Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
Thủ tục | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | |
Trình tự thực hiện | a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam. b) Giải quyết TTHC: – Tổng cục ĐBVN tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo trực tiếp (trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp) hoặc bằng văn bản các nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp, hợp tác xã trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ; – Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép cho doanh nghiệp, hợp tác xã. Trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện và các hình thức phù hợp khác. | |
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo mẫu;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã theo quy định phải có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngành nghề vận tải bằng xe ô tô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã theo quy định chưa cần phải có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô); c) Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào theo mẫu. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | |
Cơ quan thực hiện | a) Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; d) Cơ quan phối hợp: Không có. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào. | |
Lệ phí | Không có. | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | a) Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu;
b) Bản thông tin xe cơ giới nhập khẩu. |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có. | |
Cơ sở pháp lý | – Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
– Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
Số hồ sơ | 1.002861 | Lĩnh vực | Đường bộ |
Cơ quan ban hành | Bộ giao thông vận tải | Cấp thực hiện | Trung ương Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |