QUYẾT ĐỊNH 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 74/2019/QĐ-UBND ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI TẠI QUYẾT ĐỊNH 27/2020/QĐ-UBND VÀ 35/2021/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2022/QĐ-UBND |
Long An, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021 CỦA UBND TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5111/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An, như sau:
Tại phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2022 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – Bộ Tài chính; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); – TT.TU, TT.HĐND tỉnh; – TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh; – CT, các PCT.UBND tỉnh; – VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh; – CVP, các PCVP.UBND tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Phòng: KTTC, THKSTTHC; – Lưu: VT, Nguyên. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Minh Lâm |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||
PHƯỜNG |
XÃ |
|||||||
CHN |
CLN |
NTS |
CHN |
CLN |
NTS |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Bạch Văn Tư | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn Bé | Lê Anh Xuân – đến cuối đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
Các nhánh |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
||
20 |
Hẻm 49 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân -đến cuối đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
23 |
Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân-đến ranh Phường 1 và phường 3 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
25 |
Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân- đến cuối đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||
PHƯỜNG |
XÃ |
|||||||
CHN |
CLN |
NTS |
CHN |
CLN |
NTS |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hẻm 85 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân-cuối đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
2 |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường chui cầu Tân An | Hoàng Hoa Thám-Lê Văn Tao đến hết đường |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
5 |
Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trần Văn Thiện |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
7 |
Phường 7 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường vành đai |
170.000 |
190.000 |
170.000 |
|
|
|
|
8 |
Phường Tân Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vành đai | Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
|
9 |
Phường Khánh Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường vành đai | Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
|
9 |
Đường Rạch Giồng |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
|
|
12 |
Xã An Vĩnh Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vành đai | Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim |
|
|
|
170.000 |
190.000 |
170.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
* |
CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu | Đường vành đai thành phố Tân An |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
Đường Cù Khắc Kiệm |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
||
21 |
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi | Đường vành đai thành phố Tân An |
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
Đường Phạm Văn Điền |
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
||
Đường Trần Văn Ngà |
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
||
Đường N1, N2, N3 |
|
|
|
210.000 |
210.000 |
210.000 |
||
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 |
|
|
|
210.000 |
210.000 |
210.000 |
||
22 |
Khu dân cư Thanh Tiến | Đường số 1, 2, 3 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
23 |
Khu dân cư Tấn Đồ | Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1)
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) | Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
|
|
|
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Đức Hòa Thượng | Cách 150m ĐT 824-ĐT 824 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
|
|
|
|
27 |
Đường kênh Tây | Đoạn 825- Kênh 1 |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
Kênh 1- Kênh 5 |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung nội dung sau:
Tại mục C và D phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Xã Đức Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Thành Thuộc |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
4 |
Đường Võ Văn Nhường |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
5 |
Đường Lê Văn Bụi |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
c |
Xã Bình Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Niệm |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
12 |
Đường Huỳnh Văn Chọn |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
13 |
Đường Tạ Thành Cát |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
f |
Xã Tân Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Huỳnh Văn Giò |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
6 |
Đường Phạm Văn Tiên |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
7 |
Đường Lê Văn Tám |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Thị Cần |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
9 |
Đường Trần Thị Trâm |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Thị Nhứt |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Nghê |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
12 |
Đường Nguyễn Thị Dợi |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
g |
Xã Bình Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Trần Văn Đức |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Tầm |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Văn Dư |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
7 |
Đường Trần Văn Năm |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
8 |
Đường Ngô Thị Nở |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
9 |
Đường Võ Văn Lương |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
10 |
Đường Trần Văn Thiệp |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
|
D |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn | Tiếp giáp đường ĐT833 |
|
|
|
|
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
Tiếp giáp đường ĐT833B |
|
|
|
|
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
||
Các đường còn lại |
|
|
|
|
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
||
2 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) | Đường số 1 |
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
Đường số 2 |
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường vào bờ cảng | Phan Văn Tình- Chùa Hư Không |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
III |
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
200.000 |
220.000 |
200.000 |
132.000 |
|
|
|
|
|
IV |
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến <3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
170.000 |
185.000 |
170.000 |
142.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
160.000 |
175.000 |
160.000 |
132.000 |
|
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường vào bờ cảng | Chùa Hư Không – Bờ Cảng |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
8 |
Đoạn đường | Mố cầu An Hòa – Cầu ông Cửu (phía Nam) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Lộ Đăng Mỹ |
|
|
|
|
|
170.000 |
185.000 |
170.000 |
142.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Bổ sung nội dung sau:
Tại mục D và mục E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường liên xã Long Trạch – Long Khê |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
28 |
Đường Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21 | Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
29 |
Đường Cầu Bà Cai | ĐT 826 – Cầu Bà Cai |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
30 |
Đường Ao Bà Sáu – Xóm Đáy Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy | Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
31 |
Đường Liên xã Tân Ân – Tân Chánh |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Đường Liên xã Mỹ Lệ – Tân Lân |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
33 |
Đường Liên xã Tân Ân – Phước Tuy |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
|
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân) | Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
32 |
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) | ĐT 830B |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
Đường N1,N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||
CHN |
CLN |
NTS |
CHN |
CLN |
NTS |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
28.19 |
Đường Lê Thị Cẩn | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
|
|
31 |
Xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
31.5 |
Đường Võ Phát Thành | ĐT 830 – Kênh Đại Hội |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
b) Tại phần I. và II. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||||||
THỊ TRẤN |
|
XÃ |
|||||||
CHN |
CLN |
NTS |
CHN |
CLN |
NTS |
||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Đường Bà Kiểu | ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
19 |
Đường Huỳnh Thị Thinh | Đường Bà Kiểu – cầu Trâm Bầu |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
||
32 |
Xã Phước Lâm |
|
|
|
|
|
|
||
32.17 |
Đường Võ Thị Tốt | ĐT 835A – ranh xã Phước Hậu |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
32.18 |
Đường Nguyễn Thị Sáng | ĐH20 – cầu Thầy Cai |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
32.19 |
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) | ĐH20 – đường Kênh Xáng A |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
32.20 |
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) | ĐH 20 – 1200m |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
32.21 |
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) | ĐT 835 – ranh xã Thuận Thành |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
32.22 |
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) | ĐT 835 – ranh xã Phước Hậu |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
32.23 |
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) | ĐT 835 – Đường kênh xáng B |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
33 |
Xã Long Thượng |
|
|
|
|||||
33.8 |
Đường Huỳnh Thị Dậu | Đường Bà Râm – đường Kênh bảy Nghiêm |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|||||
5 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|||||
5.1 |
Đường Trường Bình – Phước Lâm | Đường QL50 – Cầu Hội |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
5.2 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường QL50 – đường Lương Văn Bào |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
5.3 |
Đường Tập Đoàn 8 | Đường Trường Bình – Phước Lâm – đường đê bao sông Mồng Gà |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6 |
Xã Phước Lâm |
|
|
|
|||||
6.1 |
Đường Kênh Xáng B | Đường Kênh Chín Trì – ranh xã Thuận Thành |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.2 |
Đường Rạch Bà Nhang | Ranh xã Thuận Thành – ranh xã Mỹ Lộc |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.3 |
Đường Út Non | Rạch Bà Nhang – ranh xã Mỹ Lộc |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.4 |
Đường Ba Tấn | Đường Huỳnh Thị Luông – đường Nguyễn Văn Chép |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.5 |
Đường Hai Dung | ĐT 835 – đường Nguyễn Văn Chép |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.6 |
Đường Hai Lân | ĐH Phước Lâm Long Thượng – đường Ba Tân |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.7 |
Đường Ba Huyện | ĐH Phước Lâm Long Thượng – đường Phạm Thị Cầm |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
||||
6.8 |
Đường Hai Ánh | Đường Trang Văn Học – đường Hai Trọng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
6.9 |
Đường Mười Lượm | Đường Kênh Sáu Mét – ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
6.10 |
Đường Rạch Cầu Hội | Cống Cầu Hội – Cầu Hội |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
6.11 |
Đường Kênh cấp 3 | Đường Kênh Xáng A – ranh xã Mỹ Lộc |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
6.12 |
Đường đê bao sông Mồng Gà | Đường Nguyễn Thị Sáng – Đường Lê Thị Lục |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
6.13 |
Đường Phước Lâm -Trường Bình (đường Mười Đức cũ) | ĐH 20 – ranh xã Mỹ Lộc |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7 |
Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Đường Rạch Đập | ĐT 826C – đường Đê Bao Rạch Đập |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.2 |
Đường Bão Hòa Trung | ĐT 826C – đường ấp 1 |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.3 |
Đường Bông Súng 2 | Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng- đường Tân Phước) |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.4 |
Đường Ấp 3 | Đường Katy – đường Ông Nhu |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.5 |
Đường Rạch Xương | Đường Ấp 1 – đường Bảo Hòa |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.6 |
Đường Xẻo Vinh | Đường Áp 1 – sông Ông Chuồng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.7 |
Đường Cầu Cống | ĐT 826C – đường Xẻo Vinh |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
7.8 |
Đường Xóm Lầu | Đường Xóm Lầu (ĐT826 – nhà dân) |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
8 |
Xã Phước Lý |
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Đường Nhà Đồ | Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
||
9.1 |
Đường Phạm Thị Chi | ĐT 830 – đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.2 |
Đường Lê Thị Lan | ĐT 830 – giáp ruộng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.3 |
Đường Hai Hồng – Hai Cỏi | ĐT 826C – ĐH Đông Thạnh Tân Tập |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.4 |
Đường Xóm Lá | ĐT 826C – ranh xã Long Phụng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.5 |
Đường Cầu Thủy | ĐT 826C – đường Ấp Trung |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.6 |
Đường Miếu Bà Chúa Sứ | ĐT 830 – ruộng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.7 |
Đường Tư Nữa – Sáu Bé | ĐT 826C – Rạch Ông Hiếu |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.8 |
Đường Tư Hưng | ĐT 826C – đường Lê Văn Vui |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.9 |
Đường Lê Văn Vui | Đường Đê Bao ông Hiếu-đường Tư Hưng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.10 |
Đường Phan Quốc Việt | Đường Tân Quang A – giáp đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.11 |
Đường Nguyễn Văn Hào | Đường Kênh Năm Sang – đường Tân Quang A |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
9.12 |
Đường Út Gân | ĐT 826C – giáp đất ruộng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
10 |
Xã Tân Tập |
|
|
|
|
|
|
||
10.1 |
Đường Ban Kiệt | Đường ĐT830 – Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11 |
Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
|
|
|
||
11.1 |
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng | Đường Xóm Tiệm – Cầu Lâm Huê Hưng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.2 |
Đường Ngọn Chùa | Đê Vĩnh Tân – Đường Nhà Văn hóa Đông Bình |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.3 |
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình | Đê Vĩnh Tân – Cầu Nhum |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.4 |
Đường Nghĩa Trang | Đường Phạm Văn Tài – Sông Ba Làng |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.5 |
Đường Cầu Tắc Cạn | Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2 |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.6 |
Đường Xã Phan | Đường Vĩnh Thạnh – Thửa đất 472, TBĐ 03 |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.7 |
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh | Đường Vĩnh Thạnh – thửa đất 523, TBĐ 03 |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
11.8 |
Đường Đông An | Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2, 3 |
|
|
|
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||||
4 |
Sông Rạch Ván |
110.000 |
121.000 |
110.000 |
|||||
7. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi nội dung sau:
a. Tại mục B phần I sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Chính | Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành – Vòng xoay |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía công viên |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
2 |
ĐT 838 | Cầu rạch cối – Km9 |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
Km9 – Ngã 3 ông Tỵ |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Ngã 3 ông Tỵ – cầu Bà Vòm |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Ngã 4 trạm y tế – Ngã 4 nhà ông Trị |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Ngã 4 nhà ông Trị – cầu Mỹ Bình |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
||
Cầu Mỹ Bình – Kênh Tỉnh |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
||
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Cống Bàu Thúi – Biên giới Campuchia |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
3 |
ĐT 838B | Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
4 |
ĐT 838C | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
5 |
ĐT 839 | Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
– Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây – Bình Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây – Kênh lô 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
||
Kênh lô 9 – Cống Hai Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
Cống Hai Quang – Cầu T62 |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
Cầu T62 – hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
||
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
8 |
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) | Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
– Phía công viên |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) | Vòng Xoay – Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen – Km3 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
Km3 – cua ấp 6 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
10 |
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ) | Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ung Văn Khiêm | ĐT 838 – Phòng Giáo dục |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Huê | ĐT 838 – rạch Gốc |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Bình | ĐT 838 – rạch Gốc |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
4 |
Ngô Văn Lớn | ĐT 838 – rạch Gốc |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thành Tuân |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thể | ĐT 838 – kênh Cầu Sập |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Bửu |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Phan Văn Mảng |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường số 1 nối dài | Cầu Chữ Y – kênh số 2 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
Kênh số 2 – ĐT 838 |
|
|
|
|
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
||
17 |
Lê Văn Rỉ | ĐT 839 – Nhà ông Hai Cậy |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
18 |
Lê Công Trình | – Tiếp giáp đường |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
– Tiếp giáp kênh |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
19 |
Trương Công Xưởng | ĐT 838 – Cầu chữ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Tiếp giáp đường |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
– Tiếp giáp kênh |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
20 |
Nguyễn Văn Nguyên | ĐT 838 – Kênh Rạch Gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
24 |
ĐT 838 – Bà Mùi | – Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
– Phía kênh Đường bê tông |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
26 |
Huỳnh Châu Sổ | ĐT 838 – Cầu Sập |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
||
29 |
Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình | ĐT 839 – Km2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
Từ Km2 – cầu Mỹ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
110.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
32 |
Đường cặp kênh Thanh Hải | ĐT 816 – ĐT 818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
||
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Đông Thành | Phía tiếp giáp đường |
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
Phía tiếp giáp kênh |
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
||
IV |
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thanh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc | Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
c. Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành | Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông – Cầu Rạch Gốc |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
36 |
Đường Giồng Dinh | ĐT 839- Cầu Lò Voi |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
37 |
Đường Kênh Tư Tụi | TL 822 – ĐT 838 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
38 |
Đường Dương Văn Dương | Châu Văn Liêm – Đường số 1 nối dài |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
39 |
Đường T03 | Kênh Mareng – Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
40 |
Đường Rạch Tràm – Mỹ Bình | Kênh Mareng – Kênh Rạch Gốc |
|
|
|
|
80.000 |
90.000 |
80.000 |
80.000 |
41 |
Đường 1-3-5 (Bê tông) | Cầu Kênh Sáng 2 – Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
|
|
|
80.000 |
90.000 |
80.000 |
80.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
42 |
Đường Liên ấp 1 -2 | Trường học ấp 5 – Cầu Bà Nhan |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
Cầu Bà Nhan – Cầu Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
43 |
Đường về Biên giới | ĐT 838C – Cầu Thanh Niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
|
|
|
70.000 |
80.000 |
70.000 |
65.000 |
||
44 |
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình | Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình – Cầu kênh Bàu Sấu (củ) |
|
|
|
|
100.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cụm Dân cư xã Thuận Bình |
|
|
|
|
135.000 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An – Kênh Cái Tôm |
|
|
|
|
135.000 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
2 |
Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia – Kênh Cái Tôm |
|
|
|
|
135.000 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
3 |
Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) – kênh 23 (kênh Thầy Pháp) |
160.000 |
180.000 |
160.000 |
142.000 |
135.000 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cụm dân cư xã Thạnh An |
|
|
|
|
160.000 |
180.000 |
160.000 |
142.000 |
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D. Tại Phần I).
9. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung sau:
Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Khu dân cư Sân Máy kéo | Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3 |
214.000 |
235.000 |
214.000 |
142.000 |
|
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường số 1 |
214.000 |
235.000 |
214.000 |
142.000 |
|
|
|
|
||
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1 |
214.000 |
235.000 |
214.000 |
142.000 |
|
|
|
|
10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
PHƯỜNG |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHÀN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng | UBND xã Tuyên Thạnh – UBND xã Thạnh Hưng |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bạch Đằng | Đường 30/4 – đường Lê Hồng Phong |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
Đường Lê Hồng Phong – Ngô Quyền |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
5 |
Lê Lợi | Bạch Đằng – Nguyễn Du |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
Nguyễn Du – QL 62 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
QL 62 – Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) – Nguyễn Tri Phương |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
12 |
Thiên Hộ Dương | Bạch Đằng – Phạm Ngọc Thạch |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch – Ngô Quyền |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
24 |
Phạm Ngọc Thuần |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Hồng Sến |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Bắc Chiêng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Thị Tám |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
59 |
Đường Nguyễn Thành A | Cầu Cá Rô – Nguyễn Văn Nho |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Nho – Tuyến dân cư quận |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Tuyến dân cư quận – Kênh Cả Gừa |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu vườn ươm |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Xã Bình Hiệp | Cụm dân cư Bình Hiệp |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||||||||
PHƯỜNG |
XÃ |
||||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
QL 62 (phía cặp kênh mương) | Cầu Quảng Cụt – Rạch Ông Sự |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Rạch Ông Sự – Cầu Cửa Đông |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng (phía giáp kênh) | QL 62 – Cầu Cái Cát |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Cầu Cái Cát – UBND xã Tuyên Thạnh |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Lý Thường Kiệt | Đường N12-đường tránh thị xã |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Lợi | Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Thiên Hộ Dương | Ngô Quyền-kênh huyện ủy |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
41 |
Đường Nguyễn Trung Trực | Lý Thường Kiệt-Lê Lợi |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Lê Lợi-Nguyễn Thành A |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
60 |
Đường N30 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
61 |
Đường Lê Văn Trầm |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Đường Tuần tra biên giới | Bình Hiệp-Thạnh Trị |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
14 |
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
||
15 |
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
||
16 |
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
||
17 |
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) | đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
18 |
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) | đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
19 |
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
20 |
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
21 |
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) | rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
22 |
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
23 |
Đường cặp kênh ốp Tây (bờ nam) | Rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
Cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|||
24 |
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) | Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
25 |
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
26 |
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
27 |
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
28 |
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) | Kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
29 |
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
30 |
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
31 |
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
32 |
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
33 |
Đường Nhà Mồ |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
34 |
Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
Phía nam |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|||
35 |
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
36 |
Đường bờ tây ấp Sồ Đô |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
37 |
Đường cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
38 |
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
39 |
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) | Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
40 |
Đường cặp kênh Trấp Muồng hai bờ | Kênh Bắc Chan đến kênh 63 |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
41 |
Đường cặp kênh 63 (bờ đông) | Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
42 |
Đường cặp kênh 61 | Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|||
43 |
Đường Quốc phòng | Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
44 |
Đường tây sông Rồ | Sông Vàm Cỏ Tây đến đường liên xã |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
45 |
Đường đông sông Rồ | Rạch Bứa đến Kênh 61 |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
46 |
Đường ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
47 |
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
48 |
Đường ấp Gò Dưa | Quốc lộ 62 đến rạch Rồ |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
49 |
Đường Thanh niên | Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
50 |
Đường đông kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
51 |
Đường tây kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
52 |
Đường lộ Quốc phòng | Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
53 |
Đường sư tám | Rạch Cái Cát đến kênh Quận |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
54 |
Đường rạch Cái Cát bờ đông | Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
55 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) | Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
|
56 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
57 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) |
|
|
|
|
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
58 |
Đường cặp lộ kênh Ốp | Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
59 |
Đường cặp kênh Quảng Cụt | Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
60 |
Lộ cặp kênh Ngân Hàng | Kênh Lộ Ốp – Kênh Quảng Cụt |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
61 |
Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
62 |
Đường kênh Cửa Đông 3 | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
63 |
Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
64 |
Đường kênh Quảng Cụt | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
65 |
Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
66 |
Đoạn đường | Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
67 |
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Quốc lộ 62 đến Bình Tân |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|||
68 |
Đường cặp rạch Ông Chày | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
69 |
Đường Ấp 1 (bờ đông) | Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
70 |
Đường Ấp 1 (bờ tây) | từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
71 |
Đường ấp 2, 3 | từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó |
|
|
|
|
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
72 |
Đường kênh quận |
35.000 |
39.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
||
73 |
Đường tránh thị xã | QL 62 – Kênh Cửa Đông |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
|
|
|
|||
IV |
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m |
35.000 |
39.000 |
35.000 |
35.000 |
30.000 |
33.000 |
30.000 |
30.000 |
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Phường 3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Đường Phan Đình Phùng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Diện |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Song |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Lẹ |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Kỷ |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Tịch |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Trần Thị Biền |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Võ Văn Tần |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Lê Văn Tao |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
9 |
Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp) |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên phòng) |
|
|
|
|
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|||
11. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cầu Kênh ba xã – Cầu Bình Phong Thạnh |
Giáp lộ |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
Giáp kênh |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
Cầu Bình Phong Thạnh-Cầu Bù Hút |
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Cầu Bù Hút – Giáp ranh Thạnh Hóa |
Giáp lộ |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Giáp kênh |
104.000 |
115.000 |
104.000 |
104.000 |
|
|
|
|
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL62 – Tân Thành | QL62 – Thiên Hộ Dương |
Giáp lộ |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
Giáp kênh |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
2 |
Đường Bình Hòa Đông – Bình Thạnh | Đường 817 – UBND xã Bình Thạnh – đường tuần tra biên giới |
|
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
3 |
Đường ra biên giới giai đoạn 2 | Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới |
65.000 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Trà | ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Hồ Thị Rằng – Kênh 61 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương – hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế – cầu Xẻo Sắn |
Giáp lộ |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Giáp kênh |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Cầu Xẻo Sắn – ranh Thạnh Hóa |
Giáp lộ |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
Giáp kênh |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bình Hòa Đông | Cụm dân cư Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường Lê Quốc Sản |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Phan Thị Có |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Ngô Thị Thân |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Lý Thị Liền |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Trần Thị Đượm |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Lê Thị Giỏi |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Lê Thị Thiệt |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Nguyễn Thị Chực |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
+ Đường Trần Thị Của |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|||
5 |
Thị trấn Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư khu phố 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường Lê Thị Tự |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
+ Đường Võ Thị Tám |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
+ Đường Hồ Thị Rằng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
+ Đường Lê Thị Khéo |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
7 |
Xã Tân Thành | Tuyến dân cư Tân Thành |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
8 |
Khu hành chính huyện Mộc Hóa | Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương – hết trung tâm y tế) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
Đường Đường 30/4 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Đốc Binh Kiều |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Huỳnh Công Thân |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Bùi Thị Thượng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Thủ Khoa Huân |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Thiên Hộ Dương |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Hồ Thị Khuyên |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Vị |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Võ Thị Chưởng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thị Sử |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Phạm Thị Giỏi |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Trần Văn Giàu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Minh Đường |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Lê Văn Tưởng |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Hà Tây Giang |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn An Ninh |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Hồng Sến |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Đặng Thị Mành |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Thái Bình |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|||
Đường Lê Văn Của |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
12. HUYỆN VĨNH HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
23 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
83.000 |
91.000 |
83.000 |
83.000 |
|
26 |
Đường Nguyễn An Ninh |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
27 |
Đường Nguyễn Thị Định |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
28 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Nho |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
40 |
Đường Huỳnh Châu Sổ |
85.000 |
94.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
13. HUYỆN TÂN HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) | Đường cặp kênh 79 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
Các đường còn lại phía trong |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
||
2 |
Xã Hưng Điền B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thanh – Lò Gạch |
|
|
|
|
75.000 |
83.000 |
75.000 |
75.000 |
|
6 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Tuyến DC cặp đường kênh 79 |
|
|
|
|
69.000 |
76.000 |
69.000 |
69.000 |
|
13 |
Cụm dân cư Khu C thị trấn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường Bạch Đằng | Đường 30/4 – Huyện Đội |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.2 |
Đường Nguyễn Du | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.3 |
Đường Quang Trung | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.4 |
Đường Phan Bội Châu | Đường 30/4 – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.5 |
Đường Thiên Hộ Dương | Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.6 |
Đường Lương Chánh Tồn | Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.7 |
Đường Trần Văn Ơn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.8 |
Đường Huyện Thanh Quan | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.9 |
Đường Huỳnh Nho | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.10 |
Đường Trần Văn Trà | Đường Bạch Đằng – Đường 30/4 |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.11 |
Đường Ngô Sĩ Liên | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.12 |
Đường Dương Văn Dương | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.13 |
Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.14 |
Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
13.15 |
Đường D 18 | Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài) |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
60 |
KDC Gò Thuyền A giai đoạn II |
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819 |
|
|
|
|
130.000 |
143.000 |
130.000 |
130.000 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường khác |
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
18 |
Đường Bạch Văn Tư | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường |
3.160.000 |
|
19 |
Nguyễn Văn Bé | Lê Anh Xuân – đến cuối đường |
2.900.000 |
|
Các nhánh |
1.580.000 |
|
||
20 |
Hẻm 49 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – đến cuối đường |
2.900.000 |
|
23 |
Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – đến ranh Phường 1 và phường 3 |
2.900.000 |
|
25 |
Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân- đến cuối đường |
4.500.000 |
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường khác |
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
24 |
Hẻm 85 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân-cuối đường |
2.390.000 |
|
2 |
Phường 2 |
|
|
|
29 |
Đường chui cầu Tân An | Hoàng Hoa Thám – Lê Văn Tao đến hết đường |
16.150.000 |
|
5 |
Phường 5 |
|
|
|
17 |
Trần Văn Thiện |
5.580.000 |
|
|
7 |
Phường 7 |
|
|
|
11 |
Đường vành đai |
2.400.000 |
|
|
8 |
Phường Tân Khánh |
|
|
|
7 |
Đường vành đai | Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định |
2.300.000 |
|
9 |
Phường Khánh Hậu |
|
|
|
8 |
Đường vành đai | Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu |
2.300.000 |
|
9 |
Đường Rạch Giồng |
1.100.000 |
|
|
12 |
Xã An Vĩnh Ngãi |
|
|
|
14 |
Đường vành đai | Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim |
|
1.700.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* |
CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
21 |
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu | Đường vành đai thành phố Tân An |
4.100.000 |
|
Đường Cù Khắc Kiệm |
3.503.000 |
|
||
22 |
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi | Đường vành đai thành phố Tân An |
|
3.900.000 |
Đường Phạm Văn Điền |
|
3.700.000 |
||
Đường Trần Văn Ngà |
|
3.700.000 |
||
Đường N1, N2, N3 |
|
3.160.000 |
||
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 |
|
3.160.000 |
||
23 |
Khu dân cư Thanh Tiến | Đường số 1, 2, 3 |
4.740.000 |
|
24 |
Khu dân cư Tấn Đồ | Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ |
3.690.000 |
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
3.160.000 |
|
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. Bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1).
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục E phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
||
34 |
Khu dân cư Quốc Linh | Các đường nội bộ |
2.600.000 |
|
35 |
Khu nhà ở chuyên gia – công nhân và dân cư Phú An Thạnh | Các đường nội bộ |
3.140.000 |
|
36 |
Khu dân cư Thanh Phú 2 | Các đường nội bộ |
3.140.000 |
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
4 |
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) | Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) |
5.400.000 |
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
2 |
Đường Đức Hòa Thượng | Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824 |
3.600.000 |
|
27 |
Đường kênh Tây | Đoạn 825 – Kênh 1 |
|
3.960.000 |
Kênh 1 – Kênh 5 |
|
3.000.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
d |
Xã Đức Hòa Hạ |
|
|
|
7 |
Đường nội bộ CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang) |
|
1.800.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
42 |
Khu dân cư nhà nhựa | Đường chính (từ ĐT 825 vào – Kênh An Hạ) |
|
3.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ |
|
2.400.000 |
||
43 |
Khu dân cư Hiệp Trường Phát | Các tuyến đường nội bộ |
|
2.000.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
8 |
ĐH Bình An |
|
1.300.000 |
|
9 |
ĐH Thanh Phong |
|
1.300.000 |
|
12 |
ĐH Cầu Quay |
|
1.400.000 |
|
13 |
Huỳnh Văn Đảnh | ĐT 833 – Cầu Tre |
|
1.800.000 |
C |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
* |
Các xã |
|
|
|
6 |
Lộ Đăng Mỹ |
|
1.000.000 |
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
C |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường có tên |
|
|
|
b |
Xã Đức Tân |
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Thành Thuộc |
|
|
500.000 |
4 |
Đường Võ Văn Nhường |
|
|
500.000 |
5 |
Đường Lê Văn Bụi |
|
|
500.000 |
c |
Xã Bình Tịnh |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Niệm |
|
|
600.000 |
12 |
Đường Huỳnh Văn Chọn |
|
|
600.000 |
13 |
Đường Tạ Thành Cát |
|
|
600.000 |
f |
Xã Tân Phước Tây |
|
|
|
5 |
Đường Huỳnh Văn Giò |
|
|
500.000 |
6 |
Đường Phạm Văn Tiên |
|
|
500.000 |
7 |
Đường Lê Văn Tám |
|
|
500.000 |
8 |
Đường Nguyễn Thị Cần |
|
|
500.000 |
9 |
Đường Trần Thị Trâm |
|
|
500.000 |
10 |
Đường Nguyễn Thị Nhứt |
|
|
500.000 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Nghê |
|
|
500.000 |
12 |
Đường Nguyễn Thị Dợi |
|
|
500.000 |
g |
Xã Bình Lãng |
|
|
|
4 |
Đường Trần Văn Đức |
|
|
600.000 |
5 |
Đường Nguyễn Thị Tầm |
|
600.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Văn Dư |
|
600.000 |
|
7 |
Đường Trần Văn Năm |
|
600.000 |
|
8 |
Đường Ngô Thị Nở |
|
600.000 |
|
9 |
Đường Võ Văn Lương |
|
600.000 |
|
10 |
Đường Trần Văn Thiệp |
|
600.000 |
|
D |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
4 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn | Tiếp giáp đường ĐT833 |
|
6.600.000 |
Tiếp giáp đường ĐT833B |
|
6.400.000 |
||
Các đường còn lại |
|
4.600.000 |
||
5 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ) | Đường số 1 |
3.650.000 |
|
Đường số 2 |
3.650.000 |
|
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
3 |
ĐT 817 (Đường Vàm Thủ- Bình Hòa Tây | Ranh thành phố Tân An- Cầu Vàm Thủ |
|
3.200.000 |
Cầu Vàm Thủ- Cầu Bà Giải |
|
2.000.000 |
||
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) |
|
1.450.000 |
||
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) |
|
1.150.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
6 |
Đường vào bờ cảng | Phan Văn Tình – Chùa Hư Không |
2.030.000 |
|
9 |
Đường dẫn vào cầu An Hòa | Cầu An Hòa- Cụm dân cư thị trấn – Cụm dân cư xã Tân Thành |
2.300.000 |
|
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
2 |
Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An |
|
1.400.000 |
III |
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
1.140.000 |
|
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
1.000.000 |
|
|
IV |
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
910.000 |
|
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
770.000 |
|
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
26 |
Khu dân cư giếng nước | Các đường còn lại trong khu dân cư |
1.500.000 |
|
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
6 |
Đường vào bờ cảng | Chùa Hư Không – Bờ Cảng |
1.700.000 |
|
8 |
Đoạn đường | Mố Cầu An Hòa- Cầu ông Cửu (phía Nam) |
1.700.000 |
|
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
19 |
Lộ Đăng Mỹ |
|
1.000.000 |
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
25 |
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 4A |
2.300.000 |
|
6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 50 | Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m |
3.900.000 |
3.900.000 |
B |
Đường tỉnh (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC Bến xe Rạch Kiến) | Ranh thị trấn Cần Đước – Cách ngã ba Tân Lân 100m |
3.120.000 |
3.120.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
10 |
Trương Định |
2.730.000 |
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
2 |
Đường kinh Năm Kiểu | ĐT 835 – Đầu cuối đê Trị Yên |
|
600.000 |
3 |
Đường đê ven kênh Trị Yên | Cầu Tràm (ĐT826)- Đầu cầu Long Khê (ĐT835) |
|
600.000 |
4 |
Đường kinh ấp 4 Long Định | ĐT 830 – Ranh xã Long Cang |
|
600.000 |
12 |
Đường kênh xã Long Trạch | ĐT835 – ĐT826 |
|
600.000 |
13 |
Đường Liên xã Long Trạch – Long Khê | ĐT 826 – Ranh xã Long Khê |
|
600.000 |
14 |
Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch) | ĐT 826 – Đường kênh xã Long Trạch |
|
600.000 |
27 |
Đường liên xã Tân Trạch – Mỹ Lệ |
|
560.000 |
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
28 |
Đường Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21 | Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21 |
3.120.000 |
|
29 |
Đường Cầu Bà Cai | ĐT 826 – Cầu Bà Cai |
2.730.000 |
|
30 |
Đường Ao Bà Sáu – Xóm Đáy | Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy |
2.730.000 |
|
31 |
Đường Liên xã Tân Ân – Tân Chánh |
|
570.000 |
|
32 |
Đường Liên xã Mỹ Lệ – Tân Lân |
|
570.000 |
|
33 |
Đường Liên xã Tân An – Phước Tuy |
|
570.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
31 |
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân) | Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại |
|
4.390.000 |
32 |
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) | Đường tỉnh 830B |
|
4.900.000 |
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại |
|
4.390.000 |
||
33 |
Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp | Đường D1, N3 |
|
5.710.000 |
Các đường còn lại |
|
4.560.000 |
7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
28 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.19 |
Đường Lê Thị Cẩn | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu |
885.000 |
|
31 |
Xã Thuận Thành |
|
|
|
31.5 |
Đường Võ Phát Thành | ĐT 830 – Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
b) Tại phần I và II. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
18 |
Đường Bà Kiểu | ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông |
|
880.000 |
19 |
Đường Huỳnh Thị Thinh | Đường Bà Kiểu – cầu Trâm Bầu |
|
620.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
32 |
Xã Phước Lâm |
|
|
|
32.17 |
Đường Võ Thị Tốt | ĐT 835A – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000 |
32.18 |
Đường Nguyễn Thị Sáng | ĐH20 – cầu Thầy Cai |
|
700.000 |
32.19 |
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) | ĐH20 – đường Kênh Xáng A |
|
700.000 |
32.20 |
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) | ĐH20 – 1200m |
|
700.000 |
32.21 |
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) | ĐT 835 – ranh xã Thuận Thành |
|
700.000 |
32.22 |
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) | ĐT 835 – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000 |
32.23 |
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) | ĐT 835 – Đường kênh xáng B |
|
700.000 |
33 |
Xã Long Thượng |
|
|
|
33.8 |
Đường Huỳnh Thị Dậu | Đường Bà Râm – đường Kênh bảy Nghiêm |
|
880.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
5 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
5.1 |
Đường Trường Bình – Phước Lâm | Đường QL50 – Cầu Hội |
|
700.000 |
5.2 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường QL50 – đường Lương Văn Bào |
|
700.000 |
5.3 |
Đường Tập Đoàn 8 | Đường Trường Bình – Phước Lâm – đường đê bao sông Mồng Gà |
|
700.000 |
6 |
Xã Phước Lâm |
|
|
|
6.1 |
Đường Kênh Xáng B | Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành |
|
700.000 |
6.2 |
Đường Rạch Bà Nhang | Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000 |
6.3 |
Đường Út Non | Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000 |
6.4 |
Đường Ba Tấn | Đường Huỳnh Thị Luông- đường Nguyễn Văn Chép |
|
700.000 |
6.5 |
Đường Hai Dung | ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép |
|
700.000 |
6.6 |
Đường Hai Lân | ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân |
|
700.000 |
6.7 |
Đường Ba Huyện | ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm |
|
700.000 |
6.8 |
Đường Hai Ánh | Đường Trang Văn Học- đường Hai Trọng |
|
700.000 |
6.9 |
Đường Mười Lượm | Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước |
|
700.000 |
6.10 |
Đường Rạch Cầu Hội | Cống Cầu Hội-Cầu Hội |
|
700.000 |
6.11 |
Đường Kênh cấp 3 | Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000 |
6.12 |
Đường đê bao sông Mồng Gà | Đường Nguyễn Thị Sáng – Đường Lê Thị Lục |
|
700.000 |
6.13 |
Đường Phước Lâm – Trường Bình (đường Mười Đức cũ) | ĐH 20- ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000 |
7 |
Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
7.1 |
Đường Rạch Đập | ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập |
|
530.000 |
7.2 |
Đường Bão Hòa Trung | ĐT 826C-đường ấp 1 |
|
530.000 |
7.3 |
Đường Bông Súng 2 | Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước) |
|
530.000 |
7.4 |
Đường Ấp 3 | Đường Katy- đường ông Nhu |
|
530.000 |
7.5 |
Đường Rạch Xương | Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa |
|
530.000 |
7.6 |
Đường Xẻo Vinh | Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng |
|
530.000 |
7.7 |
Đường Cầu Cống | ĐT 826C- đường Xẻo Vinh |
|
530.000 |
7.8 |
Đường Xóm Lầu | Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân) |
|
530.000 |
8 |
Xã Phước Lý |
|
|
|
8.1 |
Đường Nhà Đồ | Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
880.000 |
9 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
9.1 |
Đường Phạm Thị Chi | ĐT 830 – đất nuôi trồng thủy sản |
|
530.000 |
9.2 |
Đường Lê Thị Lan | ĐT 830-giáp ruộng |
|
530.000 |
9.3 |
Đường Hai Hồng – Hai Cỏi | ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập |
|
530.000 |
9.4 |
Đường Xóm Lá | ĐT 826C-ranh xã Long Phụng |
|
530.000 |
9.5 |
Đường Cầu Thủy | ĐT 826C-đường Ấp Trung |
|
530.000 |
9.6 |
Đường Miếu Bà Chúa Sứ | ĐT 830-ruộng |
|
530.000 |
9.7 |
Đường Tư Nữa – Sáu Bé | ĐT 826C-Rạch Ông Hiếu |
|
530.000 |
9.8 |
Đường Tư Hưng | ĐT 826C- đường Lê Văn Vui |
|
530.000 |
9.9 |
Đường Lê Văn Vui | Đường Đê Bao Ông Hiếu- đường Tư Hưng |
|
530.000 |
9.10 |
Đường Phan Quốc Việt | Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản |
|
530.000 |
9.11 |
Đường Nguyễn Văn Hào | Đường Kênh Năm Sang- đường Tân Quang A |
|
530.000 |
9.12 |
Đường Út Gân | ĐT 826C- giáp đất ruộng |
|
530.000 |
10 |
Xã Tân Tập |
|
|
|
10.1 |
Đường Ban Kiệt | Đường ĐT830 – Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập |
|
530.000 |
11 |
Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
11.1 |
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng | Đường Xóm Tiệm – Cầu Lâm Huê Hưng |
|
500.000 |
11.2 |
Đường Ngọn Chùa | Đê Vĩnh Tân – Đường Nhà Văn hóa Đông Bình |
|
500.000 |
11.3 |
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình | Đê Vĩnh Tân – Cầu Nhum |
|
500.000 |
11.4 |
Đường Nghĩa Trang | Đường Phạm Văn Tài – Sông Ba Làng |
|
500.000 |
11.5 |
Đường Cầu Tắc Cạn | Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2 |
|
500.000 |
11.6 |
Đường Xã Phan | Đường Vĩnh Thạnh – Thửa đất 472, TBĐ 03 |
|
500.000 |
11.7 |
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh | Đường Vĩnh Thanh – thửa đất 523, TBĐ 03 |
|
500.000 |
11.8 |
Đường Đông An | Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2, 3 |
|
500.000 |
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
||
4 |
Sông Rạch Ván |
|
365.000 |
8. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi, bổ sung nội dung
a) Tại phần I. và phần II. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ) | Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành |
5.580.000 |
|
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay |
|
|
||
– Phía công viên |
6.350.000 |
|
||
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
5.580.000 |
|
||
2 |
ĐT 838 | Cầu rạch cối – Km9 |
|
700.000 |
Km9 – Ngã 3 ông Tỵ |
|
900.000 |
||
Ngã 3 ông Tỵ – Cầu Bà Vòm |
|
680.000 |
||
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế |
|
900.000 |
||
Ngã 4 trạm y tế – Ngã 4 nhà ông Trị |
|
1.310.000 |
||
Ngã 4 nhà ông Trị – cầu Mỹ Bình |
|
810.000 |
||
Cầu Mỹ Bình – Kênh Tỉnh |
|
810.000 |
||
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi |
|
1.620.000 |
||
Cống Bàu Thúi – Biên giới Campuchia |
|
3.000.000 |
||
3 |
ĐT 838B | Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B |
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
550.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
550.000 |
||
4 |
ĐT 838C | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng |
|
700.000 |
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ |
|
700.000 |
||
5 |
ĐT 839 | Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo |
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
1.420.000 |
||
– Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông |
|
1.136.000 |
||
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây – Bình Hòa Bắc |
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
710.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
568.000 |
||
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây -Kênh lô 9 |
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
810.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
710.000 |
||
Kênh lô 9 – Cống Hai Quang |
|
|
||
– Phía tiếp giáp đường |
|
610.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
488.000 |
||
Cống Hai Quang – Cầu T62 |
|
970.000 |
||
Cầu T62 – hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng |
|
850.000 |
||
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ |
|
700.000 |
||
6 |
ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) | Cầu Trà Cú – Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức |
|
|
– Phía tiếp giáp đường |
|
900.000 |
||
– Phía tiếp giáp kênh |
|
550.000 |
||
7 |
ĐT 818 | Ranh Thủ Thừa – Ngã 5 Bình Thành |
|
960.000 |
Ngã 5 Bình Thành – ĐT839 |
|
880.000 |
||
Ngã 5 Bình Thành – ĐT816 |
|
850.000 |
||
8 |
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ) | Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay |
|
|
– Phía công viên |
5.070.000 |
|
||
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
4.050.000 |
|
||
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà |
3.810.000 |
|
||
9 |
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ) | Vòng Xoay – Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen |
3.810.000 |
|
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen – Km3 |
3.200.000 |
|
||
Km3 – cua ấp 6 |
2.030.000 |
|
||
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối |
|
|
||
– Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành |
1.650.000 |
|
||
– Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông |
|
1.320.000 |
||
10 |
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ) | Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) |
3.810.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Ung Văn Khiêm | ĐT 838 – Phòng Giáo dục |
1.520.000 |
|
2 |
Hồ Văn Huê | ĐT 838 – rạch Gốc |
1.520.000 |
|
3 |
Nguyễn Bình | ĐT 838 – rạch Gốc |
1.520.000 |
|
4 |
Ngô Văn Lớn | ĐT 838 – rạch Gốc |
1.520.000 |
|
5 |
Nguyễn Thành Tuân |
1.020.000 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thể | ĐT 838 – kênh Cầu Sập |
1.110.000 |
|
9 |
Nguyễn Văn Bửu |
1.520.000 |
|
|
10 |
Phan Văn Mảng |
2.390.000 |
|
|
11 |
Đường số 1 nối dài | Cầu Chữ Y – kênh số 2 |
1.520.000 |
|
Kênh số 2 – ĐT 838 |
1.520.000 |
|
||
17 |
Lê Văn Rỉ | ĐT 839 – Nhà ông Hai Cậy |
1.280.000 |
810.000 |
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông |
|
610.000 |
||
18 |
Lê Công Trình | – Tiếp giáp đường |
1.140.000 |
|
– Tiếp giáp kênh |
912.000 |
|
||
19 |
Trương Công Xưởng | ĐT 838 – Cầu chữ Y |
|
|
– Tiếp giáp đường |
1.910.000 |
|
||
– Tiếp giáp kênh |
1.528.000 |
|
||
20 |
Nguyễn Văn Nguyên | ĐT 838-Kênh Rạch Gốc |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
1.140.000 |
|
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
912.000 |
|
||
24 |
ĐT 838 -Bà Mùi | – Phía Tiếp giáp đường |
|
610.000 |
– Phía kênh Đường bê tông |
|
500.000 |
||
26 |
Huỳnh Châu Sổ | ĐT 838 – Cầu Sập |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
1.140.000 |
|
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
750.000 |
|
||
29 |
Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình | ĐT 839 – Km2 |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
700.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
610.000 |
||
Từ Km2 – cầu Mỹ Bình |
|
|
||
– Phía Tiếp giáp đường |
|
600.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
470.000 |
||
32 |
Đường cặp kênh Thanh Hải | ĐT 816 – ĐT 818 |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
420.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
410.000 |
||
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
||
– Phía Tiếp giáp đường |
|
510.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
500.000 |
||
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đông Thành | Phía tiếp giáp đường |
500.000 |
|
Phía tiếp giáp kênh |
410.000 |
|
||
2 |
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | Phía tiếp giáp đường |
|
310.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
240.000 |
||
3 |
Các xã Bình Hòa Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thanh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | Phía tiếp giáp đường |
|
300.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
230.000 |
||
IV |
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đông Thành | Phía tiếp giáp đường |
340.000 |
|
Phía tiếp giáp kênh |
290.000 |
|
||
2 |
Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc | Phía tiếp giáp đường |
|
250.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
180.000 |
||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
||
1 |
Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a |
Thị trấn Đông Thành |
370.000 |
|
|
b |
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc |
|
250.000 |
|
c |
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành |
|
|
230.000 |
b) Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
35 |
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành | Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông – Cầu Rạch Gốc |
1.140.000 |
|
36 |
Đường Giồng Dinh | ĐT 839- Cầu Lò Voi |
1.140.000 |
|
37 |
Đường Kênh Tư Tụi | TL 822 -ĐT 838 |
1.520.000 |
|
38 |
Đường Dương Văn Dương | Châu Văn Liêm – Đường số 1 nối dài |
1.520.000 |
|
39 |
Đường T03 | Kênh Mareng – Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ) |
|
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
300.000 |
|
|
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
240.000 |
|
40 |
Đường Rạch Tràm – Mỹ Bình | Kênh Mareng – Kênh Rạch Gốc |
|
365.000 |
41 |
Đường 1-3-5 (Bê tông) | Cầu Kênh Sáng 2 – Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
365.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
290.000 |
||
42 |
Đường Liên ấp 1-2 | Trường học ấp 5 – Cầu Bà Nhan |
|
430.000 |
Cầu Bà Nhan – Cầu Thanh Niên |
|
|
||
– Phía Tiếp giáp đường |
|
320.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
250.000 |
||
43 |
Đường về Biên giới | ĐT 838C – Cầu Thanh Niên |
|
|
– Phía Tiếp giáp đường |
|
320.000 |
||
– Phía Tiếp giáp kênh |
|
250.000 |
||
44 |
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình | Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình – Cầu kênh Bàu Sấu (củ) |
|
500.000 |
9. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại mục D và E phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường có tên trong nội ô Thị trấn |
|
|
|
6 |
Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) | Quốc lộ N2 – Nguyễn Đình Chiểu |
1.000.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
6 |
Cụm Dân cư xã Thuận Bình |
|
530.000 |
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) | Cụm DCVL xã Thạnh An – Kênh Cái Tôm |
|
550.000 |
2 |
Đường Bắc Đông mới | Cầu ngã năm Hoàng Gia – Kênh Cái Tôm |
|
400.000 |
3 |
Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) – kênh 23 (kênh Thầy Pháp) |
550.000 |
400.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
16 |
Cụm dân cư xã Thạnh An |
|
760.000 |
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D.Tại Phần I)
10. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại mục A phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
5 |
Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) |
480.000 |
b) Tại mục E phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 |
Khu dân cư Máy Kéo | Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3 |
2.400.000 |
|
Các lô nền tiếp giáp đường số 1 |
2.526.000 |
|
||
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1 |
2.286.000 |
|
11. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Thay thế và bổ sung nội dung như sau:
a) Thay thế nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
QL 62 (phía giáp đường) | Cầu Quảng Cụt – Rạch Ông Sự |
1.000.000 |
|
Rạch Ông Sự – Cầu Cửa Đông |
1.500.000 |
|
||
Cầu Cửa Đông – Cầu Cá Rô |
7.200.000 |
|
||
Cầu Cá Rô – Cầu Mộc Hóa |
5.400.000 |
|
||
Cầu Mộc Hóa – Cửa khẩu Bình Hiệp |
|
1.400.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 817 (ĐT WB2) | QL 62- Rạch Rồ |
|
700.000 |
2 |
ĐT 831 | Ngã tư Bình Hiệp – Giáp huyện Vĩnh Hưng |
|
600.000 |
3 |
ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh – Giáp ranh Tân Hưng) |
|
600.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng | QL 62 – Cầu Cái Cát |
1.500.000 |
|
Cầu Cái Cát – UBND xã Tuyên Thạnh |
|
1.000.000 |
||
UBND xã Tuyên Thạnh – UBND xã Thạnh Hưng |
|
1.000.000 |
||
UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819 |
|
700.000 |
||
2 |
Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị | Ngã tư Bình Hiệp – Cầu rạch Rồ |
|
700.000 |
Cầu rạch Rồ – Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị |
|
350.000 |
||
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị – kênh 364 |
|
270.000 |
||
3 |
Đường Bình Tân | Đoạn ĐT 831 – Sông Vàm Cỏ |
|
350.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương |
9.800.000 |
|
Hùng Vương – Phan Chu Trinh |
6.500.000 |
|
||
2 |
Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng – Hùng Vương |
9.800.000 |
|
Hùng Vương – Phan Chu Trinh |
8.100.000 |
|
||
Phan Chu Trinh – QL 62 |
6.500.000 |
|
||
QL 62 đến đường N12 |
6.000.000 |
|
||
3 |
Hùng Vương | Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng |
11.500.000 |
|
Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh |
4.460.000 |
|
||
QL 62 – Cầu Hùng Vương |
9.800.000 |
|
||
Hai Bà Trưng – Cầu Bà Kén |
4.500.000 |
|
||
4 |
Bạch Đằng | Huỳnh Việt Thanh – Lê Lợi (trong đê) |
2.900.000 |
|
Lê Lợi – Đường 30/4 (trong đê) |
4.500.000 |
|
||
Đường 30/4 – đường Lê Hồng Phong |
3.000.000 |
|
||
Đường Lê Hồng Phong – Ngô Quyền |
2.900.000 |
|
||
5 |
Lê Lợi | Bạch Đằng – Nguyễn Du |
8.100.000 |
|
Nguyễn Du – QL 62 |
4.000.000 |
|
||
QL 62-khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) |
4.100.000 |
|
||
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)-đường Nguyễn Tri Phương |
3.300.000 |
|
||
6 |
Võ Tánh |
8.200.000 |
|
|
7 |
Nguyễn Du | Thiên Hộ Dương – Lê Lợi |
4.100.000 |
|
Lê Lợi – Huỳnh Việt Thanh |
3.000.000 |
|
||
8 |
Lý Tự Trọng |
4.500.000 |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4.050.000 |
|
|
10 |
Huỳnh Việt Thanh | Trong đê |
1.500.000 |
|
Ngoài đê |
1.000.000 |
|
||
11 |
Phan Chu Trinh | Lê Lợi – Đường 30/4 |
4.900.000 |
|
Đường 30/4 – Hai Bà Trưng |
3.500.000 |
|
||
12 |
Thiên Hộ Dương | Bạch Đằng – Phạm Ngọc Thạch |
4.000.000 |
|
Phạm Ngọc Thạch -Ngô Quyền |
3.500.000 |
|
||
13 |
Hai Bà Trưng |
6.000.000 |
|
|
14 |
Ngô Quyền | Bạch Đằng- QL 62 |
2.900.000 |
|
QL 62 – Thiên Hộ Dương |
3.500.000 |
|
||
15 |
Phạm Ngọc Thạch |
3.000.000 |
|
|
16 |
Lê Hồng Phong |
3.200.000 |
|
|
17 |
Võ Thị Sáu |
4.000.000 |
|
|
18 |
Đường 30/4 |
|
9.450.000 |
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
3.000.000 |
|
20 |
Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) |
|
2.200.000 |
|
21 |
Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) |
|
2.000.000 |
|
22 |
Ngô Văn Miều (Hẻm 72) |
|
2.000.000 |
|
23 |
Ung Văn Khiêm (Hẻm 100) |
|
2.000.000 |
|
24 |
Phạm Ngọc Thuần |
|
2.000.000 |
|
25 |
Nguyễn Hồng Sến |
|
2.000.000 |
|
26 |
Bắc Chiêng |
|
2.000.000 |
|
27 |
Nguyễn Thị Tám |
|
2.000.000 |
|
28 |
Đường Trần Công Vịnh |
|
2.000.000 |
|
29 |
Đường Nguyễn Võ Danh |
|
3.500.000 |
|
30 |
Đường Bùi Thị Của |
|
2.700.000 |
|
31 |
Đường Lê Quốc Sản |
|
2.700.000 |
|
32 |
Đường Huỳnh Châu Sổ |
|
2.500.000 |
|
33 |
Đường Đỗ Văn Bốn |
|
2.000.000 |
|
34 |
Đường Đặng Thị Mành |
|
2.000.000 |
|
35 |
Đường Nguyễn Thị Quảng |
|
2.700.000 |
|
36 |
Đường Lê Thị Khéo |
|
2.700.000 |
|
37 |
Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) | Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) |
6.000.000 |
|
38 |
Đường Lê Quý Đôn | Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt |
3.000.000 |
|
Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi |
2.000.000 |
|
||
39 |
Đường Trần Văn Giàu | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Nguyễn Thành A |
3.000.000 |
|
40 |
Đường Nguyễn Văn Kỉnh |
|
3.000.000 |
|
42 |
Đường Võ Văn Định | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi |
3.000.000 |
|
Đường Lê Lợi – Đường Nguyễn Bình |
1.700.000 |
|
||
43 |
Đường Phan Thị Tỵ |
|
2.200.000 |
|
44 |
Đường Phẩm Văn Giáo |
|
2.000.000 |
|
45 |
Đường Đinh Văn Phu |
|
2.000.000 |
|
46 |
Đường Lê Hữu Nghĩa |
|
2.000.000 |
|
47 |
Đường Nguyễn Văn Nho | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi |
1.500.000 |
|
Đường Lê Lợi – đường Nguyễn Thành A |
2.500.000 |
|
||
48 |
Đường Châu Văn Liêm |
2.500.000 |
|
|
49 |
Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi |
3.000.000 |
|
Đường Lê Lợi – Đường Lý Thường Kiệt |
4.300.000 |
|
||
50 |
Đường Nguyễn Bình |
1.700.000 |
|
|
51 |
Đường Nguyễn Quang Đại | Đường Lê Quốc Sản – Đường Bùi Thị Của |
2.700.000 |
|
Đường Nguyễn Văn Nho – Đường Lê Quốc Sản |
2.700.000 |
|
||
52 |
Đường Võ Văn Thành |
2.700.000 |
|
|
53 |
Đường Trần Văn Hoàng |
2.700.000 |
|
|
54 |
Đường Lê Văn Dảo |
2.700.000 |
|
|
55 |
Đường Lê Thị Đến |
1.700.000 |
|
|
56 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
1.700.000 |
|
|
57 |
Đường Huỳnh Công Thân |
2.000.000 |
|
|
59 |
Đường Nguyễn Thành A | Cầu Cá Rô – Kênh nông trường |
1.700.000 |
|
Nguyễn Văn Nho – tuyến dân cư kênh quận |
3.000.000 |
|
||
Tuyến dân cư kênh quận – kênh Cả Gừa |
1.500.000 |
|
||
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Hẻm 332 QL 62 |
2.000.000 |
|
|
2 |
Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài |
580.000 |
|
|
3 |
Hẻm số 10 đường Nguyễn Du |
2.000.000 |
|
|
4 |
Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương) |
1.500.000 |
|
|
5 |
Đường Cầu Dây cũ | Đê Huỳnh Việt Thanh – Đầu hẻm số 2 |
820.000 |
|
6 |
Hẻm số 2 Cầu Dây |
600.000 |
|
|
7 |
Hẻm 96 – Quốc lộ 62 |
2.000.000 |
|
|
8 |
Các hẻm đường Võ Tánh |
2.500.000 |
|
|
9 |
Các hẻm đường Thiên Hộ Dương |
|
1.000.000 |
|
10 |
Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 – Vĩnh Hưng |
|
370.000 |
11 |
Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp |
|
1.600.000 |
|
12 |
Hẻm Song Lập I |
|
1.600.000 |
|
13 |
Hẻm Song Lập II |
|
1.600.000 |
|
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
490.000 |
250.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Tôn Đức Thắng |
1.700.000 |
|
Đường Lê Anh Xuân |
1.700.000 |
|
||
Đường Trần Văn Trà |
1.700.000 |
|
||
Đường Dương Văn Dương |
1.700.000 |
|
||
Đường Hoàng Quốc Việt |
1.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Minh Đường |
1.700.000 |
|
||
Đường Huỳnh Văn Gấm |
1.700.000 |
|
||
3 |
Đường Nguyễn Văn Khánh | QL 62- Tôn Đức Thắng |
1.500.000 |
|
4 |
Đất khu vườn ươm |
|
1.700.000 |
|
5 |
Khu Ao Lục Bình | Đường Lê Văn Tưởng |
2.700.000 |
|
Đường Nguyễn Thị Thời |
2.700.000 |
|
||
Đường Đỗ Huy Rừa |
2.700.000 |
|
||
Đường Lê Văn Khuyên |
2.700.000 |
|
||
Đường Phạm Văn Bạch |
2.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Trãi |
2.700.000 |
|
||
Đường Trương Định |
2.700.000 |
|
||
6 |
Phường 3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
5.700.000 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
5.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Diện |
5.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Song |
5.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Lẹ |
5.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Kỷ |
5.700.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Tịch |
5.700.000 |
|
||
Đường Trần Thị Biền |
5.700.000 |
|
||
Đường Võ Văn Tân |
6.000.000 |
|
||
Đường Lê Văn Tao |
5.700.000 |
|
||
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây |
5.700.000 |
|
||
7 |
Xã Tuyên Thạnh | Cụm dân cư Trung tâm |
|
276.000 |
8 |
Xã Bình Tân | Cụm dân cư Bình Tân |
|
350.000 |
Tuyến dân cư |
|
350.000 |
||
9 |
Xã Bình Hiệp | Cụm dân cư Bình Hiệp |
|
410.000 |
Tuyến dân cư Bình Hiệp |
|
300.000 |
||
Khu dân cư chợ Bình Hiệp |
|
1.000.000 |
||
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp |
|
410.000 |
||
11 |
Phường 1 | Tuyến dân cư Kênh Quận |
372.00 |
|
12 |
Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô |
|
270.000 |
Cụm DC 79 |
|
270.000 |
||
13 |
Xã Thạnh Trị | Cụm DC Ấp 2 |
|
270.000 |
14 |
Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) |
2.268.000 |
|
|
15 |
Các đường còn lại khu Lò Gốm |
2.700.000 |
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
||
1 |
Ven sông Vàm Cỏ Tây |
370.000 |
250.000 |
|
2 |
Ven kênh 79 |
|
190.000 |
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
||
1 |
Phường | Phía trong đê bao |
325.000 |
|
Phía ngoài đê bao |
170.000 |
|
||
2 |
Xã |
|
130.000 |
b) Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
QL 62 (phía cặp kênh mương) | Cầu Quảng Cụt – Rạch Ông Sự |
800.000 |
|
Rạch Ông Sự – Cầu Cửa Đông |
1.200.000 |
|
||
Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa |
3.780.000 |
|
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng (phía giáp kênh) | QL 62 – Cầu Cái Cát |
1.050.000 |
|
Cầu Cái Cát – UBND xã Tuyên Thạnh |
|
700.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
2 |
Lý Thường Kiệt | Đường N12 – đường tránh thị xã |
5.000.000 |
|
5 |
Lê Lợi | Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã |
3.000.000 |
|
12 |
Thiên Hộ Dương | Ngô Quyền- kênh huyện úy |
3.000.000 |
|
41 |
Nguyễn Trung Trực | Lý Thường Kiệt-Lê Lợi |
4.300.000 |
|
Lê Lợi- Nguyễn Thành A |
3.000.000 |
|
||
60 |
Đường N30 |
3.000.000 |
|
|
61 |
Đường Lê Văn Trầm |
820.000 |
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
10 |
Đường tuần tra biên giới | Bình Hiệp-Thạnh Trị |
|
310.000 |
14 |
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) |
|
250.000 |
|
15 |
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) |
|
250.000 |
|
16 |
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) |
|
250.000 |
|
17 |
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) | đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây |
|
250.000 |
18 |
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) | đường Bắc Chiến-Cả Bản đến Cả Gua |
|
250.000 |
19 |
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng |
|
250.000 |
20 |
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng |
|
210.000 |
21 |
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) | rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây |
|
250.000 |
22 |
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) |
|
210.000 |
|
23 |
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) | rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại |
|
250.000 |
cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ |
|
250.000 |
||
24 |
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) | Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa |
|
210.000 |
25 |
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) |
|
210.000 |
|
26 |
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) |
|
210.000 |
|
27 |
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) |
|
210.000 |
|
28 |
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) | kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại |
|
210.000 |
29 |
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) |
|
210.000 |
|
30 |
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) |
|
210.000 |
|
31 |
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) |
|
210.000 |
|
32 |
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) |
|
210.000 |
|
33 |
Đường Nhà Mồ |
|
210.000 |
|
34 |
Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng |
|
1.000.000 |
Phía nam |
|
700.000 |
||
35 |
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh |
|
210.000 |
|
36 |
Đường bờ tây ấp Sồ Đô |
|
210.000 |
|
37 |
Đường cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa |
|
210.000 |
38 |
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 |
|
210.000 |
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng |
250.000 |
|
||
39 |
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) | Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình |
|
210.000 |
40 |
Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) | Kênh Bắc Chan đến kênh 63 |
|
210.000 |
41 |
Đường cặp kênh 63 (bờ đông) | Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây |
|
210.000 |
42 |
Đường cặp kênh 61 | Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng |
|
410.000 |
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc |
|
250.000 |
||
43 |
Đường Quốc phòng | Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ |
|
300.000 |
Rạch ong lễ đến xã Bình Tân |
|
250.000 |
||
44 |
Đường tây sông Rồ | Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã |
|
270.000 |
45 |
Đường đông sông Rồ | Rạch Bứa đến Kênh 61 |
|
250.000 |
46 |
Đường ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị |
|
250.000 |
47 |
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị |
|
250.000 |
48 |
Đường ấp Gò Dưa | Quốc lộ 62 đến rạch Rồ |
|
250.000 |
49 |
Đường Thanh niên | Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích |
|
250.000 |
50 |
Đường đông kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị |
|
250.000 |
51 |
Đường tây kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị |
|
250.000 |
52 |
Đường lộ Quốc phòng | Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã |
|
270.000 |
53 |
Đường sư tám | Rạch Cái Cát đến kênh Quận |
|
350.000 |
54 |
Đường rạch Cái Cát bờ đông | Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng |
|
350.000 |
55 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) | Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây |
|
210.000 |
56 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) |
|
210.000 |
|
57 |
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) |
|
210.000 |
|
58 |
Đường cặp lộ kênh Ốp | Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A |
410.000 |
|
59 |
Đường cặp kênh Quảng Cụt | Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A |
410.000 |
|
60 |
Lộ cặp kênh Ngân Hàng | Kênh Lộ Ốp – Kênh Quảng Cụt |
410.000 |
|
61 |
Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2 |
410.000 |
|
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt |
410.000 |
|
||
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập |
410.000 |
|
||
62 |
Đường kênh Cửa Đông 3 | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
410.000 |
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
410.000 |
|
||
63 |
Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
410.000 |
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
410.000 |
|
||
64 |
Đường kênh Quảng Cụt | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
410.000 |
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1 |
410.000 |
|
||
65 |
Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3 |
410.000 |
|
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4 |
410.000 |
|
||
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt |
410.000 |
|
||
66 |
Đoạn đường | Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự |
410.000 |
|
67 |
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Quốc lộ 62 đến Bình Tân |
|
400.000 |
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng |
|
350.000 |
||
68 |
Đường cặp rạch Ông Chày | Quốc lộ 62 đến kênh 76 |
410.000 |
|
69 |
Đường Ấp 1 (bờ đông) | Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân |
|
250.000 |
70 |
Đường Ấp 1 (bờ tây) | từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp |
|
250.000 |
71 |
Đường ấp 2, 3 | từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó |
|
250.000 |
72 |
Đường kênh quận |
350.000 |
|
|
73 |
Đường tránh thị xã | QL 62 – Kênh Cửa Đông |
800.000 |
|
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A |
1.000.000 |
|
||
IV |
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m |
350.000 |
180.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
9 |
Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp |
|
600.000 |
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng) |
|
500.000 |
12. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
Tại phần I sửa đổi nội dung
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cầu Kênh ba xã – Cầu Bình Phong Thạnh | Giáp lộ |
|
710.000 |
|
Giáp kênh |
|
568.000 |
||||
Cầu Bình Phong Thạnh – Cầu Bù Hút |
1.800.000 |
|
||||
Cầu Bù Hút – Giáp ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ |
490.000 |
|
|||
Giáp kênh |
392.000 |
|
||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|||
1 |
QL62 – Tân Thành | QL62 – Thiên Hộ Dương | Giáp lộ |
|
530.000 |
|
Giáp kênh |
|
424.000 |
||||
2 |
Đường Bình Hòa Đông – Bình Thạnh | Đường 817 – UBND xã Bình Thạnh – đường tuần tra biên giới |
|
600.000 |
||
3 |
Đường ra biên giới giai đoạn 2 | Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới |
|
900.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|||
I |
Các đường có tên |
|
|
|||
1 |
Trần Văn Trà | ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường) |
1.800.000 |
|
||
Hồ Thị Rằng – Kênh 61 |
900.000 |
|
||||
2 |
Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương – hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) |
710.000 |
|
||
Trung tâm y tế – cầu Xẻo Sắn | Giáp lộ |
710.000 |
|
|||
Giáp kênh |
568.000 |
|
||||
Cầu Xẻo Sắn – ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ |
450.000 |
|
|||
Giáp kênh |
360.000 |
|
||||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|||
1 |
Xã Bình Hòa Đông | Cụm dân cư Ấp 3 |
|
|
||
+ Đường Lê Quốc Sản |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Phan Thị Có |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Ngô Thị Thân |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Lý Thị Liền |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Trần Thị Đượm |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Lê Thị Giỏi |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Lê Thị Thiệt |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Nguyễn Thị Chực |
|
1.500.000 |
||||
+ Đường Trần Thị Của |
|
1.500.000 |
||||
5 |
Thị trấn Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư khu phố 2 |
|
|
||
+ Đường Lê Thị Tự |
1.800.000 |
|
||||
+ Đường Võ Thị Tám |
1.800.000 |
|
||||
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng) |
1.800.000 |
|
||||
+ Đường Hồ Thị Rằng |
1.800.000 |
|
||||
+ Đường Lê Thị Khéo |
1.800.000 |
|
||||
7 |
Xã Tân Thành | Tuyến dân cư Tân Thành |
|
1.200.000 |
||
8 |
Khu hành chính huyện Mộc Hóa |
Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương – hết trung tâm y tế) |
1.800.000 |
|
||
Đường Đường 30/4 |
1.800.000 |
|
||||
Đường Đốc Binh Kiều |
1.800.000 |
|
||||
Đường Huỳnh Công Thân |
1.800.000 |
|
||||
Đường Bùi Thị Thượng |
1.800.000 |
|
||||
Đường Thủ Khoa Huân |
1.800.000 |
|
||||
Đường Thiên Hộ Dương |
1.800.000 |
|
||||
Đường Hồ Thị Khuyên |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Thị Vị |
1.800.000 |
|
||||
Đường Võ Thị Chưởng |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Thị Sử |
1.800.000 |
|
||||
Đường Phạm Thị Giỏi |
1.800.000 |
|
||||
Đường Trần Văn Giàu |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Minh Đường |
1.800.000 |
|
||||
Đường Lê Văn Tưởng |
1.800.000 |
|
||||
Đường Hà Tây Giang |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn An Ninh |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Hồng Sến |
1.800.000 |
|
||||
Đường Đặng Thị Mành |
1.800.000 |
|
||||
Đường Nguyễn Thái Bình |
1.800.000 |
|
||||
Đường Lê Văn Của |
1.800.000 |
|
||||
13. HUYỆN VĨNH HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
200.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
1.000.000 |
500.000 |
|
23 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
1.000.000 |
500.000 |
|
26 |
Đường Nguyễn An Ninh |
2.000.000 |
|
|
27 |
Đường Nguyễn Thị Định |
|
1.000.000 |
|
28 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
|
1.000.000 |
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Nho |
|
1.000.000 |
|
40 |
Đường Huỳnh Châu Sổ |
|
1.000.000 |
|
c) Tại mục D Phần II. Bãi bỏ STT 37. Võ Văn Kiệt (Lý do: đã có tên trong địa bàn thị trấn Vĩnh Hưng)
14. HUYỆN TÂN HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung
a) Tại Phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
||||
1 |
Đường tỉnh 831 |
1.500.000 |
|
||||
1.1 |
Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Cầu Cái Môn – Ranh Thị trấn (xã VT) |
|
530.000 |
|||
1.2 |
Xã Vĩnh Châu B | Ranh Thị trấn (xã VCB) – Cầu Tân Phước |
|
600.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Ranh Thị xã Kiến Tường – Thị trấn |
|
450.000 |
|||
Thị trấn – Đường tỉnh 820 |
|
350.000 |
|||||
3 |
Đường tỉnh 820 | Ranh huyện Vĩnh Hưng – Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp) |
|
350.000 |
|||
4 |
Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | ĐT 831 (Tân Hưng) – ĐT 820 |
|
350.000 |
|||
5 |
Đường tỉnh 831E | ĐT 837B – xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng) |
|
350.000 |
|||
6 |
Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Đoạn từ ĐT 831 – gần cầu Cả Môn (đường nhựa) |
|
450.000 |
|||
Đoạn từ gần cầu Cả Môn – ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ) |
|
350.000 |
|||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
410.000 |
220.000 |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
||||
I |
Các đường có tên |
|
|
||||
1 |
Đường 3/2 (Đường số 1) | ĐT 831 – Đường Lê Lai |
4.500.000 |
|
|||
Đường Lê Lai – Đường Phan Chu Trinh |
6.100.000 |
|
|||||
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
|
|||||
2 |
Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) | Đường 3/2 – Đường 24/3 |
3.200.000 |
|
|||
Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám |
6.500.000 |
|
|||||
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 30/4 |
3.200.000 |
|
|||||
3 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) | Đường Hoàng Hoa Thám – Đường 30/4 |
6.500.000 |
|
|||
Đường 30/4 – Đường Lê Quý Đôn |
2.000.000 |
|
|||||
4 |
Đường 30/4 (Đường số 3) | Đường Lê Quý Đôn – Đường Trần Hưng Đạo |
3.200.000 |
|
|||
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 3/2 |
5.400.000 |
|
|||||
Đường 3/2 – Đường Lý Thường Kiệt |
4.300.000 |
|
|||||
Cầu huyện Đội – Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) |
2.700.000 |
|
|||||
Đường tỉnh 819 – Đường Lê Quý Đôn |
3.200.000 |
|
|||||
6 |
Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4) | Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo |
3.600.000 |
|
|||
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) | Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo |
7.600.000 |
|
|||
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) | Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh |
7.600.000 |
|
|||
9 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) | Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh |
4.700.000 |
|
|||
10 |
Đường 24/3 (Đường số 8) | Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 |
4.300.000 |
|
|||
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh |
4.700.000 |
|
|||||
11 |
Đường Tháp Mười (Đường số 11) | Đường 3/2 – Đường Huỳnh Văn Đảnh |
2.100.000 |
|
|||
12 |
Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) | Đường 24/3 – Đường Phan Chu Trinh |
2.700.000 |
|
|||
13 |
Đường Phùng Hưng (Đường số 19) | Đường 30/4 – Đường 24/3 |
2.900.000 |
|
|||
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) | Đường 30/4 – Đường 24/3 |
2.700.000 |
|
|||
15 |
Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) | Đường 3/2 – Đường 24/3 |
1.700.000 |
|
|||
Đường 24/3 – Đường 30/4 |
2.100.000 |
|
|||||
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch |
1.700.000 |
|
|||||
16 |
Đường Lê Quý Đôn | Đường 3/2 – Đường Lê Thị Hồng Gấm |
2.100.000 |
|
|||
Đường Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch |
3.200.000 |
|
|||||
Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 30/4 |
2.100.000 |
|
|||||
17 |
Đường Võ Thị Sáu | Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn |
1.500.000 |
|
|||
18 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn |
1.700.000 |
|
|||
19 |
Đường Hồng Sến | Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm |
1.400.000 |
|
|||
20 |
Đường Đốc Binh Kiều | Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm |
1.400.000 |
|
|||
21 |
Đường Phan Đình Giót | Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Lê Lai |
1.500.000 |
|
|||
22 |
Đường Tôn Đức Thắng | Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng |
1.700.000 |
|
|||
23 |
Đường Gò Gòn | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
25 |
Đường CM tháng 8 | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
26 |
Đường Lê Lợi | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
27 |
Đường Võ Văn Tần | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
28 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
29 |
Đường Hai Bà Trưng | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi |
1.700.000 |
|
|||
30 |
Đường Nguyễn Trãi | Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng |
1.700.000 |
|
|||
31 |
Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lê Lợi |
1.700.000 |
|
|||
32 |
Đường Trần Quốc Toản | Đường CM tháng 8 – Đường Lê Lợi |
1.700.000 |
|
|||
33 |
Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 |
2.100.000 |
|
|||
Đường 3/2 – Đê bao (đường 79) |
4.300.000 |
|
|||||
34 |
Đường Trương Định | Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch |
2.100.000 |
|
|||
35 |
Đường Nguyễn Văn Tiếp | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Thái Bình |
1.400.000 |
|
|||
36 |
Đường Thủ Khoa Huân | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt |
1.700.000 |
|
|||
37 |
Đường Lê Lai | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt |
1.700.000 |
|
|||
54 |
Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Nguyễn Trung Trực – Đường 30/4 |
3.600.000 |
|
|||
Đường 30/4 – Đường Thủ Khoa Huân |
1.700.000 |
|
|||||
55 |
Đường Láng Sen | Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám |
4.700.000 |
|
|||
56 |
Đường Nguyễn Thông |
2.700.000 |
|
||||
57 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1.100.000 |
|
||||
58 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
1.100.000 |
|
||||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
||||
1 |
Thị trấn Tân Hưng |
|
|
||||
1.1 |
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) | Đường cặp kênh 79 |
1.800.000 |
|
|||
|
Các đường còn lại phía trong |
1.500.000 |
|
||||
2 |
Xã Hưng Điền B |
|
|
||||
2.3 |
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch |
|
300.000 |
||||
3 |
Xã Hưng Điền |
|
|
||||
3.1 |
Cụm dân cư | Đường 79 |
|
300.000 |
|||
Các đường còn lại |
|
170.000 |
|||||
3.3 |
Tuyến dân cư đầu kênh 79 |
|
170.000 |
||||
3.4 |
Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương |
|
170.000 |
||||
3.5 |
Tuyến dân cư Công Binh |
|
200.000 |
||||
3.6 |
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch |
|
250.000 |
||||
4 |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
||||
4.1 |
Cụm dân cư | Các đường còn lại |
|
400.000 |
|||
4.2 |
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 | Thị trấn – Lâm Trường |
|
150.000 |
|||
5 |
Xã Vĩnh Đại |
|
|
||||
5.1 |
Cụm dân cư | Đường kênh 79 |
|
1.500.000 |
|||
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ |
|
1.500.000 |
|||||
Đường kênh Ngang |
|
800.000 |
|||||
Đường còn lại |
|
200.000 |
|||||
5.2 |
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 |
|
250.000 |
||||
6 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
||||
6.2 |
Tuyến DC cặp đường kênh 79 |
|
250.000 |
||||
7 |
Xã Vĩnh Châu A |
|
|
||||
7.1 |
Tuyến DC cặp ĐT 837 B |
|
250.000 |
||||
7.2 |
Cụm dân cư xã |
|
200.000 |
||||
8 |
Xã Vĩnh Châu B |
|
|
||||
8.1 |
Tuyến DC cặp ĐT 837 B |
|
270.000 |
||||
8.2 |
Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền |
|
200.000 |
||||
8.3 |
Cụm dân cư xã |
|
200.000 |
||||
9 |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
||||
9.1 |
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng |
|
200.000 |
||||
9.2 |
Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ |
|
200.000 |
||||
9.3 |
Cụm dân cư |
|
200.000 |
||||
10 |
Xã Hưng Hà |
|
|
||||
10.1 |
Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành – Lò Gạch) |
|
300.000 |
||||
10.2 |
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng |
|
270.000 |
||||
10.3 |
Cụm dân cư |
|
200.000 |
||||
11 |
Xã Hưng Thạnh |
|
|
||||
11.1 |
Tuyến dân cư kênh T35 |
|
200.000 |
||||
11.2 |
Tuyến dân cư kênh Kobe |
|
200.000 |
||||
11.3 |
Cụm dân cư |
|
250.000 |
||||
12 |
Xã Vĩnh Bửu |
|
200.000 |
||||
13 |
Cụm dân cư Khu C thị trấn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4) |
|
|
|||
13.1 |
Đường Bạch Đằng | Đường 30/4 – Huyện Đội |
1.500.000 |
|
|||
13.2 |
Đường Nguyễn Du | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn |
1.500.000 |
|
|||
13.3 |
Đường Quang Trung | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4 |
1.500.000 |
|
|||
13.4 |
Đường Phan Bội Châu | Đường 30/4 – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
13.5 |
Đường Thiên Hộ Dương | Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho |
1.500.000 |
|
|||
13.6 |
Đường Lương Chánh Tồn | Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương |
1.500.000 |
|
|||
13.7 |
Đường Trần Văn Ơn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
13.8 |
Đường Huyện Thanh Quan | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu |
1.500.000 |
|
|||
13.9 |
Đường Huỳnh Nho | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
13.10 |
Đường Trần Văn Trà | Đường Bạch Đằng – Đường 30/4 |
1.500.000 |
|
|||
13.11 |
Đường Ngô Sĩ Liên | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
13.12 |
Đường Dương Văn Dương | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu |
1.500.000 |
|
|||
13.13 |
Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
13.14 |
Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu |
1.500.000 |
|
|||
13.15 |
Đường D18 | Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung |
1.500.000 |
|
|||
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
59 |
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài) |
2.500.000 |
|
|
60 |
KDC Gò Thuyền A giai đoạn II |
2.400.000 |
|
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
6 |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
6.3 |
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819 |
|
1.150.000 |
|
14 |
Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II | Các đường bên trong |
2.400.000 |
|
c) Bãi bỏ:
– Tại mục B Phần I. Bãi bỏ STT 6. Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) đoạn Ranh huyện Tân Thạnh – ĐT 831 (Tân Hưng) (Lý do: bị trùng đoạn).
-Tại mục D Phần I. Bãi bỏ STT 5; STT 38; STT 39; STT 40; STT 41; STT 42; STT 43; STT 44; STT 45; STT 46; STT 47; STT 48; STT 49; STT 50; STT 51; STT 52; STT 53 (Lý do: điều chỉnh chuyển qua mục E Phần I Các khu dân cư tập trung).
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An)
1. Sửa đổi nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT |
TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
TUYẾN ĐƯỜNG |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
II |
HUYỆN ĐỨC HÒA | ||
7 |
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3 | Quốc lộ N2 |
1.900.000 |
ĐT 823B |
1.455.000 |
||
Các tuyến đường nội bộ còn lại |
1.323.000 |
2. Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT |
TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
TUYẾN ĐƯỜNG |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
II |
HUYỆN ĐỨC HÒA | ||
1 |
KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng) | Đường kênh Tây (đất > 3m) |
1.323.000 |
Đường bờ kênh (đất > 3m) |
1.323.000 |
||
Đường bờ kênh (đá > 3m) |
1.323.000 |
||
7 |
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3 | Bờ kênh Một Ngàn |
1.323.000 |
8 |
Cụm Công nghiệp Đức Thuận | ĐT 823B |
1.455.000 |
20 |
Khu công nghiệp Nam Thuận | Đường kênh tây (trục chính) |
1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ |
1.323.000 |
||
21 |
KCN Hựu Thạnh | Đường chính (từ ĐT 830 vào) |
1.455.000 |
|
Các tuyến đường nội bộ |
1.323.000 |
|
VI |
HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
|
|
1 |
KCN Cầu cảng Phước Đông | ĐT 826B |
1.900.000 |
Sông Vàm Cỏ |
1.323.000 |
||
9 |
Cụm công nghiệp Long Cang 2 | Đường ĐT 830B |
2.000.000 |
10 |
Cụm công nghiệp Long Cang 3 | Đường ĐT 830B |
2.000.000 |
11 |
Cụm công nghiệp Long Định – Long Cang | ĐT 830B |
2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ |
1.323.000 |
||
|
Sông Vàm cỏ |
1.323.000 |
QUYẾT ĐỊNH 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 74/2019/QĐ-UBND ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI TẠI QUYẾT ĐỊNH 27/2020/QĐ-UBND VÀ 35/2021/QĐ-UBND | |||
Số, ký hiệu văn bản | 48/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 01/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Bất động sản |
Ngày ban hành | 18/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Long An |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |