QUYẾT ĐỊNH 1552/QĐ-UBND NGÀY 19/09/2022 VỀ BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/09/2022

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1552/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 19 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Đắk Nông đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết s 09-NQ/Tngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Đắk Nông đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 66/TTr-STTTT ngày 12 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Quyết định này là căn cứ để các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa thực hiện kế hoạch chuyển đổi số hàng năm tại cơ quan, đơn vị, địa phương. Đồng thời, làm cơ sở để kiểm tra, đánh giá, thẩm định kết quả chuyển đổi số gắn với đánh giá kết quả xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị, địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
– Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
– Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Ban Chỉ đạo chuyển đổi số t
nh;
– Thường trực các Huyện ủy, Thành ủy;
– Cậc PCVP UBND tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử t
nh;
– Báo Đắk Nông, Đài PT&TH 
tỉnh;
– Lưu: VT, HCQT, TH (Q).

CHỦ TỊCH

Hồ Văn Mười

 

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ chỉ số quy định phương pháp đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Digital Transformation Index – DTI).

2. Đối tượng áp dụng

a) Quy định Bộ chỉ số áp dụng với các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông gồm:

– Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngang Sở, ban, ngành, bao gồm các đơn vị trực thuộc (Đối với Sở Y tế trừ các bệnh viện, các cơ sở y tế tuyến huyện; đối với Sở Giáo dục và Đào tạo trừ các trường học).

– UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa, bao gồm các phòng, ban chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn.

c) Khuyến khích các cơ quan thuộc khối Đảng, Đoàn thể; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp khác căn cứ Bộ chỉ số này tham gia đánh giá nhằm xếp hạng chuyển đổi số của cơ quan mình để thấy được điểm mạnh cần phát huy, những điểm yếu cần khắc phục.

Điều 2. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

a) Để đánh giá, xếp hạng các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (sau đây viết tắt là cơ quan, đơn vị) về kết quả thực hiện xây dựng chính quyền điện tử, chuyển đổi số, là cơ sở để tổng hợp dữ liệu phục vụ công tác đánh giá chuyển đổi số của tỉnh Đắk Nông.

b) Giúp UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo chuyển đổi số của tỉnh, lãnh đạo các cơ quan, đơn vị theo dõi đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị. Đồng thời, kịp thời nắm bắt để chỉ đạo, đôn đốc quá trình triển khai thực hiện Chương trình Chuyển đổi số.

c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trong công tác xây dựng chính quyền điện tử, chuyển đổi số góp phần hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp của Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy.

2. Yêu cầu

a) Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông phải được xây dựng phù hợp với định hướng và mục tiêu Chương trình Chuyển đổi số quốc gia theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

b) Bộ chỉ số phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị.

c) Tăng cường sự tham gia đánh giá của các tổ chức, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.

d) Bộ chỉ số này có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.

Điều 3. Nguyên tắc thực hiện đánh giá, xếp hạng

1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng công tác Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị trong quá trình đánh giá.

2. Cho phép cơ quan, đơn vị có thể tự đánh giá và đi chiếu với kết quả đánh giá thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung, chỉ số thành phần đánh giá.

Chương II

NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ

Điều 4. Nội dung Chỉ số đánh giá

1. Đối với các cơ quan nhà nước cấp Sở, ban, ngành: Thang điểm tính tối đa là 1000 điểm, gồm 7 chỉ số chính, 45 chỉ số thành phn (DTI cấp Sở, ban, ngành)

STT

Chỉ số chính

(7 chỉ s chính)

Chỉ số thành phần

(45 chỉ số thành phần)

Tổng điểm tối đa (1000)

I

Nhóm chỉ số nền tảng chung

24

600

1

Nhận thức s

5

100

2

Thể chế số

5

100

3

Hạ tầng số

2

100

4

Nhân lực số

4

100

5

An toàn thông tin mạng

8

200

II

Nhóm chỉ số hoạt động

21

400

6

Hoạt động chính quyền số

16

300

7

Hoạt động xã hội số

5

100

(Chi tiết Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số cấp Sở, ban, ngành tại Phụ lục I)

2. Đối với cơ quan nhà nước cấp huyện (DTI cấp huyện):

a) Xác định điểm xếp hạng chung DTI cấp huyện: Thang điểm tính tối đa là 1000 điểm, chia làm 02 nhóm chỉ số, Nhóm chỉ số nền tảng chung (500 điểm) và Nhóm chỉ số hoạt động (500 điểm):

STT

Chỉ số chính

(8 chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(81 chỉ số thành phần)

Tổng điểm tối đa (1000)

I

Nhóm chỉ số nền tảng chung

41

500

1

Nhận thức số

8

100

2

Thể chế số

8

100

3

Hạ tầng số

8

100

4

Nhân lực số

9

100

5

An toàn thông tin mạng

8

100

II

Nhóm chỉ số hoạt động

40

500

6

Hoạt động chính quyền số

17

200

7

Hoạt động kinh tế số

11

150

8

Hoạt động xã hội số

12

150

(Chi tiết Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số cấp huyện tại Phụ lục II)

b) Xác định điểm xếp hạng cho 03 trụ cột Chính quyền số, kinh tế số và xã hội số từ cấu trúc điểm xếp hạng chung DTI cấp huyện, cụ thể như sau:

Trụ cột Chính quyền số (Tổng điểm 700 điểm, gồm 6 chỉ số chính và 58 chỉ số thành phần)

STT

Chỉ số chính

Chỉ số thành phần

Tổng điểm

1

Nhận thức số

8

100

2

Thể chế số

8

100

3

Hạ tầng số

8

100

4

Nhân lực số

9

100

5

An toàn thông tin mạng

8

100

6

Hoạt động chính quyền số

17

200

 

 

58

700

Trụ cột Kinh tế số (Tổng điểm 650 điểm, gồm 6 chỉ số chính và 52 chỉ số thành phần)

STT

Chỉ số chính

Chỉ số thành phần

Tổng điểm

1

Nhận thức số

8

100

2

Thể chế số

8

100

3

Hạ tầng số

8

100

4

Nhân lực số

9

100

5

An toàn thông tin mạng

8

100

6

Hoạt động kinh tế số

11

150

 

 

52

650

Trụ cột Xã hội s (Tổng điểm 650 điểm, gồm 6 chỉ số chính và 53 chỉ số thành phần)

STT

Chỉ số chính

Chỉ số thành phần

Tổng điểm

1

Nhận thức số

8

100

2

Thể chế số

8

100

3

Hạ tầng số

8

100

4

Nhân lực số

9

100

5

An toàn thông tin mạng

8

100

6

Hoạt động xã hội số

12

150

 

 

53

650

Điều 5. Phương pháp đánh giá

1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các chỉ số, hạng mục, quy định tại Điều 4 Bộ chỉ số này.

2. Đối với các chỉ số thành phần không áp dụng được với cơ quan, đơn vị (không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, không có đơn vị trực thuộc, không có dịch vụ công trực tuyến do đơn vị không có thủ tục hành chính …) thì điểm được tính bằng số điểm cao nhất của cơ quan, đơn vị đạt được tại các chỉ số thành phần này. Riêng các cơ quan, đơn vị đặc thù, các chỉ số thành phần thành phần không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thì các chỉ số thành phần đó được tính điểm tối đa.

3. Trong quá trình thu thập số liệu để đánh giá, các chỉ số thành phần không được cung cấp số liệu, không có số liệu báo cáo đối với chỉ số thành phần nào thì giá trị điểm đối với chỉ số thành phần tương ứng được mặc định là 0 điểm.

Điều 6. Xếp hạng mức độ chuyển đổi số

1. Việc xếp hạng mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị căn cứ vào điểm đạt của từng cơ quan, đơn vị để đánh giá; việc xếp hạng căn cứ điểm đạt của các cơ quan, đơn vị theo thứ tự từ cao xuống thấp và xác định theo 04 mức là tốt, khá, trung bình và yếu, cụ thể như sau:

– Mức tốt: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá từ 80% trở lên tổng điểm;

– Mức khá: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá từ 65% đến nhỏ hơn 80% tổng điểm;

– Mức trung bình: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá từ 50% đến nhỏ hơn 65% tổng điểm;

– Mức yếu: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá nhỏ hơn 50% tổng điểm.

2. Việc xếp hạng mức độ chuyển đổi số theo 02 nhóm cơ quan bao gồm:

a) Xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp Sở, ban, ngành.

b) Xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp huyện.

Điều 7. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng

1. Cung cấp tài liệu, số liệu

Việc đánh giá, xếp hạng DTI của các cơ quan, đơn vị sẽ thực hiện qua Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh Đắk Nông. Các cơ quan, đơn vị thực hiện việc nhập thông tin, số liệu kết quả chuyển đổi số trực tiếp lên hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi Văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị cung cấp số liệu, tài liệu kiểm chứng để phục vụ công tác đánh giá chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.

b) Các đơn vị, địa phương cử đầu mối tổng hợp, cung cấp đầy đủ thông tin số liệu, kết quả tự đánh giá chỉ số chuyển đổi số của đơn vị (lãnh đạo đơn vị, địa phương phải ký xác nhận số liệu) gửi Sở Thông tin và Truyền thông.

c) Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các thành viên Hội đồng thẩm định (là các thành viên thuộc Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Đắk Nông) thực hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các đơn vị, địa phương theo quy định.

d) Sau khi có kết quả kiểm tra, xác minh Sở Thông tin và Truyền thông mở Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh để các cơ quan, đơn vị rà soát, bổ sung số liệu lần 2.

đ) Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các thành viên Hội đồng thẩm định thẩm tra, tổng hợp số liệu đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị và trình UBND tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp hạng cho các cơ quan, đơn vị được đánh giá.

3. Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan, đơn vị được thực hiện trong tháng 10 hàng năm. Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01/10 của năm trước đến ngày 01/10 của năm đánh giá.

Điều 8. Công bố kết quả đánh giá

a) Việc công bố kết quả đánh giá do Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Tổ giúp việc Ban chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh tổng hợp, đánh giá và tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố trong Ngày chuyển đổi số tỉnh Đắk Nông 01/11 hàng năm.

b) Kết quả đánh giá, xếp hạng được công bố công khai trên phần mềm đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, Cổng thông tin điện tử của tỉnh Đắk Nông, Báo Đắk Nông và Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.

2. Tạo điều kiện thuận lợi để Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.

3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.

Điều 10. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông

1. Chủ trì tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. Căn cứ kết quả đánh giá, trình UBND tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp hạng.

2. Theo dõi, đôn đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố triển khai rà soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm đảm bảo đúng quy định và kế hoạch hàng năm.

3. Xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và duy trì hệ thống phần mềm đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông.

4. Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông tin và Truyền thông, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.

5. Xây dựng, hiệu chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ số đánh giá về chuyển đổi số phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh.

Điều 11. Trách nhiệm của Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh

1. Giao Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo chuyển đổi số phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm định điểm của Chỉ số chuyển đổi số trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Đắk Nông.

2. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị triển khai các nhiệm vụ nhằm nâng cao Chỉ số chuyển đổi số trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Đắk Nông.

Điều 12. Điều khoản thi hành

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông đ tng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung chỉ số cho phù hợp với điều kiện thực tế./.

 


BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

I. Cấu trúc Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng DTI cấp Sở, ban, ngành

STT

Chỉ số chính

(chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(45 chỉ số thành phần)

Tổng điểm tối đa (1000)

Ghi chú

I

Nhóm chỉ số nền tảng chung

24

600

 

1

Nhận thức số

5

100

 

2

Thể chế số

5

100

 

3

Hạ tầng số

2

100

 

4

Nhân lực số

4

100

 

5

An toàn thông tin mạng

8

200

 

II

Nhóm chỉ số hoạt động

21

400

 

6

Hoạt động chính quyền số

16

300

 

7

Hoạt động xã hội số

5

100

 

 

 

 

 

 

IICấu trúc Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng chung DTI cấp huyện

STT

Chỉ số chính

(chỉ số chính)

Chỉ số thành phần

(81 chỉ số thành phần)

Tổng điểm tối đa (1000)

Ghi chú

I

Nhóm chỉ số nền tảng chung

41

500

 

1

Nhận thức số

8

100

 

2

Thể chế số

8

100

 

3

Hạ tầng số

8

100

 

4

Nhân lực số

9

100

 

5

An toàn thông tin mạng

8

100

 

II

Nhóm chỉ số hoạt động

40

500

 

6

Hoạt động chính quyền số

17

200

 

7

Hoạt động kinh tế số

11

150

 

8

Hoạt động xã hội số

12

150

 

 

PHỤ LỤC I

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ DTI CẤP SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kètheo Quyết đnh số 1552/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ số/Chỉ số thành phần

Cách hiểu
Chỉ số/Chỉ số thành phần

Điểm tối đa

Cách xác định và tính điểm

Cách hiểu
Cách xác định và tính điểm

Tài liệu kiểm chứng

Nguồn thu thập dữ liệu

I

Thông tin chung

 

 

 

 

 

 

1

Thông tin sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.2

Địa ch liên h chính thc

 

 

 

 

 

 

1.3

Địa ch trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức

 

 

 

 

 

 

1.4

Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trc thuộc Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.5

Số lượng công chức của S, ban, ngành hiện có

 

 

 

 

 

 

1.6

Số lượng viên chức của Sở, ban, ngành hiện có

 

 

 

 

 

 

1.7

Số lượng máy chủ vt lý của Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.8

Số lượng máy trạm của Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.9

Số lượng hệ thống thông tin của Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

1.10

Tổng chi Ngân sách nhà nước Sởban, ngành cho chuyển đổi số

 

 

 

 

 

 

1.11

Số lượng thủ tục hành chính của Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

2

Thông tin liên hệ của S, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyên viên cung cp số liệu

 

 

 

 

 

 

 

Họ tên

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại liên h

 

 

 

 

 

 

 

Thư đin tử công vụ

 

 

 

 

 

 

2.2

Lãnh đạo cơ quan duyệt

 

 

 

 

 

 

 

Họ n

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

 

Thư đin tử công vụ

 

 

 

 

 

 

II

Ch s đánh giá

 

 

 

 

 

1

Nhận thức số

 

100

 

 

 

 

1.1

Người đứng đSở, ban, ngành (Giám đốc Sở, ban, ngành) là Trưng ban Ban chỉ đo chuyển đổi số của Sở, banngành

 

20

– Trưởng ban là Giám đốc Sở, ban, ngành: Điểm tối đa;

– Trưởng ban  Phó giám đốc Sở, ban, ngành: 1/2*Điểm tối đa;

– Chưa có Ban chỉ đạo hoc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo Sở, ban, ngành: 0 điểm

 

Quyết định

Sở, banngành cung cấp

1.2

Người đứng đầu Sở, ban, ngành (Giám đốc Sở, ban, ngành) chủ trì, chỉ đạo chuyn đổi s

 

20

 

 

 

Sở, ban, ngành cung cấp

1.2.1

Giám đốc Sở, banngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh

 

10

a= Số cuộc họp CĐS của tỉnh có Giám đốc Sở, ban, ngành tham gia;

b= Tổng số cuộc họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của Sở, ban, ngành;

– Tỷ lệ = a/b

– Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

 

1.2.2

Giám đốc Sở, ban, ngành chủ trì các cuộc họp về CĐS của Sở, ban, ngành

 

10

A= Số cuộc họp CĐS ca Sở, ban, ngành có Giám đốc Sở, ban, ngành chủ trì;

b= Tổng số cuộc họp CĐS của Sở, ban, ngành;

– Tỷ lệ = a/b;

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

  Công văn, giấy mi, chương trình… hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo

 

1.3

Văn bản chỉ đạo chuyên đ về chuyển đổi số do người đứng đầu Sở, ban, ngành (Giám đốc S, ban, ngành) ký Sau khi cơ quan tổ chức họp chuyên đ v chuyển đổi số, sau khi kết thúc cuộc họp cơ quan ban hành văn bản báo cáo, chỉ đạo thực hiện chuyên đề

20

a=Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đu Sở, ban, ngành (Giám đốc Sở, ban, ngành) ký;

b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của Sở, ban, ngành;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa

 

Danh sách Văn bản chỉ đạo hoặc Văn bản chỉ đạo cụ thể

Sở, ban, ngành cung cp

1.4

Trang thông tin điện tử cp Sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số; có đặt banner tuyên truyền về chuyển đổi số

 

20

– Đã có chuyên mvề số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năđạt:

+ T 20 trở lên: điểm tối đa;

+ Từ 10 đến 19: 1/2 Điểm tối đa;

+ Chỉ đặt banner tuyên truyền, liên kết đến chuyên mục của tỉnh: 1/5 điểm tối đa

Chưa có chuyên mục hoặc chỉ có banner tuyên truyền hoặc đã có chuyên mc và số lượng tin, bài về chuyđổi số trong năm dưới 10 tin: 0 điểm

 

Danh sách tin, bài

– Sở, ban, ngành cung cấp

– Kiểm tra trực tiếp

1.5

Có trin khai tuyên truyền chuyn đi số qua Trang mạng xã hội của Sở

20

– Có triển khai: Điểm tối đa

– Không triển khai: 0 điểm

 

Link/ bn chụp minh chng

– Sở, ban, ngành cung cấp

– Kiểm tra trực tiếp

2

Thể chế số

 

100

 

 

 

 

2.1

Kế hoạch hoặc Chương trình hành động giai đoạn về chuyển đổi số

 

20

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Kế hoạch, chương trình

Sở, ban, ngành cung cấp

2.2

Kế hoạch hoặc Chương trình hành động hàng năm về chuyển đổi số (được ban hành trước ngày 31/1 của năm kế hoạch) Ghi chú: Tiêu chí này trong năm 2022 được tính đối với cơ quan, đơn vị có ban hành kế hoạch chuyển đổi số, phát triển chính quyền số năm 2022

20

– Đã ban nh: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Kế hoch, chương trình

Sở, ban, ngành cung cấp

2.3

Trin khai phổ biến, quán trit và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Đã ban hành hưng dn và cp nhật phù hợp với Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 01/12/2020, Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 25/01/2022

20

– Có triển khai: Điểm tối đa

– Không triển khai: 0 điểm

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

Sở, ban, ngành cung cấp

2.4

Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tp huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt công tác chcho chuyển đổi số

 

20

– Có tham gia: Điểm tối đa

– Không tham gia: 0 điểm

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

Sở, ban, ngành cung cấp

2.5

Thưng xuyên kiểm tra, đôn đốc các nhiệm vụ về chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị Thông qua các cuộc họp chuyên đề hoc lồng ghép có triển khai văn bản đôn đốc, thông báo kết luận

20

– Có thực hiện: Điểm tối đa

– Không thực hiện: 0 đim

 

Văn bản kiểm chứng

Sở, ban, ngành cung cấp

3

Hạ tầng số

 

100

 

 

 

 

3.1

Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có thiết lp hạ tầng kỹ thumạng LAN

 

50

– Đã triển khai: Điểm tối đa;

– Chưa triển khai: 0 điểm

 

Có sơ đồ thiết kế và bản mô tả hệ thống có xác nhn của cơ quan đơn vị

Sở, ban, ngành cung cấp

3.2

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị

 

50

a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được mang bị máy nh làm việc ti cơ quan, đơn vị;

b= Tổng số cán bộcông chứcviên chức tại cơ quan, đơn vị;

– Tỷ lệ = a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Danh sách cán bộcông chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc ti cơ quan

Sở, ban, ngành cung cấp

4

Nhân lực số

 

100

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, km nhiệm về chuyển đi số

 

25

a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi số;

b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyn đổi số;

cSố lượng viên chức chuyên trách về chuyđổi số;

dSố lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyđổi số;

eTổng số công chức;

fTổng số viên chức;

– Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);

g= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyn đổi số của đơn vị;

h= Điểm tối đa;

kTỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số cao nhất trên tất cả các đơn vị;

Điểm = (g*h)/k

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần Văn bảntài liệu chứng minh

Sở, banngành cung cấp

4.2

Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng

 

25

– Có: Điểm tối đa

– Không: 0 điểm

  Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp và thống kê của Sở Thông tin và Truyn thông

4.3

Tỷ lệ công chức, viên chức được tuyên truyền và có kỹ năng về an toàn thông tin Kỹ năng an toàn thông tin căn bản: Tổng quan về sự cần thiết của An toàn thông tin…

25

ASố lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập hun về an toàn thông tin;

b= Tổng số công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;

– Tỷ lệ=a/b;

– ĐiểmTỷ lệ Điểm tối đa

   

 

4.4

Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tp huấn về chuyển đổi số cơ bản Cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản (Khái niệm về Chuyển đổi số, Chính quyền số, Xã hội số và Kinh tế số…; Kỹ năng số cơ bản: Tương tác với máy tính, truy cập thông tin trực tuyến…)

25

ASố lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;

BTổng số công chức, viên chức ti cơ quan, đơn vị;

– Tỷ lệ=a/b;

– ĐiểmTỷ lệ Điểm tối đa

Điểm năm kế hoạch s bng điểm năm trước + điểm năm kế hoạch. Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

5

An toàn thông tin mạng  

200

     

 

5.1

Số lượng hệ thng thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ – Năm 2022: H sơ đề xuất cấp độ được quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ; Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT hoc Thông tư số 02/2022/TT-BTTTT; TCVN 11930:2017 bảo đảm an toàn thông tin

– Từ năm 2023 trở điHồ sơ đề xuất cấp độ được quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2022/TT-BTTTT; TCVN 11930:2017 bảo đảm an toàn thông tin

30

a = Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị;

b = Điểm tối đa;

c = Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị;

Điểm = (a*b)/c

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần. Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

5.2

Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo v theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt Phương án trin khai thực hiện theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt theo mục 5.1

30

a = Số lượng hệ thống thông tin đủ triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cp độ đã được phê duyệt;

b = Tổng số h thng thông tin đã được phê duyệt;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

  n bảntài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

5.3

Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc Sở, ban, ngành kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tnh (SOC) Các Sở, ban, ngành có cài đặt hệ thống máy chủ kết nối với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh

30

a= Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc S, ban, ngành được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);

bTổng số lượng hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị thuộc S, ban, ngành;

– Tỷ lệ = a/b;

– Điểm Tỷ Iệ*Điểm tối đa

  Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC)

Sở, ban, ngành cung cấp

5.4

Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độcdiệt virus bản quyền và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) Cán bộ công chức, viên chức được trang bị máy tính để bàn hoặc xách tay được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độcdiệt virus bản quyền để phục vụ công việc chuyên môn

30

a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được kết ni chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mng tnh (SOC);

b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức cấp Sở;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản càđặt

Sở, ban, ngành cung cấp

5.5

Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định – Năm 2022: Đối với các hệ thống thông tin đã được phê duyệt theo cp độ tại mục 5.được kiểm tra, đánh giá bởi doanh nghiệp có chứng chỉ theo Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 hoặc Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022

– Từ năm 2023 trở đi: Đối với các hệ thống thông tin đã được phê duyệt theo cấp độ tại mục 5.1 được kiểm tra, đánh giá bởi doanh nghiệp có chứng chỉ theo Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022

20

a= Số lượng hệ thống thông tin cấp Sở đã được kiểm tra, đánh giá;

b= Tổng số hệ thống thông tin cp S;

-Tỷ lệ=a/b;

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

5.6

Đơn vị có tham gia lớp diễn tp, ng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức  

20

– Có tham gia: Điểm tối đa

– Không tham gia: 0 điểm

 

Văn bản cử cán bộ tham gia, kết qu tng hợp đơn vị tổ chức

Sở, ban, ngành cung cấp

5.7

Đơn vị có tham gia lớp đào tạotập huấn ATTT của tỉnh  

20

– Có tham gia: Điểm tối đa

– Không tham gia: 0 điểm

 

Văn bn cử cán bộ tham giakết quả tổng hợp đơn vị tổ chức

S, ban, ngành cung cấp

5.8

Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (bao gồm kinh phí kiểm tra, đánh giá, mua bản quyền phần mềm diệt virus…)

20

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);

b= Tổng s kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm=Tỷ l*100%

Thang điểm:

Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)

Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)

Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)

Mức 4 < 3% (0 điểm)

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6

Hoạt động chính quyền số  

300

 

 

 

 

6.1

Trang thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định Trang thông tin điện tử có đầy đủ các chức năng và cung cấp thông tin theo quy định của Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022

15

– Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: (4/5)*Điểm tối đa;

– Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: (1/5)*Điểm tối đa.

– Chưa đáp ứngchưa chuyển đổi: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.2

Các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nốisử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) – Các nền tảng, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, dùng chung của tỉnh được kết nối, chia sẻ trên toàn tỉnh và với các cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) của tỉnh kết nối với trục liên thông quốc gia (NDXP).

– CSDL dùng chung trong ngành (không nhất thiết phải toàn tỉnh) cũng được chấp nhận.

– Kết nối, chia sẻ với Cổng dữ liệu mở của tỉnh

15

Có: Điểm tối đa

Không: 0 điểm

 

Kế hoạch, báo cáo của cơ quan chủ quản

Sở, ban, ngành cung cấp

6.3

Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin – Giải thích: DVCTT được điền sn thôn tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử;

– Dịch vụ công được tạo lập efrocho các thủ tục hành chính;

– Đối với các thủ tục không quy định cụ thể v biu mẫu thì không được tính điểm

20

a= Tổng s DVCTT 34 được đin sn thông tin và người dân, doanh nghip không cn khai báo li;

b= Tổng số DVCTT 34 của cơ quan đơn vị;

– Tỷ lệ = a/b;

– Điểm=

+ Tỷ 14 ≥ 50%: Điểm ti đa

Tỷ 14 < 50: Tỷ lệ *  Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh ca cơ quan, đơn vị; kim tra ngu nhiên trên hệ thống, theo Báo cáo của Trung m hành chính công tnh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.4

Tỷ lệ DVCTT phásinh hồ sơ trực tuyến Số DVCTT mức 34 có phát sinh hồ sơ trực tuyến

40

a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);

c= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);

c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

– Tỷ lệ = (c+d)/(a+b)

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

Tỷ l: 100%: 40 Điểm

Tỷ lệ: >=80%: 30 Điểm

Tỷ lệ: >=50%: 15 Điểm

Tỷ l: < 50%: 0 Điểm

 

Văn bản, tài liu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp; Văn phòng UBND tỉnh theo dõi

6.5

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến và trực tiếp mức độ 3, 4

20

a= Tổng số hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm cả 4 mức độ) trong năm cp S;

bTổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến mức độ 3;

c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

– Tỷ lệ=(b+c)/a

– Điểm=

+ Tỷ lệ >=45%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<45%: Tỷ lệ/45%*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.6

Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khi đến nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công sẽ thực hiện đánh giá mức độ hài lòng trên thiết bị đánh giá tại các quầy hoặc đánh giá trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh

30

aTổng số TTHC của người dân, doanh nghiệp thể hiện hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh;

bTổng số TTHC của người dân, doanh nghiệp thể hiện hài lòng và không hài lòng về việc giải quyết TTHC trên Cổng dịch vụ công tỉnh;

Tỷ lệ: a/b

– Điểm=

+ Tỷ l>=90%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<90%: Tỷ lộ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh do Trung tâm hành chính công cung cấp, kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống

Sở, ban, ngành cung cấp

6.7

Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất phục vụ hoạt động chỉ đạođiều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước Về hệ thống nền tảng quản trị tổng thể, thống nhất hiện nay là chưa có. Tiêu chí này áp dụng khi hệ thống (SSO) đưa vào sử dụng rộng rãi, sử dụng tài khoản thư điện tử, s CCCD để xác thực qua hệ thống đăng nhập một lần (SSO) cho phép sử dụng hệ thống ứng dụng thư điện tử, phần mềm QLVĐ&ĐH, Cổng dịch vụ công trực tuyến

20

a= Tng số cán bộ công chức, viên chức sử dụng nn tng số quản trị tng th, thng nhất;

bTổng số n bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị

Tỷ lệ = a/b;

Điểm=

– Tỷ lệ sử dng = 100%: 20 điểm

– Tỷ lệ sử dụng >= 80%: 15 điểm

– Tỷ lệ sử dụng >=60%: 10 điểm

– Tỷ lệ sử dụng < 30%: 0 điểm

 

Văn bn, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.8

Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp Sở và đến từng thiết bị cá nhân Nn tảng họp trực tuyến cho phép người dùng kết nối phiên họp trực tuyến thông qua thiết bị hội nghị truyền hình chuyên dng hoặc thiết bị cá nhân (máy tính, điện thoi,…)

20

– Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;

– Đã triển khai đến từng thiết b cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;

– Chưa triển khai: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo…

Sở, ban, ngành cung cp

6.9

ng dụng nền tng số phục vụ hoạt động giám sátkiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. Quá trình xây dựng kế hoạch kiểm tragiám sát; các giấy tờ liên quan đến các hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan thuộc đối tượng kiểm tragiám sát được đưa lên phần mềm nhằm kiểm tra trên môi trường số.

15

a- Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan qun lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan qun lý;

b= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan trong năm;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm:

+ Tỷ lệ>=20%: Điểm tối đa;

– Tỷ lệ<20%: Tỷ lệ/20%*Điểm tối đa.

 

Kế hoạch, báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nn tảng sổ theo kế hoạch đã được phê duyệt.

Sở, ban, ngành cung cấp

6.10

Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) 1. Hồ sơ điện tử là tập hợp các tài liệu điện tử có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

2. Lập hồ sơ điện tử là việc áp dụng công nghệ thông tin nhằm liên kết các tài liệu điện tử hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân thành hồ sơ điện tử.

– Hồ sơ công việc ở đây ch tính trên Hệ thống quản lý văn bản điều hành không tính trên Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh

Ví dụ: Sở A tiếp nhn văn bản của UBND tnh về việc triển khai nhiệm vụ B.

Văn thư Sở A tiếp nhận văn bản điện tử trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành trình Giám đốc Sở => Giám đốc Sở giao Phó Giám đốc phụ trách => Phó Giám đốc phụ trách giao trưởng phòng C => Trưởng phòng C giao chuyên viên D => Chuyên viên D tiếp nhận và tạo lập hồ sơ công việc, lập Công văn tr li => trình Trưng phòng C => Trưng phòng C tnh Phó Giám đốc ph trách => Phó Giám đốc phụ trách phê duyệt, ký số chuyển văn thư Sở A ban hành bng chữ ký số chuyên dùng.

15

a= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được xử lý trên môi trường mng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước);

bTổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi trường mạng.

c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp;

– Tỷ l=a/(b+c)

– Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

– Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

Văn thư: Tổng hợp số hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (phần mềm quản lý văn bản và điều hành) và hồ sơ trực tiếp

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.11

Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký s chuyên ng Văn bản đi của cơ quan được thực hiện dưới dạng điện tử và được ký số bi chữ ký số chuyên dùng (Lãnh đạo và văn thư ký số trực tiếp trên hệ thng QLVB&ĐH, không in ra để ký tươi rồi mới scan; trừ những văn bản ký sao y theo điểm c, khoản 1, Điều 25 Nghị định số 30/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ)

15

a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng;

b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa Nhà nước;

– Tỷ lệ =a/b

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Lấy số liệu trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi

6.12

Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành – Các loại báo cáo (Không bao gồm nội dung mật) của Các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cấp tỉnh.

– Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cấp tỉnh kết nối với hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

15

a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cấp tỉnh, kết nối với hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành;

b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị;

Tỷ lệ=a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Ly số liệu trên hệ thống kinh tế – xã hội cấp tỉnh (Bắt đầu tính điểm của chỉ số này khi Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức tập huấn lại đối với Hệ thống này) và tổng số báo cáo của đơn vị trong năm (không bao gồm nội dung mật). Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.13

Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tnh trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công. Người dân, doanh nghiệp thực hiện giao dịch thanh toán phí giải quyết TTHC bằng hình thức trực tuyến trên thiết bị điện thoại hoặc máy tính bảng thông minh qua ứng dụng ngân hàng SmartBanking, ví điện tử Mobile Money…

15

a= Số người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tnh;

b- Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công;

Tỷ lệ=a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

  – Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính.

– Báo cáo kết quả thực hiện của Văn phòng UBND tỉnh để so sánh

S, ban, ngành cung cấp

6.14

Đơn vị đã có dữ liệu mở được đăng tải trên Cổng dữ liệu mở hoặc cổng thông tin của tỉnh. Chỉ số này được tính khi Cổng dữ liệu mở của tỉnh được triển khai và đưa vào sử dụng

15

– Mỗi 0tập (dataset), tỉnh cho đến điểm tối đa

– Chưa có: 0 điểm

 

Thống kê trên Cổng dữ liệu mở của tỉnh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.15

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc. Áp dụng cho đối tượng được cấp thư điện tử công vụ theo Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tnh Đắk Nông về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Đắk Nông

15

– a = Số cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ

– b = Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;

Tỷ lệ= a/b

Điểm * Tỷ lệ*Điểm tối đa

  Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

6.16

Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi số Chi cho chính quyền số là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước

15

a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên);

Đơn vị Triệu đồng;

b= Tổng chi ngân sách nhà nước cấp Sở;

Đơn vị triệu đồng;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm:

+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.

  Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện….

Sở, ban, ngành cung cấp

7

Hoạt động xã hội số  

100

 

 

 

 

7.1

Số lượng cán bộ công chức, viên chức người lao động có danh tính s/ tài khoản định danh điện tử Công chức, viên chức người lao động có căn cước công dân, để có danh tính số cần có điện thoại thông minh kết nối Internet, sử dụng thẻ CCCD để xác thực qua ứng dụng VNeID.

20

a- Số cán bộ công chức, viên chức ngưi lao động có danh tính số/tài khon định danh đin t

b- Tổng cán bộ công chức, viên chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm;

+ Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

7.2

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số  

20

a= Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số;

b= Tổng cán bộ công chức, viên chức, tại cơ quan, đơn vị;

– Tỷ l=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

7.3

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử Cán bộ công chức, viên chức, người lao động được cài đặt sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử như ví điện tử, thẻ ATM, Mobile Money trên thiết bị di động để thanh toán các dịch vụ trả cước điện thoại, giao dịch mua bán hàng hóa, nạprút tiền qua điểm rút nạp của doanh nghiệp.

20

a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động s dng dịch vụ thanh toán điện tử;

b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức, người lao động

– Tỷ lệ=a/b

Điểm=Tỷ l*Đitối đa

 

Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.

Sở, ban, ngành cung cấp

7.4

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động được lập hồ sơ sc khỏe điện tử Cán bộ công chức, viên chức tham gia bảo hiểm xã hội có mã số thẻ bo him liên kết với ng dng sức khe điện tử (theo Quyết định 381/QĐ-BYT ngày 11/3/2017)

20

a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động cán bộ công chức, viên chức, người lao động được lp h sơ sức khỏe điện tử;

b= Tng số cán bộ công chức, viên chức, người lao động lại đơn vị;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;

+ T l < 80%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Danh sách cán bộ có định danh QR code trên ứng dụng Sổ sức khoẻ điện tử

Sở, ban, ngành cung cấp

7.5

Cấp Sở có kênh tương tác hai chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến Cấp Sở xây dựng các kênh tương tác 2 chiu với người dân qua các mạng xã hội trực tuyến như facebook, zalo….

20

– Có: Điểm tối đa

– Không: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Sở, ban, ngành cung cấp

 

PHỤ LỤC II

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ DTI CẤP HUYỆN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ số/Chỉ số thành phần

Cách hiểu chỉ số/Chỉ số thành phần

Điểm tối đa

Cách xác định và tính điểm

Cách hiểu cách xác định và tính điểm

Tài liệu kiểm chứng

Nguồn thu thập dữ liệu

I

Thông tin chung

 

 

 

 

 

1

Thông tin cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.2

Địa chỉ liên hệ chính thức

 

 

 

 

 

 

1.3

Địa ch trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thc

 

 

 

 

 

 

1.4

Số lượng dân số của cp huyện

 

 

 

 

 

 

1.5

Số lượng dân số trong độ tuổi lao động của cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.6

Số lượng hộ gia đình của cp huyện

 

 

 

 

 

 

1.7

Số lượng xã và tương đương của cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.8

Số lượng thôn, xóm và tương đương của cp huyện

 

 

 

 

 

 

1.9

Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trc thuộc cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.10

Số lượng công chức của cp huyện hiện có

 

 

 

 

 

 

1.11

Số lượng viên chức của cấp huyện hiện có

 

 

 

 

 

 

1.12

Số lượng máy chủ vật lý của cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.13

Số lượng máy trm của cp huyện

 

 

 

 

 

 

1.14

Số lượng hệ thng thông tin của cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.15

Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.16

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

 

 

1.17

Số lượng điểm phục v bưu chính

 

 

 

 

 

 

1.18

Tng chi Ngân sách nhà nước của cấp huyện cho chuyển đổi số

 

 

 

 

 

 

1.19

Số lượng thủ tục hành chính của cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.20

Tổng chi ngân sách nhà nước trên đa bàn

 

 

 

 

 

 

2

Thông tin liên hệ của cp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyên viên cung cấp số liệu

 

 

 

 

 

 

 

Họ tên

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

 

Thư điện tử công vụ

 

 

 

 

 

 

2.2

Lãnh đạo cơ quan duyệt

 

 

 

 

 

 

 

Họ tên

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại liên hệ

 

 

 

 

 

 

 

Thư điện tử công v

 

 

 

 

 

 

II

Chỉ số đánh giá

 

 

 

 

 

 

1

Nhận thức số

 

100

 

 

 

 

1.1

Người đứng đầu cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của cấp huyện

 

10

– Trưng ban là Bí thư/Chủ tịch huyn/tnh phố: Điểm tối đa;

– Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tch huyện/thành phố: 1/2*Điểm tối đa;

– Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phi Lãnh đạo cấp huyện: 0 điểm

 

Quyết định

Huyện/thành phố cung cấp

1.2

Người đứng đầu cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyn đi số

 

10

 

 

 

Huyện/thành phố cung cấp

1.2.1

Bí thư/Chủ tịch huyện /thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh

 

5

a= Số cuộc họp CĐS của tỉnh có  thư/Chủ tịch huyện/thành phố tham gia;

b= Tổng số cuộc họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của huyện/thành phố;

– Tỷ lệ = a/b;

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

 

1.2.2

Bí thư/Chủ tịch Huyện/thành phố chủ trì các cuộc họp về CĐS của Huyện

 

5

a= Số cuộc họp CĐS của cấp huyện có Bí thư/Chủ tịch cấp huyện chủ trì

b= Tng số cuộc họp CĐS của huyện/thành ph;

– Tỷ lệ = a/b;

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm ti đa

 

Công văn, giy mi, chương trình…

 

1.3

Văn bản chỉ đạo chuyên đ về chuyển đổi số do người đng đầu cấp huyện (Chủ tịch Huyện/thành phố) ký

 

20

a= Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp huyện (Chủ tịch Huyện/thành phố) ký;

b= Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm=Tỷ Iệ*Điểm tối đa

 

Danh sách Văn bn chỉ đạo

Huyện/thành phố cung cấp

1.4

Trang thông tin điện tử của cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

 

20

– Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:

+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;

+ Từ 10 đến 19: 1/2 Điểm ti đa;

+ Dưới 10: 1/5 Điểm tối đa;

+ Chưa có chuyên mục: 0 điểm

 

Tài liệu/link hoặc hình nh chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

Kiểm tra trực tiếp

1.5

Có triển khai tuyên truyền chuyển đổi số qua Trang mng xã hội của địa phương

 

10

 

 

Link/ bản chụp minh chứng

Huyện/thành phố cung cấp

Kiểm tra trực tiếp

1.6

Hệ thống truyền thanh cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

 

10

– Đã có: Điểm tối đa;

– Chưa có: 0 điểm

 

Lịch phát sóng/ KH triển khai chuyên mc

Huyện/thành phố cung cấp

1.7

Tần suất hệ thống truyền thanh cp huyn phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số Hệ thống truyn thanh cơ sở cấp huyện đã có chuyên mc riêng về chuyển đổi số

10

– Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa;

– Tần suất phát sóng từ 1 tháng/lần đến dưới 1 lần/tuần: 1/2 Điểm tối đa;

– Tn sut phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm

 

Lịch phát sóng hàng tháng minh chứng

Huyện/thành phố cung cấp

1.8

 

Tỷ lệ Hệ thống truyền thanh cấp xã có phát tin, bài về chuyển đổi số

 

10

 

 

Lịch phát sóng minh chứng

 

2

Thể chế số

 

100

 

 

 

 

2.1

Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyđổi số

 

20

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Nghị quyết chuyên đề

Huyện/thành phố cung cấp

2.2

Kế hoạch hành động 5 năm v chuyn đổi số

 

10

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Kế hoạch, chương trình

Huyện/thành phố cung cấp

2.3

Kế hoạch hành động hằng năm về chuyển đổi số (được ban hành trước ngày 31/1 của năm kế hoạch) Ghi chú: Tiêu chí này trong năm 2022 được tính đối với cơ quan, đơn vị cử ban hành kế hoạch chuyển đổi số, phát triển chính quyền số năm 2022

20

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành hoặc ban hành trễ hạn: 0 đim

 

Kế hoạch, chương trình

Huyện/thành phố cung cấp

2.4

Triển khai phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Đã ban hành hưng dn và cập nhật phù hợp vi Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 01/12/2020, Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 25/01/2022

10

– Có triển khai: Điểm tối đa

– Không triển khai: 0 điểm

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

Huyện/thành phố cung cấp

2.5

Ban hành văn bn định kỳ hng năm nhc nhở, chấn chnh qun lý chi cho chuyển đổi số

 

10

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Văn bản ban hành

Huyện/thành phố cung cấp

2.6

Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số  

10

– Có thực hiện: Điểm tối đa

– Không thực hiện: 0 điểm

 

Công văn, giấy mời, chương trình…

Huyện/thành phố cung cấp

2.7

Triển khai chính sách tỷ lệ chi Ngân sách nhà nưc tối thiểu hằng năm cho chuyđổi số Ban hành hướng dẫn, kế hoạch hằng năm

10

– Đã ban hành: Điểm tối đa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Kế hoạch, Công văn…

Huyện/thành phố cung cấp

2.8

Ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, chính sách đầy mạnh tỷ lệ hồ sơ phát sinh và xử lý trực tuyến  

10

– Đã ban hành: Điểm tđa

– Chưa ban hành: 0 điểm

 

Kế hoạch, Công văn…

Huyện/thành phố cung cấp

3

Hạ tầng số  

100

 

 

 

 

3.1

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh – Người trong độ tui lao động (dân s trưng thành): là những người ở độ tuổi được Hiến pháp quy định có nghĩa vụ và quyền lợi lao động.

* Người dân trong độ tuổi lao động có điện thoại thông minh

15

a= Số lượng người dân trưng thành có điện thoại thông minh;

b= Tổng dân số của cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ >= 70%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

3.2

Tỷ lệ hộ gia đình có người có máy tính bảng hoc điện thoại thông minh  

10

a= Số lượng hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh;

b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm ti đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

3.3

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang  

10

a= Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang;

b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Tỷ lệ ≥80%: Điểm tối đa

– Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa

 

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương

Huyện/thành phố cung cấp

3.4

Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng  

10

a= Số lượng UBND cấp xã của cấp huyện kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng;

b= Tổng số UBND cấp xã của huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

3.5

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch vụ mạng di động 4G đảm bảo cht lượng tốt. Tại trung tâm các xã, phường, thị trấn có dịch vụ sóng di động 4G đảm bảo tốc độ tối thiểu download là 30Mbps upload là 9Mbps thông qua ứng dụng i-Speed; tại trang Speedtest.vn (của Trung tâm Internet Việt Nam Trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông)

15

a= Số lượng xã phường có dịch vụ sóng di động 4G đảm bo tốc độ ti thiểu download là 30Mbps upload là 9Mbps thông qua ứng dụng i-Speed;

b= Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn

– Tỷ lệ = a/b

– Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

– Tỷ lệ < 80%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

3.6

Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan  

10

a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị;

b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;

– Tỷ lệ = a/b

Điểm Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

3.7

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác chuyên môn.  

15

a= Số lượng cán bộ công chức, viên chức có máy tính bng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác chuyên môn;

b= Tổng cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Báo cáo của huyện, khảo sát xã hội học, kiểm tra ngẫu nhiên.

Huyện/thành phố cung cấp

3.8

Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng LAN  

15

– Đã triển khai: Điểm tối đa;

– Chưa triển khai: 0 điểm

 

Có sơ đồ thiết kế và bn mô tả hệ thống có xác nhn của cơ quan đơn vị

Huyện/thành phố cung cấp

4

Nhân lực số

 

100

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ xã, phưng, thị trấn có tổ công nghệ số cộng đng  

10

a= Số , phường, thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng;

b= Tổng xã, phường, thị trn trên địa bàn cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Quyết định thành lập tổ chuyển đổi số cộng đồng cấp xã

Huyện/thành phố cung cấp

4.2

Tỷ lệ thôn, ban, bản, tổ dân phố có tổ công nghệ số cộng đồng  

10

a= Số thôn, bon, bản, tổ dân ph có tổ công nghệ số cộng đồng;

b= Tổng số thôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn cp huyện

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Quyết định thành lập tổ chuyển đổi số cộng đồng cấp thôn

Huyện/thành phố cung cấp

4.3

Tỷ lệ thành viên của Tổ công nghệ số cng đồng được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tng OneTuoch của Bộ Thông tin và Truyền thông  

10

a= Số thành viên của các tổ công nghệ số cộng đồng được phổ cập;

b= Tổng số thành viên của các tổ công nghệ số cộng đồng trên địa bàn cấp huyện

-Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

 

 

4.4

Tỷ lệ các xã đạt các tiêu chí nông thôn mới về ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế – xã hội Theo Quyết định số 1127/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2022 là các xã đạt các tiêu chí sau:

– Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trực tuyến đạt ít nhất 50% tổng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của xã.

– Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng số và an toàn thông tin đạt tối thiểu 80% đối với các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu s, miền núi và 100% đi vi các xã còn lại;

– Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được phổ biến kiến thức sử dụng máy tính và kỹ năng số cơ bản đạt: tối thiểu 50% đối với các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu s, miền núi và 70% đối với các xã còn lại;

– 100% sn phẩm OCOP của xã được giới thiệu, qung bá trên nền tng sàn thương mại điện tử;

– 100% hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích được thông báo, gắn biển đa ch số đến từng điểm địa chỉ

20

a= Số xã, phường, thị trn đạt yêu cầu;

b= Tổng số xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=

+ Tỷ lệ ≥40%: điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 40%: Điểm=Tỷ lệ/40% * Điểm tối đa

 

Báo cáo của các cấp xã, huyện;

Huyện/thành phố cung cấp

Kết quả theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông

4.5

Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số  

10

a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyn đi sổ;

b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đi s;

c= Số lượng viên chức chuyêtrách về chuyn đi số;

d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyđổi số;

e= Tổng số công chức;

fTổng số viên chức;

– Tỷ lệ-(a+b+c+d)/(e+f);

g= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đi số của đơn vị;

h= Điểm tối đa;

k= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đi số cao nhất trên tất cả các đơn v;

Điểm = (g*h)/k

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và gim dần Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

4.6

Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng  

10

Có: Điểm tđa

Không0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

4.7

Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cơ bn  

10

a= Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;

b= Tổng số công chức, viên chức trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm= Tỷ lệ * Điểm tđa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

4.8

Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động đưc tp hun, phổ biến kỹ năng s cơ bn Thông qua hoạt động của Tổ công nghệ số cộng đồng và các doanh nghiệp viễn thông để tuyên truyền, tập hun, phổ biến kỹ năng số cơ bản cho người dân trong độ tuổi lao động gm: tư vn khám sức khỏe từ xa, sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mt, kỹ năng bảo đm an toàn an ninh mạng…

10

a= Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản;

b= Tổng dân số trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Xã/Phưng/Th trn cung cấp

4.9

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đo tạo trin khai mô hình trường học chuyển đổi số đến các cơ sở giáo dục và đào tạo công lp Các trường học sử dụng phn mm, ứng dụng nền tảng phục vụ quản lý, dạy và học theo Mô hình chuyển đổi số trường họccụ thể tại xã có trường mầm non và trường liên cấp 1,2 thì 1 trong 2 trưởng trin khai mô hình chuyđổi số trường học.

 

10

a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyn đổi số trên địa bản;

bTổng số các cơ sở giáo dục từ tiu học đến trung học phổ thông trên địa bàn;

– Tỷ lệ = a/b

– Điểm=

+ Tỷ lệ ≥60%: điểm tối đa;

+ T l <60%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tđa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

5

An toàn thông tin mạng  

100

 

 

 

 

5.1

Số lượng hệ thng thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ – Năm 2022: Hồ sơ đề xuất cấp độ được quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ; Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT hoặc Thông tư số 02/2022/TT-BTTTT; TCVN 11930:2017 bo đm an toàn thông tin

– Từ năm 2023 trở đi: Hồ sơ đề xuất cấp độ được quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2022/TT-BTTTT, TCVN 11930:2017 bo đảm an toàn thông tin

20

a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị;

bĐiểm tối đa;

cSố lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị;

Điểm = (a*b)/c

Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và gim dần. n bản, tài liu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

5.2

Số lượng hệ thống thông tin trin khai đầy đủ phương án bo vệ theo Hồ sơ đề xut cấp độ đã được phê duyệt Phương án triển khai thực hiện theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt theo mc 5.1

10

a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo v theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;

b= Tng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt;

– Tỷ l=a/b;

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

5.3

Số lượng máy chủ của đơn vị được cài đặt phần mm phòng, chống mã độcdiệt virus bản quyền và kết ni chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mng tnh (SOC) Máy chủ do các huyện, thành phố trực tiếp vn hành

10

a= Số lượng máy chủ được cài đặt phn mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);

b= Tổng số máy chủ của cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Kim tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mng tnh (SOC)

Huyện/thành phố cung cấp

5.4

Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mm phòng, chng mã độcdiệt virus bn quyền và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mng tnh (SOC) Cán bộ công chức, viên chức được trang bị máy tính để bán hoc xách tay được càđặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyđể phục vụ công việc chuyên môn

15

a= Số lượng máy tính của n bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu vi Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);

b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản cài đặt

Huyện/thành phố cung cấp

5.5

Số lượng hệ thng thông tin cấp huyện đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy đnh  Năm 2022: Đối với các hệ thống thông tin đã được phê duyệt theo cấp độ được kim tra, đánh giá bi doanh nghiệp có chứng chỉ theo TT 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017

– Năm 2023 tr đi: Đối với các hệ thống thông tin đã được phê duyệt theo cấp độ tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022

10

a- Số lượng hệ thng thông tin cấp huyện đã được kiểm tra, đánh giá;

b= Tổng số hệ thống thông tin cấp huyện;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Kế hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá

Huyện/thành phố cung cấp

5.6

Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức  

5

– Có tham gia: Điểm tối đa

– Không tham gia: 0 điểm

 

Văn bn cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức

Huyện/thành phố cung cấp

5.7

Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập hun ATTT của tỉnh  

5

– Có tham gia: Điểm ti đa

– Không tham gia: 0 đim

 

Văn bn cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức

Huyện/thành phố cung cấp

5.8

Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)  

25

 

 

 

 

5.8.1

Kinh phí chung chi cho ATTT  

10

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);

b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

Thang điểm:

Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)

Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)

Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)

Mức 4 < 3% (0 điểm)

 

n bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

5.8.2

Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT  

5

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kiểm tra, đánh giá ATTT (triệu đồng);

b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

Mức 1: ≥ 5%: 100% điểm phần này.

Mc 2: ≥ 3%: 70% điểm phần này.

Mc 3: ≥ 1%: 30% điểm phần này

Mức 4: < 1%: 0% điểm phần này

Đơn vị triệu đồng

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

5.8.3

Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT  

5

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho tập huấn, đào tạo ATTT (triệu đồng);

b= Tng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

Mc 1: ≥ 2,5%: 100% điểm phần này.

Mc 2: ≥ 1,5%: 70% điểm phần này.

Mức 3: ≥ 0,5%: 30% điểm phần này

Mc 4: < 0,5%: 0% điểm phần này

Đơn vị triệu đồng

 

Văn bản, tải liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

5.8.4

Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT  

5

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho tuyên truyền ATTT (triệu đồng);

b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

Mc 1: ≥ 2,5%: 100% điểm phần này.

Mức 2: ≥ 1,5%: 70% điểm phần này.

Mức 3: ≥ 0,5%: 30% điểm phần này

Mức 4: < 0,5%: 0% điểm phần này

Đơn vị triệu đồng

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6

Hoạt động chính quyền số  

200

 

 

 

 

6.1

Trang thông tin điện tử cấp huyện đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định Trang thông tin điện tử có đầy đủ các chức năng và cung cấp thông tin theo quy định của Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 06 năm 2022.

10

– Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;

– Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5*Điểm tối đa;

– Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

Kiểm tra trực tiếp

6.2

Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến Số DVCTT mức 3, 4 hoặc toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến

20

a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);

bTổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trc tuyến);

c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến;

– Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)

– Điểm=Tỷ Iệ*Điểm ti đa

Tỷ lệ: 100%: 20 Điểm

Tỷ lệ: >=80%: 15 Điểm

Tỷ lệ: >=50%: 10 Điểm

Tỷ lệ: < 50%: 0 Điểm

 

Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

Văn phòng UBND tỉnh theo dõi

6.3

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trực tuyến trên Cổng dịch vụ Cổng trực tuyến của tỉnh mức độ 3, 4 hoặc toàn trình trên tổng s hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết trc tuyến và trực tiếp mức độ 3, 4

20

a= Tổng số hồ sơ giải quyết dịch v công (gồm cả 4 mức độ) trong năm cấp huyện;

b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến mức độ 3;

c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

– Tỷ lệ=(b+c)/a

– Điểm=

+ Tỷ Iệ>=45%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<45%: Tỷ lệ/45%*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6.4

Tỷ lệ hài lòng của người dândoanh nghiệp khi sử dụng dịch v công Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khi đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện, cấp xã sẽ thực hiện đánh giá mức độ hài lòng trên thiết bị đánh giá tại các quầy hoặc trên Cổng dịch vụ công trực tuyến với các mức độ: Không hài lòng, hài lòng, rất hài lòng

20

a = Tổng số TTHC của người dân, doanh nghiệp thể hiện hài lòng về việc gii quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tnh;

b = Tổng số TTHC của người dân, doanh nghiệp thể hiện hài lòng và không hài lòng về việc giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh;

Tỷ lệ: a/b

– Điểm=

+ Tỷ lệ >=90%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ <90%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6.5

Triển khai nền tảng số qun trị tổng thể, thống nht toàn cấp huyện phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và qun trị nội bộ của cơ quan nhà nước Về hệ thống nền tng quản trị tổng thể, thống nhất hiện nay là chưa có. Tiêu chí này áp dng khi hệ thống (SSO) đưa vào sử dụng rộng rãi, sử dụng tài khon thư điện tử, số CCCD để xác thực qua hệ thống đăng nhập một lần (SSO) cho phép sử dụng hệ thống ng dng thư điện tử, phn mềm QLVB&ĐH, Cổng dịch vụ công trực tuyến

10

a= Tổng số cán bộ công chức, viên chức sử dụng nền tảng số qun trị tổng th, thống nhất;

b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn;

Tỷ l = a/b;

Điểm=

– Tỷ lệ sử dụng >=90%: 10 điểm

– Tỷ lệ sử dụng >= 70%: 7 điểm

– Tỷ lệ sử dụng >= 50%: 5 điểm

– Tỷ lệ sử dụng < 30%: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6.6

Triển khai nền tng họp trực tuyến đến cấp huyện và đến từng thiết bị cá nhân Nền tng hp trực tuyến cho phép người dùng kết nối phiên họp trực tuyến thông qua thiết bị hội nghị truyền hình chuyên dng hoặc thiết bị cá nhân (máy tính, điện thoại,…)

10

– Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;

– Đã trin khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;

– Chưa triển khai: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo…

Huyện/thành phố cung cấp

6.7

ng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan qun lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản  Quá trình xây dựng kế hoạch kiểm tra, giám sát; các giấy tờ liên quan đến các hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan thuộc đối tượng kiểm tra, giám sát được đưa lên phần mềm nhằm kiểm tra trên môi trường số.

10

a= Tng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan qun lý;

b= Tổng số hoạt động giám sát, kim tra của cơ quan trong năm;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm:

+ Tỷ lệ >=20%: Điểm tối đa;

– Tỷ lệ <20%: Tỷ lệ/20%*Điểm tối đa.

Các cơ quan, đơn vị thống kê các hoạt động kiểm tra giám sát của cơ quan đơn vị mình đối với các đối tượng được kiểm tra, giám sát trong năm Kế hoạch, báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nền tảng số theo kế hoạch đã được phê duyệt.

Huyện/thành phố cung cấp

6.8

Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) 1. Hồ sơ điện tử là tập hợp các tài liệu điện tử có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng c th hoc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, gii quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

2. Lập hồ sơ điện tử là việc áp dụng công nghệ thông tin nhằm liên kết các tài liệu điện tử hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân thành hồ sơ điện tử.

– Hồ sơ công việc ở đây chỉ tính trên Hệ thống quản lý văn bản điều hành không tính trên Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh

Ví dụ: Văn phòng UBND huyện A tiếp nhận văn bản của UBND tỉnh về việc triển khai nhiệm vụ B,

Văn thư huyện A tiếp nhận văn bản điện tử trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản đều hành trình Chủ tịch UBND huyện => Chủ tịch UBND huyện giao Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách => Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách giao trưởng phòng C => Trưởng phòng C giao chuyên viên => Chuyên viên D tiếp nhận và tạo lập hồ sơ công việc, lập Công văn trả lời => trình Trưởng phòng C => Trưởng phòng trình Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách => Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách phê duyệt ký số chuyển văn thư huyện A ký số cơ quan và ban hành.

20

a- Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước);

b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở x lý trên môi trường mạng.

c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp;

– Tỷ lệ=a/(b+c)

– Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa

– Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệiểm tối đa

Văn thư: Tổng hợp số hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng (phn mềm quản lý văn bản và điều hành) và hồ sơ trực tiếp Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6.9

Tỷ lệ văn bản (trừ văn bn mt theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng Văn bản đi của cơ quan được thực hiện dưới dạng điện tử và được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng (Lãnh đạo và văn thư ký số trực tiếp trên hệ thống QLVB&ĐH, không in ra đ ký tươi rồi mới scan; trừ những văn bn ký sao y theo điểm c, khon 1, Điều 25 Nghị định số 30/NĐ-CP ngày 5/3/2020 của Chính phủ)

10

a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng

b= Tổng số văn bn (tr văn bn mật theo quy định) trao đổi giữa Nhà nước

– Tỷ lệ =a/b

– Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa

Lấy số liệu trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

6.10

Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hóa, lưu trữ và tái sử dụng tại cấp huyện. Khi tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa các cp, cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa thực hiện quét hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC bn giấy sang bản điện tử và ký số vào bản điện tử. Đồng thời lưu trữ trên hệ thống Cổng Dịch vụ công, Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân thực hiện theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh

10

a= Tổng số hồ sơ, giấy t, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp huyện được số hóa, lưu trữ và tái sử dụng;

b= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa;

Tỷ lệ = a/b

Tỷ lệ ≥ 50%, điểm = Đim tối đa

Tỷ lệ < 50%, điểm Tỷ lệ Điểm tối đa

  Kế hoạch số hóa, báo cáo kết quả số hóa theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của Văn phòng UBND tỉnh

Huyện/thành phố cung cấp

6.11

Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mt) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội tỉnh, kết nối với Hệ thng thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động qun lý, chỉ đạo, điều hành – Các loại báo cáo (Không bao gm nội dung mật) của Các cơ quan nhà nước được cp nhật, chia s trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cấp tỉnh.

– Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cấp tỉnh kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính ph.

10

a= Số lượng báo cáo (không bao gm nội dung mt) của các cơ quan nhà nước được cp nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin kinh tế – xã hội cp tnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phc vụ hiệu quả hoạt động qun lý, chỉ đạo, điều hành;

b= Tổng số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị;

Tỷ lệ=a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Ly số liệu trên hệ thống kinh tế – xã hội cấp tỉnh (Bđầu tính điểm của chỉ số này khi Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức tập hun lại đi với Hệ thống này) và tổng số báo cáo của đơn vị trong năm (không bao gồm nội dung mật). Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cp

6.12

Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công Ngưi dân, doanh nghiệp thực hiện giao dịch thanh toán phí giải quyết TTHC bằng hình thức trực tuyến trên thiết bị điện thoại hoc máy tính bng thông minh qua ứng dng ngân hàng SmartBanking, ví điện tử Mobile Money…

10

a= Số người dân, doanh nghip thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh;

b= Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công;

Tỷ lệ=a/b

Điểm = Tỷ l*Điểm tối đa

 

– Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính.

– Báo cáo kết quả thực hiện của Văn phòng UBND tỉnh để so sánh

Huyện/thành phố cung cấp

6.13

Huyện/thành phố đã có dữ liệu mở được đăng tải trên cng dữ liu mở hoặc cổng thông tin của tỉnh. Ch số này được tính khi Cổng dữ liệu mở của tỉnh được trin khai và đưa vào sử dụng

10

– Mi 01 tập (dataset), tính cho đến điểm tối đa

– Chưa có0 điểm

 

Thng kê trên Cng dữ liệu mở của tỉnh

Huyện/thành phố cung cấp

6.14

Tỷ lệ các ứng dụng có do liệu dùng chung được kết ni, sử dng qua Nền tảng ch hợp, chia sẻ dữ liệu của tỉnh (LGSP)  

10

a= Số các ng dng có d liu dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;

b= Tổng số ng dng có dữ liệu dùng chung;

Tỷ lệ=a/b

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

n bản, tài liệu chứng minh, thống kê của Sở Thông tin và Truyn thông

Huyện/thành phố cung cấp

6.15

Tng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số Chi cho chính quyền số là chi cho ứng dụng CNTT, chuyển đổi số phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước

10

a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (c thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng);

b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn, Đơn vị (triệu đồng);

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm:

+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;

– Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.

 

Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện….

Huyện/thành phố cung cấp

6.16

Trung tâm điều hành đô thị thông minh (OC) cấp huyn  

5

– Đã triển khai: Điểm tối đa

– Chưa triển khai: 0 điểm

 

– Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

6.17

Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát triển Đô thị thông minh Thực hiện theo Công văn số 3098/BTTTT-KHCN ngày 13/9/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông

5

– Thực hiện: Điểm tối đa

– Chưa thực hiện: 0 điểm

 

– Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

7

Hoạt động kinh tế số  

150

 

 

 

 

7.1

Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP a = Giá trị GRDP của địa bàn (tỷ đồng);

b = Giá tr tăng thêm của kinh tế số (tỷ đồng);

Tỷ l =b/a

15

Tỷ lệ ≥ 20%: điểm tối đa

Tỷ lệ < 20%: điểm Tỷ lệ/20%*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/ thành phố cung cấp (Chi cc thống kê tnh cung cấp theo quý)

7.2

Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghip cung cấp dịch vụ viễn thông -CNTT) Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vin thông – CNTT

10

a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vin thông – CNTT) trên địa bàn;

b=Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa

Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/5%*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

7.3

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cn, tham gia chương trình SMEdx Doanh nghiệp tham gia chương trình hỗ trợ chuyển đổi số (https://smedx.vn/)

10

a= Số lượng doanh nghip nh và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn;

b= Tng số Doanh nghiệp nh và vừa trên địa bản;

Tỷ lệ = a/b.

Điểm:

Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ l/10% Điểm tối đa

 

– Kế hoạch, báo cáo của huyện, thành phố

– Đề nghị Vụ quản lý doanh nghiệp (Bộ TT&TT) cung cấp số liệu

Huyện/tnh phố cung cấp

7.4

Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng s Nền tng số là dịch vụ được phát triển dựa trên hạ tầng số nhm tạo ra môi trường cho dịch vụ ứng dụng s, như dịch vụ sàn thương mại điện tử hàng hóa (Shopee, Sendo, Amazon, Alibaba,..), sàn giao dịch chứng khoán, dịch vụ mạng xã hội (Zalo, Facebook, Youtube,…), các ứng dụng trên nền tảng di động đ cung cấp dịch vụ (Uber, Grab,…).

15

a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dng nền tng số trên địa bản;

b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm ti đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp (Chi cục thống kê, Phòng tài cnh- kế hoạch, Phòng văn hóa thông tin báo cáo)

7.5

Tỷ l doanh nghip sử dụng hợp đồng điện tử Hợp đồng điện tử là loại hợp đồng mà các bên tham gia tha thuận về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt huyện và nghĩa vụ gửi đi, nhận lại, đồng thời được lưu trữ trên các phương tiện điện tử như công nghệ điện tử, kỹ thuật số, quang học cùng các phương tiện điện tử khác (theo quy định của Luật Giao dịch điện tử 2005).

15

a= Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên đa bàn

b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 80%Điểm tối đa

Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa tỷ lệ

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp (Phòng tài chính – kế hoạch, Chi cục thuế huyện báo cáo. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hợp đồng đin tử tại địa phương báo cáo.)

7.6

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử Số lượng doanh nghip nộp thuế trên môi trường mạng

15

a= Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử

b= Tổng số Doanh nghip;

Tỷ lệ=a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Báo cáo của Chi cục thuế huyện

Huyện/thành phố cung cấp

7.7

Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử V sò và Postmart  

20

a= Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;

b= Tổng số lượng bưu gửi chuyn phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% Điểm tối đa

 

Báo cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn

Huyện/thành phố cung cấp

7.8

Tỷ l các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nh, các hộ kinh doanh cá th, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá th, hợp tác xã, hộ nông dân sn xut nông nghiệp được đăng ký tài khoản (mua, bán) trên sàn thương mại điện tử.

15

a= Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá th, hợp tác xã, hộ nông dân sn xuất nông nghiệp được lên sàn thương mi điện tử;

b= Tổng doanh nghiệp vừa và nh, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sn xuất nông nghiệp;

Tỷ lệ = a/b.

Tỷ lệ ≥ 20%: Điểm tối đa

Tỷ lệ <20%: Điểm = Tỷ lệ/20% Điểm tối đa

 

Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

7.9

Tỷ lệ các sn phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mi điện tử (voso, postmart). Tất cả các sản phm OCOP, sản phm chủ lực, đặc trưng của địa phương được đưa lên sản thương mi điện tử vỏ sò (của Bưu chính Viettel), postmart (của Bưu điện tỉnh).

15

a= Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sn phm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mi điện tử (voso, postmart);

b= Tổng sn phm chủ lực, đặc trưng, sn phm OCOP của địa phương;

Tỷ lệ = a/b.

Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Quyết định, chứng nhận

Huyện/thành phố cung cấp

7.10

Tổng kinh phí đầu tư tử Ngân sách nhà nưc cho kinh tế số 1. Chi cho Kinh tế số ICT (Công nghiệp CNTT và Viễn Thông)

2. Chi cho Kinh tế số nền tảng gồm: chi phát trin và sử dụng các nền tảng số (QĐ 186/QĐ-BTTTT), chi hỗ trợ các Doanh nghiệp chuyển đổi số, sử dụng các nn tảng số, chi hỗ trợ phát triển các doanh nghiệp nền tng s, chi phát triển nền tng số phục vụ doanh nghiệp

3. Chi Kinh tế số ngành, lĩnh vực (chi chuyn đổi số trong các ngành, lĩnh vực kinh tế)

4. Chi triển khai nhiệm vụ phát trin kinh tế số trong chiến lược kinh tế số và xã hội s.

10

a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (triệu đng)

b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triu đồng);

Tỷ l = a/b.

Tỷ lệ ≥0.25%: Điểm tối đa

Tỷ l <0.25%: Điểm Tỷ Iệ/0.25% * Điểm tối đa

 

Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện….

Huyn/thành ph cung cấp

7.11

Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế s

 

Là kinh phí nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh cấp cho việc hỗ trợ đưa người dân lên hoạt động trên môi trường mạngĐối tượng hướng tới là người dân. Ví dụ: đào tạo, tuyên truyền, cung cấp wifi min phí cho người dân truy cp…

10

Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số (triệu đồng)

b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu đồng);

Tỷ lệ=a/b.

Tỷ lệ ≥0.25%: Điểm tối đa

Tỷ l <0.25%: Điểm Tỷ lệ 0.25% * Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

8

Hoạt động xã hội số  

150

 

 

 

 

8.1

Số lượng người dân có danh tính số/ tài khon định danh điện tử Người dân từ 14 tuổi trở lên có căn cước công dân, để có danh tính số cần có điện thoại thông minh kết ni Internet, sử dụng thẻ CCCD để xác thực qua ứng dụng VNeID ca Bộ Công an

10

a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;

b= Tổng dân số trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

8.2

Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoc các tổ chức được phép khác  

10

a= Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác;

bTổng dân số từ 15 tuổi tr lên;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm:

+ Tỷ lệ >=80%: Điểm ti đa;

+ Tỷ l<=80%: Tỷ lệ * Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

 

8.3

Số lượng dân số ở độ tuổi trưng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân  

10

a= Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện t;

b= Tổng dân số từ 15 tui tr lên trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa

 

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương

Huyn/thành phố cung cấp

8.4

Số lượng hộ gia đình có địa ch số (trên tổng số hộ gia đình) Đa chỉ số là tập hợp thông tin nhm xác định vị trí, tọa độ của một địa danh hoặc một đối tượng bt k gn liền vi đất (sau đây gọi chung là Đối tượng được gn địa chỉ s) theo Quyết định số 392/QĐ-BTTTT ngày 02/3/2022

15

a= Số lượng hộ gia đình cố địa chỉ số;

b= Tng số hộ gia đình;

– Tỷ lệ=a/b;

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

8.5

Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cn, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh Người dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh để tiếp cn, sử dng như tìm hiểu, nộp hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ ng; hỏi đáp trên Cổng Thông tin điện tử; sử dụng ứng dng Công dân số để tìm hiểu thông tin, phản ánh hiện trường…

15

a= Số người dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh;

b= Tổng số người dân trưởng thành có điện thoại thông minh;

– Tỷ lệ=a/b

+ Tỷ lệ >= 30%: Đim tối đa;

+ Tỷ lệ < 30%: Điểm Tỷ lệ/30% Điểm tối đa

Cấp huyện:

– Thông qua Tổ chuyển đổi số cộng đồng để tuyên truyền, cài đt, hướng dẫn và s dng.

– Tổ chức khảo sát đến từng hộ gia đình trên địa bàn.

Văn bn, tài liệu chứng minh

Huyn/thành phố cung cấp

8.6

Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử Người dân trong độ tuổi lao động được cài đặt sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử như ví điện tử, thẻ ATM, Mobile Money trên thiết bị di động để thanh toán các dịch vụ trả cước điện thoại, giao dịch mua bán hàng hóa, nạp, rút tiền qua điểm rút nạp của doanh nghiệp.

10

a= Số người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện t;

b= Tổng số người dân trưng thành trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ >=40%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 40%: Tỷ lệ/40%*Đim tối đa

 

Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.

Huyện/thành phố cung cấp

8.7

Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử. Cán bộ y tế trên địa bàn thao tác cp nht thông tin, tình nh sức khỏe ca người dân trên phần mm quản lý trạm y tế

10

a= Tổng số người dân người dân được lp hồ sơ sức khỏe điện tử;

b= Tổng số người dân trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa,

+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm ti đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

8.8

Tỷ lệ cơ s y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tin mặt. – Việc thanh toán không dùng tin mt là một trong các phương thc thanh toán, người dân có quyn la chọn.

– Các cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo phải sn sàng tiếp nhận thanh toán không dùng tiền mặt để phục vụ người dân có nhu cầu sử dụng thanh toán không dùng tiền mặt.

– Năm 2022, chỉ áp dụng tính tỷ lệ các cơ s y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập.

10

a= Tổng số cơ sở trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mt;

b= Tổng số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

– Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

8.9

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt. Hộ gia đình trên địa bàn xã, phường, thị trn sử dụng ví điện tử, th ATM, Mobile money để thực hiện các giao dịch toán tiền điện, tiền nước.

10

a= Số hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt;

b= Tng số hộ gia đình trên địa bàn;

– Tỷ lệ=a/b

– Điểm:

+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa;

+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện/thành phố cung cấp

8.10

Huyện/thành ph có nh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến UBND Huyện/thành phố; UBND xã/phường xây dựng các kênh tương tác 2 chiều với người dân qua các mng xã hội trực tuyến như facebook, zalo…

10

– Có: Điểm tối đa

– Không: 0 điểm

 

Văn bản, tài liệu chứng minh

Huyện /thành phố cung cấp

8.11

Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội s – Là kinh phí nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh cấp cho việc hỗ trợ đưa người dân lên hoạt động trên môi trường mạng. Đối tượng hướng tới là người dân.

– Đề xuất chi cho xã hội s bao gồm tuyên truyền, đào to cho người dân về kỹ năng s, các hoạt động dịch v, sn phm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trưng số và chi khác theo quy định.

20

a = Tng kinh phí đầu tư từ NSNN cho xã hội s ca đơn v;

b = Điểm tối đa;

c = Tổng kinh phí đầu tư t NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nht trên tt cả các đơn vị;

Điểm = (a*b)/c

Đơn vị triệu đồng

– Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ của cấp huyện với đơn vị chi cao nht – Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư cho xã hội s

– Cung cấp số liệu tổng đầu tư từ NSNN cho xã hội số

Huyn/thành phố cung cấp

8.12

Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số – Là kinh phí ngun ngân sách nhà nước của tỉnh cp cho việc hỗ trợ đưa người dân lên hoạt động trên môi trường mạng. Đi tượng hướng tới là người dân.

– Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyn, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sn phm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định.

20

a= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội s;

bĐiểm tđa;

cTổng kinh phí chthường xuyên từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nht trên tt cả các đơn vị;

Điểm = (a*b)/c

Đơn vị triệu đồng

– Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ của cấp huyện với đơn vị chi cao nht. – Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư cho xã hội số

– Cung cấp số liệu tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số

Huyện/thành phố cung cấp

QUYẾT ĐỊNH 1552/QĐ-UBND NGÀY 19/09/2022 VỀ BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
Số, ký hiệu văn bản 1552/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 19/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 19/09/2022
Cơ quan ban hành Đắk Nông
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản