QUYẾT ĐỊNH 35/2022/QĐ-UBND VỀ QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NGÀY 08/08/2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1669/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo thẩm định số 1278/BC-STP ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2022 và đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT; – Cục KT VBQPPL – Bộ Tư pháp; – Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; – CT và các PCT UBND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Sở Tư pháp; – VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; – Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Phan Quý Phương |
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quy định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên trong bảng đơn giá thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
Phụ lục kèm theo.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo quy định này.
2. Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo quy định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quy định này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2022
(Kèm theo Quy định ban hành theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. CÂY HÀNG NĂM
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
||
(đồng/ha) |
(đồng/m2) |
(đồng/cây) |
||
1 |
Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác |
88.573.720 |
8.860 |
2.950 |
2 |
Cây Bình tinh |
35.148.300 |
3.510 |
– |
3 |
Cây Cà chua các loại |
35.148.300 |
3.510 |
1.350 |
4 |
Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác |
28.118.640 |
2.810 |
1.090 |
5 |
Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má |
70.296.600 |
7.030 |
– |
6 |
Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay |
77.326.260 |
7.730 |
– |
7 |
Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt |
77.326.260 |
7.730 |
– |
8 |
Cây Chanh dây |
63.266.940 |
6.330 |
31.630 |
9 |
Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương |
42.177.960 |
4.220 |
– |
10 |
Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp |
42.177.960 |
4.220 |
– |
11 |
Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm |
42.177.960 |
4.220 |
– |
12 |
Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê |
63.266.940 |
6.330 |
31.630 |
13 |
Cây Dưa hồng |
63.266.940 |
6.330 |
31.630 |
14 |
Cây Gấc |
70.296.600 |
7.030 |
35.150 |
15 |
Cây Hoa lý, bầu, bí |
42.177.960 |
4.220 |
– |
16 |
Cây Kê |
21.088.980 |
2.110 |
– |
17 |
Cây Khoai lang |
28.118.640 |
2.810 |
– |
18 |
Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ |
56.237.280 |
5.620 |
– |
19 |
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu |
35.148.300 |
3.510 |
– |
20 |
Cây Lá gai (làm bánh) |
77.326.260 |
7.730 |
– |
21 |
Cây Lạc |
36.579.790 |
3.650 |
– |
22 |
Cây Lúa thuần |
38.343.600 |
3.830 |
– |
23 |
Cây Lúa lai |
49.793.430 |
4.980 |
– |
24 |
Cây Lúa rẫy |
53.255.000 |
5.330 |
– |
25 |
Cây Môn bạc hà |
42.177.960 |
4.220 |
– |
26 |
Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá |
70.296.600 |
7.030 |
– |
27 |
Cây Mướp đắng |
70.296.600 |
7.030 |
3.510 |
28 |
Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô |
84.355.920 |
8.440 |
– |
29 |
Cây Nghệ, riềng, gừng |
21.088.980 |
2.110 |
– |
30 |
Cây Ngô |
37.065.480 |
3.710 |
– |
31 |
Cây Ớt |
96.657.830 |
9.670 |
4.840 |
32 |
Cây Rau muống (Thả nổi) |
28.118.640 |
2.810 |
– |
33 |
Cây Rau muống (Trồng cạn) |
42.177.960 |
4.220 |
– |
34 |
Cây Sả, rau ngót |
42.177.960 |
4.220 |
– |
35 |
Cây Sắn công nghiệp |
32.975.500 |
3.300 |
1.830 |
36 |
Cây Sắn dây |
28.118.640 |
2.810 |
14.060 |
37 |
Cây Sắn địa phương |
21.088.980 |
2.110 |
1.170 |
38 |
Cây Sen, Súng |
115.989.390 |
11.600 |
– |
39 |
Cây Su su |
42.177.960 |
4.220 |
21.090 |
40 |
Cây Thuốc lá |
35.148.300 |
3.510 |
1.770 |
41 |
Cây Vừng (Mè) |
21.088.980 |
2.110 |
– |
B. CÂY LÂU NĂM
I. Cây hoa màu dài ngày
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
|||
ĐVT |
Thời kỳ chăm sóc cây con |
Thời kỳ phát triển giữa vụ |
Thời kỳ thu hoạch đại trà |
||
1 |
Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác) |
đ/cây |
7.030 |
26.730 |
26.730 |
2 |
Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác) |
đ/cây |
5.330 |
17.570 |
17.570 |
3 |
Cây Cỏ voi, cỏ ghinê |
đ/m2 |
1.680 |
1.680 |
1.680 |
4 |
Cây Cà ri (điều màu) |
đ/cây |
5.860 |
29.290 |
29.290 |
5 |
Cây Chè xanh |
đ/m2 |
7.030 |
21.090 |
21.090 |
đ/cây |
5.330 |
53.260 |
106.510 |
||
6 |
Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại |
đ/m2 |
1.680 |
1.680 |
1.680 |
7 |
Cây Dâu tằm |
đ/cây |
4.260 |
23.430 |
23.430 |
8 |
Cây Dâu tây |
đ/m2 |
10.540 |
31.630 |
31.630 |
9 |
Cây Dứa (Thơm) |
đ/m2 |
8.520 |
12.780 |
12.780 |
đ/cây |
2.130 |
4.260 |
4.260 |
||
10 |
Cây Đu đủ |
đ/cây |
7.030 |
26.730 |
26.730 |
11 |
Cây Lá dong |
đ/m2 |
3.710 |
7.410 |
7.410 |
12 |
Cây Lá dứa |
đ/m2 |
3.710 |
7.410 |
7.410 |
13 |
Cây Mía lau |
đ/cây |
180 |
530 |
530 |
đ/m2 |
1.270 |
3.730 |
3.730 |
||
14 |
Cây Mía loại giống to |
đ/cây |
750 |
2.130 |
2.130 |
15 |
Cây Nho |
đ/m2 |
12.650 |
37.960 |
37.960 |
16 |
Cây Nhót |
đ/cây |
56.240 |
140.590 |
140.590 |
17 |
Cây Thanh long |
đ/choái |
56.240 |
140.590 |
140.590 |
18 |
Cây Trầu không |
đ/choái |
28.120 |
70.300 |
70.300 |
19 |
Cây Vả |
đ/cây |
53.260 |
264.140 |
527.220 |
20 |
Cây Măng Tây |
đ/cây |
6.920 |
31.950 |
31.950 |
II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
|||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Đường kính =3÷<5cm |
Đường kính =5÷<10cm |
Đường kính =10÷<20cm |
Đường kính =20÷<35cm |
Đường kính ≥35cm |
|||
1 |
Cây Thanh trà |
đ/cây |
255.620 |
381.310 |
1.099.180 |
2.187.720 |
2.626.540 |
2.096.120 |
2 |
Cây Bưởi |
đ/cây |
255.620 |
381.310 |
1.099.180 |
1.640.250 |
1.970.440 |
1.572.090 |
3 |
Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải |
đ/cây |
62.840 |
84.140 |
227.930 |
284.380 |
308.880 |
286.510 |
4 |
Cây Dâu ăn trái các loại |
đ/cây |
42.600 |
54.320 |
125.680 |
291.840 |
335.510 |
318.460 |
5 |
Cây Hồng ghép, Cây Hồng xiêm (Sapôchê) |
đ/cây |
56.450 |
78.820 |
175.740 |
308.880 |
366.390 |
307.810 |
6 |
Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung |
đ/cây |
62.840 |
84.140 |
227.930 |
288.640 |
335.510 |
300.360 |
7 |
Cây Sầu riêng |
đ/cây |
70.300 |
104.380 |
302.490 |
451.600 |
542.140 |
432.430 |
8 |
Cây Mít, Vú sữa, Thị |
đ/cây |
27.690 |
52.190 |
151.240 |
300.360 |
412.190 |
374.920 |
9 |
Cây Sakê |
đ/cây |
62.840 |
84.140 |
227.930 |
288.640 |
335.510 |
300.360 |
10 |
Cây Lòn bon |
đ/cây |
54.320 |
70.300 |
162.960 |
284.380 |
326.990 |
309.940 |
11 |
Cây Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ), Sơ ri |
đ/cây |
13.850 |
26.630 |
75.620 |
112.900 |
154.440 |
140.590 |
12 |
Cây Bồ quân |
đ/cây |
17.040 |
31.950 |
90.530 |
135.270 |
185.330 |
168.290 |
13 |
Cây Mãng cầu (Na) |
đ/cây |
7.460 |
12.780 |
38.340 |
75.620 |
103.310 |
93.730 |
14 |
Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu |
đ/cây |
7.460 |
12.780 |
38.340 |
56.450 |
77.750 |
70.300 |
15 |
Cây Măng cụt |
đ/cây |
230.060 |
797.760 |
1.709.490 |
2.844.880 |
4.912.240 |
6.424.680 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
|||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Trồng, chăm sóc năm 2+3 |
Trồng, chăm sóc năm 4 |
Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m) |
Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m) |
Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m) |
|||
16 |
Cây Cam, Quýt |
đ/cây |
76.690 |
185.330 |
318.460 |
686.990 |
692.320 |
695.510 |
17 |
Cây Chanh, Quất |
đ/cây |
63.910 |
107.580 |
198.110 |
287.580 |
385.570 |
284.380 |
18 |
Cây Cà phê |
đ/cây |
26.630 |
43.670 |
54.320 |
42.600 |
35.150 |
24.500 |
19 |
Cây Hồ tiêu |
đ/cây |
56.450 |
84.140 |
162.960 |
249.230 |
246.040 |
176.810 |
20 |
Cây Cacao |
đ/cây |
23.430 |
39.410 |
48.990 |
38.340 |
30.890 |
22.370 |
21 |
Cây Mắc ca |
đ/cây |
127.810 |
190.650 |
549.590 |
1.093.860 |
1.313.270 |
1.048.060 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
|||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Vườn cây H=1÷<3m |
Vườn cây H=3÷<6m |
Vườn cây H=6÷<8m |
Vườn cây H=8÷<10m |
Vườn cây H≥10m |
|||
22 |
Cây Cau |
đ/cây |
43.670 |
73.490 |
131.010 |
165.090 |
178.940 |
213.020 |
23 |
Cây Dừa |
đ/cây |
60.710 |
307.810 |
606.040 |
625.210 |
645.450 |
641.190 |
III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
||||||
ĐVT |
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 |
Thời kỳ chăm sóc năm 2 |
Thời kỳ chăm sóc năm 3 |
Đường kính 7÷<10cm |
Đường kính =10÷<15cm |
Đường kính ≥15cm |
||
a. |
Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha) | |||||||
1 |
Cây Bạch đàn |
đ/ha |
21.229.570 |
30.930.500 |
38.663.130 |
70.718.380 |
61.579.820 |
22.776.100 |
2 |
Cây Bàng |
đ/ha |
21.229.570 |
30.930.500 |
38.663.130 |
70.718.380 |
61.579.820 |
22.776.100 |
3 |
Cây Bằng lăng |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
4 |
Cây Bồ đề |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
5 |
Cây Bông gòn |
đ/ha |
10.614.790 |
15.465.250 |
19.331.570 |
35.359.190 |
30.789.910 |
11.388.050 |
6 |
Cây Cao su |
đ/ha |
85.973.810 |
118.971.670 |
152.208.120 |
188.377.850 |
269.680.120 |
314.093.730 |
7 |
Cây Chân chim |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
8 |
Cây Chẹo tía (Cơi) |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
9 |
Cây Chò |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
10 |
Cây Chua khét |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
11 |
Cây Chua trường |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
12 |
Cây Dái ngựa |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
13 |
Cây Dầu rái |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
14 |
Cây Đinh |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
15 |
Cây Dó bầu (Trầm) |
đ/ha |
44.478.580 |
61.094.140 |
74.897.830 |
94.836.500 |
204.499.200 |
113.752.680 |
16 |
Cây Gạo |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
17 |
Cây Gáo vàng |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
18 |
Cây Giẻ |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
19 |
Cây Giỗi |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
20 |
Cây Gõ |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
21 |
Cây Gội |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
22 |
Cây Hoa sữa |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
23 |
Cây Hoàng đàn |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
24 |
Cây Hoàng nam |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
25 |
Cây Huê (Sưa đỏ) |
đ/ha |
44.478.580 |
61.094.140 |
74.897.830 |
94.836.500 |
204.499.200 |
113.752.680 |
26 |
Cây Huỳnh |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
27 |
Cây Keo các loại |
đ/ha |
31.880.570 |
41.581.500 |
49.314.130 |
70.718.380 |
61.579.820 |
22.776.100 |
28 |
Cây Kháo |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
29 |
Cây Kiền |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
30 |
Cây Kim giao |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
31 |
Cây Lát hoa, Lát xanh |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
32 |
Cây Lim |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
33 |
Cây Long não |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
34 |
Cây Mít rừng |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
35 |
Cây Mỡ |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
36 |
Cây Mù u |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
37 |
Cây Mức |
đ/ha |
10.614.790 |
15.465.250 |
19.331.570 |
35.359.190 |
30.789.910 |
11.388.050 |
38 |
Cây Muồng, Hoàng yến |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
39 |
Cây Nghiến |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
40 |
Cây Ngô đồng |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
41 |
Cây Nhạc ngựa |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
42 |
Cây Phi lao |
đ/ha |
27.556.270 |
38.663.130 |
47.239.320 |
51.035.330 |
43.443.300 |
21.510.760 |
43 |
Cây Phượng |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
44 |
Cây Pơ mu |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
45 |
Cây Re hương |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
46 |
Cây Sao đen |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
47 |
Cây Sầu đông |
đ/ha |
21.229.570 |
30.930.500 |
38.663.130 |
49.910.590 |
45.692.790 |
18.698.900 |
48 |
Cây Sến |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
49 |
Cây Táu |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
50 |
Cây Tếch |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
51 |
Cây Thàn mát (Sưa trắng) |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
52 |
Cây Thông |
đ/ha |
25.166.180 |
34.726.520 |
43.021.520 |
54.409.570 |
114.724.050 |
68.609.480 |
53 |
Cây Trắc, Cẩm lai |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
54 |
Cây Trai (Lý) |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
55 |
Cây Trâm |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
56 |
Cây Trám, Trẩu |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
57 |
Cây Trứng cá |
đ/ha |
21.229.570 |
30.930.500 |
38.663.130 |
70.718.380 |
61.579.820 |
22.776.100 |
58 |
Cây Ươi |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
59 |
Cây Vạng |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
60 |
Cây Vàng tâm |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
61 |
Cây Viết |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
62 |
Cây Vông đồng gai |
đ/ha |
10.614.790 |
15.465.250 |
19.331.570 |
35.359.190 |
30.789.910 |
11.388.050 |
63 |
Cây Xà cừ |
đ/ha |
24.463.220 |
33.601.770 |
41.193.810 |
52.160.080 |
67.484.740 |
37.538.380 |
64 |
Cây Xoan chịu hạn (Neem) |
đ/ha |
21.229.570 |
30.930.500 |
38.663.130 |
70.718.380 |
61.579.820 |
22.776.100 |
65 |
Cây Xoay |
đ/ha |
25.166.180 |
34.445.330 |
42.177.960 |
53.144.230 |
66.500.580 |
32.898.810 |
b. |
Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha) | |||||||
1 |
Cây Bạch đàn |
đ/cây |
15.470 |
22.490 |
28.120 |
51.450 |
44.850 |
16.590 |
2 |
Cây Bàng |
đ/cây |
15.470 |
22.490 |
28.120 |
51.450 |
44.850 |
16.590 |
3 |
Cây Bằng lăng |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
4 |
Cây Bồ đề |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
5 |
Cây Bông gòn |
đ/cây |
11.520 |
16.870 |
21.090 |
38.520 |
33.600 |
12.380 |
6 |
Cây Cao su |
đ/cây |
154.440 |
214.090 |
273.730 |
339.770 |
485.690 |
565.570 |
7 |
Cây Chân chim |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
8 |
Cây Chẹo tía (Cơi) |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
9 |
Cây Chò |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
10 |
Cây Chua khét |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
11 |
Cây Chua trường |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
12 |
Cây Dái ngựa |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
13 |
Cây Dầu rái |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
14 |
Cây Đinh |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
15 |
Cây Dó bầu (Trầm) |
đ/cây |
48.570 |
66.720 |
81.800 |
103.530 |
223.240 |
123.980 |
16 |
Cây Gạo |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
17 |
Cây Gáo vàng |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
18 |
Cây Giẻ |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
19 |
Cây Giỗi |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
20 |
Cây Gõ |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
21 |
Cây Gội |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
22 |
Cây Hoa sữa |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
23 |
Cây Hoàng đàn |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
24 |
Cây Hoàng nam |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
25 |
Cây Huê (Sưa đỏ) |
đ/cây |
48.570 |
66.720 |
81.800 |
103.530 |
223.240 |
123.980 |
26 |
Cây Huỳnh |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
27 |
Cây Keo các loại |
đ/cây |
23.190 |
30.240 |
35.860 |
51.450 |
44.850 |
16.590 |
28 |
Cây Kháo |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
29 |
Cây Kiền |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
30 |
Cây Kim giao |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
31 |
Cây Lát hoa, Lát xanh |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
32 |
Cây Lim |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
33 |
Cây Long não |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
34 |
Cây Mít rừng |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
35 |
Cây Mỡ |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
36 |
Cây Mù u |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
37 |
Cây Mức |
đ/cây |
7.730 |
11.250 |
14.060 |
25.730 |
22.360 |
8.300 |
38 |
Cây Muồng, Hoàng yến |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
39 |
Cây Nghiến |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
40 |
Cây Ngô đồng |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
41 |
Cây Nhạc ngựa |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
42 |
Cây Phi lao |
đ/cây |
13.220 |
18.550 |
22.630 |
24.470 |
20.810 |
10.270 |
43 |
Cây Phượng |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
44 |
Cây Pơ mu |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
45 |
Cây Re hương |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
46 |
Cây Sao đen |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
47 |
Cây Sầu đông |
đ/cây |
15.470 |
22.490 |
28.120 |
36.280 |
33.180 |
13.630 |
48 |
Cây Sến |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
49 |
Cây Táu |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
50 |
Cây Tếch |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
51 |
Cây Thàn mát (Sưa trắng) |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
52 |
Cây Thông |
đ/cây |
12.090 |
16.730 |
20.660 |
26.150 |
55.110 |
32.900 |
53 |
Cây Trắc, Cẩm lai |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
54 |
Cây Trai (Lý) |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
55 |
Cây Trâm |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
56 |
Cây Trám, Trẩu |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
57 |
Cây Trứng cá |
đ/cây |
15.470 |
22.490 |
28.120 |
36.280 |
33.180 |
13.630 |
58 |
Cây Ươi |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
59 |
Cây Vạng |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
60 |
Cây Vàng tâm |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
61 |
Cây Viết |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
62 |
Cây Vông đồng gai |
đ/cây |
11.520 |
16.870 |
21.090 |
38.520 |
33.600 |
12.380 |
63 |
Cây Xà cừ |
đ/cây |
26.710 |
36.690 |
44.990 |
56.940 |
73.670 |
40.910 |
64 |
Cây Xoan chịu hạn (Neem) |
đ/cây |
15.470 |
22.490 |
28.120 |
51.450 |
44.850 |
16.590 |
65 |
Cây Xoay |
đ/cây |
27.420 |
37.530 |
45.970 |
57.920 |
72.540 |
35.850 |
IV. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
||||
Đường kính <2cm |
Đường kính 2÷<5cm |
Đường kính 5÷<10cm |
Đường kính 10÷<20cm |
Đường kính >20cm |
|||
1 |
Cây làm cảnh (trồng trên đất) | ||||||
|
Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy |
đ/cây |
21.300 |
53.260 |
266.280 |
1.065.100 |
2.130.200 |
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) |
đ/cây |
42.600 |
106.510 |
532.550 |
2.130.200 |
4.260.400 |
|
Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu |
đ/cây |
10.650 |
53.260 |
266.280 |
532.550 |
1.065.100 |
|
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình |
đ/cây |
21.300 |
42.600 |
127.810 |
255.620 |
426.040 |
|
Cây Bông giấy |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
21.300 |
21.300 |
21.300 |
|
Cây OSAKA (Nhật Bản) |
đ/cây |
10.650 |
53.260 |
106.510 |
532.550 |
1.065.100 |
|
Cây Bàng (Đài Loan) |
đ/cây |
10.650 |
53.260 |
106.510 |
532.550 |
1.065.100 |
|
Cây Chùm ngây |
đ/cây |
47.930 |
74.560 |
106.510 |
213.020 |
426.040 |
|
Cây Lược vàng |
đ/cây |
5.330 |
5.330 |
10.650 |
10.650 |
10.650 |
|
Cây Mật Gấu |
đ/cây |
5.330 |
5.330 |
10.650 |
21.300 |
31.950 |
|
Cây Đào Tiên |
đ/cây |
10.650 |
53.260 |
106.510 |
532.550 |
1.065.100 |
|
Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa) |
đ/mét |
53.260 |
||||
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn |
đ/m2 |
10.650 |
||||
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn |
đ/cây |
3.200 |
||||
|
Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế |
đ/cây |
10.650 |
53.260 |
266.280 |
532.550 |
1.065.100 |
|
Cây Hoa nhài (Lài) |
đ/cây |
10.650 |
||||
|
Cây Phát tài |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
21.300 |
21.300 |
21.300 |
|
Cây Cau cảnh các loại |
đ/cây |
21.300 |
42.600 |
127.810 |
127.810 |
127.810 |
|
Cây Mào gà |
đ/cây |
1.070 |
||||
|
Cỏ trang trí thảm sân vườn |
đ/m2 |
21.300 |
||||
|
Bờ rào các loại khác |
đ/mét |
21.300 |
||||
2 |
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu | ||||||
|
Đường kính chậu 20÷<50cm |
đ/chậu |
5.330 |
||||
|
Đường kính chậu 50÷<70cm |
đ/chậu |
10.650 |
||||
|
Đường kính chậu 70÷<100cm |
đ/chậu |
31.950 |
||||
|
Đường kính chậu ≥100cm |
đ/chậu |
53.260 |
||||
3 |
Cây dược liệu | ||||||
|
Cây Trinh Nữ Hoàng Cung |
đ/cây |
5.330 |
5.330 |
10.650 |
10.650 |
10.650 |
|
Đại tướng quân |
đ/cây |
5.330 |
5.330 |
10.650 |
10.650 |
10.650 |
|
Đinh lăng |
đ/cây |
10.650 |
||||
|
Hoa hòe |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
42.600 |
53.260 |
53.260 |
|
Nhàu |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
42.600 |
53.260 |
53.260 |
|
Quế, Bùi |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
42.600 |
53.260 |
53.260 |
|
Sâm các loại |
đ/m2 |
12.780 |
||||
|
Sở (Trà mai) |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
42.600 |
53.260 |
53.260 |
|
Thành ngạnh |
đ/cây |
5.330 |
5.330 |
10.650 |
10.650 |
10.650 |
|
Tía tô, Ngải cứu, Nha đam |
đ/m2 |
10.650 |
||||
|
Vối thuốc |
đ/cây |
10.650 |
21.300 |
42.600 |
53.260 |
53.260 |
|
Cây dược liệu các loại |
đ/m2 |
5.330 |
||||
4 |
Cây trồng khác | ||||||
|
Vông nem |
đ/cây |
2.130 |
4.260 |
6.390 |
8.520 |
10.650 |
|
Bông vải |
đ/m2 |
5.330 |
||||
|
Cói, Đay, Lác |
đ/m2 |
2.130 |
||||
|
Mây |
đ/cây |
1.600 |
||||
|
Bồ kết, Bồ hòn |
đ/cây |
43.670 |
43.670 |
100.860 |
172.650 |
206.200 |
|
Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm |
đ/cây |
22.260 |
30.580 |
37.490 |
47.450 |
61.390 |
|
Dừa nước |
đ/cây |
15.980 |
21.300 |
31.950 |
42.600 |
53.260 |
|
Các loài cây lấy củi khác |
đ/cây |
3.510 |
17.570 |
29.290 |
41.010 |
29.290 |
|
Tre Bát độ, Điền trúc |
đ/ha |
13.473.520 |
15.816.740 |
18.159.960 |
19.683.050 |
21.088.980 |
đ/cây |
13.470 |
15.820 |
18.160 |
19.680 |
21.090 |
||
|
Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng |
đ/ha |
5.858.050 |
7.029.660 |
8.201.270 |
9.372.880 |
10.544.490 |
đ/cây |
5.860 |
7.030 |
8.200 |
9.370 |
10.540 |
||
|
Trúc, Hóp |
đ/bụi |
Bụi 5-10 cây=59.000đ/bụi; Bụi trên 10 cây=117.000đ/bụi |
QUYẾT ĐỊNH 35/2022/QĐ-UBND VỀ QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NGÀY 08/08/2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 35/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Ngày ban hành | 08/08/2022 | |
Cơ quan ban hành |
Thừa Thiên Huế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |