Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
Thủ tục | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ nộp hồ sơ đến Cảng vụ Đường thủy nội địa.
b) Giải quyết TTHC: – Trước khi phương tiện, thủy phi cơ vào cảng, bến thủy nội địa, người làm thủ tục thông báo về phương tiện (số đăng ký), thời gian sẽ vào, rời cảng, bến thủy nội địa và loại hàng hóa hoặc số lượng hành khách cho Cảng vụ biết. Thông báo bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác. Thuyền trưởng, người lái phương tiện chỉ được đưa phương tiện, thủy phi cơ vào cảng, bến thủy nội địa khi có đồng ý của Cảng vụ. Thời gian thông báo như sau: + Trước 02 giờ đối với phương tiện vận tải hàng hóa; + Trước 01 giờ đối với phương tiện vận tải hành khách, thủy phi cơ. – Cảng vụ ĐTNĐ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài. |
|
Cách thức thực hiện | a) Nộp, trình giấy tờ trực tiếp tại Cảng vụ;
b) Thủ tục điện tử thông qua Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải (phương tiện, tàu biển vận tải nội địa, thủy phi cơ); c) Thủ tục điện tử áp dụng cơ chế một cửa quốc gia (phương tiện, tàu biển xuất, nhập cảnh, phương tiện thủy nước ngoài); d) Thủ tục điện tử thông qua Cơ chế một cửa Asean; e) Hình thức khác theo quy định của pháp luật. |
|
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Giấy tờ phải nộp:
+ Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa, trù trường hợp làm thủ tục điện tử; + Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách). b) Giấy tờ phải xuất trình bản chính: + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, thủy phi cơ (hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức tín dụng trường hợp phương tiện đang cầm cố, thế chấp); + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện; + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện; + Sổ danh bạ thuyền viên (nếu có); + Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển hàng hóa; + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (đối với phương tiện thuộc diện bắt buộc phải có bảo hiểm trách nhiệm dân sự); + Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay đối với thủy phi cơ; + Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, phương án vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng (trường hợp phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, hàng hóa siêu trường, siêu trọng); c) Người làm thủ tục không phải xuất trình trong trường hợp các giấy tờ trên đã lưu trên cơ sở dữ liệu điện tử. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ. |
|
Thời hạn giải quyết | Trong thời gian 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định, trừ tàu biển và phương tiện thủy nước ngoài. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cảng vụ Đường thủy nội địa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cảng vụ Đường thủy nội địa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ. | |
Lệ phí | Theo phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
– Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa. |
Số hồ sơ | 1.003614 | Lĩnh vực | Đường thủy |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Tỉnh Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |