TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9854:2013 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – Ô TÔ CON – GIỚI HẠN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9854:2013

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – Ô TÔ CON – GIỚI HẠN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Road vehicles – Passenger cars – Limit of fuel consumption and method for determination

Lời nói đầu

TCVN 9854:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tu chuẩn Đo lường Cht lưng đề ngh, Bộ Khoa học và Công ngh công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG B – Ô TÔ CON – GIỚI HẠN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Road vehicles – Passenger cars – Limit of fuel consumption and method for determination

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về giới hạn tiêu thụ nhn liệu và phương pháp xác định giá trị tiêu thụ nhiên liệu cho xe con được sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.

Tiêu chun này áp dng cho ô tô con được phân loại theo TCVN 7271, có ký hiệu M1 theo TCVN 8658 được lắp động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng không chì, xăng E5 hoặc nhiên liệu điêzen.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đi với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, (bao gồm cả các sửa đổi), bổ sung (nếu có).

TCVN 6785, Phương tiện giao thông đường bộ – Phát thi chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

TCVN 7271, Phương tiện giao thông đường bộ – ô tô – Phân loại theo mục đích sử dụng.

TCVN 7792, Phương tiện giao thông đường bộ – Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu của ô tô con lp động cơ đốt trong – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

TCVN 8658, Phương tiện giao thông đường bộ – Ký hiệu nhóm xe cơ giới.

ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Sản phẩm dầu thô và du mỏ hóa lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế).

3. Thuật ngữ định nghĩa

3.1. Ô tô con (passenger car)

Ô tô có kết cu và trang b chủ yếu dùng đ chở ngưi, hành lý mang theo và/hoặc hàng hóa, có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái không lớn hơn 9 theo TCVN 7271.

3.2. Kiu xe (vehicles type)

Một loại xe trong đó các xe có cùng các đặc điểm chủ yếu như thân xe, động cơ, hệ thống truyền lực, lốp xe và khối lượng bản thân theo TCVN 7792.

3.3. Khối lượng bản thân, mk (kerb mass/unladen mass, mk)

Khối lượng của xe trong trạng thái sẵn sàng hoạt động trong đó không có người và hàng trên xe, nhưng có nhiên liệu đầy trong thùng, chất lỏng làm mát, bình điện, các dụng cụ đồ ngh thông thường, bánh xe dự phòng và những trang bị cần thiết khác do nhà sản xuất xe cung cp theo TCVN 7792.

3.4. Khối lượng chun, mref (reference mass, mref)

Khối lượng bản thân (xem 3.3) của xe cộng thêm 100 kg.

3.5. Tiêu thụ nhiên liệu, FC (fuel consumption, FC)

Lượng nhiên liệu tu thụ, tính bằng lít, của xe chạy quãng đường 100 km, (l/100 km).

3.6. Hiệu quả sử dụng nhiên liệu, FE (fuel efficiency, FE)

Quãng đường chạy được, tính bằng kilômét, khi xe tu thụ 1 lít nhiên liệu, (km/l).

3.7. Tiêu thụ nhiên liệu được công b của xe (declared vehicles fuel consumption)

Lượng nhiên liệu tiêu thụ, tính bằng lít, của xe chạy quãng đường 100 km do nhà sn xuất công b, (l/100 km).

4. Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu

4.1. Gii hạn tiêu thụ nhiên liệu và hiệu quả sử dụng nhiên liệu đối với xe được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu (FC) và hiệu quả sử dụng nhiên liệu (FE)

Khối lượng bản thân, mk

Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu, FC

Hiệu quả s dụng nhiên liệu, FE

(kg)

(l/100 km)

(km/l)

550 < mk ≤ 610

4,8

21,5

610 < mk ≤ 750

5,6

17,8

750 < mk ≤ 865

6,1

16,4

865 < mk ≤ 980

6,24

15,6

980 < mk ≤ 1090

6,57

14,9

1090 < mk ≤ 1205

7,5

13,4

1205 < mk ≤ 1320

7,9

12,7

1320 < mk ≤ 1430

8,5

11,8

1430 < mk ≤ 1540

9,6

10,4

1540 < mk ≤ 1660

9,8

10,2

1660 < mk  1770

10,6

9,4

1770 < mk ≤ 1880

11,0

9,1

1880 < mk ≤ 2000

12,0

8,4

2000 < mk  2110

12,2

8,2

2110 < mk ≤ 2280

14,5

6,9

2280 < mk ≤ 2510

14,7

6,8

2510 mk ≤ 3500

15,4

6,5

4.2. Nhà sn xuất, lp ráp hoặc nhà cung cp/nhập khẩu xe công bố các giá trị tiêu thụ nhiên liệu cho người mua và cơ quan cấp giy chứng nhận:

– Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy trong đô thị, l/100 km;

– Tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100 km khi xe chạy ngoài đô thl/100 km;

– Tiêu thụ nhiên liệu tổ hợp (khi xe chạy trong đô th và chạy ngoài đô th), 1/100 km.

4.3. Các giá trị tiêu thụ nhiên liệu được ghi rõ trên nhãn năng lượng. Nhãn rõ ràng, dễ quan sát và tránh dễ hư hỏng.

5. Phương pháp xác định tiêu thụ nhiên liệu

5.1. Yêu cầu đi với các phép th

5.1.1. Tiêu thụ nhn liệu của xe phải được xác đnh theo quy trình của phép thử loại I, được quy định trong Phụ lục D ca TCVN 6785 hoặc trong Phụ lc B của TCVN 7792. Phép thử tiêu thụ nhiên liệu được kết hợp với phép thử khí thải loại I.

5.1.2. Tiêu thụ nhiên liệu của xe được xác định lần lượt theo chu trình đô th cơ bn và chu trình đô th phụ (chu trình EUDC) của quy trình thử quy định.

5.1.3. Nếáp dng quy trình thử được quy định trong Phụ lục D của TCVN 6785, còn phải áp dụng các điều kiện sau đây:

– Trong khi thử, ch sử dụng thiết b cn thiết cho hoạt động của xe. Nếu có thiết bị điều khin bằng tay đối với nhiệt độ không khí nạp vào động cơ, thiết bị này phải đặt ở vị trí nhiệt độ môi trường theo quy định của nhà sản xuất mà tại đó phép thử được tiến hành. Các thiết b ph cn thiết cho sự hoạt động bình thường của xe phải được sử dụng.

– Quạt bộ tản nhiệt nếu được điều khiển nhiệt độ, phải ở trạng thái hoạt động bình thưng trên xe. Hệ thống sưởi khoang hành khách, và hệ thống điều hòa phải được tắt, nhưng máy nén của những hệ thng này phải hoạt động bình thưng.

– Thiết bị nạp tăng áp nếu được lp, phải hoạt động bình thường trong điều kiện thử nghiệm.

– Các chất bôi trơn phải là các chất theo hướng dẫn ca nhà sản xuất xe và phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.

– Lp xe phải thuộc loại lốp theo quy đnh của nhà sản xuất xe và được bơm tới áp suất được hướng dẫn theo tải và tốc độ thử. Áp suất phải được ghi rõ trong báo cáo thử nghiệm.

5.1.4. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu phải được thể hiện theo đơn vị đo là l/100 km (đối với nhiên liệu xăng và điêzen) và được nh toán theo 5.3.2 bằng phương pháp cân bng cacbon có sử dụng kết quả đo CO2 và các khí thi có gốc cacbon khác có liên quan (CO và HC). Kết quả đo phải được làm tròn tới số thập phân thứ nhất.

5.1.5. Để thực hiện việc tính toán theo 5.3.2, lượng nhiên liệu tiêu thụ phải được thể hiện theo các đơn vị đo thích hợp và phải sử dụng các chỉ tu kỹ thuật của nhiên liệu sau đây:

– Khối lượng riêng: Đưc đo cho nhiên liệu thử theo phương pháp trong ISO 3675 hoặc phương pháp tương đương. Đối với xăng và đzen, tỷ trọng được đo  15 °C.

– Tỷ lệ hydrocacbon, sử dụng các giá tr cố định sau:

1,85 đối với xăng;

1,86 đối với điêzen.

5.1.6. Yêu cầu về nhiên liệu thử nghiệm theo Phụ lục J của TCVN 6785.

5.2. Tài liệu kỹ thuật và mu thử

5.2.1. Bản đăng ký thông số kỹ thuật của xe bao gm tt cả các thông số kỹ thuật chi tiết và động cơ được nêu trong Phụ lục A.

5.2.2. Mẫu thử là một xe đại din cho kiu loại xe hoặc lô xe.

5.3. Tính toán giá trị tu thụ nhiên liệu

5.3.1. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu được tính toán bằng phương pháp cân bằng cacbon từ phát thải hydrocacbon, cacbon mônôxít và cacbon điôxít được xác đnh từ các kết quả đo theo Phụ lục D.8 của TCVN 6785.

5.3.2. Để tính toán tiêu thụ nhn liệu bằng phương pháp cân bằng cacbon, được tính theo các công thc sau:

a) Đối với xe lắp động cơ xăng cháy cưỡng bức:

FC = (0,1154 D) [(0,866 x HC) + (0,429 x CO) + (0,273 x CO2)].

b) Đối với xe lắp động cơ cháy do nén:

FC = (0,1155 / D) [(0,866 x HC) + (0,429 x CO) + (0,273 x CO2)]

Trong đó:

FC Tiêu thụ nhiên liệu xăng và điêzen, tính bằng l/100 km;

HC Khí thải hydrocacbon được đo, tính bằng g/km;

CO Khí thải cacbon mônôxít được đo, nh bằng g/km;

COKhí thải cacbon điôxít được đo, tính bằng g/km;

D Khối lượng riêng của nhiên liệu thử, được tính bằng g/l.

5.4. Xử lý kết qu đo

5.4.1. Giá trị tiêu thụ nhiên liệu do nhà sản xuất hoặc nhập khẩu ng b được công nhận nếu giá trị đo của cơ s thử nghiệm không sai khác với giá trị công bố của nhà sản xuất quá 4 %.

5.4.2. Giá tr đo tu thụ nhiên liệu lớn hơn giá trị công b của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử na trên cùng xe thử.

Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết quả thử này không lớn hơn giá trị công b của nhà sn xuất quá 4 % thì giá trị công bố của nhả sản xuất được công nhận.

5.4.3. Nếu giá trị trung bình cộng của hai kết quả thử này lớn hơn giá trị công b của nhà sản xuất hoặc nhập khẩu vượt quá 4 % thì phải tiến hành một phép thử cuối cùng nữa trên cùng xe thử. Giá trị trung bình cộng của ba kết quả thử này được lấy làm giá trị công nhận.

5.5. Báo cáo kết quả thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm đo tiêu thụ nhiên liệu được trình bày theo Phụ lục B.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ

A.1 Xe

A.1.1 Loại xe:……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

A.1.2 Nhãn hiệu: ………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………

A.1.3 Kiểu (sốloại:…………………………………………………………………………………………….

A.1.4 Kiểu (số) động cơ:……………………………………………………………………………………..

A.1.5 Tên và địa ch cơ sở sn xuất/lp ráp/nhập khu:………………………………………………

A.1.6 Tên và địa chỉ đại diện của  s sản xuất/lp ráp/nhp khẩu (nếu có):………………….

A.1.7 nh hoặc bản v của xe mẫu:……………………………………………………………………….

A.1.8 Trục ch động (Số lượng, vị trí, kết nối):…………………………………………………………

A.1.9 S chỗ ngi (kể cả lái xe):……………………………………………………………………………

A.1.10 Khối lượng:……………………………………………………………………………………………..

A.1.10.1 Khối lượng bản thân xe:…………………………………………………………………………..

A.1.10.2 Khối lượng toàn b lớn nhất của xe:…………………………………………………………..

A.1.11 Mức tiêu chuẩn khí thải thỏa mãn:………………………………………………………………..

A.1.12 Tiêu thụ nhiên liệu……………………………………………………………………………………..

A.1.12.1 Mức tiêu th nhiên liệu…………………………………………………………………….. (l/km)

A.1.12.2 Chu trình thử…………………………………………………………………………………. (l/km)

A.2 Động cơ

Nếu có các trang thiết bị điều khiển điện tử thì ngoài các thông tin dưi đây, cơ s sản xuất phải cung cấp các thông tin v đặc điểm và cách sử dụng các thiết bị này.

A.2.1 Cơ sở sản xuất:…………………………………………………………………………………………

A.2.2.1 Mã động cơ của cơ sở sản xut (như được ghi nhãn trên động cơ hoặc bằng các phương pháp nhận dạng khác):………………………………………………………………………………………………………………………

A.2.2 Động cơ đốt trong:

A.2.2.1 Các thông tin chi tiết v động cơ:

A.2.2.1.1 Nguyên  làm việc: cháy cưỡng bc/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ(1)

A.2.2.1.2 S lượng, cách bố trí và thứ tự nổ của các xylanh:

a) Đường kính lỗ xy lanh:……………………………………………………………………………. mm (2)

b) Hành trình pit tông………………………………………………………………………………….. mm (2)

A.2.2.1.3 Dung tích đng cơ ……………………………………………………………………….. cm3 (3)

A.2.2.1.4 Tỷ số nén: (4)…………………………………………………………………………………………

A.2.2.1.5 Các bản v mô t bung cháy và đỉnh pittông:

A.2.2.1.6 Tốc độ không tải nhỏ nhất(4):…………………………………………………………. r/min

A.2.2.1.7 Nồng độ CO (% thể tích) trong khí thải của động cơ  chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất (theo quy định của cơ sở sản xuất)) (4)…………………………………………………………………………………………………… %

A.2.2.1.8 Công suất có ích lớn nhất:…………kW tại tốc đ động cơ:…………………….. r/min

A.2.2.2 Nhiên liệu: Xăng không chì / nhiên liệu điêzen(1)

A.2.2.3 Trị số ốc tan RON của xăng không chì:

A.2.2.4 Cung cấp nhiên liệu:

A.2.2.4.1 Bộ chế hòa khí: Có/ Không (1):

a) Nhãn hiệu ……………………………………………………………………………………………………..

b) Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………

c) S lượng được lắp:………………………………………………………………………………………..

d) Các thông s điều chnh(4)

– Jíc lơ:…………………………………………………………………………………………………………….

– Các ng Venturi:………………………………………………………………………………………………

– Mức buồng phao:…………………………………………………………………………………………….

– Khối lượng phao………………………………………………………………………………………………

– Kim phao:……………………………………………………………………………………………………….

e) Hệ thống khởi động ở trạng thánguội: bằng tay/tự động(1)

– Nguyên lý làm việc:

– Các giới hạn/các thông số chỉnh đặt để vận hành:(1) (4)

A.2.2.4.2 Hệ thống phun nhiên liệu (ch áp dụng cho động cơ cháy do nén): Có/không(1)

a) Mô tả hệ thống (sơ đ nguyên lý):

b) Nguyên lý làm việc: Phun trực tiếp/bung cháy phụ/bung cháy xoáy lốc:(1)

c) Bơm cao áp:

– Nhãn hiệu:

– Kiểu:

– Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất: …………………………………. mm3/kỳ hoặc chu trình(1) (4)

tại tốc độ bơm:…………………………………………………………………………………….. r/min (1) (4)

hoặc đường đặc tính

– Thi điểm phun:(4)…………………………………………………………………………………………….

– Đặc tính phun sớm:(4)………………………………………………………………………………………..

– Phương pháp hiệu chuẩn: băng thử/ động cơ(1)

d) Bộ điều tốc:

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

– Điểm hạn chế tốc độ:

+ Khi có tải: ………………………………………………………………………………………………. r/min

+ Khi không tải:………………………………………………………………………………………….. r/min

– Tốc độ không tải nh nhất:………………………………………………………………………….. r/min

e) Vòi phun

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

 Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

– áp suất phun:(4)………………………………………………………………………………………….. kPa

hoặc đường đặc tính phun:

f) Hệ thống/thiết bị khi động ở trạng thái nguội:

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

– Mô tả:……………………………………………………………………………………………………………

g) Thiết bị trợ giúp khi động:

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

 Mô tả:……………………………………………………………………………………………………………

A.2.2.4.3 Hệ thống phun nhiên liệu (ch áp dụng cho cháy cưỡng bức): Có /Không(1)

Mô tả hệ thống (sơ đồ nguyên lý):

a) Nguyên lý làm việc: ống nạp (đơn /nhiu điểm)/phun trực tiếp /cách khác (nêu cụ thể):

Bộ điều khiển – Kiểu (hoặc mã số)

Bộ điều chỉnh nhiên liệu – Kiểu

Cảm biến lưu lượng không khí – Kiểu

Bộ phân phối nhiên liệu – Kiểu

Bộ điều chnh áp suất – Kiểu

Cái ngắt vi mạch – Kiểu

Vít điều chnh chạy không tải – Kiểu

ng van tiết lưu – Kiểu

Cảm biến nhiệt độ nước – Kiểu

Cảm biến nhiệt độ không khí  Kiểu

Công tắc nhiệt độ không khí – Kiểu

Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả và/hoặc bản v

Thông tin cho các trường hợp phun liên tục; trong trường hợp dùng các hệ thống khác, các chi tiết tương đương

b) Nhãn hiệu:…………………………………………………………………………………………………….

c) Kiểu:…………………………………………………………………………………………………………….

d) Vòi phun: áp suất phun(4):………………………………………………………………………….. kPa

hoặc đưng đặc tính phun(4):

e) Thời điểm phun:……………………………………………………………………………………………..

f) Hệ thống / Thiết bị khi động  trạng thái nguội:

– Nguyên lý làm việc:

– Giới hạn làm việc /thông số chỉnh đặt:(1) (4)

A.2.2.4.4 Bơm cung cấp nhn liệu:

áp suất:(4)…………kPa hoặc đường đặc tính……………………………………………………………

A.2.2.5 Hệ thống đánh lửa

A.2.2.5.1 Nhãn hiệu:……………………………………………………………………………………………

A.2.2.5.2 Kiểu:…………………………………………………………………………………………………..

A.2.2.5.3 Nguyê làm việc:………………………………………………………………………………..

A.2.2.5.4 Đặc tính đánh lửa sm: (4)……………………………………………………………………….

A.2.2.5.5 Thời điểm đánh lửa tĩnh (4)……độ trước ĐCT (đim chết trên)………………………….

A.2.2.5.6 Khe h tiếp điểm: (4)……………………………………………………………………………….

A.2.2.5.7 Góc đóng tiếp điểm: (4)…………………………………………………………………………..

A.2.2.5.8 Bugi:

a) Nhãn hiệu:……………………………………………………………………………………………………..

b) Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………

c) Thông số chnh đặt khe h đánh lửa:…………………………………………………………….. mm

A.2.2.5.9 Cuộn dây đánh lửa

a) Nhãn hiệu:……………………………………………………………………………………………………..

b) Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………

A.2.2.5.10 Tụ điện đánh lửa

a) Nhãn hiệu:……………………………………………………………………………………………………..

b) Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………

A.2.2.6 Hệ thống làm mát: chất lỏng / không khí(1)

A.2.2.7 Hệ thống nạp

A.2.2.7.1 Bộ nạp tăng áp: có / Không(1)

a) Nhãn hiệu:……………………………………………………………………………………………………..

b) Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………

c) Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:………kPa, đường xả khí………………………………. )

A.2.2.7.2 Thiết bị làm mát trung gian: Có / Không(1)

A.2.2.7.3 Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết b sấy, bộ phận nạp khí bổ sung.v.v….):

a) Mô tả ng nạp (bao gm cả bản v và/hoặc ảnh)

b) Bộ lọc không khí, các bản v mô tả/…………hoặc;

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

c) Bộ gim âm ống nạp, các bản v mô tả ….hoặc

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

A.2.2.8 Hệ thống xả

A.2.2.8.1 Mô tả và các bản vẽ hệ thống xả

A.2.2.9 Thi điểm đóng mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương:

A.2.2.9.1 Độ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở, hoặc chi tiết v thi điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan vi các điểm chết:

A.2.2.9.2 Chuẩn và/hoc dải thông số chnh đặt:(1)

A.2.2.10 Du bôi trơn được sử dụng

A.2.2.10.1 Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………….

A.2.2.10.2 Kiểu:…………………………………………………………………………………………………

 

Ngày………tháng………năm
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)

____________

(1) Gạch phần không áp dụng.

(2) Giá trị này phải được làm tròn đến hàng phần mười của mm gần nhất.

(3) Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn đến cm3 gần nhất.

(4) Quy định dung sai.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Báo cáo thử nghiệm tiêu thụ nhiên liệu xe

B.1 Xe

B.1.1 Loại:………………………………………………………………………………………………………..

B.1.2 Nhãn hiệu:…………………………………………………………………………………………………

B.1.3 Kiểu (số) loại:…………………………………………………………………………………………….

B.1.4 Kiểu (số) động cơ:……………………………………………………………………………………..

B.1.5 Tên và đa chỉ cơ sở sản xuất/lắp ráp/Cơ sở có xe thử:……………………………………..

B.1.6 Khối lượng bn thân xe:………………………………………………………………………………

B.1.7 Khối lượng chuẩn xe:………………………………………………………………………………….

B.1.8 Khối lượng toàn bộ ln nhất của xe:………………………………………………………………

B.1.9 S chỗ ngi (kể cả lái xe):……………………………………………………………………………

B.1.10 Truyn đng

B.1.10.1 Truyền động: điều khiển bằng tay hoặc tự động hoặc vô cấp:(1) (2)

B.1.10.2 S lượng tỷ số truyền:…………………………………………………………………………….

B.1.10.3 Tỷ số truyn:

Tỷ số truyền hộp số

Tỷ số truyền cuối cùng

Tỷ số truyền toàn bộ

Lớn nhất đối với CVT
1
2
3
4, 5, số khác
Nhỏ nhất đối với CVT
Số lùi

B.1.10.4 Tỷ số truyn cuối cùng:……………………………………………………………………………

B.1.10.5 Lốp:

– Ký hiu kích cỡ lốp:………………………………………………………………………………………….

– Áp sut lốp:……………………………………………………………………………………………… kPa

 Chu vi vòng lăn động lực học:………………………………………………………………………. mm

B.1.10.6 Bánh chủ động: trước, sau, 4×4:(1)……………………………………………………………..

B.1.11 Xe nộp để thử nghiệm: Mô tả xe bao gm ảnh chụp kèm theo

B.1.12 S kỳ làm việc của động cơ: bốn kỳ/ hai kỳ(1)

B.1.13 Dung tích xi lanh…………………………………………………………………………………. cm3

B.1.14 Hệ thống cung cấp nhiên liệu

B.1.14.1 Bằng bộ chế hòa khí: Có/Không (1)

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

Hoặc

B.1.14.2 Bằng hệ thống phun nhiên liệu: Có/Không(1)

– Nhãn hiệu:………………………………………………………………………………………………………

– Kiểu:……………………………………………………………………………………………………………..

– Mô tả chung:…………………………………………………………………………………………………..

B.1.14.3 Nhiên liệu thử nghiệm, bao gồm thông số về đặc tính nhiên liệu:………………………

B.1.14.4 Phương pháp chỉnh đặt băng thử (nêu các mục, phụ lục áp dụng của TCVN 6785 hoặc quy định ECE hoặc ch thị EC/EEC tương đương).

B.1.15 Tốc độ không ti nhỏ nhất của động cơ…………………………………………………. r/min

B.1.16 Tốc độ động cơ tại công suất ln nhất(3)………………………………………………… r/min

B.1.17 Công suất lớn nhất………………………………………………………………………………. kW

B.2 Kiểm tra tiêu thụ nhiên liệu:

B.2.1 Công bố của cơ s sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu v tiêu thụ nhiên liệu.

B.2.2 Kết quả kiểm tr(Theo phương pháp cân bằng cacbon)

Hng mục

Đơn v

Kết quả đo

CO

g/km

 

HC

g/km

 

HC + NOx

g/km

 

CO2

g/km

Quãng đường chạy

km

 

Nhiên liệu tiêu thụ

I

 

Tiêu th nhiên liệu

Chu trình đô thị cơ bản

l/100 km

 
Chu trình đô thị phụ

l/100 km

 
Chu trình tổ hợp

l/100 km

 

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu

km/l

 

B.3 Chú ý:

………………………………………………………………………………………………………………………

 

Ngày………tháng………năm………
Cơ sở thử nghiệm
(ký tên, đóng dấu)

____________

(1) Bỏ phần không áp dụng.

(2) Trong trường hợp xe trang bị các hộp số tự động, cần cung cấp tất cả dữ liệu thích hợp.

(3) N/V – Tỉ số trung bình của tốc độ động cơ với tốc độ xe ở số cao nhất.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9854:2013 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – Ô TÔ CON – GIỚI HẠN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN9854:2013 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản