QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN DO TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2041/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 và Công văn số 728/TTg-NN ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất an ninh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bình Thuận.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết như sau:
– Huyện Tuy Phong theo Phụ lục số 01;
– Huyện Bắc Bình theo Phụ lục số 02;
– Huyện Hàm Thuận Bắc theo Phụ lục số 03;
– Thành phố Phan Thiết theo phụ lục 04;
– Huyện Hàm Thuận Nam theo Phụ lục số 05;
– Huyện Hàm Tân theo Phụ lục số 06;
– Thị xã La Gi theo phụ lục 07;
– Huyện Tánh Linh theo Phụ lục số 08;
– Huyện Đức Linh theo Phụ lục số 09;
– Huyện Phú Quý theo Phụ lục số 10.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 10 kèm theo).
Trường hợp Thủ tướng Chính phủ có điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia mà có điều chỉnh các chỉ tiêu của tỉnh Bình Thuận, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh phân bổ lại chỉ tiêu hoặc tham mưu xử lý theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch phân bổ tại Điều 1 nêu trên:
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh; – Sở Tài nguyên và Môi trường; – Chi cục QLĐĐ – Sở TN&MT; – Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin); – Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Phan Văn Đăng |
Biểu 03/CT
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tp. Phan Thiết |
Tx. La Gi |
Huyện Bắc Bình |
Huyện Đức Linh |
Huyện Hàm Tân |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Huyện Hàm Thuận Nam |
Huyện Phú Quý |
Huyện Tánh Linh |
Huyện Tuy Phong |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+…+(…) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
794,260 |
– |
794,260 |
21,117 |
18,374 |
186,577 |
54,602 |
73,861 |
134,348 |
105,818 |
1,802 |
119,902 |
77,858 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
682,131 |
– |
682,131 |
10,867 |
13,677 |
170,988 |
48,084 |
46,295 |
123,087 |
95,931 |
940 |
103,664 |
68,598 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
49,231 |
– |
49,231 |
0 |
485.51 |
13,562 |
8,738 |
481 |
10,536 |
2,213 |
– |
11,086 |
2,130 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,931 |
– |
48,931 |
– |
485.67 |
13,562 |
8,738 |
480 |
10,345 |
2,210 |
– |
10,981 |
2,130 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
225,067 |
225,067 |
6,610 |
9,510 |
35,246 |
30,857 |
32,725 |
36,600 |
38,534 |
242 |
26,088 |
8,655 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
135,533 |
– |
135,533 |
46 |
– |
43,571 |
2,474 |
– |
37,396 |
10,173 |
131 |
13,513 |
28,229 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
32,496 |
– |
32,496 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17,930 |
– |
14,566 |
– |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,415 |
– |
167,415 |
2,588 |
1,093 |
46,417 |
3,630 |
4,734 |
27,346 |
22,896 |
– |
36,927 |
21,785 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
117,487 |
– |
117,487 |
– |
77 |
46,417 |
– |
– |
22,493 |
13,254 |
– |
35,246 |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
109,053 |
– |
109,053 |
10,098 |
4,011 |
15,011 |
6,510 |
27,454 |
11,146 |
9,256 |
735 |
16,173 |
8,659 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,909 |
– |
12,909 |
643 |
68 |
314 |
144 |
10,761 |
588 |
144 |
91 |
101 |
55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
17,151 |
(125) |
17,026 |
33 |
6 |
151 |
929 |
8,381 |
17 |
16 |
2 |
7,479 |
11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,048 |
– |
3,048 |
52 |
– |
300 |
– |
1,910 |
99 |
537 |
– |
– |
150 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
1,282 |
1,282 |
23 |
126 |
160 |
333 |
202 |
78 |
30 |
25 |
245 |
61 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
7,518 |
7,518 |
3,229 |
540 |
1,339 |
95 |
261 |
408 |
833 |
74 |
210 |
528 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
1,427 |
1,427 |
195 |
60 |
148 |
183 |
153 |
82 |
172 |
20 |
133 |
283 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
3,282 |
3,282 |
916 |
23 |
1,433 |
31 |
– |
46 |
548 |
– |
– |
283 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
36,108 |
1,647 |
37,755 |
2,636 |
1,316 |
7,983 |
2,360 |
3,374 |
4,987 |
4,933 |
302 |
5,246 |
4,618 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
13,041 |
– |
13,041 |
1,537 |
794 |
2,099 |
1,254 |
1,469 |
1,362 |
1,721 |
209 |
1,277 |
1,320 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
11,592 |
11,592 |
192 |
144 |
3,442 |
580 |
1,310 |
404 |
2,217 |
12 |
3,004 |
286.69 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
175 |
– |
175 |
31 |
10 |
25 |
12 |
25 |
24 |
9 |
6 |
10 |
22 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
139 |
– |
139 |
24 |
21 |
11 |
16 |
6 |
28 |
6 |
2 |
12 |
12 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,284 |
– |
1,284 |
186 |
120 |
187 |
86 |
95 |
166 |
207 |
19 |
102 |
114 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
428 |
– |
428 |
126 |
26 |
52 |
34 |
95 |
24 |
26 |
8 |
14 |
23 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,797 |
(1,758) |
7,039 |
134 |
11 |
1,572 |
133 |
86 |
2,220 |
262 |
8 |
617 |
1,997 |
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
15 |
1 |
16 |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
2 |
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4 |
– |
4 |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
325 |
325 |
28 |
30 |
20 |
33 |
80 |
39 |
39 |
2 |
26 |
28 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
3,029 |
3,029 |
313 |
92 |
443 |
143 |
147 |
580 |
403 |
26 |
133 |
749 |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
108 |
2 |
110 |
13 |
19 |
13 |
33 |
– |
16 |
12 |
2 |
1 |
1 |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
292 |
210 |
502 |
46 |
42 |
96 |
28 |
54 |
93 |
29 |
3 |
48 |
64 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
7,940 |
7,940 |
515 |
476 |
1,093 |
870 |
527 |
1,487 |
1,052 |
189 |
665 |
1,067 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
4,478 |
4,478 |
1,438 |
731 |
326 |
339 |
308 |
543 |
201 |
– |
178 |
415 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
244 |
244 |
40 |
26 |
28 |
36 |
33 |
22 |
20 |
6 |
16 |
18 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
50 |
50 |
7 |
2 |
3 |
– |
10 |
13 |
3 |
1 |
3 |
7 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,076 |
– |
3,076.00 |
152 |
686 |
578 |
8 |
111 |
115 |
631 |
127 |
66 |
602 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
52,570 |
– |
52,570 |
7,417 |
4,582 |
6,347 |
7,481 |
6,035 |
4,215 |
6,046 |
|
6,592 |
3,856 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
143,103 |
143,103 |
3,042 |
4,996 |
11,753 |
30,920 |
8,500 |
11,753 |
24,285 |
|
37,069 |
10,785 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
335,445 |
335,445 |
2,633 |
1,093 |
89,988 |
6,103 |
4,734 |
64,742 |
50,999 |
131 |
65,006 |
50,014 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
28,465 |
28,465 |
3,877 |
709 |
2,947 |
1,623 |
1,790 |
2,947 |
13,724 |
76 |
243 |
529 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
32,496 |
32,496 |
|
|
|
|
|
|
17,930 |
|
14,566 |
– |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
4,330 |
4,330 |
75 |
126 |
460 |
333 |
2,112 |
178 |
567 |
25 |
245 |
211 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
15,181 |
15,181 |
2,117 |
2,308 |
1,543 |
611 |
4,900 |
320 |
354 |
|
490 |
2,539 |
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
15,394 |
15,394 |
4,042 |
1,441 |
2,374 |
140 |
1,550 |
2,374 |
1,362 |
74 |
210 |
1,826 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
49,712 |
49,712 |
2,793 |
2,463 |
3,283 |
4,449 |
10,929 |
8566 |
4,019 |
709 |
8,225 |
4,276 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN TUY PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
77,858 |
77,858 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68,850 |
68,598 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,892 |
2,130 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2,892 |
2,130 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,248 |
8,655 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
28,376 |
28,229 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,679 |
21,785 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,653 |
8,659 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45 |
55 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
11 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150 |
150 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3 |
61 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
376 |
528 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
161 |
283 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
222 |
283 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
3,138 |
4,618 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,076 |
1,320 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
83 |
287 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14 |
22 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7 |
12 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
60 |
114 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14 |
23 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,226 |
1,997 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2 |
2 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28 |
28 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
612 |
749 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
1 |
1 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9 |
64 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
944 |
1,067 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
345 |
415 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18 |
18 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7 |
7 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,356 |
602 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2,539 |
3,856 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
10,785 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
50,014 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
529 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
211 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
2,539 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
1,826 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
4,276 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN BẮC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
186,577 |
186,577 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
172,371 |
170,988 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16,323 |
13,562 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
15,184 |
13,562 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35,247 |
35,246 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47,001 |
43,571 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,129 |
46,417 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
44,129 |
46,417 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,396 |
15,011 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
327 |
314 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
148 |
151 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300 |
300 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
160 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,141 |
1,339 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
75 |
148 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
478 |
1,433 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
6,186 |
7,983 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,579 |
2,099 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,945 |
3,442 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12 |
25 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6 |
11 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
80 |
187 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26 |
52 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,104 |
1,572 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
1 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18 |
20 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
398 |
443 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
1 |
13 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9 |
96 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,024 |
1,093 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
293 |
326 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25 |
28 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2 |
3 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,810 |
578 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6,347 |
6,347 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
11,753 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
89,988 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
2,947 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
460 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
1,543 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
2,374 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
3,283 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
134,348 |
134,348 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
124,118 |
123,087 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,557 |
10,536 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
10,252 |
10,345 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,649 |
36,600 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39,149 |
37,396 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,802 |
27,346 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
22,841 |
22,493 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,184 |
11,146 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
360 |
588 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11 |
17 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50 |
99 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
78 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
131 |
408 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
40 |
82 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9 |
46 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
4,047 |
4,987 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,049 |
1,362 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
287 |
404 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16 |
24 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8 |
28 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91 |
166 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24 |
24 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,935 |
2,220 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
1 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
4 |
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32 |
39 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
562 |
580 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
11 |
16 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15 |
93 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,471 |
1,487 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
242 |
543 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20 |
22 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13 |
13 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,046 |
115 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4,215 |
4,215 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
11,753 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
64,742 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
2,947 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
178 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
320 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
2,374 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
8,566 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
21,117 |
21,117 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,331 |
10,867 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
117 |
0 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
104 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,489 |
6,610 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46 |
46 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,006 |
2,588 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,464 |
10,098 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
254 |
643 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20 |
33 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
52 |
52 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17 |
23 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,027 |
3,229 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
183 |
195 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
887 |
916 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2,046 |
2,636 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,301 |
1,537 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
38 |
192 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
21 |
31 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
18 |
24 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
110 |
186 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45 |
126 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
68 |
134 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4 |
5 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27 |
28 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
360 |
313 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
13 |
13 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31 |
46 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
344 |
515 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,244 |
1,438 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38 |
40 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6 |
7 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
322 |
152 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
7,417 |
7,417 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
3,042 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
2,633 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
3,877 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
75 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
2,117 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
4,042 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2,793 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
105,818 |
105,818 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97,848 |
95,931 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,512 |
2,213 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
901 |
2,210 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,149 |
38,534 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,525 |
10,173 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19,289 |
17,930 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24,070 |
22,896 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,315 |
13,254 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,984 |
9,256 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107 |
144 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12 |
16 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
537 |
537 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
30 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
668 |
833 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
56 |
172 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
61 |
548 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
3,243 |
4,933 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,229 |
1,721 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,391 |
2,217 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3 |
9 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6 |
6 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52 |
207 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22 |
26 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
110 |
262 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
2 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36 |
39 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
373 |
403 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
12 |
12 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3 |
29 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
894 |
1,052 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100 |
201 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20 |
20 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
3 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
987 |
631 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3,093 |
6,046 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
24,285 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
50,999 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
13,724 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
17,930 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
567 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
354 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
1,362 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
4,019 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
73,861 |
73,861 |
|
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49,597 |
46,295 |
|
|||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
835 |
481 |
|
|||||
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
528 |
480 |
|
|||||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35,116 |
32,725 |
|
|||||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|||||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|||||
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,211 |
4,734 |
|
|||||
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,028 |
27,454 |
|
|||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,611 |
10,761 |
|
|||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,376 |
8,381 |
|
|||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
1,910 |
|
|||||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
107 |
202 |
|
|||||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
107 |
261 |
|
|||||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95 |
153 |
|
|||||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|||||
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2,435 |
3,374 |
|
|||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|||||
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,113 |
1,469 |
|
|||||
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
946 |
1,310 |
|
|||||
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
25 |
|
|||||
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5 |
6 |
|
|||||
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
60 |
95 |
|
|||||
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14 |
95 |
|
|||||
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
60 |
86 |
|
|||||
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
1 |
|
|||||
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|||||
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
73 |
80 |
|
|||||
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
134 |
147 |
|
|||||
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|||||
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8 |
54 |
|
|||||
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|||||
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
479 |
527 |
|
|||||
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
225 |
308 |
|
|||||
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23 |
33 |
|
|||||
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4 |
10 |
|
|||||
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
236 |
111 |
|
|||||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|||||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
901 |
6,035 |
|
|||||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
8,500 |
|
|||||
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
4,734 |
|
|||||
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
1,790 |
|
|||||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|||||
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
2,112 |
|
|||||
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
4,900 |
|
|||||
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
1,550 |
|
|||||
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
10,929 |
|
|||||
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
18,374 |
18,374 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,721 |
13,677 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
977 |
486 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
678 |
486 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,760 |
9,510 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,857 |
1,093 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
77 |
77 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,798 |
4,011 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60 |
68 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4 |
6 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51 |
126 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
275 |
540 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53 |
60 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24 |
23 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
891 |
1,316 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
495 |
794 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
112 |
144 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4 |
10 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5 |
21 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45 |
120 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13 |
26 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7 |
11 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
2 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28 |
30 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
122 |
92 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
19 |
19 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34 |
42 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
373 |
476 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
516 |
731 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24 |
26 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
854 |
686 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1,674 |
4,582 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
4,996 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
1,093 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
709 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
126 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
2,308 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
1,441 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
2,463 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
119,902 |
119,902 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112,614 |
103,664 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,838 |
11,086 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
11,127 |
10,981 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,645 |
26,088 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,351 |
13,513 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14,643 |
14,566 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,699 |
36,927 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
37,699 |
35,246 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,122 |
16,173 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
100 |
101 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
850 |
7,479 |
Công văn số 728/TTg-NN ngày 17/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển 125 ha về tỉnh Bắc Ninh |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
77 |
245 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8 |
210 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44 |
133 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
3,028 |
5,246 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
998 |
1,277 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,191 |
3,004 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3 |
10 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7 |
12 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
70 |
102 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15 |
14 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
592 |
617 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
1 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20 |
26 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
101 |
133 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
1 |
1 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24 |
48 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
608 |
665 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85 |
178 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16 |
16 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
3 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
167 |
66 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6,592 |
6,592 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
37,069 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
65,006 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
243 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
14,566 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
245 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
490 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
210 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
8,225 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN ĐỨC LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
54,602 |
54,602 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49,109 |
48,084 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,216 |
8,738 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
8,451 |
8,738 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,087 |
30,857 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,550 |
2,474 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,511 |
3,630 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,486 |
6,510 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
143 |
144 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
921 |
929 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
236 |
333 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12 |
95 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120 |
183 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13 |
31 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
1,829 |
2,360 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1,053 |
1,254 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
481 |
580 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4 |
12 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8 |
16 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58 |
86 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
25 |
34 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0 |
133 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
1 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32 |
33 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
113 |
143 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
33 |
33 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14 |
28 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
725 |
870 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
252 |
339 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37 |
36 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8 |
8 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5,981 |
7,481 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
30,920 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
6,103 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
1,623 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
333 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
611 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
140 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
4,449 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ QUÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
1,802 |
1,802 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,194 |
940 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
423 |
242 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
134 |
131 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
456 |
735 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38 |
91 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1 |
2 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1 |
25 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3 |
74 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7 |
20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
219 |
302 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
157 |
209 |
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
3 |
12 |
|
– |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
6 |
|
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2 |
2 |
|
– |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
15 |
19 |
|
– |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8 |
8 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3 |
8 |
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0 |
0 |
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2 |
2 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
16 |
26 |
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
2 |
2 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2 |
3 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
169 |
189 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6 |
6 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
1 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
152 |
127 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
131 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
76 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
25 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
|
74 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
709 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN DO TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2041/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |