NGHỊ QUYẾT 57/NQ-HĐND THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NGÀY 30/08/2022 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 9 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2200/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022, Tờ trình số 2236/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị thông qua danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2) như sau:
1. Dự án, công trình bổ sung
Bổ sung 08 dự án, công trình với tổng diện tích đăng ký thu hồi đất là 10,03 ha, trong đó: đất trồng lúa 2,97 ha; đất rừng phòng hộ 1,43 ha; đất rừng đặc dụng 0,00 ha; đất khác 5,63 ha. Cụ thể:
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Trong đó (ha) |
|||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Huyện Hà Quảng |
1 |
0,28 |
0,21 |
|
|
0,07 |
2 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
1,90 |
0,36 |
1,38 |
|
0,16 |
3 |
Huyện Quảng Hòa |
1 |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
4 |
Huyện Thạch An |
1 |
3,43 |
2,40 |
0,05 |
|
0,98 |
5 |
Huyện Trùng Khánh |
3 |
4,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,29 |
|
Tổng |
8 |
10,03 |
2,97 |
1,43 |
0,00 |
5,63 |
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh tên và diện tích thu hồi đất dự án Nhà văn hóa trung tâm huyện Trùng Khánh đã thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, cụ thể:
Tên dự án sau điều chỉnh: Nhà văn hóa trung tâm – Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1);
Diện tích dự án sau điều chỉnh: 4,66 ha; Loại đất: đất khác.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 9 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; – Chính phủ; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Ủy ban nhân dân tỉnh; – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Các đại biểu HĐND tỉnh; – Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; – Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố; – Trung tâm thông tin – Văn phòng UBND tỉnh; – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH Triệu Đình Lê |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Xây dựng trụ sở Chi cục THADS huyện Hà Quảng) |
thị trấn Xuân Hòa |
0,28 |
0,21 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 03/16/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
Tổng |
|
0,28 |
0,21 |
|
|
0,07 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600- Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
Xuân Trường, Khánh Xuân |
1,01 |
|
0,96 |
|
0,05 |
Quyết định số 2682/QĐ-TCĐBVN ngày 27/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam v/v cho phép chuẩn bị đầu tư sửa chữa công trình: Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
2 |
Giải phóng mặt bằng Di tích lịch sử Chùa Vân An |
TT Bảo Lạc |
0,89 |
0,36 |
0,42 |
– |
0,11 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND huyện Bảo Lạc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Bảo Lạc |
|
Tổng |
|
1,90 |
0,36 |
1,38 |
|
0,16 |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng |
TT Tà Lùng |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 850/QĐ-BVTV-KH ngày 04/4/2022 của Cục Bảo vệ thực vật v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng trực thuộc Chi cục Kiểm dịch thực vật Vùng VII |
|
Tổng |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
TT Đông Khê |
3,43 |
2,40 |
0,05 |
|
0,98 |
Công văn số: 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội (đợt 2) |
|
Tổng |
|
3,43 |
2,40 |
0,05 |
|
0,98 |
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Lăng Hiếu, Thị trấn Trùng Khánh |
4,02 |
|
|
|
4,02 |
Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
2 |
Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Đức Hồng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công văn số: 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội (đợt 2) |
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Trùng Khánh |
Thị trấn Trùng Khánh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Trùng Khánh V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2021 |
|
Tổng |
|
4,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,29 |
|
PHỤ LỤC 6
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 97/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhà văn hóa trung tâm huyện Trùng Khánh |
0,800 |
|
|
|
0,800 |
Nhà văn hóa trung tâm – Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) |
4,660 |
|
|
|
4,660 |
Tại thời điểm đăng ký Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh căn cứ pháp lý của dự án là Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 18/10/2021 của HĐND huyện Trùng Khánh. Đến ngày 25/10/2021 UBND huyện Trùng Khánh ban hành Quyết định số 3429/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Theo đó tên dự án thay đổi là Nhà văn hóa trung tâm – Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1). Diện tích dự án là 4,66 ha (theo biên bản kiểm tra thực địa ngày 09/8/2022 của phòng TNMT huyện Trùng Khánh). | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa trung tâm – Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) |
|
Tổng |
0,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,80 |
|
4,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,66 |
|
|
NGHỊ QUYẾT 57/NQ-HĐND THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NGÀY 30/08/2022 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2) | |||
Số, ký hiệu văn bản | 57/NQ-HĐND | Ngày hiệu lực | 30/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 30/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |