QUYẾT ĐỊNH 2238/QĐ-BGDĐT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGÀY 15/08/2022 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/08/2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2238/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19/6/2017 của Bộ trưởngBộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 668/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiệchức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2017 và Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 2692/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4837/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2022;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch kiểm tra năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định số 4837/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Danh mục kèm theo). Các cuộc kiểm tra khác giữ nguyên theo kế hoạch kiểm tra năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định số 4837/QĐ-BGDĐT ngày 23/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đơn vị chủ trì kiểm tra có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra theQuy định về công tác kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, người đứng đầu các cơ sở giáo dục, đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
– Các đơn vị liên quan (để thực hiện);
– Lưu: VT, TTr.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Ngọc Thưởng

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2022
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÁNG 3

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kim tra

Đối tượng

Ghi chú

5

Vụ KHTC Kiểm tra ND1

Vụ TCCB Kiểm tra ND2 tại Trường ĐHSP TDTT TPHCM; Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

1. Kiểm tra công tác đu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án tại Trường ĐH Luật TPHCM, Trưng ĐHSP TDTT TPHCM; tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm tại Trường ĐHSP TDTT TPHCM; Trường CĐSP Trung ương Nha Trang.

2. Công tác tổ chức cán bộ, cải cách hành chính, dân chủ cơ sở; kiện toàn hội đồng trường và bộ máy lãnh đạo; giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến công tác nhân sự.

Trường ĐHSP TDTT TPHCM; Trường CĐSP Trung ương Nha Trang; Trường ĐH Luật TPHCM

Chưa thực hiện do thay đổi chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị.

ĐIỀU CHỈNH:

1. Không kiểm tra công tác đu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án tại Trường ĐH Luật TPHCM, Trường ĐHSP TDTT TPHCM (Cục CSVC đề nghị)

2. Các nội dung còn lại chuyển tháng 8 thực hiện

THÁNG 4

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

1

V KHCNMT kiểm tra ND1

Vụ KHTC kiểm tra ND2

1. Kiểm tra việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp giai đon 2019-2021.

2. Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản công, kiểm tra việc sắp xếp lại, xử lý nhà đất.

Trường ĐH Tây Bc

Chưa thực hiện do đơn vị chủ trì thay đổi nhân sự.

ĐIU CHỈNH:

Chuyển sang thực hiện Tháng 10/2022

 

 

 

 

 

7

Vụ TCCB kiểm tra ND1

Cục CSVC, Vụ KHTC kiểm tra ND2

Cục HTQT kiểm tra ND3

Cục QLCL kiểm tra ND4

1. Công tác tổ chức cán bcải cách hành chính, dân chủ cơ sở; kin toàn hội đồng trường và bộ máy lãnh đạo; giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến công tác nhân sự.

2. Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn cơ sở vật chất, thiết bị cho chương trình đào tạo (Cc CSVC). Kiểm tra công tác đấu thầu, giám sátđánh giá đầu tư dự án; tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng hc phí và sinh hot phí cho sinh viên sư phm (V KHTC).

3. Kiểm tra công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài vào học tập tại Việt Nam; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước LHS VN đi bằng học bng NSNN và Hiệp định, việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài; việc ký kết các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế.

4. Kiểm tra việc tổ chức thi theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho VN và việc thực hiện Quy chế công khai.

Trường ĐH Cần Thơ

Đã thực hiện nhưng chưa hết nội dung do thay đổi chức năng, nhiệm vụ

ĐIU CHỈNH:

Hủy kiểm tra nội dung “Cải cách hành chính” ở ND1 và ND2

8

Vụ KHTC

 

Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản công, kiểm tra việc sắp xếp lại, xử lý nhà đất.

Trường ĐH Mỏ Địa chất (cơ sở Quảng Ninh); Trường ĐH Ngoại thương (cơ sở Quảng Ninh)

Chưa thực hiện do trùng với kiểm toán nhà nước tại Bộ.

ĐIỀU CHỈNH: Chuyển tháng 10/2022 thực hiện

THÁNG 5

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

1

Cục HTQT kiểm tra ND1

Vụ KHTC kiểm tra ND2; Vụ GDĐH kiểm tra ND3; Vụ GDQP kiểm tra ND4

1. Kiểm tra công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài vào học tập tại Việt Nam; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước LHS VN đi bằng học bổng NSNN và Hiệp định, việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài; việc ký kết các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế.

2. Kiểm tra GS đánh giá đầu tư, công tác đấu thầu, giải ngân của DA đầu tư.

3. Kiểm tra tuyển sinh, liên kết, đào tạo từ xa, tự chủ mở ngành, đào tạo trình độ ĐH, ThS, TS.

4. Kiểm tra công tác quân sự, quốc phòng và công tác GDQPAN cho HSSV

ĐH Huế

Đã thực hiện nhưng chưa hết nội dung do thay đổi chức năng, nhiệm vụ

ĐIỀU CHỈNH:

Hủy nội dung 2 không thực hiện

2

Vụ KHTC

Cục CSVC

1. Kiểm tra công tác đấu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án; việc quản lý, sử dụng tài sản công, kiểm tra việc sắp xếp lại, xử lý nhà đất.

Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai

Chưa thực hiện Do thay đổi chức năng, nhiệm vụ các đơn vị

ĐIỀU CHỈNH:

Chuyển sang tháng 9 thực hiện

Cục CSVC, Vụ GDĐH

2. Kiểm tra công tác đấu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án tại Trường CĐSP Trung ương; tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm.

Trường CĐSP Trung ương; Trường CĐSP Trung ương TPHCM, Trường ĐHSP thuộc ĐH Thái Nguyên

THÁNG 8

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

1

Thanh tra kiểm tra ND1

Cc CSVC kiểm tra ND2

Vụ GDĐH kiểm tra ND3;

Cục HTQT kiểm tra ND4

Cục QLCL kiểm tra ND 5 tại Trường ĐH Ngoại ngữ-ĐH Đà Nng

1. Việc thực hiện công tác thanh tra; việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết KNTC; việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn cơ sở vật chất, thiết bị cho chương trình đào tạo; Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư, công tác đấu thầu, giải ngân của Dự án đầu tư.

3. Kiểm tra tuyển sinh, liên kết, đào tạo từ xa, tự chủ mở ngành, đào tạo trình độ ĐH, ThS, TS.

4. Kiểm tra công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài vào học tập tại Việt Nam; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước LHS VN đi bằng học bổng NSNN và Hiệp định, việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài; việc ký kết các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế.

5. Kiểm tra công tác tổ chức thi theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho VN và việc thực hiện Quy chế công khai tại Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Đà Nng.

ĐH Đà Nng

ĐIỀU CHỈNH:

Việc kiểm tra ND2 do Cục CSVC thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ mới tại QĐ 668/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022

5

Vụ KHTC Kiểm tra ND1

Vụ TCCB Kiểm tra ND2

1. Tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên sư phạm.

2. Công tác tổ chức cán bộ, cải cách hành chính, dân chủ cơ sở; kiện toàn hội đồng trường và bộ máy lãnh đạo; giải quyết khiếu nại tố cáo liên quan đến công tác nhân sự.

Trường ĐHSP TDTT TPHCM; Trường CĐSP Trung ương Nha Trang;

ĐIỀU CHỈNH:

Cuộc này chuyển từ tháng 3 sang (do thay đi chức năng, nhiệm vụ các đơn vị, chưa thực hiện)

THÁNG 9

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Phợp

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

1

Cục HTQT kiểm tra ND1

Cục CSVC kiểm tra ND2

Cục CNTT kiểm tra ND3

1. Kiểm tra công tác tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh nước ngoài vào học tập tại Việt Nam; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận về nước LHS VN đi bằng học bổng NSNN và Hiệp định, việc tiếp nhận giảng viên, chuyên gia nước ngoài; việc ký kết các văn bản thỏa thuận với nước ngoài; tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế.

2. Kiểm tra việc thực hiện tiêu chuẩn cơ sở vật chất, thiết bị cho chương trình đào tạo.

3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT

ĐH Thái Nguyên

ĐIU CHỈNH:

Bổ sung nội dung 3 do Cục CNTT phối hợp thực hiện

3

Cục QLCL kiểm tra ND1

Vụ GDTH kiểm tra ND2 tại Sở Ninh Bình

Vụ GDTX kiểm tra ND3 tại Sở Thái Nguyên

Cục CNTT kiểm tra ND4

Vụ GDMN kiểm tra ni dung 5 ti Sở Ninh Bình

1. Kiểm tra việc cải tiến chất lượng sau đánh giá và việc thực hiện công tác đánh giá ngoài; công tác sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; tổ chức thi học sinh giỏi quốc gia, thi tốt nghiệp THPT; thực hiện quy chế công khai.

2. Kiểm tra việc thực hiện Chương trình GDPT năm 2018, Chương trình GDPT mới và dạy học trực tuyến đối với cấp tiểu học; công tác triển khai chương trình “Thư viện thân thiện trường Tiểu học”; công nhận phổ cập giáo dục Tiểu học mức độ 3.

3. Kiểm tra việc quản lý nhà nước về GDTX; triển khai hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2021 -2022 và quản lý liên kết dạy nghề, dạy văn hóa kết hợp với dạy nghề.

4. Kiểm tra triển khai ứng dụng CNTT trong giáo dục

5. Kiểm tra việc thực hiện Nghị định 105/2020/NĐ-CP; việc thực hin Chun đề “Xây dựng trường mầm non lấtrẻ làm truntâm”; Việc thực hiện các giải pháp đảm bảo an toàn, dutrì ổn đnh hot động sau dch bnh Covid-19.

Sở GDĐT Thái Nguyên, Ninh Bình

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung nội dung 5 do Vụ GDMN phối hợp thực hiện

4

Cục CSVC kiểm tra ND1

Cục QLCL kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Bách Khoa HN

Cc CNTT kiểm tra ND3

1. Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư, công tác đấu thầu, giải ngân của Dự án đầu tư

2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; công tác cải tiến chất lượng giáo dục sau tự đánh giá và đánh giá ngoài.

3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dng Công ngh Thông tin

Trường ĐH Bách khoa HN; Trường ĐH Kiên Giang

ĐIỀU CHỈNH:

1. Chuyển đơn vị chủ trì từ Vụ KHTC thành Cục CSVC

2. Bổ sung ND3 do Cục CNTT phối hợp thực hiện

5

Thanh tra

Phối hợp với các vụ bậc học (GDMN, GDTH, GDTrH, GDTX)

1. Kiểm tra việc thu chi đầu năm học; triển khai Chương trình giáo dục năm 2018; tổ chức dạy học trực tuyến.

2Kiểm tra việc thực hiện quy đnh về công tác lựa chn, mua sắmsử dụng sách giáo khoa và việc biên son, phát hành, sử dụng tài liu giáo dục đa phương.

Sở GDĐT Lai Châu, Sơn La, Đồng Nai, Bình Dương

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung thêm nội dung 2 thực hiện Nghị quyết 85/NQ-CP ngày 09/7/2022 do Vụ GDTrH phối hợp thực hiện

6

Vụ GDMN Kiểm tra ND1

 

Kiểm tra việc thực hiện Nghị đnh 105/2020/NĐ-CP ; việc thực hin Chun đề “Xây dng trường mầm non lấtrẻ làm trung tâm”; Việc thực hiện các giải pháp đảm bảo an toàn, dutrì ổn đnh hot đng sau dch bnh Covid-19; việc thực hiện Chương trình giáo dục mầm non tích hợp theo quy đnh ti Ngh đnh 86/2020/NĐ-CP .

Sở GDĐT Quảng Nam

ĐIU CHỈNH:

Bổ sung nội dung 1 do Vụ GDMN đề xuất

7

Vụ KHTC kiểm tra ND1

Cc CSVC kiểm tra ND2

 

1. Việc quản lý, sử dụng tài sản công, kiểm tra việc sắp xếp li, xử lý nhà đất.

2. Kiểm tra công tác đấu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án

Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai

ĐIỀU CHỈNH:

Chuyển từ tháng 5 sang và điều chỉnh đơn vị thực hiện do thay đi chức năng, nhiệm vụ giữa Vụ KHTC và Cục CSVC

Cc CSVC kiểm tra ND 2 ti Trường CĐSP Trung ương

1. Tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng hc phí và sinh hot phí cho sinh viên sư phm.

2. Kiểm tra công tác đấu thầu, giám sát, đánh giá đầu tư dự án.

Trường CĐSP Trung ương; Trường CĐSP Trung ương TPHCM, Trường ĐHSP thuộc ĐH Thái Nguyên

8

Văn phòng Bộ kiểm tra ND1

Thanh tra kiểm tra ND2 tại Vụ TCCB, GDTC, Vụ GDĐH, Vụ GDDT, Vụ CTHSSV, Cục CSVC

1. Kiểm tra công tác cải cách hành chính các đơn vị thuộc Bộ.

2. Kiểm tra việc thực hiện Quy định về công tác kiểm tra của Bộ GDĐT giai đoạn 2019-2021.

Vụ TCCB, GDTC, GDĐH, GDDT, CTHSSV; Cục CSVC, Thanh tra

ĐIỀU CHỈNH:

Chuyển đơn vị chủ trì từ Vụ TCCB sang Văn phòng Bộ thực hiện do thay đi chức năng, nhiệm vụ; Thời gian thực hiện chuyển từ tháng 8 sang tháng 9

THÁNG 10

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

4

Vụ GDTH kiểm tra ND1

Cục QLCL kiểm tra ND2;

Vụ GDTrH kiểm tra ND3; tại Sở GDĐT Cà Mau

Cục CNTT kiểm tra ND4 tai Sở Quảng Trị

1. Kiểm tra việc thực hiện Chương trình GDPT năm 2018, Chương trình GDPT mới và dạy học trực tuyến đối với cấp tiểu học; công tác triển khai chương trình “Thư viện thân thiện trường Tiểu học”; công nhận phổ cập giáo dục Tiểu hc mức đ 3 ti Sở GDĐT Cà Mau, Quảng Tr.

Kiểm tra việc thực hiện về biên son, phát hành, mua, sử dụng sách giáo khoa ti Sở GDĐT Bình Thun, Bà Ra – Vũng Tàu.

2. Kiểm tra việc cải tiến chất lượng giáo dục sau đánh giá và việc thực hiện công tác đánh giá ngoài; công tác quản lý văn bằng chứng chỉ; công tác sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; thực hiện quy chế công khai; thi chọn HSG quốc gia, thi tốt nghiệp THPT.

3. Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch giáo dục; thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp, định hướng phân luồng, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, đổi mới quản lí giáo dục; tuyển sinh đầu cấp; việc thực hiện quy đnh về công tác la chn, mua sắm, sử dụng sách giáo khoa và việc biên son, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục đa phương.

4. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ Công ngh Thông tin

Sở GDĐT Cà Mau, Quảng Trị, Bình Thun, Bà Ra – Vũng Tàu

ĐIỀU CHỈNH:

1. Vụ GDTH thay đối tưng: Sở GDĐT Sóc Trăng, Đồng Tháp thay bằng Sở GDĐT Bình Thuận, Bà Rịa- Vũng Tàu.

2. Điều chỉnh nội dung 1 (bổ sung ND kiểm tra về SGK theo Nghị quyết 85)

3. Bổ sung thêm nội dung 3 do Vụ GDTrH; nội dung 4 do Cục CNTT phối hợp thực hiện.

5

Vụ GDTrH kiểm tra ND1

Cục QLCL kiểm tra ND2

1. Kim tra việc xây dựng kế hoạch giáo dục; thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp, định hướng phân luồng, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, đi mới quản lí giáo dục; tuyn sinh đầu cấp.

Kiểm tra việc thực hiện quy đnh về công tác la chn, mua sắm, sử dụng sách giáo khoa và việc biên son, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục đa phương.

2. Kiểm tra công tác tổ chức thi chọn HSGQG; tổ chức thi và xét tốt nghiệp THPT; việc thực hiện quy chế công khai; công tác cải tiến chất lượng giáo dục sau đánh giá và việc thực hiện công tác đánh giá ngoài; công tác quản lý văn bằng chứng chỉ

Sở GDĐT Nam Định

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung thêm nội dung 1 về sách giáo khoa (thực hiện theo Nghị quyết 85/NQ-CP ngày 09/7/2022)

8

Vụ PHÁP CHẾ kiểm tra ND1

Cục QLCL kiểm tra ND2 tại Sở GDĐT Cao Bằng, Bắc Kn

Vụ GDTH kiểm tra nội dung 3 tại Sở GDĐT Đăk Nông

Vụ GDMN kiểm tra ND4Vụ GDTrH kiểm tra ND5 ti Sở GDĐT TPHCM

1. Kiểm tra việc thành lập, kiện toàn và duy trì tổ chức pháp chế tại các Sở Giáo dục và Đào tạo; Việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân liên quan đến lĩnh vực giáo dục; Việc chỉ đạo thực hiện các quy định về phổ biến giáo dục pháp luật trong nhà trường; Việc thi hành các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo về giáo dục

2. Kiểm tra việc thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá và công tác thực hiện đánh giá ngoài; thực hiện quy chế công khai; công tác tổ chức thi chọn HSGQG; tổ chức thi và xét tốt nghiệp THPT; công tác quản lý văn bằng chứng chỉ, sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

3. Kiểm tra việc thực hiện Chương trình GDPT năm 2018, Chương trình GDPT mới và dạy học trực tuyến đối với cấp tiểu học; công tác triển khai chương trình “Thư viện thân thiện trường Tiểu học”; công nhận phổ cập giáo dục Tiểu học mức độ 3.

4. Kiểm tra việc thực hiện Ngh đnh 105/2020/NĐ-CP; việc thực hiện Chuyên đề “Xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm”; Việc thực hiện các giải pháp đảm bảo an toàn, duy trì n đnh hot đng sau dch bệnh Covid-19: việc thực hiện Chương trình giáo dục mầm non tích hợp theo quy định ti Ngh đnh 86/2020/NĐ-CP .

5. Kiểm tra việc thực hiện quy định về công tác la chn, mua sm, sử dụng sách giáo khoa và vic biên son, phát hành, sử dụng tài liệu giáo dục địa phương.

UBND các tỉnh: Cao Bằng, Bắc Kn, Lạng Sơn, Đăk Nông, TPHCM

 

 

ĐIỀU CHỈNH: Bổ sung nội dung 4 do Vụ GDMN thực hiện; Nội dung 5 do Vụ GDTTrH thực hiện

9

Thanh tra

Các v, cc liên quan

 

Kiểm tra vic thực hiện Kết lun thanh tra ti Trường ĐHSP Hà N(Kết lun số 658/KL-BGDĐT ngày 12/7/2020; Trường ĐHSP Hà Ni 2 (Kết lun số 36/KL-BGDĐT ngày 17/01/2022);

 

Trường ĐHSP Hà Ni; Trường ĐHSP Hà Ni 2

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung nội dung do Thanh tra chủ trì thực hiện

THÁNG 11

TT

ĐV Chủ trì

ĐV Php

Nội dung kiểm tra

Đối tượng

Ghi chú

1

Cục QLCL kiểm tra ND1

Vụ GDĐH kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Anh Quốc

Vụ GDTrH kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT Hà Nội

Cục CNTT kiểm tra ND4 ti Sở GDĐT Hà Ni

Vụ GDTrH kiểm tra ND5 ti Sở GDĐT Hà Ni

1. Kiểm tra công tác tổ chức thi chọn HSGQG; tổ chức thi và xét tốt nghiệp THPT; việc thực hiện quy chế công khai; công tác cải tiến chất lượng giáo dục sau tự đánh giá và đánh giá ngoài; công tác quản lý văn bằng chứng chỉ, sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; công tác tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN tại Học viện Báo chí và tuyên truyền.

2. Kiểm tra thực hiện tuyển sinh và đào tạo các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài.

3. Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch giáo dục; thực hiện hiệu quả các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp, định hướng phân luồng, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, đổi mới quản lí giáo dục; tuyển sinh đầu cấp.

4. Kiểm tra việc thực hiện ứng dng CNTT.

5. Kiểm tra việc thực hiện quy đnh về công tác la chn, mua sắmsử dụng sách giáo khoa và việc biên son, phát hành, sử dụng tài liu giáo dục đa phương.

Sở GDĐT Hà Nội; Trường ĐH Anh Quốc Việt Nam, Học viện Báo chí Tuyên truyền,

ĐIỀU CHỈNH:

1. Bổ sung ND4 do Cục CNTT phối hợp thực hiện

2. Bổ sung ND5 do Vụ GDTrH phối hợp thực hiện theo NQ85 của Chính phủ

4

Cc CNTT

 

Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dng Công ngh Thông tin

Sở GDĐT Lâm Đồng, Trường ĐH Đà Lt, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương, Trường ĐHSP Thể dc Thể thao Hà Ni

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung cuc kiểm tra theo đề xuất của Cục CNTT

5

Thanh tra

Các vụ, cục có liên quan

Kiểm tra việc thực hiện Kết lun thanh tra ti Trường ĐHSPKT Hưng Yên (Kết lun số 49/KL-BGDĐT ngày 20/01/2022); Kiểm tra việc thực hiện Kết lun thanh tra ti Trường ĐH Thương mi (Kết lun số 243/KL-BGDĐT ngày 16/3/2021).

Trường ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên, Trường ĐH Thương mại

ĐIỀU CHỈNH:

Bổ sung nội dung do Thanh tra chủ trì thực hiện

 

QUYẾT ĐỊNH 2238/QĐ-BGDĐT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGÀY 15/08/2022 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2238/QĐ-BGDĐT Ngày hiệu lực 15/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 15/08/2022
Cơ quan ban hành Bộ giáo dục vào đào tạo
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản