QUYẾT ĐỊNH 1724/QĐ-UBND NGÀY 23/09/2022 PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/09/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1724/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính Phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử của tỉnh và trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng; đối với các dịch vụ công được cập nhật, theo dõi trên hệ thống do các bộ ngành triển khai, các Sở, ban, ngành chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tham mưu chia sẻ dữ liệu, tích hợp lên Cổng dịch vụ công theo đúng quy định.

Điều 3. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã triển khai chuẩn hóa quy trình, rà soát thành phần hồ sơ số hóa theo quy định; vận hành các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền đảm bảo: tỷ lệ hồ sơ giải quyết trực tuyến trên tổng số hồ sơ đạt tối thiểu 50%; 50% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh toán trực tuyến, trong đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 30% trở lên.

Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
– TT Tỉnh ủy;
– Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Trung tâm Công báo – Tin học;
– Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
– Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH

Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
(Kèm theo 
Quyết định số: 1724/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Mã số thủ tục

Tên thủ tục

Trực tuyến một phần

Trực tuyến toàn trình

Ghi chú

A

CẤP TỈNH

I

Ban quản lý các khu công nghiệp

1

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

 

2

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

x

 

3

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

x

 

4

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

 

 

5

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý (BQL)

 

x

 

6

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư BQL

 

x

 

7

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL

x

 

 

8

1.00976

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL

x

 

 

9

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

10

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

 

 

11

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)

x

 

 

12

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

x

 

13

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

 

x

 

14

1.005132

Đăng ký nhận hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày

 

x

 

15

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của DN đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (HĐ dưới 90 ngày)

 

x

 

II

Công thương

16

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

17

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

 

18

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

 

x

 

19

2.001249

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

x

 

20

2.000004

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

 

21

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

x

 

22

2.000033

Thông báo thực hiện khuyến mại.

 

x

 

23

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

 

24

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

 

25

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.

 

x

 

26

2.00163

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

 

27

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

 

28

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

x

 

29

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

30

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

31

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

 

32

1.003401

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

x

 

33

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

34

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

35

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

x

 

36

2.000673

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

37

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

38

2.000591

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

 

x

 

39

2.000535

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

 

x

 

40

2.001624

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

41

2.000190

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

42

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

 

43

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

44

2.000647

Cấp lại Giy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

45

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

46

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

47

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

48

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

Đã phân cấp cho UBND cấp huyện

49

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

 

III

Giao thông vận tải

50

2.001919

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

x

 

 

51

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

52

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

53

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

54

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

55

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

56

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

57

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

58

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

59

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

x

 

 

60

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

x

 

 

61

1.002877

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam

x

 

 

62

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

63

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

x

 

64

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

65

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

x

 

66

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

 

67

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

 

68

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

 

69

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

 

70

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

71

1.00066

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

72

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

 

73

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

74

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

75

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

76

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

x

 

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

77

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

x

 

 

78

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

x

 

79

1.001648

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

 

80

1.004995

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

 

81

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

82

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

x

 

83

1.010264

Thủ tục xác định phương tiện không chịu phí bảo trì đường bộ

 

x

 

84

1.008027

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

85

1.008029

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

86

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

87

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

x

 

88

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

 

89

1.002869

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

90

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

91

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

92

1.002030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

x

 

 

93

2.000872

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

x

 

 

94

1.001919

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

x

 

 

95

2.000847

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

x

 

 

96

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố

x

 

 

97

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

98

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

x

 

 

99

1.001826

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

 

 

100

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

x

 

 

101

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

x

 

 

102

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối vào quốc lộ

x

 

 

103

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

x

 

 

104

2.001915

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

x

 

 

105

1.001046

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

x

 

 

106

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

x

 

 

107

1.004987

Cấp giấy lại chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

x

 

 

108

1.001001

Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ

x

 

 

109

1.005018

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

x

 

 

110

1.000314

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

x

 

 

111

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

x

 

112

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

113

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT

114

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

 

115

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

 

116

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

x

 

117

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

x

 

118

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

x

 

119

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

x

 

120

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

121

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

x

 

 

122

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

 

123

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

 

124

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

 

 

125

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

 

 

126

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

 

127

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

x

 

 

128

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa

 

x

 

129

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

 

130

2.001217

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

 

131

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

x

 

 

132

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

133

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

134

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

 

135

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

x

 

136

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

x

 

137

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

 

138

1 009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

x

 

139

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

140

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

x

 

 

141

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

142

1.008028

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

 

143

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

x

 

 

IV

Giáo dục và đào tạo

144

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

Chạy trên ứng dụng của Bộ GD

145

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

Chạy trên ứng dụng của Bộ GD

146

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

x

 

147

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

x

 

148

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

x

 

149

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

x

 

 

150

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

Chạy trên ứng dụng của Bộ GD

151

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

x

 

152

1.001942

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

x

Chạy trên ứng dụng của Bộ GD

153

1.004889

Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

x

 

154

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

 

x

Chạy trên phần mềm tuyển sinh của tỉnh

155

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

x

 

156

1.005143

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

x

 

 

157

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

x

 

 

158

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

x

 

 

V

Khoa học và công nghệ

159

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

 

160

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

x

 

161

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

x

 

162

2.002118

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

x

 

163

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

x

 

164

2.002383

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

 

165

2.002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

 

166

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

167

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

 

 

168

1.004473

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

169

1.004460

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

x

 

170

1.004467

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

 

x

 

171

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

 

172

1.00177

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

 

173

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

174

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

 

175

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

 

176

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

177

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

 

 

178

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

 

179

2.00238

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

 

x

 

180

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

x

 

181

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

x

 

182

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

 

 

183

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

 

184

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

 

185

2.001268

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

 

186

2.001259

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

x

 

187

1.000438

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

x

 

VI

Kế hoạch đầu tư

188

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

189

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

x

 

190

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

 

x

 

191

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

x

 

192

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

x

 

193

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

 

194

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

x

 

195

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

 

x

 

196

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

197

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

198

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

199

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

200

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

201

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

202

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

203

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

204

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

205

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

206

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

207

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

208

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

209

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

210

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

211

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

212

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

213

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

214

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

215

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

216

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

217

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

218

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

219

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

220

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

221

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

222

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

223

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

224

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

225

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

226

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

227

1.002395

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch

228

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

x

 

229

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

x

 

230

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

 

x

 

231

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

 

232

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

233

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

 

x

 

234

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

 

x

 

235

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

236

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

 

x

 

237

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

x

 

238

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

 

239

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

 

x

 

VII

Lao động – Thương binh và Xã hội

240

1.004964

Giải quyết chế đ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

x

 

241

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

 

242

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

 

243

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

x

 

244

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

x

 

245

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

x

 

246

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

x

 

247

1.010826

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

x

 

248

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

x

 

249

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

 

250

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

 

251

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

 

252

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

253

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

254

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

255

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

256

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

257

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

258

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

259

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

260

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

261

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

262

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

263

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

264

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

265

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

266

2.000632

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

 

x

 

267

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

 

x

 

268

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

 

269

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

 

270

1.00131

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

x

 

VIII

Nông nghiệp phát triển nông thôn

271

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

x

 

272

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

x

 

273

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

x

 

274

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

x

 

275

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

x

 

276

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 

x

 

277

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

x

 

278

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

x

 

279

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

x

 

280

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

x

 

281

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

x

 

282

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

x

 

283

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

x

 

284

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

x

 

285

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

x

 

286

1.003781

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

x

 

287

1.004839

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

x

 

288

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

x

 

289

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

 

x

 

290

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

x

 

291

1.003810

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

x

 

292

1.005327

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

x

 

293

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

x

 

294

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

x

 

295

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

x

 

IX

Nội vụ

296

2.001481

Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)

 

x

 

297

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)

 

x

 

298

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)

 

x

 

299

2.001678

Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)

 

x

 

300

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)

 

x

 

301

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh

 

x

 

302

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

 

x

 

303

1.003822

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

304

2.001590

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

305

2.001567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

306

1.003621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

307

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

308

1.00395

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

 

x

 

309

1.00392

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

x

 

310

2.001688

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

 

x

 

311

1.003879

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

 

x

 

312

1.003866

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

 

313

1.005384

Thủ tục thi tuyển công chức

x

 

 

314

2.002156

Thủ tục xét tuyển công chức

x

 

 

315

1.005385

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

x

 

 

316

2.002157

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

x

 

 

317

1.005388

Thủ tục thi tuyển Viên chức

x

 

 

318

1.005392

Thủ tục xét tuyển viên chức

x

 

 

319

1.005393

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

x

 

 

320

1.005394

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

x

 

 

321

1.009339

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

322

1.00934

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

323

1.009333

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

324

1.009354

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

x

 

 

325

1.009355

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

x

 

 

326

1.009331

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

327

1.009332

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

328

1.009352

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

329

1.009914

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

330

1.009319

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

331

1.009320

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

332

1.009324

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

 

333

2.000465

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

x

 

 

334

2.001717

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

x

 

335

1.003999

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

x

 

336

2.001683

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

x

 

337

1 005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

338

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

339

1.000744

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

340

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

x

 

341

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

x

 

342

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

x

 

343

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

x

 

344

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

 

x

 

345

1.010196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

 

x

 

346

1.010194

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)

x

 

 

347

1.010195

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

x

 

 

348

2.000449

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

349

1.000934

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

350

1.000924

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

351

2.000287

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

x

 

 

352

2.000437

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

x

 

 

353

1.000898

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

x

 

 

354

2.000422

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

x

 

 

355

2.000418

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

x

 

 

356

1.000681

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

x

 

 

357

1.001894

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

358

1.001886

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

359

1.001875

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

360

1.001854

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

x

 

 

361

1.001843

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

x

 

 

362

1.001832

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

x

 

 

363

1.001818

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

x

 

 

364

1.001807

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

365

1.001797

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

 

 

366

1.001775

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

367

2.000713

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

x

 

 

368

1.00155

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

x

 

 

369

2.002167

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

x

 

 

370

1.000788

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

x

 

371

1.00078

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

x

 

372

1.000766

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

373

1.000654

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

374

1.000638

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

375

2.000269

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

x

 

 

376

2.000264

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

x

 

 

377

1.000604

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

378

1.000587

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

 

379

1.000535

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

380

1.000517

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

381

1.000415

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

382

1.001642

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

 

x

 

383

1.00164

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

 

384

1.001637

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

 

385

2.000456

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

 

x

 

386

1.001628

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

 

387

1.001626

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

 

388

1.001624

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

 

389

1.00161

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

x

 

 

390

1.001604

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

 

391

1.001589

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

 

X

Tài chính

392

2.002217

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

x

 

393

2.002206

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

x

Đang chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính

XI

Tài nguyên môi trường

394

1.004583

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

 

395

1.000655

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

 

396

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

 

397

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

398

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

399

1.004269

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

 

x

 

400

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

401

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

x

 

 

402

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

 

403

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

 

404

1.004152

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

 

405

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

 

406

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

x

 

407

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

408

1.010200

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

x

 

 

409

1.003010

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyn mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

x

 

 

410

1.002214

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

x

 

 

411

1.001039

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)

x

 

 

412

1.001007

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)

x

 

 

413

1.000964

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)

x

 

 

414

1.002253

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

x

 

 

415

1.002040

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

x

 

 

416

1.004257

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

x

 

 

417

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

x

 

 

418

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

x

 

 

419

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thừa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

420

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

x

 

 

421

1.00199

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

x

 

 

422

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

x

 

 

423

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

x

 

 

424

1.004203

Tách thừa hoặc hợp thửa đất

x

 

 

425

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

426

2.001761

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

427

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

428

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

429

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

x

 

 

430

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

x

 

 

431

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

432

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

433

2.00088

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

434

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

435

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

x

 

 

436

1.001045

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

437

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng dưng kí đất đai – cấp tỉnh)

x

 

 

438

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)

x

 

 

439

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

x

 

 

440

2.000962

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

x

 

 

441

1.004267

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

442

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

x

 

 

443

2.000801

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

 

444

1.00455

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

 

445

1.003862

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

x

 

 

446

1.003688

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

 

447

1.003625

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

 

448

1.003046

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

 

449

1.001696

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

 

450

2.00177

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

x

 

 

451

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

 

452

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

x

 

 

453

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

x

 

 

454

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

x

 

 

455

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

 

456

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

x

 

 

457

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

x

 

 

458

1.00414

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

 

459

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

x

 

 

460

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

x

 

 

461

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

462

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

x

 

 

463

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

x

 

 

464

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

465

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

466

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

467

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

468

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

469

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

x

 

 

470

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

471

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

x

 

 

472

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

x

 

 

473

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

x

 

 

474

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

x

 

 

475

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

x

 

 

476

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

x

 

 

477

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

x

 

 

478

1.01073

Cấp lại giấy phép môi trường

x

 

 

479

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

x

 

 

480

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

x

 

 

481

1.004246

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

x

 

 

482

1.004621

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

x

 

 

483

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

x

 

XII

Thông tin và Truyền thông

484

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

485

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

 

486

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

 

x

 

487

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

x

 

488

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

 

x

 

489

1.003483

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

490

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

 

x

 

491

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

492

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

 

x

 

493

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

494

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

495

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

x

 

496

2.001732

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

 

x

 

497

2.001740

Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

 

x

 

498

2.001728

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

 

x

 

499

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

 

x

 

500

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

 

x

 

501

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

 

x

 

502

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

x

 

503

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

 

x

 

504

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

 

x

 

505

2.001737

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

 

x

 

506

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

x

 

 

507

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)

x

 

 

508

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

x

 

 

509

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))

x

 

 

510

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

x

 

 

511

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

 

x

 

512

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

 

x

 

513

2.001171

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

 

x

 

514

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

 

x

 

515

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

 

x

 

516

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

 

x

 

517

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

 

x

 

518

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh

 

x

 

519

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

 

x

 

520

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)

 

x

 

XIII

Tư pháp

521

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

x

 

522

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

x

 

523

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

x

 

524

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

525

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

526

1.001446

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

527

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

 

528

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

 

529

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

530

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

531

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

x

 

532

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

x

 

533

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

 

x

 

534

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

x

 

535

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

x

 

536

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

x

 

537

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

x

 

538

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

x

 

539

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

x

 

540

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

x

 

541

1.000614

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

x

 

542

2.000587

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

 

543

2.000518

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

 

544

2.000596

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

 

545

1.001233

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

 

546

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

547

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

548

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

 

549

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

 

x

 

550

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên

 

x

 

551

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

x

 

552

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

x

 

553

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

x

 

XIV

Văn hóa, thể thao du lịch

554

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

 

 

 

555

2.001622

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

 

x

 

556

1.003035

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

x

 

 

557

1.003017

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

x

 

 

558

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

 

559

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

560

1.009398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

x

 

561

1.009399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

x

 

 

562

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

563

1.004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

564

1.004662

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

565

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

x

 

 

566

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

x

 

 

567

1.004659

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

x

 

 

568

1.008896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

x

 

 

569

1.008895

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

x

 

 

570

1.008897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

x

 

 

571

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

x

 

 

572

2.001591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

x

 

 

573

1.005441

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

574

1.001407

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

575

1.001420

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

576

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

x

 

 

577

1.000817

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

578

1.000919

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

579

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

580

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

 

581

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

x

 

582

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

x

 

 

583

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

x

 

 

584

1.001229

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

x

 

585

1.001191

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

x

 

586

1.001211

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

x

 

587

1.001182

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

x

 

588

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

x

 

589

1.009397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

x

 

590

1.009403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

x

 

 

591

1.003784

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

 

 

592

1.003743

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

x

 

 

593

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

 

594

1.003608

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

 

595

1.003560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

x

 

 

596

1.001008

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

 

597

1.000922

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

 

598

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

x

 

599

1.004645

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

x

 

600

2.001631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

x

 

 

601

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

x

 

 

602

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

x

 

 

603

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

x

 

 

604

1.003646

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

x

 

 

605

1.003835

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

x

 

 

606

1.001106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

x

 

 

607

1.001123

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

x

 

 

608

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

x

 

 

609

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

x

 

 

610

1.003901

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

x

 

 

611

2.001641

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

x

 

 

612

1.000454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

 

613

1.000433

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

 

614

1.000379

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

 

615

1.000104

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

x

 

616

2.000022

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

 

617

1.003310

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

x

 

618

1.002445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

x

 

619

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

x

 

 

620

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

x

 

 

621

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

622

1.002396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

x

 

623

1.003441

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

 

x

 

624

1.000983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

 

625

1.000953

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

x

 

626

1.000936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

x

 

 

627

1.000920

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

x

 

 

628

1.001195

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

x

 

 

629

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

x

 

 

630

1.000883

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

x

 

 

631

1.000863

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

x

 

 

632

1.000847

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

x

 

 

633

1.000830

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

x

 

 

634

1.000814

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

x

 

 

635

1.000644

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

x

 

 

636

1.000842

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

x

 

 

637

1.005163

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

x

 

 

638

2.002188

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

x

 

 

639

1.000594

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

x

 

 

640

1.000560

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

x

 

 

641

1.000544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

x

 

 

642

1.000518

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

x

 

 

643

1.000501

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

x

 

 

644

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

x

 

 

645

1.001801

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

x

 

 

646

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

x

 

 

647

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

x

 

 

648

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

x

 

 

649

1.001527

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

x

 

 

650

1.001056

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

x

 

 

651

1.004528

Thủ tục công nhận điểm du lịch

x

 

 

652

1.003490

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

x

 

 

653

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

x

 

654

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

x

 

655

2.001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

x

 

 

656

2.001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

x

 

 

657

1.003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

x

 

 

658

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

659

1.003240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

x

 

 

660

1.003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy

x

 

 

661

1.005161

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

662

1.003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

663

1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

 

 

664

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

x

 

665

1 004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

x

 

666

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

x

 

667

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

x

 

668

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

x

 

669

1.004605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

x

 

 

670

1.004594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

 

x

 

671

1.004580

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

 

672

1.004572

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

x

 

673

1.004551

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

674

1.004503

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

675

1.001455

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

 

XV

Xây dựng

676

1.008992

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

x

 

 

677

1.008993

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

x

 

 

678

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

x

 

 

679

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

680

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

x

 

 

681

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

x

 

 

682

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

x

 

 

683

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

x

 

 

684

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

x

 

 

685

1.009981

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

x

 

 

686

1.009980

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

x

 

 

687

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

x

 

 

688

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

x

 

 

689

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

x

 

 

690

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

x

 

 

691

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

x

 

 

692

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

 

 

693

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

x

 

 

694

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

x

 

 

695

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):

x

 

 

696

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

x

 

 

697

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

 

 

698

1.002572

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

x

 

 

699

1.002625

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

x

 

 

700

1.007750

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

x

 

701

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)

 

x

 

702

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

x

 

 

703

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

 

704

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

x

 

 

705

1.008891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

x

 

 

706

1.008989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

x

 

 

707

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

x

 

 

708

1.008991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

x

 

 

709

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

x

 

XVI

Y tế

710

1.004607

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

 

711

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

x

 

712

1.001514

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

713

1.004564

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

 

714

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

x

 

715

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

 

x

 

716

1.004593

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

 

717

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

 

x

 

718

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

 

x

 

719

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

x

 

720

2.000552

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

x

 

721

1.001884

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

 

722

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

723

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

 

724

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

 

725

1.001393

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

726

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

727

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

728

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế

729

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế

730

1.001641

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

x

 

731

1.00372

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

732

1.001086

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

 

733

1.001077

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

 

734

2.000984

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

735

1.003516

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

 

736

1.003531

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

737

1.003547

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

738

1.003644

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

739

1.003628

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

 

740

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

741

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

742

1.002

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

 

743

1.002015

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

x

 

744

1.001866

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

 

745

1.001846

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

 

746

1.001595

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

747

1.002399

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

748

1.002339

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

 

x

 

749

1.003001

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

 

 

750

1.004585

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

 

751

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

 

x

 

752

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

 

753

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

x

 

 

754

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

 

755

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

 

756

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

x

 

757

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

 

x

 

758

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

x

 

759

1.002952

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

x

 

760

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

x

 

 

761

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

x

 

 

762

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

 

x

 

763

1.0026

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

x

 

 

764

1.001523

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

 

765

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

 

x

 

766

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

 

x

TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế

767

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

 

x

TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế

768

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

x

TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế

769

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

x

 

770

1.00358

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

x

 

 

771

1.002467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

x

 

 

772

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

 

773

1.00099

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

x

 

 

774

2.00098

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

 

775

1.00175

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

x

 

 

776

1.001734

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

x

 

 

777

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

 

778

1.010078

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

x

 

 

B

CẤP HUYỆN

I

Công thương

1

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

 

2

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

 

3

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

 

4

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

x

 

5

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

x

 

6

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

x

 

7

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

 

8

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

 

9

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

x

 

10

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

 

11

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

 

12

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

13

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

14

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

15

2.000599

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân huyện

x

 

 

16

1.000473

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân huyện

x

 

 

17

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

x

 

 

18

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

19

2.000459

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

 

II

Lĩnh vực dân tộc

20

1.004875

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

x

 

 

21

1.004888

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

x

 

 

III

Giao thông vận tải

22

2.001659

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

x

 

 

23

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

 

24

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

25

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

26

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

27

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

28

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

x

 

 

29

1.004088

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

 

30

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

x

 

31

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

 

32

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

 

33

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

 

IV

Giáo dục và đào tạo

34

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

x

 

35

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

x

 

 

36

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

x

 

 

37

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

x

 

 

38

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

x

 

 

39

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

x

 

 

40

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

x

 

 

41

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

x

 

 

42

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

x

 

 

43

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

x

 

 

43

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

x

 

 

44

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

x

 

 

45

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

x

 

 

46

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.

x

 

 

47

1 004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

x

 

 

48

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

x

 

 

49

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

x

 

 

50

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

x

 

 

51

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

52

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

x

 

 

53

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

x

 

54

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

x

 

55

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.

x

 

 

56

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.

x

 

 

57

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

x

 

 

58

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

 

x

 

59

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

x

 

 

60

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

x

 

 

61

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT).

 

x

 

62

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

x

 

 

63

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.

x

 

 

64

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

x

 

 

65

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

x

 

 

66

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

x

 

 

67

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

x

 

 

68

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

x

 

 

69

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

x

 

 

70

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

x

 

 

71

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

x

 

72

2.002481

Chuyn trường đối với học sinh trung học cơ sở

x

 

 

73

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

x

 

 

74

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

x

 

 

75

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

x

 

 

76

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

x

 

 

77

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

x

 

78

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

x

 

 

79

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

x

 

 

V

Kế hoạch đầu tư

80

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

x

 

81

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

x

 

82

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

x

 

83

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

x

 

84

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

x

 

85

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã.

x

 

 

86

2.002123

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

x

 

 

87

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

x

 

 

88

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

x

 

 

89

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

x

 

 

90

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

x

 

 

91

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

x

 

 

92

2.001973

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất, hoặc hư hỏng)

x

 

 

93

1.004982

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

x

 

 

94

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của hợp tác xã

x

 

 

95

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

x

 

 

96

2.001958

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

x

 

 

97

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

x

 

 

97

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

x

 

 

98

1.005010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

x

 

 

99

1.004901

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

x

 

 

100

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

x

 

 

101

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

x

 

 

VI

Lao động – Thương binh và Xã hội

102

1.008363

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

x

 

103

1.001776

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

x

 

 

104

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

x

 

105

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

x

 

106

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

 

107

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

 

108

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

x

 

109

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã hội

x

 

 

110

1.000669

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã hội

x

 

 

111

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động -TB và Xã hội

x

 

 

112

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động -TB và Xã hội

x

 

 

113

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập có giấy phép hoạt động do của phòng Lao động -TB và Xã hội

x

 

 

114

2.000477

Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp huyện

x

 

 

115

2.000777

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

x

 

 

116

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

 

117

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

x

 

 

118

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

x

 

 

119

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

x

 

 

120

1.008360

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19

 

x

 

121

2.002399

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19

 

x

 

122

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

x

 

123

1.008362

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19.

 

x

 

124

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

x

 

 

125

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

126

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

x

 

 

127

2.000049

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

x

 

 

128

1.000123

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

x

 

 

129

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

x

 

 

130

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

x

 

 

131

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

x

 

 

132

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

x

 

 

133

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

 

134

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

 

135

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

x

 

 

136

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

x

 

 

137

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

x

 

 

138

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

x

 

 

139

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

x

 

 

140

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

x

 

 

141

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

x

 

 

142

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ

x

 

 

143

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

x

 

 

144

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

x

 

 

145

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý

x

 

 

146

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

x

 

 

147

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

x

 

 

148

2.001375

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

x

 

 

149

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

x

 

 

150

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

x

 

151

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

x

 

VII

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

152

2.001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

x

 

153

2.001823

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

x

 

154

1.003281

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện.

x

 

 

155

1 003319

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.

x

 

 

156

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết.

x

 

 

157

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

x

 

 

158

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

x

 

 

159

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

x

 

 

160

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

x

 

 

161

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

x

 

 

162

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).

x

 

 

163

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

x

 

 

164

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

x

 

 

164

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).

x

 

 

165

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

x

 

 

166

2.001819

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

 

x

 

167

1.008032

Đăng ký cơ sở sản xuất áp dụng quy trình VietGAP

x

 

 

VIII

Nội vụ

168

2.000414

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

x

 

 

169

2.000402

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

x

 

 

170

2.000385

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

x

 

 

171

2.000374

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

x

 

 

172

1.000804

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất

x

 

 

173

2.000356

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

x

 

 

174

2.000364

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

x

 

 

175

1.000843

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

x

 

 

176

1.003719

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

x

 

 

177

1.003693

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

x

 

 

178

1.003817

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

x

 

 

179

1.003841

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (các Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý).

x

 

 

180

1.003827

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

x

 

 

181

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp huyện

x

 

 

182

1.003783

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

x

 

 

183

1.003757

Thủ tục đổi tên hội

x

 

 

184

1.003732

Thủ tục hội tự giải thể

x

 

 

185

2.0021

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

x

 

 

186

1.005358

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

x

 

 

187

1.005201

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

x

 

 

188

1.005388

Thủ tục thi tuyển viên chức.

x

 

 

189

1.005392

Thủ tục xét tuyển viên chức

x

 

 

190

1.005393

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

x

 

 

191

1.001228

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

x

 

 

192

2.000267

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

x

 

 

193

1.000316

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

x

 

 

194

1.00122

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

x

 

 

195

1.001212

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

x

 

 

196

1.001204

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

x

 

 

197

1.001199

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

x

 

 

198

1.00118

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

 

 

199

1.009334

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

 

200

1.009335

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

 

201

1.009336

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

 

IX

Tài nguyên và môi trường

202

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

x

 

 

203

1.002335

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

x

 

 

204

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

x

 

 

205

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

x

 

 

206

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

x

 

 

207

1.010723

Cấp giấy phép môi trường

x

 

 

208

2.000381

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

x

 

 

209

2.001234

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

x

 

 

210

2.000395

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.

x

 

 

211

1.005187

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

x

 

 

212

1.005367

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

x

 

 

213

1.003572

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa ” (đồng loạt)

x

 

 

214

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

x

 

 

215

1.001045

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh – trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

 

X

Thông tin và Truyền thông

216

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

 

x

 

217

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

 

x

 

218

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

 

 

219

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

 

 

220

2.00188

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

 

 

221

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

 

 

XI

Tư pháp

222

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

 

223

1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

 

224

2.000635

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

x

 

225

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

 

226

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

 

227

2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

 

228

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

 

229

2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

 

230

2.000554

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

 

231

2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

x

 

 

232

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài, cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

 

233

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

 

234

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

 

235

2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

 

236

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

 

237

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

238

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

239

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

x

 

 

240

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

 

 

241

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

 

 

242

2.000992

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

x

 

 

243

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

x

 

 

244

2.001044

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

x

 

 

245

2.001050

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

x

 

 

246

2.001052

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

x

 

 

247

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

248

1.005462

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

x

 

 

249

2.00219

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

x

 

 

250

2.002363

Ghi vào sổ nuôi con nuôi, việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài

x

 

 

XII

Văn hóa

251

1.00465

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

x

 

252

2.000440

Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm

x

 

 

253

1.001029

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

x

 

 

254

1.000831

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

x

 

 

255

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

x

 

 

256

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

x

 

 

257

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội.

x

 

 

258

1.008898

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

x

 

 

259

1.008899

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

x

 

 

260

1.0089

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

x

 

 

261

1.003243

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

262

1.003226

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

263

1.003185

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

264

1.00314

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

265

1.003185

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

266

1.001874

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

x

 

 

267

1.004648

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

x

 

 

268

1.00112

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

x

 

 

269

1.000933

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

x

 

 

270

1.004646

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

x

 

 

271

1.004644

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

x

 

 

272

1.004634

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

x

 

 

273

1.004622

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

x

 

 

274

1.008031

Xác định vị trí xây dựng bảng quảng cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp dựng bảng quảng cáo trên đất công)

x

 

 

XIII

Xây dựng

275

1.007262

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ.

x

x

 

276

1.007266

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

277

1.007286

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

278

1.007287

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

279

1.007288

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp IIIcấp IV và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

280

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

x

 

281

1.009992

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).

 

 

 

282

1.009993

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).

 

 

 

283

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

284

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

285

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

x

 

 

286

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

287

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

288

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

x

 

 

289

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

x

x

 

290

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

x

 

 

291

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

x

 

 

292

1.007254

Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật – Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

x

 

 

XIV

Lĩnh vực Y tế

293

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (phân cấp cho UBND huyện).

x

 

 

C

CẤP 

I

Lĩnh vực Công Thương

1

2.000206

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

x

 

 

2

2.000184

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

x

 

 

II

Lĩnh vực Dân tộc

3

1.004888

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu s

 

x

 

4

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu s

 

x

 

III

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

5

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

x

 

6

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

x

 

7

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

x

 

8

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

x

 

9

2.00181

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

x

 

 

VI

Lĩnh vực Giao thông vận tải

10

2.001659

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

 

11

1.00393

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

 

 

12

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

x

 

 

13

1.00397

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

 

14

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

 

 

15

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

 

 

16

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

 

 

17

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

 

18

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

 

 

19

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

x

 

 

20

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

21

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

22

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

x

 

 

V

Lao động – Thương binh và Xã hội

23

1.001776

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

x

 

 

24

2.000751

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

x

 

25

2.000744

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

 

26

1.00131

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

x

 

27

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

 

28

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

 

29

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

x

 

30

1.008363

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

x

 

31

1.008362

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

 

x

 

32

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

x

 

33

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

x

x

 

34

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

x

 

 

35

1.001653

Đối, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

x

 

 

36

2.000602

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

x

 

 

37

1.000506

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

x

 

 

38

1.000489

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm

x

 

 

39

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

x

 

 

40

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

x

 

 

41

1.010833

Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công

x

 

 

42

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

 

43

1.010803

Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

x

 

 

44

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đã đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

x

 

 

45

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

x

 

 

46

1.01081

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

x

 

 

47

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

x

 

 

48

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

x

 

 

49

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

 

50

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

x

 

 

51

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

x

 

 

52

1.01082

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

x

 

 

53

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

54

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

x

 

 

55

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

x

 

 

56

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

x

 

 

57

1.01083

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

x

 

 

58

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

x

 

 

59

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

x

 

 

60

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

x

 

 

61

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

x

 

 

62

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

x

 

 

63

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

x

 

 

64

1.000132

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

x

 

 

65

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

x

 

 

66

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

x

 

 

67

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

x

 

 

68

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

x

 

 

69

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

x

 

 

70

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

x

 

 

VI

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

71

1.008838

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

x

 

 

72

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

x

 

 

73

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

x

 

 

74

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

x

 

 

75

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

x

 

 

76

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh

x

 

 

77

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do thiên tai

x

 

 

78

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND xã thực hiện

x

 

 

79

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

x

 

 

80

1.00344

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

x

 

 

81

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

x

 

 

VII

Lĩnh vực Nội vụ

82

1.000775

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

x

 

 

83

2.000346

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

x

 

 

84

2.000337

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

x

 

 

85

1.000748

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

x

 

 

86

2.000305

Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

x

 

 

87

2.000509

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

x

 

 

88

1.001028

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

x

 

 

89

1.001055

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

 

 

90

1.001078

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

 

 

91

1.001085

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

 

 

92

1.00109

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

 

 

93

1.001098

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

x

 

 

94

1.001109

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

x

 

 

95

1.001156

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

 

 

96

1.001167

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

 

 

VIII

Lĩnh vực Kế hoạch – đầu tư

97

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác

x

 

 

98

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

x

 

 

99

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

x

 

 

IX

Lĩnh vực Tài chính

100

1.005412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

x

 

 

101

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

x

 

 

X

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

102

1.003554

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

x

 

 

103

1.004082

Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.

x

 

 

XI

Tư pháp

104

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

 

105

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

x

 

 

106

2.001457

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

x

 

107

1.000656

Thủ tục đăng ký khai tử

x

 

 

108

1.005461

Đăng ký lại khai tử

x

 

 

109

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

 

 

110

2.001019

Chứng thực di chúc

x

 

 

111

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

 

112

2.001009

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

 

113

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

 

114

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

 

 

115

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

 

 

116

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

x

 

 

117

2.000333

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

x

 

 

118

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

x

 

 

119

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

 

 

120

2.001255

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

 

121

2.001263

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

 

122

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

 

 

123

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

x

 

 

124

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

125

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

126

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

x

 

 

127

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

x

 

 

128

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

x

 

 

122

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

 

 

123

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

x

 

 

124

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

125

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

126

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

x

 

 

127

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

x

 

 

128

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

x

 

 

129

1.004837

Thủ tục đăng ký giám hộ

x

 

 

130

1.004845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

 

131

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

x

 

132

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

 

133

1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

x

 

 

134

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

135

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

136

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

x

 

 

137

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

 

 

138

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

 

 

139

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

140

2.001449

Thủ tục cho thôi tuyên truyền viên pháp luật

x

 

 

141

2.000372

Thủ tục công nhận hòa giải viên

x

 

 

142

2.00093

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

x

 

 

143

2.00208

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

x

 

 

XII

Lĩnh vực văn hóa

144

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

x

 

 

145

1.00112

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

x

 

146

1.000954

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

x

 

147

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

x

 

 

148

1.008901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

149

1.008902

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

 

 

 

150

1.008903

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

 

 

 

XIII

LĨNH VỰC Y TẾ

151

1.003943

Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do kỹ thuật mang thai hộ

x

 

 

152

1.00215

Cấp lại giấy chứng sinh cho trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

x

 

 

153

1.003564

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

x

 

 

154

1.002192

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đ

x

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1724/QĐ-UBND NGÀY 23/09/2022 PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
Số, ký hiệu văn bản 1724/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 23/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 23/09/2022
Cơ quan ban hành Lâm Đồng
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản