NGHỊ ĐỊNH 51/2022/NĐ-CP NGÀY 08/08/2022 SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 57/2020/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 122/2016/NĐ-CP VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH 125/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 122/2016/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2020/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 125/2017/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2017 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2016/NĐ-CP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP .
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 quy định tại Phụ lục II – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ Lê Minh Khái |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Kèm theo Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
– – – Xăng động cơ, có pha chì: |
|
2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn |
20 |
2710.12.12 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
20 |
2710.12.13 | – – – – RON khác |
20 |
|
– – – Xăng động cơ, không pha chì: |
|
|
– – – – RON 97 và cao hơn: |
|
2710.12.21 | – – – – – Chưa pha chế |
10 |
2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol |
10 |
2710.12.23 | – – – – – Loại khác |
10 |
|
– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
|
2710.12.24 | – – – – – Chưa pha chế |
10 |
2710.12.25 | – – – – – Pha chế với ethanol |
10 |
2710.12.26 | – – – – – Loại khác |
10 |
|
– – – – RON khác: |
|
2710.12.27 | – – – – – Chưa pha chế |
10 |
2710.12.28 | – – – – – Pha chế với ethanol |
10 |
2710.12.29 | – – – – – Loại khác |
10 |
|
– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
|
2710.12.31 | – – – – Octane 100 và cao hơn |
7 |
2710.12.39 | – – – – Loại khác |
7 |
2710.12.40 | – – – Tetrapropylene |
20 |
2710.12.50 | – – – Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710.12.60 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
20 |
2710.12.70 | – – – Dung môi nhẹ khác |
20 |
2710.12.80 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
20 |
|
– – – Loại khác: |
|
2710.12.91 | – – – – Alpha olefins |
20 |
2710.12.92 | – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
20 |
2710.12.99 | – – – – Loại khác |
20 |
2710.19 | – – Loại khác: |
|
2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 | – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô |
7 |
2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
7 |
2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu |
7 |
2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên |
7 |
2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
7 |
2710.19.83 | – – – Các kerosine khác |
7 |
2710.19.89 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
2710.19.90 | – – – Loại khác |
5 |
2710.20.00 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
– Dầu thải: |
|
2710.91.00 | – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 | – – Loại khác |
20 |
NGHỊ ĐỊNH 51/2022/NĐ-CP NGÀY 08/08/2022 SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 57/2020/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 122/2016/NĐ-CP VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN VÀ NGHỊ ĐỊNH 125/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 122/2016/NĐ-CP | |||
Số, ký hiệu văn bản | 51/2022/NĐ-CP | Ngày hiệu lực | 08/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xuất nhập khẩu Thuế - phí - lệ phí |
Ngày ban hành | 08/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Chính phủ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
Tải văn bản
THE GOVERNMENT OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 51/2022/ND-CP |
Hanoi, August 08, 2022 |
DECREE
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TARIFF RATES ON SPIRIT PRODUCTS OF HEADING 27.10 OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULES OF LIST OF GOODS SUBJECT TO TAX ENCLOSED WITH GOVERNMENT’S DECREE NO. 57/2020/ND-CP DATED MAY 25, 2020 PROVIDING AMENDMENTS TO GOVERNMENT’S DECREE NO. 122/2016/ND-CP DATED SEPTEMBER 01, 2016 PROVIDING PREFERENTIAL EXPORT AND IMPORT TARIFF SCHEDULES, LIST OF GOODS AND ITS FLAT TAX, COMPOUND TARIFF, AND OUT-OF-QUOTA IMPORT TARIFF AND GOVERNMENT’S DECREE NO. 125/2017/ND-CP DATED NOVEMBER 16, 2017 PROVIDING AMENDMENTS TO GOVERNMENT’S DECREE NO. 122/2016/ND-CP
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; the Law on Amendments to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;
Pursuant to the Resolution No. 71/2006/QH11 dated November 29, 2006 of the National Assembly ratifying the Protocol on accession to the Agreement establishing the World Trade Organization of the Socialist Republic of Vietnam;
At the request of the Minister of Finance of Vietnam;
The Government promulgates a Decree amending the preferential import tariff rates on spirit products of Heading 27.10 of preferential import tariff schedules of List of goods subject to tax enclosed with the Government’s Decree No. 57/2020/ND-CP dated May 25, 2020 providing amendments to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 providing preferential export and import tariff schedules, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff and the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 16, 2017 providing amendments to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP .
Article 1. Amending preferential import tariff rates on spirit products of Heading 27.10 of preferential import tariff schedules of List of goods subject to tax
The preferential import tariff rates on spirit products of Heading 27.10 in Chapter II – Preferential import tariff schedules of List of goods subject to tax prescribed in Clause 1 Article 2 of the Government’s Decree No. 57/2020/ND-CP dated May 25, 2020 are replaced by the new preferential import tariff rates in the Annex enclosed herewith.
Article 2. Effect
This Decree comes into force from the date on which it is signed.
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT Le Minh Khai |
ANNEX
LIST OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF RATES ON CERTAIN PRODUCTS OF HEADING 27.10
(Enclosed with the Government’s Decree No. 51/2022/ND-CP dated August 08, 2022)
HS Code |
Description |
Tax rate (%) |
27.10 | Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
|
|
– Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils: |
|
2710.12 | – – Light oils and preparations: |
|
|
– – – Motor spirit, leaded: |
|
2710.12.11 | – – – – Of RON 97 and above |
20 |
2710.12.12 | – – – – Of RON 90 and above, but below RON 97 |
20 |
2710.12.13 | – – – – Of other RON |
20 |
|
– – – Motor spirit, unleaded: |
|
|
– – – – Of RON 97 and above: |
|
2710.12.21 | – – – – – Unblended |
10 |
2710.12.22 | – – – – – Blended with ethanol |
10 |
2710.12.23 | – – – – – Other |
10 |
|
– – – – Of RON 90 and above, but below RON 97: |
|
2710.12.24 | – – – – – Unblended |
10 |
2710.12.25 | – – – – – Blended with ethanol |
10 |
2710.12.26 | – – – – – Other |
10 |
|
– – – – Of other RON: |
|
2710.12.27 | – – – – – Unblended |
10 |
2710.12.28 | – – – – – Blended with ethanol |
10 |
2710.12.29 | – – – – – Other |
10 |
|
– – – Aviation spirit, of a kind used in aviation piston-engines: |
|
2710.12.31 | – – – – 100 octane and above |
7 |
2710.12.39 | – – – – Other |
7 |
2710.12.40 | – – – Tetrapropylene |
20 |
2710.12.50 | – – – White spirit |
20 |
2710.12.60 | – – – Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content |
20 |
2710.12.70 | – – – Other solvent spirits |
20 |
2710.12.80 | – – – Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits |
20 |
|
– – – Other: |
|
2710.12.91 | – – – – Alpha olefins |
20 |
2710.12.92 | – – – – Other, petroleum spirit, having a flashpoint of less than 23oC |
20 |
2710.12.99 | – – – – Other |
20 |
2710.19 | – – Other: |
|
2710.19.20 | – – – Topped crudes |
5 |
2710.19.30 | – – – Carbon black feedstock |
5 |
|
– – – Lubricating oils and greases: |
|
2710.19.41 | – – – – Lubricating oil feedstock |
5 |
2710.19.42 | – – – – Lubricating oils for aircraft engines |
5 |
2710.19.43 | – – – – Other lubricating oils |
5 |
2710.19.44 | – – – – Lubricating greases |
5 |
2710.19.50 | – – – Hydraulic brake fluid |
3 |
2710.19.60 | – – – Transformer (potential and current) and circuit breakers oils |
5 |
|
– – – Diesel fuel; fuel oils: |
|
2710.19.71 | – – – – Automotive diesel fuel |
7 |
2710.19.72 | – – – – Other diesel fuels |
7 |
2710.19.79 | – – – – Fuel oils |
7 |
2710.19.81 | – – – Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23oC or more |
7 |
2710.19.82 | – – – Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC |
7 |
2710.19.83 | – – – Other kerosene |
7 |
2710.19.89 | – – – Other medium oils and preparations |
5 |
2710.19.90 | – – – Other |
5 |
2710.20.00 | – Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils |
5 |
|
– Waste oils: |
|
2710.91.00 | – – Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) |
20 |
2710.99.00 | – – Other |
20 |