QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/09/2022 SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT THỜI KỲ 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 44/2019/QĐ-UBND

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/09/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 45/2022/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XVII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung, đính chính, bãi bỏ một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất ở:

1.1. Điều chỉnh giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Điều chỉnh 1.572 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 15 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh.

(Kèm theo Bảng 01: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh)

1.2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Bổ sung quy định giá đất ở cho 644 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố.

 (Kèm theo Bảng 02: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung)

1.3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Đính chính 454 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024.

(Kèm theo Bảng 03: Bảng chi tiết giá đất ở đính chính)

1.4. Bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường:

Bãi bỏ 49 đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn 10 huyện trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024.

(Kèm theo Bảng 04: Bảng chi tiết bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường)

2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ:

2.1. Bổ sung đất thương mại, dịch vụ Khu du lịch Hải hòa (có vị trí đặc biệt mặt đường chính C-C3).

2.2. Bổ sung đất kho tàng và khu logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn: Áp dụng tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (xác định vị trí theo lớp để xác định 1 (một) mức giá và không áp dụng phân lớp).

(Kèm theo Bảng 05: Bảng chi tiết giá đất thương mại, dịch vụ)

2.3. Bảng giá đất này chỉ áp dụng đối với khu Khu du lịch Hải Hoà, đất kho tàng và khu logistics (3 khu) tại Khu kinh tế Nghi Sơn và không áp dụng đối với trường hợp phân lớp để xác định hệ số giảm giá.

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp:

3.1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất của 185 khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; trong đó có 42 khu công nghiệp (03 khu công nghiệp giá đất đã có hạ tầng kỹ thuật, 39 khu công nghiệp giá đất chưa có hạ tầng kỹ thuật) và 143 cụm công nghiệp.

(Kèm theo Bảng 06: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

3.2. Bảng giá đất này thay thế Bảng 8: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Điều chỉnh, bổ sung các trường hợp đặc biệt quy định tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

4.1. Điều chỉnh điểm a tiết 1.2 khoản 1 Điều 1: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất” thành: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất (trừ khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh)”.

4.2. Bổ sung điểm e vào tiết 1.2 khoản 1 Điều 1:

“e) Trường hợp thửa đất có nhiều kết quả xác định giá đất khác nhau thì áp dụng kết quả xác định giá có mức giá cao nhất”.

4.3. Bổ sung đối với giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp không áp dụng phân lớp theo tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Bổ sung giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh:

5.1. Bổ sung tiết 2.15. Giá đất nông nghiệp khác vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.15. Đất để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh: được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tại vị trí 1 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm được quy định tại tiết 2.1 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

5.2. Bổ sung tiết 2.16 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.16. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng) Được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

5.3. Bổ sung tiết 2.17 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.17. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

– Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí 2 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại tiết 2.3 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

– Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng vị trí 2 (hai) giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).”

5.4. Bổ sung tiết 2.18 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.18. Giá đất công trình sự nghiệp thực hiện dự án xã hội hóa (giáo dục, y tế, thể thao) và giá đất công trình công cộng có mục đích kinh doanh: được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí tại xã, phường, thị trấn (Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.11 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Những nội dung khác không sửa đổi, bổ sung được tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

Căn cứ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện tại các địa phương, hướng dẫn và thực hiện xác định quyền và nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn.

Trong quá trình thực hiện, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động hướng dẫn và giải quyết những phát sinh vướng mắc trong việc xác định nghĩa vụ và quyền lợi tài chính trên đất của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2022.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3 Quyết định;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
– Bộ Tài chính (để b/c);
– TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (để b/c);
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– MTTQ Việt Nam tỉnh Thanh Hóa;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
– Công báo tỉnh Thanh Hóa;
– Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
– Lưu: VT, KTTC (ĐNV). BGD 22-07

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA THỜI KỲ 2020 – 2024

MỤC LỤC

Bảng 01: Bảng giá chi tiết giá đất ở điều chỉnh

Bảng 02: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung

Bảng 03: Bảng giá chi tiết giá đất ở đính chính

Bảng 04: Bảng giá chi tiết bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường

Bảng 05: Bảng chi tiết giá đất thương mại dịch vụ

Bảng 06: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

Bảng 01: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất tại quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 23/12/2019

Giá đất ở điều chỉnh thời kỳ 2020 – 2024

1. THÀNH PHỐ THANH HÓA

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

1

Tuyến Quốc lộ 1A

1.4

Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên)

33.000

50.000

B

GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:

IV

PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN

1

Đường Lê Hoàn:

1.2

Đoạn từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi

55.000

65.000

8

Đường Triệu Quốc Đạt:

8.1

Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú

40.000

55.000

19

Đường Nguyễn Du:

19.1

Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú

40.000

55.000

63

Các đường ngang, dọc khu Vincom

35.000

42.000

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

I

PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN

1

Đường Hồ Xuân Hương

1.1

Đoạn từ Núi Trường Lệ – Lê Lợi

20.000

30.000

1.2

Đoạn từ đường Lê lợi – Tây Sơn

30.000

45.000

5

Đường Lê Lợi

5.3

Từ đường Lý Tự Trọng – Trần Hưng Đạo

8.000

11.500

5.4

Từ đường Trần Hưng Đạo – Cầu Bình Hoà

7.000

10.400

6

Đường Đào Duy Từ

6.000

7.500

7

Đường Lê Hoàn :

7.3

Từ đường Nguyễn Du – Nhà ông Bình phương

8.000

8.960

8

Đường Tây Sơn phía Nam

8.3

Từ toà án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng

8.3.1

Từ Toà án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi

4.000

6.000

8.3.2

Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng

4.000

4.000

13

Đường Trần Hưng Đạo

13.1

Từ Bắc đường Lê Lợi đến đường Bà Triệu

6.000

8.860

13.2

Từ Nam đường Lê Lợi đến hết khu liền kề dự án HUD4

6.000

9.200

13.3

Từ giáp khu liền kề dự án HUD 4 đến Cống Sông Đơ

6.000

6.000

II

PHƯỜNG BẮC SƠN

1

Đường Hồ Xuân Hương : (Từ Tây Sơn đến Nam Lê Thánh Tông)

30.000

45.000

6

Đường Tây Sơn phía Bắc

6.3

Từ toà án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng

6.3.1

Từ Toà án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi

4.000

6.000

6.3.2

Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng

4.000

4.000

12

Đường Lê Thánh Tông

12.4

Đoạn từ Ngô Quyền – Lý Tự Trọng

8.000

8.500

30

Đường nội bộ khu dân cư Dịch vụ công cộng Bắc Sơn

5.000

6.067

III

PHƯỜNG TRUNG SƠN

1

Đường Hồ Xuân Hương

22.000

45.000

2

Đường Thanh Niên

2.1

Từ Lê Thánh Tông – Nguyễn Hồng Lễ

7.000

9.500

3

Đường Nguyễn Du

3.1

Từ đường Lê Thánh Tông – Nguyễn Hồng Lễ

9.000

10.985

3.2

Từ đường Nguyễn Hồng Lễ – Hai bà Trưng

5.000

11.000

4

Đường Ngô Quyền

7.000

8.860

5

Đường Nguyễn Trãi

5.000

8.250

6

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

8.860

9

Đường Nguyễn Hồng Lễ

9.1

Từ đường Hồ Xuân Hương – Thanh Niên

10.000

18.600

9.2

Từ đường Thanh Niên cải dịch – Nguyễn Du

7.000

12.000

10

Đường Hai Bà Trưng

10.1

Từ đường Hồ Xuân Hương – Thanh Niên

10.000

18.600

10.3

Từ đường Nguyễn Du – Ngô Quyền

5.000

8.500

10.4

Từ đường Ngô Quyên – Trần Hưng Đạo

4.000

7.500

12

Đường Nguyễn Khuyến

12.1

Từ đường Nguyễn Du – Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.000

4.000

12.2

Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Trần Hưng Đạo

2.000

5.000

22

Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư Thân Thiện: MBQH số 8500

4.000

5.000

IV

PHƯỜNG QUẢNG TIẾN

1

Đường Ngô Quyền

1.1

Từ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Sỹ Dũng

2.500

8.860

1.2

Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng đến đê Sông Mã

2.500

4.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

8.860

14

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến Cầu sông Đơ)

14.1

Đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến đường Trần Hưng Đạo

6.000

9.500

14.2

Đoạn từ phía Tây đường Trần Hưng Đạo đến cầu Sông Đơ

6.000

8.860

29

Đường Phạm Ngũ Lão

4.000

5.000

V

PHƯỜNG QUẢNG CƯ

1

Đường Hồ Xuân Hương:

1.1

Đoạn từ đường Hai bà Trưng – Trần Nhân tông (Mới ĐT)

20.000

45.000

1.2

Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến hết đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC)

15.000

30.000

3

Đường Nguyễn Du cũ

3.1

Đoạn thuộc MBQH khu tái định cư Công Vinh

4.000

9.000

3.2

Đoạn còn lại

4.000

5.500

4

Đường Nguyễn Du Cải dịch (từ Hai Bà Trưng đến đê Sông Mã)

6.000

8.000

7

Đường Hoàng Hoa Thám

7.1

Từ đường Ngô Quyền – đường Thành Thắng (Hoà Tồn)

4.000

6.000

10.2

Đường Thu – Hồng

10.2.1

Từ đường Ngô Quyền – Nguyễn Du (ông Hàn)

2.000

5.500

10.2.2

Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn) – giáp DC đường Thanh Niên cải dịch

2.000

4.000

10.2.3

Từ DC đường Thanh Niên cải dịch – đ. Thanh Niên cũ

4.000

4.000

19

Đường TN cải dịch – Đ Hai BT – đ Thu Hồng

19.1

Đường Thanh niên cải dịch

19.1.1

Từ Hai Bà Trưng đến Trần Nhân Tông

6.000

16.789

19.1.2

Từ Trần Nhân Tông đến đê Sông Mã

6.000

8.000

22

Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu tư)

22.1

Từ Đ. Hồ xuân Hương – Nguyễn Du cải dịch

7.500

16.000

22.2

Từ Nguyễn Du cải dịch – giáp Quảng Tiến

6.500

10.000

25

Các lô quy hoạch còn lại trong mặt bằng Thanh Thái

3.000

4.000

26

Mặt bằng TĐC Sông Đông

26.1

Đường Đông Tây 2 (Trong MBTĐC Sông Đông)

3.000

8.000

26.2

Đường nội bộ trong MBQH khu tái định cư Sông Đông

2.000

4.500

27

Mặt bằng TĐC khu Trung Chính

27.1

Đường QH nối từ đường Trần Nhân Tông – Hoàng Hóa Thám

4.000

5.000

27.2

Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Trung Chính

3.000

4.500

28

Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Cường Thịnh 3

2.000

4.500

29

Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao cấp (MBQH số: 05)

3.000

5.500

VI

PHƯỜNG QUẢNG CHÂU

1

Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa)

6.000

9.040

6

Đường Nam Sông Mã

4.000

7.500

7

Đường Ven biển

4.000

7.500

9

Đường Tây Sầm Sơn 3

4.000

7.500

10

Đường Tây Sầm Sơn 5

4.000

7.500

19

Đường nội bộ trong MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, Khu 2)

19.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

19.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

20

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon

20.1

Chiều rộng lòng đường 12,5m

2.600

5.000

20.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

21

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi – Đồng Bến

21.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

21.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

22

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón

22,1

Đường cây xanh mặt nước

2.600

6.000

21.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

21.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

VII

PHƯỜNG QUẢNG VINH

1

Đường 4B

3.500

4.500

6

Đường Voi – Sầm Sơn

3.500

7.500

7

Đường Ven biển (nay đường Hùng Vương)

4.000

7.500

VI

PHƯỜNG QUẢNG THỌ

1

Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi

6.000

9.010

2

Đường 4B

3.500

4.830

6

Đường Nam Sông Mã

4.000

7.500

7

Đường Ven biển nay đường Hùng Vương

4.000

7.500

IX

XÃ QUẢNG HÙNG

1

Đường 4A

3.500

4.500

2

Đường 4B

3.500

4.500

3

Đường 4C

4.000

6.630

4

Đường trục xã

4.1

Từ đường 4A đến đường 4B

3.500

5.000

4.2

Từ đường 4B đến giáp Cầu Sông Rào

3.500

6.100

4.3

Từ phía Đông Cầu Sông rào ra biển

3.500

5.660

9

Đường ven sông Rào (MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3)

3.500

5.750

10

Các đường còn lại trong MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3

2.600

4.600

11

Đường ven biển nay là đường Hùng Vương

3.500

7.500

X

XÃ QUẢNG ĐẠI

8

Đường ven sông Rào (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác)

3.500

5.750

9

Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác)

9.1

Lòng đường rộng 10,5m

2.600

4.850

9.2

Lòng đường rộng 7.5m

2.600

4.400

10

Đường ven biển nay đường Hùng Vương

3.500

7.500

XI

XÃ QUẢNG MINH

1

Đường 4A

3.500

4.500

2

Đường 4B

3.500

4.500

5

Đường Ba Voi – Sầm Sơn nay là đường Võ Nguyên Giáp

3.500

7.500

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM – CẦU TRẦU

3

XÃ ĐÔNG YÊN

3.1

Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh (giáp Đông Thịnh) – hộ ông Cường Yên Bằng

2.500

3.000

3.2

Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng – giáp Triệu Sơn

2.000

2.800

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG

1.8

Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo – Đông Tân

1.000

1.500

1.13

Đường trục khu phố Toàn Tân từ Cổng Làng – cầu kênh Bắc

1.000

1.500

1.14

Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân

700

1.000

1.15

Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân

500

1.000

1.19

Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân – Đại Đồng

500

1.000

1.22

Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông

500

1.000

2

XÃ ĐÔNG TIẾN

2.1

Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010 /QĐ- UBND

1.000

1.200

2.3

Đường xã từ cầu qua kênh Bắc – giáp QL45 (Triệu Xá 1)

1.500

1.800

2.4

Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn – Hiệp Khởi)

1.500

1.800

2.5

Đường liên thôn Hiệp Khởi

600

720

2.6

Đường liên thôn Triệu Xá 1;

700

840

2.7

Đường liên thôn Triệu Tiền;

550

660

2.8

Đường liên thôn Triệu Xá 2;

550

660

2.9

Đường liên thôn Nhuận Thạch;

500

600

2.10

Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng – Nhà văn hóa;

600

720

2.11

Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến

300

360

2.13

Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến

400

480

2.14

MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2, 3, 4

1.500

1.800

2.15

MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m

1.800

2.160

2.16

MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m

1.400

1.680

2.17

MBQH 485

1.500

1.800

2.18

Lô 2, 3 tại MBQH số 831

1.500

1.800

2.19

MBQH số 769

1.000

1.200

2.20

MBQH số 769 lô 2,3

500

600

2.21

Đoạn từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m)

1.500

1.800

2.22

MBQH số 1163 các lô còn lại

1.000

1.200

5

XÃ ĐÔNG MINH

5.1

Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục đường 10.5m)

1.500

3.000

5.3

Đường từ cầu Đá – MB 929 (Cồn Mằn)

800

1.500

5.4

Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929 (Đa Xi)

1.000

1.500

5.6

Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6

5.6.1

Đường từ QL 47 đến đường liên thôn thôn 1,2,3,4

900

1.200

5.6.2

Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ Nhà Ông Thái thôn 1 đi đến nhà Ông Thiện thôn 3

900

1.200

5.7+5.8

Đường ngõ xóm của các thôn

800

900

5.9

Đường huyện Đông Minh – Đông Khê- Đông Thanh

1.500

2.000

5.10

MBQH số 1622, 1623, 825 – đường đôi

1.800

2.000

5.11

Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623, 825 – Đường còn lại

1.500

1.800

5.13

MBQH 771

1.500

1.800

5.14

Khu dân cư tái định cư đường cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội)

1.500

2.000

5.15

Đường nối UBND xã Đông Thanh – đi QL47 (xã Đông Minh)

2.000

3.000

6

XÃ ĐÔNG KHÊ

6.1

Khu vực MBQH số 70/QH năm 2010

1.500

1.800

6.2

Đường huyện từ Đông Minh – Trại bò Đông Thanh

1.200

1.440

6.3

Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

700

840

6.4

Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

400

480

6.5

Đường nội bộ MBQH 537

1.500

1.800

6.6

Đường nội bộ còn lại MBQH 538

1.500

1.800

6.7

Đường nối UBND xã Đông Thanh – đi QL47 xã Đông Minh

2.000

2.400

Các tuyến thuộc xã Đông Anh (cũ)

4.1

Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến;

1.700

2.000

4.2

Đường xã từ QL47 giáp hộ ông Hoàn – Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) – Đông Tiến.

2.000

2.400

4.4

Đường thôn 1, 2, 3, 4

1.400

1.800

4.5

Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47)

2.000

2.400

4.6

Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4

500

2.400

4.7

Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng

2.000

2.400

4.8

Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại)

1.700

2.400

4.11

MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1)

1.700

2.000

4.12

Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh)

3.000

3.600

4.13

Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh

2.000

2.500

7

XÃ ĐÔNG HOÀNG

7.1

Đường liên thôn: Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú

500

600

7.2

Các đường thôn, ngõ xóm:Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú

300

360

8

XÃ ĐÔNG THỊNH

8.1

Đường liên xã từ thị trấn Rừng Thông – Đông Văn

1.500

2.000

8.3

Các đường ngõ xóm của tất cả các thôn trong xã

500

600

8.5

Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3; Ngọc Lậu 1,2

700

840

9

XÃ ĐÔNG YÊN

9.2

Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành

800

1.000

9.3

Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành

400

800

9.5

MBQH 1397 các lô còn lại

500

1.000

10

XÃ ĐÔNG NINH

10.1

Từ QL47 vào Công sở xã

1.500

2.500

10.2

Từ Công sở xã – Cầu Vạn

1.000

1.500

10.3

Đường liên thôn: hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình

450

750

10.4

Đường liên thôn Phù Bình đến cầu Phù Chẩn

300

500

10.5

Đường liên thôn Phù Bình đến Phù Chẩn

350

500

10.7

MBQH số 7917

1.500

2.500

12

XÃ ĐÔNG VĂN

12.4

Đường Liên xã đi Đông Yên đến Đông Phú, phường An Hoạch

2.000

3.500

12.5

Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn Trung, Văn Châu

700

2.000

12.6

Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Văn

400

1.200

12.11

MBQH số 630 lô 2,3

500

2.000

14

XÃ ĐÔNG QUANG

14.1

Đường huyện từ giáp Đông Vinh – ngã ba Duy Tân;

1.500

2.500

14.4

Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng

700

1.500

14.5

Đường ngõ xóm của các thôn

300

800

14.6

Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3

800

1.500

14.13

MBQH số 2063 Đồng Ròn

1.000

2.000

14.2;14.3

Đường huyện từ ngã ba Duy Tân – giáp Đông Phú

2.000

2.500

15

XÃ ĐÔNG NAM

15.1

Đường huyện từ Đông Phú – Đường Sắt

1.000

1.500

15.3

Đường xã từ đường huyện – Cầu ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường huyện – Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường xã từ đường huyện đi ông Tùng thôn Thành Vinh

500

1.500

15.4

Đường xã từ đường huyện – Cầu ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường huyện đi cầu ông Đỗ, thôn Mai Chữ

500

1.200

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

I

ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG

1.2

Đường Quốc lộ 10

1.2.11

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

5.500

7.500

1.2.12

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

4.000

6.500

1.2.13

Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh)

3.500

6.000

II

ĐƯỜNG TỈNH

2.2

ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực)

2.2.9

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp thị trấn Bút Sơn)

5.000

6.000

2.3

ĐT.510B (Trường-Phụ)

2.3.1

Từ cảng cá H.Trường đến hết trụ sở UBND xã H.Trường

3.000

5.000

2.3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình (thôn5)

2.500

3.500

2.3.3

Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Trường (tiếp giáp xã H.Hải)

2.500

3.500

2.3.4

Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Hải (giáp xã H.Tiến)

2.500

3.500

2.3.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34

2.500

3.500

2.3.6

Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường Phụ

3.500

5.000

2.3.7

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.22

3.000

5.000

2.3.8

Đoạn tiếp theo đến tiếp kênh N21

3.500

5.000

2.3.9

Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc)

4.000

5.500

2.3.10

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh (đường Ngọc – Thanh)

3.000

5.000

2.3.11

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông)

2.500

3.500

2.3.12

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông)

1.600

3.000

2.3.13

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã H.Đông

2.000

3.500

2.3.14

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đông (giáp xã H.Phụ)

1.600

3.000

2.3.15

Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng Kỳ

1.600

3.000

2.3.16

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã H.Phụ

2.000

3.500

2.3.17

Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải Yến

1.500

2.500

2.3.18

Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng

1.500

2.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

IV

XÃ HOẰNG PHƯỢNG

4.2

ĐH-HH.06 (Hoằng Quý – Hoằng Phượng)

4.2.1

Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)

4.2.1.1

Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến nhà ông Phượng (Liêu)

700

4.500

4.2.1.2

Từ nhà ông Phượng (Liêu) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)

700

2.000

XVIII

XÃ HOẰNG PHÚC (Nay là thị trấn Bút Sơn)

18.2

Đường ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ – Hoằng Đạt – Hoằng Hà

18.2.1

Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15

1.500

6.000

18.2.2

Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã (cũ)

1.000

5.000

18.2.3

Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt)

1.000

2.000

XXV

XÃ HOẰNG VINH (Nay là thị trấn Bút Sơn)

25.2

ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) – Hoằng Lưu – Hoằng Đạo)

25.2.1

Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn)

1.300

6.000

25.2.2

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng)

1.100

4.000

XXXIII

XÃ HOẰNG CHÂU

33.1

ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) – Hoằng Lưu – Hoằng Đạo)

33.1.4

Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân – Châu đến nhà ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng)

600

900

XXXIX

XÃ HOẰNG ĐÔNG

39.2

Đường xã

39.2.1

Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi)

1.000

1.200

39.2.2

Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang)

500

700

39.2.3

Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.4

Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.5

Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang)

500

700

39.2.6

Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.7

Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi)

500

700

39.2.8

Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản (thôn Quang Trung)

500

700

39.2.9

Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi)

500

700

39.2.10

Từ ĐT.510B đến nhà bà Long (thôn Quang Trung)

500

700

39.2.11

Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non

500

700

39.2.12

Từ ĐH-HH.24 qua Trạm Y tế đến trường THCS

500

700

39.2.13

Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân)

500

700

39.3

Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên

400

600

XXXX

XÃ HOẰNG THANH

40.2

ĐH-HH.24 (Hoằng Trường – Hoằng Phụ)

40.2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà

1.000

2.000

40.3

Đường Ngọc – Thanh

40.3.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4 thôn Đại Long

40.3.1.1

Từ tiếp giáp xã H.Ngọc đến cây xăng Vạn Thiện

1.200

2.500

40.3.1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Đại Long

1.200

2.500

40.3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung Hải

1.300

3.000

40.6

Đường xã

40.6.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông công vụ Đê

900

1.500

40.6.3

Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến

1.500

2.000

40.6.4

Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê

1.000

2.000

40.6.5

Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến

1.100

1.500

40.6.7

Đoạn tiếp theo đến giáp khu sinh thái Đồng Hương

1.000

2.000

40.6.16

Từ Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi

1.000

2.000

40.6.17

Từ cầu Ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh trường phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải

1.000

2.000

XXXXI

XÃ HOẰNG NGỌC

41.3

Đường Ngọc – Thanh

41.3.1

Từ ĐT.510B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh)

1.500

2.000

XXXXIII

THỊ TRẤN BÚT SƠN

43.5

Đường thị trấn

43.5.71

Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22 (Hoằng Đạo)

4.000

7.500

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

1

QUỐC LỘ 1A

1.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ)

8.000

12.000

1.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ)

8.500

11.000

1.3

Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung)

4.000

7.000

1.4

Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã ba đường Bình Yên (Cống Trúc)

3.000

6.000

1.5

Đoạn từ ngã ba đường Bình- Yên (Cống Trúc) đến đường vào Cống Ngọc Giáp (Quảng Chính)

3.000

6.000

1.6

Đoạn từ đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung)

3.000

6.000

1.7

Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung

4.000

6.000

2

QUỐC LỘ 45

2.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Trạch

2.200

10.000

2.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy)

1.800

11.900

3

TỈNH LỘ 4A

3.1

Đoạn thuộc địa phận xã Quảng Lộc

2.000

5.000

3.2

Đoạn thuộc địa phận xã Tiên Trang

3.500

7.000

4

ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B

4.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Đại đến hết địa phận xã Quảng Lộc

1.300

4.500

4.2

Từ giáp địa phận xã Tiên Trang đến hết địa phận xã Quảng Thạch

4.2.1

Đoạn trong địa phận xã Tiên Trang

1.300

6.000

4.2.2

Đoạn trong địa phận xã Quảng Thạch

1.300

5.000

5

ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C

5.1

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Lưu

1.500

5.500

5.2

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Thái

2.000

6.000

5.3

Đoạn đường 4C địa phận xã Tiên Trang

3.000

7.000

5.5

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Nham

4.000

7.000

6

TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình(1A) đi Quảng Yên (QL45)

6.3

Đoạn qua địa phận xã Quảng Ngọc

3.000

4.000

6.4

Đoạn qua địa phận xã Quảng Văn

1.000

4.000

6.5

Đoạn qua địa phận xã Quảng Yên

1.000

6.500

6.10

Đoạn từ địa phận xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Hợp

2.000

4.000

7

Đường bộ ven biển nối từ thành phố Sầm Sơn đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn qua địa phận huyện Quảng Xương

1.100

7.000

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong)

1.1

Đường Thanh Niên

1.1.1

Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong

5.000

8.000

1.1.2

Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận thị trấn (cũ)

4.000

6.000

1.2

Đường Bùi Sỹ Lâm

1.2.1

Đường Bùi Sỹ Lâm thị trấn

5.000

8.000

1.3

Đường Hoàng Bùi Hoàn

1.3.1

Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận thị trấn cũ

3.500

6.000

1.5

Đường khu trung tâm văn hóa huyện

1.5.3

Đường Nguyễn Xuân Nguyên

4.000

8.000

1.5.4

Đường Vũ Phi Trừ

3.500

5.000

1.5.5

Đường Cao Xuân Thăng

3.500

5.000

1.5.6

Ven các đường còn lại khu TTVH

3.500

5.000

1.5.9

Đường Lê Thế Bùi

2.000

5.000

1.5.10

Đường Đắc Thọ

1.800

4.000

1.5.11

Đường Lê Hồng Thịnh

4.000

5.000

2

XÃ QUẢNG THÁI

2.2.3

Đường Lĩnh – Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái

800

3.500

2.2.5

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ)

1.500

6.000

2.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.500

3

XÃ QUẢNG VĂN

3.3.1

Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường Bình – Yên đến cổng làng Văn Lâm

600

2.000

3.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

500

4

XÃ QUẢNG LONG

4.1.1

Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã Quảng Yên

1.200

4.000

4.1.2

Đường Tri Hòa – Quảng Long: Từ giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long

800

2.500

4.1.4

Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa

600

2.500

4.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

350

500

5

XÃ QUẢNG LĨNH cũ (Nay là xã Tiên Trang)

5.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

700

6

XÃ QUẢNG GIAO

6.1.3

Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4A

1.300

5.000

6.1.2

Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ giáp 4A đến hết địa phận xã Quảng Giao

1.300

4.000

6.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

7

XÃ QUẢNG NGỌC

7.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

8

XÃ QUẢNG HÒA

8.1.1

Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp

700

2.000

8.1.2

Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng hòa đến giáp địa phận xã Quảng Yên)

700

3.000

8.1.3

Đường Tri Hòa – Quảng Long: Từ giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp – Quảng Long (UBND xã Quảng Hoà)

1.000

3.000

8.1.4

Đường Tri Hòa – Quảng Long: Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp – Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa

800

2.000

9

XÃ QUẢNG ĐỨC

9.1.1

Đường từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong

700

2.500

9.1.2

Đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa.

700

2.500

9.1.3

Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định.

1.000

3.500

9.1.4

Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức)

2.500

4.000

9.1.5

Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận xã Quảng Đức

2.000

4.000

10

XÃ QUẢNG PHONG (Nay là thị trấn Tân Phong)

10.1.1

Từ QL 1A (Cống Dễ) đi đến nhà ông Trung làng Mới

1.000

2.500

10.1.2

Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh Trung

1.200

3.000

10.1.5

Đường Tri Hòa – Quảng Long: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q.Phong (cũ)

2.000

4.000

10.1.6

Đường Thanh Niên: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q. Phong (cũ)

2.500

6.000

10.2

Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên

600

2.000

12

XÃ QUẢNG YÊN

12.1

Các tuyến đường trong xã

12.1.1

Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh lộ 504

700

4.400

12.1.2

Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên)

700

4.900

12.1.3

Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ

700

3.000

12.1.4

Đường liên thôn Khang Bình – Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45

700

2.500

12.1.5

Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2

700

4.600

12.1.6

Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực 2 đi lên sông Lý

700

2.500

13

XÃ QUẢNG TRẠCH

13.1

Các tuyến đường trong xã

13.1.1

Từ tiếp giáp đường Tân – Trạch (thôn Câu Đồng) đi Đa Phú

1.200

2.500

13.1.2

Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45

600

5.000

13.1.3

Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch)

2.200

5.000

13.1.2

Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45

600

5.000

13.1.4

Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1

1.200

2.000

13.1.5

Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2

900

1.500

13.1.6

Ngã 3 Đa Phú – đường Đồng Vòng

500

1.200

13.1.7

Ngã 3 Đa Phú – nhà bà Bích

500

1.200

13.1.8

Nhà ông Sỹ Trạch Trung – Quảng Phong

500

1.200

13.1.9

Ngã 3 gốc Vông – đi nhà bà Cựa

500

1.200

13.1.10

Nhà ông Điện (Mỹ Khê) – nhà ông Chính

500

1.200

13.1.11

Nhà bà Quang (Câu Đồng) – sông Tân Trạch

500

1.200

13.1.12

Đường trong khu dân cư mới phía Tây Nam đường Tân Trạch

1.200

2.000

13.1.13

Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ Trạch)

500

1.200

13.1.14

Đường từ chợ Cảnh – cầu Đồng Văn

500

1.200

13.1.15

Quốc lộ 45 cũ

500

1.200

13.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

1.000

15

XÃ QUẢNG NHAM

15.1.5

Đường 257 (Từ nhà anh Nông đến nhà Hà Ngoan)

600

5.000

15.1.7

Đường đê Sông Yên (từ giáp xã Quảng Thạch đến đầu thôn Tân)

500

4.000

15.1.10

Đường Thạch Nham

2.000

4.000

15.1.11

Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đến đường 257 xã Quảng Nham

3.000

5.000

16

XÃ QUẢNG KHÊ

16.1.1

Đường từ Âu Hòa Trường đi cầu xã

600

1.500

16.1.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã)

700

2.000

16.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

500

17

XÃ QUẢNG HỢP

17.1.1

Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh

1.000

2.000

17.1.2

Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực

800

1.000

18

XÃ QUẢNG BÌNH

18.1.1

Đường Lưu- Bình- Thái: Từ quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Bình

2.500

5.000

18.1.2

Đường Bình Trường

800

1.500

18.1.3

Đường Trần Cầu

800

1.500

18.1.4

Đường giao thông Quảng Bình – Quảng Thái

2.500

5.000

18.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

500

19

XÃ QUẢNG NHÂN

19.1.1

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A

1.000

3.000

19.1.2

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân

1.000

3.000

19.1.3

Đường Ninh – Nhân – Hải (Bắc Cung): Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A

1.000

3.000

19.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

20

XÃ QUẢNG NINH

20.1.1

Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh (Đường Ninh – Nhân – Hải Bắc Cung).

1.000

3.000

20.1.4

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường Cung – Cầu Lý (dài 2,4 Km).

700

3.000

20.1.5

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh

1.000

3.000

20.1.6

Đường liên xã Đức – Ninh (Đoạn tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh

700

2.000

21

XÃ QUẢNG VỌNG cũ (Nay là xã Quảng Phúc)

21.1.1

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ giáp Quảng Ngọc đến cầu sông Hoàng Quảng Phúc

800

1.500

21.1.2

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ cầu sông hoàng đến đê sông yên xã Quảng Phúc.

600

1.000

21.1.3

Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống

500

800

21.1.4

Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng Trường

500

800

22

XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị trấn Tân Phong)

Ven đường Tân Định

22.1.11

Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2

3.200

4.000

22.1.13

Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB 81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 6

3.200

4.000

22.1.15

Đường từ huyện đội (hộ ông Duy) đến nối đường Tân Định

2.500

3.500

23

XÃ QUẢNG LỘC

23.1

Các tuyến đường trong xã

23.1.1

Đường Quảng Lộc – Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B

1.000

3.000

23.1.2

Đường Quảng Lộc – Quảng Thái: Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc

800

3.000

23.1.3

Đường Lĩnh – Thái (đoạn từ Quảng Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc)

1.000

1.500

23.1.4

Đường Lĩnh – Thái (đoạn từ Kênh Bắc đến Quảng Thái)

1.000

1.500

24

XÃ QUẢNG THẠCH

24.1.2

Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B (xã Quảng Thạch)

1.000

3.000

24.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

25

XÃ QUẢNG ĐỊNH

25.1

Các tuyến đường trong xã

25.1.1

Đường Ba Voi đi Sầm sơn (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)

2.000

6.000

25.1.2

Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)

1.000

3.000

25.1.3

Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông – TP.TH

1.200

2.500

25.1.4

Đường Đông – Định – Đức: Từ giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định

1.600

5.000

25.1.5

Đường Phạm Tiến Năng kéo dài

2.000

4.000

25.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

600

1.500

26

XÃ QUẢNG HẢI

26.1

Các tuyến đường trong xã

26.1.1

Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 10

1.100

5.000

26.1.2

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C

1.000

3.000

26.1.3

Đường chợ Đai đi thôn 9

1.000

3.000

26.1.4

Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng Giao

1.000

4.000

26.1.5

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu)

1.500

4.000

26.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.000

28

XÃ QUẢNG LƯU

28.1

Tuyến đường trong xã

28.1.1

Đường Lưu – Bình -Thái: Từ trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu

2.000

5.000

28.1.2

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái)

1.200

4.000

28.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.000

29

XÃ QUẢNG CHÍNH

29.1.2

Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch )

1.000

2.000

29.1.3

Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường THCS Quảng Chính

2.000

3.000

29.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

30

XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã Tiên Trang)

30.1

Tuyến đường trong xã (cũ)

30.1.1

Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C

2.000

4.000

30.1.2

Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên Trang) qua UBND xã đến đường 4C

3.000

5.500

7. HUYỆN NGA SƠN

V

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B:

5

Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường QL 10 (Nga Yên)

1.200

2.000

VI

ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN:

3

XÃ NGA YÊN

3.9

Đoạn từ trường trung cấp nghề đi Trạm y tế xã Nga Yên

2.000

3.000

3.15

Đoạn từ ông Chiến đến nhà máy nước

3.000

4.000

3.16

Đoạn từ nhà máy nước đến hết đất Nga Yên

3.000

4.000

3.20

Đoạn từ QL10 đi ngã tư Chiến Hoà

2.000

2.500

8. HUYỆN HẬU LỘC

I

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

1

QUỐC LỘ 1A

1.1

Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng hóa đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc)

3.300

4.500

2

QUỐC LỘ 10

2.1

Đoạn từ cầu Sài xã Thuần Lộc đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang

1.400

2.500

2.3

Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh Anh đến cổng sân vận động xã Văn Lộc

2.400

3.000

2.4

Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc đến đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc).

2.200

2.500

2.6

Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc

5.500

6.000

2.7

Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) đến cầu Nước Xanh

7.000

9.000

2.8

Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc)

6.500

7.500

2.9

Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc) đến đường rẽ trại lợn cũ

4.000

5.500

2.12

Cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) đến đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc)

2.000

3.000

2.13

Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc)

1.200

1.800

2.15

Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc đến cầu Thắm (đường QL10)

1.200

1.800

3

TỈNH LỘ

3.1

Đường thị trấn – Quán Dốc huyện

3.1.1

Từ giáp Quốc lộ 1A đến Làng nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiến Lộc)

2.000

3.500

3.1.2

Từ làng nghề xã Tiến Lộc đến Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân ( xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân)

1.600

3.000

3.1.3

Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân)

2.600

5.000

3.1.4

Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc

7.000

8.000

3.1.5

Phía Bắc đường thị trấn – Quán Dốc: Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư Lộc Sơn đi Thành Lộc – 200 m

1.300

2.000

3.2

Đường Đại Lộc – Ngã tư Nghè đi Tam hòa – hòa Lộc

3.2.1

Từ giáp Quốc Lộ 1A đến cây xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc)

1.900

2.500

3.2.2

Từ cây xăng Tịnh Lợi đến đường rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc)

1.500

2.000

3.2.3

Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã Thành Lộc) đến Cống Tổng Phong Lộc – 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc)

1.300

1.500

3.2.4

Đoạn đường mới: Từ cống Tổng Phong Lộc – 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc)

800

1.500

3.2.5

Đường cũ: Từ Cống Tổng Phong Lộc – 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc)

700

1.300

3.2.6

Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) đến ngã tư Hoa Lộc – 100 m (xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc)

1.000

2.000

3.2.7

Từ ngã tư Hoa Lộc – 100 m đến Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc)

2.000

3.000

3.2.8

Từ trạm bơm Phú Lộc đến Trường cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc)

1.300

2.000

3.2.9

Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc)

900

2.000

3.2.10

Từ Ngã tư Bái Trung đến Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền

1.000

2.500

3.2.11

Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng cá (đường mới)

1.300

2.000

3.2.12

Từ UBND xã hòa Lộc đi Cảng cá hòa Lộc (đường cũ )

1.300

1.500

3.3

Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc)

3.3.1

Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc – 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc)

2.200

3.000

3.3.2

Từ ngã 4 chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc – 300m đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m ( xã Hoa Lộc, Phú Lộc)

3.200

4.000

3.3.3

Ngã tư chợ Cồn cao + 300 m đến Cầu De (xã Hoa Lộc)

2.300

2.500

3.3.4

Từ cầu De đến ngã tư hộ ông Tuyết Trường (xã Minh Lộc)

1.600

3.000

3.3.5

Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc)

1.600

4.500

3.3.6

Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở đến đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc)

4.500

6.000

3.3.7

Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc)

4.500

6.000

3.4

Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc

3.4.1

Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc)

2.600

6.000

3.4.2

Từ ngã tư Minh Lộc + 200m đến giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc)

2.600

4.500

3.4.3

Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích

2.000

3000

3.4.4

Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích đến ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên

1.500

2.200

3.4.5

Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên đến hết thôn Y Bích

1.200

1.800

3.4.6

Từ hết thôn Y Bích đến phủ Trường Nam

1.000

1.500

3.5

Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc

3.5.1

Từ ngã tư Minh Lộc đến Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m.

3.000

6.000

3.5.2

Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc

2.000

5.000

3.5.3

Từ hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc

1.300

3.500

3.5.4

Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc)

1.400

2.500

3.5.5

Từ UBND xã Đa Lộc+ 200m đến đê Sông Lèn (xã Đa Lộc)

900

1.800

4

ĐƯỜNG HUYỆN

4.1

Đường Mỹ Lộc – Thành Lộc – Đồng Lộc

4.1.1

Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn)

1.000

1.800

4.1.2

Từ Kênh Bắc đến Mương 10 xã – 300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc)

800

1.000

4.1.3

Từ Mương 10 xã – 300m Núi Eo Miễu xã Thành Lộc (xã Thành Lộc)

600

1.000

4.1.4

Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc

500

700

4.1.5

Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc – Đồng Lộc đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc

500

600

4.2

Đường Tân – Phong:

4.2.1

Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc)

400

900

4.2.2

Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc đến đường Tỉnh lộ 526

400

1.500

4.2.3

Từ đường Tỉnh lộ 526 đến kênh Bắc

400

1.500

4.3

Đường Thịnh Lộc – Xuân Lộc – hòa Lộc

4.3.1

Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước Xanh) đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc)

1.300

2.000

4.3.2

Đầu thôn 13, xã Phú Lộc đến Cầu Máng, xã Xuân Lộc

700

1.500

4.3.3

Từ Cầu Máng đến Ngã tư thôn Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc

700

2.000

4.4

Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy

4.4.1

Từ giáp QL1A (Quán Dốc) đến khu TĐC Đồng Kẽm (xã Triệu Lộc, Châu Lộc)

1.300

2.000

4.4.2

Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà Triệu), đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba Bông).

1.500

2.000

4.5

Đường Lộc Tân (cũ) – Cầu Lộc

4.5.1

Từ cầu Tống Ngọc đến kênh Bắc

700

1.500

4.5.2

Từ kênh Bắc đến hết đất Lộc Tân

1.000

1.500

4.5.3

Hết đất Lộc Tân đến đầu đường mương Mười xã

800

1.500

4.6

Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng

4.6.1

Từ Cầu Máng đến hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội

1.300

3.500

4.6.2

Từ hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội đến Ngã tư Ivory

1.300

5.000

4.6.3

Từ Ngã tư Ivory đến Ngã 4 Bưu điện (Quốc lộ 10)

3.900

8.000

II

TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN HẬU LỘC

1.1

Từ phía Nam cầu Nước Xanh đến cầu Máng

2.000

2.500

1.2

Đi thôn Phú Cường: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường.

2.000

2.500

1.3

Đường Hữu sông Trà Giang (cầu huyện đội)

1.100

2.200

1.4

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m

1.300

1.500

1.5

Từ Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m đến hết đoạn đường

1.000

1.500

1.6

Các trục chính tiếp giáp Quốc lộ 10 còn lại (phía Bắc QL10)

800

1.500

1.7

Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10.

1.7.1

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m

1.300

1.500

1.7.2

Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m đến hết đường.

900

1.000

1.7.3

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ La + kéo dài đi 526B

1.300

1.500

1.7.4

Đường chợ Dâu đến nhà Hải Định +100 m

1.300

1.500

1.7.5

Từ nhà Hải Định +100 m đến hết đường + kéo dài Đường vành đai đi 526B

900

1.500

1.7.6

Từ đông Tượng đài đi Cây đa ông Bồi + 150 m

1.300

1.500

1.7.7

Từ Cây đa ông Bồi + 150 m đến hết đường + kéo dài đi 526B

900

1.500

1.7.8

Phía Tây Tượng đài thị trấn đi ngõ Ba + 150 m

1.300

1.500

1.7.9

Từ ngõ Ba + 150 m đến hết đất

800

900

1.7.10

Đường ngõ Mụ

900

1.000

1.7.11

Đường Ngõ Hát

1.100

1.500

1.7.12

Đường Ngõ Thảo

1.100

1.200

1.7.13

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m

2.000

3.000

1.7.14

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương

1.300

3.000

1.7.15

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương đến Ngã tư IVORY

2.000

3.000

1.7.16

Ngã tư IVORY đi Hòa Lan Xuân Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc

1.100

2.000

1.7.17

Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m

1.300

2.000

1.7.18

Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m đến hết đất

1.100

2.000

1.7.19

Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m

1.100

1.200

1.7.20

Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m đến hết đất

800

1.000

1.7.21

Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m

1.000

1.200

1.7.22

Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m đến hết đất

800

1.000

1.7.23

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

600

800

Các tuyến đường thuộc xã Lộc Tân (cũ)

14.1

Đi thôn Phú Cường và Công Minh: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân.

2.000

2.500

14.5

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

Các tuyến đường thuộc xã Thịnh Lộc (cũ)

16.1

Từ chợ lúa đến Trạm bơm Yên Hòa (qua UBND xã)

1.000

1.500

16.2

Từ chợ Lúa Thịnh Lộc đến Trạm bơm Yên Hòa đến cầu Hà Phấn

500

1.000

16.3

Từ chợ lúa Thịnh Lộc đến kênh Bắc sông Mã B11a

500

1.000

16.4

Từ ông Chung đến ông Chinh (Làng Do Trung Phú)

350

600

16.5

Từ ông Thọ đến kênh B14 (trục giữa thôn Yên Nội)

350

600

16.6

Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích)

400

600

16.7

Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội

400

600

16.8

Từ Nghè đến Anh Tuấn (đường trong làng thôn Hòa Bình)

400

600

16.9

Từ bà Tiền đến ông Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình)

300

600

16.10

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

3

XÃ TRIỆU LỘC

3.2

Từ Nghè thôn Phú Gia đến hết thôn Gia Lương

350

500

3.3

Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng đến đền Bà Triệu

350

500

3.4

Cầu Bái Sen đến Nghè Eo

350

500

3.5

Từ cầu Mới đến vườn Sang giáp Châu Lộc

350

500

3.6

Từ cầu Phủ thôn Gia Lương đến ngã ba đường hộ ông Nho

350

500

3.7

Từ cầu Phủ Gia Lương đến ngã ba Nhà máy gạch

350

500

3.8

Nghè Eo đến hết khu Đồng Cửa

350

500

Các tuyến đường thuộc xã Châu Lộc (cũ)

2.1

Từ ông Nam Bình đến Trạm y tế xã Châu Lộc

400

600

2.2

Từ tái định cư Đồng Kẽm đến đê Sông Lèn.

300

600

2.5

Từ hội trường thôn 2 Tam Phong đến đền Cô Tám

300

600

2.6

Từ hội trường thôn đến ông Hòa Bồi (thôn Châu Tử)

350

500

2.8

Từ Mầm non đến ông Ngà (thôn Châu Tử)

350

500

2.9

Từ anh Tuấn đến ông Chung Liên (thôn Châu Tử)

350

500

2.10

Từ ông Hùng đến ông Hòa (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.11

Từ hội trường thôn đến ông Chính Tòng (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.12

Từ ông Hà đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.13

Từ ông Khuyên đến ông Nhung (Phong Mục)

350

500

2.14

Từ ông Quãng đến ông Kiêu (Phong Mục)

350

500

2.15

Từ anh Thiêm đến ông Thuấn (Phong Mục)

350

500

2.16

Từ bà Vinh đến anh Dự (Phong Mục)

350

500

2.18

Từ tái định cư đến xóm Đồi ông Thành (Tam Đa)

350

500

2.20

Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ + 200 m đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa)

350

500

2.21

Từ ông Nhượng đến ông Cư (thôn Châu Tử)

350

500

2.22

Từ ông Thế đến giáp xã Đại Lộc (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.23

Từ ông Lâm đến ông Quang (thôn Quyết Thắng)

350

500

4

XÃ ĐẠI LỘC

4.1

Từ hộ ông Long (P. Ngọc) đến kho xăng Quốc phòng

350

500

4.2

Từ hộ ông Thật (Tân Thành) đến hội trường thôn

350

500

4.4

Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) đến đê Lèn

350

500

4.6

Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn

350

500

4.10

Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) đến hội trường thôn

350

500

4.11

Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) đến đê sông Lèn

350

500

4.12

Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn

350

500

5

XÃ ĐỒNG LỘC

5.8

Tuyến đường từ nhà bà Hảo đến nhà ông Đặng

350

500

6

XÃ THÀNH LỘC

6.6

Thành Đông (ông Túc) đến Thành Tây (ông Dũng)

350

500

6.7

Làng Phú Đông đến làng Linh Xá (thôn Thành Phú)

350

500

6.8

Thôn Thành Sơn đến thôn Thị Trang (Tiến Lộc)

350

500

6.9

Cống Khang Ninh đến anh Triệu (Thành Ninh)

350

500

6.10

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

7

XÃ CẦU LỘC

7.1

Từ đầu đường Mương 10 xã đến Trường Trung học cơ sở

500

1.500

7.2

Từ nhà ông Toàn Tính đến hộ ông Thành thôn Thiều Xá 2

400

1.000

7.3

Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) đến nhà ông Đồng (Cầu Thọ)

350

1.000

7.4

Từ nhà ông Thành Sánh đến nhà ông Xiêm (Đông thôn 1)

350

500

7.5

Từ nhà ông Dân thôn Cầu Thôn đến ông Tha (Thiều Xá 1)

350

500

7.6

Từ nhà ông Hạo thôn Cầu Thôn đến nhà ông Dìn (Đông thôn 2)

350

500

7.7

Từ nhà ông Thành Can đến bà Nhi

350

500

7.8

Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 đến cửa đền Thánh thôn Thiều Xá 2

350

500

7.9

Từ nhà ông Đường thôn Cầu Tài đi đến nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn

400

500

7.10

Tuyến đê Sông Lèn: Từ giáp địa giới đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc

350

500

7.11

Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn đến hộ bà Lành thôn Cầu Tài

400

500

7.12

Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn 2 đến cống ông Thành Sánh

400

1.000

8

XÃ TUY LỘC

8.4

Từ cầu Đọ đi đến ngã ba Đồng Cun

1.100

1.500

8.5

Đoạn nhà ông Quân đi đến ao ông Toản (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.6

Đoạn nhà bà Hệnh đi đến ông Toát (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.7

Đoạn nhà ông Thao đi đến ông Huấn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.8

Đoạn nhà ông Hanh đi đến bà Ơn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.10

Đoạn nhà ông Định đi đến ông Phiên (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.11

Đoạn nhà ông Thuẩn đi đến ông Tấn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.12

Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu (thôn Phú Đa )

400

500

8.13

Đoạn nhà ông Học đi đến ông Đỉnh (thôn Phú Đa)

350

500

8.14

Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu (thôn Phú Đa )

350

500

8.15

Từ ông Luyến đi ông Nguyện (thôn Phú Đa )

350

500

8.17

Từ ông Tới đi ông Tập Giang (thôn Phú Đa )

350

500

8.18

Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn Phú Đa )

350

500

8.20

Từ nhà ông Đợi đi đến ông Tá (thôn Phú Thọ)

350

500

8.21

Từ nhà ông Tuyền đến ông Lanh (thôn Phú Thọ)

350

500

8.22

Từ nhà bà Tuynh đi đến ông Vẽ (thôn Phú Thọ)

350

500

8.23

Từ đường trục chính đi đến ông Chinh (thôn Phú Thọ)

400

500

8.24

Từ ao ông Hưng đi đến ông Lan (thôn Phú Thọ)

350

500

8.25

Từ nhà ông Thực đi đến ông Định (thôn Phú Thọ)

350

500

8.26

Từ nhà ông Hải Mỵ đi đến ông Hùng (thôn Cách)

350

500

8.27

Từ nhà ông Quý đi đến ông Kim (thôn Cách)

400

500

8.28

Từ nhà ông Kiều đi đến bà Khuyên (thôn Cách)

350

500

8.29

Từ nhà ông Đỗ Ngân đi đến ông Ngà (thôn Cách)

350

500

8.30

Từ nhà bà Gấm đi đến Bà Pha (thôn Cách)

350

500

8.31

Từ nhà ông Hoàng Lệ đi đến Ngọc Quyến (thôn Cách)

350

500

8.32

Từ nhà ông Văn Cường đi đến Văn Trường (thôn Cách)

350

500

8.33

Từ nhà ông Ngọc Liên đi đến Văn Sơn (thôn Cách)

350

500

8.34

Từ nhà ông Lường Dũng đi đến Văn Vinh (thôn Cách)

350

500

8.37

Từ ông Thông đi đến ông Phán (thôn Trung Hà)

350

500

8.38

Từ bà Kế đi đến bà Quân (thôn Trung Hà)

350

500

8.39

Từ bà Khoái đi đến ông Hoành (thôn Trung Hà)

350

500

8.40

Từ ông Cử đi đến ông Luật (thôn Trung Hà)

350

500

8.41

Từ bà Tô đi đến ông Đổng (thôn Trung Hà)

350

500

8.42

Từ ông Mậu đi đến bà Hàng (thôn Trung Hà)

350

500

8.43

Từ ông Mạnh đi đến ông Điền (thôn Trung Hà)

350

500

8.44

Từ bà Duyên đi đến ngã ba Quyên Tùng (thôn Phú Thọ)

350

500

8.46

Từ nhà bà Phin đi đến ông Khánh (thôn Trung Hà)

350

500

8.47

Từ nhà bà Nga đi đến ông Lộc (thôn Trung Hà)

350

500

8.48

Từ nhà ông Sỹ đi đến bà Lực (thôn Trung Hà)

350

500

8.49

Từ nhà ông Dung đi đến ao ông Nho (thôn Trung Hà)

350

500

8.50

Từ nhà ông Sửu đi đến ao ông Bình (thôn Trung Hà)

350

500

11

XÃ THUẦN LỘC

11.1

Đầu thôn Nhuệ thôn đến hết thôn Bộ Đầu

400

500

11.2

Từ hộ Minh Hảo đến cây gạo trước đình thôn Nhuệ Thôn

350

500

11.3

Từ ngõ ông Phẩm đi Mã Đồng đến cây gạo ngoài thôn Yên thượng

350

500

11.4

Phủ Bật đến Ván Quan Bộ Đầu

350

500

11.5

Cống Lam Hạ đến ngõ ba Lam Hạ

350

500

Các tuyến đường thuộc xã Văn Lộc (cũ)

10.1

Từ đầu QL10 thôn Tinh Anh đến ngã ba đường rẽ đi Hà Xuân

700

1.500

10.2

Từ Ngã tư Bách hóa đến ngã ba đường vào Trường THP. HL 2

800

1.500

10.9

Từ đê tả Lạch Trường (thôn Mỹ Quang cũ) đến đê tả Lạch Trường (thôn Hà Mát cũ)

400

600

10.12

Đường vào xóm Đồn (từ nhà Lan Vượng đến nhà ông Lâm Thi)

400

500

12

XÃ MỸ LỘC

12.1

Từ kho B04 đi ngã tư Hàng thôn Hà Liên

500

700

12.2

Đầu QL10 thôn Đại Hữu đi xã Văn Lộc

500

700

12.3

Đầu QL10 thôn Trần Phú đi thôn Minh Quy, đi mộ ăn mày, đi ngã tư hàng thôn Hà Liên

400

600

12.4

Từ cầu Rào đến hết thôn Hà Liên

600

700

13

XÃ TIẾN LỘC

13.1

Từ Cầu Sơn đến Trường Tiểu học (Làng Sơn)

800

1.200

13.2

Từ nhà ông Chung Khuê đến Đường 526B (Xuân Hội)

500

600

13.3

Từ nhà ông Sơn Lờ đến hết xóm Trại (thôn Bùi)

600

1.200

13.4

Từ cửa Chuông thôn Bùi đến ngã tư Nghè, thôn Thị Trang

500

1.000

13.5

Từ giáp đất Mỹ Lộc đến ông Chiến Lan (thôn Ngọ)

1.000

1.500

13.6

Từ ông Thỉnh Thuận đến cống ông Lâm Lăng (thôn Ngọ)

1.300

2.000

13.7

Từ cống ông Lâm Lăng đến Đường 526B

1.500

2.500

13.8

Từ ông Tư Kỳ đến giáp thôn Xuân Hội (thôn Bùi )

600

1.000

13.9

Từ ông Hà Duyên đến nhà Hạnh Ngân (xóm núi thôn Bùi)

500

600

13.10

Từ giáp thôn Bùi đến K57 (thôn Xuân Hội )

500

800

13.11

Từ cầu Khe Máng đến cầu Máng 1 (thôn Xuân Hội)

400

500

13.12

Phía Bắc và phía Đông khu vực chợ Sơn

1.200

1.500

13.13

Từ nhà Nương Định thôn Ngọ đến Mương B4.5

1.200

1.500

13.14

Đường phía Tây làng nghề thôn Ngọ

1.200

2.000

13.15

Từ ông Bình Mầu đến Trạm biến áp II (thôn Ngọ)

600

1.000

13.16

Từ cầu làng nghề đến ông Gia thôn Sơn

600

1.200

13.17

Từ nhà ông Sướng thôn Thị Trang đến ông Tứ Lài (giáp xã Thành Lộc)

500

1.000

13.18

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

17

XÃ XUÂN LỘC

17.1

Đường Tây sông Xanh: Từ Cống Nguyễn đến Cầu Máng

800

1.500

17.2

Đê Trung ương từ đầu Đông Phú Mỹ đi Cống Nguyễn

500

1.000

17.3

Đê Trung ương từ Cống Nguyễn đi hết đất Đông Hòa

500

1.000

17.4

Từ Trường THCS đến ngõ anh Hoài Thuyết, thôn Đông Hòa

500

1.500

17.5

Từ cổng làng Đông Thịnh đến ngõ bà Sánh

400

500

17.6

Từ cầu Đông Thịnh đi UBND xã

400

1.000

17.7

Từ sau Sinh Quý đi đến nhà anh Hoàn Hà, xóm 7 cũ

500

700

17.8

Từ nhà anh Hoàn Hà xóm 7 cũ, đi Tuấn Hiền thôn Xuân Phú

500

700

17.9

Từ cầu Xi trước UBND xã đi cống Tiểu thôn Phú Mỹ

400

1.500

17.10

Từ cống Tiểu đi ngõ chị Đào thôn Phú Mỹ

400

1.000

17.11

Đường Đông sông Xanh, từ cống Nguyễn đến cầu Máng

800

1.500

17.12

Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đi giáp đất thị trấn Hậu Lộc

800

1.000

17.13

Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đến ngõ anh Vinh Cúc lên đê TW thôn Đông Hòa

500

1.000

17.14

Đường phân lô dọc vải thôn Đông Thịnh

700

1.500

17.15

Đường phân lô Cồn Kiêu – Học trò, thôn Phú Mỹ

600

1.200

17.16

Đường phân lô khu 5 tấn Hữu Nghĩa

500

1.000

17.17

Từ ngã tư cống Gạch đi gốc đa thôn Đông Hòa

500

1.000

17.18

Từ ngã ba đình Đông Thượng đi dốc đê TW (ngõ ông Huỳnh thôn Bái Hà Xuân)

500

800

17.19

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

250

400

19

XÃ QUANG LỘC

19.11

Từ đầu đường nhựa hộ anh Thiện đến ao Đông

700

800

20

XÃ HOA LỘC

20.1

Từ Trường tiểu học đến ngõ ông Bào (thôn Hoa Trường)

600

800

20.2

Từ ao cá Bác Hồ đến Ao Đồn

500

600

20.3

Từ hộ ông Soạn đến hộ ông Đài thôn Hoa Trung

500

600

20.4

Từ ngã ngã ba rẽ UBND đến hết khu dân cư thôn Hoa Trường

600

700

20.6

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

21

XÃ PHÚ LỘC

21.9

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

22

XÃ HÒA LỘC

22.1

Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi thôn Phú Đa, xã Phú Lộc

700

1.000

22,2

Từ ngã tư Bái Trung đến xưởng thuyền cũ

22.2.1

Từ ngã tư Bái Trung đến hộ ông Chinh

500

2.500

22.2.2

Từ hộ ông Chinh đến xưởng thuyền cũ

500

1.800

22.3

Ngã tư Hòa Lộc đến xưởng thuyền cũ

700

1.000

22.4

Chợ Hòa Lộc đến gốc đa Hòa Hải

700

1.000

22.5

Đường đê chắn sóng từ hòa Ngư đi hòa Phú

800

900

22.6

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

450

23

XÃ MINH LỘC

23.1

Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Thịnh

1.000

23.1.1

Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Hùng

1.000

1.500

23.1.2

Từ hội trường thôn Minh Hùng đến hết hộ ông Thạc

1.000

2.000

23.1.3

Từ hết hộ ông Thạc đến ngã tư cây xăng Minh Thịnh

1.000

3.000

23.2

Từ ngã tư cây xăng Minh Thịnh đến cống đá Minh Thịnh

2.000

3.000

23.13

Từ Trường cấp 1,2 Minh Lộc đi bãi rác

1.500

23.19

Từ ngã ba hộ ông Ca đến cụm Đền Phủ, thôn Phú Thành

400

600

23.20

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

24

XÃ HƯNG LỘC

24.12

Từ ông Soái đến chùa Phú Nhi

400

600

24.14

Từ đình làng Kiến Long đến đê sông Lèn

400

600

24.18

Từ bà Tuyết đến chị Sen Duyện

400

600

24.22

Từ Cây Dừa 1 đến ông Tuyến

400

600

24.23

Ngã ba Mô thôn Phú Nhi đến sau chùa Nhú Nhi

400

600

24.24

Từ ông Tường đến ông Thự

400

600

24.25

Từ ông Dương đến sân bóng Phú Nhi

400

600

24.26

Từ sân bóng đến đường Cống Gỗ

400

600

24.27

Từ ông Tẩn đến Cồn Đô

400

600

24.43

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

26

XÃ ĐA LỘC

26.1

Từ ông Hưng Phương đi đê Biển

400

500

26.2

Từ ngã tư chợ Đa Lộc đến đê Biển

400

500

26.3

Từ ngõ ông Hài đến đê Biển

400

500

26.6

Từ ông Trâm đến đê Kè (PAM)

400

500

26.7

Từ ngõ ông Độ đến Trạm bơm Mỹ Điền

400

500

26.8

Từ sau ông Đạt đến cống Đồng Sú

400

500

26.9

Ông Trung đi ông An Vận

350

500

26.10

Ông Cự đi hội trường thôn Vạn Thắng

350

500

26.11

Ông Sang Bình đi ông Hong

350

500

26.12

Ông Khánh đi đồn Biên Phòng

350

500

26.13

Ông Trung Bạc đi ông Nhuận

300

1.000

26.14

Ông Nhuận Ái đến ông Thực

350

1.000

26.15

Ông Tính đi ngã tư ông Thủy Tuyết

400

500

26.16

Từ Thủy Tuyết đi ông Phổ Huệ

350

500

26.17

Trạm Biên Phòng đi mương 10 m

350

500

26.18

Ông Tư Gấm đi chùa Liên Hoa

300

500

26.19

Ông Thắng đến bà Lơ Ninh Phú (Chòm cống)

300

500

26.20

Bà Yến Ưng đi Trường Mầm non

300

500

26.21

Ông Tán Hân đi bến đò

300

500

26.22

Ông Dương Tuyến đi ông Trình

300

500

26.23

Ông Hồng đi ông Cẩn Lâm

350

500

26.24

Ông Phán Mận đi ông Huyền Chạnh

350

500

26.25

Ông Hưng Thanh đi ông Mạnh Oánh

350

500

26.26

Ông Hoa Phước đi đường công vụ số 1

350

500

26.27

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

27

XÃ HẢI LỘC

27.3

Đoạn từ nhà ông Liên Y Bích đến Trạm điện 3 Tân Lộc

600

1.200

27.8

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

320

400

10. THỊ XÃ NGHI SƠN (huyện Tĩnh Gia cũ)

A

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

I

QUỐC LỘ 1A

8

PHƯỜNG HẢI HÒA

8.1

Từ giáp Thị Trấn đến Cây xăng Hải Hoà

10.000

13.000

8.2

Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến Cống đồng Sanh

9.000

12.250

8.3

Từ giáp Cống đồng Sanh đến mương cầu Nhớt

8.000

10.000

8.4

Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp c.ty TNHH Kim Anh

7.000

8.750

8.5

Từ c.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường

6.500

8.125

8.6

Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã Ninh Hải

6.000

7.500

III

ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

1

ĐƯỜNG 2B

1.5

XÃ TRÚC LÂM

1.5.1

Đoạn từ giáp phường Xuân Lâm đến phía đông đường Sắt

2.500

3.500

1.5.2

Đoạn từ phía tây đường sắt đến hộ bà Phạm Thị Oanh

2.000

2.800

1.5.3

Đoạn từ hộ bà phạm Thị Oanh đến giáp xã Phú Lâm

1.700

2.380

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

XIV

PHƯỜNG NINH HẢI

1

Các đường chính

1.1

Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến xã Hải Hòa

1.1.2

Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)

3.000

4.000

1.1.3

Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội trường thôn Thống Nhất

4.000

4.500

1.1.4

Từ hội trường thôn Đại tiến đến hội trường thôn thống nhất

4.000

4.500

1.1.5

Từ giáp Hội trường thôn Thống Nhất đến giáp xã Hải Hoà

3.000

4.000

2

Đường liên thôn

2.13

Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

2.000

2.800

2.14

Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

3.000

4.200

2.15

Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

3.000

4.200

2.16

Giáp đường 4B (nhà anh Quyết Đại tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)

3.000

4.200

2.17

Giáp đường 4B (Hội trường thôn Đại Tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)

3.000

4.200

2.18

Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)

3.000

4.200

2.19

Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)

3.000

4.200

2.20

Giáp đường 4B (nhà ông Chinh Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.21

Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.22

Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.23

Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.24

Giáp đường 4B (Hội Trường Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.25

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế

2.000

2.800

2.26

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tạo ra Biển

2.000

2.800

2.27

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển

2.000

2.800

2.28

Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống Nhất) đến nhà ông Tin ra Biển

2.000

2.800

2.29

Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung)

2.500

3.500

2.3

Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải)

2.500

3.500

3

Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên

1.500

1.800

XV

XÃ HẢI NHÂN

1

Trục đường chính

1.1

Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao Quan

1.1.10

Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do

1.500

3.000

1.1.11

Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên

1.500

3.000

1.1.12

Từ trường Mầm non đến trước cửa ông Thuận

1.500

2.200

1.4

Tuyến giáp thị trấn đường Đỗ Chanh đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan

1.4.5

Từ ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan

1.500

2.500

1.6

Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp

1.6.1

Từ ngã 3 ông Hàn đến NVH thôn Bắc Hải

1.600

2.500

1.6.2

Từ NVH thôn Bắc Hải đến kênh N3

1.500

2.300

XVI

PHƯỜNG HẢI HÒA

1

Các đường chính trong xã

1.1

Đường ngã tư thị trấn đi biển

1.1.1

Từ giáp Thị Trấn (nhà ông Ngầu thửa 436 tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432 tờ BĐ số 12)

7.000

8.400

1.1.2

Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa 432 tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt

6.500

7.800

1.1.3

Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện

6.000

7.200

1.1.4

Từ giáp ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện đến Trường mầm non

5.500

6.800

1.1.5

Từ Trường mầm non đến Cầu Nồi

5.000

6.500

1.1.6

Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân Hưng

5.000

7.500

1.1.7

Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47

7.500

9.750

1.1.8

Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 đến khu du lịch

7.500

12.000

1.2

Đường Bưu điện đi Biển:

1.2.1

Giáp Thị Trấn đến nhà ông Sinh (ngã ba)

6.000

7.500

1.2.2

Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết

5.700

7.000

1.2.3

Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường vào Trạm Y tế xã

5.400

6.700

1.2.4

Giáp ngã ba đường vào Trạm Y Tế xã đến ngã Tư Nhân Hưng

5.000

6.400

1.2.5

Từ giáp ngã tư Nhân Hưng đến hết khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48)

7.000

7.500

1.2.6

Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) đến khu du lịch

7.000

10.500

1.3

Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viên

5.000

6.000

1.4

Đường Thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp Thị trấn đến giáp xã Bình Minh

7.000

8.400

1.5

Đường Gồ cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay

3.000

3.900

1.6

Đường thôn Giang sơn đi Đình Làng Chay

2.500

3.000

1.7

Đường nhà ông Hạnh đến đường nhà ông Đôi

3.000

3.600

1.8

Từ trạm y tế-Bưu điện xã – Cồn lốc thôn Tiền Phong

2.500

3.000

1.9

Đường liên thôn: từ giáp núi Nồi đến giáp núi Chay

3.000

3.600

1.1

Đường cổng bệnh viện đi xã Bình Minh (cũ):

1.10.1

Giáp đường vào cổng bệnh viện đến giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi Biển

5.000

6.000

1.10.2

Giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi biển đến giáp đường Bưu điện đi Biển

4.500

5.400

1.10.3

Giáp đường Bưu điện đi Biển đến giáp xã Bình Minh

4.000

4.800

1.10.4

Đoạn giáp nhà ông Quyết đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển

3.500

4.200

1.10.5

Đoạn từ ngã 3 đường vào Trạm Y Tế đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển

2.500

3.000

1.10.6

Đường dân cư (Trùng đường BB3 khu Du Lịch)

7.000

10.500

2

Các tuyến đường còn lại trong xã

2.000

2.400

XVII

PHƯỜNG BÌNH MINH

1

Các trục đường giao thông chính

1.1

Đường thị trấn đi xã Hải Thanh

1.1.1

Từ giáp xã Hải hòa đến đường vào Hội người mù

6.000

8.400

1.1.2

Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu Đò Bè

5.000

7.000

2

Các đường chính

2.1

Thôn Đông Hải

2.1.1

Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải

2.500

3.500

2.1.2

Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải Hoà

2.700

3.780

2.1.16

Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện

1.800

2.520

2.3

Thôn Phú Minh

2.3.1

Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý

2.100

2.940

2.3.3

Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà

1.900

2.660

2.5

Thôn Quý Hải

2.5.1

Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh)

2.100

2.940

2.5.2

Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng

1.700

2.380

2.5.11

Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ

1.900

2.660

XIX

PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH

1

Các đường trong xã

1.1

Thôn Sơn Thắng

1.1.2

Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân

1.500

2.100

1.1.3

Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn

2.000

2.500

1.1.4

Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút

1.600

2.240

1.2

Thôn Vạn Thắng

1.2.1

Từ giáp huyện Đội đến đường sắt

1.600

2.240

1.5

Tuyến mới bổ sung

1.5.9

Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh)

1.500

2.100

1.5.10

Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng

1.500

2.100

1.5.12

Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y

1.500

2.100

XXVIII

PHƯỜNG MAI LÂM

4

Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên

1.500

2.000

11. HUYỆN NÔNG CỐNG

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

1

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45

1.1

Đoạn xã Hoàng Giang

1.1.1

Từ cầu Vạy mới đến giáp ngã tư (giao với đường Huyện lộ)

2.700

4.500

1.1.2

Đoạn tiếp theo từ sau ngã tư đến đường sắt

2.500

5.000

1.1.3

Từ qua đường sắt đến giáp xã Hoàng Sơn

2.400

4.500

1.2

Đoạn xã Hoàng Sơn

1.2.1

Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông Thành (thôn Hồi Cù)

3.000

4.000

1.2.2

Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính

3.500

4.600

1.3

Đoạn xã Trung Chính

1.3.1

Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng

4.000

5.500

1.3.2

Từ sau cầu Lăng đến cống sông

4.100

5.800

1.3.3

Từ qua cống sông đến giáp ông Cương (cạnh đê thôn Vi Kiều)

4.300

5.700

1.3.4

Từ qua đê (ông Đức thôn Vi Kiều) đến Cầu Quan

5.000

7.000

1.4

Đoạn xã Trung Ý (cũ)

1.4.1

Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1)

5.000

7.000

1.5

Đoạn xã Trung Thành

1.5.1

Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu huyện

3.500

5.000

1.5.2

Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục 3/2 (phía Tây)

2.800

3.700

1.5.3

Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê)

2.400

3.200

1.5.4

Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê Mã Lương (phía Tây)

2.100

2.800

1.5.5

Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương (phía Đông, ngoại đê)

1.800

2.400

1.5.6

Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Tây)

1.900

2.600

1.5.7

Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê)

1.600

2.200

1.6

Đoạn xã Tế Thắng

1.6.1

Từ ông Thư (thôn 7) đến Bắc kênh 38A

1.700

2.200

1.6.2

Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn Thổ Vị

1.900

2.500

1.6.3

Tiếp theo đến ông Vệ (thôn 6) giáp kênh tiêu

2.500

3.000

1.6.4

Tiếp theo đến ông Bốn 4B (thôn 4) đường vào Giá Mai

2.100

3.000

1.6.5

Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1

2.000

2.600

1.7

Đoạn xã Tế Lợi

1.7.1

Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông

3.200

3.900

1.7.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2

4.000

4.500

1.7.3

Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường (thôn Trường Thọ)

4.200

5.000

1.7.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm

3.300

4.000

1.8

Đoạn thị trấn Nông Cống

1.8.1

Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hòa

5.000

12.500

1.8.2

Từ ngã 3 Thái Hòa đến cầu chuối mới

6.000

13.500

1.8.3

Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã ba đường đi Tượng Sơn

6.000

13.500

1.8.4

Từ qua ngã ba đi Tượng Sơn (ông Sinh) đến đường vào TK Đông Hòa

7.000

14.000

1.8.5

Tiếp giáp từ đường vào TK Đông Hòa đến ngã 3 tỉnh lộ 505

8.000

14.000

1.8.6

Tiếp giáp ngã 3 tỉnh lộ 505 đến cầu Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa)

8.500

15.000

1.9

Đoạn xã Vạn Hoà

1.9.1

Từ Nam cầu Ban đến đường vào thôn Thọ Sơn

6.000

6.900

1.9.2

Từ qua đường vào Thọ Sơn đến hết cây xăng Vạn Hoà

4.500

6.500

1.9.3

Tiếp theo từ ông Phùng đến đường vào thôn Đồng Thọ (ông Nghĩa)

4.000

5.500

1.9.4

Tiếp theo từ sau đường vào Đồng Thọ đến đường vào thôn Thiện Na

3.500

5.000

1.9.5

Tiếp theo từ ông Phương (Kỳ) đến giáp xã Vạn Thắng

3.000

4.500

1.1

Đoạn xã Vạn Thắng

1.10.1

Từ giáp xã Vạn hòa đến kênh Bắc

3.000

5.000

1.10.2

Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào Cty Giấy Lam Sơn

4.000

6.000

1.10.3

Từ qua ngã ba vào Cty Giấy Lam Sơn đến Ô.Khánh (Ban Thọ)

2.900

5.500

1.10.4

Từ ông Quynh đến giáp Như Thanh (cách đoạn trên đồng lúa)

2.600

5.000

2

Tỉnh lộ 505

2.1

Đoạn thị trấn Nông Cống

2.1.1

Từ doanh nghiệp Thanh Niên (tiếp giáp đường Lam Sơn) đến bà Mơ (ngõ 47)

6.000

12.000

2.1.2

Tiếp theo từ sau nhà bà Mơ (ngõ 47) đến phía bắc cầu Gạo

5.000

10.000

2.1.3

Từ phía Nam cầu Gạo đến cầu Khe ngang

3.000

8.500

2.2

Đoạn xã Thăng Long

2.2.1

Từ cầu Khe Ngang ông Chung

3.000

6.500

2.2.2

Tiếp theo (Sau nhà ông Chung) đến UBND xã

5.000

7.000

2.2.3

Từ sau UBND xã đến ông Đa (thôn Tân Đại)

4.000

5.000

2.2.4

Đoạn ông Thành (tân Đại) đến cây xăng Thôn Ngọc Chẩm (cây xăng Phạm Văn Chung)

4.500

5.200

2.2.5

Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến giáp Thăng Thọ

5.000

6.000

2.3

Đoạn xã Thăng Thọ

2.3.1

Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống cao

4.000

5.000

2.3.2

Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công Liêm

3.500

4.000

2.4

Đoạn xã Công Liêm

2.4.1

Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi Đoài Đạo

3.200

4.500

2.4.2

Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường đi Hậu Áng

3.500

5.000

2.4.3

Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía đường

4.500

6.000

2.4.4

Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa (Tuy Yên)

3.400

5.000

2.4.5

Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học Công Liêm 2

3.000

4.000

2.4.6

Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến ông Long

1.800

2.500

2.5

Đoạn xã Công Chính (cách Công Liêm đồng lúa)

2.5.1

Từ Tân Chính đến Nhà thờ hòa Giáo (giáp đường vào thôn)

1.400

2.200

2.5.2

Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến cầu Tân Luật

1.600

2.200

2.5.3

Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn

1.200

1.900

2.6

Đoạn xã Công Bình (cũ)

2.6.1

Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng)

1.500

4.000

2.6.2

Tiếp theo đến Bưu điện xã

2.000

5.000

2.6.3

Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn

3.000

5.500

2.7

Đoạn xã Yên Mỹ

2.7.1

Từ ông Bảo (Bình) đến giáp ông Thành (Hương) (cả 2 bên đường)

2.000

5.500

2.7.2

Từ ông Thành (Hương) đến đập chính hồ Yên Mỹ (Cả 2 bên đường)

1.600

5.500

2.7.3

Từ đập chính hồ Yên Mỹ đến ông Thanh (Lan) (cả 2 bên đường)

1.800

5.000

2.7.4

Từ ông Thanh (Lan) đến bà Hoài (Nhất) (cả 2 bên đường)

1.400

4.500

3

Tỉnh lộ 525

3.1

Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống)

3.1.1

Từ ngã tư Chi nhánh điện đến ngã tư QL45 mới

5.000

8.000

3.1.2

Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến áp 110KV

3.500

6.000

3.1.3

Từ sau Trạm biến áp 110 KV đến giáp xã Minh Nghĩa

3.000

6.000

3.2

Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọ đồng lúa)

3.2.1

Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường)

2.500

5.000

3.2.2

Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường)

3.000

5.000

3.2.3

Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến giáp Minh Khôi

2.500

5.000

3.3

Đoạn xã Minh Khôi

3.3.1

Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba đi UBND xã

2.700

4.000

3.3.2

Từ ngã 3 đi UBND xã đến đường sắt

2.400

3.000

3.3.3

Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm

1.200

2.700

3.4

Đoạn xã Trường Minh:

3.4.1

Từ trạm bơm Bến Mắm đến ông Thiện (phía Bắc, cách kênh tưới)

1.000

2.000

3.5

Đoạn xã Trường Trung:

3.5.1

Từ cầu bến Mắm đến giáp xã Trường Sơn (phía Nam)

1.500

3.000

3.6

Đoạn xã Trường Sơn

3.6.1

Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan (giáp kênh Nam)

1.500

3.000

3.6.2

Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng (giáp đường vào thôn Yên Minh)

2.000

4.000

3.6.3

Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến núi Sắm (ông Trí)

1.500

3.000

3.6.4

Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng Văn (đường đi Thọ Xương)

1.200

3.000

3.7

Đoạn xã Tượng Văn

3.7.1

Từ ông Kỳ đến đường cứu nạn

1.000

3.000

3.7.2

Tiếp theo từ sau đường cứu nạn đến Cống Bi

1.000

3.000

3.7.3

Tiếp theo từ sau đê quốc gia (ông Pha) đến cầu Đò Trạp

800

1.500

4

Tỉnh lộ 506 (QL 47C)

4.1

Đoạn xã Trung Chính

4.1.1

Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống

1.700

3.500

4.1.2

Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài liệt sỹ

1.400

3.000

4.1.3

Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài

1.200

2.500

4.1.4

Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân Khang

1.000

2.000

4.2

Đoạn xã Tân Khang

4.2.1

Từ Trạm thủy nông đến bà Việt

600

1.000

4.2.2

Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy (Xóm 8)

700

1.200

4.2.3

Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông Dũng Vụ

1.000

1.500

4.2.4

Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm y tế xã

900

1.300

4.2.5

Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông Dũng Hân

1.000

1.500

4.2.6

Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy

2.000

2.500

4.2.7

Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn Luận

900

1.300

4.2.8

Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn

1.500

1.700

4.2.9

Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn (giáp xã Tân Thọ)

1.000

1.500

4.3

Đoạn xã Tân Thọ

4.3.1

Từ ông Thảo đến ông Ninh

1.000

2.000

4.3.2

Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu

1.200

2.500

4.3.3

Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu Sơn

1.500

3.000

5

Đường Nghi Sơn – Sao vàng

5.1

Đoạn xã Tân Thọ

5.1.1

Từ cụm công nghiệp đến giáp xã Tân Phúc

2.000

3.000

5.2

Đoạn xã Tân Phúc

3.000

3.500

5.3

Đoạn xã Trung Chính

2.700

4.000

5.4

Đoạn xã Hoàng Sơn

5.4.1

Từ giáp xã Tân Phúc đến giáp ông Việt

2.500

3.500

5.4.2

Từ ông Việt đến giáp Trung Ý (cũ)

3.000

4.000

5.5

Đoạn xã Trung Ý (cũ)

2.500

4.000

5.6

Đoạn xã Tế Thắng

2.000

3.500

5.7

Đoạn xã Tế Tân (cũ)

2.000

3.500

5.8

Đoạn xã Tế Nông

5.8.1

Từ giáp Tế Tân đến Cầu Sông Nhơm

2.000

3.500

5.8.2

Tiếp theo đến giáp xã Minh Khôi

2.200

3.500

5.9

Đoạn xã Minh Khôi

5.9.1

Từ giáp Tế Nông đến ông Hoan (đường vào UBND xã)

2.000

3.500

5.9.2

Từ sau ông Hoan (đường vào UBND xã) đến giáp Trường Minh

3.500

5.000

5.10

Đoạn xã Trường Minh:

2.000

3.500

5.11

Đoạn xã Tượng Lĩnh

2.000

3.500

5.12

Đoạn xã Tượng Sơn

5.12.1

Đoạn từ ông Hoạt thôn Phú Triều đến đoạn nhà ông Nông thôn Vinh Sơn (đường NS-SV)

2.200

4.000

5.12.2

Đoạn từ ông Nông thôn Vinh Sơn đi đến nhà ông Vang thôn Cát Sơn (đường NS-SV)

2.500

4.500

5.12.3

Đoạn từ ông Vang thôn Cát Sơn đến ông Triệu Thái Tượng (đường NS-SV)

2.200

4.500

5.12.4

Đoạn từ ông Triệu thôn Thái Tượng đến cầu Thị Long mới (đường NS-SV)

2.000

4.000

6

Đường Minh Nghĩa – Hoàng Giang (liên xã)

6.1

Đoạn xã Hoàng Giang

6.1.1

Từ ngã tư (Quốc lộ 45) đến Trạm y tế xã

1.200

4.500

6.1.2

Đoạn tiếp theo từ sau Trạm y tế xã đến cổng chào làng Cao Hậu

1.000

4.000

6.1.3

Tiếp theo từ cổng chào làng Cao Hậu đến nhà văn hóa thôn

800

3.000

6.1.4

Tiếp theo từ NVH thôn Cao Hậu đến giáp xã Tế Tân

600

2.000

6.2

Đoạn xã Tế Tân (cũ)

6.2.1

Từ giáp Hoàng Giang đến đường điện Thôn 3

450

1.000

6.2.2

Từ đường điện Thôn 3 đến ông Vương

800

1.300

6.2.3

Tiếp theo đến giáp xã Tế Nông

600

1.100

6.3

Đoạn xã Tế Nông

6.3.1

Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc

900

1.300

6.3.2

Từ sau cầu Lạc đến núi Chay

1.100

1.500

6.4

Đoạn xã Tế Lợi

6.4.1

Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường)

1.100

1.600

6.5

Đoạn xã Minh Nghĩa

6.5.1

Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh Khôi

1.500

2.500

6.6

Đoạn xã Minh Khôi

6.6.1

Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh Khôi (giáp TL525)

2.000

2.700

7

Đường Vạn Thiện đi Tượng Sơn (Tỉnh lộ 512 kéo dài)

7.1

Đoạn thị trấn Nông Cống

7.1.1

Từ ngã 3 đi Tượng Sơn đến giáp Vạn Thiện

4.000

6.000

7.2

Đoạn xã Vạn Thiện

7.2.1

Từ ngã ba giáp thị trấn Nông Cống đến ông Long (thôn Cao Nhuận)

3.500

5.500

7.2.2

Tiếp theo từ giáp ông Long (thôn Cao Nhuận) đến UBND xã

2.600

4.500

7.2.3

Từ Sau UBND xã đến ngã ba làng Trù

2.100

3.500

7.2.4

Sau ngã ba làng Trù đến ông Vui (Làng Mật)

1.500

3.500

7.2.5

Tiếp theo đến ông Mùa (Làng Mật)

1.000

3.500

7.2.6

Tiếp theo đến cầu Đò Bòn

1.000

3.500

7.3

Đoạn xã Thăng Bình

7.3.1

Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên Thành (thôn Mỹ Giang)

800

1.500

7.3.2

Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại (thôn Mỹ Giang)

1.000

1.200

7.3.3

Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành (thôn Hồng Sơn)

1.300

2.500

7.3.4

Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ (thôn Lý Bắc)

1.700

2.700

7.3.5

Đoạn từ ông Quân (thôn Lý Bắc) đến ông Thiết (thôn Lý Đông) (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài)

1.100

2.200

7.3.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh

900

1.700

7.4

Đoạn xã Tượng Lĩnh

7.4.1

Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Sơn

1.000

2.000

7.5

Đoạn xã Tượng Sơn

7.5.1

Từ đê Tượng Lĩnh đến thôn Cát Lễ

1.000

2.000

7.5.2

Từ sau ngã ba Cát Lễ đến ngã ba Thị Long

1.100

2.500

7.5.3

Từ sau ngã ba Thị Long đến giáp Tỉnh lộ 512

700

2.000

7.5.4

Đoạn từ Cầu Phà đến cầu Hạnh Phúc (đoạn TL 512)

800

2.000

8

Đường Thăng Thọ đi Tượng Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài)

8.1

Đoạn xã Thăng Thọ

8.1.1

Từ giáp TL505 đến ông Trung (Thôn 2 Thọ Khang)

2.000

2.500

8.1.2

Tiếp theo từ ông Xây (Thôn 2 Thọ Khang) đến ông Sâm (Thôn 3 Thọ Khang)

1.500

2.200

8.1.3

Tiếp theo từ ông Cần (Thôn 3 Thọ Khang) đến cầu Chéo

1.100

1.500

8.1.4

Tiếp theo từ sau cầu Chéo đến giáp Thăng Bình

900

1.100

8.2

Đoạn xã Thăng Bình

8.2.1

Từ giáp xã Thăng Thọ đến ông Thường Tất (thôn Hồng Sơn)

800

1.100

8.2.2

Đoạn tiếp theo đến ông Dinh Huệ (thôn Ngọ Hạ)

1.000

1.400

8.2.3

Đoạn tiếp theo đến bà Báu (thôn Hồng Sơn)

1.100

1.500

8.2.4

Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ

1.600

2.700

8.2.5

Đoạn tiếp theo đến ông Quân (thôn Lý Bắc)

1.600

2.700

8.2.6

Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh (thôn Lý Bắc)

1.100

1.500

8.2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh

900

1.300

8.3

Đoạn xã Tượng Lĩnh

8.3.1

Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Văn

1.000

2.000

8.4

Đoạn xã Tượng Văn (cách đồng lúa)

8.4.1

Từ bà Thanh (Tượng Lĩnh) đến ông Đáp

1.000

2.000

8.4.2

Đoạn tiếp theo đến ông Thái

1.100

1.700

8.4.3

Đoạn tiếp theo từ ông Chinh đến ông Đức

1.200

1.900

8.4.4

Đoạn tiếp theo từ ông Sử đến Trạm biến áp xã

1.500

2.200

8.4.5

Đoạn tiếp theo từ sau Trạm biến áp xã đến Cống Bi (bà Dục)

1.600

2.500

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN NÔNG CỐNG

1.1

Đường nội thị (đường Bà Triệu) – QL 45 cũ

1.1.1

Từ ngã 3 Thái Hòa đến đường và bệnh viện đa khoa

6.000

9.000

1.1.2

Từ đường vào bệnh viện đa khoa đến phía bắc cầu chuối cũ

8.000

11.000

1.1.3

Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối cũ đến bà Thanh (ngã ba QL45)

8.000

11.000

1.2

Đường liên huyện(đi Phú Nhuận, Như Thanh)

1.2.1

Từ ngã ba QL 45 cũ đến cổng chào Tập Cát 1

4.000

7.000

1.2.2

Tiếp theo từ sau cổng chào Tập Cát 1 đến dốc đê (ông Thảo)

3.000

5.000

1.2.3

Đường Đông Tây 6 (17,5m)

2.500

9.000

1.3

Các tuyến TK Vũ Yên

1.3.1

Từ cổng làng Vũ Yên đến cầu kênh Bắc (bà Lộc)

1.000

2.000

1.3.2

Từ NVH thôn Vũ Yên 2 đến ông Nhàn (Vũ Yên 3)

500

1.000

1.3.3

Tiếp giáp nhà ông Nhàn đến nhà ông Cảnh

500

1.000

1.3.4

Từ cổng làng Vũ Yên đến ông Minh (Vũ Yên 3)

700

1.500

1.3.5

Từ bà Hanh đến đường vào nhà ông Sỹ (Vũ Yên 3)

400

1.000

1.3.6

Từ ông Lương đến NVH thôn Thái hòa 1

500

1.200

1.3.7

Các tuyến đường còn lại của TK Vũ Yên

300

900

1.4

Các tuyến TK Tập Cát 1

1.4.1

Từ cổng chào Tập Cát 1 đến ông Vinh (kéo dài đoạn đường)

700

1.300

1.4.2

Từ ông Siêu đến ông An

500

900

1.4.3

Từ ông Thành đến bà Hợp

500

900

1.4.4

Đường đê từ Cổng chào Tập Cát 2 đến ông Dũng (Tập Cát 1)

600

1.100

1.4.5

Từ ông Ninh đến ông Thanh (Tập Cát 1)

500

900

1.4.6

Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Hạnh

500

900

1.4.7

Từ cổng chào Tập Cát 2 đến đê bối

600

1.100

1.4.8

Các tuyến đường còn lại của TK Tập Cát 1

400

700

1.5

Các tuyến TK Tập Cát 2

1.5.1

Từ cổng chào Tập Cát 2 đến ông Nhuận

700

1.300

1.5.2

Từ cổng trào Tập Cát 2 đến ông Sửu

2.000

3.500

1.5.3

Từ ông Trác đến ông Hùng

2.000

3.500

1.5.4

Từ ngã ba Trường Trần Phú đến bà Vân đi cầu Chuối cũ

2.000

3.500

1.5.5

Từ ông Cao đến ông Thắng

700

1.300

1.5.6

Đoạn từ ông Sửu Nguyên đến ông Thưa

1.500

2.600

1.5.7

Từ ông Mạnh đến ông Tuấn (Hồng)

2.000

3.500

1.5.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

900

1.6

Các tuyến TK Thái Hòa

1.6.1

Từ QL 45 đến nhà văn hóa Thái Hòa 1 (cũ)

2.000

3.500

1.6.2

Từ QL 45 đến ngã 4 đường TK

1.000

1.700

1.6.3

Từ ông Khắc đến ông Phương (Thái hòa 1 cũ)

500

900

1.6.4

Từ ông An đến ông Quyết (Thái hòa 1 cũ)

800

1.400

1.6.5

Từ QL45 đến ông Cống (Thái hòa 2 cũ)

500

900

1.6.6

Từ ông Át đến QL45 cũ

800

1.400

1.6.7

Từ ông Hào đến ông Định (QL45 cũ đến QL45)

1.000

1.700

1.6.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

1.7

Các tuyến TK Lê Xá 1

1.7.1

Từ QL45 đến NVH TK Lê Xá 1

800

1.400

1.7.2

Từ cầu Chuối mới đến Kho B04

1.000

1.700

1.7.3

Từ cầu Chuối mới đến trạm bơm Đa Cáo

800

1.400

1.7.4

Từ Trạm biến áp xã đến trạm bơm Đa Cáo

600

1.100

1.7.5

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

1.8

Các tuyến đường QH mới

1.8.1

Đường Đông Tây 6 (17,5m)

3.000

9.000

1.8.2

Đường Đông Tây 3 (36 m)

4.500

10.000

1.8.3

Đường Đông Tây 7 (12,5 m)

4.000

9.000

1.8.4

Đường Đông Tây 8 (5,5 m)

3.000

8.000

1.8.5

Đường Đông Tây 9 (5,5 m)

3.000

8.000

1.8.6

Đường Đông Tây 4 (20,5 m)

4.000

10.000

1.8.7

Đường Đông Tây 11 (17,5m)

4.000

10.000

1.8.8

Đường Đông Tây 1 (16,5m)

4.000

10.000

1.8.9

Đường Bắc Nam 6 (11,6 m)

3.000

9.000

1.8.10

Đường Bắc Nam 7 (17 m)

3.000

9.000

1.9

Các Tuyến Tiểu khu Lê Xá 2

1.9.1

Từ Trạm bơm đa cào đến ông Ngọc

500

900

1.9.2

Từ ông Dưỡng đến ông Ngọc (đê ông Đồng Cổ)

500

900

1.9.3

Từ ông Lành đến cổng chào Lê Xá 2

500

900

1.9.4

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

550

1.10

Đường Tiểu khu Bắc Giang

1.10.1

Từ giáp đường Bà Triệu (ông Nga) đến đường tỉnh lộ 525 (Đỗ Bí) ngõ 313

2.000

3.500

1.10.2

Từ đường Bà Triệu (ông Tiến) đến ông Tạo (ngõ 532)

2.000

3.500

1.10.3

Từ đường Bà Triệu (bà Lài) đến ông Thành

2.000

3.500

1.10.4

Đoạn đường đê (phía Đông và phía Tây đường bà Triệu

1.500

2.600

1.10.5

Từ giáp đường Bà Triệu (ông Lân) đến ông Tiếp (ngõ 333)

2.000

3.500

1.10.6

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

900

1.11

Đường TK Nam Giang

1.11.1

Từ Hạt kiểm lâm đến ông Hùng

2.500

4.400

1.11.2

Từ ông Huệ đến giáp QL 45 mới

2.000

3.500

1.11.3

Đường 18 tháng 2

2.500

4.400

1.11.4

Đường ĐT NTT 5 (trước trường mầm non Hoa Mai)

3.000

8.000

1.11.5

Đường BN NTT 2

2.500

7.000

1.11.6

Tiếp giáp đường Bà Triệu đến ông Thanh (phố Nam Giang)

3.000

5.300

1.11.7

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

900

1.12

Đường TK Đông Hoà

1.12.1

Từ QL45 đến Nhà văn hóa Tiểu khu (phố Đông Hoà)

2.000

3.500

1.12.2

Từ Nhà văn hóa Tiểu khu đến ông Giáp

1.500

2.600

1.12.3

Ngõ ông Lợi đến ông Lương

600

1.100

1.12.4

Ngõ ông Trường đến ông Hảo

600

1.100

1.12.5

Ngõ ông Bình đến bà Thảo

500

900

1.12.6

Ngõ ông Nghĩa đến ông Kỳ

500

900

1.12.7

Ngõ ông Đào đến ông Giới

500

900

1.12.8

Từ giáp QL45 đến ông Dân (phố Xuân Hoà)

2.000

3.500

1.12.9

Đoạn tiếp theo từ ông Khải đến ông Chính

1.500

2.600

1.12.10

Đoạn tiếp theo từ ông Thiết đến ông Sơn

1.000

1.800

1.12.11

Ngõ ông Dân đến bà Mơ

600

1.100

1.12.12

Ngõ ông Đấu đến ông Thêm

600

1.100

1.12.13

Ngõ ông Chính đến ông Quý

600

1.100

1.12.14

Ngõ ông Sơn đến ông Hiệu

500

900

1.12.15

Từ ông Giáp đến ông Sắc

600

1.100

1.12.16

Từ ông Sắc đến sông khe ngang

500

900

1.12.17

Từ nhà ông Tấm đến ông Sáu (chân núi Én)

1.000

1.800

1.12.18

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

1.13

Đường TK Nam Tiến

1.13.1

Từ giáp QL45 đến ông Văn

2.000

3.500

1.13.2

Tiếp theo từ sau ông Văn đến Nhà văn hóa Tiểu khu

1.000

1.800

1.13.3

Từ tỉnh lộ 505 đến NVH của thôn Thiệu Sơn

1.500

2.600

1.13.4

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

900

1.14

Đường TK Bái Đa

1.14.1

Từ QL 45 đến nhà văn hóa TK Bái Đa

2.500

4.400

1.14.2

Từ cầu Chuối cũ (ông Long) đến ông Tuấn (bờ sông)

1.000

1.800

1.14.3

Từ ông Vâm đến ông Tuấn

2.000

3.500

1.14.4

Từ ông Lưu đến ông Long

1.500

2.600

1.14.5

Tiếp giáp từ nhà văn hóa TK Bái Đa đến nhà ông Thanh

600

1.100

1.14.6

Từ nhà văn hóa hợp nhất cũ đến ông Hòa

1.500

2.600

1.14.7

Từ ông Bình đến ông Lưu

600

1.100

1.14.8

Từ giáp đường Bà Triệu (Hội người mù) đến ông Niên

1.300

2.300

1.14.9

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

900

2

XÃ HOÀNG GIANG

2.1

Đoạn đường QL 45 cũ

2.1.1

Từ cầu Vạy cũ đến ông Hay (Kim Sơn)

1.000

2.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến ga Yên Thái

1.300

3.000

2.1.3

Từ sau ga Yên Thái đến giáp xã Hoàng Sơn

1.000

2.500

2.2

Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Yên Thái)

800

3.000

2.3

Đoạn từ QL45 cũ đến Chùa Vĩnh Thái (thôn Yên Thái)

700

2.000

2.4

Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Kim Sơn)

1.300

3.000

2.5

Từ QL45 cũ đến Trung tâm 05-06 (thôn Kim Sơn)

700

2.000

2.6

Từ ngã 3 Tháp Lĩnh đến đê (Ngọc Tháp)

700

2.000

2.7

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

800

3

XÃ HOÀNG SƠN

3.1

Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ngã ba QL45 (QL45 cũ)

800

1.100

3.2

Từ ông Nuôi (Hồi Cù) đến ông Bê (Thanh Liêm)

500

650

3.3

Từ ông Bê đến ông Thưởng (Yên Mỗ)

500

650

3.4

Từ ông Thưởng đến cầu Đá Bàn

400

550

3.5

Từ sau cầu Đá Bàn đến trạm bơm Nham Cát

400

550

3.6

Từ ông Bê đến giáp cụm công nghiệp Hoàng Sơn

500

650

3.7

Từ ông Bê đến ngã ba Hoàng Sơn

1.200

1.600

3.8

Từ ông Chính Chữ đến ông Hợi Vân

300

400

3.9

Từ ông Hoàng Ánh đến ông Vẻ

300

400

3.10

Từ ông Đức đến ông Khắc

400

550

3.11

Từ ông Khiêm đến giáp ông Sự

400

550

3.12

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

4

XÃ TÂN THỌ

4.1

Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường Trung Chính – Tân Phúc)

800

1.100

4.2

Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến UBND xã

500

700

4.3

Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến ông Xô (thôn Phú Quý)

500

700

4.4

Tiếp theo đến Cầu Đa

400

550

4.5

Từ Cầu Chợ đến ông Ân (thôn Phú Quý)

500

700

4.6

Từ bà Hương (thôn Phú Quý) đến Cầu Tre

500

700

4.7

Từ UBND xã đi cầu Đa

400

550

4.8

Từ ông Quế (thôn Mỹ Thanh) đến cầu Tân Thọ

400

550

4.9

Từ ông Hiền (thôn Thái Bình) đến ông Kiên (Thông Thái Bình)

300

450

4.10

Từ Cầu tre đến QL 47c

600

800

4.11

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

5

XÃ TÂN PHÚC

5.1

Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ (đường liên xã)

1.000

1.400

5.2

Đường vào khu khai thác đá

650

900

5.3

Từ ông Phước đến ông Nghị (Thôn Thái Sơn)

500

700

5.4

Từ bà Hương đến ông Nên (Thôn Thái Sơn)

500

700

5.5

Từ bà Hai đến ông Đài (Thôn Thái Sơn)

500

700

5.6

Từ ông Hay đến ông An (Thôn Thái Sơn)

500

700

5.7

Từ ông An đến ông Đông (Thôn Thái Sơn)

500

700

5.8

Từ ông Trạo đến ông Nam (Thôn Ngọc Uyên)

500

700

5.9

Từ đường Nấp Cáo đến Đê thôn Trinh Khiết

400

550

5.10

Từ Cống chéo đến đường Thọ Xuân – Nghi Sơn

800

1.100

5.11

Từ ông Hồi đến bà Nghênh

500

700

5.12

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

6

XÃ TÂN KHANG

6.1

Từ ông Ka đến cầu Tân Hùng

250

350

6.2

Từ UBND xã đến cầu Lai

250

350

6.3

Từ ông Yên đến cầu Đá

250

350

6.4

Từ ông Thảo đến Cầu mới

300

450

6.5

Từ cầu Trạm y tế đến Cây đa

400

550

6.6

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

7

XÃ TRUNG CHÍNH

7.1

Từ Bà Thược (thôn Thanh Sơn) đến kênh Nam

500

700

7.2

Từ Kênh Nam đến giáp xã Tân Phúc

400

550

7.3

Từ QL45 đến giáp xã Hoàng Sơn

500

700

7.4

Từ Bà Lan (Thôn Tống Sở) đến kênh Nam

350

500

7.5

Từ kênh Nam đến ông Chiến (Mau Giáp)

300

450

7.6

Từ chợ Thượng đến Kênh Nam

350

500

7.7

Từ kênh Nam đến ông Ban (thông Mau Giáp)

300

450

7.8

Từ ông Lý (thôn Mau Giáp) đến Đường đi xã Hoàng Sơn

300

450

7.9

Từ bà Oanh (thôn Đông Thắng) đến ông Vui (thôn Đông Cao)

350

500

7.10

Từ ông Ngọc (thôn bi kiều) đến kênh nam

350

500

7.11

Từ nhà ông Thành (thôn biê Kiều) đến giáp xã Trung Ý

350

500

7.12

Từ bệnh viện Tâm Đức (cầu quan) đến khu quy hoạch đô thị ở mới

800

1.100

7.13

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

8

XÃ TRUNG THÀNH

8.1

Từ ngã ba QL45 đến Cầu Huyện

800

1.100

8.2

Từ ông Quân đến đường đi Lương Mộng

600

800

8.3

Từ ông Huấn đến đường đi Đông Yên

500

700

8.4

Từ ông Quyên đến đường đi Yên Dân

500

700

8.5

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

9

XÃ TRUNG Ý (Nay là xã Trung Chính)

9.1

Từ bà Hằng đến ông Trường Vang (Thôn 1)

1.100

1.500

9.2

Từ ông Thuận đến bà Vinh (Thôn 1)

1.100

1.500

9.3

Từ sân vận động xã đến ông Hiền (Thôn 1)

750

1.000

9.4

Từ ông Thuần đến ông Lợi (Thôn 1)

750

1.000

9.5

Từ ông Thương (Thôn 2) đến ông Tuấn (Thôn 6)

450

600

9.6

Từ bà Cúc (Thôn 2) đến ông Chuyên (Thôn 4)

450

600

9.7

Từ ông Hưng (Thôn 1) đến ông Bảy (Thôn 1)

500

700

9.8

Từ bà Sử (Thôn 2) đến ông Đồng (Thôn 5)

300

450

9.9

Từ ông Đồng (Thôn 5) đến ông Chung (Thôn 6)

300

450

9.10

Từ ông Lương (Thôn 2) đến ông Đồng (Thôn 5)

300

450

9.11

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

10

XÃ TẾ TÂN (nay là xã Tế Nông)

10.1

Từ ông Du đến ông Vậy (Thôn 3)

650

900

10.2

Từ bà Mau (thôn Đạt Tiến 2) đến đường sắt

400

550

10.3

Từ ông Võ (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Hiểu (Thôn Đạt Tiến 2)

300

450

10.4

Từ ông Hiểu (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Danh (Thôn Đông Hưng)

300

450

10.5

Từ bà Tâm (thôn Đạt Tiến 2) đến giếng làng (Đạt Tiến 1)

300

450

10.6

Từ giáp ông Danh (thôn Đông Hưng) đến giáp xã tế Nông

300

450

10.7

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

11

XÃ TẾ NÔNG

11.1

Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã)

11.1.1

Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt (Thôn 5)

1.200

1.600

11.1.2

Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào

1.000

1.400

11.1.3

Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ)

900

1.200

11.1.4

Tiếp theo đến đê Sông Hoàng

400

550

11.1.5

Từ Ông Hùng đến Đường Nghi Sơn

1.100

1.500

11.1.6

Đường thôn Tế Độ (Ông Tuấn đến ông Quân)

350

500

11.2

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

12

XÃ TẾ THẮNG

12.1

Từ bà Lài (Đội 6) đến đê Dừa

700

900

12.2

Từ ông Bông (Đội 6) đến ông Nhựa (Đội 7)

650

900

12.3

Từ ông Hoàng (4B) đến ông Chính (Đội 7)

450

600

12.4

Từ ông Nguyên (Đội 5) đến ông Cầu (Đội 5)

450

600

12.5

Từ ông Nhựa (Đội 7) đến ông Hợp (Đội 9)

300

450

12.6

Từ ông Hùng (Đội 7) đến dọc theo 38A

300

450

12.7

Từ ông Ánh (2B) đến ông Bình (2A)

300

450

12.8

Từ ông Thước 4B đến ông Thành 4A

400

550

12.9

Từ ông 38B đến ông Chính 4A

300

450

12.10

Từ ông Thập 2B đến ông Bình 2A

300

450

12.11

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

13

XÃ TẾ LỢI

13.1

Đường trục xã (nhựa)

13.1.1

Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế xã

1.900

2.600

13.1.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi

1.500

2.100

13.1.3

Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê Sông Nhơm

1.400

1.900

13.1.4

Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa – Hoàng Giang

800

1.100

13.2

Đoạn từ bà Ba đến ông Lâm (Trường Thọ)

300

450

13.3

Đoạn từ ông Bảo đến ông Tình (Trường Thọ)

300

450

13.4

Đoạn từ NVH thôn Yên Bái đến ông Văn

300

450

13.5

Đoạn từ ông Thiết đến ông Thanh (Hữu Cần)

350

500

13.6

Đoạn từ ông Dương đến bà Dần (Hữu Kiệm)

300

450

13.7

Đoạn từ bà Hà đến ông An (Liêm Chính)

300

450

13.8

Đoạn từ thôn Côn Cương I đến thôn Côn Cương II

350

550

13.9

Đoạn từ Quốc lộ 45 đến Văn phòng Công ty Serpentine

500

900

13.10

Đoạn từ QL 45 mới đến ông Bàn (QL 45 cũ)

350

500

13.11

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

14

XÃ TRƯỜNG GIANG

14.1

Từ Cổng xã (thôn 5 cũ) đến đình làng Yên Lai (DHN03)

900

1.200

14.2

Từ giáp xã Trường Sơn đến Đình Lang Yên Lai

750

1.000

14.3

Từ Đình Lang Yên Lai đến Ao Bắp thôn Yên Tuấn (thôn 2 củ)

600

800

14.4

Từ ngã tư UBND xã đến cầu sông Hoàng

650

900

14.5

Từ ông Lợi thôn Đông Hòa đến sân vận động xã

700

900

14.6

Từ ngã tư UBND xã đến ông Nguyễn Loan (thôn Đông Hòa)

500

700

14.7

Từ sân vận động xã đến đê quốc gia

400

550

14.8

Từ ông Vinh Quế đến ông Thông Văn (thôn Trường Thành)

400

550

14.9

Từ ông Minh Dần đến ông Định Thuận (thôn Thượng Hòa)

600

800

14.10

Từ nhà văn hóa thôn Trường thành củ đến Lăng Cụ Chánh

500

700

14.11

Từ ông Giang (thôn Trường Thành) đến ông Nhơn (thôn Đông Hòa)

500

700

14.12

Từ cầu Sông Hoàng đến cầu Quảng Vọng

550

750

14.13

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

15

XÃ MINH NGHĨA

15.1

Đường từ Đồng Chua đến bờ đê (ông Tuân thôn Trường Quang)

1.000

1.400

15.2

Đường từ TL525 đến ao ông Hoè (thôn Trường Quang)

1.000

1.400

15.3

Từ NVH thôn Xuân Thành đến NVH thôn Minh Xuân (cũ)

500

700

15.4

Đường từ bà Khanh (thôn Cung Đền) đến ông Kỳ (thôn Cung Đền)

800

1.100

15.5

Đường từ NVH thôn đến ông Hỷ (thôn Cung Điền)

300

450

15.6

Đường từ ông Sản (thôn Tiền Châu) đến trạm bơm (Minh Châu)

500

700

15.7

Đường từ giáp Ông Minh (thôn Cung Điền) đến trạm bơm Cầu Bậu

300

450

15.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

16

XÃ MINH KHÔI

16.1

Từ phía Đông Đội thuế đến ga Minh Khôi

1.000

1.400

16.2

Từ ngã ba ông Hương T10 đến UBND xã

800

1.100

16.3

Từ ngã ba ông Thành T10 đến ông Chất (Thôn 9)

350

500

16.4

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

17

XÃ VẠN HOÀ

17.1

Từ QL45 đi thôn Thanh Ban

1.000

1.400

17.2

Các tuyến đường thôn Thanh Ban còn lại

700

900

17.3

Từ QL45 đi NVH thôn Vạn Thọ

1.000

1.400

17.4

Các tuyến đường thôn Vạn Thọ còn lại

400

550

17.5

Từ QL45 đi thôn Đồng Lương

1.000

1.400

17.6

Từ QL45 đi thôn Tân Dân (khu Đồng Bái, trại nái cũ)

800

1.100

17.7

Các tuyến đường còn lại thôn Tân Dân

400

550

17.8

Từ QL45 đi thôn Đồng Thọ

1.000

1.400

17.9

Các tuyến đường Đồng Thọ còn lại

800

1.100

17.10

Các tuyến đường thôn Đồng Thanh

600

800

17.11

Từ Đồng Thanh đến Đồng Lương

700

900

17.12

Đường thôn Đồng Lương đi cầu Vạn Hoà

800

1.100

17.13

Các tuyến đường thôn Đồng Lương còn lại

400

550

17.14

Từ cầu Vạn hòa đến NVH thôn Cẩm

800

1.100

17.15

Từ NVH thôn Cẩm đến cống thác Cẩm Phúc

600

800

17.16

Đường thôn Ngọc Bản

500

700

17.17

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

18

XÃ VẠN THẮNG

18.1

Từ kênh bắc sông Nhuệ đến kênh tiêu nội đồng

900

3.000

18.2

Từ kênh tiêu nội đồng đến cây đa Lăng Thôn

600

2.000

18.3

Từ cây đa Lăng Thôn đến giáp Như Thanh

600

2.000

18.4

Từ Khe Trén đến đầu Bàu Sen

1.200

3.000

18.5

Các tuyến đường vào các thôn

300

1.500

18.6

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

1.000

19

XÃ VẠN THIỆN

19.1

Từ ông Hòa đến ông Lô (Cộng Hoà)

500

1.500

19.2

Từ ông Đạt đến ông Quý (Cao Nhuận)

350

1.500

19.3

Từ ông Nghĩa đến bà Thắm (Cao Nhuận)

350

1.000

19.4

Từ nhà ông Lô đến bà Phấn (thôn làng trù)

300

1.000

19.5

Từ ông Mùa đến cầu Liên Minh (thôn làng mật)

250

1.000

19.6

Từ ông Quán đến ông Bốn (Liên Minh)

300

700

19.7

Phía Nam từ khu dân cư giáp nhà ông Toàn (thôn cao nhuận) đến giáp mương thanh lai (hết đường quy hoạch)

1.450

3.500

19.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

350

20

XÃ THĂNG LONG

20.1

Tuyến đường Cầu Chậm – Như Thanh (Thập Lý)

20.1.1

Từ Cầu Chậm đến ông Tình (thôn Thẩm Lý)

1.800

2.400

20.1.2

Tiếp theo đến giáp Như Thanh

1.000

1.400

20.2

Tuyến đường Chợ Chiều – Như Thanh (Vạn Thành)

20.2.1

Từ ông Tình (thôn Chẩm) đến ông Phúc (thôn Ngọc Chẩm)

4.000

4.500

20.2.2

Tiếp theo từ bà Xoan (thôn Vạn Thành) đến ông Chinh (thôn Vạn Thành)

1.500

2.000

20.2.3

Tiếp theo từ ông Vân ( thôn Mỹ Quang) đến bà Sớm (thôn Mỹ Quang)

600

800

20.2.4

Tiếp theo từ ông Chung ( thôn Mỹ Quang) đến ông Huy (thôn Mỹ Quang)

400

550

20.3

Các tuyến đường thôn

20.3.1

Từ ông Quang đến ông Quyên (Đại Bản)

250

350

20.3.2

Từ bà Nghĩa đến ông Tý (Ngư Thôn Đại Bản)

700

900

20.3.3

Từ ông Toản đến ông Thơ (thôn Ân Phú)

900

1.200

20.3.4

Từ ông Đa đến ông Khởi ( thôn Tân Đại)

700

900

20.3.5

Từ ông Long đến ông Tùng (thôn Tân Đại)

500

700

20.3.6

Từ ông Giang đến ông Hoa (thôn Ngọc Chẩm)

800

1.100

20.3.7

Từ ông Sơn đến ông Vinh (Ngọc Chẩm)

700

900

20.3.8

Từ ông Khải đến Nhà thờ (Vạn Thành)

400

550

20.3.9

Từ NVH thôn Ốc Thôn đến đất kè ông Nắp (Ốc Thôn)

300

450

20.3.10

Từ ông Vinh đến ông Lâm (Tân Giao)

500

900

20.3.11

Từ ông Quyên đến Ông Tuấn (Ngư Thôn Đại Bản)

500

700

20.3.12

Từ ông Tâm đến nhà Văn hóa (ốc Thôn)

900

1.200

20.3.13

Từ ông Định đến ông Lân (Thôn Ân Phú)

700

900

20.3.14

Từ ông Hoa đến ông Tùng (Tân Giao)

700

900

20.3.15

Từ ông Thắng đến ông Dưởng (Tân Giao)

500

700

20.3.16

Từ ông Hùng đến nhà văn hóa (thôn Tân Vinh)

650

900

20.3.17

Từ ông Hoa đến ông Hiền (thôn Ngọc Chẩm)

500

700

20.3.18

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

21

XÃ THĂNG THỌ

21.1

Khu vực thôn Thọ Thượng

21.1.1

Từ ông E (xóm 1 Thọ Thượng) đến ông Lâm (xóm 2 Thọ Thượng)

700

900

21.1.2

Từ ông Duẩn (xóm 2 Thọ Thượng) đến ông Thặt (xóm 3 Thọ Thượng)

500

700

21.1.3

Từ ông Hợp đến ông Minh; ông Liên đến ông Vần (xóm 1 Thọ Thượng)

400

550

21.1.4

Từ ông Duệ đến bà Quyết; ông Đạt đến ông Cả (xóm 2 Thọ Thượng)

350

500

21.1.5

Từ ông Lâm đến ông Điệp (xóm 2 Thọ Thượng)

350

500

21.1.6

Từ ông Tước (xóm 2 Thọ Thượng); ông Sinh (xóm 2 Thọ Thượng) đến đồng cồn

300

450

21.1.7

Từ ông Tường đến ông Quới (xóm 2 Thọ Thượng); ông Chung đến ông Khuê (xóm 2 Thọ Thượng)

300

450

21.1.8

Từ ông Thặt đến bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng)

300

450

21.1.9

Từ ông Sánh (xóm 1 Thọ Thượng) đến bà Nhe (xóm 3 Thọ Thượng)

500

700

21.1.10

Từ ông Đài đến bà Nga ; ông Uyên đến ông Hưng (Xóm 1 Thọ Thượng)

400

550

21.1.11

Từ ông Hiên đến ông Hồng (Xóm 1 Thọ Thượng); ông Mãn (Xóm 3 Thọ Thượng)

400

550

21.1.12

Từ TL 525 kéo dài đến ông Khắc(xóm 3 Thọ Thượng); TL 525 đến ông Thường(xóm 3 Thọ Thượng)

400

550

21.1.13

Từ ông Kỳ đến ông Chương (Xóm 3 Thọ Thượng)

300

450

21.1.14

Từ ông Xắc đến ông Thược (Xóm 4 Thọ Thượng)

400

550

21.1.15

Từ sau ông Thược đến ông Luật ; ông Khoát đến bà Hợi (Xóm 4 Thọ Thượng)

300

450

21.1.16

Từ ông Trung đến bà hòa (Xóm 4 Thọ Thượng)

220

300

21.1.17

Từ ông Xắc (Xóm 4 Thọ Thượng) đến nhà trẻ

300

450

21.1.18

Từ ông Minh đến ông Tiến ; ông Loa đến ông Thành (Xóm 3 Thọ Thượng)

250

350

21.1.19

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

180

240

21.2

Khu vực thôn Thọ Khang

21.2.1

Từ ông hòa đến ông Lệ (Xóm 1)

500

700

21.2.2

Từ ông Quý đến ông Sánh(Xóm 1) ; ông Xuây đến ông Huế (Xóm 2)

400

550

21.2.3

Từ ông Vinh (Xóm 2) đến ông Đăng(Xóm 3) ; ông Liên (Xóm 3) đến ông Kiệm(Xóm 4)

400

550

21.2.4

Từ ông Sâm (Xóm 3) đến ông Ánh(Xóm 4) ; ông Thắng đến ông Phòng (Xóm 5)

400

550

21.2.5

Từ ông Hạnh đến ông Chúng(Xóm 5)

400

550

21.2.6

Từ ông Khuyến(Xóm 2) đến ông Thống(Xóm 3) ; ông Dư đến ông Hội (Xóm 4)

300

450

21.2.7

Từ ông Vương đến ông Xanh (Xóm 5); ông hòa đến ông Lọc (Xóm 3)

300

450

21.2.8

Từ ông Giao đến ông Xê (Xóm 5); ông Đậu đến ông Thao (Xóm 5)

400

550

21.2.9

Từ ông Ri đến ông Thanh; ông Tiệm (Xóm 1); ông Xơn đến ông Xanh (Xóm 4)

300

450

21.2.10

Từ ông Xinh đến ông Tường (Xóm 4); ông Toại đến bà Hương (Xóm 4)

300

450

21.2.11

Từ ông Tuyên (Xóm 3) đến ông Thệ (Xóm 5)

400

550

21.2.12

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

21.3

Khu vực thôn Thọ Đông

21.3.1

Từ TL505 đến bà Quyết (Xóm 1)

700

900

21.3.2

Từ ông Công đến ông Hợi (Xóm 2)

500

700

21.3.3

Từ ông Cúc (Xóm 2) đến ông Kỳ(Xóm 1)

500

700

21.3.4

Từ ông Nhen đến ông Kiều (Xóm 2)

350

500

21.3.5

Từ ông Niên đến ông Hường (Xóm 2)

300

450

21.3.6

Từ bà Quyết đến bà Hiển (Xóm 1)

500

700

21.3.7

Từ bà Lễ đến ông Thả; ông Ký (Xóm 2)

300

450

21.3.8

Từ ông Khoát đến ông Trình (Xóm 2 ); Từ ông Thành đến ông Bính (Xóm 1)

300

450

21.3.9

Từ ông Á đến bà Quyết, ông Đàn (Xóm 1); Từ ông Tuyển đến ông Thuật, ô. Á (Xóm 1)

350

500

21.3.10

Từ ông Hoan đến bà Quyển(Xóm 1); Từ ông Thiệp đến ông Hanh (Xóm 1)

350

500

21.3.11

Từ ông Hường đến ông Vương (Xóm 1)

300

450

21.3.12

Từ ông Âu đến ông Mật (Xóm 2)

300

450

21.4

Các tuyến còn lại trong xã

250

350

22

XÃ THĂNG BÌNH

22.1

Thôn Thái Giai

22.1.1

Đoạn từ ông Trong Thành đến ông Ngung

700

900

22.1.2

Đoạn từ ông Ngung đến ngã ba Làng Thái (Thái Giai)

500

700

22.2

Thôn Ngọ Hạ

22.2.1

Từ ông Dần đến ông Vanh

400

550

22.2.2

Ông Dinh đến ông Khuông

400

550

22.2.3

Từ ông Khuông đến NVH Ngọ Thượng (thôn 13 cũ)

350

500

22.2.4

Đoạn từ NVH thôn 13 đến ông Thông (Ngọ Thượng)

300

450

22.3

Thôn Mỹ Giang (thôn Mỹ Trí cũ)

22.4

Từ ông Vui đến ông Út

300

450

22.5

Thôn Thái Lai

22.6

Từ ông Lễnh đến ông Thủy

400

550

22.7

Từ ông Út đến bờ đê (đường xuống xã Trường Minh)

400

550

22.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

23

XÃ CÔNG LIÊM

23.1

Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo)

800

1.100

23.2

Từ Trường THCS Công Liêm đến cống tiêu (Lộc Tuy)

850

1.200

23.3

Từ ông Khang (Hậu Áng) đến Mã Ròng

500

700

23.4

Từ ông Hợi đến ông Ân (Tuy Yên)

350

500

23.5

Từ cổng làng Sơn Thành đến ông Tranh

400

550

23.6

Từ đập tràn Sơn Thành đến ông Quý (Phú Đa)

300

450

23.7

Từ đập tràn Nỗ Cái đến ông Duyên

400

550

23.8

Từ ông Sinh đến Khe Trùng

300

450

23.9

Từ NVH thôn Tân Kỳ đến đập Đồng Đông

350

500

23.10

Từ ông Nhật đến ông Quyền

850

1.200

23.11

Từ bà Nhượng đến SVĐ Cự Phú

300

450

23.12

Từ NVH thôn Phú Sơn đến đập Đồng Khủynh

270

350

23.13

Từ ông Khảm đến Kênh N2

400

550

23.14

Từ ông An đến ông Hồng

300

450

23.15

Từ ông Tám đến ông Ngơm

350

500

23.16

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

24

XÃ CÔNG CHÍNH

24.1

Đường 327

24.1.1

Từ TL505 đến ao Hòa Trung

800

1.400

24.1.2

Ao Hòa Trung đến Ông Nam (thôn Tam Hòa)

650

900

24.1.3

Ông Nam đến nhà ông Thường

450

700

24.2

Từ Tân Luật đi lên núi Voi

450

700

24.3

Đường thôn Tân Luật (từ giáp đường 327 đến ông Tình (Màu))

1.000

1.400

24.4

Từ hòa Giáo đi lên núi Voi

400

550

24.5

Từ Tân Chính đi lên núi Voi

400

550

24.6

Từ hòa Giáo đi Giải trại

24.6.1

Từ giáp TL 505 đến cống Bửu

600

800

24.6.2

Từ Cống Bửu đến ông Dũng

400

550

24.7

Đường thôn hòa Luật, hòa Trung

400

550

24.8

Từ Cống Bửu đến ao lớn Hòa Trung

600

800

24.9

Đường thôn Thái Sơn

300

450

24.10

Từ Thái Sơn đến Tân Tiến (Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng)

250

400

24.11

Đường thôn Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng (thôn Tân Tiến)

280

450

24.12

Từ Thái Yên đi Tân Tiến

250

400

24.13

Đường thôn Hồng Thái, Thái Yên

280

400

24.14

Đường thôn Rọc Năn

220

350

24.15

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

25

XÃ CÔNG BÌNH (nay là xã Yên Mỹ)

25.1

Từ Mỹ Hưng đi khe Tre

700

1.500

25.2

Từ Yên Lai đến Yên hòa – Tân Bình

600

1.400

25.3

Từ Yên Nẫm 1 đến Mỹ Hưng

600

1.400

25.4

Từ Yên Phú đến Ổn Lâm 1

400

800

25.5

Từ Ổn Lâm 2 đến Phú Đa

400

800

25.6

Từ Ổn Lâm 1 đến Thôn Ná

400

800

25.7

Từ Yên Nẫm 3 đến Yên Nẫm 2

400

800

25.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

500

26

XÃ YÊN MỸ

26.1

Từ bà Sen đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa)

500

1.000

26.2

Từ bà Mơ đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa)

500

1.000

26.3

Từ TL 505 (trường Mầm non) đến giáp ông Lộc (hoa) (thôn Xuân Thịnh) (cả 2 bên đường)

700

1.500

26.4

Từ ông Lộc (Hoa) đến ông Trường (Mai) (cả 2 bên đường) (thôn Xuân Thịnh)

500

1.000

26.5

Từ TL505 đến chợ Đồn

1.000

2.000

26.6

Từ TL505 đến NVH thôn Trung Tâm

1.000

2.000

26.7

Từ TL505 đến thôn Trung Tâm

1.000

2.000

26.8

Từ TL505 đến ông Đồng thôn Lâm Hoà

600

1.300

26.9

Từ chợ Đồn đến nhà ông Cúc Hiệp (Xuân Thịnh)

700

1.500

26.10

Đường thôn Trung Phú: Từ Nhà bà Dân (Vượng) đến Nhà ông Bình (Nga) (cả 2 bên đường)

1.000

2.000

26.11

Đường thôn Trung Phú: Từ bà Lưu đến bà Hoằng (2 bên đường)

600

1.300

26.12

Đường thôn Xuân Thịnh: từ gđ ông Bình (Đông) đến ông Huấn Bình (cả 2 bên đường)

500

1.000

26.13

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

500

27

XÃ TƯỢNG SƠN

27.1

Đường từ ngõ ông Thinh (thôn Thái Tượng) đi xã Công Liêm

450

1.000

27.2

Từ ông Vệ đến ông Thinh (thôn Thái Tượng) (khu trung tâm)

400

1.500

27.3

Từ đường Huyện lộ đi Cát Lễ

300

450

27.4

Từ Thôn 12 đi Thôn Kén

500

700

27.5

Từ Thôn 13 đi Vinh Sơn

250

500

27.6

Từ Trung tâm xã đi Núi Nghè

300

1.000

27.7

Từ hội trường thôn Bòng đến đường ra Đồng Nạp

250

350

27.8

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

28

XÃ TƯỢNG VĂN

28.1

Đường từ UBND xã đi xã Trường Sơn (Nhựa)

28.1.1

Từ ông Ngự (thôn Quỳnh Tín) đến cầu mới (đường UBND xã đi Trường Sơn)

1.500

2.500

28.1.2

Tiếp theo từ sau cầu mới đến ông Vấn (thôn Phú Thứ)

1.000

2.000

28.1.3

Tiếp theo từ ông Cẩn đến ông Hùng (thôn Phú Thứ)

1.000

2.000

28.2

Từ Cổng làng Đa Hậu đến ông Liên (thôn Đa Hậu)

300

450

28.3

Từ cống ông Xoan (thôn Trí Phú) đến trạm biến áp

300

450

28.4

Từ Trường THCS đến ông Xoan (thôn Trí Phú)

200

300

28.5

Từ Trạm biến áp thôn 10 đến ông Đô (thôn Trúc Đại)

250

350

28.6

Từ ông Nhàn (thôn Trúc Đại) đến ông San (thôn Thọ Xương) (các hộ chân đê)

300

450

28.7

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

150

300

29

XÃ TƯỢNG LĨNH

29.1

Từ Khu trung tâm xã đến đường tỉnh lộ 512 kéo dài

1.000

1.500

29.2

Từ Trung tâm xã đến giáp xã Tượng Văn

800

1.300

29.3

Từ trung tâm xã đến NVH thôn Quang Vinh (cũ)

400

800

29.4

Từ Trung tâm xã đến tỉnh lộ 525 kéo dài

500

1.000

29.5

Từ ngõ ông Hùng đến kênh Nam sông Mực

600

800

29.6

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

30

XÃ TRƯỜNG MINH

30.1

Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến bà Hồi (thôn Đặng Đỗi (Trung tâm xã)

800

1.100

30.2

Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến cầu Phú Nẵm

650

900

30.3

Từ bà Hồi (thôn Đặng Đỗi) đến ông Thiêm (thôn Minh Côi)

600

800

30.4

Từ ông Tài đến ông Thấn (thôn phúc Đỗi)

300

450

30.5

Từ ông Vinh (thôn đặng Đỗi) đến ông Thành (thôn phúc Đỗi)

300

450

30.6

Đường từ nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi (thôn Đỗi Thôn củ) đến khu Cồn Bù

400

550

30.7

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

160

300

31

XÃ TRƯỜNG SƠN

31.1

Từ ngã ba Cồn Đá đến giáp Trường Giang (Bất Nộ – Trường Giang)

800

1.100

31.2

Từ giáp TL525 đến giáp xã Trường Giang (đường 3/2)

1.000

1.400

31.3

Từ giáp TL525 đến ngã ba Trường Minh

600

800

31.4

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

250

350

32

XÃ TRƯỜNG TRUNG

32.1

Từ ông Kiên đến bà Tự (Đ. Bất Nộ – Trường Giang)

1.200

1.600

32.2

Từ ông Thuật đến ông Hội (Phượng Đoài)

600

800

32.3

Từ NVH Đông Xuân đến ông Tặng (Trung Liệt)

500

700

32.4

Từ ông Xự (Trung Liệt) đến cổng làng Yên Lăng

900

1.200

32.5

Từ ông Nga (Trung Liệt) đến ông Thông (Tín Bản)

500

700

32.6

Từ ông Xân đến bà Phúc (Yên Lăng)

400

550

32.7

Từ bà Sen đến ngã tư thôn Đông Xuân

600

800

32.8

Từ ông Khánh đến ông Ước (Đông Xuân)

350

500

32.9

Từ ông Vi đến ông Thuyết (Trung Liệt)

500

700

32.10

Từ ông Chữ (Yên Lăng) đến ông Dân (Tín Bản)

400

550

32.11

Từ dốc đê Trại 1 đến bà Gấm (Trại 1)

350

500

32.12

Đường ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

200

300

13. HUYỆN THỌ XUÂN

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH:

1

QUỐC LỘ 47

1.1

Đoạn qua xã Xuân Sơn (cũ)

1.1.2

Từ anh Kiên Mến (Thửa 682, tờ 15TĐ) đến nhà anh Tư Hằng (Thửa 27, tờ 15TĐ)

3.000

4.000

1.2

Đoạn qua xã Xuân Thắng (cũ)

1.2.1

Từ ngã ba đường 506 đến nhà ông Thành (thửa 487, tờ BĐ số 9)

4.000

5.000

1.2.2

Từ nhà ông Thành (Thửa 487, tờ BĐ số 9) đến cách ngã tư Xuân Thắng 50 m

5.500

7.000

1.2.3

Ngã tư Xuân Thắng trong vòng bán kính 50 m

6.000

7.500

1.2.4

Từ ngã tư Xuân Thắng 50 m đến Trường cấp 2 Xuân Thắng

5.500

7.000

1.2.5

Từ Trường cấp 2 Xuân Thắng đến hết địa phận Xuân Thắng

4.500

5.500

1.2.6

Quốc lộ 47 đi đường HCM

4.000

5.000

1.3

Đoạn qua xã Xuân Phú

1.3.1

Đoạn từ hộ ông Phú (Thửa 126, tờ BĐ số 5) đến giáp xã Xuân Thắng (QL47 mới)

4.000

6.000

1.4

Đoạn qua TT. Sao Vàng

1.4.1

Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5), Đường Sao Vàng đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội Thuế 50m).

5.500

7.000

1.4.2

Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 ông Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 ông Thanh tờ BĐ số 01)

6.000

7.500

1.4.3

Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông từ T.88 ông Khâm, T.143 ông Dũng, đến Ngã ba T.84-1 bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01)

5.500

7.000

1.4.4

Từ nhà ông.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông đến Ngã ba vào đội 12 T.72 ông Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1).

5.000

6.000

1.4.5

Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông

4.500

5.500

1.4.6

Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông

3.500

4.500

1.6

Đoạn qua xã Thọ Xương

1.6.1

Đoạn từ Núi trẩu đến đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh (thửa 104; TBĐ 43)

3.000

6.000

1.6.2

Đoạn từ đường rẽ đi đường Hồ Chí Minh đến ngã tư trạm điện 110kv (thửa 345; TBĐ số 42)

4.000

6.000

1.6.3

Đoạn từ Từ Giáp TT Lam Sơn đến Ngã tư đường Hồ Chí Minh (Thửa 240; TBĐ số 33)

6.000

8.000

1.6.4

Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí Minh đến Hội Trường xã (thửa 472; tờ 33) Thửa 686; tờ BĐ số 32) (điều chỉnh tên và điều chỉnh giá)

5.000

7.000

1.6.5

Đoạn từ Hội Trường xã Thọ Xương đến Giáp xã Xuân Bái (thửa 3124; TBĐ 36)

6.000

8.000

2

ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH

2.1

Đoạn qua xã Xuân Phú

2.1.1

Thôn đội 3 từ hộ ông Tám Lan Anh (thửa 17, tờ BĐ 5), đến đầu thôn Hố Dăm hộ bà Lụa (thửa 281, tờ BĐ 5)

3.500

4.500

2.1.2

Từ thôn Hố Dăm hộ ông Tỉnh Hiên (thửa 16, tờ BĐ 5) đến hộ ông Hải Hố Dăm (thửa 314, tờ BĐ 5)

4.000

5.500

2.1.3

Từ thôn Hố dăm hộ ông Lân Thái (thửa 374, tờ BĐ 5) đến Dốc 81 (thửa 17, tờ 18)

3.500

4.500

2.1.4

Từ Dốc 81 (thửa 40, tờ BĐ 18) đến hết thôn Làng Bài (thửa 294, tờ BĐ 25) hộ ông Thông.

2.500

3.500

10

TỈNH LỘ 519 B

10.1

Đoạn qua xã Xuân Phú

11.1.1

Đoạn từ Khe ngang thôn 12 đến hộ ông Dân Thúy Cửa Trát (Thửa 303, Tờ BĐ số 14)

1.300

2.300

11.1.2

Đoạn từ ông Nhận Cửa Trát (Thửa 269, Tờ BĐ số 14) đến ông Khéo Bàn Lai (Thửa 389, Tờ BĐ số 14)

1.000

2.000

11.1.3

Đoạn từ hộ ông Đệ thôn Bàn Lai (Thửa 80, Tờ BĐ số 21) đến hộ ông Dương Bàn Lai (Thửa 113, Tờ 22)

800

1.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ:

1

THỊ TRẤN SAO VÀNG

1.1

Các trục đường giao thông chính

1.1.1

Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2)

4.500

5.500

1.1.2

Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông

4.500

5.500

1.1.3

Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng đến cổng Trung đoàn 923, đường Sao Vàng

3.500

4.500

1.1.4

Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15, TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân

3.500

4.500

1.2

Các đường:

1.2.1

Cổng UBND thị trấn (T 116, T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02)

4.000

5.000

1.2.2

Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông

3.500

4.500

1.2.3

Từ nhà ông Toán, đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông

3.000

4.000

1.2.4

Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng

3.000

4.000

1.2.5

Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV, T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi ra Quốc lộ 47 T242, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục

2.500

3.500

1.2.6

Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành

3.000

4.000

1.2.7

Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng

2.000

2.500

1.2.8

Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ, T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1, T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ số 2; Từ thửa số 92-3 ngõ Lê Hiến Tông nhà Ô Tâm đến T88a nhà bà Dục tờ BĐ số 01.

2.200

2.500

1.2.9

Phố Lý Băng đến Nhà văn hóa khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ số 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống.

2.000

2.500

1.2.10

Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05) phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ông Thanh phố Nguyễn Lỗi (T9 tờ BĐ số 01) đến nhà ông Quang Lâm phố Nguyễn Lỗi (T12 tờ BĐ số 01) khu phố 1; Từ ngõ Lê Hiến Tông (T58 tờ BĐ số 1) đến nhà bà Nga bà Thoa (T26,27 tờ BĐ số 01) ngõ Nguyễn Lỗi (T15 TBĐ số 02) phố Lê Tân đến bà Hương (T236 TBĐ số 2) phố Lê Tân; Từ nhà Ô Thành phố Lê Khả Lãng (T110 Tờ BĐ số 1) đến nhà ông Nguyên thửa 179 phố Lê Khả Lãng (Khu phố 1); Từ Nhà văn hóa phố Lê Tranh đến nhà Bà Cam (T145 tờ BĐ số 5) phố Lê Tranh.

1.500

1.800

1.3

Các đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên

1.200

1.500

Các tuyến đường thuộc xã Xuân Thắng (cũ)

20.1

Các trục đường giao thông chính

20.1.1

Đoạn từ QL47 đến Cảng hàng không Thọ Xuân

4.000

5.000

20.1.2

Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa 12 -Tờ số 1) đến nhà ông Hòe (thửa 35- tờ 2)

3.000

4.000

20.2.1

Các đường:

20.2.2

Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK đến ông Hùng xóm 2 (Thửa 120- Tờ 4);

2.000

2.700

20.2.3

Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa 122 – Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3);

2.000

2.700

20.2.4

Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa 10 – Tờ 3) đến nhà văn hóa xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3);

1.300

2.000

20.2.5

Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85 – Tờ 3) đến ông Thông xóm 4 (Thửa 412 Tờ số 8)

1.300

2.000

20.2.6

Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11 – Tờ 8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68 – Tờ 13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 – Tờ 8) đến (Thửa 181 Tờ số 14); Từ nhà bà Hẻo xóm 6 (thửa 12 – Tờ 20) đến ( Thửa 334 Tờ số 20); Từ nhà ông Nhất xóm 7 (thửa 45 – Tờ 23) đến nhà văn hóa xóm 8 (Thửa 404 Tờ số 23); Từ nhà ông Thạo xóm 6 (thửa 25 – Tờ 23) đến (Thửa 64 Tờ số 19); Từ nhà ông Lưu xóm 6 (thửa 53 – Tờ 20) đến ngã ba xóm 12 (Thửa 7 Tờ số 23)

1.500

2.000

20.2.7

Nhà ông Cương xóm 11 thửa 242 đến Nhà Ông Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà Ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà Ông Căng xóm 11 thửa 9

1.500

2.300

20.2.8

Nhà Bà Tân xóm 1 đến Nhà ông Chọi xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà Ông Việt xóm 5 thửa 546 tờ 8; từ nhà Ông Trọng xóm 10 thửa 76 tờ 10 đến nhà Ông Lan xóm 10 thửa 704 tờ 9; Cổng chào xóm 13 đến giáp đường 514; Tư nhà Bà Thìn xóm 2 thửa 226 tờ 9 đến Nhà Ông Quy xóm 2 thửa 290 tờ 4

1.300

1.800

20.2.9

Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ 9 đến Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9

1.300

1.800

20.2.10

Từ ông Thái (thửa 106 tờ 10) đến ông Toàn Thôn 10 (thửa 119 tờ 10)

1.300

1.800

20.2.11

Từ ông Vượng (thửa 315 tờ 9) đến bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ ông Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi đường HCM

1.000

1.500

20.2.12

Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến ông Bạo thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ Trạm điện thôn 7 đến ông Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà Lâm thôn 7 thửa 335 tờ 20 đến ông Hà thôn 7 thửa 88 tờ 24; Từ ông Vị thôn 7 thửa 345 tờ 19 đến ông Thực thôn 7 thửa 335 tờ 19; Từ ông Long thôn 6 Thửa 64 tờ 19 đến ông Thường thôn 9 thửa 7 tờ 12; Từ ông Học thôn 11 đến C.Liên thôn 11; Từ ông Lê Huy Vinh thôn 11 đến bà Phạm Thị Nhung thôn 11; Từ ông Lê Duy Lược thôn 11 đến ông Trần Văn Tơ thôn 11; Từ bà Mai Thị Nghìn thôn 12 đến nhà VH thôn 12; Từ bà Phạm Thị Xinh thôn 12 đến bà Lê Thị Sáu thôn 12;Từ nhà bà Liên thôn 12 đến bà Võ thị vân Anh thôn 12;Từ Ngã ba ông Đỗ Viết Nghĩa thôn 14 đến ông Vũ Ngọc Anh thôn 14.

1.000

1.600

20.2.15

Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự đến hết địa phận Xuân Thắng

2.500

3.000

20.2.16

Cảng hàng không Thọ Xuân – Nghi Sơn (đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng)

3.000

3.500

20.2.17

Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4

2.500

3.000

20.2.18

Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 đến ông Tỉnh thôn 4 thửa 26 tờ 3

500

800

20.2.19

Từ ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ 13 đến ông Ổn thôn 5 thửa 312 tờ 13

500

800

20.2.20

Từ ông Cường thôn thửa 432 tờ 13 đến ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12

800

1.000

20.2.21

Từ nhà ông Tính thôn 5 đến ông thể thôn 4

800

1.000

20.2.22

Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 đến ông Trường xóm 6

1.000

1.500

20.2.26

Từ Quốc lộ 47 đến nhà ông Ái thôn 10 thửa 82 tờ 10

800

1.000

20.2.27

Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa 22 tờ 14 đến nhà ông Khăm thôn 3

1.300

1.800

20.2.28

Từ đường 514 đến bà Lê Thị Vân Anh thôn 12

1.300

1.800

20.2.29

Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12 tờ 1 đến nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1

800

1.200

20.2.30

Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39 tờ 5 đến nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ

800

1.200

20.2.31

Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83 tờ 1 đến nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2

800

1.200

20.2.32

Từ nhà ông Dũng xóm 11 thửa 259 tờ TĐ 11 đến thửa 282 35 tờ TĐ 11

800

1.500

20.2.34

Từ nhà Bà Lý thôn 14 thửa 497 tờ 8 đến nhà ô Bắc thôn 9 thửa 575 tờ 8

1.000

1.500

25

XÃ XUÂN SINH (xã Xuân Sơn cũ)

25.1

Các trục đường giao thông chính

25.1.1

Từ ngã tư TT Xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Tâm 240,278,196,165,105, Tờ số 01 Thửa số 20,21,22, đến 30 giáp địa phận Xuân Giang

25.1.1.1

Từ ngã tư TT xã nhà Tâm Hiên đến nhà Anh Thiện Hoa

1.000

4.000

25.1.1.2

Từ nhà bà Hiền đến giáp địa phận Xuân Giang

1.000

3.000

25.1.2

Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số 440,439,560,559,654,638,818,826,824,887, tiếp giáp đường vành đai

25.1.2.1

Từ ngã tư TT xã đến cầu Bích Phương

1.200

3.000

25.1.2.2

Từ cầu Bích Phương (thửa 65, tờ số 10) đến nhà thờ Ngọc Lạp (thửa 530, tờ số 03)

1.200

2.000

34

XÃ XUÂN PHÚ

34.1

Các đường:

34.1.1

Đường xã

34.1.1.1

Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ 11) đến hộ ông Trung Trình, Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12)

1.500

3.000

34.1.1.2

Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ 12) đến hộ bà Phú, thôn 12 (Th 44, Tờ 12)

1.200

2.500

34.1.1.3

Đoạn từ NVH thôn Đồng Luồng (Th 629, Tờ 12) đến hộ ông Vận, thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25)

1.000

2.000

34.1.1.4

Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Luồng (Th 779, tờ 12) đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) – Đường tuyến số 4 mới.

1.000

4.000

34.1.2

Đường thôn – Đội 3

34.1.2.1

Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5)

700

1.500

34.1.3

Thôn Hố Dăm

34.1.3.1

Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279, Tờ) đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6)

1.000

2.000

34.1.3.2

Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá)

1.000

2.000

34.1.4

Thôn Đồng Luồng

34.1.4.1

Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) đến hộ bà Chuyển, thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13)

1.000

1.500

34.1.4.2

Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12)

700

1.200

34.1.4.3

Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng (Th546, Tờ 13) đến hộ ông Huấn, thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13)

500

1.200

34.1.5

Thôn Làng Bài

34.1.5.1

Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17)

500

700

34.1.6

Thôn Đá Dựng

34.1.6.1

Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280, Tờ 12) đến ông Hậu, thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6)

1.000

2.500

34.1.6.2

Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th 334, Tờ 6) đến ông Tuấn, thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13)

1.000

1.500

34.1.6.3

Đoạn từ ông Chung (Th 51, Tờ 6) đến giáp Xưởng Phân

500

1.000

34.1.6.4

Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ 6) đến ông Đức, thôn Đồng Cốc (Th 60, Tờ 7)

500

1.000

34.1.7

Thôn Đồng Cốc

34.1.7.1

Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671, Tờ 7) đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7)

1.000

1.500

34.1.7.2

Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) đến ông Được ( Th 677, Tờ 7)

500

700

34.1.7.3

Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) đến ông Bình (Th 433, Tờ 13)

500

800

34.1.8

Thôn Cửa Trát

34.1.8.1

Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th 849, Tờ 13) đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21)

600

1.000

34.1.9

Thôn Bàn Lai

34.1.9.1

Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ 14) đến bà Gan (Th 19, Tờ 21)

600

1.000

34.1.9.2

Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14)

600

1.000

34.1.12

Thôn Làng Sung

34.1.12.1

Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36, Tờ 31) đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36)

500

1.000

34.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

350

15. HUYỆN YÊN ĐỊNH

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

VII

TỈNH LỘ 518B

1

XÃ YÊN TRƯỜNG

1.5

Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc) – giáp Yên Thọ

1.000

2.000

18. HUYỆN CẨM THỦY

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

8

ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN CẨM TÚ – CẨM QUÝ (Tỉnh lộ 523B)

8.1

Đoạn từ cây xăng Tuấn An đến ngã tư nhà Thái Dung (Cẩm Tú)

2.000

2.600

8.2

Đoạn từ Ngã tư Thái Dung đến ngã ba thôn Lương Thành (qua chợ)

1.500

1.800

8.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp nhà ông Nho, thôn Thái Bình

800

1.000

8.4

Đoạn từ ông Nho, thôn Thái Bình đến hết xã Cẩm Tú

600

800

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

10

XÃ CẨM GIANG

10.2

Từ đầu cầu dốc đò cáp đến Làng Bến giáp với TL 523E

300

400

19. HUYỆN NGỌC LẶC

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

2

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A ( Đường Lê Hoàn- Đường Phố Cống)

2.1

Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, thị trấn Ngọc Lặc)

300

600

2.2

Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc

700

1.400

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

1

THỊ TRẤN NGỌC LẶC

1.42

Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông)

2.400

3.000

1.43

Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình

2.200

3.000

1.44

Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình đến hết đất TT

1.800

2.500

1.45

Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương đến hết nhà ông Lâm, bà Trang

1.700

2.500

1.48

Ngõ ngang từ đường 15A (Sau nhà bà Tiến Đính – ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM

1.300

2.000

1.49

Ngõ ngang từ đường 15A vào khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai)

2.200

2.500

1.50

Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng

2.700

3.500

1.55

Đoạn từ đường 519 củ đến ngã tư ( lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải)

3.200

4.000

1.59

Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn(lô 3, MB 113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang)

2.700

3.500

1.60

Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22)

3.000

3.500

1.61

Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến lô 28)

2.800

3.500

19

XÃ PHÙNG MINH

19.1

Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã Phúc Thịnh

300

400

19.2

Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung tâm xã) đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn

300

400

20. HUYỆN NHƯ THANH

I

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

D

Tỉnh Lộ 520

11

Địa phận thị trấn Bến Sung (xã Hải Vân cũ)

11.1

Từ tiếp giáp thị trấn Bến Sung đến phía Bắc cầu Xuân Sơn (thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản đồ số 10)

5.000

6.000

11.5

Dọc hai bên theo trục đường từ nhà ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ)

1.000

1.500

H

Tuyến Đường nối hai Cảng Thọ Xuân – Nghi Sơn

20

Địa phận xã Xuân Du

20.1

Dọc hai bên đường từ đất nhà ông Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông, Tụ thôn 10

1.200

2.280

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

22

THỊ TRẤN BẾN SUNG (xã Hải Vân cũ)

22.2

Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Vân Thanh đi Bến En

22.2.1

Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa 55, tờ bản đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa

800

2.000

22.2.2

Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến hết Bến En

1.000

2.000

22.3

Dọc 2 bên tuyến đường liên xã, liên thôn

22.3.1

Dọc hai bên tuyến đường từ nhà Bà Cát đến Trung tâm Y tế dự phòng

4.000

5.000

22.3.13

Dọc hai bên theo trục đường từ hết đất Trạm Y tế xã đến nhà ông Phú

800

2.000

22.3.24

Dọc 2 bên ngõ vào từ đất hộ ông Ngô Văn Sáu đến hết đất ông Nguyên Văn Dặn, thôn Xuân Lai

200

500

22.3.25

Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất ông Bùi Văn Xuyến vào đập Xuân Lai

200

500

22.3.26

Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông Nguyên Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh, thôn Xuân Lai

250

500

22.3.27

Dọc hai bên đường từ đất ông Lê Văn Thành vào hết Khu đồng bào, thôn Xuân Lai

400

600

22.3.43

Từ đất nhà ông Doãn Hồng Ngọc đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh, thôn Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Trương Thị Liên

800

1.500

22.3.44

Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Phan Thị Trí thôn Xuân Phong

500

1.000

22.3.45

Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường thôn Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong

700

1.000

23

XÃ HẢI LONG

23.1.1

Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn (Lê Phú Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky)

1.500

2.000

23.1.3

Dọc hai bên đường từ đất ông Nguyễn Tiến Nên (thửa 159, tờ BĐ 20) đến giáp đất xã Hải Vân

1.300

2.000

23.1.4

Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp Thị trấn Bến Sung

800

1.500

23.3

Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân – Khu tái định cư – Tân Long.

23.3.1

Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng)

400

500

23.3.2

Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh

300

500

31

XÃ YÊN THỌ

31.1

Tuyến đường nhựa liên xã từ giáp đường QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống.

31.1.2

Các khu vực khác còn lại dọc hai bên tuyến đường (Trừ hai khu vực trên).

1.200

1.700

31.2

Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm Khê

31.2.4

Dọc hai bên đường từ ngã tư Thống Nhất đến Chợ Đập (cũ).

500

850

35

XÃ XUÂN PHÚC

35.2

Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)

35.2.2

Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Lương đất ông Nguyễn Huy Khải.

150

1.300

35.2.3

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)

200

1.300

21. HUYỆN LANG CHÁNH

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

I

QUỐC LỘ 15 A

1.1

Đoạn từ hộ ông Trường Phương đến nhà ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương, khu phố Chí Linh, thị trấn Lang Chánh

3.000

3.500

1.3

Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến nhà ông Hảo đối diện Công ty Lâm nghiệp, thị trấn Lang Chánh

2.000

2.500

1.4

Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà bà Hằng. Từ Toà Án đến giáp nhà ông Hùng Thiết

1.4.1

Đoạn từ nhà bà Niên Tuân đến nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh

1.500

1.700

1.4.2

Từ Toà án huyện đến hộ ông Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh

1.500

1.950

1.5

Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp (xã Đồng Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (Khu phố Tỉu)

1.000

1.300

1.6

Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (thôn Tỉu)

1.6.1

Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ bà Tải (Khu phố Tỉu)

500

650

1.6.2

Đoạn từ tiếp giáp hộ bà Tải (Khu phố Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (Khu phố Tỉu)

500

500

1.7

Đoạn từ nhà ông Nam (thế) đến hết Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị, thôn Cui, xã Đồng Lương

1.500

1.950

1.9

Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến hết nhà ông Lợi, thôn Nên Cắm, xã Đồng Lương

1.000

1.300

1.10

Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến hết hộ bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương

1.10.1

Đoạn từ hộ ông Hà Văn Mão, thôn Cui đến hộ bà Lê Thị Châu, thôn Quắc Quên, xã Đồng Lương

800

850

1.10.2

Đoạn từ hộ ông Lê Văn Thao, thôn Quắc Quên đến hộ bà Sét, thôn Cốc Mốc, xã Đồng Lương

800

1.000

1.12

Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé) làng Cắm đến giáp Ngọc Lặc (xã Đồng Lương)

1.12.1

Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé), thôn Nê Cắm, đến đường vào bãi rác tập trung của huyện

500

650

1.12.2

Đoạn từ đường vào bãi rác tập trung của huyện đến địa giới hành chính huyện Ngọc Lặc

500

500

2

TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN – YÊN KHƯƠNG

2.1

Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp, thị trấn Lang Chánh

6.000

7.500

2.2

Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến ngã ba bến xe, thị trấn Lang Chánh

5.000

6.000

2.8

Đoạn từ cầu cứng Hón Oi đến hết đất ông Phúc Tính (thôn Phống Bàn)

2.000

2.500

2.9

Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) đến hộ ông Thuận (thôn Trùng)

1.400

1.700

2.13

Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang)

700

850

2.14

Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang)

300

380

3

TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN – LÂM PHÚ

3.1

Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo

5.000

6.500

3.2

Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến giáp nhà Nam Lợi

3.500

4.500

3.2

Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban)

1.200

1.500

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN LANG CHÁNH

1.1

Đường Thị trấn đi Làng Cui

1.1.1

Đoạn từ Hiệu sách đến Phòng Giáo dục huyện

6.000

7.500

1.1.2

Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn)

3.500

4.500

1.1.3

Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn)

3.000

3.800

1.1.4

Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã ba làng Cui

2.000

2.500

2

XÃ QUANG HIẾN (nay là thị trấn Lang Chánh)

2.2

Đường làng Bàn đi làng Chiếu

2.2.2

Đoạn từ hộ ông An (Hợp) đến nga 3 vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi

350

450

2.2.3

Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết đất thôn Phống Bàn

300

350

2.2.4

Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền

250

300

3

XÃ ĐỒNG LƯƠNG

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân Phúc Đồng Lương: Đoạn tiếp giáp hộ ông Lưu đến hộ ông Thanh, làng Mốc

350

400

4

XÃ TÂN PHÚC

4.1

Đường Thị Trấn đi Lâm Phú:

4.1.1

Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân Thành) đến ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang

630

750

6

XÃ TRÍ NANG

6.1

Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn)

6.1.1

Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hộ bà Hiền (Bản Giàng Vìn)

300

360

6.1.2

Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ đoạn tiếp giáp hộ Bà Hiền đến hộ ông Tom (bản Giàng Vìn)

300

300

6.5

Đoạn từ nhà ông Néng đến hết bản Năng Cát

150

190

6.7.1

Ngõ ngách bản Năng Cát

100

130

7

XÃ GIAO AN

7.2

Từ Đập tràn làng Chiềng Nang đến hộ ông Hùng Làng Viên

350

400

8

XÃ GIAO THIỆN

8.1

Đường Giao Thiện đi Lương Sơn huyện Thường Xuân:

8.1.1

Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba làng Poọng) đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng)

900

1.000

8.1.3

Từ cây xăng ông Hùng (làng Pọng) đến cơ sở sản xuất ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng)

500

600

 

Bảng 02: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất ở bổ sung thời kỳ 2020 – 2024

1. THÀNH PHỐ THANH HÓA

B

GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:

I

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

54

Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ QL 1A đến giáp ranh phường Tân Sơn

18.000

II

PHƯỜNG BA ĐÌNH

52

Ngõ 223, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết ngõ

8.000

53

Ngõ 358, Trần Phú: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết ngõ

8.000

III

PHƯỜNG LAM SƠN:

57

MBQH 4012:

57.1

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5 m)

6.000

57.2

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m)

6.500

IV

PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN

64

Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện

4.500

65

Ngõ 29 Đông Lân

2.500

66

Ngõ 15 Phạm Văn Hinh

3.500

67

Ngõ 39 Ngô Quyền

11.000

V

PHƯỜNG ĐÔNG THỌ

150

Ngõ 382 Lý Nhân Tông

4.500

151

Ngõ 118 Thành Thái

8.000

152

Đường Nguyễn Phúc Chu: Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến phường Nam Ngạn

9.000

153

Ngõ 195 Lý Nhân Tông

3.500

154

Ngõ 87 Lý Nhân Tông

5.000

155

Ngõ 30 Ỷ Lan

3.500

156

Ngõ 156 Thành Thái

4.500

157

Ngõ 110 Thành Thái

4.500

158

Ngõ 01 Đông Tác

4.000

159

Ngõ 14 Đông Tác

4.500

160

Ngõ 22 Đông Tác

4.500

VI

PHƯỜNG TÂN SƠN

112

Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường CSEDP

18.000

VIII

PHƯỜNG ĐÔNG VỆ

151

MBQH 4012:

151.1

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m)

6.000

151.2

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m)

6.500

152

Đại lộ Đông Tây: Từ SN 92 đường Kim Đồng đến đường Phan Bội Châu

18.000

XIX

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

114

MBQH 4012:

114.1

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m)

6.000

114.2

Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m)

6.500

115

Ngõ 48 Tản Đà: Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Công Trứ

5.500

116

Ngõ 67 Lương Đắc Bằng

3.000

117

Ngõ 89 Lương Đắc Bằng

3.000

XI

PHƯỜNG NAM NGẠN

76

MBQH 09:

76.1

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m

7.000

76.2

Đường nội bộ còn lại

6.000

77

Đường Nguyễn Phúc Chu:Đoạn từ giáp phường Đông Thọ đến đường Trần Hưng Đạo

9.000

XIV

PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG

33

Các đường MBQH 1876 (Khu C):

33.1

Đường nội bộ lòng đường rộng =< 7,5 m

6.000

33.2

Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m

6.500

34

Đường nội bộ MBQH 8267

4.000

35

Khu Vinhome

35.1

Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan

35.000

35.2

Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan

28.000

36

Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza:

36.1

Trục đường đôi

35.000

36.2

Đường ngang dọc còn lại

28.000

XV

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI

24

Các đường MBQH 199:

24.1

Đường nội bộ (Lòng đường rộng 36 m)

10.000

24.2

Đường nội bộ (Lòng đường rộng 20,5 m)

9.000

24.3

Các đường nội bộ còn lại

8.000

25

Khu F – MBQH 199:

25.1

Đường nội bộ (Lòng đường rộng 30 m)

9.500

25.2

Các đường nội bộ còn lại

8.500

26

Khu Vinhome

26.1

Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan

35.000

26.2

Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan

28.000

27

Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza:

27.1

Trục đường đôi

35.000

27.2

Đường ngang dọc còn lại

28.000

28

Đường nội bộ MBQH 1168

8.000

30

Đường phố Lai Thành đoạn: Từ ngã ba chung cư Xuân Mai đến giáp đường Dã Tượng

6.000

31

Tuyến đường Khu nhà ở xã hội Xuân Mai:

8.000

XVI

PHƯỜNG QUẢNG HƯNG

37

Đường nội bộ MBQH 1808

4.000

38

Đường nội bộ MBQH 204

5.000

39

Đường nội bộ MBQH 11808

3.500

XVII

PHƯỜNG QUẢNG THÀNH

32

MBQH 3609:

32.1

Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m)

4.000

32.2

Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m)

4.500

XVIII

PHƯỜNG QUẢNG THẮNG

32

Đường Hà Huy Tâp: Từ đường Lê Hưng đến đường Phù Lưu

4.000

33

Đường nội bộ MBQH 1409

4.000

34

Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư phía Tây đường CSEDP)

4.000

XIX

PHƯỜNG ĐÔNG TÂN

19

Đường MBQH 5303 – Khu đất đấu giá phường Đông Tân:

19.1

Đường nội bộ (Lòng đường rộng > 7,5 m)

4.000

19.2

Đường nội bộ (Lòng đường rộng 7,5 m)

3.500

20

Đường MBQH 8315 – Khu tái định cư phường Đông Tân:

20.1

Đường nội bộ tiếp giáp Đại lộ Đông Tây

6.500

20.2

Đường nội bộ còn lại

4.500

XXVI

PHƯỜNG QUẢNG PHÚ

24

Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04)

3.000

XXIX

PHƯỜNG THIỆU DƯƠNG

15

Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8

1.000

XXX

PHƯỜNG THIỆU KHÁNH

21

Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502)

1.500

22

Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502)

2.000

XXXI

XÃ THIỆU VÂN

3

Đường MBQH 8033:

3.1

Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m

2.000

3.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m

1.800

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

I

PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN

48

Đường nội bộ MBQH khu dân đô thị và trung tâm thương mại Sầm Sơn

6.000

49

MBQH khu tái định cư Đồng Nấp – Đồng Eo

49.1

Đường nội bộ lòng đường 9m và 10,5m

6.200

49.2

Đường nội bộ còn lại

5.800

III

PHƯỜNG TRUNG SƠN

33

MBQH tái định cư trong khu đô thị Quảng trường biển

33.1

Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Thanh Niên cũ đến Thanh niên cải dịch)

17.000

33.2

Đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ

15.942

33.3

Đường Thanh Niên cải dịch

16.789

33.4

Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (Đoạn từ phía Đông đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ)

13.478

33.5

Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (đoạn đường quy hoạch nối Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch)

13.278

33.6

Đường quy hoạch nội bộ ven trục cảnh quan (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du)

13.078

33.7

Đường quy hoạch nội bộ (phía đông đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ)

13.159

33.8

Đường quy hoạch nội bộ (đường quy hoạch nối đường Thanh Niên cũ đến Thanh Niên cải dịch)

12.211

33.9

Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du

12.000

33.10

Đường quy hoạch nội bộ (đoạn từ đường Thanh Niên cải dịch đến Nguyễn Du)

9.000

34

Đường Nam trục cảnh quan và đường Bắc Trục cảnh quan (Từ Tây đường Nguyễn Du đến đường Trần Hưng Đạo)

7.000

35

MBQH khu tái định cư Khanh Tiến

35.1

Đường Lý Tự Trọng

7.000

35.2

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

5.500

36

Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH khu tái định cư Bắc Kỳ

6.000

37

Đường nội bộ trong MBQH khu tái định cư Thân Thiện (Khu 2); Thân Thiện (Khu 3)

5.500

38

MBQH khu tái định cư Vĩnh Thành + MBQH khu tái định cư Xuân Phú

38.1

Đường Phạm Ngũ Lão

5.000

38.2

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

4.500

39

MBQH khu tái định cư trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã

39.1

Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo)

7.000

39.2

Các tuyến đường quy hoạch nội bộ

6.000

IV

PHƯỜNG QUẢNG TIẾN

34

MBQH khu tái định cư trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã

34.1

Đường quy hoạch nội bộ khu vực trục cảnh quan (đoạn phía Tây đường Trần Hưng Đạo)

7.000

34.2

Các tuyến đường quy hoạch nội bộ

6.000

V

PHƯỜNG QUẢNG CƯ

32

Đường nội bộ còn lại thuộc MBQH khu tái định cư Công Vinh

5.500

VI

PHƯỜNG QUẢNG CHÂU

25

MBQH khu tái định cư Châu Chính

25.1

Đường Lê Thánh Tông

7.500

25.2

Đường Quảng Châu 1

5.000

25.3

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

4.000

26

MBQH khu tái định cư Châu Thành

26.1

Đường Lê Thánh Tông

7.500

26.2

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

4.000

VII

PHƯỜNG QUẢNG VINH

15

Đường từ Chợ cá Thanh Minh đến nhà ông Lê Quang Chiến

2.000

16

Đường 4B đến nhà ông Trần Xuân Mau

2.000

17

Đường 4B đến nhà bà Trần Thị Ngãi

2.000

18

Đường từ đường trục xã đến nhà ông Hoàng Quốc Lực

1.500

19

Đường từ nhà bà Đỗ Thị Thuận đến nhà ông Trần Phi Nam

1.500

20

Đường từ nhà ông Trần Thế Thảo đến nhà ông Lê Văn Quang

1.500

VIII

PHƯỜNG QUẢNG THỌ

38

MBQH khu tái định cư Thọ Phú

38.1

Đường quy hoạch nội bộ, lòng đường 10,5 m

6.000

38.2

Đường nội bộ còn lại

5.500

IX

XÃ QUẢNG HÙNG

15

MBQH khu tái định cư Đồng Hạnh

15.1

Đường Ven Sông rào

5.750

15.2

Đường quy hoạch nội bộ trong MBQH tái định cư Đồng Hạnh

4.600

XI

XÃ QUẢNG MINH

7

MBQH khu tái định cư Đồng Su

7.1

Đường nội bộ quy hoạch Tuyến 01;02

5.000

7.2

Đường nội bộ quy hoạch Tuyến 03;04;05

4.000

8

Các nhánh nối từ đường trục xã

8.1

Từ Ông Nguyễn Quang Châu đến ông Dư Công Đại (Giáp Q. Vinh)

2.000

8.2

Từ Ông Nguyễn Đức Tuyết đến Nguyễn Đức Hoạt

2.000

8.3

Từ Ông Lê Văn Ngạc đến Hoàng Văn Nhung

1.300

8.4

Từ Ông Vũ Văn Tùng đến ông Vũ Văn Thoa

1.500

8.5

Từ Ông Hoàng Văn Huệ đến Ông Lê Ngọc Lân

1.300

8.6

Tuyến đường từ bà Trịnh Thị Phiên (Toàn) đến Bà Lê Thị Mai (Trước trường học)

2.000

8.7

Tuyến từ Trường Mầm Non đến ông Ngô Tiến Cảnh (Quảng Cát)

1.500

8.8

Từ Ông Lê Doãn Minh đến Nguyễn Trọng Chiến

1.500

8.9

Từ Ông Lê Đình Phấn đến ông Bùi Ngọc Biên

1.500

8.10

Từ Ông Nguyễn Huy Hoa đến bà Đới Thị Nga (Giáp Quảng Cát)

1.500

8.11

Từ Bà Trịnh Thị Tích đến Trường Chu Văn An

1.500

9

Ngõ của đường 4B

9.1

Từ Ông Hoàng Quốc Biện đến Ông Hoàng Văn Nho

1.500

9.2

Từ Ông Chu Văn Võ đến ông Phạm Viết Loan

2.000

10

Ngõ của đường 4A

10.1

Từ Ông Đỗ Văn Khôi đến ông Nguyễn Công Thông

1.500

10.2

Từ Bà Nguyễn Thị Siểu đến nhà Ông Lê Thế Thiện

1.500

10.3

Từ Nguyễn Thị Thanh Lý đến bà Lâm Thị Xuân

1.300

10.4

Từ ông Phạm Xuân Nhì đến ông Nguyễn Đình Thông

1.300

10.5

Từ Bà Đỗ Thị Thảo đến ông Đỗ Văn Khanh

1.500

3. THỊ XÃ BỈM SƠN

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG:

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

1.47

Các đường còn lại thuộc khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4

3.100

2

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

2.76

Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14: Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc đến hết khu dân cư.

800

3

PHƯỜNG PHÚ SƠN

3.18

Đường Đặng Dung: Đoạn từ đường Lương Định Của đến phố Ngô Gia Khảm

1.520

3.19

Phố Nguyễn Cửu Trường: Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Đặng Quang

1.500

3.2

Phố Hoàng Lệ Kha: Đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng

3.550

4

PHƯỜNG BA ĐÌNH

4.76

Các ngõ còn lại nối đường Trần Phú

3.800

4.77

Ngõ vào hộ ông Lam, hộ bà Chung (khu phố 2)

2.000

4.78

Ngõ vào hộ bà Lan, bà Thảo, Khu phố 6

2.000

4.79

Ngõ vào Khu dân cư mua nhà thanh lý của Công ty Xây dựng số 5 (từ thửa 26, tờ 169 đến thửa 32, tờ 169), Khu phố 6

2.500

4.80

Ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết: từ sau lô 1 đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 116 tờ bản đồ số 139; Khu phố 8

2.500

4.81

Các, đường ngõ còn lại thuộc Khu phố 10

500

6

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

6.59

Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124 đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7)

1.000

6.60

Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124 đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7)

1.000

6.61

Từ lô số A17 đến A34 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Điền Lư,xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư, phường Đông Sơn)

1.380

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG

1.34

Dọc kênh Bắc khu phố Toàn Tân, khu phố Hàm Hạ

1.000

1.35

MBQH 926: Các lô giáp đường BT

3.700

1.36

MBQH 926: Các lô còn lại

3.200

1.37

MBQH 767

3.200

1.38

MBQH 2652: Vị trí lô 1 giáp đường trục chính

4.500

1.39

MBQH 2652: Các lô còn lại

4.000

1.4

MBQH 2413 (OM14) các lô tiếp giáp Đại lộ Đông Tây

6.200

1.41

MBQH 2413 (OM14) đường còn lại

4.200

1.42

Khu TĐC Toàn Tân: Các lô giáp đường trục chính

4.500

1.43

Khu TĐC Toàn Tân: Các lô còn lại

4.000

1.44

MBQH 925: Các lô giáp QL47

6.000

1.45

MBQH 925: Các lô giáp đường vào Bệnh viện ĐK Đông Sơn

5.000

1.46

MBQH 925: Các lô còn lại

4.000

1.47

MBQH 3066: Các lô giáp QL47

6.000

1.48

MBQH 3066: Các lô còn lại

5.000

1.49

MBQH 924

3.500

1.5

MBQH (OM19)

3.500

1.51

MBQH (OM4-11)

3.500

1.52

MBQH 4761 (đường BT) các lô giáp đường BT

3.700

1.53

MBQH 4761 (đường BT) các lô còn lại

3.200

1.54

Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo – Cầu đi Trường Nguyễn Chính (KP. Đông Xuân)

1.500

2

XÃ ĐÔNG TIẾN

2.23

MBQH 4954 (MBQH xây dựng điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Quán, thôn Triệu Tiền)

1.000

2.24

MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40 các lô giáp trục chính

4.500

2.25

MBQH 2652 xã Đông Tiến: OM39, OM40 các lô còn lại

3.500

2.26

MBQH điểm dân cư thôn Đồng Ngỗ (Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 08/02/2021)

1.500

2.27

MBQH 4010 – thực hiện dự án hạ tầng Khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá – đường QL 45

3.000

2.28

MBQH 4010 – thực hiện dự án hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá – các đường còn lại

1.500

3

XÃ ĐÔNG THANH

3.11

MBQH 4869 lô 2

1.500

3.12

MBQH 3076 lô 2

2.000

3.13

MB Đồng Nếp

1.000

3.14

MBQH 1165

1.200

4

XÃ ĐÔNG KHÊ (xã Đông Anh cũ)

4.14

MBQH 1879 Nhuệ Sâm (Qua TT Rừng Thông – Đông Anh cũ – Đông Thịnh)

3.000

4.15

MBQH 2623

3.000

4.16

MBQH 4324

3.000

4.17

Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh cũ (nay là Đông Khê)

3.000

4.18

MBQH Cồn cũ Đa Đôi

3.000

5

XÃ ĐÔNG MINH

5.16

Tuyến đường bờ sông Cầu Ê Trường Tuế

1.200

5.17

Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn, Đông Ninh

2.500

5.18

MBQH 3696 (Điểm dân cư thôn 5)

2.000

5.19

MBQH 3693 (Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1)

2.000

5.20

MBQH 3694 (Điểm dân cư Thôn 1)

2.000

5.21

MBQH KDC mới Đồng Xỉn, thôn 2

3.000

5.22

MBQH 3695 thôn 3, thôn 4

2.000

5.23

Điểm dân cư đồng Chính Sách + Đồng Tượng

2.000

5.24

MBQH 1614 đồng Trổ, đồng Ngang thôn 1, thôn 2

2.000

6

XÃ ĐÔNG KHÊ

6.8

MBQH Đông Khê – Đông Ninh (các lô còn lại)

3.000

6.9

MBQH đồng Xỉn (Đông Minh – Đông Khê)

2.000

6.1

Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn chợ Rủn, xã Đông Khê

2.500

6.11

Điểm dân cư giáp chùa Thạch Khê, xã Đông Khê

1.000

6.12

MBQH 54 các lô bám đường còn lại

2.000

6.13

Đường đi Đông Ninh từ giáp QL47 đến giáp xã Đông Ninh

2.000

6.14

MBQH 3320

3.000

6.15

MBQH 898 các lô sau đường QL47 giáp MBQH 8467 (Cồn cũ Đa Đôi)

3.000

7

XÃ ĐÔNG HOÀNG

7.4

MBQH 3073

1.500

7.5

MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) – Lô 1

2.000

7.6

MBQH Khu dân cư thôn Hoàng Học (thôn 4) – Các lô còn lại

1.500

8

XÃ ĐÔNG THỊNH

8.11

MBQH 3320

3.000

8.12

MBQH hạ tầng khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL 47

3.000

8.13

MBQH điểm dân cư nông thôn mới xã Đông Thịnh (giáp khu dân cư và dịch vụ phía Nam QL47, gần Trường cấp 3 Đông Sơn)

2.000

8.14

MBQH 5361

2.000

8.15

MBQH 1879 Đông Thịnh

3.000

8.16

MB Khu dân dọc hai bên đường nối QL 45 – QL 47 đi Quảng Yên, Quảng Xương

2.000

8.17

MBQH Khu dân cư thôn Đại Từ, Đông Thịnh (Giáp Công ty Quang Vinh)

3.000

8.18

MBQH Khu dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh)

2.500

8.19

MBQH Khu dân cư Đồng Miễu

2.000

8.2

MBQH từ Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn đến QL47

2.500

8.21

MBQH xen cư thôn Ngọc Lậu

2.000

9

XÃ ĐÔNG YÊN

9.6

MBQH 1397 các lô giáp đường Tỉnh lộ 517

3.000

9.7

MBQH 837

3.000

9.8

MBQH 3075

2.000

9.9

MBQH Khu dân cư sau sân bóng xã

2.500

9.10

MBQH 4918

9.10.1

MBQH 4918 các lô bám đường huyện

3.000

9.10.2

MBQH 4918 các lô còn lại không bám đường huyện

2.000

9.11

Các điểm xen cư của các thôn không bám đường liên thôn

1.000

9.12

Các lô đất bám đường Tỉnh lộ 517 thuộc các MBQH

3.000

9.13

MBQH 8496 các lô còn lại không bám Tỉnh lộ 517

2.000

9.14

MBQH 535

9.14.1

MBQH 535 các lô bám đường huyện

3.000

9.14.2

MBQH 535 các lô còn lại không bám đường huyện

2.000

10

XÃ ĐÔNG NINH

10.8

MBQH 1395

1.000

10.9

MBQH 3074

1.500

10.1

MBQH sau Nhà máy may

2.500

10.11

MBQH điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh

1.500

10.12

MBQH xã Đông Khê, Đông Ninh

2.500

11

XÃ ĐÔNG HÒA

11.7

MBQH 2419 lô 2, 3, 4

800

11.8

Điểm dân cư đồng Cồng, đồng Dâu thôn Tân Đại

1.200

11.9

Điểm dân cư nông thôn giáp đường Phú Anh – Cầu Vạn

1.200

12

XÃ ĐÔNG VĂN

12.14

MBQH số 3086

2.500

12.15

MBQH số 4046

2.500

12.16

MBQH số 3554

2.500

12.17

MBQH số 3418

2.500

13

XÃ ĐÔNG PHÚ

13.7

Đường từ Chiếu Thượng đi Phú Bình

3.500

13.8

Đường từ Trạm bơm đến trang trại ông Hanh

1.500

13.9

MBQH điểm dân cư thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú (MBQH 4919)

2.500

13.10

MBQH điểm dân cư thôn Phú Bình, xã Đông Phú (MBQH 2248)

2.500

14

XÃ ĐÔNG QUANG

14.14

MBQH 1, 2, 3 Thịnh Trị khu A, B, C

2.500

14.15

MBQH Đồng đa giác thôn 1 Đức Thắng

1.000

14.16

MBQH đồng Rọc Chạm thôn Văn Ba

1.000

15

XÃ ĐÔNG NAM

15.8

Đường xã từ đường huyện đi hộ ông Sáng Phúc Đoàn, thôn Hạnh Phúc Đoàn

4.000

15.9

MBQH 7543 Khu dân cư Đồng chùa thôn Mai Chữ

4.000

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

1

Đường Trung ương

1.2

Đường Quốc lộ 10

1.2.17

Đoạn từ ngã tư chợ Hoằng Đức đến cầu Gòng 2

3.500

1.2.18

Đoạn tiếp theo đến ngã tư giao nhau với ĐH-HH.40

4.000

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

II

XÃ HOẰNG XUÂN

2.2

ĐH-HH.04 (Hoằng Kim-Hoằng Xuân)

2.2.3

Từ cầu Vàng mới đến cầu Nga Phú

1.100

2.3

Đường xã

2.5

Đường nối QL 1A với QL 45

2.5.1

Từ chân cầu qua sông Mã (thôn Hữu Khánh) đến cầu Kênh

1.800

2.5.2

Từ cầu Kênh đến giáp địa phận xã Hoằng Kim (Công ty phân bón Thành Nông)

1.500

V

XÃ HOẰNG PHÚ

5.3

Đường xã

5.3.9

Từ cống Đồng Mách đi đường ĐH-HH.03

1.100

5.3.10

Đường dọc mương N5 – đoạn tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến hết địa phận xã Hoằng Phú

800

5.5

ĐH-HH.07

5.5.1

Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Hoằng Phú

1.500

5.6

Đường Kim – Quỳ

5.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim (ĐH-HH.03) đến hết địa phận xã Hoằng Phú

1.500

VI

XÃ HOẰNG QUÝ

6.5

ĐH-HH.01

6.5.1

Đoạn từ tiếp giáp QL 1A đến hết xã Hoằng Quý

2.500

VII

XÃ HOẰNG KIM

7.4

Đường xã

7.6

Đường Kim – Quỳ

7.6.1

Từ nút giao với đường từ QL 1A đi QL 45 đến ĐH-HH.03; hết địa phận xã Hoằng Kim (tiếp giáp xã Hoằng Phú)

1.500

VIII

XÃ HOẰNG TRUNG

8.2

Đường xã

8.2.22

Từ núi Bà Triệu (Hoằng Trinh) đến đền Triệu Việt Vương

1.000

XII

XÃ HOẰNG XUYÊN

12.3

Đường xã

12.2.8

Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình (Quốc lộ 10 cũ)

900

12.4

Đường Quỳ – Xuyên

12.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Cát đến tiếp giáp Quốc lộ 10

2.000

XIII

XÃ HOẰNG CÁT

13.5

Đường Quỳ – Xuyên

13.5.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến hết địa phận xã Hoằng Cát (tiếp giáp xã Hoằng Xuyên)

2.000

XV

XÃ HOẰNG QUỲ

15.4

Đường Kim – Quỳ

15.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến tiếp giáp QL1A

1.400

15.5

Đường Quỳ – Xuyên

15.5.1

Từ tiếp giáp QL 1A đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ (tiếp giáp xã Hoằng Cát)

2.000

XVI

XÃ HOẰNG HỢP

16.6

Đường Kim – Quỳ

16.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Phú đến hết địa phận xã Hoằng Hợp (tiếp giáp xã Hoằng Quỳ)

1.300

XIX

XÃ HOẰNG ĐỨC

19.3

Đường xã

19.3.17

Từ nhà ông Quyền đi đường Bãi rác

1.000

19.5

Đường huyện từ cầu Bút Sơn đi QL 10

19.5.1

Đoạn từ cầu Bút Sơn đi Ao Quảng

1.000

XX

XÃ HOẰNG HÀ

20.6

Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)

20.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt đến hết địa phận xã Hoằng Hà (cầu Cách)

1.200

XXI

XÃ HOẰNG ĐẠT

21.5

Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)

21.5.1

Từ tiếp giáp TT.Bút Sơn đến hết địa phận xã Hoằng Đạt (tiếp giáp xã Hoằng Hà)

1.200

21.6

Đường ĐH-HH.17

21.6.1

Đoạn tiếp theo từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu Lạch Trường

650

XXII

XÃ HOẰNG ĐẠO

22.6

Đường xã

22.6.5

Từ Kênh N22 (giáp địa phận TT Bút Sơn) đến tiếp giáp đường ĐH- HH.16

2.500

XXIII

XÃ HOẰNG THẮNG

23.6

Đường Thịnh – Đông

23.6.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thái đến hết địa phận xã Hoằng Lưu

1.500

23.7

Đường từ chùa Hùng Vương nối khu Công nghiệp Nam Gòng

23.7.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Thái đến tiếp giáp đường Đạo Thành (chùa Hùng Vương)

1.500

XXVI

XÃ HOẰNG THỊNH

26.5

Đường Thịnh – Đông

26.5.1

Từ tiếp giáp QL1A đến ngã tư đi Trạm Y tế xã

1.500

26.5.2

Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 510

2.000

26.5.3

Đoạn tiếp theo từ Tỉnh lộ 510 đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh (tiếp giáp xã Hoằng Thái)

2.000

XXVII

XÃ HOẰNG THÁI

27.4

Đường Thịnh – Đông

27.4.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thịnh đến hết xã Hoằng Thái (tiếp giáp xã Hoằng Thắng)

1.500

27.5

Đường từ chùa Hùng Vương nối khu Công nghiệp Nam Gòng

27.5.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thái (giáp xã Hoằng Thắng)

1.500

XXIX

XÃ HOẰNG THÀNH

29.6

Đường Thành – Tân

29.6.1

Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến hết địa phận xã Hoằng Thành (Tiếp giáp xã Hoằng Trạch)

1.500

XXX

XÃ HOẰNG TRẠCH

30.4

Đường Thành – Tân

30.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành đến hết địa phận xã Hoằng Trạch (giáp xã Hoằng Châu)

1.200

XXXI

XÃ HOẰNG PHONG

31.2

Đường xã

31.2.16

Đường HP4 – Từ giáp ngõ anh Tiếp (thôn Phong Mỹ) đến giáp đường HP2

700

31.4

Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa – Sầm Sơn)

31.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu đến hết địa phận xã Hoằng Phong (tiếp giáp xã Hoằng Châu)

2.000

31.5

Đường Thịnh – Đông

31.5.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lưu đến tiếp giáp đường Ven Biển

1.500

XXXII

XX HOẰNG LƯU

32.6

Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn)

32.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Đông đến hết địa phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong)

2.000

32.7

Đường Thịnh – Đông

32.7.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Lưu (tiếp giáp xã Hoằng Phong)

1.500

XXXIII

XÃ HOẰNG CHÂU

33.2

Đường xã

33.2.18

Từ ngã ba nghĩa địa thôn Minh Thái đi đường ĐH-HH.16 đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong)

500

33.4

Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn)

33.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong đến hết địa phận xã Hoằng Châu

2.000

33.5

Đường Thành – Tân

33.5.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến hết địa phận xã Hoằng Châu (giáp xã Hoằng Tân)

1.000

XXXIV

XÃ HOẰNG TÂN

34.4

Đường Thành – Tân

34.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu đến tiếp giáp đê sông Mã

1.200

XXXV

XÃ HOẰNG YẾN

35.3

Đường xã

35.3.13

Từ thôn Chuế 1 đi thôn Chuế 2 đến thôn Khang Đoài

400

35.5

Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn – Hoằng Hóa)

35.5.1

Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc đến hết địa phận xã Hoằng Yến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc)

2.000

35.6

Đường từ QL10 đi KDL (Hoằng Hải)

35.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Hà (cầu Cách) đến tiếp giáp đường Ven Biển

1.300

XXXVI

XÃ HOẰNG TIẾN

36.5

Đường trong khu du lịch

36.5.4

Đường 22m – từ cổng nhà khách Hoàng Hoa đến giáp địa phận xã Hoằng Hải

2.500

36.8

Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường

36.8.1

Từ tiếp giáp TL510B đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Hải)

2.500

XXXVII

XÃ HOẰNG HẢI

37.6

Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường

37.6.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Tiến đến hết địa phận xã Hoằng Hải (Tiếp giáp xã Hoằng Trường)

2.500

XXXVIII

XÃ HOẰNG TRƯỜNG

38.2

Đường trong khu du lịch

38.2.3

Đường 22m – Từ Thiên đường Xứ Thanh đến chùa Bụt

3.000

38.5

Đường từ TL510B (Tô Hiến Thành) đến núi Linh Trường

38.5.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Hải đến Kênh Phúc Ngư

3.000

38.5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Mặt bằng 62

4.000

38.5.3

Đoạn tiếp theo đến núi Linh Trường (xã Hoằng Trường)

3.000

38.6

ĐH-HH.13 (TT Bút Sơn – Hoằng Trường)

38.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Hải đến ĐT 510B

2.000

XXXIX

XÃ HOẰNG ĐÔNG

39.4

Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa-Sầm Sơn)

39.4.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến hết địa phận xã Hoằng Đông (tiếp giáp xã Hoằng Lưu)

2.000

XXXX

XÃ HOẰNG THANH

40.5

Đường trong khu du lịch

40.5.3

Từ tiếp giáp khu sinh thái Đồng Hương đến giáp khách sạn Hoàng Hoa thôn Quang Trung

2.000

XXXXI

XÃ HOẰNG NGỌC

41.4

Đường xã

41.4.25

Từ đường Tỉnh lộ 510 đến đường giao thông thôn 3 (Nhà ông Hoạt)

1.000

41.6

Đường ĐH.HH.36

41.6.1

Từ Đường Ngọc – Thanh đến hết xã Hoằng Ngọc (Giáp xã Hoằng Đông)

1.500

41.7

Đường bộ ven biển (đoạn Nga Sơn – Hoằng Hóa)

41.7.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến qua đường ĐH-HH.33 đến tiếp giáp Tỉnh lộ 510

2.000

41.8

Đường bộ ven biển (đoạn Hoằng Hóa – Sầm Sơn)

41.8.1

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến hết địa phận xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông)

2.000

XXXXIII

THỊ TRẤN BÚT SƠN

43.5

Đường thị trấn

43.5.78

Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Thắng (phố Phú Vinh Tây) đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (Áp dụng cho đất ở phía Bắc kênh Nam)

3.500

43.5.79

Từ tiếp giáp đường ĐH-HH.19 đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (phía Bắc QL10)

2.800

43.6

Đường từ cầu Bút Sơn đi QL 10

43.6.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức đến tiếp giáp Quốc lộ 10

1.000

43.7

Đường ĐH-HH.40 (Quốc lộ 10 cũ)

43.7.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Đức đến ngã 3 Bút Sơn

2.100

43.7.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ)

3.600

43.7.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn

4.600

43.7.4

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường ĐH-HH.18

5.000

43.7.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng

6.500

43.7.6

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng

7.500

43.7.7

Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã tư đi cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh Nam)

9.000

43.8

Đường ĐH-HH.43 (song song QL10)

43.8.1

Từ tiếp giáp ngã tư đường ĐH-HH.40 đến ngã tư đường rẽ đi trường Tiểu học TT Bút Sơn 1

7.500

43.8.2

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây)

6.500

43.8.3

Đoạn tiếp theo đến hết lô số F17 thuộc Mặt bằng 70 (Phú Vinh Tây)

7.500

43.8.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Hoằng Minh (tiếp giáp QL 1A)

8.000

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG:

3

TỈNH LỘ 4A

3.3

Đoạn từ địa phận xã Quảng Giao đến hết địa phận xã Quảng Nhân

5.000

3.4

Địa phận xã Quảng Lưu

5.000

5

Đường huyện: Đường 4C

5.6

Đoạn đường 4C: địa phận xã Quảng Hải

6.000

6

TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình(1A) đi Quảng Yên (QL45)

6.9

Đoạn qua địa phận xã Quảng Long

4.500

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong)

1.6

Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên

2.000

2

XÃ QUẢNG THÁI

2.2.6

Đường Quảng Lưu – Quảng Thái: Từ địa phận xã Quảng Lưu (Trường Tiểu học) đến đường 4C ngõ Ông Tình Quảng Thái.

2.000

6

XÃ QUẢNG GIAO

6.1.8

Đường Giao – Hùng (Đường nối từ đường 4A đi qua UBND xã Quảng Hùng, đoạn qua địa phận xã Quảng Giao

4.000

7

XÃ QUẢNG NGỌC

7.1.7

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ đầu núi Văn Trinh đến ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc

4.000

7.1.8

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến cầu Sông Hoàng (xã Quảng Phúc)

2.000

7.1.9

Tuyến đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc đến Âu Hòa Trường (xã Quảng Trường)

2.000

9

XÃ QUẢNG ĐỨC

9.1.6

Đường qua nhà Văn hóa thôn Tiền Thịnh (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp địa phận xã Quảng Định)

2.000

9.1.7

Đường qua nhà Văn hóa thôn Quang Tiền (đoạn từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong đến đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa)

2.000

9.1.8

Đường kênh Định Ninh (Đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã 3 trước nhà Văn hóa cũ thôn Thần Cốc)

2.000

12

XÃ QUẢNG YÊN

12.2

Đường, ngõ ngách không thuộc vị trí trên

1.500

12.3

Đường từ đầu đường QL 45 thôn Yên Cảnh phía Tây dọc bờ sông Lý

4.600

12.4

Đường từ đầu đường QL 45 thôn Yên Cảnh nhà ông Hùng đi nhà ông Thăng

4.900

12.5

Đường từ đầu đường QL 45 thôn Đoài Đông nhà ông Phượng đi nhà ông Hoan

4.900

12.6

Đường từ đầu đường Tỉnh Lộ 504 đi nhà ông Tánh thôn Yên Cảnh

4.900

12.7

Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Luyến đi nhà bà Tân

4.500

12.8

Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà ông Hội

4.500

12.9

Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Liễu đến nhà ông Nam

4.500

12.10

Đường thôn Yên Cảnh đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Vinh

4.500

13

XÃ QUẢNG TRẠCH

13.1.16

Đường nhà ông Năm Trạch Hồng đi sông B24

1.500

17

XÃ QUẢNG HỢP

17.1.10

Các tuyến đường MB 5959

1.500

22

XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị trấn Tân Phong)

22.1.20

Các đường nhánh khu MB 40

3.200

22.1.21

Các đường nhánh khu MB 23

4.500

22.1.22

Từ gia đình bà Trinh (Bưu điện Quảng Tân cũ) đến nối đường Tân Định

3.000

22.1.23

Các đường nhánh khu MB 80, MB 81

8.000

22.1.24

Các đường nhánh khu MB Hải Hà

8.000

22.2

Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên

2.000

22.3

Đường Bùi Sỹ Lâm

8.000

22.4

Đường Hoàng Bùi Hoàn (địa phận xã Quảng Tân)

6.000

23

XÃ QUẢNG LỘC

23.1.7

Đường Quảng Lộc – Quảng Thái: đoạn từ Kênh Bắc đến đường 4A

2.000

23.1.8

Đường Triều Công: đoạn từ Kênh Bắc đến đường 4A

2.000

23.1.9

Từ đường 4A (nhà ông Hồng Việt) qua đường 4B đến nhà ông Thành

1.500

23.1.10

Từ đường 4A (nhà bà Lệ Luật) đến đường 4B

1.500

23.1.11

Từ Kênh Bắc qua nhà văn hóa cụm số 8 đến nhà ông Xoan cụm số 6, thôn Nga Linh

1.500

23.1.12

Đường từ đường 4A (nhà ông Luyến Xuyến) đến Kênh Bắc

1.500

24

XÃ QUẢNG THẠCH

24.1.4

Đường MBQH 5146 thôn Ngọc Lâm

4.000

24.1.5

Đường Khu TĐC MB 778

4.000

26

XÃ QUẢNG HẢI

26.3

Các tuyến đường MB 3367

5.000

7. HUYỆN NGA SƠN

II

ĐƯỜNG TỈNH Lộ 23 (524):

33

Từ Chùa Hà Nga Bạch đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung)

1.000

34

Đoạn từ thôn 7 đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái)

600

V

ĐƯỜNG TỈNH Lộ 527B

13

Đoạn đường từ xóm Cần Thanh đi cầu Yên Hải (Đoạn xã Nga Yên)

2.000

VI

ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN NGA SƠN

1.54

Đường Tuấn Phương Giai đoạn 1

1.54.1

Tây nhà nghỉ Tuấn Phương đến mương tiêu ông Kỷ

2.000

1.54.2

Nam đường ông Kỷ đến đường núi sến đi Đình Xuân Đài

1.800

1.55

Đường Tuấn Phương Giai đoạn 2

1.55.1

Đất ở ông Lành tiểu khu Yên Hạnh 1 đến mương tiêu ông Kỷ tiểu khu Yên Hạnh 2

1.500

1.55.2

Nam đường ông Kỷ đến đất ở ông Tựa Hồng tiểu khu Yên Hạnh 2

1.300

1.56

Đường Phạm Bành

1.56.1

Đoạn từ trạm Bơm đông trường cấp 3 đến giáp xã Nga Yên

2.500

1.57

Đường liên xã đi xã Nga Văn

1.57.1

Đoạn từ Trưởng tiểu học Thị Trấn II (Nga Mỹ cũ) đến đất ở ông Thang tiểu khu Nga Lộ 1

1.200

1.58

Đường Từ Thức kéo dài

1.58.1

Đất ở ông Tuân đến giáp đường Yên Hạnh đi xã Nga Hưng cũ

6.000

1.59

Các tuyến đường trong khu dân cư phía nam chợ huyện

4.500

1.6

Các tuyến đường trong khu dân cư làng nghề

4.500

1.61

Đường Tiên Phước

1.61.1

Đoạn từ mương Bà Chiêm đi hết trường Chu Văn An mới

3.000

1.61.2

Khu dân cư Mỹ Hưng

2.500

1.61.3

Khu dân cư phía nam trạm điện (Nga Mỹ cũ)

2.000

1.61.4

Đoạn bà Láy đến cây xăng ông Thạch Tiểu khu 2

2.500

1.61.5

Khu dân cư Mậu Tài Tiểu khu 1

3.500

1.61.6

Khu dân cư mã Bịch

1.700

1.61.7

Khu dân cư đồng Ngọc

1.700

1.61.8

Khu dân cư đồng Quan

1.700

3

XÃ NGA YÊN

3.23

Đường trục chính trong khu dân cư bắc làng nghề

2.000

3.24

Đường nhánh trong khu dân cư bắc làng nghề

2.500

3.25

Đường trục giữa khu dân cư đông trạm Y tế xã Nga Yên

2.500

3.26

Đường trong khu dân cư đồng Mắc xóm 8

1.800

3.27

Đường trong khu dân cư trại cá

3.000

3.28

Đường từ phía đông trường THCS đến cống ông Thủy xóm 1

1.500

3.29

Đường trong khu dân cư Bắc công sở xã Nga Yên

1.800

3.30

Đường trong khu dân cư Nam công sở xã Nga Yên

1.800

3.31

Đường trong khu dân cư Bắc trường mầm non xã Nga Yên

1.800

3.32

Đường trong khu dân cư Bắc Hưng Long

1.800

3.33

Đường trong khu dân cư Đông chùa đống Cao

2.000

3.34

Đường trong khu dân cư Mỹ Hưng

1.800

5

XÃ NGA THANH

5.11

Đường từ kênh Ngang Nam thôn 1 đi đê ngự Hàm 1

600

5.12

Đường tây kênh Ngang Nam (từ cống Thánh Giá đến cầu ông Quyết thôn 3)

600

5.13

Đường Từ trạm bơm Nga Hưng cũ đi đến nhà ông Lới xóm 7 Nga Thanh.

600

6

XÃ NGA VĂN

6.9

Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức(đoạn Nga Văn)

1.000

6.10

Khu dân cư tây nhà máy WinerVina

500

6.11

Khu dân cư phí nam ông Thành thôn 3

500

7

XÃ NGA TRƯỜNG

7.18

Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)

1.200

7.19

Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

1.200

7.20

Khu dân cư Đông ao thôn Đông Kinh

600

7.21

Khu dân cư choi ngõ đến đường Đội

600

7.22

Khu dân cư phía tây Phủ Trung Điền

500

7.23

Khu dân cư rộc (sau Quyết Cường)

500

8

XÃ NGA THIỆN

8.13

Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức(đoạn Nga Thiện)

1.200

8.14

Đường từ ông Tảo đi choi Ba

500

9

XÃ NGA GIÁP

9.18

Đường du lịch qua đoạn Nga Giáp

350

9.19

Đường cầu đá đi cống chăn nuôi Nội 1, Nội 2

350

9.20

Đường Từ ông Hùng Nội 1 đi sả Nội

350

10

XÃ NGA THÀNH

10.9

Đường kênh B6 đi bến tín cầu Vàng

2.000

10.10

Đường cửa trỗi đi sông Ngang

2.000

10.11

Đường cống ông Thinh đi cửa Đình

1.000

10.12

Đoạn từ cầu Bắc Trung đi cống ông Trỗi

1.000

11

XÃ NGA HẢI

11.11

Đường trong khu dân cư Đông Từ Thức kéo dài (đoạn qua thôn Hải Tiến)

1.000

11.12

Đường trong khu dân cư Đông ông Sự thôn Hải Tiến xã Nga Hải (đi qua công sở UBND xã Nga Hải)

1.000

11.13

Đường tránh Quốc lộ 10 (đoạn qua xã Nga Hải)

2.000

11.14

Đường trong khu dân cư Phía đông ông Sự thôn Hải Tiến

1.000

11.15

Đường trong khu dân cư khoanh vùng ngoài thôn Đông Sơn

700

12

XÃ NGA LIÊN

12.11

Các tuyến đường trong khu dân cư Kỳ Tại

1.000

12.12

Khu dân cư mới từ thôn 2 đi thôn 9

1.000

13

XÃ NGA TIẾN

13.9

Đường vành đai ven biển thôn 5,6,7

2.000

13.10

Đường từ cống Phú Sơn đi trạm bơm

1.200

13.11

Đường từ Tân Tiến Thái đi nhà văn hóa thôn 1

500

15

XÃ NGA PHÚ

15.4

Khu dân cư mới thôn nhân sơn

1.800

16

XÃ NGA ĐIỀN

16.12

Đường khu dân cư mới xóm 1

650

17

XÃ NGA TRUNG

17.8

Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (đoạn từ giáp Thị trấn đến kênh Sao Sa)

2.000

18

XÃ NGA LĨNH (nay là xã Nga Phượng)

18.4

Điểm dân cư giáp Nga Thắng (Đường núi Sến Xuân Đài đoạn Từ cầu Thượng Xã Nga Thắng đi tỉnh lộ 508)

400

18.5

Khu dân cư thôn Hội Kê, Giải Uấn xã Nga Phượng

400

18.6

Điểm dân cư thôn Báo Văn (lô 2 sau nhà nghỉ Trà My)

400

19

XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng)

19.14

Ông Mai Toản thôn 1 đến ruộng bà Mạnh

400

19.15

Ông Hùng thôn 2 đến ông Nhuận thôn 2

400

19.16

Nhà văn hóa thôn 5 đến Ngõ ông Phú thôn 5

400

19.17

Trang trại ông Tuân đến cầu Ngật Vân Hoàn

400

19.18

Sân thể thao thôn 5 đi tỉnh lộ 508

400

19.19

Bà Hứu đến ông Hùng thôn 2

400

19.20

Tuyến đường số 4 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy

1.000

19.21

Tuyến đường số 5 khu dân cư phát triển kinh tế nam chợ Sy

1.000

19.22

Điểm dân cư chợ sy, khu dân cư nông thôn

1.000

19.23

Điểm dân cư sau ông Sơn

350

19.24

Điểm dân cư Hoa Làng

350

19.25

Điểm dân cư phía Tây kênh 19 đoạn từ TL 524 đi Nga Thạch

400

20

XÃ NGA THẠCH

20.8

Từ QL10 đến nhà Văn Hóa Thôn 4 Hậu Trạch

500

20.9

Đường phía Tây kênh 19 (đoạn từ Vùng 6 đông đến giáp xã Nga Phượng)

500

21

XÃ NGA THẮNG

21.7

Đoạn từ cống ông Lịch đi bờ sông Hoạt

400

21.8

Khu dân cư tập trung đồng Giáp

400

21.9

Đường từ trường mầm non đi đê sông Hoạt

400

21.10

Đường Xã Liễn đi cống Trung

400

23

XÃ NGA VỊNH

23.8

Đường từ đoạn nhà ông Chiên đi tỉnh lộ 527B

400

23.9

Khu dân cư sau UBND xã Nga Vịnh

400

23.10

Đường đê sông Hoạt Giang

400

24

XÃ NGA THỦY

24.12

Đường từ đê Nga Bạch đến cống Hoàng Long 1

800

25

XÃ NGA AN

25.10

Đường chân Thông

400

26

XÃ NGA BẠCH

26.11

Từ cống đồng Bèo đến bà Vận

1.000

26.12

Từ ngã ba Nghè Hậu đến nhà Tươi Cường

700

26.13

Đạn từ nhà ông Hoa Thái đến giáp đất xã Nga Phượng

1.000

26.14

Đường khu dân cư mới (sau khu hành chính xã)

1.000

26.15

Đường khu dân cư mới (Phía nam trường tiểu học)

1.000

26.16

Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 đến nhà bà Liêu xóm 2

500

27

XÃ NGA TÂN

27.25

Đường quy hoạch khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

2.000

27.26

Đường quy hoạch sau đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

1.000

8. HUYỆN HẬU LỘC

II

TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN HẬU LỘC

1.7

Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10.

1.7.24

Đường Mẹ Tơm

2.500

1.7.25

Khu đô thị sau thuế cũ (xã Lộc Tân)

3.000

1.7.26

Khu đô thị Cồn Ve đằng ngang đồng thẳng

2.500

3

XÃ TRIỆU LỘC

3.10

Từ cầu Bái Sen đến mô hình ông Lân Hiệu

500

4

XÃ ĐẠI LỘC

4.14

Từ hộ ông Duyên (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn

500

4.15

Từ ông Ty (Y Ngô) đến ông Huấn

500

4.16

Từ nhà ông Hợi (Y Ngô) đến ông Tuấn Tĩnh

500

4.17

Từ nhà ông Ngẫu (Y Ngô) đến Thầy Thuấn

500

13

XÃ TIẾN LỘC

13.19

Từ hết xóm Trại thôn Bùi đến Cửa Chuông, thôn Bùi

1.000

15

XÃ LỘC SƠN

15.4

Đường trước thôn La Mát (đoạn từ ông Dân đến ông Bốn)

500

26

XÃ ĐA LỘC

26.28

Dọc tuyến đê biển từ ông Trung Bạc đến tiếp giáp xã Hưng Lộc

800

27

XÃ HẢI LỘC

27.9

Từ nhà ông Chung (Ngân) đến Ao ông Binh thôn Tân Hải

850

27.10

Từ nhà ông Lực (Hưng) đến giáp đê Biển thôn Tân Hải

850

27.11

Từ nhà ông Hợp đến nhà ông Tiến (Hoa) thôn Tân Hải

700

27.12

Từ nhà ông Tiệp (Thương) đến Ao ông Dương thôn Tân Hải

1.000

27.13

Từ nhà ông Sở (Quý) đến nhà ông Lưu thôn Đa Phạn

1.000

27.14

Từ nhà ông Tuynh (Lan) đến nhàng Truyền thôn Đa Phạn

1.000

27.15

Từ nhà ông Vị đến nhà bà Thể thôn Đa Phạn

1.000

27.16

Từ Trạm điện 2 thôn Đa Phạn đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc.

700

27.17

Từ nhà ông Dương (Nguyệt) thôn Lạch Trường đến nhà ông Ba (Vần), thôn Tân Lộc

850

27.18

Từ nhà ông Lợi (Lài) thôn đến Chùa Vích thôn Tân Lộc

1.200

27.19

Từ nhà ông Hào (Thủy) thôn Tân Lộc đến nhà ông Thưởng thôn Lộc Tiên

850

27.20

Từ nhà ông Quý (Tần) đến nhà ông Hiên (Hoa) thôn Y Bích

850

27.21

Từ nhà ông Linh (Hân) thôn Y Bích đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc

850

27.22

Từ nhà ông Đồng (Nghĩa) đến nhà bà Tuyết thôn Trường Nam

700

27.23

Từ nhà ông Từ (Toan) đến Nghè Trường Nam

700

10. THỊ XÃ NGHI SƠN

A

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

III

ĐƯỜNG HUYỆN

2

ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường 7 cũ)

2.1

XÃ XUÂN LÂM: Giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình.

2.1.3

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn

6.000

2.1.4

Đoạn từ đập tràn đến giáp phường Trúc Lâm

5.000

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

XII

PHƯỜNG HẢI LĨNH

3

Các đường chính trong xã

3.4

Đường Phú Đông 2

3.4.2

Từ ngã tư đường đi Gồ Gạo đến giáp Biển

2.000

3.10

Đường Hồng Phong 1

3.10.2

Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Văn Thọ

2.500

XV

XÃ HẢI NHÂN

1

Các đường trục chính trong xã

1.4

Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi Ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan

1.4.8

Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Hùng Lưu

3.000

1.8

Đoạn từ nhà ông Toàn đến cồn Mả me

1.8.1

Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Hà

3.000

1.8.2

Từ nhà ông Hà đến cồn Mả me

3.500

1.9

Các tuyến đường mới trong khu quy hoạch KDC Đồng Tâm mới

1.9.1

Tuyến đường giáp kênh Cầu Trắng

8.000

1.9.2

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư quy hoạch

7.000

1.10

Từ NVH thôn Văn Nhân đến nhà ông Lý thôn Văn Nhân

1.500

1.11

Từ nhà ông Liên đến đường 2B

2.500

XVI

PHƯỜNG HẢI HÒA

5

Các tuyến đường trong khu dân cư

5.1

Khu dân cư Trung Chính

5.1.1

Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 909, tờ 43) đến Nhà Văn Hóa Trung Chính

5.000

5.1.2

Đoạn từ nhà bà Viên (thửa 907, tờ 43) đến Mặt bằng khu dân cư Cửa Bà Tự (Giáp phía Bắc nhà ông Châu Tình thửa thửa 137, tờ 42)

4.500

5.1.3

Đoạn từ nhà ông Châu Tình (thửa 137, tờ 42) đến giáp xã Hải Nhân (Cồn Mả Me)

5.000

5.1.4

Từ giáp nhà ông Hường (thửa 165, tờ 42) đến nhà bà Thọ (thửa 125, tờ 46)

5.000

5.2

Khu dân cư Tân Hòa

5.2.1

Đoạn giáp nhà ông Sinh (thửa 1326, tờ 46) đến ngã ba đường Thị trấn đi Biển

6.000

5.3

Khu dân cư Đông Hải

5.3.1

Từ nhà bà Thủy đến nhà ông Hòa (thửa 85, tờ 48)

6.000

5.3.2

Từ nhà bà Lộc đến nhà ông Hồng

3.000

5.4

Khu dân cư Giang Sơn

5.4.1

Từ nhà bà Lan đến thửa (thửa 788, tờ 48)

4.500

5.5

Khu dân cư Tiểu khu 1

5.5.1

Đường Sooc Eo Tiểu khu 1: Đoạn giáp nhà ông Tĩnh (Thửa 77, tờ 23) đến ông Lê Trọng Trung (Thửa 68, tờ 17, bản đồ 2020)

6.000

XVII

PHƯỜNG BÌNH MINH

2

Các đường chính

2.3

Tổ dân phố Phú Minh

2.3.9

Từ nhà bà Nguyễn Thị Chiện đến nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

3.000

2.5

Tổ dân phố Quý Hải

2.5.13

Từ nhà ông Nguyễn Quý Trung đến nhà ông Trần Quang Sửu

2.800

2.6

Tổ dân phố Thanh Khánh

2.6.10

Từ nhà ông Trần Đức Thông đến Chùa Khánh

2.800

2.7

Tổ dân phố Thanh Đông

2.7.10

Từ nhà ông Lê Thế Tuyến đến giáp phường Xuân Lâm

2.800

XIX

PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH

1

Các đường trong xã

1.9

Tuyến giáp nhà ông Lai, thửa 202 tờ 37 đến nhà ông Song, thửa 193 tờ 38

3.500

1.10

Từ giáp nhà ông Châu, thửa 592 tờ 36 đến nhà ông Côi, thửa 1059 tờ 36

2.500

XXIV

XÃ TRÚC LÂM

1

Các đường trong xã:

1.7

Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Chiên đến hộ ông Lê Văn Ái

1.800

XXVI

XÃ TÂN TRƯỜNG

1

Các đường Liên Thôn

1.14

Đường 2B

1.14.1

Đoạn từ ngã tư (giáp đường XM Công Thanh ) đến nhà bà Huệ (Bắc sông) đến Trường Mầm non cơ sở mới

2.500

XXVIII

XÃ MAI LÂM

5

TDP Kim Phú

5.1

Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hải đến giáp nhà ông Văn Huy Đoan

2.800

5.2

Đoạn từ nhà bà Lê Thị Đạc đến giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3

2.600

5.3

Đoạn từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hội đến ngã ba Cồn Lu

2.700

5.4

Đoạn từ nhà bà Lê Thị Ngân đến giáp đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3

2.600

5.5

Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà bà Trâm) đến nhà ông Lê Phi Thường

2.600

6

TDP Hữu Lại:

6.1

Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến nhà ông Trịnh Văn Liêu

3.200

XXXI

PHƯỜNG HẢI BÌNH

5

Từ hộ ông Nguyễn Mạnh Hùng (thửa 22 tờ 24) đến hộ ông Hoàng Bá Sơn (thửa 6, tờ 24)

3.100

6

Từ hộ bà Bùi Thị Vụ (thửa 28 tờ 24) đến hộ ông Ngô Văn Chính (thửa 173 tờ 24)

3.100

11. HUYỆN NÔNG CỐNG

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

THỊ TRẤN NÔNG CỐNG

1.6

Các tuyến đường tiểu khu Thái Hòa

1.6.9

Từ giáp QL 45 cũ đoạn từ ông Hiệu thửa 327 đến ông Mười thửa 238

1.300

1.7

Các tuyến đường tiểu khu Lê Xá 1

1.7.6

Giáp QL45 mới, từ sau ông Long thửa 508 đến ông Chiến thửa 543

1.200

1.7.7

Giáp tỉnh lộ 525 bà Hiền Ban thửa 101 đến ông Lanh thửa 308

1.100

1.8

Đường Quy hoạch mới

1.8.11

Đường Bắc – Nam 7 (10,5m) khu Nam Giang

8.000

1.8.12

Đường Bắc – Nam 2 (7,5m) khu TT Minh Thọ

8.000

1.8.13

Đường Đông – Tây 13 Khu TT Minh Thọ (sau UBND thị trấn)

7.500

1.8.14

Đường Đông – Tây 1(đoạn 7,5m) khu TT Minh Thọ (sau UBND thị trấn)

7.000

1.8.15

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 1

6.000

1.8.16

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 2

4.500

1.8.17

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 3

5.000

1.8.18

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 5

5.500

1.8.19

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 6

4.500

1.8.20

MBQH tiểu khu Bái Đa tuyến số 7

4.500

1.9

Các tuyến tiểu khu Lê Xá 2

1.9.5

Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Nhất thửa 274 đến ông Bùi thửa 24 (dọc kênh N8)

1.000

1.9.6

Giáp tỉnh lộ 525 từ sau ông Biên thửa 268 đến ông Luận thửa 15

800

1.13

Đường tiểu khu Nam Tiến

1.13.5

Từ Ông Mai thửa 273 đến ông Mạnh thửa 372

1.500

1.13.6

Từ ông Vũ thửa 435 đến ông Phúc thửa 438

1.500

1.13.7

Từ ông Thước thửa 221 đến ông Miền thửa 04, (hai bên đường)

1.400

7

XÃ TRUNG CHÍNH

7.14

Đoạn đường từ ông Thành (Dinh) đến nhà văn Hóa thôn Bi Kiều

800

17

XÃ VẠN HÒA

17.18

Đoạn đường khu dân cư mới Đồng Bái thôn Thanh Ban, Đồng Thọ

2.500

17.19

Đoạn từ cầu Vạn Hòa đến cổng làng Ngọc Bản

1.700

19

XÃ VẠN THIỆN

19.9

Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông Triệu) đến nhà ông Nguyễn Khắc Ngôn

800

19.10

Từ ngã tư thôn Liên Minh (giáp ông Triệu) đến hết nhà ông Trường dọc theo Kênh N8

900

19.11

Từ nhà ông Hòa (thôn Cộng Hòa) đến nhà ông Lê Thanh Hùng (thị trấn)

1.500

20

XÃ THĂNG LONG

20.3

Các tuyến đường thôn

20.3.19

Từ tỉnh lộ 505 đến NVH thôn Đại Bản

550

20.3.20

Từ ông Nhân đến bà Tài

800

20.3.21

Từ Ông Duy đến Ông Thắng Dung

700

20.3.22

Từ ông Năm đến ông Tăng (Ân Phú)

700

30

XÃ TRƯỜNG MINH

30.8

Đoạn từ Bà Đà đến trường tiểu học

500

12. HUYỆN TRIỆU SƠN

A

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

VII

TỈNH LỘ 515 C

2

Địa phận xã Xuân Lộc

2.3

Đoạn từ hộ ông Tuấn đến Quốc Lộ 47C

1.400

2.4

Đoạn từ hộ ông Phiên đến hộ ông Thuấn

550

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN:

I

THỊ TRẤN TRIỆU SƠN

1

Đường phố Lê Lợi

1.7

Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp đến hộ ông Thi

3.500

1.8

Các ngõ, ngách còn lại

600

2

Đường Phố Bà Triệu

2.27

Các ngõ, ngách còn lại

600

3

Đường Phố Tân Phong

3.8

Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông Thịnh

2.000

3.9

Đoạn từ hộ bà Tráng, ông Tòng đến hộ ông Tho, ông Sơn

1.200

3.10

Đoạn từ hộ ông Trịnh Thắng đến hộ ông Bình (Hoa)

1.200

3.11

Đoạn từ hộ ông Giang đến hộ bà Loan

1.200

3.12

Các ngõ, ngách còn lại

1.000

5

Đường Phố Tân Thanh

5.8

Các Ngõ, ngách còn lại

600

6

Đường Phố Tô Vĩnh Diện

6.1

Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ bà Phượng

2.500

6.2

Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ ông Toàn (Nam)

1.200

6.3

Đoạn từ hộ ông Thống đến hộ ông Dũng

2.500

6.4

Đoạn từ hộ ông Viện đến hộ ông Xuân Dũng

2.500

6.5

Đoạn từ hộ ông Dân, bà Minh đến hộ ông Long, ông Dự

2.500

6.6

Đoạn từ hộ bà Phúc đến hộ ông Dương

2.500

6.7

Đoạn từ hộ bà Huyền đến hộ ông Tôn

3.500

6.8

Đoạn đường vào xã Minh Dân cũ

3.500

6.9

Đoạn từ hộ ông Duy Sơn đến hộ ông Thắng

1.800

6.10

Các Ngõ, ngách còn lại

1.800

IV

XÃ MINH SƠN

9

Đoạn từ hộ ông Nguyễn Tài Thi (t1) đến cổng sau Bệnh viện huyện Triệu Sơn

800

10

Đoạn từ hộ ông Tức, ông Ngoan đến hộ bà Tuyết

500

11

Đoạn Mặt bằng Quy hoạch thôn 8

850

XI

XÃ THỌ SƠN

7.

Đường số 04 (đường quy hoạch Vành đai phía Nam khu công nghiệp Lam Sơn – Sao Vàng): Đoạn từ hộ Hà Văn Mạnh đến hộ Lê Kim Thuấn

2.000

XIII

XÃ TRIỆU THÀNH

2

MBQH năm 2018 tại Thôn 3, Thôn 4,

700

XIV

THỊ TRẤN NƯA

10

Đường liên xã đi Thái Hòa

10.1

Đoạn từ giáp xã Thái Hòa đến Kênh N8

500

10.2

Đoạn từ cầu Kênh N8 đến hộ ông Nguyệt

500

XXI

XÃ THỌ VỰC

6.

MBQH khu dân cư chợ Chua năm 2015

6.1

Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Duy

600

6.2

Đoạn từ hộ ông Tới đến hộ ông Mạnh (Dãy 2 MBQH chợ Chua cũ)

300

7

MBQH khu dân cư thôn 1, năm 2020

7.1

Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Phúc

1.000

7.2

Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Tằn

300

XXV

XÃ ĐỒNG TIẾN

7

Đường nội bộ MBQH khu dân cư Trúc Chuẩn 4 năm 2018 (nay là thôn Trúc Chuẩn 2)

1.100

XXVI

XÃ DÂN QUYỀN

1

Đường bê tông liên xã

1.14

Đoạn từ hộ ông Lan đến hộ ông Hạnh

600

1.15

Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Bình

600

XXXVI

XÃ AN NÔNG

1

Đường liên thôn

1.15

Đoạn từ hộ ông Ninh đến hộ Bà Gấm

450

XXXVII

KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN

1

Nhà phố thương mại, liền kế

1.1

Các lô đất bám đường đôi rộng 14m

3.200

1.2

Các lô đất bám đường rộng 10,5m

3.100

1.3

Các lô đất bám đường rộng 7,5m

2.900

2

Biệt thự

2.1

Các lô đất bám đường rộng 10,5m

2.800

2.2

Các lô đất bám đường rộng 7,5m

2.600

13. HUYỆN THỌ XUÂN

B

GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ:

8

XÃ XUÂN MINH

8.4

MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09

6.400

8.5

MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18

4.500

8.6

MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 01 đến 16

6.000

8.7

MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35

3.500

13

XÃ THỌ LẬP

13.4

Đường dọc hàng thôn 3 Phúc Bồi (từ thửa 1805 tờ 10 đến thửa 1810 tờ 10)

500

13.5

Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 đến anh Quang thửa 1954 tờ 11)

350

13.6

Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10

350

13.7

Đường trục thôn 1 Yên trường: Đoạn đường Cây Cậy, Cổ Bù thôn 1 Yên Trường từ lô 01 (thửa 2000) đến lô 29 ( thửa 1972)

800

13.8

Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc

350

14

XÃ XUÂN TÍN

14.6

Tuyến từ ông Nhung xóm 27 (Thửa 1353, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B

1.500

14.7

Tuyến từ ông Hào Loan xóm 26 (Thửa 1006, tờ 14) đến Tỉnh lộ 506B

1.000

14.8

Tuyến ông Mạnh Toàn xóm 26 (Thửa 1195, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B

1.000

29

XÃ TÂY HỒ

29.5

Đoạn từ giáp Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân đến nhà ông Cường Hòa

500

31

XÃ XUÂN HỒNG (xã Xuân Thành cũ)

31.5

Đường thôn

31.5.1

Đoạn đường trong Mặt bằng, đồng Bông, Lò Gạch, Cổng Xóm, Ruộng Mẫu. (Xuân Thành cụm 1)

1.100

31.5.2

Đoạn đường trong mặt Bằng Đồng Dạc (Thọ Nguyên cũ)

1.800

31.5.3

Đoạn đường Sau trường thôn Vân Lộ (Thọ Nguyên cũ)

700

31.5.4

Đoạn đường từ cầu Tây đến hết địa phận xã Xuân Khánh về phía Xuân Phong

700

31.5.5

Đoạn đường từ Trường THCS Xuân Khánh về phía cầu Gỗ

500

31.5.6

Đoạn đồng Hẩu Mã Quan

500

34

XÃ XUÂN PHÚ

34.1

Các đường:

34.1.3

Thôn Hố Dăm

34.1.3.3

Từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tiến

500

34.1.3.4

Từ nhà Thiện Anh đến trại gà Phú Gia

500

34.1.3.5

Từ nhà bà Cành đến nhà anh Năm Mùi

500

34.1.4

Thôn Đồng Luồng

34.1.4.4

Từ nhà ông Thuận đến nhà ông Hòa ( Đường ra Trạm Y tế xã)

1.500

34.1.4.5

Từ nhà ông Bộ đến nhà ông Lập

1.000

34.1.4.6

từ nhà ông Tiễn đến nhà ông Kiệm

500

34.1.5

Thôn Làng Bài

34.1.5.2

Từ nhà anh Quang Thanh đến dầu dốc 81 (cũ)

700

34.1.5.3

Từ nhà anh Đô đến nhà ông Hữu

500

34.1.6

Thôn Đá Dựng

34.1.6.5

Từ nhà ông Đức đến nhà ông Đường

700

34.1.6.6

Từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Đạo Ơn

500

34.1.6.7

Từ nhà bà Thủy Hải đến nhà ông Sáu Tám

700

34.1.6.8

Từ nhà bà Vân Quý đến nhà bà Cúc

500

34.1.7

Thôn Đồng Cốc

34.1.7.4

Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hậu

1.500

34.1.7.5

Từ nhà Việt đến nhà ông Hùng Minh

1.500

34.1.8

Thôn Cửa Trát

34.1.8.2

Từ nhà ông Thực đến nhà ông Chiều

1.000

34.1.8.3

Từ nhà ông Dân Thúy đến nhà ông Sinh Tâm

1.000

34.1.9

Thôn Bàn Lai

34.1.9.3

Từ nhà ông Phú đến chị Lợi

1.000

37

XÃ XUÂN HÒA

37.3

Tuyến từ cổng làng Phúc Thượng (thửa 1865, tờ 7) đến NVH thôn Thọ Khang (thửa 1894, tờ 7)

450

14. HUYỆN THIỆU HÓA

B

ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ:

I

THỊ TRẤN THIỆU HÓA

1.26

Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa)

1.26.1

Đường Bắc Nam 1 (Từ đường Tỉnh lộ 506B đi đường Đông Tây 1)

3.500

1.26.2

Đường Đông Tây 1 (Từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú)

3.500

1.26.3

Các tuyến còn lại trong khu đô thị Tây Bắc TT Thiệu Hóa

3.000

Các tuyến thuộc xã Thiệu Đô cũ

15

Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa)

15.1

Đường Đông Tây 1

3.500

15.2

Đường Đông Tây 6

3.500

15.3

Các tuyến còn lại trong khu dân cư

3.000

IV

XÃ THIỆU VẬN

5

Đường nhánh từ UBND xã đến cầu kênh B9

1.500

XXV

XÃ THIỆU THÀNH

6

Đường từ nhà ông Quế đến nhà ông Sử, thôn Thành Tiến

400

7

Đường từ nhà ông Biền thôn Thành Đông đi thôn Xuân Quan

550

20. HUYỆN NHƯ THANH

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

21

THỊ TRẤN BẾN SUNG

21.10

Khu dân cư mới khu phố Xuân Điền thuộc MBQH năm 2019 (đối diện nhà ông Thắng Tứ)

1.500

24

XÃ CÁN KHÊ

24.8

Tuyến đường trước làng thôn 5 (từ nhà ông Nhượng đi bà Hường giáp xã Triệu Thành, Triệu Sơn)

300

24.9

Tuyến đường Bến Đá, thôn 9 đi thôn 12 giáp xã Thọ Bình, Triệu Sơn

300

24.10

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

150

24.11

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

130

24.12

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

110

34

XÃ THANH KỲ

34.12

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bái Ổi (cũ) đến đất nhà ông Lương Hồng Kích

250

35

XÃ XUÂN PHÚC

35.11

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

150

35.12

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

120

35.13

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

100

 

Bảng 03: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐÍNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên tuyến đường, đoạn đường sau đính chính
(Bảng giá các loại đất điều chỉnh thời kỳ 2020 – 2024)

Tên đường, đoạn đường chưa đính chính
(theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024)

Giá đất ở
(theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 – 2024)

Ghi chú

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

II

PHƯỜNG BẮC SƠN  

10

Đường Tống Duy Tân  

10.4

Từ Ngô Quyền đến Trần Hưng Đạo Từ đường Ngô Quyền – Nguyễn Trãi

6.000

19

Tổ dân phố Hải Thành Tổ dân phố Hợp Thành:

23

Đường Huỳnh Thúc Kháng (từ Đinh Công Tráng đến khu dân cư dịch vụ công cộng Bắc Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ Đinh Công Tráng – Đường Bà Triệu)

3.000

25

Tổ dân phố Lập Công Tổ dân phố Đồng Xuân

X

XÃ QUẢNG ĐẠI  

1

Đường 4B (Tuyến số 1) Thay bằng đường Trịnh Kiểm Đường 4B

3.500

3

Đường liên xã Thay bằng đường Nguyễn Tri Phương Đường liên xã (Từ đường 4B xã Quảng Đại đến giáp xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương)

3.000

4

Đường trục xã thay bằng đường Ba Đình Đường trục xã (tiếp giáp đường 4B đi ra biển)

3. THỊ XÃ BỈM SƠN

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG:  

1

PHƯỜNG BẮC SƠN  

1.4.1

Đoạn Từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu Phố Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9 Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9

4.000

1.5

Phố Lê Lai Đường Lê Lai

1.5.2

Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4 Đoạn từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4

2.000

1.6.1

Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165

1.600

1.7

Phố Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp Đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4 Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4

3.000

1.9

Phố Nguyễn Thiện Thuật: Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5

1.9.1. Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5

2.400

1.9.2. Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5

2.400

1.11

Phố Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu (Đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba Đường Bà Triệu (Sau lô 1 Đường Bà Triệu); khu phố 3 Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu); khu phố 3

2.400

1.12

Phố Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5

2.400

1.13

Phố Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1 Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1

1.700

1.14

Phố Thiệu Trị: Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 đến lô 2 đường Trần Hưng Đạo Đường Thiệu Trị: Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 đến thửa 55, tờ bản đồ số 165

4.500

1.15

Phố Vạn Hạnh và các đường còn lại khu tái định cư Nam Đường Hồ Tùng Mậu Các đường khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu

2.400

1.18

Đường Ba Dội: Từ giáp Đường Lý Nhân Tông qua Đèo Ba Dội đến hết khu dân cư khu phố 12, gồm khu phố 5, khu phố 12 Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5

500

1.24

Phố Lê Lam Châu (Đường D-D3 Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp Đường Bà Triệu phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây đến đường Hồ Tùng Mậu Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây đến đường Hồ Tùng Mậu

1.500

1.26

Phố Xuân Diệu: Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203 Đường Xuân Diệu: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203

1.500

1.27

Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 Đường Đoàn Khê:

1.28

Đường Dương Tam Kha Đường Phạm Ngọc Thạch

1.30

Phố Nguyễn Cẩn: Đoạn từ giáp Đường Bà Triệu đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 Đường dân cư khu phố 6: Đoạn từ giáp đường Bà Triệu đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183

2.000

1.30

Phố Nguyễn Cẩn: Đoạn từ giáp Đường Bà Triệu đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 Đường dân cư khu phố 6: Đoạn từ giáp đường Bà Triệu đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183

2.000

1.41

Phố Lê Đức Thọ Đường dân cư khu phố 2:

2

PHƯỜNG NGỌC TRẠO  

2.4

Phố Phan Huy Chú Đường Phan Huy Chú

2.5

Phố Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.5.1

Đoạn từ ngã 3 phố Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138, tờ bản đồ số 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94, tờ bản đồ số 84), khu phố 2 Đoạn từ ngã 3 đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138 tờ bản đồ số 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ số 84), khu phố 2

7.000

2.5.2

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) đến giáp Phố Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2

6.000

2.7

Phố Lý Tự Trọng Đường Lý Tự Trọng

2.10

Phố Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99 Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99

5.200

2.13

Phố Nguyễn Bính : Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2 Đường Nguyễn Bính : Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2

4.200

2.14

Phố Nguyễn Trực: nối từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến phố Nguyễn Bính, khu phố 2 Đường Nguyễn Trực: Từ ngã 3 Nhà văn hóa khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2

3.500

2.16

Phố Đào Duy Anh: Nối từ đường Tô Vĩnh Diện đến Phố Mai Hắc Đế Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã 3 đường Mai Hắc Đế

2.000

2.17

Phố Lương Ngọc Quyến Đường Lương Ngọc Quyến

2.19

Phố Trần Bình Trọng: Nối từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đoàn Kết, khu phố 6 Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 43 tờ bản đồ 83) đến thửa 66 tờ bản đồ 90, khu phố 6

2.000

2.20

Phố Nguyễn Tri Phương Đường Nguyễn Tri Phương

2.20.1

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10

2.200

2.20.2

Đoạn từ sau đường Võ Thị Sáu đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6

1.800

2.21

Phố Bùi Công Kế: Nối từ sau đường Cù Chính Lan đến đường Võ Thị Sáụ Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện)

2.200

2.22

Phố Mai Hắc Đế Đường Mai Hắc Đế

2.24

Phố Nguyễn Thái Học Đường Nguyễn Thái Học

2.24.1

Đoạn nối từ đường Cù Chính Lan đến đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 95 tờ bản đồ 91) đến thửa 102 tờ bản đồ 91

2.200

2.24.2

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6

1.800

2.25

Phố Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14

1.400

2.27

Phố Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6

2.200

2.28

Phố Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6

2.200

2.29

Phố Nguyễn Thiếp: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12

2.200

2.30

Phố Nguyễn Phúc Tần Đường Mạc Đăng Dung

2.30.1

Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Phố Nguyễn Thiếp, khu phố 12 Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12

2.200

2.30.2

Đoạn từ Phố Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12

1.800

2.31

Phố Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37, tờ bản đồ 66), khu phố 11 Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11

1.800

2.33

Đường Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn từ ngã 3 phía Bắc trường THCS Ngọc Trạo (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Tây đến Thửa 21 tờ bản đồ số 63, khu phố 12 Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6, mảnh bản đồ 63, khu phố 12

1.800

2.34

Phố Lý Nam Đế Đường Lý Nam Đế

2.35

Phố Ngô Tất Tố Đường Ngô Tất Tố

2.35.2

Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 về phía Nam đến hết phố, khu phố 14 Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 đến thửa số 104 mảnh bản đồ 71, khu phố 14

1.200

2.36

Phố Nam Cao: Nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14

1.200

2.37

Phố Ngô Sỹ Liên: nối từ đường Lý Thường Kiệt đến Cổn Tiểu đoàn 703 Đường Khu dân cư khu phố 14: Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703

1.000

2.39

Đường khu dân cư khu phố 2: Từ Phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 43 tờ bản đồ 93 Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93

2.400

2.40

Phố Trương Huy Dực: Từ đường Đặng Quang đến phố Phan Đình Phùng Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo-Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93

2.400

2.49

Đề nghị bỏ (nằm trong đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng, trùng với Mục 2.33 ) Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63

1.200

2.56

Phố Nguyễn Hựu Bình, khu phố 14: Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Nam đến hết khu dân cư. Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71

800

2.57

Đường Khu dân cư khu phố 14: Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61 ) về phía Bắc đến hết khu dân cư

800

2.58

Phố Phạm Văn Huy, khu phố 14: Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc đến hết khu dân cư. Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 6,7 tờ bản đồ 69) về phía Bắc đến hết khu dân cư

800

2.66

Phố Trần Đại Nghĩa Đường Trần Đại Nghĩa

2.66.1

Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27tờ bản đồ 98, khu phố 3 Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3

1.400

2.66.2

Đoạn từ thửa 35, tờ bản đồ 98 đến thửa 87, tờ bản đồ 98, khu phố 3 Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3

1.200

2.71

Đường Nguyễn Tĩnh, khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư mới CTCPVLXD. Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới.

1.800

3

PHƯỜNG PHÚ SƠN  

3.2

Phố Phan Đình Phùng Đường Phan Đình Phùng

3.2.1

Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2 Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2

5.000

3.3

Phố Trương Huy Dực: Từ đường Đặng Quang đến phố Phan Đình Phùng Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa 2 phường Phú Sơn-Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang

2.000

3.4.1

Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4.

3.000

3.5

Phố Trần Quý Cáp Đường Trần Quý Cáp

3.5.1

Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4

2.500

3.6.1

Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Quang, khu phố 5 Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Quang, khu phố 5

3.300

3.8.1

Đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4.

2.800

3.8.2

Đoạn từ đường Phùng Hưng đến phố Trần Quý Cáp, khu phố 4 Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4

2.300

3.9

Phố Hoàng Văn Thụ Đường Hoàng Văn Thụ

3.9.1

Đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4.

2.500

3.10

Phố Ngô Thì Sĩ: Từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2

2.000

3.11

Phố Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường, khu phố 5 Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường, khu phố 5

3.000

3.14.2

02 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của 03 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Tây, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của

4.000

3.14.2

Phố Võ Nguyên Lượng: Từ phố Trần Quý Cáp đến đường Lương Định Của 03 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Tây, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của

4.000

3.16

Các ngõ nối với phố Ngô Gia Khảm, khu phố 5 Các ngõ nối với đường đường Ngô Gia Khảm, khu phố 5

1.500

4

PHƯỜNG BA ĐÌNH  

4.4

Phố Lê Chân Đường Lê Chân

4.5

Nhánh rẽ Phố Lê Chân: từ sau lô 1 Phố Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3 Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3

4.000

4.6

Phố Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến phố Lê Đình Chinh Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4

4.000

4.7

Phố Tống Duy Tân Đường Tống Duy Tân

4.7.2

Các ngõ còn lại nối với phố Tống Duy Tân, khu phố 3 Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 3

3.000

4.8.1

Từ phố Tống Duy Tân về phía Đông đến hết khu dân cư Khu phố 6 Từ đường Tống Duy Tân về phía Đông đến hết khu dân cư khu phố 6

4.500

4.9

Phố Cao Thắng: từ đường Trần Phú phường Ba Đình đến phố Đặng Việt Châu, khu phố 3. Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến thửa 80 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Phúc), khu phố 3

5.000

4.10

Ngõ nối với Phố Cao Thắng: từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây đến hết khu dân cư, Khu phố 3 Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây đến hết khu dân cư, khu phố 3

4.000

4.11

Ngõ nối với Phố Cao Thắng: từ Phố Cao Thắng về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157 nhà ông Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3

3.500

4.13

Phố Hoàng Hoa Thám: từ đường Trần Phú đến phố Đào Duy Từ, khu phố 2 Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3

5.500

4.14

Phố Tô Hiệu Đường Tô Hiệu

4.15

Phố Đào Duy Từ Đường Đào Duy Từ

4.15.1

Đoạn từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2 Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2

4.000

4.15.2

Đoạn từ Phố Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2

4.000

4.16

Đường Trần Hữu Duyệt: Đoạn Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2. Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2

3.000

4.17

Phố Phan Bội Châu Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4

5.000

4.18

Phố Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến phố Phan Bội Châu, khu phố 3,4 Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4

6.000

4.19

Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến Phố Lương Thế Vinh Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh

5.000

4.20

Đường Đỗ Nhuận: đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua trường Mầm Non Ba Đình đến hết khu dân cư Đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 ( đường 25,0m): đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua Trường Mầm non Ba Đình đến hết khu dân cư

5.000

4.21

Đường Văn Cao, đường Đinh Lễ và Các đường còn lại khu dân cư Bắc cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, khu phố 4. Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4

4.500

4.23

Phố Lê Đình Chinh Đường Lê Đình Chinh

4.24

Đường khu dân cư: Từ Phố Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4

3.200

4.25

Phố Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5 Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5

5.000

4.26

Phố Chu Văn An : Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 Đường Chu Văn An: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5

5.500

4.28

Phố Nguyễn Bá Ngọc: Từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5 Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5

4.500

4.29

Phố Lê Văn Hưu: từ đường Trần Phú đến phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5

5.000

4.30

Phố Trần Xuân Soạn Đường Trần Xuân Soạn

4.30.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến Phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5

5.000

4.30.2

Đoạn từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 Đoạn từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

4.000

4.31

Phố Bùi Thị Xuân Đường Bùi Thị Xuân

4.31.2

Đoạn từ thửa số 45, 80, tờ bản đồ số 166 đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 Đoạn từ thửa số 45, 80, tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

4.000

4.32

Phố Mạc Đĩnh Chi: từ phố Trần Nguyên Đán đến phố Bùi Thị Xuân, khu phố 5 Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5

4.000

4.33

Phố Nguyễn Văn Trỗi : Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6 Đường Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6

5.000

4.34

Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81, tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

3.500

4.35

Phố Lương Đắc Bằng: từ phố Nguyễn Bá Ngọc đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5

4.000

4.37

Phố Trần Nguyên Đán: Từ phố Chu Văn An đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 Đường Trần Nguyên Đán: Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5

4.000

4.38

Đường khu dân cư: Từ Phố Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5 Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5

4.000

4.39

Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã): Từ Phố Trần Xuân Soạn đến Phố Lê Văn Hưu, khu phố 5 Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5

4.500

4.40

Nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13, tờ bản đồ số 169, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2.800

4.41

Nhánh rẽ phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37, tờ bản đồ số 169, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

2.800

4.42

Phố Lê Văn Tám: Từ đường Trần Phú đến phố Đinh Công Tráng, khu phố 6 Đường Lê Văn Tám: Từ đường Trần Phú đến đường Đinh Công Tráng, khu phố 6

4.000

4.43

Phố Đinh Công Tráng: Từ phố Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối) khu phố 6 Đường Đinh Công Tráng: Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6

3.500

4.44

Phố Nguyễn Viết Xuân: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 6 Đường Nguyễn Viết Xuân: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 6

5.000

4.45

Phố Lê Chí Trực Đường Lê Chí Trực

4.46

Nhánh rẽ phố Lê Chí Trực: Từ thửa số 19 đến thửa số 211, tờ bản đồ số 169, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 19 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

4.000

4.47

Phố Trần Quang Diệu: Đoạn từ thửa số 159 đến thửa số 213 tờ bản đồ số 169, khu phố 6. Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 159 đến thửa số 213 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

3.200

4.48

Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến thửa 4, tờ bản đồ 170, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6

3.200

4.49

Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117, tờ bản đồ số 169, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

3.200

4.50

Nhánh rẽ Phố Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6

3.200

4.53

Đường Lê Huy Toàn: từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8 Đường Mỏ sét nối Tôn Thất Thuyết: Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8

2.500

4.54

Đường Phạm Hùng: Đoạn Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua Cổng Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn đến Cổng 3 Nhà máy XM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11. Đường phía Nam Nhà máy XM Bỉm Sơn: Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua cổng Công ty Cổ phần Bao bì Bỉm Sơn đến cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, 11

2.500

4.56

Đường Phạm Hùng: Đoạn Từ Cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đén Ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9. Đường Ben La: Từ cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9

1.800

4.57

Phố Nguyễn Phúc Lan: Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm bơm nước CTXM, khu phố 11. Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM (nhà ông Đức T.Binh), khu phố 11

3.000

4.62

Phố Nguyễn Văn Huệ: Từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 146 về phía Bắc đến hết khu dân cư (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 146) Đường vào khu ốc đảo suối Đo đạc, khu phố 2: Từ phía Nam khu dân cư (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 146) đến hết khu dân cư phía Bắc (thửa đất số 6 tờ bản đồ số 146)

3.000

4.64

Các đường, ngõ khu dân cư còn lại khu phố 7, 8, 9, 11 Các đường, ngõ khu dân cư còn lại khu phố 7, 8, 9, 10, 11

1.200

4.66

Phố Trần Quang Diệu: đoạn từ Khu khu xen cư phía Đông đường Lê Chí Trực đến đường Trần Phú Đường dân cư mới thuộc khu xen cư phía Đông đường Lê Chí Trực

6.500

4.67

Nhánh rẽ Phố Đinh Công Tráng: Từ thửa 18 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ thửa 18 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6

2.000

4.68

Nhánh rẽ phố Đinh Công Tráng: Từ thửa 25 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6 Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ thửa 25 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6

2.000

4.69

Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình

4.69.1

Đoạn nối từ Phố Mạc Đĩnh Chi đến đường Hồ Xuân Hương Đoạn nối từ đường Mạc Đĩnh Chi đến đường Hồ Xuân Hương

5.000

4.69.2

Đoạn nối từ Phố Nguyễn Văn Trỗi đến đường Hồ Xuân Hương Đoạn nối từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Hồ Xuân Hương

4.500

4.69.3

Đoạn nối từ Phố Lê Chí Trực đến đường Hồ Xuân Hương Đoạn nối từ đường Lê Chí Trực đến đường Hồ Xuân Hương

4.000

4.69.4

Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường còn lại trong khu dân cư

3.800

4.71

Phố Nguyễn Phúc Khoát: Từ thửa 77 tờ 141 về phía Nam (qua nhà VH Khu phố 9) đến hết khu dân cư, khu phố 9 Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 77 tờ 141 về phía Nam (qua Nhà văn hóa khu phố 9) đến hết khu dân cư, khu phố 9

2.000

4.74

Đường Lý Nhân Tông. Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông phường Đông Sơn

4.75.1

Đoạn đường quy hoạch 18.5m: Đoạn từ phố Đào Duy Từ về phía Bắc đến phố Đỗ Nhuận Đoạn đường quy hoạch 18,5m: Nối từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc đến đường 25m (đường Phía Bắc Trường mầm non Ba Đình)

5.000

4.75.2

Các đoạn đường quy hoạch 13.5m: Nối từ phố Đào Duy Từ về phía Bắc đến phố Đỗ Nhuận (đường phía bắc Trường Mầm non Ba Đình). Đoạn đường quy hoạch 13,5m: Nối từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc đến đường 25m (đường phía Bắc Trường mầm non Ba Đình)

4.500

5

PHƯỜNG LAM SƠN  

5.1.2

Đoạn từ đường vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 12, 35 tờ bản đồ số 112) đến phố Lê Đình Kiên Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 12, 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên

6.000

5.1.3

Đoạn từ phố Lê Đình Kiên đến ngã tư 5 tầng Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng

6.500

5.2.3

Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 129 đến Phố Tạ Quang Bửu ( thửa 22 tờ 109), khu phố 4 Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 129 đến đường Tạ Quang Bửu ( thửa 22 tờ 109), khu phố 4

5.000

5.2.4

Đoạn từ Phố Tạ Quang Bửu đến Ngã tư đường đi mỏ đá, khu phố 4 Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến Ngã tư đường đi mỏ đá, khu phố 4

4.000

5.5

Phố Lê Quý Đôn Đường Lê Quý Đôn

5.6

Phố Phạm Sư Mạnh: từ phố Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam

2.200

5.7

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (nhà ông Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1.800

5.8

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (Hộ bà Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (Hộ bà Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1.800

5.9

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1.800

5.13

Phố Đội Cấn: Đoạn nối từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam Đường Đội Cấn: Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam

2.200

5.15

Phố Yết Kiêu Đường Yết Kiêu

5.17

Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 đường Hàm Nghi, Thôn Cổ Đam

1.000

5.18

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với phố Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam

2.200

5.20

Phố Ngô Văn Sở Đường Ngô Văn Sở

5.20.2

Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến Phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

1.800

5.21

Phố Hàm Nghi Đường Hàm Nghi

5.21.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba Phố Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam

2.200

5.25

Phố Nguyễn Thiện Đường Nguyễn Thiện

5.26

Phố Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến đền Cây Vải (phía Tây thị đội), thôn Nghĩa Môn Đường Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn

2.000

5.30

Phố Cao Điển Đường Cao Điển

5.31

Phố Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến thửa 95 tờ 126, thôn Nghĩa Môn Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1

2.000

5.32

Đường khu dân cư: Từ Phố Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn

1.500

5.35

Phố Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đến thửa 23, 27 tờ bản đồ số 132, khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đến thửa 3 tờ bản đồ số 132, khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn

1.800

5.44

Phố Lương Văn Can Đường Ngô Thì Nhậm:

5.44.1

Đoạn từ Phố Nguyễn Quốc Trị đến đường Hà Văn Mao, khu phố 2 (sau công ty Viglacera) Đoạn từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (Sau Công ty Vilaglacera)

1.200

5.45

Phố Ngô Thì Nhậm: từ đường Trần Phú đến đường Hà Văn Mao, khu phố 2 Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2

2.500

5.46

Phố Lê Đình Kiên: từ đường Trần Phú đến thửa 54 tờ 139, khu phố 2 Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 54 tờ bản đồ số 139, khu phố 2

2.500

5.47

Phố Phạm Bành: từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2 Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2

2.000

5.48

Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 44 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1.800

5.50

Đường khu dân cư: từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2

1.200

5.51

Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 60 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1.800

5.52

Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến phố Lương Văn Can, khu phố 2 Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

2.000

5.54

Đường dân cư mới: từ thửa 6 tờ 139 về phía Tây đến thửa 33 tờ 139, khu phố 2 Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hóa khu 2

2.200

5.55

Phố Tôn Thất Tùng: từ đường Trần Phú đến thửa 50 tờ 129, khu phố 4 Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú đến thửa 50 tờ bản đồ số 129, khu phố 4

2.000

5.58

Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ 117, khu phố 4 Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.500

5.60

Phố Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ 117) đến thửa 22 tờ 117, khu phố 4 Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.500

5.62

Phố Tạ Quang Bửu Đường Tạ Quang Bửu

5.68

Phố Hải Thượng Lãn Ông: từ đường Trần Phú đến thửa 13 tờ 123, thôn Nghĩa Môn Đường Hải Thượng Lãn Ông: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 13 tờ bản đồ 123, thôn Nghĩa Môn

1.500

6

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN  

6.29

Phố Phạm Cuốm: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63 tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn Đường song song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63 tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn

500

6.31

Phố Khuất Duy Tiến: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19 tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19 tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)

1.800

6.32

Phố Ngô Đức: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)

800

6.56

Đường Phạm Hùng và đường Lê Thế Sơn: Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông

6.56.1

Đường Phạm Hùng : Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn

1.200

6.56.2

Đường Lê Thế Sơn: Đoạn từ ngã 3 Benla đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn Đoạn từ ngã 3 Benla đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn,

1.000

6.56.3

Đường Lê Thế Sơn: Đoạn tiếp theo đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn. Đoạn tiếp theo đế hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn

800

XÃ HÀ LAN (Nay là phường Đông Sơn)  

8.3

Đường Hai Bà Trưng: Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn. Đoạn đường từ Cầu Hà Lan đi xã Quang Trung (Đê Tam điệp): Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn.

800

8.4

Đường Trịnh Cường: Đoạn từ đường Hoàng Minh Giám đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn.

500

8.5

Đường Trịnh Cường: Đoạn từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn Đoạn đường: Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn

500

8.6

Đường Trịnh Kiểm: Đoạn từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn. Đoạn đường: Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn.

500

8.7

Đường Trịnh Kiểm: Đoạn từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn Đoạn đường: Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn

500

8.9

Đường Trịnh Cường: Đoạn từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn. Đoạn đường: Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn.

500

8.11

Đường Trịnh Cường: Đoạn từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn. Đoạn đường: Từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn.

500

8.12

Đường Trịnh Cường: Đoạn từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn. Đoạn đường: Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn.

500

8.21

Đường Hoàng Đình Ái: Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (Cầu Cải), thôn Điền Lư. Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan – Cầu Cải (nay là Phường Đông Sơn), thôn Điền Lư.

800

8.22

Đường Trịnh Kiểm: Đoạn từ ngã ba đường đi Hành Thanh đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư. Đoạn đường: Từ ngã ba đường đi Hành Thanh đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư.

500

8.23

Phố Lê Ngọc Hân: Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư. Đoạn đường: Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư.

500

8.24

Phố Tống Phước Trị: Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư. Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư.

500

8.25

Phố Tây Sơn: Từ trạm y tế xã Hà Lan đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. Đoạn đường: Từ trạm y tế xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn), đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư.

500

8.28

Phố Lưu Đình Chất: Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội Đường T9: Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội.

800

8.31

Đường Nguyễn Đình Giản: Đoạn từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội. Đoạn đường: Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội.

500

8.32

Đường Nguyễn Đình Giản: Đoạn từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội. Đoạn đường: Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội.

500

8.33

Đường Lê Thần Tông: Đoạn từ thửa số 104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội. Đoạn đường: Từ thửa số 104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội.

500

8.41

Đường Trịnh Kiểm: Đoạn từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn – Điền Lư) Từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn – Điền Lư)

500

8.43

Phố Phạm Công Trứ: Từ trạm bơm Tam Đa đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội. Từ trạm bơm Tam Đa đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội.

500

7

XÃ QUANG TRUNG  

7.6

Phố Lê Hiển Tông: Từ thửa 224 tờ 63 đến thửa 351 tờ 71, thôn 4 Đường khu dân cư Tây đường sắt Bắc -Nam: Từ nhà ông Thiều Quang Soạn (thửa 224 tờ 63) đến nhà ông Phạm Văn Toàn ( thửa 351 tờ 71), thôn 4

1.800

7.7

Phố Lý Đạo Thành: Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54. Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54

1.500

7.8

Phố Từ Đạo Hạnh: Từ thửa 132 đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 132 đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư

1.000

7.10

Đường Lý Thái Tông: Đoạn từ phía Tây Đường cầu vượt Đường sắt, thôn 4, 5, 6 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn. Đoạn từ phía Tây đường Cầu vượt đường sắt, thôn 4, 5. 6 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn.

3.000

7.12

Đường Cù Chính Lan: Đoạn nối từ Đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo Đường Tỉnh lộ 7 nối khu công nghiệp: Đoạn từ sau lô 1 phía Bắc đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo

3.000

7.13

Đường Từ Thức: Từ thửa 176 tờ 74 đến thửa 23 tờ 83, thôn 2. Đường dân cư thôn 2: Từ thửa 176 (ông Nguyễn Xuân Cường), tờ bản đồ số 74 đến thửa 23 tờ bản đồ số 83 (ông Nguyễn Xuân Bắng), thôn 2.

1.000

7.15

Đường Từ Thức: Từ thửa 25 tờ 83 đến thửa 54, tờ 67, thôn 1, 2 Đường dân cư thôn 2,1: Từ thửa 25 (ông Nguyễn Văn Hải), tờ bản đồ 83 đến thửa 54, tờ bản đồ số 67, thôn 2,1.

1.000

7.16

Đường Đỗ Huy Cư: Từ thửa 53 tờ 67 (Nhà văn hóa thôn 1) đến thửa 26 tờ 53, thôn 1. Đường dân cư thôn 1: Từ thửa 53 (Nhà văn hóa thôn 1), tờ bản đồ số 67 đến thửa 26 (ông Nguyễn Văn Thượng), tờ bản đồ số 53, thôn 1.

800

7.17

Đường Đỗ Đại: Từ sau thửa 17 tờ 76 đến thửa 35 ngang thửa 34, tờ 68; thôn 1, 2 Đường dân cư thôn 1,2: Từ sau thửa 17 (Mai Xuân Thanh), tờ bản đồ số 76 đến thửa 35 ngang thửa 34 , tờ bản đồ số 68, thôn 1,2.

700

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:  

II

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 47  

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG  

1.4

Đường QL 47 (cũ) từ nhà bà Minh (thửa 64, tờ bản đồ 11), ông Tâm (thửa 36, tờ bản đồ 11) – ông Hưởng (thửa 57 tờ bản đồ 10) Đường QL 47 từ nhà bà Nhấp – ông Hưởng (thửa 57 tờ bản đồ 10)

3.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG  

1.17

Đường xã từ Đông Khê – cống qua kênh Bắc (Hàm Hạ) Đường xã từ Đông Anh – cống qua kênh Bắc (Đại Đồng)

1.300

5

XÃ ĐÔNG MINH  

5.2

Đường từ QL 47 (cũ) đi đường Phú Anh Cầu Vạn Đường đi Trung Đông từ QL47 cũ đi ngã ba Miễu

1.500

9

XÃ ĐÔNG YÊN  

9.1

Đường huyện Đông Yên – Đông Hòa – Đông Văn Đường liên xã Đông Yên – Đông Hòa – Đông Văn

1.500

10

XÃ ĐÔNG NINH  

10.4

Đường ngõ xóm thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình Đường ngõ xóm thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn 11

300

11

XÃ ĐÔNG HÒA  

11.1

Đường huyện Đông Minh – Đông Hòa (Cầu kênh B10)- Đông Yên Đường liên xã Đông Minh – Đông Hòa (Cầu kênh B10)- Đông Yên

1.200

13

XÃ ĐÔNG PHÚ  

13.4

Đường thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Văn, Chiếu Thượng Đường thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Vân, Chiếu Thượng

700

13.5

Các đường ngõ xóm các thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Văn, Chiếu Thượng Các đường ngõ xóm các thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Vân, Chiếu Thượng

300

II

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 47  

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG  

1.3

Đường QL 47 (cũ) từ nhà Khánh Đình – nhà bà Nhấp (thửa 102, tờ bản đồ 11), ông Hùng (thửa 37, tờ bản đồ 11). Đường QL 47 từ nhà Khánh Đình – nhà bà Nhấp- ông Hùng;

6.700

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

 

I

ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG  

1.1

Đường Quốc lộ 1A  

1.1.8

Từ cầu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng Đức giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Đức) Từ cầu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng Minh giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Minh)

3.500

1.1.9

Từ tiếp giáp xã Hoằng Đức đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng) Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng)

4.000

1.2

Đường Quốc lộ 10  

1.2.3

Từ cầu Bút Sơn đến ngã tư chợ Hoằng Đức Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức)

3.000

1.2.11

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến tiếp giáp ngã tư đường rẽ đi Công ty rau quả XNK Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

5.500

1.2.12

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Thắng (thôn Phú Vinh Tây) Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

4.000

1.2.14

Đoạn tiếp theo từ tiếp giáp QL 1A chạy dọc phía Nam đến kênh N16 Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến Kênh N16

3.000

1.2.15

Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến hết địa phận xã Hoằng Đức (giáp p.Long Anh, TP Thanh Hóa) Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến hết địa phận xã Hoằng Minh (tiếp giáp xã Hoằng Anh, cũ)

3.300

II

ĐƯỜNG TỈNH  

2.2

ĐT.510 (H.Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực)  

2.2.7

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đồng (giáp TT Bút Sơn) Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đồng (giáp xã Hoằng Vinh)

4.500

2.2.8

Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 (nhà ông Sỹ, đường Bút Sơn 29) Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (nhà ông Sỹ, thôn 4, Hoằng Vinh)

4.500

2.2.9

Đoạn tiếp theo đến đường Bút Sơn 27 Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp TT Bút Sơn)

5.000

2.3.9

Đoạn tiếp theo qua Ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc) Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến

4.000

2.3.10

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh (đường Ngọc Thanh) Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh

3.000

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

VI

XÃ HOẰNG QUÝ  

XVIII

XÃ HOẰNG PHÚC (nay là thị trấn Bút Sơn)  

18.2

Đường ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ – Hoằng Đạt – Hoằng Hà)  

18.2.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã H.Đạt)

1.000

18.5

Các tuyến đường còn lại (Trừ các tuyến đường đã liệt kê trong bảng giá)  

18.5.2

Từ ĐH-HH.17 (Nhà VH thôn Hoằng Lọc) đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lọc) Từ ĐH-HH.19 (Nhà VH thôn Hoằng Lộc) đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lộc)

1.000

18.5.3

Từ ĐH-HH.17 (nhà ông Dỵ) đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc) Từ ĐH-HH.19 (nhà ông Dỵ) đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc)

1.000

18.5.4

Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương) Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương)

1.000

18.5.5

Từ ĐH-HH.17 (Ao Lão) đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương) Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương)

1.000

18.5.6

Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương) Từ ĐH-HH.19 (UBND xã) đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương)

1.000

18.5.9

Từ Kênh N15 đến Sông Gòng Từ Kênh N15 sông Gòng

1.500

18.5.10

Phía nam Kênh N15 (Từ ĐH-HH.17 đến Cầu đường xóm Bến – Thọ Văn) Phía nam Kênh N15 (Từ ĐH-HH19 đến cầu đường xóm Bến – Thọ Văn)

2.000

XIX

Xã Hoằng Đức  

19.1

ĐH-HH.12 (Đường Tránh quốc lộ 10)  

19.1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư chợ Hoằng Đức Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn 10 Hoằng Đức (Mả Vào)

2.200

XXXVII

XÃ HOẰNG HẢI  

37.4.1

Từ Đường Tỉnh lộ 510B (Nhà ông Đức) đến nhà bà Trần Thị Lại thôn Thanh Xuân Từ ĐT.510B (nhà ông Đức) đến tiếp giáp KDL

1.000

37.4.2

Từ Đường Tỉnh lộ 510B (Nhà ông Hội) đến nhà ông Lê Thành Đồng thôn Thanh Xuân Từ ĐT.510B (nhà ông Hội) đến tiếp giáp KDL

1.000

XXXVIII

XÃ HOẰNG TRƯỜNG  

38.2.1

Đường 22m – tiếp giáp xã Hoằng Hải đến Thiên đường Xứ Thanh Đường 22m

2.500

XXXX

XÃ HOẰNG THANH  

40.3.3

Đoạn tiếp theo đến đường sinh thái biển Hải Tiến Đoạn tiếp theo đến Đê biển Thanh – Phụ

1.700

40.6.7

Đoạn tiếp theo đến giáp khu sinh thái Đồng Hương Đoạn tiếp theo ra đến đê Thanh – Phụ

1.000

43

Thị trấn Bút Sơn  

43.1

ĐH-HH.13 (Thị trấn Bút Sơn – Hoằng Trường)  

43.1.1

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (Ngã 3 Bút Sơn) đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã H.Phúc) Từ tiếp giáp QL10 (Ngã 3 Bút Sơn) đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc)

1.600

43.2

ĐH-HH.18 (Thị trấn Bút Sơn – Hoằng Đạo)  

43.2.1

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến ngã 4 chợ Bút mới Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 chợ Bút mới

3.000

43.3

ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam)  

43.3.1

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến ngã 4 cống xả lũ Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 cống xả lũ

3.000

43.4

ĐH-HH.12 (Đường Tránh Quốc lộ 10)  

43.4.3

Đoạn từ ngã tư chợ Hoằng Đức đến hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đức) Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Đức

2.100

43.5

Đường thị trấn  

43.5.1

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Nguyệt – phố Phúc Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Nguyệt – phố Phúc Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ)

2.000

43.5.2

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Thảo (Phúc Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thảo (Phúc Sơn)

2.000

43.5.5

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Dung (phố Phúc Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Dung (phố Phúc Sơn)

2.000

43.5.7

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Thỏa (Phúc Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thỏa (Phúc Sơn)

2.000

43.5.9

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà nhà bà Viên Thắng (phố Phúc Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà nhà bà Viên Thắng (phố Phúc Sơn)

2.000

43.5.10

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Đằng tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Đằng tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ)

2.000

43.5.11

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Thắng Loan đến hết TT Bút Sơn (giáp xã H.Phúc, cũ) Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thắng Loan đến hết TT Bút Sơn (giáp xã Hoằng Phúc, cũ)

2.000

43.5.12

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Chiến (Phúc Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Chiến (Phúc Sơn)

2.000

43.5.13

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Hồng (Đạo Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hồng (Đạo Sơn)

2.000

43.5.14

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến Hội người mù Hoằng Hóa Từ tiếp giáp QL10 đến Hội người mù Hoằng Hóa

3.000

43.5.15

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Lâm (Đạo Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Lâm (Đạo Sơn)

1.600

43.5.16

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (phía Bắc cầu Gòng) đến tiếp giáp phố Hoằng Lọc Từ tiếp giáp QL10 đến hết địa phận TT Bút Sơn

2.500

43.5.17

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 vào Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện Từ tiếp giáp QL10 vào Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện

2.000

43.5.20

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến tiếp giáp đường vào thôn Dư Khánh (xã H.Đạo) Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường vào thôn Dư Khánh (xã H.Đạo)

2.000

43.5.22

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (nhà ông Hùng) qua cổng trường Lương Đắc Bằng đến tiếp giáp ĐH-HH.40 Từ tiếp giáp QL10 (nhà ông Hùng) qua cổng trường Lương Đắc Bằng đến tiếp giáp QL10

3.000

43.5.23

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến tiếp giáp đường (sau Công an huyện) Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường Tránh QL10 (sau Công an huyện)

2.600

43.5.24

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Quí (Vinh Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Quí (Vinh Sơn)

1.500

43.5.25

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Láng (Vinh Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Láng (Vinh Sơn)

1.500

43.5.26

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Thành (Đạo Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thành (Đạo Sơn)

3.000

43.5.27

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường QL10 Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL10

2.500

43.5.28

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà anh Hùng (Đạo Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà anh Hùng (Đạo Sơn)

3.500

43.5.29

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường QL10 Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL10

3.000

43.5.30

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến Nghĩa địa thị trấn Từ tiếp giáp QL10 đến Nghĩa địa thị trấn

1.600

43.5.31

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua Trạm Y tế đến tiếp giáp đường QL10 Từ tiếp giáp QL10 qua Trạm y tế đến tiếp giáp đường Tránh QL10

2.500

43.5.32

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Thanh Phương (Tân Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thanh Phương (Tân Sơn)

1.600

43.5.33

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua quỹ Tín dụng đến tiếp giáp đường Tránh QL10 Từ tiếp giáp QL10 qua quỹ Tín dụng đến tiếp giáp đường Tránh QL10

2.100

43.5.34

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Thịnh (phố Tân Sơn) đến tiếp giáp đường Tránh QL10 Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thịnh (phố Tân Sơn) đến tiếp giáp đường Tránh QL10

1.600

43.5.35

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Hàm (Đức Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hàm (Đức Sơn)

1.600

43.5.37

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Phong (Đức Sơn) đến đường Tránh QL10 Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Phong (Đức Sơn) đến đường Tránh QL10

1.500

43.5.38

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Thân (Đức Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thân (Đức Sơn)

1.000

43.5.39

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Thanh (Đức Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thanh (Đức Sơn)

1.000

43.5.40

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Quý (Đức Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Quý (Đức Sơn)

1.000

43.5.41

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà bà Cam (Tân Sơn) Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Cam (Tân Sơn)

1.000

43.5.43

Từ ĐT.510 đến Bưu điện Văn hóa xã Từ ĐT.510 đến Trạm Biến thế xã Hoằng Vinh

1.600

43.5.67

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (qua nhà ông Cường (Đạo Sơn) đến đường QL10 Từ tiếp giáp Quốc lộ 10, qua nhà ông Cường (Đạo Sơn) đến đường ĐH-HH.27

4.000

43.5.68

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường QL10 Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua Trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.27

4.000

43.5.69

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo

2.500

43.5.73

ĐH-HH.40 đến dân cư sau trạm điện Quốc lộ 10 đến dân cư sau trạm điện

2.500

43.5.74

ĐH-HH.40 đến dân cư sau huyện ủy Quốc lộ 10 đến dân cư sau huyện ủy

2.500

43.5.75

Từ tiếp giáp ĐH-HH.40 đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn) Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn)

1.000

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

1

THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong)  

1.5

Đường khu trung tâm văn hóa huyện  

1.5.13

Đường Lê Thế Bùi đi MB 35 Đường Lê Bùi Vị đi MB 35

3.000

2

XÃ QUẢNG THÁI  

2.2.4

Đường từ giáp Công ty CP Long Phú đến giáp địa phận xã Quảng Lưu và tuyến Lĩnh Thái từ giáp công ty Long Phú đến đường rẽ thôn 4 Tuyến Đường ven biển: Từ giáp Công Ty CP Long Phú đến giáp địa phận xã Quảng Lưu và tuyến đường Thái Lĩnh từ giáp Công ty Long Phú đến đường rẽ thôn 4

1.500

17

XÃ QUẢNG HỢP  

17.1.9

Đường từ nhà thờ giáo sư Gia Hà đi Quảng Ngọc Đường thôn Hợp Con đi Quảng Ngọc

1.000

19

XÃ QUẢNG NHÂN  

19.1.3

Đường Ninh – Nhân – Hải (Bắc Cung): Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A Đường Ninh – Nhân: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A

1.000

20

XÃ QUẢNG NINH  

20.1.1

Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh (Đường Ninh – Nhân – Hải Bắc Cung). Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba dốc đình thôn Phúc Thành (Đường Ninh – Nhân – Hải Bắc Cung).

1.000

7. HUYỆN NGA SƠN

 

I

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 10  

5

Giáp Nga An đến nhà bà Hiên Nga Giáp Đoạn từ Khe Niễng đến hộ bà Hiên, Nga Giáp

1.700

1

THỊ TRẤN  

1.40

Đoạn từ nhà bà Nhỉ đến cống tiêu nước (hết đất Thị Trấn) Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước

4.500

2.4

Đoạn từ thổ đất bà Tước (thôn 1 xã Nga Mỹ cũ) đến giáp xã Nga Hưng (cũ) Đoạn từ thổ đất bà Tước (thôn 1) đến giáp xã Nga Hưng (cũ)

2.300

12

XÃ NGA LIÊN  

12.7

Đường cầu đen đi Nga Thái (đi xóm 9) Đường cầu Đen đi Nga Thái

700

12.5

Đoạn đường Ngọc Liên từ nhà ông Diệu xóm 6 đi xã Nga Hải Đoạn đường Ngọc Liên đi Nga Thành

700

15

XÃ NGA PHÚ  

15.1

Đường mới Sông Voi Đường mới Sông Voi

15.1.1

Từ QL10 đến đường bê tông thôn Nhân Sơn Từ cầu Điền Hộ đến ngã tư nhà ông Hiệu

1.800

15.1.2

Từ đường bê tông thôn Nhân Sơn đến đền Mai An Tiêm Từ ngã tư sau nhà ông Hiệu đến Khe Niễng

1.500

26

XÃ NGA BẠCH  

26.10.2

Từ nhà ông Cậy đến giáp xã Nga Thủy Từ Nhà VH thôn Bạch Hải đến mốc địa giới Nga Thủy

500

5

XÃ NGA THANH  

5.4

Đoạn từ đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông đến đường tỉnh lộ 524 Đoạn từ đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông đến cây xăng

1.800

5.6

Đường từ UBND xã Nga Thanh đi Nga Tân Đường UBND xã Nga Tân

600

5.9

Đường từ cầu Hói Đào đi cống Mộng Dường Đường từ cầu Hói Đào đi cống Mộng Đường

800

22

XÃ BA ĐÌNH  

22.1

Đoạn từ cống Thể xã Ba Đình, đến giáp xã Nga Vịnh Đoạn từ cống Thổ xã Ba Đình, đến giáp xã Nga Vịnh

500

22.3

Các trục đường liên thôn lớn (Đoạn từ cầu Cừ đi Bái Chúa) Các trục đường liên thôn lớn (Đoạn từ Cầu Cừ đi Bái Cúa)

500

19

XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng)  

19.1.9

Từ trạm Y tế đến nhà ông Phong thôn 4 Từ nhà bà Phương thôn 4 đến nhà ông Phong thôn 4

400

19.1.12

Từ TL 524 đến cầu Cúp thôn 5 Từ TL 524 đến nhà ông Nông thôn 5

400

19.1.13

Từ nhà ông Hòa thôn 5 đến nhà bà Duyên – Bà Thuận thôn 5 Từ nhà ông Hòa thôn 5 đến nhà bà Duyên thôn 5

400

19.1.14

Từ nhà ông Bích thôn 5 đến nhà bà Lâm thôn 5 Từ nhà ông Bích thôn 5 đến nhà bà Luyến thôn 5

400

19.1.17

Từ nhà ông Đức thôn 5 đến đường thống nhất 1 Từ nhà ông Đức thôn 5 đến nhà bà Luyện thôn 5

400

19.1.18

Từ TL 524 đến thôn 5 Từ TL 524 đến nhà bà Inh thôn 5

400

19.2.1

Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến góc ruộng bà mạnh thôn 1 Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến nhà ông Kiên thôn 1

350

19.2.3

Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Trí thôn 1 Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Thục thôn 1

350

19.2.6

Từ nhà ông Điền thôn 1 đến bà Mai thôn 1 Từ nhà ông Điền thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1

350

19.2.8

Từ nhà Bà Loan thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2 Từ nhà ông Bản thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2

350

19.2.9

Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến nhà ông hùng thôn 2 Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến bái Hòm thôn 2

350

19.2.12

Từ ông Hóa thôn 2 đến ông Hải Nga Thach Từ nhà bà Phi thôn 2 đến nhà ông Hùng thôn 2

350

19.2.13

Từ nhà ông Châu Phương thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3 Từ nhà ông Châu Trung thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3

350

19.2.15

Từ nhà ông Đài đến nhà ông Chung thôn 5 Từ nhà ông Đài đến nhà ông Trung thôn 5

350

19.2.16

Từ nhà bà Hân thôn 5 đến nhà ông Nghi thôn 5 Từ nhà bà Hân thôn 5 đến nhà ông Sơn thôn 5

350

19.11

Từ QL 10 (nhà ông Lai, Nga Thạch) đến Ông Châu Phương thôn 3 Từ QL 10 (nhà ông Lai, Nga Thạch) đến Sân văn hóa thôn 3

1.000

19.12

Đoạn từ phía Tây nhà bà Thuận thôn 1 đến thôn 3 Đoạn từ phía Tây nhà ông Thuận thôn 1 đến thôn 3

500

15. HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

9

Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào  

9.2

Đoạn đi qua xã Định Bình  

9.2.1

Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê đến giáp thị trấn Quán Lào (xã Định Tường cũ): Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê đến giáp xã Định Tường

4.500

17. HUYỆN THẠCH THÀNH

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:  

8

TỈNH LỘ 522 28. XÃ THÀNH TÂM

8.8

Đoạn từ giáp ranh Quốc lộ 217B đến nhà ông Xuân thôn Quỳnh Sinh, xã Thành Tâm. 28.3. Đi Ngọc Trạo từ QL 217b trên đến chân dốc Đầu Voi không thuộc trường hợp nêu trên

250

8.9

Đoạn từ giáp ranh nhà ông Xuân thôn Quỳnh Sinh, xã Thành Tâm đến giáp ranh xã Thành An. 28.8. Đường đi Thành An đoạn từ hết dốc Đầu Voi thôn Quỳnh Sinh đến giáp ranh xã Thành An.

200

II

ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN  

2

THỊ TRẤN VÂN DU  

2.21

Đường vào khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Quốc lộ 217B vào sâu đến 100m. Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu đến 100 m

800

2.22

Đường vào khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Quốc lộ 217B vào sâu từ trên 100m trở lên. Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu từ trên 100 m trở lên

800

11

XÃ THÀNH VINH  

11.1

Đường từ giáp Quốc lộ 217B ra cầu phao thôn Lộc Phượng 1. Đường từ giáp Tỉnh lộ 523 ra cầu phao thôn Lộc Phượng I

500

11.4

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 217B vào Nhà văn hóa thôn Anh Thành đi thôn Lệ Cẩm, xã Thành Mỹ. Đoạn từ giáp đường Tỉnh lộ 523 vào nhà văn hóa thôn Anh Thành đi thôn Lệ Cẩm xã Thành Mỹ

400

11.5

Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt ngõ, hẻm từ 3m trở lên chưa được nêu trên. Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên

300

11.6

Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3m chưa được nêu trên. Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên

200

12

XÃ THÀNH MỸ  

12.2

Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3m trở lên. Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên

300

25

XÃ THÀNH CÔNG  

25.4

Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt ngõ, hẻm từ 3m trở lên chưa được nêu trên. Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên

150

25.5

Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3m chưa được nêu trên. Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên

120

18. HUYỆN CẨM THỦY

 

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:  

1

QUỐC LỘ 217  

1.12

Đoạn từ ngã ba đường HCM (từ đất nhà ông Lai) (xã Cẩm Sơn) đến hết đất Công sở UBND thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba đường HCM (Cẩm Sơn) đến hết đất công sở UBND thị trấn Cẩm Thủy (cũ)

7.500

9

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 523E  

9.3

Đoạn giáp xã Cẩm Phong đến giáp đường rẽ cầu Bến Ao, thôn Bắc Sơn (xã Cẩm Tú) Đoạn giáp xã Cẩm Phong đến cầu Tràn (Cẩm Tú)

1.000

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

10

XÃ CẨM GIANG  

10.1

Đoạn từ ngã ba Ngả Ải đi hết đất trụ sở UBND xã Đoạn từ ngã ba Ngãi đi hết đất trụ sở UBND xã

400

9

XÃ CẨM TÚ  

9.9

Đoạn từ ngã tư Thái Dung đến ngã ba Bàn Sảy, thôn Cẩm Hoa giáp với tỉnh lộ 523E Đoạn từ ngã tư Thái Dung đến ngã ba Bàn Sảy, thôn Cẩm Hoa giáp với tỉnh lộ 523E

1.000

19. HUYỆN NGỌC LẶC

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH  

1

ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH  

1.5

Đoạn từ hết thôn Quang Lộc qua ngã ba Dốc Khế, đến giáp đất thị trấn Ngọc Lặc (hết đất xã Quang Trung) Đoạn từ hết thôn Quang Lộc qua ngã ba dốc Khế, đến giáp đất xã Ngọc Khê cũ (hết đất xã Quang Trung)

2.000

1.6

Đoạn từ giáp đất xã Quang Trung đến hết đất khu phố Ngọc Minh, thị trấn Ngọc Lặc, giáp đất phố Trần Phú, TT Ngọc Lặc Đoạn từ giáp đất xã Quang Trung qua Công ty Tân Á (phía xã Thuý Sơn) đến hết đất làng Ao (xã Ngọc Khê, cũ) giáp đất phố Trần Phú, TT Ngọc Lặc (xã Thuý Sơn, xã Ngọc Khê,cũ)

2.000

1.7

Đoạn từ giáp cầu làng Ao đến cầu làng Ngòn thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ giáp cầu Làng Ao xã Ngọc Khê (cũ) đến Cầu làng Ngòn (Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Khê, cũ)

4.000

1.8

Đoạn từ cầu làng Ngòn đến hết đất Khu liên hợp Nhà hàng, khách sạn và dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Văn Đoạn từ cầu Làng Ngòn đến hết đất thị trấn (bến xe tạm) (địa phận TT Ngọc Lặc)

3.500

1.9

Đoạn từ giáp Khu liên hợp Nhà hàng, khách sạn và dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Văn qua Khu phố Hưng Sơn, khu phố Hạ Sơn đến hết đất thị trấn Ngọc Lặc đến giáp đất xã Minh Sơn Đoạn từ giáp thị trấn Ngọc Lặc (từ Bến xe tạm) qua thôn Hưng Sơn, thôn Hạ Sơn (hết đất xã Ngọc Khê cũ, giáp đất TT Ngọc Lặc), đến hết đất thị trấn giáp đất xã Minh Sơn (địa phận Ngọc Khê cũ, thị trấn)

2.000

2

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15A (Đường Lê Hoàn – đường Phố Cống)  

2.1

Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, thị trấn Ngọc Lặc) Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, Ngọc Khê cũ)

300

2.2

Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa làng Tran Thượng (địa phận xã Ngọc Khê cũ)

700

2.3

Đoạn từ cây đa khu phố Tran đến ngã ba đường vào nhà văn hóa khu phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ cây đa làng Tran Thượng đến ngã ba đường vào nhà văn hóa làng Chan Hạ (địa phận xã Ngọc Khê cũ)

5.000

2.4

Đoạn từ ngã ba đường vào nhà văn hóa khu phố Tran qua ngã ba đường vào khu phố Tân Thành đến giáp đất ông Thủy, giáp đất ông Tính phố Lê Hoàn, thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ ngã ba đường vào Nhà văn hóa làng Tran Hạ qua ngã ba đường vào làng Sắt đến giáp đất ông Thủy, giáp đất ông Tính thị trấn (địa phận xã Ngọc Khê cũ)

9.000

2.5

Đoạn từ ngã ba nhà ông Duyên Thường đến nhà ông Cải Thân – giáp đất Kiểm Lâm, thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ ngã ba (nhà ông Duyên Thường – giáp Ngọc Khê cũ (ông Tính ) đến nhà ông Cải Thân – giáp đất Kiểm Lâm (TT Ngọc Lặc)

12.000

2.11

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn, hết đất UBND thị trấn Ngọc Lặc qua Đoạn 2 giao thông đến hết nhà ông Đức, ông Thu (Nên) thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết Trường THCS, hết đất Huyện ủy (cũ) qua Đoạn 2 giao thông đến hết nhà ông Đức, ông Thu (Nên) (TT Ngọc Lặc)

14.000

3

TỈNH LỘ 519  

3.1

Ngã ba dốc Khế đến Ngã ba nhà Dung Nhân (khu phố Xuân Sơn, Thị trấn Ngọc Lặc) Ngã ba dốc Khế đến Ngã ba nhà Dung Nhân (phía Thúy Sơn), hết đất Bưu điện Phố 1 (xã Quang Trung, Thúy Sơn)

6.000

3.2

Đoạn từ Ngã ba nhà Dung Nhân đến ngã ba nhà ông Xuân Hoa (khu phố 1 Quang Trung) Đoạn từ hết đất Bưu điện Phố 1 đến ngã ba nhà ông Xuân Hoa (phía xã Quang Trung) và từ nhà Hồng Lợi đến ngã ba nhà ông Thân( phía xã Thúy Sơn)

6.500

3.3

Từ ngã ba qua nhà ông Xuân Hoa đến Nút giao giữa đường 519 với đường HCM hết đất Công ty Tân Á Từ ngã ba qua nhà ông Xuân Hoa đến ngã ba nhà ông Tiến Lài (hết đất xã Quang Trung) đến Nút giao giữa đường 519 với đường HCM (phía xã Ngọc Khê) và từ Nhà ông Thủy -tỵ đến hết đất Công ty Tân Á (phía xã Thúy Sơn)

5.000

6

ĐƯỜNG TRUNG TÂM ĐÔ THỊ  

6.1

Đoạn từ nút giao với Đường bao phía Đông (khu phố Ngọc Minh) đến nút giao đường HCM Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Lịch (xã Ngọc Khê) đến nút giao đường HCM (xã Ngọc Khê)

1.000

6.2

Đoạn từ nhà ông Kịch (nút giao đường HCM) đến nút giao với đường 519 Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Kịch (đường HCM) giao đường 519 (xã Ngọc Khê cũ)

2.000

6.3

Từ nút giao đường 519 đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (khu phố Ngọc Sơn) Đường TT đô thị giáp Ngọc Khê cũ đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (xã Thúy Sơn)

2.500

7

ĐOẠN ĐƯỜNG BAO PHÍA ĐÔNG  

7.1

Đoạn ngã ba giáp Trường lái đến giáp đất nhà ông Ứng, ông Mạnh (khu phố Quang Hưng) Đoạn ngã ba giáp Trường lái đến vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh (xã Quang Trung)

1.000

7.2

Đoạn từ đất nhà ông Ứng, ông Mạnh đến nút giao với đường Trung tâm đô thị Đoạn từ vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh đến giáp đất Ngọc Khê cũ (Ngã tư nút giao) (xã Quang Trung)

800

8

ĐƯỜNG QUỐC PHÒNG TỪ ĐƯỜNG HCM (ông Tuấn) đi xã Ngọc Sơn  

8.1

Từ Ngã ba đường HCM (ông Tuấn) đến ngã 3 nhà ông Thắng (khu phố Cao Thượng) Ngã ba đường HCM (ông Tuấn) đi Ngọc Khê cũ hết đất thị trấn Ngọc Lặc

3.000

8.2

Từ ngã 3 nhà ông Thắng đến hết đất ông Phong (khu phố Cao Thượng) Đoạn từ giáp đất TTNL (đường đi làng Ngòn) đến hết đất ông Phong (xã Ngọc Khê cũ)

1.200

8.3

Giáp đất ông Phong đến Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên (ông Mạnh khu phố Cao Thượng) Giáp đất ông Phong đến Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên(ông Mạnh) (xã Ngọc Khê cũ)

1.000

8.4

Từ ngã 3 đi xã Ngọc Sơn (ông Mạnh KP Cao Thượng) đến cống hồ Đằm Săm Từ ngã 3 đi xã Ngọc Sơn (ông Mạnh) đến cống hồ Đằm Săm (xã Ngọc Khê cũ)

700

8.5

Từ cống hồ Đằm Săm đến giáp đất xã Ngọc Sơn Từ cống hồ Đằm Săm đến giáp đất xã Ngọc Sơn (xã Ngọc Khê cũ)

500

8.6

Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên (ông Mạnh KP Cao Thượng) đến giáp đất xã Ngọc Liên Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên (ông Mạnh) đến giáp đất xã Ngọc Liên (xã Ngọc Khê cũ)

500

8.7

Đoạn giáp đất thị trấn Ngoc Lặc đến ngã ba nhà Ông Nhân thôn Kim Thủy, xã Ngọc Sơn. Đoạn giáp đất xã Ngọc Khê cũ đến ngã ba nhà Ông Nhân thôn Kim Thủy, xã Ngọc Sơn.

400

9

Đường từ Quốc lộ 15A ngã ba chợ Dốc Cá đi xã Mỹ Tân  

9.1

Đoạn từ ngã 3 chợ Ngọc Khê (ông Thủy) đến giáp đất Trung tâm chính trị huyện ngã 3 đường rẽ vào khu phố Tran thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ ngã 3 chợ Ngọc Khê (ông Thủy) đến giáp đất Huyện Đội cũ, đến đường rẽ vào Tran hạ (xã Ngọc Khê cũ)

2.500

9.2

Từ giáp đất Trung tâm chính trị huyện, đường rẽ vào khu phố Tran đến hết đất ông Chức (dốc làng Quạc) Từ giáp đất Huyện đội cũ, đường rẽ vào Tran Hạ đến hết đất ông Chức (dốc làng Quạc) (xã Ngọc Khê cũ)

1.500

9.3

Từ hết đất đất ông Chức (dốc làng Quạc) đến hết đất trường mầm non khu phố Cao Nguyên Từ hết đất đất ông Chức (dốc làng Quạc) đến hết khu đất nhà VH thôn Cao Nguyên (xã Ngọc Khê cũ)

500

9.4

Từ giáp Trường mầm non khu phố Cao Nguyên qua hồ Cống Khê, trường Tiểu học 1 Mỹ Tân, qua ngã ba Trạm Y tế xã Mỹ Tân, qua làng Chả , qua nhà ông Thi (L.Mống) đến đường 15A ngã 3 làng Mỏ (nhà Ô Tri) xã Mỹ Tân Từ hết khu đất Nhà VH thôn Cao Nguyên qua hồ Cống Khê, Trường Tiểu học 1 Mỹ Tân, qua ngã ba Trạm Y tế xã Mỹ Tân, qua làng Chả , qua nhà ông Thi (L.Mống) đến đường 15A ngã 3 làng Mỏ (nhà Ô Tri) (xã Mỹ Tân, xã Ngọc Khê cũ)

300

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

1

THỊ TRẤN NGỌC LẶC  

1.32

Đoạn từ ông Nhân, bà Mầu – Tới (xưởng mộc) Ngõ đi theo đường địa giới hành chính cũ đến Ngã ba Trường mầm non, Nhà ông Thư – Hoa (hết phố Nguyễn Du) Đoạn từ Nhân, bà Mầu – Tới (xưởng mộc) Ngõ đi theo đường địa giới hành chính đến Ngã ba Trường mầm non, Nhà ông Thư – Hoa (hết phố Nguyễn Du)

1.000

1.48

Ngõ ngang từ đường 15A (Sau nhà bà Tiến Đính – ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM Ngõ ngang từ đường 15A đi lên đường HCM (Sau ông Vinh – Tiến Đính) đến giáp đất Ngọc Khê (hết phố Lê Thánh Tông)

1.300

2

  XÃ NGỌC KHÊ (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

2.1

Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài đến nút giao đường HCM (bên phải tuyến) Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê cũ) Đi lên đường HCM đến nhà ông Tự

1.300

2.2

Đường Đinh Liệt từ nút giao với đường HCM đến hết đất khu phố Hưng Sơn Từ thôn Hưng Sơn tiếp giáp lộ giới đường HCM đến Hết làng Giáng thôn Hưng Sơn

700

2.3

Đường Đinh Liệt từ giáp khu phố Hưng Sơn qua Khu phố Cao Nguyên đến giáp xã Cao Ngọc Đoạn từ hết làng giáng thôn Hưng Sơn đến Giáp đất xã Cao Ngọc

300

2.4

Đoạn từ Ngã tư đường HCM (khu phố Hưng Sơn) đường Lê Thánh Tông (đi vào chợ cống) đến giáp đất ông Sơn, ông Thành phố Lê Thánh Tông Đoạn từ Ngã tư đường HCM (thôn Hưng Sơn) đường Lê Thánh Tông (đi vào chợ cống) đến giáp đất TT Ngọc Lặc

2.500

2.5

Khu dân cư còn lại của các khu phố Cao Thượng, Hạ sơn, Ngọc Minh, Hưng Sơn Khu dân cư còn lại của các thôn Cao thương, Hạ sơn, Ngọc Minh, Hưng Sơn

300

2.6

Từ ngã ba Đường HCM đi Nhà văn hóa khu phố Ngọc Minh Từ ngã ba Đường HCM đi Nhà Văn hóa thôn Ngọc Minh

500

2.7

Từ ngã ba đường HCM nhà Vinh-Lệ đi đến hồ Đầm Thi khu phố Ngọc Minh Từ ngã ba đường HCM nhà Vinh-Lệ đi đến hồ Đầm thi

500

2.8

Từ đường HCM (nhà ông Tỉnh Việt) đến hết đất khu phố Hưng Sơn Từ đường HCM (nhà ông Tỉnh Việt) đến giáp thị trấn

600

2.9

Ngõ dân cư Phía đông đường HCM của khu phố Hưng Sơn, Hạ Sơn Ngõ dân cư Phía đông đường HCM của thôn Hưng Sơn, Hạ Sơn

600

2.10

Đoạn từ đường 519 nhà ông Toàn Vân đến Nhà Ông Bình, khu phố 1 Ngọc Khê, thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ đường 519 nhà ông Toàn Vân đến Nhà Ông Bình

700

2.11

Các ngõ còn lại trong khu phố Tran Các ngõ còn lại trong thôn Ngọc Lan

300

2.12

Ngõ khu phố 1 Ngọc Khê còn lại và dân cư khu phố Ngọc Minh phía tây Đường HCM Ngõ Phố 1 còn lại và dân cư thôn Ngọc Minh phía tây Đường HCM

400

2.13

Từ đường 15A vào khu phố Tân Thành đến hết sân vận động khu phố Tân Thành Từ đường 15A vào làng Sắt đến hết sân vận động làng Sắt

350

2.14

Các ngõ, ngách còn lại của các khu phố Cao Xuân, Vân Hòa, Tân Thành, Cao Nguyên, Cao Phong Các ngõ, ngách còn lại trong xã

150

3

  XÃ THÚY SƠN

  Đường từ đường 519 (anh Tỵ) đi Biên phòng (xã Thúy Sơn)

3.6

Đoạn từ Ngã 3 nhà bà Thủy Tỵ (đường vào Biên phòng) đến nhà ông Vũ Đoạn từ Ngã 3 nhà anh Tỵ (đường vào Biên phòng) đến nhà ông Vũ

1.500

3.7

Từ nhà Minh Hạnh đến Biên phòng Từ nhà Minh Hạnh đến Biên phòng

1.000

  Đường từ đường 519 (Hùng Hà) đi nhà ông Bình Tuệ (xã Thúy Sơn)

3.8

Đường từ nhà anh Hùng Hà (vào nhà VH Khu phố Xuân Sơn) đến hết đất ông Huyền Đường từ nhà anh Hùng Hà (vào nhà VH thôn Xuân Sơn) đến hết đất ông Huyền

800

3.9

Từ giáp đất ông Huyền đến nhà ông Bình Tuệ Từ giáp đất ông Huyền đến nhà ông Bình Tuệ

700

Các ngõ ngang còn lại của đường 519 Đường ngang từ đường 519 (Thịnh Tăng) đi suối Ngù (xã Thúy Sơn)

3.10

Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thọ Chì đến suối Ngù Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thọ Chì đến suối Ngù

500

3.11

Đoạn từ ngà 3 bà Lộc Nam đến nhà ông Hà Thọ Chì Đoạn từ ngà 3 bà Lộc Nam đến nhà ông Hà Thọ Chì

550

3.12

Từ giáp đất nhà ông Quang Bảy đến cầu suối Ngù Từ giáp đất nhà ông Quang Bảy đến cầu suối Ngù

400

3.13

Đoạn từ nhà anh Thịnh Tăng đến hết đất anh Hùng Inh Đoạn từ nhà anh Thịnh Tăng đến hết đất anh Hùng Inh

800

3.14

Từ giáp đất nhà anh Hùng Inh đến trại chăn nuôi cũ Từ giáp đất nhà anh Hùng Inh đến trại chăn nuôi cũ

500

3.15

Đoạn từ ngã 3 anh Hùng Inh đến nhà Sơn Đào Đoạn từ ngã 3 anh Hùng Inh đến nhà Sơn Đào

600

3.16

Đoạn từ ngã 3 Lộc Nam đến nhà ông Quang Bảy Đoạn từ ngà 3 Lộc Nam đến nhà ông Quang Bảy

500

3.28

Đoạn các ngõ, ngách còn lại của khu phố Xuân Sơn Đoạn các ngõ, ngách còn lại thôn Xuân Sơn

300

3.29

Đoạn các ngõ, ngách còn lại của khu phố Ngọc Sơn Đoạn các ngõ, ngách còn lại của thôn Ngọc Sơn

300

4

  XÃ QUANG TRUNG

4.1

Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài đến nút giao đường HCM (bên trái tuyến) Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê) Đi lên đường HCM đến nhà ông Tự

1.300

4.2

Đoạn từ Ngã ba nhà ông Xuân Hoa đi lên đường HCM đến nhà ông Tính Đoạn từ Ngã ba nhà ông Xuân Hoa Đi lên đường HCM đến nhà ông Tính

1.200

4.3

Đoạn giáp đất lô 1 đường HCM (đầu khu phố) đến hết đất hội trường của khu phố Quang Hưng Đoạn giáp đất lô 1 đường HCM (đầu làng) đến hết đất hội trường của làng Quang Hưng

600

4.4

Đoạn từ hết đất hội trường của khu phố Quang Hưng đến giáp đất xã Ngọc Liên Đoạn từ hết đất hội trường của làng Quang Hưng đến Giáp đất xã Ngọc Liên

450

4.14

Các ngõ, ngách còn lại của khu phố 1 Quang Trung Các ngõ, ngách còn lại của phố 1

300

4.15

Các ngõ, ngách còn lại của khu phố Quang Hưng Các ngõ, ngách còn lại của Làng Quang Hưng

250

4.16

Từ giáp đất lô 1 (MBQH Quang Hưng) đến giáp đất Nhà văn hóa Khu phố Quang Hưng Lô 2,3 MBQH Quang Hưng (thêm cả lô 3)

900

11

XÃ NGỌC LIÊN  

11.6

Đoạn từ đầu khu phố Ngọc Minh đến Giáp làng Bái xã Ngọc Sơn Đoạn từ đầu làng Ao đến Giáp làng Bái xã Ngọc Sơn

300

11.7

Tuyến đường từ ngã ba nhà anh Hùng thôn 4 đến Giáp đất Khu phố Quang Hưng, thị trấn Ngọc Lặc Tuyến đường từ nga ba nhà anh Hùng thôn 4 đến Giáp đất Trung Hưng xã Quang Trung

400

11.8

Từ giáp đất khu phố Ngọc Minh thị trấn Ngọc Lặc đến trạm điện thôn 3 (ngã 3 Kim Ngọc, xã Ngọc Liên) Từ giáp đất làng Ao xã Ngọc Khê đến trạm điện thôn 3 (ngã 3 Kim Ngọc, xã Ngọc Liên)

350

17

XÃ CAO NGỌC  

17.7

Đoạn từ nhà ông Dân làng Ủng đến giáp đất thị trấn Ngọc Lặc, Mỹ Tân Đoạn từ ông Dân Làng ủng đến giáp đất xã Ngọc Khê, Mỹ Tân

400

20. HUYỆN NHƯ THANH

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

23

XÃ HẢI LONG  

23.5

Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Tỉnh lộ 520 đến Quốc Lộ 45 vào hết đất khu dịch vụ thương mại và nhà ở Gò Tượng, xã Hải Long Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Hải Long – Hải Vân – thị trấn Bến Sung vào hết Cụm công nghiệp Hải Long

1.500

26

XÃ XUÂN DU  

26.4

Dọc hai bên tuyến đường từ anh Giang thôn 12 đến NVH thôn 10 Dọc hai bên tuyến đường từ anh Giang thôn 12 đến hết địa phận thôn 10 đi xã Hợp Thắng huyện Triệu Sơn

400

26.5

Dọc hai bên tuyến đường từ Ngã 3 anh Vũ thôn 9 đi ông Tụ thôn 10 nối đường Tỉnh lộ 506 (đường Nghi Sơn – Sao Vàng) Tuyến đường từ Giáp anh Thủy thôn 10 đi vào giáp anh Vũ thôn 9

300

22. HUYỆN BÁ THƯỚC

 

16

XÃ BAN CÔNG  

16.1

Tuyến đường ĐT.521B thôn La Hán điểm đầu từ nhà ông Hà Văn Lợi điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Quang. Các đoạn đầu mối từ 521B đi trục đường chính các thôn La Hán, thôn Sát, thôn Ba, thôn Nghìa, thôn Chiềng Lau, thôn Tôm

120

23. HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

16

XÃ XUÂN DƯƠNG  

16.1.7

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Trọng Nam thửa 79, tờ BĐ 20 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đinh Văn Nam thửa 79, tờ BĐ 20

250

26. HUYỆN QUAN SƠN

 

A

MỘ SỐ TUYẾN CHÍNH:  

I

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 217  

10

Đoạn từ đầu đất thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến trạm hạ thế km34 thị trấn Sơn Lư Đoạn từ đầu đất thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến trạm hạ thế km34 thị trấn Quan Sơn

2.600

11

Đoạn từ Trạm hạ thế Km 34 thị trấn Sơn Lư, tính 2 bên đường lên đến cầu thị trấn Sơn Lư Đoạn từ Trạm hạ thế Km 34 thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến cầu thị trấn Quan Sơn

2.800

12

Đoạn từ cầu cứng thị trấn Sơn Lư, tính 2 bên đường lên đến trường Mầm non khu I thị trấn Sơn Lư Đoạn từ cầu thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến trường Mầm non thị trấn

3.200

13

Đoạn từ Trường mầm non khu I thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến giáp đất Khu Păng thị trấn Sơn Lư Đoạn từ Trường mầm non tính 2 bên đường lên đến giáp đất bản Păng, Sơn Lư

2.500

14

Đoạn từ giáp đất khu I thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến Suối Sún (km38) Khu Păng thị trấn Sơn Lư Đoạn từ giáp đất thị trấn Quan Sơn (củ) tính 2 bên đường lên trên hộ ông Khoa bản Păng xã Sơn Lư 200 m (Hai trăm mét)

1.800

15

Đoạn từ Suối Sún (km38) Khu Păng thị trấn Sơn Lư lên đến hết đất Khu Păng, thị trấn Sơn Lư Đoạn từ dưới hộ ông Ngân Văn Thư (thửa số 6, tờ 60) bản Păng xã Sơn Lư 500 m (năm trăm mét) lên đến hết đất bản Păng xã Sơn Lư

2.000

16

Đoạn từ đầu đất khu Bon thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất Khu Hao thị trấn Sơn Lư Đoạn từ đầu bản Bon xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Hao xã Sơn Lư

600

17

Đoạn từ đầu đất khu Hẹ thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất thị trấn Sơn Lư Đoạn từ đầu bản Hẹ xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất xã Sơn Lư

600

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:  

I

THỊ TRẤN SƠN LƯ (Sáp nhập thị trấn Quan Sơn – Mục I và xã Sơn Lưu – Mục VII)  

8

Đoạn từ UB Dân số khu 5 tính 2 bên đường đến Bờ kè Sông Lò Đoạn từ UB Dân số khu 6 tính 2 bên đường đến Bờ kè Sông Lò

1.500

9

Đoạn từ hộ ông Hiển (thửa 96, tờ 28) khu 5 tính 2 bên đường đến bãi bắn sau đến hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) khu 5 Đoạn từ hộ ông Hiển (thửa 96, tờ 28) khu 6 tính 2 bên đường đến bãi bắn sau đến hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) khu 6

1.400

10

Đoạn từ Hộ ông Ngân Văn hòa (thửa 24, tờ 22) khu 5 tính 2 bên đường vào đến Bãi rác cũ thị trấn Sơn Lư Đoạn từ Hộ ông Ngân Văn hòa (thửa 24, tờ 22) khu 6 tính 2 bên đường vào đến Bãi rác cũ thị trấn

1.400

12

Đoạn từ giáp đất khu 5 tính 2 bên đường vào đến giáp đất xã Sơn Hà ( Đường Trung Thượng – Sơn Lư) Đoạn từ giáp đất khu 6 tính 2 bên đường vào đến giáp đất xã Sơn Hà (Đường Trung Thượng – Sơn Lư)

600

17

Đoạn đường nối Quốc lộ 217 tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Nhinh (thửa 11, tờ 02) khu 5 và các hộ sau bến xe khách Quan Sơn Đoạn đường nối Quốc lộ 217 tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Nhinh (thửa 11, tờ 02) khu 6 và các hộ sau bến xe thị trấn Quan Sơn

1000

18

Đoạn đường nối từ hộ ông Hà Văn Thực (thửa 57, tờ 22) tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Phong (thửa 02, tờ 22) khu 5 Đoạn đường nối từ hộ ông Hà Văn Thực (thửa 57, tờ 22) tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Phong (thửa 02, tờ 22) khu 6

500

19

Đoạn đường nối từ hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) tính 2 bên đường vào đến hộ ông Hà Văn Tuyến (thửa 05, 28) khu 5 Đoạn đường nối từ hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) tính 2 bên đường vào đến hộ ông Hà Văn Tuyến (thửa 05, 28) khu 6

600

VII

XÃ SƠN LƯ (nay là thị trấn Sơn Lư)  

1.2

Đoạn từ Quốc lộ 217 đi qua Trạm y tế thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò Đoạn từ Trạm y tế xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò

250

1.3

Đoạn từ hộ ông Hà Văn Dăng (thửa 15, tờ 61) tính 2 bên đường đến hết đất Khu Păng Đoạn từ hộ ông Hà Văn Dăng (thửa 15, tờ 61) tính 2 bên đường đến hết đất bản Păng

300

1.4

Đoạn từ Bưu điện văn hóa thị trấn Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò

250

1.5

Đoạn từ Km 149+200 Quốc lộ 217 thuộc địa phận khu Bon tính 2 bên đường đến giáp đất xã Tam Lư Đoạn từ Km 42 tính 2 bên đường đến giáp đất xã Tam Lư

500

1.6

Đoạn từ đầu đất khu Bìn tính 2 bên đường đến giáp đất khu Sỏi Đoạn từ đầu bản Bìn tính 2 bên đường đến giáp đất bản Sỏi

250

1.7

Đoạn từ giáp đất khu Bìn tính 2 bên đường đến hết đất khu Sỏi Đoạn từ giáp đất bản Bìn tính 2 bên đường đến hết đất bản Sỏi

200

 

Bảng 04: BẢNG CHI TIẾT BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh

Ghi Chú

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

VI

PHƯỜNG QUẢNG CHÂU

23

Đường quy hoạch có mặt cắt 48m (mặt bằng tái định cư Đồng Hón)

4.000

V

PHƯỜNG QUẢNG CƯ

11

Đường dân cư khu phố: M.Cát, Tr. Chính, C.Vinh, H. Thắng

11.3

Từ đường Ngô Quyền – Nguyễn Du (ngõ ông Vị)

1.200

VII

PHƯỜNG QUẢNG VINH

9

Đoạn từ ông Ngô Quang Minh đến Ngã ba Cát Minh Vinh

1.500

3. THỊ XÃ BỈM SƠN

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

1.17

Đường dân cư ven suối khu phố 4, 5: Từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176

1.500

5

PHƯỜNG LAM SƠN

5.44.2

Đoạn từ Nguyễn Quốc Trị đến cầu sắt sông Tam Điệp

1.000

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

4

XÃ ĐÔNG ANH (nay là xã Đông Khê)

4.9

Khu dân cư Đồng Bừng các lô tiếp giáp với đường đôi

2.500

4.10

Khu dân cư Đồng Bừng (các lô còn lại)

1.800

5

XÃ ĐÔNG MINH

5.5

Đường liên thôn: Thôn 4, thôn 5

1.000

7

XÃ ĐÔNG HOÀNG

7.3

Cụm làng nghề xã Đông Hoàng

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

1.2

Đường Quốc lộ 10

1.2.2

Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình

900

1.2.4

Từ đường Tránh Quốc lộ 10 đến ngã 3 Bút Sơn

2.100

1.2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ)

3.600

1.2.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn

4.600

1.2.7

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường ĐH-HH.18

5.000

1.2.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng

6.500

1.2.9

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng

7.500

1.2.10

Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã tư cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

9.000

1.2.13

Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp Đường tránh QL1A (ngã tư Hoằng Minh)

3.500

1.2.16

Từ đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật chạy dọc bờ bắc Kênh N22 đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường

2.800

1.2.17

Từ nhà ông Lê Văn Thi đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường

2.900

1.2.18

Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A mới đến hết địa phận xã Hoằng Minh (giáp xã Hoằng Anh)

3.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

XVIII

XÃ HOẰNG PHÚC (nay là thị trấn Bút Sơn)

18.4

ĐH-HH.19 (Hoằng Phúc (cũ) – Hoằng Đạo)

18.4.1

Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15

2.000

18.4.2

Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã

1.500

XIX

XÃ HOẰNG ĐỨC

19.1

ĐH-HH.12 (Đường Tránh quốc lộ 10)

19.1.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà văn hóa thôn 11

2.800

19.1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng 2

3.500

19.2

ĐH-HH.27 (TT Bút Sơn-Hoằng Đức)

19.2.2

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường tránh QL10 (Cầu tre cũ)

2.000

XXV

XÃ HOẰNG VINH (nay là thị trấn Bút Sơn)

25.1

ĐH-HH.12 (Đường Tránh quốc lộ 10)

25.1.1

Từ cầu Gòng 2 đến nhà ông Mưu (thôn 2)

3.000

25.1.2

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp QL10

3.000

25.3

Đường xã

25.3.2

Từ QL10 đến trạm biến thế xã Hoằng Vinh

1.200

25.3.9

Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (Bưu điện Văn hóa xã)

1.000

XXXIII

XÃ HOẰNG CHÂU

33.2.17

Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân – Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng)

600

XXXXI

XÃ HOẰNG NGỌC

41.4.20

Từ đường Ngọc – Thanh đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Đông)

700

XXXXIII

THỊ TRẤN BÚT SƠN

43.4

ĐH-HH.27 (Đường Tránh Quốc lộ 10)

43.4.1

Từ tiếp giáp QL10 đến Nam cầu Gòng 2

4.000

43.4.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường rẽ cây xăng Hoằng Đức

3.500

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

6

TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45)

6.6

Vị trí 2: Đường Tỉnh lộ 504 từ đầu đường QL 45 đến ngã 3 ông Đôn (xã Quảng Yên)

1.000

6.7

Vị trí 2: Đường QL 45 từ cầu Cảnh đến Cầu Vạy (xã Quảng Yên)

1.500

22

XÃ QUẢNG TÂN (nay là thị trấn Tân Phong)

22.1.18

Ven đường Quốc lộ 1A

8.500

7. HUYỆN NGA SƠN

20

XÃ NGA THẠCH

20.3

Từ Quốc Lộ 10 đến nhà bà Phúc Thanh Lãng

500

8

XÃ NGA THIỆN

8.11

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến cống B3

300

19

XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng)

19.3

Đoạn từ kênh Sao Sa đến nhà ông Tưởng thôn 1

2.000

25

Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ)

2.500

26

Đoạn nhà ông Huề đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ)

2.500

13. HUYỆN THỌ XUÂN

18

XÃ XUÂN LAM (nay là thị trấn Lam Sơn)

18.1.3

Đường Lê Thái Tổ đoạn từ ngã ba đi vào khu di tích Lam Kinh đến ngã tư nhà Ban quản lý khu di tích Lam Kinh

2.500

25

XÃ XUÂN SINH

25.1.3

Từ ngã tư nhà bà Ngà Thiện (thửa 329, tờ số 05) đến nhà anh Văn (thửa số 352, tờ số 04)

1.200

25.1.4

Từ cầu Bích Phương (thửa 65, tờ số 10) đến nhà thờ Ngọc Lạp (thửa 530, tờ số 03)

800

15. HUYỆN YÊN ĐỊNH

9

Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào

9.3

Đoạn qua xã Định Long

9.3.1

Đoạn từ giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Liên

4.500

18. HUYỆN CẨM THUỶ

6

XÃ CẨM LƯƠNG

6.8

Đoạn đường ngã ba bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc đến tiếp giáp đường đi Xủ Xuyên

2.000

23. HUYỆN THƯỜNG XUÂN

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

16

XÃ XUÂN DƯƠNG

16.2.17

Đường nội thôn

100

 

Bảng 05: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường đoạn đường

Giá đất thương, mại dịch vụ

Thị xã Nghi Sơn

1

Khu du lịch Hải Hòa

1.1

Đường ven biển C-C3

12.960

1.2

Các tuyến đường còn lại trong Khu du lịch

9.600

2

Đất kho tàng và Khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn

2.1

Tại xã Trường Lâm và Tân Trường (KT-05)/73

550

2.2

Tại phường Mai Lâm (KT-01)/54

1.300

2.3

Tại xã Hải Hà (KT-03)/54

1.800

*(Giá đất thương mại, dịch vụ tại Mục 2 đất kho tàng và khu Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn không áp dụng đối với trường hợp phân lớp để xác định hệ số giảm giá)

 

Bảng 06: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

GIÁ ĐẤT

Ghi chú

Giá đất đã có hạ tầng, do Nhà nước đầu tư

Giá đất chưa có hạ tầng

A

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, TP VÙNG ĐỒNG BẰNG

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

1.1

Khu công nghiệp tây bắc Ga

1.1.1

Khu công nghiệp Đình Hương – Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)

1.1.1.1

Đường có bề rộng lòng đường từ 21m-30m

2.600

1.1.1.2

Đường có bề rộng lòng đường từ 14m-15m

2.200

1.1.1.3

Các đường còn lại có bề rộng lòng đường 7,5m

1.950

1.1.2

Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga (Giai đoạn 2)

525

1.2

Khu công nghiệp Hoàng Long FLC

500

1.3

Khu Công nghiệp Lễ Môn

1.650

1.4

Khu Công Nghiệp Hoàng Long

1.4.1

Khu vực xã Hoằng Long nay là phường Long Anh

1.4.1.1

Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ

1.100

1.4.1.2

Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long nay là phường Long Anh

1.100

1.4.1.3

Đường còn lại trong KCN

800

1.4.2

Khu vực xã Hoằng Anh nay là phường Long Anh

1.4.2.1

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long nay là phường Long Anh đến tiếp giáp Quốc lộ 10

800

1.4.3

Khu vực phường Tào Xuyên

1.4.3.1

Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa)

800

1.4.3.2

Đường còn lại trong KCN

800

1.5

Cụm công nghiệp Thiệu Dương (tại phường Thiệu Dương)

500

1.6

Cụm công nghiệp Phía Bắc thành phố Thanh hóa (tại phường Thiệu Dương)

500

1.7

Cụm công nghiệp Đông Lĩnh (tại phường Đông Lĩnh)

500

1.8

Cụm công nghiệp Đông Hưng (tại phường An Hưng)

500

1.9

Cụm công nghiệp làng nghề phía Tây thành phố Thanh hóa (tại phường An Hưng)

500

1.10

Cụm công nghiệp Vức (tại Phường An Hưng)

500

1.11

CCN phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa( Phường Long anh)

500

1.12

CCN phía Tây Nam thành phố Thanh Hóa (phường Quảng Thịnh, TP Thanh hóa; xã Quảng Trạch; thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương)

500

II

THỊ XÃ BỈM SƠN

2.1

Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

500

2.2

Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn

500

2.3

Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn ( Địa phận Hà Trung)

500

2.4

Cụm công nghiệp Đông Sơn 1, phường Đông Sơn

300

2.5

Cụm công nghiệp Đông Sơn 2, phường Đông Sơn

300

III

HUYỆN HÀ TRUNG

3.1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A – Khu công nghiệp Bỉm Sơn (khu công nghiệp Hà Long)

500

3.2

Khu công nghiệp Hà Long

375

3.3

Khu công nghiệp Hà Lĩnh

375

3.4

Cụm Công nghiệp Hà Dương

400

3.5

Cụm Công nghiệp Hà Phong I

250

3.6

Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II

250

3.7

Cụm công nghiệp Hà Tân

250

3.8

Cụm công nghiệp Hà Long I

250

3.9

Cụm công nghiệp Hà Long II

250

3.10

Cụm công nghiệp Hà Long III

250

3.11

Cụm công nghiệp Yến Sơn

250

3.12

Cụm Công nghiệp Hà Vinh

250

IV

HUYỆN NÔNG CỐNG

4.1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh (xã Tượng Lĩnh và xã Thăng Bình)

250

4.2

Cụm công nghiệp Tân Phúc

250

4.3

Cụm công nghiệp Cầu Quan (xã Trung Chính và xã Hoằng Sơn)

250

4.4

Cụm công nghiệp Hoàng Sơn

250

4.5

Cụm công nghiệp Vạn Thắng – Yên Thọ (Xã Vạn Thắng huyện Nông Cống và xã Yên Thọ huyện Như Thanh)

250

4.6

Cụm công nghiệp Tế Nông

250

4.7

Cụm công nghiệp Tân Thọ

250

4.8

Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống

250

4.9

Cụm công nghiệp Thăng Long

250

4.10

Cụm công nghiệp Công Liêm

250

4.11

Cụm công nghiệp Vạn Thiện

250

V

HUYỆN TRIỆU SƠN

5.1

Khu công nghiệp phía Tây Thành phố Thanh hóa (Đồng Tiến, Đồng Thắng)

375

5.2

Cụm công nghiệp Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền

250

5.3

Cụm công nghiệp thị trấn Nưa

250

5.4

Cụm công nghiệp Hợp Thắng I

250

5.5

Cụm công nghiệp Hợp Thắng II

250

5.6

Cụm công nghiệp Hợp Thắng III

250

5.7

Cụm công nghiệp Đồng Thắng II

250

5.8

Cụm công nghiệp Thọ Ngọc I

250

5.9

Cụm công nghiệp Thọ Ngọc II

250

5.10

Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Lộc

250

5.11

Cụm công nghiệp Hợp Lý

250

VI

HUYỆN THỌ XUÂN

6.1

Khu Công nghiệp Lam Sơn – Sao Vàng

300

6.2

Cụm công nghiệp Xuân Lai

250

6.3

Cụm công nghiệp Thọ Minh

250

6.4

Cụm công nghiệp Thọ Nguyên

250

6.5

Cụm công nghiệp Xuân Hòa – Thọ Hải

250

6.6

Cụm công nghiệp Xuân Tín – Phú Xuân

250

6.7

Cụm công nghiệp Trường Xuân

250

6.8

Cụm công nghiệp Neo xã Nam Giang

250

6.9

Cụm công nghiệp Xuân Phú (xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Luận Thành, huyện Thường Xuân)

250

VII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

7.1

Cụm công nghiệp Yên Lâm

250

7.2

Cụm công nghiệp thị trấn Quán Lào

300

Cụm số 01

7.3

Cụm công nghiệp số 02 thị trấn Quán Lào

300

7.4

Cụm công nghiệp Quý Lộc

250

7.5

Cụm công nghiệp Định Tân

250

7.6

Cụm công nghiệp Yên Thịnh

250

7.7

Cụm công nghiệp Kiểu xã Yên Trường

250

7.8

Cụm công nghiệp thị trấn Thống Nhất

250

7.9

Cụm công nghiệp Định Công

250

7.10

Cụm công nghiệp xã Định Hoà

250

VIII

HUYỆN THIỆU hóa

8.1

Khu công nghiệp Giang – Quang – Thịnh

375

8.2

Cụm công nghiệp làng nghề Thiệu Đô

250

8.3

Cụm công nghiệp Hậu Hiền,( xã Minh Tâm)

250

8.4

Cụm công nghiệp Ngọc Vũ (xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ)

250

8.5

Cụm công nghiệp số 1 Vạn Hà (xã Thiệu Phú)

250

8.6

Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà( xã Thiệu Phú)

250

IX

HUYỆN ĐÔNG SƠN

9.1

Cụm công nghiệp Đông Tiến (thị trấn Rừng Thông và xã Đông Tiến)

350

9.2

Cụm công nghiệp Đông Văn

350

9.3

Cụm công nghiệp Đông Ninh (tại xã Đông Ninh và xã Đông Hoàng)

350

9.4

Cụm công nghiệp Đông Phú

350

9.5

Khu công nghiệp Vức (xã Đông Quang)

200

X

HUYỆN VĨNH LỘC

10.1

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

250

10.2

Cụm công nghiệp Vĩnh Hoà

250

B

CÁC HUYỆN THỊ XÃ, TP VÙNG VEN BIỂN

XI

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

11.1

Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu – Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

300

XII

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

12.1

Khu công nghiệp Quảng Lộc – Quảng Lưu

450

12.2

Cụm công nghiệp Quảng Yên

300

12.3

Cụm công nghiệp Nham Thạch

300

12.4

Cụm công nghiệp Cống Trúc

300

12.5

Cụm công nghiệp Tiên Trang

300

12.6

Cụm công nghiệp Quảng Khê, Quảng Chính

300

12.7

Cụm công nghiệp Quảng Ngọc

300

12.8

Cụm công nghiệp Tân Trạch

300

12.9

Cụm công nghiệp Quảng Văn

300

XIII

HUYỆN HOẰNG hóa

13.1

Khu Công nghiệp Phú Quý huyện Hoằng hóa

450

13.2

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng hóa tại xã Hoằng Kim, Hoằng Quý, Hoằng Phú

300

13.3

Cụm công nghiệp Thắng Thái

300

13.4

Cụm công nghiệp Phú Quý (xã Hoằng Quỳ)

300

13.5

Cụm công nghiệp Hoằng Quỳ (xã Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp)

300

13.6

Cụm công nghiệp Hoằng Đông

300

13.7

Cụm công nghiệp Hoằng Sơn

300

13.8

Cụm công nghiệp Đạt Tài (xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt)

300

XIV

HUYỆN HẬU LỘC

14.1

Khu công nghiệp Hưng Lộc, Đa Lộc huyện Hậu Lộc

375

14.2

Cụm công nghiệp Tiến Lộc

250

14.3

Cụm công nghiệp Liên – Hoa

250

14.4

Cụm công nghiệp Quang Lộc

250

14.5

Cụm công nghiệp Song Lộc 1

250

14.6

Cụm công nghiệp Song Lộc 2

250

14.7

Cụm công nghiệp thị trấn Hậu Lộc

250

14.8

Cụm công nghiệp hòa Lộc

250

14.9

Cụm công nghiệp Châu Lộc

250

14.10

Cụm công nghiệp Thuần Lộc

250

XV

HUYỆN NGA SƠN

15.1

Cụm công nghiệp Long Sơn, xã Nga Tân

250

15.2

Cụm công nghiệp Tam Linh (thị trấn Nga Sơn và xã Nga Văn)

250

15.3

Cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Nga Sơn

250

15.4

Cụm công nghiệp Tư Sy (xã Nga Bạch, Nga Thạch, Nga Phượng)

250

C

CÁC HUYỆN VÙNG MIỀN NÚI

XVI

HUYỆN NGỌC LẶC

16.1

Khu Công nghiệp Ngọc Lặc

200

16.2

Cụm công nghiệp Phúc Thịnh

200

16.3

Cụm công nghiệp Cao Lộc Thịnh

200

16.4

Cụm công nghiệp Minh Tiến

200

16.5

Cụm công nghiệp Ngọc Sơn

200

16.6

Cụm công nghiệp Ngọc Trung

200

XVII

HUYỆN CẨM THUỶ

17.1

Cụm công nghiệp Cẩm Châu

200

17.2

Cụm công nghiệp Cẩm Tú

200

17.3

Cụm công nghiệp Cẩm Sơn (Thị trấn Phong Sơn, xã Cẩm Yên)

200

XVIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

18.1

Khu Công nghiệp Thạch Quảng – huyện Thạch Thành

200

18.2

Cụm công nghiệp Thạch Bình

200

18.3

Cụm công nghiệp Vân Du I

200

18.4

Cụm công nghiệp Vân Du II

200

18.5

Cụm công nghiệp Thành Tân

200

18.6

Cụm công nghiệp Thạch Sơn

200

18.7

Cụm công nghiệp Ngọc Trạo

200

18.8

Cụm công nghiệp Thành Minh

200

18.9

Cụm công nghiệp Thạch Quảng

200

XIX

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

19.1

Cụm công nghiệp thị trấn Thường Xuân

100

19.2

Cụm công nghiệp Xuân Phú (xã Luận Thành)

100

19.3

Cụm công nghiệp Xuân Cao 1

100

19.4

Cụm công nghiệp Xuân Cao 2

100

19.5

Cụm công nghiệp Khe Hạ

100

19.6

Cụm công nghiệp Lương Sơn

100

19.7

Cụm công nghiệp Vạn Xuân

100

19.8

Cụm công nghiệp Bát Mọt

100

XX

HUYỆN NHƯ THANH

20.1

Cụm công nghiệp Hải Long – Xuân Khang

200

20.2

Cụm công nghiệp xã Xuân Du

200

20.3

Cụm công nghiệp Vạn Thắng – Yên Thọ (Xã Vạn Thắng huyện Nông Cống và xã Yên Thọ huyện Như Thanh)

200

20.4

Cụm công nghiệp Xuân Phúc

200

XXI

HUYỆN NHƯ XUÂN

21.1

Khu công nghiệp Bãi Trành

200

21.2

Cụm công nghiệp Xuân Hoà

200

21.3

Cụm công nghiệp Thượng Ninh

200

21.4

Cụm công nghiệp Bãi Trành

200

21.5

Cụm công nghiệp Thanh Xuân

200

21.6

Cụm công nghiệp Thanh Lâm

200

XXII

HUYỆN LANG CHÁNH

22.1

Cụm công nghiệp Bãi Bùi

100

22.2

Cụm công nghiệp Lý Ải

100

XXIII

HUYỆN BÁ THƯỚC

23.1

Cụm công nghiệp Điền Trung

100

23.2

Cụm công nghiệp Tân Lập (TT Cành Nàng)

100

23.3

Cụm công nghiệp Lâm Xa (TT Cành Nàng)

100

23.4

Cụm công nghiệp Thiết Ống

100

XXIV

HUYỆN QUAN hóa

24.1

Cụm công nghiệp Phú Xuân (tại xã Phú Nghiêm)

100

24.2

Cụm công nghiệp Nam Động

100

XXV

HUYỆN QUAN SƠN

25.1

Khu công nghiệp Na Mèo

150

25.2

Cụm công nghiệp Trung Xuân

100

25.3

Cụm công nghiệp Mường Mìn

100

25.4

Cụm công nghiệp Trung Hạ

100

XXVI

HUYỆN MƯỜNG LÁT

26.1

Cụm công nghiệp Buốn (thị trấn Mường Lát)

100

XXVII

KHU KINH TẾ NGHI SƠN

27.1

Khu công nghiệp số 1

500

27.2

Khu công nghiệp số 2

500

27.3

Khu công nghiệp số 3

200

27.4

Khu công nghiệp số 4

200

27.5

Khu công nghiệp số 5

200

27.6

Khu công nghiệp số 6

300

27.7

Khu công nghiệp số 6a

300

27.8

Khu công nghiệp Luyện kim

300

27.9

Khu công nghiệp số 11

300

27.1

Khu công nghiệp số 12

200

27.11

Khu công nghiệp số 13

200

27.12

Khu công nghiệp số 15

200

27.13

Khu công nghiệp số 16

150

27.14

Khu công nghiệp số 17

200

27.15

Khu công nghiệp số 18

150

27.16

Khu công nghiệp số 19

150

27.17

Khu công nghiệp số 20

200

27.18

Khu công nghiệp số 21

200

27.19

Khu công nghiệp số 22

250

27.20

Khu công nghiệp phụ trợ

200

27.21

Các khu công nghiệp còn lại trong khu kinh tế Nghi Sơn

200

QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/09/2022 SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT THỜI KỲ 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 44/2019/QĐ-UBND
Số, ký hiệu văn bản 45/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 30/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tài chính công
Ngày ban hành 14/09/2022
Cơ quan ban hành Cơ quan tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản