QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN DO TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/09/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2041/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 và Công văn số 728/TTg-NN ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất an ninh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bình Thuận.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết như sau:

– Huyện Tuy Phong theo Phụ lục số 01;

– Huyện Bắc Bình theo Phụ lục số 02;

– Huyện Hàm Thuận Bắc theo Phụ lục số 03;

– Thành phố Phan Thiết theo phụ lục 04;

– Huyện Hàm Thuận Nam theo Phụ lục số 05;

– Huyện Hàm Tân theo Phụ lục số 06;

– Thị xã La Gi theo phụ lục 07;

– Huyện Tánh Linh theo Phụ lục số 08;

– Huyện Đức Linh theo Phụ lục số 09;

– Huyện Phú Quý theo Phụ lục số 10.

(Chi tiết có Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 10 kèm theo).

Trường hợp Thủ tướng Chính phủ có điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia mà có điều chỉnh các chỉ tiêu của tỉnh Bình Thuận, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh phân bổ lại chỉ tiêu hoặc tham mưu xử lý theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch phân bổ tại Điều 1 nêu trên:

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
– Sở Tài nguyên và Môi trường;
– Chi cục QLĐĐ – Sở TN&MT;
– Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
– Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Văn Đăng

 

 

Biểu 03/CT

PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tp. Phan Thiết

Tx. La Gi

Huyện Bắc Bình

Huyện Đức Linh

Huyện Hàm Tân

Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Phú Quý

Huyện Tánh Linh

Huyện Tuy Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+…+(…)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

794,260

794,260

21,117

18,374

186,577

54,602

73,861

134,348

105,818

1,802

119,902

77,858

1

Đất nông nghiệp

NNP

682,131

682,131

10,867

13,677

170,988

48,084

46,295

123,087

95,931

940

103,664

68,598

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,231

49,231

0

485.51

13,562

8,738

481

10,536

2,213

11,086

2,130

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,931

48,931

485.67

13,562

8,738

480

10,345

2,210

10,981

2,130

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

225,067

225,067

6,610

9,510

35,246

30,857

32,725

36,600

38,534

242

26,088

8,655

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,533

135,533

46

43,571

2,474

37,396

10,173

131

13,513

28,229

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

32,496

32,496

17,930

14,566

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

167,415

167,415

2,588

1,093

46,417

3,630

4,734

27,346

22,896

36,927

21,785

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

117,487

117,487

77

46,417

22,493

13,254

35,246

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

109,053

109,053

10,098

4,011

15,011

6,510

27,454

11,146

9,256

735

16,173

8,659

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,909

12,909

643

68

314

144

10,761

588

144

91

101

55

2.2

Đất an ninh

CAN

17,151

(125)

17,026

33

6

151

929

8,381

17

16

2

7,479

11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,048

3,048

52

300

1,910

99

537

150

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,282

1,282

23

126

160

333

202

78

30

25

245

61

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,518

7,518

3,229

540

1,339

95

261

408

833

74

210

528

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,427

1,427

195

60

148

183

153

82

172

20

133

283

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,282

3,282

916

23

1,433

31

46

548

283

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

36,108

1,647

37,755

2,636

1,316

7,983

2,360

3,374

4,987

4,933

302

5,246

4,618

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

13,041

13,041

1,537

794

2,099

1,254

1,469

1,362

1,721

209

1,277

1,320

Đất thủy lợi

DTL

11,592

11,592

192

144

3,442

580

1,310

404

2,217

12

3,004

286.69

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

175

175

31

10

25

12

25

24

9

6

10

22

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

139

139

24

21

11

16

6

28

6

2

12

12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,284

1,284

186

120

187

86

95

166

207

19

102

114

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

428

428

126

26

52

34

95

24

26

8

14

23

Đất công trình năng lượng

DNL

8,797

(1,758)

7,039

134

11

1,572

133

86

2,220

262

8

617

1,997

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

15

1

16

5

2

1

1

1

1

2

0

1

2

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4

4

4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

325

325

28

30

20

33

80

39

39

2

26

28

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,029

3,029

313

92

443

143

147

580

403

26

133

749

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

108

2

110

13

19

13

33

16

12

2

1

1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

292

210

502

46

42

96

28

54

93

29

3

48

64

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,940

7,940

515

476

1,093

870

527

1,487

1,052

189

665

1,067

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

4,478

4,478

1,438

731

326

339

308

543

201

178

415

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

244

244

40

26

28

36

33

22

20

6

16

18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

50

50

7

2

3

10

13

3

1

3

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,076

3,076.00

152

686

578

8

111

115

631

127

66

602

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

52,570

52,570

7,417

4,582

6,347

7,481

6,035

4,215

6,046

 

6,592

3,856

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

143,103

143,103

3,042

4,996

11,753

30,920

8,500

11,753

24,285

 

37,069

10,785

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

335,445

335,445

2,633

1,093

89,988

6,103

4,734

64,742

50,999

131

65,006

50,014

6

Khu du lịch

KDL

 

28,465

28,465

3,877

709

2,947

1,623

1,790

2,947

13,724

76

243

529

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

32,496

32,496

 

 

 

 

 

 

17,930

 

14,566

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

4,330

4,330

75

126

460

333

2,112

178

567

25

245

211

9

Khu đô thị

DTC

 

15,181

15,181

2,117

2,308

1,543

611

4,900

320

354

 

490

2,539

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

 

15,394

15,394

4,042

1,441

2,374

140

1,550

2,374

1,362

74

210

1,826

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

49,712

49,712

2,793

2,463

3,283

4,449

10,929

8566

4,019

709

8,225

4,276

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN TUY PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

77,858

77,858

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

68,850

68,598

 

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,892

2,130

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

2,892

2,130

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,248

8,655

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,376

28,229

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,679

21,785

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,653

8,659

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45

55

2.2

Đất an ninh

CAN

3

11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150

150

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3

61

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

376

528

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161

283

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

222

283

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3,138

4,618

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

1,076

1,320

 

Đất thủy lợi

DTL

83

287

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14

22

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7

12

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60

114

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

14

23

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,226

1,997

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28

28

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

612

749

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

1

1

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9

64

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

944

1,067

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

345

415

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18

18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,356

602

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

2,539

3,856

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

10,785

5

Khu lâm nghiệp

KLN

50,014

6

Khu du lịch

KDL

529

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

211

9

Khu đô thị

DTC

2,539

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

1,826

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,276

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN BẮC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

186,577

186,577

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

172,371

170,988

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,323

13,562

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

15,184

13,562

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,247

35,246

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,001

43,571

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

44,129

46,417

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44,129

46,417

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,396

15,011

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

327

314

2.2

Đất an ninh

CAN

148

151

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

300

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

160

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,141

1,339

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75

148

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

478

1,433

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

6,186

7,983

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,579

2,099

 

Đất thủy lợi

DTL

2,945

3,442

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12

25

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6

11

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80

187

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

26

52

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,104

1,572

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18

20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

398

443

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

1

13

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9

96

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,024

1,093

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

293

326

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25

28

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

3

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,810

578

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

6,347

6,347

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11,753

5

Khu lâm nghiệp

KLN

89,988

6

Khu du lịch

KDL

2,947

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

460

9

Khu đô thị

DTC

1,543

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

2,374

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

3,283

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

134,348

134,348

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

124,118

123,087

 

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,557

10,536

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

10,252

10,345

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,649

36,600

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,149

37,396

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25,802

27,346

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22,841

22,493

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,184

11,146

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

360

588

2.2

Đất an ninh

CAN

11

17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50

99

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

131

408

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40

82

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9

46

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4,047

4,987

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

1,049

1,362

 

Đất thủy lợi

DTL

287

404

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

24

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8

28

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91

166

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

24

24

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,935

2,220

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

4

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32

39

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

562

580

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

11

16

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15

93

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,471

1,487

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

242

543

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20

22

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13

13

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,046

115

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

4,215

4,215

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11,753

5

Khu lâm nghiệp

KLN

64,742

6

Khu du lịch

KDL

2,947

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

178

9

Khu đô thị

DTC

320

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

2,374

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

8,566

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 4

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

21,117

21,117

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,331

10,867

 

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

117

0

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

104

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,489

6,610

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

46

46

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,006

2,588

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,464

10,098

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

254

643

2.2

Đất an ninh

CAN

20

33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52

52

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17

23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,027

3,229

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

183

195

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

887

916

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,046

2,636

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,301

1,537

 

Đất thủy lợi

DTL

38

192

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

21

31

 

Đất cơ sở y tế

DYT

18

24

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

110

186

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

45

126

 

Đất công trình năng lượng

DNL

68

134

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4

5

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27

28

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

360

313

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

13

13

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31

46

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

344

515

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,244

1,438

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38

40

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

322

152

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

7,417

7,417

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3,042

5

Khu lâm nghiệp

KLN

2,633

6

Khu du lịch

KDL

3,877

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

75

9

Khu đô thị

DTC

2,117

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

4,042

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,793

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 5

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

105,818

105,818

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

97,848

95,931

 

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,512

2,213

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

901

2,210

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,149

38,534

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,525

10,173

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

19,289

17,930

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,070

22,896

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13,315

13,254

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,984

9,256

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107

144

2.2

Đất an ninh

CAN

12

16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

537

537

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

668

833

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56

172

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

61

548

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3,243

4,933

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,229

1,721

 

Đất thủy lợi

DTL

1,391

2,217

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3

9

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6

6

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52

207

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

22

26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

110

262

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

2

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36

39

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

373

403

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

12

12

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3

29

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

894

1,052

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

100

201

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20

20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

3

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

987

631

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

3,093

6,046

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

24,285

5

Khu lâm nghiệp

KLN

50,999

6

Khu du lịch

KDL

13,724

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

17,930

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

567

9

Khu đô thị

DTC

354

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

1,362

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,019

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 6

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

73,861

73,861

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,597

46,295

 

 

Trong đó:

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

835

481

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

528

480

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,116

32,725

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,211

4,734

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,028

27,454

 

 

Trong đó:

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,611

10,761

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,376

8,381

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,910

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

107

202

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

107

261

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95

153

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,435

3,374

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,113

1,469

 

 

Đất thủy lợi

DTL

946

1,310

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6

25

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5

6

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60

95

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

14

95

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

60

86

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

73

80

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

134

147

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8

54

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

479

527

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

225

308

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23

33

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4

10

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236

111

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

901

6,035

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8,500

5

Khu lâm nghiệp

KLN

4,734

6

Khu du lịch

KDL

1,790

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2,112

9

Khu đô thị

DTC

4,900

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

1,550

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

10,929

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 7

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

18,374

18,374

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,721

13,677

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

977

486

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

678

486

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,760

9,510

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,857

1,093

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77

77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,798

4,011

 

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60

68

2.2

Đất an ninh

CAN

4

6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

51

126

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

275

540

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53

60

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24

23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

891

1,316

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

495

794

 

Đất thủy lợi

DTL

112

144

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

10

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5

21

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45

120

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

13

26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7

11

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

2

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28

30

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

122

92

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

19

19

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34

42

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

373

476

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

516

731

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24

26

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

854

686

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

1,674

4,582

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

4,996

5

Khu lâm nghiệp

KLN

1,093

6

Khu du lịch

KDL

709

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

126

9

Khu đô thị

DTC

2,308

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

1,441

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,463

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 8

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

119,902

119,902

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,614

103,664

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,838

11,086

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

11,127

10,981

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,645

26,088

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,351

13,513

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

14,643

14,566

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37,699

36,927

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

37,699

35,246

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,122

16,173

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

100

101

2.2

Đất an ninh

CAN

850

7,479

Công văn số 728/TTg-NN ngày 17/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển 125 ha về tỉnh Bắc Ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

77

245

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8

210

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44

133

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3,028

5,246

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

998

1,277

 

Đất thủy lợi

DTL

1,191

3,004

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3

10

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7

12

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70

102

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

15

14

 

Đất công trình năng lượng

DNL

592

617

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20

26

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101

133

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

1

1

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

48

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

608

665

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

85

178

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16

16

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

3

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

167

66

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

6,592

6,592

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

37,069

5

Khu lâm nghiệp

KLN

65,006

6

Khu du lịch

KDL

243

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

14,566

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

245

9

Khu đô thị

DTC

490

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

210

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

8,225

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 9

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN ĐỨC LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

54,602

54,602

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,109

48,084

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,216

8,738

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

8,451

8,738

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,087

30,857

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,550

2,474

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,511

3,630

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,486

6,510

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

143

144

2.2

Đất an ninh

CAN

921

929

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

236

333

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12

95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120

183

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13

31

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1,829

2,360

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,053

1,254

 

Đất thủy lợi

DTL

481

580

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4

12

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8

16

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58

86

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

25

34

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0

133

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32

33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113

143

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

33

33

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14

28

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

725

870

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

252

339

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37

36

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8

8

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

5,981

7,481

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

30,920

5

Khu lâm nghiệp

KLN

6,103

6

Khu du lịch

KDL

1,623

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

333

9

Khu đô thị

DTC

611

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

140

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,449

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 10

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ QUÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến 2030

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

I

LOẠI ĐẤT

 

1,802

1,802

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,194

940

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

423

242

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

134

131

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

456

735

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38

91

2.2

Đất an ninh

CAN

1

2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1

25

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3

74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7

20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

219

302

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

157

209

 

Đất thủy lợi

DTL

3

12

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6

6

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2

2

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

15

19

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

8

8

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3

8

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

0

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2

2

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16

26

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

2

2

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2

3

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

169

189

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6

6

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

1

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

3

Đất chưa sử dụng

CSD

152

127

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5

Khu lâm nghiệp

KLN

131

6

Khu du lịch

KDL

76

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

25

9

Khu đô thị

DTC

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

74

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

709

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN DO TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2041/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 30/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 30/09/2022
Cơ quan ban hành Bình Thuận
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản