QUYẾT ĐỊNH 2609/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2609/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
– Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 được phân bổ tại Điều 1, tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định.
– Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu đã phân bổ, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
– Trường hợp phát sinh nhu cầu sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay từ nay đến năm 2025 nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
– Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ở các địa phương theo đúng quy định; đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên.
– Theo dõi hồ sơ trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời tham mưu UBND tỉnh làm việc với các Bộ liên quan có phương án điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đến năm 2030 của tỉnh cho phù hợp.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực mình quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất thuộc ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
– Căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định để triển khai thực hiện.
– Việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp.
– Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; ngăn chặn và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
– Trường hợp phát sinh nhu cầu sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, bổ sung theo quy định.
– Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ TN&MT (b/c); – Tổng cục Quản lý đất đai; – TTTU, TTHĐND tỉnh; – CT và các PCTUBND tỉnh; – CPVP; – Lưu: VT, TH, KTTH, KTN. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Văn Tân |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cấp Quốc gia phân bổ |
Cấp tỉnh xác định |
Diện tích phân bổ đến năm 2030 |
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện |
|||
Thành phố Tam Kỳ |
Thành phố Hội An |
Thị xã Điện Bàn |
Huyện Bắc Trà My |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
1.057.486,33 |
9.396,57 |
6.354,83 |
21.633,19 |
84.699,38 |
1 | Đất nông nghiệp |
NNP |
940.744 |
0 |
940.744,33 |
4.410,57 |
2.355,94 |
10.342,15 |
79.465,93 |
1.1 | Đất trồng lúa |
LUA |
53.000 |
0 |
53.000,00 |
1.380,00 |
427,00 |
5.732,00 |
1.414,00 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43.454 |
0 |
43.454,00 |
1.217,00 |
427,00 |
5.732,00 |
1.130,00 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
9.576,00 |
163,000 |
– |
0,00 |
284,004 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
78.230 |
78.230,33 |
1.704,56 |
152,05 |
575,85 |
7.176,97 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
RPH |
325.812 |
0,0 |
325.812,00 |
361,61 |
116,79 |
102,00 |
25.905,25 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
RDD |
145.687 |
0 |
145.687,00 |
0,00 |
1.191,12 |
– |
– |
1.5 | Đất rừng sản xuất |
RSX |
273.934 |
0 |
273.934,00 |
31,85 |
37,09 |
0,00 |
43.491,06 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
63.035 |
0 |
63.035,00 |
|
|
– |
9.194,37 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
PNN |
112.576 |
0,00 |
112.576,00 |
4.841,36 |
3.797,27 |
10.787,40 |
4.850,16 |
2.1 | Đất quốc phòng |
CQP |
5.156 |
0 |
5.156,00 |
100,48 |
236,62 |
144,08 |
53,66 |
2.2 | Đất an ninh |
CAN |
2.328 |
0 |
2.328,00 |
28,61 |
9,32 |
8,70 |
14,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.524 |
0 |
3.524,00 |
365,83 |
0,00 |
357,08 |
– |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
3.181 |
3.180,94 |
44,31 |
66,48 |
356,98 |
241,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.331 |
2.331,32 |
129,05 |
297,90 |
425,41 |
28,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
1.645 |
1.644,88 |
58,08 |
16,50 |
93,33 |
7,34 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản |
SKS |
|
1.447 |
1.447,20 |
0,73 |
0,00 |
0,00 |
109,08 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
39.766 |
4.209 |
43.975,15 |
2.210,20 |
883,15 |
3.233,51 |
2.954,31 |
2.8.1 | Đất giao thông |
DGT |
18.797 |
0 |
18.797,00 |
1.361,77 |
581,97 |
1.789,79 |
456,80 |
2.8.2 | Đất thủy lợi |
DTL |
|
6.335 |
6.335,08 |
116,72 |
23,54 |
163,97 |
92,31 |
2.8.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
215 |
0 |
215,00 |
41,92 |
7,21 |
13,78 |
10,89 |
2.8.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
200 |
0 |
200,00 |
37,98 |
8,36 |
13,35 |
3,54 |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
1.331 |
0 |
1.331,00 |
132,85 |
42,70 |
310,68 |
44,81 |
2.8.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục – TT |
DTT |
743 |
0 |
743,00 |
56,98 |
28,69 |
55,70 |
22,64 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng |
DNL |
10.645 |
-2.322 |
8.322,50 |
2,51 |
1,85 |
4,47 |
2.122,60 |
2.8.8 | Đất c.trình bưu chính viễn thông |
DBV |
75 |
0 |
75,00 |
5,70 |
4,50 |
4,38 |
3,73 |
2.8.9 | Đất xây dựng kho dự trữ q.gia |
DKG |
9 |
0 |
9,00 |
– |
– |
3,00 |
– |
2.8.10 | Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
DDT |
270 |
0 |
270,00 |
10,32 |
10,52 |
15,23 |
81,02 |
2.8.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
248 |
21 |
268,53 |
27,05 |
9,85 |
19,55 |
14,88 |
2.8.12 | Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
126 |
125,56 |
13,65 |
15,00 |
15,29 |
2,26 |
2.8.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
7.026 |
7.026,08 |
377,91 |
136,40 |
795,28 |
96,51 |
2.8.17 | Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
14 |
13,99 |
0,71 |
– |
– |
– |
2.8.18 | Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
51 |
51,23 |
0,59 |
5,45 |
1,29 |
– |
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
201 |
200,54 |
– |
– |
– |
– |
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
17.441 |
17.440,88 |
294,74 |
382,05 |
1.869,57 |
416,21 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
7.722 |
7.721,60 |
834,26 |
657,44 |
2.664,21 |
62,41 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
327 |
327,17 |
54,36 |
13,75 |
19,15 |
32,36 |
2.13 | Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
155 |
155,21 |
24,53 |
3,62 |
0,11 |
6,60 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 | Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.166 |
0,00 |
4.166,00 |
144,64 |
201,62 |
503,64 |
383,29 |
II | KHU CHỨC NĂNG * |
KDT |
|
– |
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế |
KKT |
58.100 |
– |
58.100,00 |
5.767,64 |
|
|
|
2 | Đất đô thị |
KDT |
84.943 |
(0) |
84.943,00 |
9.396,58 |
2.618,53 |
8.616,30 |
2.012,62 |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
121.684 |
121.684,33 |
2.921,56 |
579,05 |
6.307,85 |
8.306,97 |
4 | Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
599.746 |
599.746,00 |
393,46 |
153,88 |
102,00 |
69.396,31 |
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH |
KBT |
|
145.687 |
145.687,00 |
– |
1.191,12 |
– |
– |
6 | Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
6.705 |
6.704,94 |
410,14 |
66,48 |
714,06 |
241,40 |
___________________
*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
|
||||||
Huyện Đại Lộc |
Huyện Đông Giang |
Huyện Duy Xuyên |
Huyện Hiệp Đức |
Huyện Nam Trà My |
Huyện Nông Sơn |
Huyện Núi Thành |
||
(1) |
(2) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(16) |
(17) |
(18) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
57.905,66 |
82.185,16 |
30.875,01 |
49.687,54 |
82.638,25 |
47.163,64 |
55.594,97 |
1 | Đất nông nghiệp |
47.770,80 |
78.406,05 |
22.013,48 |
46.043,37 |
79.557,19 |
44.051,77 |
39.234,70 |
1.1 | Đất trồng lúa |
5.040,00 |
725,00 |
4.280,00 |
1.604,00 |
1.675,00 |
1.140,00 |
3.970,00 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.984,00 |
304,00 |
4.182,89 |
1.340,00 |
5,80 |
790,00 |
3.877,72 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
86,000 |
421,000 |
97,110 |
264,000 |
1.669,200 |
350,000 |
92,28 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
1.905,29 |
2.601,80 |
2.589,40 |
8.399,55 |
10.647,75 |
2.032,97 |
4.730,62 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
19.372,54 |
37.296,95 |
9.194,44 |
10.713,73 |
30.087,71 |
9.883,11 |
13.811,35 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
0,00 |
12.522,27 |
1.086,00 |
0,00 |
14.984,89 |
19.112,72 |
164,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất |
18.123,11 |
19.614,42 |
2.295,19 |
23.034,01 |
16.386,34 |
10.313,85 |
12.452,76 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
3.484,31 |
– |
1.665,86 |
5.817,81 |
1.693,68 |
17,12 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
9.735,64 |
3.652,30 |
8.657,02 |
3.533,52 |
2.842,28 |
2.952,35 |
16.127,86 |
2.1 | Đất quốc phòng |
128,48 |
29,68 |
108,52 |
29,23 |
272,09 |
171,33 |
2.088,97 |
2.2 | Đất an ninh |
1.558,46 |
7,54 |
8,45 |
9,50 |
4,45 |
2,80 |
21,54 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
– |
– |
– |
– |
– |
0,00 |
2.295,34 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
380,00 |
56,62 |
236,82 |
212,62 |
21,16 |
55,00 |
191,13 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
84,03 |
151,05 |
237,15 |
75,43 |
43,43 |
45,82 |
268,82 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
142,16 |
44,30 |
131,22 |
29,31 |
0,54 |
14,03 |
477,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản |
63,72 |
11,30 |
8,43 |
71,05 |
1,20 |
113,09 |
116,57 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.057,75 |
2.241,49 |
3.416,46 |
964,24 |
1.376,73 |
1.308,91 |
4.530,79 |
2.8.1 | Đất giao thông |
1.029,92 |
512,30 |
1.506,37 |
571,30 |
616,70 |
388,22 |
2.737,32 |
2.8.2 | Đất thủy lợi |
234,23 |
17,29 |
889,68 |
96,16 |
21,10 |
45,10 |
466,80 |
2.8.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,81 |
8,93 |
33,25 |
10,17 |
7,29 |
2,23 |
16,60 |
2.8.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
16,73 |
2,82 |
13,51 |
7,10 |
3,42 |
1,78 |
27,78 |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
58,45 |
48,91 |
82,09 |
49,51 |
38,56 |
15,61 |
120,26 |
2.8.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục – TT |
37,02 |
26,33 |
133,30 |
32,72 |
15,53 |
14,39 |
73,39 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng |
9,41 |
1.540,23 |
15,02 |
11,40 |
629,46 |
688,77 |
224,39 |
2.8.8 | Đất c.trình bưu chính viễn thông |
3,47 |
4,59 |
3,65 |
4,88 |
3,15 |
3,48 |
5,03 |
2.8.9 | Đất xây dựng kho dự trữ q.gia |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6,00 |
2.8.10 | Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
18,08 |
3,41 |
34,69 |
7,14 |
0,47 |
4,10 |
20,11 |
2.8.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,54 |
7,81 |
16,48 |
6,81 |
0,51 |
3,57 |
74,53 |
2.8.12 | Đất cơ sở tôn giáo |
10,15 |
0,41 |
16,30 |
1,19 |
– |
1,34 |
17,86 |
2.8.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
622,46 |
62,67 |
653,75 |
160,91 |
35,59 |
136,36 |
694,30 |
2.8.17 | Đất công trình sự nghiệp khác |
0,16 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,44 |
2.8.18 | Đất công trình công cộng khác |
– |
0,97 |
0,02 |
0,33 |
– |
– |
11,99 |
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh |
117,64 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
– |
– |
1,50 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
2.360,88 |
446,25 |
2.116,46 |
496,83 |
399,14 |
399,63 |
1.744,32 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
387,10 |
89,59 |
529,51 |
220,53 |
60,60 |
11,56 |
945,43 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,05 |
10,02 |
12,85 |
15,49 |
11,82 |
9,70 |
34,18 |
2.13 | Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,81 |
21,43 |
14,92 |
3,39 |
5,78 |
1,80 |
5,57 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 | Đất chưa sử dụng |
399,22 |
126,81 |
204,51 |
110,65 |
238,78 |
159,52 |
232,41 |
II | KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
13.337,36 |
2 | Đất đô thị |
1.274,77 |
3.087,55 |
1.546,15 |
2.317,00 |
10.309,80 |
4.923,64 |
4.829,21 |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp |
6.889,29 |
2.905,80 |
6.772,29 |
9.739,55 |
10.653,55 |
2.822,97 |
8.608,34 |
4 | Khu lâm nghiệp |
37.495,65 |
56.911,36 |
11.489,63 |
33.747,74 |
46.474,05 |
20.196,96 |
26.264,11 |
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH |
– |
12.522,27 |
1.086,00 |
– |
14.984,89 |
19.112,72 |
164,02 |
6 | Khu phát triển công nghiệp |
380,00 |
56,62 |
236,82 |
212,62 |
21,16 |
55,00 |
2.486,47 |
___________________
*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
|
|||||
Huyện Phú Ninh |
Huyện Phước Sơn |
Huyện Quế Sơn |
Huyện Tây Giang |
Huyện Thăng Bình |
Huyện Tiên Phước |
||
(1) |
(2) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
25.564,67 |
115.334,08 |
25.746,05 |
91.368,31 |
41.224,56 |
45.454,90 |
1 | Đất nông nghiệp |
18.864,93 |
110.368,86 |
20.026,52 |
88.809,68 |
28.862,02 |
41.229,97 |
1.1 | Đất trồng lúa |
4.410,00 |
1.392,000 |
3.752,00 |
1.320,000 |
9.855,000 |
2.210,00 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.188,00 |
613,000 |
3.222,00 |
599,000 |
8.635,500 |
1.743,00 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
222,00 |
779,000 |
530,00 |
721,000 |
1.219,500 |
467,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
4.216,40 |
4.711,37 |
3.918,14 |
3.684,68 |
5.533,85 |
10.071,69 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
2.861,41 |
47.648,93 |
4.226,10 |
38.465,02 |
3.978,72 |
7.463,57 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
0,00 |
19.104,62 |
– |
19.603,21 |
– |
– |
1.5 | Đất rừng sản xuất |
4.877,63 |
35.462,66 |
5.032,19 |
23.924,41 |
3.668,76 |
19.601,83 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
15,47 |
8.873,30 |
7,04 |
8.879,32 |
126,80 |
912,06 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
6.517,37 |
4.844,90 |
5.546,61 |
2.281,55 |
12.065,89 |
4.178,76 |
2.1 | Đất quốc phòng |
47,47 |
77,65 |
478,10 |
75,89 |
578,67 |
388,55 |
2.2 | Đất an ninh |
10,32 |
8,00 |
17,83 |
9,15 |
57,93 |
544,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
0,00 |
0,00 |
211,26 |
0,00 |
294,49 |
0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
289,35 |
132,04 |
311,76 |
25,75 |
284,12 |
124,80 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
83,85 |
16,08 |
29,42 |
34,98 |
299,12 |
32,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,66 |
9,08 |
155,73 |
28,94 |
124,90 |
63,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản |
373,93 |
384,83 |
26,41 |
1,53 |
49,26 |
55,36 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
4.333,37 |
2.887,03 |
2.357,98 |
1.263,72 |
5.391,42 |
1.373,59 |
2.8.1 | Đất giao thông |
1.021,13 |
598,24 |
1.300,11 |
576,50 |
2.386,02 |
760,04 |
2.8.2 | Đất thủy lợi |
2.869,79 |
53,98 |
185,66 |
29,50 |
780,70 |
239,46 |
2.8.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,83 |
6,84 |
12,96 |
19,53 |
6,45 |
1,13 |
2.8.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,69 |
5,57 |
6,74 |
3,54 |
16,10 |
5,17 |
2.8.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
44,53 |
30,02 |
56,50 |
31,91 |
120,25 |
45,81 |
2.8.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục – TT |
30,59 |
27,37 |
44,98 |
16,54 |
62,79 |
27,96 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng |
6,67 |
2.079,55 |
18,64 |
453,38 |
5,10 |
179,80 |
2.8.8 | Đất c.trình bưu chính viễn thông |
3,70 |
3,65 |
4,91 |
3,45 |
4,51 |
4,65 |
2.8.9 | Đất xây dựng kho dự trữ q.gia |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.8.10 | Đất có di tích, lịch sử – văn hóa |
8,45 |
0,12 |
15,44 |
13,15 |
12,22 |
9,16 |
2.8.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,26 |
8,69 |
32,53 |
4,42 |
5,30 |
12,00 |
2.8.12 | Đất cơ sở tôn giáo |
7,95 |
– |
5,55 |
– |
13,77 |
4,59 |
2.8.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
305,47 |
72,88 |
667,84 |
108,22 |
1.921,86 |
74,54 |
2.8.17 | Đất công trình sự nghiệp khác |
– |
– |
– |
– |
12,68 |
– |
2.8.18 | Đất công trình công cộng khác |
1,87 |
– |
0,08 |
0,01 |
28,35 |
0,28 |
2.9 | Đất danh lam, thắng cảnh |
– |
22,86 |
6,78 |
0,00 |
32,10 |
4,38 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
765,50 |
432,29 |
861,44 |
246,54 |
3.194,51 |
671,48 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
125,43 |
175,89 |
300,33 |
45,50 |
402,03 |
89,97 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,66 |
10,39 |
10,87 |
12,69 |
15,28 |
12,48 |
2.13 | Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,85 |
13,35 |
3,53 |
4,07 |
13,97 |
5,02 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 | Đất chưa sử dụng |
182,37 |
120,32 |
172,93 |
277,08 |
296,65 |
46,17 |
II | KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
7.935,00 |
|
2 | Đất đô thị |
648,04 |
3.134,29 |
1.350,51 |
5.998,12 |
1.314,02 |
837,90 |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp |
8.404,40 |
5.324,37 |
7.140,13 |
4.283,68 |
14.169,35 |
11.814,69 |
4 | Khu lâm nghiệp |
7.739,04 |
83.111,59 |
9.258,29 |
62.389,43 |
7.647,48 |
27.065,40 |
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH |
– |
19.104,62 |
– |
19.603,21 |
– |
– |
6 | Khu phát triển công nghiệp |
289,35 |
132,04 |
523,02 |
25,75 |
578,61 |
124,80 |
____________________
*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng cộng toàn tỉnh |
Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||||||||||
Thành phố Tam Kỳ |
Thành phố Hội An |
Thị xã Điện Bàn |
Huyện Bắc Trà My |
Huyện Đại Lộc |
Huyện Đông Giang |
Huyện Duy Xuyên |
Huyện Hiệp Đức |
Huyện Nam Giang |
Huyện Nam Trà My |
Huyện Nông Sơn |
Huyện Núi Thành |
Huyện Phú Ninh |
Huyện Phước Sơn |
Huyện Quế Sơn |
Huyện Tây Giang |
Huyện Thăng Bình |
Huyện Tiên Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
15.444,89 |
975,59 |
335,84 |
1.002,56 |
723,49 |
977,39 |
658,24 |
1.039,55 |
657,04 |
976,40 |
892,33 |
395,87 |
1.662,12 |
830,63 |
844,60 |
1.006,53 |
653,57 |
1.099,81 |
713,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.695,70 |
307,82 |
55,82 |
459,86 |
68,94 |
238,52 |
28,29 |
352,47 |
66,29 |
8,37 |
52,38 |
70,10 |
299,30 |
149,33 |
14,00 |
189,96 |
39,93 |
193,90 |
100,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.153,99 |
275,90 |
55,82 |
459,86 |
28,55 |
228,61 |
12,63 |
306,72 |
45,32 |
6,92 |
0,90 |
17,96 |
273,74 |
136,02 |
7,02 |
122,36 |
15,03 |
109,05 |
51,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.789,07 |
226,13 |
162,67 |
313,94 |
47,54 |
151,05 |
74,62 |
285,11 |
85,75 |
199,26 |
176,27 |
59,59 |
259,09 |
115,85 |
112,93 |
74,76 |
59,76 |
308,30 |
76,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.567,60 |
322,22 |
81,18 |
186,19 |
109,73 |
174,42 |
102,43 |
283,62 |
211,92 |
259,11 |
174,83 |
66,23 |
433,27 |
242,35 |
138,66 |
312,86 |
142,22 |
83,62 |
242,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
399,91 |
68,91 |
6,83 |
0,00 |
12,61 |
2,43 |
48,56 |
8,66 |
0,00 |
77,03 |
20,10 |
16,73 |
30,94 |
8,01 |
21,84 |
1,31 |
24,10 |
51,80 |
0,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
28,43 |
– |
1,45 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3,78 |
22,90 |
– |
0,23 |
– |
0,07 |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5.737,69 |
28,01 |
2,69 |
30,13 |
483,57 |
409,47 |
401,57 |
96,69 |
293,08 |
428,31 |
445,85 |
183,05 |
518,16 |
311,39 |
556,26 |
426,53 |
385,68 |
444,43 |
292,82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
213,32 |
22,50 |
25,20 |
12,44 |
1,10 |
– |
2,77 |
2,05 |
– |
0,54 |
– |
0,17 |
121,13 |
3,00 |
0,84 |
1,11 |
1,88 |
17,74 |
0,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
13,17 |
– |
– |
– |
– |
1,50 |
– |
10,95 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,70 |
– |
– |
– |
0,02 |
– |
QUYẾT ĐỊNH 2609/QĐ-UBND NGÀY 30/09/2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2609/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |