TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750V – PHẦN 7: CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU ETYLEN VINYL AXETAT CHỊU NHIỆT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/07/2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9615-7:2013

IEC 60245-7:1994

WITH AMENDMENT 1:1997

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V  PHẦN 7: CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU ETYLEN VINYL AXETAT CHỊU NHIỆT

Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 7: Heat resistant ethylene-vinyl acetate rubber insulated cables

Lời nói đầu

TCVN 9615-7:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-7:1994 và sửa đổi 1:1997;

TCVN 9615-7:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Bộ TCVN 9615 gồm các phần sau đây:

1) TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1: Yêu cầu chung

2) TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử

3) TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt

4) TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4: Dây mềm và cáp mềm

5) CVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994, amendment 1:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 5: Cáp dùng cho thang máy

6) TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 6: Cáp hàn hồ quang

7) TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994, amendment 1:1997), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt

8) TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao

Phần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7 và Phần 8 quy định cho các loại cáp cụ thể cần được áp dụng cùng với Phần 1 và Phần 2.

 

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V – PHẦN 7: CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU ETYLEN VINYL AXETAT CHỊU NHIỆT

Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 7: Heat resistant ethylene-vinyl acetate rubber insulated cables

1. Yêu cầu chung

1.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.

Cáp này cần phù hợp với các yêu cầu tương ứng được nêu trong IEC 60245-1 và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.

1.2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985, amendment 1:1989, amendment 2: 2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt

TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:1985 amendment 1:1994, amendment 2:2005), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao – Thử nghiệm tính kháng nứt

IEC 60228:1978, Conductors of insulated cables (Ruột dẫn của cáp cách điện)1

IEC 60245-1:1994, Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 1: General requirements (Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1: Yêu cầu chung)2

IEC 60245-2:1994Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V – Part 2: Test methods (Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử)3

IEC 60811-1-1:1993, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables – Part 1-1: Methods for general application – Measurement of thickness and overall dimensions – Tests for determining the mechanical properties (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung – Đo chiều dày và kích thước ngoài – Thử nghiệm xác định đặc tính cơ)4

IEC 60811-2-1:1986, Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables – Part 2: Methods specific to elastometric compounds – Section One: Ozone resistance test – Hot set test – Mineral oil immersion test (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 2: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi – Mục 1: Thử nghiệm tính kháng ôzôn – Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt – Thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng)5

2. Cáp một lõi không có vỏ bọc điện áp 750 V có cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác chịu nhiệt dùng cho nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn bằng 110 oC

2.1. Ký hiệu mã

– có ruột dẫn cứng hoặc bện:                             9615 TCVN 04 hoặc 60245 IEC 04;

– có ruột dẫn mềm:                                            9615 TCVN 05 hoặc 60245 IEC 05.

2.2. Điện áp danh định

450/750 V.

2.3. Kết cấu

2.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 60228:

Cấp 1 đối với ruột dẫn cứng;

Cấp 2 đối với ruột dẫn bện;

Cấp 5 đối với ruột dẫn mềm.

Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.

2.3.2. Lớp phân cách

Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp có thể được bọc quanh ruột dẫn nếu ruột dẫn là đồng không phủ thiếc. Nếu ruột dẫn là đồng phủ thiếc thì việc sử dụng lớp phân cách là tùy chọn.

2.3.3. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE3 bao quanh ruột dẫn. Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 3 của Bảng 1. Điện trở cách điện không được nhỏ hơn giá trị nêu ở cột 5 của Bảng 1.

2.3.4. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 4 của Bảng 1.

2.3.5. Ghi nhãn

Ngoài yêu cầu chung ở 3.1 của IEC 60245-1, các cáp này còn phải được ghi nhãn ký hiệu mã hoặc nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn.

2.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 2.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 2.

2.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 110 oC.

Cáp này được dự kiến dùng để đi dây bên trong của thiết bị điện tại nơi dây dẫn làm việc ở vùng nhiệt độ cao.

Bảng 1 – Dữ liệu chung đối với kiểu 9615 TCVN 04 hoặc 60245 IEC 04 và 9615 TCVN 05 hoặc 60245 IEC 05

1

2

3

4

5

6

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

mm2

Cấp của ruột dẫn theo IEC 60228

Chiều dày cách điện 2)

Giá trị quy định

mm

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 110 °C trong không khí 1)

MW.km

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

0,5

1

0,8

2,3

2,9

0,018

0,75

1

0,8

2,4

3,1

0,016

1

1

0,8

2,6

3,2

0,014

1,5

1

0,8

2,8

3,5

0,012

2,5

1

0,9

3,4

4,3

0,011

4

1

1,0

4,0

5,0

0,010

6

1

1,0

4,5

5,6

0,009

10

1

1,2

5,7

7,1

0,008

1,5

2

0,8

2,9

3,7

0,012

2,5

2

0,9

3,5

4,4

0,011

4

2

1,0

4,2

5,2

0,010

6

2

1,0

4,7

5,9

0,008

10

2

1,2

6,0

7,4

0,008

25

2

1,2

6,8

8,5

0,006

25

2

1,4

8,4

10,6

0,006

35

2

1,4

9,4

11,8

0,005

50

2

1,6

10,9

13,7

0,005

70

2

1,6

12,5

15,6

0,004

95

2

1,8

14,5

18,1

0,004

0,5

5

0,8

2,4

3,1

0,016

0,75

5

0,8

2,6

3,2

0,015

1

5

0,8

2,7

3,4

0,013

1,5

5

0,8

3,0

3,7

0,012

2,5

5

0,9

3,6

4,5

0,011

4

5

1,0

4,3

5,4

0,010

6

5

1,0

4,8

6,0

0,008

10

5

1,2

6,0

7,6

0,008

16

5

1,2

7,1

8,9

0,006

25

5

1,4

8,8

11,0

0,005

35

5

1,4

10,1

12,6

0,005

50

5

1,6

11,9

14,9

0,004

70

5

1,6

13,6

17,0

0,004

95

5

1,8

15,5

19,3

0,004

1) Các giá trị được dựa trên điện trở cách điện riêng ở 1010 W.cm ở 110 oC trong không khí.

Bảng 2 – Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 04 hoặc 60245 IEC 04 và 9615 TCVN 05 hoặc 60245 IEC 05

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghim

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chun

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

IEC 60245-2

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V

T, S

IEC 60245-2

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 110 oC trong không khí

T

IEC 60245-2

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

IEC 60245-1 và IEC 60245-2

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

IEC 60245-1

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

IEC 60245-2

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

IEC 60245-2

1.11

3

Tính chất cơ học của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

IEC 60811-1-1

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí

T

TCVN 6614-1-2

(IEC 60811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất

T

TCVN 6614-1-2

(IEC 60811-1-2)

8.2

3.4

Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt

T

IEC 60811-2-1

Điều 9

3.5

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1

(IEC 60811-3-1)

8.1

4

Thử nghiệm khả năng bám thiếc (ruột dẫn không phủ thiếc)

T

IEC 60245-2

1.12

3. Cáp một lõi không có vỏ bọc điện áp 500 V có cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác chịu nhiệt dùng cho nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn bằng 110 oC

3.1. Ký hiệu mã

– có ruột dẫn cứng:       9615 TCVN 06 hoặc 60245 IEC 06;

– có ruột dẫn mềm:        9615 TCVN 07 hoặc 60245 IEC 07.

3.2. Điện áp danh định

300/500 V.

3.3. Kết cấu

3.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 60228:

Cấp 1 đối với ruột dẫn cứng;

Cấp 5 đối với ruột dẫn mềm.

Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.

3.3.2. Lớp phân cách

Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp có thể được bọc quanh ruột dẫn nếu ruột dẫn là đồng không phủ thiếc. Nếu ruột dẫn là đồng phủ thiếc thì việc sử dụng lớp phân cách là tùy chọn.

3.3.3. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE3 bao quanh ruột dẫn. Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 3 của Bảng 3. Điện trở cách điện không được nhỏ hơn giá trị nêu ở cột 5 của Bảng 3.

3.3.4. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 4 của Bảng 3.

3.3.5. Ghi nhãn

Ngoài yêu cầu chung ở 3.1 của IEC 60245-1, các cáp này còn phải được ghi nhãn ký hiệu mà hoặc nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn.

3.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 3.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 4.

3.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 110 oC.

Cáp này được dự kiến dùng để đi dây bên trong của thiết bị điện tại nơi dây dẫn làm việc ở vùng nhiệt độ cao.

Bảng 3 – Dữ liệu chung đối với kiểu 9615 TCVN 06 hoặc 60245 IEC 06 và 9615 TCVN 07 hoặc 60245 IEC 07

1

2

3

4

5

6

Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn

Cấp của ruột dẫn theo IEC 60228

Chiều dày cách điện 2)

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 110 oC trong không khí 1)

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

mm2

 

mm

mm

mm

MW.km

0,5

1

0,6

1,9

2,4

0,015

0,75

1

0,6

2,1

2,6

0,013

1

1

0,6

2,2

2,8

0,012

0,5

5

0,6

2,1

2,6

0,014

0,75

5

0,6

2,2

2,8

0,012

1

5

0,6

2,4

2,9

0,011

1) Các giá trị được dựa trên điện trở cách điện riêng ở 1010 W.cm ở 110 oC trong không khí.

Bảng 4 – Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 06 hoặc 60245 IEC 06 và 9615 TCVN 07 hoặc 60245 IEC 07

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

IEC 60245-2

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V

T, S

IEC 60245-2

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 110 oC trong không khí

T

IEC 60245-2

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

IEC 60245-1 và IEC 60245-2

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

IEC 60245-1

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

IEC 60245-2

1.9

2.3

Đo đưng kính ngoài

T, S

IEC 60245-2

1.11

3

Tính chất cơ học của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

IEC 60811-1-1

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí

T

TCVN 6614-1-2

(IEC 60811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất

T

TCVN 6614-1-2

(IEC 60811-1-2)

8.2

3.4

Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt

T

IEC 60811-2-1

Điều 9

3.5

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1

(IEC 60811-3-1)

8.1

4

Thử nghiệm khả năng bám thiếc (ruột dẫn không phủ thiếc)

T

IEC 60245-2

1.12

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Yêu cầu chung

1.1. Phạm vi áp dụng

1.2. Tài liệu viện dẫn

2. Cáp một lõi không có vỏ bọc điện áp 750 V có cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác chịu nhiệt dùng cho nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn bằng 110 oC

3. Cáp một lõi không có vỏ bọc điện áp 500 V có cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác chịu nhiệt dùng cho nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn bng 110 oC



1 Đã có TCVN 6612:2007 hoàn toàn tương đương với IEC 60228:2004.

2 Đã có TCVN 9615-1:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-1:2008.

3 Đã có TCVN 9615-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-4:1998.

4 Đã có TCVN 6614-1-1: 2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60811-1-1: 2001.

5 Đã có TCVN 6614-2-1:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60811-2-1:2001.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU – ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750V – PHẦN 7: CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU ETYLEN VINYL AXETAT CHỊU NHIỆT
Số, ký hiệu văn bản TCVN9615-7:2013 Ngày hiệu lực 15/07/2013
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản