QUYẾT ĐỊNH 449/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/07/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 449/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 12 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 30/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2737/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Cơ, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

72.186,01

1.544,50

4.402,66

5.058,59

14.542,76

4.994,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.107,91

1.130,06

4.123,99

4.716,50

13.449,28

4.615,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

728,52

6,24

115,88

190,29

8,48

72,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

519,32

1,27

103,91

179,81

1,23

63,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.867,20

6,56

34,52

53,65

507,73

559,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.855,53

1.101,01

3.793,62

4.450,51

10.103,25

3.912,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.468,38

1.558,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.948,77

164,60

1.241,95

52,58

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.586,24

58,60

670,17

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

91,46

11,25

0,25

14,85

14,60

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,06

5,00

15,12

7,20

15,18

17,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.977,84

383,48

261,24

340,45

1.090,73

377,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

477,64

11,62

3,04

4,43

60,04

54,74

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

3,32

0,09

0,20

0,08

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

365,22

285,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,49

10,73

1,17

1,41

7,76

1,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,11

0,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,28

2,74

10,31

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,95

0,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.734,96

212,65

120,12

170,97

306,33

141,33

Đất giao thông

DGT

1.429,92

157,66

100,18

147,88

224,27

104,42

Đất thủy lợi

DTL

1,75

0,28

0,03

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,20

1,54

0,94

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,58

8,12

0,21

0,13

0,24

0,13

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,00

20,15

5,49

3,59

3,07

4,67

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,70

14,11

2,30

4,64

2,18

0,49

Đất công trình năng lượng

DNL

92,74

0,43

0,19

68,43

22,74

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,67

0,02

0,03

0,02

0,02

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

2,68

1,40

1,28

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,90

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,64

1,75

0,31

0,49

0,46

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,97

5,30

10,12

11,54

6,18

8,40

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

5,91

1,25

1,50

1,70

0,46

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

70,00

68,50

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,80

0,68

1,35

2,85

0,49

1,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,78

10,01

0,85

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

457,29

46,46

63,65

51,59

54,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,10

95,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,20

13,52

0,23

0,44

0,70

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

1,78

1,34

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.467,65

15,66

70,13

59,39

291,10

109,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

160,21

8,42

18,58

33,27

5,24

14,72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

0,08

0,48

0,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,26

30,95

17,43

1,63

2,75

1,83

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Krêl

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

72.186,01

5.348,22

10.921,26

4.941,43

9.031,17

11.400,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.107,91

5.006,23

10.241,27

4.727,49

8.290,57

10.807,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

728,52

110,70

47,83

102,26

33,15

41,05

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

519,32

96,31

1,63

12,93

22,20

36,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.867,20

37,92

827,65

148,77

141,82

548,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.855,53

4.845,45

9.195,75

4.453,98

7.260,70

8.738,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.468,38

422,33

487,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.948,77

100,10

10,16

413,69

965,68

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.586,24

5,72

24,53

827,22

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

91,46

0,17

18,61

5,33

8,08

18,11

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,06

12,00

51,34

7,00

10,81

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.977,84

324,96

662,50

213,94

730,73

592,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

477,64

15,60

41,24

0,76

251,20

34,98

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

0,20

0,20

0,20

0,61

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

365,22

79,77

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,49

2,29

2,27

1,19

1,52

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,11

11,50

2,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,28

6,73

0,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,95

1,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.734,96

137,23

198,64

90,26

172,50

184,92

Đất giao thông

DGT

1.429,92

118,42

172,74

82,89

150,05

171,41

Đất thủy lợi

DTL

1,75

1,43

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,20

0,30

0,04

0,21

0,18

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,58

0,89

0,24

0,14

0,39

0,10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,00

5,31

2,39

3,23

7,19

1,92

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,70

2,60

3,06

0,30

3,10

3,92

Đất công trình năng lượng

DNL

92,74

0,03

0,92

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,04

0,04

0,06

0,06

0,02

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

2,68

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,90

1,37

8,12

2,41

1,00

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,64

0,53

0,47

0,63

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,97

8,07

11,28

3,61

6,63

4,83

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

5,91

1,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

70,00

1,00

0,50

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,80

0,47

1,24

0,71

2,05

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,78

0,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

457,29

55,66

50,15

33,52

62,30

39,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,20

0,29

0,82

0,75

2,62

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.467,65

76,80

331,60

83,21

136,94

293,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

160,21

23,92

6,35

1,34

12,49

35,88

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,26

17,03

17,49

9,87

1,28

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,62

18,91

0,71

7,05

2,00

2,00

0,36

31,60

0,70

5,01

4,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

72,62

18,91

0,71

7,05

2,00

2,00

0,36

31,60

0,70

5,01

4,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,70

0,20

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,72

31,33

10,68

20,15

398,68

5,03

10,90

57,69

34,05

72,15

26,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151,62

0,09

130,76

4,00

3,00

9,17

4,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

515,10

31,33

10,59

20,15

267,92

5,03

10,90

53,69

31,05

62,98

21,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chư Ty

Xã Ia Din

Xã Ia Dơk

Xã Ia Dom

Xã Ia Kla

Xã Ia Krêl

Xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

Xã Ia Nan

Xã Ia Pnôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,00

10,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,00

10,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,23

22,00

6,34

0,03

3,21

11,25

1,00

0,20

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,75

0,15

0,20

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,12

7,62

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

1,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,52

10,09

6,34

0,03

3,21

7,85

Đất giao thông

DGT

22,08

4,68

6,34

3,21

7,85

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,03

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,10

3,10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,31

2,31

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,20

1,20

1,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,00

4,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Cơ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Cơ và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Chủ tịch, các PCT U N tỉnh;
– Các PCVP U N tỉnh;
– Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đỗ Tiến Đông

 

QUYẾT ĐỊNH 449/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI
Số, ký hiệu văn bản 449/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 12/07/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 12/07/2022
Cơ quan ban hành Gia Lai
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản