TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9989:2013 (ISO 12877:2011) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI
TCVN 9989:2013
ISO 12877:2011
XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI
Traceability of finfish products – Specification on the information to be recorded in farmed finfish distribution chains
Lời nói đầu
TCVN 9989:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12877:2011.
TCVN 9989:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 Thu thập dữ liệu tự động biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Ngày càng có nhiều nhu cầu đối với thông tin chi tiết về đặc tính tự nhiên và nguồn gốc xuất xứ của các sản phẩm thực phẩm. Khả năng xác định nguồn gốc đang trở thành thiết yếu trong thương mại và mang tính pháp lý.
Định nghĩa của ISO về khả năng xác định nguồn gốc đề cập đến khả năng truy nguyên lịch sử, ứng dụng và địa điểm của đối tượng quan tâm, và đối với sản phẩm thì khả năng xác định nguồn gốc có thể bao gồm cả nguồn gốc xuất xứ của nguyên liệu và các bộ phận, lịch sử chế biến và quy trình phân phối cũng như vị trí của sản phẩm sau khi chuyển giao. Khả năng xác định nguồn gốc không chỉ bao gồm yêu cầu mang tính nguyên tắc về khả năng truy nguyên sản phẩm theo quy luật tự nhiên suốt chuỗi phân phối, từ nơi xuất xứ tới điểm đến và ngược lại, mà còn về khả năng cung cấp thông tin về nguyên liệu tạo ra sản phẩm và cái gì đã xảy ra với chúng. Các khái niệm bổ sung này về khả năng xác định nguồn gốc là quan trọng trong mối liên hệ với an toàn thực phẩm, chất lượng và nhãn.
Hệ thống quy định tiêu chuẩn này không yêu cầu khả năng xác định nguồn gốc hoàn hảo, tức là một sản phẩm bán lẻ cụ thể phải có khả năng truy nguyên ngược đến riêng một tàu đánh cá hoặc một mẻ cá khởi nguyên, hoặc ngược lại từ nơi xuất xứ tới điểm đến. Thực tế thừa nhận việc trộn lẫn các đơn vị hay xuất hiện tại một số giai đoạn của chuỗi phân phối, ví dụ, trong quy trình phân cỡ tại chợ đấu giá trước khi bán và trong khi chế biến nguyên liệu thô vào sản phẩm. Tại nơi xuất hiện việc trộn lẫn như vậy, kinh doanh thực phẩm sẽ biến đổi các đơn vị thương mại. Yêu cầu đối với khả năng xác định nguồn gốc là bên kinh doanh ghi lại số phân định của đơn vị thương mại nhận được. Đơn vị này có thể được cho vào mỗi đơn vị thương mại tạo ra sau đó, và ngược lại. Sản phẩm cụ thể sau đó sẽ có khả năng truy nguyên ngược đến một số có hạn trang trại và mẻ cá khởi nguyên, và ngược lại.
Hiện có rất nhiều loại sản phẩm cá và các chuỗi phân phối của chúng đang hoạt động trong phạm vi và giữa các quốc gia khác nhau, có nhiều yêu cầu pháp lý khác nhau, các quy định về thông tin không thể ghi thành từng khoản tất cả thông tin có thể được yêu cầu trong mọi tình huống. Tiêu chuẩn này cung cấp quy định cơ bản phổ biến về khả năng xác định nguồn gốc. Độ linh hoạt cho phép các bên kinh doanh ghi lại thêm nhiều thông tin, trong các tệp dữ liệu phi tiêu chuẩn của riêng họ, nhưng được nhập vào máy theo cùng các số phân định đơn vị.
Thông tin lưu trữ tại đơn vị sở hữu hoạt động kinh doanh thực phẩm đã tạo ra nó, nhưng vẫn có sẵn khi được luật pháp yêu cầu cho các mục đích về khả năng xác định nguồn gốc (trong trường hợp có vấn đề về an toàn thực phẩm) hoặc theo thỏa thuận thương mại giữa các bên kinh doanh. Cấu trúc, tên và nội dung thông tin được tiêu chuẩn hóa để có thể được trao đổi ngay từ bên kinh doanh này đến bên kinh doanh khác thông qua các kênh phân phối, đảm bảo việc thông hiểu chung về thuật ngữ và ý nghĩa.
Khuyến khích sự chuẩn bị về thương mại cho các bên kinh doanh để trao đổi thông tin suốt chuỗi phân phối, đặc biệt đối với thông tin do ngành thương mại thiết kế để có thể xác định được tại các điểm giao dịch khác nhau trong chuỗi, nhưng đó không phải là chủ đề của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này được thiết kế với sự trình bày và trao đổi dữ liệu dạng điện tử, nhưng đây không phải là yêu cầu khi sử dụng tiêu chuẩn này. Các quy định có thể được đáp ứng bởi hệ thống giấy tờ, mặc dù sẽ mất đi lợi ích hiển nhiên về tính hiệu quả của hoạt động kinh doanh, bao gồm sự trao đổi nhanh chóng.
XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI
Traceability of finfish products – Specification on the information to be recorded in farmed finfish distribution chains
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thông tin sẽ được ghi lại trong các chuỗi cung ứng cá nuôi nhằm thiết lập khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ từ cá nuôi. Tiêu chuẩn này quy định cách thức các sản phẩm cá được buôn bán, và thông tin về chúng sẽ được mỗi bên kinh doanh thực phẩm mua các sản phẩm này qua chuỗi phân phối tạo ra và lưu giữ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho quá trình phân phối đến người tiêu dùng cá nuôi trồng và các sản phẩm của chúng, từ khâu nuôi ăn, gây giống và đánh bắt đến nhà bán lẻ hoặc bếp ăn lớn.
CHÚ THÍCH Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng TCVN 9988 (ISO 12875) về cá đánh bắt và cung cấp các vấn đề cơ bản để thực hiện chuỗi xác định nguồn gốc cá.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1: Mã nước.
ISO 8601, Data elements and interchange formats – Information interchange – Representation of dates and times (Thành phần dữ liệu và các định dạng trao đổi – Trao đổi thông tin – Thể hiện ngày và giờ)
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau
3.1. Xác định nguồn gốc (traceability)
Khả năng để truy tìm về lịch sử, sự áp dụng hay vị trí của đối tượng được xét.
CHÚ THÍCH 1 Khi xem xét sản phẩm, khả năng xác định nguồn gốc có thể liên quan đến
– nguồn gốc của vật liệu hay chi tiết, bộ phận;
– lịch sử quy trình chế tạo, và
– Việc phân phối và vị trí của sản phẩm sau khi giao.
CHÚ THÍCH 2 Thuật ngữ này phù hợp định nghĩa 3.5.4 trong TCVN ISO 9000:2005*.
3.2. Số phân định đơn vị giao nhận vận chuyển đơn nhất (unique Logistic Unit Identifier)
ULUI
Bất cứ thành phần nào được thiết lập để vận chuyển và/hoặc lưu kho cần được phân định và quản lý suốt chuỗi cung ứng.
3.3. Số phân định đơn vị thương mại đơn nhất (Unique Trade Unit Identifier)
UTUI
Đơn vị nhỏ nhất được bảo đảm để giữ lại nguyên vẹn tình trạng của nó khi nó di chuyển từ một mắt xích trong chuỗi cung ứng đến mắt xích tiếp theo.
CHÚ THÍCH UTUI là đơn vị nhỏ nhất được giữ lại toàn bộ và không bị chia nhỏ, không thay đổi về thành phần hoặc nhãn/sự phân định.
4. Chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các từ viết tắt sau
EFSIS | Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm Châu Âu (European Food Safety Inspection Service) |
ACC | Hội đồng chứng nhận thủy sản (Aquaculture Certification Council) |
EPC | Mã điện tử của sản phẩm, mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được dùng để phân định các trường hợp về thương phẩm (các đơn vị thương mại riêng) đặc biệt phù hợp để thể hiện trong con chíp RFID (Electronic Product Code) |
FAO | Tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hợp quốc (The Food and Agriculture Organization of the United Nations) |
FBO | Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, thuật ngữ chung cho một người nào đó trong chuỗi cung ứng đang chế biến, gửi hoặc nhận các đơn vị thương mại hay đơn vị giao nhận vận chuyển liên quan (Food Business Operator) |
GLN | Mã số toàn cầu phân định địa điểm, gồm 13 chữ số đơn nhất toàn cầu do GS1 cung cấp, được dùng để phân định các bên và các địa điểm vật lý (Global Location Number) |
GMO | Sinh vật biến đổi (Genetically Modified Organism) |
GMP | Quy phạm sản xuất (Good manufacturing Practice) |
GS1 | Tổ chức phi lợi nhuận toàn cầu, tập trung vào việc thiết kế và thực hiện các tiêu chuẩn và giải pháp toàn cầu để cải thiện hiệu quả và tính minh bạch của chuỗi cung ứng trên phạm vi toàn cầu và ở mọi lĩnh vực. Trước đây có tên là EAN/UCC |
GTIN | Mã số toàn cầu phân định thương phẩm, một số gồm từ 8 đến 14 chữ số đơn nhất trên phạm vi toàn cầu do GS1 cung cấp, được sử dụng để phân định các loại thương phẩm (các loại sản phẩm) (Global Trade Item Number) |
HACCP | Phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn (Hazard Analysis Critical Control Points |
HS | Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (Harmonized Commodity Description and Coding System) |
ID | Số phân định (Identifier) |
LU | Đơn vị giao nhận vận chuyển (Logistic Unit) |
RFID | Phân định bằng tần số radio, việc sử dụng một đối tượng (thường là thẻ RFID) được áp dụng vào hoặc sát nhập vào sản phẩm cho mục đích phân định và theo dõi sử dụng sóng radio (Radio Frequency Identification) |
RFMO | Tổ chức quản lý nghề cá khu vực (Regional Fisheries Management Organization) |
SGTIN | Mã số toàn cầu phân định thương phẩm được xê-ri hóa, mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được sử dụng để phân định các trường hợp thương phẩm (các đơn vị thương mại riêng) bằng việc mở rộng GTIN (Serialized Global Trade Item Number) |
SSCC | Mã công-ten vận chuyển theo xê-ri, một số gồm 18 chữ số đơn nhất trên phạm vi toàn cầu do GS1 cung cấp để phân định các đơn vị giao nhận vận chuyển (Serial Shipping Container Code) |
TU | Đơn vị thương mại (Trade Unit) |
5. Nguyên tắc
Nguyên tắc cơ bản của khả năng xác định nguồn gốc chuỗi là các đơn vị thương mại (TU) phải được phân định bằng các mã đơn nhất (UI). Mã này có thể tự bản thân nó là đơn nhất trên phạm vi toàn cầu (ví dụ mã số GS1 SGTIN hoặc EPC) hoặc nó có thể là đơn nhất chỉ trong phạm vi cụ thể, điều này nghĩa là trong phần đó của chuỗi các đơn vị thương mại (TU) khác không thể có cùng mã với nó. Nếu phạm vi (công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia, loại sản phẩm hoặc tương tự) được cấp một mã số đơn nhất trên phạm vi toàn cầu, thì sự kết hợp mã số phạm vi đơn nhất trên phạm vi toàn cầu và mã số đơn vị thương mại (TU) đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một số phân định đơn nhất trên phạm vi toàn cầu cho đơn vị thương mại (TU) đó.
CHÚ THÍCH 1 Thuật ngữ UTUI được giới thiệu để chỉ ra số phân định TU được làm thành, hoặc có thể được làm thành, là đơn nhất trên phạm vi toàn cầu.
Đơn vị thương mại (TUs) có thể được nhóm lại để tạo thành các đơn vị giao nhận vận chuyển (LUs) hoặc LUs có thể được nhóm lại để tạo thành LUs cấp cao hơn. Nguyên tắc cơ bản của khả năng xác định nguồn gốc chuỗi là phải phân định các đơn vị giao nhận vận chuyển bằng một mã đơn nhất. Mã này có thể tự bản thân nó là đơn nhất trên phạm vi toàn cầu (ví dụ mã GS1 SSCC) hoặc nó có thể là đơn nhất chỉ trong phạm vi cụ thể đó, điều này nghĩa là không được có LU khác có thể có cùng mã số trong phạm vi cụ thể đó, điều này nghĩa là không được có LU khác có thể có cùng mã số trong phần đó của chuỗi. Nếu phạm vi (công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia, loại sản phẩm hoặc tương tự) được cấp một mã số đơn nhất trên toàn cầu, thì sự kết hợp mã số đơn nhất trên toàn cầu và mã số LU đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một số phân định đơn nhất trên toàn cầu cho LU đó.
CHÚ THÍCH 2 Thuật ngữ ULUI được giới thiệu để chỉ ra số phân định đơn vị giao nhận vận chuyển (LU) được làm thành, hoặc có thể được làm thành, đơn nhất trên phạm vi toàn cầu.
Điều then chốt của hoạt động trong hệ thống xác định nguồn gốc này là việc dán nhãn mỗi đơn vị hàng hóa được buôn bán, dù là nguyên liệu thô hoặc thành phẩm, với một số phân định (ID) đơn nhất. Điều này phải được thực hiện bởi bên kinh doanh thực phẩm tạo ra mỗi đơn vị. Bên kinh doanh làm thay đổi các đơn vị, như nhà chế biến, chuyển các đơn vị nguyên liệu thô nhận được vào sản phẩm được gửi đi, phải tạo ra các đơn vị mới và phải gắn cho chúng các ID mới.
Như đã nêu ở trên, cách đơn giản nhất để thực hiện UTUI và ULUI là sử dụng mã GS1 SGTIN/EPC và SSCC. Thực tiễn này được khuyến nghị nhưng không bắt buộc. Nguyên tắc cơ bản của tiêu chuẩn này là các bên kinh doanh tạo ra TU hoặc LU phải cấp các mã số đơn nhất cho chúng.
Mỗi bên kinh doanh thực phẩm tạo ra hoặc buôn bán những đơn vị này, phải tạo ra và duy trì thông tin cần thiết để xác định nguồn gốc suốt chuỗi phân phối từ nhà đánh bắt đến nhà bán lẻ hoặc các bếp ăn lớn. Thông tin sẽ được giữ trên giấy hoặc bằng phương pháp điện tử có khóa là ID của đơn vị.
Các loại hình kinh doanh được phân định trong tiêu chuẩn này cho chuỗi phân phối cá nuôi bao gồm:
– Nhà sản xuất thức ăn cho cá, xem 6.3;
– Nhà sản xuất giống, xem 6.4;
– Nhà cung cấp cá bột, xem 6.5;
– Nhà cung cấp cá thương phẩm, xem 6.6;
– Nhà vận chuyển cá sống, xem 6.7;
– Nhà chế biến, xem 6.8;
– Nhà vận chuyển và nhà lưu kho, xem 6.9;
– Nhà mua bán sỉ, xem 6.10;
– Nhà bán lẻ và bếp ăn lớn, xem 6.11.
Bất kì chuỗi phân phối cá nuôi nào đều có thể bao gồm một số hoặc tất cả các hợp phần này nhưng không cần thiết theo đúng thứ tự đã liệt kê.
6. Yêu cầu
6.1. Phân định đơn vị thương mại
Bên kinh doanh cung cấp các sản phẩm cá không thuộc phạm vi quy định của tiêu chuẩn này và tiếp tục mua buôn bán chúng phải phân định mỗi đơn vị thương mại và ghi lại các yếu tố thông tin liên đới như quy định trong Bảng 3 đến Bảng 12.
6.2. Ghi lại thông tin
Để phân biệt giữa các danh mục thông tin khác nhau, tất cả các yếu tố thông tin sẽ được phân loại là “phải”, “nên” hoặc “có thể” cùng định nghĩa, xem Bảng 1.
Bảng 1 – Phân loại các yếu tố thông tin
|
Định nghĩa |
Giải thích |
Phải |
Hạng mục này gồm các bản ghi liên quan đến số phân định và sự biến đổi cần để xác định nguồn gốc lịch sử, ứng dụng hoặc địa điểm của một thực thể. Điều này có nghĩa là sự nhận dạng đơn nhất của các đơn vị thương mại và giao nhận vận chuyển, cũng như sự phụ thuộc giữa các số phân định đầu vào và đầu ra trong quy trình. | Các yếu tố “Nhất định phải” là các yếu tố dữ liệu thực sự cần thiết ghi lại để đảm bảo khả năng xác định nguồn gốc là khả thi. Các yếu tố dữ liệu liên quan đến đặc tính của sản phẩm không nằm trong hạng mục này, thậm chí nếu đặc tính này là quan trọng đối với các mục đích khác như lập tài liệu về sản phẩm hoặc an toàn sản phẩm. |
Nên |
Hạng mục này gồm các thông số mô tả và cung cấp thông tin hỗ trợ về các đơn vị sẽ được xác định nguồn gốc. Các thông số chung được yêu cầu theo luật, các yêu cầu về thương mại hoặc các quy phạm sản xuất hàng hóa sẽ được ghi lại, nhưng chỉ khi có định dạng quốc tế được thiết lập hoặc danh mục dữ liệu về giá trị này | Hạng mục này bao gồm các thông số như “loài”, “ID” của bên kinh doanh thực phẩm”, “ngày sản xuất” v.v… Nếu trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì các thông số “Nên” sẽ được xem xét. |
Có thể |
Hạng mục này gồm các thông số mô tả và cung cấp thông tin hỗ trợ về các đơn vị sẽ được buôn bán. Nó bao gồm các thông số không phải là một phần của hạng mục “Nên” nhưng có thể vẫn là hữu dụng hoặc liên quan đến hồ sơ. Nó cũng có thể gồm các thông số thực sự quan trọng, nhưng không có định dạng quốc tế hoặc danh mục dữ liệu. | Hạng mục “Có thể” chỉ để tham khảo và nó được đưa vào để tạo thuận lợi cho việc sử dụng và hiểu tiêu chuẩn này. Nếu trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì hồ sơ về các thông số “Có thể” không được xem xét khi đánh giá triệt để. Danh mục các yếu tố “Có thể” là không rạch ròi hoặc dành riêng, mà có thể được thiết kế mở rộng và ngưỡng để tính đến các yếu tố mới trong hạng mục này là thấp. |
Bên kinh doanh buôn bán các sản phẩm cá nhất định phải tạo ra và giữ thông tin được yêu cầu, phù hợp với loại hình kinh doanh, đối với mỗi đơn vị thương mại.
Các yêu cầu về thông tin chi tiết được trình bày thành bảng trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các yêu cầu thông tin mà các bên kinh doanh khác nhau ghi lại
Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (FBO) |
Bảng |
Tiền tố của dữ liệu a |
Nhận |
Thay đổi |
Tạo/ Sản xuất |
Gửi đi |
Nhà sản xuất thức ăn cho cá |
3 |
FFE |
TU/LU |
Có |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà sản xuất giống |
4 |
FBR |
|
|
TU/LU |
TU/LU |
Nhà cung cấp cá bột |
5 |
FHA |
TU/LU |
Có |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà cung cấp cá thương phẩm |
6 |
FFF |
TU/LU |
Có |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà vận chuyển cá sống |
7 |
FTR |
TU/LU |
Không |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà chế biến |
8 |
FPR |
TU/LU |
Có |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà vận chuyển và nhà lưu kho |
9 |
FTS |
TU/LU |
Không |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà mua bán sỉ |
10 |
FTW |
TU/LU |
không |
TU/LU |
TU/LU |
Nhà bán lẻ và bếp ăn lớn |
11 |
FRC |
TU/LU |
|
|
|
Nhà cung cấp nguyên liệu từ ngoài phạm vi tiêu chuẩn |
12 |
FOT |
TU/LU |
|
|
|
a Với mục đích của số phận phân định đơn nhất là để thiết lập một hệ thống có thể mở rộng cho sự phân định yếu tố dữ liệu, mỗi bảng đã được phân định với mã chữ và số có ba chữ cái. Mã này thêm ba chữ số được dùng để cung cấp một mã số đơn nhất cho mỗi yếu tố dữ liệu. |
Các quy định về thông tin được trình bày thành bảng một cách riêng biệt với thông tin sẽ được mỗi loại hình kinh doanh ghi lại. Một vài bên kinh doanh có thể thực hiện các chức năng của nhiều loại hình như đã liệt kê, ví dụ các cơ sở (bên kinh doanh) phân phối có thể hành động như nhà mua bán sỉ và như nhà vận chuyển, trong trường hợp này những bên kinh doanh như vậy nhất định phải ghi lại các yêu cầu về thông tin liên quan cho mỗi chức năng đã thực hiện.
CHÚ THÍCH 1 Tiêu chuẩn này hạn chế trong phạm vi phân phối cá nuôi và các sản phẩm của chúng cho con người tiêu dùng. Quy định về thông tin đối với cá nuôi và đánh bắt cơ bản là giống nhau từ quy trình chế biến trở đi.
Thực tế thừa nhận rằng một vài nguồn cung cấp sản phẩm cá và nguồn cung cấp các thành phần nguyên liệu v.v… sẽ đến từ ngoài phạm vi cơ sở và có thể thiếu ID và bản ghi thông tin theo yêu cầu. Để điều chỉnh điều này, bên kinh doanh đem cá và nguyên liệu từ ngoài phạm vi cơ sở nhất định phải tạo ra và giữ thông tin cơ bản cần để xác định nguồn gốc các đơn vị mang đến, và nếu chúng được buôn bán, phải ghi nhãn các đơn vị này với ID theo yêu cầu.
CHÚ THÍCH 2 Các quy định này được thiết kế với cách thể hiện và trao đổi dữ liệu dạng điện tử, nhưng không phải là yêu cầu khi sử dụng tiêu chuẩn này. Các quy định có thể được đáp ứng bằng hệ thống giấy tờ, mặc dù sẽ mất đi lợi ích hiển nhiên về tín hiệu quả của bên kinh doanh bao gồm sự trao đổi nhanh.
Lưu ý rằng quy định là về dữ liệu sẽ được tạo ra, ghi lại và lưu tại điểm liên kết tương ứng. Đối với tất cả các mắt xích liên kết ngoại trừ “Nhà sản xuất giống”, dữ liệu liên quan nhất định phải được tạo ra tại mắt xích liên kết trước trong chuỗi cung ứng và lưu thông cùng với đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển.
CHÚ THÍCH 3 Trong các bảng này, không có sự lặp lại thông tin đã được ghi lại lúc bắt đầu để mô tả các đơn vị đã được tạo ra và lịch sử của chúng, mặc dù sau đó bên kinh doanh nhận các đơn vị này trong chuỗi phân phối thường sẽ cần một vài thông tin trong số đó. Thông tin được chốt tới các ID của đơn vị và có thể được cung cấp theo thỏa thuận thương mại giữa các bên kinh doanh mà không phải nhập lại dữ liệu.
Các mã (mã quốc gia) thể hiện tên quốc gia, thuộc địa và các vùng địa lý đặc biệt nhất định phải được nêu theo TCVN 7217-1 (ISO 3166-1).
Ngày và giờ phải được nêu theo định dạng quy định trong ISO 8601.
6.3. Nhà sản xuất ăn cho cá
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà sản xuất thức ăn cho cá được xem xét là bên kinh doanh sản xuất thức ăn cho cá trên cơ sở một phạm vi không xác định các thành phần. Họ có thể được xem xét giống nhà chế biến nhưng sẽ được thể hiện như một liên kết riêng trong tiêu chuẩn này. Nhà sản xuất thức ăn cho cá tạo ra các đơn vị thương mại mới có thể thay đổi từ một túi thức ăn đến các đơn vị lớn gồm vài trăm tấn chuyển đến bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo.
Bảng 3 – Thông tin chi tiết về nhà sản xuất thức ăn cho cá
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||
Thức ăn cho cá | ||||||
FFE101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành công ty thức ăn chăn nuôi | NO- 123467890
Uni Fishfeed 1234 Narvik Nauy |
|
X |
|
FFE102 | ID của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phận định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi | NO-123467890
Uni Fishfeed dep. 02 1234 Narvik Nauy NO02F1234B |
|
X |
|
FFE103 | Chứng nhận GMP của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi | Tên hệ thống chứng nhận | SGS |
|
|
X |
FFE150- | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID của nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
X |
|
Đối với mỗi đơn vị nhận được | ||||||
FFE201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc | (00) 100653005555555558
|
X |
|
|
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) | 978817525.0766.00001 0272 |
|
|
|
||
FFE202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, các ID của các đơn vị thương mại tạo nên đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
Nguồn | ||||||
FFE203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của bên kinh doanh thực phẩm quản lý món ăn cho cá/ dầu cá v.v… nhà sản xuất | NO – 123467890
Fishmeal A/S, FlorØ NO SF 123 Nauy |
|
X |
|
FFE204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-20T14:15 |
|
X |
|
Kiểm tra việc kiểm soát (liên quan đến các đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc thương mại riêng) | ||||||
FFE205 | Kiểm tra kiểm soát chất lượng sản phẩm | Loại kiểm tra và kết quả đo được (kiểm tra cảm quan, vật lý, hóa học hoặc vi sinh vật v.v…) hoặc chỉ thị nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Có, dạng điện tử |
|
|
X |
Lịch sử sản xuất | ||||||
FFE206 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chế biến | Dãy số nhiệt độ (0C)/ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
X |
|
Thông tin biến đổi | ||||||
FFE207 | ID đơn vị thương mại liên quan được tạo ra | Danh mục ID của các đơn vị thương mại được tạo ra và có thể đưa vào đơn vị thương mại nhận được này | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
x |
|
|
FFE208 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) đơn vị thương mại nhận được có mặt trong mỗi đơn vị tạo ra | UTUI-1 33%, 7 250 kg
UTUI-2 33%, 7 250 kg UTUI-3 33%, 7 250 kg |
|
X |
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FFE250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐƯỢC TẠO RA | ||||||
FFE301 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0123 |
X |
|
|
Mô tả | ||||||
FFE302 | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng tịnh của đơn vị thương mại được tạo ra (kg) | 10 kg |
|
X |
|
FFE303 | Loại đơn vị | Túi, khối, v.v… | Khối |
|
|
X |
FFE304 | Tên/ loại sản phẩm | Thức ăn cho cá hồi non (tên thương mại) | Phẩm xanh chức năng |
|
|
X |
FFE305 | Ngày sản xuất | Thời gian đóng gói/gắn nhãn tại cuối chuỗi, định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-15 |
|
X |
|
FFE306 | Dạng sản phẩm | Thức ăn, palet, cỡ palet, v.v… | Palet, 2,5 – 7,0 mm |
|
X |
|
FFE307 | Thành phần | Danh mục tên phần hợp thành và % theo trọng lượng | Chất béo 37 %
Protein 55 % |
|
X |
|
FFE308 | GMO | Bất kì việc sử dụng nào liên quan đến GMO hoặc sản phẩm từ GMO cho sản phẩm hoặc nguyên liệu thô; có hoặc không | Không |
|
X |
|
FFE309 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, khi phù hợp, định dạng theo ISO 8601 | Sử dụng tốt nhất trước 2010-06-30 |
|
X |
|
FFE310 | Đặc điểm kĩ thuật của sản phẩm | Hồ sơ chi tiết thêm về đặc điểm kĩ thuật của sản phẩm sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
|
X |
FFE311 | Loài ở biển có trong thức ăn cho cá | SCI – theo tên khoa học hoặc
FAO – mã 3 chữ cái theo FAO hoặc TSN – mã số theo xê-ri theo phân loại (có thể lặp lại nếu có vài Loài) |
SCI – Mallotus villosus
FAO – CAP TSN – 162035 |
|
X |
|
FFE312 | Vùng/nước xuất xứ | Vùng FAO/ vùng RFMO đối với cá biển đánh bắt hoặc nước xuất xứ đối với cá đánh bắt từ nước ngọt và đối với cá nuôi, hoặc địa điểm cụ thể hơn (có thể có vài vùng) | Tây Ban Nha |
|
X |
|
Lịch sử sản xuất | ||||||
FFE313 | Đặc điểm kĩ thuật của quy trình | Báo cáo về đặc điểm kĩ thuật của quy trình sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
|
X |
FFE314 | ID dây chuyền sản xuất | ID của riêng bên kinh doanh thuộc các dây chuyền sản xuất riêng biệt được dùng | A3, B4 |
|
|
X |
FFE315 | HACCP | Hồ sơ về phân tích HACCP và kiểm tra điểm kiểm soát then chốt sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
|
X |
FFE316 | Kiểm tra vệ sinh | Loại kiểm tra và kết quả đo (kiểm tra lấy mẫu vệ sinh công nghiệp v.v…) sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
|
X |
FFE317 | Hồ sơ về nhiệt độ | Hồ sơ về nhiệt độ/ thời gian hoặc dấu hiệu nếu hồ sơ là sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Dạng điện tử |
|
|
X |
FFE318 | Kiểm tra kiểm soát chất lượng sản phẩm | Loại sản phẩm và kết quả đo (kiểm tra cảm quan, vật lý, hóa học hoặc vi sinh vật v.v…), hoặc dấu hiệu nếu hồ sơ là sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Tổng số điểm vi khuẩn, 106/g |
|
|
X |
Thông tin biến đổi | ||||||
FFE319 | ID đơn vị thương mại liên quan nhận được | Danh mục ID của các đơn vị thương mại nhận được và tạo thành đơn vị thương mại được tạo ra này | 978817525.0766.00001 0123
9788017525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
FFE320 | Tỷ lệ % | Tỷ lệ (%, kilo) của đơn vị được tạo ra và được tạo thành từ mỗi đơn vị nhận được | UTUI-1 Tỷ lệ (25 % 50 kg)
UTUI-2 Tỷ lệ (25 % 50 kg) UTUI-3 Tỷ lệ (25 % 50 kg) UTUI-4 Tỷ lệ (25 % 50 kg) |
|
X |
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FFE350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA | ||||||
Phân định | ||||||
FFE401 | ID đơn vị | UTUI | (00) 235467985462345 |
X |
|
|
FFE402 | ID đơn vị thương mại | ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FFE450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | ||||||
Phân định | ||||||
FFE501 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00)
100653005555555558 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | ||||||
FFE502 | Hồ sơ về nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc chế biến và gửi đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
X |
|
Nơi đến | ||||||
FFE503 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng đầu mã nước, cũng như tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà cung cấp cá thương phẩm, v.v…) | NO-123467890
Hill Fishfarm 1234 Hitra Nauy |
|
X |
|
FFE504 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-20T14:15 |
|
X |
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FFE550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
X |
6.4. Nhà sản xuất giống
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà sản xuất giống được xem xét là nhà sản xuất trứng cá từ lứa cá/tôm bố mẹ, thường dựa vào việc chọn các đặc tính đặc biệt. Họ có thể thực hiện các hoạt động cơ bản về trứng và lứa như thao tác nhiệt độ, ánh sáng và xử lý hóa học.
Trước khi chuyển đi, nhà sản xuất giống có thể thực hiện các hoạt động của riêng họ, bao gồm việc phân cấp chất lượng và đóng gói.
Bảng 4 – Yêu cầu về thông tin chi tiết đối với nhà sản xuất giống
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||
Nhà sản xuất giống | ||||||
FBR101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành nhà gây giống | NO – 123467890
Salmogen Ltd. 4321 Trondheim Nauy |
|
X |
|
FBR102 | ID nhà sản xuất giống | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của nhà sản xuất giống | NO – 123467890
Salmogen Breeding Station 1 1234 Trondheim Nauy NFTS0001 NO |
|
X |
|
FBR103 | Chứng nhận GMP của nhà sản xuất giống | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà sản xuất giống đã được chứng nhận | Debio |
|
|
X |
FBR150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả nhà sản xuất giống, kết nối với ID nhà sản xuất giống |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC TẠO RA | ||||||
Phân định | ||||||
FBR201 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0123 |
x |
|
|
Mô tả | ||||||
FBR202 | Loài | SCI – theo tên khoa học hoặc FAO – mã 3 chữ cái theo FAO hoặc
TSN – mã số xê-ri theo phân loại (có thể lặp lại nếu có vài loài) |
SCI – Salmo salar
FAO – SAS TSN – 161996 |
|
X |
|
FBR203 | Nhiệt độ trong ngày | Tổng nhiệt độ trung bình trong ngày tính theo độ C (0C) | 490 |
|
X |
|
FBR204 | Khả năng sống | Phần trăm trứng, từ lô gốc, sống sót đến tận khi gửi đi | 98% |
|
|
X |
FBR205 | Ngày đẻ trứng | Ngày thụ tinh, định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25 |
|
X |
|
FBR206 | Đặc tính về gien | Mô tả lô. Toàn giống cái, lẫn lộn, thể tam bội v.v… | Thể tam bội |
|
|
X |
FBR207 | ID gien | Tên khối và loại năm | MOWI 2000 |
|
|
X |
FBR208 | GMO | Sử dụng GMO trong sản xuất hoặc cho cá/ tôm bố mẹ ăn. Có/ không | Không |
|
|
X |
Lịch sử sản xuất | ||||||
FBR209 | ID đơn vị trang trại | Mã số nội bộ của đơn vị chăn nuôi (bể) | 15 |
|
X |
|
FBR210 | Hồ sơ về nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc chế biến và gửi lại | (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
X |
|
FBR211 | Hồ sơ về độ mặn | %o | 0 %o |
|
|
X |
FBR212 | Hồ sơ về luồng nước | Sử dụng trung bình – lít/phút | 10 l/min |
|
|
X |
FBR213 | Hồ sơ về bệnh tật | Hồ sơ về bệnh về tên và giai đoạn bệnh hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Bệnh nấm
2009-03-02/2010-04-2 |
|
X |
|
FBR214 | Trọng lượng cá bố mẹ | Trọng lượng cá bố mẹ của đơn vị thương mại được tạo ra (kg) | 16, 15, 18, 14, 16 (kg) |
|
|
X |
FBR215 | Tuổi cá bố mẹ | Tuổi cá bố mẹ của đơn vị thương mại được tạo ra (năm và tháng) | 3,12 – 3,05 – 3,05 – 3,05 (năm) |
|
|
X |
FBR216 | Hồ sơ về điều trị y học | Tên sản phẩm và số lô của thuốc hoặc vắc-xin và chu kì sử dụng | Pyceze, B321123, 2010-10-01/2010-10-01 |
|
|
X |
FBR217 | Hồ sơ về chăn nuôi | Tên sản phẩm và số lô của thức ăn cho cá và lượng thức ăn (được tính) có mặt trong đơn vị thương mại này (kg) |
|
|
X |
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FBR250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại đã được tạo ra, liên kết với UTUI |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA | ||||||
Phân định | ||||||
FBR301 | ID đơn vị | ULUI | (00)
100653005555555558 |
X |
|
|
FBR302 | ID đơn vị thương mại | Danh mục UTUI của các đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FBR350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển đã được tạo ra, liên kết với UTUI |
|
|
X |
|
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị riêng) | ||||||
Phân định | ||||||
FBR401 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
Nơi đến | ||||||
FBR402 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà cung cấp cá bột, v.v…) | NO – 123467890
Fjord Harvest South Smolt 3456 Bergen Nauy |
|
X |
|
FBR403 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T12:15 |
|
x |
|
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FBR450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
x |
6.5. Nhà cung cấp cá bột
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà cung cấp cá bột được xem xét là các bên kinh doanh nhận bọc trứng/ trứng và giữ bọc trứng/ trứng suốt giai đoạn ươm và bắt đầu giai đoạn chăn nuôi, và chuyển cá đến nhà cung cấp cá thương phẩm.
Nhà cung cấp cá bột có thể làm thay đổi chức năng tự nhiên của các sản phẩm cá, bằng cách thực hiện các hoạt động chăn nuôi, phân cỡ, điều trị v.v…
Nhà cung cấp cá bột tạo ra các đơn vị thương mại mới. Các đơn vị này có thể thay đổi từ vài ngàn đến vài trăm ngàn cá gửi đến tay của bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo.
Bảng 5 – Yêu cầu thông tin chi tiết đối với nhà cung cấp cá bột
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||||||||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||||||||
Nhà cung cấp cá bột | ||||||||||||
FHA101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành nhà cung cấp cá bột | NO-123467890
Fjord Harvest Ltd. 1234 Trondheim Nauy |
|
X |
|
||||||
FHA 102 | ID nhà cung cấp cá bột | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của nhà cung cấp cá bột | NO-123467890
Fjord Harvest South Smolt, 3456 Bergen Nauy NTFS0002 NO |
|
X |
|
||||||
FHA103 | Chứng nhận GMP của nhà cung cấp cá bột | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà cung cấp cá bột đã được chứng nhận |
|
|
X |
|||||||
FHA150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID nhà cung cấp cá bột |
|
|
X |
|||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FHA201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00)
100653005555555558 978817525.0766.00001 0272 |
x |
|
|
||||||
FHA202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, các ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||||||
FHA203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành công ty chăn nuôi hoặc nhà vận chuyển | NO-123467890
Salmogen Breeding station 1 1234 Trondheim Nauy |
|
X |
|
||||||
FHA204 | Ngày giờ nhận | Định dạng ISO 8601 | 2010-09-25T06:20 |
|
X |
|
||||||
Kiểm tra việc kiểm soát (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc các đơn vị thương mại riêng) | ||||||||||||
FHA205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ (0C), tức là trong đơn vị nhận được | 4,0 0C |
|
X |
|
||||||
FHA206 | Hồ sơ nhiệt độ | Nếu thiết bị ghi được gắn vào lô, ghi lại nhiệt độ/ thời gian tại khu vực chứa sản phẩm | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
|
X |
||||||
FHA207 | Kiểm tra việc kiểm soát chất lượng | Loại kiểm tra và kết quả đo, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ |
|
|
X |
|||||||
Thông tin biến đổi | ||||||||||||
FHA208 | ID đơn vị thương mại liên quan được tạo ra | Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại được tạo ra và có thể sát nhập một phần đơn vị thương mại nhận được | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||||||
FHA209 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) của đơn vị thương mại nhận được có trong mỗi đơn vị được tạo ra | UTUI-1 Tỷ lệ (33 %, 150 kg)
UTUI-2 Tỷ lệ (33 %, 150 kg) UTUI-3 Tỷ lệ (33 %, 150 kg) |
|
X |
|
||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FHA250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
X |
|||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐƯỢC TẠO RA | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FHA301 | ID đơn vị | ULUI (nếu chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||||||
Mô tả | ||||||||||||
FHA302 | Trọng lượng/ cỡ trung bình | Trọng lượng/ cỡ trung bình của đơn vị được tạo ra | 75 g, 2,5 cm |
|
X |
|
||||||
FHA303 | Nhiệt độ trong ngày | Tổng nhiệt độ trung bình trong ngày tính theo độ C (0C) | 2984 |
|
|
X |
||||||
FHA304 | Ngày ấp trứng | Ngày ấp trứng, định dạng theo ISO 8601 | 2010-11-01 |
|
|
X |
||||||
FHA305 | Tình trạng của cá hồi non | Số liệu cho Plasma Cl hoặc ATPase. Độ lệch trung bình và độ lệch chuẩn, trước khi gửi đi (cá hồi) | 144 ± 6 |
|
|
X |
||||||
FHA306 | Dị tật | Hồ sơ về loại di tật và tỷ lệ phần trăm theo số tổng trong lô gốc, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Không có hồ sơ |
|
|
X |
||||||
Lịch sử sản xuất | ||||||||||||
FHA307 | ID đơn vị trang trại | Mã số nội bộ của đơn vị chăn nuôi (bể) | 15 |
|
X |
|
||||||
FHA308 | Hồ sơ về bệnh tật | Hồ sơ về tên và giai đoạn bệnh hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
X |
|
||||||
FHA309 | Giai đoạn ngừng tiếp tế thực phẩm (bỏ đói) | Số ngày không cho ăn trước khi vận chuyển | 3 ngày |
|
X |
|
||||||
FHA310 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
X |
|
||||||
FHA311 | Hồ sơ về khí ôxi | Hồ sơ về trạng thái bão hòa khí ôxi trong bể chăn nuôi cá, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Danh sách dữ liệu về khí ôxi |
|
X |
|
||||||
FHA312 | Hồ sơ về mật độ cá | Hồ sơ về mật độ cá trong bể chăn nuôi cá, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Dạng điện tử |
|
|
X |
||||||
FHA313 | Hồ sơ về điều trị y học | Tên thuốc, vắc-xin hoặc chất hóa học và chu kì sử dụng, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Pyceze, 2010-10-01 – 2010-10-01 |
|
|
X |
||||||
FHA314 | Hồ sơ về chăn nuôi | Tên sản phẩm và số lô của thức ăn cho cá và lượng thức ăn (được tính) có mặt trong đơn vị thương mại này (kg) | SupraFeed, B543345, 50 kg |
|
|
X |
||||||
FHA315 | Hệ thống chứng nhận nghề nuôi trồng thủy sản | Tên hệ thống đã được chứng nhận | ACC, GlobalGAP, Người bạn của biển, v.v… |
|
|
X |
||||||
FHA316 | ID của hệ thống chứng nhận | Số phân định trong phạm vi hệ thống tham chiếu đến đơn vị thương mại này (chuỗi số phân định sự chăm sóc đối với đơn vị thương mại này) | 1122334455 |
|
|
X |
||||||
Thông tin biến đổi | ||||||||||||
FHA317 | ID đơn vị thương mại liên quan nhận được | Danh mục ID của các đơn vị thương mại nhận được tạo thành đơn vị thương mại được tạo ra này | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||||||
FHA318 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) của đơn vị được tạo ra và được tạo thành từ mỗi đơn vị nhận được | UTUI-1 tỷ lệ (50 %, 5000 kg)
UTUI-2 tỷ lệ (50 %, 5000 kg) |
|
X |
|
||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FHA350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại đã được tạo ra, liên kết với UTUI |
|
|
X |
|||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FHA401 | ID đơn vị | ULUI | (00) 10653005555555558 |
X |
|
|
||||||
FHA402 | ID đơn vị thương mại | ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FHA450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI |
|
|
X |
|||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FHA501 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0123 |
X |
|
|
||||||
Nơi đến | ||||||||||||
FHA502 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng đầu mã nước, cũng như tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà cung cấp cá thương phẩm, v.v…) | NO – 123467890
Cargonor 7890 FlorØ Nauy SF 123 |
|
X |
|
||||||
FHA503 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T10:30 |
|
X |
|
||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FHA550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
x |
|||||||
6.6. Nhà cung cấp cá thương phẩm
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà cung cấp cá thương phẩm được xem xét là các bên kinh doanh nhận và giữ cá suốt giai đoạn tăng trưởng và chuyển cá đến khâu giết mổ/ chế biến.
Nhà cung cấp cá thương phẩm có thể thay đổi bản chất tự nhiên của sản phẩm cá bằng việc thực hiện các hoạt động như cho ăn, phân cỡ, điều trị v.v…
Nhà cung cấp cá thương phẩm tạo ra các đơn vị thương mại mới có phạm vi từ vài ngàn đến vài trăm ngàn cá gửi đến bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo.
Bảng 6 – Yêu cầu thông tin chi tiết đối với nhà cung cấp cá thương phẩm
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||||
NHÀ CUNG CẤP CÁ THƯƠNG PHẨM | ||||||||
FFF101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành cơ sở có nhà cung cấp cá thương phẩm | NO – 123467890
Fjord Harvest Ltd 67345 Bergen Nauy |
|
X |
|
||
FFF102 | ID cơ sở có nhà cung cấp cá thương phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở có nhà cung cấp cá thương phẩm | NO – 123467890
Fjord Harvest Ocean stite 2 67345 Bergen Nauy NTFS0003 NO |
|
X |
|
||
FFF103 | Chứng nhận GMP của nhà cung cấp cá thương phẩm | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà cung cấp cá thương phẩm đã được chứng nhận | Debio |
|
|
X |
||
FFF150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID cơ sở có nhà cung cấp cá thương phẩm |
|
|
X |
|||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | ||||||||
Phân định | ||||||||
FFF201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||
FFF202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||
Nguồn | ||||||||
FF203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của bên kinh doanh thực phẩm trước đó từ người mà đơn vị này nhận được (Nhà cung cấp cá bột hoặc nhà vận tải v.v…) | NO – 123457890
Salmogen Breeding Station 1 1234 Trondheim Nauy |
|
X |
|
||
FF204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-28T12:00 |
|
X |
|
||
Kiểm tra việc kiểm soát (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc các đơn vị thương mại riêng) | ||||||||
FFF205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ (0C), tức là trong đơn vị nhận được | 4,0 0C |
|
X |
|
||
FFF206 | Hồ sơ nhiệt độ | Nếu thiết bị ghi được gắn vào lô, ghi lại nhiệt độ/ thời gian từ khi tạo ra đơn vị trở đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
|
X |
||
FFF207 | Kiểm tra việc kiểm soát chất lượng | Loại kiểm tra và kết quả đo, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ và có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
|
X |
||
Thông tin biến đổi | ||||||||
FFF208 | ID đơn vị thương mại liên quan được tạo ra | Danh mục ID của các đơn vị thương mại được tạo ra và có thể hợp thành bộ phận của đơn vị thương mại nhận được này | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
x |
|
|
||
FFF209 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) của đơn vị thương mại nhận được và có trong mỗi đơn vị được tạo ra | UTUI-1 tỷ lệ (50%, 1000 kg)
UTUI-2 tỷ lệ (50%, 1000 kg) |
|
X |
|
||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||
FFF250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI |
|
|
X |
|||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI DO NHÀ CUNG CẤP CÁ THƯƠNG PHẨM TẠO RA | ||||||||
Phân định | ||||||||
FFF301 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0123 |
X |
|
|
||
Mô tả | ||||||||
FFF302 | Vị trí nhà cung cấp cá thương phẩm | Kinh độ, vĩ độ hoặc quy định phù hợp khác |
|
X |
|
|||
FFF303 | Cỡ (cấp) phân phối | Trọng lượng theo cấp về cỡ (1-2, 2-3, 3-4 v.v…) tính bằng kg | 1 kg – 2 kg 200 kg 2 kg – 3 kg 500 kg 3 kg – 4 kg 250 kg |
|
X |
|
||
FFF304 | Hệ số điều kiện | Công thức toán học: 100 * [trọng lượng (g)/ độ dài3 (cm)] | 1,2 |
|
|
X |
||
FFF305 | Lượng chất béo | Số đo lượng chất béo trong thịt | 14 % |
|
|
X |
||
FFF306 | Màu sắc | Ước lượng hoặc đếm sự hình thành sắc tố của thịt theo thang Roche | 16 |
|
|
X |
||
FFF307 | Kết cấu | Kết cấu của thịt (được đo theo Newton) |
|
|
X |
|||
FFF308 | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng tịnh của đơn vị được tạo ra (kg) | 7 000 kg |
|
|
X |
||
FFF309 | Trọng lượng/ cỡ trung bình | Trọng lượng/ cỡ trung bình của cá trong đơn vị thương mại được tạo ra | 4,5 kg, 40 cm |
|
|
X |
||
FFF310 | Tổng trọng lượng theo cấp chất lượng | 1000 kg cá thượng hạng
30 kg cá bình thường 5 kg sản phẩm |
|
|
X |
|||
Lịch sử sản xuất | ||||||||
FFF311 | ID đơn vị trang trại | Mã số nội bộ của đơn vị chăn nuôi (lồng) | 15 |
|
X |
|
||
FFF312 | Giai đoạn ngừng tiếp tế thực phẩm (bỏ đói) | Số ngày không cho ăn trước khi vận chuyển | 10 ngày |
|
X |
|
||
FFF313 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm (lồng) trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 |
|
X |
|
||
FFF314 | Hồ sơ về mật độ cá | Mật độ cá trong đơn vị thương mại được tạo ra (kg/m3) | 24 kg/m3 |
|
|
X |
||
FFF315 | Hồ sơ về bệnh tật | Hồ sơ về tên và giai đoạn bệnh hoặc báo chí hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy |
|
X |
|
||
FFF316 | Hồ sơ về điều trị y học | Tên thuốc, vắc-xin hoặc chất hóa học và chu kì sử dụng, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ là có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Slice, 2010-10-01 – 2010-10-01 |
|
|
X |
||
FFF317 | Hồ sơ về chăn nuôi | Tên sản phẩm và số lô của thức ăn cho cá và lượng thức ăn (được tính) có mặt trong đơn vị thương mại này (kg) | SupraFeed, B543345, 50 kg |
|
|
X |
||
FFF318 | Hệ thống chứng nhận nghề nuôi trồng thủy sản | Tên hệ thống mà nhà cung cấp cá thương phẩm đã được chứng nhận | AAC, GlobalGAP, Người bạn của biển, v.v… |
|
|
X |
||
FFF319 | ID của hệ thống chứng nhận | Số phân định trong phạm vi hệ thống tham chiếu đến đơn vị thương mại này (chuỗi số phân định sự chăm sóc đối với đơn vị thương mại này) | 1122334455 |
|
|
X |
||
Thông tin biến đổi | ||||||||
FFF320 | ID đơn vị thương mại liên quan nhận được | Danh mục ID của các đơn vị thương mại nhận được và tạo thành đơn vị thương mại được tạo ra này | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X |
|
|
||
FFF321 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) của đơn vị được tạo ra và được tạo thành từ mỗi đơn vị nhận được | UTUI-1 Tỷ lệ (50 % 5000 kg)
UTUI-2 Tỷ lệ (50 % 5000 kg) |
|
X |
|
||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||
FFF350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI |
|
|
X |
|||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA | ||||||||
Phân định | ||||||||
FFF401 | ID đơn vị | UTUI | (00) 235467985462312345 |
X |
|
|
||
FFF402 | ID đơn vị thương mại | ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
x |
|
|
||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||
FFF450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI |
|
|
X |
|||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | ||||||||
Phân định | ||||||||
FFF501 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x |
|
|
||
Nơi đến | ||||||||
FFF502 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng đầu mã nước, cũng như tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà chế biến, v.v…) | NO-123467890
Cargonor 7890 FlorØ Nauy SF 123 |
|
X |
|
||
FFF503 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T10:30 |
|
X |
|
||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||
FFF550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI |
|
|
x |
|||
6.7. Nhà vận chuyển cá sống
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà vận chuyển cá sống được xem xét là bên kinh doanh cung cấp dịch vụ vận chuyển cá sống. Họ có thể hoạt động ở ba giai đoạn trong chuỗi phân phối; vận chuyển nhà giữa nhà cung cấp cá bột và nhà cung cấp cá thương phẩm, giữa nhà cung cấp cá thương phẩm và nhà chế biến và giữa nhà chế biến với nhà bán lẻ/ cơ sở dịch vụ thực phẩm. Vận chuyển có thể theo đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không.
Nhà vận chuyển cá sống không tách hoặc tạo ra các đơn thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo ra đơn vị giao nhận vận chuyển.
Bảng 7 – Yêu cầu thông tin chi tiết đối với nhà vận chuyển cá sống
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||
NHÀ VẬN CHUYỂN CÁ SỐNG | ||||||
FTR101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành xe vận tải hoặc nhà tàu lớn | NO-123467890
Cargonor Ltd. 1234 Trondheim Nauy |
X | ||
FTR102 | ID nhà tàu lớn hoặc xe vận tải | Tên (nếu là tàu lớn) và số đăng kí của xe vận tải hoặc của tàu lớn, hoặc Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của nhà tàu, hoặc số GLN | Cargonor
3547 FlorØ Nauy SF 232 NO |
X | ||
FTR103 | Chứng nhận GMP của nhà vận chuyển | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà vận chuyển đã được chứng nhận | EFSIS | X | ||
FTR150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID xe vận tải hoặc ID nhà tàu lớn | X | |||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | ||||||
Phân định | ||||||
FTR201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x | ||
FTR202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||
FTR203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành nhà cung cấp cá bột hoặc nhà cung cấp cá thương phẩm | NO – 123467890
Fjord Harvest Ocean site 2 67345 Bergen Nauy |
X | ||
FTR204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-28 | X | ||
Kiểm tra việc kiểm soát (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc các đơn vị thương mại riêng) | ||||||
FTR205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ trong đơn vị khi nhận được | 2,0 0C | X | ||
FTR206 | Hồ sơ nhiệt độ | Nếu có thiết bị ghi gắn vào lô, ghi lại nhiệt độ/ thời gian từ khi tạo ra đơn vị trở đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | ||
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FTR250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI | X | |||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC NHÀ VẬN TẢI TẠO RA | ||||||
Phân định | ||||||
FTR301 | ID đơn vị | ULUI | (00) 100653005555555558 | X | ||
FTR302 | ID đơn vị thương mại | ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FTR350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI | X | |||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | ||||||
Phân định | ||||||
FTR401 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x | ||
Lịch sử sản xuất | ||||||
FTR402 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá, ướp đá và làm lạnh hoặc làm lạnh | Ướp đá và làm lạnh | X | ||
FTR403 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định theo ISO 8601 | X | ||
FTR404 | Ngày khử trùng | Ngày khử trùng cuối cùng và dữ liệu về thuyền/ xe tải, hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ, định dạng theo ISO 8601 | 2010-01-20 | X | ||
FTR405 | Hồ sơ về thông số của nước | Hồ sơ về thông số của nước (tên và giá trị) trong bể đựng cá suốt quá trình vận chuyển, hoặc chỉ báo khi hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Danh mục dữ liệu thông số | X | ||
FTR406 | Công nghệ tải/ dỡ hàng | Loại công nghệ vận chuyển cá từ nhà cung cấp cá thương phẩm vào vật mang cá sống và từ vật mang cá sống vào đơn vị thu hoạch | Máy bơm chân không, trọng lực | X | ||
FRT407 | Mật độ cá | Mật độ cá trong bể vận tải, tính bằng kg cá trên mét khối nước. | 54 kg/m3 | X | ||
Nơi đến | ||||||
FTR408 | Hồ sơ về hóa chất | Tên hóa chất và số lô của chất hóa học sử dụng, giai đoạn sử dụng và liều. | Calmfish, B66554433, 2010-10-01/2010-10-01, 600 kg | X | ||
FTR409 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà cung cấp cá thương phẩm, v.v…) | NO – 123467890
Cargonor Ltd. 12234 Trondheim Nauy |
X | ||
FTR410 | Nơi chuyển đi | Nếu không phải tại địa chỉ của người nhận | NO – 123467890
Fjord Harvest Ocean site 2, 67345 Bergen Nauy NTFS0003 NO |
X | ||
FTR411 | Ngày và giờ chuyển đi | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T20:00 | X | ||
Dữ liệu bổ sung | ||||||
FTR450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI | x |
6.8. Nhà chế biến
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà chế biến được xem xét là các bên kinh doanh phân phối hoặc làm thay đổi tính chất của các sản phẩm cá, bằng cách thực hiện các hoạt động cắt hoặc chế biến như ướp muối hoặc nấu. Phần này bao gồm cả cơ sở chế biến sơ bộ (sơ chế) và nhà chế biến sau đó.
Nhà chế biến tạo ra các đơn vị thương mại mới. Các đơn vị này có thể đưa vào các thành phần khác ngoài sản phẩm cá.
Bảng 8 – Yêu cầu thông tin chi tiết về nhà chế biến
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||||||||
Phải |
Nên |
Có thể |
||||||||||
Nhà chế biến | ||||||||||||
FPR101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành nhà chế biến | NO – 123467890
Fjord Harvest Ltd. 6534 Bergen Nauy |
X | ||||||||
FPR102 | ID nhà chế biến | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của nhà máy chế biến | NO – 123467890
Nhà máy chế biến Fjord Harvest 1 9876 Bronnoysund Nauy NO F 39 |
X | ||||||||
FPR103 | Chứng nhận GMP của nhà chế biến | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà chế biến đã được chứng nhận | DnV | X | ||||||||
FPR150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID nhà chế biến | X | |||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FPR201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||||
FPR202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, ID của các đơn vị thương trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||||
Nguồn | ||||||||||||
FPR203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Tên (nếu có) và số đăng kí của xe tải hoặc Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN | NVF 24578 | X | ||||||||
FPR204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T06:20 | X | ||||||||
Kiểm tra việc kiểm soát (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc các đơn vị thương mại riêng) | ||||||||||||
FPR205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ (0C), tức của đơn vị nhận được | 4,0 0C | X | ||||||||
FPR206 | Hồ sơ nhiệt độ | Nếu có thiết bị gắn vào lô, ghi lại thời gian/ nhiệt độ từ khi tạo ra đơn vị trở đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | ||||||||
FPR207 | Kiểm tra việc soát chất lượng | Loại kiểm tra và kết quả đo (kiểm tra cảm quan, vật lý, hóa học hoặc vi sinh vật v.v…), hoặc chỉ báo nếu hồ sơ có sẵn ở dạng điện tử, trên giấy hoặc có hồ sơ | Tổng số vi khuẩn đếm được, 106/g | X | ||||||||
Lịch sử sản xuất (trong giai đoạn giữa khi nhận và chế biến) | ||||||||||||
FPR208 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá, ướp đá và làm lạnh hoặc làm lạnh | Ướp đá và làm lạnh | X | ||||||||
FPR209 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chế biến | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | ||||||||
Thông tin biến đổi (cho mỗi đơn vị thương mại) | ||||||||||||
FPR210 | ID đơn vị thương mại liên quan được tạo ra | Danh mục ID của các đơn vị thương mại được tạo ra và có thể sát nhập một phần đơn vị thương mại nhận được | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||||
FPR211 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (%, kilo) đơn vị thương mại nhận được có mặt trong mỗi đơn vị tạo ra | UTUI-1
Tỷ lệ (33%, 7250 kg) UTUI-2 Tỷ lệ (33%, 7250 kg) UTUI-3 Tỷ lệ (33%, 7250 kg) |
X | ||||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FPR250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI | X | |||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI ĐO NHÀ CHẾ BIẾN TẠO RA | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FPR301 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0123 | X | ||||||||
Mô tả | ||||||||||||
FPR302 | Loại đơn vị | Hộp hoặc thùng đựng 10 túi bản lẻ, v.v… | Hộp | X | ||||||||
FPR303 | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng tịnh của đơn vị thương mại được tạo ra (kg) | 10 kg | X | ||||||||
FPR304 | Tên/ loại sản phẩm | Loại sản phẩm theo loài, thường gồm các loài | Phi-lê cá bơn
Cá hồi nguyên con hun khói Miếng cá hồi |
X | ||||||||
FPR305 | Mã hải quan của sản phẩm | Mã HS cho loại sản phẩm | 0305410000 | X | ||||||||
FPR306 | Đặc điểm kĩ thuật của sản phẩm | Hồ sơ thông tin chi tiết hơn về đặc điểm kĩ thuật của sản phẩm (chất lượng và các cấp về cỡ v.v…) sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy | X | ||||||||
FPR307 | Loài | SCI – theo tên khoa học hoặc
FAO – mã 3 chữ cái theo FAO hoặc TSN – mã số theo xê-ri theo phân loại (có thể lặp lại nếu có vài loài) |
SCI – Salmo salar
FAO – SAS TSN – 161996 |
X | ||||||||
FPR308 | Phương pháp sản xuất chính | Đánh bắt hoặc nuôi (có thể cả hai) | Nuôi | X | ||||||||
FPR309 | Vùng/ nước xuất xứ | Vùng FAO/ vùng RFMO đối với cá biển đánh bắt hoặc nước xuất xứ đối với cá đánh bắt từ nước ngọt và đối với cá nuôi, hoặc địa điểm cụ thể hơn (có thể có vài vùng | Tây Ban Nha | X | ||||||||
FPR310 | Thành phần cấu tạo | Liệt kê tên và phần trăm theo trọng lượng, bao gồm cả cá | Salmo salar 100% | X | ||||||||
FPR311 | Trạng thái sản phẩm | Còn sống, làm mát hoặc đông lạnh | Làm mát | X | ||||||||
FPR312 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, định dạng theo ISO 8601 | Tốt nhất trước 2010-10-25 | X | ||||||||
Mô tả thêm đối với cá sản phẩm nuôi chính | ||||||||||||
FPR313 | Dạng sản phẩm | Cá cắt khoanh, cắt đầu v.v… | Cắt đầu | X | ||||||||
FPR314 | Cấp chất lượng | Thượng hạng, bình thường v.v… | Thượng hạng | X | ||||||||
FPR315 | Cấp theo cỡ | 1-2, 2-3, 3-4, 4-5 v.v… (kg) | 2 kg – 3 kg | X | ||||||||
FPR316 | Phương pháp giết | Gây sốc bằng CO2 | CO2 | X | ||||||||
FPR317 | GMO | Bất kì việc sử dụng nào liên quan đến GMO hoặc sản phẩm từ GMO cho sản phẩm hoặc nguyên liệu thô; có hoặc không | Không | X | ||||||||
Lịch sử sản xuất | ||||||||||||
FPR318 | Đặc điểm kĩ thuật của quy trình | Hồ sơ về đặc điểm kĩ thuật của quy trình sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy | X | ||||||||
FPR319 | ID dây chuyền sản xuất | ID của riêng bên kinh doanh thuộc các dây chuyền sản xuất cụ thể được dùng | A3, B4 | X | ||||||||
FPR320 | Ngày và giờ sản xuất | Giờ đóng gói/ dán nhãn vào giai đoạn cuối của chuỗi, định dạng theo ISO 8601 | 2010-10-01T12:30 | X | ||||||||
FPR321 | HACCP | Hồ sơ về phân tích HACCP và kiểm tra điểm kiểm soát then chốt sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy | X | ||||||||
FPR322 | Kiểm tra vệ sinh | Loại kiểm tra và kết quả đo (kiểm tra lấy mẫu vệ sinh công nghiệp v.v…) hoặc chỉ báo nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Giấy | X | ||||||||
FPR323 | Hồ sơ về nhiệt độ | Hồ sơ về nhiệt độ/ thời gian hoặc chỉ báo nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Dạng điện tử | X | ||||||||
FPR324 | Kiểm tra kiểm soát chất lượng sản phẩm | Loại kiểm tra và kết quả đo (kiểm tra cảm quan, vật lý, hóa học hoặc vi sinh vật v.v…), hoặc chỉ báo nếu hồ sơ sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ | Một vài loại vi khuẩn 0 | X | ||||||||
Thông tin biến đổi | ||||||||||||
FPR325 | ID đơn vị thương mại liên quan nhận được | Danh mục ID của các đơn vị thương mại nhận được và tạo thành đơn vị thương mại được tạo ra này | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||||
FPR326 | Tỷ lệ | Tỷ lệ (% và kilo) của đơn vị thương mại tạo ra được tạo nên từ những đơn vị thương mại nhận được | UTUI-1 tỷ lệ (25% 50 kg)
UTUI-2 tỷ lệ (25% 50 kg) UTUI-3 tỷ lệ (25% 50 kg) UTUI-4 tỷ lệ (25% 50 kg) |
X | ||||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FPR350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại đã được tạo ra, liên kết với UTUI | X | |||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TẠO RA | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FPR401 | ID đơn vị | ULUI | (00) 235467985462312345 | X | ||||||||
FPR402 | ID đơn vị thương mại | Danh mục ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FPR450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI | X | |||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | ||||||||||||
Phân định | ||||||||||||
FPR501 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272
|
x | ||||||||
Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | ||||||||||||
FPR502 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá, ướp đá và làm lạnh hoặc làm lạnh | Ướp đá và làm lạnh | X | ||||||||
FPR503 | Hồ sơ nhiệt độ kho sản phẩm | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | ||||||||
Nơi đến | ||||||||||||
FPR504 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã số phân định quốc gia đơn nhất cho tổ chức cùng đầu mã nước, cũng như tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà lưu kho, v.v…) | NO – 123467890
Cargonor 7890 FlorØ Nauy |
X | ||||||||
FPR505 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T10:30 | X | ||||||||
Dữ liệu bổ sung | ||||||||||||
FPR550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI | X | |||||||||
6.9. Nhận vận chuyển và nhà lưu kho
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà vận chuyển và nhà lưu kho được xem xét là các bên kinh doanh cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc lưu kho hàng hóa. Họ có thể hoạt động tại nhiều giai đoạn khác nhau trong chuỗi phân phối, vận chuyển hoặc lưu kho nguyên liệu hoặc sản phẩm.
Nhà vận chuyển và nhà lưu kho không tách hoặc tạo ra các đơn vị thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo ra các đơn vị giao nhận vận chuyển mới.
Bảng 9 – Yêu cầu thông tin chi tiết về nhà vận chuyển và nhà lưu kho
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
||||||
Phải |
Nên |
Có thể |
|||||||
Nhà vận chuyển và nhà lưu kho | |||||||||
FTS101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành nhà lưu kho hoặc xe vận tải | NO-123467890
Cargonor Ltd. 12234 Trondheim Nauy |
X | |||||
FTS102 | ID nhà lưu kho hoặc xe vận tải | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở | NO-123467890
Cargonor 1234 FlorØ Nauy SF 23123 |
X | |||||
FTS103 | Chứng nhận GMP của nhà vận chuyển hoặc nhà lưu kho | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà vận chuyển và nhà lưu kho đã được chứng nhận | EFSIS | X | |||||
FTS150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID xe vận tải hoặc ID nhà lưu kho | X | ||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | |||||||||
Phân định | |||||||||
FTS201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||
FTS202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, danh mục ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||
Nguồn | |||||||||
FTS203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của bên kinh doanh thực phẩm trước đó | NO – 123467890
Nhà máy chế biến số 1 Fjord Harvest Nauy |
X | |||||
FTS204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-20T14:12 | X | |||||
FTS205 | Vị trí thu nhận | Tên, địa chỉ hoặc GLN (chỉ yêu cầu đối với nhà vận chuyển) | Grimsby Seafood, Fish Dock Road, Grimsby, GY1 9SE, UK | X | |||||
Kiểm tra việc kiểm soát (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | |||||||||
FTS206 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ của đơn vị khi nhận được 0C | 2,0 0C | X | |||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||
FTS250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI | X | ||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN MỚI DO NHÀ VẬN CHUYỂN HOẶC NHÀ LƯU KHO TẠO RA | |||||||||
Phân định | |||||||||
FTS301 | ID đơn vị | UTUI | (00) 235467985462312345 | X | |||||
FTS302 | ID đơn vị thương mại | Danh mục ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||
FTS350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được tạo ra, liên kết với ULUI | X | ||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYẾN ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | |||||||||
Phân định | |||||||||
FTS401 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x | |||||
Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | |||||||||
FTS402 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá và ướp lạnh hoặc làm lạnh | ướp đá và làm lạnh | x | |||||
FTS403 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||
Nơi đến | |||||||||
FTS404 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | ID của bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển hoặc nhà bán lẻ, v.v…), Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm | NO – 123467890
Cargonor Ltd. 12234 Trondheim Nauy |
X | |||||
FTS405 | Ngày giờ chuyển đi | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-09-25T20:00 | X | |||||
FTS406 | Nơi chuyển đi | Nếu không tại nơi của người nhận | Cargonor Ltd.
Ga số 4 0213 Oslo Nauy |
X | |||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||
FTS450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI | X | ||||||
6.10. Nhà mua bán sỉ
Với mục đích của tiêu chuẩn này, thương nhân hoặc nhà mua bán sỉ được xem xét là bên buôn mua, bán và thương mại các sản phẩm cá đối với các bên kinh doanh khác. Họ có thể hoạt động tại nhiều giai đoạn khác nhau trong chuỗi phân phối, buôn bán nguyên liệu hoặc sản phẩm. Họ bao gồm cả các nhà kinh doanh hàng hóa bằng cách tự lấy hàng và trả bằng tiền mặt cung cấp cho các nhà bán lẻ và bếp ăn lớn.
Nhà mua bán sỉ có thể tạo ra các đơn vị thương mại mới, bằng cách tách các đơn vị thương mại mà họ đã nhận được thành các đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng cách lựa chọn và kết hợp các sản phẩm cá từ một số đơn vị thương mại mà họ đã nhận được, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng đặc thù. Tuy nhiên, nhà mua bán sỉ không thay đổi đặc tính tự nhiên của sản phẩm cá họ buôn bán, hoặc cũng có thể xem xét họ như nhà chế biến.
Nhà mua bán sỉ cũng có thể tách để tạo ra các đơn vị giao nhận vận chuyển mới.
Bảng 10 – Thông tin chi tiết về nhà mua bán sỉ
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
||||||||||||||||||
Phải |
Nên |
Có thể |
|||||||||||||||||||
THƯƠNG NHÂN HOẶC NHÀ BÁN SỈ | |||||||||||||||||||||
FTW101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành hoạt động thương mại hoặc nhà mua bán sỉ | GB-123467890
Công ty cung cấp cá, 13 đường Fish, Manchester, MA14 2LP, UK |
X | |||||||||||||||||
FTW102 | ID thương nhân hoặc nhà mua bán sỉ | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của nhà mua bán sỉ | GB 123467890
Nhà cung cấp cá Sheffield, 48 đường Smith, Sheffield, SH31 3TU, UK. SH678 UK |
X | |||||||||||||||||
FTW103 | Chứng nhận GMP | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà mua bán sỉ đã được chứng nhận | SGS | X | |||||||||||||||||
FTW150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID nhà mua bán sỉ | X | ||||||||||||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | |||||||||||||||||||||
Phân định | |||||||||||||||||||||
FTW201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x | |||||||||||||||||
FTW202 | ID đơn vị thương mại | Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại tạo nên đơn vị giao nhận vận chuyển (chỉ yêu cầu nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển và nó sẽ được nhà mua bán sỉ tách ra) | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||||||||||||||
Nguồn | |||||||||||||||||||||
FTW203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm từ người mà đơn vị này được nhận (đấu giá, nhà chế biến hoặc nhà vận chuyển v.v…) | GB-123467890
Công ty xe tải, đại lộ Goods, Leeds, LS8 9FH, UK |
X | |||||||||||||||||
FTW204 | Ngày giờ nhận | Ngày và giờ chuyển sang từ bên kinh doanh thực phẩm trước, định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-29T20:00 | X | |||||||||||||||||
Kiểm tra việc kiểm soát (liên quan đến các đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc các đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | |||||||||||||||||||||
FTW205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ của đơn vị, 0C | 2,0 0C | X | |||||||||||||||||
FTW206 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian (nếu có thiết bị ghi gắn vào đơn vị) | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||||||||||||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||||||||||||||
FTW250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI | X | ||||||||||||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI DO THƯƠNG NHÂN HOẶC nhà mua bán sỉ TẠO RA | |||||||||||||||||||||
Phân định | |||||||||||||||||||||
FTW301 | ID đơn vị thương mại | UTUI | 978817525.0766.00001 0272 | X | |||||||||||||||||
Mô tả | |||||||||||||||||||||
FTW302 | Loại đơn vị | Mô tả loại đơn vị về vật chất (hộp/ thùng 10 túi bán lẻ, v.v…) | Hộp | X | |||||||||||||||||
FTW303 | Trạng thái sản phẩm | Còn sống, làm mát hoặc đông lạnh | Làm mát | X | |||||||||||||||||
Đối với mỗi phần hợp thành khác nhau của đơn vị thương mại | |||||||||||||||||||||
FTW304 | Loại sản phẩm cá | Phân định sự mô tả hoặc tên của sản phẩm cá | Phi-lê cá tuyết cá sheffield | X | |||||||||||||||||
FTW305 | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng của sản phẩm cá (kg) | 10 kg | X | |||||||||||||||||
FTW306 | ID đơn vị thương mại nhận được | UTUI của đơn vị thương mại nhận được từ bên mà phần hợp thành được lấy | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||||||||||||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||||||||||||||
FTW350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được làm ra, liên kết với UTUI | X | ||||||||||||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN MỚI ĐƯỢC NHÀ MUA BÁN SỈ TẠO RA | |||||||||||||||||||||
Phân định | |||||||||||||||||||||
FTW401 | ID đơn vị | ULUI | (00) 235467985462312345 | X | |||||||||||||||||
FTW402 | ID đơn vị thương mại | Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại tạo nên đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||||||||||||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||||||||||||||
FTW450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị giao nhận vận chuyển được làm ra, liên kết với ULUI | X | ||||||||||||||||||
ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ GỬI ĐI (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | |||||||||||||||||||||
Phân định | |||||||||||||||||||||
FTW501 | ID đơn vị | ULUI (nếu được chuyển đi từ một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.000010272 |
X | |||||||||||||||||
Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | |||||||||||||||||||||
FTW502 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ của nhà mua bán sỉ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá, ướp đá và làm lạnh hoặc làm lạnh | Ướp đá và làm lạnh | X | |||||||||||||||||
FTW503 | Hồ sơ nhiệt độ của nhà mua bán sỉ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian (bằng tay hoặc tự động) tại khu vực giữ cá trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển đi | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||||||||||||||
Nơi đến | |||||||||||||||||||||
FTW504 | ID bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm mà theo đó đơn vị được chuyển đi (nhà vận chuyển, nhà chế biến hoặc nhà bán lẻ v.v…) | GB – 123467890
Công ty F.Monger và Sons, đường cao tốc, Sheffield, SH1 5GF, UK |
X | |||||||||||||||||
FTW505 | Ngày giờ chuyển đi | Ngày và giờ chuyển sang bên kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo ISO 8601 | 2010-07-30T07:00 | X | |||||||||||||||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||||||||||||||
FTW550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị giao nhận vận chuyển đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI | X | ||||||||||||||||||
6.11. Nhà bán lẻ và bếp ăn lớn
Với mục đích của tiêu chuẩn này, nhà bán lẻ và bếp ăn lớn xem xét là nhà cung cấp cho mọi người, không cho các bên kinh doanh khác. Họ thường tách các đơn vị thương mại nhận được và có thể thay đổi đặc tính tự nhiên của sản phẩm cá bằng cách chuẩn bị chúng cho khách hàng của họ. Một vài nhà bán lẻ và bếp ăn lớn có thể đóng gói và gắn nhãn cho vật phẩm đem bán. Khuyến cáo nhà bán lẻ và bếp ăn lớn ghi lại thông tin về việc bán hàng của họ nhưng tiêu chuẩn này không mở rộng phạm vi quy định cho hàng hóa đã bán tới tay mọi người.
Bảng 11 – Thông tin chi tiết về nhà bán lẻ và bếp ăn lớn
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
||||||
Phải |
Nên |
Có thể |
|||||||
NHÀ BÁN LẺ HOẶC BẾP ĂN LỚN | |||||||||
FRC101 | ID bên kinh doanh thực phẩm | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của bên kinh doanh thực phẩm điều hành hoạt động bán lẻ hoặc bếp ăn lớn | GB-123467890
Công ty F.Monger và Sons, đường cao tốc, Sheffield, SH1 5GF, UK |
X | |||||
FRC102 | ID của nhà bán lẻ hoặc bếp ăn lớn | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của bán lẻ hoặc bếp ăn lớn | GB 123467890
Công ty F.Monger và Sons, đường cao tốc, Sheffield, SH1 5GF, UK SH629 |
X | |||||
FRC103 | Chứng nhận GMP | Tên hệ thống GMP về chất lượng cá hoặc an toàn thực phẩm mà nhà bán lẻ hoặc bếp ăn lớn đã được chứng nhận | SGS | X | |||||
FRC150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết nối với ID nhà bán lẻ hoặc bếp ăn lớn | X | ||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC | |||||||||
Phân định | |||||||||
FRC201 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558 | X | |||||
FRC202 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, danh mục ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | |||||
Nguồn | |||||||||
FRC203 | ID bên kinh doanh thực phẩm trước đó | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ hoặc GLN của bên kinh doanh thực phẩm trước đó từ người mà đơn vị này được nhận (nhà chế biến, nhà mua bán sỉ hoặc nhà vận chuyển v.v…) | NO – 123467890
Cargonor FlorÆ Nauy |
X | |||||
FRC204 | Ngày giờ nhận | Định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-20T10:34 | x | |||||
Kiểm tra việc kiểm soát (đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng) | |||||||||
FRC205 | Kiểm tra nhiệt độ | Nhiệt độ của đơn vị 0C lúc nhận | 4,0 0C | X | |||||
FRC206 | Hồ sơ nhiệt độ | Nếu thiết bị ghi gắn vào đơn vị, ghi lại thời gian/ nhiệt độ từ lúc tạo ra đơn vị trở đi | Dãy nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||
FRC250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ULUI | Dãy nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC GIỮ ĐỂ BÁN | |||||||||
Phân định | |||||||||
FRC301 | ID đơn vị | UTUI | 978817525.0766.00001 0272 | x | |||||
Lịch sử sản xuất (liên quan đến đơn vị giao nhận vận chuyển hoặc đơn vị thương mại riêng, khi phù hợp) | |||||||||
FRC302 | Phương pháp kiểm soát nhiệt độ | Không kiểm soát nhiệt độ, ướp đá, ướp đá và làm lạnh hoặc làm lạnh | Ướp đá và làm lạnh | X | |||||
FRC303 | Hồ sơ nhiệt độ | Ghi lại nhiệt độ theo thời gian tại khu vực chứa sản phẩm, trong giai đoạn giữa lúc nhận và bán | Dãy số nhiệt độ (0C)/ ngày và thời gian định dạng theo ISO 8601 | X | |||||
Dữ liệu bổ sung | |||||||||
FRC350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại được giữ để bán, liên kết với UTUI | x | ||||||
6.12. Thu nhận cá và nguyên liệu từ ngoài lãnh địa đã biết
Yêu cầu về thông tin sau áp dụng cho cá và nguyên liệu nhận được từ các bên kinh doanh không hoạt động theo các quy định này, bao gồm việc cung cấp các thành phần không phải là cá cho nhà sản xuất giống, nhà cung cấp cá bột, nhà chế biến và sản xuất thức ăn cá. Các yêu cầu này thay thế cho các yêu cầu trong mục mỗi đơn vị nhận được, tiểu mục phân định, trong mỗi bảng tương ứng ở trên và bổ sung cho các yêu cầu khác trong bảng. Cả hai loại yêu cầu đều phân định và cung cấp sự mô tả các đơn vị nhận được.
Bảng 12 – Thu nhận cá từ ngoài lãnh địa đã biết
Yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Phân loại |
|||||||
Nhất định phải |
Phải |
Có thể |
||||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC TỪ NGOÀI LÃNH ĐỊA ĐÃ BIẾT | ||||||||||
FOT101 | ID đơn vị | ULUI (nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển) hoặc
UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng) |
(00) 100653005555555558
978817525.0766.00001 0272 |
x | ||||||
FOT102 | ID đơn vị thương mại | Nếu nhận được như một đơn vị giao nhận vận chuyển, danh mục ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị giao nhận vận chuyển | 978817525.0766.00001 0123
978817525.0766.00001 0131 978817525.0766.00001 0272 |
X | ||||||
FOT150 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại/ giao nhận vận chuyển nhận được, liên kết với UTUI/ ULUI | X | |||||||
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI NHẬN ĐƯỢC TỪ NGOÀI LÃNH ĐỊA ĐÃ BIẾT | ||||||||||
Mô tả chung | ||||||||||
FOT201 | Nhà tạo ra đơn vị | Tên, địa chỉ và số đăng kí hoặc mã GS1 của cơ sở | Công ty cá Mei Ling, Cầu tàu 9, cảng phía đông, Hồng Kông
HK 26980 |
X | ||||||
FOT202 | Chứng nhận GMP của nhà tạo ra đơn vị | Tên hệ thống GMP chứng nhận | EFSIS | X | ||||||
FOT203 | Loại đơn vị | Nguyên một con cá, hộp cá, túi hoặc thùng 10 đựng thành phần hoặc sản phẩm v.v… | Hộp | x | ||||||
FOT204 | Trọng lượng tịnh | Trọng lượng tịnh của đơn vị thương mại nhận được (kg) | 45 kg | X | ||||||
FOT205 | Trạng thái sản phẩm | Còn sống, nhiệt độ phòng, làm mát hoặc đông lạnh | Làm mát | X | ||||||
FOT250 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị thương mại, liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm mỗi đơn vị thương mại cho tất cả các sản phẩm cá | ||||||||||
FOT301 | Loài | SCI – theo tên khoa học hoặc
FAO – mã 3 chữ cái theo FAO hoặc TSN – mã số theo xê-ri theo phân loại (có thể lặp lại nếu có vài loài) |
SCI – Salmo salar
FAO – SAS TSN – 161996 |
X | ||||||
FOT302 | Phương pháp sản xuất chính | Đánh bắt hoặc nuôi (có thể cả hai) | Nuôi | X | ||||||
FOT303 | Vùng/ nước xuất xứ | Vùng FAO/ vùng FROM đối với cá biển đánh bắt hoặc nước xuất xứ đối với cá đánh bắt từ nước ngọt và đối với cá nuôi, hoặc địa điểm cụ thể hơn (có thể có vài vùng) | Chi lê | X | ||||||
FOT350 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi đơn vị thương mại là cá, liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm về mỗi đơn vị thương mại cá nuôi trước khi chế biến | ||||||||||
FOT401 | ID đơn vị trang trại | Mã số nội bộ của đơn vị chăn nuôi (bể) | 15 | X | ||||||
FOT402 | GMO | Bất kì việc sử dụng nào liên quan đến GMO cho sản phẩm hoặc nguyên liệu thô | Không | X | ||||||
FOT403 | Ngày chăn nuôi | Ngày chăn nuôi đối với lô xác định, định dạng theo ISO 8601 | 2010-11-01 | X | ||||||
FOT404 | Nhiệt độ trong ngày | Tổng nhiệt độ trung bình trong ngày tính bằng độ C (0C) | 490 | X | ||||||
FOT405 | Vị trí nhà cung cấp cá thương phẩm | Kinh độ, vĩ độ hoặc quy định phù hợp khác | X | |||||||
FOT406 | Hồ sơ về điều trị y học | Tên thuốc, vắc-xin, chất hóa học và chu kì sử dụng, hoặc chỉ báo nếu hồ sơ có sẵn ở dạng điện tử, dạng giấy hoặc không có hồ sơ. | Pyceze, 2010-10-01 – 2010-10-01 | X | ||||||
FOT407 | Hồ sơ về chăn nuôi | Tên sản phẩm và số lô của thức ăn cho cá và lượng thức ăn (được tính) có mặt trong đơn vị thương mại này (kg) | SupraFeed, B543345, 50 kg | X | ||||||
FOT450 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi đơn vị thương mại là cá (trước chế biến), liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm về mỗi đơn vị thương mại cho các sản phẩm cá đã chế biến | ||||||||||
FOT501 | Tên/ loại sản phẩm | Tên sản phẩm thương mại | Miếng cá ngừ hun khói được đóng gói và hút chân không | X | ||||||
FOT502 | Mã hải quan của sản phẩm | Mã HS cho loại sản phẩm | 030541000 | X | ||||||
FOT503 | Thành phần cấu tạo | Liệt kê tên các phần hợp thành, bao gồm loài cá, và phần trăm theo trọng lượng | Salmo salar 100% | X | ||||||
FOT504 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, khi phù hợp, định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-30 | X | ||||||
FOT505 | Ngày và giờ sản xuất | Ngày đóng gói/ dán nhãn vào giai đoạn cuối của chuỗi, định dạng theo ISO 8601 | 2010-06-23T12:50 | X | ||||||
FOT506 | GMO | Bất kì việc sử dụng nào liên quan đến GMO cho sản phẩm hoặc nguyên liệu thô | Không | X | ||||||
FOT550 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi đơn vị thương mại là cá đã chế biến, liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm về mỗi đơn vị thương mại cho các thành phần được đưa vào sản phẩm cá đã chế biến | ||||||||||
FOT601 | Tên/ loại thành phần | Mô tả tên thành phần (muối, dầu ô-liu, ruột bánh mì muối thịt khoai tây v.v…) | Muối | X | ||||||
FOT602 | Thành phần cấu tạo | Liệt kê tên và phần trăm chất hóa học theo trọng lượng | NaCl 100 % | X | ||||||
FOT603 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, khi phù hợp, định dạng theo ISO 8601 | Tốt nhất trước 2010-09-25 | X | ||||||
FOT650 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi thành phần, liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm về mỗi đơn vị thương mại đối với thức ăn cho cá | ||||||||||
FOT701 | Tên/ loại sản phẩm | Tên sản phẩm thương mại | Thức ăn cho cá hồi non 4 | X | ||||||
FOT702 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, khi phù hợp, định dạng theo ISO 8601 | Tốt nhất trước 2010-09-25 | X | ||||||
FOT703 | Ngày sản xuất | Thời gian đóng gói/ gắn nhãn tại cuối chuỗi, định dạng theo ISO 8601 | 2010-07-02T11:50 | X | ||||||
FOT704 | Thành phần cấu tạo | Liệt kê tên và phần trăm theo trọng lượng | Chất béo 37 %
Protein 55 % |
X | ||||||
FOT705 | GMO | Bất kì việc sử dụng nào liên quan đến GMO cho nguyên liệu thô | Không | X | ||||||
FOT706 | Loài ở biển có trọng thức ăn cho cá | LAT – theo tên khoa học hoặc
FAO – mã 3 chữ cái theo FAO hoặc TSN – mã số theo xê-ri theo phân loại (có thể lặp lại nếu có vài Loài) |
SCI – Mallotus villosus
FAO – CAP TSN – 162035 |
X | ||||||
FOT707 | Vùng/ nước xuất xứ | Vùng đánh bắt cá theo FAO dùng trong thức ăn và sản phẩm dầu | 5A | X | ||||||
FOT708 | Nhà cung cấp nguyên liệu thô | Mã phân định doanh nghiệp (Mã quốc gia GS1 và số phân định doanh nghiệp), tên và địa chỉ của nhà sản xuất | X | |||||||
FOT750 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả thức ăn được sử dụng, liên kết với UTUI | X | |||||||
Mô tả thêm về điều trị thuốc, vắc-xin, chất hóa học | ||||||||||
FOT801 | Tên/ loại sản phẩm | Tên sản phẩm thương mại | Mulivac 5000 | X | ||||||
FOT802 | Ngày sử dụng | Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối cùng, định dạng theo ISO 8601 | Tốt nhất trước 2010-09-25 | X | ||||||
FOT803 | Ngày sản xuất | Thời gian đóng gói/ gắn nhãn tại cuối chuỗi, định dạng theo ISO 8601 | 02-07-2002 | X | ||||||
FOT804 | Thành phần cấu tạo | Liệt kê tên và phần trăm chất hóa học theo trọng lượng | X | |||||||
FOT850 | (chưa ấn định) | Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi thành phần, liên kết với UTUI | X | |||||||
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN ISO 9000:2005, các hệ thống quản lý chất lượng – Các nguyên tắc cơ bản và thuật ngữ
[2] TCVN 9988 (ISO 12875), Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây – Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá đánh bắt
[3] TCVN ISO 22005:2008, Khả năng xác định nguồn gốc chuỗi thức ăn và thức ăn chăn nuôi – Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực hiện hệ thống
[4] CWA 14659 (2003), Traceability of fishery products – Specification of the information to be recorded in farmed fish distribution chains (CWA 14659 (2003), Khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm cá – Quy định về thông tin sẽ được ghi lại trong chuỗi phân phối cá nuôi))
[5] Canadien Food Traceability Data Standard, Agriculture and agri-food Canada (Tiêu chuẩn dữ liệu về khả năng xác định nguồn gốc thực phẩm của Canada, nông nghiệp và thực phẩm nông nghiệp Canada)
[6] Codex Alimentarius, CAC/ GL 60-2006, Principles for Traceability/ Product Tracing as a Tool Within a Food Inspection and Certification System (Dinh dưỡng theo CODEX, CAC/GL 60-2006, nguyên tắc đối với việc theo vết/ khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm là công cụ trong phạm vi hệ thống chứng nhận và thanh tra thực phẩm)
[7] Codex Alimentarius, CCFICS 2003, Discussion paper on traceability/product tracing in the context of food import and export inspection and certification systems (Dinh dưỡng theo CODEX, CCFICS 2003, giấy tờ thảo luận về việc theo vết/ khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm trong ngữ cảnh của hệ thống chứng nhận và thanh tra xuất nhập khẩu thực phẩm)
[8] Council Conclusions on safety of imported agricultural and agri-food products and compliance with Community rules, Council of the European Union (Kết luận của Hội đồng về sự an toàn của sản phẩm là thực phẩm nông nghiệp nhập khẩu phù hợp với các quy tắc của Cộng đồng, Hội đồng Liên hiệp Châu Âu)
[9] Council Regulation (EC) No 104/2000 of 17 December 1999 on the common organisation of the markets in fishery and aquaculture products (Quy định của Hội đồng (EC) số 104/2000 ngày 17-12-1999 về tổ chức thị trường chung đối với các sản phẩm cá và nuôi trồng thủy sản).
[10] Council Regulation (EC) No 1005/2008 of 29 September 2008 establishing a Community system to prevent, deter and eliminate illegal, unreported and unregulated fishing, amending Regulations (EEC) No 2847/93, (EC) No 1936/2001 and (EC) No 601/2004 and repealing 1005/2008 ngày 29-9-2008 thiết lập một Hệ thống của cộng đồng để ngăn ngừa, ngăn chặn và loại trừ nghề cá bất hợp pháp, phi hồ sơ và bất quy tắc, sửa đổi các điều lệ (EEC) số 2847/93, (EC) số 1936/2001 và (EC) số 601/2004 và hủy bỏ điều lệ (EC) số 1093/94 và (EC) số 1447/1999)
[11] Fishery Check list, Friends of the Sea (Danh mục kiểm tra cá, Bạn của biển (xem http://www.friendofsea.org/))
[12] GlobalGAP standard (see http://www.globalgap.org) (Tiêu chuẩn về Global GAP (xem http://www.globalgap.org))
[13] GS1 Traceability Standard, GS1, Issue 1, Feb. 2009 (see http://www.gs1.org/docs/gsmp/traceability/GS1_Global_Traceability_Standard i1.pdf (Tiêu chuẩn về xác định nguồn gốc của GS1, phiên bản 1 (xem http://www.gs1.org/docs/gsmp/traceability/GS1_Global_Traceability_Standard i1.pdf ))
[14] Implementing Traceability in the Food Supply Chain, CIES – The Food Business Forum, January 2005 (see http://www.ciesnet.com/pfiles/programmes/foodsafety/impl-traceab-doc.pdf)
(Thực hiện xác định nguồn gốc trong chuỗi cung ứng thực phẩm, CIES – Diễn đàn kinh doanh thực phẩm, tháng 1-2005 (xem http://www.ciesnet.com/pfiles/programmes/foodsafety/impl-traceab-doc.pdf)
[15] International Food Standard (Tiêu chuẩn về thực phẩm của quốc tế (IFS))
[16] Magnuson-Stevens Fishery Conservation and management Act, US (see http://www.st.nmfs.noaa.gov/st1/fus/fus08/11_general2008.pdf)) (Hành động bảo quản và quản lý cá của Magnuson-Stevens, Mỹ (xem http://www.st.nmfs.noaa.gov/st1/fus/fus08/11_general2008.pdf))
[17] MSC Chain of Custody Certification Methodology, Marine Stewardship Council, Aug. 2005 (see http://www.msc.org/documents/schemedocuments/methodologies/Chain_Of_Custody_Certification_Methodology.pdf) (Chuỗi MSC về tiêu chuẩn giám hộ, Hội đồng quản lý Biển, tháng 8-2005 (xem http://www.msc.org/documents/schemedocuments/methodologies/Chain_Of_Custody_Certification_Methodology.pdf)
[18] Publicly Available Specification, PAS 72 “Responsible fishing – Specification of good practice for fishing vessels” British Standards (Seafish Industry Authority) (Quy định sẵn có công khai, PAS 72 “Trách nhiệm nghề cá – Quy định về thực hành tốt nhất đối với tàu đánh cá (người có thẩm quyền trong ngành công nghiệp cá biển)”).)
[19] Using Traceability in the Supply Chain to meet Consumer Safety Expectation, Efficient Consumer Response – ECR Blue Book (see http://www.liaa.gov.lv/uploaded_files/Attachment%207.3.5%20-20ECR%20Blue%20Book.pdf) (Việc sử dụng khả năng xác định nguồn gốc trong chuỗi cung ứng để đáp ứng kì vọng về an toàn cho người tiêu dùng, đáp ứng người tiêu dùng hiệu quả – Sách xanh của ECR (xem http://www.liaa.gov.lv/uploaded_files/Attachment%207.3.5%20-20ECR%20Blue%20Book.pdf))
[20] Regulation (EC) No 178/2002 of the European Parliament and of the Council of 28 January 2002 laying down the general principles and requirements of food law, establishing the European Food Safety Authority and laying down procedures in matters of food safety, Official Journal of the European Union L 139 of 30 April 2004 (Quy định (EC) số 178/2002 của Hạ nghị viện Châu âu và Hội đồng ngày 28-1-2002 đặt ra các nguyên tắc chung và các yêu cầu của luật thực phẩm, thiết lập Cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm Châu Âu và lập ra các thủ tục về an toàn thực phẩm, Tạp chí chính thức của Cộng đồng Châu Âu L 139 ngày 30-4-2004.)
[24] Technical Standard for Companies Supplying Retailer Branded Food Products, British Retail Consortuim – BRC (see http://www.brc.org.uk/Downloads/Requirement%20Document.pdf)) (Tiêu chuẩn kĩ thuật đối với công ty cung cấp sản phẩm thực phẩm có thương hiệu của nhà bán lẻ, Hội đồng bán lẻ của Anh – BRC (xem http://www.brc.org.uk/Downloads/Requirement%20Document.pdf))
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Chữ viết tắt
5. Nguyên tắc
6. Yêu cầu
6.1. Phân định đơn vị thương mại
6.2. Ghi lại thông tin
6.3. Nhà sản xuất thức ăn cho cá
6.4. Nhà sản xuất giống
6.5. Nhà cung cấp cá bột
6.6. Nhà cung cấp cá thương phẩm
6.7. Nhà vận chuyển cá sống
6.8. Nhà chế biến
6.9. Nhà vận chuyển và nhà lưu kho
6.10. Nhà mua bán sỉ
6.11. Nhà bán lẻ và bếp ăn lớn
6.12. Thu nhận cá và nguyên liệu từ ngoài lãnh địa đã biết
Thư mục tài liệu tham khảo
* Hiện nay đã có ISO 9000:2007.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9989:2013 (ISO 12877:2011) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9989:2013 | Ngày hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |