QUYẾT ĐỊNH 1510/QĐ-TCT NGÀY 21/09/2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 1450/QĐ-TCT QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/09/2022

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1510/QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1450/QĐ-TCT NGÀY 07/10/2021 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về ký s và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;

Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính.

Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;

Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuê ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;

Căn cứ Nghị định số 41/2022/NĐ-CP ngày 20/6/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
– Tổng cục trưởng (để báo cáo);
– Lãnh đạo T
ng cục Thuế;
– Cục THTK;
– Website BTC, TCT;
– Lưu: VT, CNTT (2b)
.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Đặng Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC

THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng cục trưởng Tng cục Thuế)

1. Sửa đổi bổ sung khoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử

– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.

– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:

C1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20

Trong đó:

+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái M cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.

+ Một ký tự C2: là ký hiệu được gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.

+ Hai ký tự C3C4: là 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phn mềm bán hàng của NNT.

+ Năm ký tự C5C6C7C8C9: là một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của CQT đảm bảo tính duy nhất.

+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11 s tăng liên tục được tự sinh từ phần mềm bán hàng.

+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân tách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần mềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán hàng.

Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tin có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc nhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa đơn.

2. Sửa đổi bổ sung khoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT ngày 07/10/2021.

“4. Chữ ký số

 Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phn mềm ký s, phn mm kiểm tra chữ ký s.

– Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.

– Trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty phi có thuộc tính Target=””.

– Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing đ xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loi dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.

– Chữ ký s cần đính kèm chứng thư số (thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName và thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”

3. Sửa đổi bổ sung khoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật

Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi lỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.

– Thông điệp này có cấu trúc như sau:

Hình minh họa 3: Định dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật

– Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep cha thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)

Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)

Mã hồ sơ gốc MHSGoc

46

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp) NNhan

 

Ngày giờ

Bắt buộc

Trạng thái tiếp nhận TTTNhan

1

Số (0: Không lỗi; 1: Có lỗi)

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có thể lp li nhiều lần tương ứng với số lượng li)
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc;

Mô tả (Mô tả lỗi) MTa

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc;

4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

Hình minh họa 4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu t khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mu số (Mu số tờ khai) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định)

Bắt buộc

Tên (Tên tờ khai) Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) HThuc

1

Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin)

Bắt buộc

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

CQT quản lý CQTQLy

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã CQT quản lý MCQTQLy

5

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Người liên hệ NLHe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ liên hệ DCLHe

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Điện thoại liên hệ DTLHe

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Th TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết t khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã) CMa

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền) CMTMTTien

1

Số (1: áp dụng)

Không bắt buộc

Không có mã (Hình thức hóa đơn không có mã) KCMa

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn) NNTDBKKhan

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao) NNTKTDNUBND

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT (Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) CDLTTDCQT

1

Số (0: không áp dụng,1: áp dụng)

Bt buộc

Chuyn dữ liệu qua TCTN (Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) CDLQTCTN

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội dung từng hóa đơn) CDDu

1

Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Chuyn bảng tng hợp (Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) CBTHop

1

S (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
Hóa đơn GTGT HDGTGT

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn bán hàng HDBHang

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn bán tài sản công HDBTSCong

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia HDBHDTQGia

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Hóa đơn khác (Các loại hóa đơn khác) HDKhac

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Chứng từ (Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn) CTu

1

Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với s lượng chứng thư số sử dụng)
Số thứ tự STT

3

Số

Không bắt buộc

Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) TTChuc

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Seri (Số sê-ri chứng thư s) Seri

40

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) TNgay

 

Ngày giờ

Bắt buộc

Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) DNgay

 

Ngày giờ

Bắt buộc

Hình thức (Hình thức đăng ký) HThuc

1

Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

4. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

a) Thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện t

b) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (Mu số thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế cấp trên TCQTCTren

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi) Ngay

 

Ngày

Bắt buộc

 

Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) HTDKy

1

Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin)

Bắt buộc

 

Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) MCCQT

23

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này)

Bắt buộc đối với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền

 

Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế TTXNCQT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Hình thức (Hình thức của chữ ký) HThuc

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Chức danh (Chức danh của chữ ký) CDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận (Thẻ này có thể lặp lại nhiu ln tương ứng với số lượng lỗi
Mã lỗi (Mã tiêu chí) MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả (Lý do không chấp nhận) MTa

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Obiect)
Chữ ký số Signature

 

Bắt buộc

 

 

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\COT\Signature\Obiect)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử

a) Hóđơn giá trị gia tăng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDonVDLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự đnh nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã hồ sơ MHSo

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh)

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Số bảng kê (S của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) SBKe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) NBKe

 

Ngày

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn MSTDVNUNLHDon

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn TDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan.

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, S hóa đơn)

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DCHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư đin tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

S tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

S tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không  Bắt buộc

 

S tin chiết khấu (Trong trường hợp th hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không  Bắt buộc

 

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat cha chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng giảm trừ không chịu thuế TGTKCThue

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Thế HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng giảm trừ khác TGTKhac

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các ch ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua cha thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

b) Hóa đơn bán hàng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DCHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã hồ sơ MHSo

20

Chuỗi ký tư

Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh )

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan (Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) HDDCKPTQuan

1

Số (1-Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)

Bắt buộc

 

S bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) SBKe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) NBKe

 

Ngày

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn vị tin tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn MSTDVNUNLHDon

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn TDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

S (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu s hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, S hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHĐon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã s thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

S điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

S tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua cha tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không Bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDYu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp li nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP

Tên hàng hóa, dịch Vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tin thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng giảm trừ khác TGTKhac

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tiền thanh toán bng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần).

c) Hóa đơn bán tài sản công

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

S hóa đơn SHDon

8

Số

Bằt buộc

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên (Đơn vị bán tài sản NN) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế)

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số quyết định (Số quyết định bán tài sản) SQDinh

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Ngày quyết định (Ngày quyết định bán tài sản) NQDinh

 

Ngày

Không bắt buộc

 

Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan ban hành quyết định bán tài sản) CQBHQDinh

200

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Hình thức bán HTBan

200

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên (Người mua tài sản NN) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có Mã số thuế)

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa điểm vận chuyển hàng đến DDVCHDen

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khu bị tịch thu)

 

Thời gian vận chuyển hàng đến từ TGVCHDTu

 

Ngày

Bắt buộc (Đi với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khu bị tịch thu)

 

Thời gian vận chuyển hàng đến đến TGVCHDDen

 

Ngày

Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dch v)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dch v)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

S lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tin thanh toán bng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tai Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký s người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký s cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

d) Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

T giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan cha tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

S tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên – ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số CMNĐ/CCCD / Hộ chiếu CMND

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua không có Mã số thuế)

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền thanh toán bng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HPon\PSCKS chứa thông tin chữ ký s, bao gồm chữ ký s của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HPon\PSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHPon và thẻ HPon\BSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻ HDonVMCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HPon\PLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buc

Tham khảo

Thẻ HPon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký s
Thẻ HPon\PLHPon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
Thẻ HPon\PLHPon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ký hiệu mu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
Tên (Tên người xuất hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế (MST người xuất hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Lệnh điều động nội bộ LDDNBo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hợp đng s (Hợp đồng vận chuyển) HDSo

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người xuất hàng HVTNXHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên người vận chuyển TNVChuyen

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Phương tiện vận chuyển PTVChuyen

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên người nhận hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế (MST người nhận hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Họ và tên người nhận hàng HVTNNHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lp li nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐCP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ Hdon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan cha thông tin chữ ký s người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ Hdon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người nhận hàng Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon cha thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn SHDon

8

S

Bắt buộc

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tin tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

S hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn b thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
Tên (Tên người xuất hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế (MST người xuất hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hợp đồng kinh tế số HDKTSo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hợp đng kinh tế ngày HDKTNgay

 

Ngày

Bắt buộc

 

Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Họ và tên người xuất hàng HVTNXHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên người vận chuyn TNVChuyen

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hợp đng s (Hợp đồng vận chuyn) HDSo

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Phương tiện vận chuyn PTVChuyen

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua cha thông tin người nhận hàng
Tên (Tên người nhận hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế (MST người nhận hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Họ và tên người nhận hàng HVTNNHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền ThTien

21,6

số

Bắt buộc (nếu có)

Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCođe chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký s cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

The HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các ch ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

g) Các loại hóa đơn khác

Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 hoặc các trường hợp đc thù quy định tại khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn MSTDVNUNLHDon

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn TDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả ti Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, đa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

S tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

S

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat cha thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)

Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số lưng các mức thuế suất khác nhau

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng giảm trừ không chịu thuế TGTKCThue

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, l phí (Thẻ này có thể lp li nhiu ln tương ứng với s loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng giảm trừ khác TGTKhac

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn đin tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDonXDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan cha thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDonXDLHDon và thẻ HDonVDSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\ĐLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

h) Hóa đơn GTGT có mã của cơ quan thuê được khởi tạo từ máy tính tin

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon cha thông tin dữ liệu hóa đơn, d liu QR Code
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung cha thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

S (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ -TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn có liên quan (S hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa ni dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch của hóa đơn vụ và thông tin thanh toán
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa ch, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Căn cước công dân CCCDan

12

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả ti Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trưng hp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHD Vu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ Hdon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điếu 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng tiền thanh toán bằng s TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả ti Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Th HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Muc II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\MCCQT chứa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) MCCQT

23

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

Không bắt buộc

 

 

i) Hóa đơn bán hàng có mã của cơ quan thuế được khởi tạo từ máy tính tin

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ Hdon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan cha thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu s hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Căn cước công dân CCCDan

12

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dch v)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/MĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn
Tng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi to từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tin) MCCQT

23

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký s người bán (ký trên thẻ HDon\PLHDon và th HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Không bắt buộc

 

j) Hóa đơn khác khởi tạo từ máy tính tin

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Th HDon\DLHDon\TTChung cha thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Căn cước công dân CCCDan

12

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều ln tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

S

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

S tin chiết khấu (Trong trường hợp th hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) ThTien

21,6

số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)

Thẻ này có thể lặp lại nhiều ln tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau

Thuế sut (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP

Thành tin (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐCP

Tng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tin thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bất buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liQR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) MCCQT

23

Chuỗi ký

tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDonYDSCKS cha thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Không bt buộc

 

k) Hóa đơn nhiều tỷ giá của ngân hàng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký s
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã hồ sơ MHSo

20

Chuỗi ký tự

Bt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh)

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) SBKe

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) NBKe

 

Ngày

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Hình thức thanh toán HTTToan

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử MSTTCGP

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hóa đơn nhiều tỷ giá HDNTGia

1

Số (1-Hóa đơn có nhiều tỷ giá)

Không bắt buộc

 

Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn MSTDVNUNLHDon

14

Chuỗi ký t

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn TDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn DCDVNUNLHDon

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơn TCHDon

1

Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan.

8

Chuỗi ký tự

Bt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) NLHDCLQuan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Th HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHĐon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Fax Fax

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Website Website

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Họ và tên người mua hàng HVTNMHang

100

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Số tài khoản ngân hàng STKNHang

30

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Tên ngân hàng TNHang

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lưng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp th hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có th lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) chứa chi tiết từng loại tiền
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tng giảm trừ khác TGTKhac

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn v nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\ĐSCKS\CQT\Signature\Obiect)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

l) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hóa đơn THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021 )

Bắt buộc

 

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) SHChieu

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày cp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) NCHChieu

 

Ngay

Bắt buộc

 

Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) NHHHChieu

 

Ngay

Bắt buộc

 

Quốc tịch QTich

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên hàng hóa, dịch vụ THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

S lượng SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Đơn giá DGia

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Không Bắt buộc

 

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

21,6

Số

Không Bắt buộc

 

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc (Tr trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)

 

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tng hp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tiền thuế (Tống cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tiền phí TPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng tin thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)  

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký s người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bán Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký s người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người mua Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan Thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

7. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định Số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“3. Định dạng thông báo Mu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử

a) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của Cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (Mu s thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục vin kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã s thuế)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã so đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)

 

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới CQT) TGGui

 

Ngày giờ

Không bắt buộc

 

Loại thông báo LTBao

1

Số (Chi tiết tại Mục 19 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận) CCu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã giao dịch điện tử MGDDTu

46

Chuỗi ký tự

Không Bắt buộc

 

Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) SLuong

7

Số

Không Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn (S hóa đơn điện tử) SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa chứa thông tin, danh sách các hóa đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng (trường hợp Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu  bộ thông tin từng hóa đơn không hp l)
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon chứa danh sách các hóa đơn không hợp l cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon chứa thông tin từng hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý do
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

1

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách  do không hợp lệ của từng hóa đơn
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ ca từng hóa đơn
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp khác trường hp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu) KDLieu

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bt buộc

 

Lần đầu LDau

1

Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)

Bắt buộc

 

Bổ sung lần thứ BSLThu

3

Số

Bắt buộc (Đi với trường hợp LDau = 0)

 

Số bng tổng hợp dữ liệu (S thứ tự bảng tng hợp d liệu) SBTHDLieu

5

Số

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon chứa danh sách các hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon chứa từng hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, T khai dữ liệu không hợp lệ cùng danh sách lý do
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tên người mua TNMua

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách các lý do không hp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai d liệu không hp lệ
Th TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tng hp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “5- Thông báo kết quả đối chiếu  bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop cha danh sách các Bảng tổng hợp trường hp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu) KDLieu

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Lần đầu LDau

1

Số (1: ln đu, 0: bổ sung)

Bắt buộc

 

Bổ sung lần thứ BSLThu

3

Số

Bắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0)

 

Số bảng tổng hợp dữ liệu (S thứ tự bảng tng hợp dữ liệu) SBTHDLieu

5

Số

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, t khai dữ liu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\OSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tng hợp, tờ khai dữ liu
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang chứa danh sách các mt hàng không hợp l (nếu có) cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\MHang chứa từng mặt hàng không hợp lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách lý do tương ứng
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Kỳ điều chỉnh KDChinh

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\ DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của đơn đề nghị cấp hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại thông báo là “6- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh”)
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LHDMTTien\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền (Loại thông báo là “7- Thông báo kết quả đi chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\ LHDMTTien\DSLDo\LDo cha lý do không hợp lệ
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do không hợp lệ (Loại thông báo là “9- Thông báo kết quả đi chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”)
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký s Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Ch ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký s khác (nếu cn)).

8. Bổ sung khoản 10 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐTCT ngày 07/10/2021.

“10. Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiên đã cấp mã tới Cơ quan thuế

Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế có định dạng như sau:

Hình minh họa 25a: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế.

– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021. Thông điệp này được bổ sung thêm chữ ký số của NNT (người bán) được ký trên thẻ TDiep\DLieu và thẻ TDiep\CKSNNT\ Signature\Object.

– Dữ liệu hóa đơn đưc đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp. Trong hóa đơn có thẻ MCCQT.

– Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.”

9. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót

a) Định dạng của một thông báo hóa đơn điện tử có sai sót:

Hình minh họa 26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn sai sót và chữ ký s của NNT
Thẻ TBao\DLTBao cha dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai sót
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (Mu s thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Loại (Loại thông báo) Loai

1

Số (1: Thông báo hủy/giải trình của NNT, 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)

Bắt buộc

 

Số (Số thông báo của CQT) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)

 

Ngày thông báo của CQT NTBCCQT

 

Ngày

Bắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)

 

Mã CQT (Mã cơ quan thuế quản lý) MCQT

5

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có sai sót
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã của cơ quan thuế MCCQT

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1 1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Điều 4 Thông tư 78/2021/T T-BTC

Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày (Ngày lập hóa đơn) Ngay

 

Ngày

Bắt buộc

 

Loại áp dụng hóa đơn điện tử LADHDDT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình) TCTBao

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Lý do LDo

255

Chuỗi ký t

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký s của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký s NNT Signature

 

 

Bt buc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

a) Định dạng thông báo như sau:

Hình minh họa 27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưi đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, s thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (mẫu số thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế cấp trên TCQTCTren

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên người nộp thuế TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã Số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã s thuế)

 

Mã giao dịch điện tử MGDDTu

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp nhận) TGNhan

 

Ngày

Bắt buộc

 

Ngày thông báo (Ngày trên thông báo sai sót của NNT) NTBNNT

 

Ngày

Bắt buộc

 

Số thứ tự thẻ (Số thứ tự thẻ <TBao> trong thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót) STTThe

4

S

Bắt buộc

 

Hình thức (Hình thức của chữ ký) HThuc

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Chức danh (Chức danh của chữ ký) CDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Danh sách lý do thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả (Lý do không tiếp nhận) MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Danh sách các hóa đơn tiếp nhận/không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã CQT cấp MCQTCap

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Loại áp dụng hóa đơn điện tử LADHDDT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình) TCTBao

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Trạng thái tiếp nhận của cơ quan thuế TTTNCCQT

1

Số (1: Tiếp nhận, 2: Không tiếp nhận)

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan chứa danh sách lý do không tiếp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo cha lý do không tiếp nhn
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả (Lý do không tiếp nhận) MTa

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, Cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) (Trường hp CQT tiếp nhận Mẫu số 04/SS-HĐĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP do NNT gửi đến theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 19 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì “Chữ ký số là ch ký s của cơ quan thuế)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc (Nếu có)

 

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ Tbao\DLTBao và thẻ Signature\Object của ch ký số khác (nếu cần)).

3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

a) Định dạng thông báo như sau:

Hình minh họa 28: Định dạng dữ liệu thông báo v hóa đơn điện tử cần rà soát

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (mẫu s thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế cấp trên TCQTCTren

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) TCQT

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên người nộp thuế TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)

 

Địa chỉ NNT DCNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thời hạn (Thời hạn thực hiện thông báo với CQT) THan

2

Số

Bắt buộc

 

Ln (Ln thông báo) Lan

1

Số

Bắt buộc

 

Hình thức (Hình thức của chữ ký) HThuc

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Chức danh (Chức danh của chữ ký) CDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cn rà soát
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chúa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cn rà soát
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

11

Số (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Loại áp dụng hóa đơn điện tử LADHDDT

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Lý do (Lý do cần rà soát) LDo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

10. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:

Hình minh họa 32: Định dạng dữ liệu bảng tng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buc

Tham khảo

Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tng hợp và chữ ký s của NNT
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (mẫu số bảng tổng hợp) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (tên bảng tổng hợp) Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số bảng tng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) SBTHDLieu

5

Số

Bắt buộc

 

Loại kỳ dữ liệu LKDLieu

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Kỳ dữ liệu KDLieu

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Lần đầu LDau

1

Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)

Bắt buộc

 

Bổ sung lần thứ BSLThu

3

Số

Bt buộc (Đi với trường hợp LDau = 0)

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế NNT MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Hóa đơn đặt in HDDIn

1

Số (0: Hóa đơn điện tử, 1: Hóa đơn đặt in)

Bắt buộc

 

Loại hàng hóa (Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh) LHHoa

1

Số (1: Xăng dầu, 2: Vận tải hàng không, 9: Khác)

Bắt buộc

 

Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liu hóa đơn đin tử
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liu (có thể lp li nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tng hợp)
Số thứ tự STT

6

Số

Không bắt buộc

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC

Số hóa đơn SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc (Trừ trường hợp Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)

 

Tên người mua TNMua

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã số thuế người mua MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã khách hàng MKHang

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mã hàng hóa, dịch vụ MHHDVu

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)

 

Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) THHDVu

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)

 

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp))

 

Số lượng hàng hóa SLuong

21,6

Số

Bắt buộc (Đi với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp))

 

Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT TTCThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT) TgTThue

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tổng tiền phí TTPhi

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

 

Tổng giảm trừ khác TGTKhac

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Tổng tiền thanh toán TgTTToan

21,6

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)

 

Trạng thái TThai

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) LHDCLQuan

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mu s hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHMSHDCLQuan

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) KHHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) SHDCLQuan

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)

 

Loại kỳ dữ liệu điều chỉnh LKDLDChinh

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)

 

Kỳ dữ liệu điều chỉnh KDLDChinh

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1- Xăng dầu)

 

Số thông báo (Số thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát) STBao

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)

 

Ngày thông báo (Ngày thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát) NTBao

 

Ngày

Bắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ BTHDLieu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến Cơ quan thuế.

Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng như sau:

Hình minh họa 33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.

– Dữ liệu bảng tng hp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại điểm 1, Khoản IV Mục này.

11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi T khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế

Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra có định dạng sau:

Hình minh họa 34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu t khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu t khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết t khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung t khai
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mu số (mẫu số tờ khai) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

Tên (tên tờ khai) Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Loại kỳ tính thuế LKTThue

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

Kỳ tính thuế KTThue

10

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

Số tờ khai STKhai

4

Số

Bắt buộc

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bt buộc

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế NNT MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên đại lý thuế TDLThue

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế đại lý thuế MSTDLThue

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (có giá trị là “VND”)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai cha nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chng từ bán ra chia theo các mức thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc từng tỷ lệ % GTGT (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các thuế suất hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT, Tỷ lệ % GTGT) TSuat

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế theo thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất)
Số thứ tự STT

6

Số

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số hóa đơn SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tên người mua TNMua

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã số thuế người mua MSTNMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Doanh thu chưa có thuế GTGT DTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

Thuế GTGT TGTGT

21,6

Số

Bắt buộc

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT TgDTCThue

21,6

Số

Bắt buộc

Tổng thuế GTGT TgTGTGT

21,6

Số

Bắt buộc

Các ch tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT TgDThu

21,6

Số

Bắt buộc

Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra TgThue

21,6

Số

Bắt buộc

Thẻ Tkhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNT Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ TKhai\ĐSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

12. Bổ sung Mục VI, VII, VIII Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“VI. Thành phần dữ liệu hóa đơn được ủy quyền cấp mã

1. Thông điệp đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã

Thông điệp ký số có định dạng như sau:

Hình minh họa 35: Định dạng của một đề nghị ký số hóa đơn đã cp mã thành công của các đơn vị ủy quyền cấp mã

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.

Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết ni nhận, truyền, lưu tr dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế) TCTN

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua) TCGP

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Người bán (MST của người bán) NBan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Người mua (MST của người mua) NMua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

Thời điểm ký số
(thời điểm Người bán ký số trên hóa đơn)
SigningTime

 

Ngày

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id lấy theo Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethoAlgorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

String

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id lấy theo Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

String

Bắt buộc

2. Thông điệp đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyn cấp mã:

Thông điệp nghị ký số lên thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 36: Định dạng của một đề nghị ký s lên thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin thông báo và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.

– Số thông báo có cấu trúc gồm: 2 ký tự đầu là mã của tổ chức ủy quyền (do TCT cấp) + 2 số cuối của năm + số tự sinh.

Định dạng chi tiết của thông điệp dược mỏ tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế) TCTN

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua) TCGP

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Người bán (MST của người bán) NBan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Người mua (MST của người mua) Nmua

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự

Bt buộc (Nếu có)

Tên chỉ tiêu Tên thế

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Nếu có)

S hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Nếu có)

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

21,6

Số

Bắt buộc

Thời điểm Người bán ký số trên hóa đơn SigningTime

 

Ngày

Bắt buộc

Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông báo
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

String

Bắt buộc

3. Thông điệp thông báo sai định dạng

Thông điệp thông báo sai định dạng có định dạng như sau:

Hình minh họa 37: Định dạng của thông báo sai định dạng

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung đ phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu thông báo.

Định dạng chi tiết của thông điệp dược mô tả tại bng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phiên bản (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

S

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)

Thẻ TDiep\DLieu cha phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mô tả (Mô tả lỗi) MTa

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)

4. Thông điệp ký số thành công hóa đơn.

Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn có định dạng như sau:

Hình minh họa 38: Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.

Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bat buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT cha thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315 CanonicalizationMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256) SignatureMethod Algorithm

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id tham chiếu đến Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm Digest Value

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm Digest Value

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo
Giá trị Chữ ký số SignatureValue

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số
Thông tin của Tổng cục Thuế X509Subject Name

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thông tin chứng thư số của Tổng cục Thuế X509Certificate

2500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký s
Thời gian ký s SigningTime

 

Ngày

Bắt buộc

5. Thông điệp ký số thông báo thành công.

Thông điệp ký số thông báo thành công có định dạng như sau:

Hình minh họa 39: Thông điệp ký số thông báo thành công

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.

Định dạng chi tiết của đề nghị ký số thông báo thành công được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liu

Ràng buộc

Thẽ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp tham chiếu MTDTChieu

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315 CanonicalizationMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256) SignatureMethod Algorithm

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiepYDLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra trong vùng dữ liệu thông báo)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) DigestMethod Algorithm

 

Thẻ rỗng

Bắt buộc

Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm DigestValue

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo
Giá trị Chữ ký số SignatureValue

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số
Thông tin của Tổng cục Thuế X509Subject Name

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thông tin chứng thư số của Tổng cục Thuế X509Certifiicate

2500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký số
Thời gian ký số SigningTime

 

Ngày

Bắt buộc

6. Thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử đã được tổ chức ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế

Hình minh họa số 40: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện từ đã được TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế

– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT) do TCTN được ủy quyền cấp.

– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.

7. Thông điệp chuyển d liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế

Hình minh họa s 40a: Định dạng thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế

– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn không chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)

– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.

8. Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được tổ chức ủy quyền gửi cho NNT đến Cơ quan thuế.

Hình minh họa số 41: Chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCVQ gửi cho NNTđến cơ quan thuế.

Trong đó:

– Phần thông tin chung (DLTBao): Chứa các thông tin về thông báo chuyển dữ liệu thông báo mẫu số 01/TB-KTDL đến cơ quan thuế.

– Phần thông tin (DSCKS): Chứa chữ ký số của tổ chức.

Chi tiết định dạng như sau:

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Tham khảo

Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số (Mu số thông báo) MSo

15

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18, Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Tên (Tên thông báo) Ten

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số (Số thông báo) So

30

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa danh DDanh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)

 

Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) MDVQHNSach

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)

 

Tên NNT TNNT

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới Tổ chức ủy quyền cấp mã) TGGui

 

Ngày giờ

Không bắt buộc

 

Loại thông báo LTBao

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)

Bắt buộc

 

Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận) CCu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã giao dịch điện tử MGDDTu

46

Chuỗi ký tự

Không Bắt buộc

 

Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) SLuong

7

Số

Không Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) SHDon

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

 

Mã lỗi MLoi

4

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mô tả lỗi MTLoi

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Hướng dẫn xử lý HDXLy

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Ghi chú GChu

255

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế vả các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuê (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

VII. Thành phần chứa dữ liệu do cơ quan thuế cung cấp

1. Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin trong ngày

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Thẻ TDiep cha thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

3

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MTLDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liu chi tiết
MST của người nộp thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Trạng thái MST TThai

3

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày cập nhật NCNhat

 

Ngày giờ

Bắt buộc

2. Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

3

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MTLDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Th TDiep\DLieu chứa phần dữ liu chi tiết
MST của người nộp thuế trên quyết định/ thông báo MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã CQT ban hành MCQT

5

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Loại thông báo LTBao

3

Chuỗi ký tự (Thông báo ngừng sử dụng: 1
Thông báo tiếp tục sử dụng: 2
Quyết định cưỡng chế: 3
Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế: 4)

Bắt buộc

Số thông báo STBao

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày thông báo NTBao

 

Ngày

Bắt buộc

Ngày hiệu lực từ NHLTu

 

Ngày

Bắt buộc

Ngày hiệu lực đến NHLDen

 

Ngày

 

Số thông báo liên quan STBLQuan

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng

Ngày thông báo liên quan NTBLQuan

 

Ngày

Bắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng

Ngày cập nhật NCNhat

 

Ngày giờ

Bắt buộc

3. Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

3

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MTLDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết
MST của người nộp thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã cơ quan thuế quản lý MCQTQLy

5

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Hình thức hóa đơn đăng ký sử dụng: Có mã CMa

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT HDGTGT

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng HDBHang

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán tài sản công HDBTSCong

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia HDBHDTQGia

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là các loi hóa đơn khác HDKhac

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Loại hóa đơn sử dụng là các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn CTu

1

Số (0: Không; 1: Có)

Bắt buộc

Ngày cập nhật NCNhat

 

Ngày giờ

Bắt buộc

VIII. Thành phần chứa dữ liệu đối soát giữa Cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận

1. Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bất buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận)
Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Chuỗi ký tự

Bt buộc

Ngày đối soát Ngay

10

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày) SLDGui

7

Số

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.

(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)

Mã loại phản hồi MLPHoi

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng gói nhận được SLGNhan

7

Số

Bắt buộc

Số lượng gói lệch SLGLech

7

Số

Bat buộc

Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech chứa thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
Mã thông điệp MTDiep

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị)

Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)

Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi

Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp

0: Không lỗi

1: Lỗi

2: Không tiếp nhận

3: Tiếp nhận

4: Không chấp nhận

5: Chấp nhận

TTPHoi

1

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng SLuong

7

Số

Bắt buộc

– Ghi chú cho từng trường hợp đc bit

Mã thông điệp phản hồi

Ghi chú

999 hoặc -1 – Phản hồi k thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệp Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và –1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1
202 hoặc 204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 200 Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 202 và 204 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 202;204
102 – Phản hồi của mã loại thông điệp 100 TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet

Bắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)

204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 300 TDiepYDLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet

Bắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)

2. Thông đip báo cáo đối soát giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hp ủy quyền cấp mã

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ TDiep cha thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi gửi MNGui

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã nơi nhận MNNhan

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Số

Bắt buộc

Mã thông điệp MTDiep

46

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lưng mã loại thông điệp truyền nhận)
Mã loại thông điệp MLTDiep

3

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ngày đối soát Ngay

10

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày) SLDGui

7

Số

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.

(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)

Mã loại phản hồi MLPHoi

7

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

S lượng gói nhận được SLGNhan

7

Số

Bắt buộc

Số lượng gói lệch SLGLech

7

Số

Bắt buộc

Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech cha thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
Mã thông điệp MTDiep

34

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị)

Thẻ TDiepVDLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp li tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)

Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi

Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp

0: Không lỗi

1: Lỗi

TTPHoi

1

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng SLuong

7

Số

Bắt buộc

– Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt

Mã thông điệp phản hồi

Ghi chú

999 hoặc -1 – Phản hồi kỹ thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệp Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1

13. Sửa đổi bổ sung Mục II Phần III Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“II. Quy định về giao thức kết nối

Thuộc tính

Quy định

Mô tả

1. Web service
Giao thức bảo mật gói tin

https

Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng.
Giao thức giao tiếp dịch vụ

SOAP v1.2

Giao thức giao tiếp dịch vụ Web
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ

WS-Security v1.1

Bảo mật cho dịch vụ Web

WS-Policy v1.5

Quản lý chính sách dịch vụ Web

WS-Addressing v1.0

Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web

WS-Web ReliableMessaging v1.2

Đảm bảo chất lượng truyền tin
Định nghĩa dịch vụ

WSDL v1.2

 
2. Message Queue
Giao thức truyền nhận

Message Queue

 
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel

TLS v1.2

 
Định nghĩa dịch vụ

XML schema

 
Loại kênh truyền

Sender- receiver/Client- Server

 
3. Streaming Queue
Giao thức truyền nhận

Streaming Queue

 
Bảo mật kênh dịch vụ

SASLPLAINTEXT

Giao thức bảo mật

SCRAM-SHA-256

Cơ chế xác thức tàkhoản
Cơ chế truyền/nhận

Consumer/Prođucer

 

14. Bổ sung Mục IV Phần IV Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“IV. Định dạng dữ liệu chng từ khấu trừ thuế TNCN

Tên chi tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buc

Tham khảo

Thẻ CTu chứa thông tin dữ liệu chứng từ
Thẻ CTu\DLCTu chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết chứng từ và thông tin khác do tổ chức trả thu nhập tự định nghĩa
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung chứa thông tin chung của chứng từ
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) PBan

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Tên chứng từ THDon

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mu số chứng từ MSCTu

5

Chuỗi ký tự (Ghi là CTT56)

Bắt buộc

 

Ký hiệu chứng từ KHCTu

9

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Bắt buộc

 

Số chứng từ SCTu

7

Số

Bắt buộc

 

Ngày lập NLap

 

Ngày

Bắt buộc

 

Thẻ CTu\DLCTu\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản I, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu chứa nội dung chứng từ, bao gồm: Thông tin tổ chức trả thu nhập, người nộp thuế, thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap chứa tên, địa chỉ, MST của tổ chức trả thu nhập
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký

Không bắt buộc

 

Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT cha tên, địa chỉ, MST của người nộp thuế
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Quốc tịch QTich

400

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Cá nhân cư trú CNCTru

1

Số (0: Cá nhân không cư trú, 1: Cá nhân cư trú)

Bắt buộc

 

CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) CMND

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)

 

CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) NgCCMND

 

Ngày

Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)

 

CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) NCCMND

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)

 

Số điện thoại SDThoai

20

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Địa chỉ thư điện tử DCTDTu

50

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

 

Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TTNCNKTru chứa thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
Khoản thu nhập KTNhap

250

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

 

Từ tháng (Tháng bắt đầu trả thu nhập) TThang

2

Số

Bắt buộc

 

Đến Tháng (Tháng cuối cùng trả thu nhập) DThang

2

Số

Bắt buộc

 

Năm (Thời điểm trả thu nhập) Nam

4

Số

Bắt buộc

 

Bảo hiểm (Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc) BHiem

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tổng thu nhập chịu thuế (Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ) TTNCThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Tng thu nhập tính thuế TTNTThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Số thuế (Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ) SThue

21,6

Số

Bắt buộc

 

Số thu nhập còn được nhận STNCDNhan

21,6

Số

Không bắt buộc

 

Thẻ CTu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của tổ chức trả thu nhập và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap chứa thông tin chữ ký số tổ chức trả thu nhập (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap\Signature\Object)
Chữ ký số tổ chức trả thu nhập Signature

 

 

Bắt buộc

 

Thẻ CTu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

15. Sửa đổi bổ sung Phụ lục I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STT

Mã loại 1 thông đip 1

Mô tả

Nhóm thông điệp đáp ng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng ln phát sinh

1

100

Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

 

2

101

Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn

 

3

102

Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay đi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn

 

4

103

Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, biên lai điện tử

 

5

104

Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn

 

6

105

Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

 

7

106

Thông điệp gửi Đom đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh

 

Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

8

200

Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã

 

9

201

Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế đ cấp mã theo từng lần phát sinh

 

10

202

Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế

 

11

203

Thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế

 

12

204

Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử

 

13

205

Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh.

 

14

206

Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tin đã cấp mã tới cơ quan thuế.

 

Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót

15

300

Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

 

16

301

Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

 

17

302

Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

 

18

303

Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền đã lập có sai sót

 

Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp d liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

19

400

Thông điệp chuyn bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

 

Nhóm thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế

20

500

Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCUQ cấp mã đến cơ quan thuế

 

21

503

Thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế

 

22

504

Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCUQ gửi cho NNT đến cơ quan thuế

 

23

505

Thông điệp cung cấp MST có thay đi thông tin trong ngày.

 

24

506

Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn

 

25

507

Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử

 

26

600

Thông điệp gửi đề nghị ký số hóa đơn cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã

 

27

601

Thông điệp Tổng cục Thuế ký số hóa đơn đã được cấp mã thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã

 

28

602

Thông điệp gửi đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã

 

29

603

Thông điệp Tổng cục Thuế ký số Thông báo thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã.

 

Nhóm thông điệp khác

1

999

Thông điệp phản hi kỹ thuật

 

2

901

Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày giữa cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận.

 

3

902

Thông điệp báo cáo đối soát dữ liệu giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã

 

4

-1

Thông điệp phản hồi sai định dạng

 

5

-2

Thông điệp dữ liệu đề nghị ký số bị lỗi

 

16. Sửa đổi bổ sung Phụ lục II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:

STT

Ký hiệu mẫu số hóa đơn

Tên/Mô tả

1

1

Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng

2

2

Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng

3

3

Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán tài sản công

4

4

Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia

5

5

Phản ánh các loại hóa đơn điện tử khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

6

6

Phản ánh các chứng từ điện tử được sử dụng và quản lý như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyn nội bộ điện tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện t

2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:

Ký hiệu mẫu s hóa đơn bao gồm 11 ký tự, có cấu trúc như sau:

– 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn

– Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hóa đơn

– 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)

– 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong mt loi hóa đơn.

– 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.

STT

Mu số

Loại hóa đơn

1

01GTKT

Hóa đơn giá trị gia tăng

2

02GTTT

Hóa đơn bán hàng

3

03XKNB

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyn nội bộ

4

04HGDL

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Ví dụ: Ký hiệu 01GGTKT0/001 được hiểu là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.

Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn thay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành thay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý…

– Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.

C thể:

– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT

– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng

3. Hóa đơn giấy theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:

a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự thể hiện các thông tin về: tên loại hóa đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn (một loại hóa đơn có thể có nhiều mẫu), cụ th như sau:

– Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên loại hóa đơn:

+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;

+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;

+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan;

+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;

+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.

– Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự nhiên 1, 2, 3 thể hiện số liên hóa đơn;

– Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân cách;

– Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu bằng 001 và tối đa đến 999.

b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé, thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng như sau:

– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT;

– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng.

4. Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân

– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử theo Mẫu số 03/TNCN ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP .

– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử đảm bảo:

+ Kí hiệu mẫu là chuỗi ký tự: CTT56.

+ Ký hiệu bao gồm 9 ký tự: 02 ký hiệu (sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, UV, X, Y)), 04 số là năm in phát hành, dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử E và dấu “/” để phân tách các ký hiệu.

(Ví dụ: AB/2022/E, trong đó AB là ký hiệu; 2022 là năm phát hành chứng từ, E là dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử.)

+ Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử được đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số trong 01 ký hiệu.”

17. Sửa đổi bổ sung Phụ lục V Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STT

Giá trị

Mô tả

1

0%

Thuế suất 0%

2

5%

Thuế suất 5%

3

8%

Thuế suất 8%

4

10%

Thuế suất 10%

5

KCT

Không chịu thuế GTGT

6

KKKNT

Không kê khai, tính nộp thuế GTGT

7

KHAC: AB.CD%

Trường hợp khác:

+ Trong trường hợp xác định được giá trị thuế suất thì “:AB.CD” là bắt buộc trong đó A, B, C, D là các số nguyên từ 0 đến 9.

Ví dụ: KHAC:5.26%, KHAC:7%

+ Trong trường hợp người nộp thuế theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 103/2014/TT-BTC thì “:AB.CD” là không bắt buộc, người nộp thuế chỉ điền “KHAC”

Ví dụ: KHAC

18. Sửa đổi bổ sung Phụ lục VIII Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STT

Giá trị

Mô tả

1

01/ĐKTĐ-HĐĐT

Tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

2

04/SS-HĐĐT

Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót

3

06/ĐN-PSĐT

Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

4

01/TH-HĐĐT

Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện từ theo quy định tại Ngh định 123/2020/NĐ-CP

5

03/DL-HĐĐT

Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

6

01/TB-TNĐT

Về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

7

01/TB-ĐKĐT

Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

8

01/TB-HĐSS

Thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định 41/2022/NĐ-CP

9

01/TB-RSĐT

Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

10

01/TB-KTDL

Thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

11

01/TB-KTT

Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang thông qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP

12

01-1/QTr-HĐĐT

Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo quy định tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử

19. Sửa đổi bổ sung Phụ lục XI Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STT

Giá trị

Mô tả

1

1

Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã

2

2

Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu hợp lệ

3

3

Thông báo kết quả đi chiếu thông tin sơ bộ từng hóa đơn không hợp lệ

4

4

Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ

5

5

Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ

6

6

Thông báo kết quả đi chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua Cổng thông tin điện tử của TCT

7

7

Thông báo hóa đơn kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ.

8

9

Thông báo kết quả đi chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác

 

QUYẾT ĐỊNH 1510/QĐ-TCT NGÀY 21/09/2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 1450/QĐ-TCT QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1510/QĐ-TCT Ngày hiệu lực 21/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Kế toán - Kiểm toán
Ngày ban hành 21/09/2022
Cơ quan ban hành Tổng cục thuế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản