TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9809:2013 VỀ HẠT GIỐNG BẦU BÍ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TCVN 9809:2013
HẠT GIỐNG BẦU BÍ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cucurbit seed – Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9809:2013 do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia, Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT GIỐNG BẦU BÍ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cucurbit seed – Technical requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với hạt giống bầu Lagenaria siceraria (Molina) Standi., bí đao Benincasa hispida (Thunb.) Cogn, bí đỏ Cucurbita pepo L., bí ngòi Zucchini, mướp Luffa acutangula (L). Roxb và Luffa cylindrica L.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho hạt giống khác thuộc họ Bầu bí Cucurbitaceae chưa có tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi bổ sung (nếu có):
TCVN 8548:2011, Hạt giống cây trồng – Phương pháp kiểm nghiệm
TCVN 8550:2011, Giống cây trồng – Phương pháp kiểm định ruộng giống
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1
Hạt giống tác giả (Breeder seed)
Hạt giống do tác giả chọn, tạo ra.
3.2
Hạt giống Siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.3
Hạt giống Nguyên chủng (Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.4
Hạt giống Xác nhận (Certified seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu đối với ruộng giống
4.1.1 Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống bầu bí trước khi gieo trồng phải sạch cỏ dại, vụ trước không trồng các cây thuộc họ bầu bí.
4.1.2 Kiểm định ruộng giống
Ruộng sản xuất hạt giống bầu bí phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
– Lần 1: Sau trồng từ 15 đến 20 ngày;
– Lần 2: Khi có khoảng 50% cây có hoa đầu tiên;
– Lần 3: Trước thu hoạch lứa quả đầu tiên từ 7 đến 10 ngày.
4.1.3 Tiêu chuẩn ruộng giống
4.1.3.1 Cách ly
a.s Ruộng sản xuất hạt giống bầu bí thụ phấn tự do phải cách ly tối thiểu với các ruộng trồng cây họ bầu bí khác như sau:
– Giống siêu nguyên chủng: 2000 m,
– Giống nguyên chủng: 1500 m,
– Giống xác nhận: 1000 m.
b, Ruộng nhân dòng và ruộng sản xuất hạt giống bầu bí lai F1 phải cách ly tối thiểu với ruộng bầu bí khác như sau:
– Bố mẹ: 1500 m,
– Hạt lai F1: 1000 m.
c, Trong trường hợp dùng bao cách ly và thụ phấn bằng tay thì khoảng cách tối thiểu với các ruộng trồng cây họ bầu bí khác là 3 m.
4.1.3.2 Độ thuần ruộng giống
Tại mỗi lần kiểm định, ruộng sản xuất hạt giống bầu bí phải đạt tối thiểu như trong Bảng 1.
Bảng 1- Độ thuần ruộng giống bầu bí
Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
Dòng bố, mẹ |
F1 |
Độ thuần, % số cây, không nhỏ hơn |
100 |
99,5 |
98,0 |
100 |
98,0 |
Số cây mẹ có hoa đực đang tung phấn, % số cây, không lớn hơn |
– |
– |
– |
– |
0,1 |
4.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với hạt giống
Yêu cầu kỹ thuật của hạt giống được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2- Yêu cầu đối với hạt giống bầu bí
Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
Dòng bố, mẹ |
F1 |
Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
98,0 |
99,0 |
99,0 |
Nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
75 |
75 |
75 |
75 |
80 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
5 Phương pháp thử
5.1 Đối với ruộng giống
Kiểm định ruộng giống, theo TCVN 8550:2011
5.2 Đối với hạt giống
5.2.1 Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011
5.2.2 Độ sạch, theo TCVN 8548:2011
5.2.3 Nảy mầm, theo TCVN 8548:2011
5.2.4 Độ ẩm, theo TCVN 8548:2011
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9809:2013 VỀ HẠT GIỐNG BẦU BÍ – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9809:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |