QUYẾT ĐỊNH 1856/QĐ-UBND NGÀY 27/06/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; CẤP XÃ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/06/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1856/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công b thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:

1. Thủ tục hành chính thứ 02, mục IX. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

2. Thủ tục hành chính thứ 20, 21 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

3. Thủ tục hành chính thứ tự 09 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VPCP (Cục KSTTHC);
– Sở Thông tin và Truyền thông;
– VP UBND TP (2,3);
– Cổng TTĐT TP;
– Lưu: VT
,QN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Thực Hiện

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1856/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, l phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy

2

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy

3

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

2

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

3

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

C. Thủ tục hành chính cấp xã

1

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

QUYẾT ĐỊNH 1856/QĐ-UBND NGÀY 27/06/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; CẤP XÃ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Số, ký hiệu văn bản 1856/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 27/06/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Văn hóa - Xã hội
Ngày ban hành 27/06/2022
Cơ quan ban hành Cần Thơ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản