TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10356:2014

ISO 15510:2010

THÉP KHÔNG GỈ − THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Stainless steels − Chemical composition

Lời nói đầu

TCVN 10356:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 15510:2010

TCVN 10356:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Stainless steels Chemical composition

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này liệt kê thành phần hóa học của các loại thép không gỉ được đồng ý bởi ISO/TC17/SC4, chủ yếu dựa trên cơ sở các thành phần của các yêu cầu kỹ thuật trong các tiêu chuẩn ISO, ASTM, EN, JIS, và GB (Trung Quốc) hiện hành. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dạng sản phẩm thép được gia công áp lực, bao gồm cả các thỏi đúc và vật liệu bán thành phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 6929:1987, Steel products – Definitions and classification (Sản phẩm thép – Định nghĩa và phân loại).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 6929:1987 và thuật ngữ,

định nghĩa sau:

3.1.

Thép không gỉ (stainless steel)

Thép có hàm lượng crom không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng các bon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).

CHÚ THÍCH: Về phân loại các loại thép không gỉ theo tổ chức, thành phần và ứng dụng của chúng, xem Phụ lục C.

4. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ được cho trong Bảng 1.

CẢNH BÁO: Do ảnh hưởng nguy hiểm của chì (Pb) đến sức khỏe và các vấn đề môi trường, khuyến nghị sử dụng các loại thép dùng lưu huỳnh thay chì. Các loại thép này thường có các tính chất dễ cắt gọt tương đương.

5. Ký hiệu các loại thép so sánh được

Ký hiệu của thép theo tiêu chuẩn này dựa trên mã 10 chữ số được thể hiện dưới dạng 4 tiểu nhóm chữ số: 4 chữ số – 3 chữ số – 2 chữ số – 1 chữ số.

XXXX-YYY-ZZ-A

Ký hiệu của ISO cho mỗi loại thép dựa trên quyết định của ISO/TC17/SC4 có tính đến nhiều tiêu chuẩn và ký hiệu hiện có đang được sử dụng phổ biến.

Đặc biệt là các nguyên tắc dưới đây đã được sử dụng cho ký hiệu.

− Nhóm đầu tiên chứa 4 chữ số và so sánh được với ký hiệu của Châu Âu (các số EN) là số ở phía bên phải và có thêm ký hiệu “1”.

− Nhóm thứ hai chứa 3 chữ số và trong hầu hết các trường hợp là 3 chữ số ở giữa của số UNS được ASTM sử dụng. Trong trường hợp ký hiệu của ISO, ngược lại với hệ thống UNS1)1), không sử dụng chữ cái (chữ S hoặc N trong trường hợp thép không gỉ) ở vị trí bắt đầu.

Nhóm 3 chữ số này cho phép viện dẫn các số cũ (không dùng nữa) của AISI hoặc phần chữ số của các ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng trong các quốc gia khác như Nhật Bản (JIS) và Trung Quốc (GB).

− Nhóm thứ ba chứa 2 chữ số, Trong hầu hết các trường hợp đã chấp nhận các nguyên tắc tương tự cho các chữ số được sử dụng trong UNS. Nên cẩn thận vì có một số khác biệt giữa các ký hiệu của UNS1), Trung Quốc và ISO (xem Bảng 2). Các nguyên tắc được công bố trong Bảng 2 áp dụng trong phạm vi mỗi dãy YYY.

− Chữ số cuối cùng là một chữ cái duy nhất cho phép người đọc nhận diện theo cách đơn giản nếu tổ chức ký hiệu của loại thép tương đương một cách chính xác với tổ chức ký hiệu ở một hoặc nhiều trong 4 tiêu chuẩn hiện có của Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản hoặc Trung Quốc. Nếu tổ chức ký hiệu của loại thép là sự thỏa hiệp giữa nhiều tiêu chuẩn thì đó là tổ chức ký hiệu của loại thép: mới và chính thức của ISO. Chữ số cuối cùng của ký hiệu ISO này là I (xem Bảng 3).

Bảng 4 đưa ra các giải thích bổ sung cho sử dụng hệ thống đánh số của ISO thông qua các ví dụ.

Các Bảng A.1, A.2 và A.3 đưa ra các ký hiệu của các loại thép không gỉ được liệt kê trong các hệ thống ký hiệu khác, các ký hiệu này tương tự hoặc so sánh được với các mác thép trong Bảng 1. Trong Bảng A.1 trình tự của thép giống như trong Bảng1. Trong Bảng A.2, trình tự ký hiệu được cho theo thứ tự của cột thứ hai. Trong Bảng A.3, trình tự ký hiệu được cho theo thứ tự của cột thứ nhất.

Bảng B.1 đưa ra danh mục trong đó các mác thép của Bảng 3 được sử dụng trong các tiêu chuẩn quốc tế khác.

CHÚ THÍCH 1: Để so sánh các mác thép tương đương, cần phải kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

CHÚ THÍCH 2: Dòng số trong ký hiệu của thép là số tham khảo nội bộ để dễ đọc tài liệu. Dòng số không phải là ký hiệu và không dùng cho mục đích thương mại hoặc số liệu viện dẫn về kỹ thuật. Số trong ngoặc đứng sau dòng số là dòng số cũ được cho trong ISO/TS 15510:2003.

 

Bảng 1 – Các thông số kỹ thuật đã được thỏa thuận trên phạm vi quốc tế về thành phần của các loại thép không gỉ (áp dụng cho phân tích vật đúc)

Ký hiệu của thép % theo khối lượnga
Ký hiệu ISO Tên theo ISO Dòng s

(cũ)

C Si Mn p s N Cr Mo Ni Nguyên tố khác
a) Thép austenit
4318-301-53-l X2CrNiN18-7 A25A (04) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,015 0,10 đến 0,20 16,0 đến18,5 6,0 đến 8,0
4319-301-00-l X5CrNi17-7 A24H (05) 0,07 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,0 đến18,0 6,0 đến 8,0
4310-301-00-l X10CrNi18-8 A26L (11) 0,05 đến 0,15 2,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,0 đến 19,0 0,80 6,0 đến 9,5
4325-302-00-E X9CrNi18-9 A27N 0,030 đến 0,15 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 17,0 đến 19,0 8,0 đến 10,0
4326-302-15-l X12CrNiSi18-9-3 A27P (46) 0,15 2,00 đến 3,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến19,0 8,0 đến10,0
4307-304-03-l X2CrNi18-9 A27B (01) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,5 đến19,5 8,0 đến 10,5c
4306-304-03-l X2CrNi19-11 A30A (02) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 18,0 đến 20,0 10,0 đến12,0c
4311-304-53-l X2CrNiN18-9 A27A (03) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,12 đến 0,22 17,5 đến19,5 8,0 đến 1 1,0
4301-304-00-l X5CrNi18-10 A28E (06) 0,07 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,5 đến19,5 8,0 đến10,5c
4315-304-51-l X5CrNiN19-9 A28F (10) 0,08 1,00 2,50 0,045 0,030 0,10 đến 0,25 18,0 đến 20,0 7,5 đến10,5
4948-304-09-l X7CrNi18-9 A27L (07) 0,04 đến 0,10 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,5 đến19,5 8,0 đến 11,0
4818-304-15-E X6CrNiSiNCe19-10 A29J 0,04 đến 0,08 1,00 đến 2,00 1,00 0,045 0,015b 0,12 đến 0,20 18,0 đến 20,0 9,0 đến 11,0 Ce: 0,03 đến 0,08
4650-304-75-E X2CrNiCu19-10 A29A 0,030 1,00 2,00 0,045 0,015 0,08 18,5đến20,0 9,0 đến 10,0 Cu: 1,00
4649-304-76-J X6CrNiCu 19-9-1 A28I 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 18,0 đến 20,0 8,0 đến 10,5 Cu: 0,70 đến 1,30
4305-303-00-I X10CrNiS18-9 A27M (14) 0,12 1,00 2,00 0,060 ³ 0,15 0,10 17,0 đến19,0 8,0 đến 10,0 Cud
4625-303-23-X X12CrNiSe18-9 A270 0,15 1,00 2,00 0,20 0,060 17,0 đến 19,0 8,0 đến 10,0 Se: ³ 0,15
4570-303-31-l X6CrNiCuS18-9-2 A27I (44) 0,08 1,00 2,00 0,045 ³ 0,15 0,10 17,0 đến19,0 0,60 8,0 đến 10,0 Cu: 1,40 đến 1,80
4667-303-76-J X12CrNiCuS18-9-3 A27Q 0,15 1,00 3,00 0,20 ³ 0,15 17,0 đến 19,0 8,Ọđến10,0 Cu: 1,50 đến 3,5
4615-201-75-E X3CrMnNiCu15-8-5-3e A28C 0,030 1,00 7,0 to 9,0 0,040 0,010 0,02 đến 0,06 14,0 đến 16,0 0,80 4,5 đến 6,0 Cu: 2,0 đến 4,0
4541-321-00-l X6CrNiTi18-10 A28G (16) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến 19,0 9,0 đến12,0c Ti: 5xC đến0,70
4940-321-09-l X7CrNiTi18-10 A280 (17) 0,04 đến 0,10 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến 19,0 9,0 đến 12,0C Ti: 5xC đến0,80
4941-321-09-l X6CrNiTiB18-10 A28J (18) 0,04 đến 0,08 1,00 2,00 0,035 0,015 17,0 đến 19,0 9,0 đến 12,0 Ti: 5xCđến 0,70 B: 0,001 5 đến 0,005 0
4550-347-00-l X6CrNiNb18-10 A28H (19) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến19,0 9,0 đến12,0c Nb: 10xC đến 1,00
4912-347-09-l X7CrNiNb18-10 A28K (20) 0,04 đến 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến19,0 9,0 to 12,0C Nb: 10xC to 1,00
4961-347-77-E X8CrNiNb16-13 A29L 0,04 đến 0,10 0,30 đến 0,60 1,50 0,035 0,015 15,0 đến 17,0 12,0 to 14,0 Nb: 10xC to 1,20
4567-304-30-I X3CrNiCu 18-9-4 A27F (15) 0,04 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,0 đến19,0 8,0 đến 10,5 Cu: 3,0 đến 4,0
4567-304-76-I X6CrNiCu17-8-2 A25J (45) 0,08 1,70 3,00 0,045 0,030 15,0đến 18,0 6,0 đến 9,0 Cu: 1,00 đến 3,0
4567-304-98-X X6CrNiCu18-9-2 A27J 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến19,0 8,0 đến 10,5 Cu: 1,00 đến3,0
4660-315-77-I X6CrNiCuSiMo 19-10-3-2 A30J 0,08 0,50 đến 2,50 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 20,5 0,50 đến 1,50 8,5 đến 11,5 Cu: 1,50 đến3,5
4867-316-77-J X40CrNiWSi15-14-3-2 A29P 0,35 đến 0,45 1,50 đến 2,50 0,60 0,040 0,030 14,0 đến 16,0 13,0 đến 15,0 W: 2,00 đến 3,00
4303-305-00-I X6CrNi18-12 A30I (08) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,0 đến 19,0 10,5đến13,0
4828-305-09-I X15CrNiSi20-12 A32R 0,20 1,50 đến 2,50 2,00 0,045 0,030 0,10 19,0 đến 21,0 11,0 đến 13,0
4835-308-15-U X7CrNiSiNCe21-11 A32N 0,05 đến 0,10 1,40 đến 2,00 0,80 0,040 0,030 0,14đến0,20 20,0 đến 22,0 10,0 đến 12,0 Ce: 0,03 đến 0,08
4884-305-00-X X6CrNiSi18-13-4 A31H 0,08 3,0 đến 5,0 2,00 0,045 0,030 15,0 đến 20,0 11,5 đến15,0
4389-384-00-I X3NiCr18-16 A34F (09) 0,04 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 15,0 đến 17,0 17,0 đến 19,0
4371-201-53-I X2CrMnNiN 17-7-5 A29B 0,030 1,00 6,0 đến8,0 0,045 0,015 0,15 đến0,25 16,0 đến 17,5 3,5đến5,5 Cu: 1,00
4372-201-00-I X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) 0,15 1,00 5,5 đến 7,5 0,045 0,030b 0,05 đến 0,25 16,0 đến 18,0 3,5đến5,5
4597-204-76-I X8CrMnCuN17-8-3 A25L (40) 0,10 2,00 6,5 đến 8,5 0,040 0,030 0,15 đến 0,30 16,0 đến 18,0 1,00 2,00 Cu: 2,00 đến 3,5
4617-201-76-J X6CrNiMnCu 17-8-4-2 A29I 0,08 1,70 3,0 đến 5,0 0,045 0,030 15,0 đến 18,0 6,0 đến 9,0 Cu: 1,00 đến 3,0
4618-201-76-E X9CrMnNiCu 17-8-5-2 A30L 0,10 1,00 5,5 đến 9,5 0,070 0,010 0,15 16,5 đến 18,5 4,5 đến 5,5 Cu: 1,00 đến 2,50
4373-202-00-I X12CrMnNiN18-9-5 A320 0,15 1,00 7,5đến10,0 0,060 0,030 0,15 đến 0,30 17,0 đến19,0 4,0 đến 6,0
4982-215-00-E XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P 0,06 đến 0,15 0,20 đến 1 ,00 5,50 đến 7,0 0,035 0,015 0,10 14,0 đến16,0 0,80 đến 1,20 9,0 đến 11,0 V: 0,15 đến 0,40 Nb: 0,75 đến1,25 B: 0,003 đến0,009
4369-202-91-I X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) 0,07 đến0,15 0,50 đến 1,00 5,0 đến 7,5 0,030 0,015 0,20 đến 0,30 17,5đến19,5 6,5 đến 8,5
4890-202-09-X X53CrMnNÍN21-9-4 A34V 0,48đến0,58 0,35 8,0 đến 10,0 0,040 0,030 0,35 đến 0,50 20,0đến22,0 3,25 đến 4,5
4648-315-77-I X6CrNiSiCuMo 19-13-3-3-1 A33I 0,08 2,50 đến 4,0 2,00 0,045 0,030 17,0đến20,5 0,50 đến 1,50 11,0 đến 14,0 Cu: 1,50 đến3,5
4404-316-03-I X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,5đến18,5 2,00 đến 3,00 10,0 đến 13,0c
4432-316-03-I X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,5đến18,5 2,50 đến 3,00 10,5 đến13,0c
4435-316-91-I X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 17,0 đến 19,0 2,50 đến 3,00 12,5đến15,0
4406-316-53-I X2CrNiMoN17-11-2 A30B (25) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,12 đến 0,22 16,5đến 18,5 2,00 đến 3,00 10,0 đến 12,5c
4665-316-76-J X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 1,20 đến 2,75 10,0 đến14,0 Cu: 1,00 đến 2,50
4647-316-75-X X2CrNiMoCu18-14-2-2 A34A 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 1,20đến2,75 12,0 đến16,0 Cu: 1,00 đến 2,50
4578-316-76-E X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F 0,04 1,00 2,00 0,045 0,015 0,10 16,5đến17,5 2,00 đến 2,50 10,0 đến 11,0 Cu: 3,0 đến 3,5
4429-316-53-I X2CrNiMoN17-12-3 A32B (26) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0.12 đến 0,22 16,5đến18,5 2,50 đến 3,00 10,5đến13,0c
4401-316-00-I X5CrNiMo17-12-2 A311 (30) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,0 đến 18,0 2,00 đến 3,00 10,0 đến 13,0
4436-316-00-I X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) 0,05 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 16,5 đến 18,5 2,50 đến 3,00 10,5đến13,0c
4449-316-76-E X3CrNiMo18-12-3 A33F 0,035 1,00 2,00 0,045 0,015 0,08 17,0 đến 18,2 2,25đến2,75 11,5đến12,5 Cu: 1,00
4910-316-77-E X3CrNiMoBN17-13-3 A33G 0,04 0,75 2,00 0,035 0,015 0,10 đến 0,18 16,0 đến 18,0 2,00 đến 3,0 12,0 đến 14,0 B: 0,001 5 đến 0,005 0
4494-316-74-J X6CrNiMoS17-12-3 A32K 0,08 1,00 2,00 0,045 ³ 0,10 16,0 đến18,0 2,00 đến 3,0 10,0 đến 14,0
4495-316-51-J X6CrNiMoN17-12-3 A32H 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 đến 0,22 16,0 đến 18,0 2,00 đến 3,0 10,0 đến 14,0
4571-316-35-I X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 16,5 đến18,5 2,00 đến 2,50 10,5đến13,5c Ti: 5xCđến 0,70
4580-316-40-I X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 16,5 đến 18,5 2,00 đến 2,50 10,5đến13,5 Nb: 10xC đến 1,00
4879-317-77-J X30CrNiMoPB20-11 -2 A33R 0,25 đến 0,35 1,00 1,20 0,18đến0,25 0,030 19,0 đến 21,0 1,8đến2,50 10,0 đến12,0 B: 0,001 đến0,010
4438-317-03-I X2CrNiMo19-14-4 A37A (24) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 17,5 đến 20,0 3,0 đến 4,0 12,0 đến 15,0
4439-317-26-E X2CrNiMoN17-13-5 A35B 0,030 1,00 2,00 0,045 0,015 0,12 đến 0,22 16,5đến18,5 4,0 đến 5,0 12,5 đến14,5
4483-317-26-I X2CrNiMoN18-15-5 A38A (28) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 đến 0,20 17,0đến 20,0 4,0 đến 5,0 13,5 đến17,5
4434-317-53-I X2CrNiMoN18-12-4 A34B (27) 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030b 0,10 đến 0,20 17,5 đến 20,0 3,00 đến 4,0 11,0 đến 14,0c
4445-317-00-U X6CrNiMo19-13-4 A36I 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 18,0 đến 20,0 3,0 đến 4,0 11,0 đến 15,0
4476-317-92-X X3CrNiMo18-16-5 A39F 0,04 1,00 2,50 0,045 0,030 16,0 đến 19,0 4,0 đến 6,0 15,0 đến17,0
4824-308-09-J X20CrNiN22-11 A33Q 0,15 đến 0,25 1,00 1,00 đến 1,60 0,040 0,030 0,15 đến 0,30 20,5 đến 22,5 10,0 đến12,0
4950-309-08-E X6CrNi23-13 A36J 0,04 đến 0,08 0,70 2,00 0,035 0,015 0,10 22,0 đến 24,0 12,0 đến 15,0
4833-309-08-I X18CrNi23-13 A36R 0,20 1,00 2,00 0,045 0,030 0,10 22,0 đến 24,0 12,0 đến15,0
4496-309-51 -J X4CrNiMoN25-14-1 A40F 0,06 1,50 2,00 0,045 0,030 0,25 đến 0,40 23,0 đến 26,0 0,50 đến 1,20 12,0 đến16,0
4335-310-02-I X1CrNi25-21 A46A (12) 0,020 0,25 2,00 0,025 0,010 0,10 24,0 đến26,0 0,20 20,0 đến 22,0
4951-310-08-I X6CrNi25-20 A45L 0,04 đến 0,10 0,70 2,00 0,035 0,015 0,10 24,0 đến 26,0 19,0đến 22,0
4845-310-08-E X8CrNi25-21 A46L 0,10 1,50 2,00 0,045 0,030 0,10 24,0 đến 26,0 19,0 đến 22,0
4845-310-09-X X23CrNi25-21 A460 0,25 1,50 2,00 0,040 0,030 24,0 đến 26,0 19,0 đến 22,0
4841-314-00-E X15CrNiSi25-21 A46R 0,20 1,50 đến 2,50 2,00 0,045 0,015 0,10 24,0 đến 26,0 19,0 đến 22,0
4466-310-50-E X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) 0,020 0,70 2,00 0,025 0,010 0,10 đến 0,16 24,0 đến 26,0 2,00 đến 2,50 21,0 đến 23,0
4547-312-54-I X1 CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) 0,020 0,70 1,00 0,035 0,015 0,18 đến 0,25 19,5 đến 20,5 6,0 đến 7,0 17,5đến18,5 Cu: 0,50 đến 1,00
4659-312-66-I X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) 0,020 0,70 2,0 đến 4,0 0,030 0,010 0,35 đến 0,50 23,0 đến 25,0 5,5 đến 6,5 21,0 đến 23,0 Cu: 1,00 đến 2,00 W: 1,50 đến 2,50
4652-326-54-I X1CrNiMoCuN24-22-8 A54A (38) 0,020 0,50 2,0 đến 4,0 0,030 0,005 0,45 đến 0,55 23,0 to 25,0 7,0 đến 8,0 21,0 đến 23,0 Cu: 0,30đến0,60
4565-345-65-I X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) 0,030 1,00 5,0 đến 7,0 0,030 0,015 0,30 đến 0,60 24,0 đến 26,0 4,0 đến 5,0 16,0 đến 19,0 Nb: 0,15
4971-314-79-I X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-20-3-3-2 A64R 0,08đến0,16 1,00 1,00 đến 2,00 0,035 0,015 0,10 đến0,20 20,0 đến 22,5 2,50 đến 3,5 19,0đến21,0 Co:18,5 đến 21,0 W: 2,00 đến 3,0 Nb: 0,75 đến 1,25
4537-310-92-E X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A 0,020 0,70 2,00 0,030 0,010 0,17đến 0,25 24,0 đến 26,0 4,7 đến 5,7 24,0 đến 27,0 Cu: 1,00 đến 2,00
4656-089-04-I X1NiCrMoCu22-20-5-2 A47A 0,020 1,00 2,00 0,040 0,030 0,10 19,0 đến 21,0 4,0 đến 5,0 21,0 đến 23,0 Cu: 1,00 đến 2,00
4539-089-04-I X1NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) 0,020 0,75 2,00 0,035 0,015 0,15 19,0 đến 22,0 4,0 đến 5,0 23,5đến26,0 Cu: 1,00 đến 2,00
4529-089-26-I X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) 0,020 0,75 2,00 0,035 0,015 0,15 đến 0,25 19,0 đến 21,0 6,0 đến 7,0 24,0 đến 26,0 Cu: 0,50 đến 1,50
4478-083-67-U X2NiCrMoN25-21 -7 A53A 0,030 1,00 2,00 0,040 0,030 0,18 đến 0,25 20,0 đến 22,0 6,0 đến 7,0 23,5đến25,5 Cu: 0,75
4958-088-77-E X5NiCrAITi31-20 A51J 0,03 đến 0,08 0,70 1,50 0,015 0,010 0,030 19,0 đến 22,0 30,0 đến 32,5 AI: 0,20 đến 0,50
Co: 0,50
Cu: 0,50
Nb: 0,10
Ti: 0,20 to 0,50
Al+Ti: 0,70 Ni+Co:30,0 đến 32,5
4563-080-28-I X1NiCrMoCu31-27-4 A62A (36) 0,020 0,70 2,00 0,030 0,010 0,10 26,0 đến 28,0 3,0 đến 4,0 30,0 đến 32,0 Cu: 0,70 đến 1,50
4876-088-00-I X8NiCrAITi32-21 A53L (54) 0,10 1,00 1,50 0,015 0,015 19,0 đến 23,0   30,0 đến 34,0 AI: 0,15 đến 0,60 Ti:0,15 đến 0,60
Cu: 0,70
4959-088-77-E X8NiCrAITi32-20 A52L 0,05 đến 0,10 0,70 1,50 0,015 0,010 0,030 19,0 đến 22,0   30,0 đến 34,0 AI: 0,20 đến 0,65
Co: 0,50
Cu: 0,50
Ti: 0,20 đến 0,65 Ni+Co:30,0 đến 34,0
4959-088-10-u X7NiCrAITi33-21 A54L 0,05 đến 0,10 1,00 1,50 0,045 0,015 19,0 đến 23,0 30,0 đến 35,0 Cu: 0,75
Fe: ³ 39,5
Ti: 0,15 đến 0,60
AI: 0,15 đến 0,60
4959-088-11-U X8NiCrAITi33-21 A54M 0,06 đến 0,10 1,00 1,50 0,040 0,015 19,0 đến 23,0 30,0 đến 35,0 Cu: 0,75
Fe: ³ 39,5
Ti: 0,15 đến 0,60
AI: 0,15 đến 0,60
Al+Ti: 0,85 đến 1,2
4864-083-77-X X13NiCr35-16 A510 0,15 1,50 2,00 0,040 0,030 14,0 đến 17,0 33,0 đến 37,0
4657-080-20-U X4NiCrCuMo35-20-4-3 A58F 0,07 1,00 2,00 0,045 0,035 19,0 đến 21,0 2,00 đến 3,00 32,0 đến 38,0 Cu: 3,0 đến 4,0 Nb: (8xC) đến 1,00
4854-353-15-E X6NiCrSiNCe35-25 A60J 0,04đến0,08 1,20 đến 2,00 2,00 0,040 0,015 0,12 đến 0,20 24,0 đến 26,0 34,0 đến 36,0 Ce: 0,03 đến 0,08
4479-089-36-U X1NiCrMoMnN34-27-6-5e A72A 0,020 0,50 4,0 đến 6,0 0,025 0,010 0,30 đến 0,50 26,0 đến 28,0 5,0 đến 6,0 33,0 đến 35,0 Cu: 0,50
4062-322-02-U X2CrNiN22-2e D24A 0,030 1,00 2,00 0,040 0,010 0,18 đến 0,26 21,5 đến 24,0 0,45 1,00 đến 2,80
4162-321-01-E X2CrMnNiN21-5-1e D27F 0,040 1,00 4,0 đến 6,0 0,040 0,015 0,20 đến 0,25 21,0 đến 22,0 0,10 đến0,80 1,35 đến 1,70 Cu: 0,10 đến 0,80
4362-323-04-I X2CrNiN23-4 D27B (51) 0,030 1,00 2,00 0,035 0,015 0,05 đến 0,20 22,0 đến 24,0 0,10 đến 0,60 3,5đến5,5 Cu: 0,10 đến 0,60
4424-315-00-I X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 D29A 0,030 1,40 đến2,00 1,20 đến 2,00 0,035 0,030 0,05đến 0,10 18,0 đến 19,0 2,50 đến 3,0 4,3 đến 5,2
4462-318-03-I X2CrNiMoN22-5-3f D30A (52) 0,030 1,00 2,00 0,035 0,015 0,10 đến 0,22 21,0 đến 23,0 2,50 đến 3,5 4,5đến6,5
4481-312-60-J X2CrNiMoN25-7-3 D35A 0,030 1,00 1,50 0,040 0,030 0,08 đến 0,30 24,0 đến 26,0 2,50 đến 3,5 5,5đến7,5
4507-325-20-I X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) 0,030 0,70 2,00 0,035 0,015 0,20 đến 0,30 24,0 đến 26,0 3,0 đến4,0 6,0 đến 8,0 Cu: 1,00 đến 2,50
4507-325-50-X X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F 0,04 1,00 1,50 0,040 0,030 0,10 đến0,25 24,0 đến 27,0 2,9 đến 3,9 4,5đến6,5 Cu: 1,50 đến 2,50
4410-327-50-E X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) 0,030 1,00 2,00 0,035 0,015 0,24 đến 0,35 24,0 đến 26,0 3,0 đến 4,5 6,0 đến 8,0
4501-327-60-I X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) 0,030 1,00 1,00 0,030 0,010 0,20 đến 0,30 24,0 đến 26,0 3,0 đến 4,0 6,0 đến 8,0 Cu: 0,50 đến 1,00 W: 0,50 đến 1,00
4460-312-00-I X3CrNiMoN27-5-2 D34F (55) 0,050 1,00 2,00 0,035 0,030b 0,05 đến 0,20 25,0 đến 28,0 1,30 đến 2,00 4,5đến6,5
4480-329-00-U X6CrNiMo26-4-2 D32F 0,08 0,75 1,00 0,040 0,030 23,0 đến 28,0 1,00 đến 2,00 2,5đến5,0
4477-329-06-E X2CrNiMoN29-7-2e D38A 0,030 0,80 0,80 đến1,50 0,030 0,030 0,30 đến 0,40 28,0 đến 30,0 1,50 đến 2,60 5,8đến7,5 Cu: 0,80
Thép austenit ferit (duplex)
4658-327-07-U X2CrNiMoCoN28-8-5-1e D42A 0,030 0,50 1,50 0,035 0,010 0,30 đến 0,50 26,0 đến 29,0 4,0 đến 5,0 5,5 đến 9,5 Cu: 1,00 Co: 0,50 đến 2,00
4485-332-07-U X2CrNiMoN31 -8-4 D43A 0,030 0,80 1,50 0,035 0,010 0,40 đến 0,60 29,0 đến 33,0 3,0 đến 5,0 6,0 đến 9,0 Cu: 1,00
c) Thép ferit
4030-410-90-X X2Cr12 F12A 0,030 1,00 1,00 0,040 0,030 11,0 đến 13,5
4003-410-77-I X2CrNi12 F12C (61) 0,030 1,00 2,00 0,040 0,015 0,030 10,5 đến 12,5 0,30 đến 1,10
4720-409-00-I X2CrTi12j F12B (62) 0,030 1,00 1,00 0,040 0,030b 0,030 10,5 đến12,5 0,50 Ti: 6x(C+N)đến 0,65
4516-409-75-I X6CrNiTi12 F13F (64) 0,08 1,00 2,00 0,040 0,015 0,030 10,5 đến 12,5 0,50 đến 1,50 Ti: 0,05 đến0,35
4000-410-08-I X6Cr13 F13G (65) 0,08 1,00 1,00 0,040 0,030b 11,5 đến 14,0 0,75
4002-405-00-I X6CrAI13 F13H (66) 0,08 1,00 1,00 0,040 0,030b 11,5 đến 14,0 AI: 0,10 đến 0,30
4724-405-77-I X10CrAISi13 F13L 0,12 0,70 đến 1,40 1,00 0,040 0,015 12,0 đến 14,0 1,00 AI: 0,70 đến 1,20
4012-429-00-X X10Cr15 F15L 0,12 1,00 1,00 0,040 0,030 14,0 đến 16,0
4595-429-71-I X1CrNb15 F15A 0,020 1,00 1,00 0,035 0,015 0,020 14,0 đến 16,0 Nb: 0,20 đến 0,60
4589-429-70-E X5CrNiMoTi15-2 F17H 0,08 1,00 1,00 0,040 0,015 13,5 đến 15,5 0,2 đến 1,2 1,00 đến 2,50 Ti: 0,30 đến 0,50
4016-430-00-I X6Cr17 F17l (67) 0,080 1,00 1,00 0,040 0,030b 16,0 đến 18,0
4004-430-20-I X7CrS17 F17L (68) 0,09 1,50 1,50 0,040 ³ 0,15 16,0 đến 18,0 0,60
4520-430-70-I X2CrTi17 F17A 0,025 0,50 0,50 0,040 0,015 0,015 16,0 đến 18,0 Ti: 8x(C+N)đến0,60h
4664-430-75-J X2CrCuTi18 F18A 0,025 1,00 1,00 0,040 0,030 0,025 16,0 đến 20,0 Ti: 8x(C+N)đến0,80hCu: 0,30 đến 0,80
4509-439-40-X X2CrTiNb18 F18B 0,030 1,00 1,00 0,040 0,015 17,5 đến 18,5 Ti: 0,10 đến 0,60 Nb: 0,30 + 3xC đến 1,00
4510-430-35-I X3CrTi17 F17F (70) 0,05 1,00 1,00 0,040 0,030b 0,030 16,0 đến 19,0 Ti: 0,15 đến 0,75h
4511-430-71-I X3CrNb17 F17G (73) 0,05 1,00 1,00 0,040 0,015 0,030 16,0 đến 18,0 Nb: 12xC đến 1,00
4742-430-77-I X10CrAISi18 F18N 0,12 0,70 đến 1,40 1,00 0,040 0,015 17,0 đến 19,0 1,00 AI: 0,70 đến 1,20
4017-430-91 -E X6CrNi17-1 F18H 0,08 1,00 1,00 0,040 0,015 16,0 đến 18,0 1,20 đến 1,60
4113-434-00-1 X6CrMo17-1 F18I(69) 0,08 1,00 1,00 0,040 0,030b 16,0 đến 18,0 0,75 đến 1 ,40
4513-436-00-J X2CrMoNbTi18-1 F19A 0,025 1,00 1,00 0,040 0,030 0,025 16,0 đến 19,0 0,75 đến 1,50 Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80
4609-436-77-J X2CrMo19 F19B 0,025 1,00 1,00 0,040 0,030 0,025 17,0 đến 20,0 0,40 đến 0,80 Ti+Nb+Zr: 8x(C+N) đến 0,80
4526-436-00-I X6CrMoNb17-1 F18J (71) 0,08 1,00 1,00 0,040 0,015 0,040 16,0 đến 18,0 0,80 đến 1,40 Nb: 5xC đến 1,00
4521-444-00-I X2CrMoTi18-2 F20A (72) 0,025 1,00 1,00 0,040 0,015 0,030 17,0đến 20,0 1,75đến 2,50 Ti: ³ 4x(C+N) và 0,15 £ Ti £ 0,75h
4523-182-35-I X2CrMoTiS18-2 F20B (74) 0,030 1,00 0,50 0,040 0,15 đến 0,35 17,5đến19,0 2,00 đến 2,50 Ti: 0,30 đến 0,80 (C + NK 0.040
4621-445-00-E X2CrNbCu21 F21A 0,030 1,00 1,00 0,040 0,015 0,030 20, 0 đến 21,5 Nb: 0,20 đến 1,00

Cu: 0,10 đến1,00

4764-442-72-J X8CrAI19-3 F19N 0,10 1,50 1,00 0,040 0,030 17,0 đến 21,0 AI: 2,00 đến 4,0
4128-445-92-J X2CrMo23-1 F24A 0,025 1,00 1,00 0,040 0,030 0,025 21,0 đến 24, 0 0,70 đến1,50
4129-445-92-J X2CrMo23-2 F25A 0,025 1,00 1,00 0,040 0,030 0,025 21,0 đến 24,0 1,50đến 2,50
4762-445-72-I X10CrAISi25 F25N 0,12 0,70 đến 1,40 1,00 0,040 0,015 23,0 đến 26,0 1,00 AI: 1,20 đến 1,70
4749-446-00-I X15CrN26 F26R 0,20 1,00 1,00 0,040 0,030 0,15 đến 0,25 24,0đến 28,0 1,00
4131-446-92-C X1CrMo26-1 F27A 0,010 0,40 0,40 0,030 0,020 0,015 25,0 đến 27,5 0,75 đến 1,50
4750-446-60-U X2CrMoNi27-4-2 F33A 0,030 1,00 1,00 0,040 0,030 0,040 25,0đến 28,0 3,0 đến 4,0 1,00 đến 3,5 (Ti + Nb): 0,20 + 6 X (C+N) đến 1,00
4135-447-92-C X1CrMo30-2 F32A 0,010 0,40 0,40 0,030 0,020 0,015 28,5đến32,0 1,50 đến 2,50
d) Thép mactenxit
4006-410-00-I X12Cr13 M13B (82) 0,08 đến 0,15 1,00 1,50 0,040 0,030b 11,5 đến 13,5 0,75
4024-410-09-E X15Cr13 M13F 0,12 đến 0,17 1,00 1,00 0,040 0,015 12,0 đến 14,0
4119-410-92-C X13CrMo13 M13G 0,08 đến 0,18 0,60 1,00 0,040 0,030 11,5 đến 14,0 0,30 đến 0,60
4642-416-72-J X13CrPb13 M13A 0,15 1,00 1,00 0,040 0,030 11,5 đến 13,5 Pb: 0,05 đến 0,30
4005-416-00-I X12CrS13 M13C (83) 0,08 đến 0,15 1,00 1,50 0,040 ³ 0,15 12,0 đến 14,0 0,60
4021-420-00-I X20Cr13 M13I (84) 0,16 đến 0,25 1,00 1,50 0,040 0,030b 12,0 đến 14,0
4916-600-77-J X18CrMnMoNbVN12 M12G 0,15 đến0,20 0,50 0,50 đến1,00 0,040 0,030 0,05 đến 0,10 10,0 đến 13,0 0,30 đến 0,90 0,60 Nb: 0,20 đến 0,60 V: 0,10 đến0,40
4929-422-00-I X23CrMoWMn NiV12-1 -1 M13J 0,20 đến 0,25 0,50 0,50 đến 1 ,00 0,040 0,025 11,0 đến12,5 0,75 đến 1,25 0,50 đến 1 ,00 V: 0,20 đến 0,30 W: 0,75 đến 1,25
4923-422-77-E X22CrMoV12-1 M13H 0,18đến0,24 0,50 0,40 đến 0,90 0,025 0,015 11,0 đến 12,5 0,8 đến 1,2 0,30 đến 0,80 V: 0,25 đến 0,35
4028-420-00-I X30Cr13 M13M (85) 0,26 đến 0,35 1,00 1,50 0,040 0,030b 12,0 đến 14,0
4029-420-20-I X33CrS13 M13N 0,25 đến 0,40 1,00 1,50 0,060 ³0,15 12,0 đến 14,0 0,60 0,60
4643-420-72-J X33CrPb13 M130 0,26 đến 0,40 1,00 1,00 0,040 0,030 12,0 đến 14,0 Pb: 0,05 đến 0,30
4031-420-00-I X39Cr13 M13P (86) 0,36đến 0,42 1,00 1,00 0,040 0,030b 12,5 đến 14,5
4419-420-97-E X38CrMo14 M14P 0,36 đến 0,42 1,00 1,00 0,040 0,015 13,0 đến 14,5 0,60 đến 1,00
4123-431-77-E X40CrMoVN16-2 M18T 0,35 đến 0,50 1,00 1,00 0,040 0,015 0,10 đến 0,30 14,0 đến 16,0 1,00 đến 2,50 0,50 V: 1,50
4034-420-00-I X46Cr13 M13Q (87) 0,43 đến 0,50 1,00 1,00 0,040 0,030b 12,5 đến 14,5
4035-420-74-E X46CrS 13 M13R 0,43 đến 0,50 1,00 2,00 0,040 0,15 đến 0,35 12,5 đến 14,0
4038-420-00-I X52Cr13 M13U (88) 0,48 đến 0,55 1,00 1,00 0,040 0,030b 12,5 đến 14,5
4110-420-69-E X55CrMo14 M14U 0,48 đến 0,60 1,00 1,00 0,040 0,015 13,0 đến 15,0 0,50 đến 0,80 V: 0,15
4039-420-09-I X60Cr13 M13V (89) 0,56 đến 0,65 1,00 1,00 0,040 0,030b 12,5 đến 14,5
4313-415-00-I X3CrNiMo13-4 M17A (81) 0,05 0,70 0,50 đến 1,00 0,040 0,015 12,0 đến 14,0 0,30 đến 1,00 3,5 đến 4,5
4415-415-92-E X2CrNiMoV13-5-2 M20A 0,030 0,50 0,50 0,040 0,015 11,5 đến 13,5 1,50 đến 2,50 4,5 đến 6,5 Ti: 0,010 V: 0,10 đến 0,50
4116-420-77-E X50CrMoV15 M15U 0,45 đến 0,55 1,00 1,00 0,040 0,015 14,0 đến 15,0 0,50 đến 0,80 V: 0,10 đến 0,20
4057-431-00-X X17CrNi16-2 M18G (91) 0,12 đến 0,22 1,00 1,50 0,040 0,030 15,0 đến 17,0 1,50 đến 2,50
4058-429-99-J X33Cr16 M160 0,25 đến 0,40 1,00 1,00 0,040 0,030 15,0 đến 17,0
4418-431-77-E X4CrNiMo16-5-1 M22A 0,06 0,70 1,50 0,040 0,015 ³ 0,020 15,0 đến 17,0 0,80 đến 1,50 4,0 đến 6,0
4019-430-20-1 X14CrS17 M17F (90) 0,10 đến 0,17 1,00 1,50 0,040 >0,15 16,0 đến 18,0 0,60
4122-434-09-1 X39CrMo17-1 M18R (92) 0,33 đến 0,45 1,00 1,50 0,040 0,015 15,5 đến 17,5 0,80 đến 1,30 1,00
4040-440-02-X X68Cr17 M17U 0,60 đến 0,75 1,00 1,00 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 0,75 0,60
4041-440-03-X X85Cr17 M17V 0,75 đến 0,95 1,00 1,00 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 0,75 0,60
4023-440-04-I X110Cr17 M17W 0,95 đến 1,20 1,00 1,00 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 0,75 0,60
4025-440-74-X X110CrS17 M17Z 0,95 đến 1,20 1,00 1,25 0,060 >0,15 16,0 đến 18,0 0,75 0,60
4766-440-77-X X80CrSiNi20-2 M20U 0,75 to 0,85 1,75 to 2,25 0,20 to 0,60 0,030 0,030 19,0 đến 20,50 1,15 đến 1,65
e) Thép biến cứng phân tán
4594-155-92-E X5CrNiMoCuNb14-5 P19I 0,07 0,70 1,00 0,040 0,015 13,0 đến15,0 1,20 đến 2,00 5,0 đến 6,0 Cu: 1,20 đến 2,00 Nb 0,15 đến 0,60
4542-174-00-I X5CrNiCuNb16-4 P20I (101) 0,07 1,00 1,50 0,040 0,030b 15,0 đến 17,0 0,60 3,0 đến 5,0 Cu: 3,0 đến 5,0 Nb: 0,15 đến 0,45
4568-177-00-I X7CrNiAI17-7 P24L (102) 0,09 1,00 1,00 0,040 0,015 16,0 đến 18,0 6,5 đến 7,8′ AI: 0,70 đến 1,50
4530-455-77-E X1CrNiMoAITi12-9-2 P23A 0,015 0,10 0,10 0,010 0,005 0,01 11,5 đến12,5 1,85đến2,15 8,5 đến 9,5 Ti: 0,28 đến 0,37 AI: 0,60 đến 0,80
4596-455-77-E X1CrNiMoAITi12-10-2 P24A 0,015 0,10 0,10 0,010 0,005 0,02 11,5 đến12,5 1,85đến2,15 9,2 đến 10,2 Ti: 0,28 đến 0,40 AI: 0,80 đến 1,10
4532-157-00-I X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103) 0,10 1,00 1,20 0,040 0,015 14,0 đến 16,0 2,00 đến 3,00 6,5 to 7,8 AI: 0,75 đến 1,50
4534-138-00-X X3CrNiMoAI13-8-3 P24H 0,05 0,10 0,20 0,010 0,008 0,010 12,3 đến 13,2 2,00 đến3,00 7,5 to 8,5 AI: 0,90 đến 1,35
4645-469-10-u X2CrNiMoCuAITi12-9-4-3e P25A 0,030 0,70 1,00 0,030 0,015 11,0 đến 13,0 3,5 đến 5,0 8,0 đến 10,0 AI: 0,15 đến 0,50 Cu: 1,50 đến 3,5 Ti: 0,50 đến 1,20
4457-350-00-X X9CrNiMoN17-5-3 P25M 0,07 đến 0,11 0,50 0,50 đến 1,25 0,040 0,030 0,07 đến 0,13 16,0 đến 17,0 2,5 đến 3,2 4,0 đến 5,0
4980-662-86-X X6NiCrTiMoVB25-15-2 P42J 0,08 1,00 2,00 0,040 0,030 13,5 đến 16,0 1,00 đến 1,50 24,0 đến 27,0 Ti: 1,90 đến 2,35 AI: 0,35 V: 0,10 đến 0,50 B: 0,001 đến 0,010
4644-662-20-U X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J 0,08 0,40 đến 1,00 0,40 đến 1,00 0,040 0,030 12,0 đến 15,0 2,0 đến 3,5 24,0 đến28,0 Ti: 1,80 đến 2,10 AI: 0,35 B: 0,001 đến 0,010
a Các giá trị lớn nhất trừ khi có qui định khác

b Các phạm vi riêng biệt của tỷ phần khối lượng của sunfua (lưu huỳnh) có thể cải thiện các tính chất riêng của thép. Đối với tính hàn, nên dùng tỷ phần khối lương điều chỉnh được của sunfua là từ 0,015 % đến 0,030 %. Đối với tính hàn, tỷ phần khối lượng điều chỉnh được của sunfua 0,008 % đến 0,020 % có thể có lợi. Đối với tính đánh bóng, nên dùng tỷ phần khối lượng lớn nhất điều chỉnh được của sunfua là 0,015 %.

c Khi vì lý do đặc biệt (ví dụ, tính dễ gia công nóng, hoặc tính thấm từ thấp) cần phải giảm tới mức tối thiểu tỷ phần khối lượng của ferit, tỷ phần khối lượng lớn nhất của niken có thể tăng lên với các số lượng như sau:

– 0,50 % đối với các thép ở các dòng số (cũ) 01, 06 và 32;

– 1,00 % đối với các thép ở các dòng số (cũ) 02, 16, 17, 19, 20, 25, 26, 27 và 31;

– 1,50 % đối với các thép ở các dòng số (cũ) 21 và 22.

d Có thể thêm vào lượng đồng đến 1,00 %. Nếu được bổ sung thì lượng đồng này phải được báo cáo trong tài liệu kiểm tra với điều kiện là tài liệu kiểm tra đã được đặt hàng.

e Loại thép được đặc quyền chế tạo.

f Đối với một số ứng dụng, các giới hạn dưới của N, Cr và Mo có thể được giới hạn tới 0,14 %, 22,0 % và 3,0 %.

g Đối với một số ứng dụng, ví dụ, tính hàn hoặc dây thép có độ bền cao, tỷ phần khối lượng lớn nhất của c là 0,12 % có thể được thỏa thuận.

h Có thể đạt được sự ổn định hóa bằng cách sử dụng titan hoặc niobi hoặc zinconi. Đương lượng của các nguyên tố này phải như sau: Nb [% (theo khối lượng)] = Zn [% (theo khối lượng)] = 7/4 Ti [% (theo khối lượng)].

l Theo thỏa thuận riêng, thép dùng cho gia công biến dạng nguội cũng có thể được đặt hàng với 7,00 % đến 8,30 % Ni.

j S40900 (4720-409-00) đã được thay thế bằng S40971, S40978 [ với 8x (C + N) £ Ti, Ti: 0,15 đến 0,50 và Nb: £ 0,10] hoặc S40979 [với 0,08 + 8x (C + N) £ (Nb +Ti) £ 0,75 và 0,05 £ Ti] theo sự lựa chọn của người bán. Vật liệu đáp ứng các yêu cầu của A40971, S40978 và S40979, theo sự lựa chọn của nhà sản xuất có thể được cấp chứng chỉ là S40900.

Bảng 2 – Các nguyên tắc dùng để chỉ định hai chữ số cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Hai chữ số cuối cùng Chỉ định
03, 90 Các bon thấp
91 Các bon thấp, Niken tăng lên
25, 50, 54, 92 Các bon thấp, molip đen tăng lên
93 Các bon thấp, niken và molip đen tăng lên
53, 50, 54, 94 Các bon thấp, nitơ tăng lên
95 Các bon thấp, molipđen và nitơ tăng lên
00, 96 Các bon bình thường
97 Các bon bình thường, molipđen tăng lên
51, 98 Các bon bình thường, nitơ tăng lên
09 Các bon cao
35, 36, 70 Bổ sung thêm titan
40, 41, 42, 71 Bổ sung thêm niobi
23, 72 Bổ sung thêm xeri hoặc nhôm hoặc silic hoặc Selen hoặc chì
73 Các bon cao, niken tăng lên
20, 74 Bổ sung thêm lưu huỳnh
75 Các bon thấp, bổ sung thêm đồng
76 Các bon bình thường, bổ sung thêm đồng
77 Các loại khác
78 Các loại khác
79 Các loại khác

Bảng 3 – Các nguyên tắc để chỉ định chữ cái cuối cùng của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Chữ số cuối cùng

Chỉ định

E

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Châu Âu và loại thép là do “Stahl-Eisen-Liste” qui định.

U

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ và loại thép được qui định bởi một số UNS hiện có

J

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Nhật Bản (có trong một tiêu chuẩn JIS)

C

Nguồn gốc của loại thép là một tiêu chuẩn của Trung Quốc (có trong một tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc)

I

Định nghĩa thành phần đầu tiên trong tiêu chuẩn này

X

Thành phần của loại thép đáp ứng được hai hoặc nhiều tiêu chuẩn E, U, J, C nêu trên

Bảng 4 – Các ví dụ của ký hiệu thép ISO theo tiêu chuẩn này

Ký hiệu ISO

Giải thích

4307-304-03-I Ký hiệu kết thúc với I: Mác thép được qui định bởi tiêu chuẩn này:

– Đây là một mác thép “thỏa hiệp” giữa các tiêu chuẩn hiện có;

– Mác thép được qui định ở Châu Âu là EN1.4307 và ở Hoa Kỳ (US) là

S30403 được xem là hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS (mác thép SUS 304L) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc (mác thép S30403). Các chữ số ở cuối ký hiệu 03 ám chỉ hàm lượng các bon thấp.

4325-302-00-E Ký hiệu kết thúc với E: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Châu Âu:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4325 trong tiêu chuẩn Châu Âu hiện hành;

– Mác thép S30200 được quy định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.3: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS ( mác thép SUS302) và trong tiêu chuẩn nhà nước Trung Quốc ( mác thép S30210) .Mác thép này cũng có thể tìm thấy trong hệ thống UNS1) với mác thép cũ AISI302 hiện nay được ký hiệu là S30200 .

4959-088-10-U Ký hiệu kết thúc với U: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ

(USA):

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép N08810 hiện hành theo UNS1) ;

– Mác thép được qui định ở Châu ÂU là EN 1.4959 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Như đã trình bày trong Bảng A.2: Các mác thép tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương cũng xuất hiện trong tiêu chuẩn JIS ( mác thép NCF800H). Mác thép UNS N08810 được liệt kê trong Bảng A.3.

4495-316-74-J Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316F được tiêu chuẩn hóa bởi JIS như đã chỉ dẫn trong Bảng A.3;

– Mác thép được qui định ở Châu ÂU là EN 1.4494 hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 20 ám chỉ sự bổ sung thêm lưu huỳnh.

4040-440-02-X Ký hiệu kết thúc với X: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Trung Quốc và Nhật Bản:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép tS44070 hiện có của Trung Quốc được nêu trong GB/T20878 và đồng nhất với mác thép SUS 440A của Nhật Bản được nêu trong một tiêu chuẩn JIS;

– Mác thép được qui định ở Châu ÂU là 1.4040 trong “Stahl-Eisen-Liste” đồng nhất với loại thép ISO;

– Mác thép S44002 được qui định trong UNS1) hoàn toàn tương đương với mác thép ISO này.

CHÚ THÍCH: Kết thúc của ký hiệu mác thép với 02 ám chỉ có các bon mức cao.

4665-316-76-J Ký hiệu kết thúc với J: Mác thép có nguồn gốc từ một tiêu chuẩn của Nhật Bản:

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép hiện có SUS316J1 trong tiêu chuẩn JIS;

– Mác thép ISO này đồng nhất với mác thép 1.4665 trong “Stahl-Eisen-Liste”

– Kết thúc mác thép với các chữ số 76 ám chỉ sự bổ sung thêm đồng so với loại thép 316 thông thường.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau

Bảng A.1 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương trong các hệ thống ký hiệu khác nhau

Các ký hiệu của thép theoa
Số hiệu ISO Tên ISO Dòng s

(cũ)

ASTM A959/ UNSb Sc

EN 10088-1:2005

JISd GB/T20878/

ISCe

     

I/N/Wf

l/N/Wf

l/N/Wf

I/N/Wf
a) Thép austenit

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7 A25A (04) S30153 w 1.4318 N SUS301L w S30153 w

4319-301-00-I

X5CrNi17-7 A24H (05) S30100 w 1.4319 I SUS301 w S30110 w

4310-301-00-I

X10CrNi18-8 A26L (11) S30100 w 1.4310 N S30110 w

4325-302-00-E

X9CrNi18-9 A27N S30200 w 1.4325 I SUS302 w S30210 w

4326-302-15-I

X12CrNiSi 18-9-3 A27P (46) S30215 w (1.4326) I SUS302B I S30240 N

4307-304-03-I

X2CrNi18-9 A27B (01) S30403 w 1.4307 N SUS304L w S30403 w

4306-304-03-I

X2CrNi19-11 A30A (02) S30403 w 1.4306 N SUS304L w S30403 N

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9 A27A (03) S30453 w 1.4311 N SUS304LN w S30453 w

4301-304-00-I

X5CrNi18-10 A28E (06) S30400 w 1.4301 I SUS304 w S30408 w

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9 A28F (10) S30451 N 1.4315 w SUS304N1 w S30458 w

4948-304-09-I

X7CrNi18-9 A27L (07) S30409 w 1.4948 w SUS304H w S30409 w

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10 A29J S30415 w 1.4818 I S30450 N

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10 A29A 1.4650 I SUS304L w S30403 w

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1 A28I (1.4649) I SUS304CU I S30488 w

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9 A27M (14) S30300 w 1.4305 w SUS303 w S30317 w

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9 A270 S30323 I (1.4625) I SUS303Se I S30327 I

4570-303-31-1

X6CrNiCuS18-9-2 A27I (44) S30331 I 1.4570 N

4667-303-76-J

X12CrNiCuS 18-9-3 A27Q (1.4667) I SUS303CU I

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3 A28C 1.4615 I

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10 A28G (16) S32100 w 1.4541 I SUS321 w S32168 w

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10 A280 (17) S32109 w 1.4940 N SUS321H w S32169 N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10 A28J (18) S32109 w 1.4941 w S32169 w

4550-347-00-1

X6CrNiNb18-10 A28H (19) S34700 I 1.4550 N SUS347 w S34778 N

4912-347-09-1

X7CrNiNb18-10 A28K (20) S34709 w 1.4912 N SUS347H w S34779 w

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13 A29L 1.4961 I

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4 A27F (15) S30430 w 1.4567 N SUSXM7 w S30488 w

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2 A25J (45) 1.4567 w SUS304J1 I S30480 w

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2 A27J 1.4567 w SUS304J3 I S30480 I

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 A30J (1.4660) I SUS315J1 N

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2 A29P (1.4867) I SUH31 I

4303-305-00-I

X6CrNi18-12 A30I (08) S30500 w 1.4303 N SUS305 w S30510 w

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12 A32R 1.4828 N

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11 A32N S30815 I 1.4835 N

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4 A31H S30500 w (1.4884) I SUSXM15J1 I S38148 I

4389-384-00-I

X3NiCr18-16 A34F (09) S38400 w (1.4389) I SUS384 w S38408 w

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5 A29B S20153 N 1.4371 N

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) S20100 N 1.4372 N SUS201 w S35350 N

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3 A25L (40) 1.4597 N

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2 A29I (1.4617) I SUS304J2 I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2 A30L 1.4618 I

4373-202-00-I

X12CrMnNiN18-9-5 A320 S20200 w 1.4373 N SUS202 w S35450 N

4982-215-00-E

XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P S21500 N 1.4982 I

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) 1.4369 I

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4 A34V (1.4890) I SUH35 I S35650 I

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo 19-13-3-3-1 A33I (1.4648) I SUS315J2 w

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) S31603 w 1.4404 N SUS316L w S31603 N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) S31603 w 1.4432 I SUS316L w S31603 w

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) 1.4435 N SUS316L w S31603 w

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2 A30B (25) S31653 w 1.4406 N SUS316LN w S31653 N

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I (1.4665) I SUS316J1 I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2 A34A (1.4647) I SUS316J1L I S31683 I

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F 1.4578 I

4429-316-53-I

X2CrNiMoN 17-12-3 A32B (26) S31653 w 1.4429 N SUS316LN w S31653 N

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2 A31I (30) S31600 w 1.4401 N SUS316 w S31608 N

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) S31600 w 1.4436 I SUS316 w S31608 w

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3 A33F 1.4449 I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN17-13-3 A33G 1.4910 I

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3 A32K (1.4494) I SUS316F I

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3 A32H S31651 N (1.4495) I SUS316N I S31658 N

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) S31635 w 1.4571 N SUS316TI w S31668 w

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) S31640 w 1.4580 N S31678 w

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11-2 A33R (1.4879) I SUH38 I

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-1‘M A37A (24) S31703 w 1.4438 w SUS317L w S31703 w

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5 A35B S31726 N 1.4439 I S31723 w

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5 A38A (28) S31726 w (1.4483) I S31723 N

4434-317-53-I

X2CrNiMoN18-12-4 A34B (27) S31753 w 1.4434 N SUS317LN w S31753 w

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4 A36I S31700 I (1.4445) I SUS317 w S31708 N

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5 A39F (1.4476) I SUS317J1 I S31794 I

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11 A33Q (1.4824) I SUH37 I S30850 w

4950-309-08-E

X6CrNi23-13 A36J S30908 w 1.4950 I SUS309S w S30908 w

4833-309-08-I

X18CrNi23-13 A36R S30908 w 1.4833 N SUH309 w S30908 w

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1 A40F (1.4496) I SUS317J2 I

4335-310-02-I

X1CrNi25-21 A46A (12) S31002 w 1.4335 I

4951-310-08-I

X6CrNi25-20 A45L S31008 w 1.4951 N SUS310S w S31008 w

4845-310-08-E

X8CrNi25-21 A46L S31008 w 1.4845 I SUS310S w S31008 N

4845-310-09-X

X23CrNi25-21 A460 S31008 w 1.4845 N SUH310 I S31020 I

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21 A46R S31400 N 1.4841 I

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) S31050 w 1.4466 S31053 w

4547-312-54–I

X1CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) S31254 w 1.4547 N SUS312L w S31252 N

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) S31266 w 1.4659 I

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8 A54A (38) S32654 N 1.4652 I S32652 N

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) S34565 w 1.4565 I S34553 N

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21 -20-20-3-3-2 A64R 1.4971 N SUH661 w

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A 1.4537 I

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2 A47A N08904 N (1.4656) I S39042 N

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) N08904 w 1.4539 N SUS890L w S39042 N

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) N08926 w 1.4529 N

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21 -7 A53A N08367 I (1.4478) SUS836L w

4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20 A51J 1.4958 I

4563-080-28-I

X1 NiCrMoCu31 -27-4 A62A (36) N08028 w 1.4563 I

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21 A53L N08800 w 1.4876 N NCF800 w

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20 A52L 1.4959 I

4959-088-1 o-u

X7NiCrAITi33-21 A54L N08810 I 1.4959 N NCF800H N

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21 A54M N08811 I 1.4959 w

4864-083-77-X

X13NiCr35-16 A510 1.4864 N SUH 330 I S33010 I

4657-080-20-U

X4 N ÍCrCu M O35-20-4-3 A58F N08020 I (1.4657) I

4854-353-15-E

X6N ÍCrSiNCe35-25 A60J S35315 N 1.4854 I

4479-089-36-U

X1 NiCrMoMnN34-27-6-5 A72A N08936 I (1.4479) I
b) Thép austenit-ferit (duplex)
4062-322-02-U X2CrNiN22-2 D24A S32202 I 1.4062 N
4162-321-01-E X2CrMnNiN21-5-1 D27F S32101 N 1.4162 I
4362-323-04-I X2CrNiN23-4 D27B (51) S32304 w 1.4362 I S23043 w
4424-315-00-I X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 D29A S31500 N 1.4424 N
4462-318-03-I X2CrNiMoN22-5-3 D30A (52) S32205 N 1.4462 I SUS329J3L w S22053 N
4481-312-60-J X2CrNiMoN25-7-3 D35A S31260 w (1.4481) I SUS329J4L I S22583 w
4507-325-20-I X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) S32550 w 1.4507 I S25554
4507-325-50-X X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F S32550 I 1.4507 w S25554 I
4410-327-50-E X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) S32750 w 1.4410 í S25073 w
4501-327-60-I X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) S32760 I 1.4501 N S27603 N
4460-312-00-I X3CrNiMoN27-5-2 D34F (55) S31200 w 1.4460 I S22553 w
4480-329-00-U X6CrNiMo26-4-2 D32F S32900 I (1.4480) I SUS329J1 w
4477-329-06-E X2CrNiMoN29-7-2 D38A S32906 N 1.4477 I
4658-327-07-U X2CrNiMoCoN28-8-5-1 D42A S32707 I (1.4658) I
4485-332-07-U X2CrNiMoN31-8-4 D43A S33207 u (1.4485) I
c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12 F12A (1.4030) I SUS410L I S11203 I

4003-410-77-I

X2CrNi12 F12C (61) S41003 N 1.4003 N S11213 N

4720-409-00-I

X2CrTi12 F12B (62) S40900 w 1.4720 N SUH409L w S11163

4516-409-75-I

X6CrNiTi12 F13F (64) S40975 w 1.4516 N

4000-410-08-I

X6Cr13 F13G (65) S41008 w 1.4000 N SUS410S N S41008 N

4002-405-00-I

X6CrAI13 F13H (66) S40500 w 1.4002 N SUS405 w S11348 N

4724-405-77-I

X10CrAISi13 F13L 1.4724 N

4012-429-00-X

X10Cr15 F15L S42900 I (1.4012) I SUS429 I S11510 I

4595-429-71-I

X1CrNb15 F15A 1.4595 N

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2 F17H 1.4589 I

4016-430-00-I

X6Cr17 F17l (67) S43000 w 1.4016 I SUS430 w S11710 w

4004-430-20-I

X7CrS17 F17L (68) S43020 w (1.4004) I SUS430F w S11717 w

4520-430-70-I

X2CrTi17 F17A 1.4520 N SUS430LX w

4664-430-75-J

X2CrCuTi18 F18A (1.4664) I SUS430J1L I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18 F18B S43940 I 1.4509 N SUS430LX w S11873 I

4510-430-35-I

X3CrTi17 F17F (70) S43035 w 1.4510 N SUS430LX w S11863 w

4511-430-71-I

X3CrNb17 F17G (73) 1.4511 N SUS430LX w

4742-430-77-I

X10CrAISi18 F18N 1.4742 N

4017-430-91-E

X6CrNi17-1 F18H 1.4017 I

4113-434-00-I

X6CrMo17-1 F18l (69) S43400 w 1.4113 N SUS434 w S11790 w

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1 F19A S43600 w (1.4513) N SUS436L I S11862 w

4609-436-77-J

X2CrMo19 F19B (1.4609) I SUS436J1L I

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1 F18J (71) S43600 w 1.4526 N S11770 w

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2 F20A (72) S44400 w 1.4521 N SUS444 w S11972 w

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2 F20B (74) S18235 w 1.4523 I

4621-445-00-E

X2CrNbCu21 F21A S44500 w 1.4621 I

4764-442-72-J

X8CrA119-3 F19N (1.4764) I SUH21 I

4128-445-92-J

X2CrMo23-1 F24A (1.4128) I SUS445J1 I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2 F25A (1.4129) I SUS445J2 I

4762-445-72-I

X10CrAISi25 F25N 1.4762 N

4749-446-00-I

X15CrN26 F26R S44600 w 1.4749 w SUH446 w S12550 w

4131-446-92-C

X1CrMo26-1 F27A S44627 w (1.4131) I SUSXM27 N S12791 I

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2 F33A S44660 I (1.4750) I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2 F32A S44700 N (1.4135) I SUS447J1 N S13091 I
d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13 M13B (82) S41000 w 1.4006 I SUS410 w S41010 w

4024-410-09-E

X15Cr13 M13F 1.4024 I SUS410 w

4119-410-92-C

X13CrMo13 M13G (1.4119) I SUS410J1 N S45710 I

4642-416-72-J

X13CrPb13 M13A (1.4642) I SUS410F2 I

4005-416-00-I

X12CrS13 M13C (83) S41600 w 1.4005 N SUS416 w S41617 N

4021-420-00-I

X20Cr13 M13I (84) S42000 w 1.4021 I SUS420J1 N S42020 N

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12 M12G (1.4916) I SUH 600 I S46250 N

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1 M13J S42200 w (1.4929) I SUH616 N S47220 N

4923-422-77-E

X30Cr13 M13H 1.4923 I

4028-420-00-I

X30Cr13 M13M (85) S42000 w 1.4028 I SUS420J2 w S42030 N

4029-420-20-I

X33CrS13 M13N S42020 w 1.4029 N SUS420F N S42037 N

4643-420-72-J

X33CrPb13 M130 (1.4643) I SUS420F2 I

4031-420-00-I

X39Cr13 M13P (86) S42000 w 1.4031 I S42040 w

4419-420-97-E

X38CrMo14 M14P 1.4419 I S45830 w

4123-431 -77-E

X40CrMoVN 16-2 M18T 1.4123 l

4034-420-00-I

X46Cr13 M13Q (87) S42000 w 1.4034 I S42040 w

4035-420-74-E

X46CrS13 M13R 1.4035 I

4038-420-00-I

X52Cr13 M13U (88) S42000 w (1.4038) I

4110-420-69-E

X55CrMo14 M14U 1.4110 I

4039-420-09-I

X60Cr13 M13V (89) (1.4039) I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4 M17A (81) S41500 w 1.4313 N SUSF6NM w S41595 w

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2 M20A 1.4415 I

4116-420-77-E

X50CrMoV15 M15U 1.4116 I

4057-431-00-X

X17CrNi16-2 M18G (91) S43100 w 1.4057 I SUS431 w S43120 I

4058-429-99-J

X33Cr16 M160 (1.4058) I SUS429J1 I

4418-431-77-E

X4Crt\liMo16-5-1 M22A 1.4418 I

4019-430-20-I

X14CrS17 M17F (90) S43020 w 1.4019 I S11717 w

4122-434-09-I

X39CrMo17-1 M18R (92) 1.4122 I

4040-440-02-X

X68Cr17 M17U S44002 w (1.4040) I SUS440A I S44070 I

4041-440-03-X

X85Cr17 M17V S44003 w (1.4041) I SUS440B I S44080 I

4023-440-04-I

X110Cr17 M17W S44004 w (1.4023) I SUS440C N S44096 N

4025-440-74-X

X110CrS17 M17Z (1.4025) I SUS440F I S44097 I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2 M20U (1.4766) I SUH4 I S48380 I
e) Thép biến cứng phân tán
4594-155-92-E X5CrNiMoCuNb14-5 P19I 1.4594 I
4542-174-00-I X5CrNiCuNb16-4 P20I (101) S17400 w 1.4542 N SUS630 w S51740 w
4568-177-00-I X7CrNiAI17-7 P24L (102) S17700 N 1.4568 N SUS631 w S51770 N
4530-455-77-E X1CrNiMoAITi12-9-2 P23A 1.4530 I
4596-455-77-E X1CrNiMoAITi12-10-2 P24A 1.4596 I
4532-157-00-I X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103) S15700 N 1.4532 N S51570 N
4534-138-00-X X3CrNiMoAI13-8-3 P24H S13800 I 1.4534 N S51380 I
4645-469-10-U X2CrNiMoCu AITi12-9-4-3 P25A (S46910) I (1.4645) I
4457-350-00-X X9CrNiMoN 17-5-3 P25M (S35000) I (1.4457) w S51750 I
4980-662-86-X X6NiCrTiMoVB25-15-2 P42J (S66286) I 1.4980 N SUH660 I S51525 w
4644-662-20-U X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J (S66220) I (1.4644) I

CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A959 và trong UNS1); nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS1).

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu số hiệu cùa thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có cấu trúc thích hợp hơn nhưng không đồng nhất; w = hoàn toàn thích hợp.

Bảng A.2 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau theo các số hiệu của AISI

Các ký hiệu của thép theoa
Số hiệu ISO Tên ISO Dòng s

(cũ)

ASTM A959/ UNSb Sc

EN 10088-1:2005

JISd GB/T20878/

ISCe

     

I/N/Wf

l/N/Wf

l/N/Wf

I/N/Wf
a) Thép austenit

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3 A58F N08020 I (1.4657) I

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4 A62A (36) N08028 w 1.4563 I

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7 A53A N08367 I (1.4478) I SUS836L w

4864-083-77-X

X13NiCr35-16 A510 1.4864 N SUH 330 I S33010 I

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21 A53L N08800 w 1.4876 N NCF800 w

4959-088-10-u

X7NiCrAITi33-21 A54L N08810 I 1.4959 N NCF800H N

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21 A54M N08811 I 1.4959 w

4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20 A51J 1.4958 I

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20 A52L 1.4959 I

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2 A47A N08904 N (1.4656) I S39042 N

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) N08904 w 1.4539 N SUS890L w S39042 N

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) N08926 w 1.4529 N

4479-089-36-U

X1 NiCrMoMnN34-27-6-5 A72A N08936 I (1.4479) I

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) S20100 N 1.4372 N SUS201 w S35350 N

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5 A29B S20153 N 1.4371 N

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3 A28C 1.4615 I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2 A30L 1.4618 I

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2 A29I (1.4617) I SUS304J2

4373-202-00-I

X12CrMnNiN18-9-5 A320 S20200 w 1.4373 N SUS202 w S35450 N

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4 A34V (1.4890) I SUH35 I S35650 I

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) 1.4369 I

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3 A25L (40) 1.4597 N

4982-215-00-E

XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P S21500 N 1.4982 I

4319-301-00-I

X5CrNi17-7 A24H (05) S30100 w 1.4319 I SUS301 w S30110 w

4310-301-00-I

X10CrNi18-8 A26L (11) S30100 w 1.4310 N S30110 w

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7 A25A (04) S30153 w 1.4318 N SUS301L w S30153 w

4325-302-00-E

X9CrNi18-9 A27N S30200 w 1.4325 I SUS302 w S30210 w

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3 A27P (46) S30215 w (1.4326) I SUS302B I S30240 N

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9 A27M (14) S30300 w 1.4305 w SUS303 w S30317 w

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9 A270 S30323 I (1.4625) I SUS303Se I S30327 I

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3 A27Q (1.4667) I SUS303CU I

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2 A27I (44) S30331 I 1.4570 N

4301-304-00-I

X5CrNi18-10 A28E (06) S30400 w 1.4301 I SUS304 w S30408 w

4307-304-03-I

X2CrNi18-9 A27B (01) S30403 w 1.4307 N SUS304L w S30403 w

4306-304-03-I

X2CrNi19-11 A30A (02) S30403 w 1.4306 N SUS304L w S30403 N

4948-304-09-I

X7CrNi18-9 A27L (07) S30409 w 1.4948 w SUS304H w S30409 w

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10 A29J S30415 w 1.4818 I S30450 N

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4 A27F (15) S30430 w 1.4567 N SUSXM7 w S30488 w

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9 A28F (10) S30451 N 1.4315 w SUS304N1 w S30458 w

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9 A27A (03) S30453 w 1.4311 N SUS304LN w S30453 w

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10 A29A 1.4650 I SUS304L w S30403 w

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2 A25J (45) 1.4567 w SUS304J1 I S30480 w

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1 A28I (1.4649) I SUS304CU I S30488 w

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2 A27J 1.4567 w SUS304J3 I S30480 I

4303-305-00-I

X6CrNi18-12 A30I (08) S30500 w 1.4303 N SUS305 w S30510 w

4884-305-00-X

X6CrNiSi 18-13-4 A31H S30500 w (1.4884) I SUSXM15J1 I S38148 I

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12 A32R 1.4828 N

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11 A33Q (1.4824) I SUH37 I S30850 w

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11 A32N S30815 I 1.4835 N

4950-309-08-E

X6CrNi23-13 A36J S30908 w 1.4950 I SUS309S w S30908 w

4833-309-08-I

X18CrNi23-13 A36R S30908 w 1.4833 N SUH309 w S30908 w

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1 A40F (1.4496) I SUS317J2 I

4335-310-02-1

X1CrNi25-21 A46A (12) S31002 w 1.4335 I

4845-310-08-E

X8CrNi25-21 A46L S31008 w 1.4845 I SUS310S w S31008 N

4951-310-08-I

X6CrNi25-20 A45L S31008 w 1.4951 N SUS310S w S31008 w

4845-310-09-X

X23CrNi25-21 A460 S31008 w 1.4845 N SUH310 I S31020 I

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) S31050 w 1.4466 I S31053 w

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A 1.4537 I

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) S31254 w 1.4547 N SUS312L w S31252 N

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) S31266 w 1.4659 I

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21 A46R S31400 N 1.4841 I

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-20-3-3-2 A64R 1.4971 N SUH661 w

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 A30J (1.4660) I SUS315J1 N

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 A33I (1.4648) I SUS315J2 w

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2 A311 (30) S31600 w 1.4401 N SUS316 w S31608 N

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) S31600 w 1.4436 I SUS316 w S31608 w

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) S31603 w 1.4404 N SUS316L w S31603 N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) S31603 w 1.4432 I SUS316L w S31603 w

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) S31635 w 1.4571 N SUS316Ti w S31668 w

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) S31640 w 1.4580 N S31678 w

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3 A32H S31651 N (1.4495) I SUS316N I S31658 N

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2 A30B (25) S31653 w 1.4406 N SUS316LN w S31653 N

4429-316-53-I

X2CrNiMoN17-12-3 A32B (26) S31653 w 1.4429 N SUS316LN w S31653 N

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3 A32K (1.4494) I SUS316F I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu 18-14-2-2 A34A (1.4647) I SUS316J1L I S31683 I

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F 1.4578 I

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3 A33F 1.4449 I

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I (1.4665) I SUS316J1 I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN 17-13-3 A33G 1.4910 I

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2 A29P (1.4867) I SUH31 I

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) 1.4435 N SUS316L w S31603 w

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4 A36I S31700 I (1.4445) I SUS317 w S31708 N

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4 A37A (24) S31703 w 1.4438 w SUS317L w S31703 w

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5 A35B S31726 N 1.4439 I S31723 w

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5 A38A (28) S31726 w (1.4483) I S31723 N

4434-317-53-I

X2CrNiMoN 18-12-4 A34B (27) S31753 w 1.4434 N SUS317LN w S31753 w

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11 -2 A33R (1.4879) I SUH38 I

4476-317-92-X

X3CrMiMo 18-16-5 A39F (1.4476) I SUS317J1 I S31794 I

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10 A28G (16) S32100 w 1.4541 I SUS321 w S32168 w

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10 A280 (17) S32109 w 1.4940 N SUS321H w S32169 N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB 18-10 A28J (18) S32109 w 1.4941 w S32169 w

4652-326-54-I

X1 CrNiMoCu N24-22-8 A54A (38) S32654 N 1.4652 I S32652 N

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) S34565 w 1.4565 I S34553 N

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10 A28H (19) S34700 I 1.4550 N SUS347 w S34778 N

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10 A28K (20) S34709 w 1.4912 N SUS347H w S34779 w

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13 A29L 1.4961 I

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25 A60J S35315 N 1.4854 I

4389-384-00-I

X3NiCr18-16 A34F (09) S38400 w (1.4389) I SUS384 w S38408 w
b) Thép austenit-ferit (duplex)

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2 D34F (55) S31200 w 1.4460 I S22553 w

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3 D35A S31260 w (1.4481) I SUS329J4L I S22583 w

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN 19-Õ-3-2-2 D29A S31500 N 1.4424 N

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3 D30A (52) S32205 N 1.4462 I SUS329J3L w S22053 N

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1 D27F S32101 N 1.4162 I

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2 D24A S32202 I 1.4062 N

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4 D27B (51) S32304 w 1.4362 I S23043 w

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) S32550 w 1.4507 I S25554

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F S32550 I 1.4507 w S25554 I

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 D42A S32707 I (1.4658) I

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) S32750 w 1.4410 I S25073 w

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) S32760 I 1.4501 N S27603 N

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2 D32F S32900 I (1.4480) I SUS329J1 w

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2 D38A S32906 N 1.4477 I

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31-8-4 D43A S33207 u (1.4485) I
c) Thép ferit

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2 F20B (74) S18235 w 1.4523 I

4002-405-00-I

X6CrA113 F13H (66) S40500 w 1.4002 N SUS405 w S11348 N

4724-405-77-I

X10CrAISi13 F13L 1.4724 N

4720-409-00-I

X2CrTi12 F12B (62) S40900 w 1.4720 N SUH409L w S11163

4516-409-75-I

X6CrNiTi12 F13F (64) S40975 w 1.4516 N

4003-410-77-I

X2CrNi12 F12C (61) S41003 N 1.4003 N S11213 N

4000-410-08-I

X6Cr13 F13G (65) S41008 w 1.4000 N SUS410S N S41008 N

4030-410-90-X

X2Cr12 F12A (1.4030) I SUS410L I S11203 I

4012-429-00-X

X10Cr15 F15L S42900 I (1.4012) I SUS429 I S11510 I

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2 F17H 1.4589 I

4595-429-71-I

X1CrNb15 F15A 1.4595 N

4016-430-00-I

X6Cr17 F17l (67) S43000 w 1.4016 I SUS430 w S11710 w

4004-430-20-I

X7CrS17 F17L (68) S43020 w (1.4004) I SUS430F w S11717 w

4510-430-35-I

X3CrTi17 F17F (70) S43035 w 1.4510 N SUS430LX w S11863 w

4520-430-70-I

X2CrTi17 F17A 1.4520 N SUS430LX w

4511-430-71-I

X3CrNb17 F17G (73) 1.4511 N SUS430LX w

4664-430-75-J

X2CrCuTi18 F18A (1.4664) I SUS430J1L I

4742-430-77-I

X10CrAISi18 F18N 1.4742 N

4017-430-91-E

X6CrNi17-1 F18H 1.4017 I

4113-434-00-I

X6CrMo17-1 F18l (69) S43400 w 1.4113 N SUS434 w S11790 w

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1 F18J (71) S43600 w 1.4526 N S11770 w

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1 F19A S43600 w (1.4513) N SUS436L I S11862 w

4609-436-77-J

X2CrMo19 F19B (1.4609) N SUS436J1L I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18 F18B S43940 I 1.4509 N SUS430LX w S11873 I

4764-442-72-J

X8CrAI19-3 F19N (1.4764) I SUH21 I

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2 F20A (72) S44400 w 1.4521 N SUS444 w S11972 w

4621-445-00-E

X2CrNbCu21 F21A S44500 w 1.4621 I

4762-445-72-I

X10CrAISi25 F25N 1.4762 N

4128-445-92-J

X2CrMo23-1 F24A (1.4128) I SUS445J1 I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2 F25A (1.4129) I SUS445J2 I

4749-446-00-I

X15CrN26 F26R S44600 w 1.4749 w SUH446 w s12550 w

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2 F33A S44660 I (1.4750) I

4131-446-92-C

X1CrMo26-1 F27A S44627 w (1.4131) I SUSXM27 N S12791 I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2 F32A S44700 N (1.4135) I SUS447J1 N S13091 I
d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13 M13B (82) S41000 w 1.4006 I SUS410 w S41010 w

4024-410-09-E

X15Cr13 M13F 1.4024 I SUS410 w

4119-410-92-C

X13CrMo13 M13G (1.4119) I SUS410J1 N S45710 I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4 M17A (81) S41500 w 1.4313 N SUSF6NM w S41595 w

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2 M20A 1.4415 I

4005-416-00-I

X12CrS13 M13C (83) S41600 w 1.4005 N SUS416 w S41617 N

4642-416-72-J

X13CrPb13 M13A (1.4642) I SUS410F2 I

4021-420-00-I

X20Cr13 M13I (84) S42000 w 1.4021 I SUS420J1 N S42020 N

4028-420-00-I

X30Cr13 M13M (85) S42000 w 1.4028 I SUS420J2 w S42030 N

4031-420-00-I

X39Cr13 M13P (86) S42000 w 1.4031 I S42040 w

4034-420-00-I

X46Cr13 M13Q (87) S42000 w 1.4034 I S42040 w

4038-420-00-I

X52Cr13 M13U (88) S42000 w (1.4038) I

4039-420-09-I

X60Cr13 M13V (89) (1.4039) I

4029-420-20-I

X33CrS13 M13N S42020 w 1.4029 N SUS420F N S42037 N

4110-420-69-E

X55CrMo14 M14U 1.4110 I

4643-420-72-J

X33CrPb13 M130 (1.4643) I SUS420F2 I

4035-420-74-E

X46CrS13 M13R 1.4035 I

4116-420-77-E

X50CrMoV15 M15U 1.4116 I

4419-420-97-E

X38CrMo14 M14P 1.4419 I S45830 w

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1 M13J S42200 w (1.4929) I SUH616 N S47220 N

4923-422-77-E

X30Cr13 M13H 1.4923 I

4058-429-99-J

X33Cr16 M160 (1.4058) I SUS429J1 I

4019-430-20-1

X14CrS17 M17F (90) S43020 w 1.4019 I S11717 w

4057-431-00-X

X17CrNi16-2 M18G (91) S43100 w 1.4057 I SUS431 w S43120 I

4123-431-77-E

X40CrMoVN 16-2 M18T 1.4123 I

4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1 M22A 1.4418 I

4122-434-09-I

X39CrMo17-1 M18R (92) 1.4122 I

4040-440-02-X

X68Cr17 M17U S44002 w (1.4040) I SUS440A I S44070 I

4041-440-03-X

X85Cr17 M17V S44003 w (1.4041) I SUS440B I S44080 I

4023-440-04-I

X110Cr17 M17W S44004 w (1.4023) I SUS440C N S44096 N

4025-440-74-X

X110CrS17 M17Z (1.4025) I SUS440F I S44097 I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2 M20U (1.4766) I SUH4 I S48380 I

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12 M12G (1.4916) I SUH 600 I S46250 N

e) Thép biến cứng phân tán                  

4534-138-00-X

X3CrNiMoAI13-8-3 P24H S13800 I 1.4534 N S51380 I

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5 P19I 1.4594 I

4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103) S15700 N 1.4532 N S51570 N

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4 P20I (101) S17400 w 1.4542 N SUS630 w S51740 w

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7 P24L (102) s17700 N 1.4568 N SUS631 w S51770 N

4457-350-00-X

X9Crt\liMoN17-5-3 P25M (S35000) I (1.4457) w S51750 I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-9-2 P23A 1.4530 I

4596-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-10-2 P24A 1.4596 I

4645-469-10-u

X2CrNiMoCu AITi12-9-4-3 P25A (S46910) I (1.4645) I

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J (S66220) I (1.4644) I

4980-662-86-X

X6N iCrTiMoVB25-15-2 P42J (S66286) I 1.4980 N SUH660 I S51525 w

CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A959 và trong UNS1); nếu số hiệu cùa thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS1).

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có cấu trúc thích hợp hơn nhưng không đồngnhất; w = hoàn toàn thích hợp.

Bảng A.3 – Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau theo hệ thống của Châu Âu

Các ký hiệu của thép theoa
Số hiệu ISO Tên ISO Dòng s

(cũ)

ASTM A959/ UNSb Sc

EN 10088-1:2005

JISd GB/T20878/

ISCe

     

I/N/Wf

l/N/Wf

l/N/Wf

I/N/Wf
a) Thép austenit

4301-304-00-I

X5CrNi18-10 A28E (06) S30400 w 1.4301 I SUS304 w S30408 w

4303-305-00-I

X6CrNi18-12 A30I (08) S30500 w 1.4303 N SUS305 w S30510 w

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9 A27M (14) S30300 w 1.4305 w SUS303 w S30317 w

4306-304-03-I

X2CrNi19-11 A30A (02) S30403 w 1.4306 N SUS304L w S30403 N

4307-304-03-I

X2CrNi18-9 A27B (01) S30403 w 1.4307 N SUS304L w S30403 w

4310-301-00-I

X10CrNi18-8 A26L (11) S30100 w 1.4310 N S30110 w

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9 A27A (03) S30453 w 1.4311 N SUS304LN w S30453 w

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9 A28F (10) S30451 N 1.4315 w SUS304N1 w S30458 w

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7 A25A (04) S30153 w 1.4318 N SUS301L w S30153 w

4319-301-00-I

X5CrNi17-7 A24H (05) S30100 w 1.4319 I SUS301 w S30110 w

4325-302-00-E

X9CrNi18-9 A27N S30200 w 1.4325 I SUS302 w S30210 w

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3 A27P (46) S30215 w (1.4326) I SUS302B I S30240 N

4335-310-02-I

X1CrNi25-21 A46A (12) S31002 w 1.4335 I

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) 1.4369 I

4371-201-53-I

X2CrMnNiN 17-7-5 A29B S20153 N 1.4371 N

4372-201-00-I

X12CrMnNiN 17-7-5 A290 (13) S20100 N 1.4372 N SUS201 w S35350 N

4373-202-00-I

X12CrMnNiN 18-9-5 A320 S20200 w 1.4373 N SUS202 w S35450 N

4389-384-00-I

X3NiCr18-16 A34F (09) S38400 w (1.4389) I SUS384 w S38408 w

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2 A31I (30) S31600 w 1.4401 N SUS316 w S31608 N

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) S31603 w 1.4404 N SUS316L w S31603 N

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11 -2 A30B (25) S31653 w 1.4406 N SUS316LN w S31653 N

4429-316-53-I

X2CrNiMoN 17-12-3 A32B (26) S31653 w 1.4429 N SUS316LN w S31653 N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) S31603 w 1.4432 I SUS316L w S31603 w

4434-317-53-I

X2CrNiMoN 18-12-4 A34B (27) S31753 w 1.4434 N SUS317LN w S31753 w

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) 1.4435 N SUS316L w S31603 w

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) S31600 w 1.4436 I SUS316 w S31608 w

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4 A37A (24) S31703 w 1.4438 w SUS317L w S31703 w

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5 A35B S31726 N 1.4439 I S31723 w

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4 A36I S31700 I (1.4445) I SUS317 w S31708 N

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3 A33F 1.4449 I

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) S31050 w 1.4466 I S31053 w

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5 A39F (1.4476) I SUS317J1 I S31794 I

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7 A53A N08367 I (1.4478) I SUS836L w

4479-089-36-U

X1 NiCrMoMnN34-27-6-5 A72A N08936 I (1.4479) I

4483-317-26-I

X2CrNiMoN 18-15-5 A38A (28) S31726 w (1.4483) I S31723 N

4494-316-74-J

X6CrNiMoS 17-12-3 A32K (1.4494) I SUS316F I

4495-316-51-J

X6CrNiMoN17-12-3 A32H S31651 N (1.4495) I SUS316N I S31658 N

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1 A40F (1.4496) I SUS317J2 I

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) N08926 w 1.4529 N

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A 1.4537 I

4539-089-04-I

X1 NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) N08904 w 1.4539 N SUS890L w S39042 N

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10 A28G (16) S32100 w 1.4541 I SUS321 w S32168 w

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) S31254 w 1.4547 N SUS312L w S31252 N

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10 A28H (19) S34700 I 1.4550 N SUS347 w S34778 N

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4 A62A (36) N08028 w 1.4563 I

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) S34565 w 1.4565 I S34553 N

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4 A27F (15) S30430 w 1.4567 N SUSXM7 w S30488 w

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2 A25J (45) 1.4567 w SUS304J1 I S30480 w

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2 A27J 1.4567 w SUS304J3 I S30480 I

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2 A27I (44) S30331 I 1.4570 N

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) S31635 w 1.4571 N SUS316T1 w S31668 w

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F 1.4578 I

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) S31640 w 1.4580 N S31678 w

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3 A25L (40) 1.4597 N

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3 A28C 1.4615 I

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2 A29I (1.4617) I SUS304J2 I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2 A30L 1.4618 I

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9 A270 S30323 I (1.4625) I SUS303Se I S30327 I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2 A34A (1.4647) I SUS316J1L I S31683 I

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo 19-13-3-3-1 A33I (1.4648) I SUS315J2 w

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1 A28I (1.4649) I SUS304CU I S30488 w

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10 A29A 1.4650 I SUS304L w S30403 w

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8 A54A (38) S32654 N 1.4652 I S32652 N

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2 A47A N08904 N (1.4656) I S39042 N

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3 A58F N08020 I (1.4657) I

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) S31266 w 1.4659 I

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 A30J (1.4660) ] SUS315J1 N

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I (1.4665) I SUS316J1 I

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3 A27Q (1.4667) I SUS303CU I

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10 A29J S30415 w 1.4818 I S30450 N

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11 A33Q (1.4824) I SUH37 I S30850 w

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12 A32R 1.4828 N

4833-309-08-I

X18CrNi23-13 A36R S30908 w 1.4833 N SUH309 w S30908 w

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21 -11 A32N S30815 I 1.4835 N

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21 A46R S31400 N 1.4841 I

4845-310-08-E

X8CrNi25-21 A46L S31008 w 1.4845 I SUS310S w S31008 N

4845-310-09-X

X23CrNi25-21 A460 S31008 w 1.4845 N SUH310 I S31020 I

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25 A60J S35315 N 1.4854 I

4864-083-77-X

X13NiCr35-16 A510 1.4864 N SUH 330 I S33010 I

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2 A29P (1.4867) I SUH31 I

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21 A53L N08800 w 1.4876 N NCF800 w

4879-317-77-J

X30Crt\liMoPB20-11-2 A33R (1.4879) I SUH38 I

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4 A31H S30500 w (1.4884 I SUSXM15J1 I S38148 I

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4 A34V (1.4890) I SUH35 I S35650 I

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN17-13-3 A33G 1.4910 I

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10 A28K (20) S34709 w 1.4912 N SUS347H w S34779 w

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10 A280 (17) S32109 w 1.4940 N SUS321H w S32169 N

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10 A28J (18) S32109 w 1.4941 w S32169 w

4948-304-09-I

X7CrNi18-9 A27L(07) S30409 w 1.4948 w SUS304H w S30409 w

4950-309-08-E

X6CrNi23-13 A36J S30908 w 1.4950 I SUS309S w S30908 w

4951-310-08-I

X6CrNi25-20 A45L S31008 w 1.4951 N SUS310S w S31008 w

4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20 A51J 1.4958 I

4959-088-10-u

X7NiCrAITi33-21 A54L N08810 I 1.4959 N NCF800H N

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21 A54M N08811 I 1.4959 w

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20 A52L 1.4959 I

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13 A29L 1.4961 I

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21 -20-20-3-3-2 A64R 1.4971 N SUH661 w

4982-215-00-E

X10CrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P S21500 N 1.4982 I
b) Thép austenit-ferit (duplex)

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2 D24A S32202 I 1.4062 N

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1 D27F S32101 N 1.4162 I

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4 D27B (51) S32304 w 1.4362 I S23043 w

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) S32750 w 1.4410 I S25073 w

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 D29A S31500 N 1.4424 N

4460-312-00-I

X3CrNiMoN 27-5-2 D34F (55) S31200 w 1.4460 I S22553 w

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3 D30A (52) S32205 N 1.4462 I SUS329J3L w S22053 N

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2 D38A S32906 N 1.4477 I

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2 D32F S32900 I (1.4480) I SUS329J1 w

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3 D35A S31260 w (1.4481) I SUS329J4L I S22583 w

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4 D43A S33207 u (1.4485) I

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) S32760 I 1.4501 N S27603 N

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) S32550 w 1.4507 I S25554

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F S32550 I 1.4507 w S25554 I

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 D42A S32707 I (1.4658) I
c) Thép ferit

4000-410-08-I

X6Cr13 F13G (65) S41008 w 1.4000 N SUS410S N S41008 N

4002-405-00-I

X6CrA113 F13H (66) S40500 w 1.4002 N SUS405 w S11348 N

4003-410-77-I

X2CrNi12 F12C (61) S41003 N 1.4003 N S11213 N

4004-430-20-I

X7CrS17 F17L (68) S43020 w (1.4004) I SUS430F w S11717 w

4012-429-00-X

X10Cr15 F15L S42900 I (1.4012) I SUS429 I S11510 I

4016-430-00-I

X6Cr17 F17l (67) S43000 w 1.4016 í SUS430 w S11710 w

4017-430-91-E

X6CrNi17-1 F18H 1.4017 í

4030-410-90-X

X2Cr12 F12A (1.4030) I SUS410L I S11203 I

4113-434-00-I

X6CrMo17-1 F18l (69) S43400 w 1.4113 N SUS434 w S11790 w

4128-445-92-J

X2CrMo23-1 F24A (1.4128) I SUS445J1 I

4129-445-92-J

X2CrMo23-2 F25A (1.4129) I SUS445J2 I

4131-446-92-C

X1CrMo26-1 F27A S44627 w (1.4131) I SUSXM27 N S12791 I

4135-447-92-C

X1CrMo30-2 F32A S44700 N (1.4135) I SUS447J1 N S13091 I

4509-439-40-X

X2CrTiNb18 F18B S43940 I 1.4509 N SUS430LX w S11873 I

4510-430-35-I

X3CrTi17 F17F(70) S43035 w 1.4510 N SUS430LX w S11863 w

4511-430-71-I

X3CrNb17 F17G (73) 1.4511 N SUS430LX w

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1 F19A S43600 w (1.4513) N SUS436L I S11862 w

4516-409-75-I

X6CrNiTi12 F13F(64) S40975 w 1.4516 N

4520-430-70-I

X2CrTi17 F17A 1.4520 N SUS430LX w

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2 F20A (72) S44400 w 1.4521 N SUS444 w S11972 w

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2 F20B (74) s18235 w 1.4523 I

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1 F18J (71) S43600 w 1.4526 N S11770 w

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2 F17H 1.4589 I

4595-429-71-I

X1CrNb15 F15A 1.4595 N

4609-436-77-J

X2CrMo19 F19B (1.4609) I SUS436J1L I

4621-445-00-E

X2CrNbCu21 F21A S44500 w 1.4621 I

4664-430-75-J

X2CrCuTi18 F18A (1.4664) I SUS430J1L I

4720-409-00-I

X2CrTi12 F12B (62) S40900 w 1.4720 N SUH409L w S11163

4724-405-77-I

X10CrAISi13 F13L 1.4724 N

4742-430-77-I

X10CrAISi18 F18N 1.4742 N

4749-446-00-I

X15CrN26 F26R S44600 w 1.4749 w SUH446 w s12550 w

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2 F33A S44660 I (1.4750) I

4762-445-72-I

X10CrAISi25 F25N 1.4762 N

4764-442-72-J

X8CrA119-3 F19N (1.4764) I SUH21 I
d) Thép mactenxit

4005-416-00-I

X12CrS13 M13C (83) S41600 w 1.4005 N SUS416 w S41617 N

4006-410-00-I

X12Cr13 M13B (82) S41000 w 1.4006 I SUS410 w S41010 w

4019-430-20-I

X14CrS17 M17F (90) S43020 w 1.4019 I S11717 w

4021-420-00-I

X20Cr13 M13I (84) S42000 w 1.4021 I SUS420J1 N S42020 N

4023-440-04-I

X110Cr17 M17W S44004 w (1.4023) I SUS440C N S44096 N

4024-410-09-E

X15Cr13 M13F 1.4024 I SUS410 w

4025-440-74-X

X110CrS17 M17Z (1.4025) I SUS440F I S44097 I

4028-420-00-I

X30Cr13 M13M (85) S42000 w 1.4028 I SUS420J2 w S42030 N

4029-420-20-I

X33CrS13 M13N S42020 w 1.4029 N SUS420F N S42037 N

4031-420-00-I

X39Cr13 M13P (86) S42000 w 1.4031 I S42040 w

4034-420-00-I

X46Cr13 M13Q (87) S42000 w 1.4034 I S42040 w

4035-420-74-E

X46CrS13 M13R 1.4035 I

4038-420-00-I

X52Cr13 M13U (88) S42000 w (1.4038) I

4039-420-09-I

X60Cr13 M13V (89) (1.4039) I

4040-440-02-X

X68Cr17 M17U S44002 w (1.4040) I SUS440A I S44070 I

4041-440-03-X

X85Cr17 M17V S44003 w (1.4041) I SUS440B I S44080 I

4057-431-00-X

X17CrNi16-2 M18G (91) S43100 w 1.4057 I SUS431 w S43120 I

4058-429-99-J

X33Cr16 M160 (1.4058) I SUS429J1 I

4110-420-69-E

X55CrMo14 M14U 1.4110 I

4116-420-77-E

X50CrMoV15 M15U 1.4116 I

4119-410-92-C

X13CrMo13 M13G (1.4119) I SUS410J1 N S45710 I

4122-434-09-I

X39CrMo17-1 M18R (92) 1.4122 I

4123-431-77-E

X40CrMoVN 16-2 M18T 1.4123 I

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4 M17A (81) S41500 w 1.4313 N SUSF6NM w S41595 w

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2 M20A 1.4415 I

4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1 M22A 1.4418 I

4419-420-97-E

X38CrMo14 M14P 1.4419 I S45830 w

4642-416-72-J

X13CrPb13 M13A (1.4642) I SUS410F2 I

4643-420-72-J

X33CrPb13 M130 (1.4643) I SUS420F2 I

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2 M20U (1.4766) I SUH4 I S48380 I

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12 M12G (1.4916) I SUH 600 I S46250 N

4923-422-77-E

X30Cr13 M13H 1.4923 I

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1 M13J S42200 w (1.4929) I SUH616 N S47220 N
e) Thép biến cứng phân tán

4457-350-00-X

X9CrNiMoN 17-5-3 P25M (S35000) I (1.4457) w S51750 I

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi 12-9-2 P23A 1.4530 I

4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103) S15700 N 1.4532 N S51570 N

4534-138-00-X

X3CrNiMoAI13-8-3 P24H s13800 I 1.4534 N S51380 I

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4 P20I (101) S17400 w 1.4542 N SUS630 w S51740 w

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7 P24L (102) s17700 N 1.4568 N SUS631 w S51770 N

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5 P19I 1.4594 I

4596-455-77-E

X1CrNiMoAITi 12-10-2 P24A 1.4596 I

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J (S66220) I (1.4644) I

4645-469-10-u

X2CrNiMoCu AITi12-9-4-3 P25A (S46910) I (1.4645) I

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2 P42J (S66286) I 1.4980 N SUH660 I S51525 w

CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, để so sánh các loại tương tự nhau, cần kiểm tra mỗi nguyên tố trước khi thay thế.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Thép của Hoa Kỳ (Mỹ) được đưa ra trong ASTM A959 và trong UNS1); nếu số hiệu của thép được cho trong ngoặc thì thép chỉ có một số hiệu UNS1).

c Thép của Châu Âu được đưa ra trong EN 10088-1:2005 và trong “Stahl-Eisen-Liste”; nếu số hiệu củathép được cho trong ngoặc thì thép chỉ được đưa ra trong “Stahl-Eisen-Liste”.

d Tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản.

e Thép Trung Quốc có số hiệu ISC được đưa ra trong GB/T20878.

f I = thép đồng nhất với loại thép ISO; N = loại (mác) thép có cấu trúc thích hợp hơn nhưng không đồng nhất; w = hoàn toàn thích hợp.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn quốc tế ISO khác nhau

Bảng B.1 – Các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1 và các loại thép so sánh được đưa ra trong các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau

Các ký hiệu của thép theo a,b
Số hiệu ISO Tên ISO Dòng số

(cũ)

ISO

4954:1993

ISO

4955:2005

ISO 6931-1:1994 ISO

6931-2:2005

ISO

9327-5:1999

ISO

9328-7:2004

ISO

16143-1:2004

ISO

16143-2:2004

ISO

16143-3:2005

a) Thép austenit

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7 A25A (04) X

4319-301-00-I

X5CrNi17-7 A24H (05)

4310-301-00-I

X10CrNi18-8 A26L (11) X10CrNi18 9 E X9CrNi18-8 X X X X

4325-302-00-E

X9CrNi18-9 A27N X

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3 A27P (46) X

4307-304-03-I

X2CrNi18-9 A27B (01) X2CrNi18 10E X2CrNi18-10 X X X X

4306-304-03-I

X2CrNi19-11 A30A (02) X X X X

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9 A27A (03) X2CrNiN18-10 X2CrNiN18-10 X X

4301-304-00-I

X5CrNi18-10 A28E (06) X5CrNi18 9E X X5CrNi18-9 X X X X

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9 A28F (10) X X

4948-304-09-I

X7CrNi18-9 A27L (07) X X X6CrNi18-10 X

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10 A29J X

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10 A29A

4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1 A28I

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9 A27M (14) X X

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9 A270

4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2 A27I (44) X X

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3 A27Q

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3 A28C

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10 A28G (16) X6CrNiTi 18 10E X X X X X

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10 A280 (17) X X

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10 A28J (18) X

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10 A28H (19) X X X X X

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10 A28K (20) X

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13 A29L X

4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4 A27F (15) X3CrNiCu 18 9 3E X

4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2 A25J (45) X

4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2 A27J

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 A30J

4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2 A29P

4303-305-00-I

X6CrNi18-12 A30I (08) X5CrNi18 12E X X

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12 A32R X

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21 -11 A32N X X

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4 A31H

4389-384-00-I

X3NiCr18-16 A34F (09)

4371-201-53-I

X2CrMnNiN17-7-5 A29B

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) X X

4597-204-76-I

X8CrMnCuN17-8-3 A25L (40) X X X

4617-201-76-J

X6CrNiM nCu 17-8-4-2 A29I

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2 A30L

4373-202-00-I

X12CrMnNiN18-9-5 A320

4982-215-00-E

XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) X X X

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4 A34V

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 A33I

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) X X X X X

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) X2CrNiMo 17 13 3E X X X X

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) X X X X

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2 A30B (25) X

4665-316-76-J

X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu 18-14-2-2 A34A

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F

4429-316-53-I

X2CrNiMoN17-12-3 A32B (26) X2CrNiMoN 17 133E X2CrNiMoN

17-13-3

X X

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2 A31I (30) X5CrNiMo 17 12 2E X5CrNiMo17-12-2 X X5CrNiMo

17-12

X X X X

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) X X X X

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3 A33F

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN17-13-3 A33G X

4494-316-74-J

X6CrNiMoS17-12-3 A32K

4495-316-51-J

X6CrNiMoN 17-12-3 A32H

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) X6CrNiMoTi 17 12 2E X6CrNiMoTi

17-12

X X X X

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) X

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11 -2 A33R

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4 A37A (24)

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5 A35B X

4483-317-26-I

X2CrNiMoN18-15-5 A38A (28)

4434-317-53-I

X2CrNiMoN18-12-4 A34B (27) X X X

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4 A36I

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5 A39F

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11 A33Q

4950-309-08-E

X6CrNi23-13 A36J

X

4833-309-08-I

X18CrNi23-13 A36R X X

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1 A40F

4335-310-02-I

X1CrNi25-21 A46A (12) X X X

4951-310-08-I

X6CrNi25-20 A45L

X X

4845-310-08-E

X8CrNi25-21 A46L X

X6CrNi25-21

4845-310-09-X

X23CrNi25-21 A460

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21 A46R

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) X X X X

4547-312-54-I

X1 CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) X X X

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) X X

4652-326-54-I

XICrNiMoCuN24-22-8 A54A (38) X

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) X X

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-20-3-3-2 A64R

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A X

4656-089-04-I

X1NiCrMoCu22-20-5-2 A47A

4539-089-04-I

X1NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) X2NiCrMoCu

25-20-5

X X X X

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) X X X

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7 A53A

4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20 A51J X

4563-080-28-I

X1NiCrMoCu31-27-4 A62A (36) X X X X

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21 A53L X X X

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20 A52L X

4959-088-10-u

X7NiCrAITi33-21 A54L

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21 A54M

4864-083-77-X

X13NiCr35-16 A510

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3 A58F

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25 A60J X

4479-089-36-U

X1NiCrMoMnN34-27-6-5 A72A

b) Thép austenit-ferit (duplex)

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2 D24A

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1 D27F

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4 D27B (51) X X X

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2 D29A

v

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3 D30A (52) X X X

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3 D35A X

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) X

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) X X X

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) X X

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2 D34F (55) X

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2 D32F

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2 D38A

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 D42A

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4 D43A
c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12 F12A

4003-410-77-I

X2CrNi12 F12C (61) X X

4720-409-00- I

X2CrTi12 F12B (62) X

X

4516-409-75- I

X6CrNiTi12 F13F (64)

X

4000-410-08- I

X6Cr13 F13G (65) X

4002-405-00- I

X6CrAI13 F13H (66)

4724-405-77- I

X10CrAISi13 F13L X

4012-429-00-X

X10Cr15 F15L

4595-429-71- I

X1CrNb15 F15A

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2 F17H

4016-430-00- I

X6Cr17 F17l (67) X6Cr17E X X X X X

4004-430-20- I

X7CrS17 F17L (68)

4520-430-70- I

X2CrTi17 F17A

X

4664-430-75-J

X2CrCuTi18 F18A

4509-439-40-X

X2CrTiNb18 F18B X X

4510-430-35- I

X3CrTi17 F17F (70) X X X

4511-430-71- I

X3CrNb17 F17G (73) X X X

4742-430-77- I

X10CrAISi18 F18N X

4017-430-91-E

X6CrNi17-1 F18H

4113-434-00- I

X6CrMo17-1 F18l (69) X6CrMo17 1E X X

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1 F19A

4609-436-77-J

X2CrMo19 F19B

4526-436-00- I

X6CrMoNb17-1 F18J (71)

4521-444-00- I

X2CrMoTi18-2 F20A (72) X

4523-182-35- I

X2CrMoTiS18-2 F20B (74) X

4621-445-00-E

X2CrNbCu21 F21A

4764-442-72-J

X8CrA119-3 F19N

4128-445-92-J

X2CrMo23-1 F24A

4129-445-92-J

X2CrMo23-2 F25A

4762-445-72-I

X10CrAISi25 F25N X

4749-446-00-I

X15CrN26 F26R X X

4131-446-92-C

X1CrMo26-1 F27A

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2 F33A

4135-447-92-C

X1CrMo30-2 F32A
d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13 M13B (82) X12Cr13E X X X

4024-410-09-E

X15Cr13 M13F

4119-410-92-C

X13CrMo13 M13G

4642-416-72-J

X13CrPb13 M13A

4005-416-00-I

X12CrS13 M13C (83) X X

4021-420-00-I

X20Cr13 M13I (84) X X X X

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12 M12G

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1 M13J

4923-422-77-E

X30Cr13 M13H

4028-420-00-I

X30Cr13 M13M (85) X X X X

4029-420-20-I

X33CrS13 M13N

4643-420-72-J

X33CrPb13 M130

4031-420-00-I

X39Cr13 M13P (86) X

4419-420-97-E

X38CrMo14 M14P

4123-431 -77-E

X40CrMoVN16-2 M18T

4034-420-00-I

X46Cr13 M13Q (87)

4035-420-74-E

X46CrS13 M13R

4038-420-00-I

X52Cr13 M13U (88)

4110-420-69-E

X55CrMo14 M14U

4039-420-09-I

X60Cr13 M13V (89)

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4 M17A (81) X X

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2 M20A

4116-420-77-E

X50CrMoV15 M15U

4057-431-00-X

X17CrNi16-2 M18G (91) X19CrNi16 2E X

4058-429-99-J

X33Cr16 M160 X

4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1 M22A

4019-430-20-I

X14CrS17 M17F (90) X X

4122-434-09-I

X39CrMo17-1 M18R (92) X

4040-440-02-X

X68CM7 M17U

4041-440-03-X

X85CM7 M17V

4023-440-04-I

X110Cr17 M17W

4025-440-74-X

X110CrS17 M17Z

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2 M20U
e) Thép biến cứng phân tán

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5 P19I

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4 P20I (101)

X

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7 P24L (102) X7CrNiAI17-7 X X X X

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-9-2 P23A

4596-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-10-2 P24A

4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103)

4534-138-00-X

X3CrNiMoA113-8-3 P24H

4645-469-10-u

X2CrNiMoCuAI Ti 12-9-4-3 P25A

4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3 P25M

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2 P42J

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J

CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thành phần hóa học của chúng có thể thay đổi.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Trong bảng, các tên thép giống như các tên thép cho trong cột 2 được đánh dấu X trong các cột 4 đến 12 nếu không biểu thị tên đầy đủ của thép.

 

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Phân loại các mác thép

C.1 Thép không gỉ

Crom là nguyên tố hợp kim chính và lượng crom không liên kết với các bon xác định độ bền chống ăn mòn.

C.2 Thép ferit

Thép ferit chống ăn mòn có giới hạn hàm lượng các bon là 0,08 % khối lượng. Các loại thép này phải được ủ ở các nhiệt độ sao cho dưới nhiệt độ này sẽ tạo thành austenit. Vùng giới hạn nhiệt độ nung này thường là từ 850 °C đến 950 °C tùy thuộc vào thành phần hóa học, xử lý nhiệt ở các nhiệt độ cao hơn và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của các mối hàn sẽ chứa austenit và austenit này biến đổi thành mactenxit trong quá trình làm nguội. Mức độ ảnh hưởng này phụ thuộc vào các hàm lượng của các bon và nitơ chưa liên kết và hàm lượng của crom và các nguyên tố hợp kim khác. Các loại thép có nhiều khả năng bị biến đổi thành mactenxit nhất được gọi là thép bán ferit.

Tổ chức kim tương là ferit (ferit anpha hoặc ferit đenta), có cấu trúc mạng lập phương tâm khối có từ tính.

Tổ chức này có tính dẻo trong các điều kiện chế tạo riêng, đặc biệt khi ở các mặt cắt ngang mỏng.

Các loại thép ferit có tính cắt gọt tốt thường được sử dụng nhiều nhất cho các chi tiết dạng thanh, dầm bao gồm cả loại thép ferit có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % để dễ dàng gia công cắt. Sự bổ sung thêm lưu huỳnh này có thể làm cho sức bền chống ăn mòn giảm đi một chút.

Một số loại thép ferit có tính hàn tương đối tốt. Thông thường, nên dùng nhiệt lượng cấp vào thấp để tránh mối hàn bị giòn do hạt tinh thể quá lớn.

C.3 Thép mactenxit

Các loại thép mactenxit có hàm lượng các bon cao nhất tính bằng phần trăm khối lượng , điển hình từ 0,08 % đến 1,00 %. Độ bền cơ học của các loại thép này tăng lên sau nhiệt luyện tôi và ram. Các loại thép này có tính sắt từ.

Một số mác thép có bổ sung thêm lưu huỳnh trên 0,15 % để cải thiện tính gia công cơ. Trong trường hợp này, cần lưu ý rằng sức bền chống ăn mòn có thể bị suy giảm.

Ngoài các loại thép được qui định trong tiêu chuẩn này còn có các loại thép được sử dụng cho các ứng dụng riêng. Ví dụ như một số loại thép được dùng cho chế tạo các ổ trục có các thành phần trong phạm vi của các loại thép không gỉ.

C.4 Thép hóa bền tiết pha

Các loại thép hóa bền tiết pha có thể có độ bền cao trong khi vẫn giữ được sức bền chống ăn mòn tốt.

Độ bền cao của các loại thép này là do sự phân tán của các hợp chất giữa các kim loại trong tổ chức bởi xử lý nhiệt lần cuối ở nhiệt độ tương đối thấp.

Các điều kiện để xử lý nhiệt riêng phải được điều chỉnh tùy thuộc vào mức cơ tính yêu cầu và các dữ liệu do nhà sản xuất cung cấp.

C.5 Thép austenit

Các loại thép austenit có được nhờ hợp kim hóa kết hợp của niken, mangan, đồng, nitơ và các bon để tạo ra tổ chức austenit.

Tổ chức kim tương của các loại thép này là austenit (pha gama), có cấu chức tinh thể lập phương tâm mặt không có từ tính.

Một số loại thép austenit có thể có từ tính yếu do sự tạo thành mactenxit trong tổ chức trong quá trình biến dạng hoặc sự tạo thành ferit đenta trong quá trình đông đặc.

CHÚ THÍCH: Các tổ chức mactenxit chỉ có thể được loại bỏ bằng ủ hoà tan hoặc có thể được giảm đi đáng kể bằng cách điều chỉnh hàm lượng các nguyên tố như các bon, mangan, nitơ và niken.

Các loại thép austenit có sức bền chống ăn mòn dạng chung tốt. Các loại thép austenit không tôi cứng được bằng nhiệt luyện. Độ bền của chúng có thể được tăng lên bằng bổ sung thêm nitơ hoặc bằng gia công nguội.

Nếu các loại thép austenit có hàm lượng các bon 0,04 % hoặc lớn hơn tính theo khối lượng và được làm nguội chậm sau khi xử lý nhiệt hoặc hàn (ví dụ ở các mặt cắt dày), cacbit crom sẽ tiết pha phân tán trên biên giới hạt ở phạm vi nhiệt độ tới hạn xấp xỉ 600 °C đến 800 °C. Hiện tượng này gây ra ăn mòn tinh giới khi tiếp xúc với axit và các môi trường ăn mòn khác.

Có hai cách để tránh sự ăn mòn này là thay đổi thành phần hóa học được cho trong c) và d) dưới đây.

Các loại thép austenit có tính chất hàn tốt.

Các loại thép austenit có độ dai cực tốt. Thậm chí một số loại thép austenit ở trạng thái ổn định giữ được độ dai ở nhiệt độ làm lạnh sâu.

Tùy theo hàm lượng các bon và các nguyên tố hợp kim, thép austenit có thể được phân loại như sau:

a) Thép austenit không có molipđen

Các loại thép này thường khó gia công cơ hơn các loại thép không gỉ ferit hoặc mactenxit. Các loại thép không gỉ (với S ≥ 0,15 %) có thể tiến hành các dạng cắt gọt nhưng hàm lượng lưu huỳnh sẽ làm cho sức bền chống ăn mòn giảm đi một chút.

b) Thép austenit có molipđen

Sự bổ sung molipđen thường cải thiện độ bền chống ăn mòn, đặc biệt là chống sự tạo thành lỗ rỗ do clorua.

Thép không gỉ chứa molipđen không được sử dụng trong các môi trường axit nitơric và khí nitơ

c) Thép austenit có hàm lượng các bon cực thấp

Một phương pháp để tránh ăn mòn tinh giới gây ra do hàn là nấu luyện thép có hàm lượng các bon thấp (≤ 0,030 %) sao cho quá trình tiết pha phân tán của cacbit crom (crom cacbua) bị chậm trễ so với khoảng thời gian phơi nhiệt trong quá trình hàn và khử ứng suất khi sử dụng.

d) Thép austenit ổn định hóa

Sự bổ sung titan và/hoặc niobi sẽ ngăn ngừa sự tạo thành cacbit crom trong quá trình nhiệt luyện, hàn, hoặc trong sử dụng có tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài.

e) Thép siêu austenit

Các loại thép này có hàm lượng crom và molipđen đầy đủ và có tổ chức hoàn toàn austenit do hàm lượng niken và nitơ cao. Chúng có độ bền chống ăn mòn rất tốt trong các môi trường ăn mòn.

f) So sánh các phương pháp phòng tránh sự ăn mòn tinh giới

Cho đến những năm 1960, giải pháp dùng dung dịch rắn có thành phần ổn định hóa để tránh ăn mòn tinh giới đã được ưu tiên mặc dù có khó khăn do chi phí cao và độ tin cậy thấp trong tinh luyện thép có hàm lượng các bon rất thấp trong lò điện hồ quang. Tuy nhiên, từ đó đến nay, các tiến bộ về công nghệ nấu luyện thép không gỉ cho phép tạo ra được các loại thép có hàm lượng các bon rất thấp với giá thành rẻ hơn, nhanh hơn và tin cậy hơn so với thép ổn định hóa.

Nhà sản xuất cần có lời khuyên về việc lựa chọn thép. Cần lựa chọn “giải pháp” nào, thép sẽ được nấu luyện và xử lý như thế nào để không có nguy cơ ăn mòn tinh giới ở trạng thái cung cấp và có nên qui định thử nghiệm ăn mòn tinh giới trong hầu hết các điều kiện kỹ thuật mua hàng hay không.

C.6 Thép austenit-ferit (song pha)

Các loại thép không gỉ hai pha thường có hàm lượng crom cao hơn (20 % đến 30 % khối lượng), có hoặc không có thêm molipđen đến 5 % và hàm lượng niken là trung gian giữa các loại thép không gỉ ferit và austenit. Tổ chức kim tương điển hình thường là 40 % đến 60 % austenit trên nền ferit. Sự bổ sung nitơ chủ yếu là để duy trì độ dai và độ bền chống ăn mòn trong trường hợp các loại thép này được hàn và sau đó không được ủ hoàn toàn.

Các đặc tính bền của thép không gỉ hai pha cao hơn các đặc tính bền của thép austenit.

Các loại thép này có độ bền chống ăn mòn ứng suất rất tốt.

Pha sigma và các pha khác có thể làm giảm đáng kể độ dai và độ bền chống ăn mòn được hình thành nhanh ở 600 °C đến 900 °C trong các loại thép này. Nên làm nguội nhanh các mối hàn trong phạm vi nhiệt độ này. Có thể cần phải ủ hoà tan lại và tôi để loại bỏ các pha có hại này. Tuy nhiên, một số loại thép hai pha được thiết kế để giảm tới mức tối thiểu sự tạo thành các pha thứ yếu để tránh phải xử lý nhiệt sau hàn.

C.7 Thép chống rão

Các phương án thay đổi cho các loại thép được mô tả trong các điều C.1 đến C.6, thường có hàm lượng các bon tăng, được sử dụng như các loại thép chống rão.

C.8 Thép chịu nhiệt

Các loại thép ferit hoặc austenit này được sử dụng bởi có tính nổi trội chống sự oxy hóa và ăn mòn do các khí có nhiệt độ cao và trong thực tế chúng giữ được cơ tính trong một phạm vi nhiệt độ rộng.

Phụ lục D

(Tham khảo)

Giá trị khối lượng riêng của thép không gỉ

Bảng D.1 giới thiệu các giá trị khối lượng riêng của các loại thép không gỉ được cho trong Bảng 1.

Bảng D.1 – Giá trị khối lượng riêng

Ký hiệu của thép Dòng số Khối lượng riêng

kg/dm3

a) Thép austenit

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7 A25A (04) 7,9

4319-301-00-I

X5CrNi17-7 A24H (05) 7,9

4310-301-00-I

X10CrNi18-8 A26L (11) 7,9

4325-302-00-E

X9CrNi18-9 A27N 7,9

4326-302-15-I

X12CrNiSi 18-9-3 A27P (46)

4307-304-03-I

X2CrNi18-9 A27B (01) 7,9

4306-304-03-I

X2CrNi19-11 A30A (02) 7,9

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9 A27A (03) 7,9

4301-304-00-I

X5CrNi18-10 A28E (06) 7,9

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9 A28F (10) 7,9

4948-304-09-I

X7CrNi18-9 A27L (07) 7,9

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe 19-10 A29J 7,8

4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10 A29A

4649-304-76-J

X6CrNiCu 19-9-1 A28I

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9 A27M (14) 7,9

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9 A270 7,9

4570-303-31-I

X6CrNiCuS 18-9-2 A27I (44) 7,9

4667-303-76-J

X12CrNiCuS 18-9-3 A27Q 7,9

4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3 A28C

4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10 A28G (16) 7,9

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10 A280 (17) 7,9

4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10 A28J (18) 7,9

4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10 A28H (19) 7,9

4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10 A28K (20) 7,9

4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13 A29L 7,9

4567-304-30-I

X3CrNiCu 18-9-4 A27F (15) 7,9

4567-304-76-I

X6CrNiCu 17-8-2 A25J (45) 7,9

4567-304-98-X

X6CrNiCu 18-9-2 A27J 7,9

4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2 A30J 7,9

4867-316-77-J

X40CrNiWSi 15-14-3-2 A29P

4303-305-00-I

X6CrNi18-12 A30I (08) 7,9

4828-305-09-I

X15CrNiSi20-12 A32R 7,9

4835-308-15-U

X7CrNiSiNCe21-11 A32N 7,8

4884-305-00-X

X6CrNiSi18-13-4 A31H

4389-384-00-I

X3NiCr18-16 A34F (09)

4371-201-53-I

X2CrMnNiN 17-7-5 A29B 7,8

4372-201-00-I

X12CrMnNiN17-7-5 A290 (13) 7,8

4597-204-76-I

X8CrMnCuN 17-8-3 A25L (40) 7,8

4617-201-76-J

X6CrNiMnCu17-8-4-2 A29I 7,9

4618-201-76-E

X9CrMnNiCu17-8-5-2 A30L 7,7

4373-202-00-I

X12CrMnNiN 18-9-5 A320 7,8

4982-215-00-E

X10CrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P 8,0

4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6 A33L (43) 7,9

4890-202-09-X

X53CrMnNiN21-9-4 A34V 7,8

4648-315-77-I

X6CrNiSiCuMo19-13-3-3-1 A33I

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2 A31A (21) 8,0

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3 A32A (22) 8,0

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3 A35A (23) 8,0

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11-2 A30B (25) 8,0

4665-316-76- J

X6CrNiMoCu18-12-2-2 A32I

4647-316-75-X

X2CrNiMoCu18-14-2-2 A34A

4578-316-76-E

X3CrNiCuMo17-11-3-2 A30F 8,0

4429-316-53-I

X2CrNiMoN 17-12-3 A32B (26) 8,0

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2 A31I (30) 8,0

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3 A32F (31) 8,0

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3 A33F 8,0

4910-316-77-E

X3CrNiMoBN 17-13-3 A33G 8,0

4494-316-76- J

X6CrNiMoS17-12-3 A32K 8,0

4495-316-51-J

X6CrNiMoN 17-12-3 A32H 8,0

4571-316-35-I

X6CrNiMoTi17-12-2 A31F (32) 8,0

4580-316-40-I

X6CrNiMoNb17-12-2 A31G (33) 8,0

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11 -2 A33R

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4 A37A (24) 8,0

4439-317-26-E

X2CrNiMoN 17-13-5 A35B 8,0

4483-317-26-I

X2CrNiMoN 18-15-5 A38A (28) 8,0

4434-317-53-I

X2CrNiMoN 18-12-4 A34B (27) 8,0

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4 A36I

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5 A39F

4824-308-09-J

X20CrNiN22-11 A33Q

4950-309-08-E

X6CrNi23-13 A36J 7,9

4833-309-08-I

X18CrNi23-13 A36R 7,9

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1 A40F

4335-310-02-I

X1CrNi25-21 A46A (12) 7,9

4951-310-08-I

X6CrNi25-20 A45L 7,9

4845-310-08-E

X8CrNi25-21 A46L 7,9

4845-310-09-X

X23CrNi25-21 A460 7,9

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21 A46R 7,9

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2 A49A (29) 8,0

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7 A45A (34) 8,0

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6 A52B (41) 8,2

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8 A54A (38) 8,0

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5 A54B (42) 8,0

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-20-3-3-2 A64R 8,3

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5 A55A 8,1

4656-089-04-I

X1 NiCrMoCu22-20-5-2 A47A

4539-089-04-I

X1 NiCrMoCu25-20-5 A50A (35) 8,0

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7 A52A (37) 8,1

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7 A53A

4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20 A51J 8,0

4563-080-28-I

X1 NiCrMoCu31-27-4 A62A (36) 8,0

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21 A53L 8,0

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20 A52L 8,0

4959-088-10-u

X7NiCrAITi33-21 A54L 8,0

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21 A54M 8,0

4864-083-77-X

X13NiCr35-16 A510

4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3 A58F

4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25 A60J 7,9

4479-089-36-U

X1 NiCrMoMnN34-27-6-5 A72A
b) Thép austenit-ferit

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2 D24A

4162-321-01-E

X2CrMnNiN21 -5-1 D27F

4362-323-04-I

X2CrNiN23-4 D27B (51) 7,8

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN 19-5-3-2-2 D29A 7,8

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3 D30A (52) 7,8

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3 D35A 7,8

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3 D34A (53) 7,8

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2 D35F 7,8

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4 D36A (54) 7,8

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4 D36B (56) 7,8

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2 D34F (55) 7,8

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2 D32F

4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2 D38A 7,7

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1 D42A

4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4 D43A
c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12 F12A 7,7

4003-410-77-I

X2CrNi12 F12C (61) 7,7

4720-409-00-I

X2CrTi 12 F12B (62) 7,7

4516-409-75-I

X6CrNiTi12 F13F (64) 7,7

4000-410-08-I

X6Cr13 F13G (65) 7,7

4002-405-00-I

X6CrA113 F13H (66) 7,7

4724-405-77-I

X10CrAISi13 F13L 7,7

4012-429-00-X

X10Cr15 F15L

4595-429-71-I

X1CrNb15 F15A 7,7

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2 F17H 7,7

4016-430-00-I

X6Cr17 F17l (67) 7,7

4004-430-20-I

X7CrS17 F17L (68) 7,7

4520-430-70-I

X2CrTi 17 F17A 7,7

4664-430-75-J

X2CrCuTi18 F18A

4509-439-40-X

X2CrTiNb18 F18B 7,7

4510-430-35-I

X3CrTi 17 F17F (70) 7,7

4511-430-71-I

X3CrNb17 F17G (73) 7,7

4742-430-77-I

X10CrAISi18 F18N 7,7

4017-430-91-E

X6CrNi17-1 F18H 7,7

4113-434-00-I

X6CrMo17-1 F18l (69) 7,7

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1 F19A 7,7

4609-436-77-J

X2CrMo19 F19B 7,7

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1 F18J (71) 7,7

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2 F20A (72) 7,7

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2 F20B (74) 7,7

4621-445-00-E

X2CrNbCu21 F21A 7,7

4764-442-72-J

X8CrAI19-3 F19N

4128-445-92-J

X2CrMo23-1 F24A

4129-445-92-J

X2CrMo23-2 F25A

4762-445-72-I

X10CrAISi25 F25N 7,7

4749-446-00-I

X15CrN26 F26R 7,7

4131-446-92-C

X1CrMo26-1 F27A

4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2 F33A

4135-447-92-C

X1CrMo30-2 F32A
d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13 M13B (82) 7,7

4024-410-09-E

X15Cr13 M13F 7,7

4119-410-92-C

X13CrMo13 M13G

4642-416-72-J

X13CrPb13 M13A

4005-416-00-I

X12CrS13 M13C (83) 7,7

4021-420-00-I

X20Cr13 M13I (84) 7,7

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12 M12G

4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1 M13J

4923-422-77-E

X30Cr13 M13H

4028-420-00-I

X30Cr13 M13M (85) 7,7

4029-420-20-I

X33CrS13 M13N 7,7

4643-420-72-J

X33CrPb13 M130

4031-420-00-I

X39Cr13 M13P (86) 7,7

4419-420-97-E

X38CrMo14 M14P

4123-431-77-E

X40CrMoVN16-2 M18T

4034-420-00-I

X46Cr13 M13Q (87) 7,7

4035-420-74-E

X46CrS13 M13R 7,7

4038-420-00-I

X52Cr13 M13U (88) 7,7

4110-420-69-E

X55CrMo14 M14U 7,7

4039-420-09-I

X60Cr13 M13V (89) 7,7

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4 M17A (81) 7,7

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2 M20A 7,8

4116-420-77-E

X50CrMoV15 M15U 7,7

4057-431-00-X

X17CrNi16-2 M18G (91) 7,7

4058-429-99-J

X33Cr16 M160

4418-431-77-E

X4CrNiMo 16-5-1 M22A 7,7

4019-430-20-I

X14CrS17 M17F (90) 7,7

4122-434-09-I

X39CrMo17-1 M18R (92) 7,7

4040-440-02-X

X68Cr17 M17U

4041-440-03-X

X85Cr17 M17V

4023-440-04-I

X110Cr17 M17W 7,7

4025-440-74-X

X110CrS17 M17Z 7,7

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2 M20U
e) Thép biến cứng phân tán

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5 P19I 7,8

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4 P20I (101) 7,8

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7 P24L (102) 7,8

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi 12-9-2 P23A

4596-455-77-E

X1CrNiMoAITil 2-10-2 P24A

4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2 P24M (103) 7,8

4534-138-00-X

X3CrNiMoAI13-8-3 P24H

4645-469-10-U

X2CrNiMoCu AITi 12-9-4-3 P25A

4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3 P25M

4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2 P42J

4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2 P43J

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols( Ký hiệu thép trên cơ sở các ký hiệu chữ cái)

[2] TCVN 8996:2011( ISO 4954:1993), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội .

[3] TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005), Thép chịu nhiệt.

[4] TCVN 6367-1: 2006( ISO 6931-1:1994), Thép không gỉ làm lò xo Phần 1: Dây.

[5] TCVN 6367-2: 2006( ISO 6931-2:2005), Thép không gỉ làm lò xo Phần 2: Băng hẹp.

[6]  ISO 9327-5:1999, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes Technical delivery conditions Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled( Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt)

[7] ISO 9328-7:2004, Steel flat products for pressure purposes Technical delivery conditions Part 7: Stainless steels ( Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp Phần 7: Thép không gỉ).

[8] ISO 16143-1:2004, Stainless steels for general purposes Part 1: Flat products ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 1: Sản phẩm dạng phẳng).

[9] ISO 16143-2:2004, Stainless steels for general purposes Part 2: Semi-finished products, bars, rods and sections ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 2: Bán thành phẩm,thanh, sợi và thép hình)

[10] ISO 16143-3:2005, Stainless steels for general purposes Part 3: Wire ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 3: Dây).

[11] EN 10088-1:2005, Stainless steels – Part 1: List of stainless steels ( Thép không gỉ Phần 1: Danh mục thép không gỉ)

[12] Stahl-Eisen-Liste, Published by Verlag Stahleisen GmbH, Dűsseldort.

[13] ASTM E527, Standard Practice for Numbering Metals and Alloys in the Unified Numbering System (UNS), Joint publication of the Society of Automotive Engineers and the American Society for Testing and Materials ( Quy trình ký thuật tiêu chuẩn đánh số kim loại và hợp kim trong hệ thống đánh số thống nhất(USN), Ấn phẩm chung của Hội các kỹ sư ô tô và Hội thử nghiệm và vật liệu Hoa kỳ)

[14]  ASTM A959, Standard Guide for Specifying Harmonized Standard Grade Compositions for Wrought Stainless Steels, ASTM Annual Book of standards ( Hướng dẫn tiêu chuẩn về quy định các thành phần mác thép hài hòa đối với thép không gỉ gia công áp lực, Sách tiêu chuẩn hàng năm ASTM )

[15] GB/T20878/2007, Stainless and heat-resisting steels Designation and chemical composition.

(Thép không gỉ và thép chịu nhiệt – Ký hiệu và thành phần hoá học)



1) UNS = Unified, Numbering System (Hệ thống đánh số thống nhất).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) VỀ THÉP KHÔNG GỈ – THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Số, ký hiệu văn bản TCVN 10356:2014 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản