QUYẾT ĐỊNH 382/QĐ-UBND NGÀY 29/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/09/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 382/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5954/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Cửa Lò.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

2.912,04

100,00

2912

 

2.912,04

100,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

756,47

25,98

506

 

505,97

17,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

176,52

6,06

94

 

93,97

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

125,36

4,30

90

 

90,00

3,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

271,45

9,32

 

187,46

187,46

6,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

232,17

7,97

172

 

172,00

5,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,30

1,38

22

 

22,00

0,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,54

0,88

 

20,35

20,35

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,49

0,36

 

10,19

10,19

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.053,02

70,50

2347

 

2.347,07

80,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

228,15

7,83

257

 

257,00

8,83

2.2

Đất an ninh

CAN

7,38

0,25

10

 

10,03

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

123,20

4,23

196

 

195,52

6,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,12

2,44

81

 

81,35

2,79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

701,45

24,09

801

 

801,45

27,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

427,05

14,66

531

 

531,02

18,24

Đất thủy lợi

DTL

25,27

0,87

26

 

26,00

0,89

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,37

0,12

3

 

2,98

0,10

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,72

0,13

4

 

4,00

0,14

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,84

2,78

84

 

84,47

2,90

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

85,46

2,93

84

 

84,04

2,89

Đất công trình năng lượng

DNL

0,23

0,01

 

 

0,44

0,02

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,34

0,01

 

 

0,31

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

0,74

0,03

1

 

1,25

0,04

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,55

0,05

4

 

4,00

0,14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,02

0,10

8

 

8,00

0,27

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,70

2,19

49

 

49,00

1,68

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,16

0,04

 

0,94

0,94

0,03

Đất chợ

DCH

5,00

0,17

 

5,00

5,00

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,15

0,25

 

14,66

14,66

0,50

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

140,08

4,81

 

96,07

96,07

3,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

535,15

18,38

671

 

670,58

23,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,01

0,17

15

 

15,00

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,56

0,16

5

 

4,62

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,18

0,18

 

5,72

5,72

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

219,65

7,54

 

190,12

190,12

6,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,94

0,17

 

4,97

4,97

0,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

102,55

3,52

59

 

59,00

2,02

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

359,00

 

359

 

358,83

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

2912

 

2.912,04

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

125,36

 

90

 

90,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

40,30

 

22

 

22,00

 

6

Khu du lịch

KDL

517,74

 

569

 

568,97

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.912,04

 

2912

 

2.912,04

 

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

123,20

 

196

 

195,52

 

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

KDV

2.912,04

 

 

2912,04

2.912,04

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

250,50

8,60

52,32

115,90

10,89

59,47

1,52

1,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,55

 

46,38

22,01

 

14,16

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,37

 

 

21,21

 

14,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,99

8,51

 

46,71

 

25,45

1,52

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,47

0,09

5,73

26,88

6,91

19,86

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,30

 

0,21

14,11

3,98

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,19

 

 

5,19

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,34

1,15

3,05

42,01

4,33

1,80

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,55

19,97

8,30

3,61

11,02

0,43

0,16

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,03

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

 

2,18

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,25

0,49

4,90

1,53

0,33

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,38

7,00

0,82

1,12

0,44

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,52

5,27

7,00

 

 

0,25

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

7,00

 

7,00

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,28

4,28

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,93

 

 

 

0,93

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,99

4,35

0,08

 

0,30

0,13

0,13

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 03/02/2021; Bổ sung tại quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

2.912,04

641,30

421.88

1.004,55

178,09

371,10

180,74

114,38

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

638,65

37,09

165,02

240,69

25,26

153,39

9,56

7,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,22

 

43,56

42,17

 

57,49

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,82

 

0,07

42,17

 

56,58

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

212,47

36,69

58,27

68,18

 

32,13

9,56

7,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

211,11

0,09

62,88

76,84

8,17

63,13

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,62

 

0,21

21,33

17,08

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,74

0,31

0,10

22,24

0,01

0,08

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,49

 

 

9,93

 

0,56

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.176,97

540,42

249,11

755,08

140,57

216,41

169,73

105,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

227,99

219,52

3,49

1,80

 

0,68

2,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,72

0,05

1,68

3,88

0,05

0,32

0,04

2,70

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

136,45

20,80

46,11

28,13

0,51

9,11

17,09

14,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,34

7,02

 

7,83

11,65

17,69

39,15

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

759,56

43,88

113,31

389,98

37,89

107,90

28,55

38,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

479,11

35,03

90,94

206,86

25,01

71,06

20,80

29,41

Đất thủy lợi

DTL

30,05

2,37

5,54

10,14

1,03

9,47

0,37

1,13

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,47

0,13

0,14

2,19

0,06

0,60

0,17

1,18

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,72

0,08

0,21

2,22

0,11

0,75

0,16

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,85

2,56

1,35

60,20

2,38

10,63

1,74

1,99

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,43

2,66

1,14

74,27

1,41

5,19

0,29

1,47

Đất công trình năng lượng

DNL

0,44

0,03

0,07

0,07

0,03

0,11

0,06

0,07

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

 

0,02

0,14

0,01

0,04

0,01

0,09

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

0,74

 

 

 

0,31

0,09

0,34

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,55

 

0,08

0,72

0,02

0,68

0,05

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,13

0,45

 

 

1,17

0,06

 

1,45

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,60

0,19

13,29

31,01

6,07

9,22

2,70

0,12

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,16

 

0,53

0,40

 

 

 

0,23

Đất chợ

DCH

5,00

0,38

 

1,76

0,28

 

1,86

0,72

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,15

0,90

1,62

1,92

0,42

1,30

0,70

0,29

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

135,78

29,58

1,90

63,81

 

9,72

8,60

22,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

578,45

69,05

79,31

251,61

48,88

66,24

36,01

27,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,83

0,24

0,28

3,08

0,40

0,44

0,24

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,56

0,95

0,24

1,25

0,22

1,64

0,02

0,24

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,55

0,89

0,94

1,26

0,58

1,37

0,51

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

219,65

145,41

 

 

38,18

 

36,06

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,94

2,13

0,23

0,53

1,79

 

0,26

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

96,42

63,79

7,75

8,78

12,26

1,30

1,45

1,09

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,16

 

31,23

45,17

1,00

4,39

0,04

1,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,31

 

14,49

7,57

 

0,14

 

0,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,31

 

11,49

7,57

 

0,14

 

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,42

 

11,80

27,27

 

3,17

0,04

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,10

 

4,94

6,00

1,00

1,08

 

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,68

 

 

1,68

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,65

 

 

2,65

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,84

0,30

4,21

6,29

0,41

5,38

0,40

5,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

 

0,23

0,25

 

0,25

 

0,25

2.6

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,73

 

0,25

0,32

 

0,16

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,48

 

 

0,32

 

0,16

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,30

 

1,06

1,08

 

1,08

 

1,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,23

0,30

2,31

4,40

0,41

3,89

0,40

4,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,82

4,30

38,57

56,55

1,80

13,41

0,84

2,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,30

 

20,27

9,76

 

3,27

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,54

 

13,51

9,76

 

3,27

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,98

4,30

11,86

33,19

 

6,44

0,84

2,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,06

 

6,44

9,12

1,80

3,70

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,68

 

 

1,68

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,80

 

 

2,80

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,92

 

0,22

1,35

 

0,35

 

 

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nghi Hải

Phường Nghi Hòa

Phường Nghi Hương

Phường Nghi Tân

Phường Nghi Thu

Phường Nghi Thủy

Phường Thu Thủy

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trọng đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,13

0,07

0,55

2,50

2,02

0,39

0,40

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,58

 

 

1,58

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,63

0,07

 

0,53

 

0,03

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

0,14

 

0,15

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

 

0,50

0,21

2,02

0,21

0,40

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,16

 

0,50

0,08

2,02

0,08

0,40

0,08

Đất thủy lợi

DTL

0,38

 

 

0,13

 

0,13

 

0,12

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Cửa Lò theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Cửa Lò đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– CT UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– Các PVP UBND tỉnh;
– Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hoàng Nghĩa Hiếu

 

QUYẾT ĐỊNH 382/QĐ-UBND NGÀY 29/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN
Số, ký hiệu văn bản 382/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 29/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 29/09/2022
Cơ quan ban hành Nghệ An
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản