QUYẾT ĐỊNH 1954/QĐ-UBND NGÀY 30/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trong lĩnh vực Luật sư tại Mục VI Phần A Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo); – TT HĐND tỉnh (báo cáo); – CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà); – PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng); – Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT; – Lưu: VT, KSTTHC Tg 3. |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Hà |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 1954/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý (điều chỉnh) |
Cung cấp DVC trực tuyến |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | – Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc.
– Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
900.000 đồng (Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp) |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | – Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc.
– Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
900.000 đồng (Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp) |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | – Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc.
– Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày. |
900.000 đồng (Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp) |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
|
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | – Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc.
– Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
900.000 đồng (Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp – Bộ Tư pháp) |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;
– Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
50.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 (Toàn trình) |
x |
|
|
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
50.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 (Một phần) |
x |
|
7 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
50.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 (Một phần) |
x |
|
|
8 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
50.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 (Một phần) |
x |
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
50.000 đồng |
4 (Toàn trình) |
x |
|
|
10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. |
Không |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 (Toàn trình) |
x |
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
2.000.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
|
12 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
1.000.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
13 |
Hợp nhất công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
Không |
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
x |
|
|
14 |
Sáp nhập công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
Không |
|
x |
|
||
15 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. |
Không |
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
x |
|
|
16 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
50.000 đồng |
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
– Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
17 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc. |
600.000 đồng |
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
2.000.000 đồng |
– Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
x |
|
QUYẾT ĐỊNH 1954/QĐ-UBND NGÀY 30/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1954/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Dịch vụ pháp lý |
Ngày ban hành | 30/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Lắk |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |