QUYẾT ĐỊNH 1086/QĐ-BKHCN NGÀY 10/05/2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: 1086/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
(Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực khoa học công nghệ).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được quy định tại Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế – kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng; – Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp); – Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đăng tải); – Lưu: VT, CNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đại Dương |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN
ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||
1 | Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi | Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi | Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý | Bộ Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương
- Thủ tục đề xuất dự ánthuộc Chương trình Nông thôn, miền núi
- a) Trình tự thực hiện:
– Tổ chức khoa học và công nghệ tại địa phương gửi hồ sơ đề xuất dự án về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp.
– Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến tư vấn thông qua hội đồng tư vấn hoặc ý kiến của ít nhất 02 chuyên gia tư vấn độc lập để xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt danh mục dự án đề xuất đặt hàng thuộc Chương trình gửi về Đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
– Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan tổ chức rà soát danh mục các dự án đề xuất thuộc Chương trình về mức độ đầy đủ thông tin, hồ sơ theo yêu cầu và sự cần thiết của dự án. Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì báo cáo kết quả rà soát với Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét quyết định Danh mục sơ bộ dự án đưa ra Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
– Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ các dự án theo lĩnh vực chuyên ngành, xem xét: Tính cấp thiết và sự phù hợp của dự án với Chương trình; tính liên vùng và tầm quan trọng của dự án đề xuất để phân nhóm dự án và xác định thứ tự ưu tiên; xác định tên, mục tiêu và nội dung chủ yếu, dự kiến sản phẩm chính; phân tích tính hợp lý của công nghệ ứng dụng, chuyển giao; xem xét, xác định Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ.
– Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục đặt hàng giao trực tiếp cho Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ.
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo cho Tổ chức chủ trì để hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ và Sở Khoa học và Công nghệ (đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý) để xét giao trực tiếp.
- b) Cách thức thực hiện:
– Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện.
– Sở Khoa học và Công nghệ gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
- c) Thành phần, số lượng hồ sơ
– Thành phần hồ sơ:
+ Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Tóm tắt hoạt động khoa học của Tổ chức chủ trì;
+ Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm dự án;
+ Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ;
+ Tài liệu chứng minh xuất xứ công nghệ.
+ Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn của tỉnh, thành phố và Biên bản họp Hội đồng; hoặc ý kiến của các chuyên gia tư vấn.
– Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản gốc).
- d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định phê duyệt danh mục, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo cho Tổ chức chủ trì để hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ (đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý) để xét giao trực tiếp.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức đề xuất chủ trì thực hiện Dự án.
- e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Khoa học và Công nghệ
- g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:Quyết định phê duyệt danh mục dự án
- h) Phí, lệ phí:Không
i)Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án (Mẫu 5 ĐXĐHDA);
- Thuyết minh dự án (Mẫu 1 TMDA);
- Tóm tắt hoạt động khoa học của Tổ chức chủ trì (Mẫu 2 HĐTCCT);
- Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm dự án (Mẫu 3 LLKHCN);
- Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Mẫu 4 HĐTCHTCN);
k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật;
– Có cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo thực hiện dự án; có năng lực huy động nguồn kinh phí ngoài ngân sách và các nguồn lực khác thực hiện dự án;
– Trực tiếp thực hiện dự án, tiếp thu và thụ hưởng kết quả của dự án;
– Có năng lực tổ chức liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa hoặc tổ chức sản xuất hàng hóa tạo sinh kế cho người dân tại vùng khó khăn, vùng dân tộc thiểu số;
– Có trụ sở tại tỉnh, thành phố triển khai dự án trừ trường hợp đặc thù được Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, chấp thuận;
– Không thuộc trường hợp sau:
+ Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;
+ Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời hạn một (01) năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng;
+ Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian ba (03) năm, tính từ thời điểm có kết luận của cơ quan có thẩm quyền.
- l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
– Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
– Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
B1.5-ĐXĐHDA
07/2016/TT-BKHCN
MẪU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Tên dự án:
- Mục tiêu:
- Tính cấp thiết của Dự án (tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,…):
- Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
- Dự kiến thời gian thực hiện (số tháng, bắt đầu từ ..)
- Dự kiến kinh phí (từ ngân sách sự nghiệp KH&CN của Trung ương, đối ứng từ ngân sách địa phương và nguồn khác)
- Đề xuất Tổ chức chủ trì và đánh giá năng lực của Tổ chức chủ trì (điều kiện cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, khả năng huy động nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện dự án):
- Đề xuất Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ và đánh giá năng lực của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (năng lực hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ).
…….., ngày….tháng….năm 20…
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ (Ký tên, đóng dấu)
|
B1.1- TMDA
07/2016/TT-BKHCN
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
- Tên Dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mã số:
- Cấp quản lý: – Bộ Khoa học và Công nghệ:
– Ủy quyền cho địa phương quản lý:
- Thời gian thực hiện:…….tháng, từ tháng …./20… đến tháng …./20…
- Dự kiến kinh phí thực hiện:………triệu đồng
Trong đó:
– Ngân sách sự nghiệp khoa học trung ương: …….. triệu đồng
– Ngân sách địa phương: …….. triệu đồng
– Nguồn khác: …….. triệu đồng
Phương thức khoán chi:
– Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng:
– Khoán chi từng phần:
- Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án:
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
- Chủ nhiệm Dự án:
Họ, tên:
Học hàm, học vị: Chức vụ:
Địa chỉ: Điện thoại:
E-mail: CQ: NR: Mobile:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Tên cơ quan:
Địa chỉ: Điện thoại:
- Tính cấp thiết của dự án:
Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế – xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, qui hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh hoặc vùng.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
- Tính tiên tiến và thích hợp của công nghệ được ứng dụng, chuyển giao:
– Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất về các công nghệ đang được áp dụng tại địa phương trong lĩnh vực dự án dự kiến triển khai;
– Đặc điểm và xuất xứ của công nghệ dự kiến áp dụng.
– Nêu tính tiên tiến của công nghệ dự kiến áp dụng so với các công nghệ đang áp dụng tại địa phương.
– Nêu tính thích hợp của công nghệ dự kiến áp dụng.
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
- Mục tiêu:
11.1.Mục tiêu chung:
11.2. Mục tiêu cụ thể
- Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể mà dự án cần triển khai thực hiện để đạt được mục tiêu):
– Mô tả công nghệ ứng dụng;
– Những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (xây dựng mô hình, ứng dụng công nghệ tạo sản phẩm mới …;
– Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ tại địa phương, tập huấn cán bộ kỹ thuật và nông dân.
- Giải pháp thực hiện:
– Giải pháp về mặt bằng và xây dựng cơ bản (nếu có).
– Giải pháp về đào tạo
– Giải pháp về tổ chức sản xuất, trong đó làm rõ:
+ Giải pháp về xây dựng mô hình dự án;
+ Giải pháp thu hút, sử dụng lao động: Số lượng lao động trực tiếp, gián tiếp tham gia dự án và thu nhập hàng tháng.
– Giải pháp về thị trường tiêu thụ sản phẩm
– Giải pháp về nguồn vốn
Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án trên cơ sở:
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ Trung ương, ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ địa phương, nguồn vốn khác (có văn bản pháp lý kèm theo).
– Giải pháp thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có).
14. | Tiến độ thực hiện: | |||
TT | Các nội dung, công việc
thực hiện chủ yếu
|
Sản phẩm
phải đạt |
Thời gian
(BĐ-KT) |
Cơ quan thực hiện
(ghi rõ đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Sản phẩm của dự án:
15.1.Nêu sản phẩm cụ thể của dự án:
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật | Chú thích |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | |||
2 | |||
3 |
15.2.Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án:
16. | Kinh phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi: | ||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Thuê khoán chuyên môn và đào tạo | Nguyên,vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng cơ bản | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: | |||||||
1 | Ngân sách SNKH &CN TW | ||||||
2 | Ngân sách SNKH &CN ĐP | ||||||
3 | Nguồn ngân sách khác | ||||||
4 | Các nguồn vốn khác | ||||||
– Tự có | |||||||
– Khác (vốn huy động, …) | |||||||
|
17. Hiệu quả kinh tế – xã hội:
17.1. Hiệu quả kinh tế – xã hội trực tiếp của dự án:
– Hiệu quả kinh tế: đánh giá tính tiên tiến của sản phẩm tạo ra, ước tính hiệu quả kinh tế bằng số lượng, hoặc bằng tiền;
– Hiệu quả về xã hội: (xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động, mức thu nhập tăng như thế nào so với trước khi thực hiện dự án)
– Đánh giá hiệu quả thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
- Khả năng và kế hoạch mở rộng của dự án:
Ngày….tháng….năm 20…
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày….tháng….năm 20…
Tổ chức chủ trì dự án (Ký tên, đóng dấu)
|
|
Ngày….tháng….năm 20…
Sở Khoa học và Công nghệ (Ký tên, đóng dấu) |
||
Ngày …. tháng năm 20… Bộ Khoa học và Công nghệ (Đối với dự án TW quản lý) ( Ký tên, đóng dấu) |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | |||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Khác | ||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
Cộng |
Khoản 2. Đào tạo, tập huấn
Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng kinh phí | Kinh phí | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
Cộng |
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
3.1 | Nguyên, vật liệu | |||||||||||
3.2 | Dụng cụ, phụ tùng | |||||||||||
3.3 | Năng lượng, nhiên liệu | |||||||||||
– Than | ||||||||||||
– Điện | KW/h | |||||||||||
– Xăng, dầu | ||||||||||||
– Nhiên liệu khác |
|
|||||||||||
Cộng |
Khoản 4. Thiết bị, máy móc chuyên dùng
Triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
4.1 | Mua thiết bị công nghệ | |||||||||||
4.2 | Khấu hao thiết bị | |||||||||||
4.3 | Vận chuyển lắp đặt | |||||||||||
Cộng |
Khoản 5. Xây dựng cơ bản
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||
NSĐP | Khác | |||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
5.1 | Chi phí xây dựng ……m2 nhà xưởng, phòng nhân giống, nhà kính, nhà lưới, vườn ươm | |||||
5.2 | Chi phí sửa chữa …… m2 nhà xưởng | |||||
5.3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nước | |||||
Cộng |
Khoản 6. Công lao động
Triệu đồng
TT | Nội dung | Số lượng (người) | Số công | Đơn giá | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
1 | Kỹ sư | |||||||||||
1.1 | Kỹ sư chỉ đạo | |||||||||||
1.2 | …………………. | |||||||||||
2 | Kỹ thuật viên | |||||||||||
2.1 | Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ | |||||||||||
2.2 | Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ …… | |||||||||||
3 | Lao động đơn giản | |||||||||||
3.1 | Lao động đơn giản thực hiện nội dung | |||||||||||
3.2 | Lao động đơn giản thực hiện nội dung | |||||||||||
3.3 | ………….. | |||||||||||
Cộng |
Khoản 7. Chi khác
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
7.1 | Công tác phí | ||||||||
7.2 | Quản lý cơ sở | ||||||||
7.3 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||
– Chi phí kiểm tra, nghiệm thu mô hình | |||||||||
– Chi phí tự đánh giá kết quả thực hiện (nghiệm thu cơ sở) | |||||||||
– Chi phí nghiệm thu cấp tỉnh | |||||||||
7.4 | Chi khác | ||||||||
– Thông tin, tuyên truyền | |||||||||
– Tiếp thị, quảng cáo | |||||||||
– Hội thảo | |||||||||
– Hội nghị | |||||||||
– In ấn tài liệu, văn phòng phẩm | |||||||||
7.5 | Phụ cấp Chủ nhiệm dự án | ||||||||
Cộng |
B1.2-HĐTCCT
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
– Tiến sỹ: – Thạc sỹ: – Đại học: – Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án
– Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự án:
– Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển khai dự án:
|
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
– Vốn tự có: ………………… triệu đồng – Nguồn vốn khác: ………………… triệu đồng
|
………., ngày ……. tháng …… năm 20…
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
B1.3-LLKHCN
07/2016/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá nhân chủ trì dự án | |||
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh: Nam, nữ: Địa chỉ Điện thoại: CQ: NR: Mobile: Fax: Email: Chức vụ: |
|||
B. Trình độ đào tạo | |||
1. Trình độ chuyên môn | |||
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng: Chuyên ngành đào tạo: Quá trình, nơi và chuyên ngành đào tạo: |
|||
2. Các khóa học chuyên môn khác đã hoàn thành | |||
Lĩnh vực:
Năm: Nơi đào tạo: |
|||
C. Kinh nghiệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ | |||
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận và triển khai: |
|||
TT | Tên dự án | Tên tổ chức chủ trì | Năm bắt đầu-kết thúc |
1. | |||
2. | |||
D. Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất kinh doanh khác
|
…………., ngày ……. tháng ……. năm ……….
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (xác nhận và đóng dấu)
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký) |
B1.4-HĐTCHTCN
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
3. Xác nhận về các quy trình công nghệ cần hỗ trợ ứng dụng:
|
4. Tổng số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức:
– Tiến sỹ: – Thạc sỹ: – Đại học:
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
………………, ngày ……. tháng …… năm 20…
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
- 2. Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trìnhNông thôn miền núi.
- a) Trình tự thực hiện:
– Tổ chức chủ trì dự án chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ hoàn thiện hồ sơ và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ.
– Sau khi nhận hồ sơ đăng ký xét giao trực tiếp dự án, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý kinh phí chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
– Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ xét giao trực tiếp Tổ chức chủ trì, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (sau đây viết tắt là Hội đồng xét giao trực tiếp) của dự án do Trung ương quản lý và Tổ thẩm định kinh phí các dự án.
– Trên cơ sở ý kiến kết luận của Hội đồng xét giao trực tiếp và kết quả làm việc của Tổ thẩm định, trong thời hạn 30 ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí dự án do Trung ương quản lý và Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương cho dự án ủy quyền cho địa phương quản lý.
- b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện.
- c) Thành phần, số lượng hồ sơ
– Thành phần hồ sơ:
+ Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Tóm tắt hoạt động khoa học của Tổ chức chủ trì;
+ Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm dự án;
+ Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ;
+ Tài liệu chứng minh xuất xứ công nghệ theo quy định tại khoản 4 Điều 6 của Thông tư này;
+ Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn của tỉnh, thành phố và Biên bản họp Hội đồng; hoặc ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập;
+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án;
+ Cam kết đối ứng và giải trình khả năng huy động tài chính (báo cáo tài chính của Tổ chức đăng ký chủ trì dự án trong 02 năm gần nhất tính từ thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của Tổ chức chủ trì và/hoặc các tổ chức tham gia dự án);
+ Văn bản cam kết phối hợp của tổ chức phối hợp.
– Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản gốc).
- d) Thời hạn giải quyết:
– Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý kinh phí chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
– Trên cơ sở ý kiến kết luận của Hội đồng xét giao trực tiếp và kết quả làm việc của Tổ thẩm định, trong thời hạn 30 ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí dự án.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức đề xuất chủ trì thực hiện Dự án.
- e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Khoa học và Công nghệ
g)Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí dự án do Trung ương quản lý và Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương cho dự án ủy quyền cho địa phương quản lý
- h) Phí, lệ phí:Không có
i)Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
– Công văn kèm theo đề xuất đặt hàng dự án (Mẫu B1.5-ĐXĐHDA);
– Thuyết minh dự án (Mẫu B1.1-TMDA);
– Tóm tắt hoạt động khoa học của Tổ chức chủ trì (Mẫu B1.2-HĐTCCT);
– Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm dự án (B1.3-LLKHCN);
– Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Mẫu B1.4-HĐTCHTCN);
k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
– Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
– Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
B1.1- TMDA
07/2016/TT-BKHCN
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
- Tên Dự án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mã số:
- Cấp quản lý: – Bộ Khoa học và Công nghệ:
– Ủy quyền cho địa phương quản lý:
- Thời gian thực hiện:…….tháng, từ tháng …./20… đến tháng …./20…
- Dự kiến kinh phí thực hiện:………triệu đồng
Trong đó:
– Ngân sách sự nghiệp khoa học trung ương: …….. triệu đồng
– Ngân sách địa phương: …….. triệu đồng
– Nguồn khác: …….. triệu đồng
Phương thức khoán chi:
– Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng:
– Khoán chi từng phần:
- Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án:
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
- 7. Chủ nhiệm Dự án:
Họ, tên:
Học hàm, học vị: Chức vụ:
Địa chỉ: Điện thoại:
E-mail: CQ: NR: Mobile:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Tên cơ quan:
Địa chỉ: Điện thoại:
- Tính cấp thiết của dự án:
Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế – xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, qui hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh hoặc vùng.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, qui hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
- Tính tiên tiến và thích hợp của công nghệ được ứng dụng, chuyển giao:
Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất về các công nghệ đang được áp dụng tại địa phương trong lĩnh vực dự án dự kiến triển khai;
– Đặc điểm và xuất xứ của công nghệ dự kiến áp dụng.
– Nêu tính tiên tiến của công nghệ dự kiến áp dụng so với các công nghệ đang áp dụng tại địa phương.
– Nêu tính thích hợp của công nghệ dự kiến áp dụng.
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
- Mục tiêu:
11.1.Mục tiêu chung:
11.2. Mục tiêu cụ thể
- Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể mà dự án cần triển khai thực hiện để đạt được mục tiêu):
– Mô tả công nghệ ứng dụng;
– Những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (xây dựng mô hình, ứng dụng công nghệ tạo sản phẩm mới …;
– Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ tại địa phương, tập huấn cán bộ kỹ thuật và nông dân.
- Giải pháp thực hiện:
– Giải pháp về mặt bằng và xây dựng cơ bản (nếu có).
– Giải pháp về đào tạo
– Giải pháp về tổ chức sản xuất, trong đó làm rõ:
+ Giải pháp về xây dựng mô hình dự án;
+ Giải pháp thu hút, sử dụng lao động: Số lượng lao động trực tiếp, gián tiếp tham gia dự án và thu nhập hàng tháng.
– Giải pháp về thị trường tiêu thụ sản phẩm
– Giải pháp về nguồn vốn
Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án trên cơ sở:
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ Trung ương, ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ địa phương, nguồn vốn khác (có văn bản pháp lý kèm theo).
– Giải pháp thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có).
14. Tiến độ thực hiện: | ||||
TT | Các nội dung, công việc
thực hiện chủ yếu
|
Sản phẩm
phải đạt |
Thời gian
(BĐ-KT) |
Cơ quan thực hiện
(ghi rõ đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Sản phẩm của dự án:
15.1.Nêu sản phẩm cụ thể của dự án:
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật | Chú thích |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | |||
2 | |||
3 |
15.2.Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án:
16. | Kinh phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi: | ||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Thuê khoán chuyên môn và đào tạo | Nguyên,vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng cơ bản | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: | |||||||
5 | Ngân sách SNKH &CN TW | ||||||
6 | Ngân sách SNKH &CN ĐP | ||||||
7 | Nguồn ngân sách khác | ||||||
8 | Các nguồn vốn khác | ||||||
– Tự có | |||||||
– Khác (vốn huy động, …) | |||||||
|
17. Hiệu quả kinh tế – xã hội:
17.1. Hiệu quả kinh tế – xã hội trực tiếp của dự án:
– Hiệu quả kinh tế: đánh giá tính tiên tiến của sản phẩm tạo ra, ước tính hiệu quả kinh tế bằng số lượng, hoặc bằng tiền;
– Hiệu quả về xã hội: (xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động, mức thu nhập tăng như thế nào so với trước khi thực hiện dự án)
– Đánh giá hiệu quả thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
17.2 Khả năng và kế hoạch mở rộng của dự án:
Ngày….tháng….năm 20…
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày….tháng….năm 20…
Tổ chức chủ trì dự án (Ký tên, đóng dấu)
|
|
Ngày….tháng….năm 20…
Sở Khoa học và Công nghệ (Ký tên, đóng dấu) |
||
Ngày …. tháng năm 20… Bộ Khoa học và Công nghệ (Đối với dự án TW quản lý) ( Ký tên, đóng dấu) |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | |||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Khác | ||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
Cộng |
Khoản 2. Đào tạo, tập huấn
Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng kinh phí | Kinh phí | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
Cộng |
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
3.1 | Nguyên, vật liệu | |||||||||||
3.2 | Dụng cụ, phụ tùng | |||||||||||
3.3 | Năng lượng, nhiên liệu | |||||||||||
– Than | ||||||||||||
– Điện | KW/h | |||||||||||
– Xăng, dầu | ||||||||||||
– Nhiên liệu khác |
|
|||||||||||
Cộng |
Khoản 4. Thiết bị, máy móc chuyên dùng
Triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
4.1 | Mua thiết bị công nghệ | |||||||||||
4.2 | Khấu hao thiết bị | |||||||||||
4.3 | Vận chuyển lắp đặt | |||||||||||
Cộng |
Khoản 5. Xây dựng cơ bản
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||
NSĐP | Khác | |||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
5.1 | Chi phí xây dựng ……m2 nhà xưởng, phòng nhân giống, nhà kính, nhà lưới, vườn ươm | |||||
5.2 | Chi phí sửa chữa …… m2 nhà xưởng | |||||
5.3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nước | |||||
Cộng |
Khoản 6. Công lao động
Triệu đồng
TT | Nội dung | Số lượng (người) | Số công | Đơn giá | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | |||||||
1 | Kỹ sư | |||||||||||
1.1 | Kỹ sư chỉ đạo | |||||||||||
1.2 | …………………. | |||||||||||
2 | Kỹ thuật viên | |||||||||||
2.1 | Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ | |||||||||||
2.2 | Kỹ thuật viên chỉ đạo và thực hiện nội dung công nghệ …… | |||||||||||
3 | Lao động đơn giản | |||||||||||
3.1 | Lao động đơn giản thực hiện nội dung | |||||||||||
3.2 | Lao động đơn giản thực hiện nội dung | |||||||||||
3.3 | ………….. | |||||||||||
Cộng |
Khoản 7. Chi khác
Triệu đồng
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||
NSTW | NSĐP | Khác | |||||||
Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | Tổng | Khoán chi | Không khoán chi | ||||
7.1 | Công tác phí | ||||||||
7.2 | Quản lý cơ sở | ||||||||
7.3 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||
– Chi phí kiểm tra, nghiệm thu mô hình | |||||||||
– Chi phí tự đánh giá kết quả thực hiện (nghiệm thu cơ sở) | |||||||||
– Chi phí nghiệm thu cấp tỉnh | |||||||||
7.4 | Chi khác | ||||||||
– Thông tin, tuyên truyền | |||||||||
– Tiếp thị, quảng cáo | |||||||||
– Hội thảo | |||||||||
– Hội nghị | |||||||||
– In ấn tài liệu, văn phòng phẩm | |||||||||
7.5 | Phụ cấp Chủ nhiệm dự án | ||||||||
Cộng |
B1.2-HĐTCCT
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
7. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
8. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
|
9. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
– Tiến sỹ: – Thạc sỹ: – Đại học: – Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
|
10. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
11. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án
– Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự án:
– Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển khai dự án:
|
12. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
– Vốn tự có: ………………… triệu đồng – Nguồn vốn khác: ………………… triệu đồng
|
………., ngày ……. tháng …… năm 20…
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
B1.3-LLKHCN
07/2016/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá nhân chủ trì dự án | |||
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh: Nam, nữ: Địa chỉ Điện thoại: CQ: NR: Mobile: Fax: Email: Chức vụ: |
|||
B. Trình độ đào tạo | |||
1. Trình độ chuyên môn | |||
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng: Chuyên ngành đào tạo: Quá trình, nơi và chuyên ngành đào tạo: |
|||
2. Các khóa học chuyên môn khác đã hoàn thành | |||
Lĩnh vực:
Năm: Nơi đào tạo: |
|||
C. Kinh nghiệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ | |||
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận và triển khai: |
|||
TT | Tên dự án | Tên tổ chức chủ trì | Năm bắt đầu-kết thúc |
1. | |||
2. | |||
D. Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất kinh doanh khác
|
…………., ngày ……. tháng ……. năm ……….
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (xác nhận và đóng dấu)
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký) |
B1.4-HĐTCHTCN
07/2016/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
6. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
7. Chức năng nhiệm vụ và loại hình hoạt động khoa học và công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
8. Xác nhận về các quy trình công nghệ cần hỗ trợ ứng dụng:
|
9. Tổng số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức:
– Tiến sỹ: – Thạc sỹ: – Đại học:
|
10. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
………………, ngày ……. tháng …… năm 20…
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
B1.5-ĐXĐHDA
07/2016/TT-BKHCN
MẪU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Tên dự án:
- Mục tiêu:
- Tính cấp thiết của Dự án (tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,…):
- Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
- Dự kiến thời gian thực hiện (số tháng, bắt đầu từ ..)
- Dự kiến kinh phí (từ ngân sách sự nghiệp KH&CN của Trung ương, đối ứng từ ngân sách địa phương và nguồn khác)
- Đề xuất Tổ chức chủ trì và đánh giá năng lực của Tổ chức chủ trì (điều kiện cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, khả năng huy động nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện dự án):
- Đề xuất Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ và đánh giá năng lực của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (năng lực hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ).
…….., ngày….tháng….năm 20…
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ (Ký tên, đóng dấu)
|
- 3. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự ánthuộc Chương trình Nông thôn miền núi do Trung ương quản lý
- a) Trình tự thực hiện:
– Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ khi nghiệm thu ở địa phương, Tổ chức chủ trì dự án chủ trì, phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ hoàn thiện hồ sơ và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
– Sau khi nhận được hồ sơ, Đơn vị quản lý kinh phí chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án.
– Đơn vị quản lý nhiệm vụ chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ nghiệm thu chính thức Dự án.
– Phiên họp hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng.
– Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Hội đồng kết thúc phiên họp, Chủ nhiệm dự án và Tổ chức chủ trì dự án có trách nhiệm phối hợp với Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của Hội đồng.
– Tổ chức chủ trì dự án gửi báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng và bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án tới Đơn vị quản lý kinh phí.
– Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện Dự án.
- b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ nghiệm thu trực tiếp tại Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc gửi qua đường bưu điện.
- c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
– Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu chính thức của Tổ chức chủ trì dự án;
+ Báo cáo tổng kết thực hiện dự án theo mẫu quy định;
+ Các quy trình kỹ thuật ứng dụng của dự án;
+ Thuyết minh và hợp đồng thực hiện dự án;
+ Các báo cáo và biên bản kiểm tra định kỳ theo mẫu B4.1.BCĐK và B4.2.BBKTĐK tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 07/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016;
+ Biên bản nghiệm thu mô hình;
+ Biên bản xác nhận tình hình sử dụng kinh phí của Đơn vị quản lý kinh phí;
+ Biên bản quyết toán tài chính hoặc biên bản xác nhận tình hình sử dụng kinh phí của Sở Khoa học và Công nghệ (đối với dự án ủy quyền cho địa phương quản lý);
+ Báo cáo huy động và sử dụng kinh phí đối ứng từ ngân sách địa phương, nguồn khác (nếu có);
+ Văn bản cam kết phối hợp của tổ chức phối hợp;
+ Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu ở địa phương; biên bản nghiệm thu ở địa phương; báo cáo giải trình tiếp nhận góp ý của Hội đồng đánh giá nghiệm thu của tỉnh, thành phố;
– Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản điện tử (ghi trên đĩa quang dạng PDF không cài bảo mật).
- d) Thời hạn giải quyết:
– Phiên họp hội đồng được tổ chức trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng.
– Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của Hội đồng và bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì Dự án.
- e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Khoa học và Công nghệ
g Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án.
- h) Phí, lệ phí: không
i)Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
– Báo cáo tổng kết thực hiện dự án theo mẫu quy định (Mẫu B4.4 –BCTK);
– Các báo cáo và Biên bản kiểm tra định kỳ theo mẫu (Mẫu B4.1. BCĐK và B4.2. BBKTĐK);
– Biên bản nghiệm thu mô hình (B4.3-BBNTMH);
– Biên bản nghiệm thu ở địa phương (Mẫu B4.5-BBNTĐP);
– Báo cáo giải trình tiếp nhận góp ý của Hội đồng đánh giá nghiệm thu của tỉnh, thành phố (B4.10. BCGT);
k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
– Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
– Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
– Thông tư số 07/2016/TT-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
B4.4-BCTK
07/2016/TT-BKHCN
BÁO CÁO TỔNG KẾT DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
A. Tóm tắt thông tin về dự án đã được phê duyệt và đã được điều chỉnh
(Phần này lấy từ thuyết minh dự án và các văn bản điều chỉnh của các cơ quan quản lý có thẩm quyền như UBND tỉnh, thành phố, Bộ KH&CN).
- Thông tin chung về dự án (cơ quan chủ quản, cơ quan chủ trì, chủ nhiệm dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ, thời gian thực hiện dự án, cấp quản lý…)
- Mục tiêu (theo thuyết minh đã được phê duyệt)
- Nội dung (theo thuyết minh đã được phê duyệt)
- Sản phẩm và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, chất lượng, quy mô của sản phẩm theo hợp đồng, thuyết minh dự án đã được phê duyệt và điều chỉnh (nếu có).
B. Kết quả triển khai thực hiện dự án
- Công tác tổ chức, quản lý điều hành để triển khai thực hiện dự án
- Tình hình chung
- Thành lập Ban quản lý dự án ở các cấp
- Chọn điểm, chọn đối tượng, chọn hộ để tiếp nhận và triển khai thực hiện các nội dung của dự án v.v…).
- Kết quả thực hiện các nội dung
- Điều tra, khảo sát bổ sung thực trạng tại vùng dự án
- Công tác chuyển giao công nghệ
- Công tác đào tạo kỹ thuật viên cơ sở và tập huấn
- Xây dựng các các mô hình
4.1. Mô hình …..
4.2. Mô hình …..
- Công tác thu hút cán bộ khoa học trẻ, cán bộ tình nguyện đến làm việc thường xuyên tại các vùng đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số để hướng dẫn, chuyển giao công nghệ trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)
- Tình hình sử dụng lao động
6.1. Lao động trực tiếp sản xuất: lao động có trình độ từ cao đẳng trở lên, lao động phổ thông
6.2. Lao động gián tiếp: lao động có trình độ từ cao đẳng trở lên, lao động phổ thông
- Quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học công nghệ Trung ương và địa phương, huy động đối ứng từ các thành phần kinh tế để thực hiện dự án
7.1 Sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách TW và địa phương đến này nghiệm thu
7.2 Sử dụng kinh phí nguồn khác đến ngày nghiệm thu so với thuyết minh đã được phê duyệt
7.3 Doanh thu hàng năm
7.4 Lợi nhuận dòng hàng năm
- Tổ chức thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự án
- Thông tin tuyên truyền và biện pháp khuyến khích nhân rộng kết quả của dự án
- 10. Tổng hợp kết quả đạt được của các nội dung so với hợp đồng và thuyết minh dự án
10.1. Về quy mô và số lượng
TT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng, quy mô theo hợp đồng và thuyết minh | Số lượng, quy mô thực hiện | % thực hiện |
1 | Sản phẩm . | ||||
2 | Sản phẩm | ||||
……………. |
10.2. Về chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng
Số TT | Sản phẩm | Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng theo hợp đồng và thuyết minh | Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và chất lượng đạt được |
1 | Sản phẩm . | ||
2 | Sản phẩm | ||
……………. |
III. Phân tích đánh giá kết quả đạt được của dự án theo các nội dung
- Công tác chuyển giao công nghệ (mức độ làm chủ được công nghệ của người tiếp nhận công nghệ, kết quả triển khai thực hiện các công nghệ, những điều chỉnh bổ sung trong các quy trình công nghệ để phù hợp với địa bàn…)
- Mức độ thực hiện nội dung và quy mô so với hợp đồng (nội dung và quy mô đã thực hiện được so với nội dung và quy mô đã đăng ký tại thuyết minh dự án và hợp đồng đã ký)
- Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án (phối hợp giữa cơ quan chủ trì dự án, cơ quan chuyển giao công nghệ và địa bàn tiếp nhận dự án, phương pháp tổ chức triển khai thực hiện dự án…)
- Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện dự án (kinh phí dự án được sử dụng đúng mục đích và chi theo đúng quy định của Nhà nước, huy động nguồn kinh phí đối ứng cho dự án…)
- Hiệu quả kinh tế – xã hội và môi trường của dự án (tính toán và phân tích hiệu quả trực tiếp từ kết quả dự án và hiệu quả đối với xã hội và môi trường của dự án; nhận thức người dân; giải quyết vấn đề lao động địa phương; mức thu nhập trước và sau khi thực hiện dự án; tính phù hợp của công nghệ được chuyển giao; vai trò của khoa học và công nghệ đối với dự án, đánh giá về kết quả tiếp thu công nghệ của các hộ nông dân tham gia thực hiện dự án…Bình quân thu nhập trước và sau khi có dự án; năng suất và diện tích canh tác trước và sau khi có dự án hoặc trong mô hình so với đại trà đối với trồng trọt; sản lượng hoặc số lượng thu được trước và sau khi có dự án đối với thủy sản hoặc chăn nuôi; doanh thu trước và sau khi có dự án đối với doanh nghiệp…; có thể căn cứ tùy theo nội dung của dự án để đánh giá)
- Khả năng duy trì, phát triển và nhân rộng kết quả của dự án (phương án duy trì và nhân rộng mô hình của dự án vào các địa bàn tương tự;
- Đánh giá tiềm lực của đơn vị chủ trì trước và sau khi triển khai dự án(theo hướng khả năng duy trì và mở rộng quy mô dự án (tiềm lực về con người như số lượng đã được đào tạo, tập huấn, trình độ KH&CN; doanh thu của đơn vị; công nghệ đã được tiếp nhận và làm chủ; tiềm lực về vật chất như trang thiết bị, cơ sở vật chất đã được trang bị trong quá trình thực hiện dự án)
- Kết luận và kiến nghị
- Kết luận(thuận lợi và khó khăn trong quá trình triển khai dự án, duy trì và nhân rộng kết quả thực hiện dự án; đề xuất và kiến nghị, đặc biệt kiến nghị về cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực, lồng ghép các chương trình, dự án cùng thực hiện trên địa bàn, duy trì và nhân rộng kết quả thực hiện dự án).
- Kiến nghị và đề xuất
- Về cơ chế chính sách;
- Về tổ chức quản lý:…
- Khác:…..
……..,ngày…….tháng……năm……..
Chủ nhiệm dự án
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Tổ chức chủ trì
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
B4.1-BCĐK
07/2016/TT-BKHCN
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
Nơi nhận báo cáo:
- Đơn vị quản lý kinh phí
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh …………….
1. | Tên Dự án:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
|
2. | Ngày báo cáo
…/ …./20..
Kỳ: …….. |
|
3. | Tổ chức chủ trì: | |||
4. | Chủ nhiệm Dự án: | |||
5. | Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ: | |||
6. | Thời gian thực hiện: … tháng từ …. /…./200.. đến … /…./200.. | |||
7. | Tổng kinh phí thực hiện: ………… triệu đồng,
trong đó kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKHCN trung ương: ………. triệu đồng (bao gồm…………triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ). |
|||
8. | Công việc chính đã được thực hiện: tính từ ngày…../…../20… đến kỳ báo cáo so với kế hoạch đề ra: | |||
Kế hoạch …………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
Thực hiện
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
|
9. | Số lượng sản phẩm cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1. Các sản phẩm KHCN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Số lượng | Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô đạt được so với kế hoạch
đề ra |
Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Quy trình công nghệ đã chuyển giao:
– ……… – …….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất ……. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……… | …………………….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.2. Danh mục sản phẩm cụ thể dự án tạo ra |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng
sản phẩm |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu so với kế hoạch đề ra | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Sản phẩm ….. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Sản phẩm ….. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. | ………. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Tập huấn nông dân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……. | …….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.3. Danh mục tài sản cố định mua sắm bằng kinh phí của dự án |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên tài sản | Số lượng | Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và quy mô | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | – Máy móc, thiết bị | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | – Dây chuyền công nghệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | – Nhà xưởng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. | ………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.4. Kết quả nhân rộng sản phẩm của dự án
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng
sản phẩm |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Qui mô theo dự án đăng ký | Kết quả nhân rộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Mô hình … | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Mô hình … | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Sản phẩm ….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Sản phẩm ….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | …….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. | Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. | Kinh phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Kinh phí NSSNKH&CNTW :
– Kinh phí đã được cấp: ……………triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ) – Kinh phí đã sử dụng: ……………triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
b) Kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương: – Kinh phí đã được cấp: ……………triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ) -Kinh phí đã sử dụng: ……………triệu đồng (trong đó có triệu đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
c) Nguồn khác:……….triệu đồng
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. | Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện Dự án tính đến kỳ báo cáo
Triệu đồng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nội dung | Tổng số kinh phí đã sử dụng | Trong đó | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuyển giao công nghệ, đào tạo và tập huấn | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng cơ bản | Công lao động | Chi khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1) Ngân sách SNKH TW | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2, Ngân sách địa phương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3) Các nguồn vốn khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo
…………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. | Những vấn đề tồn tại cần giải quyết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. | Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. | Kết luận, kiến nghị | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Kiến nghị liên quan tới tổ chức thực hiện;
– Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho đơn vị chủ trì/đơn vị hỗ trợ ứng dụng công nghệ; – Kiến nghị khác (nếu có).
|
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (Ký tên, đóng dấu)
|
Tổ chức chủ trì (Ký tên, đóng dấu)
|
B4.2-BBKTĐK
07/2016/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………., ngày tháng năm …. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra tiến độ triển khai thực hiện dự án
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Thông tư số /2016/TT-BKHCN ngày / /2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Hợp đồng thực hiện dự án số NTMN.DA.TW…..-201……, ngày ….. đã được ký kết giữa Đơn vị quản lý kinh phí, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ……. với (Tổ chức chủ trì) và (Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ)
Văn phòng Chương trình NTMN tổ chức đoàn kiểm tra đối với dự án: …….. thuộc Chương trình Nông thôn miền núi do ………… chủ trì, Ông (bà) ……… là chủ nhiệm dự án, …….là tổ chức hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao công nghệ cho dự án.
Nội dung kiểm tra:
– Tiến độ thực hiện nội dung của dự án theo kế hoạch so với thuyết minh đã được phê duyệt và Hợp đồng đã được ký kết giữa các bên;
– Tình hình thực hiện các quy chế quản lý và triển khai thực hiện các hợp đồng thuộc Chương trình Nông thôn miền núi;
– Tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí;
– Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.
Thành phần Đoàn kiểm tra gồm:
Đại diện Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
Đại diện Vụ quản lý chuyên ngành:
Đại diện Đơn vị quản lý kinh phí:
Đại diện Sở Khoa học và Công nghệ:
Đại diện Tổ chức Chủ trì dự án:
Đại diện Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
Căn cứ báo cáo của Chủ nhiệm dự án, đại diện Tổ chức chủ trì, đại diện Tổ chức chuyển giao công nghệ, ý kiến của Sở KH&CN và thực tế kiểm tra một số mô hình của dự án, Đoàn đã trao đổi và thống nhất một số vấn đề như sau:
- TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN:
- Về tiến độ triển khai thực hiện các nội dung dự án:
- Về tài chính (tiếp nhận và sử dụng kinh phí):
2.1. Tình hình tiếp nhận kinh phí:
2.2. Tình hình sử dụng kinh phí:
Công tác kế toán (việc mở các sổ sách để theo dõi chi tiêu của dự án; việc lập và lưu trữ chứng từ; việc thực hiện chế độ báo cáo tài chính theo quy định):
– Ngân sách TW:
– Ngân sách địa phương:
– Nguồn khác:
- KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
- Kiến nghị về tiến độ và các nội dung của dự án
- Kiến nghị về các vấn đề phát sinh của dự án
- Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho Tổ chức chủ trì dự án
- Kiến nghị về việc cấp kinh phí cho Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ
Biên bản được lập thành 12 bản có giá trị như nhau. Sở Khoa học và Công nghệ giữ 02 bản, Đơn vị quản lý kinh phí giữ 06 bản, Tổ chức chủ trì dự án giữ 02 bản, Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký, ghi rõ họ tên) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
KINH PHÍ (ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN SỞ KH&CN
(ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
B4.3-BBNTMH
07/2016/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
___________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________________________ ….., ngày………tháng…….năm……. 20… |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU MÔ HÌNH
của dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thời gian thực hiện dự án:
Hợp đồng số: ngày tháng năm
- Tên mô hình:
- Quyết định thành lập Tổ đánh giá kết quả thực hiện mô hình
Số ngày tháng năm
- Địa điểm và thời gian họp Tổ đánh giá kết quả thực hiện mô hình:
- Số thành viên Tổ đánh giá có mặt trên tổng số thành viên tổ đánh giá ………./………..; vắng…………thành viên, gồm các thành viên:
Khách mời:
.………………………
. ………………………
- Nội dung đánh giá
– Mức độ thực hiện nội dung mô hình và quy mô so với hợp đồng
– Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện mô hình
– Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện mô hình
– Hiệu quả kinh tế – xã hội và môi trường của mô hình
– Khả năng duy trì và nhân rộng của mô hình
- Kết luận và kiến nghị
- Kết luận:
- Đạt yêu cầu:
- Không đạt yêu cầu:
- Kiến nghị:
–
–
Thư ký
(Chữ ký và họ tên)
|
Tổ trưởng
(Chữ ký và họ tên)
|
B4.5-BBNTĐP
07/2016/TT-BKHCN
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG KH&CN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ ____________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________________________________________
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN Ở TỈNH, THÀNH PHỐ
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU DỰ ÁN
thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
- Những thông tin chung
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện dự án:
– Chủ nhiệm dự án:
- Tổ chức chủ hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Thời gian thực hiện dự án:
Hợp đồng số: ngày tháng năm
- Tổng kinh phí thực hiện dự án:
– Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Trung ương:
– Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học Địa phương:
– Kinh phí nguồn khác:
- Quyết định thành lập Hội đồng:
Số:…………/QĐ-BKHCN ngày tháng năm của ……………….
- Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
– Địa điểm:
– Thời gian: ,ngày tháng năm
- Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng………./………..; vắng…………thành viên, gồm các thành viên:
Khách mời:
- Nội dung làm việc của Hội đồng
- Hội đồng đã kiểm tra hồ sơ của dự án (theo hợp đồng đã ký), đã nghe các uỷ viên phản biện đọc bản nhận xét, phân tích kết quả dự án.
Thư ký Hội đồng đã đọc bản nhận xét đánh giá kết quả dự án của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
- Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kỹ kết quả của dự án theo báo cáo tổng kết dự án và đối chiếu với hợp đồng và thuyết minh đã được phê duyệt.
Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện dự án:
- a) Mức độ thực hiện nội dung và quy mô so với hợp đồng
- b) Phương pháp tổ chức, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án
- c) Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách và huy động kinh phí đối ứng để thực hiện dự án
- d) Hiệu quả kinh tế – xã hội và môi trường của dự án
- e) Khả năng duy trì và nhân rộng kết quả của dự án
- Hội đồng đã chấm điểm, xếp loại và bỏ phiếu đánh giá.
- Tình trạng vi phạm các quy định:
+ Hồ sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực: có ; không ;
+ Vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc quản lý tài chính đối với kinh phí của dự án (có kết luận bằng văn bản của các đoàn thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền):
có ; không ;
+ Tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung: có ; không ;
- Kết quả đánh giá của Hội đồng
- Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu, dự án được bình quân tổng số điểm: ….. và được đánh giá đạt loại:…………….
- Kết luận và kiến nghị của Hội đồng:
……., ngày tháng năm
Thư ký Hội đồng
(Chữ ký và họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng
(Chữ ký và họ tên) |
B4.10-BCGT
07/2016/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…, ngày……..tháng……..năm………. |
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH TIẾP THU Ý KIẾN CỦA HỘI ĐỒNG
- Thông tin chung
- Tên dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
- Tổ chức chủ trì dự án:
- Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
- Quyết định thành lập hội đồng:
Thời gian họp:
- Giải trình ý kiến theo kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu:
- Những vấn đề, nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện vào trong hồ sơ đánh giá nghiệm thu (Liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng):
- Những vấn đề bổ sung mới:
- Những vấn đề chưa hoàn thiện được hoặc bảo lưu ý kiến của tổ chức chủ trì (nêu rõ lý do):
III. Kiến nghị của chủ nhiệm và Tổ chức chủ trì dự án (nếu có):
XÁC NHẬN CỦA
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký) |
QUYẾT ĐỊNH 1086/QĐ-BKHCN NGÀY 10/05/2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1086/QĐ-BKHCN | Ngày hiệu lực | 10/05/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ |
Ngày ban hành | 10/05/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |