QUYẾT ĐỊNH 1049/QĐ-UBND NGÀY 29/07/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 994/TTr-SKHCN ngày 25/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
– Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
– Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi Phần I của Phụ lục I, Phụ lục II – Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Khoa học và Công nghệ; – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – CT, PCT. Lê Huyền; – Cổng Thông tin điện tử tỉnh; – TTCNTT&TT (Sở TTTT); – VPUB: LĐ, KTTH; – Lưu: VT, TTPVHCC. CT |
KT. CHỦ TỊCH Lê Huyền |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
-như trên- |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
-như trên- |
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
-như trên- |
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
-như trên- |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
-như trên- |
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 1049/QĐ-UBND NGÀY 29/07/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1049/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 29/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 29/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |