TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
TCVN 10616:2014
ISO 9202:2014
ĐỒ TRANG SỨC – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
Jewellery – Fineness of precious metal alloys
Lời nói đầu
TCVN 10616:2014 hoàn toàn tương đương ISO 9202:2014.
TCVN 10616:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ TRANG SỨC – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ
Jewellery – Fineness of precious metal alloys
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định một phạm vi độ tinh khiết hợp kim kim loại quý (trừ vật liệu hàn) được khuyến nghị sử dụng trong lĩnh vực đồ trang sức.
Các quy định đối với ký hiệu, ghi nhãn và đóng dấu sản phẩm được xem xét trong các nước tương ứng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9875 (ISO 11426), Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức – Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện).
TCVN 9876 (ISO 15093), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 ‰ dùng làm đồ trang sức – Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES).
TCVN 10619 (ISO 11490), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lực với dimethyglyoxime.
TCVN 10620 (ISO 11210), Đồ trang sức – Xác đinh hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng sau lắng của diamonium hexachloroplatinat.
TCVN 10622 (ISO 13756), Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức – Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua.
TCVN 10623 (ISO 11494), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử dụng ytrium như nguyên tố nội chuẩn.
TCVN 10624 (ISO 11495), Đồ trang sức – Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử dụng ytrium như nguyên tố nội chuẩn.
ISO 11427, Jewellery – Determination of silver in silver jewellery alloys – Volumetric (potentiometric) method using potassium bromide (Đồ trang sức – Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm trang sức – Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng kali bromua)
ISO 15096, Jewellery – Determination of silver in 999 ‰ silver jewellery alloys – Difference method using ICP-OES (Đồ trang sức – Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức 999 ‰ – Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Độ tinh khiết (fineness)
Hàm lượng nhỏ nhất của kim loại quý có tên, được đo và tính bằng thuật ngữ phần nghìn theo khối lượng của hợp kim.
4. Phương pháp phân tích để xác định độ tinh khiết
Để xác định độ tinh khiết, phải sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
TCVN 10620 (ISO 11210), TCVN 9875 (ISO 11426), ISO 11427, TCVN 10619 (ISO 11490), TCVN 10623 (ISO 11494), TCVN 10624 (ISO 11495), TCVN 10622 (ISO 13756), TCVN 9876 (ISO 15093), ISO 15096.
Các phương pháp khuyến nghị được cho trong Bảng 1.
5. Phạm vi độ tinh khiết
Bảng 1 – Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
Kim loại quý |
Độ tinh khiết a) Nhỏ nhất |
Phương pháp khuyến nghị |
Vàng |
333 b) 375 417 585 750 916 990 |
TCVN 9875 (ISO 11426) |
999 |
TCVN 9875 (ISO 11426) hoặc TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Platin |
500 600 850 900 950 990 |
TCVN 10620 (ISO 11210) TCVN 10623 (ISO 11494) |
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Paladi |
500 950 990 |
TCVN 10619 (ISO 11490) TCVN 10624 (ISO 11495) |
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Bạc |
800 925 958 990 |
ISO 11427 TCVN 10622 (ISO 13756) |
999 |
ISO 15096 |
|
a) Độ tinh khiết được tính bằng giá trị nhỏ nhất. Không cho phép sai số âm.
b) Các giá trị được tính bằng phần nghìn (‰) |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – ĐỘ TINH KHIẾT CỦA HỢP KIM KIM LOẠI QUÝ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN 10616:2014 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Ngày ban hành | ||
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |