QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI T

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/07/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 448/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 12 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện KBang tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 05/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện KBang, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn KBang

Xã Đăk Smar

Xã Đăk HLơ

Xã Đăk Rong

 Đông

Xã Kon Pne

Xã Kông Lơng Khơng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

184.243,34

2.055,00

12.613,6

1.954,5

33.953,1

3.760,4

17.672,11

3.832,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

176.746,51

1.518,11

11.520,1

1.717,9

32.829,3

3.388,9

17.535,22

3.644,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.505,99

17,19

43,22

112,40

503,38

137,91

158,57

159,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.199,81

17,06

8,44

19,40

112,04

131,36

113,22

76,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33.040,11

746,44

1.485,30

1.540,1

3.652,77

2.219,3

942,29

3.189,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.779,18

690,68

1.601,36

27,90

748,64

391,81

43,90

100,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.691,86

742,94

172,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

72.644,20

1.098,09

24.063,8

12.983,16

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.489,32

33,26

6.542,90

3.856,66

540,28

3.234,63

96,65

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

39.358,72

15,76

6.149,71

3.561,49

503,68

3.044,29

19,18

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

163,17

23,32

6,32

7,46

4,01

35,20

22,94

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

432,67

7,22

30,00

64,41

76,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.305,03

530,48

1.089,89

236,66

1.039,50

356,27

134,75

188,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,76

4,48

2,55

2,65

2.2

Đất an ninh

CAN

7,74

5,41

0,21

0,20

0,16

0,15

0,45

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,40

58,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,86

6,03

0,08

0,68

0,08

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,33

13,80

6,00

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,74

11,35

17,70

3,00

5,21

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,18

10,97

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.559,70

140,45

939,55

93,46

710,13

95,07

27,86

70,46

Đất giao thông

DGT

996,06

94,15

73,14

60,14

142,85

63,38

18,18

51,02

Đất thủy lợi

DTL

87,71

16,38

18,16

2,14

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,14

2,55

3,15

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,16

7,52

1,46

0,69

0,79

0,25

0,49

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

85,43

21,64

5,91

2,30

6,06

2,74

1,40

9,33

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

27,27

4,31

4,43

1,77

1,10

1,18

1,21

1,36

Đất công trình năng lượng

DNL

3.178,69

1,75

852,73

7,24

528,83

0,05

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,75

0,26

0,05

0,11

0,04

0,04

Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

27,16

1,23

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,02

1,00

2,00

11,29

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

113,45

6,07

1,86

3,68

10,22

12,99

6,59

4,21

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,06

0,06

Đất chợ

DCH

4,80

0,90

0,22

2,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,74

2,50

2,31

1,23

2,80

1,35

1,04

3,43

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,41

8,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

762,50

20,09

56,44

57,53

102,93

32,94

85,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

212,20

212,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,38

5,12

1,12

1,40

0,69

0,98

0,53

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,01

4,70

0,19

0,83

0,12

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.282,47

97,94

68,06

83,86

171,79

87,61

71,89

26,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

187,69

31,73

91,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,94

7,17

0,38

1,06

1,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

191,81

6,49

3,58

84,39

15,28

2,14

0,23

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kông Bờ La

 Krong

Xã Lơ Ku

Xã Nghĩa An

Xã Sơ Pai

Xã Sơn Lang

Xã Tơ Tung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…(18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

184.243,34

4.087,13

31.157,63

14.214,25

3.539,67

11.484,97

33.616,15

10.301,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

176.746,51

3.912,78

30.744,53

12.974,67

3.344,53

11.202,75

32.371,31

10.041,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.505,99

127,18

98,64

187,19

108,30

287,98

144,35

420,50

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.199,81

91,04

64,13

92,75

40,38

169,08

94,24

170,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33.040,11

3.448,98

4.778,36

3.502,71

1.573,73

2.194,59

575,52

3.190,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.779,18

68,20

934,98

268,68

486,20

1.570,02

2.664,90

181,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.691,86

3.015,40

1.572,77

754,58

1.010,65

5.422,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

72.644,20

17.013,90

264,11

17.221,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.489,32

172,65

4.896,61

7.351,22

900,19

6.327,01

10.747,86

789,41

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

39.358,72

137,49

3.915,25

4.964,88

622,25

5.384,27

10.474,94

565,54

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

163,17

10,57

1,64

9,07

6,00

21,57

6,92

8,14

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

432,67

85,20

5,00

83,04

6,00

47,00

28,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.305,03

165,69

413,09

1.174,54

195,07

281,55

1.244,23

255,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,76

22,08

2.2

Đất an ninh

CAN

7,74

0,20

0,13

0,23

0,12

0,20

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,86

0,18

0,80

3,87

1,87

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,33

3,85

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,74

7,20

2,60

5,50

6,00

6,98

5,20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,18

0,20

1,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.559,70

71,26

126,41

991,25

85,81

93,58

1.012,80

101,62

Đất giao thông

DGT

996,06

48,42

57,28

106,80

45,92

77,36

90,31

67,11

Đất thủy lợi

DTL

87,71

39,13

0,21

2,38

4,98

4,33

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,14

0,27

0,17

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,16

0,19

0,16

0,27

0,30

0,20

0,27

0,40

Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

85,43

2,76

5,65

6,02

5,34

4,64

6,26

5,38

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

27,27

1,95

1,14

2,04

2,37

0,20

4,23

Đất công trình năng lượng

DNL

3.178,69

57,00

826,27

904,80

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,75

0,07

0,03

0,02

0,03

0,03

0,05

0,03

Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

27,16

0,23

20,68

5,02

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,02

1,00

2,00

1,00

0,23

0,50

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

113,45

16,60

3,89

11,61

9,72

6,60

4,79

14,62

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,06

Đất chợ

DCH

4,80

0,57

0,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,74

0,94

3,19

2,77

0,77

0,75

1,41

2,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,41

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

762,50

49,05

71,09

38,05

55,55

72,52

58,86

62,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

212,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,38

0,58

0,54

1,16

0,28

1,33

1,43

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,01

0,06

0,27

0,36

0,63

7,96

0,84

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.282,47

36,04

206,34

96,32

42,05

66,22

151,91

75,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

187,69

1,72

12,89

2,84

43,08

0,69

2,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,94

0,03

0,32

3,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

191,81

8,66

65,03

0,07

0,67

0,62

4,65

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chia theo đơn vị hành chính

Thị trấn KBang

Xã Đăk Smar

Xã Đăk HLơ

Xã Đăk Rong

 Đông

Xã Kon Pne

Xã Kông Lơng Khơng

Xã Kông Bờ La

 Krong

Xã Lơ Ku

Xã Nghĩa An

Xã Sơ Pai

Xã Sơn Lang

Xã Tơ Tung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,36

36,48

9,38

22,07

8,29

59,29

4,07

3,30

5,20

38,52

5,15

0,61

4,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

143,89

32,34

6,68

22,07

7,13

40,89

4,07

3,30

2,70

16,91

5,15

0,15

2,50

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,47

4,14

2,70

1,16

18,40

2,50

21,61

0,46

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,87

0,27

0,20

0,16

0,10

0,13

0,49

0,12

0,20

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.1

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,85

0,10

0,16

0,10

0,49

Đất giao thông

DGT

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,65

0,16

0,49

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,10

0,10

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

0,10

0,13

0,12

0,20

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn KBang

Xã Đăk Smar

Xã Đăk HLơ

Xã Đăk Rong

 Đông

Xã Kon Pne

Xã Kông Lơng Khơng

Xã Kông Bờ La

 Krong

Xã Lơ Ku

Xã Nghĩa An

Xã Sơ Pai

Xã Sơn Lang

Xã Tơ Tung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

384,80

55,73

32,08

30,07

13,59

76,50

16,10

23,10

13,70

24,80

45,02

22,12

2,61

11,98

17,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

270,47

43,39

20,68

27,87

9,43

49,89

11,10

22,60

12,30

17,30

21,41

18,65

2,15

3,00

10,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

114,03

12,04

11,40

2,20

4,16

26,61

5,00

0,50

1,40

7,50

23,61

3,47

0,46

8,98

6,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/ PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

0,30

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

50,00

50,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/ NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/ NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR( a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR( a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR( a)

50,00

50,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/N KR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

0,58

0,58

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chia theo đơn vị hành chính

Thị trấn KBang

Xã Đăk Smar

Xã Đăk HLơ

Xã Đăk Rong

 Đông

Xã Kon Pne

Xã Kông Lơng Khơng

Xã Kông Bờ La

 Krong

Xã Lơ Ku

Xã Nghĩa An

Xã Sơ Pai

Xã Sơn Lang

Xã Tơ Tung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,80

16,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,80

16,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,40

1,04

0,15

0,45

0,15

0,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.1

Đất an ninh

CAN

1,75

1,04

0,15

0,45

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

0,15

0,50

Đất giao thông

DGT

0,15

0,15

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

0,50

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kbang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện KBang, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện KBang và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Các PCVP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đỗ Tiến Đông

 

QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI T
Số, ký hiệu văn bản 448/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 12/07/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 12/07/2022
Cơ quan ban hành Gia Lai
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản