TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, SỬA ĐỔI 1:1997 VÀ SỬA ĐỔI 2:2003) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750V – PHẦN 6: CÁP HÀN HỒ QUANG
TCVN 9615-6:2013
IEC 60245-6:1994
WITH AMENDMENT 1:1997
AND AMENDMENT 2:2003
CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V – PHẦN 6: CÁP HÀN HỒ QUANG
Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 6: Arc welding electrode cables
Lời nói đầu
TCVN 9615-6:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003;
TCVN 9615-6:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 9615 gồm các phần sau đây:
1) TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1: Yêu cầu chung
2) TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử
3) TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
4) TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
5) TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994, amendment 1:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
6) TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 6: Cáp hàn hồ quang
7) TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994, amendment 1:1997), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
8) TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
Phần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7 và Phần 8 quy định cho các loại cáp cụ thể cần được áp dụng cùng với Phần 1 và Phần 2.
CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V – PHẦN 6: CÁP HÀN HỒ QUANG
Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 6: Arc welding electrode cables
1. Yêu cầu chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với cáp cách điện bằng cao su dùng cho hàn hồ quang.
Cáp này cần phù hợp với các yêu cầu tương ứng được cho trong IEC 60245-1 và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
1.2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985, amendment 1:1989, amendment 2:2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt
IEC 60245-1:1994, Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 1: General requirements (Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V- Phần 1: Yêu cầu chung)1
IEC 60245-2:1994, Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 2: Test methods (Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử)2
IEC 60811-1-1:1993, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables – Part 1-1: Methods for general application – Measurement of thickness and overall dimensions – Tests for determining the mechanical properties (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung – Đo chiều dày và kích thước ngoài – Thử nghiệm xác định đặc tính cơ)3
IEC 60811-2-1:1986, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables – Part 2: Methods specific to elastometric compounds – Section One: Ozone resistance test – Hot set test – Mineral oil immersion test (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 2: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi – Mục 1: Thử nghiệm tính kháng ôzôn – Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt – Thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng)4
2. Cáp hàn hồ quang
2.1. Ký hiệu mã
– đối với cáp hàn hồ quang có vỏ bọc bằng cao su: | 9615 TCVN 81 hoặc 60245 IEC 81; |
– đối với cáp hàn hồ quang có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác: | 9615 TCVN 82 hoặc 60245 IEC 82. |
2.2. Điện áp danh định
Vì loại cáp này được thiết kế riêng cho mục đích hàn nên tiêu chuẩn này không nêu điện áp danh định.
2.3. Kết cấu
2.3.1. Ruột dẫn
Số lượng ruột dẫn: 1.
Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu nêu ở cột 2 của Bảng 1. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
2.3.2. Lớp phân cách
Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp có thể được bọc quanh ruột dẫn.
2.3.3. Lớp bọc
Ruột dẫn và lớp phân cách phải được bảo vệ bằng lớp bọc có một trong các thành phần dưới đây:
2.3.3.1. Lớp bọc bằng hợp chất cao su dạng đùn loại SE3 nhưng có độ bền kéo tối thiểu bằng 12 N/mm2, bao gồm cách điện và vỏ bọc; chiều dày của lớp bọc phải phù hợp với giá trị quy định ở cột 3 của Bảng 1.
2.3.3.2. Lớp bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác dạng đùn loại SE4, bao gồm cách điện và vỏ bọc; chiều dày của lớp bọc phải phù hợp với giá trị quy định ở cột 3 của Bảng 1.
2.3.3.3. Lớp bọc phức hợp gồm cách điện bằng hợp chất cao su dạng đùn loại IE4, có thể có dải băng bằng vật liệu dệt và vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác dạng đùn loại SE4; tổng chiều dày của lớp bọc phức hợp phải phù hợp với giá trị quy định ở cột 4 của Bảng 1; cách điện phải gồm có ít nhất là hai lớp trừ khi nó được bọc bằng phương pháp đùn.
2.3.4. Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 5 và cột 6 của Bảng 1.
2.4. Thử nghiệm
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 2.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 2.
2.5. Hướng dẫn sử dụng
Đang xem xét.
Bảng 1 – Dữ liệu chung đối với kiểu 9615 TCVN 81 hoặc 60245 IEC 81 và 9615 TCVN 82 hoặc 60245 IEC 82
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn |
Đường kính lớn nhất của sợi dây trong ruột dẫn |
Tổng chiều dày của lớp bọc2) |
Chiều dày vỏ bọc 1) của lớp bọc phức hợp |
Đường kính ngoài trung bình |
Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20oC |
||
Giá trị quy định |
Giá trị quy định |
Giới hạn trên |
Giới hạn dưới |
Sợi dây phủ thiếc |
Sợi dây không phủ thiếc |
||
mm2 |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
W/km |
W/km |
16 |
0,21 |
2,0 |
1,3 |
8,8 |
11,0 |
1,19 |
1,16 |
25 |
0,21 |
2,0 |
1,3 |
10,1 |
12,7 |
0,780 |
0,758 |
35 |
0,21 |
2,0 |
1,3 |
11,4 |
14,2 |
0,552 |
0,536 |
50 |
0,21 |
2,2 |
1,5 |
13,2 |
16,5 |
0,390 |
0,379 |
70 |
0,21 |
2,4 |
1,6 |
15,3 |
19,2 |
0,276 |
0,268 |
95 |
0,21 |
2,6 |
1,7 |
17,1 |
21,4 |
0,204 |
0,198 |
1) Chiều dày của cách điện của lớp bọc phức hợp không đo được riêng rẽ.
2) Chiều dày phải được đo theo 5.5.3 của IEC 60245-1. |
Bảng 2 – Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 81 hoặc 60245 IEC 81 và 9615 TCVN 82 hoặc 60245 IEC 82
1 |
2 |
3 |
4 |
|
STT |
Thử nghiệm |
Loại thử nghiệm |
Phương pháp thử nghiệm được nêu trong |
|
Tiêu chuẩn |
Điều |
|||
1 1.1 1.2 |
Thử nghiệm điện
Điện trở ruột dẫn Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V |
T, S T, S |
IEC 60245-2 IEC 60245-2 |
2.1 2.2 |
2 2.1 2.2 2.3 2.3.1 2.3.2 |
Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu Đo chiều dày của lớp bọc Đo đường kính ngoài Giá trị trung bình Độ ôvan |
T, S T, S
T, S T, S |
IEC 60245-1 và IEC 60245-2 IEC 60245-1 IEC 60245-2
IEC 60245-2 IEC 60245-2 |
xem xét và thử nghiệm bằng tay 1.9
1.11 1.11 |
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 |
Tính chất cơ học của cách điện 1)
Thử nghiệm kéo trước lão hóa Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt Thử nghiệm tính kháng ôzôn |
T T T T T |
IEC 60811-1-1 IEC 60245-2
TCVN 6614-1-2 IEC 60811-2-1 IEC 60811-2-1 |
9.1 Điều 4 8.2 Điều 9 Điều 8 |
4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 |
Đặc tính cơ của lớp bọc, hoặc vỏ bọc của lớp bọc phức hợp
Thử nghiệm kéo trước lão hóa Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí Thử nghiệm kéo sau khi ngâm trong dầu2) Thử nghiệm xé Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt |
T T T T T |
IEC 60811-1-1 TCVN 6614-1-2 IEC 60811-2-1 đang xem xét IEC 60811-2-1 |
9.2 8.1.3.1 Điều 10
Điều 9 |
5 5.1 |
Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh
Thử nghiệm độ mềm dẻo tĩnh |
T |
IEC 60245-2 |
3.2 |
1) Chỉ áp dụng cho cáp có lớp bọc phức hợp có cách điện riêng rẽ bằng hợp chất cao su loại IE4.
2) Chỉ áp dụng cho kiểu 9615 TCVN 82 hoặc 60245 IEC 82. |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Yêu cầu chung
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tài liệu viện dẫn
2. Cáp hàn hồ quang
1 Đã có TCVN 9615-1:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-1:2008.
2 Đã có TCVN 9615-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-4:1998.
3 Đã có TCVN 6614-1-1:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60811-1-1:2001.
4 Đã có TCVN 6614-2-1:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60811-2-1:2001.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, SỬA ĐỔI 1:1997 VÀ SỬA ĐỔI 2:2003) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750V – PHẦN 6: CÁP HÀN HỒ QUANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9615-6:2013 | Ngày hiệu lực | 15/07/2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |