QUYẾT ĐỊNH 3144/QĐ-UBND NGÀY 28/09/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3144/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 09 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 558/TTr-SNV ngày 22 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); – Bộ Nội vụ; – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh; – VNPT Bình Định; – LĐVP UBND tỉnh; – Trung tâm Tin học – Công báo; – Lưu: VT, K2, KSTT(C). |
KT. CHỦ TỊCH Lâm Hải Giang |
DANH MỤC
20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
DVC trực tuyến toàn trình |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC) | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |||||||||
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||||||||
1 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(2.000269.000.000.00.H08) |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
2 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
(2.000456.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
3 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001886.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
4 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
(1.001818.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
(1.001610.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
6 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001807.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
7 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
(1.001797.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
8 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001775.000.000.00.H08) |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
9 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001894.000.000.00.H08) |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
10 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
(1.001854.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
11 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.001875.000.000.00.H08) |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
12 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
(1.001832.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
13 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
(1.001843.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
14 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(1.000766.000.000.00.H08) |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
15 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(2.000264.000.000.00.H08) |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
16 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(1.001604.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
17 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
(1.001589.000.000.00.H08) |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |||||||||
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||||||||
18 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
(1.001212.000.000.00.H08) |
25 ngày |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
19 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
(1.001199.000.000.00.H08) |
25 ngày |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
20 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
(1.001204.000.000.00.H08) |
25 ngày |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
Có |
Không |
Chuẩn hóa thời hạn giải quyết thủ tục hành chính |
– Luật 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 của Quốc Hội.
– Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
Không |
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 3144/QĐ-UBND NGÀY 28/09/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3144/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 28/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 28/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |