TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9882:2013 (ASTM E308-12) VỀ TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9882:2013

ASTM E308-12

TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)

Standard practice for computing the colors of objects by using the CIE system

Lời nói đầu

TCVN 9882:2013 được xây dựng trên cơ sở hoàn toàn tương đương với ASTM E 308 với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM E308 thuộc bản quyền quốc tế.

TCVN 9882:2013 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề ngh, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)

Standard practice for computing the colors of objects by using the CIE system

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra các giá trị và các quy trình tính toán cần thiết trong thực tế để tính được các giá trị 3 màu cơ bản từ hệ số phản xạ phổ, hệ số truyền phổ hoặc hệ số bức xạ phổ của vật màu.

1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra các quy trình và bảng các giá trị tiêu chuẩn để tính toán các giá trị ba màu cơ bản X, Y, Z và tọa độ màu x, y đối với người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931; hoặc các giá tr X10, Y10, Z10 và x10, y10 đối với người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964 dựa trên các dữ liệu phổ đo đạc.

1.3. Các giá trị tiêu chuẩn trong tiêu chun này bao gồm năng lượng phổ của 6 nguồn sáng chuẩn và 3 nguồn sáng huỳnh quang theo tiêu chuẩn CIE.

1.4. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dung cho các trường hợp chỉ có sẵn số liệu trong các dải bước sóng giới hạn hơn so với khuyến cáo, hoặc đối với khoảng đo rộng hơn khoảng đo khuyến cáo của CIE. Tiêu chuẩn này có thể áp để tính toán sử dụng các dữ liệu quang phổ đo được theo Hướng dẫn thực nghiệm ASTM E 1164 với các bước đo sóng lần lượt là 1 nm, 5 nm, 10 nm, 20 nm.

1.5. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dùng cho các trường hợp dữ liệu phổ được hiệu chnh theo sự phụ thuộc của băng thông và các trường hợp dữ liệu phổ chưa được hiệu chnh theo sự phụ thuộc của băng thông. Trong trường hợp chưa được hiệu chỉnh, giả thiết rằng băng thông phổ của thiết bị đo xp xỉ bng khoảng đo và có hình tam giác. Các lựa chọn này luôn đảm bảo phù hợp nhất với hầu hết ứng dụng thực tế trong công nghiệp.

1.6. Tiêu chun này bao gồm các quy trình cho phép chuyển đổi các kết quả thành các không gian màu trong hệ thống tiêu chuẩn CIE, ví dụ như không gian màu CIELAB và CIELUV (3). Các công thức tính toán Sắc sai (độ sai màu) trong hệ không gian này và các hệ không gian khác được đưa ra trong Phương pháp kiểm tra ASTM D 2244.

1.7. Tiêu chun này sử dụng hệ đơn vị Quốc tế SI.

1.8. Tiêu chuẩn này không nhm đưa ra các hướng dẫn an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tài liệu này có trách nhiệm thiết lập các hướng dẫn an toàn, bảo hộ lao động và phạm vi ứng dụng thích hợp trước khi sử dụng thiết bị đo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ASTM D 2244, Test Method for Calculation of Color Differences from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp kiểm tra Tính toán Sắc sai s dụng thiết bị đo tọa độ màu).

ASTM E 284, Terminology of Appearance (Thuật ngữ chuyên môn về cảm quan).

ASTM E 313, Practice for Calculating Yellowness and Whiteness Indices from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp thực nghiệm tính toán ch số màu vàng và màu trắng bằng thiết bị đo tọa độ màu).

ASTM E 1164, Practice for Obtaining Spectrophotometric Data for Object-Color Evaluation (Phương pháp thực nghiệm đo độ phát quang dùng máy đo nh phổ).

ASTM E 2022, Practice for Caculation of Weighting Factor for Tristimulus Intergration (Phương pháp thực nghiệm tính hệ số 3 màu cơ bản).

ASTM E 2729, Practice for Rectification of Spectrophotometric Bandpass Differences (Phương pháp thực hành hiệu chỉnh sự khác biệt dải bước sóng của quang ph).

PH2.23, Lighting Conditions for Viewing Photographic Color Prints and Transparencies (Điều kiện ánh sáng để quan sát ảnh màu in trên giấy và giấy bóng kính).

CIE Standard S 001/ISO IS 10526, Colorimetric llluminants (Tiêu chuẩn CIE S 001/ISO IS 10526, Nguồn phát ánh sáng màu)

CIE Standard S 002/ISO IS 10527, Colorimetric Observers (Tiêu chuẩn CIE S 002/ISO IS 10527, Bộ phận quan sát màu).

CIE Standard D 001, Colorimetric llluminants and Observers (Disk) (Tiêu chuẩn CIE D 001, Nguồn phát ánh sáng màu và bộ phận quan sát màu (Dạng đĩa cứng)).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Áp dụng các thuật ngữ trong E 284 (xem tài liệu tham khảo [4]).

3.2. Các định nghĩa

3.2.1Thông dải (bandpass) – xem định nghĩa về dải thông.

3.2.2Độ rộng dải thông (bandwidth)

Độ rộng của dải thông  hệ số truyền bằng ½ giá trị đnh.

3.2.3Sắc độ (chromaticity)

Chất lượng màu của tác nhân kích thích màu được định nghĩa bi các tọa độ màu của nó.

3.2.4Tọa độ màu (chromaticity coordinates)

Theo định nghĩa của ngành Vật lý thần kinh học (không gian màu phụ thuộc vào các tế bào cảm nhận màu sắc của mắt người quan sát – xem chi tiết phần 3.2.7), là t lệ giữa từng giá trị của ba màu cơ bản của màu theo vật lý thần kinh học và tổng các giá trị của ba màu cơ bản này.

CHÚ THÍCH 1:

Trong hệ không gian màu tiêu chuẩn CIE 1931, tọa độ màu là: x =X/(X + Y + Z), y = Y/(X + Y + Z), z = Z/(X + Y + Z); Trong hệ không gian màu tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964, áp dụng công thức tính tương tự với tất cả các ký hiệu có chỉ số 10 – các ký hiệu (xem 3.2.7).

3.2.5. CIE

Là chữ viết tắt tiêu đề tiếng Pháp của Ủy ban Quốc Tế về Chiếu sáng The Commission Internationale d’Eclairage (CIE)”.

3.2.6CIE 1931 (x, y) – biểu đồ màu (chromaticity diagram)

Biểu đồ màu dùng cho người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931, mà ở đó vẽ các tọa độ màu trong CIE 1931 với giá trị x là hoành độ và giá trị y là tung độ.

3.2.7CIE 1964 (x10, y10) – biểu đồ màu (chromaticity diagram)

Biểu đồ màu dùng cho người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964, mà  đó vẽ các tọa độ màu trong CIE 1964 với giá trị x10 là hoành độ và giá trị y10 là tung độ.

CHÚ THÍCH 2:

Hình vẽ 1 mô tả biểu đồ màu CIE 1931 và 1964, là quỹ tích các bước sóng và các đường vành đai màu tía (đường cong giới hạn không gian màu Red và không gian màu Green, Blue – trong biểu đồ không gian màu).

3.2.8Biểu đồ màu CIE 1976 (u’, v’) hoặc (u’10, v’10)

Biểu đồ màu trong đó vẽ tọa độ màu CIE 1976 L*u*v* (CIELUV) với u’ (hoặc u’10) là hoành độ và (hoặc v’10) là tung độ.

3.2.9Hệ đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 (CIE 1931 standard colorimetric system)

Là hệ thống để xác định các giá trị 3 màu cơ bản của phân phối công suất phổ bất kỳ, sử dụng các giá trị định hướng màu chuẩn X, Y, Z đã biết và 3 quy trình phù hợp màu  theo hệ không gian màu tiêu chuẩn CIE năm 1931.

3.2.10Hệ đo màu tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964 (CIE 1964 supplementary standard colorimetric system)

Là hệ thống để xác định các giá trị 3 màu cơ bản của phân phối công suất phổ bất kỳ, sử dụng các giá trị định hướng màu chuẩn X10, Y10Z10 đã biết và 3 quy trình phù hợp màu  theo hệ không gian màu tiêu chuẩn CIE năm 1964 (xem Chú thích 3).

CHÚ THÍCH 3:

Người sử dụng cần có kiến thc về tiêu chun CIE 1964 (10°) bộ Tiêu chuẩn bổ sung và Tiêu chuẩn quan sát khi không hoặc sử dụng thước chia độ để quan sát. Trong một số môi trường, như quan sát trong điều kiện độ sáng rất thấp, vạch chia độ bị nhòe khó phân biệt màu. Hệ tiêu chuẩn quan sát 10° cần sử dụng thận trọng trong trường hợp này.

3.2.11Màu sắc của vật màu (color, n-of an object)

Màu sắc là một dạng của ngoại quan vật thể khác biệt so với hình dạng, kích thước, vị trí và độ bóng – phụ thuộc vào thành phần phổ của ánh sáng chiếu tới, hệ số phản xạ phổ, hệ số truyền phổ hoặc hệ s bức xạ phổ của vật được chiếu sáng và thị giác (tế bào cảm nhận màu sắc) của người quan sát cũng như không gian chiếu sáng và quan sát.

Hình 1 – Giản đồ màu CIE 1931 x, y và 1964 x10, y10 (5) (xem Chú thích 2)

3.2.12Màu sắc – màu sắc theo ngành vật lý thần kinh học (các tế bào cảm nhận màu sắc của mắt người) (color, n-psychophysical)

Đặc trưng của một tác nhân kích thích màu được biểu thị bng 3 giá trị kỹ thuật của thiết bị đo màu, chính là các giá trị 3 định hướng màu cơ bản.

3.2.13Các hàm phối hợp màu (color-matching functions)

Là lượng từng màu cơ bản (trong bất kỳ hệ 3 màu cơ bản), trong 3 tác nhân kích thích màu chuẩn cần chọn tương ứng bằng việc pha trộn các thành phần đơn sc của phổ năng lượng tương đương.

3.2.14Nguồn sáng huỳnh quang (fluorescent illuminant)

Nguồn sáng có phổ phát xạ đặc trưng cho một loại đèn huỳnh quang riêng biệt.

3.2.15Nguồn sáng huỳnh quang do CIE khuyến cáo (CIE recommended fluorescent illuminants)

Hệ thống 12 đèn huỳnh quang và phổ phân bố năng lượng tương ứng của chúng, trong đó quan trọng nhất là F2, đèn huỳnh quang màu trắng lạnh với nhiệt độ màu tương quan là 4 200 K, F7 – loại đèn có ánh sáng giống như ánh sáng ban ngày (6 500 K) có phổ phân bố rộng (phổ liên tục), và F11 – đèn huỳnh quang trắng thường (4 000 K) với phổ hẹp (phổ vạch).

3.2.16Độ sáng (luminous)

Đánh giá dựa theo quy trình hiệu suất quang phổ dạ quang V ( l) của tiêu chuẩn CIE.

3.2.17Thang màu đối lập (opponent-color scales)

Các thang đo thể hiện một màu sắc bng giá trị dương, trục trung tính có giá trị không và màu bổ sung được thể hiện bằng các giá trị âm, ví dụ các thang tỷ lệ thường sử dụng có giá trị dương hướng theo màu đỏ và các giá trị âm ngược theo màu xanh lá cây; một số thang t lệ khác có giá trị dương hướng theo màu vàng và giá trị âm hướng theo màu xanh da trời.

3.2.18Thang màu CIELAB (CIELAB color scales)

Thang màu đối lập CIE 1976: L*, a*, b* (opponent-color scales), với a* là giá trị dương đại diện cho màu đỏ (red) và giá trị âm đại diện cho màu xanh lá cây (green), và b* có giá trị dương với hướng màu vàng (yellow) và giá trị âm theo hướng màu xanh da trời (blue).

3.2.19Thang màu CIELUV (CIELUV color scales)

Thang màu đối lập CIE 1976: L*, u*, v*, với u* có giá trị dương đại diện cho màu hướng đỏ và giá trị âm đại diện cho màu hướng xanh lá cây (green), và v* có giá trị dương đại diện cho màu hướng vàng (yellow) và giá trị âm đại diện cho màu hướng xanh đa trời (blue).

3.2.20Dải thông (passband)

Là dải kế tiếp các độ rộng sóng  đó ít nhất một phần của ánh sáng tới được truyền qua một cách chọn lọc qua một dụng cụ hoặc một thiết bị hiệu chỉnh ánh sáng.

3.2.21Phổ (spectral, adj-for radiometric quantities)

Là phép đánh giá khả năng phát xạ, đi đôi với năng lượng phát xạ đơn sắc tại một bước sóng xác định hoặc m rộng đi cùng với năng lượng phát xạ của dải bước sóng hẹp.

3.2.22Vật sáng tiêu chuẩn – nguồn sáng tiêu chuẩn (standard illuminant)

Thông lượng phát quang của vật rọi đặc trưng bi quang phổ của nó, được quy định trong tiêu chuẩn ASTM.

3.2.23Nguồn sáng tiêu chuẩn A, CIE (CIE standard illuminant A)

Nguồn sáng của thiết bị đo màu, biểu trưng cho vật bức xạ  2855.8 K, được định nghĩa trong tiêu chun CIE phổ phân bố năng lượng tương quan.

3.2.24Nguồn sáng tiêu chuẩn C, CIE (CIE standard illuminant C)

Nguồn sáng thiết bị đo màu, biểu trưng cho dải ánh sáng ban ngày  nhiệt độ 6 774 K, được định nghĩa trong tiêu chuẩn CIE là phổ phân bố năng lượng tương quan.

3.2.25Nguồn sáng tiêu chuẩn D65 (CIE standard illuminant D65)

Nguồn sáng thiết bị đo màu, biểu trưng cho dải ánh sáng ban ngày ở nhiệt độ 6 504 K, được định nghĩa trong tiêu chun CIE là phổ phân bố năng lượng tương quan.

CHÚ THÍCH 4:

Các nguồn sáng quan trọng khác được định nghĩa trong tiêu chuẩn CIE gồm nguồn sáng cho vùng ánh sáng khả kiến D50, D55, và D75. Nguồn sáng D50 được sử dụng cho đồ họa ngành mỹ thuật công nghiệp đ quan sát màu trong suốt và ảnh in màu (xem ANSI PH2.23).

3.2.26Người quan sát tiêu chuẩn (standard observer)

Quan sát viên lý tưởng nhất có thị giác tương ứng được miêu tả trong tiêu chun CIE quy trình phối hợp màu (xem mục S002 tiêu chuẩn CIE và tài liệu tham khảo (3)).

3.2.27Người quan sát tiêu chuẩn theo CIE 1931 (CIE 1931 standard observer)

Quan sát viên lý tưởng nhất có thị giác tương ứng được miêu tả trong tiêu chuẩn CIE quy trình so màu  tương ứng với phạm vi quan sát đối diện với góc 2° trên võng mạc; thường gọi là tiêu chuẩn quan sát viên 2°.

3.2.28Người quan sát tiêu chuẩn b sung theo CIE 1964 (CIE 1964 supplementary standard observer)

Quan sát viên lý tưởng nhất có thị giác tương ứng được miêu tả trong tiêu chuẩn CIE quy trình so màu  tương ứng với phạm vi góc quan sát 10° trên võng mạc; thường gọi là tiêu chuẩn quan sát viên 10° (xem Chú thích 4).

3.2.29Ba màu  bản (red, blue, green) (tristimulus values)

Xem phần 3.2.9 và 3.2.10

3.2.30Hệ số trọng 3 màu cơ bản,(tristimulus weighting factors, )

Là hệ số thu được từ phổ năng lượng S của một ngun sáng và các quy trình phù hợp màu của quan sát viên, thường trình bày trong bảng dải bước sóng 10 nm hay 20 nm, sử dụng để tính giá trị 3 màu cơ bn bng cách nhân với phổ phát xạ, phổ truyền qua hoặc độ phát xạ (hoặc các hệ số tương ứng) rồi tính tổng tương ứng.

CHÚ THÍCH 5:

Để tính toán được chính xác cần phải đồng nhất với dải phổ đo của thiết bị đo.

4. Tóm tắt các thông lệ

4.1. Chọn các thông số – người sử dụng tài liệu thực hành này phải chọn một số thông số theo quy định bao gồm:

4.1.1. Quan sát viên – Chọn sử dụng hoặc tiêu chuẩn CIE 1931, Tiêu chuẩn cho quan sát – Thiết bị đo màu (quan sát 2°); hoặc tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964 quan sát viên – thiết bị đo màu (quan sát 10°) được liệt kê trong tiêu chuẩn hướng dẫn thực hành này, tiêu chuẩn CIE S 002 hoặc D 001, hoặc tài liệu tham khảo (3) – Phụ lục B (xem mục 3.2.26 và Chú thích 3).

4.1.2. Nguồn sáng – chọn tiêu chuẩn CIE hoặc các nguồn sáng liệt kê trong các Bảng của tiêu chuẩn này, tiêu chuẩn CIE S 001 hoặc D 001, hoặc tài liệu tham khảo (3) – Phụ lục B (xem mục 3.2.22).

4.1.3. Dải bước sóng của Thiết bị đo (khoảng đo) – Chọn dải bước sóng đo có sẵn. Tiêu chun này đưa ra các dải bước sóng 1 nm, 5 nm, 10 nm hoặc 20 nm. Phép đo được thực hiện tối ưu nhất khi dải đo gần nhất với dải bước sóng của thiết bị đo.

4.2. Quy trình – người sử dụng cần phải chắc chắn có hay chưa hiệu chỉnh dữ đo theo dải bước sóng đo của thiết bị. Độ chính xác của 3 giá tr màu kích thích cải thiện đáng kể bởi sự kết hợp các hiệu chỉnh di bước sóng đo với dữ liệu phổ đo được hoặc giá trị các hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích (xem phần 7.2). Các quy trình được sử dụng phụ thuộc vào sự hiệu chnh này và dải bước sóng đo Δl.

4.2.1. Đối với các dữ liệu thu được khi đo với dải bước sóng 1 nm hoặc 5 nm, các quy trình số trong mục 7.2 được sử dụng.

4.2.2. Với các dữ liệu thu được khi đo với dải bước sóng 10 nm hoặc 20 nm, các bảng hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích bao gồm Bảng 5 (Phụ lục C) nên được sử dụng kết hợp với các giá trị quang phổ đã được hiệu chỉnh theo dải bước sóng. Bảng 6 (Phụ lục C) nên được sử dụng cho các giá trị quang phổ chưa được hiệu chnh dải sóng; Các bảng này đưa ra các giá trị để ngăn ngừa lỗi do sự phụ thuộc dải bước sóng đo khi dùng dải quang phổ hình tam giác (vùng phổ ánh sáng trong hình tam giác đưa ra trong các Biểu đồ tọa độ kết tủa màu) tương ng với độ rộng một nửa dải bước sóng đo Δl.

4.2.3. Sử dụng biểu đồ khối (a flow chart: biểu đồ minh họa quy trình tiến hành thí nghiệm) đ đảm bảo việc sử dụng đúng các tổ hợp dữ liệu và các giá trị theo Hình vẽ 2. Các quy trình sử dụng được liệt kê chi tiết trong phần 7.1.

4.3. Các phép tính toán – giá trị 3 màu kích thích X, YZ hay X10, Y10Z10 được tính toán bằng tổng đại số các tích giữa giá trị hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích tương ứng với các nguồn sáng và quan sát viên đã được lựa chọn với hệ số phản xạ (truyền qua hoặc độ phát quang) và với dữ liệu phổ phát xạ đo được.

4.4. Giá trị 3 màu kích thích còn được sử dụng để tính tọa độ màu trong các không gian màu đồng nhất sau này như CIELAB hay CIELUV.

5. Ý nghĩa và mục đích

5.1. Hệ thiết bị đo màu theo tiêu chuẩn CIE đưa ra các dẫn chứng chứng minh sự tương thích giữa các cặp màu sắc khi được quan sát bi các quan sát viên chuẩn theo tiêu chuẩn CIE. Hệ tiêu chuẩn CIE không đưa ra các tỷ lệ sai khác màu với thị giác của mắt hay miêu tả màu sc xuất hiện khi quan sát viên quan sát.

5.2. Tiêu chuẩn này cung cấp các công thức tính toán giá tr 3 màu cơ bản XYZ và tọa độ màu x, y – có thể được sử dụng trực tiếp đi với các tác nhân kích thích màu trong ngành vật lý thần kinh; hoặc có thể được chuyển đổi tương đương với thang màu đồng nhất. Ví dụ, các chuyển đổi giữa hệ không gian màu tiêu chuẩn CIELAB và hệ không gian màu tiêu chuẩn CIELUV. Các thang màu đồng nhất được s dụng cho nghiên cứu, kiểm soát màu sắc sản phẩm, tính sắc sai (độ sai khác màu sắc), các thông số màu và thiết lập dung sai màu. Định nghĩa về màu sắc của một vật liệu hoặc vật thể nào đó sẽ là chưa hoàn chnh nếu ch sử dụng đến khái niệm về màu sắc theo ngành vật lý thần kinh học, nguyên nhân là do màu sắc của chúng ta còn chịu ảnh hưởng của các đặc tính khác như độ bóng hoặc kết cấu.

6. Quy trình

6.1. Chọn người quan sát tiêu chuẩn – khi kết quả đo màu được yêu cầu so sánh với các kết quả thu được trước đó theo các quy định trong người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931, sử dụng các giá trị trong “Bảng 1 – người quan sát tiêu chuẩn. Khi tính toán các kết quả mới sử dụng các giá trị trong “Bảng 2 – người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964, cần xem Chú thích 3.

6.1.1. Trong mọi trường hợp, tương quan giữa năng lực thị giác của quan sát viên phải phân biệt được các vật trong trường quan sát đối diện với góc tạo thành giữa 1° và 4° tại vị trí mắt quan sát viên, sử dụng tiêu chuẩn quan sát viên – thiết bị đo màu CIE 1931.

6.1.2. Trong mọi trường hợp, tương quan giữa năng lực thị giác của Quan sát viên phải phân biệt được các vật trong trường quan sát đối diện với gốc tạo thành lớn hơn 4° tại vị trí mắt quan sát viên, sử dụng tiêu chuẩn quan sát viên – thiết bị đo màu CIE 1964 (xem Chú thích 3).

6.2. Chọn nguồn sáng tiêu chuẩn hoặc nguồn sáng khuyến cáo – chọn nguồn sáng theo yêu cầu về ánh sáng mà vật có thể quan sát được tốt nhất hoặc màu sắc của vật có thể xác định và tính toán thuận tiện nhất.

6.2.1. Khi sử dụng sợi đốt (vonfram), dùng giá trị đối với nguồn chuẩn A, CIE.

6.2.2. Khi sử dụng ánh sáng ban ngày, dùng nguồn sáng chuẩn C và D65, CIE.

6.2.3. Khi sử dụng đèn huỳnh quang, thông thường dùng nguồn sáng lạnh màu trắng (F2) ở 4 200K trừ khi các kết quả mong muốn sử dụng đèn huỳnh quang chuẩn có dải bước sóng rộng liên tục tại 6 500 K (F7) hoặc dải bước sóng hẹp (F11 – dạng phổ vạch) tại 4 000 K.

6.3. Chọn khoảng đo – Để tăng độ chính xác của phép đo, lựa chọn dải bước sóng đo là 5 nm thay cho 10 nm nếu dữ liệu phổ đo có thể đo được với dải bước sóng là 5 nm. Tương tự lựa chọn dải đo 10 nm thay cho dải 20 nm nếu dữ liệu phổ đo có thể đo được với dải bước sóng là 10 nm. Nếu lựa chọn dải đo là 20 nm, người sử dụng cần phải chắc chắn độ chính xác phép đo thỏa mãn mục đích đo của mình. Đối với nhiều ứng dụng trong công nghiệp, dải đo 20 nm đã đủ thỏa mãn yêu cầu đặt ra.

6.3.1. Nếu thiết bị sử dụng có thể chọn được dải bước sóng đo, lựa chọn dải bước sóng đo gần nhất hoặc ngang bng với dải bước sóng đo của thiết bị đo. Nếu dải bước sóng đo của thiết bị có thể điều chỉnh được, điều chnh bước sóng đo của thiết bị gần bằng với dải bước sóng đo.

6.3.2. Dải bước sóng đo không được lớn hơn dải bước sóng đo cho phép của thiết bị (độ bán rộng của dải bước sóng). S dụng dải bước sóng đo nhỏ hơn dải bước sóng (bằng tần) cho phép của thiết bị đo không làm tăng độ chính xác cho phép đo nhưng nó tăng độ lặp lại kết quả đo.

6.4. Các điều kiện đa dạng khác – trong khi các trường hợp lựa chọn ở trên không bao hàm được tất cả các yêu cầu trong thực tế sản xuất, do tính đa dạng các điều kiện – yêu cầu khác nhau trong thực tế. Hơn nữa, các quy tắc bất thường sử dụng đã thiết lập trong Bảng 6 không phải là kỹ thuật sử dụng duy nhất; do các giá trị đưa ra là các giá trị xấp xỉ gần đúng với giá trị thật. Do vậy, các quy trình trong tài liệu tham khảo có thể được sử dụng để tìm được kết quả phù hợp hơn.

7. Các tính toán

7.1. Các quy trình chung – các quy trình chung để tính các giá trị ba màu cơ bản CIE được tóm tắt dưới đây:

7.1.1. Các quy trình xác định trong tiêu chuẩn CIE – các quy trình được ghi rõ trong tài liệu tham khảo (3) và được tóm tắt trong tài liệu tham khảo (5 đến 9). Công thức tính được dựa trên cơ s tích phân các quy trình sau:

                                                                   (1)

trong đó:

R(l) là hệ số phản xạ, truyền qua hoặc độ phát xạ (có giá trị từ 0 đến 1 đối với vật tán xạ hoàn hảo);

S(l) là phổ năng lượng tương quan của nguồn sáng chuẩn CIE;

 là quy trình phối hp màu của tiêu chun CIE quan sát viên.

Các tích phân được lấy trên toàn bộ dải sóng có quy trình màu xác định với bước sóng từ 360 nm đến 780 nm. Hệ số tỷ lệ k được xác định bởi công thức:

                                                                      (2)

Trong tiêu chuẩn CIE chú ý rng tích phân tính giá trị 3 màu cơ bản có thể tính xấp x bằng tổng đại số, được thể hiện bi công thức sau:

                                                                   (3)

Với                                                                (4)

7.1.2. Quy trình sử dụng các hệ số trọng ba màu cơ bản: – trong thực tế phép tính tng giá trị 3 màu cơ bản được chia thành 2 bước:

– Bước 1: chuẩn hóa hệ số tỷ lệ 3 màu cơ bản Wx, Wy, Wz theo công thức:

                                                                       (5)

Với l = 360 nm, ……, 780 nm (xem Chú thích 7), và trong đó hệ số k bng:

                                                                 (6)

Với các nguồn sáng, quan sát viên và dải bước sóng đo Δl được chọn, và băng tần đo, các tính toán cần thiết được thực hiện ch khi hệ số phản xạ (hoặc truyền qua hoặc phát xạ) R (l) không bao gồm hệ số tỷ lệ W.

– Bước 2: tính toán các giá trị định hướng X, Y, Z (hoặc X10, Y10, Z10) sử dụng các giá trị W và R (l) theo các công thức sau:

                                                                     (7)

CHÚ THÍCH 6:

Trong các tính toán trên bắt đầu t bước sóng 360 nm, trong tiêu chun CIE dữ liệu trong các Bảng 1-4, và quỹ tích các bước sóng trên giản đồ màu Hình 1 lại bt đầu từ bước sóng 380 nm; các dữ liệu bị mất không được cung cp, tuy nhiên vẫn được tính. Trong vùng bước sóng từ 360 nm đến 379 nm, giá trị của các quy trình phối hp màu là rt nhỏ, cho nên việc sử dụng hay loại bỏ chúng không ảnh hưởng lớn đến kết quả tính toán các giá trị X,Y,Z.

7.1.3. Với phương pháp tính toán hệ số tỷ trọng bộ 3 giá trị hướng từ nguồn bt kỳ xem tài liệu E 2022.

7.2. Tóm tắt các quy trình tính toán (xem Chú thích 7) – Tóm tắt chung các quy trình tính toán được trình bày trong Hình 2 dưới dạng biểu đồ khối. Bắt đầu bằng việc kiểm tra xem dữ liệu phổ đo được đã được hiệu chnh sự phụ thuộc vào dải bước sóng đo của thiết bị chưa.

CHÚ THÍCH 7:

Với các vật liệu phản xạ toàn phn, tính các giá trị 3 màu kích thích từ phổ phát xạ tương ng với vật tán xạ hoàn toàn (R=1).

Với các vật liệu truyền qua sử dụng ánh sáng chiếu tới làm chuẩn.

7.2.1. Quy trình tính toán với dải bước sóng đo là 1 nm – S dụng dữ liệu quang phổ dải bước sóng 1 nm trong tiêu chuẩn CIE S001 và S002 (hoặc CIE D001) và công thức (3) hoặc công thức (4).

7.2.2. Quy trình tính toán đối với các phổ đã được hiệu chỉnh dải bước sóng:

7.2.2.1. Quy trình tính toán với dải bước sóng đo 5 nm – chuẩn bị bảng hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích ứng với tổ hợp nguồn sáng – quan sát viên mong muốn, sử dụng dữ liệu phổ trong Bảng 1-4 (xem Chú thích 6), công thức 5 và công thức 6. Sử dụng các bảng này để chuẩn bị như mô tả trong phần 7.3 (xem Chú thích 8).

CHÚ THÍCH 8:

Sử dụng các quy trình trên cho các dải do 10 hoặc 20nm bằng cách bỏ qua các giá trị trung gian không được chp nhận. Phải sử dụng các quy trình trong quy trình mục 7.2.3.2 và 7.3 để thay thế.

7.2.2.2. Các quy trình tính toán với di bước sóng đo 10 nm, 20 nm – chọn bảng số liệu giá trị các hệ số tỷ lệ gần đúng từ Bảng 6 và sử dụng theo hướng dẫn trong phần 7.3.

7.2.3. Các quy trình cho dữ liệu quang phổ không có hiệu chnh dải bước sóng:

7.2.3.1. Các quy trình cho dữ liệu quang phổ ở dải bước sóng đo – 5 nm – chuẩn bị các bảng hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích tối ưu nhất cho các tổ hợp nguồn sáng – quan sát viên mong muốn, sử dụng dữ liệu phổ trong Bảng 1-4 (xem Chú thích 6), và các quy trình được mô tả trong công thức chính thức (10, 11). S dụng các bảng mô t trong phần 7.3.

7.2.3.2. Các quy trình số dữ liệu quang phổ thu được với dải bước sóng đo 10 nm hoặc 20 nm – chọn bảng thích hợp các hệ số t lệ 3 màu cơ bản từ Bảng 6 và sử dụng chúng như mô tả trong phần 7.3.

7.3. Sử dụng các hệ số trọng của ba màu cơ bản

7.3.1. Sử dụng dữ liệu thu được cho khoảng đo 5 nm – Sử dụng quy trình phối hợp màu

 từ Bảng 1 (Phụ lục B) – tiêu chuẩn quan sát viên và thiết bị đo màu CIE 1931, hoặc , từ Bảng 2 (Phụ lục B) tiêu chun bổ sung quan sát viên – thiết bị đo màu CIE 1964. Chọn nguồn sáng chuẩn CIE hoặc theo gợi ý ví dụ Nguồn sáng A, C hoặc một trong các loại D nào đó, hoặc loại F trong Bảng 3 (Phụ lục B) hoặc Bảng 4 (Phụ lục B). Tại mỗi bước sóng thực hiện nhân đại số giá trị quy trình phối hợp màu đối với quan sát viên với giá trị phổ phát xạ của nguồn sáng đã được chuẩn hóa S(l), và với hệ số phổ phn xạ (hay truyền qua) R(l), (T(l)) của vật phản xạ màu (vật màu). Tính tổng đại số các tích trên toàn bộ dải phổ từ 360 nm đến 780 nm, sử dụng phương trình 3 (Eq 3) và 4 (Eq 4).

7.3.2. Sử dụng dữ liệu quang phổ với dải bước sóng đo 10 nm:

7.3.2.1. Vùng dữ liệu đo trải dài toàn bộ dải phổ từ 360 nm đến 780 nm – chọn bảng các hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích phù hợp, để tính tính dải băng tần hình tam giác (triangular bandpass) và dải bước sóng đo 10 nm cho quan sát viên – nguồn sáng mong muốn, từ 9 giá trị của Bảng 5 công thức (12).

7.3.2.2. Chỉ có sẵn dữ liệu đối với các dải bước sóng ngắn hơn dải từ 360 nm đến 780 nm – Khi dữ liệu R(l), T(l), b(l) không đầy đủ trải dài toàn dải đo ta thêm các dữ liệu tại vùng bước sóng ngắn hơn (dài hơn) các giới hạn vùng phổ đo được. Có nghĩa là: thêm dữ liệu vùng bước sóng từ 360 nm …, tăng đến giá trị bước sóng đầu tiên của phổ đo được, đối với các bước sóng tiếp theo sử dụng dữ liệu đo có sẵn; thêm dữ liệu vùng bước sóng dài bắt đầu từ 780 nm,… giảm tới giá trị bước sóng cuối cùng của quang phổ đo được.

7.3.3. S dụng dữ liệu quang phổ với dải bước sóng đo 10 nm:

7.3.3.1. Dữ liệu quang phổ sử dụng cho dải bước sóng đo nằm ngoài khoảng 360 nm đến 780 nm, – sao chép các giá trị đo của quang phổ 20 nm từ nền ph 10 nm trong các bảng liệt kê, để hình thành các giá trị từ 0 đến 46 cho dữ liệu quang phổ có dải bước sóng nằm ngoài khoảng 360 nm – 780 nm bằng cách lấy 22 giá trị từ bảng liệt kê dải độ rộng bước sóng 20 nm từ bước sóng 360 nm đến 780 nm. Ngoại suy dữ liệu phổ của dải bước sóng từ 340 nm đến 800 nm với độ rộng hai bước sóng liên tiếp 20 nm theo công thức:

Ro = 3R2 – 3R4 + R6                                                                                             (8)

Rn = 3Rn-6 – 3Rn4 + Rn-2                                                                                       (9)

Trong đó, R là phổ truyền qua hoặc phổ phản xạ đo được và ch số “o là giá trị ngoại suy cho bước sóng 340 nm và chỉ số “n” là giá trị ngoại suy cho bước sóng 800 nm của quang phổ với độ rộng bước sóng đo 10 nm. Sử dụng các giá trị này để tính các giá trị thiếu trong dải bước sóng 360 nm đến 780 nm với độ rộng bước sóng 10 nm nhưng loại bỏ các giá trị trung gian sau khi nội suy và sử dụng các giá trị đó cho mục đích khác nếu cần.

Với các giá trị phổ ngoại suy được 0 đến 46 giá trị nội suy các giá trị cho bảng giá trị có độ rộng bước sóng 10 nm theo công thức:

Rj = 0.00625Rj3 – 0.5625Rj-4 + 0.5625Rj+1 – 0.0625Rj+3                                            (10)

Trong đó, dải giá trị nội suy là các giá trị số lẻ j = 3,5,7… 43

Nếu các giá trị nội suy nhỏ hơn 0, được quy bng 0.

Chọn các giá trị bộ 3 giá trị hướng tương ứng trong Bng 5, từ dòng thứ 9 theo dải bước sóng mong muốn. Làm tròn các giá trị nội suy từ giá trị 2 đến giá trị 44 (từ dải bước sóng 360 nm đến 780 nm với độ rộng bước sóng 10 nm).

7.3.3.2. Sử dụng dữ liệu quang phổ độ rộng bước sóng ngắn hơn dải bước sóng 360 nm đến 780 nm – ngoại suy các giá trị sử dụng công thức 8 và 10 sử dụng bảng độ rộng bước sóng và các giá trị thích hợp.

7.3.4. Giá trị 3 màu cơ bản – Tính tích của R(l), T(l), b(l) với các hệ số tỷ lệ lựa chọn từ mục 7.3.1 hoặc 7.3.2, sau đó tính tổng đại số để thu được các giá trị 3 màu kích thích theo tiêu chuẩn CIE: X, Y, Z hoặc X10, Y10, Z10.

7.4. Tọa độ màu – Tọa độ màu x,y,z (theo tiêu chun quan sát viên CIE 1931) được tính bằng cách chia từng giá trị kích thích màu cho tổng đại số giá trị 3 màu kích thích: x = X/(X + Y + Z); y = Y/(X + Y + Z); z = Z/(X + Y + Z); hoặc sử dụng quy trình tương tự thêm hệ số 10 theo hệ tiêu chuẩn b sung CIE 1964.

7.5. Không gian màu đồng nhất CIE 1976  Khi không gian màu đồng nhất hơn X,Y,Z (CIE 1931) cần thiết s dụng, lựa chọn không gian màu CIELAB hoặc CIELUV

7.5.1. Hệ thống CIELAB hay L*a*b* – Là hệ không gian màu đng nht trong đó các giá trị L*, a*, b* được thể hiện hệ tọa độ vuông góc theo công thức:

L* = 116.f(Qy) – 16                                                                                  (11)

a* = 500.[f(Qx) – f(Qy)]                                                                            (12)

b* = 200 [f(Qy) – f(Qy)]                                                                            (13)

Trong đó: Qx = X/Xn; Qy = Y/YN; Qz = Z/Zn > 0.01.                                   (14)

f(Qi) = Qi1/3 nếu Qi > (6/29)3                                                                     (15)

f(Qi) = (841/108) Qi + 4/29 nếu Qi  (6/29)3                                               (16)

với i là X, Y, hoặc Z

Các giá trị ba màu cơ bản Xn, YnZn xác định màu của tác nhân kích thích (vật phát quang màu trắng thông thường). Thường sử dụng tác nhân kích thích vật phát quang màu trắng làm nguồn sáng thử nghiệm (tạo ra năng lượng quang phổ phát xạ của vật rọi theo tiêu chuẩn CIE), ví dụ loại C, D65 hoặc ánh sáng vùng khả kiến phản xạ bởi mắt quan sát viên so với bộ khuếch tán phản xạ hoàn toàn. Trong các trường hợp đó, Xn, Yn, Zn là bộ 3 giá tr hướng của vật rọi chun với Yn bng giá trị 100 (xem mục 7.6).

7.5.2. Hệ không gian màu CIELUV (hoặc L*u*v*) – Đây là hệ không gian có các giá trị đo xấp x không gian màu đồng nhất, được hình thành bng các hình vẽ theo các trục tọa độ vuông góc với giá trị L*, u*, v*; và được xác định theo công thức (Chú thích 10):

L* = 116.(Y/Yn)1/3 – 16                                         ; (Y/Yn) > 0.01                           (17)

u* = 13.L*.(u’ – u’n)

v* = 13.L*.(v’ – v’n)

với:

                                                                                             (18)

7.5.2.1. Trong phép tính giá trị L* có Y/Yn < (6/29)3, s dụng công thức trong phần 7.5.1.

CHÚ THÍCH 9:

Trong hệ thống khoảng màu tiêu chuẩn CIE 1976 L*u*v*, với hng số L*, a(u‘, v’) – trong biểu đ độ kết tủa màu chúng là các hng số có được do phép ánh xạ chuyển đổi tọa độ t tiêu chuẩn CIE 1931 với tọa độ kết ta (x, y) sang tiêu chuẩn CIE 1976 với tọa độ tương ứng a(u‘, v’). Đường thẳng đứng trong biểu đồ độ kết ta màu (x, y) vẫn giữ nguyên là đường thẳng trong biểu đồ kết tủa màu (u‘, v’).

7.5.3. Giá trị LCD trong hệ không gian màu CIELAB và CIELUV:

7.5.3.1. Sử dụng tiêu chuẩn CIE 1976 để tính các giá trị sắc thái màu và sắc độ theo các công thức kết hợp với giá trị hằng số L* bằng các giá trị LCD có kết hợp giữa hai hệ không gian màu CIELAB và CIELUV:

Sắc thái màu theo tiêu chuẩn CIE 1976:

Hab = tan1; hoặc huv = tan-1                                                              (19)

CHÚ THÍCH 10:

Trong trường hợp này, công thức arctang của h theo quy trình a*, b*, tan-1(b*/a*); tính giá tr h hoặc ΔH* được tính khi a0.

Trường hợp b* = 0: h = 90 – 90sin(a*) hoặc h = 180 – (180/p)tan-1(a*/b*) – 90 sin(b*)

Sắc độ màu theo tiêu chun CIE 1976:

C*ab = [(a*)2 + (b*)2]1/2 hoặc C*uv = [(u*)2 + (v*)2]1/2                                                   (20)

7.5.3.2. Sự khác biệt giữa sắc thái màu của hai mẫu thí nghiệm có thể tương quan với sự khác nhau do sự nhận biết sắc thái màu của thị giác từng người, và tương tự sự, khác biệt giữa sắc độ của hai mẫu thí nghiệm có thể tương quan với sự khác nhau do sự nhận biết sắc độ của thị giác từng người (xem Phương pháp kiểm tra D 2244).

7.6. Các giá trị 3 màu cơ bản Xn, Yn, Zn:

7.6.1. Người ta quy ước rằng giá trị 3 màu cơ bản của vật trắng chuẩn phải được tính toán bằng cùng một phương pháp tính giá trị 3 màu cơ bản của các vật phản xạ màu khác khi chúng được sử dụng. Điều này có nghĩa là không ch sử dụng cùng tổ hợp nguồn sáng – quan sát viên, mà nó bao gồm cả dải đo, dải bước sóng đo của thiết bị, hình dạng cũng như phương pháp tính tổng đại số. Trong bảng số liệu 5 và 6 đối với các dải đo 10nm và 20nm, các giá trị của “điểm trắng” được liệt kê  cuối bảng luôn luôn là một trong các giá trị Xn, Yn, Zn.

7.6.2. Các giá tr Xn, Yn, Zn liệt kê  trên thường được sử dụng trong các phép tính toán của hệ tọa độ màu CIELAB và trong các thang màu đơn sắc ví dụ như tính các tỷ lệ màu vàng và màu trắng (xem Phần hướng dẫn thực nghiệm E 313).

8. Báo cáo

8.1. Báo cáo tính toán mẫu bao gồm:

8.1.1. Mô tả mẫu thử

8.1.2. Nguồn dữ liệu – Thiết bị được sử dụng, cấu hình chiếu sáng – quan sát, dải đo, ngày đo.

8.1.3. Bộ phận quan sát chuẩn – cho biết các báo cáo được lập được tính toán theo người quan sát tiêu chuẩn CIE nào, CIE 1931 “2° quan sát viên” hay CIE 1964 tiêu chun bổ sung “10° quan sát viên hay các tiêu chuẩn đặc biệt khác dùng cho quan sát viên (xem chú ý 1).

8.1.4. Các nguồn sáng chuẩn và nguồn sáng khuyến cáo – cho biết loại nguồn sáng được sử dụng, là loại nào trong tiêu chuẩn hoặc sử dụng loại nguồn sáng đặc biệt khác như: A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, F11.

8.1.5. Hiệu chỉnh dải băng tần – cho biết dữ liệu quang phổ đo đã được hiệu chỉnh với dải đo của dữ liệu chưa, lựa chọn bảng hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích sẽ sử dụng

8.1.6. Phương pháp tính toán – xác định các quy trình tính toán đối với dải đo bước sóng là 1 nm, hay đối với dải đo tam giác của thiết bị cùng dải bước sóng đo là 5 nm, hoặc các quy trình tính toán rút gọn (sử dụng đối với dải bước sóng đo 10 nm và 20 nm) được sử dụng, lựa chọn dải phổ đo sẽ được dùng trong tính toán.

8.1.7. Các giá trị cơ bản – Báo cáo giá trị X, Y, Z hoặc giá trị Zn, Yn, Zn

8.1.8. Tọa độ màu – Báo cáo theo giá trị x, y hay giá trị x10, y10

8.1.9. Tương tự các mục từ 8.1.7 đến 8.1.8, báo cáo kết quả theo hệ thống không gian màu nào CIELAB kết quả là các giá trị L*a*b*; hoặc CIELUV kết quả là các giá trị L*u*v* hoặc L*Cuv*huv.

9. Độ chính xác và độ lệch

9.1. Độ chính xác – Độ chính xác của các kết quả sử dụng các Bảng từ 1 – 5 bị giới hạn bởi độ chính xác của dữ liệu đo quang phổ và phương pháp làm tròn trong tính toán. Độ chính xác của Bảng 6, kết hợp với hiệu chỉnh dải băng tần, được tính xấp xỉ bằng 4,5 lần log đơn vị đo (4.5x log(unit)). Do vậy, độ chính xác của các kết quả đo hi vọng chỉ giới hạn phụ thuộc vào độ chính xác của phép đo mà không phụ thuộc vào các dữ liệu liệt kê trong bản số.

9.2. Độ lệch – Các quy trình trong 7.2, có sai số giống với độ chính xác khi sử dụng cùng một dữ liệu quang phổ. Sai số của các quy trình rút gọn 7.3 tùy thuộc vào bước sóng và phạm vi bước sóng đo, sự phức tạp đặc tính quang phổ của mẫu thí nghiệm và độ tương thích giữa dải phổ đo của thiết bị với quy ước trong bảng liệt kê về độ rộng cũng như hình dạng. Sai số nhỏ nhất đạt được tại khoảng cách đo nhỏ nhất, dải bước sóng rộng nhất, và tại hình dạng cũng như độ rộng của dải băng tần phù hợp nhất.

9.2.1. Điều không chắc chắn của giá trị định hướng 3 màu cơ bản phụ thuộc vào sự không rõ ràng của các phép đo quang phổ.

9.2.2. Sử dụng Bảng 6 (Phụ lục B), và công thức (11) trong trường hợp hiệu chnh bước sóng đã giảm sai số từ 0.1 đến 0.3 đơn vị, sai khác màu của hệ thống không gian màu CIELAB so với khi bỏ qua hiệu chỉnh bước sóng. Sự giảm thực tế của sai số trong bất kỳ trường hợp nào đều phụ thuộc vào đặc tính quang phổ sử dụng.

9.2.3. Độ lệch được gây ra bởi các quá trình chuyển đổi format dữ liệu, hoặc sai số của máy tính là không đáng kể.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Sơ đồ khối lựa chọn phương pháp

Hình A1 – Sơ đồ khối chọn phương pháp và bảng biểu tính giá trị cơ bản

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Giới thiệu

BNG 1 – 4

Các bảng trong tiêu chuẩn (Bảng 1 – 4) là các bảng của quy trình phù hợp màu và phổ phân bố năng lượng của nguồn sáng (vật chiếu sáng, nguồn sáng…) – được lập bi tổ chức CIE năm 1931, nhưng CIE đã bỏ qua vai trò của các bảng liệt kê sẵn với các hệ số 3 màu kích thích (các hệ số tổng hợp 3 màu cơ bn xanh (blue), đỏ (red), lục (green), ký hiệu là X, Y, Z – sau đây thống nhất gọi là hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích) để việc tính toán các giá trị 3 màu kích thích được thuận tiện hơn. Trong tài liệu kỹ thuật này, các hệ số tỷ lệ 3 kích thích biên soạn thường có sự chênh lệch với kết quả đo được trong thực nghiệm; Nguyên nhân, có thể do sự khác nhau giữa cách lựa chọn dải bước sóng đo hoặc phương pháp thu hẹp dải bước sóng. Năm 1970, Foster và cộng sự (1)2 đã thiết lập các quy tắc để tiêu chuẩn hóa hai đặc tính này, đây là cơ s để Steam (2) xuất bản bộ các bng số đầy đ hơn. Năm 1985, Stream đã hiệu đính và xuất bản tiêu chuẩn với mã ký hiệu E 308. n bản này đã giảm đáng k một s sai lệch chính khi đo các hệ số 3 màu kích thích theo các phương pháp từ nhiều thập kỷ trước đó.

Sự sai lệch giữa các bảng đầu tiên nguyên nhân là do phép đo và tính toán trên cơ sở dải bước sóng 20 nm. Với độ chính xác cao hơn, các dụng cụ hiện đại vẫn dùng các bảng này nhưng với dải bước sóng đo hẹp hơn. Bảng Steam với dải bước sóng cơ sở 10 nm không cho phép chia nhỏ dải bước sóng đo nhỏ hơn 10 nm. Bảng 1 nm được thiết lập trên cơ sở dữ liệu các bảng có trước, nếu dải bước sóng đo lớn hơn phải có cùng điểm trắng (điểm 3 giá trị kích thích của 3 màu cơ bản Blue, green và red: X, Y, Z bằng nhau). Đây là lý do bản hiệu đính E 308 năm 1985 được thiết lập, các kết quả này có trong ấn bản mới nhất (Bảng 5).

n bản năm 1994, giới thiệu cho người sử dụng một phương pháp làm giảm sự phụ thuộc phép tính giá trị 3 màu kích thích vào dải bước sóng của thiết bị đo (tài liệu thực hành này mô tả chi tiết phương pháp đo này). Các thay đổi này đã tạo ra sự khác nhau giữa Bảng 6 (Bảng 6 trong phần thực hành) với Bảng 5 (bảng được s dụng từ năm 1985). Do vậy, nếu các bảng mới này được giới thiệu nhưng không được phổ biến và chấp nhận rộng rãi, một vài thập k tới sẽ xuất hiện trở lại sự sai khác giữa các bảng hệ số t lệ 3 màu kích thích. Đây là kết quả không mong muốn, cần tránh.

BẢNG 5 VÀ 6

Mỗi bảng 5 hoặc 6 gồm 36 bảng nh khác, chứa các hệ số 3 định hướng X, Y, Z theo tiêu chuẩn CIE 1931 và CIE 1964. Hai bước sóng đo 10 nm và 20 nm tương ứng với tất cả các tiêu chuẩn quy định về vật rọi sáng và quan sát viên. Các bảng này đưa ra các giá trị chính xác tới 3 chữ số sau dấu phy. Các giá trị này nên đưa ra tính toán cho tới khi tìm được giá trị mong muốn và sau đó các kết quả này cần được làm tròn tới các chữ số ý nghĩa thích hợp.

Chú ý rằng các giá trị trong Bảng 5 là các giá trị của phép nội suy và trong Bảng 6 là các phép tính xấp xỉ, dẫn tới một số nhỏ các giá trị có dấu âm (giá trị âm). Tuy nhiên các giá trị này vẫn đúng.

Dữ liệu ghi “Check Sum” cuối mỗi cột trong Bảng 5 và 6 là tổng đại số các giá trị có trong Cột. Giá trị này giúp việc tra bảng được tiện lợi hơn, tránh sự nhầm lẫn. Giá tr “check sum có thể không đồng nhất với giá trị điểm trắng “White point” bên dưới giá trị “check sum do đã làm tròn. Mỗi giá trị trong Cột được làm tròn tới 3 chữ số có nghĩa sau dấu phẩy. Giá trị “White point” là tổng hợp các giá trị phân tích chính xác tại mỗi bước sóng, và được làm tròn tới 3 chữ số có nghĩa sau dấu phẩy. Khi chuyển đổi không gian màu từ CIELAB sang CIELUV các giá trị “White Point”, hay các giá trị 3 định hướng sử dụng chuyển tương ứng từ X, Y, Z sang Xn, Yn, Zn. Việc chuyển đổi không gian màu là tùy theo mục đích sử dụng trong các trường hợp cụ thể.

Bảng 5 được sử dụng cho dữ liệu quang phổ – đã được hiệu chỉnh bước sóng trước khi đo quang phổ. Bảng 6 được áp dụng để hiệu chỉnh các dữ liệu dải phổ đo trên cơ sở xây dựng các tính toán các giá trị 3 định hướng (tức Bảng 6 chưa hiệu chỉnh dải bước sóng trước khi đo). Theo đó, người sử dụng cần xác định dạng dữ liệu quang phổ thu được và chọn sử dụng hoặc Bảng 5 hoặc Bảng 6 đã hiệu chỉnh trước và không hiệu chỉnh dải bước sóng đo (xem thêm mục 4.2.2).

Các bảng  đây được tính toán từ tiêu chuẩn CIE D 001 (xem mục 2.3) và được giới thiệu lại bằng hình ảnh để tránh bất kỳ sai sót có thể khi sao chép.

Bảng 5.1 đến Bảng 6.36 đã liệt kê các thông số liên quan đến Vật rọi sáng, quan sát viên và dải bước sóng đo.

Bảng B.1 – Các hàm phù hợp màu đối với hệ tiêu chuẩn quan sát CIE 1931 (góc quan sát là 2°), với dải bước sóng đo là 5 nm bắt đầu từ 380 nm đến 780 nm

l (nm)

(l)

(l)

(l)

380

0.0014

0.0000

0.0065

385

0.0022

0.0001

0.0105

390

0.0042

0.0001

0.0201

395

0.0076

0.0002

0.0362

400

0.0143

0.0004

0.0679

405

0.0232

0.0006

0.1102

410

0.0435

0.0012

0.2074

415

0.0776

0.0022

0.3713

420

0.1344

0.0040

0.6456

425

0.2148

0.0073

1.0391

430

0.2839

0.0116

1.3856

435

0.3285

0.0168

1.6230

440

0.3483

0.0230

1.7471

445

0.3481

0.0298

1.7826

450

0.3362

0.0380

1.7721

455

0.3187

0.0480

1.7441

460

0.2908

0.0600

1.6692

465

0.2511

0.0739

1.5281

470

0.1954

0.0910

1.2876

475

0.1421

0.1126

1.0419

480

0.0956

0.1390

0.8130

485

0.0580

0.1693

0.6162

490

0.0320

0.2080

0.4652

495

0.0147

0.2586

0.3533

500

0.0049

0.3230

0.2720

505

0.0024

0.4073

0.2123

510

0.0093

0.5030

0.1582

515

0.0291

0.6082

0.1117

520

0.0633

0.7100

0.0782

525

0.1096

0.7932

0.0573

530

0.1655

0.8620

0.0422

535

0.2257

0.9149

0.0298

540

0.2904

0.9540

0.0203

545

0.3597

0.9803

0.0134

550

0.4334

0.9950

0.0087

555

0.5121

1.0000

0.0057

560

0.5945

0.9950

0.0039

565

0.6784

0.9786

0.0027

570

0.7621

0.9520

0.0021

575

0.8425

0.9154

0.0018

580

0.9163

0.8700

0.0017

585

0.9786

0.8163

0.0014

590

1.0263

0.7570

0.0011

595

1.0567

0.6949

0.0010

600

1.0622

0.6310

0.0008

605

1.0456

0.5668

0.0006

610

1.0026

0.5030

0.0003

615

0.9384

0.4412

0.0002

620

0.8544

0.3810

0.0002

625

0.7514

0.3210

0.0001

630

0.6424

0.2650

0.0000

635

0.5419

0.2170

0.0000

640

0.4479

0.1750

0.0000

645

0.3608

0.1382

0.0000

650

0.2835

0.1070

0.0000

655

0.2187

0.0816

0.0000

660

0.1649

0.0610

0.0000

665

0.1212

0.0446

0.0000

670

0.0874

0.0320

0.0000

675

0.0636

0.0232

0.0000

680

0.0468

0.0170

0.0000

685

0.0329

0.0119

0.0000

690

0.0227

0.0082

0.0000

695

0.0158

0.0057

0.0000

700

0.0114

0.0041

0.0000

705

0.0081

0.0029

0.0000

710

0.0058

0.0021

0.0000

715

0.0041

0.0015

0.0000

720

0.0029

0.0010

0.0000

725

0.0020

0.0007

0.0000

730

0.0014

0.0005

0.0000

735

0.0010

0.0004

0.0000

740

0.0007

0.0002

0.0000

745

0.0005

0.0002

0.0000

750

0.0003

0.0001

0.0000

755

0.0002

0.0001

0.0000

760

0.0002

0.0001

0.0000

765

0.0001

0.0000

0.0000

770

0.0001

0.0000

0.0000

775

0.0001

0.0000

0 0000

780

0.0000

0.0000

0.0000

Bảng B.2 – Các hàm phù hp màu đối với hệ tiêu chuẩn quan sát bổ sung CIE 1964 (góc quan sát 10°), với dải bước sóng đo là 5 nm từ 380 nm đến 780 nm

l (nm)

(l)

(l)

(l)

380

0.0002

0.0000

0.0007

385

0.0007

0.0001

0.0029

390

0.0024

0.0003

0.0105

395

0.0072

0.0008

0.0323

400

0.0191

0.0020

0.0860

405

0.0434

0.0045

0.1971

410

0.0847

0.0088

0.3894

415

0.1406

0.0145

0.6568

420

0.2045

0.0214

0.9725

425

0.2647

0.0295

1.2825

430

0.3147

0.0387

1.5535

435

0.3577

0.0496

1.7985

440

0.3837

0.0621

1.9673

445

0.3867

0.0747

2.0273

450

0.3707

0.0895

1.9948

455

0.3430

0.1063

1.9007

460

0.3023

0.1282

1.7454

465

0.2541

0.1528

1.5549

470

0.1956

0.1852

1.3176

475

0.1323

0.2199

1.0302

480

0.0805

0.2536

0.7721

485

0.0411

0.2977

0.5701

490

0.0162

0.3391

0.4153

495

0.0051

0.3954

0.3024

500

0.0038

0.4608

0.2185

505

0.0154

0.5314

0.1592

510

0.0375

0.6067

0.1120

515

0.0714

0.6857

0.0822

520

0.1177

0.7618

0.0607

525

0.1730

0.8233

0.0431

530

0.2365

0.8752

0.0305

535

0.3042

0.9238

0.0206

540

0.3768

0.9620

0.0137

545

0.4516

0.9822

0.0079

550

0.5298

0.9918

0.0040

555

0.6161

0.9991

0.0011

560

0.7052

0.9973

0.0000

565

0.7938

0.9824

0.0000

570

0.8787

0.9556

0.0000

575

0.9512

0.9152

0.0000

580

1.0142

0.8689

0.0000

585

1.0743

0.8256

0.0000

590

1.1185

0.7774

0.0000

595

1.1343

0.7204

0.0000

600

1.1240

0.6583

0.0000

605

1.0891

0.5939

0.0000

610

1.0305

0.5280

0.0000

615

0.9507

0.4618

0.0000

620

0.8563

0.3981

0.0000

625

0.7549

0.3396

0.0000

630

0.6475

0.2835

0.0000

635

0.5351

0.2283

0.0000

640

0.4316

0.1798

0.0000

645

0.3437

0.1402

0.0000

650

0.2683

0.1076

0.0000

655

0.2043

0.0812

0.0000

660

0.1526

0.0603

0.0000

665

0.1122

0.0441

0.0000

670

0.0813

0.0318

0.0000

675

0.0579

0.0226

0.0000

680

0.0409

0.0159

0.0000

685

0.0286

0.0111

0.0000

690

0.0199

0.0077

0.0000

695

0.0138

0.0054

0.0000

700

0.0096

0.0037

0.0000

705

0.0066

0.0026

0.0000

710

0.0046

0.0018

0.0000

715

0.0031

0.0012

0.0000

720

0.0022

0.0008

0.0000

725

0.0015

0.0006

0.0000

730

0.0010

0.0004

0.0000

735

0.0007

0.0003

0.0000

740

0.0005

0.0002

0.0000

745

0.0004

0.0001

0.0000

750

0.0003

0.0001

0.0000

755

0.0002

0.0001

0.0000

760

0.0001

0.0000

0.0000

765

0.0001

0.0000

0.0000

770

0.0001

0.0000

0.0000

775

0.0000

0.0000

0.0000

780

0.0000

0.0000

0.0000

Bảng B.3 – Phổ phân bố mật độ năng lượng S(l) của các nguồn sáng chuẩn trong tiêu chuẩn CIE lần lượt là: A. C. D50. D55. D65. D75 với dải bước sóng là 5 nm từ 370 nm đến 780 nm

l
(nm)

A
S(l)

C
S(l)

D50
S(l)

D55
S(l)

D65
S(l)

D75
S(l)

380

9.80

33.00

24.49

32.58

49.98

66.70

385

10.90

39.92

27.18

35.34

52.31

68.33

390

12.09

47.40

29.87

38.09

54.65

69.96

395

13.35

55.17

39.59

49.52

68.70

85.95

400

14.71

63.30

49.31

60.95

82.75

101.93

405

16.15

71.81

52.91

64.75

87.12

106.91

410

17.68

80.60

56.51

68.55

91.49

111.89

415

19.29

89.53

58.27

70.07

92.46

112.35

420

20.99

98.10

60.03

71.58

93.43

112.80

425

22.79

105.80

58.93

69.75

90.06

107.94

430

24.67

112.40

57.82

67.91

86.68

103.09

435

26.64

117.75

66.32

76.76

95.77

112.14

440

28.70

121.50

74.82

85.61

104.86

121.20

445

30.85

123.45

81.04

91.80

110.94

127.10

450

33.09

124.00

87.25

97.99

117.01

133.01

455

35.41

123.60

88.93

99.23

117.41

132.68

460

37.81

123.10

90.61

100.46

117.81

132.36

465

40.30

123.30

90.99

100.19

116.34

129.84

470

42.87

123.80

91.37

99.91

114.86

127.32

475

45.52

124.09

93.24

101.33

115.39

127.06

480

48.24

123.90

95.11

102.74

115.92

126.80

485

51.04

122.92

93.54

100.41

112.37

122.29

490

53.91

120.70

91.96

98.08

108.81

117.78

495

56.85

116.90

93.84

99.38

109.08

117.19

500

59.86

112.10

95.72

100.68

109.35

116.59

505

62.93

106.98

96.17

100.69

108.58

115.15

510

66.06

102.30

96.61

100.70

107.80

113.70

515

69.25

98.81

96.87

100.34

106.30

111.18

520

72.50

96.90

97.13

99.99

104.79

108.56

525

75.79

96.78

99.61

102.10

106.24

109.55

530

79.13

98.00

102.10

104.21

107.69

110.44

535

82.52

99.94

101.43

103.16

106.05

108.37

540

85.95

102.10

100.75

102.10

104.41

106.29

545

89.41

103.95

101.54

102.53

104.23

105.60

550

92.91

105.20

102.32

102.97

104.05

104.90

555

96.44

105.67

101.16

101.48

102.02

102.45

560

100.00

105.30

100.00

100.00

100.00

100.00

565

103.58

104.11

98.87

98.61

98.17

97.81

570

107.18

102.30

97.74

97.22

96.33

95.62

575

110.80

100.15

98.33

97.48

96.06

94.91

580

114.44

97.80

98.92

97.75

95.79

94.21

585

118.08

95.43

96.21

94.59

92.24

90.60

590

121.73

93.20

93.50

91.43

88.69

87.00

595

125.39

91.22

95.59

92.93

89.35

87.11

600

129.04

89.70

97.69

94.42

90.01

87.23

 

 

 

 

 

 

 

605

132.70

88.83

98.48

94.78

89.80

86.68

610

136.35

88.40

99.27

95.14

89.60

86.14

615

139.99

88.19

99.16

94.68

88.65

84.86

620

143.62

88.10

99.04

94.22

87.70

83.58

625

147.24

88.06

97.38

92.33

85.49

81.16

630

150.84

88.00

95.72

90.45

83.29

78.75

635

154.42

87.86

97.29

91.39

83.49

78.59

640

157.98

87.80

98.86

92.33

83.70

78.43

645

161.52

87.99

97.26

90.59

81.86

76.61

650

165.03

88.20

95.67

88.85

80.03

74.80

655

168.51

88.20

96.93

89.59

80.12

74.56

660

171.96

87.90

98.19

90.32

80.21

74.32

665

175.38

87.22

100.60

92.13

81.25

74.87

670

178.77

86.30

103.00

93.95

82.28

75.42

675

182.12

85.30

101.07

91.95

80.28

73.50

680

185.43

84.00

99.13

89.96

78.28

71.58

685

188.70

82.21

93.26

84.82

74.00

67.71

690

191.93

80.20

87.38

79.68

69.72

63.85

695

195.12

78.24

89.49

81.26

70.67

64.46

700

198.26

76.30

91.60

82.84

71.61

65.08

705

201.36

74.36

92.25

83.84

72.98

66.57

710

204.41

72.40

92.89

84.84

74.35

68.07

715

207.41

70.40

84.87

77.54

67.98

62.26

720

210.36

68.30

76.85

70.24

61.60

56.44

725

213.27

66.30

81.68

74.77

65.74

60.34

730

216.12

64.40

86.51

79.30

69.89

64.24

735

218.92

62.80

89.55

82.15

72.49

66.70

740

221.67

61.50

92.58

84.99

75.09

69.15

745

224.36

60.20

85.40

78.44

69.34

63.89

750

227.00

59.20

78.23

71.88

63.59

58.63

755

229.59

58.50

67.96

62.34

55.01

50.62

760

232.12

58.10

57.69

52.79

46.42

42.62

765

234.59

58.00

70.31

64.36

56.61

51.98

770

237.01

58.20

82.92

75.93

66.81

61.35

775

239.37

58.50

80.60

73.87

65.09

59.84

780

241.68

59.10

78.27

71.82

63.38

58.32

Bảng B.4- Phổ phân bố năng lượng của các nguồn sáng huỳnh quang chuẩn (F2. F7. F11) trong tiêu chuẩn CIE với dải bước sóng đo là 5 nm từ 380 nm đến 780 nm

l (nm)

F2

F7

F11

380

1.18

2.56

0.91

385

1.48

3.18

0.63

390

1.84

3.84

0.46

395

2.15

4.53

0.37

400

3.44

6.15

1.29

405

15.69

19.37

12.68

410

3.85

7.37

1.59

415

3.74

7.05

1.79

420

4.19

7.71

2.46

425

4.62

8.41

3.38

430

5.06

9.15

4.49

435

34.98

44.14

33.94

440

11.81

17.52

12.13

445

6.27

11.35

6.95

450

6.63

12.00

7.19

455

6.93

12.58

7.12

460

7.19

13.08

6.72

465

7.40

13.45

6.13

470

7.54

13.71

5.46

475

7.62

13.88

4.79

480

7.65

13.95

5.66

485

7.62

13.93

14.29

490

7.62

13.82

14.96

495

7.45

13.64

8.97

500

7.28

13.43

4.72

505

7.15

13.25

2.33

510

7.05

13.08

1.47

515

7.04

12.93

1.10

520

7.16

12.78

0.89

525

7.47

12.60

0.83

530

8.04

12.44

1.18

535

8.88

12.33

4.90

540

10.01

12.26

39.59

545

24.88

29.52

72.84

550

16.64

17.05

32.61

555

14.59

12.44

7.52

560

16.16

12.58

2.83

565

17.56

12.72

1.96

570

18.62

12.83

1.67

575

21.47

15.46

4.43

580

22.79

16.75

11.28

585

19.29

12.83

14.76

590

18.66

12.67

12.73

595

17.73

12.45

9.74

600

16.54

12.19

7.33

605

15.21

11.89

9.72

610

13.80

11.60

55.27

615

12.36

11.35

42.58

620

10.95

11.12

13.18

625

9.65

10.95

13.16

630

8.40

10.76

12.26

635

7.32

10.42

5.11

640

6.31

10.11

2.07

645

5.43

10.04

2.34

650

4.68

10.02

3.58

655

4.02

10.11

3.01

660

3.45

9.87

2.48

665

2.96

8.65

2.14

670

2.55

7.27

1.54

675

2.19

6.44

1.33

680

1.89

5.83

1.46

685

1.64

5.41

1.94

690

1.53

5.04

2.00

695

1.27

4.57

1.20

700

1.10

4.12

1.35

705

0.99

3.77

4.10

710

0.88

3.46

5.58

715

0.76

3.08

2.51

720

0.68

2.73

0.57

725

0.61

2.47

0.27

730

0.56

2.25

0.23

735

0.54

2.06

0.21

740

0.51

1.90

0.24

745

0.47

1.75

0.24

750

0.47

1.62

0.20

755

0.43

1.54

0.24

760

0.46

1.45

0.32

765

0.47

1.32

0.26

770

0.40

1.17

0.16

775

0.33

0.99

0.12

780

0.27

0.81

0.09

Bảng B.5 và B.6 (B.5.1 – B.5.36; B.6.1 – B.6.36) – Hàm số của các hệ số tỷ lệ 3 màu kích thích Wx(l). Wy(l). Wz(l) của một số nguồn sáng chuẩn trong tiêu chun quan sát CIE 1931 và 1964 với dải bước sóng đo lần lượt là 10 nm và 20 nm

Bảng

Nguồn sáng

Tiêu chuẩn quan sát

Bước sóng đo

Bảng

Nguồn sáng

Tiêu chuẩn quan sát

Bước sóng đo

5.1

6.1

A

1931

10 nm

5.19

6.19

D65

1964

10 nm

5.2

6.2

A

1931

20

5.20

6.20

D65

1964

20

5.3

6.3

A

1964

10

5.21

6.21

D75

1931

10

5.4

6.4

A

1964

20

5.22

6.22

D75

1931

20

5.5

6.5

C

1931

10

5.23

6.23

D75

1964

10

5.6

6.6

C

1931

20

5.24

6.24

D75

1964

20

5.7

6.7

C

1964

10

5.25

6.25

F2

1931

10

5.8

6.8

C

1964

20

5.26

6.26

F2

1931

20

5.9

6.9

D50

1931

10

5.27

6.27

F2

1964

10

5.10

6.10

D50

1931

20

5.28

6.28

F2

1964

20

5.11

6.11

D50

1964

10

5.29

6.29

F7

1931

10

5.12

6.12

D50

1964

20

5.30

6.30

F7

1931

20

5.13

6.13

D55

1931

10

5.31

6.31

F7

1964

10

5.14

6.14

D55

1931

20

5.32

6.32

F7

1964

20

5.15

6.15

D55

1964

10

5.33

6.33

F11

1931

10

5.16

6.16

D55

1964

20

5.34

6.34

F11

1931

20

5.17

6.17

D65

1931

10

5.35

6.35

F11

1964

10

5.18

6.18

D65

1931

20

5.36

6.36

F11

1964

20

Bảng B.5.1. và B.5.3

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.001

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.005

380

0.000

0.000

0.000

390

0.005

0.000

0.021

390

0.002

0.000

0.008

400

0.017

0.000

0.083

400

0.025

0.003

0.110

410

0.070

0.002

0.333

410

0.134

0.014

0.615

420

0.272

0.008

1.309

420

0.377

0.039

1.792

430

0.644

0.027

3.144

430

0.686

0.084

3.386

440

0.924

0.061

4.635

440

0.964

0.156

4.944

450

1.036

0.117

5.461

450

1.080

0.259

5.806

460

1.017

0.209

5.838

460

1.006

0.424

5.812

470

0.779

0.362

5.128

470

0.731

0.696

4.919

480

0.428

0.618

3.639

480

0.343

1.082

3.300

490

0.160

1.039

2.332

490

0.078

1.616

1.973

500

0.024

1.802

1.513

500

0.022

2.422

1.152

510

0.059

3.091

0.962

510

0.218

3.529

0.658

520

0.428

4.756

0.533

520

0.750

4.840

0.382

530

1.210

6.320

0.305

530

1.642

6.100

0.211

540

2.313

7.599

0.162

540

2.842

7.250

0.102

550

3.735

8.571

0.075

550

4.336

8.114

0.032

560

5.511

9.219

0.036

560

6.200

8.758

0.001

570

7.573

9.456

0.021

570

8.262

8.988

0.000

580

9.718

9.224

0.017

580

10.227

8.760

0.000

590

11.583

8.543

0.013

590

11.945

8.304

0.000

600

12.706

7.547

0.010

600

12.746

7.468

0.000

610

12.671

6.360

0.005

610

12.337

6.323

0.000

620

11.347

5.061

0.002

620

10.817

5.033

0.000

630

9.010

3.716

0.001

630

8.560

3.744

0.000

640

6.551

2.559

0.000

640

6.014

2.506

0.000

650

4.345

1.639

0.000

650

3.887

1.560

0.000

660

2.626

0.971

0.000

660

2.309

0.911

0.000

670

1.457

0.533

0.000

670

1.276

0.499

0.000

680

0.794

0.289

0.000

680

0.666

0.259

0.000

690

0.406

0.147

0.000

690

0.336

0.130

0.000

700

0.207

0.075

0.000

700

0.166

0.065

0.000

710

0.109

0.039

0.000

710

0.082

0.032

0.000

720

0.056

0.020

0.000

720

0.040

0.016

0.000

730

0.029

0.010

0.000

730

0.020

0.008

0.000

740

0.014

0.005

0.000

740

0.010

0.004

0.000

750

0.007

0.003

0.000

750

0.005

0.002

0.000

760

0.004

0.001

0.000

760

0.003

0.001

0.000

770

0.002

0.001

0.000

770

0.001

0.001

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

Kim tra tng

109.849

100.000

35.584

Kim tra tng

111.146

100.000

35.203

Đim trng

109.850

100.000

35.585

Đim trng

111.144

100.000

35.200

Bảng B.5.2 và B.5.4

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

-0.001

360

0.000

0.000

-0.001

380

-0.002

0.000

-0.008

380

-0.009

-0.001

-0.041

400

0.020

0.000

0.088

400

0.060

0.005

0.257

420

0.614

0.017

2.944

420

0.773

0.078

3.697

440

1.812

0.118

9.121

440

1.900

0.304

9.755

460

1.982

0.410

11.430

460

1.971

0.855

11.487

480

0.889

1.204

7.444

480

0.718

2.146

6.785

500

0.023

3.720

3.035

500

0.043

4.899

2.321

520

0.902

9.446

1.095

520

1.522

9.647

0.743

540

4.619

15.187

0.314

540

5.677

14.461

0.196

560

11.082

18.429

0.070

560

12.445

17.474

0.005

580

19.472

18.411

0.031

580

20.554

17.584

-0.003

600

25.292

15.107

0.018

600

25.332

14.896

0.000

620

22.531

10.092

0.005

620

21.571

10.080

0.000

640

13.195

5.145

0.000

640

12.179

5.068

0.000

660

5.312

1.954

0.000

660

4.668

1.830

0.000

680

1.564

0.566

0.000

680

1.324

0.513

0.000

700

0.402

0.145

0.000

700

0.318

0.123

0.000

720

0.107

0.039

0.000

720

0.075

0.029

0.000

740

0.027

0.010

0.000

740

0.018

0.007

0.000

760

0.007

0.002

0.000

760

0.005

0.002

0.000

780

0.002

0.001

0.000

780

0.001

0.001

0.000

Kiểm tra tổng

109.852

100.003

35.586

Kiểm tra tổng

111.145

100.001

35.201

Điểm trắng

109.850

100.000

35.585

Điểm trắng

111.144

100.000

35.200

Bảng B.5.5 và B.5.7

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.004

370

0.000

0.000

0.000

380

0.004

0.000

0.017

380

0.000

0.000

-0.002

390

0.018

0.001

0.084

390

0.006

0.001

0.025

400

0.076

0.002

0.358

400

0.102

0.011

0.457

410

0.325

0.009

1.547

410

0.594

0.060

2.728

420

1.292

0.038

6.207

420

1.705

0.179

8.117

430

2.968

0.123

14.496

430

3.025

0.372

14.933

440

3.959

0.261

19.860

440

3.944

0.638

20.229

450

3.931

0.443

20.728

450

3.919

0.941

21.068

460

3.360

0.692

19.286

460

3.178

1.340

18.361

470

2.283

1.061

15.022

470

2.047

1.948

13.768

480

1.116

1.612

9.479

480

0.856

2.695

8.218

490

0.363

2.358

5.286

490

0.171

3.502

4.273

500

0.048

3.414

2.868

500

0.040

4.387

2.088

510

0.092

4.842

1.512

510

0.325

5.291

0.986

520

0.578

6.449

0.720

520

0.970

6.274

0.493

530

1.519

7.936

0.381

530

1.971

7.319

0.252

540

2.786

9.145

0.195

540

3.271

8.339

0.117

550

4.285

9.831

0.086

550

4.755

8.896

0.035

560

5.877

9.834

0.038

560

6.319

8.928

0.001

570

7.323

9.148

0.020

570

7.637

8.311

0.000

580

8.414

7.990

0.015

580

8.464

7.253

0.000

590

8.985

6.629

0.010

590

8.855

6.158

0.000

600

8.958

5.321

0.007

600

8.589

5.032

0.000

610

8.324

4.177

0.003

610

7.747

3.969

0.000

620

7.055

3.146

0.001

620

6.427

2.990

0.000

630

5.327

2.196

0.000

630

4.837

2.116

0.000

640

3.692

1.442

0.000

640

3.240

1.350

0.000

650

2.352

0.887

0.000

650

2.011

0.807

0.000

660

1.360

0.503

0.000

660

1.143

0.451

0.000

670

0.713

0.261

0.000

670

0.597

0.234

0.000

680

0.364

0.132

0.000

680

0.292

0.114

0.000

690

0.172

0.062

0.000

690

0.136

0.053

0.000

700

0.080

0.029

0.000

700

0.062

0.024

0.000

710

0.039

0.014

0.000

710

0.028

0.011

0.000

720

0.019

0.007

0.000

720

0.013

0.005

0.000

730

0.009

0.003

0.000

730

0.006

0.002

0.000

740

0.004

0.001

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

98.074

100.000

118.230

Kiểm tra tổng

97.287

100.002

116.147

Điểm trắng

98.074

100.000

118.232

Điểm trắng

97.285

100.000

116.145

Bảng B.5.6 và B.5.8

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0.000

-0.006

360

-0.001

0.000

-0.005

380

-0.011

0.000

-0.054

380

-0.040

-0.004

-0.187

400

0.089

-0.001

0.393

400

0.262

0.022

1.120

420

2.919

0.085

14.033

420

3.508

0.364

16.803

440

7.649

0.511

38.518

440

7.662

1.249

39.339

460

6.641

1.382

38.120

460

6.326

2.727

36.719

480

2.364

3.206

19.564

480

1.851

5.369

17.043

500

0.069

6.910

5.752

500

0.072

8.754

4.191

520

1.198

12.876

1.442

520

1.955

12.599

0.909

540

5.591

18.258

0.357

540

6.561

16.605

0.212

560

11.750

19.588

0.073

560

12.610

17.753

0.004

580

16.794

15.991

0.026

580

16.954

14.592

-0.003

600

17.896

10.696

0.013

600

17.141

10.080

0.000

620

14.018

6.261

0.003

620

12.823

5.977

0.000

640

7.457

2.902

0.000

640

6.579

2.733

0.000

660

2.746

1.008

0.000

660

2.304

0.902

0.000

680

0.712

0.257

0.000

680

0.576

0.223

0.000

700

0.153

0.055

0.000

700

0.115

0.044

0.000

720

0.034

0.012

0.000

720

0.022

0.009

0.000

740

0.007

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

760

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

98.077

100.001

118.234

Kiểm tra tổng

97.286

100.000

116.145

Điểm trắng

98.074

100.000

118.232

Điểm trắng

97.285

100.000

116.145

Bảng B.5.9 và B.5.11

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.001

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.005

370

0.000

0.000

0.000

380

0.003

0.000

0.013

380

0.000

0.000

-0.002

390

0.012

0.000

0.057

390

0.004

0.000

0.017

400

0.060

0.002

0.285

400

0.083

0.009

0.371

410

0.234

0.006

1.113

410

0.427

0.044

1.966

420

0.775

0.023

3.723

420

1.049

0.110

4.989

430

1.610

0.066

7.862

430

1.668

0.204

8.231

440

2.453

0.162

12.309

440

2.487

0.403

12.758

450

2.777

0.313

14.647

450

2.814

0.677

15.129

460

2.500

0.514

14.346

460

2.404

1.012

13.886

470

1.717

0.798

11.299

470

1.565

1.490

10.528

480

0.861

1.239

7.309

480

0.671

2.108

6.442

490

0.283

1.839

4.128

490

0.135

2.779

3.392

500

0.040

2.948

2.466

500

0.035

3.850

1.824

510

0.088

4.632

1.447

510

0.317

5.143

0.960

520

0.593

6.587

0.736

520

1.010

6.513

0.513

530

1.590

8.308

0.401

530

2.098

7.791

0.269

540

2.799

9.197

0.196

540

3.341

8.525

0.120

550

4.207

9.650

0.085

550

4.745

8.877

0.035

560

5.657

9.471

0.037

560

6.183

8.742

0.001

570

7.132

8.902

0.020

570

7.560

8.222

0.000

580

8.540

8.112

0.015

580

8.733

7.485

0.000

590

9.255

6.829

0.010

590

9.273

6.449

0.000

600

9.835

5.838

0.007

600

9.586

5.613

0.000

610

9.469

4.753

0.004

610

8.959

4.592

0.000

620

8.009

3.573

0.002

620

7.419

3.452

0.000

630

5.926

2.443

0.001

630

5.471

2.392

0.000

640

4.171

1.629

0.000

640

3.721

1.550

0.000

650

2.609

0.984

0.000

650

2.268

0.910

0.000

660

1.541

0.570

0.000

660

1.316

0.519

0.000

670

0.855

0.313

0.000

670

0.728

0.285

0.000

680

0.434

0.158

0.000

680

0.354

0.138

0.000

690

0.194

0.070

0.000

690

0.155

0.060

0.000

700

0.097

0.035

0.000

700

0.076

0.029

0.000

710

0.050

0.018

0.000

710

0.036

0.014

0.000

720

0.022

0.008

0.000

720

0.015

0.006

0.000

730

0.012

0.004

0.000

730

0.008

0.003

0.000

740

0.006

0.002

0.000

740

0.004

0.002

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

96.421

99.997

82.524

Kiểm tra tổng

96.721

99.999

81.429

Điểm trắng

96.422

100.000

82.521

Điểm trắng

96.720

100.000

81.427

Bảng B.5.13 và B.5.15

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0.000

-0.003

360

-0.001

0.000

-0.004

380

-0.007

0.000

-0.034

380

-0.028

-0.003

-0.130

400

0.100

0.001

0.459

400

0.227

0.021

0.994

420

1.651

0.044

7.914

420

2.059

0.207

9.821

440

4.787

0.325

24.153

440

4.874

0.803

25.080

460

4.897

1.018

28.125

460

4.741

2.045

27.526

480

1.851

2.413

15.027

480

1.441

4.145

13.316

500

0.044

6.037

4.887

500

0.065

7.734

3.613

520

1.263

13.141

1.507

520

2.066

13.058

0.982

540

5.608

18.442

0.375

540

6.698

17.059

0.228

560

11.361

18.960

0.069

560

12.397

17.467

0.003

580

16.904

16.060

0.026

580

17.346

14.898

-0.003

600

19.537

11.646

0.014

600

19.013

11.159

0.000

620

15.917

7.132

0.003

620

14.807

6.921

0.000

640

8.342

3.245

0.000

640

7.481

3.107

0.000

660

3.112

1.143

0.000

660

2.654

1.039

0.000

680

0.857

0.310

0.000

680

0.705

0.273

0.000

700

0.178

0.064

0.000

700

0.136

0.053

0.000

720

0.044

0.016

0.000

720

0.029

0.011

0.000

740

0.011

0.004

0.000

740

0.007

0.003

0.000

760

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.001

0.000

780

0.001

0.000

0.000

 

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

96.423

100.002

82.522

Kim tra tng

96.718

100.001

81.426

Điểm trắng

96.422

100.000

82.521

Điểm trắng

96.720

100.000

81.427

Bảng B.5.13 và B.5.15

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.001

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.006

370

0.000

0.000

0.000

380

0.004

0.000

0.017

380

0.000

0.000

-0.002

390

0.015

0.000

0.073

390

0.005

0.001

0.022

400

0.074

0.002

0.353

400

0.102

0.011

0.457

410

0.284

0.008

1.350

410

0.515

0.053

2.370

420

0.924

0.027

4.440

420

1.245

0.130

5.922

430

1.886

0.077

9.208

430

1.944

0.238

9.596

440

2.805

0.186

14.076

440

2.829

0.459

14.517

450

3.119

0.352

16.447

450

3.144

0.757

16.906

460

2.769

0.570

15.893

460

2.651

1.116

15.309

470

1.877

0.872

12.353

470

1.703

1.621

11.453

480

0.929

1.338

7.891

480

0.721

2.265

6.921

490

0.301

1.960

4.399

490

0.143

2.947

3.597

500

0.042

3.101

2.593

500

0.037

4.029

1.908

510

0.092

4.822

1.506

510

0.329

5.329

0.995

520

0.610

6.779

0.758

520

1.034

6.671

0.525

530

1.622

8.476

0.409

530

2.130

7.910

0.273

540

2.835

9.314

0.199

540

3.367

8.592

0.121

550

4.231

9.706

0.085

550

4.749

8.885

0.035

560

5.654

9.467

0.037

560

6.151

8.696

0.001

570

7.089

8.848

0.020

570

7.479

8.133

0.000

580

8.431

8.009

0.015

580

8.580

7.355

0.000

590

9.044

6.674

0.010

590

9.019

6.272

0.000

600

9.503

5.641

0.007

600

9.218

5.398

0.000

610

9.070

4.553

0.003

610

8.540

4.377

0.000

620

7.616

3.398

0.002

620

7.020

3.267

0.000

630

5.593

2.306

0.000

630

5.139

2.247

0.000

640

3.897

1.522

0.000

640

3.459

1.441

0.000

650

2.420

0.913

0.000

650

2.094

0.840

0.000

660

1.416

0.524

0.000

660

1.204

0.475

0.000

670

0.779

0.285

0.000

670

0.660

0.258

0.000

680

0.394

0.143

0.000

680

0.319

0.124

0.000

690

0.176

0.064

0.000

690

0.141

0.055

0.000

700

0.088

0.032

0.000

700

0.068

0.027

0.000

710

0.046

0.016

0.000

710

0.033

0.013

0.000

720

0.020

0.007

0.000

720

0.014

0.005

0.000

730

0.011

0.004

0.000

730

0.007

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

740

0.004

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tng

95.676

99.999

92.151

Kiểm tra tổng

95.800

100.002

90.926

Đim trng

95.682

100.000

92.149

Điểm trắng

95.799

100.000

90.926

Bảng B.5.14 và B.5.16

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0.000

-0.004

360

-0.001

0.000

-0.005

380

-0.008

0.000

-0.037

380

-0.033

-0.003

-0.155

400

0.128

0.001

0.589

400

0.280

0.026

1.232

420

1.963

0.053

9.414

420

2.440

0.246

11.639

440

5.471

0.372

27.599

440

5.542

0.913

28.514

460

5.430

1.129

31.172

460

5.232

2.254

30.369

480

1.964

2.608

16.244

480

1.554

4.453

14.325

500

0.047

6.350

5.134

500

0.067

8.098

3.775

520

1.297

13.522

1.548

520

2.114

13.376

1.002

540

5.677

18.677

0.379

540

6.749

17.191

0.229

560

11.359

18.956

0.069

560

12.335

17.380

0.002

580

16.674

15.848

0.025

580

17.028

14.630

-0.003

600

18.887

11.262

0.013

600

18.293

10.739

0.000

620

15.139

6.781

0.003

620

14.014

6.548

0.000

640

7.803

3.034

0.000

640

6.965

2.892

0.000

660

2.860

1.050

0.000

660

2.427

0.950

0.000

680

0.776

0.281

0.000

680

0.636

0.246

0.000

700

0.162

0.058

0.000

700

0.123

0.048

0.000

720

0.040

0.014

0.000

720

0.027

0.010

0.000

740

0.010

0.003

0.000

740

0.006

0.002

0.000

760

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tng

95.681

100.000

92.148

Kiểm tra tng

95.799

99.999

90.924

Đim trắng

95.682

100.000

92.149

Điểm trắng

95.799

100.000

90.926

Bảng B.5.17 và B.5.19

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.001

360

0.000

0.000

0.000

370

0.002

0.000

0.010

370

0.000

0000

0.000

380

0.006

0.000

0.026

380

0.000

0.000

-0.002

390

0.022

0.001

0.104

390

0.008

0.001

0.033

400

0.101

0.003

0.477

400

0.137

0.014

0.612

410

0.376

0.010

1.788

410

0.676

0.069

3.110

420

1.200

0.035

5.765

420

1.603

0.168

7.627

430

2.396

0.098

11.698

430

2.451

0.300

12.095

440

3.418

0.226

17.150

440

3.418

0.554

17.537

450

3.699

0.417

19.506

450

3.699

0.890

19.888

460

3.227

0.664

18.520

460

3.064

1.290

17.695

470

2.149

0.998

14.137

470

1.933

1.838

13.000

480

1.042

1.501

8.850

480

0.802

2.520

7.699

490

0.333

2.164

4.856

490

0.156

3.226

3.938

500

0.045

3.352

2.802

500

0.039

4.320

2.046

510

0.098

5.129

1.602

510

0.347

5.621

1.049

520

0.637

7.076

0.791

520

1.070

6.907

0.544

530

1.667

8.708

0.420

530

2.170

8.059

0.278

540

2.884

9.474

0.202

540

3.397

8.668

0.122

550

4.250

9.752

0.086

550

4.732

8.855

0.035

560

5.626

9.419

0.037

560

6.070

8.581

0.001

570

6.988

8.722

0.019

570

7.311

7.951

0.000

580

8.214

7.802

0.014

580

8.291

7.106

0.000

590

8.730

6.442

0.010

590

8.634

6.004

0.000

600

9.015

5.351

0.007

600

8.672

5.079

0.000

610

8.492

4.263

0.003

610

7.930

4.065

0.000

620

7.050

3.145

0.001

620

6.446

2.999

0.000

630

5.124

2.113

0.000

630

4.669

2.042

0.000

640

3.516

1.373

0.000

640

3.095

1.290

0.000

650

2.167

0.818

0.000

650

1.859

0.746

0.000

660

1.252

0.463

0.000

660

1.056

0.417

0.000

670

0.678

0.248

0.000

670

0.570

0.223

0.000

680

0.341

0.124

0.000

680

0.274

0.107

0.000

690

0.153

0.055

0.000

690

0.121

0.047

0.000

700

0.076

0.027

0.000

700

0.058

0.023

0.000

710

0.040

0.014

0.000

710

0.028

0.011

0.000

720

0.018

0.006

0.000

720

0.012

0.005

0.000

730

0.009

0.003

0.000

730

0.006

0.002

0.000

740

0.005

0.002

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tng

95.049

99.999

108.882

Kim tra tng

94.809

100.000

107.307

Đim trắng

95.047

100.000

108.883

Đim trắng

94.811

100.000

107.304

Bảng B.5.18 và B.5.20

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0

-0.005

360

-0.001

0

0.007

380

-0.008

0

-0.039

380

-0.043

-0.004

-0.2

400

0.179

0.002

0.829

400

0.378

0.035

1.667

420

2.542

0.071

12.203

420

3.138

0.320

14.979

440

6.670

0.453

33.637

440

6.701

1.104

34.461

460

6.333

1.316

36.334

460

6.054

2.605

35.120

480

2.213

2.933

18.278

480

1.739

4.961

15.986

500

0.052

6.866

5.543

500

0.071

8.687

4.038

520

1.348

14.106

1.611

520

2.183

13.844

1.031

540

5.767

18.981

0.382

540

6.801

17.327

0.229

560

11.301

18.863

0.068

560

12.171

17.153

0.002

580

16.256

15.455

0.025

580

16.465

14.150

-0.003

600

17.933

10.699

0.013

600

17.230

10.118

0.000

620

14.020

6.277

0.003

620

12.872

6.012

0.000

640

7.057

2.743

0.000

640

6.248

2.593

0.000

660

2.527

0.927

0.000

660

2.126

0.832

0.000

680

0.670

0.242

0.000

680

0.544

0.210

0.000

700

0.140

0.050

0.000

700

0.105

0.041

0.000

720

0.035

0.013

0.000

720

0.023

0.009

0.000

740

0.008

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

760

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

95.044

100.001

108.882

Kiểm tra tổng

94.811

99.999

107.303

Điểm trắng

95.047

100.000

108.883

Điểm trắng

94.811

100.000

107.304

Bảng B.5.21 và B.5.23

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.002

360

0.000

0.000

0.000

370

0.003

0.000

0.013

370

0.000

0.000

0.000

380

0.007

0.000

0.035

380

0.000

0.000

-0.002

390

0.028

0.001

0.132

390

0.010

0.001

0.042

400

0.124

0.003

0.587

400

0.167

0.018

0.749

410

0.457

0.012

2.176

410

0.816

0.083

3.755

420

1.439

0.043

6.916

420

1.911

0.200

9.091

430

2.809

0.115

13.714

430

2.855

0.350

14.089

440

3.926

0.260

19.702

440

3.900

0.632

20.011

450

4.182

0.472

22.055

450

4.155

1.000

22.341

460

3.600

0.741

20.660

460

3.396

1.430

19.612

470

2.364

1.098

15.551

470

2.112

2.008

14.205

480

1.133

1.632

9.621

480

0.866

2.721

8.316

490

0.357

2.321

5.209

490

0.167

3.438

4.197

500

0.048

3.551

2.967

500

0.041

4.546

2.151

510

0.103

5.365

1.676

510

0.360

5.842

1.090

520

0.655

7.281

0.814

520

1.094

7.061

0.556

530

1.698

8.873

0.427

530

2.197

8.158

0.281

540

2.912

9.567

0.204

540

3.408

8.696

0.122

550

4.256

9.766

0.086

550

4.708

8.809

0.034

560

5.584

9.350

0.036

560

5.985

8.462

0.001

570

6.879

8.586

0.019

570

7.150

7.776

0.000

580

8.032

7.629

0.014

580

8.055

6.903

0.000

590

8.478

6.256

0.010

590

8.329

5.793

0.000

600

8.677

5.151

0.006

600

8.293

4.857

0.000

610

8.105

4.068

0.003

610

7.519

3.854

0.000

620

6.673

2.977

0.001

620

6.060

2.820

0.000

630

4.804

1.981

0.000

630

4.349

1.902

0.000

640

3.274

1.279

0.000

640

2.864

1.193

0.000

650

2.008

0.757

0.000

650

1.711

0.687

0.000

660

1.151

0.426

0.000

660

0.964

0.380

0.000

670

0.618

0.226

0.000

670

0.516

0.202

0.000

680

0.309

0.112

0.000

680

0.247

0.096

0.000

690

0.139

0.050

0.000

690

0.109

0.042

0.000

700

0.068

0.025

0.000

700

0.052

0.020

0.000

710

0.036

0.013

0.000

710

0.026

0.010

0.000

720

0.016

0.006

0.000

720

0.011

0.004

0.000

730

0.008

0.003

0.000

730

0.006

0.002

0.000

740

0.004

0.002

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

94.967

99.999

122.636

Kim tra tổng

94.413

99.997

120.641

Điểm trắng

94.972

100.000

122.638

Điểm trắng

94.416

100.000

120.641

Bảng B.5.22 và B.5.24

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0.000

-0.005

360

-0.002

0.000

-0.008

380

-0.008

0.000

-0.040

380

-0.051

-0.005

-0.238

400

0.227

0.003

1.054

400

0.466

0.043

2.058

420

3.031

0.085

14.551

420

3.723

0.381

17.775

440

7.661

0.520

38.631

440

7.645

1.261

39.311

460

7.071

1.469

40.551

460

6.717

2.886

38.950

480

2.410

3.191

19.889

480

1.882

5.358

17.279

500

0.056

7.269

5.860

500

0.073

9.139

4.237

520

1.385

14.525

1.657

520

2.229

14.168

1.050

540

5.823

19.169

0.383

540

6.822

17.382

0.228

560

11.215

18.727

0.067

560

12.000

16.917

0.002

580

15.895

15.113

0.024

580

15.994

13.746

-0.003

600

17.264

10.302

0.012

600

16.479

9.678

0.000

620

13.272

5.940

0.003

620

12.105

5.653

0.000

640

6.573

2.554

0.000

640

5.782

2.399

0.000

660

2.323

0.852

0.000

660

1.941

0.759

0.000

680

0.607

0.219

0.000

680

0.489

0.189

0.000

700

0.126

0.045

0.000

700

0.094

0.037

0.000

720

0.032

0.011

0.000

720

0.021

0.008

0.000

740

0.008

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

760

0.001

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

94.971

99.998

122.637

Kiểm tra tng

94.415

100.001

120.641

Đim trng

94.972

100.000

122.638

Điểm trắng

94.416

100.000

120.641

Bảng B.5.25 và B.5.27

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.003

380

0.000

0.000

-0.001

390

-0.001

0.000

-0.006

390

-0.009

-0.001

-0.041

400

0.082

0.002

0.391

400

0.133

0.014

0.603

410

0.169

0.005

0.802

410

0.311

0.032

1.425

420

0.173

0.001

0.806

420

0.310

0.025

1.418

430

2.860

0.136

14.065

430

2.977

0.395

14.861

440

3.931

0.234

19.588

440

4.074

0.617

20.711

450

1.338

0.162

7.114

450

1.393

0.354

7.553

460

1.421

0.294

8.161

460

1.402

0.593

8.103

470

1.011

0.470

6.652

470

0.946

0.900

6.363

480

0.502

0.723

4.257

480

0.401

1.261

3.852

490

0.166

1.078

2.418

490

0.081

1.671

2.039

500

0.022

1.614

1.356

500

0.019

2.165

1.030

510

0.045

2.425

0.757

510

0.169

2.764

0.515

520

0.310

3.466

0.387

520

0.543

3.517

0.277

530

0.793

4.424

0.223

530

1.093

4.262

0.154

540

2.935

9.137

0.175

540

3.562

8.685

0.107

550

5.305

12.533

0.122

550

6.166

11.838

0.055

560

6.428

10.676

0.039

560

7.209

10.117

-0.001

570

10.089

12.520

0.028

570

10.967

11.867

0.000

580

13.508

12.872

0.024

580

14.182

12.191

0.000

590

13.082

9.655

0.015

590

13.453

9.357

0.000

600

11.989

7.125

0.009

600

11.997

7.032

0.000

610

9.453

4.746

0.004

610

9.183

4.707

0.000

620

6.393

2.850

0.001

620

6.075

2.825

0.000

630

3.711

1.529

0.000

630

3.517

1.537

0.000

640

1.929

0.753

0.000

640

1.767

0.736

0.000

650

0.906

0.341

0.000

650

0.808

0.324

0.000

660

0.387

0.143

0.000

660

0.339

0.134

0.000

670

0.152

0.055

0.000

670

0.133

0.052

0.000

680

0.059

0.021

0.000

680

0.049

0.019

0.000

690

0.023

0.008

0.000

690

0.019

0.007

0.000

700

0.008

0.003

0.000

700

0.007

0.003

0.000

710

0.003

0.001

0.000

710

0.003

0.001

0.000

720

0.001

0.000

0.000

720

0.001

0.000

0.000

730

0.001

0.000

0.000

730

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

99.185

100.002

67.391

Kim tra tổng

103.280

100.001

69.023

Điểm trắng

99.186

100.000

67.393

Đim trắng

103.279

100.000

69.027

Bảng B.5.26 và B.5.28

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

-0.002

360

0.000

0.000

-0.002

380

-0.011

0.000

-0.050

380

-0.024

-0.002

-0.109

400

-0.017

-0.005

-0.115

400

0.102

0.004

0.375

420

1.856

0.072

9.030

420

2.135

0.251

10.426

440

6.133

0.367

30.621

440

6.365

0.969

32.397

460

2.598

0.575

15.095

460

2.572

1.178

15.110

480

1.069

1.430

8.827

480

0.874

2.509

8.033

500

0.021

3.263

2.724

500

0.025

4.319

2.072

520

0.460

6.535

0.778

520

0.886

6.692

0.518

540

5.710

17.665

0.317

540

6.923

16.756

0.190

560

14.283

23.949

0.109

560

16.002

22.655

0.021

580

25.551

24.192

0.039

580

26.885

23.029

-0.004

600

23.791

14.379

0.017

600

23.817

14.131

0.000

620

12.941

5.764

0.003

620

12.349

5.743

0.000

640

3.944

1.507

0.000

640

3.633

1.487

0.000

660

0.745

0.267

0.000

660

0.643

0.245

0.000

680

0.097

0.034

0.000

680

0.080

0.031

0.000

700

0.013

0.004

0.000

700

0.009

0.004

0.000

720

0.002

0.001

0.000

720

0.001

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

99.186

99.999

67.393

Kim tra tổng

103.277

100.001

69.027

Điểm trắng

99.186

100.000

67.393

Đim trng

103.279

100.000

69.027

Bảng B.5.29 và B.5.31

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

-0.001

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.007

380

0.000

0.000

-0.001

390

0.004

0.000

0.019

390

-0.007

-0.001

-0.034

400

0.110

0.003

0.521

400

0.168

0.017

0.757

410

0.269

0.007

1.282

410

0.486

0.050

2.229

420

0.475

0.009

2.249

420

0.715

0.067

3.341

430

3.951

0.183

19.408

430

4.000

0.524

19.933

440

5.466

0.331

27.269

440

5.496

0.842

27.981

450

2.547

0.300

13.501

450

2.569

0.639

13.889

460

2.585

0.534

14.846

460

2.473

1.046

14.292

470

1.840

0.854

12.103

470

1.669

1.587

11.224

480

0.915

1.318

7.764

480

0.709

2.230

6.810

490

0.302

1.964

4.405

490

0.144

2.951

3.603

500

0.041

2.979

2.499

500

0.035

3.873

1.840

510

0.087

4.507

1.404

510

0.308

4.979

0.927

520

0.556

6.177

0.691

520

0.943

6.080

0.479

530

1.258

6.924

0.347

530

1.674

6.466

0.232

540

3.644

11.327

0.217

540

4.286

10.438

0.129

550

5.522

13.146

0.130

550

6.229

12.041

0.059

560

4.932

8.167

0.029

560

5.360

7.501

-0.002

570

7.145

8.839

0.019

570

7.528

8.122

0.000

580

9.610

9.176

0.017

580

9.783

8.424

0.000

590

8.888

6.553

0.010

590

8.861

6.158

0.000

600

8.828

5.241

0.007

600

8.563

5.015

0.000

610

7.951

3.991

0.003

610

7.486

3.837

0.000

620

6.485

2.892

0.001

620

5.977

2.780

0.000

630

4.721

1.947

0.000

630

4.337

1.897

0.000

640

3.106

1.213

0.000

640

2.757

1.149

0.000

650

1.949

0.735

0.000

650

1.685

0.676

0.000

660

1.093

0.404

0.000

660

0.929

0.367

0.000

670

0.449

0.164

0.000

670

0.380

0.149

0.000

680

0.181

0.066

0.000

680

0.147

0.057

0.000

690

0.078

0.028

0.000

690

0.062

0.024

0.000

700

0.032

0.011

0.000

700

0.025

0.010

0.000

710

0.013

0.005

0.000

710

0.010

0.004

0.000

720

0.005

0.002

0.000

720

0.004

0.001

0.000

730

0.002

0.001

0.000

730

0.001

0.001

0.000

740

0.001

0.000

0.000

740

0.001

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tng

95.042

99.998

108.747

Kiểm tra tổng

95.793

100.001

107.688

Điểm trắng

95.041

100.000

108.747

Điểm trắng

95.792

100.000

107.686

Bảng B.5.30 và B.5.32

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

-0.001

0.000

-0.005

360

-0.001

0.000

-0.003

380

-0.014

0.000

-0.069

380

-0.035

-0.004

-0.163

400

0.000

-0.006

-0.043

400

0.172

0.010

0.668

420

2.766

0.101

13.418

420

3.151

0.358

15.311

440

8.886

0.544

44.448

440

8.954

1.381

45.662

460

4.834

1.051

27.991

460

4.644

2.090

27.187

480

1.948

2.602

16.086

480

1.545

4.429

14.195

500

0.063

6.128

5.010

500

0.077

7.818

3.693

520

0.982

11.733

1.388

520

1.694

11.650

0.894

540

6.956

21.654

0.392

540

8.187

19.913

0.231

560

11.482

19.792

0.091

560

12.502

18.144

0.017

580

17.742

16.706

0.024

580

18.097

15.414

-0.005

600

17.563

10.523

0.013

600

17.023

10.030

0.000

620

12.929

5.773

0.003

620

11.964

5.576

0.000

640

6.345

2.464

0.000

640

5.664

2.350

0.000

660

2.143

0.786

0.000

660

1.817

0.710

0.000

680

0.356

0.128

0.000

680

0.290

0.112

0.000

700

0.052

0.019

0.000

700

0.039

0.015

0.000

720

0.009

0.003

0.000

720

0.006

0.002

0.000

740

0.001

0.001

0.000

740

0.001

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

95.042

100.002

108.747

Kiểm tra tổng

95.791

99.998

107.687

Điểm trắng

95.041

100.000

108.747

Điểm trắng

95.792

100.000

107.686

Bảng B.5.33 và B.5.35

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.002

380

0.000

0.000

0.000

390

-0.005

0.000

-0.022

390

-0.010

-0.001

-0.044

400

0.059

0.002

0.281

400

0.099

0.010

0.451

410

0.097

0.003

0.463

410

0.182

0.019

0.829

420

0.024

-0.004

0.087

420

0.098

0.003

0.415

430

2.687

0.128

13.207

430

2.796

0.372

13.964

440

3.952

0.237

19.705

440

4.103

0.625

20.873

450

1.471

0.177

7.819

450

1.534

0.388

8.310

460

1.328

0.274

7.621

460

1.314

0.554

7.586

470

0.723

0.295

4.685

470

0.681

0.578

4.498

480

0.448

0.803

4.044

480

0.343

1.380

3.625

490

0.326

1.905

4.458

490

0.176

2.955

3.789

500

0.020

1.104

1.005

500

0.009

1.506

0.773

510

0.006

0.499

0.121

510

0.034

0.564

0.074

520

-0.012

0.244

0.038

520

0.005

0.257

0.028

530

-0.155

0.163

0.037

530

-0.145

0.170

0.027

540

8.983

26.955

0.483

540

10.852

25.656

0.293

550

10.520

26.054

0.291

550

12.320

24.661

0.148

560

0.993

1.348

-0.007

560

1.096

1.274

-0.010

570

1.064

1.283

0.002

570

1.157

1.214

0.000

580

6.717

6.191

0.011

580

7.036

5.881

0.000

590

8.697

6.590

0.010

590

8.982

6.382

0.000

600

6.188

3.669

0.005

600

6.204

3.629

0.000

610

27.072

13.415

0.009

610

26.264

13.321

0.000

620

13.847

6.329

0.003

620

13.228

6.279

0.000

630

4.003

1.614

0.000

630

3.797

1.631

0.000

640

0.864

0.335

0.000

640

0.794

0.329

0.000

650

0.541

0.203

0.000

650

0.481

0.192

0.000

660

0.301

0.111

0.000

660

0.264

0.104

0.000

670

0.096

0.035

0.000

670

0.084

0.033

0.000

680

0.046

0.017

0.000

680

0.038

0.015

0.000

690

0.028

0.010

0.000

690

0.023

0.009

0.000

700

0.014

0.005

0.000

700

0.011

0.004

0.000

710

0.018

0.007

0.000

710

0.014

0.005

0.000

720

0.002

0.001

0.000

720

0.002

0.001

0.000

730

0.000

0.000

0.000

730

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

100.964

100.002

64.358

Kiểm tra tổng

103.866

100.000

65.629

Điểm trắng

100.962

100.000

64.350

Điểm trắng

103.863

100.000

65.607

Bảng B.5.34 và B.5.36

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

-0.008

0.000

-0.038

380

-0.016

-0.002

-0.072

400

-0.073

-0.006

-0.381

400

0.004

-0.006

-0.070

420

1.561

0.062

7.606

420

1.742

0.207

8.545

440

6.149

0.384

30.772

440

6.391

1.000

32.600

460

2.422

0.422

13.794

460

2.422

0.909

13.937

480

0.938

1.995

8.635

480

0.722

3.297

7.710

500

0.129

2.294

3.297

500

0.043

3.310

2.674

520

-0.611

-0.646

-0.159

520

-0.644

-0.590

-0.157

540

14.491

40.892

0.642

540

17.324

38.846

0.376

560

7.174

16.775

0.162

560

8.355

15.868

0.075

580

9.760

7.999

-0.002

580

10.221

7.635

-0.011

600

26.160

14.828

0.015

600

25.881

14.619

0.000

620

30.433

14.217

0.008

620

29.246

14.139

0.000

640

1.969

0.627

0.000

640

1.789

0.630

0.000

660

0.344

0.113

0.000

660

0.282

0.098

0.000

680

0.080

0.028

0.000

680

0.066

0.025

0.000

700

0.034

0.012

0.000

700

0.026

0.010

0.000

720

0.011

0.004

0.000

720

0.008

0.003

0.000

740

-0.001

0.000

0.000

740

-0.001

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

100.962

100.000

64.351

Kim tra tổng

103.861

99.998

65.607

Điểm trắng

100.962

100.000

64.350

Đim trắng

103.863

100.000

65.607

Bảng B.6.1 và B.6.3

nm

Wx

Wy

Wz*

nm

W10x

W10y

W10z*

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.001

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.005

380

0.000

0.000

0.000

390

0.004

0.000

0.018

390

0.002

0.000

0.007

400

0.017

0.000

0.081

400

0.018

0.002

0.078

410

0.057

0.002

0.272

410

0.118

0.012

0.540

420

0.246

0.007

1.178

420

0.372

0.038

1.760

430

0.660

0.025

3.214

430

0.686

0.082

3.374

440

0.942

0.059

4.710

440

0.982

0.154

5.024

450

1.039

0.113

5.454

450

1.094

0.255

5.876

460

1.043

0.205

5.969

460

1.024

0.414

5.882

470

0.790

0.353

5.209

470

0.747

0.688

5.023

480

0.416

0.608

3.602

480

0.326

1.073

3.236

490

0.148

1.012

2.277

490

0.061

1.589

1.926

500

0.016

1.749

1.493

500

0.003

2.397

1.129

510

0.028

3.047

0.963

510

0.189

3.503

0.638

520

0.388

4.778

0.505

520

0.717

4.857

0.377

530

1.187

6.345

0.305

530

1.617

6.096

0.205

540

2.288

7.625

0.157

540

2.823

7.290

0.100

550

3.702

8.594

0.071

550

4.296

8.116

0.028

560

5.484

9.255

0.034

560

6.177

8.799

-0.003

570

7.562

9.496

0.020

570

8.285

9.039

0.001

580

9.739

9.265

0.018

580

10.218

8.758

0.000

590

11.644

8.567

0.013

590

12.041

8.350

0.000

600

12.811

7.563

0.010

600

12.850

7.492

0.000

610

12.782

6.365

0.004

610

12.441

6.337

0.000

620

11.460

5.076

0.002

620

10.872

5.025

0.000

630

8.991

3.689

0.001

630

8.604

3.753

0.000

640

6.536

2.543

0.000

640

5.951

2.469

0.000

650

4.296

1.616

0.000

650

3.846

1.537

0.000

660

2.583

0.954

0.000

660

2.259

0.891

0.000

670

1.405

0.514

0.000

670

1.242

0.485

0.000

680

0.780

0.283

0.000

680

0.643

0.250

0.000

690

0.388

0.140

0.000

690

0.324

0.126

0.000

700

0.200

0.072

0.000

700

0.160

0.062

0.000

710

0.106

0.038

0.000

710

0.078

0.030

0.000

720

0.054

0.020

0.000

720

0.039

0.015

0.000

730

0.028

0.010

0.000

730

0.019

0.007

0.000

740

0.014

0.005

0.000

740

0.010

0.004

0.000

750

0.007

0.002

0.000

750

0.005

0.002

0.000

760

0.003

0.001

0.000

760

0.002

0.001

0.000

770

0.002

0.001

0.000

770

0.001

0.001

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

Kiểm tra tng

109.848

99.997

35.586

Kim tra tng

111.143

99.999

35.201

Đim trắng

109.850

100.000

35.585

Điểm trắng

111.144

100.000

35.200

Bảng B.6.2 và B.6.4

nm

Wx

Wy

Wz*

nm

W10x

W10y

W10z*

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.013

0.000

0.060

380

0.007

0.000

0.037

400

-0.026

0.000

-0.123

400

-0.016

0.000

-0.088

420

0.483

0.009

2.306

420

0.691

0.066

3.226

440

1.955

0.106

9.637

440

2.025

0.285

10.278

460

2.145

0.385

12.257

460

2.158

0.796

12.345

480

0.848

1.119

7.301

480

0.642

2.043

6.555

500

-0.112

3.247

2.727

500

-0.160

4.630

1.966

520

0.611

9.517

1.035

520

1.284

9.668

0.721

540

4.407

15.434

0.274

540

5.445

14.621

0.721

560

10.804

18.703

0.055

560

12.238

17.766

-0.013

580

19.601

18.746

0.034

580

20.755

17.800

0.004

600

26.256

15.233

0.018

600

26.325

15.129

-0.001

620

23.295

10.105

0.003

620

22.187

10.097

0.000

640

12.853

4.939

0.000

640

11.816

4.858

0.000

660

4.863

1.784

0.000

660

4.221

1.643

0.000

680

1.363

0.495

0.000

680

1.154

0.452

0.000

700

0.359

0.129

0.000

700

0.282

0.109

0.000

720

0.100

0.036

0.000

720

0.068

0.026

0.000

740

0.023

0.008

0.000

740

0.017

0.007

0.000

760

0.006

0.002

0.000

760

0.004

0.002

0.000

780

0.002

0.001

0.000

780

0.001

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

109.849

99.998

35.584

Kim tra tng

111.144

99.998

35.201

Điểm trắng

109.850

100.000

35.585

Điểm trắng

111.144

100.000

35.200

Bảng B.6.5 và B.6.7

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.003

370

0.000

0.000

0.000

380

0.004

0.000

0.017

380

0.000

0.000

0.000

390

0.015

0.000

0.069

390

0.006

0.001

0.025

400

0.074

0.002

0.350

400

0.071

0.007

0.317

410

0.261

0.007

1.241

410

0.519

0.054

2.362

420

1.170

0.032

5.605

420

1.690

0.173

7.995

430

3.074

0.118

14.967

430

3.050

0.364

15.015

440

4.066

0.259

20.346

440

4.055

0.638

20.751

450

3.951

0.437

20.769

450

3.974

0.936

21.364

460

3.421

0.684

19.624

460

3.207

1.316

18.457

470

2.292

1.042

15.153

470

2.067

1.938

13.957

480

1.066

1.600

9.294

480

0.792

2.693

7.968

490

0.325

2.332

5.115

490

0.123

3.489

4.126

500

0.025

3.375

2.788

500

0.008

4.395

2.006

510

0.052

4.823

1.481

510

0.297

5.276

0.935

520

0.535

6.468

0.669

520

0.939

6.275

0.480

530

1.496

7.951

0.381

530

1.944

7.299

0.244

540

2.766

9.193

0.187

540

3.259

8.401

0.114

550

4.274

9.889

0.081

550

4.739

8.926

0.030

560

5.891

9.898

0.036

560

6.340

8.995

-0.003

570

7.353

9.186

0.019

570

7.694

8.357

0.001

580

8.459

8.008

0.015

580

8.479

7.236

0.000

590

9.036

6.621

0.010

590

8.929

6.171

0.000

600

9.005

5.302

0.007

600

8.630

5.020

0.000

610

8.380

4.168

0.003

610

7.794

3.966

0.000

620

7.111

3.147

0.001

620

6.446

2.978

0.000

630

5.300

2.174

0.000

630

4.848

2.114

0.000

640

3.669

1.427

0.000

640

3.191

1.323

0.000

650

2.320

0.873

0.000

650

1.986

0.793

0.000

660

1.333

0.492

0.000

660

1.114

0.439

0.000

670

0.683

0.250

0.000

670

0.577

0.226

0.000

680

0.356

0.129

0.000

680

0.280

0.109

0.000

690

0.162

0.059

0.000

690

0.130

0.050

0.000

700

0.077

0.028

0.000

700

0.059

0.023

0.000

710

0.038

0.014

0.000

710

0.027

0.010

0.000

720

0.018

0.006

0.000

720

0.012

0.005

0.000

730

0.008

0.003

0.000

730

0.005

0.002

0.000

740

0.004

0.001

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

98.074

99.999

118.231

Kim tra tổng

97.286

99.999

116.144

Điểm trắng

98.074

100.000

118.232

Điểm trắng

97.285

100.000

116.145

Bảng B.6.6 và B.6.8

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.066

0.000

0.311

380

0.043

0.002

0.213

400

-0.164

0.001

-0.777

400

-0.122

-0.004

-0.622

420

2.373

0.044

11.296

420

3.216

0.301

15.025

440

8.595

0.491

42.561

440

8.476

1.239

43.144

460

6.939

1.308

39.899

460

6.668

2.577

38.431

480

2.045

3.062

18.451

480

1.430

5.320

15.661

500

-0.217

6.596

4.728

500

-0.249

8.742

3.219

520

0.881

12.925

1.341

520

1.734

12.466

0.897

540

5.406

18.650

0.319

540

6.364

16.891

0.187

560

11.842

20.143

0.059

560

12.790

18.284

-0.014

580

17,169

16,095

0,028

580

17,338

14,617

0,004

600

18,383

10,537

0,013

600

17,597

10,019

-0,001

620

14,348

6,211

0,002

620

13,045

5,925

0,000

640

7,148

2,743

0,000

640

6,283

2,581

0,000

660

2,484

0,911

0,000

660

2,055

0,800

0,000

680

0,600

0,218

0,000

680

0,488

0,191

0,000

700

0,136

0,049

0,000

700

0,100

0,039

0,000

720

0,031

0,011

0,000

720

0,021

0,008

0,000

740

0,006

0,002

0,000

740

0,004

0,002

0,000

760

0,002

0,001

0,000

760

0,001

0,000

0,000

780

0,000

0,000

0,000

780

0,000

0,000

0,000

Kim tra tổng

98.073

99.998

118.231

Kiểm tra tổng

97.282

100.000

116.144

Điểm trắng

98.074

100.000

118.232

Điểm trắng

97.285

100.000

116.145

Bảng B.6.9 và B.6.11

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.005

370

0.000

0.000

0.000

380

0.003

0.000

0.014

380

0.001

0.000

0.002

390

0.008

0.000

0.039

390

0.002

0.000

0.009

400

0.058

0.002

0.277

400

0.059

0.006

0.263

410

0.191

0.005

0.906

410

0.385

0.040

1.751

420

0.751

0.021

3.603

420

1.087

0.112

5.154

430

1.592

0.060

7.747

430

1.598

0.190

7.864

440

2.519

0.158

12.593

440

2.556

0.398

13.066

450

2.824

0.310

14.834

450

2.888

0.675

15.511

460

2.556

0.511

14.659

460

2.437

1.000

14.023

470

1.717

0.776

11.344

470

1.574

1.469

10.623

480

0.832

1.246

7.240

480

0.630

2.130

6.312

490

0.250

1.783

3.934

490

0.096

2.715

3.227

500

0.025

2.892

2.447

500

0.006

3.842

1.796

510

0.047

4.610

1.432

510

0.284

5.138

0.919

520

0.538

6.586

0.688

520

0.965

6.500

0.501

530

1.590

8.435

0.403

530

2.101

7.872

0.263

540

2.770

9.185

0.186

540

3.317

8.532

0.114

550

4.210

9.733

0.080

550

4.745

8.931

0.031

560

5.662

9.503

0.035

560

6.194

8.780

-0.003

570

7.092

8.882

0.019

570

7.547

8.214

0.001

580

8.681

8.225

0.016

580

8.847

7.557

0.000

590

9.175

6.728

0.010

590

9.218

6.375

0.000

600

9.966

5.884

0.008

600

9.712

5.663

0.000

610

9.556

4.752

0.003

610

9.035

4.597

0.000

620

8.099

3.584

0.002

620

7.465

3.447

0.000

630

5.835

2.392

0.000

630

5.426

2.366

0.000

640

4.199

1.633

0.000

640

3.713

1.541

0.000

650

2.539

0.954

0.000

650

2.208

0.882

0.000

660

1.517

0.560

0.000

660

1.289

0.509

0.000

670

0.831

0.304

0.000

670

0.714

0.279

0.000

680

0.423

0.153

0.000

680

0.338

0.131

0.000

690

0.178

0.064

0.000

690

0.144

0.056

0.000

700

0.096

0.035

0.000

700

0.075

0.029

0.000

710

0.049

0.018

0.000

710

0.035

0.014

0.000

720

0.020

0.007

0.000

720

0.014

0.005

0.000

730

0.012

0.004

0.000

730

0.008

0.003

0.000

740

0.006

0.002

0.000

740

0.004

0.002

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

96.422

99.998

82.524

Kiểm tra tng

96.720

100.001

81.427

Điểm trắng

96.422

100.000

82.521

Điểm trắng

96.720

100.000

81.427

Bảng B.6.10 và B.6.12

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.021

0.000

0.100

380

0.001

-0.001

0.010

400

-0.013

0.003

-0.060

400

0.035

0.009

0.131

420

1.297

0.023

6.170

420

1.856

0.174

8.631

440

5.218

0.290

25.788

440

5.234

0.748

26.634

460

5.326

0.984

30.489

460

5.206

1.975

29.874

480

1.554

2.291

13.965

480

1.104

4.046

12.054

500

-0.191

5.461

4.224

500

-0.238

7.459

2.948

520

0.915

13.421

1.430

520

1.816

13.203

0.969

540

5.528

18.956

0.313

540

6.614

17.441

0.186

560

11.324

19.226

0.057

560

12.430

17.746

-0.014

580

17.119

16.204

0.028

580

17.595

14.952

0.004

600

20.222

11.611

0.014

600

19.678

11.219

-0.001

620

16.400

7.117

0.002

620

15.166

6.902

0.000

640

7.922

3.030

0.000

640

7.075

2.898

0.000

660

2.835

1.043

0.000

660

2.387

0.931

0.000

680

0.741

0.268

0.000

680

0.612

0.240

0.000

700

0.150

0.054

0.000

700

0.111

0.043

0.000

720

0.044

0.016

0.000

720

0.030

0.012

0.000

740

0.009

0.003

0.000

740

0.006

0.002

0.000

760

0.002

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

96.424

100.002

82.520

Kim tra tổng

96.720

99.999

81.426

Đim trắng

96.422

100.000

82.521

Điểm trắng

96.720

100.000

81.427

Bảng B.6.13 và B.6.15

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.001

0.000

0.006

370

0.000

0.000

0.000

380

0.004

0.000

0.019

380

0.001

0.000

0.003

390

0.011

0.000

0.051

390

0.001

0.000

0.012

400

0.072

0.002

0.343

400

0.073

0.008

0.326

410

0.232

0.006

1.105

410

0.466

0.048

2.122

420

0.897

0.0026

4.303

420

1.291

0.133

6.120

430

1.872

0.071

9.113

430

1.870

0.222

9.203

440

2.881

0.181

14.405

440

2.910

0.454

14.875

450

3.169

0.348

16.648

450

3.224

0.755

17.323

460

2.831

0.567

16.238

460

2.686

1.104

15.458

470

1.874

0.849

12.388

470

1.710

1.599

11.543

480

0.896

1.346

7.807

480

0.675

2.289

6.773

490

0.266

1.902

4.187

490

0.101

2.882

3.418

500

0.026

3.042

2.570

500

0.007

4.021

1.876

510

0.050

4.806

1.490

510

0.296

5.329

0.952

520

0.554

6.779

0.707

520

0.989

6.657

0.513

530

1.624

8.605

0.411

530

2.134

7.993

0.267

540

2.807

9.303

0.188

540

3.345

8.600

0.115

550

4.236

9.789

0.080

550

4.751

8.939

0.031

560

5.660

9.497

0.035

560

6.162

8.732

-0.003

570

7.052

8.829

0.018

570

7.468

8.126

0.001

580

8.575

8.123

0.015

580

8.697

7.426

0.000

590

8.968

6.574

0.010

590

8.966

6.199

0.000

600

9.626

5.681

0.008

600

9.336

5.442

0.000

610

9.151

4.550

0.003

610

8.610

4.380

0.000

620

7.698

3.406

0.002

620

7.061

3.261

0.000

630

5.508

20058

0.000

630

5.097

2.222

0.000

640

3.916

1.523

0.000

640

3.446

1.430

0.000

650

2.356

0.885

0.000

650

2.039

0.814

0.000

660

1.393

0.514

0.000

660

1.178

0.465

0.000

670

0.757

0.277

0.000

670

0.647

0.253

0.000

680

0.383

0.139

0.000

680

0.305

0.119

0.000

690

0.162

0.059

0.000

690

0.131

0.051

0.000

700

0.087

0.031

0.000

700

0.067

0.026

0.000

710

0.045

0.013

0.000

710

0.032

0.012

0.000

720

0.018

0.007

0.000

720

0.012

0.005

0.000

730

0.011

0.004

0.000

730

0.007

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

740

0.004

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

770

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tng

95.678

99.998

92.150

Kiểm tra tổng

95.799

100.001

90.928

Điểm trắng

95.682

100.000

92.149

Điểm trắng

95.799

100.000

90.926

Bảng B.6.14 và B.6.16

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.027

0.000

0.127

380

0.001

-0.001

0.013

400

-0.016

0.004

-0.072

400

0.044

0.010

0.165

420

1.578

0.029

7.506

420

2.237

0.210

10.414

440

5.983

0.334

29.586

440

5.965

0.856

30.366

460

5.881

1.094

33.691

460

5.721

2.183

32.860

480

1.663

2.481

15.012

480

1.170

4.359

12.878

500

-0.202

5.771

4.413

500

-0.246

7.830

3.064

520

0.950

13.833

1.471

520

1.870

13.538

0.992

540

5.611

19.197

0.314

540

6.678

17.576

0.186

560

11.328

19.214

0.057

560

12.373

17.649

-0.013

580

16.931

16.001

0.028

580

17.314

14.694

0.004

600

19.527

11.196

0.013

600

18.909

10.768

-0.001

620

15.581

6.759

0.002

620

14.336

6.522

0.000

640

7.384

2.823

0.000

640

6.563

2.688

0.000

660

2.600

0.956

0.000

660

2.177

0.849

0.000

680

0.669

0.242

0.000

680

0.551

0.216

0.000

700

0.137

0.049

0.000

700

0.101

0.039

0.000

720

0.040

0.014

0.000

720

0.027

0.011

0.000

740

0.008

0.003

0.000

740

0.006

0.002

0.000

760

0.001

0.001

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

95.682

100.001

92.148

Kim tra tng

95.798

99.999

90.928

Đim trắng

95.682

100.000

92.149

Điểm trắng

95.799

100.000

90.926

Bảng B.6.17 và B.6.19

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.002

0.000

0.009

370

0.000

0.000

-0.001

380

0.006

0.000

0.029

380

0.001

0.000

0.004

390

0.016

0.000

0.077

390

0.005

0.000

0.020

400

0.097

0.003

0.460

400

0.097

0.010

0.436

410

0.311

0.009

1.477

410

0.616

0.064

2.808

420

1.164

0.033

5.581

420

1.660

0.171

7.868

430

2.400

0.092

11.684

430

2.377

0.283

11.703

440

3.506

0.221

17.532

440

3.512

0.549

17.958

450

3.755

0.413

19.729

450

3.789

0.888

20.358

460

3.298

0.662

18.921

460

3.103

1.277

17.861

470

2.141

0.973

14.161

470

1.937

1.817

13.085

480

1.001

1.509

8.730

480

0.747

2.545

7.510

490

0.293

2.107

4.623

490

0.110

3.164

3.743

500

0.028

3.288

2.769

500

0.007

4.309

2.003

510

0.054

5.122

1.584

510

0.314

5.631

1.004

520

0.581

7.082

0.736

520

1.027

6.896

0.529

530

1.668

8.833

0.421

530

2.174

8.136

0.271

540

2.860

9.472

0.191

540

3.380

8.684

0.116

550

4.257

9.830

0.081

550

4.735

8.903

0.030

560

5.632

9.446

0.034

560

6.081

8.614

-0.003

570

6.960

8.709

0.018

570

7.310

7.950

0.001

580

8.344

7.901

0.015

580

8.393

7.164

0.000

590

8.676

6.357

0.009

590

8.603

5.945

0.000

600

9.120

5.379

0.007

600

8.771

5.110

0.000

610

8.568

4.259

0.003

610

7.996

4.067

0.000

620

7.119

3.149

0.001

620

6.476

2.990

0.000

630

5.049

2.070

0.000

630

4.635

2.020

0.000

640

3.522

1.370

0.000

640

3.074

1.275

0.000

650

2.112

0.794

0.000

650

1.814

0.724

0.000

660

1.229

0.454

0.000

660

1.031

0.407

0.000

670

0.658

0.240

0.000

670

0.557

0.218

0.000

680

0.331

0.120

0.000

680

0.261

0.102

0.000

690

0.142

0.051

0.000

690

0.114

0.044

0.000

700

0.074

0.027

0.000

700

0.057

0.022

0.000

710

0.039

0.014

0.000

710

0.028

0.011

0.000

720

0.016

0.006

0.000

720

0.011

0.004

0.000

730

0.009

0.003

0.000

730

0.006

0.002

0.000

740

0.005

0.002

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.001

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

95.047

100.001

108.882

Kiểm tra tổng

94.813

99.997

107.304

Điểm trng

95.047

100.000

108.883

Đim trắng

94.811

100.000

107.304

Bảng B.6.18 và B.6.20

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.040

0.000

0.187

380

0.003

-0.001

0.025

400

-0.026

0.004

-0.120

400

0.056

0.013

0.199

420

2.114

0.041

10.065

420

2.951

0.280

13.768

440

7.323

0.411

36.235

440

7.227

1.042

0.199

460

6.815

1.281

39.090

460

6.578

2.534

13.768

480

1.843

2.797

16.753

480

1.278

4.872

36.808

500

-0.219

6.291

4.727

500

-0.259

8.438

37.827

520

1.003

14.463

1.532

520

1.951

14.030

14.226

540

5.723

19.509

0.314

540

6.751

17.715

3.254

560

11.284

19.106

0.058

560

12.223

17.407

1.025

580

16.548

15.600

0.027

580

16.779

17.210

0.184

600

18.528

10.607

0.013

600

17.793

10.121

-0.013

620

14.397

6.240

0.002

620

13.135

5.971

0.004

640

6.646

2.540

0.000

640

5.859

2.399

-0.001

660

2.290

0.842

0.000

660

1.901

0.741

0.000

680

0.574

0.208

0.000

680

0.469

0.184

0.000

700

0.120

0.043

0.000

700

0.088

0.034

0.000

720

0.034

0.012

0.000

720

0.023

0.009

0.000

740

0.007

0.003

0.000

740

0.005

0.002

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

95.046

99.998

108.883

Kim tra tng

94.812

100.001

107.306

Điểm trắng

95.047

100.000

108.883

Đim trắng

94.811

100.000

107.304

Bảng B.6.21 và B.6.23

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.003

0.000

0.012

370

0.000

0.000

-0.001

380

0.008

0.000

0.038

380

0.001

0.000

0.005

390

0.021

0.001

0.098

390

0.006

0.001

0.026

400

0.120

0.003

0.567

400

0.119

0.013

0.535

410

0.378

0.010

1.798

410

0.745

0.077

3.396

420

1.403

0.040

6.728

420

1.985

0.205

9.410

430

2.820

0.108

13.727

430

2.773

0.330

13.652

440

4.028

0.254

20.146

440

4.009

0.628

20.503

450

4.244

0.467

22.301

450

4.254

0.998

22.859

460

3.677

0.739

21.106

460

3.437

1.417

19.790

470

2.350

1.071

15.552

470

2.112

1.986

14.275

480

1.087

1.642

9.485

480

0.805

2.751

8.104

490

0.313

2.262

4.951

490

0.116

3.374

3.981

500

0.029

3.484

2.929

500

0.008

4.534

2.105

510

0.058

5.371

1.657

510

0.328

5.863

1.043

520

0.599

7.281

0.754

520

1.051

7.042

0.539

530

1.702

9.005

0.430

530

2.203

8.241

0.274

540

2.890

9.564

0.192

540

3.392

8.711

0.116

550

4.265

9.845

0.081

550

4.713

8.858

0.030

560

5.592

9.375

0.034

560

5.997

8.493

-0.003

570

6.853

8.571

0.018

570

7.149

7.773

0.001

580

8.161

7.725

0.015

580

8.154

6.959

0.000

590

8.429

6.174

0.009

590

8.303

5.736

0.000

600

8.777

5.176

0.007

600

8.386

4.885

0.000

610

8.176

4.064

0.003

610

7.580

3.855

0.000

620

6.737

2.980

0.001

620

6.088

2.811

0.000

630

4.728

1.938

0.000

630

4.312

1.879

0.000

640

3.279

1.275

0.000

640

2.843

1.179

0.000

650

1.956

0.735

0.000

650

1.669

0.666

0.000

660

1.128

0.417

0.000

660

0.940

0.371

0.000

670

0.599

0.219

0.000

670

0.504

0.197

0.000

680

0.301

0.109

0.000

680

0.236

0.092

0.000

690

0.128

0.046

0.000

690

0.102

0.040

0.000

700

0.067

0.024

0.000

700

0.051

0.020

0.000

710

0.036

0.013

0.000

710

0.025

0.010

0.000

720

0.014

0.005

0.000

720

0.010

0.004

0.000

730

0.009

0.003

0.000

730

0.006

0.002

0.000

740

0.004

0.002

0.000

740

0.003

0.001

0.000

750

0.002

0.001

0.000

750

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kiểm tra tổng

94.972

99.999

122.639

Kiểm tra tổng

94.416

100.002

120.640

Điểm trắng

94.972

100.000

122.638

Điểm trắng

94.416

100.000

120.641

Bảng B.6.22 và B.6.24

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

0.050

0.000

0.235

380

0.003

-0.002

0.029

400

-0.030

0.005

-0.142

400

0.0071

0.015

0.252

420

2.571

0.051

12.243

420

3.555

0.339

16.605

440

8.429

0.475

41.731

440

8.252

1.195

42.050

460

7.578

1.434

43.498

460

7.268

2.815

41.829

480

1.982

3.045

18.114

480

1.358

5.270

15.257

500

-0.231

6.706

4.973

500

-0.266

8.912

3.401

520

1.042

14.911

1.575

520

2.006

14.363

1.045

540

5.798

19.708

0.314

540

6.791

17.776

0.182

560

11.210

18.953

0.057

560

12.060

17.154

-0.013

580

16.196

15.245

0.026

580

16.311

13.796

0.004

600

17.836

10.201

0.012

600

17.015

9.671

-0.001

620

13.604

5.892

0.002

620

12.327

5.601

0.000

640

6.169

2.358

0.000

640

5.403

2.212

0.000

660

2.102

0.773

0.000

660

1.733

0.676

0.000

680

0.518

0.188

0.000

680

0.421

0.165

0.000

700

0.109

0.039

0.000

700

0.080

0.031

0.000

720

0.031

0.011

0.000

720

0.021

0.008

0.000

740

0.007

0.002

0.000

740

0.005

0.002

0.000

760

0.001

0.000

0.000

760

0.001

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

94.972

99.997

122.638

Kiểm tra tổng

94.415

99.999

120.640

Đim trắng

94.972

100.000

122.638

Đim trng

94.416

100.000

120.641

Bảng B.6.25 và B.6.27

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.004

380

0.001

0.000

0.003

390

-0.007

0.000

-0.038

390

-0.020

-0.001

-0.097

400

0.082

0.002

0.390

400

0.130

0.014

0.588

410

0.175

0.005

0.836

410

0.326

0.034

1.494

420

-0.048

-0.010

-0.293

420

0.088

-0.005

0.303

430

2.994

0.139

14.707

430

3.107

0.407

15.491

440

4.235

0.248

21.081

440

4.387

0.658

22.288

450

1.115

0.145

5.992

450

1.169

0.312

6.415

460

1.462

0.290

8.373

460

1.441

0.587

8.294

470

1.020

0.463

6.727

470

0.954

0.895

6.428

480

0.487

0.714

4.211

480

0.383

1.257

3.794

490

0.150

1.063

2.353

490

0.060

1.664

1.973

500

0.008

1.592

1.318

500

0.002

2.156

0.989

510

0.025

2.406

0.738

510

0.151

2.752

0.492

520

0.292

3.473

0.370

520

0.528

3.519

0.267

530

0.656

4.112

0.214

530

0.934

3.956

0.148

540

2.917

9.247

0.176

540

3.551

8.791

0.108

550

5.409

12.968

0.124

550

6.295

12.243

0.056

560

6.217

10.369

0.034

560

6.984

9.828

-0.004

570

10.109

12.644

0.027

570

11.012

11.985

0.000

580

13.826

13.167

0.024

580

14.508

12.451

0.000

590

13.136

9.598

0.014

590

13.512

9.315

0.000

600

12.110

7.113

0.009

600

12.111

7.032

0.000

610

9.497

4.706

0.003

610

9.208

4.671

0.000

620

6.361

2.802

0.001

620

6.030

2.776

0.000

630

3.637

1.484

0.000

630

3.450

1.496

0.000

640

1.867

0.723

0.000

640

1.702

0.704

0.000

650

0.864

0.324

0.000

650

0.767

0.305

0.000

660

0.363

0.134

0.000

660

0.317

0.125

0.000

670

0.140

0.051

0.000

670

0.122

0.048

0.000

680

0.054

0.020

0.000

680

0.045

0.017

0.000

690

0.021

0.008

0.000

690

0.017

0.007

0.000

700

0.008

0.003

0.000

700

0.006

0.002

0.000

710

0.003

0.001

0.000

710

0.002

0.001

0.000

720

0.001

0.000

0.000

720

0.001

0.000

0.000

730

0.001

0.000

0.000

730

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

99.188

100.004

67.395

Kim tra tng

103.281

100.002

69.030

Đim trắng

99.186

100.000

67.393

Điểm trắng

103.279

100.000

69.027

Bảng B.6.26 và B.6.28

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

-0.015

-0.001

-0.075

380

-0.038

-0.005

-0.171

400

0.126

0.006

0.604

400

0.234

0.028

1.066

420

0.723

0.016

3.459

420

1.022

0.100

4.782

440

7.638

0.413

37.775

440

7.898

1.121

39.933

460

2.320

0.518

13.826

460

2.301

1.042

13.716

480

0.931

1.364

8.340

480

0.686

2.475

7.408

500

-0.106

3.077

2.271

500

-0.133

4.279

1.613

520

0.034

5.636

0.725

520

0.444

5.769

0.511

540

5.711

18.719

0.319

540

6.953

17.713

0.191

560

13.144

23.526

0.088

560

14.911

22.281

-0.001

580

27.390

25.997

0.044

580

28.878

24.639

0.002

600

24.880

13.965

0.017

600

24.810

13.883

0.000

620

12.425

5.247

0.001

620

11.708

5.211

0.000

640

3.276

1.258

0.000

640

3.014

1.241

0.000

660

0.613

0.222

0.000

660

0.516

0.197

0.000

680

0.082

0.030

0.000

680

0.073

0.030

0.000

700

0.014

0.005

0.000

700

0.010

0.004

0.000

720

0.002

0.001

0.000

720

0.001

0.001

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

99.188

99.999

67.394

Kim tra tng

103.288

100.009

69.050

Đim trắng

99.186

100.000

67.393

Điểm trắng

103.279

100.000

69.027

Bảng B.6.29 và B.6.31

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.00

370

0.000

0.000

-0.001

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.000

0.005

380

0.000

0.000

0.001

390

-0.004

0.000

-0.021

390

-0.021

-0.001

-0.101

400

0.105

0.003

0.499

400

0.156

0.016

0.700

410

0.266

0.007

1.265

410

0.493

0.051

2.259

420

0.203

-0.005

0.904

420

0.461

0.030

2.055

430

4.113

0.186

20.179

430

4.148

0.535

20.642

440

5.834

0.346

29.065

440

5.863

0.885

29.819

450

2.301

0.278

12.246

450

2.334

0.589

12.685

460

2.650

0.527

15.185

460

2.532

1.034

14.581

470

1.855

0.842

12.235

470

1.682

1.578

11.335

480

0.889

1.303

7.684

480

0.677

2.224

6.711

490

0.273

1.933

4.285

490

0.106

2.935

3.483

500

0.016

2.937

2.432

500

0.004

3.858

1.770

510

0.052

4.495

1.372

510

0.278

4.979

0.888

520

0.537

6.254

0.661

520

0.934

6.139

0.462

530

1.118

6.620

0.329

530

1.518

6.168

0.221

540

3.686

11.541

0.214

540

4.342

10.634

0.126

550

5.727

13.711

0.131

550

6.462

12.551

0.058

560

4.699

7.698

0.021

560

5.108

7.073

-0.006

570

7.124

8.867

0.019

570

7.520

8.149

0.000

580

9.875

9.422

0.017

580

10.048

8.637

0.000

590

8.833

6.445

0.01

590

8.809

6.065

0.000

600

8.895

5.236

0.007

600

8.627

5.018

0.000

610

7.999

3.978

0.003

610

7.521

3.826

0.000

620

6.510

2.879

0.001

620

5.988

2.766

0.000

630

4.709

1.929

0.000

630

4.332

1.886

0.000

640

3.068

1.192

0.000

640

2.715

1.126

0.000

650

1.924

0.723

0.000

650

1.659

0.663

0.000

660

1.076

0.397

0.000

660

0.912

0.359

0.000

670

0.417

0.152

0.000

670

0.354

0.138

0.000

680

0.168

0.061

0.000

680

0.134

0.0052

0.000

690

0.073

0.026

0.000

690

0.058

0.022

0.000

700

0.029

0.011

0.000

700

0.023

0.009

0.000

710

0.013

0.005

0.000

710

0.009

0.003

0.000

720

0.005

0.002

0.000

720

0.003

0.001

0.000

730

0.002

0.001

0.000

730

0.001

0.001

0.000

740

0.001

0.000

0.000

740

0.001

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

95.042

100.002

108.747

Kiểm tra tng

95.791

99.999

107.689

Đim trắng

95.041

100.000

108.747

Điểm trắng

95.792

100.000

107.686

Bảng B.6.30 và B.6.32

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

-0.007

-0.001

-0.033

380

-0.036

-0.005

-0.161

400

0.121

0.007

0.578

400

0.246

0.031

1.106

420

1.323

0.028

6.323

420

1.824

0.177

8.525

440

10.790

0.584

53.336

440

10.807

1.533

54.683

460

4.665

0.963

27.365

460

4.506

1.899

26.455

480

1.708

2.492

15.213

480

1.222

4.373

13.104

500

-0.218

5.611

4.189

500

-0.261

7.596

2.884

520

0.379

11.237

1.309

520

1.147

11.062

0.890

540

7.709

23.952

0.351

540

9.029

21.938

0.199

560

10.453

18.318

0.071

560

11.459

16.827

0.000

580

18.791

17.848

0.030

580

19.208

16.389

0.002

600

17.996

10.198

0.013

600

17.412

9.821

-0.001

620

13.114

5.650

0.001

620

12.049

5.451

0.000

640

5.970

2.291

0.000

640

5.311

2.182

0.000

660

1.965

0.720

0.000

660

1.641

0.638

0.000

680

0.204

0.074

0.000

680

0.169

0.067

0.000

700

0.073

0.026

0.000

700

0.055

0.021

0.000

720

0.003

0.001

0.000

720

0.001

0.000

0.000

740

0.003

0.001

0.000

740

0.002

0.001

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

95.042

100.000

108.746

Kim tra tng

95.791

100.001

107.686

Đim trắng

95.041

100.000

108.747

Đim trắng

95.792

100.000

107.686

Bảng B.6.33 và B.6.35

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.000

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

370

0.000

0.000

0.000

380

0.001

0.00

0.005

380

0.001

0.000

0.004

390

-0.009

0.000

-0.048

390

-0.019

-0.001

-0.088

400

0.061

0.002

0.291

400

0.102

0.011

0.460

410

0.107

0.003

0.291

410

0.196

0.021

0.897

420

-0.205

-0.014

0.511

420

-0.134

-0.028

-0.756

430

2.800

0.130

-1.044

430

2.908

0.381

0.897

440

4.264

0.251

13.758

440

4.426

0.666

-0.756

450

1.277

0.164

21.231

450

1.339

0.355

14.502

460

1.367

0.280

6.849

460

1.348

0.566

22.492

470

0.695

0.255

7.848

470

0.657

0.513

7.327

480

0.435

0.754

4.495

480

0.329

1.316

7.783

490

0.341

2.063

3.956

490

3.176

3.206

4.313

500

-0.004

1.088

4.778

500

-0.006

1.464

3.539

510

0.007

0.469

0.792

510

0.039

0.510

4.053

520

-0.001

0.229

0.054

520

0.015

0.238

0.581

530

-0.925

-2.067

0.032

530

-1.070

-1.951

0.020

540

9.613

29.254

0.000

540

11.643

27.854

0.024

550

11.438

28.030

0.535

550

13.374

26.520

0.005

560

0.196

-0.695

0.300

560

0.159

-0.660

0.327

570

0.602

0.870

-0.031

570

0.674

0.822

0.149

580

7.021

6.565

0.002

580

7.362

6.226

-0.023

590

9.070

6.866

0.012

590

9.374

6.653

0.000

600

4.247

2.617

0.011

600

4.309

2.597

0.000

610

29.903

14.812

0.004

610

29.011

14.710

0.000

620

13.567

6.132

0.010

620

12.930

6.080

0.000

630

3.446

1.329

0.003

630

3.263

1.353

0.000

640

0.630

0.240

0.000

640

0.571

0.232

0.000

650

0.534

0.199

0.000

650

0.473

0.187

0.000

660

0.297

0.110

0.000

660

0.261

0.103

0.000

670

0.084

0.031

0.000

670

0.073

0.029

0.000

680

0.043

0.016

0.000

680

0.036

0.014

0.000

690

0.028

0.010

0.000

690

0.023

0.009

0.000

700

0.013

0.005

0.000

700

0.010

0.004

0.000

710

0.020

0.007

0.000

710

0.015

0.006

0.000

720

0.001

0.000

0.000

720

0.001

0.000

0.000

730

0.000

0.00

0.000

730

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

740

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

750

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

760

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

770

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tng

100.964

100.005

64.354

Kim tra tng

103.869

100.006

65.609

Đim trắng

100.962

100.000

64.350

Đim trắng

103.863

100.000

65.607

Bảng B.6.34 và B.6.36

nm

Wx

Wy

Wz

nm

W10x

W10y

W10z

360

0.00

0.000

0.000

360

0.000

0.000

0.000

380

-0.014

-0.001

-0.076

380

-0.029

-0.005

-0.142

400

0.100

0.005

0.509

400

0.181

0.026

0.869

420

0.256

-0.001

1.093

420

0.414

0.019

1.729

440

8.207

0.419

40.877

440

8.515

1.220

43.348

460

1.559

0.623

9.228

460

1.544

0.977

9.002

480

0.600

0.507

8.258

480

0.319

1.693

7.470

500

1.524

7.107

4.371

500

1.673

8.341

3.484

520

-5.091

-14.004

-0.965

520

-5.992

-13.547

-0.739

540

20.536

58.821

1.039

540

24.61

55.948

0.625

560

3.973

7.524

-0.034

560

4.494

7.060

-0.051

580

9.894

9.370

0.032

580

10.526

8.885

0.014

600

24.253

13.848

0.011

600

24.099

13.702

-0.004

620

37.637

17.208

0.009

620

36.033

17.112

0.001

640

-4.377

-2.270

-0.002

640

-4.279

-2.247

0.000

660

2.164

0.978

0.001

660

2.026

0.952

0.000

680

-0.411

-0.200

0.000

680

-0.397

-0.198

0.000

700

0.172

0.075

0.000

700

0.155

0.072

0.000

720

-0.025

-0.012

0.000

720

-0.025

-0.013

0.000

740

0.006

0.003

0.000

740

0.006

0.003

0.000

760

-0.001

-0.001

0.000

760

-0.001

-0.001

0.000

780

0.000

0.000

0.000

780

0.000

0.000

0.000

Kim tra tổng

100.962

99.999

64.351

Kim tra tng

103.863

99.999

65.606

Đim trắng

100.962

100.000

64.350

Đim trắng

103.863

100.000

65.607

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Foster, W. H., Jr., Gans, R., Stearns, E. I., and Stearns, R. E., “Weights for Calculation of Tristimulus Values from Sixteen Reflectance Values,” Color Engineering, Vol 8, No. 3, 1970, pp. 35-47.

[2] Stearns, E. I., “Weights for Calculation of Tristimulus Values,” Clemson Review of Industrial Management and Textile Science, Vol 14, No. 1, 1975, pp. 79-113.

[3] Commission Internationale de I’Éclairage, Publication CIE No. 15.2, Colorimetry, 2nd ed., Central Bureau of the CIE, Vienna, 1986.

[4] Commission Internationale de l’Éclairage, Publication CIE No. 17, International Lighting Vocabulary, 3rd ed., 1970; 4th ed., 1987. Central Bureau of the CIE, Vienna.

[5] Judd, D. B., and Wyszecki, G., “Calculation of Tristimulus Values and Chromaticity Coordinates,” Color in Business, Science and Industry, 3rd ed., John Wiley and Sons, New York, 1975, pp. 139-149.

[6] Billmeyer, F. W., and Saltzman, M., Principles of Color Technology, 2nd ed., John Wiley and Sons, New York, 1981.

[7] Hunter, R. S., and Harold, R. W., The Measurement of Appearance, 2nd ed., John Wiley and Sons, New York, 1987.

[8] Wyszecki, G., and Stiles, WS., Color Science, 2nd ed., John Wiley and Sons, New York, 1982.

[9] Billmeyer, F. W., and Fairman, H. S., “CIE Method for Calculating Tristimulus Values,” Color Research and Application, Vol 12, 1987, pp. 27-36.

[10] Stearns, E. I., and Stearns, R. E., “An Example of a Method for Correcting Radiance Data for Bandpass Error,” Color Research and Application, Vol 13, 1988, pp. 257-259.

[11] Venable, W. H., “Accurate Tristimulus Values from Spectral Data,” Color Research and Application, Vol 14, 1989, pp. 260-267.

[12] Fairman, H. S., “The Calculation of Weight Factors for Tristimulus Integration,” Color Research and Application, Vol 10, 1985, pp. 199-203.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa

4. Tóm tắt các thông lệ

5. Ý nghĩa và mục đích

6. Quy trình

7. Các tính toán

8. Báo cáo

9. Độ chính xác và độ lệch

Phụ lục A (Tham khảo) Sơ đồ khối lựa chọn phương pháp

Phụ lục B (Tham khảo) Gii thiệu

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9882:2013 (ASTM E308-12) VỀ TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)
Số, ký hiệu văn bản TCVN9882:2013 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản