Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại các Tờ trình: số 106/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2022; số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 09/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh: – VNPT Hưng Yên; – Trung tâm TT – HN tỉnh; – Lưu: VT, PVHCC&KSTTThảo. |
CHỦ TỊCH Trần Quốc Văn |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
1 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
X |
X |
– Luật Giáo dục nghề nghiệp.
– Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. – Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
X |
X |
– Luật Giáo dục nghề nghiệp.
– Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp. – Nghị định số 24/2022/NĐ-CP . |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội. |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
5 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ghi chú |
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc thành 16 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000243
– TTHC có số thứ tự 9, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
2 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 2.000099
– TTHC có số thứ tự 10, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
3 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc thành 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000234
– TTHC có số thứ tự 2, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
4 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết;
– Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc thành 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000266
– TTHC có số thứ tự 3, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
5 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết;
– Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc thành 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000031
– TTHC có số thứ tự 4, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 2.000189
– TTHC có số thứ tự 15, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết: + 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). + 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000389
– TTHC có số thứ tự 16, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
8 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 28 ngày làm việc thành 16 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000160
– TTHC có số thứ tự 18, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
9 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000138
– TTHC có số thứ tự 20, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000167
– TTHC có số thứ tự 17, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
11 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: đối tượng thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc thành 07 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000154
– TTHC có số thứ tự 19, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
12 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: đối tượng thực hiện; thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ.
– Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc thành 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000553
– TTHC có số thứ tự 21, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
13 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000530
– TTHC có số thứ tự 22, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
14 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
– Thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc thành 16 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000509
– TTHC có số thứ tự 24, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
15 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | – TTHC sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ thủ tục hành chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH | – Số hồ sơ TTHC: 1.000482
– TTHC có số thứ tự 25, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | – Số hồ sơ TTHC: 1.000523
– TTHC có số thứ tự 23, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | – Số hồ sơ TTHC: 2.000044
– TTHC có số thứ tự 6, mục VII, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
1 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
2 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
3 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
X |
X |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp huyện | -Số hồ sơ TTHC: 2.000049
– TTHC có số thứ tự 2, mục VII, phần B Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP | Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Số hồ sơ TTHC: 1.000123
– TTHC có số thứ tự 3, mục VII, phần B Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
1 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP . |
Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp xã | – Số hồ sơ TTHC: 1.003521
– TTHC có số thứ tự 2, mục IV, phần C Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1378/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 28/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 28/06/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hưng Yên |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |