QUYẾT ĐỊNH 3298/QĐ-UBND NGÀY 12/09/2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ, CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3298/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ, CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3399/TTr-SCT ngày 02/08/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục 1 và 2 kèm theo).
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 2. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này hết hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ; – Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy; – Chủ tịch, các PCTHĐND Thành phố; – Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố; – VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang các phòng: KSTTHC, KTN, KTTH, THCB; – Cổng giao tiếp điện tử Thành phố; – Lưu: VT, KSTTHC(Nga). |
KT.CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ, CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
Trang |
I. Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT-01 |
01-15 |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT-02 |
16-32 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QT-03 |
33-47 |
4 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QT-04 |
48-64 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QT-05 |
65-81 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QT-06 |
82-95 |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QT-07 |
96-109 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QT-08 |
110-124 |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QT-09 |
125-141 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QT-10 |
142-159 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QT-11 |
160-173 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QT-12 |
174-187 |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | |||
13 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-13 |
188-206 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
QT-14 |
207-223 |
III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | |||
15 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-15 |
224-244 |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
16 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT-16 |
245-259 |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT-17 |
260-277 |
18 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-18 |
278-297 |
19 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-19 |
298-313 |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-20 |
314-334 |
21 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-21 |
335-356 |
22 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-22 |
357-371 |
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-23 |
372-393 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-24 |
394-414 |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-25 |
415-432 |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-26 |
433-450 |
II. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
27 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
QT-27 |
451-476 |
28 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
QT-28 |
477-503 |
29 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
QT-29 |
504-519 |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
QT-30 |
520-542 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
QT-31 |
543-570 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT-32 |
571-606 |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT-33 |
607-643 |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
34 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình năng lượng |
QT-34 |
644-667 |
II. Lĩnh vực Công chức viên chức | |||
35 |
Thi tuyển viên chức |
QT-33 |
668-689 |
36 |
Xét tuyển viên chức |
QT-34 |
690-717 |
37 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
QT-35 |
718-734 |
QUYẾT ĐỊNH 3298/QĐ-UBND NGÀY 12/09/2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN CHẤT THUỐC NỔ, CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3298/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 12/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 12/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Tỉnh thành phố |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |