TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9845:2013 VỀ TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9845:2013
TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ
Calculation of flood flow characteristics
Lời nói đầu
TCVN 9845:2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22TCN220-95: Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ.
TCVN 9845:2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ
Calculation of flood flow characteristics
- Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này qui định cách xác định các đặc trưng dòng chảy lũ do mưa rào phục vụ thiết kế các công trình thoát nước nhỏ trên sông, ven sông trong ngành giao thông vận tải thuộc vùng sông không chịu ảnh hưởng của thủy triều và không có lũ bùn đá.
1.2. Tiêu chuẩn này là tài liệu tham khảo cho các ngành khác khi cần tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ phục vụ thiết kế các công trình liên quan đến dòng chảy trên sông, ven sông.
- Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế.
TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế.
- Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ sau:
3.1. Lũ (Flood)
Hiện tượng nước sông dâng cao trong một khoảng thời gian nhất định và sau đó giảm dần.
3.2. Đặc trưng dòng chảy lũ (Characteristics of Flood Flow)
Các thông số thể hiện dòng chảy lũ như lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng dòng chảy của trận lũ, mô đun đỉnh lũ, mực nước đỉnh lũ, đường quá trình lũ, thời gian lũ (thời gian lũ lên và thời gian lũ xuống), hệ số dòng chảy.
3.3. Mực nước đỉnh lũ (flood water level)
Cao độ của mặt nước lớn nhất của trận lũ trong sông so với cao độ thủy chuẩn quốc gia.
3.4. Thời gian lũ (time of the flood)
Khoảng thời gian từ khi lũ bắt đầu lên đến khi kết thúc.
3.5. Thời gian lũ lên (rising limb)
Khoảng thời gian từ khi lũ bắt đầu lên đến khi đạt giá trị lớn nhất.
3.6. Thời gian lũ xuống (falling limb)
Khoảng thời gian từ khi lũ giá trị lớn nhất đến khi lũ kết thúc.
3.7. Lưu lượng (Flow discharge)
Thể tích nước đi qua mặt cắt ướt trong một đơn vị thời gian.
3.8. Tổng lượng dòng chảy (flood total volume)
Tổng thể tích nước đi qua mặt cắt công trình trong một thời gian lũ.
3.9. Lưu vực (watershed)
Diện tích lưu vực mà trên đó nước mưa sẽ tập trung chảy vào sông nhánh và sông chính.
3.10. Lượng mưa (Rainfall)
Chiều dày lớp nước mưa rơi xuống (tại một vị trí không gian nào đó) trong một khoảng thời gian, thường có đơn vị là mm.
3.11. Lớp dòng chảy (Depth of runoff)
Chiều dày lớp nước mưa hiệu quả phủ trên toàn bộ diện tích lưu vực để tạo thành tổng lượng dòng chảy.
3.12. Hệ số dòng chảy (Runoff coeficient)
Tỷ số giữa lớp dòng chảy và lượng mưa.
3.13. Tần suất lũ (Flood Frequency)
Số lần lũ có độ lớn đã cho có thể xuất hiện trở lại trong thời gian dài một trăm năm.
3.14. Tần suất lũ thiết kế (Design flood frequency)
Tần suất lũ được chọn để xác định kích thước cần thiết của công trình thoát nước.
3.15. Khẩu độ cầu nhỏ (Small bridge waterway opening)
Chiều dài mặt nước sông, suối cần thiết dưới cầu để thoát được lưu lượng thiết kế.
- Quy định chung
4.1. Nhiệm vụ và nội dung tính toán:
- a) Tính lưu lượng, mực nước thiết kế trong các trường hợp và mối quan hệ lưu lượng với mực nước.
- b) Xác định phân bố lưu lượng và lưu tốc trong các bộ phận sông, suối.
- c) Xác định kích thước công trình cầu nhỏ, cống trong các trường hợp.
4.2. Các tài liệu trong tính toán, cần sử dụng các nguồn tài liệu:
- a) Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn của vùng công trình.
- b) Tài liệu tổng hợp các đặc điểm thủy văn của địa phương để lựa chọn các phương pháp tính toán thích hợp.
- c) Tài liệu về lượng mưa ở các trạm mưa, trạm khí tượng thủy văn trên khu vực. Tài liệu này được lấy liên tục từ khi trạm đo bắt đầu hoạt động cho đến thời điểm tính toán.
- d) Tài liệu về thủy văn, thủy lực của các công trình khác trong khu vực có liên quan.
4.3. Trong trường hợp không có trạm quan trắc thủy văn gần tuyến thiết kế công trình, có thể sử dụng tài liệu tương tự của trạm thủy văn gần nhất trên sông tương tự.
Khi sử dụng tài liệu của lưu vực tương tự, cần hiệu chỉnh sự chênh lệch về lượng mưa, về diện tích giữa lưu vực tương tự và lưu vực nghiên cứu.
Có thể sử dụng các mô hình tính toán thủy văn để tính các đặc trưng dòng chảy của lưu vực khi có đầy đủ các cơ sở khoa học tin cậy.
4.4. Khi lựa chọn lưu vực tương tự, cần bảo đảm các điều kiện sau đây:
– Sự tương tự về điều kiện khí hậu.
– Tính đồng bộ trong sự dao động dòng chảy theo thời gian (có quan hệ tương quan trong cùng thời kỳ đo đạc)
– Tính tương tự về địa chất, thổ nhưỡng, địa chất thủy văn, tỷ lệ diện tích rừng, đầm lầy, diện tích canh tác trên lưu vực.
– Không có những yếu tố làm thay đổi điều kiện tự nhiên của dòng chảy.
– Tỷ số giữa các diện tích không vượt quá 5 lần, chênh lệch giữa cao trình bình quân của lưu vực không vượt quá 300 m.
4.5. Khi tính toán theo các Phương pháp của Tiêu chuẩn này, cần thu nhập các đặc trưng địa lý thủy văn của lưu vực nghiên cứu tính đến tuyến xây dựng công trình và của lưu vực tương tự.
Các đặc trưng tính toán này bao gồm:
- Diện tích lưu vực F (km2) xác định trên bản đồ có tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 hoặc 1/100.000 phù hợp với diện tích lưu vực, nhưng phải thỏa mãn: 1 km2 ngoài thực địa diện tích đo trên bản đồ lớn hơn 1 cm2 ở bước lập dự án hay thiết kế cơ sở, còn trong thiết kế kỹ thuật lớn hơn 5 cm2. Trường hợp thiết kế hai bước, diện tích đó phải lớn hơn 5 cm2.
Khi tính diện tích lưu vực, cần bỏ bớt những phần diện tích không tham gia hình thành dòng chảy lũ. Ví dụ vùng hang động đá vôi v.v…
- Chiều dài lòng chính L (km) do từ chỗ bắt đầu hình thành lòng chính đến vị trí công trình. Khi trên lưu vực không có lòng chính, thì dòng chảy phải tính theo kiểu chảy trên sườn dốc. Khi đó chiều dài lòng chính lấy theo khoảng cách từ đường phân chia lưu vực (đường phân thủy) đến vị trí công trình.
- Chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực Lsd (m) tính theo công thức
(1)
Trong đó:
L – chiều dài lòng chính, km;
– tổng chiều dài các lòng nhánh, km. Trong số này, chỉ tính những lòng nhánh có độ dài lớn hơn 0,75 lần chiều rộng bình quân B của lưu vực.
Chiều rộng bình quân B tính theo công thức:
– Đối với lưu vực có hai sườn dốc: (2)
– Đối với lưu vực 1 sườn dốc: (3)
Đối với lưu vực 1 sườn, áp dụng công thức (1) hệ số 1,8 phải thay bằng 0,90.
- Độ dốc trung bình của lòng chính Jls (‰) là độ dốc của đường thẳng kẻ dọc sông sao cho các phần diện tích thừa, thiếu do đường thẳng này và đường đáy sông tạo ra bằng nhau, được xác định bằng công thức:
(4)
Trong đó:
h1, h2, …. hn – hiệu độ cao của các điểm g•y trên trắc dọc đáy so với cao độ điểm cuối của đoạn tính độ dốc;
I1, I2, … In – cự ly giữa các điểm gãy, L =
- Độ dốc trung bình của sườn dốc Jsd (‰) tính theo trị số trung bình của 4 đến 6 điểm xác định độ dốc sườn dốc, theo hướng dốc lớn nhất.
- Tỷ lệ rừng: fr = 100% (5)
- Tỷ lệ hồ ao: fao =100 (%)
- Tỷ Lệ Đầm Lầy: fđl =100 %
Trong đó: Frừng, Fao, Fđầm lầy – diện tích rừng, ao hồ, đầm lầy trên lưu vực.
- Mức độ điều tiết của các hồ chứa nước nhân tạo: số lượng, vị trí, dung tích, …
Các đặc trưng địa lý thủy văn của sông ngòi và lưu vực nêu ở trên, được xác định theo bản đồ hay đo đạc tại chỗ.
- Xác Định Lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ và quá trình lũ thiết kế
5.1. Việc tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế, tùy theo diện tích lưu vực, có thể sử dụng một trong các công thức dưới đây:
– Đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 100 km2, tính theo công thức cường độ giới hạn, quy định ở 5.2.
– Đối với lưu vực có diện tích lớn hơn 100 km2, có thể tính theo công thức triết giảm, quy định ở 5.3.
Ngoài việc tính toán theo công thức trên, đối với lưu vực vừa và lớn, cần đối chiếu kết quả tính toán với phương pháp hình thái đoạn sông (lũ lịch sử) và các phương pháp khác để quyết định số liệu thiết kế.
5.2. Công thức cường độ giới hạn.
5.2.1. Công thức tính lưu lượng:
(8)
Trong đó:
P% – tần suất thiết kế, lấy theo điều 10 TCVN 4054:2005 và điều 9 TCVN 5729:2012.
HP% – lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng với tần suất thiết kế P% của trạm đại diện cho lưu vực tính toán, mm. Trong tính toán cần cập nhật chuỗi số liệu mưa của trạm đại diện đến thời điểm tính. Danh sách các trạm đại diện xem trong Phụ lục B;
QP% – lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế, m3/s;
F – diện tích lưu vực, km2;
φ – Hệ số dòng chảy lũ lấy trong bảng A.1 phụ lục A, tùy thuộc vào loại đất cấu tạo lưu vực, lượng mưa ngày thiết kế (HP%) và diện tích lưu vực (F);
Hệ số dòng chảy φ trong công thức (8) xác định theo lượng mưa ngày, diện tích lưu vực và cấp đất, vị trí điển hình lấy mẫu đất ở chiều sâu: 0,20 m đến 0,30 m. Mỗi mẫu nặng khoảng 400g, xác định thành phần hạt của mẫu đất và tính hàm lượng cát trong mẫu đất (kích thước cát 0,05 mm đến 2mm). Dựa vào hàm lượng cát chứa trong đất, xác định cấp đất theo bảng 1.
AP% – Mô đun tương đối đỉnh lũ tương ứng với tần suất thiết kế; AP% lấy trong Bảng A.3 phụ lục A tùy thuộc vào vùng mưa, đặc trưng địa mạo thủy văn của lòng sông fls (xác định theo công thức 10), thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc tsd (tsd theo 5.2.2.1).
d – Hệ số xét tới mức độ làm giảm nhỏ lưu lượng đỉnh lũ do ao, hồ, đầm lầy lưu vực, xác định theo bảng 6.
5.2.2. Trình tự xác định QP theo công thức (8) như sau:
5.2.2.1. Xác định thời gian tập trung nước mưa trên sườn dốc tsd.
Thời gian tập trung nước mưa trên sườn dốc tsd, xác định theo Bảng A.2 phụ lục A tùy thuộc vào hệ số địa mạo thủy văn của sườn dốc (fsd) và vùng mưa (Bảng 3).
Hệ số fsd xác định theo công thức:
(9)
Trong đó:
Lsd – chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực, m;
msd – thông số đặc trưng nhám trên sườn dốc, phụ thuộc vào tình trạng bề mặt của sườn lưu vực, lấy theo bảng 4.
5.2.2.2. Tính thông số địa mạo thủy văn của lòng sông fls theo công thức
(10)
Trong đó: mls – thông số đặc trưng nhám lòng sông, phụ thuộc vào tình trạng bề mặt lòng sông, suối của lưu vực, lấy theo bảng 5.
5.2.2.3. Xác định trị số AP% theo Bảng A.3 phụ lục A.
5.2.2.4. Tính lưu lượng đỉnh lũ theo công thức (8)
5.2.3. Đối với các lưu vực nhỏ, khi lòng sông không rõ ràng, mô đun tương đối đỉnh lũ AP% lấy theo Bảng A.3 phụ lục A ứng với fls = 0.
5.2.4. Khi chọn được lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu quan trắc, có thể vận dụng công thức (8) để tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế cho lưu vực nghiên cứu như sau:
Công thức (8) được viết lại dưới dạng:
(11)
Trong đó: – Xác định dựa vào tài liệu của lưu vực tương tự, tính toán (12):
(12)
Trị số – tung độ đường cong triết giảm mưa, tương ứng với thời gian tập trung dòng chảy trên lưu vực tương tự, lấy trong bảng A.4 phụ lục A.
Thời gian tập trung dòng chảy trên lưu vực tương tự. Tính theo công thức:
(13)
Trong đó: – thời gian tập trung nước trong lòng sông của lưu vực tương tự, tính theo (14):
Trong đó:
La, ma, Ja, Fa – chiều dài sông chính, hệ số nhám lòng sông, độ dốc trung bình lòng sông và diện tích lưu vực của sông tương tự;
Va – lưu tốc dòng chảy trên sông của lưu vực tương tự (m/s);
– thời gian tập trung nước trên sườn dốc của lưu vực tương tự, xác định theo 5.2.2.1.
Trị số AP% trong công thức (11) xác định theo Bảng A.3 phụ lục A như đã quy định ở trên, tùy thuộc vào vùng mưa, và fls của lưu vực nghiên cứu với giả thiết = .
Đặc trưng địa mạo thủy văn của lòng sông fls của lưu vực nghiên cứu, xác định theo (10).
Bảng 1. Bảng phân cấp đất theo hàm lượng cát.
Hàm lượng cát (%) | Cấp đất | Hàm lượng cát (%) | Cấp đất |
0,0 ¸ 2 | I | 31-62 | IV |
2,1 ¸ 12 | II | 63-83 | V |
12,1 ¸ 30 | III | 84-100 | VI |
Bảng 2: Bảng phân cấp đất, đá theo cường độ thấm và hàm lượng cát
TT | Tên đất | Hàm lượng cát (%) | Cường độ thấm (mm/min) | Cấp đất |
1 | Nhựa đường, đất không thấm, các loại đá | 0 ¸ 0,1 | I | |
2 | Đất sét, sét màu, đất muối, đất sét cát (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong không đứt) | 2
10 |
0,1
0,3 |
I
II |
3 | Đất hóa tro, hóa tro mạnh | 10 | 0,3 | II |
4 | Đất tro chất sét (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn) | 14
15 |
0,50
0,60 |
III
III |
5 | Sét cát đất đen, đất rừng màu tro nguyên thổ rừng có cỏ, đất hóa tro vừa (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn) | 12
15 30 |
0,40
0,60 0,85 |
II
III III |
6 | Đất đen màu mỡ tầng dầy | 14
30 |
0,50
0,85 |
III
III |
7 | Đất đen thường | 15
30 |
0,60
0,85 |
III
III |
8 | Đất màu lê, màu lê nhạt | 17
30 |
0,70
0,90 |
III
III |
9 | Đất canxium đen ở những cánh đồng có màu tro đen chứa nhiều chất mục thực vật. Nếu lớp thực vật trên mặt mỏng thì liệt vào loại IV, nếu dày thuộc loại III | 17
40 60 |
0,70
0,90 1,20 |
III
IV IV |
10 | Đất cát sét, đất đen cát sét, đất rừng, đất đồng cỏ (khi ướt có thể vê thành sợi) | 45
60 70 |
1,00
1,25 1,50 |
IV
IV V |
11 | Đất cát không bay được (không vê thành sợi được) | 80
90 |
2,00
2,50 |
V
VI |
12 | Cát thô và cát có thể bay được (khi sờ tay vào có cảm giác nhắm mắt có thể phân biệt được hạt cát, không vê thành sợi được) | 95
100 |
3,00
5,00 |
VI
VI |
Chú thích:
1) Khi đất phủ nhiều cỏ, nghĩa là chiều dày lớp thực vật (lớp thổ nhưỡng có rong rêu) lớn hơn 20 cm cấp đất I và III tăng 1 bậc còn V và VI giảm 1 bậc.
2) Nếu trên lưu vực có nhiều loại đất, cần phải tính riêng cho từng loại đất.
3) Lưu lượng sẽ lấy theo trị số bình quân tỷ lệ của phần trăm diện tích các loại đất có trong lưu vực.
Bảng 3: Bảng phân vùng mưa rào Việt Nam.
Vùng mưa | Ranh giới phân vùng mưa rào |
I | Lưu vực thượng nguồn sông Mã, sông Chu, sông Cả. |
II | Vùng thượng nguồn sông Đà từ biên giới đến Nghĩa Lộ. |
III | Tâm mưa Hoàng Liên Sơn hữu ngạn sông Thao, từ biên giới đến Ngòi Bút. |
IV | Vùng lưu vực sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang, thượng nguồn sông Hồng. |
V | Lưu vực sông Gâm, tả ngạn sông Lô. |
VI | Thung lũng sông Thao, sông Chảy, hạ lưu sông Lô Gâm. |
VII | Các lưu vực bắt nguồn từ dãy Yên Tử đổ ra biển. |
VIII | Vùng biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa. |
IX | Các lưu vực phần trung du sông Mã, sông Chu ra đến biển. |
X | Vùng ven biển từ Thanh Hóa đến Đồng Hới. |
XI | Vùng ven biển từ Đồng Hới đến Đà Nẵng |
XII | Vùng ven biển từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi |
XIII | Vùng ven biển từ Quảng Ngãi đến Phan Rang |
XIV | Các lưu vực sông phía bắc Tây Nguyên. |
XV | Các lưu vực sông phía nam Tây Nguyên. |
XVI | Các lưu vực sông từ Ban Mê Thuột tới Bảo Lộc. |
XVII | Vùng ven biển từ Phan Rang đến Vũng Tàu. |
XVIII | Vùng đồng bằng Nam Bộ. |
Bảng 4: Thông số đặc trưng nhám trên sườn dốc msd
Tình hình sườn dốc lưu vực | Hệ số msd trong trường hợp | ||
Cỏ thưa | Trung bình | Cỏ dày | |
– Bề mặt nhẵn (át phan, bê tông, …) | 0,50 | ||
– Đất đồng bằng loại hay nứt nẻ, đất san phẳng đầm chặt. | 0,40 | 0,30 | 0,25 |
– Mặt đất thu dọn sạch, không có gốc cây, không bị cày xới, vùng dân cư nhà cửa không quá 20%, mặt đá xếp. | 0,30 | 0,25 | 0,20 |
– Mặt đất bị cày xới, nhiều gốc bụi, vùng dân cư có nhà cửa trên 20%. | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Bảng 5: Thông số đặc trưng nhám lòng sông mls
Tình hình lòng sông từ thượng nguồn tới mặt cắt tính toán | Hệ số mls |
– Sông đồng bằng ổn định, lòng sông khá sạch, suối không có nước thường xuyên chảy trong điều kiện tương đối thuận lợi. | 11 |
– Sông lớn và trung bình, quanh co, bị tắc nghẽn, lòng sông có cỏ mọc, có đá, chảy không lặng, suối không có nước thường xuyên, mùa lũ dòng nước cuốn theo nhiều sỏi cuội, bùn cát | 9 |
– Sông vùng núi, lòng sông nhiều đá, mặt nước không phẳng, suối chảy không thường xuyên, quanh co, lòng sông tắc nghẽn. | 7 |
Bảng 6: Bảng hệ số triết giảm dòng chảy d
Vị trí hồ ao, đầm lầy | Diện tích hồ hoặc đầm lầy (%) | |||||||||
2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 15 | 20 | 30 | 40 | 50 | |
Ở hạ lưu | 0,85 | 0,75 | 0,65 | 0,55 | 0,50 | 0,40 | 0,35 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Ở thượng lưu | 0,95 | 0,90 | 0,85 | 0,80 | 0,75 | 0,65 | 0,55 | 0,45 | 0,35 | 0,25 |
5.3 Công thức triết giảm
Theo qui định ở 5.1 đối với các lưu vực lớn hơn 100 km2, để tính lưu lượng đỉnh lũ ta có thể dùng công thức triệt giảm. Công thức có dạng:
(15)
Trong đó:
q100 – Mô đun đỉnh lũ tương ứng với tần suất 10% qui về diện tích lưu vực thống nhất 100km2 lấy ở Bảng A.5 phụ lục A theo các trạm quan trắc gần khu vực công trình, m3/s/km2.
– Hệ số triết giảm mô đun đỉnh lũ theo diện tích, n lấy ở Bảng A.5 phụ lục A.
F – Diện tích lưu vực tính toán, km2;
lp – Hệ số chuyển tần suất lấy ở Bảng A.5 phụ lục A;
d – Hệ số xét tới ảnh hưởng điều tiết của các hồ, ao, đầm lầy.
Chú thích: Công thức (16) không phù hợp với trường hợp 0,75 < n < 1,25, có nghĩa là phù hợp với n ³ 1,25 và n £ 0,75.
Trong trường hợp chọn được lưu vực tương tự có nhiều tài liệu quan trắc, để tính lưu lượng đỉnh lũ cho lưu vực cần nghiên cứu, có thể sử dụng công thức (17) dưới đây:
(16)
Trong đó:
qPtt – mô đun đỉnh lũ của lưu vực tương tự tính theo tài liệu thực đo, m3/s/km2;
Fa, da – diện tích và hệ số điều tiết của lưu vực tương tự.
Lưu vực tương tự ngoài những yêu cầu nói trên, cần có lượng mưa ngày ứng với tần suất thiết kế không khác xa với lượng mưa này tương ứng của lưu vực nghiên cứu.
TÍNH TỔNG LƯỢNG LŨ TIHẾT KẾ
5.4. Lượng lũ có thể xác định cho một trận lũ đơn, một đợt lũ liên tục, hoặc thời đoạn cố định nào đó tùy thuộc theo yêu cầu thiết kế.
Khi tính lượng lũ không cần tách riêng nước mặt và nước ngầm.
Đối với những trận lũ dài ngày, tổng lượng lũ xác định theo lưu lượng bình quân ngày như sau:
(m3) (17)
Trong đó: Qi – Lưu lượng bình quân ngày trong đợt lũ kéo dài từ t1 đến t2, m3/s.
Đối với những trận lũ ngắn, tổng lượng lũ xác định theo đường quá trình lũ trích trong sổ đặc trưng lũ.
5.5. Trường hợp có nhiều tài liệu quan trắc, việc tính lượng lũ thiết kế cũng tiến hành theo Phương pháp thống kê như đối với đỉnh lũ.
5.6. Trường hợp không có tài liệu quan trắc, có thể xác định tổng lượng lũ từ mưa rào.
Đối với các lưu vực nhỏ có diện tích từ 1km2 đến 50km2. Có thể dùng lượng mưa ngày để tính tổng lượng lũ.
(m3) (18)
Đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 1km2, tổng lượng lũ tính theo mưa rơi trong thời gian 150min.
(m3) (19)
– lấy theo Bảng A.4 phụ lục A với thời gian là 150 min.
Hệ số dòng chảy φ trong cả 2 trường hợp lấy theo φ ổn định tương ứng với F > 100 km2 trong bảng A.1 phụ lục A.
5.7. Trường hợp có lưu vực tương tự, có thể xây dựng quan hệ tương quan giữa đỉnh và lượng lũ, sau đó xác định lượng lũ thiết kế trên đường quan hệ này ứng với lưu lượng QP% đã xác định.
XÂY DỰNG ĐƯỜNG QUÁ TRÌNH LŨ THIẾT KẾ
5.8. Đường quá trình lũ thiết kế xây dựng theo lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ cùng tần suất.
Đối với các sông lớn, lũ kéo dài, ngoài 2 đặc trưng trên, cần khống chế cả lượng nước trong đợt lũ chính cùng tần suất thiết kế. Đợt lũ chính là đợt lũ có đỉnh lũ lớn nhất và lượng lũ trong thời gian đó cũng chiếm một tỷ lệ lớn so với toàn bộ trận lũ. Lượng lũ trong đợt lũ chính có thể tính theo lưỡng lũ 2 đến 3 ngày lớn nhất trong trận lũ.
5.9. Khi ở tuyến sông tính toán hoặc sông tương tự có tài liệu quan trắc trên 10 năm hoặc có tài liệu đo đạc về những trận lũ lớn đột xuất, có thể chọn một trong số những trận lũ đã xảy ra làm mô hình. Mô hình chọn theo tiêu chuẩn bất lợi cho công trình đang thiết kế. Cần phân tích kỹ quan hệ giữa đỉnh lũ và lượng lũ khi chọn mô hình.
Nếu quan hệ này chặt chẽ, mô hình sẽ được chọn với điều kiện đỉnh lũ cao nhất, lượng lũ lớn nhất. Nếu quan hệ không chặt chẽ, có thể chọn 2 mô hình: một ứng với đỉnh lũ lớn nhất và một mô hình thứ hai ứng với lượng lũ lớn nhất. Sau đó, thông qua tính toán điều tiết, chọn lấy mô hình bất lợi hơn cho công trình.
5.10. Các đặc trưng hình dạng đường quá trình như sau:
- Hệ số đầy (g): (20)
- Hệ số hình dạng (l*): (21)
- Hệ số không cân đối (Ks): Ks = (22)
Trong đó:
, – Lưu lượng, Mô đun dòng chảy bình quân ngày lớn nhất;
– Lưu lượng bình quân của trận lũ;
t1, T – Thời gian lũ lên và thời gian cả trận lũ, ngày;
hl, h – Lớp nước trong thời gian lũ lên và thời gian cả trận lũ, mm.
Sau khi thu phóng đường quá trình mô hình lũ điển hình thành mô hình lũ thiết kế, các đặc trưng hình dạng trên đây không được biến đổi quá lớn.
5.11. Để chuyển đường quá trình điển hình thành đường quá trình lũ thiết kế, có thể dùng một trong các Phương pháp sau:
- Khi đường quá trình đều đặn có một đỉnh, sử dụng hệ số thu phóng lưu lượng (kQ) và hệ số thu phóng thời gian (kT)
(23)
(24)
Tọa độ đường quá trình thiết kế (Qip, Tip) tính như sau:
(25)
Tip = Tim.kT (26)
Đường quá trình thiết kế xây dựng theo Phương pháp này vẫn giữ nguyên được hệ số đầy (g), hệ số không cân đối Ks như của đường điển hình.
- Khi đường quá trình lũ có dạng phức tạp, nhiều đỉnh trên mô hình, tách phần có lưu lượng lớn (sóng lũ chính) và xác định lớp dòng chảy trong đợt lũ chính . Để thu phóng đường quá trình lũ, ở đây cần sử dụng 3 hệ số:
– Hệ số thu phóng đỉnh k1:
(27)
– Hệ số thu phóng tung độ sóng lũ chính k2:
(28)
– Hệ số thu phóng phần còn lại của đường quá trình k3:
(29)
Hoành độ quá trình trong trường hợp này giữ nguyên như cũ.
- Khi đường quá trình lũ phức tạp và không có số liệu về đợt lũ chính () thì có thể dùng hai hệ số thu phóng sau đây:
Tung độ đợt lũ chính, thu phóng với k1.
Tung độ phần còn lại của quá trình thu phóng với k4:
(30)
Trong đó:
, – lưu lượng bình quân ngày lớn nhất, m3/s;
(các ký hiệu p, m biểu thị trị số thiết kế và trị số lấy ở đường quá trình điển hình)
, – Mô đun dòng chảy bình quân ngày lớn nhất, m3/s/km2;
, – Lớp dòng chảy đợt lũ chính, mm;
Hp, hm – Lớp dòng chảy toàn trận lũ, mm;
F, Fm – Diện tích lưu vực, km2.
- Đối với các lưu vực lớn: do lũ đơn kéo dài trong nhiều ngày có thể dùng dạng đường cong sau đây:
(31)
Trong đó:
y – tung độ của đường quá trình lũ tính toán, biểu thị bằng tỷ số so với lưu lượng bình quân ngày lớn nhất ứng với tần suất thiết kế :
(32)
x – hoành độ của đường quá trình lũ tính toán, biểu thị bằng tỷ số so với thời gian nước lên T1:
x = (33)
a – thông số phụ thuộc vào hệ số hình dạng l*. Hệ số l* lấy theo k3 mượn của lưu vực tương tự.
Thời gian Tl tính theo công thức sau:
(ngày) (34)
Tung độ của đường quá trình lũ thiết kế sẽ bằng: Qi = .y (35)
và hoành độ bằng: Ti = Tl.x (36)
- Đối với lưu vực nhỏ hơn 100 km2, để xây dựng đường quá trình lũ thiết kế, cũng có thể dùng Phương trình đã nêu trên, song để xác định tung độ đường quá trình và thời gian lũ lên, cần sử dụng lưu lượng tức thời lớn nhất và Mô đun tức thời tương ứng.
Thời gian lũ lên Tl tính theo công thức:
(h) (37)
Hoặc: (min) (38)
Hệ số k3 trong trường hợp này mượn của lưu vực tương tự.
- Đường quá trình tam giác dùng cho lưu vực nhỏ
Để xây dựng đường quá trình tam giác, ngoài 2 đặc trưng lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (Qp) và tổng lượng lũ thiết kế (Wp) cần biết thêm tỷ số giữa thời gian nước xuống (Tr) và thời gian nước lên (Tl).
Tỷ số β này có thể xác định theo kinh nghiệm.
– Đối với lưu vực ít điều tiết β = 2,0
– Đối với lưu vực điều tiết nhiều β = 3,0.
Thời gian lũ tính theo công thức:
(h) (39)
Trong đó:
h – lớp nước lũ thiết kế, mm;
F – Diện tích lưu vực, km2.
Tung độ y = Qi/Qp của đường quá trình lũ ứng với các hệ số hình dạng lũ l* khác nhau, tra trong bảng A.6 phụ lục A.
- Xác định khẩu độ cầu nhỏ và cống trong điều kiện bình thường
TÍNH TOÁN THỦY LỰC CẦU NHỎ
6.1. Tiêu chuẩn thiết kế cầu nhỏ và cống quy định tính khẩu độ cầu nhỏ và cống theo lưu lượng lớn nhất. Đối với trường hợp này, khẩu độ công trình được thiết kế sao cho lưu lượng lớn nhất khi đến khu vực công trình sẽ chảy ngang qua công trình, không bị ứ đọng lại trước công trình.
6.2. Sơ đồ tính thủy lực cầu nhỏ.
Phương pháp tính thủy lực khẩu độ cầu lấy cơ sở lý thuyết của dòng chảy qua đập tràn đỉnh rộng, là sơ đồ cho phép xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu cần thiết phù hợp với các dạng gia cố lòng suối. Sơ đồ thủy lực cầu là sơ đồ đập tràn đỉnh rộng có mặt cắt co hẹp dưới cầu là chiều sâu tính toán (ht) tại mặt cầu 1-1 là h1, ht = hc = h1 (Hình 1).
Từ công thức đập tràn, rút ra công thức xác định khẩu độ cầu nhỏ L0c:
(40)
Trong đó:
Q – lưu lượng thiết kế, m3/s;
H0 – cột nước dâng toàn phần trước cầu, ;
V0 – tốc độ dòng chảy đến cầu;
H – cột nước tĩnh trước cầu;
m – hệ số lưu lượng, phụ thuộc vào loại mố cầu, lấy theo bảng 7;
sng – hệ số chảy ngập, phụ thuộc vào chế độ chảy dưới cầu.
Chế độ chảy dưới cầu:
– hh £ N.H: chảy không ngập | sng = 1 | |
– hh ³ N.H: chảy ngập | sng < 1 |
N – tiêu chuẩn ngập, thể hiện mức độ ngập, phản ánh mức nước hạ lưu bắt đầu ảnh hưởng tới khả năng thoát nước dưới cầu, lấy trong bảng 8;
hh – chiều sâu dòng chảy ở hạ lưu, thường lấy bằng chiều sâu dòng chảy đều h0 tương ứng với độ dốc và hình dạng dòng chảy lúc tự nhiên khi chưa có cầu;
sng – hệ số chảy ngập, tra bảng 9 theo (n và m) với n = hh/H.
Hình 1: Sơ đồ thủy lực cầu nhỏ
Mặt cắt tính toán:
Là mặt cắt có hẹp dưới cầu (mặt cắt 1-1 trong hình 1), có chiều sâu tính toán thay đổi theo chế độ chảy:
– Chảy không ngập (chảy tự do): ht = k1.H (41)
– Chảy ngập (chảy không tự do): ht = kng.H (42)
Trong đó:
k1 – hệ số, tra bảng 8 theo hệ số lưu lượng m;
kng – hệ số, tra bảng 9 theo (m và n).
Lưu tốc tính toán Vt được xác định theo phương trình liên tục.
Lựa chọn vật liệu gia cố: Vật liệu gia cố được lựa chọn sao cho đáy sông, suối không bị xói lở, nghĩa là: Vcp ³ Vt.
Vcp – lưu tốc cho phép không xói của vật liệu gia cố, phụ thuộc loại vật liệu và chiều sâu tính toán, tham khảo bảng 10.
Trình tự tính thủy lực cầu nhỏ: Xem phụ lục C.
Bảng 7: Hệ số lưu lượng m của cầu nhỏ
Hình dạng mố trụ | m | Hình dạng mố trụ | m |
N.A Slovinski (Mố nhẹ) | 0,32 | Mố chữ U | 0,32 ¸ 0,36 |
Mố tường cánh | 0,35 | Mố chân dê | 0,32 |
Bảng 8: Thông số tính toán thiết kế thủy lực cầu nhỏ
m | k1 | N | a | Y | Y2 | ||
0,32
0,33 0,34 0,35 0,36 |
1,42
1,46 1,50 1,55 1,60 |
0,59
0,60 0,61 0,63 0,64 |
0,45
0,47 0,49 0,52 0,54 |
0,84
0,83 0,81 0,80 0,78 |
2,56
2,35 2,05 1,85 1,64 |
0,76
0,78 0,81 0,83 0,84 |
0,58
0,62 0,65 0,68 0,71 |
Bảng 9: Thông số tính toán thiết kế thủy lực cầu nhỏ theo sơ đồ chảy ngập
n | m = 0,32 | m = 0,33 | 0,34 | ||||||||||||
sng | Kng | Y2 | q | q1 | sng | Kng | Y2 | q | q1 | sng | Kng | Y2 | q | q1 | |
0,81
0,82 0,83 0,84 0,86 0,88 0,90 0,92 0,94 0,96 0,98 0,99 |
1,00 0,96 0,9 0,84 0,76 0,67 0,56 0,40 0,28 |
0,59 0,64 0,69 0,74 0,80 0,85 0,90 0,95 0,97 |
1,00 1,26 1,57 2,04 2,65 3,52 5,00 8,60 15,0 |
1,19 1,13 1,07 1,00 0,92 0,82 0,71 0,55 0,43 |
6,9 4,8 3,4 2,25 1,4 0,8 0,4 0,1 0,05 |
1,00 0,98 0,93 0,88 0,82 0,75 0,66 0,55 0,39 0,28 |
0,6 0,62 0,67 0,72 0,76 0,81 0,86 0,91 0,95 0,98 |
1,10 1,25 1,50 1,80 2,08 2,68 3,87 5,2 8,65 15,0 |
1,20 1,17 1,11 1,05 0,97 0,90 0,81 0,70 0,54 0,43 |
7,1 6,1 4,3 3,0 2,1 1,35 0,8 0,35 0,1 0,05 |
1,00
0,98 0,96 0,94 0,9 0,85 0,79 0,72 0,64 0,53 0,38 0,27 |
0,61
0,63 0,65 0,67 0,71 0,75 0,8 0,84 0,88 0,92 0,96 0,98 |
1,00
1,1 1,2 1,31 1,56 1,88 2,35 2,9 3,3 5,3 8,65 15 |
1,23
1,2 1,17 1,14 1,08 1,02 0,95 0,88 0,78 0,68 0,53 0,42 |
7,3
6,3 5,5 4,73 3,6 2,6 1,75 1,15 0,7 0,35 0,1 0,05 |
n | m = 0,35 | m = 0,36 | ||||||||
sng | Kng | Y2 | q | q1 | sng | Kng | Y2 | q | q1 | |
0,78
0,80 0,82 0,84 0,86 0,88 0,90 0,92 0,94 0,96 0,98 0,99 |
1 0,97 0,93 0,89 0,84 0,78 0,71 0,62 0,52 0,37 0,27 |
0,63 0,67 0,7 0,74 0,78 0,82 0,85 0,89 0,93 0,96 0,98 |
1 1,18 1,36 1,61 1,94 2,36 2,9 3,8 5,2 8,65 15 |
1,25 1,19 1,13 1,07 1,01 0,94 0,86 0,77 0,57 0,53 0,42 |
7,75 6 4,6 3,6 2,55 1,8 1,15 0,65 0,35 0,1 0,05 |
1
0,97 0,94 0,91 0,86 0,81 0,75 0,69 0,6 0,51 0,36 0,26 |
0,64
0,67 0,71 0,74 0,77 0,81 0,84 0,87 0,9 0,93 0,97 0,98 |
1
1,14 1,34 1,54 1,77 2,11 2,53 3,05 3,9 5,2 8,7 15 |
1,28
1,23 1,17 1,11 1,05 0,99 0,92 0,85 0,76 0,67 0,52 0,41 |
8,08
6,5 5,1 4,05 3,05 2,25 1,55 1,05 0,6 0,35 0,1 0,05 |
Bảng 10: Vận tốc cho phép không xói của các loại gia cố Vcp
TT | Loại gia cố | Chiều sâu dòng nước | |||||||
0.4 | 1.0 | 2.0 | 3.0 | ||||||
1 | Lát cỏ nằm (trên nền chắc)
Lát cỏ trồng thành tường |
0.9
1.5 |
1.2
1.8 |
1.3
2.0 |
1.4
2.2 |
||||
2 | Đổ đá ba và đá hộc với kích thước đá từ 7.5 cm và lớn hơn | Theo gia cố mái taluy và nhân với 0.9 | |||||||
3 | Đổ đá 2 lớp trong lưới đan với kích thước khác nhau | Theo gia cố mái taluy và nhân với 1.1 | |||||||
4 | Lát đá một lớp trên guột hay rơm rạ (lớp này không bé hơn 5 cm)
a – Loại đường kính 15 cm b – Loại đường kính 20 cm c – Loại đường kính 25 cm |
2.0 2.5 3.0 |
2.5 3.0 3.5 |
3.0 3.5 4.0 |
3.5 4.0 4.5 |
||||
5 | Lát đá một lớp trên guột hay rơm rạ (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm)
a – bằng cỡ đá 15 cm b – bằng cỡ đá 20 cm c – bằng cỡ đá 25 cm |
2.5 3.0 3.5 |
3.0 3.5 4.0 |
3.5 4.0 4.5 |
4.5 4.5 5.0 |
||||
6 | Lát đá cẩn thận, các kẽ đá có chèn chặt đá con, trên lớp đá dăm hay sỏi (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm)
a – bằng cỡ đá 20 cm b – bằng cỡ đá 25 cm c – bằng cỡ đá 30 cm |
3.5 4.0 4.5 |
4.5 4.5 5.0 |
5.0 5.5 6.0 |
5.5 5.5 6.0 |
||||
7 | Lát đá 2 lớp trên lớp đá dăm hay sỏi lớp dưới đá cỡ 15cm, lớp trên 20 cm (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm) | 3.5 | 4.5 | 5.0 | 5.5 | ||||
8 | Gia cố bằng bó thân cây hay cành cây trên nền đá đầm chặt (để gia cố tạm thời)
a – lớp gia cố 20 – 25 cm b – với chiều dày khác |
– | 2.0 | 2.5 | 2.5 | ||||
Như 8a nhân với hệ số điều chỉnh 0.2 (hgc – chiều dày lớp gia cố) | |||||||||
9 | Gia cố mềm bằng thân cây:
a – khi chiều dày là 50 cm b – khi chiều dày khác |
2.5 | 3.0 | 3.5 | – | ||||
Như 8a nhân với hệ số điều chỉnh 0.2 (hgc – chiều dày lớp gia cố) | |||||||||
10 | Lát đá tảng 0.5 x 0.5 x 1.0 m | 4.0 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | ||||
11 | Lát đá khan bằng đá vôi có cường độ > 100 kg/cm2 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | ||||
12 | Lát đá khan bằng đá vôi có cường độ > 300 kg/cm2 | 6.5 | 8.0 | 10.0 | 12.0 | ||||
13 | Gia cố bằng lớp áo BT
– Mác 200 – Mác 150 – Mác 100 |
6.5 6.0 5.0 |
8.0 7.0 6.0 |
9.0 8.0 7.0 |
10.0 9.0 7.5 |
||||
14 | Máng gỗ nhẵn, móng chắc chắn, dòng nước chảy theo thớ gỗ | 8.0 | 10.0 | 12.0 | 14.0 | ||||
15 | Máng BT có trát nhẵn mặt
– Mác 200 – Mác 150 – Mác 100 |
13 12 10 |
16 14 12 |
19 16 13 |
20 18 15 |
||||
Chú thích: Các trị số trên không được nội suy, mà phải lấy theo trị số gần nhất.
TÍNH TOÁN THỦY LỰC CỐNG TRONG TRƯỜNG HỢP THÔNG THƯỜNG
6.1. Sơ đồ tính thủy lực cống.
Hình 2: Chế độ kiểm soát thượng lưu
Hình 3: Chế độ kiểm soát hạ lưu.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến dòng chảy trong cống theo thời gian, nhưng tại một thời điểm cụ thể dòng chảy trong cống có thể bị chi phối bởi dòng chảy ở trước cống, cấu tạo của cửa vào cống (kiểm soát thượng lưu) hay bởi đặc tính của cống (hình dạng kích thước thân cống, cấu tạo cửa vào, cửa ra của cống, vật liệu làm cống, chiều dài cống, độ dốc đặt cống…), dòng chảy hạ lưu (kiểm soát hạ lưu). Ở mỗi chế độ kiểm soát đặc tính dòng chảy cũng khác nhau, trước khi thiết kế không thể biết trước được chế độ kiểm soát của cống. Vì vậy, cần phải xem xét thiết kế với cả hai chế độ kiểm soát, sau đó lựa chọn chế độ kiểm soát có giá trị lớn làm chế độ tính toán tiếp.
- a) Kiểm soát thượng lưu.
Hình 2 mô tả một số dạng khác nhau về dòng chảy ở chế độ kiểm soát thượng lưu cống.
Yếu tố ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát thượng lưu: là dòng chảy thượng lưu và cấu tạo cửa vào của cống. Độ dốc thân cống cũng ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát thượng lưu nhưng không nhiều nên trong tính toán thường bỏ qua.
Chế độ thủy lực của kiểm soát thượng lưu: tùy vào mức độ ngập ở cửa vào của cống, chế độ thủy lực cống được chia thành 3 khu vực: không ngập, ngập và khu vực quá độ.
Trong trường hợp chiều sâu thượng lưu nhỏ cống được coi như làm việc theo sơ đồ của đập tràn. Mối quan hệ giữa lưu lượng và chiều sâu thượng lưu được tính toán theo mô hình của đập tràn.
Trong trường hợp cửa vào bị ngập dòng chảy qua cống làm việc theo sơ đồ dòng chảy qua lỗ. Mối quan hệ giữa lưu lượng và chiều sâu thượng lưu được xác định dựa vào kết quả thí nghiệm trên các mô hình tương ứng.
- b) Kiểm soát hạ lưu
Hình 3 mô tả một số dạng khác nhau về dòng chảy ở chế độ kiểm soát hạ lưu cống. Trong tất cả các trường hợp mặt cắt kiểm soát tại cửa ra của cống hoặc ở hạ lưu cống. Với trường hợp dòng chảy không đầy cống, dòng chảy trong ống cống là dòng chảy êm.
Yếu tố ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát hạ lưu: có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát hạ lưu như: – Chiều sâu dòng chảy thượng lưu, – Hình dạng kích thước cửa vào và cửa ra, – Đặc tính của ống cống (mức độ gồ ghề, diện tích cống, hình dạng, chiều dài, độ dốc đặt cống), – Mực nước hạ lưu cống, – Cửa ra của cống.
Chế độ thủy lực của kiểm soát hạ lưu: Dòng chảy đầy trong cống là dạng tốt nhất của dòng chảy để mô tả chế độ thủy lực của kiểm soát hạ lưu. Dòng chảy ở chế độ kiểm soát hạ lưu được tính toán trên cơ sở của Phương trình cân bằng năng lượng dòng chảy.
- b) Trình tự tính thủy lực cống: Xem trong phụ lục D.
- Xác định khẩu độ cống có xét đến tích nước trước công trình.
7.1. Tiêu chuẩn thiết kế cống quy định tính khẩu độ cống theo lưu lượng lớn nhất.
Trong trường hợp cần thiết, cần kiểm tra những chỗ tràn ở điểm thấp nhất và cả điểm phân giới của trắc dọc tuyến.
Ngoài ra, còn phải tính độ ngập cho phép của ruộng đất vùng gần công trình.
7.2. Xác định khẩu độ cống, trong mọi trường hợp, nên xem xét đến phương án khẩu độ cống có tích nước trước cống; lưu lượng tháo qua công trình do xét tích nước, không được phép giảm nhỏ quá 67%, nghĩa là lưu lượng tính toán không nhỏ hơn 33% lưu lượng theo tần suất thiết kế ban đầu. Trong tính toán, cần lưu ý những trường hợp, mà khả năng tích nước trước công trình có thể bị hạn chế.
– Vùng đồi núi có độ dốc lòng sông chính lớn.
– Những vùng mưa dài ngày, các trận mưa trước đã tích đầy lòng khe suối phía trước công trình.
– Những chỗ có đường phân lưu không rõ ràng, nước có khả năng chảy tràn từ khe suối này sang khe suối bên cạnh.
7.3. Xác định khẩu độ có xét tích nước cần sử dụng những tài liệu sau:
- a) Lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ thiết kế (đường quá trình lũ đối với trường hợp lưu vực nhỏ xem như có dạng hình tam giác).
- b) Bản đồ địa hình phía trước công trình (Dùng vào việc xây dựng quan hệ giữa dung tích có khả năng tích nước và cao trình trữ nước trước công trình). Trong trường hợp tính toán giản đơn, đã tính dung tích trữ phía trước công trình, chỉ cần xác định độ dốc lòng chính, sườn dốc và hình dạng lòng dẫn phía trước công trình.
- c) Đồ thị khả năng thoát nước của công trình
7.4. Đồ thị khả năng thoát nước của công trình (phụ lục E) xây dựng theo công thức thủy lực sau đây:
(43)
Trong đó:
Qc – Lưu lượng lớn nhất tháo qua công trình, m3/s;
– Hệ số lưu lượng phụ thuộc vào hình dạng cửa vào cống và phần tư nón tại đầu cống;
– Diện tích mặt cắt nước chảy có chiều sâu phân giới khi chảy không áp, hoặc diện tích tiết diện đầy cống khi chảy có áp, m2;
y – Chiều sâu cột nước trước công trình trên cao độ lòng cống, m;
h – Chiều sâu phân giới khi chảy không áp, hoặc chiều sâu thu hẹp khi chảy có áp, m.
Đồ thị tính toán bao gồm 2 trường hợp:
- Cống có chiều dài bất kỳ, trong đó độ dốc lòng cống bằng hoặc lớn hơn độ dốc phân giới.
- Công trình có chiều dài nhỏ hơn 5 lần chiều sâu nước y và độ dốc lòng nhỏ hơn độ dốc phân giới.
Nếu độ dốc lòng công trình nhỏ hơn độ dốc phân giới còn chiều dài lớn hơn 5 lần chiều sâu nước y, thì khả năng thoát nước qua công trình phụ thuộc vào khẩu độ, chiều dài, độ dốc, độ nhám đáy công trình và lòng chính.
Trong trường hợp này, cũng như khi có những điều kiện đặc biệt khác, đồ thị khả năng thoát nước phải vẽ trên cơ sở tính toán thủy lực.
7.5. Lưu lượng điều tiết qua công trình Qt, phụ thuộc vào lưu lượng lũ thiết kế Qp, lượng lũ Wp, dung tích lòng vũng phía trước công trình Wa và biểu thị bằng công thức đơn giản sau đây:
(44)
7.6. Dung tích Wa phụ thuộc vào hình dạng lòng dẫn, độ dốc lòng sông chính ip, độ dốc sườn is, chiều rộng ngập tràn trước công trình B ứng với chiều sâu cột nước y.
Khi mặt thoáng tích nước giới hạn trong phạm vi parabôn, dung tích V có thể xác định gần đúng theo công thức:
(m3) (45)
Trường hợp khe nhỏ và không có tài liệu chi tiết, có thể xác định W theo công thức kinh nghiệm sau:
(46)
Các ký hiệu ý nghĩa như trên.
Hệ số địa mạo k phụ thuộc vào hình dạng lòng vũng, trắc dọc lòng sông chính và trắc dọc bờ, xác định theo bảng 11.
Khi chu vi ướt mặt cắt nước chảy thể hiện rõ lòng chủ, bãi, hoặc mặt cắt ngang có sự khác biệt về hình dáng (khe lòng dốc đứng …), dung tích lòng vũng xác định theo công thức:
(47)
Trong đó:
ao – Góc giao cắt giữa tuyến đường với hướng dòng nước;
il – Độ dốc lòng chủ ở vị trí công trình, ‰;
B – Chiều rộng toàn bộ miền ngập tràn ở trắc ngang tính toán ứng với mực nước dềnh tính toán, m;
Hb – Chiều sâu lớn nhất của bãi sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m;
– Chiều sâu trung bình của bãi sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m;
Bli – Chiều rộng lòng sông hay của những phần tiêu biểu khác ứng với mực nước dềnh tính toán, m;
Hli – Chiều sâu lớn nhất của lòng sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m.
Bảng 11: Bảng hệ số địa mạo k
Hình dạng lòng dẫn trên bình đồ | Hình dạng lòng chính trước công trình theo trắc dọc | Hình dạng bờ theo trắc dọc | ||
Lồi | Thẳng | Lõm | ||
Lồi
Thẳng Lõm |
190
230 270 |
230
280 320 |
270
320 380 |
|
Lồi
Thẳng Lõm |
230
280 320 |
280
330 370 |
320
370 450 |
|
Lồi
Thẳng Lõm |
190
230 270 |
230
280 320 |
380
450 530 |
Công thức trên ứng dụng cho trường hợp độ dốc trên những phần riêng biệt của dòng chảy và toàn bộ thung lũng đều như nhau.
Trong trường hợp độ dốc dọc khác nhau, dùng công thức:
(48)
Trong đó:
Ib và il tương ứng với độ dốc của phần b•i cao nhất và độ dốc lòng sông hoặc những đoạn tiêu biểu khác của thung lũng sông.
Các ký hiệu còn lại đã nêu ở trên.
Hình 4 là sơ đồ xác định dung tích lòng dẫn trước công trình ở lưu vực nhỏ thể hiện mặt cắt nước chảy tính toán.
7.7. Công thức (46) chỉ dùng hợp lý trong trường hợp lòng sông ít lồi lõm và hình dạng mặt cắt có dạng parabôn lõm, quá trình nước vào lòng dẫn trước công trình và quá trình xả lũ qua cùng một lúc (hình 5a).
Trong trường hợp lòng sông lồi lõm nhiều (hình 5b), quá trình tích nước bắt đầu chậm hơn quá trình tháo, lưu lượng tháo qua công trình tính theo công thức:
(49)
Hình 4. Sơ đồ xác định dung tích lòng dẫn trước công trình ở lưu vực nhỏ.
N – Hệ số điều kiện tích nước phụ thuộc vào mức độ lồi lõm của sông suối.
Khi dòng sông không sâu, đáy và bờ có dạng parabôn lõm thoải N = 0.
Khi lòng sông lồi lõm nhiều N = 1.
Trường hợp trung bình N = 0,5
Hình 5. Quá trình tháo lũ và tích lũ
7.8. Trong trường hợp có tài liệu chi tiết về lòng vũng, để tìm lưu lượng xả qua công trình cần giải đồng thời 2 công thức (43) và (49)
Bài toán thường giải bằng Phương pháp đồ giải như sau:
– Có đồ thị khả năng thoát nước Qc = F(y) ứng với các khẩu độ khác nhau (phụ lục E).
– Xây dựng quan hệ Qt = F(y) theo công thức (44) hoặc (49) theo trình tự sau:
+ Giả thiết mức nước trước công trình Z, dựa vào quan hệ địa hình và mực nước, tính dung tích tương ứng V và xác định cột nước trên đáy công trình Y. Tính lưu lượng xả lũ theo công thức (44) hoặc (49)
+ Vẽ quan hệ Qt ~ y theo cấp trị số tương ứng. Điểm giao nhau của các đường cong Qc ~ y và Qt ~ y cho các lưu lượng xả lũ cần tính. Dựa trên so sánh chi tiêu kinh tế, kỹ thuật và kích thước khẩu độ hợp lý, chọn trị số thiết kế.
7.9. Thời gian ngập vùng hoa màu quý, cần được xem xét thỏa thuận với nhân dân địa phương trong thời kỳ khảo sát.
Thời gian này tính theo công thức:
(h) (52)
Trong đó:
Wp – thể tích tính toàn dòng chảy do mưa, tính theo 1000 m3;
Qt – lưu lượng thoát qua công trình có xét tính nước ở mức nước dềnh tính toán, m3/s;
Qmin – lưu lượng qua công trình ứng với cao độ cho phép ngập mùa màng thấp nhất, m3/s.
7.10. Sau khi xác định lưu lượng qua công trình có xét tích nước, cần tiếp tục tiến hành những công việc sau:
a – Xác định khẩu độ công trình thoát nước và chế độ chảy.
b – Xác định mực nước dềnh tính toán khi có chế độ nước chảy qua công trình.
c – Chấm mực nước dềnh tính toán lên trắc dọc ở nơi giao cắt tuyến.
d – Xác định cao độ vai đường nhỏ nhất cho phép ở nơi xây dựng công trình thoát nước.
e – Đánh giá thời hạn ngập vùng hoa màu quí.
g – Kiểm tra khả năng tràn đường ở những chỗ trũng và điểm phân giới của trắc dọc tuyến.
h – Biện pháp gia cố lòng sông ở cửa vào và ra.
- Phụ lục
PHỤ LỤC A. TÍNH LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ TỪ MƯA RÀO
Bảng A.1: Bảng hệ số dòng chảy lũ thiết kế φ.
Cấp đất | Hp% (mm) | Hệ số dòng chảy với cấp diện tích F (km2) | ||||||||||||
F < 0.1 | 0,1<F<1,0 | 1.0 < F< 10 | 10<F<100 | F>100 | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
II | <100
101-150 151-200 201-250 251-300 301-400 >400 |
0,960
0,970 0,970 0,970 0,970 0,970 0,970 |
0,940
0,960 0,960 0,960 0,960 0,960 0,960 |
0,930
0,940 0,950 0,960 0,960 0,960 0,960 |
0,900
0,910 0,930 0,950 0,960 0,960 0,960 |
0,880
0,900 0,920 0,940 0,950 0,950 0,950 |
0,850
0,870 0,900 0,930 0,950 0,950 0,950 |
0,810
0,850 0,890 0,920 0,940 0,950 0,950 |
0,780
0,780 0,850 0,890 0,930 0,930 0,930 |
0,760
0,760 0,830 0,890 0,930 0,930 0,930 |
0,740
0,740 0,810 0,850 0,880 0,910 0,910 |
0,670
0,670 0,750 0,850 0,880 0,910 0,910 |
0,650
0,650 0,730 0,850 0,880 0,910 0,910 |
0,600
0,600 0,700 0,850 0,860 0,910 0,910 |
III | <100
101-150 151-200 201-250 251-300 301-350 351-400 401-450 451-500 501-550 551-600 >600 |
0,940
0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 0,950 |
0,890
0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 0,930 |
0,860
0,900 0,910 0,920 0,921 0,921 0,922 0,922 0,923 0,923 0,923 0,923 |
0,800
0,850 0,880 0,910 0,910 0,912 0,912 0,913 0,913 0,913 0,913 0,913 |
0,770
0,810 0,860 0,900 0,900 0,900 0,902 0,902 0,910 0,910 0,910 0,910 |
0,740
0,770 0,820 0,850 0,850 0,855 0,880 0,885 0,890 0,890 0,890 0,890 |
0,650
0,720 0,790 0,850 0,850 0,870 0,890 0,895 0,940 0,940 0,940 0,940 |
0,600
0,630 0,720 0,750 0,770 0,780 0,790 0,800 0,800 0,800 0,800 0,800 |
0,580
0,620 0,680 0,720 0,740 0,760 0,770 0,790 0,800 0,800 0,800 0,800 |
0,550
0,600 0,680 0,730 0,740 0,750 0,770 0,780 0,790 0,800 0,800 0,800 |
0,530
0,550 0,630 0,730 0,690 0,710 0,730 0,750 0,750 0,760 0,760 0,760 |
0,530
0,550 0,630 0,730 0,690 0,710 0,730 0,750 0,750 0,760 0,760 0,760 |
0,500
0,550 0,620 0,650 0,670 0,690 0,700 0,710 0,710 0,710 0,710 0,710 |
IV | <100
101-150 151-200 201-250 251-300 301-350 351-400 401-450 451-500 501-550 551-600 >600 |
0,900
0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 0,900 |
0,810
0,840 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 0,880 |
0,760
0,800 0,850 0,822 0,822 0,828 0,828 0,860 0,860 0,870 0,870 0,870 |
0,660
0,760 0,820 0,823 0,825 0,828 0,830 0,840 0,850 0,860 0,860 0,860 |
0,650
0,680 0,780 0,790 0,790 0,800 0,820 0,840 0,840 0,840 0,840 0,840 |
0,600
0,640 0,750 0,780 0,790 0,800 0,820 0,840 0,840 0,840 0,840 0,840 |
0,550
0,620 0,720 0,740 0,760 0,780 0,810 0,830 0,830 0,830 0,830 0,830 |
0,510
0,580 0,660 0,700 0,740 0,760 0,770 0,770 0,780 0,780 0,780 0,780 |
0,500
0,560 0,630 0,670 0,700 0,720 0,740 0,750 0,760 0,760 0,760 0,760 |
0,500
0,550 0,600 0,670 0,700 0,710 0,730 0,750 0,770 0,770 0,770 0,770 |
0,440
0,520 0,600 0,650 0,690 0,710 0,720 0,730 0,730 0,730 0,730 0,730 |
0,400
0,500 0,570 0,600 0,650 0,670 0,690 0,710 0,720 0,720 0,720 0,720 |
0,370
0,460 0,550 0,580 0,610 0,640 0,650 0,670 0,680 0,690 0,690 0,690 |
V | <100
101-150 151-200 201-250 251-300 301-350 351-400 401-450 451-500 501-550 551-600 >600 |
0,680
0,710 0,750 0,760 0,770 0,770 0,780 0,790 0,790 0,790 0,790 0,790 |
0,460
0,560 0,650 0,680 0,710 0,730 0,750 0,760 0,770 0,780 0,780 0,780 |
0,350
0,460 0,590 0,630 0,660 0,660 0,700 0,720 0,730 0,730 0,730 0,730 |
0,260
0,410 0,500 0,543 0,580 0,580 0,650 0,670 0,680 0,700 0,700 0,700 |
0,240
0,400 0,480 0,500 0,580 0,580 0,640 0,670 0,680 0,700 0,700 0,700 |
0,220
0,340 0,460 0,500 0,540 0,540 0,570 0,580 0,600 0,600 0,600 0,600 |
0,220
0,320 0,460 0,500 0,540 0,560 0,570 0,580 0,600 0,600 0,600 0,600 |
0,200
0,280 0,420 0,460 0,490 0,490 0,530 0,540 0,550 0,550 0,550 0,550 |
0,180
0,270 0,450 0,490 0,510 0,540 0,550 0,550 0,550 0,550 0,550 0,550 |
0,180
0,250 0,380 0,430 0,460 0,460 0,520 0,530 0,530 0,530 0,530 0,530 |
0,170
0,230 0,340 0,380 0,410 0,410 0,460 0,470 0,480 0,490 0,500 0,500 |
0,160
0,220 0,320 0,360 0,400 0,430 0,460 0,470 0,480 0,500 0,500 0,500 |
0,150
0,200 0,300 0,340 0,360 0,370 0,400 0,410 0,410 0,410 0,410 0,410 |
VI | – | – | – | 0,250 | – | – | – | 0,200 | – | 0,150 | – | 0,100 | – | 0,100 |
Bảng A.2 – Bảng thời gian nước chảy trên sườn dốc tsd tra theo hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc và vùng mưa
fsd | Vùng mưa | |||||||||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | |
1,0 | 9,6 | 9,7 | 9,7 | 9 | 9,6 | 9,6 | 16 | 8,4 | 9,7 | 9,8 | 9,5 | 10 | 9,8 | 8,7 | 8,5 | 8,7 | 9,3 | 9,2 |
1,5 | 10 | 10 | 10 | 9 | 10 | 10 | 18 | 8,5 | 10 | 10 | 10 | 13 | 10 | 9 | 8,7 | 9 | 9,4 | 9,3 |
2,0 | 17 | 15 | 17 | 9,5 | 14 | 10 | 25 | 9 | 13 | 15 | 20 | 20 | 15 | 9,3 | 9,3 | 9,5 | 9,7 | 9,5 |
2,5 | 24 | 22 | 20 | 10 | 20 | 15 | 32 | 10 | 15 | 18 | 28 | 23 | 20 | 9,5 | 9,5 | 9,6 | 10 | 9,7 |
3,0 | 35 | 28 | 25 | 18 | 30 | 22 | 37 | 20 | 18 | 25 | 35 | 30 | 25 | 11 | 10 | 12 | 20 | 12 |
4,0 | 40 | 37 | 32 | 22 | 35 | 30 | 42 | 30 | 25 | 40 | 55 | 35 | 30 | 20 | 20 | 20 | 25 | 20 |
5,0 | 53 | 45 | 50 | 30 | 44 | 38 | 50 | 40 | 30 | 45 | 65 | 50 | 40 | 30 | 25 | 30 | 35 | 23 |
6,0 | 62 | 60 | 60 | 45 | 60 | 50 | 55 | 55 | 40 | 60 | 72 | 60 | 55 | 35 | 32 | 37 | 40 | 30 |
7,0 | 70 | 70 | 72 | 60 | 75 | 70 | 65 | 65 | 65 | 75 | 80 | 75 | 65 | 50 | 50 | 50 | 60 | 40 |
8,0 | 75 | 78 | 80 | 68 | 85 | 78 | 75 | 70 | 70 | 85 | 90 | 80 | 70 | 70 | 65 | 65 | 70 | 60 |
9,0 | 80 | 87 | 90 | 80 | 90 | 82 | 85 | 80 | 80 | 90 | 95 | 87 | 82 | 80 | 70 | 78 | 80 | 70 |
10 | 90 | 95 | 100 | 86 | 95 | 88 | 90 | 90 | 95 | 95 | 110 | 105 | 90 | 85 | 80 | 80 | 90 | 80 |
12 | 100 | 115 | 120 | 95 | 100 | 93 | 100 | 115 | 115 | 110 | 130 | 120 | 100 | 90 | 90 | 90 | 97 | 83 |
15 | 130 | 150 | 150 | 120 | 120 | 120 | 125 | 135 | 135 | 135 | 160 | 150 | 125 | 115 | 125 | 115 | 120 | 100 |
17 | 160 | 165 | 180 | 165 | 170 | 150 | 165 | 190 | 170 | 170 | 200 | 190 | 160 | 160 | 150 | 140 | 145 | 130 |
20 | 200 | 220 | 230 | 200 | 200 | 185 | 205 | 235 | 220 | 220 | 230 | 235 | 200 | 200 | 190 | 175 | 190 | 165 |
25 | 260 | 280 | 265 | 235 | 260 | 230 | 250 | 305 | 290 | 265 | 300 | 300 | 250 | 250 | 250 | 225 | 240 | 230 |
30 | 325 | 360 | 365 | 320 | 320 | 310 | 320 | 370 | 370 | 335 | 400 | 380 | 330 | 320 | 320 | 285 | 320 | 300 |
35 | 370 | 430 | 435 | 400 | 370 | 370 | 400 | 480 | 430 | 345 | 470 | 450 | 400 | 400 | 400 | 355 | 380 | 370 |
40 | 470 | 530 | 520 | 470 | 480 | 470 | 570 | 495 | 520 | 410 | 560 | 540 | 510 | 480 | 490 | 425 | 465 | . |
Bảng A.3: Bảng mô đun tương đối Ap% theo fls, vùng mưa và thời gian nước chảy trên sườn dốc.
Vùng mưa | tsd | fls | |||||||||||||||
0 | 1 | 5 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 150 | 200 | 220 | ||
I | 20 | 0,2800 | 0,2600 | 0,2180 | 0,1520 | 0,1120 | 0,0920 | 0,0760 | 0,0640 | 0,0540 | 0,0470 | 0,0400 | 0,0350 | 0,0300 | 0,0180 | 0,0150 | 0,0130 |
30 | 0,2100 | 0,1900 | 0,1600 | 0,1360 | 0,1040 | 0,0850 | 0,0720 | 0,0610 | 0,0520 | 0,0450 | 0,0380 | 0,0330 | 0,0290 | 0,0170 | 0,0140 | 0,0125 | |
60 | 0,1500 | 0,1430 | 0,1250 | 0,1110 | 0,0910 | 0,0760 | 0,0650 | 0,0550 | 0,0470 | 0,0400 | 0,0340 | 0,0300 | 0,0260 | 0,0160 | 0,0130 | 0,0120 | |
90 | 0,1140 | 0,1120 | 0,1020 | 0,0930 | 0,0170 | 0,0650 | 0,0560 | 0,0480 | 0,0410 | 0,0350 | 0,0310 | 0,0270 | 0,0240 | 0,0150 | 0,0120 | 0,0115 | |
180 | 0,0720 | 0,0710 | 0,0570 | 0,0630 | 0,0550 | 0,0480 | 0,0430 | 0,0370 | 0,0330 | 0,0290 | 0,0250 | 0,0220 | 0,0210 | 0,0140 | 0,0115 | 0,0110 | |
II | 20 | 0,1170 | 0,1140 | 0,1040 | 0,0930 | 0,0870 | 0,0650 | 0,0550 | 0,0470 | 0,0400 | 0,0340 | 0,0300 | 0,0260 | 0,0240 | 0,0180 | 0,0150 | 0,0140 |
30 | 0,1000 | 0,0980 | 0,0910 | 0,0830 | 0,0700 | 0,0600 | 0,0520 | 0,0440 | 0,0380 | 0,0330 | 0,0280 | 0,0250 | 0,0230 | 0,0175 | 0,0140 | 0,0130 | |
60 | 0,0820 | 0,0810 | 0,0760 | 0,0700 | 0,0600 | 0,0520 | 0,0450 | 0,0390 | 0,0340 | 0,0300 | 0,0270 | 0,0240 | 0,0220 | 0,0160 | 0,0130 | 0,0125 | |
90 | 0,0670 | 0,0660 | 0,0630 | 0,0590 | 0,0520 | 0,0460 | 0,0400 | 0,0350 | 0,0310 | 0,0270 | 0,0250 | 0,0220 | 0,0200 | 0,0150 | 0,0120 | 0,0120 | |
180 | 0,0520 | 0,0510 | 0,0480 | 0,0460 | 0,0410 | 0,0360 | 0,0320 | 0,0280 | 0,0250 | 0,0220 | 0,0200 | 0,0180 | 0,0170 | 0,0140 | 0,0110 | 0,0110 | |
III | 20 | 0,1590 | 0,1530 | 0,1370 | 0,1120 | 0,0985 | 0,0831 | 0,0708 | 0,0618 | 0,0544 | 0,0492 | 0,0450 | 0,0410 | 0,0378 | 0,0281 | 0,0218 | 0,0183 |
30 | 0,1320 | 0,1290 | 0,1160 | 0,1040 | 0,0866 | 0,0740 | 0,0650 | 0,0573 | 0,0507 | 0,0462 | 0,0420 | 0,0390 | 0,0358 | 0,0272 | 0,0211 | 0,0180 | |
60 | 0,0950 | 0,0920 | 0,0870 | 0,0790 | 0,0695 | 0,0611 | 0,0530 | 0,0497 | 0,0447 | 0,0410 | 0,0380 | 0,0350 | 0,0325 | 0,0252 | 0,0197 | 0,0170 | |
90 | 0,0730 | 0,0680 | 0,0659 | 0,0612 | 0,0549 | 0,0500 | 0,0443 | 0,0414 | 0,0384 | 0,0355 | 0,0330 | 0,0307 | 0,0292 | 0,0228 | 0,0185 | 0,0160 | |
180 | 0,0580 | 0,0540 | 0,0517 | 0,0490 | 0,0450 | 0,0420 | 0,0383 | 0,0360 | 0,0330 | 0,0303 | 0,0300 | 0,0268 | 0,0256 | 0,0205 | 0,0165 | 0,0150 | |
IV | 20 | 0,2730 | 0,2140 | 0,1880 | 0,1630 | 0,1280 | 0,1040 | 0,0865 | 0,0743 | 0,0654 | 0,0565 | 0,0499 | 0,0448 | 0,0408 | 0,0279 | 0,0216 | 0,0184 |
30 | 0,2000 | 0,1840 | 0,1630 | 0,1420 | 0,1153 | 0,0950 | 0,8160 | 0,0703 | 0,0615 | 0,0545 | 0,0479 | 0,0429 | 0,0390 | 0,0269 | 0,0212 | 0,0182 | |
60 | 0,1290 | 0,1240 | 0,1170 | 0,1070 | 0,0903 | 0,0790 | 0,0688 | 0,0593 | 0,0553 | 0,0473 | 0,0427 | 0,0382 | 0,0351 | 0,0256 | 0,0200 | 0,0174 | |
90 | 0,1020 | 0,0930 | 0,0890 | 0,0840 | 0,0735 | 0,0645 | 0,0579 | 0,0508 | 0,0460 | 0,0410 | 0,0370 | 0,0340 | 0,0315 | 0,0230 | 0,0189 | 0,0164 | |
180 | 0,0720 | 0,0710 | 0,0670 | 0,0630 | 0,0555 | 0,0503 | 0,0456 | 0,0413 | 0,0378 | 0,0328 | 0,0315 | 0,0310 | 0,0275 | 0,0210 | 0,0178 | 0,0155 | |
V | 20 | 0,1200 | 0,1185 | 0,1115 | 0,1087 | 0,0940 | 0,0786 | 0,0690 | 0,0630 | 0,0525 | 0,0457 | 0,0397 | 0,0347 | 0,0304 | 0,0195 | 0,0140 | 0,0130 |
30 | 0,1120 | 0,1100 | 0,1035 | 0,0965 | 0,0840 | 0,0733 | 0,0638 | 0,0560 | 0,0485 | 0,0423 | 0,0370 | 0,0320 | 0,0280 | 0,0169 | 0,0133 | 0,0124 | |
60 | 0,0980 | 0,0965 | 0,0855 | 0,0815 | 0,0748 | 0,0655 | 0,0577 | 0,0506 | 0,0445 | 0,0393 | 0,0345 | 0,0304 | 0,0268 | 0,0163 | 0,0126 | 0,0119 | |
90 | 0,0830 | 0,0817 | 0,0775 | 0,0726 | 0,0642 | 0,0565 | 0,0500 | 0,0443 | 0,0390 | 0,0345 | 0,0310 | 0,0276 | 0,0247 | 0,0152 | 0,0118 | 0,0114 | |
180 | 0,0595 | 0,0587 | 0,0560 | 0,0583 | 0,0480 | 0,0430 | 0,0390 | 0,0350 | 0,0317 | 0,0285 | 0,0263 | 0,0240 | 0,0223 | 0,0148 | 0,0110 | 0,0108 | |
VI | 20 | 0,1215 | 0,1195 | 0,1130 | 0,1053 | 0,0916 | 0,0803 | 0,0703 | 0,0617 | 0,0543 | 0,0478 | 0,0417 | 0,0377 | 0,0324 | 0,0195 | 0,0150 | 0,0140 |
30 | 0,1135 | 0,1117 | 0,1060 | 0,0870 | 0,0865 | 0,0757 | 0,0666 | 0,0585 | 0,0515 | 0,0452 | 0,0397 | 0,0350 | 0,0310 | 0,0189 | 0,0145 | 0,0135 | |
60 | 0,1050 | 0,0995 | 0,0944 | 0,0860 | 0,0798 | 0,0686 | 0,0606 | 0,0536 | 0,0474 | 0,0420 | 0,0373 | 0,0333 | 0,0295 | 0,0183 | 0,0140 | 0,0129 | |
90 | 0,0863 | 0,0858 | 0,0816 | 0,0770 | 0,0690 | 0,0617 | 0,0553 | 0,0490 | 0,0440 | 0,0390 | 0,0350 | 0,0310 | 0,0278 | 0,0172 | 0,0135 | 0,0124 | |
180 | 0,0645 | 0,0637 | 0,0610 | 0,0580 | 0,0513 | 0,0457 | 0,0407 | 0,0363 | 0,0323 | 0,0292 | 0,0265 | 0,0242 | 0,0222 | 0,0167 | 0,0130 | 0,0120 | |
VII | 20 | 0,1060 | 0,1050 | 0,1000 | 0,0934 | 0,0817 | 0,0716 | 0,0633 | 0,0555 | 0,0490 | 0,0430 | 0,0382 | 0,0337 | 0,0300 | 0,0190 | 0,0150 | 0,0133 |
30 | 0,0970 | 0,0960 | 0,0910 | 0,0786 | 0,0763 | 0,0677 | 0,0603 | 0,0534 | 0,0474 | 0,0417 | 0,0370 | 0,0327 | 0,0290 | 0,0181 | 0,0142 | 0,0129 | |
60 | 0,0850 | 0,0840 | 0,0800 | 0,0757 | 0,0676 | 0,0606 | 0,0540 | 0,0482 | 0,0430 | 0,0380 | 0,0340 | 0,0303 | 0,0272 | 0,0175 | 0,0135 | 0,0125 | |
90 | 0,0710 | 0,0700 | 0,0670 | 0,0632 | 0,0565 | 0,0506 | 0,0455 | 0,0407 | 0,0400 | 0,0330 | 0,0298 | 0,0271 | 0,0247 | 0,0168 | 0,0127 | 0,0117 | |
180 | 0,0570 | 0,0560 | 0,0540 | 0,0510 | 0,0460 | 0,0408 | 0,0365 | 0,0326 | 0,0293 | 0,0265 | 0,0238 | 0,0218 | 0,0200 | 0,0160 | 0,0121 | 0,0110 | |
VIII | 20 | 0,1620 | 0,1560 | 0,1360 | 0,1210 | 0,0963 | 0,0805 | 0,0676 | 0,0572 | 0,0483 | 0,0422 | 0,0375 | 0,0334 | 0,0298 | 0,0240 | 0,0170 | 0,0160 |
30 | 0,1460 | 0,1420 | 0,1270 | 0,1120 | 0,0905 | 0,0760 | 0,0645 | 0,0550 | 0,0477 | 0,0416 | 0,0366 | 0,0327 | 0,0292 | 0,0225 | 0,0160 | 0,0150 | |
60 | 0,1190 | 0,1160 | 0,1040 | 0,0933 | 0,0773 | 0,0656 | 0,0560 | 0,0486 | 0,0435 | 0,0386 | 0,0345 | 0,0309 | 0,0280 | 0,0210 | 0,0150 | 0,0140 | |
90 | 0,1010 | 0,0987 | 0,0910 | 0,0824 | 0,0693 | 0,0593 | 0,0513 | 0,0445 | 0,0394 | 0,0352 | 0,0320 | 0,0293 | 0,0265 | 0,0190 | 0,0140 | 0,0130 | |
180 | 0,0620 | 0,0615 | 0,0587 | 0,0550 | 0,0500 | 0,0450 | 0,0403 | 0,0365 | 0,0330 | 0,0300 | 0,0275 | 0,0253 | 0,0235 | 0,0173 | 0,0130 | 0,0120 | |
IX | 20 | 0,1923 | 0,1825 | 0,1570 | 0,1430 | 0,1152 | 0,0956 | 0,0810 | 0,0705 | 0,0616 | 0,0549 | 0,0489 | 0,0443 | 0,0407 | 0,0290 | 0,0220 | 0,0200 |
30 | 0,1912 | 0,1555 | 0,1395 | 0,1233 | 0,1030 | 0,0868 | 0,0762 | 0,0663 | 0,0587 | 0,0527 | 0,0469 | 0,0425 | 0,0390 | 0,0279 | 0,0210 | 0,0190 | |
60 | 0,1095 | 0,1050 | 0,1015 | 0,0931 | 0,0811 | 0,0724 | 0,0642 | 0,0563 | 0,0534 | 0,0463 | 0,0425 | 0,0385 | 0,0355 | 0,0262 | 0,0200 | 0,0178 | |
90 | 0,0905 | 0,0820 | 0,0800 | 0,0756 | 0,0740 | 0,0607 | 0,0553 | 0,0493 | 0,0452 | 0,0407 | 0,0372 | 0,0345 | 0,0322 | 0,0233 | 0,0190 | 0,0165 | |
180 | 0,0640 | 0,0635 | 0,0610 | 0,0572 | 0,0510 | 0,0468 | 0,0433 | 0,0396 | 0,0367 | 0,0336 | 0,0317 | 0,0300 | 0,0280 | 0,0220 | 0,0178 | 0,0155 | |
X | 20 | 0,0946 | 0,0932 | 0,0887 | 0,0833 | 0,0733 | 0,0645 | 0,0568 | 0,0500 | 0,0443 | 0,0388 | 0,0345 | 0,0305 | 0,0277 | 0,0200 | 0,0150 | 0,0130 |
30 | 0,0893 | 0,0880 | 0,0836 | 0,0788 | 0,0690 | 0,0608 | 0,0537 | 0,0473 | 0,0417 | 0,0370 | 0,0330 | 0,0293 | 0,0263 | 0,0192 | 0,0145 | 0,0128 | |
60 | 0,0806 | 0,0796 | 0,0757 | 0,0710 | 0,0628 | 0,0555 | 0,0487 | 0,0433 | 0,0383 | 0,0340 | 0,0303 | 0,0270 | 0,0246 | 0,0183 | 0,0140 | 0,0125 | |
90 | 0,0717 | 0,0707 | 0,0670 | 0,0635 | 0,0557 | 0,0495 | 0,0437 | 0,0387 | 0,0346 | 0,0307 | 0,0277 | 0,0253 | 0,0230 | 0,0179 | 0,0135 | 0,0122 | |
180 | 0,0525 | 0,0520 | 0,0500 | 0,0472 | 0,0425 | 0,0382 | 0,0435 | 0,0313 | 0,0283 | 0,0262 | 0,0243 | 0,0242 | 0,0216 | 0,0173 | 0,0130 | 0,0115 | |
XI | 20 | 0,0888 | 0,0862 | 0,0800 | 0,0714 | 0,0607 | 0,0524 | 0,4610 | 0,0406 | 0,0364 | 0,0330 | 0,0304 | 0,0280 | 0,0267 | 0,0216 | 0,0182 | 0,0161 |
30 | 0,0712 | 0,0696 | 0,0667 | 0,0612 | 0,0541 | 0,0478 | 0,0430 | 0,0385 | 0,0348 | 0,0317 | 0,0294 | 0,0273 | 0,0258 | 0,0211 | 0,0176 | 0,0157 | |
60 | 0,0631 | 0,0615 | 0,0582 | 0,0542 | 0,0480 | 0,0431 | 0,0388 | 0,0360 | 0,0315 | 0,0286 | 0,0268 | 0,0251 | 0,0234 | 0,0196 | 0,0164 | 0,0149 | |
90 | 0,0518 | 0,0508 | 0,0479 | 0,0459 | 0,0403 | 0,0364 | 0,0327 | 0,0304 | 0,0283 | 0,0261 | 0,0255 | 0,0233 | 0,0222 | 0,0185 | 0,0157 | 0,0143 | |
180 | 0,0431 | 0,0420 | 0,0398 | 0,0375 | 0,0339 | 0,0316 | 0,0286 | 0,0264 | 0,0245 | 0,0230 | 0,0218 | 0,0210 | 0,0204 | 0,0172 | 0,0148 | 0,0136 | |
XII | 20 | 0,0900 | 0,0880 | 0,0807 | 0,0727 | 0,0600 | 0,0503 | 0,0423 | 0,0360 | 0,0307 | 0,0270 | 0,0242 | 0,0225 | 0,0218 | 0,0185 | 0,0150 | 0,0138 |
30 | 0,0790 | 0,0755 | 0,0705 | 0,0647 | 0,0550 | 0,0466 | 0,0397 | 0,0344 | 0,0297 | 0,0260 | 0,0237 | 0,0220 | 0,0213 | 0,0175 | 0,0142 | 0,0134 | |
60 | 0,0614 | 0,0604 | 0,0567 | 0,0527 | 0,0455 | 0,0396 | 0,0345 | 0,0303 | 0,0270 | 0,0244 | 0,0224 | 0,0214 | 0,0208 | 0,0170 | 0,0138 | 0,0129 | |
90 | 0,0520 | 0,0510 | 0,0487 | 0,0460 | 0,0406 | 0,0357 | 0,0317 | 0,0283 | 0,0253 | 0,0232 | 0,0217 | 0,0205 | 0,0197 | 0,0165 | 0,0130 | 0,0122 | |
180 | 0,0410 | 0,0404 | 0,0387 | 0,0365 | 0,0327 | 0,0295 | 0,0265 | 0,0243 | 0,0222 | 0,0207 | 0,0197 | 0,0188 | 0,0185 | 0,0153 | 0,0120 | 0,0115 | |
XIII | 20 | 0,1540 | 0,0149 | 0,1390 | 0,1050 | 0,0901 | 0,0763 | 0,0658 | 0,0570 | 0,0506 | 0,0449 | 0,0403 | 0,0366 | 0,0334 | 0,0253 | 0,0208 | 0,0183 |
30 | 0,1290 | 0,1260 | 0,1120 | 0,0990 | 0,0834 | 0,0713 | 0,0624 | 0,0539 | 0,0476 | 0,0428 | 0,0382 | 0,0350 | 0,0319 | 0,0241 | 0,0198 | 0,0177 | |
60 | 0,0975 | 0,0954 | 0,0878 | 0,0808 | 0,0694 | 0,0611 | 0,0534 | 0,0477 | 0,0427 | 0,0383 | 0,0315 | 0,0319 | 0,0294 | 0,0227 | 0,0185 | 0,0168 | |
90 | 0,0756 | 0,0740 | 0,0684 | 0,0648 | 0,0542 | 0,0515 | 0,0478 | 0,0417 | 0,0375 | 0,0345 | 0,0317 | 0,0296 | 0,0268 | 0,0214 | 0,0184 | 0,0160 | |
180 | 0,0543 | 0,0530 | 0,0513 | 0,0491 | 0,0448 | 0,0415 | 0,0378 | 0,0315 | 0,0320 | 0,0297 | 0,0278 | 0,0257 | 0,0246 | 0,0200 | 0,0175 | 0,0152 | |
XIV | 20 | 0,2300 | 0,2150 | 0,2070 | 0,1750 | 0,1190 | 0,0937 | 0,0756 | 0,0622 | 0,0517 | 0,0435 | 0,0370 | 0,0315 | 0,0273 | 0,0185 | 0,0140 | 0,0120 |
30 | 0,1780 | 0,1710 | 0,1500 | 0,1310 | 0,1050 | 0,0855 | 0,0703 | 0,0585 | 0,0493 | 0,0415 | 0,0353 | 0,0303 | 0,0263 | 0,0178 | 0,0132 | 0,0112 | |
60 | 0,1370 | 0,1340 | 0,1220 | 0,1100 | 0,0920 | 0,0757 | 0,0633 | 0,0533 | 0,0437 | 0,0383 | 0,0326 | 0,0284 | 0,0250 | 0,0170 | 0,0125 | 0,0103 | |
90 | 0,1100 | 0,1070 | 0,0970 | 0,0900 | 0,0760 | 0,0646 | 0,0552 | 0,0467 | 0,0405 | 0,0350 | 0,0305 | 0,0266 | 0,0236 | 0,0160 | 0,0118 | 0,0095 | |
180 | 0,0860 | 0,0660 | 0,0630 | 0,0510 | 0,0530 | 0,0464 | 0,0410 | 0,0363 | 0,0317 | 0,0280 | 0,0247 | 0,0220 | 0,0197 | 0,0140 | 0,0100 | 0,0085 | |
XV | 20 | 0,2610 | 0,2510 | 0,2330 | 0,2100 | 0,1530 | 0,1210 | 0,0965 | 0,0786 | 0,0719 | 0,0630 | 0,0508 | 0,0440 | 0,0375 | 0,0259 | 0,0211 | 0,0191 |
30 | 0,2250 | 0,2200 | 0,1910 | 0,1660 | 0,1330 | 0,1060 | 0,0875 | 0,0730 | 0,0632 | 0,0590 | 0,0478 | 0,0420 | 0,0370 | 0,0252 | 0,0206 | 0,0189 | |
60 | 0,1580 | 0,1170 | 0,1360 | 0,1100 | 0,0990 | 0,0840 | 0,0723 | 0,0620 | 0,0548 | 0,0485 | 0,0430 | 0,0390 | 0,0354 | 0,0234 | 0,0195 | 0,0181 | |
90 | 0,1050 | 0,1030 | 0,0940 | 0,0870 | 0,0755 | 0,0660 | 0,0590 | 0,0520 | 0,0463 | 0,0418 | 0,0383 | 0,0345 | 0,0313 | 0,0215 | 0,0185 | 0,0166 | |
180 | 0,0740 | 0,0730 | 0,0687 | 0,0640 | 0,0570 | 0,0514 | 0,0463 | 0,0421 | 0,0386 | 0,0350 | 0,0321 | 0,0295 | 0,0274 | 0,0202 | 0,0172 | 0,0155 | |
XVI | 20 | 0,3000 | 0,2900 | 0,2490 | 0,2290 | 0,1840 | 0,1550 | 0,1290 | 0,0106 | 0,0900 | 0,0768 | 0,0674 | 0,0593 | 0,0530 | 0,0403 | 0,0298 | 0,0231 |
30 | 0,2520 | 0,2430 | 0,2150 | 0,2000 | 0,1660 | 0,1380 | 0,1140 | 0,0960 | 0,0820 | 0,0717 | 0,0627 | 0,0555 | 0,0507 | 0,0368 | 0,0287 | 0,0227 | |
60 | 0,1940 | 0,1890 | 0,1730 | 0,1550 | 0,1300 | 0,1100 | 0,0920 | 0,0790 | 0,0692 | 0,0617 | 0,0552 | 0,0493 | 0,0445 | 0,0324 | 0,0270 | 0,0218 | |
90 | 0,1480 | 0,1430 | 0,1300 | 0,1190 | 0,0990 | 0,0870 | 0,0740 | 0,0660 | 0,0590 | 0,0530 | 0,0469 | 0,0428 | 0,0392 | 0,0290 | 0,0242 | 0,0205 | |
180 | 0,0940 | 0,0920 | 0,0890 | 0,0810 | 0,0710 | 0,0630 | 0,0570 | 0,0520 | 0,0473 | 0,0433 | 0,0397 | 0,0357 | 0,0330 | 0,0265 | 0,0228 | 0,0193 | |
XVII | 20 | 0,2000 | 0,1900 | 0,1660 | 0,1460 | 0,1170 | 0,0960 | 0,0800 | 0,0680 | 0,0575 | 0,0490 | 0,0420 | 0,0360 | 0,0305 | 0,0160 | 0,0140 | 0,0125 |
30 | 0,1800 | 0,1720 | 0,1540 | 0,1370 | 0,1120 | 0,0920 | 0,0770 | 0,0650 | 0,0560 | 0,0470 | 0,0400 | 0,0345 | 0,0295 | 0,0155 | 0,0135 | 0,0122 | |
60 | 0,1500 | 0,1470 | 0,1340 | 0,1210 | 0,1000 | 0,0840 | 0,0700 | 0,0539 | 0,0500 | 0,0430 | 0,0370 | 0,0315 | 0,0270 | 0,0150 | 0,0130 | 0,0118 | |
90 | 0,1300 | 0,1280 | 0,1270 | 0,1050 | 0,0860 | 0,0780 | 0,0620 | 0,0530 | 0,0455 | 0,0387 | 0,0335 | 0,0295 | 0,0250 | 0,0145 | 0,0125 | 0,0115 | |
180 | 0,0850 | 0,0840 | 0,0780 | 0,0720 | 0,0600 | 0,0510 | 0,0440 | 0,0375 | 0,0325 | 0,0290 | 0,0262 | 0,0235 | 0,0210 | 0,0140 | 0,0120 | 0,0110 | |
XVIII | 20 | 0,3020 | 0,2760 | 0,2360 | 0,2210 | 0,0167 | 0,0139 | 0,0114 | 0,9630 | 0,0819 | 0,0707 | 0,0615 | 0,0543 | 0,0478 | 0,0329 | 0,0254 | 0,0223 |
30 | 0,2360 | 0,2290 | 0,2020 | 0,1810 | 0,0150 | 0,0125 | 0,0105 | 0,0978 | 0,0765 | 0,0660 | 0,0580 | 0,0513 | 0,0433 | 0,0312 | 0,0246 | 0,0213 | |
60 | 0,1840 | 0,1790 | 0,1380 | 0,1420 | 0,0118 | 0,0100 | 0,0857 | 0,0746 | 0,0647 | 0,0567 | 0,0505 | 0,0541 | 0,0409 | 0,0285 | 0,0228 | 0,0200 | |
90 | 0,1290 | 0,1260 | 0,1140 | 0,0980 | 0,0880 | 0,0770 | 0,0670 | 0,0596 | 0,0534 | 0,0477 | 0,0431 | 0,0396 | 0,0357 | 0,0264 | 0,0213 | 0,0182 | |
180 | 0,0920 | 0,0890 | 0,0820 | 0,0750 | 0,0652 | 0,0580 | 0,0513 | 0,0467 | 0,0428 | 0,0390 | 0,0357 | 0,0326 | 0,303 | 0,0232 | 0,0190 | 0,0172 |
Bảng A.4: Tọa độ đường cong mưa của các phân vùng mưa rào Việt Nam
Vùng mưa | Ranh giới vùng mưa | Đặc trưng | Thời đoạn | |||||||||||||
10 | 15 | 20 | 30 | 45 | 60 | 90 | 120 | 240 | 480 | 540 | 720 | 1080 | 1440 | |||
I | Lưu vực thượng nguồn các sông Mã, sông Chu, sông Cả | Yta
16,67Yta |
0,180
0,300 |
0,220
0,244 |
0,260
0,2167 |
0,340
0,189 |
0,430
0,1539 |
0,490
0,136 |
0,610
0,113 |
0,660
0,0917 |
0,800
0,0556 |
0,940
0,0326 |
0,950
0,0293 |
0,960
0,0222 |
0,980
0,0151 |
1,07
0,0124 |
II | Vùng thượng nguồn sông Đà từ biên giới đến Nghĩa Lộ | Yta
16,67Yta |
0,130
0,2167 |
0,180
0,200 |
0,220
0,1834 |
0,250
0,1389 |
0,330
0,1222 |
0,350
0,0972 |
0,400
0,0741 |
0,440
0,0815 |
0,580
0,0403 |
0,770
0,0267 |
0,790
0,0244 |
0,880
0,0204 |
0,900
0,0139 |
1,09
0,0126 |
III | Tâm mưa Hoàng Liên Sơn hữu ngạn sông Thao, từ biên giới đến Ngòi Hút | Yta
16,67Yta |
0,070
0,1167 |
0,090
0,1005 |
0,120
0,097 |
0,140
0,0778 |
0,200
0,0741 |
0,220
0,0611 |
0,270
0,0500 |
0,300
0,0417 |
0,440
0,0305 |
0,630
0,0218 |
0,680
0,0210 |
0,780
0,0181 |
0,830
0,0128 |
1,07
0,0124 |
IV | Vùng lưu vực sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang, thượng nguồn sông Hồng | Yta
16,67Yta |
0,150
0,250 |
0,210
0,2334 |
0,240
0,200 |
0,320
0,1778 |
0,380
0,141 |
0,470
0,1306 |
0,550
0,1018 |
0,600
0,0834 |
0,920
0,050 |
0,820
0,0285 |
0,830
0,0256 |
0,880
0,0104 |
0,930
0,0144 |
1,06
0,0123 |
V | Lưu vực sông Gâm, tả ngạn sông Lô | Yta
16,67Yta |
0,1005
0,1675 |
0,120
0,1334 |
0,150
0,125 |
0,226
0,1256 |
0,300
0,111 |
0,378
0,105 |
0,460
0,0852 |
0,537
0,0746 |
0,700
0,0486 |
0,924
0,032 |
0,935
0,0288 |
0,952
0,022 |
0,985
0,0152 |
1,055
0,122 |
VI | Thung lũng sông Thao, sông Chảy, hạ lưu sông Lô – Gâm | Yta
16,67Yta |
0,120
0,200 |
0,140
0,155 |
0,180
0,152 |
0,260
0,1445 |
0,300
0,112 |
0,380
0,1056 |
0,470
0,0871 |
0,590
0,082 |
0,780
0,0542 |
0,920
0,03195 |
0,950
0,0293 |
0,990
0,0229 |
1,030
0,0159 |
1,20
0,0139 |
VII | Các lưu vực bắt nguồn từ dãy Yên Tử đổ ra biển | Yta
16,67Yta |
0,098
0,1634 |
0,110
0,122 |
0,176
0,120 |
0,214
0,1189 |
0,240
0,090 |
0,322
0,0895 |
0,419
0,0776 |
0,508
0,0706 |
0,682
0,0474 |
0,857
0,0297 |
0,890
0,0275 |
0,912
0,0211 |
0,950
0,0147 |
1,11
0,0128 |
VIII | Vùng ven biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa | Yta
16,67Yta |
0,125
0,2084 |
0,160
0,1778 |
0,200
0,1667 |
0,268
0,1484 |
0,320
0,1185 |
0,408
0,1134 |
0,504
0,0933 |
0,594
0,0825 |
0,734
0,0516 |
0,890
0,0309 |
0,920
0,0284 |
0,994
0,0230 |
1,040
0,0160 |
1,16
0,0134 |
IX | Các lưu vực phần trung du sông Mã, sông Chu ra đến biển | Yta
16,67Yta |
0,100
0,1667 |
0,120
0,1334 |
0,150
0,125 |
0,220
0,1224 |
0,250
0,0926 |
0,320
0,0889 |
0,390
0,0722 |
0,460
0,0639 |
0,590
0,0410 |
0,810
0,0281 |
0,830
0,0256 |
0,890
0,0206 |
0,930
0,0143 |
1,05
0,0122 |
X | Vùng ven biển từ Thanh Hóa đến Đồng Hới | Yta
16,67Yta |
0,080
0,1334 |
0,110
0,122 |
0,130
0,108 |
0,190
0,1056 |
0,230
0,0852 |
0,300
0,08335 |
0,380
0,0704 |
0,460
0,0639 |
0,640
0,0445 |
0,820
0,0285 |
0,835
0,0257 |
0,900
0,0208 |
0,965
0,0149 |
1,16
0,0134 |
XI | Vùng ven biển từ Đồng Hới đến Đà Nẵng | Yta
16,67Yta |
0,060
0,100 |
0,080
0,0889 |
0,102
0,085 |
0,130
0,0922 |
0,170
0,0629 |
0,187
0,0519 |
0,260
0,0481 |
0,305
0,0424 |
0,415
0,0288 |
0,617
0,0214 |
0,670
0,0206 |
0,827
0,01915 |
0,935
0,0144 |
1,04
0,01204 |
XII | Vùng ven biển từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi | Yta
16,67Yta |
0,078
0,130 |
0,102
0,1134 |
0,118
0,0984 |
0,115
0,0639 |
0,2054
0,0759 |
0,240
0,0667 |
0,3025
0,0560 |
0,335
0,0465 |
0,500
0,0347 |
0,660
0,0229 |
0,710
0,0219 |
0,825
0,0190 |
1.,060
0,0164 |
1,095
0,0127 |
XIII | Vùng ven biển từ Quảng Ngãi đến Phan Rang | Yta
16,67Yta |
0,098
0,1634 |
0,28
0,1423 |
0,1450
0,121 |
0,795
0,108 |
0,245
0,0908 |
0,302
0,0839 |
0,380
0,0704 |
0,440
0,0611 |
0,630
0,0437 |
0,770
0,0267 |
0,830
0,0256 |
0,870
0,0201 |
0,970
0,01497 |
1,09
0,0126 |
XIV | Các lưu vực sông ở Bắc Tây Nguyên | Yta
16,67Yta |
0,160
0,2667 |
0,232
0,257 |
0,295
0,2459 |
0,360
0,200 |
0,420
0,156 |
0,590
0,164 |
0,665
0,1232 |
0,680
0,0945 |
0,790
0,0549 |
0,890
0,0309 |
0,960
0,0302 |
0,940
0,0217 |
0,965
0,0149 |
1,005
0,01163 |
XV | Các lưu vực sông ở Nam Tây Nguyên | Yta
16,67Yta |
0,255
0,425 |
0,310
0,3445 |
0,463
0,386 |
0,510
0,2834 |
0,540
0,200 |
0,570
0,1584 |
0,610
0,113 |
0,690
0,0958 |
0,766
0,0530 |
0,820
0,0285 |
0,840
0,0259 |
0,905
0,0209 |
0,960
0,0148 |
1,02
0,0118 |
XVI | Các lưu vực sông từ Ban Mê Thuột tới Bảo Lộc | Yta
16,67Yta |
0,230
0,3834 |
0,320
0,3556 |
0,417
0,3475 |
0,530
0,2945 |
0,700
0,2593 |
0,780
0,2167 |
0,830
0,154 |
0,850
0,118 |
0,870
0,0604 |
0,950
0,033 |
0,965
0,0298 |
0,980
0,0227 |
0,990
0,0153 |
1,030
0,0119 |
XVII | Vùng ven biển từ Phan Rang tới Vũng Tàu | Yta
16,67Yta |
0,205
0,342 |
0,220
0,2445 |
0,250
0,2084 |
0,330
0,1834 |
0,380
0,141 |
0,480
0,1334 |
0,580
0,107 |
0,660
0,0917 |
0,730
0,0507 |
0,890
0,0309 |
0,910
0,0281 |
1,035
0,0239 |
1,045
0,01613 |
1,050
0,0121 |
XVIII | Vùng đồng bằng Nam Bộ | Yta
16,67Yta |
0,190
0,3167 |
0,285
0,315 |
0,330
0,275 |
0,430
0,239 |
0,520
0,193 |
0,610
0,1695 |
0,715
0,1324 |
0,935
0,102 |
0,780
0,054 |
0,880
0,0306 |
0,900
0,0278 |
0,980
0,0227 |
1,030
0,0159 |
1,15
0,0133 |
Bảng A.5: Hệ số chuyển tần suất lp, trị số q100 và hệ số mũ n trong công thức triết giảm tại vị trí các trạm quan trắc trên các sông suối ở Việt Nam
TT | Lưu vực sông | Trạm | Hệ số lp ứng với các tần suất | Trị số q100 (M3/s/km2) | Số mũ n | |||
1% | 5% | 10% | 25% | |||||
1 | Kỳ Cùng | Lạng Sơn | 1,375 | 1,130 | 1 | 0,793 | 152,0 | 1,67 |
2 | Bắc Giang | Văn Mịch | 1,687 | 1,215 | 1 | 0,682 | 91,0 | 1,46 |
3 | Bằng Giang | Cao Bằng | 1,725 | 1,202 | 1 | 0,752 | 53,13 | 1,37 |
4 | Bắc Vọng | Bản Co | 1,598 | 1,189 | 1 | 0,723 | 89,0 | 2,58 |
5 | Quang Sơn | Bản Giốc | 1,498 | 1,153 | 1 | 0,781 | 56,0 | 1,64 |
6 | Tiên Yên | Bình Liêu | 1,744 | 1,216 | 1 | 0,717 | 652,0 | 2,85 |
7 | Cầu | Thác Riềng | 1,627 | 1,189 | 1 | 0,754 | 101,0 | 2,35 |
8 | Cầu | Thác Bưởi | 1,863 | 1,256 | 1 | 0,676 | 98,7 | 1,48 |
9 | Đa | Gia Tiên | 1,728 | 1,197 | 1 | 0,753 | 86,0 | 4,43 |
10 | Công | Tân Cương | 1,330 | 1,115 | 1 | 0,804 | 141,0 | 2,74 |
11 | Thương | Chi Lăng | 1,890 | 1,258 | 1 | 0,662 | 188,2 | 5,10 |
12 | Thương | Cầu Sơn | 1,279 | 1,100 | 1 | 0,836 | 244,2 | 2,03 |
13 | Trung | Hữu Lũng | 1,503 | 1,160 | 1 | 0,765 | 63,0 | 1,84 |
14 | Cẩm Đàn | Cảm Đàn | 1,616 | 1,188 | 1 | 0,707 | 206,0 | 2,42 |
15 | Lục Nam | Chũ | 1,468 | 1,151 | 1 | 0,779 | 152,15 | 1,52 |
16 | Hồng | Yên Bái | 1,482 | 1,142 | 1 | 0,804 | 14,5 | 0,75 |
17 | Hồng | Sơn Tây | 1,417 | 1,122 | 1 | 0,839 | 16,0 | 0,64 |
18 | Ngòi Bo | Tà Thàng | 1,768 | 1,190 | 1 | 0,727 | 464,5 | 2,79 |
19 | Ngòi Thia | Ngòi Thia | 1,350 | 1,282 | 1 | 0,633 | 287,0 | 1,69 |
20 | Bứa | Thanh Sơn | 1,634 | 1,190 | 1 | 0,756 | 172,3 | 1,86 |
21 | Đà | Tạ Bú | 1,451 | 1,135 | 1 | 0,842 | 29,0 | 0,75 |
22 | Nậm Bum | Nà Hừ | 1,640 | 1,190 | 1 | 0,746 | 47,0 | 7,05 |
23 | Nậm Po | Nậm Pô | 1,653 | 1,206 | 1 | 0,706 | 158,0 | 2,96 |
24 | Nậm Mức | Nậm Mức | 1,551 | 1,173 | 1 | 0,750 | 73,0 | 1,40 |
25 | Nậm Mạ | Pa Há | 1,211 | 1,073 | 1 | 0,878 | 184,0 | 3,19 |
26 | Nậm Mú | Bản Củng | 1,374 | 1,122 | 1 | 0,814 | 126,0 | 1,41 |
27 | Nậm Chiến | Nậm Chiến | 1,227 | 1,080 | 1 | 0,867 | 194,2 | 4,05 |
28 | Nậm Bú | Thác Vai | 1,534 | 1,172 | 1 | 0,754 | 35,0 | 1,77 |
29 | Nậm Sập | Thác Mộc | 1,611 | 1,191 | 1 | 0,723 | 81,2 | 3,90 |
30 | Suối Sập | Phiềng Hiêng | 1,237 | 1,082 | 1 | 0,861 | 117,0 | 4,65 |
31 | Lô | Đạo Đức | 1,534 | 1,161 | 1 | 0,789 | 370,0 | 1,64 |
32 | Lô | Vụ Quang | 1,267 | 1,090 | 1 | 0,865 | 18,1 | 0,78 |
33 | Ngòi Sảo | Ngòi Sảo | 1,737 | 1,216 | 1 | 0,717 | 219,0 | 4,62 |
34 | Gâm | Bảo Lạc | 1,631 | 1,193 | 1 | 0,754 | 237,5 | 1,71 |
35 | Năng | Đầu Đẳng | 1,744 | 1,215 | 1 | 0,715 | 30,0 | 1,57 |
36 | Ngòi Quảng | Thác Hốc | 1,492 | 1,150 | 1 | 0,796 | 132,0 | 2,43 |
37 | Chảy | Cốc Ly | 1,442 | 1,131 | 1 | 0,819 | 70,0 | 1,30 |
38 | Nghĩa Đô | Vĩnh Yên | 1,439 | 1,136 | 1 | 0,812 | 208,0 | 14,28 |
39 | Phó Đáy | Quảng Cư | 1,449 | 1,139 | 1 | 0,808 | 48,0 | 1,86 |
40 | Mã | Xã Là | 1,604 | 1,194 | 1 | 0,728 | 270,0 | 1,54 |
41 | Nậm Ty | Nậm Ty | 1,939 | 1,236 | 1 | 0,715 | 29,0 | 2,30 |
42 | Bưởi | Vụ Bản | 1,602 | 1,194 | 1 | 0,728 | 215,0 | 2,11 |
43 | Âm | Lang Chánh | 1,909 | 1,209 | 1 | 0,673 | 332,3 | 3,85 |
44 | Cả | Cửa Rào | 1,915 | 1,250 | 1 | 0,673 | 37,0 | 0,95 |
45 | Nậm Mô | Mường Xén | 1,551 | 1,168 | 1 | 0,772 | 41,0 | 1,41 |
46 | Khe Choang | Cốc Nà | 1,868 | 1,253 | 1 | 0,684 | 222,0 | 3,22 |
47 | Hiếu | Quỳ Châu | 1,459 | 1,147 | 1 | 0,786 | 150,0 | 1,70 |
48 | Hiếu | Nghĩa Khánh | 1,593 | 1,186 | 1 | 0,731 | 109,0 | 1,25 |
49 | Ngàn Sâu | Hòa Duyệt | 1,488 | 1,153 | 1 | 0,798 | 153,0 | 1,57 |
50 | Ngàn Trưới | Hương Đại | 1,438 | 1,143 | 1 | 0,771 | 515,0 | 3,27 |
51 | Ngàn Phố | Sơn Diệm | 1,470 | 1,144 | 1 | 0, 796 | 299,0 | 2,23 |
52 | Rào Cái | Kẻ Gỗ | 1,298 | 1,106 | 1 | 0,830 | 616,0 | 5,56 |
53 | Gianh | Đồng Tâm | 1,563 | 1,178 | 1 | 0,740 | 416,0 | 1,88 |
54 | Rào Trổ | Tân Lâm | 1,743 | 1,216 | 1 | 0,760 | 899,0 | 2,88 |
55 | Đại Giang | Tám Lưu | 1,555 | 1,177 | 1 | 0,745 | 466,0 | 1,90 |
56 | Kiến Giang | Kiến Giang | 1,324 | 1,104 | 1 | 0,830 | 567,0 | 3,95 |
57 | Bến Hải | Gia Vòng | 1,840 | 1,250 | 1 | 0,661 | 727,0 | 4,69 |
58 | Cái | Thành Mỹ | 1,726 | 1,220 | 1 | 0,700 | 303,0 | 1,58 |
59 | Trà Khúc | Sơn Giang | 1,455 | 1,146 | 1 | 0,776 | 19,35 | 0,41 |
60 | Vệ | An Chỉ | 1,501 | 1,169 | 1 | 0,782 | 23,25 | 0,81 |
61 | Côn | Cây Muồng | 1,644 | 1,202 | 1 | 0,712 | 336,0 | 1,70 |
62 | La Ngà | Tà Pao | 1,430 | 1,132 | 1 | 0,821 | 236,0 | 2,07 |
63 | Bé | Phước Long | 1,440 | 1,138 | 1 | 0,798 | 186,0 | 1,87 |
64 | Bến Đá | Cần Đăng | 1,790 | 1,235 | 1 | 0,704 | 583,0 | 4,47 |
65 | Krông Ana | Giang Sơn | 1,571 | 1,178 | 1 | 0,741 | 23,6 | 1,33 |
66 | Krông Ana | Krôngbuk | 1,351 | 1,119 | 1 | 0,820 | 86,0 | 2,94 |
Bảng A.6: Tọa độ đường quá trình lũ
x =Ti/Tl | l* | |||||||||
0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | |
0,1 | 0,023 | 0,002 | 0 | 0 | 0 | |||||
0,2 | 0,21 | 0,091 | 0,034 | 0,011 | 0,003 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
0,3 | 0,45 | 0,29 | 0,18 | 0,099 | 0,050 | 0,022 | 0,009 | 0,003 | 0,001 | 0 |
0,4 | 0,66 | 0,51 | 0,39 | 0,28 | 0,19 | 0,12 | 0,076 | 0,043 | 0,024 | 0,013 |
0,5 | 0,78 | 0,69 | 0,59 | 0,49 | 0,40 | 0,31 | 0,24 | 0,18 | 0,13 | 0,088 |
0,6 | 0,88 | 0,82 | 0,75 | 0,69 | 0,61 | 0,54 | 0,47 | 0,39 | 0,33 | 0,27 |
0,7 | 0,94 | 0,91 | 0,87 | 0,83 | 0,79 | 0,74 | 0,69 | 0,64 | 0,59 | 0,54 |
0,8 | 0,97 | 0,96 | 0,95 | 0,93 | 0,91 | 0,89 | 0,87 | 0,84 | 0,81 | 0,78 |
0,9 | 0,99 | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,96 | 0,96 | 0,95 |
1,0 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1,1 | 0,99 | 0,99 | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,96 | 0,96 |
1,2 | 0,98 | 0,97 | 0,96 | 0,95 | 0,94 | 0,92 | 0,91 | 0,89 | 0,87 | 0,85 |
1,3 | 0,97 | 0,95 | 0,93 | 0,91 | 0,88 | 0,85 | 0,82 | 0,78 | 0,75 | 0,71 |
1,4 | 0,95 | 0,92 | 0,89 | 0,85 | 0,81 | 0,77 | 0,72 | 0,67 | 0,62 | 0,57 |
1,5 | 0,92 | 0,88 | 0,84 | 0,79 | 0,74 | 0,68 | 0,62 | 0,56 | 0,50 | 0,44 |
1,6 | 0,90 | 0,85 | 0,79 | 0,73 | 0,66 | 0,59 | 0,52 | 0,46 | 0,39 | 0,34 |
1,7 | 0,87 | 0,81 | 0,74 | 0,66 | 0,59 | 0,51 | 0,44 | 0,37 | 0,30 | 0,25 |
1,8 | 0,84 | 0,77 | 0,69 | 0,60 | 0,52 | 0,44 | 0,36 | 0,29 | 0,23 | 0,18 |
1,9 | 0,81 | 0,73 | 0,65 | 0,55 | 0,46 | 0,37 | 0,29 | 0,23 | 0,17 | 0,13 |
2,0 | 0,78 | 0,69 | 0,59 | 0,49 | 0,40 | 0,31 | 0,24 | 0,18 | 0,13 | 0,088 |
2,2 | 0,73 | 0,61 | 0,50 | 0,40 | 0,30 | 0,22 | 0,15 | 0,10 | 0,066 | 0,042 |
2,4 | 0,67 | 0,54 | 0,42 | 0,32 | 0,22 | 0,15 | 0,096 | 0,058 | 0,034 | 0,019 |
2,6 | 0,62 | 0,48 | 0,35 | 0,25 | 0,16 | 0,10 | 0,060 | 0,032 | 0,017 | 0,008 |
2,8 | 0,57 | 0,42 | 0,29 | 0,19 | 0,12 | 0,068 | 0,036 | 0,018 | 0,008 | 0,004 |
3,0 | 0,53 | 0,37 | 0,24 | 0,15 | 0,086 | 0,045 | 0,022 | 0,010 | 0,004 | 0,002 |
3,5 | 0,43 | 0,26 | 0,15 | 0,079 | 0,037 | 0,016 | 0,006 | 0,002 | 0 | 0 |
4,0 | 0,34 | 0,19 | 0,092 | 0,041 | 0,016 | 0,005 | 0,002 | 0 | ||
5,0 | 0,21 | 0,091 | 0,034 | 0,011 | 0,003 | 0 | 0 | |||
6,0 | 0,13 | 0,044 | 0,012 | 0,003 | 0 | |||||
8,0 | 0,052 | 0,010 | 0,002 | 0 | ||||||
Ks | 0,19 | 0,23 | 0,26 | 0,29 | 0,31 | 0,33 | 0,34 | 0,002 | 0,37 | 0,38 |
Bảng A.6: Tọa độ đường quá trình lũ (kết thúc)
x =Ti/Tl | l* | ||||||||||
1,3 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,7 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |
0,1 | |||||||||||
0,2 | |||||||||||
0,3 | 0 | 0 | 0 | ||||||||
0,4 | 0,006 | 0,003 | 0,001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
0,5 | 0,059 | 0,039 | 0,025 | 0,015 | 0,009 | 0,005 | 0,003 | 0,002 | 0 | 0 | 0 |
0,6 | 0,22 | 0,18 | 0,14 | 0,12 | 0,088 | 0,066 | 0,049 | 0,036 | 0,017 | 0,009 | 0,004 |
0,7 | 0,48 | 0,43 | 0,39 | 0,34 | 0,30 | 0,26 | 0,22 | 0,19 | 0,14 | 0,094 | 0,062 |
0,8 | 0,75 | 0,72 | 0,69 | 0,66 | 0,62 | 0,59 | 0,55 | 0,52 | 0,46 | 0,40 | 0,34 |
0,9 | 0,94 | 0,93 | 0,92 | 0,91 | 0,90 | 0,89 | 0,88 | 0,87 | 84 | 0,82 | 0,79 |
1,0 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1,1 | 0,95 | 0,94 | 0,93 | 0,93 | 0,92 | 0,91 | 0,90 | 0,89 | 0,87 | 0,85 | 0,82 |
1,2 | 0,83 | 0,80 | 0,78 | 0,76 | 0,73 | 0,70 | 0,68 | 0,65 | 0,60 | 0,54 | 0,49 |
1,3 | 0,68 | 0,64 | 0,60 | 0,56 | 0,52 | 0,48 | 0,44 | 0,41 | 0,34 | 0,28 | 0,22 |
1,4 | 0,52 | 0,48 | 0,43 | 0,38 | 0,34 | 0,30 | 0,26 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,084 |
1,5 | 0,39 | 0,34 | 0,29 | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,14 | 0,12 | 0,075 | 0,046 | 0,027 |
1,6 | 0,28 | 0,23 | 0,19 | 0,15 | 0,12 | 0,092 | 0,071 | 0,054 | 0,030 | 0,016 | 0,008 |
1,7 | 0,20 | 0,15 | 0,12 | 0,089 | 0,066 | 0,047 | 0,034 | 0,024 | 0,011 | 0,005 | 0,002 |
1,8 | 0,13 | 0,10 | 0,072 | 0,050 | 0,035 | 0,023 | 0,015 | 0,010 | 0,004 | 0,001 | 0 |
1,9 | 0,089 | 0,063 | 0,043 | 0,028 | 0,018 | 0,011 | 0,007 | 0,004 | 0,001 | 0 | |
2,0 | 0,059 | 0,039 | 0,025 | 0,015 | 0,009 | 0,005 | 0,003 | 0,002 | 0 | ||
2,2 | 0,025 | 0,014 | 0,008 | ||||||||
2,4 | 0,010 | 0,005 | 0,002 | ||||||||
2,6 | 0,004 | 0,002 | 0,001 | ||||||||
2,8 | 0,001 | 0,001 | 0 | ||||||||
3,0 | 0 | 0 | |||||||||
3,5 | |||||||||||
4,0 | |||||||||||
5,0 | |||||||||||
6,0 | |||||||||||
8,0 | |||||||||||
Ks | 0,38 | 0,39 | 0,40 | 0,40 | 0,41 | 0,41 | 0,42 | 0,42 |
PHỤ LỤC B. DANH SÁCH CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG, MƯA, THỦY VĂN VÀ THỦY VĂN VÙNG TRIỀU.
Bảng B.1: Danh sách các trạm khí tượng
TT | Tên trạm | Xã | Huyện | Tỉnh | Kinh độ | Vĩ độ | Bắt đầu | Kết thúc |
1 | Bình Lư | Phong Thổ | Lai Châu | 10337 | 2219 | 01/10/68 | 01/01/82 | |
2 | Điện Biên | Bản Bôn Na | Mường Thanh | Điện Biên | 10301 | 2124 | 01/01/70 | |
3 | Lai Châu | Thị xã | T.X Lai Châu | Lai Châu | 10309 | 2204 | 01/04/56 | |
4 | Mường Nhé | Mường Nhé | Mường Tè | Lai Châu | 10223 | 2203 | 01/04/62 | 01/12/75 |
5 | Mường Tè | Bản Nậm Củm | Mường Tè | Lai Châu | 10250 | 2223 | 01/02/61 | |
6 | Pha Đin | Đỉnh Pha Đin | Tuần Giáo | Điện Biên | 10331 | 2134 | 01/01/64 | |
7 | Phong Thổ | Thị trấn | Phong Thổ | Lai Châu | 10322 | 2232 | 01/01/61 | 01/02/79 |
8 | Sìn Hồ | Thị trấn | Sìn Hồ | Lai Châu | 10314 | 2219 | 01/03/61 | |
9 | Tam Đường | Bản Giáng | Phong Thổ | Lai Châu | 10329 | 2225 | 01/05/73 | |
10 | Tủa Chùa | Thị trấn | Tủa Chùa | Điện Biên | 10310 | 2205 | 01/01/69 | 01/03/89 |
11 | Tuần Giáo | Quai Long | Tuần Giáo | Điện Biên | 10325 | 2136 | 01/01/61 | |
12 | Bắc Yên | Thị trấn | Bắc Yên | Sơn La | 10425 | 2114 | 01/06/73 | |
13 | Cò Nòi | Cò Nòi | Mai Sơn | Sơn La | 10418 | 2104 | 01/01/64 | |
14 | Mộc Châu | Thị trấn | Mộc Châu | Sơn La | 10442 | 2049 | 01/06/61 | |
15 | Nà Sản | N.T Nà Sản | Mai Sơn | Sơn La | 10401 | 2111 | 01/07/58 | 01/05/65 |
16 | Phù Yên | Thị trấn | Phù Yên | Sơn La | 10438 | 2115 | 01/01/61 | |
17 | Quỳnh Nhai | Thị trấn | Quỳnh Nhai | Sơn La | 10333 | 2051 | 01/02/61 | |
18 | Sơn La | T.P Sơn La | Sơn La | 10353 | 2119 | 01/12/60 | ||
19 | Sông Mã | Thị trấn | Sông Mã | Sơn La | 10356 | 2059 | 01/01/62 | |
20 | Tạ Bú | Tạ Bú | Mường La | Sơn La | 10430 | 2126 | 01/10/74 | 01/12/81 |
21 | Thuận Châu | Chiềng Ly | Thuận Châu | Sơn La | 10342 | 2126 | 01/10/69 | 01/12/81 |
22 | Vạn Yên | Sơn La | 01/01/ | |||||
23 | Yên Châu | Thị trấn | Yên Châu | Sơn La | 10416 | 2400 | 01/01/61 | |
24 | Chi Nê | Lạc Long | Lạc Thủy | Hòa Bình | 10547 | 2029 | 01/01/73 | |
25 | Chợ Bờ | Hào Tráng | Đà Bắc | Hòa Bình | 10544 | 2227 | 1/1/1973 | |
26 | Hòa Bình | T.P Hòa Bình | Hòa Bình | 10520 | 2049 | 01/09/55 | ||
27 | Kim Bôi | Thị trấn | Kim Bôi | Hòa Bình | 10532 | 2040 | 01/11/62 | |
28 | Lạc Sơn | T.T Vụ Bản | Lạc Sơn | Hòa Bình | 10527 | 2027 | 01/02/61 | |
29 | Mai Châu | Phố Vàng | Mai Châu | Hòa Bình | 10503 | 2040 | 01/01/61 | |
30 | Bắc Mê | Thị trấn | Bắc Mê | Hà Giang | 10522 | 2244 | 01/01/64 | |
31 | Bắc Quang | Thị trấn | Bắc Quang | Hà Giang | 10452 | 2230 | 01/06/61 | |
32 | Hoàng Su Phì | Phố Huyện | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 10459 | 2249 | 01/07/56 | |
33 | Hà Giang | Khu Đoàn Kết | Vị Xuyên | Hà Giang | 10502 | 2204 | 01/01/61 | |
34 | Phó Bảng | Phó Bảng | Đồng Văn | Hà Giang | 10511 | 2315 | 01/05/61 | 01/02/79 |
35 | Bắc Hà | T.T. Bảo Hà | Văn Bàn | Lào cai | 10420 | 2210 | 01/01/60 | 01/02/80 |
36 | Bảo Hà | Thị trấn | Bắc Hà | Lào cai | 10417 | 2233 | 01/02/61 | 31/12/79 |
37 | Hoàng Liên Sơn | Đỉnh Hoàng Liên Sơn | Sa Pa | Lào cai | 10355 | 2225 | 01/01/68 | 01/02/79 |
38 | Lào Cai | T.P Lào Cai | Lào cai | 10357 | 2230 | 1/5/1955 | ||
39 | Mường Khương | Thị trấn | Mường Khương | Lào cai | 10407 | 2246 | 01/08/61 | 01/02/79 |
40 | Phố Ràng | Thị trấn | Bảo Yên | Lào cai | 10427 | 2214 | 01/06/74 | |
41 | Sa Pa | Thị trấn | Sa Pa | Lào cai | 10349 | 2221 | 01/10/57 | |
42 | Si Ma cai | Lào cai | 10417 | 2242 | 01/05/72 | 01/02/79 | ||
43 | Than Uyên | Mường Can | Than Uyên | Lào cai | 10300 | 2157 | 01/02/61 | |
44 | Ba Khe | Ba Khe | Yên Bái | 10434 | 2129 | 01/08/70 | 01/01/82 | |
45 | Lục Yên | Thị trấn | Lục Yên | Yên Bái | 10444 | 2205 | 01/01/61 | |
46 | Mù Căng Chải | Kim Noi | Mù Căng Chải | Yên Bái | 10403 | 2152 | 01/05/62 | |
47 | Thác bà | Yên Bái | 10501 | 2144 | 01/08/62 | 01/10/75 | ||
48 | Văn Chấn | Khu II | T.T Nghĩa Lộ | Yên Bái | 10431 | 2135 | 01/01/61 | |
49 | Yên Bái | T.P Yên Bái | Yên Bái | 10451 | 2143 | 01/09/55 | ||
50 | Chiêm Hóa | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 10516 | 2208 | 01/01/61 | |
51 | Hàm Yên | Cây số 41 | Hàm Yên | T. Quang | 10440 | 2244 | 02/07/61 | |
52 | Na Hang | Thị trấn | Na Hang | T. Quang | 10522 | 2220 | 01/01/69 | 01/01/82 |
53 | Tuyên Quang | T.T T. Quang | T. Quang | 10512 | 2149 | 01/01/60 | ||
54 | Bắc Cạn | T.P Bắc Cạn | Bắc Cạn | 10550 | 2209 | 01/08/56 | ||
55 | Chợ Rã | Thị trấn | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10544 | 2227 | 01/06/61 | |
56 | Ngân Sơn | Thị trấn | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10559 | 2226 | 01/05/61 | |
57 | Bằng Lũng | Thị trấn | Chợ Đồn | Thái Nguyên | 10536 | 2212 | 01/01/61 | 31/12/81 |
58 | Đại Từ | Hùng Sơn | Đại Từ | T. Nguyên | 10537 | 2138 | 01/02/61 | 01/02/82 |
59 | Định Hóa | T.T Chợ Chu | Định Hóa | T. Nguyên | 10538 | 2155 | 01/02/61 | |
60 | Phổ Yên | Thị trấn | Phổ Yên | T. Nguyên | 10551 | 2127 | 01/08/63 | 31/05/65 |
61 | Thái Nguyên | T.P T.Nguyên | T. Nguyên | 10550 | 2136 | 01/10/58 | ||
62 | Võ Nhai | Thị trấn | Võ Nhai | T. Nguyên | 10555 | 2143 | 01/03/61 | 31/12/82 |
63 | Minh Đài | Minh Đài | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10503 | 2110 | 01/06/72 | |
64 | Phú Hộ | Phù Ninh | Phong Châu | Phú Thọ | 10513 | 2125 | 01/01/64 | |
65 | Phú Thọ | Thị xã | Thị xã | Phú Thọ | 10512 | 2124 | 01/01/60 | 01/12/66 |
66 | Thanh Sơn | Thúc Luyện | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10515 | 2113 | 01/01/67 | 01/03/82 |
67 | Việt Trì | P. Tiên Cát | T.P Việt Trì | Phú Thọ | 10524 | 2119 | 01/01/61 | |
68 | Yên Lập | Tân Long | Yên Lập | Phú Thọ | 10503 | 2123 | 01/03/73 | 01/01/82 |
69 | Tam Đảo | Tam Đảo | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 10539 | 2128 | 01/12/61 | |
70 | Vân Tập | Đồng Tâm | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 10557 | 2116 | 01/07/57 | 01/01/60 |
71 | Vĩnh Yên | Thị xã | T.X Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 10535 | 2117 | 01/01/60 | |
72 | Bảo Lạc | Thị trấn | Bảo Lạc | Cao Bằng | 10540 | 2257 | 01/01/61 | |
73 | Cao Bằng | T.P Cao Bằng | Cao Bằng | 10615 | 2239 | 01/08/56 | ||
74 | Hà Quảng | Sốc Hà | Hà Quảng | Cao Bằng | 10600 | 2255 | 01/01/71 | 01/01/79 |
75 | Nguyên Bình | Thị trấn | Nguyên Bình | Cao Bằng | 10556 | 2239 | 01/01/61 | |
76 | Nước Hai | Hòa An | Cao Bằng | 10609 | 2244 | 01/05/63 | 01/12/78 | |
77 | Trùng Khánh | Thị trấn | Trùng Khánh | Cao Bằng | 10632 | 2251 | 01/01/61 | |
78 | Bắc Sơn | Hữu Vĩnh | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 10621 | 2125 | 01/12/62 | |
79 | Đình Lập | Thị trấn | Đình Lập | Lạng Sơn | 10705 | 2133 | 01/01/63 | |
80 | Hữu Lũng | Sơn Hà | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 10620 | 2130 | 01/02/61 | |
81 | Lạng Sơn | Mai Phá | T.P Lạng Sơn | Lạng Sơn | 10646 | 2152 | 01/07/55 | |
82 | Lộc Bình | Thị xã | T.X Lộc Bình | Lạng Sơn | 10655 | 2145 | 01/01/68 | 01/02/79 |
83 | Mẫu Sơn | Mẫu Sơn | Lộc Bình | Lạng Sơn | 10656 | 2151 | 01/04/74 | 01/01/79 |
84 | Thất Khê | T.T Thất Khê | Tràng Định | Lạng Sơn | 10628 | 2216 | 01/01/60 | |
85 | Bắc Giang | T.P B.Giang | Bắc Giang | 10613 | 2117 | 01/01/60 | ||
86 | Chũ | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10634 | 2145 | 01/04/64 | 01/05/64 | |
87 | Hiệp Hòa | Thị trấn | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 10559 | 2121 | 01/01/71 | |
88 | Lục Ngạn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10633 | 2123 | 01/01/61 | ||
89 | Sơn Động | Thị trấn | Sơn Động | Bắc Giang | 10651 | 2120 | 01/01/61 | |
90 | Tân Yên | Cương Lập | Tân Yên | Bắc Giang | 10656 | 2126 | 01/01/70 | 01/01/82 |
91 | Bắc Ninh | Đại Phúc | Quế Võ | Bắc Ninh | 10603 | 2112 | 1/1/1960 | |
92 | Bãi Cháy | Hạ Long | Quảng Ninh | 10704 | 2058 | 01/01/60 | ||
93 | Cô Tô | Đảo Cô Tô | Cô Tô | Q. Ninh | 10746 | 2059 | 01/10/58 | |
94 | Cửa Ông | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10721 | 2100 | 01/01/60 | ||
95 | Đông Triều | Thị trấn | Đông Triều | Q. Ninh | 10631 | 2105 | 01/01/61 | 01/12/64 |
96 | Móng Cái | Quảng Hà | Móng Cái | Q. Ninh | 10758 | 2131 | 1/9/1955 | |
97 | Quảng Hà | Quảng Hà | T.P Móng Cái | Q. Ninh | 10758 | 2131 | 01/03/79 | |
98 | Tiên Yên | Thị xã | T.X Tiên Yên | Q. Ninh | 10723 | 2119 | 01/02/56 | |
99 | Uông Bí | Yên Chung | T.P Uông Bí | Q. Ninh | 10644 | 2102 | 01/01/65 | |
100 | Bạch Long Vĩ | Đ.Bạch Long Vĩ | Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | 10743 | 2700 | 01/05/58 | |
101 | Bằng La | Hải Phòng | 10644 | 2043 | 01/10/64 | 01/10/68 | ||
102 | Cát Bi | Hải Phòng | 10643 | 2078 | 01/09/55 | 01/06/67 | ||
103 | Cát Hải | Hải Phòng | 10653 | 2048 | 01/02/61 | 01/12/67 | ||
104 | Cầu Ngự | Hải Phòng | 10651 | 2052 | 01/01/68 | 01/01/69 | ||
105 | Cầu Nguyệt | Hải Phòng | 10637 | 2048 | 01/01/73 | 01/01/82 | ||
106 | Hòn Dấu | Đảo Hòn Dấu | Đồ Sơn | Hải Phòng | 10648 | 2040 | 01/02/56 | |
107 | Phù Liễn | Thị xã | Kiến An | Hải Phòng | 10638 | 2048 | 01/08/57 | |
108 | Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 10628 | 2042 | 01/03/61 | 01/03/64 | |
109 | Ba Vì | N.T Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | 10525 | 2109 | 01/01/70 | |
110 | Ba Vì cốt 4 | Ba Vì | Hà Nội | 10522 | 2105 | 01/11/72 | 01/04/77 | |
111 | Hà Đông | Hà Đông | Hà Nội | 10546 | 2058 | 01/08/73 | ||
112 | Mỹ Đức | Mỹ Đức | Hà Nội | 10544 | 2043 | 01/07/69 | 01/01/82 | |
113 | Sơn Tây | Thị xã | T.X Sơn Tây | Hà Nội | 10530 | 2108 | 01/01/60 | |
114 | Xuân Mai | Thị trấn | Xuân Mai | Hà Nội | 10534 | 2053 | 01/02/61 | 01/06/63 |
115 | Cổ Bi | Cổ Bi | Gia Lâm | Hà Nội | 10555 | 2100 | 01/07/64 | 01/01/70 |
116 | Đông Anh | Thị trấn | Đông Anh | Hà Nội | 10557 | 2103 | 01/02/68 | 31/07/68 |
117 | Gia Lâm | Gia Lâm | Hà Nội | 10551 | 2101 | 01/01/56 | 31/12/75 | |
118 | Hà Nội A | Gia Lâm | Hà Nội | 10551 | 2102 | 01/01/71 | 01/09/77 | |
119 | Láng | Láng Thượng | Đống Đa | Hà Nội | 10547 | 2101 | 01/01/56 | |
120 | Phú Mỹ | Cầu Giấy | Hà Nội | 10530 | 2108 | 01/07/64 | 01/12/65 | |
121 | Chí Linh | Thái Học | Chí Linh | Hải Dương | 10622 | 26 | 01/11/60 | |
122 | Hải Dương | T.P H.Dương | Hải Dương | 10618 | 2056 | 01/01/60 | ||
123 | Hưng Yên | T.P H.Yên | Hưng Yên | 10603 | 2039 | 01/01/60 | ||
124 | Ba Sao | N.T Ba Sao | Kim Bảng | Hà Nam | 10557 | 1848 | 01/07/64 | 01/05/65 |
125 | Bình Lục | Mỹ Tho | Bình Lục | Hà Nam | 10600 | 2030 | 01/10/61 | 01/04/64 |
126 | Đồng Văn | Đồng Văn | Đồng Văn | Hà Nam | 10505 | 2031 | 01/12/72 | 01/07/75 |
127 | Hà Nam | T.P Phủ Lí | Hà Nam | 10555 | 2033 | 01/02/60 | ||
128 | Cầu Chuối | Nam Định | 10609 | 2024 | 01/01/65 | 01/01/68 | ||
129 | Nam Định | T.P Nam Định | Nam Định | 10609 | 2024 | 01/08/56 | ||
130 | Văn Lý | Hải Chính | Hải Hậu | Nam Định | 10618 | 2700 | 01/02/59 | |
131 | Thái Bình | Thái Bình | Thái Bình | 10621 | 2027 | 01/01/60 | ||
132 | Tiền Hải | Thị trấn | Tiền Hải | Thái Bình | 10630 | 2024 | 01/02/61 | 01/02/64 |
133 | Cúc Phương | Ninh Bình | 10543 | 2014 | 01/03/95 | |||
134 | Cúc Ph.Bống | Vinh Quang | Nho Quan | Ninh Bình | 10531 | 2015 | 01/01/65 | 01/10/70 |
135 | Cúc Ph.Đang | Rừng CP | Nho Quan | Ninh Bình | 10541 | 2100 | 01/01/64 | 01/12/67 |
136 | Đồng Giao | N.T Đồng Giao | Yên Mô | Ninh Bình | 10553 | 2800 | 01/01/64 | 01/08/64 |
137 | Kim Sơn | Phát Diệm | Kim Sơn | Ninh Bình | 10604 | 1958 | 01/12/60 | 01/03/82 |
138 | Nho Quan | Lạc Vân | Nho Quan | Ninh Bình | 10544 | 2020 | 01/02/60 | |
139 | Ninh Bình | T.P Ninh Bình | Ninh Bình | 10558 | 2014 | 01/01/60 | ||
140 | Bái Thượng | Thị trấn | Bái Thượng | Thanh Hóa | 10522 | 1955 | 01/01/61 | |
141 | Cẩm Thủy | Thị trấn | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 10528 | 2013 | 01/02/64 | 01/05/65 |
142 | Hồi Xuân | T.T Hồi Xuân | Quang Hóa | Thanh Hóa | 10507 | 2022 | 01/08/55 | |
143 | Hòn Ne | Đảo Hòn Nẹ | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 10600 | 1955 | 01/07/58 | 01/12/61 |
144 | Lạch Trường | Hoa Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 10555 | 1953 | 01/01/64 | 01/05/78 |
145 | Lang Chánh | Lương Ngọc | Lang Chánh | Thanh Hóa | 10514 | 2900 | 01/01/61 | 01/12/65 |
146 | Như Xuân | Thị trấn | Như Xuân | Thanh Hóa | 10535 | 1938 | 01/01/64 | |
147 | Nông Cống | Thị trấn | Nông Cống | Thanh Hóa | 10557 | 1905 | 01/01/61 | 01/12/63 |
148 | Sầm Sơn | Thị xã | T.X Sầm Sơn | Thanh Hóa | 10554 | 1945 | 01/01/61 | 01/05/65 |
149 | Thạch Thành | Thị trấn | Thạch Thành | Thanh Hóa | 10540 | 2800 | 01/01/61 | 01/11/63 |
150 | Thanh Hóa | Quán Nam | Quảng Xương | Thanh Hóa | 10547 | 1949 | 01/10/55 | |
151 | Tĩnh Gia | Thị trấn | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 10547 | 1935 | 01/01/64 | |
152 | Vân Du | Thành Tâm | Thạch Thành | Thanh Hóa | 10545 | 2700 | 01/05/77 | 01/01/82 |
153 | Yên Định | Thị trấn | Yên Định | Thanh Hóa | 10540 | 1959 | 01/08/64 | |
154 | Con Cuông | Châu Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10454 | 1902 | 01/01/61 | |
155 | Đô Lương | Thị trấn | Đô Lương | Nghệ An | 10518 | 1854 | 01/02/61 | |
156 | Hòn Mắt | Đảo Hòn Mắt | Nghi Lộc | Nghệ An | 10557 | 1848 | 01/10/58 | 01/12/60 |
157 | Hòn Ngư | Đảo Hòn Ngư | Nghi Lộc | Nghệ An | 10546 | 1848 | 01/02/61 | |
158 | Quế Phong | Thị trấn | Quế Phong | Nghệ An | 10454 | 1937 | 01/01/74 | 01/12/81 |
159 | Quỳ Châu | Thị trấn | Quì Châu | Nghệ An | 10507 | 1934 | 01/04/62 | |
160 | Quỳ Hợp | Thị trấn | Quỳ Hợp | Nghệ An | 10527 | 1919 | 01/02/68 | |
161 | Quỳnh Lưu | Quỳnh Hồng | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10538 | 1910 | 01/01/61 | |
162 | Tây Hiếu | Nghĩa Tiến | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10542 | 1937 | 01/05/60 | |
163 | Tương Dương | Cửa Rào | Nghệ An | Nghệ An | 10426 | 1917 | 01/01/61 | |
164 | Vinh | T.P Vinh | Nghệ An | 10540 | 1840 | 01/01/56 | ||
165 | Hà Tĩnh | T.P Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 10554 | 1824 | 01/03/58 | ||
166 | Hương Khê | Hương Phố | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10542 | 1824 | 01/01/61 | |
167 | Hương Sơn | Sơn Trung | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10526 | 1831 | 01/01/92 | |
168 | Kim Cương | Sơn Tây | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10526 | 1831 | 01/01/62 | 01/01/92 |
169 | Kỳ Anh | Kì Hữu | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10617 | 1805 | 01/10/61 | |
170 | Ba Đồn | Thị trấn Ba Đồn | Đồn Quảng Trạch | Quảng Bình | 10625 | 1745 | 01/01/61 | |
171 | Đang Lộc | Cẩm Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 10700 | 1703 | 01/05/58 | 01/08/61 |
172 | Đồng Hới | T.P Đồng Hới | Q. Bình | 10637 | 1728 | 01/09/55 | ||
173 | Gianh | Q. Bình | 10628 | 1742 | 01/04/65 | 01/06/67 | ||
174 | Lệ Thủy | Phong Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 10646 | 1716 | 01/01/68 | 01/12/81 |
175 | Tuyên Hóa | Minh Lâm | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10612 | 1749 | 01/03/61 | |
176 | Cồn Cỏ | Đảo Cồn Cỏ | Cồn Cỏ | Quảng Trị | 10722 | 1710 | 01/06/74 | |
177 | Đông Hà | Thị xã | T.X Đông Hà | Quảng Trị | 10705 | 1650 | 01/08/73 | |
178 | Khe Sanh | Thị trấn | Khe Sanh | Quảng Trị | 10650 | 1638 | 01/07/76 | |
179 | Vĩnh Linh | Vĩnh Hòa | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10701 | 1702 | 01/04/59 | 01/07/78 |
180 | A Lới | Thị trấn | A Lới | Thừa Thiên Huế | 10725 | 1612 | 01/07/74 | |
181 | Huế | T.P Huế | TT-Huế | 10742 | 1624 | 01/07/76 | ||
182 | Nam Đông | Thị trấn | Nam Đông | TT-Huế | 10743 | 1610 | 01/08/74 | |
183 | Đà Nẵng | Trưng nữ Vương | T.P Đà Nẵng | Đà Nẵng | 10811 | 1602 | 01/11/75 | |
184 | Tam Kỳ | Tam Thanh | Tam Kì | Quảng Nam | 10828 | 1534 | 01/01/79 | |
185 | Trà My | Diên Trà | Trà My | Q. Nam | 10813 | 1520 | 01/09/73 | |
186 | Ba Tơ | Thị trấn | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 10845 | 1446 | 01/01/80 | |
187 | Lý Sơn | Q. Ngãi | 01/10/84 | |||||
188 | Quảng Ngãi | T.P Q. Ngãi | Q. Ngãi | 10847 | 1508 | 01/07/76 | ||
189 | Hoài Nhơn | Phong Du | Hoài Nhơn | Bình Định | 10901 | 1432 | 01/03/78 | |
190 | Quy Nhơn | T.P Quy Nhơn | Bình Định | 10913 | 1346 | 01/06/75 | ||
191 | Miền Tây | Thị trấn | Miền Tây | Phú Yên | 10857 | 1312 | 01/08/76 | 01/04/81 |
192 | Tuy Hòa | Tuy Hòa | Phú Yên | 10917 | 1305 | 01/07/76 | ||
193 | Sơn Hòa | Thị trấn | Sơn Hòa | Phú Yên | 10859 | 1313 | 01/08/76 | |
194 | Cam Ranh | T.T Ba Ngòi | Cam Ranh | Khánh Hòa | 10910 | 1157 | 01/01/78 | |
195 | Nha Trang | Vạn Phú K. Ninh | T.P Nha Trang | Khánh Hòa | 10912 | 1215 | 01/07/76 | |
196 | Song Tử Tây | Đảo Song Tử | Tây Trường Sa | Khánh Hòa | 11420 | 1125 | 01/07/88 | |
197 | Trường Sa | Đảo Trường Sa lớn | Trường Sa | Khánh Hòa | 11155 | 8390 | 01/06/77 | |
198 | Nha Hố | N.T Nha Hố | Nha Hố | Ninh Thuận | 10854 | 1140 | 01/07/78 | 01/04/88 |
199 | Phan Rang | T.P Phan Giang | Ninh Thuận | 10857 | 1135 | 01/04/93 | ||
200 | Hàm Tân | Tân An | Hàm Tân | Bình Thuận | 10746 | 1040 | 01/05/78 | |
201 | Phan Thiết | T.P Phan Thiết | Bình Thuận | 10806 | 1056 | 01/05/78 | ||
202 | Phú Quý | Đảo Phú Quí | Phú Quí | Bình Thuận | 10856 | 1031 | 01/01/79 | |
203 | Đăk Tô | Thị trấn | Đắc Tô | Kon Tum | 10749 | 1442 | 01/01/81 | |
204 | Kon Tum | T.P Kon Yum | Kon Tum | 10801 | 1430 | 01/03/76 | ||
205 | An Khê | Thị trấn | An Khê | Gia Lai | 10839 | 1356 | 01/01/78 | |
206 | Ayunpa | Thị trấn | Ayun pa | Gia Lai | 10826 | 1331 | 01/11/78 | |
207 | P-Lây Cu | TP Plây Cu | Gia Lai | 10800 | 1359 | 01/03/76 | ||
208 | Ya Ly | Gia Lai | 10745 | 1442 | 01/01/02 | |||
209 | Buôn Mê Thuột | P. Tân An | TP Buôn Mê Thuột | Đắc Lắc | 10803 | 1240 | 01/01/77 | |
210 | Buôn Hồ | Thị trấn | Buôn Hồ | Đắc Lắc | 10816 | 1254 | 01/01/82 | |
211 | Đắc Nông | Đắc Song | Đắc Nông | 10741 | 1200 | 01/01/78 | ||
212 | Đắc Mil | Đắc Mil | Đắc Nông | 10737 | 1227 | 01/01/99 | ||
213 | Ea Hleo | Ea Hleo | Đắc Lắc | 10812 | 1313 | 01/01/03 | ||
214 | Ea Kmat | Ea Kmat | Đắc Lắc | 10808 | 1241 | 01/01/98 | ||
215 | Lắc | Buôn Đôn | Đắc Lắc | 10812 | 1222 | 01/01/98 | ||
216 | M’Đrắc | Krông zing | M’Đrắc | Đắc Lắc | 10847 | 1242 | 01/11/77 | |
217 | Bảo Lộc | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10748 | 1128 | 01/01/79 | ||
218 | Đà Lạt | Đồi Cù | T.P Đà Lạt | Lâm Đồng | 10826 | 1157 | 01/01/79 | |
219 | Liên Khương | Liên Khương | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10823 | 1145 | 01/01/81 | |
220 | Biên Hòa | T.P Biên Hòa | Đồng Nai | 10649 | 1057 | 1/1/1979 | ||
221 | La Ngà | Đồng Nai | 10728 | 1109 | 01/06/93 | 31/12/01 | ||
222 | Tri An | Đồng Nai | 10704 | 1105 | 01/06/93 | |||
223 | Xuân Lộc | Thị trấn | Xuân Lộc | Đồng Nai | 10714 | 1057 | 01/10/79 | |
224 | Đồng Phú | Đồng Xoài | Đồng Phú | Bình Phước | 10654 | 1132 | 01/01/79 | |
225 | Lộc Ninh | Thị xã | T.X Lộc Ninh | B. Phước | 10636 | 1150 | 01/01/78 | 01/05/81 |
226 | Phước Long | Thị trấn | Phước Long | B. Phước | 10656 | 1151 | 01/01/78 | |
227 | Sở Sao | B. Phước | 10638 | 1102 | 01/01/78 | 01/06/82 | ||
228 | Tây Ninh | Phường 2 | T.X Tây Ninh | Tây Ninh | 10610 | 1101 | 01/01/79 | |
229 | Côn Đảo | Côn Đảo | Côn Sơn | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10635 | 8410 | 01/05/78 | |
230 | DK I-7 | Huyền Trân | BR-V. Tàu | 11037 | 8010 | 01/01/96 | ||
231 | Vũng Tàu | Trần Đăng Ninh | Vũng Tàu | BR-V. Tàu | 10705 | 1020 | 01/10/78 | |
232 | Tân Sơn Hòa | 353 Ng.Tr.Tuyển | T.P Hồ Chí Minh | 10640 | 1049 | 01/01/01 | 01/03/81 | |
233 | Mộc Hóa | Thị trấn | Mộc Hóa | Long An | 10556 | 1045 | 01/01/78 | |
234 | Tân An | Tân An | Long An | 10625 | 1033 | 01/01/78 | ||
235 | Mỹ Tho | T.P Mỹ Tho | Tiền Giang | 10623 | 1021 | 01/01/79 | ||
236 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 10538 | 1028 | 01/01/79 | ||
237 | Ba Tri | An Đức | Ba Tri | Bến Tre | 10636 | 1200 | 01/02/79 | |
238 | Bến Tre | Bến Tre | Bến Tre | 10623 | 1015 | 01/02/79 | ||
239 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 10558 | 1015 | 01/01/79 | 31/12/79 | |
240 | Càng Long | Thị trấn | Càng Long | Trà Vinh | 10612 | 959 | 01/01/78 | |
241 | Châu Đốc | Châu Phú B | T.X Châu Đốc | An Giang | 10509 | 1046 | 01/12/78 | |
242 | Cần Thơ | P. Xuân Khánh | T.P Cần Thơ | Cần Thơ | 10547 | 1200 | 01/05/78 | |
243 | Sóc Trăng | T.P Sóc Trăng | Sóc Trăng | 10558 | 9360 | 01/05/78 | ||
244 | Phú Quốc | Đảo Phú Quốc | Phú Quốc | Kiên Giang | 10358 | 1013 | 01/01/79 | |
245 | Rạch Giá | TP Rạch Giá | Kiên Giang | 10505 | 1000 | 01/01/79 | ||
246 | Thổ Chu | Đảo Thổ Chu | Hòn Đất | Kiên Giang | 10328 | 9170 | 01/06/95 | |
247 | Bạc Liêu | Phường 6 | T.P Bạc Liêu | Bạc Liêu | 10543 | 9170 | 01/01/80 | |
248 | Cà Mau | TP. Cà Mau | Cà Mau | 10510 | 9100 | 01/08/78 |
Bảng B.2. Danh sách các trạm mưa
TT | Tên trạm | Tên khác | Xã | Huyện | Tỉnh | Kinh độ | Vĩ độ | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Bình Lư KH | Bản bo | Bình Lư | Phong Thổ | Lai Châu | 10338 | 2219 | 1/1/61 | |
2 | Bản Giang | Bản Giang | Phong Thổ | Lai Châu | 10330 | 2224 | 5/1/60 | ||
3 | Bản Xôm | Mường Lói | Điện Biên | Điện Biên | 2/1/72 | ||||
4 | Bản Yên | Sam Mấn | Điện Biên | Điện Biên | 10301 | 2116 | 1/1/81 | ||
5 | Ba Nặm Cúm | Ma Li Pho | Phong Thổ | Lai Châu | 10310 | 2236 | 5/1/60 | ||
6 | Điện Biên KT | Pom La | Điện Biên | Điện Biên | 10300 | 2121 | 1/1/60 | ||
7 | Giào San | Mù San, Mường San | Giào San | Phong Thổ | Lai Châu | 10322 | 2238 | 10/1/61 | |
8 | Hồ Thầu | Hồ Thầu | Tam Đường | Lai Châu | |||||
9 | Him Lam TV | Thanh Minh | Điện Biên | Điện Biên | 7/1/69 | ||||
10 | Làng Mô | Tào Cù Nhè | Làng Mô | Sìn Hồ | Lai Châu | 7/1/73 | |||
11 | Lai Châu KT | P. Song Đà | TX Lai Châu | Lai Châu | 10309 | 2204 | 1/1/60 | ||
12 | Lai Châu TV | P. Song Đà | TX Lai Châu | Lai Châu | 1/1/93 | ||||
13 | Leng Xu Xìn | Đoàn Kết, Nạm Nà | Chung Chải | Mường Tè | Lai Châu | 10223 | 2218 | 4/1/72 | |
14 | Mã Ký | Mù Cả | Mù Cả | Mường Tè | Lai Châu | 10226 | 2230 | 6/1/60 | |
15 | Mường Áng | Nông Trường | Mường Áng | Tuần Giáo | Lai Châu | 10312 | 2131 | 5/1/67 | |
16 | Mường Chà | Pá Bai, Bản Mớ | Chà Cang | Mường Lay | Lai Châu | 10250 | 2158 | 5/1/60 | |
17 | Mường Mô | Pa Mô | Pa Mô | Mường Tè | Lai Châu | 10255 | 2213 | 9/1/61 | |
18 | Mường Mươn | Mường Mươn | Mường Mươn | Lai Châu | 10304 | 2140 | 8/1/61 | ||
19 | Mường Mùn | Hồng Phong | Mường Mùn | Tuần Giáo | Điện Biên | 10320 | 2145 | 5/1/60 | |
20 | Mường Nhà | Mường Nhà | Điện Biên | Điện Biên | 10306 | 2108 | 4/1/67 | ||
21 | Mường Nhé KH | Mường Nhé | Mường Tè | Điện Biên | 10227 | 2211 | 5/1/60 | ||
22 | Mường Pồn | Bản Đính | Mường Pồn | Điện Biên | Điện Biên | 10300 | 2132 | 5/2/60 | |
23 | Mường Phăng | Bản Bách | Bản Bách | Điện Biên | Điện Biên | 10309 | 2127 | 3/1/66 | |
24 | Mường Tè KH | Mường Bum | Mường Bum | Mường Tè | Điện Biên | 10250 | 2223 | 1/1/60 | |
25 | Mường Tè TV | Mường Tè | Mường Tè | Điện Biên | 10237 | 2228 | 1/1/61 | ||
26 | Nà Hử TV | Bum Nưa | Mường Tè | Điện Biên | 10252 | 2222 | 3/1/70 | ||
27 | Nậm Cuổi | Bản Cuổi Na | Tân Lập | Sìn Hồ | Lai Châu | 10300 | 2121 | 6/1/61 | |
28 | Nậm Giàng | Nậm Cày, Nậm Pôn | Chăn Nưa | Mường Lay | Điện Biên | 10310 | 2213 | 5/1/60 | |
29 | Nậm Hàng | Mường Lang | Nậm Hàng | Mường Lay | Điện Biên | 1/1/67 | |||
30 | Nậm He | Mường Tùng | Mường Tùng | Mường Lay | Điện Biên | 10305 | 2239 | 5/1/60 | |
31 | Nậm Mạ | Tân An | Tân An | Sìn Hồ | Lai Châu | 6/1/60 | |||
32 | Nậm Mức | Pa Ham | Mường Lay | Điện Biên | 10317 | 2252 | 5/2/64 | ||
33 | Nậm Pô | Mường Tong | Mường Tè | Điện Biên | 10235 | 2206 | 9/1/61 | ||
34 | Nhù Cả | Ló Mé, Ca Lang | Ca Lang | Mường Tè | Điện Biên | 10228 | 2239 | 6/1/60 | |
35 | Nứa Ngam TV | Đoàn Kết | Đoàn Kết | Điện Biên | Điện Biên | 10606 | 2116 | ||
36 | Pa há, Noọng Om | Quyết Thắng | Nậm Cha | Sìn Hồ | Lai Châu | 10325 | 2213 | 5/1/60 | |
37 | Pa Ham | Phong Châu | Pa Ham | Mường Lay | Điện Biên | 10317 | 2252 | ||
38 | Pa Tần | Pa Tần | Sìn Hồ | Lai Châu | 10312 | 2228 | 6/1/60 | ||
39 | Pa Thắng | Thu Lũm | Mường Tè | Điện Biên | 10226 | 2241 | 6/1/60 | ||
40 | Pa Ủ | Pa Ủ | Mường Tố | Lai Châu | |||||
41 | Phì Nhủ | Vinh Quang | Phì Nhủ | Điện Biên | Điện Biên | 10313 | 2223 | 4/1/67 | |
42 | Phìn Hồ | Hồ Thầu tv | Ma Quai | Sình Hồ | Lai Châu | 10319 | 2224 | 5/1/64 | |
43 | Phình Giang | Phình Giang | Điện Biên | Điện Biên | 6/1/73 | ||||
44 | Pha Đin | Tỏa Tình | Tuần Giáo | Điện Biên | 10331 | 2134 | 1/1/81 | ||
45 | Phú Nhung | Phú Nhung | Tuần Giáo | Điện Biên | 1/7/62 | ||||
46 | Phong Thổ KH | Vàng Bó | Mường So | Phong Thổ | Lai Châu | 10322 | 2232 | 1/1/60 | |
47 | Pú Nhi | La Nha | Pú Nhi | Điện Biên | Điện Biên | 1/1/81 | |||
48 | Quảng Lân | Mường Tong | Mường Tong | Mường Tè | Điện Biên | 3/1/70 | |||
49 | Sìn Hồ | TT Sìn Hồ | Sìn Hồ | Lai Châu | 10314 | 2219 | 1/1/60 | ||
50 | Sìn Suối Hồ | Huổi Luụng | Phong Thổ | Lai Châu | 5/1/73 | ||||
51 | Sin Tờ Lầu | Sin Tờ Lầu | Phong Thổ | Lai Châu | 5/1/73 | ||||
52 | Suối Lư | Keo Lõm | Điện Biên | Điện Biên | 1/1/79 | ||||
53 | Tây Trang CAVT | Nà Ủ | Điện Biên | Điện Biên | 2/1/72 | ||||
54 | Tà Tổng | Tà Tổng | Mường Tè | Điện Biên | 10238 | 2223 | 5/1/60 | ||
55 | Tà Tủ, Liên Sơn | Nậm Tăm | Nậm Tăm | Sìn Hồ | Lai Châu | 10323 | 2217 | 5/1/60 | |
56 | Tam Đường KH | Bình Lư | Tam Đường | Lai Châu | 10329 | 2225 | 5/1/70 | ||
57 | Thác Bay | Nà Nhạn | Nà Tấu | Điện Biên | Điện Biên | 10304 | 2128 | 7/1/61 | |
58 | Tủa Chùa | Xích Phình | Tủa Chùa | Lai Châu | 10321 | 2159 | 5/1/60 | ||
59 | Tuần Giáo | Quai Kang | Tuần Giáo | Điện Biên | 10325 | 2126 | 1/1/60 | ||
60 | Bản Chiến | Mường Thải | Mường Thải | Phù Yên | Sơn La | 1/1/76 | |||
61 | Bản Giôn | Bản Sáng, Bản Mé | Mường Giôn | Quỳnh Nhai | Sơn La | 10339 | 2148 | 5/1/60 | |
62 | Bản Hoa | Tân Lập | Mộc Châu | Sơn La | |||||
63 | Bản Huổi | Nọng Lay | Nọng Lay | Thuận Châu | Sơn La | 6/1/72 | |||
64 | Bản Khá | Thôn Bản Khá | Púng Bánh | Sông Mã | Sơn La | 10328 | 2100 | 4/1/66 | |
65 | Bản Màn | 1 | Cò Nòi | Mai Sơn | Sơn La | 10411 | 2111 | 5/1/65 | |
66 | Bản Mạt | Mường Bò | Sông Mã | Sơn La | 1/1/70 | ||||
67 | Bản Mỏ | Chiềng Bơm | Thuận Châu | Sơn La | 6/1/65 | ||||
68 | Bản Sọc | Mường Bang | Mường Bang | Phù Yên | Sơn La | 10444 | 2114 | 1/1/76 | |
69 | Bản Sốp Cộp | Bản Rặt | Sốp Cộp | Sông Mã | Sơn La | 10336 | 2057 | 1/1/62 | |
70 | Bản Tăng | Tranh Đáu | Tranh Đáu | Thuận Châu | Sơn La | 10343 | 2122 | 7/1/64 | |
71 | Bản Tịa | Thôn Bản Tịa | Púng Bánh | Sông Mã | Sơn La | 10327 | 2107 | 4/1/66 | |
72 | Bình Thuận | Bình Thuận | Thuận Châu | Sơn La | |||||
73 | Bắc Yên KT | TTrấn | Bắc Yên | Sơn La | 10425 | 2114 | 6/1/73 | ||
74 | Cà Nàng | Cà Nàng | Cà Nàng | Quỳnh Nhai | Sơn La | 5/1/72 | |||
75 | Chiềng Chăn | Tạ Chan | Chiềng Chăn | Mai Sơn | Sơn La | 10410 | 2119 | 6/1/67 | |
76 | Chiềng Den | Nậm Ty, Nà Pàn | Nậm Ty | Sông Mã | Sơn La | 8/1/70 | |||
77 | Chiềng Khương | Chiềng Khương | Sông Mã | Sơn La | 10358 | 2055 | 1/1/60 | ||
78 | Chiềng Khoa | Km 46, Kiến Thiết | Kiến Thiết | Mộc Châu | Sơn La | 10449 | 2048 | 1/1/60 | |
79 | Chiềng On | Trạm Hốc | Chiềng On | Yên Châu | Sơn La | 10411 | 2059 | 5/1/60 | |
80 | Chiềng Sại | Nà Mường | Chiềng Sại | Mộc Châu | Sơn La | 10443 | 2056 | 6/1/61 | |
81 | Chiềng Sung | Chiềng Sung | Mai Sơn | Sơn La | |||||
82 | Chiềng Ve | Mường ẫ | Mường ẫ | Thuận Châu | Sơn La | 10343 | 2132 | 1/1/60 | |
83 | Chiềng Xôm | Mường Lủm | Chiềng Xôm | Yên Châu | Sơn La | 3/1/67 | |||
84 | Chiềng Yên BĐ | Km 22 | Chiềng Yên | Mộc Châu | Sơn La | 10455 | 2048 | 1/1/60 | |
85 | Cò Nòi KH | TT Cò Nòi | Mai Sơn | Sơn La | 10418 | 2104 | 7/1/63 | ||
86 | Đá Đỏ | Đá Đỏ | Phù Yên | Sơn La | 10431 | 2104 | 1/1/76 | ||
87 | Hát Lót | Hát Lót | Mai Sơn | Sơn La | 10406 | 2112 | 5/1/60 | ||
88 | Hoàng Văn Thụ | Sơn La | 7/1/62 | ||||||
89 | Huổi Mé | Bản Mé | Chiềng Chung | Mai Sơn | Sơn La | 10353 | 2113 | 6/1/60 | |
90 | Làng Chiếu | Hang Chú, Xím Vàng | Suối Lộng | Bắc Yên | Sơn La | 1/1/76 | |||
91 | Mai Sơn | Bản Mãi | Chiềng Mai | Mai Sơn | Sơn La | 10358 | 2112 | 1/1/60 | |
92 | Mộc Châu KT | TTrấn | Mộc Châu | Sơn La | 10438 | 2051 | 1/1/60 | ||
93 | Mộc Châu NL | TT Mộc Châu | Mộc Châu | Sơn La | |||||
94 | Mường Côi | Mường Côi | Phù Yên | Sơn La | 1/1/76 | ||||
95 | Mường Lạn | Mường Lạn | Sông Mã | Sơn La | 4/1/79 | ||||
96 | Mường Sại | Chiềng Muôn | Mường Sại | Thuận Châu | Sơn La | 10342 | 2133 | 5/1/60 | |
97 | Mường Tè | Mường Tè | Mộc Châu | Sơn La | 1/1/81 | ||||
98 | Mường Trai | Búng Cuộng | Mường Trai | Mường La | Sơn La | 10357 | 2136 | 5/1/60 | |
99 | Nà Lồi | Công Hòa | Cộng Hòa | Mộc Châu | Sơn La | 5/1/65 | |||
100 | Nà Sản | Sân Bay Nà Sản | Mai Sơn | Sơn La | 10401 | 2111 | 1/1/60 | ||
101 | Nậm Giôn | Nậm Giôn | Mường La | Sơn La | 5/1/72 | ||||
102 | Nậm Lậu | Tranh Đáu | Tranh Đáu | Thuận Châu | Sơn La | 4/1/72 | |||
103 | Ngọc Chiến | Nặm Chiến, Khua Vai | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | 10410 | 2136 | 5/1/60 | |
104 | Nong Tầu | Chiềng Nơi | Mai Sơn | Sơn La | 3/1/81 | ||||
105 | Pắc Ngà | Bắc Ngà | Bắc Ngà | Bắc Yên | Sơn La | 1/1/72 | |||
106 | Pa Háng | Bó Sập | Lóng Sập | Mộc Châu | Sơn La | 10429 | 2043 | 1/1/60 | |
107 | Phú Yên | TT Phú Yên | Phú Yên | Sơn La | 10436 | 2114 | 1/1/60 | ||
108 | Piêng Hiềng | Suối Sập Tv | Piêng Hiềng | Bắc Yên | Sơn La | 10430 | 2115 | 6/1/60 | |
109 | Piềng Pằn | Piềng Pằn | Mai Sơn | Sơn La | |||||
110 | Quỳnh Nhai | Mường Chiến | Quỳnh Nhai | Sơn La | 10334 | 2150 | 5/1/60 | ||
111 | Sông Mã KT | Nà Ngu | Sông Mã | Sơn La | 1/1/62 | ||||
112 | Sơn La | 1 | T.Phố Sơn La | Thành Phố | Sơn La | 10354 | 2150 | 3/1/60 | |
113 | Sổng Pe | Bản Tre | Sổng Pe | Bắc Yên | Sơn La | 10423 | 2113 | 6/1/64 | |
114 | Suôi Tọ | Suôi Tọ | Phù Yên | Sơn La | |||||
115 | Tân Cương | Tân Cương | Mộc Châu | Sơn La | |||||
116 | Tân Lang | Tân Lang | Phù Yên | Sơn La | 1/1/79 | ||||
117 | Tà Nàng | Tú Nang | Tú Nang | Yên Châu | Sơn La | 10428 | 2056 | 1/1/60 | |
118 | Tạ Bú | Thác Vai | Tạ Bú | Mường La | Sơn La | 10403 | 2127 | 1/1/60 | |
119 | Tạ Khoa | Bến Là | Tạ Khoa | Bắc Yên | Sơn La | 10421 | 2112 | 1/1/60 | |
120 | Tường Hạ | Tường Hạ | Phù Yên | Sơn La | 1/1/76 | ||||
121 | Thác Mộc | Chiềng Hắc | Mộc Châu | Sơn La | 4/1/67 | ||||
122 | Thác Tao | Bản Cuốn, Bản Pôn | Mường Tranh | Mai Sơn | Sơn La | 7/1/65 | |||
123 | Thuận Châu | Chiềng Ly | Thôn Mòn | Thuận Châu | Sơn La | 10342 | 2126 | 1/1/60 | |
124 | Vạn Yên | Tân Phong | Phù Yên | Sơn La | 10444 | 28 | 1/1/60 | ||
125 | Xã Là | Bản Bó | Xã Là | Sông Mã | Sơn La | 10353 | 2057 | 9/1/60 | |
126 | Yên Châu | Viềng Lán | Yên Châu | Sơn La | 10417 | 2103 | 1/1/60 | ||
127 | An Bình | Ninh Ngoại, Chợ Đập | An Bình | Lạc Thủy | Hòa Bình | 10544 | 2025 | 5/1/61 | |
128 | Bãi Sang | Phúc Sạn | Mai Châu | Hòa Bình | 10503 | 2045 | 1/2/68 | ||
129 | Bắc Sơn | Xóm Khả | Bắc Sơn | Kim Bôi | Hòa Bình | 10531 | 2047 | 7/1/61 | |
130 | Ba Hàng Đôi BĐ | Thanh Nông | Kim Bôi | Hòa Bình | 9/1/71 | ||||
131 | Cao Sơn | Cao Răm (Thôn Sáng) | Cao Sơn | Lương Sơn | Hòa Bình | 10529 | 2050 | 10/1/61 | |
132 | Cao Dương | Cao Đường | Cao Dương | Kim Bôi | Hòa Bình | 10540 | 2042 | 7/1/61 | |
133 | Cao Phong | Cao Phong | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 10519 | 2042 | 5/2/69 | ||
134 | Chợ Bờ KH | Đà Bắc | Hào Tráng | Đà Bắc | Hòa Bình | 10510 | 2046 | 1/1/60 | |
135 | Chi Lê KH | Lạc Thủy | Lạc Long | Lạc Thủy | Hòa Bình | 10546 | 2030 | 2/1/60 | |
136 | Chiềng Cang | Mường Chiềng | Mường Chiềng | Đà Bắc | Hòa Bình | 1/1/61 | |||
137 | Dân Hòa | Xóm Đểnh | Chiềng Sung | Mai Sơn | Hòa Bình | 1/1/61 | |||
138 | Dân Lập | Yên Quang | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 10526 | 2055 | 1/12/73 | ||
139 | Dốc Cun | Thu Phong | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 12/2/73 | ||||
140 | Dốc Kẽm | Yên Bình | Lương Sơn | Hòa Bình | 5/2/72 | ||||
141 | Đồng Chum | Đồng Chum | Đà Bắc | Hòa Bình | 5/2/72 | ||||
142 | Địch Giáo | Xóm Quắc | Địch Giáo | Tân Lạc | Hòa Bình | 10512 | 2036 | 5/2/61 | |
143 | Gia Mô | Xóm Bây | Gia Mô | Tân Lạc | Hòa Bình | 10517 | 2031 | 1/1/61 | |
144 | Hưng Thi | Hưng Thi | Lạc Thủy | Hòa Bình | 10540 | 2031 | 7/1/61 | ||
145 | Hòa Bình | Tp H. Bình | Hòa Bình | 10520 | 2049 | 1/1/60 | |||
146 | Kim Bôi | Kim Bình | Kim Bôi | Hòa Bình | 10532 | 2040 | 1/1/60 | ||
147 | Kim Tiến | Võ Khang | Kim Tiến | Kim Bôi | Hòa Bình | 6/1/70 | |||
148 | Lương Sơn | Lâm Sơn | TT Tân Vinh | Lương Sơn | Hòa Bình | 10530 | 2052 | 1/1/60 | |
149 | Lạc Lương | Lương Thành | Lạc Lương | Yên Thủy | Hòa Bình | 10537 | 2028 | 10/2/61 | |
150 | Lạc Sơn | Vụ Bản | Liên Vũ | Lạc Sơn | Hòa Bình | 10527 | 2027 | 1/1/60 | |
151 | Mai Châu KH | Phố Vãng | Chiềng Sại | Mai Châu | Hòa Bình | 1/1/67 | |||
152 | Ngọc Lâu | Xóm Băng | Ngọc Lâu | Lạc Sơn | Hòa Bình | 10527 | 2027 | 7/1/72 | |
153 | Ngọc Lương | Ngọc Lương | Lạc Thủy | Hòa Bình | 3/1/61 | ||||
154 | Phố Đúng | Kỳ Sơn | Hòa Bình | ||||||
155 | Pù Pin | Xóm Nàng | Pù Pin | Mai Châu | Hòa Bình | 10507 | 2941 | ||
156 | Piềng Vế | Xóm Báo, Bao La | Piềng Vế | Mai Châu | Hòa Bình | 10457 | 2039 | ||
157 | Sông Bôi | Cổ Nghĩa | Lạc Thủy | Hòa Bình | |||||
158 | Suối Rút | Suối Rút | Mai Châu | Hòa Bình | 10504 | 2046 | |||
159 | Tân Lạc | Mường Chùa | Mường Khến | Tân Lạc | Hòa Bình | 10518 | 2035 | ||
160 | Tân Phèo | 1 | Tân Pheo | Đà Bắc | Hòa Bình | ||||
161 | Thượng Cốc | Xóm Luống | Thượng Cốc | Lạc Sơn | Hòa Bình | ||||
162 | Thung Khe | Thung Khe | Mai Châu | Hòa Bình | |||||
163 | Tú Sơn | Làng Cư | Tú Sơn | Kim Bôi | Hòa Bình | ||||
164 | Trung Thành | Xưởng Chè 19/8 | Trung Thành | Đà Bắc | Hòa Bình | ||||
165 | Tu Lý BĐ | Tú Lý | Đà Bắc | Hòa Bình | 10515 | 2034 | |||
166 | Tu LÝ UB | Tu Lý | Đà Bắc | Hòa Bình | |||||
167 | Tuấn Đạo | Tuấn Đạo | Lạc Sơn | Hòa Bình | 10527 | 2034 | |||
168 | Vạn Mai | Vạn Mai | Mai Châu | Hòa Bình | 10502 | 2037 | |||
169 | Xóm Hạt | Yên Hòa | Yên Hòa | Đà Bắc | Hòa Bình | ||||
170 | Xóm Khoang | Sơn Thủy | Kim Bôi | Hòa Bình | 10530 | 2044 | |||
171 | Xóm Mòn | Bắc Phong | Bắc Phong | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 10524 | 2042 | ||
172 | Yên Bình | Yên Bình | Lương Sơn | Hòa Bình | 10527 | 21 | |||
173 | Yên Thượng | Xóm Bộ | Yên Thượng | Kỳ Sơn | Hòa Bình | 10522 | 2037 | ||
174 | Yên Thủy | Ngọc Lương | Ngọc Lương | Lạc Thủy | Hòa Bình | 10537 | 2024 | ||
175 | Bản Máy CAVT | Xín Mần CAVT | TTrấn | Xín Mần | Hà Giang | 10428 | 2243 | 7/1/73 | |
176 | Bắc Mê KT | Yên Phú | Vị Xuyên | Hà Giang | 10522 | 2244 | 1/1/63 | ||
177 | Bắc Puang KT | Tân Quang | Bắc Quang | Hà Giang | 10452 | 2230 | 1/1/60 | ||
178 | Bắc Quang TV | Bắc Quang | Hà Giang | ||||||
179 | Bạch Đích CAVT | Bạch Đích | Bạch Đích | Yên Minh | Hà Giang | 10/1/73 | |||
180 | Bạch Ngọc UB | 2 | Bạch Ngọc | Vị Xuyên | Hà Giang | 10402 | 2236 | 4/1/60 | |
181 | Cốc Pài | Xín Mần | Xín Mần | Hà Giang | 5/1/73 | ||||
182 | Đông Hà | TT Quản Bạ | Quản Bạ | Hà Giang | 6/1/73 | ||||
183 | Đạo Đức | Đạo Đức | Vị Xuyên | Hà Giang | |||||
184 | Đồng Văn BĐ | Đồng Văn | Đồng Văn | Hà Giang | 10522 | 2317 | 4/1/60 | ||
185 | Đồng Yên | Thông Kem, Lg Giàng | Đồng Yên | Bắc Quang | Hà Giang | 10447 | 2211 | 4/1/60 | |
186 | Đoàn Kết | Vị Xuyên | Phố V. Xuyên | TP Hà Giang | Hà Giang | ||||
187 | Hà Giang KT | Tp Hà Giang | TP Hà Gang | Hà Giang | 10459 | 2249 | 1/1/60 | ||
188 | Hà Giang TV | TP Hà Giang | TP Hà Gang | Hà Giang | 10458 | 22464 | |||
189 | Hồ Thần | Thái Sơn | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 10436 | 2245 | 4/1/67 | ||
190 | Hoàng Su Phì KT | Vinh Quang | Vinh Quang | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 10440 | 2245 | 1/1/60 | |
191 | Linh Hồ | 1 | Linh Hồ | Vị Xuyên | Hà Giang | 10505 | 2245 | 6/1/73 | |
192 | Lũng Pìn | Lũng Pìn | Đồng Văn | Hà Giang | |||||
193 | Lũng Rầy | Đoàn ĐC 31 | Tùng Bá UB | Vị Xuyên | Hà Giang | 10501 | 2257 | 9/1/67 | |
194 | Mậu Duệ UB | Hợp Nhất | Mậu Duệ | Yên Minh | Hà Giang | 10517 | 2304 | 10/1/64 | |
195 | Minh Sơn | Ngọc Trì | Minh Sơn | Vị Xuyên | Hà Giang | 10511 | 2248 | 5/1/65 | |
196 | Mào Vạc | Mèo vạc | Mèo Vạc | Hà Giang | 10525 | 2310 | 11/1/64 | ||
197 | Nà Sài | Minh Ngọc | Minh Ngọc | Vị Xuyên | Hà Giang | 10510 | 2245 | 4/1/60 | |
198 | Nậm Ty | 1 | Thông nguyên | Bắc Quang | Hà Giang | 3/1/72 | |||
199 | Ngô Khè BĐ | Việt Vinh | Bắc Quang | Hà Giang | 10422 | 2225 | 1/1/60 | ||
200 | Ngòi sảo TV | Bằng Hành | Bằng Hành | Bắc Giang | Hà Giang | 10501 | 2227 | 8/1/60 | |
201 | Niên Sơn KT | Niên Sơn | Yên Minh | Hà Giang | 10525 | 2303 | 10/1/66 | ||
202 | Phó Bảng | Phó Bảng | Phó Bảng | Hà Giang | 10511 | 2315 | 1/1/60 | ||
203 | Quản Bạ | Thị trấn | Quản Bạ | Hà Giang | 10459 | 2304 | 10/1/64 | ||
204 | Quảng Ngần | Quảng Ngần | Bắc Quang | Hà Giang | 10452 | 2239 | 5/1/72 | ||
205 | Săm Pun CAVT | Thượng Phùng | Mèo Vạc | Hà Giang | 4/1/72 | ||||
206 | Tân Lập | Tân Lập HTX | Bắc Quang | Hà Giang | 3/1/72 | ||||
207 | Tân Trịnh | Tân Trịnh | Bắc Quang | Hà Giang | 5/1/72 | ||||
208 | Thanh Thủy BĐ | Thanh Thủy | Vị Xuyên | Hà Giang | 10451 | 2225 | 1/1/60 | ||
209 | Thượng Sơn | Bó Đớt | Thượng Sơn | Bắc Quang | Hà Giang | 10449 | 2241 | 4/2/60 | |
210 | Tùng Bá UB | Khuôn Làng | Tùng Bá | Vị Xuyên | Hà Giang | ||||
211 | Viết Lâm | 1 | TTrấn | Bắc Quang | Hà Giang | 10455 | 2255 | 1/1/60 | |
212 | Vị Xuyên | Đoàn kết | Phố V. Xuyên | TP Hà Quang | Hà Giang | ||||
213 | Vỹ Thượng | Thôn Chung | Vỹ Thượng | Bắc Quang | Hà Giang | 6/2/73 | |||
214 | Vĩnh Tuy TV | Vĩnh Tuy | Bắc Quang | Hà Giang | 10553 | 2216 | 1/1/60 | ||
215 | Xuân Giang | Xuân Giang | Bắc Quang | Hà Giang | 7/1/73 | ||||
216 | Xín Mần | Xín Mần | Xín Mần | Hà Giang | |||||
217 | Yên Bình UB | Yên Bình | Bắc Quang | Hà Giang | 10434 | 2224 | 4/1/60 | ||
218 | Yên Minh | Yên Minh | Yên Minh | Hà Giang | 10508 | 2307 | 4/1/60 | ||
219 | A Mui Xung | Nậm Mít | A Mui Xung | Bát Sát | Lào Cai | 6/1/60 | |||
220 | Bát Xát BĐ | Bản Vươc | Mường Vi | Bát Sát | Lào Cai | 10350 | 2235 | 1/1/60 | |
221 | Bản Củng | Nậm Mu | Tà Gia | Than Uyên | Lào Cai | 10349 | 2148 | 5/1/60 | |
222 | Bản Khoang | Bản Khoang | Sa Bộ phận | Lào Cai | 10345 | 2223 | 2/1/61 | ||
223 | Bản Lầu BĐ | Tự Do | Mường Khương | Mường Khương | Lào Cai | 10405 | 2234 | 1/1/60 | |
224 | Bản Song | Pha Mu | Pha Mu | Than Uyên | Lào Cai | 10346 | 2158 | 5/1/60 | |
225 | Bảo Hà KH | Bảo Hà | Bảo Yên | Lào Cai | 10421 | 2210 | 1/1/60 | ||
226 | Bảo Nhai | Bảo Nhai | Bắc Hà | Lào Cai | 10416 | 2225 | 3/1/60 | ||
227 | Bảo Yên | Phố Ràng KT | Bảo Yên | Bảo Yên | Lào Cai | 10429 | 2214 | 1/1/62 | |
228 | Bảo Yên TV | Long Phúc | Bảo Yên | Lào Cai | 10435 | 2210 | |||
229 | Bắc Hà KH | TTrấn | Bắc Hà | Lào Cai | 10417 | 2232 | 1/1/60 | ||
230 | Cát Cát | Cát Cát | Bảo Yên | Lào Cai | 10350 | 2220 | 1/1/60 | ||
231 | Cam Đường | Cam Đường | TX Cam Đường | Lào Cai | 10401 | 2225 | 1/1/60 | ||
232 | Cao Sơn UB | Cao Sơn | Mường Khương | Lào Cai | 2/1/75 | ||||
233 | Cốc Lầu | Nậm Lục | Cốc Lầu | Bắc Hà | Lào Cai | 10419 | 2222 | 4/1/61 | |
234 | Cốc Lếu | Lào Cai TV | TP Lào Cai | TP Lào Cai | Lào Cai | 10357 | 2230 | ||
235 | Cốc Ly | Cốc Ly | Bắc Hà | Lào Cai | 4/1/62 | ||||
236 | Cốc Mỳ, Đoàn 5 | Sín Quyền | Lào Cai | 5/1/72 | |||||
237 | Cốc Né UB | Bản Phiệt | Lào Cai | 1/1/75 | |||||
238 | Cốc San TV | Cốc San | Bát Xát | Lào Cai | 10356 | 2227 | 4/1/60 | ||
239 | Chợ Chậu | Chợ Chậu | Lào Cai | 1/1/77 | |||||
240 | Chiềng Ken | Giang | Chiềng Ken | Văn Bàn | Lào Cai | ||||
241 | Dương Quỳ | Dương Quỳ | Văn Bàn | Lào Cai | 11/1/68 | ||||
242 | Đá Đỏ | Bãi Vàng | Lào Cai | 10431 | 2204 | 6/1/66 | |||
243 | Đồng Tâm | Nậm Chẩy | Nậm Chảy | Mường Khương | Lào Cai | 10404 | 2244 | 6/1/60 | |
244 | Độc lập, Bản Cầm | Phong Niên | Độc Lập | Mường Khương | Lào Cai | 6/1/66 | |||
245 | Hàm Rồng | Việt Tiến | Việt Tiến | Bảo Yên | Lào Cai | 10435 | 2206 | 7/1/65 | |
246 | Hoàng Liên Sơn | Đỉnh Hoàng Liên Sơn | Sa Pa | Lào Cai | 10346 | 2221 | 11/1/69 | ||
247 | Khánh Yên | Văn Bàn | Khánh Yên | Văn Bàn | Lào Cai | 10409 | 2203 | 1/1/60 | |
248 | Khe Lếch TV | Ngòi Nhù | Sơn Thủy | Văn Bàn | Lào Cai | 9/1/68 | |||
249 | Làng Bông | Làng Tắp | Bảo Hà | Bảo Yên | Lào Cai | 10425 | 2213 | 4/1/60 | |
250 | Lào Cai KH | Thị xã | Lào Cai | Lào Cai | 10357 | 2230 | 1/1/60 | ||
251 | Lê Lợi | Xuân Giao | Xuân Giao | Bảo Thắng | Lào Cai | 10407 | 2219 | 5/1/60 | |
252 | Lũng Phìn | Tà Chải | Lũng Phìn | Bắc Hà | Lào Cai | 10424 | 2235 | 6/1/60 | |
253 | Mường Hum BĐ | Đoàn ĐC 36 | Mường Hum | Bát Xát | Lào Cai | 10343 | 2232 | 4/1/60 | |
254 | Mường Khương | TTrấn | Mường Khương | Lào Cai | 10407 | 2246 | 1/1/60 | ||
255 | Minh Lương | Minh Lương | Văn Bản | Lào Cai | 10403 | 2201 | 1/1/62 | ||
256 | Nàn Vải | Thắng Lợi | Thắng Lợi | Si Ma Cai | Lào Cai | 10417 | 2242 | 6/1/60 | |
257 | Nậm Cân | Nà Phát | Nậm Cần | Than Uyên | Lào Cai | 5/1/74 | |||
258 | Nậm Cường | Nậm Cường | TP L.Cai | Lào Cai | |||||
259 | Nậm Mòn | Bán Ngô | Nậm Mòn | Bắc Hà | Lào Cai | 1/1/60 | |||
260 | Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | Than Uyên | Lào Cai | 4/1/72 | ||||
261 | Ô Quí Hồ | Ô Quí Hồ | Sa Pa | Lào Cai | 10346 | 2227 | 1/2/60 | ||
262 | Phố Lu | Bảo Thắng | Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 10411 | 2219 | 1/1/60 | |
263 | Phú Nhuận Thắng | Nhân | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | 10412 | 2215 | 5/1/60 | |
264 | Phong Hải | Phong Hải | Bảo Thắng | Lào Cai | 5/1/60 | ||||
265 | Sìn Chéng | Sìn Chéng | Bắc Hà | Lào Cai | 10416 | 2238 | 6/1/60 | ||
266 | Sa Pa Km7 | Sa Pả | Sa Pa | Lào Cai | 10331 | 2222 | 1/1/70 | ||
267 | Sa Pa KT | Thị Trấn | Sa Pa | Lào Cai | 10350 | 2220 | 1/1/60 | ||
268 | Si Ma Cai KH | Lào Cai | 10417 | 2242 | 5/1/72 | ||||
269 | Tả Ngào UB | Lào Cai | 4/1/75 | ||||||
270 | Tả Phình | Tả Phình | Sa Pa | Lào Cai | 10350 | 2223 | 1/1/61 | ||
271 | Tả Thàng TV | Gia Phú | Bảo Thắng | Lào Cai | 10404 | 2220 | 3/1/60 | ||
272 | Tả Trung Hồ | Bản Hồ | Sa Pa | Lào Cai | 10358 | 2213 | 6/1/64 | ||
273 | Tả Van | Tả Van | Sa Pa | Lào Cai | 10355 | 2216 | 1/1/60 | ||
274 | Thác Xa | Tân Tiến | Tân Tiến | Bảo Yên | Lào Cai | 10426 | 2226 | 6/1/64 | |
275 | Thân Thuộc, Pắc Ta | Chòm Chăng | Thân Thuộc | Than Uyên | Lào Cai | 10346 | 2209 | 1/1/61 | |
276 | Thân Uyên KT | Mường Than | Mường Than | Than Uyên | Lào Cai | 10355 | 2201 | 6/1/64 | |
277 | Thanh Phú BĐ | Thanh Phú | Sa Pa | Lào Cai | 10359 | 2216 | 4/1/60 | ||
278 | Tiên Tiến | Lao Táo | Lao Táo | Mường Khương | Lào Cai | 10414 | 2249 | 6/1/60 | |
279 | Trịnh Tường | Trịnh Tường | Trịnh Tường | Bát Xát | Lào Cai | 10345 | 2241 | 1/1/60 | |
280 | Trịnh Quyền | Bát Xát | Lào Cai | 10349 | 2235 | 2/1/66 | |||
281 | Trung Chải | Trung Chải | Sa Pa | Lào Cai | 6/1/66 | ||||
282 | Trung Lèng Hồ | Trung Lèng Hồ | Bát Xát | Lào Cai | 10348 | 2225 | 3/1/65 | ||
283 | Vĩnh Yên | Vĩnh Yên | Bảo Yên | Lào Cai | 10427 | 2223 | 4/1/60 | ||
284 | Xuân Tăng | Làng Giàng | Xuân Tăng | TP Lào Cai | Lào Cai | 10403 | 2225 | 1/1/80 | |
285 | Y Tý | Y Tý | Bát Xát | Lào Cai | 10336 | 2240 | 6/1/60 | ||
286 | An Lượng | Thôn Môn | Yên Bái | ||||||
287 | An Phú | An Phú | Yên Bình | Yên Bái | 5/1/60 | ||||
288 | Báo Đáp | Ngòi Hóp | Báo Đáp | Trấn Yên | Yên Bái | 10445 | 2149 | 6/1/59 | |
289 | Bình Thuận | Làng Lọm | Bình Thuận | Văn Chấn | Yên Bái | 10451 | 2127 | 7/1/61 | |
290 | Ba Khe BĐ | Cát Thịnh | Văn Chấn | Yên Bái | |||||
291 | Ba Khe KH | Trần Phú | Văn Chấn | Yên Bái | 10443 | 2129 | 4/1/62 | ||
292 | Cổ Phúc | Trấn Yên | Yên Bái | 4/1/72 | |||||
293 | Cẩm An | Bảo I | Yên Bái | 6/1/73 | |||||
294 | Chợ Ngọc | Cẩm Nhân | Cẩm Nhân | Yên Bình | Yên Bái | 10456 | 2151 | 5/1/59 | |
295 | Đông Khê UB | Yên Bái | |||||||
296 | Đông Khê | Đông Khê | Văn Chấn | Yên Bái | 10430 | 2136 | 5/1/72 | ||
297 | Hưng Khánh | Hưng Khánh | Chấn Yên | Yên Bái | 3/1/62 | ||||
298 | Khánh Hòa | Hồng Quang BĐ | Yên Bái | 2/1/72 | |||||
299 | Khau Pha | Cao Pha | Yên Bái | 5/1/72 | |||||
300 | Khe Đao | Liên Thịnh | Liên Thịnh | Trấn Yên | Yên Bái | 4/1/68 | |||
301 | Khe Chung | Lũng Hà, 3 Khe | Phúc Lợi | Lục Yên | Yên Bái | 10442 | 2158 | 1/1/68 | |
302 | Kiến Lao | Kiên Thành | Kiên Thành | Chấn Yên | Yên Bái | 10446 | 2144 | 4/1/60 | |
303 | Làng Bạc | Ngọc Chấn | Yên Bình | Yên Bái | 1/1/62 | ||||
304 | Làng Bo | Làng Thíp | Làng Thíp | Văn Yên | Yên Bái | 10419 | 2203 | 5/1/60 | |
305 | Làng Cang | Phong Du Thượng | Văn Yên | Yên Bái | 10428 | 2155 | 4/1/60 | ||
306 | Làng Mường | Thành Công | Lục Yên | Yên Bái | 1/1/62 | ||||
307 | Làng Nhược | Chân Quế Hạ | Văn Yên | Yên Bái | 10428 | 2159 | 4/1/60 | ||
308 | Làng Than | Phong Du Hạ | Văn Yên | Yên Bái | 10426 | 2153 | 4/1/60 | ||
309 | Làng Vinh | Yên Bái | |||||||
310 | Lục Yên KH | Trần Phú | Lục Yên | Yên Bái | 10443 | 2205 | 1/1/60 | ||
311 | Mau A Bđ | 2 | Yên Bái | 10436 | 2158 | 1/1/60 | |||
312 | Mường Mít | Yên Bái | 10351 | 2101 | 5/1/77 | ||||
313 | Mù cang Chải KH | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | 10405 | 2151 | 5/1/60 | ||
314 | Minh Quân | Minh Quân | Trấn Yên | Yên Bái | 10451 | 2146 | 6/1/60 | ||
315 | Nậm Búng | Nậm Búng | Văn Chấn | Yên Bái | 10421 | 2144 | 8/1/64 | ||
316 | Nghĩa Đô | Nghĩa Đô | Lục Yên | Yên Bái | |||||
317 | Ngòi Hút | Yên Bái | |||||||
318 | Ngòi Lầu | Thâng Lợi | Yên Bái | 1/1/62 | |||||
319 | Ngòi Thia | Đại Phác | Đại Phác | Văn Yên | Yên Bái | 1/1/62 | |||
320 | Ngòi Thia TV | Đại Phác | Đại Phác | Văn Yên | Yên Bái | 1/1/62 | |||
321 | Phố Ràng BĐ | Hạnh Phúc | Hạnh Phúc | Lục Yên | Yên Bái | ||||
322 | Tân Hương | Yên Bái | 1/1/73 | ||||||
323 | Tà Xua | Yên Bái | 5/1/72 | ||||||
324 | Thác Bà 1 | Tân Tiến | Lục Yên | Yên Bái | |||||
325 | Thác Bà KH | Minh Phú | Yên Bình | Yên Bái | 10501 | 2144 | 1/1/60 | ||
326 | Thượng La | Bằng La | Thường La | Văn Chấn | Yên Bái | 10446 | 2125 | 10/1/66 | |
327 | Tú Lệ | Yên Bái | 10417 | 2148 | 5/1/60 | ||||
328 | Trái Hút | Văn Yên | An Bình | Văn Yên | Yên Bái | 10436 | 2158 | 1/1/60 | |
329 | Trạm Tấu | Bản Hát (H. Phúc) | Hát Lìu | Văn Chấn | Yên Bái | 10422 | 2129 | 5/1/60 | |
330 | Trần Phú KH | Yên Bái | 10443 | 2129 | 3/1/70 | ||||
331 | Tuấn Quán | Yên Minh | Yên Bái | Yên Bái | |||||
332 | Văn Chấn KT | Tân An | Văn Chấn | Yên Bái | 10430 | 2136 | 1/1/60 | ||
333 | Văn Yên | Yên Bái | |||||||
334 | Vô Lao | Yên Bái | 7/1/71 | ||||||
335 | Vĩnh Lạc | Vĩnh Lạc | Yên Bái | 4/1/72 | |||||
336 | Xuân Lan | Tuy Lộc | Tuy Lộc | Trấn Yên | Yên Bái | 6/1/72 | |||
337 | Yên Bái KH | TP Yên Bái | Yên Bái | 10452 | 2142 | 1/1/60 | |||
338 | Yên Bình | Yên Bình | Yên Bình | Yên Bái | 10458 | 2149 | 1/1/60 | ||
339 | Yên Thái | Yên Thái | Văn Yên | Yên Bái | 10445 | 2154 | 4/1/60 | ||
340 | Yên Thắng | Yên Thắng | Lục Yên | Yên Bái | 4/1/ 72 | ||||
341 | Bằng Cốc | Cây Mơ | Bằng Cốc | Hàm Yên | Tuyên Quang | 10501 | 2201 | 1/1/61 | |
342 | Bình Nhân | 1 | Bình Nhân | Chiêm Hóa | T. Quang | 10515 | 2202 | 5/1/66 | |
343 | Côn Lôn | 1 | Côn Lôn | Na Hang | T. Quang | 10527 | 2232 | 3/1/66 | |
344 | Chiêm Hóa KT | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | T. Quang | 10516 | 2209 | 1/1/60 | ||
345 | Chiêm Hóa TV | Chiêm Hóa | T. Quang | ||||||
346 | Đà Vị | 1 | Đà Vị | Na Hang | T. Quang | 10530 | 2227 | 6/1/63 | |
347 | Đạo Viện | Cây Thị | Đạo Viện | Yên Sơn | T. Quang | 10522 | 2156 | 5/1/60 | |
348 | Đầm Hồng | Ngọc Hợi | Chiêm Hóa | T. Quang | 3/1/62 | ||||
349 | Đức Ninh | Ninh Dị | Đức Ninh | Hàm Yên | T. Quang | 10507 | 2256 | 1/1/64 | |
350 | Đức Xuân | Bắc Giòn | Đức Xuân | Nà Hang | T. Quang | 10519 | 2230 | 7/1/66 | |
351 | Ghềnh Gà | Yên Sơn | T. Quang | ||||||
352 | Hà Lang | Trung Hà | Hà Lang | Chiêm Hóa | T. Quang | 10508 | 2217 | 5/1/60 | |
353 | Hàm Yên | Nhân mục | Hàm Yên | T. Quang | 10502 | 2204 | 1/1/60 | ||
354 | Hàm Yên TV | Hàm Yên | T. Quang | ||||||
355 | Hồng Lạc | An Phúc | Hồng Lạc | Sơn Dương | T. Quang | 10518 | 2136 | 5/1/60 | |
356 | Hồng Thái | 1 | Hồng Thái | Na Hang | T. Quang | 10530 | 2232 | 1/1/62 | |
357 | Hùng Lợi | Làng Coóc | Hùng Lợi | Yên Sơn | T. Quang | 10528 | 2154 | 9/1/64 | |
358 | Hòa Phú | Bình Xa | Hòa Phú | Chiêm Hóa | T. Quang | 10509 | 2201 | 3/1/62 | |
359 | Kim Sơn | Kim Sơn | Chiêm Hóa | T. Quang | 9/1/64 | ||||
360 | Làng Can | Lũng Can | Làng Can | Na Hang | T. Quang | 10514 | 2228 | 4/1/60 | |
361 | Làng Chuông | Trung Hà | Trung Hà | Chiêm Hóa | T. Quang | 1/1/82 | |||
362 | Làng Nhà | Kim Quan, Sg Hồng | Kim Quan | Yên Sơn | T. Quang | 10526 | 2151 | 4/1/60 | |
363 | Linh Đức | 1 | Linh Đức | Chiêm Hóa | T. Quang | 10527 | 2200 | 1/1/62 | |
364 | Linh Phú | Linh Phú | Chiêm Hóa | T. Quang | |||||
365 | Minh Đức | Minh Đức | Chiêm Hóa | T. Quang | 10509 | 2219 | 5/1/72 | ||
366 | Minh Khương | Làng Bấn, Bản Bân | Minh Thái | Hàm Yên | T. Quang | 10502 | 2212 | 5/1/66 | |
367 | Minh Quang | Nà Giàng | Minh Quang | Chiêm Hóa | T. Quang | ||||
368 | Minh Thanh | Thanh La | Minh Thanh | Sơn Dương | T. Quang | 10525 | 2147 | 5/1/60 | |
369 | Mỹ Bằng | Cây Quýt | Mỹ Bằng | Yên Sơn | T. Quang | ||||
370 | Mỹ Lâm | 1 | Mỹ Lâm | Yên Sơn | T. Quang | 10505 | 2145 | 4/2/60 | |
371 | Na Hang KH | Vĩnh Yên | Na Hang | T. Quang | 10522 | 2220 | 1/1/60 | ||
372 | Ninh Kiệm | T. Quang | 5/1/72 | ||||||
373 | Phúc Hậu | 1 | Phúc Hậu | Chiêm Hóa | T. Quang | 10516 | 2216 | 7/1/63 | |
374 | Phúc Sơn | 1 | Phúc Sơn | Chiêm Hóa | T. Quang | 3/1/72 | |||
375 | Sơn Dương | Kì Lâm | Kỳ Lâm | Sơn Dương | T. Quang | 10524 | 2142 | 1/1/60 | |
376 | Sơn Nam | Cầu Bân | Sơn Nam | Sơn Dương | T. Quang | 10530 | 2131 | 5/1/60 | |
377 | Sinh Long | 1 | Sinh Long | Na Hang | T. Quang | 10524 | 2235 | 6/1/72 | |
378 | Tân Thịnh | Tân Thịnh | Chiêm Hóa | T. Quang | 5/1/72 | ||||
379 | Tầng Phú Sơn | T. Quang | |||||||
380 | Thác Hốc | Xuân Quang | Tân An | Chiêm Hóa | T. Quang | 10518 | 2209 | 1/1/70 | |
381 | Thắng Quân | Thắng Quân | Yên Sơn | T. Quang | 5/1/60 | ||||
382 | Thổ Bình | Khánh Tân | Thổ Bình | Chiêm Hóa | T. Quang | 10511 | 2214 | 1/1/64 | |
383 | Thượng Lâm | Thượng Lâm | Na Hang | T. Quang | 6/1/63 | ||||
384 | Thịnh Cường | Yên Hương | Thịnh Cường | Hàm Yên | T. Quang | 10508 | 2206 | 5/1/62 | |
385 | Trung Thành | Bản Phước | Trung Thành | Chiêm Hóa | T. Quang | 5/1/60 | |||
386 | Tuyên Quang KT | TP Tuyên Qua | T. Quang | 10512 | 2149 | 1/1/60 | |||
387 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | T. Quang | |||||
388 | Xuân Vân | Yên Sơn | Xuân Vân | Yên Sơn | T. Quang | 10513 | 2157 | 5/1/72 | |
389 | Yên Lập | Yên Lập | Chiêm Hóa | T. Quang | 10524 | 2212 | 1/2/60 | ||
390 | An Mã | Chu Mã | An Mã | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10536 | 2226 | 5/1/60 | |
391 | Ân Tình | Tô Hiệu | Ân Tình | Na Rì | Bắc Cạn | 10605 | 2213 | 6/1/62 | |
392 | Băng Thành | Pắc Nậm | Bằng Thành | Chợ Rã | Bắc Cạn | 4/1/60 | |||
393 | Bằng Khẩu | Bằng Đức | Bằng Vân | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10603 | 2228 | 1/1/65 | |
394 | Bản Cám | Mẫn Minh | Nam Mẫm | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10537 | 2224 | 1/1/60 | |
395 | Bản Là | Xuân La | Xuân La | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10542 | 2234 | 2/1/79 | |
396 | Bắc Cạn KT | Yên Thịnh | Bạch Thống | Bắc Cạn | 10550 | 2209 | 1/1/60 | ||
397 | Côn Minh | Chợ Cơ | Côn Minh | Nà Rì | Bắc Cạn | 10601 | 2208 | 7/1/60 | |
398 | Công Bằng | Nà Coóc | Công Bằng | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10543 | 2240 | 7/1/62 | |
399 | Cốc Đán | Nà Vài | Cốc Đán | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10559 | 2223 | 7/1/61 | |
400 | Chi Lăng | Xuân Dương | Xuân Dương | Nà Rì | Bắc Cạn | 7/1/60 | |||
401 | Chợ Mới | TTrấn | Bạch Thông | Bắc Cạn | 10547 | 2153 | 1/1/60 | ||
402 | Chợ Rã KH | Thượng Giáo | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10543 | 2227 | 1/1/60 | ||
403 | Dương Phong | Thanh Phong | Dương Phong | Bạch Thông | Bắc Cạn | 10543 | 2208 | 7/1/60 | |
404 | Đầu Đẳng | Ba Bể | Nam Mẫu | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10536 | 2226 | 1/1/73 | |
405 | Đôn Phong | Bạch Thông | Đôn Phong | Bạch Thông | Bắc Cạn | ||||
406 | Hảo Nghĩa | Nà Chót | Hảo Nghĩa | Nà Rì | Bắc Cạn | 10605 | 2206 | 7/1/61 | |
407 | Hùng Vương | Hùng Vương | Nà Rì | Bắc Cạn | |||||
408 | Hợp Thành | Hợp Thành | Bạch Thông | Bắc Cạn | |||||
409 | Hưng Thịnh | Hưng Thịnh | Chợ Rã | Bắc Cạn | 6/1/62 | ||||
410 | Liên Minh | Liên Minh | Chợ Rã | Bắc Cạn | |||||
411 | Liên Thủy | Tiền Phong | Liên Thủy | Nà Rì | Bắc Cạn | 10603 | 2157 | 6/1/62 | |
412 | Nà Pắc | Thiều Quan | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10554 | 2223 | 6/1/60 | ||
413 | Ngân Sơn | TT | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10559 | 2226 | 1/1/60 | ||
414 | Nhạn Môn | Nhạn Môn | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10538 | 2240 | 4/1/65 | ||
415 | Phủ Thông | Quyết Thắng | Bạch Thông | Bắc Cạn | 10552 | 2216 | 6/1/60 | ||
416 | Pù Co | Thượng Giáo | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10544 | 2227 | 1/1/81 | ||
417 | Pù Mắt | Thượng Minh | Chu Hương | Chợ Rã | Bắc Cạn | 10549 | 2223 | 4/1/60 | |
418 | Quảng Khê | Chợ Lèng | Quảng Khê | Chợ Rã | Bắc Cạn | 7/1/61 | |||
419 | Quảng Phong | Quảng Phong | Nà Rì | Bắc Cạn | 10549 | 2208 | 1/1/62 | ||
420 | Thác Giềng | Xuất Hóa | Bạch Thông | Bắc Cạn | 10553 | 2205 | 1/1/60 | ||
421 | Thanh Vận | Thanh Vận | Bạch Thông | Bắc Cạn | 10548 | 2204 | 6/1/61 | ||
422 | Thuần Mang | Long Bằng, Bản Băng | Thuần Mang | Ngân Sơn | Bắc Cạn | 10602 | 2220 | 7/1/61 | |
423 | Toàn Thắng | Toàn Thắng | Bạch Thông | Bắc Cạn | |||||
424 | Trần Phú | Trần Phú | Na Rì | Bắc Cạn | |||||
425 | Vân Vũ | Bắc Cạn | |||||||
426 | Vũ Loan | Vũ Loan | Nà Rì | Bắc Cạn | 10609 | 2219 | 6/1/62 | ||
427 | Xuân Dương | Chi Lăng | Xuân Dương | Nà Rì | Bắc Cạn | 7/1/60 | |||
428 | Yên Bình | Nà Kén | Bạch Thông | Bắc Cạn | |||||
429 | Yên Hận | Nà Kén | Yên Hận | Bạch Thông | Bắc Cạn | ||||
430 | Yên Lạc, Na Rì | Bình Minh, Lương Hạ | Lương Hạ | Nà Rì | Bắc Cạn | 10529 | 2218 | 1/1/60 | |
431 | Bá Vân | Bình Sơn | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 9/1/64 | ||||
432 | Bằng Lũng | Khuổi Lỏng | Ngọc Phái | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10533 | 2200 | 7/1/60 | |
433 | Bằng Phúc | Nà Pái | Bằng Phúc | chợ Đồn | T. Nguyên | 6/1/62 | |||
434 | Bình Yên | Bình Yên | Định Hóa | T. Nguyên | 10536 | 2149 | 1/1/61 | ||
435 | Bảo Linh | Bảo Linh | Định Hóa | T. Nguyên | 10534 | 2156 | 8/1/60 | ||
436 | Bắc Sơn NT | Bắc Sơn | Phổ Yên | T. Nguyên | 10544 | 2129 | 5/1/60 | ||
437 | Cầu Mai TV | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 10555 | 2141 | 9/1/77 | |||
438 | Chã | Phổ Yên | T. Nguyên | 2/1/81 | |||||
439 | Chợ Đồn KT | Phương Viên | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10538 | 2211 | 1/1/60 | ||
440 | Cúc Đường | Cúc Đường | Võ Nhai | T. Nguyên | 10557 | 2145 | 4/1/60 | ||
441 | Đình Cả | TT | Võ Nhai | T. Nguyên | 1/3/82 | ||||
442 | Đại Từ KT | Hùng Sơn | TT | Đại Từ | T. Nguyên | 10538 | 2138 | 1/1/60 | |
443 | Đồng Lạc | Lạc Long | Đồng Lạc | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10534 | 2220 | 6/1/60 | |
444 | Điềm Mặc | Điềm Mặc | Định Hóa | T. Nguyên | 10533 | 2150 | 7/1/60 | ||
445 | Định Hóa KH | Phú Chu | Định Hóa | T. Nguyên | 10538 | 2154 | 1/1/60 | ||
446 | Khu Gang Thép | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 10552 | 2134 | 8/1/60 | |||
447 | Ký Phú | Ký Phú | Đại Từ | T. Nguyên | 10537 | 2132 | 8/1/60 | ||
448 | La Hiên | BĐ La Hiên | Võ Nhai | T. Nguyên | |||||
449 | Lam Vĩ | Định Hóa | T. Nguyên | 11/1/67 | |||||
450 | Linh Thông | Linh Thông | Định Hóa | T. Nguyên | 10541 | 2201 | 8/1/60 | ||
451 | Mỏ Cẩm | Phấn Mễ | Làng Cẩm | Phú Lương | T. Nguyên | 10543 | 2138 | 1/1/60 | |
452 | Minh Tiến | Tân Hợp | Minh Tiến | Đại Từ | T. Nguyên | 6/1/61 | |||
453 | Nông Hạ | Nông Hạ | Phú Lương | T. Nguyên | 10549 | 2159 | 7/1/60 | ||
454 | Nghinh Tường | Nghinh Tường | Võ Nhai | T. Nguyên | 10604 | 2152 | 8/1/61 | ||
455 | Phương Bá | Dân Tiến | Dân Tiến | Võ Nhai | T. Nguyên | 6/1/61 | |||
456 | Phổ Yên KT | Phổ Yên | Phổ Yên | T. Nguyên | 10552 | 2127 | 1/1/65 | ||
457 | Phổ Yên UB, BĐ | T. Nguyên | |||||||
458 | Phú Bình | Hương Sơn | Phú Bình | T. Nguyên | 10556 | 2128 | 1/1/60 | ||
459 | Phú Lương | Phố Đu | Đông Đạt | Phú Lương | T. Nguyên | 10542 | 2144 | 1/1/60 | |
460 | Tân Cương | Tân Cương | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 5/1/66 | ||||
461 | Tân Hòa | Tân Hòa | Định Hóa | T. Nguyên | 10543 | 2208 | 7/1/61 | ||
462 | Tân Lập | Bản Điểng | Tân Lập | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10537 | 2217 | 6/1/62 | |
463 | Thá TV | Phổ Yên | T. Nguyên | 5/1/60 | |||||
464 | Thác Bưởi | Minh Lập | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 7/1/61 | ||||
465 | Thác Huống | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 8/1/65 | |||||
466 | Thái Nguyên | T. Nguyên | 10550 | 2135 | 1/1/60 | ||||
467 | Thắng Lợi | Nghĩa Tá | Nghĩa Tá | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10532 | 2204 | 6/1/61 | |
468 | Trại Cau | Đoàn Kết | Đoàn Kết | T. Nguyên | 5/1/77 | ||||
469 | Văn Lăng | Văn Lăng | Võ Nhai | T. Nguyên | 12/1/60 | ||||
470 | Võ Nhai KH | Phú Thượng | Võ Nhai | T. Nguyên | 10555 | 2142 | 1/1/60 | ||
471 | Vũ Chấn | T. Nguyên | |||||||
472 | Xuân Lạc | Cao Phong, Bản Tửu | Xuân Lạc | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10529 | 2218 | 6/1/62 | |
473 | Yên Đỗ | Yên Đỗ | Phú Lương | T. Nguyên | |||||
474 | Yên Lương | Phú Lương | T. Nguyên | 4/1/60 | |||||
475 | Yên Lãng | Yên Lãng | Đại Từ | T. Nguyên | 10530 | 2141 | 8/1/60 | ||
476 | Yên Nhuận | Yên Nhuận | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10538 | 2202 | 6/1/60 | ||
477 | Yên Thịnh | Yên Thịnh | Chợ Đồn | T. Nguyên | 10529 | 2210 | 4/1/60 | ||
478 | Ấm Thượng | Ấm Thượng | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10501 | 2133 | 1/1/60 | ||
479 | Bằng Luận | Bằng Luận | Đoan Hùng | Phú Thọ | 5/1/62 | ||||
480 | Bến Sơn, Yên Lập | Trại Chè | Tân Long | Yên Lập | Phú Thọ | 7/1/72 | |||
481 | Cọ Sơn | Thu Ngọc | Thu Ngọc | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10510 | 2115 | 4/1/65 | |
482 | Cổ Tiết | Tam Nông | Cổ Tiết | Tam Nông | Phú Thọ | 1/1/65 | |||
483 | Cầu Hai | Ba Đình | Phù Ninh | Phú Thọ | 1/1/60 | ||||
484 | Cẩm Khê | Đông Phú | Cẩm Khê | Phú Thọ | 10508 | 2125 | 1/1/60 | ||
485 | Chi Lăng | Chi Lăng | Phù Ninh | Phú Thọ | 1/1/60 | ||||
486 | Đông Cửu | Đông Cửu | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10505 | 2102 | 4/1/64 | ||
487 | Đoan Hùng | Sóc Đăng | Đoan Hùng | Phú Thọ | 10511 | 2138 | 1/1/60 | ||
488 | Đền Hùng | Phù Ninh | Phù Ninh | Phú Thọ | 10520 | 2122 | 1/1/64 | ||
489 | Hương Cần | Chí Cao | Hương Cần | Thanh Sơn | Phú Thọ | ||||
490 | Hương Xạ | Phú Chi, LH Phong | Hương Xạ | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10505 | 2134 | 1/1/63 | |
491 | Hà Lương | Tô Hiệu | Hà Lương | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10501 | 2108 | 6/1/63 | |
492 | Hưng Hóa | Hưng Hóa | Tam Nông | Phú Thọ | 1/1/60 | ||||
493 | Lâm Thao | Cao Mại | Lâm Thao | Phú Thọ | 10517 | 2119 | 1/1/60 | ||
494 | Lương Lỗ | Sông Lô | Phú Thọ | 4/1/72 | |||||
495 | Minh Đài | Minh Đài | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10502 | 2110 | 4/1/64 | ||
496 | Minh Hòa | Sông Thao | Phú Thọ | 2/1/74 | |||||
497 | Mỹ Lương | A Mai | Yên Lập | Phú Thọ | |||||
498 | Núi Nả | Quân Khê | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10452 | 2133 | 5/1/64 | ||
499 | Phơng Ngọc | Phú Thọ | 10523 | 2126 | 2/1/65 | ||||
500 | Phương Viên | Sông Lô | Phú Thọ | 1/1/73 | |||||
501 | Phù Ninh BĐ | TTrấn | Phù Ninh | Phú Thọ | 1/1/60 | ||||
502 | Phù Ninh TV | Vụ Quang | Vụ Quang | Phù Ninh | Phú Thọ | 10518 | 2130 | 1/1/61 | |
503 | Phú Hộ | Phú Lộc | Phù Ninh | Phú Thọ | 10513 | 2129 | 1/1/63 | ||
504 | Phú Sơn NT | Đồi Vàng | Sơn Hùng | Thanh Sơn | Phú Thọ | 3/1/64 | |||
505 | Phú Thọ | Thị xã | TX Phú Thọ | Phú Thọ | 1/1/60 | ||||
506 | Phú Ch | Hạ Hòa | Phú Thọ | ||||||
507 | Tam Nông | Hương Nội | Tam Nông | Phú Thọ | |||||
508 | Thái Ninh | Thái Ninh | Thanh Ba | Phú Thọ | 1/1/63 | ||||
509 | Thạch Kiệt | Cường Thịnh | Thạch Kiệt | Thanh Sơn | Phú Thọ | ||||
510 | Thanh Sơn BĐ | Phú Thọ | |||||||
511 | Thanh Sơn KH | Tranh | Sơn Hùng | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10511 | 2113 | 1/1/60 | |
512 | Thanh Thủy | La Phù | La Phù | Tam Thanh | Phú Thọ | 10517 | 2111 | 1/1/60 | |
513 | Thục Luyện | Thanh Sơn TV | Thục Luyện | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10511 | 2111 | 7/1/63 | |
514 | Thu Cúc | Xóm Giác | Thu Cúc | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10/1/72 | |||
515 | Vân Lĩnh NT | Vân Lĩnh | Thanh Ba | Phú Thọ | 10507 | 2133 | 1/1/63 | ||
516 | Võ Miếu | Võ Miếu | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10508 | 2109 | 1/1/63 | ||
517 | Việt Trì KH | Minh Phú (Phương) | Minh Nông | TP Việt Trì | Phú Thọ | 10526 | 2118 | 1/1/60 | |
518 | Việt Trì TV | Phú Thọ | |||||||
519 | Vũ Yển | Thanh Ba | Hoàng Hanh | Thanh Ba | Phú Thọ | 10506 | 2129 | 1/1/60 | |
520 | Xuân An | Xuân An | Yên Lập | Phú Thọ | 7/1/65 | ||||
521 | Xuân Sơn | Xuân Sơn | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10457 | 2106 | 4/1/65 | ||
522 | Yên Hưng BĐ | Thanh Sơn | Phú Thọ | 10515 | 2059 | 4/1/60 | |||
523 | Yên Hòa | Mỹ Lung | Yên Lập | Phú Thọ | 6/1/64 | ||||
524 | Yên Lương | Trường Chinh | Yên Lương | Thanh Sơn | Phú Thọ | 8/1/73 | |||
525 | Yên Lập KH | Yên Lập | Phú Thọ | 10523 | 2121 | 1/1/60 | |||
526 | Bình Xuyên | Tam Canh, Hương Canh | Tam Canh | Mê Linh | Vĩnh Phúc | 10539 | 2116 | 11/1/60 | |
527 | Cộng Hòa | Mai Nham | Lam Sơn | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 10534 | 2119 | 1/1/60 | |
528 | Chấn Hưng | Vĩnh Phúc | 11/1/64 | ||||||
529 | Đại Đình | Đại Đình | Đại Đình | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 6/1/62 | |||
530 | Đại Lãi | Ngọc Thanh | Mê Linh | Vĩnh Phúc | 10543 | 2119 | 2/1/60 | ||
531 | Đạo Trù | Đạo Trù | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 10533 | 2130 | 1/1/61 | ||
532 | Hàm Rồng | Dũng Tiến | Đa Phúc | Vĩnh Phúc | 5/1/62 | ||||
533 | Khoan Bộ | Phương Khoan | Phương Khoan | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | ||||
534 | Lăng Công LT | Lạng Sơn | Hoàng Ngân | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 5/1/62 | |||
535 | Lập Thạch | Liễu Sơn | Chiến Thắng | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 10531 | 2126 | 1/1/60 | |
536 | Ngọc Mỹ LT | Ngọc Mỹ | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 5/1/62 | ||||
537 | Phú Yên BĐ | Thị xã | TX Phú Yên | Vĩnh Phúc | 10542 | 2115 | 1/1/60 | ||
538 | Quảng Cư | Quảng Sơn | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 10529 | 2131 | 7/1/60 | ||
539 | Sơn Đông | Sơn Đông | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 5/1/67 | ||||
540 | Sơn Kiện | Sơn Kiện | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 10529 | 2115 | 1/1/61 | ||
541 | Tam Đảo KH | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 10538 | 2128 | 1/1/60 | |||
542 | Tam Đảo LT | Chân Suối, Cầu 13 | Hồ Sơn | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 10530 | 2122 | 5/1/67 | |
543 | Tam Đảo NT | Gia Khánh | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 5/1/62 | ||||
544 | Tam Dương | Tam Dương | Vĩnh Phúc | ||||||
545 | Thổ Tang | Vĩnh Tường | Thổ Tang | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 5/1/62 | |||
546 | Thanh Lâm | Thanh Hà | Thanh Lâm | Đa Phúc | Vĩnh Phúc | 10548 | 2119 | 1/1/61 | |
547 | Thanh Lanh | Trung Mỹ | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 10541 | 2123 | 12/1/60 | ||
548 | Then BĐ | Bến Then | Tam Sơn | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 1/1/73 | |||
549 | Tiền Phong | Chợ Yên | Tiền Phong | Yên Lãng | Vĩnh Phúc | 5/1/65 | |||
550 | Tứ Yên | Tứ Yên | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 6/1/62 | ||||
551 | Vân Tập | Vĩnh Phúc | |||||||
552 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 5/1/67 | ||||
553 | Vĩnh Yên KH | Thị xã | TX Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 10536 | 2118 | 1/1/60 | ||
554 | Xuân Hòa | Xuân Hòa | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 10528 | 2125 | 1/1/60 | ||
555 | Yên Lãng | Thạch Đà | Yên Lãng | Vĩnh Phúc | 10540 | 2110 | 1/1/60 | ||
556 | Yên Lạc | Minh Tân | Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 10537 | 2114 | 1/1/60 | ||
557 | An Lại | Nguyễn Huệ | Hòa An | Cao Bằng | 10619 | 2243 | 1/1/60 | ||
558 | Bằng Ca BĐ | Cao Bằng | 10645 | 2243 | 5/1/72 | ||||
559 | Bằng Giang | Tân Giang | Hòa An | Cao Bằng | 10616 | 2239 | 5/1/67 | ||
560 | Bản Giốc | Đàm Thủy | Trùng Khánh | Cao Bằng | 10642 | 2251 | 1/1/60 | ||
561 | Bản Ngắn | Cao Bằng | 6/1/72 | ||||||
562 | Bảo Lạc KH | Thị trấn | Bảo Lạc | Cao Bằng | 10540 | 2257 | 1/1/60 | ||
563 | Công Bằng | Công Bằng | Ba Bể | Cao Bằng | 7/1/70 | ||||
564 | Cao Bằng KT | Lê Trung | Thị xã | Cao Bằng | 10614 | 2240 | 1/1/60 | ||
565 | Đông Khê | Thay Thạch An | Thượng Pha | Thạch An | Cao Bằng | 10626 | 2226 | 1/1/60 | |
566 | Đồng Mu | Xuân Trường | Bảo Lạc | Cao Bằng | 10546 | 2255 | 8/1/72 | ||
567 | Đống Đa | Ngọc Đông | Quảng Hòa | Cao Bằng | 10624 | 2237 | 2/1/66 | ||
568 | Hà Quảng KH | TTrấn | Hà Quảng | Cao Bằng | 10603 | 2255 | 1/1/60 | ||
569 | Hạ Lang | Thanh Nhật | Hạ Lang | Cao Bằng | 10640 | 2241 | 1/1/60 | ||
570 | Hòa An | Nước Hai | Bình Long | Hòa An | Cao Bằng | 10608 | 2248 | 1/1/60 | |
571 | Lũng Lầu | 1 | Lũng Lầu | Cao Bằng | 10635 | 2250 | 5/1/72 | ||
572 | Lũng Pán | Huy Giáp | Bảo Lạc | Cao Bằng | 10546 | 2250 | 1/1/67 | ||
573 | Nà Kẻ | Minh Khai | Minh Khai | Thạch An | Cao Bằng | 10611 | 2230 | 5/1/67 | |
574 | Nà Giàng | Phù Ngọc | Hà Quảng | Cao Bằng | 10608 | 2250 | 7/1/60 | ||
575 | Nà Pồng | Nà Rồng | Lý Bôn | Hà Quảng | Cao Bằng | 10532 | 2256 | 1/1/64 | |
576 | Nậm Nàng | 1 | Kim Đồng | Thạch An | Cao Bằng | 10619 | 2231 | 5/1/67 | |
577 | Nguyên Bình KH | Thế Dục | Nguyên Bình | Cao Bằng | 10557 | 2239 | 1/1/60 | ||
578 | Pác Luông | Cao Bằng | Lệ Trung | Hòa An | Cao Bằng | 1/1/81 | |||
579 | Pắc Mầu (Miều) | Pắc Thầu | Mông Ân | Bảo Lạc | Cao Bằng | 10529 | 2250 | 5/1/60 | |
580 | Phục Hòa | Phục Hòa | Phục Hòa | Cao Bằng | 10631 | 2232 | 1/1/60 | ||
581 | Phịa Đén | Thành Công | Nguyên Bình | Cao Bằng | 10552 | 2234 | 6/1/64 | ||
582 | Quảng Hòa | Quảng Yên | Thị trấn | Quảng Yên | Cao Bằng | 10626 | 2240 | 1/1/60 | |
583 | Tà Sa | Bắc Hợp | Minh Thanh | Nguyên Bình | Cao Bằng | 10603 | 2240 | 1/1/60 | |
584 | Thạch An BĐ | Đông Khê | Thượng Pha | Thạch An | Cao Bằng | 10625 | 2240 | 1/5/58 | |
585 | Thác Thay | Cao Bằng | |||||||
586 | Thông Huề | Đoài Dương | Trùng Khánh | Cao Bằng | 10622 | 2240 | 5/1/60 | ||
587 | Thông Nông BĐ | Háng Tháng | Đa Thông | Hà Quảng | Cao Bằng | 10509 | 2248 | 7/1/60 | |
588 | Thượng Thôn | Thượng Thôn | Hà Quảng | Cao Bằng | 10610 | 2256 | 7/1/60 | ||
589 | Trà Lĩnh | Hùng Quốc | Cao Chương | Trà Lĩnh | Cao Bằng | 10620 | 2250 | 1/1/60 | |
590 | Trùng Khánh KH | Trùng Khánh | Cao Bằng | 10632 | 2250 | 5/1/60 | |||
591 | Tĩnh Túc | Hồng Việt | Nguyên Bình | Cao Bằng | 10551 | 2240 | 1/1/60 | ||
592 | Bình Gia | Thị trấn | Bình Gia | Lạng Sơn | 10622 | 2157 | 1/1/60 | ||
593 | Bình Nhi | Đoàn Viên | Đào Viên | Tràng Định | Lạng Sơn | 10639 | 2215 | 9/1/66 | 10/78 |
594 | Bản Chất | Tĩnh Gia | Lộc Bình | Lạng Sơn | 10710 | 2144 | 4/1/64 | 1/79 | |
595 | Bản Giềng | Tú Xuyên | Tú Xuyên | Văn Quan | Lạng Sơn | 10628 | 2150 | 1/1/67 | 8/91 |
596 | Bản Lài TV | Lạng Sơn | 5/1/73 | 9/78 | |||||
597 | Bản Quế | Vũ Sơn | Vũ Sơn | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 10613 | 2152 | 5/1/65 | 8/91 |
598 | Bắc Sơn KH | Thị trấn | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 1/1/60 | ||||
599 | Cát Khê | Cổng Đôn | Chi Lăng | Tràng Đinh | Lạng Sơn | ||||
600 | Cấm Sơn | Hòa Lạc | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 10619 | 2126 | 4/1/72 | ||
601 | Châu Sơn | Nà Loỏng | Châu Sơn | Đình Lập | Lạng Sơn | 10711 | 2127 | 1/1/66 | 8/91 |
602 | Chi Lăng | Ôn Châu, Đồng Mỏ | Thị trấn | Ôn Châu | Lạng Sơn | 10634 | 2139 | 1/1/60 | |
603 | Đình Lập KH | TTrấn | Đình Lập | Lạng Sơn | 10706 | 2132 | 1/1/60 | ||
604 | Đồng Đăng | Văn Uyên | Đồng Đăng | Văn Lăng | Lạng Sơn | 10641 | 2157 | 1/1/60 | 12/78 |
605 | Đồng Quan | Bản Sen | Đồng Quan | Lộc Bình | Lạng Sơn | 10655 | 2142 | 8/1/66 | 08/91 |
606 | Điềm He | Văn Quan | Văn An | Văn Quan | Lạng Sơn | 10636 | 2154 | 1/1/60 | |
607 | Hữu Lũng kh | Sơn Hà | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 10621 | 2130 | 1/1/60 | ||
608 | Hữu Lũng TV | Lạng Sơn | |||||||
609 | Khuổi Tang | Hòa Bình | Hòa Bình | Bình Gia | Lạng Sơn | 10613 | 2201 | 11/1/65 | 10/88 |
610 | Lạng Sơn KH | Cao Lộc | Cao Lộc | TP Lạng Sơn | Lạng Sơn | 10646 | 2150 | 1/1/60 | |
611 | Lộc Bình KH | TTrấn | Lộc Bình | Lạng Sơn | 10655 | 2146 | 1/1/60 | ||
612 | Mỏ Nhài BĐ | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 10646 | 2151 | 1/1/72 | 12/81 | ||
613 | Mai Pha | Lạng Sơn | |||||||
614 | Mẫu Sơn KH | Lạng Sơn | 10656 | 2151 | 4/1/74 | 12/78 | |||
615 | Nà Dương | Lộc Bình | Lạng Sơn | ||||||
616 | Nà Kéo | Quý Hòa | Bình Gia | Lạng Sơn | 10617 | 2208 | 6/1/64 | 2/83 | |
617 | Nà Làng | Cao Lộc | Thanh Lòa | Lộc Bình | Lạng Sơn | 9/1/67 | 11/78 | ||
618 | Nà Sản | 1 | Đoàn Kết | Tràng Định | Lạng Sơn | 10612 | 2226 | 1/1/67 | 9/72 |
619 | Quốc Khánh | Bản Sải | Quốc Khánh | Tràng Định | Lạng Sơn | 10632 | 2223 | 1/1/67 | 1/79 |
620 | Tân Tiến | 1 | Tân Tiến | Tràng Định | Lạng Sơn | 10619 | 2219 | 1/1/65 | 12/83 |
621 | Thất Khê KH | Chi Lăng | Tràng Định | Lạng Sơn | 10628 | 2216 | 1/1/60 | ||
622 | Văn Lãng | Nà Sầm | Hoàng Việt | Văn Lãng | Lạng Sơn | 10637 | 2203 | 1/1/60 | |
623 | Văn Mịch TV | Hồng Phong | Bình Gia | Lạng Sơn | 10622 | 2206 | 3/1/72 | ||
624 | Văn Thủy | Bản Thí, Nà Táng | Vân Thủy | Chi Lăng | Lạng Sơn | 10644 | 2146 | 10/1/66 | 8/91 |
625 | Vân Nham BĐ | Phổng | Thanh Sơn | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 5/1/72 | 7/91 | ||
626 | Vài Cà | Gia Lộc | Chi Lăng | Lạng Sơn | 10632 | 2145 | 1/1/68 | 12/80 | |
627 | Vạn Linh | Bằng Mạc | Hòa Bình | Chi Lăng | Lạng Sơn | 10630 | 2140 | 1/1/60 | |
628 | Yên Khoái | Lang Đầu | Yên Khoái | Lộc Bình | Lạng Sơn | 10701 | 2147 | 1/1/68 | 9/78 |
629 | An Lạc | Xóm Biểng | An Lạc | Sơn Động | Bắc Giang | 10656 | 2120 | 1/1/62 | |
630 | Bảo Sơn | Bảo Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 10620 | 2121 | 5/1/64 | ||
631 | Bắc Giang | Hà Bắc | Thọ Xương | TP B. Giang | Bắc Giang | 10612 | 2118 | 1/1/60 | |
632 | Bố Hạ BĐ | TT Bố Hạ | Yên Thế | Bắc Giang | 10612 | 2127 | 1/1/60 | ||
633 | Bố Hạ NT | Nghĩa Hòa | Lạng Giang | Bắc Giang | 10616 | 2127 | 1/1/62 | ||
634 | Biển Động | Biển Động | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10645 | 2123 | 1/1/62 | ||
635 | Biển Sơn | Biển Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10638 | 2127 | 6/1/68 | ||
636 | Cầu Sơn TV | Hương Sơn | Lang Giang | Bắc Giang | 10619 | 2126 | 1/1/60 | ||
637 | Cẩm Đàn | Cẩm Đàn | Sơn Động | Bắc Giang | 10647 | 2122 | 1/1/67 | ||
638 | Cẩm Lý | Cẩm Lý | Lục Ngạn | Bắc Giang | |||||
639 | Chũ TV | Nghĩa Hồ | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10634 | 2122 | 1/1/60 | ||
640 | Chí Minh | Thạch Sơn | Chí Minh | Sơn Động | Bắc Giang | 10651 | 2127 | 9/1/64 | |
641 | Dương Hưu Kh | Bắc Giang | |||||||
642 | Dương Hưu UB | Dương Hưu | Sơn Động | Bắc Giang | 10657 | 2115 | 1/1/62 | ||
643 | Đá Cổng | Thanh Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 1/1/79 | ||||
644 | Đông Hưng | Đông Hưng | Lục Nam | Bắc Giang | 10627 | 2123 | 5/1/64 | ||
645 | Đình Kim | Phượng Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 8/2/74 | ||||
646 | Đồng Phúc | Việt Tiến | Đồng Phúc | Yên Dũng | Bắc Giang | 1/1/74 | |||
647 | Giáo Liêm | Giáo Liêm | Sơn Động | Bắc Giang | 10648 | 2123 | 1/1/62 | ||
648 | Hữu Sản UB | Hữu Sản | Sơn Động | Bắc Giang | 10658 | 2124 | 6/1/68 | ||
649 | Hiệp Hòa | Đức Thắng, HH BĐ | TTrấn | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 10555 | 2121 | 1/1/62 | |
650 | Hợp Thịnh | Trung Hòa | Hợp Thịnh | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 10555 | 2119 | 10/1/69 | |
651 | Khuân Thần | Kiên Lạo | Kiên Lạo | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10632 | 2126 | 1/1/62 | |
652 | Kim Sơn | Đồng Phúc | Kim Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10645 | 2127 | 1/1/62 | |
653 | Lữ Vận | Phúc Sơn | Phúc Sơn | Tân Yên | Bắc Giang | 10602 | 2126 | 1/1/60 | |
654 | Lạng Giang | BĐ Phố Tráng | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 10615 | 2121 | 1/1/60 | |
655 | Lan Mẫn | Lan Mẫu | Lục Nam | Bắc Giang | 10619 | 2126 | 5/1/64 | ||
656 | Lục Nam BĐ | Tiên Hưng | Lục Nam | Bắc Giang | |||||
657 | Lục Nam TV | TTrấn | Lục Nam | Bắc Giang | 10624 | 2118 | 1/1/60 | ||
658 | Lục Ngạn KT | TTrấn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10633 | 2123 | 1/1/60 | ||
659 | Mỏ Trạng | Tam Tiến | Yên Thế | Bắc Giang | 10606 | 2132 | 7/1/64 | ||
660 | Ninh Sơn | Sơn Hải | Ninh Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10633 | 2130 | 1/1/62 | |
661 | Phú Cường | Vân Sơn | Vân Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 5/1/72 | |||
662 | Phúc Sơn | Phúc Sơn | Tân Yên | Bắc Giang | |||||
663 | Phong Vân | Phong Vân | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10639 | 2131 | 1/1/62 | ||
664 | Quế Nham | Tiến Thịnh | Quế Nham | Tân Yên | Bắc Giang | 1/1/81 | |||
665 | Sơn Động | An Châu | An Châu | Sơn Động | Bắc Giang | 10651 | 2120 | 1/1/60 | |
666 | Suối Mây | Thanh Luận | Thanh Luận | Sơn Động | Bắc Giang | 10648 | 2113 | 6/1/64 | |
667 | Tân Lập | Tân Lập | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10639 | 2120 | 5/1/62 | ||
668 | Tân Sơn | Tân Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10639 | 2133 | 5/1/62 | ||
669 | Tân Thanh | Tân Thanh | Lạng Giang | Bắc Giang | 10613 | 2122 | 8/1/64 | ||
670 | Tân Yên | Cao Thương | Cương Lập | Tân Yên | Bắc Giang | 10607 | 2123 | 1/1/63 | |
671 | Tân Yên KT | Tân Yên | Bắc Giang | 10656 | 2127 | 1/1/64 | |||
672 | Thắng Cương | Yên Lư | Yên Lư | Yên Dũng | Bắc Giang | 10613 | 2109 | 1/1/66 | |
673 | Trường Sơn | Mai Su | Trường Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 10634 | 2115 | 1/1/62 | |
674 | Trung Hòa | Mai Trung | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 10553 | 2120 | 5/1/64 | ||
675 | Trí Yên | Trí Yên | Yên Dũng | Bắc Giang | 10619 | 2112 | 5/1/64 | ||
676 | Tuấn Đạo | Tuấn Đạo | Sơn Động | Bắc Giang | 10644 | 2115 | 1/1/62 | ||
677 | Việt Tiến | Việt Yên | Việt Tiến | Việt Yên | Bắc Giang | 10619 | 2102 | 5/1/64 | |
678 | Việt Tiến | Yên Dũng | Việt Tiến | Yên Dũng | Bắc Giang | 10618 | 2110 | 1/1/65 | |
679 | Việt Yên | Bích (Động) Sơn | TT Việt Yên | Việt Yên | Bắc Giang | 10606 | 2116 | 5/1/63 | |
680 | Xa Lý | Tự Do | Xa Lý | Lục Ngạn | Bắc Giang | 10648 | 2132 | 1/1/62 | |
681 | Xuân Lương | Xuân Lương | Yên Thế | Bắc Giang | 10603 | 2134 | 1/1/62 | ||
682 | Yên Dũng | Đại Đồng | Yên Dũng | Bắc Giang | 10615 | 2112 | 1/1/62 | ||
683 | Yên Thế | Cầu Gỗ | Phồn Xương | Yên Thế | Bắc Giang | 10507 | 2129 | 1/1/62 | |
684 | Bắc Ninh | Đại Phúc | Quế Võ | Bắc Ninh | 10606 | 2112 | 1/1/60 | ||
685 | Bến Hồ | Tân Chi | Tiên Sơn | Bắc Ninh | 10604 | 2104 | 1/1/81 | ||
686 | Dũng Liệt | Dũng Liệt | Yên Phong | Bắc Ninh | 6/1/68 | ||||
687 | Đáp Cầu | Đại Xuân | Quế Võ | Bắc Ninh | |||||
688 | Gia Lương | Phú Hòa | Gia Lương | Bắc Ninh | 10611 | 2101 | 1/1/60 | ||
689 | Nhân Thắng | Nhân Thắng | Gia Lương | Bắc Ninh | 10615 | 2105 | 5/1/64 | ||
690 | Phúc Hòa | Bắc Ninh | 1/1/59 | ||||||
691 | Phúc Lương | Tam Giang | Bắc Ninh | ||||||
692 | Quế Dương | Đức Thành | Quế Võ | Bắc Ninh | 10609 | 2109 | 1/1/62 | ||
693 | Quế Võ | Phương Mão | Quế Võ | Bắc Ninh | 10609 | 2109 | 1/1/62 | ||
694 | Thuận Thành | Bắc Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | 10606 | 2102 | 1/1/62 | ||
695 | Tiên Du | Việt Đoàn | Tiên Du | Bắc Ninh | |||||
696 | Tiên Sơn Lim | Vân Tường | Tiên Sơn | Bắc Ninh | 10601 | 2109 | 1/1/62 | ||
697 | Từ Sơn | T.T Từ Sơn | Tiên Sơn | Bắc Ninh | 10558 | 2107 | 1/1/62 | ||
698 | Trạm Lộ | Trạm Lộ | Thuận Thành | Bắc Ninh | |||||
699 | Trung Hưng | Trung Hưng | Tiên Du | Bắc Ninh | |||||
700 | Yên Phong | Hàm Sơn | Yên Phong | Bắc Ninh | 10557 | 2112 | 1/1/62 | ||
701 | Bằng Cả TV | Quảng La | Hoành Bồ | Quảng Ninh | 10653 | 2105 | 1/1/61 | ||
702 | Bình Khế tv | Bình Khế | Đông Triều | Q. Ninh | 1/1/60 | ||||
703 | Bình Liêu BĐ | Thị trấn | Bình Liêu | Q. Ninh | 10724 | 2132 | 1/1/61 | ||
704 | Bình Liêu TV | Võ Ngai | Bình Liêu | Q. Ninh | 10723 | 2129 | 1/1/60 | ||
705 | Bàng Nâu | Q. Ninh | |||||||
706 | Bản Sen | Bản Sen | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10731 | 2059 | 1/1/62 | ||
707 | Bãi Cháy | Hồng Gai | Hồng Gai | Q. Ninh | 10704 | 2050 | 1/1/60 | ||
708 | Bắc Liềng | Pắc Liềng | Pắc Liềng | Bình Liêu | Q. Ninh | 10725 | 2129 | 3/1/64 | |
709 | Bắc Xa | Xã Bắc Xa | Q. Ninh | 8/1/65 | |||||
710 | Ba Chẽ BĐ | Thị trấn | Ba Chẽ | Q. Ninh | 10717 | 2116 | 6/1/60 | ||
711 | Ba Chẽ TV | Đồn Đạc | Ba Chẽ | Q. Ninh | 10706 | 2116 | 1/1/62 | ||
712 | Bến Triều TV | Hồng Phong | Đông Triều | Q. Ninh | 10629 | 2103 | 1/1/71 | ||
713 | Cô Tô KH | Cô Tô | Cô Tô | Q. Ninh | 10746 | 2059 | 1/1/60 | ||
714 | Ka Long TV | Đoan Tĩnh | Đoan Tĩnh | Móng Cái | Q. Ninh | 10758 | 2132 | 1/1/63 | |
715 | Cẩm Phả BĐ | Hạ Long | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10719 | 2101 | 1/1/60 | ||
716 | Cẩm Phả Mỏ | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10717 | 2101 | 1/1/60 | |||
717 | Cộng Hòa | Cộng Hòa | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10722 | 2109 | 11/1/60 | ||
718 | Châu Sơn | Q. Ninh | |||||||
719 | Cửa Ông KH | Cẩm Phả Bến | Thị trấn | Cửa Ông | Q. Ninh | 10721 | 2101 | 1/1/60 | |
720 | Cục 6 KH | Mỏ Cọc 6 | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10721 | 21 | 1/1/75 | ||
721 | Dân Tiến | Hồ Dân Tiến | Hồ Quất Đông | Hải Ninh | Q. Ninh | 10802 | 2106 | 1/1/79 | |
722 | Dương Huy TV | Dương Huy | Hoành Bồ | Q. Ninh | 10715 | 2104 | 1/1/61 | ||
723 | Đông Mai | Lâm Sinh | Đông Mai | Yên Hưng | Q. Ninh | 10650 | 2059 | 1/1/60 | |
724 | Đông Triều BĐ | Thị trấn | Đông Triều | Q. Ninh | 10630 | 2105 | 1/1/61 | ||
725 | Đình Lập | Q. Ninh | |||||||
726 | Đồn Sơn TV | Yên Đức | Đông Triều | Q. Ninh | 10637 | 2102 | 1/1/60 | ||
727 | Đồng Quặng | Q. Ninh | |||||||
728 | Đầm Hà | Mọc Bài | Đầm Hà | Q. Ninh | 10736 | 2121 | 6/1/60 | ||
729 | Đèo Nai | Đèo Nai | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10718 | 2101 | 1/1/60 | ||
730 | Hà Cối | Trại Lúa | Hà Cối | Quảng Hà | Q. Ninh | 5/1/72 | |||
731 | Hà Cư BĐ | 1 | Quảng Hà | Q. Ninh | 10745 | 2127 | 1/1/60 | ||
732 | Hà Nam TV | Yên Hưng | Yên Hưng | Q. Ninh | 4/1/68 | ||||
733 | Hà Tu | Hồng Gai | Q. Ninh | 10709 | 2058 | 6/1/62 | |||
734 | Hồng Gai KT | Hồng Gai | Q. Ninh | 10704 | 2057 | 1/1/60 | |||
735 | Hoàng Quế | Hoàng Quế | Đông Triều | Q. Ninh | 1/1/71 | ||||
736 | Hoành Bồ BĐ | Hoành Bồ | Q. Ninh | 10659 | 2102 | 1/1/60 | |||
737 | Hoành Bồ UB | Hoành Mô | Bình Liêu | Q. Ninh | 10729 | 2136 | 7/1/63 | ||
738 | Khe Chăm 9B | Cẩm Phả | Q. Ninh | 1/1/70 | |||||
739 | Khe Lam 9A | Cẩm Phả | Q. Ninh | 1/1/70 | |||||
740 | Khế Bào 9H | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10726 | 2107 | 4/1/71 | |||
741 | Lệ Trí 9F | Cẩm Phả | Q. Ninh | 2/1/70 | |||||
742 | Mông Dương 9C | Đoàn ĐC 9C | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10721 | 2104 | 9/1/70 | ||
743 | Mạo Khê | Vĩnh Khê | Đông Triều | Q. Ninh | 10635 | 2104 | 1/1/60 | ||
744 | Móng Cái KT | Thành phố | Móng Cái | Q. Ninh | 10758 | 2131 | 1/1/60 | ||
745 | Minh Cầm BĐ | Minh Cầm | Ba Chẽ | Q. Ninh | 10704 | 2114 | 5/1/66 | ||
746 | Minh Thành | Yên Lập | Minh Thành | Yên Hưng | Q. Ninh | 10651 | 21 | 8/1/62 | |
747 | Mũi Chùa TV | Tiên Lãng | Tiên Yên | Q. Ninh | 10727 | 2117 | 1/1/63 | ||
748 | Mũi Ngọc | Bình Ngọc | Móng Cái | Q. Ninh | 10758 | 2126 | 1/1/64 | ||
749 | Nà Đang | Nà Khăn | Đồng Tâm | Bình Liêu | Q. Ninh | 10727 | 2136 | 5/1/64 | |
750 | Ngã Hai 9G | Dương Huy | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10712 | 2104 | 1/1/69 | ||
751 | Phố Cũ TV | Yên Than | Tiên Yên | Q. Ninh | 10720 | 2122 | 1/1/63 | ||
752 | Phong Cốc | Phong Cốc | Yên Hưng | Q. Ninh | 10649 | 2054 | 1/1/60 | ||
753 | Pò Hèn | Pắc Sinh | Pò Hèn | Móng Cái | Q. Ninh | 10743 | 2136 | 5/1/65 | |
754 | Quảng Hà | Quảng Hà | Q. Ninh | ||||||
755 | Quan Lạn | Quan Lạn | Quan Lạn | Cẩm Phả | Q. Ninh | 10729 | 2053 | 1/1/61 | |
756 | Sông Mác | Q. Ninh | 1/1/77 | ||||||
757 | Suối Lai | Hà Lầm | Q. Ninh | 6/1/70 | |||||
758 | Tân Dân UB | Tân Dân | Hoành Bồ | Q. Ninh | 10653 | 2109 | 5/1/64 | ||
759 | Tân Mài | Quảng Hà | Q. Ninh | 10742 | 2147 | 1/1/77 | |||
760 | Tài Chi TV | Q. Ninh | 10742 | 2130 | 1/1/75 | ||||
761 | Thái Bình NT | Thái Bình | Đình Lập | Q. Ninh | 2/1/63 | ||||
762 | Tiên Yên KH | Tiên Yên | Q. Ninh | 10721 | 2120 | 1/1/60 | |||
763 | Tiền Phong | Tiền Phong | Yên Hưng | Q. Ninh | 11/1/61 | ||||
764 | Tín Coóng TV | Q. Ninh | 10749 | 2134 | 1/1/75 | ||||
765 | Uông Bí | Phương Đông | Phương Đông | Uông Bí | Q. Ninh | 10645 | 2102 | 10/1/61 | |
766 | Vàng Danh | Đoàn 2B | Uông Bí | Q. Ninh | 10647 | 2107 | 7/1/73 | ||
767 | Vàng Danh Mỏ | Uông Bí | Q. Ninh | ||||||
768 | Vũ Oai UB | Hà Giáng | Hà Giáng | Hoành Bồ | Q. Ninh | 10709 | 2103 | 1/1/62 | |
769 | Yên Hưng BĐ | Quảng Yên | Yên Hưng | Q. Ninh | 10648 | 2057 | 1/1/61 | ||
770 | An Hải | An Lương | An Hải | Hải Phòng | |||||
771 | An Lão | An Thắng | An Lão | Hải Phòng | 10633 | 2050 | |||
772 | An Thụy | Núi Đôi | Núi Đôi | Đồ Sơn | Hải Phòng | ||||
773 | Bằng La | Bằng La | Kiến Thụy | Hải Phòng | 10645 | 2042 | |||
774 | Bạch Long Vĩ | Bạch Long Vĩ | Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | 10744 | 28 | |||
775 | Cát Bà | Hải Phòng | |||||||
776 | Cát Bi | Hải Phòng | 10645 | 2049 | |||||
777 | Cát Hải | Hòa Quảng | Cát Hải | Hải Phòng | 10653 | 2048 | |||
778 | Cao Kênh | Hợp Thành | Thủy Nguyên | Hải Phòng | |||||
779 | Cầu Nguyệt | Mỹ Đức | An Thụy | Hải Phòng | 10637 | 2047 | |||
780 | Chanh Chữ | Thăng Hưng | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | |||||
781 | Cửa Cấm | Hùng Vương | Hồng Bàng | Hải Phòng | |||||
782 | Do Nghi | Tam Hưng | Thủy Nguyên | Hải Phòng | |||||
783 | Đông Xuyên | Đàm Lập | Tiên Lãng | Hải Phòng | |||||
784 | Hòn Dấu | Đảo Hòn Dấu | Đồ Sơn | Hải Phòng | 10649 | 2040 | |||
785 | Kiến An | Bắc Sơn | Kiến An | Hải Phòng | |||||
786 | Niêm Nghĩa | Hải Phòng | 10641 | 2052 | |||||
787 | Ninh Hải | NT Ninh Hải | Hải Phòng | 10642 | 2048 | ||||
788 | Ninh Tiếp | Nghĩa Lộ | Cát Hải | Hải Phòng | 10651 | 2048 | |||
789 | Phù Liễn | Thị xã | Kiến An | Hải Phòng | 10638 | 2048 | |||
790 | Thủy Nguyên | Núi Đèo | Thủy Sơn | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 10640 | 2055 | ||
791 | Tiên Lãng | Minh Đức | TTrấn | Tiên Lãng | Hải Phòng | 10650 | 2044 | ||
792 | Tiên Tiến | Tiên Tiến | Tiên Lãng | Hải Phòng | |||||
793 | Vĩnh Bảo | TTrấn | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 10629 | 2041 | |||
794 | An Khánh | An Khánh | Hoài Đức | Hà Nội | 10543 | 21 | 8/1/61 | ||
795 | An Phú | Hòa Phú | Hòa Phú | Ưng Hòa | Hà Nội | 10547 | 2040 | 6/1/68 | |
796 | Ba Thá TV | Viên An | Phúc Lâm | Mỹ Đức | Hà Nội | 10542 | 2048 | 7/1/60 | |
797 | Ba Vì 6 | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | |||||
798 | Ba Vì Cốt 4 | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | |||||
799 | Ba Vì 4 KH | Ba Vì 4 ND | Ba Vì | Hà Nội | 10521 | 2104 | 9/1/67 | ||
800 | Ba Vì 4 LT | Lâm trường 4E | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | 10523 | 2105 | 4/1/62 | |
801 | Ba Vì 8 | Ba Vì | Hà Nội | 10521 | 2104 | 8/1/67 | |||
802 | Ba Vì Cốt cũ | Cốt cũ | Ba Vì | Hà Nội | 1/1/60 | ||||
803 | Ba Vì KH | Tr. Khí tượng | Ba Vì | Hà Nội | 10526 | 2106 | 1/1/60 | ||
804 | Bất Bạt | Thạch Đà | Sơn Đà | Ba Vì | Hà Nội | 10518 | 2111 | 7/1/60 | |
805 | Bến Đục TV | Hồng Quang | Ưng Hòa | Hà Nội | 3/1/63 | ||||
806 | Cổ Đằng | Tùng Thiện | Ba Vì | Hà Nội | 10524 | 2108 | 1/1/60 | ||
807 | Cầu Dậm | Hợp Tiến | Mỹ Đức | Hà Nội | 10542 | 2042 | 5/1/63 | ||
808 | Cống Thần | Minh Đức | Ưng Hòa | Hà Nội | 10553 | 2042 | 3/1/62 | ||
809 | Chợ Cháy | Trung Trí | Ưng Hòa | Hà Nội | 10550 | 2044 | 6/1/68 | ||
810 | Chẹ (Xóm Giò) | Xóm Gió | Tân Dân | Ba Vì | Hà Nội | 10519 | 2101 | 1/1/60 | |
811 | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Ngọc Sơn | Chương Mỹ | Hà Nội | 10542 | 2055 | 7/1/60 | |
812 | Cua 2m E | Tản Lĩnh | Ba Vì | Hà Nội | 10524 | 2126 | 8/1/67 | ||
813 | Đồi Xi | Tùng Thiện | Ba Vì | Hà Nội | I1/1964 | ||||
814 | Đan Hoài | Hoài Đức | Hà Nội | 1/1/66 | |||||
815 | Đồng Cung | Ba Vì | Hà Nội | 10519 | 2104 | 1/1/67 | |||
816 | Đồng Quan | Nguyễn Huệ | Phú Xuyên | Hà Nội | 10550 | 2048 | 1/1/60 | ||
817 | Đập Đáy | Liên Hợp | Đan Phượng | Hà Nội | 10539 | 2105 | 1/1/60 | ||
818 | Hương Sơn | Đục Khê | Hương Sơn | Mỹ Đức | Hà Nội | 10548 | 2037 | 1/1/67 | |
819 | Hà Đông | Hà Đông | Hà Nội | 10547 | 2058 | 1/1/60 | |||
820 | Hạ Dục | Đồng Phú | Chương Mỹ | Hà Nội | 1/1/60 | ||||
821 | Hoài Đức | 1 | Đức Giang | Hoài Đức | Hà Nội | 10543 | 2104 | 6/1/60 | |
822 | Lễ Nhuế | Hà Nội | 6/1/72 | ||||||
823 | Mỏ Chén | Sơn Lộc | An Hòa | Ba Vì | Hà Nội | 1/1/60 | |||
824 | Minh Quang | Mộc BĐ | Minh Quang | Ba Vì | Hà Nội | 10518 | 2104 | 1/1/61 | |
825 | Miếu Môn | Trần Phú | Chương Mỹ | Hà Nội | 10538 | 2049 | 6/1/62 | ||
826 | Mỹ Đức KH | Phù Lu Tế | Mỹ Đức | Hà Nội | 10544 | 2043 | 7/1/68 | ||
827 | Phú Cát | Phú Bàn | Quốc Oai | Hà Nội | 10534 | 2058 | 10/1/60 | ||
828 | Phú Cường | Phú Thịnh | Phú Cường | Quảng Oai | Hà Nội | 10524 | 2117 | 9/1/60 | |
829 | Phú Lâm | Phú Lâm | Thanh Oai | Hà Nội | 1/1/60 | ||||
830 | Phú Xuyên | Liên Hòa | Phú Xuyên | Hà Nội | 10554 | 2044 | 1/1/60 | ||
831 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phúc Thọ | Hà Nội | 10533 | 2109 | 8/1/60 | ||
832 | Quảng Oai | Tân Sơn | Quốc Oai | Hà Nội | |||||
833 | Quốc Oai | Hoàng Ngô | Quốc Oia | Hà Nội | 10538 | 21 | 1/1/60 | ||
834 | Sơn Tây | Thị xã | Sơn Tây | Hà Nội | 10530 | 2108 | 1/1/60 | ||
835 | Suối Bơm | Mỹ Khê | Văn Sơn | Ba Vì | Hà Nội | 1/1/60 | |||
836 | Suối Hai | Thụy An | Ba Vì | Hà Nội | 10523 | 2110 | 1/1/60 | ||
837 | Thái Hòa | Trung Hà | Thái Hòa | Ba Vì | Hà Nội | 10522 | 2114 | 1/1/62 | |
838 | Thạch Thất | Liên Quan | Thạch Thất | Hà Nội | 10535 | 2103 | 1/1/60 | ||
839 | Thanh Oai | Kim Bài | Kim Quanh | Thanh Oai | Hà Nội | 10546 | 2051 | 6/1/60 | |
840 | Thường Tín | Hồng Phong | Văn Bình | Thường Tín | Hà Nội | 10551 | 2052 | 2/1/60 | |
841 | Tiên Tân | Hồng Hà | Đan Phượng | Hà Nội | |||||
842 | Tích Giang | Tích Giang | Sơn Tây | Hà Nội | 1/1/60 | ||||
843 | Tùng Thiện | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | 10529 | 2104 | 1/1/61 | ||
844 | Trung Sơn | Yên Sơn | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | 8/1/60 | |||
845 | Tuy Lai | Thôn Cát | Tuy Lai | Mỹ Đức | Hà Nội | 10540 | 2046 | 3/1/66 | |
846 | Văn Điển | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | |||||
847 | Vân Đình | Tân Phương | Ứng Hòa | Hà Nội | 10546 | 2043 | 1/1/60 | ||
848 | Vai Bò | Tân Tiến | Tân Tiến | Chương Mỹ | Hà Nội | 10535 | 2051 | 6/1/63 | |
849 | Xuân Mai | Xuân Tiến | Chương Mỹ | Hà Nội | 10534 | 2053 | 1/1/60 | ||
850 | Yên Bài | Yên Bài | Ba Vì | Hà Nội | |||||
851 | Yên Nghĩa | La Khê | Yên Nghĩa | Hoài Đức | Hà Nội | 1/1/60 | |||
852 | Cổ Loa | Cổ Loa | Đông Anh | Hà Nội | 7/1/71 | ||||
853 | Chèm | Trường TC NL | Từ Liêm | Hà Nội | 10546 | 2106 | 1/1/59 | ||
854 | Dục Tú | Dục Tú | Đông Anh | Hà Nội | |||||
855 | Đông Anh (PhXá) | Cổ Dương | Uy Nỗ | Đông Anh | Hà Nội | 10551 | 2109 | 1/1/62 | |
856 | Đông Anh NT | Xuân Sơn | Đông Anh | Hà Nội | 1/1/81 | ||||
857 | Đại Mạch | Đại Mạch | Đông Anh | Hà Nội | 10545 | 2107 | 7/1/71 | ||
858 | Đại Mỗ | Đại Mỗ | Từ Liêm | Hà Nội | 10546 | 21 | 1/1/71 | ||
859 | Đa Phúc | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Hà Nội | 1/1/81 | |||
860 | Định Công | Định Công | Thanh Trì | Hà Nội | |||||
861 | Gia Lâm | Lệ Chi | Gia Lâm | Hà Nội | 10553 | 2103 | 1/1/60 | ||
862 | Hà Nội TV | Hà Nội | Hà Nội | 10551 | 2102 | 1/1/60 | |||
863 | Hải Bối | Hải Bối | Đông Anh | Hà Nội | |||||
864 | Kim Anh | Thanh Xuân | Sóc Sơn | Hà Nội | 1/1/81 | ||||
865 | Kim Nỗ | Kim Nỗ | Đông Anh | Hà Nội | |||||
866 | Láng | Láng Thượng | Đống Đa | Hà Nội | 10548 | 2101 | 1/1/60 | ||
867 | Liên Mạc | Tân Tiến | Từ Liêm | Hà Nội | 10546 | 2105 | 1/1/60 | ||
868 | Mễ Trì | Mễ Trì | Từ Liêm | Hà Nội | |||||
869 | Nông Hóa | Yên Duyên | Yên Sở | Thanh Trì | Hà Nội | ||||
870 | Nam Hồng | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 10517 | 2110 | 1/1/69 | ||
871 | Phù Đổng | Phù Đổng NT | Gia Lâm | Hà Nội | |||||
872 | Phù Lỗ BĐ | Phù Lỗ | Sóc Sơn | Hà Nội | 10551 | 2112 | 1/1/65 | ||
873 | Phú Diễn | Phú Diễn | Từ Liêm | Hà Nội | 10546 | 2103 | 7/1/71 | ||
874 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | Từ Liêm | Hà Nội | |||||
875 | Phú Thụy | Phú Thụy | Gia Lâm | Hà Nội | 10558 | 2101 | 7/1/71 | ||
876 | Tây Tựu | Tây Tựu | Từ Liêm | Hà Nội | |||||
877 | Thạch Bàn | Hà Nội | |||||||
878 | Thượng Cát | Thượng Cát | Gia Lâm | Hà Nội | 1/1/81 | ||||
879 | Thụy Khê | Trại Hoa | Ba Đình | Hà Nội | 10550 | 2903 | 1/1/60 | ||
880 | Thụy Lâm | Thụy Lâm | Đông Anh | Hà Nội | |||||
881 | Tứ Hiệp | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Thanh Trì | Hà Nội | 10551 | 2057 | 7/1/71 | |
882 | Tứ Liên | Tứ Liên | Từ Liêm | Hà Nội | |||||
883 | Trâu Quì | Gia Lâm | Trâu Quì | Gia Lâm | Hà Nội | 1/1/82 | |||
884 | Trần Phú | Trần Phú | Thanh Trì | Hà Nội | |||||
885 | Trung Hưng | Trung Mầu | Trung Mầu | Gia Lâm | Hà Nội | 1/1/62 | |||
886 | Tự Do NT | Hà Nội | |||||||
887 | Văn Điển | Hà Nội | |||||||
888 | Việt Hùng | Việt Hùng | Việt Hùng | Đông Anh | Hà Nội | 10553 | 2108 | 10/1/69 | |
889 | Xuân Đỉnh | Xuân Đỉnh | Từ Liêm | Hà Nội | 7/1/71 | ||||
890 | Xuân Canh | Xuân Canh | Đông Anh | Hà Nội | 10550 | 2105 | 7/1/71 | ||
891 | Xuân Nội | Xuân Nội | Đông Anh | Hà Nội | 1/1/82 | ||||
892 | Yên Khê | Yên Khê | Gia Lâm | Hà Nội | |||||
893 | Yên Viên BĐ | Gia Lâm BĐ | Gia Lâm | Hà Nội | 10555 | 2105 | 1/1/62 | ||
894 | Yên Xá | Tân Triều | Thanh Trì | Hà Nội | |||||
895 | An Bài | An Lạc | Chí Linh | Hải Dương | 1/1/79 | ||||
896 | An Phụ | An Phụ | Kinh Môn | H. Dương | 10630 | 2059 | |||
897 | An Thổ | Quí Cao | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | H. Dương | 10629 | 2045 | 1/1/62 | |
898 | Bình Giang | Kẻ Sặt | TT Kẻ Sặt | Bình Giang | H. Dương | 10609 | 2054 | 1/1/60 | |
899 | Bình Khê | H. Dương | |||||||
900 | Bá Nha | Hợp Đức | Thanh Hà | H. Dương | 10556 | 2057 | 1/1/60 | ||
901 | Bến Bình | Đồng Lạc | Chí Linh | H. Dương | 1062140 | 210310 | |||
902 | Bến Tắm | Chí Ninh NT | Bắc An | Chí Linh | H. Dương | 10625 | 2111 | 1/1/60 | |
903 | Cát Khê | Hiệp Cát | Nam Thanh | H. Dương | 10618 | 2103 | 1/1/81 | ||
904 | Cổ Ngựa | Văn Giang | Ninh Thanh | H. Dương | 10615 | 2055 | 1/1/81 | ||
905 | Cẩm Giàng (ga) | Cẩm Bình | TT Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | H. Dương | 10614 | 2056 | 1/1/60 | |
906 | Chí Linh BĐ | Sao Đỏ | Chí Linh | Chí Linh | H. Dương | 10624 | 2107 | 1/1/60 | |
907 | Chí Linh KT | Cộng hòa | Chí Linh | H. Dương | |||||
908 | Đan Loan | Nhân Quyền | Bình Giang | H. Dương | |||||
909 | Gia Lộc | Thạch Khối | Phương Hưng | Gia Lộc | H. Dương | 10617 | 2052 | 1/11/58 | |
910 | Hải Dương | TP Hải Dương | H. Dương | 10618 | 2056 | 1/1/60 | |||
911 | Kinh Môn | An Lưu | TT An Lưu | Kinh Môn | H. Dương | 10633 | 2059 | 1/1/60 | |
912 | Kinh Thành | Phúc Thành | Kinh Môn | H. Dương | 10630 | 2056 | 1/1/60 | ||
913 | Lỗ Sơn | Nhi Chiểu | Phú Thứ | Gia Lộc | H. Dương | 10618 | 2054 | 1/1/60 | |
914 | Nam Sách | Thái Lão | Thanh Lâm | Ninh Giang | H. Dương | 10623 | 2044 | 1/1/60 | |
915 | Ngọc Điểm | Đường Thanh | Nam Thanh | H. Dương | 1/1/79 | ||||
916 | Ninh Giang | Đồng Tâm TT | Ninh Thanh | H. Dương | 10624 | 2044 | 1/1/81 | ||
917 | Pháp Chế | Thất Hùng | Thất Hùng | Kinh Môn | H. Dương | ||||
918 | Phả Lại | Cổ Thành | chí Linh | H. Dương | 10610 | 2044 | 1/1/60 | ||
919 | Phú Lương | Ngọc Châu | Thanh Hà | H. Dương | 10620 | 2057 | |||
920 | Quảng Đạt | Kinh Môn | H. Dương | 10628 | 2057 | 1/2/79 | |||
921 | Thái Mông | Phúc Thành | Kinh Môn | H. Dương | 1/2/79 | ||||
922 | Thạch Khối | Phú Tảo | Thạch Khối | Gia Lộc | H. Dương | 10607 | 2054 | 1/8/58 | |
923 | Thanh Hà | Bình Hà | Thanh Bình | Nam Thanh | H. Dương | 10626 | 2045 | 1/1/81 | |
924 | Thanh Miện BĐ | Lê Bình | Ninh Thanh | H. Dương | 10614 | 2044 | 1/1/81 | ||
925 | Tứ Kỳ | Tây Kỳ | Tứ Lộc | H. Dương | 10605 | 2042 | 1/1/61 | ||
926 | Ân Thi | Thổ Hoàng | Kim Thi | Hưng Yên | 10605 | 2048 | 1/3/60 | ||
927 | Ba Khê | Trại Lúa | Văn Lâm | Hưng Yên | |||||
928 | Bần Yên Nhân | Văn Phú | Mỹ Hào | Hưng Yên | 10602 | 2057 | 1/1/60 | ||
929 | Đào Viên | Dân Tiến | Dân Tiến | Khoái Châu | Hưng Yên | 10600 | 2050 | 1/1/61 | |
930 | Hữu Nam | Yên Mỹ | Hưng Yên | 1/1/60 | |||||
931 | Hưng Yên KT | Kim Động | Hưng Yên | 10603 | 2039 | 1/1/60 | |||
932 | Khoái Châu | Kim Ngưu | Khoái Châu | Hưng Yên | 10558 | 2050 | 1/1/60 | ||
933 | Kim Động | Lương Bằng | Kim Thi | Kim Động | Hưng Yên | 10603 | 2044 | 1/1/60 | |
934 | Mỹ Hào | Trạm Gia Súc | Mỹ Hào | Hưng Yên | 1/11/62 | ||||
935 | Nghi Xuyên | Hưng Yên | |||||||
936 | Phù Cừ | Trần Cao | Thị trấn | Phù Cừ | Hưng Yên | 10625 | 2054 | 1/1/60 | |
937 | Tiên Lữ | Minh Khai | Tiên Lữ | Hưng Yên | 10556 | 2056 | 1/1/60 | ||
938 | Triều Dương | Trạm Bơm | Hải Triều | Tiên Lữ | Hưng Yên | ||||
939 | Văn Giang | Văn Phúc | Văn Lâm | Hưng Yên | 10601 | 2059 | 1/1/60 | ||
940 | Văn Lâm UB | Phố Nối | Trung Kiên | Văn Lâm | Hưng Yên | 10556 | 2056 | 1/6/61 | |
941 | Văn Phúc | Văn Phúc | Châu Giang | Hưng Yên | 10556 | 2057 | 1/7/61 | ||
942 | Viên Quang | Quang Hưng | Phũ Tiên | Hưng Yên | 10611 | 2044 | 1/1/81 | ||
943 | Yên Mỹ | Trai Trang | Mỹ Văn | Hưng Yên | 10603 | 2054 | 1/8/73 | ||
944 | Bình Lục | An Thái | Bình Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 10600 | 2030 | 1/1/60 | |
945 | Ba Sao | Kha Phong | Ba Sao | Kim Bảng | Hà Nam | 10549 | 2034 | 1/1/60 | |
946 | Bồng Lạng | Hà Nam | 10554 | 2025 | 4/1/64 | ||||
947 | Đồng Văn | Duy Tiên | Hà Nam | 10505 | 2031 | 12/1/72 | |||
948 | Điệp Sơn | Hòa Mạc | Yên Nam | Duy Tiên | Hà Nam | 10558 | 2037 | 1/1/60 | |
949 | Đoạn Vĩ | Thanh Hải | Thanh Liêm | Hà Nam | 10555 | 2024 | 5/1/64 | ||
950 | Hà Nam | Phủ Lý | Thị xã | Hà Nam | Hà Nam | 10555 | 2033 | 2/1/60 | |
951 | Kim Bảng | Thị trấn | Kim Bảng | Hà Nam | 10553 | 2035 | 1/1/60 | ||
952 | Lương Cổ | Tiên Hồng | Duy Tiên | Hà Nam | 10656 | 2034 | 1/1/60 | ||
953 | Lý Nhân TN | Mai Xá | Đông Lý | Lý Nhân | Hà Nam | 10602 | 2034 | 1/1/60 | |
954 | Nhật Tựu | Nhật Tựu | Kim Bảng | Hà Nam | 10554 | 2038 | 1/1/60 | ||
955 | Bach Long | Giao Long | Xuân Thùy | Nam Định | 10626 | 2014 | 1/1/60 | ||
956 | Cổ Lễ | Nam Ninh | Trực Nghĩa | Trực Ninh | Nam Định | 10616 | 2019 | 1/1/60 | |
957 | Độc Bộ | Yên Nhân | Ớ Yên | Nam Định | 10605 | 2015 | |||
958 | Giao Lạc BĐ | Giao Lạc | Xuân Thủy | Nam Định | |||||
959 | Giao Thủy | Giao Bình | Nam Định | 10626 | 2017 | 1/1/60 | |||
960 | Lạc Quần | Xuân Lạc | Xuân Trường | Nam Định | |||||
961 | Liễu Đề | Nghĩa Hưng | Nghĩa Trung | Nghĩa Hưng | Nam Định | 10611 | 2013 | 1/1/60 | |
962 | Nam Định KT | P. Nguyễn Trãi | TP Nam Định | Nam Định | 10609 | 2026 | 1/1/60 | ||
963 | Phú Lễ TV | Hải Châu | Hải Hậu | Nam Định | 10612 | 2333 | |||
964 | Thịnh Long | Rạng Đông | Thịnh Long | Nghĩa Hưng | Nam Định | 10608 | 2000 | 1/1/60 | |
965 | Trực Phương | Phương Định | Nam Ninh | Nam Định | 10618 | 2019 | |||
966 | Văn Lý | Hải Chính | Hải Hậu | Nam Định | 10618 | 2700 | 1/1/60 | ||
967 | Vụ Bản | Trung Thành | Vụ Bản | Nam Định | 10605 | 2023 | 1/1/60 | ||
968 | Xuân Hải | Xuân Tiên | Hoành Sơn | Xuân Thủy | Nam Định | 10621 | 2017 | 1/1/60 | |
969 | Xuân Thủy | Bình Hòa | Xuân Thủy | Nam Định | 10619 | 2020 | 1/1/60 | ||
970 | Xuân Trường | Xuân Tiến | Xuân Trường | Nam Định | |||||
971 | Ớ Yên | Cổ Đam | Ớ Yên | Nam Định | 10601 | 2020 | 1/1/60 | ||
972 | Ba Lạt | Nam Hồng | Tiền Hải | Thái Bình | 10631 | 2019 | 5/1/72 | ||
973 | Bến Hiệp | Cống Hiệp | Nghĩa Gia | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 10618 | 2041 | 1/1/60 | |
974 | Cầu Nguyễn BĐ | Đông Hợp | Đông Hưng | Thái Bình | 10621 | 2033 | 5/1/70 | ||
975 | Cống Hệ | Vân Cù | Thụy Ninh | Thái Thụy | Thái Bình | 10627 | 2037 | 1/1/62 | |
976 | Cống Lân | Hoàng Môn | Nam Cường | Tiền Hải | Thái Bình | 10634 | 2022 | 1/1/60 | |
977 | Châu Giang | Đông Phong | Đông Quan | Thái Bình | 10624 | 3031 | 1/1/60 | ||
978 | Cự Lâm | Quyết Chiến | Xuân Hòa | Vũ Thư | Thái Bình | 10613 | 2031 | 1/1/60 | |
979 | Duyên Hà | Hưng Hà | An Đồng | Duyên Hà | Thái Bình | 10613 | 2031 | 1/1/60 | |
980 | Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | Thái Bình | 10626 | 2019 | 6/1/62 | ||
981 | Định Cư | Đông Trà | Tiền Hải | Thái Bình | 10632 | 2027 | 6/1/72 | ||
982 | Hưng Nhân | Trần Phú | Hưng Hà | Thái Bình | 10609 | 2037 | 5/1/62 | ||
983 | Kiến Xương | Tán Thuật | Kiến Xương | Thái Bình | 10626 | 2023 | 1/1/60 | ||
984 | Ngô Xá, Thủ Trì | Kiên Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | Thái Bình | 10617 | 2024 | 6/1/62 | |
985 | Phụ Dực | Phụ Dực | Phụ Dực | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 10625 | 2039 | 1/1/60 | |
986 | Quỳnh Côi NT | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 10619 | 2039 | 6/1/61 | ||
987 | Thái Bình | TP Thái Bình | Thái Bình | 10621 | 2027 | 1/1/60 | |||
988 | Thái Ninh | Thái Hưng | Thái Thụy | Thái Bình | 10631 | 2030 | 6/1/62 | ||
989 | Thái Thụy, Thụy Anh | Diêm Điền | Thụy Hải | Thái Thụy | Thái Bình | 10534 | 2034 | 1/1/60 | |
990 | Thuyền Quan | Đông Lĩnh | Đông Lĩnh | Đông Hưng | Thái Bình | 10626 | 2030 | 1/1/60 | |
991 | Tiên Hưng | Đông Hưng | Thăng Long | Đông Hưng | Thái Bình | 10617 | 2023 | 1/1/60 | |
992 | Tiền Hải | Tiểu Hoàng | Tây Sơn | Tiền Hải | Thái Bình | 10630 | 2024 | 2/1/61 | |
993 | Trà Lĩnh | Thụy Liên | Thái Thụy | Thái Bình | 10631 | 2033 | 1/1/60 | ||
994 | Triều Dương | Lão Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | Thái Bình | 10607 | 2039 | 1/1/60 | |
995 | Bình Minh KH | Cồn Thoi, Chợ Cồn | Bình Minh | Kim Sơn | Ninh Bình | 10604 | 1959 | 1/1/64 | |
996 | Bến Đế | Gia Phá | Gia Viễn | Ninh Bình | 10547 | 2021 | 1/1/81 | ||
997 | Cúc Phương bống | Cúc Phương | Nho Quan | Ninh Bình | 10536 | 2021 | 1/1/65 | ||
998 | Cúc Phương KT | Cúc Phương | Cúc Phương | Nho Quan | Ninh Bình | 10541 | 2017 | 1/1/64 | |
999 | Đồng Giao | Đồng Giao | Yên Mô | Ninh Bình | 10552 | 2010 | 1/1/60 | ||
1000 | Ghềnh | Phố Ghềnh | Yên Bình | Yên Mô | Ninh Bình | 10556 | 2010 | 1/1/60 | |
1001 | Gián Khẩu | Gia Trấn | Gia Viễn | Ninh Bình | 10555 | 2019 | |||
1002 | Gia Viễn | Gia Vượng | Gia Viễn | Ninh Bình | 10550 | 2021 | 1/1/60 | ||
1003 | Kim Sơn | Phát Diệm | Quang Thiện | Kim Sơn | Ninh Bình | 10605 | 25 | 1/1/60 | |
1004 | Như Tân | Kim Tân | Kim Sơn | Ninh Bình | 10606 | 2041 | |||
1005 | Nho Quan KT | Đông Phong | Nho Quan | Ninh Bình | 10544 | 2019 | 1/1/60 | ||
1006 | Ninh Bình | Ninh Sơn | Gia Khánh | Ninh Bình | 10559 | 2014 | 1/1/60 | ||
1007 | Ninh Bình TV | TP Ninh Bình | Ninh Bình | 10558 | 2016 | ||||
1008 | Rịa | Đồi Thông | Phú Lộc | Nho Quan | Ninh Bình | 10548 | 2014 | 1/1/60 | |
1009 | Yên Khánh | Khánh Hải | Yên Khánh | Ninh Bình | 10604 | 2011 | 1/1/60 | ||
1010 | Yên Mô | Yên Phong | Tam Điệp | Ninh Bình | 10602 | 29 | 4/1/63 | ||
1011 | Bá Thước | Đồng Tâm | Lâm Xa | Bá Thước | Thanh Hóa | 10512 | 2021 | 1/1/60 | |
1012 | Bái Sim | Thanh Kì | Thanh Kỳ | Như Xuân | T. Hóa | 10538 | 1927 | 1/1/64 | |
1013 | Bái Thương KT | Xuân Bái | Thọ Xuân | T. Hóa | 10522 | 1954 | 1/1/60 | ||
1014 | Bái Thượng TV | Xuân Tân | Thọ Xuân | T. Hóa | 10522 | 1954 | |||
1015 | Bãi Chành | Xuân Bình | Như Xuân | T. Hóa | 1/1/77 | ||||
1016 | Bất Mọt | Bất Mọt | Thường Xuân | T. Hóa | 10501 | 2200 | 7/1/61 | ||
1017 | Bỉm Sơn | Hà Trung | Thị xã | TX Bỉm Sơn | T. Hóa | 10550 | 1959 | 1/1/60 | |
1018 | Cổ Đình | Tuy Yên | Tân Ninh | Triệu Sơn | T. Hóa | 10537 | 1945 | 1/1/60 | |
1019 | Cẩm Bình | Cẩm Bình | Cẩm Thủy | T. Hóa | 10526 | 2013 | 8/1/63 | ||
1020 | Cẩm Thành (Cọ Cành) | Chiềng Chám | Thành Công | Cẩm Thủy | T. Hóa | 10521 | 2014 | 7/1/62 | |
1021 | Cẩm Thạch | Cẩm Thạch | Cẩm Thủy | T. Hóa | |||||
1022 | Cẩm Thủy | 2 | Cẩm Sơn | Cẩm Thủy | T. Hóa | 10528 | 2012 | 1/1/60 | |
1023 | Chòm Giăng (cọ Mé) | Trung Son | Xuân Liên | Thường Xuân | T. Hóa | 10451 | 2036 | 7/1/61 | |
1024 | Chòm Hậu | Mường Hát | Tam Lư | Quan Hóa | T. Hóa | 10452 | 2012 | 1/1/62 | |
1025 | Chòm Khương | Nam Động | Cẩm Thủy | T. Hóa | 10501 | 2027 | 7/1/60 | ||
1026 | Chòm Môn | Chòm Sồi | Phú Lệ | Quan Hóa | T. Hóa | 7/1/60 | |||
1027 | Cụ Thôn | Hà Phú | Hà Trung | T. Hóa | 10553 | 1958 | 6/1/60 | ||
1028 | Cửa Đạt | 1 | Xuân Cẩm | Thường Xuân | T. Hóa | 10516 | 1952 | 1/1/60 | |
1029 | Du Độ | Hải Bình | Hải Bình | Tĩnh Gia | T. Hóa | 10546 | 1924 | 6/1/60 | |
1030 | Du Xuyên TV | Vạn Thắng | Xuân Lâm | Tĩnh Gia | T. Hóa | 10546 | 1924 | 6/1/60 | |
1031 | Điền I (Chòm Triu) | Điền I | Bá Thước | T. Hóa | 10517 | 2017 | 8/1/63 | ||
1032 | Điện Sơn | Nam Động 3 | Nam Động | Quan Hóa | T. Hóa | 10505 | 2029 | 7/1/60 | |
1033 | Đò Gánh | Lạch Sung | Đa Lộc | Hậu Lộc | T. Hóa | 10559 | 1957 | 6/1/60 | |
1034 | Giàng | Thiện Khánh | Đông Thiện | T. Hóa | 10545 | 1952 | 6/1/60 | ||
1035 | Giao An | Lương Ngọc | Lang Chánh | T. Hóa | 10514 | 2700 | 1/1/62 | ||
1036 | Hà Ninh | Phú Nham | Hà Ninh | Hà Trung | T. Hóa | 4/1/60 | |||
1037 | Hà Trung BĐ | Hà Phong | Hà Trung | Hà Trung | T. Hóa | 10550 | 1959 | 1/1/60 | |
1038 | Hà Trung NT | NT Hà Trung | Hà Trung | T. Hóa | |||||
1039 | Hồi Xuân | Hồi Xuân | Quan Hóa | T. Hóa | 10507 | 2022 | 1/1/60 | ||
1040 | Hồi Xuân TV | Hồi Xuân | Quan Hóa | T. Hóa | 10505 | 2022 | |||
1041 | Hậu Lộc BĐ | Thịnh Lộc | Hậu Lộc | T. Hóa | 10551 | 1954 | 8/1/60 | ||
1042 | Hiền Kiệt | Chòm Chiềng | Hiền Kiệt | Quan Hóa | T. Hóa | 10453 | 2025 | 1/1/62 | |
1043 | Hoằng Hóa | Hoằng Phúc | Hoằng Hóa | T. Hóa | 10551 | 1952 | 1/1/60 | ||
1044 | Hoàng Giang | Hoàng Giang | Hoằng Hóa | T. Hóa | 9/1/60 | ||||
1045 | Hoàng Tân | Quảng Châu | Hoàng Tân | Hoằng Hóa | T. Hóa | 10551 | 1946 | ||
1046 | Hòn Nẹ | Đảo Hòn Nẹ | Tĩnh Gia | T. Hóa | 10630 | 1949 | 1/1/60 | ||
1047 | Khoa Trường | Tùng Lâm | Tĩnh Gia | T. Hóa | |||||
1048 | Kim Tân | Thành Kim | Thạch Thành | T. Hóa | |||||
1049 | Kiệu | 1 | T. Hóa | 10535 | 2130 | 5/1/60 | |||
1050 | Làng Mo | T. Hóa | 11/1/63 | ||||||
1051 | Lạch Trường | Hòa Lộc | Hậu Lộc | T. Hóa | 10555 | 1953 | 1/1/60 | ||
1052 | Lê Lai | Tam Văn | Lang Chánh | T. Hóa | 4/1/61 | ||||
1053 | Lam Sơn NT | Minh Sơn | Ngọc Lạc | T. Hóa | 10524 | 2000 | 1/1/60 | ||
1054 | Lang Chánh BĐ | Quan Kiến | Lang Chánh | T. Hóa | 10514 | 2920 | 5/1/60 | ||
1055 | Lang Chánh TV | Giao An | Lang Chánh | T. Hóa | 10515 | 2832 | |||
1056 | Lèn | Hà Ngọc | Hà Trung | T. Hóa | 10550 | 1958 | |||
1057 | Lý Nhân | Yên Phong | Yên Định | T. Hóa | 10536 | 2110 | 6/1/60 | ||
1058 | Mường Hạ | Sơn | Quan Hóa | T. Hóa | 10457 | 2013 | 1/1/62 | ||
1059 | Mường Lát | Tam Chung | Quan Hóa | T. Hóa | 10434 | 2033 | 6/1/61 | ||
1060 | Mường Xai | Tam Lư | Tam Lư | Quan Hóa | T. Hóa | 10453 | 2010 | 1/1/61 | |
1061 | Mỹ Cái NT | Văn Sơn | T. Hóa | ||||||
1062 | Nông Cống | Tế Thắng | Nông Cống | T. Hóa | 10540 | 1942 | 1/1/60 | ||
1063 | Na Meo LT | LT Na Meo | Quan Hóa | T. Hóa | |||||
1064 | Nam Động | Chòm Chiềng | Nam Động | Quan Hóa | T. Hóa | 10453 | 2022 | 3/1/60 | |
1065 | Nam Ngan | Đông Giang | Đông Sơn | T. Hóa | 6/1/60 | ||||
1066 | Nga Sơn | Nga Mỹ | Nga Sơn | T. Hóa | 10557 | 1959 | 1/1/60 | ||
1067 | Ngọc Giáp Muối | Quảng Chính | Quảng Xương | T. Hóa | 10548 | 1937 | 1/1/60 | ||
1068 | Ngọc Lặc | Lương Ngọc | Ngọc Khê | Lương Ngọc | T. Hóa | 10523 | 2600 | ||
1069 | Ngọc Trà | Quảng Trung | Quảng Xương | T. Hóa | 10546 | 1936 | 7/1/62 | ||
1070 | Như Xuân KT | Bến Sung | Hải Văn | Như Xuân | T. Hóa | 10535 | 1938 | 1/1/60 | |
1071 | Phú Điền | T. Hóa | |||||||
1072 | Phú Lệ | Phú Lệ | Quan Hóa | T. Hóa | 10506 | 2032 | 1/1/60 | ||
1073 | Phú Nghiêm | T. Hóa | 10510 | 2021 | 8/1/60 | ||||
1074 | Phúc Do NT | Cẩm Tân | Cẩm Thủy | T. Hóa | 10531 | 2810 | 1/1/60 | ||
1075 | Quảng Xương | Quảng Xương | T. Hóa | 10546 | 1943 | 1/1/60 | |||
1076 | Sông Âm NT | Nguyệt An | Ngọc Lạc | T. Hóa | 10519 | 2240 | 5/1/62 | ||
1077 | Sơn Điện | Sơn Thủy | Sơn Điện | Quan Hóa | T. Hóa | 10451 | 2017 | 8/1/60 | |
1078 | Sao Vàng NT | Xuân Thắng | Thọ Xuân | T. Hóa | 10526 | 1954 | 1/1/60 | ||
1079 | Sầm Sơn | Thị xã | Sầm Sơn | T. Hóa | 10553 | 1944 | 1/1/60 | ||
1080 | Soi TV | Thanh Minh | Vĩnh Phúc | Vĩnh Thạch | T. Hóa | 10537 | 2400 | 6/1/60 | |
1081 | Suối Nàng (Bản Táo) | Trung Lý | Trung Lý | Quan Hóa | T. Hóa | 10447 | 2033 | 12/1/62 | |
1082 | Thạch Quảng | 1 | Thạch Quảng | Vĩnh Thạch | T. Hóa | 10531 | 2017 | 4/1/61 | |
1083 | Thạch Thành | 2 | Thành Kim | Vĩnh Thạch | T. Hóa | 10539 | 2740 | 12/1/60 | |
1084 | Thọ Xuân TV | 1 | Bắc Lương | Thọ Xuân | T. Hóa | 10531 | 1956 | 1/1/60 | |
1085 | Thanh Hóa KT | Quảng Thịnh | Thanh Hóa | T. Hóa | 10546 | 1948 | 1/1/60 | ||
1086 | Thống Nhất | Thị trấn | Yên Định | T. Hóa | 10529 | 2320 | 7/1/60 | ||
1087 | Thường Xuân | Xuân Cẩm | Thường Xuân | T. Hóa | |||||
1088 | Thện Phú | Chòm Choong | Thiện Phú | Quan Hóa | T. Hóa | 10456 | 2023 | 7/1/61 | |
1089 | Thiết Kế | Thiết Trà | Thiết Kế | Bá Thước | T. Hóa | 10509 | 2017 | 4/1/64 | |
1090 | Thiệu Hóa | Ba Chè | Thiệu Hưng | Thiệu Yên | T. Hóa | 10540 | 1951 | 5/1/62 | |
1091 | Thiệu Viên | Thiệu Viên | Thiệu Hóa | T. Hóa | 10538 | 1952 | 1/1/60 | ||
1092 | Tứ Thôn | Nga Vinh | Trung Sơn | T. Hóa | 10554 | 2102 | 6/1/60 | ||
1093 | Triệu Sơn | Minh Sơn | Triệu Sơn | T. Hóa | 10536 | 1949 | 1/1/66 | ||
1094 | Trung Hạ | Trung Hạ | Quan Hóa | T. Hóa | 10510 | 2016 | 2/1/60 | ||
1095 | Tĩnh Gia | Hải Hòa | Tĩnh Gia | T. Hóa | 10547 | 1935 | 6/1/60 | ||
1096 | Vân Du | Thành Vân | Vĩnh Thạch | T. Hóa | 10543 | 2900 | 1/1/60 | ||
1097 | Vạn Xuân (Cang Khèn) | Thanh Cao | Vạn Xuân | Thường Xuân | T. Hóa | 10513 | 1946 | 7/1/61 | |
1098 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Thành | Vĩnh Thạch | T. Hóa | 10536 | 2310 | 8/1/60 | ||
1099 | Xóm Giá | 1 | Tân Thành | Thường Xuân | T. Hóa | 10524 | 1948 | 1/1/62 | |
1100 | Xóm Gió | Thắng Lộc | Bình Lương | Như Xuân | T. Hóa | 10521 | 1935 | 1/1/81 | |
1101 | Xóm Yên | 2 | Yên Lễ | Nh Xuân | T. Hóa | 10533 | 1945 | 1/1/60 | |
1102 | Xuân Bình | 1 | T. Hóa | 1/1/64 | |||||
1103 | Xuân Chinh | Chòm Chinh | Xuân Chinh | Thường Xuân | T. Hóa | 10524 | 1930 | 4/1/72 | |
1104 | Xuân Khánh | Xuân Khánh | Thọ Xuân | T. Hóa | 10532 | 1956 | 1/1/81 | ||
1105 | Xuân Phú | Xuân Phú | Thọ Xuân | T. Hóa | 10533 | 2000 | 2/1/60 | ||
1106 | Xuân Thành | Xuân Thành | Thọ Xuân | T. Hóa | 4/1/61 | ||||
1107 | Xuân Thượng | Thượng Ninh | Như Xuân | T. Hóa | |||||
1108 | Xuân Tu | Xuân Thọ | T. Hóa | 5/1/72 | |||||
1109 | Yên Định | 1 | Định Tường | Thiệu Yên | T. Hóa | 10535 | 2010 | 5/1/60 | |
1110 | Yên Cát | Xóm Yên | Yên Lệ | Như Xuân | T. Hóa | ||||
1111 | Yên Khương | Yên Khương | Lang Chánh | T. Hóa | 10503 | 2920 | 7/1/60 | ||
1112 | Yên Mỹ | Thị trấn | Nông Cống | T. Hóa | 10540 | 1930 | 1/1/60 | ||
1113 | Bản Cổng | Hạnh Dịch | Quế Phong | Nghệ An | 1/1/67 | ||||
1114 | Bản Co | Châu Kim | Quế Phong | Nghệ An | |||||
1115 | Bản Mồng | Yên Lập | Quỳ Hợp | Nghệ An | 10510 | 1919 | 11/1/63 | ||
1116 | Bản Phồng | Tam Thái | Tương Dương | Nghệ An | 10417 | 1923 | 10/1/61 | ||
1117 | Bản Phồng | Lu Kiều | Tương Dương | Nghệ An | |||||
1118 | Bản Tân | Nghệ An | 7/1/72 | ||||||
1119 | Bồng Khê | Bồng Khê | Con Cuông | Nghệ An | 6/1/60 | ||||
1120 | Bến Nghè | Bến Nghè | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10535 | 1917 | 1/5/73 | ||
1121 | Cam Phục | Cam Phục | Con Cuông | Nghệ An | |||||
1122 | Cốc Ná | Châu Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10444 | 1903 | 1/1/62 | ||
1123 | Châu Đình | NT 2-9 | Châu Quang | Quỳ Hợp | Nghệ An | 10511 | 1918 | 4/1/63 | |
1124 | Châu Khê | Chi Khê | Châu Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10446 | 1907 | 6/1/60 | |
1125 | Châu Nga | Bản Vọng | Châu Nga | Quỳ Châu | Nghệ An | 10516 | 1931 | 1/6/64 | |
1126 | Châu Tiến | Châu Tiến | Quỳ Châu | Nghệ An | 10501 | 1921 | 1/7/62 | ||
1127 | Chợ Tràng | Hưng Thành | Hưng Nguyên | Nghệ An | 10538 | 1835 | 1/8/60 | ||
1128 | Chiêu Lưu | Khe Vằn | Chiêu Lưu | Tương Dương | Nghệ An | 10417 | 1919 | 5/1/60 | |
1129 | Cửa Hội | Nghi Hải | Nghi Lộc | Nghệ An | 10545 | 1846 | 1/9/60 | ||
1130 | Cửa Rào TV | Thạch Giám | Xá Lượng | Tương Dương | Nghệ An | 10427 | 1916 | 1/1/60 | |
1131 | Con Cuông KH | Bồng Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10454 | 1903 | 1/1/60 | ||
1132 | Con Cuông TV | Chi Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10451 | 1904 | |||
1133 | Diễn Bích | Diễn Châu | Diễn Bích | Diễn Châu | Nghệ An | 10536 | 1900 | 1/1/60 | |
1134 | Diễn Thịnh | Diễn Thịnh | Diễn Châu | Nghệ An | 10537 | 1856 | 1/1/60 | ||
1135 | Dừa | Tường Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 10501 | 1900 | 1/1/60 | ||
1136 | Đô Lương KT | Anh Sơn, Mụ Bà | Liên Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 10518 | 1854 | 1/1/60 | |
1137 | Đô Lương TV | Tràng Sơn | Đô Lương | Nghệ An | |||||
1138 | Đôn Phục | Đôn Phục | Con Cuông | Nghệ An | 10451 | 1907 | 1/9/62 | ||
1139 | Đông Hiếu NT | Nghĩa Thuận | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10528 | 1916 | 1/1/60 | ||
1140 | Đại Sơn | Lưu Tiêu | Lưu Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 10527 | 1850 | 1/7/60 | |
1141 | Đồng Văn | Tiên Đồng | Đồng Văn | Tân Kỳ | Nghệ An | 10506 | 1908 | 1/5/60 | |
1142 | Đò Đao | Diễn Hạnh | Diễn Châu | Nghệ An | 1/1/81 | ||||
1143 | Giang Sơn | Vĩnh Giang | Giang Sơn | Thanh Chương | Nghệ An | 10517 | 1900 | 1/1/61 | |
1144 | Hữu Khuông | Mường Lầm | Hữu Khuông | Tương Dương | Nghệ An | 10438 | 1931 | 1/7/64 | |
1145 | Hưng Nguyên | Hưng Nguyên | Nghệ An | ||||||
1146 | Hưng Thịnh | Hưng Tây | Diễn Thịnh | Hưng Nguyên | Nghệ An | 10538 | 1843 | 1/9/67 | |
1147 | Hoàng Mai | Quỳnh Thiện | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10543 | 1916 | 1/8/60 | ||
1148 | Hòn Mắt | Cục Hải Quân | Đảo Hòn Mắt | Nghi Lộc | Nghệ An | 10557 | 1848 | 1/1/60 | |
1149 | Hòn Ngư KH | Đảo Hòn Ngư | Nghi Lộc | Nghệ An | 10547 | 1848 | 1/1/63 | ||
1150 | Huổi Giảng | Huổi Giảng | Kỳ Sơn | Nghệ An | 10407 | 1920 | 1/10/61 | ||
1151 | Khai Sơn | Khai Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 10510 | 1857 | 1/8/61 | ||
1152 | Khe Bố | Tam Quang | Tương Dương | Nghệ An | 10440 | 1909 | 1/5/60 | ||
1153 | Khe Lá | Nghĩa Dũng | Tân Kỳ | Nghệ An | 10525 | 1842 | 1/1/72 | ||
1154 | Khe Nóng | Châu Khê | Con Cuông | Nghệ An | 10441 | 1841 | 1/1/64 | ||
1155 | Kim Sơn | Tiên Sơn | Châu Kim | Quế Phong | Nghệ An | 10456 | 1938 | 5/1/63 | |
1156 | Môn Sơn | Môn Sơn | Con Cuông | Nghệ An | 10454 | 1853 | 1/1/61 | ||
1157 | Mường Hinh | Đồng Văn | Quế Phong | Nghệ An | 10503 | 1949 | 1/1/60 | ||
1158 | Mường Lồng | Mường Lồng | Kỳ Sơn | Nghệ An | 10420 | 1932 | 4/1/63 | ||
1159 | Mường Xén | Tà Lạ | Kỳ Sơn | Nghệ An | 10408 | 1924 | 2/1/60 | ||
1160 | Nà Tổng | Tam Thái | Tương Dương | Nghệ An | 10407 | 1940 | 1/1/81 | ||
1161 | Nam Đàn | Thị trấn | Nam Đàn | Nghệ An | 10529 | 1842 | 1/1/60 | ||
1162 | Nam Phúc | Nam Phúc | Nam Đàn | Nghệ An | 10535 | 1836 | 5/1/60 | ||
1163 | Nghi Lâm | Nghi Lâm | Nghi Lộc | Nghệ An | 10532 | 1849 | 9/1/60 | ||
1164 | Nghi Lộc | Nghi Trung | Nghi Lộc | Nghệ An | 10541 | 1850 | 1/1/60 | ||
1165 | Nghi Quang TV | Nghi Quang | Nghi Lộc | Nghệ An | |||||
1166 | Nghi Văn | Nghi Văn | Nghi Lộc | Nghệ An | 10530 | 1852 | 1/1/60 | ||
1167 | Nghi Xuân | Nghi Xuân | Nghi Lộc | Nghệ An | 10545 | 1839 | 6/1/60 | ||
1168 | Nghĩa Đàn | Thái Hòa | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10521 | 1921 | 1/1/81 | ||
1169 | Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10525 | 1919 | 1/1/60 | ||
1170 | Noong Dễ | Nghệ An | |||||||
1171 | NT 1-5 | Nghĩa Lợi | Nghĩa Lợi | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10530 | 1922 | 5/1/60 | |
1172 | NT 19-5 | Nghĩa Lâm | Nghĩa Lâm | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10528 | 1923 | 1/1/60 | |
1173 | NT 3-2 | Nghĩa Xuân | Nghĩa Xuân | Quỳ Hợp | Nghệ An | 10517 | 1921 | 7/1/60 | |
1174 | NT 6-1 | Nghệ An | 10518 | 1919 | 1/1/60 | ||||
1175 | NT Cờ Đỏ | Nghĩa Thịnh | Nghĩa Thịnh | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10525 | 1923 | 1/1/64 | |
1176 | NT Sông Con | Nghĩa Bình | Tân Kỳ | Nghệ An | |||||
1177 | Phú Sơn | Trung Sơn | Tân Kỳ | Nghệ An | 10507 | 1902 | 1/1/63 | ||
1178 | Phúc Tăng | Yên Thành | Tăng Thành | Yên Thành | Nghệ An | 10528 | 1900 | 7/1/61 | |
1179 | Quán Hành | Nghi Lộc UB | Nghi Trung | Nghi Lộc | Nghệ An | 10539 | 1847 | 1/1/60 | |
1180 | Quế Phong | Thị trấn | Quế Phong | Nghệ An | 10454 | 1937 | 1/1/74 | ||
1181 | Quỳ Châu KH | Châu Hạnh | Quỳ Châu | Nghệ An | 10506 | 1934 | 3/1/62 | ||
1182 | Quỳ Châu TV | Châu Hội | Quỳ Châu | Nghệ An | 10509 | 1934 | 8/1/61 | ||
1183 | Quỳ Hợp KH | Châu Quang | Châu Quang | Quỳ Hợp | Nghệ An | 10508 | 1919 | 2/1/68 | |
1184 | Quỳnh Lưu KH | Quỳnh Lưu | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10543 | 1907 | 3/1/60 | ||
1185 | Quỳnh Tam | Quỳnh Tam | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10530 | 1912 | 1/1/62 | ||
1186 | Quỳnh Thắng | Quỳnh Thắng | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10535 | 1919 | 1/1/62 | ||
1187 | Tân Hợp | Xóm Mới | Tân Hợp | Tân Kỳ | Nghệ An | 10510 | 1912 | 5/1/60 | |
1188 | Tân Kỳ TV | Thị trấn | Tân Kỳ | Nghệ An | 10506 | 1907 | 1/1/69 | ||
1189 | Tân Thành | Nghĩa Khánh | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 7/1/60 | ||||
1190 | Tây Hiếu KH | Nghĩa Quang | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 10525 | 1920 | 1/1/60 | ||
1191 | Tương Dương KT | Thạch Giám | Hòa Bình | Tương Dương | Nghệ An | 10431 | 1913 | 5/1/60 | |
1192 | Thác Muối | Thành Đức | Thanh Đức | Thanh Chương | Nghệ An | 10508 | 1849 | 5/1/65 | |
1193 | Thạch Ngàn | Kẻ Tre | Kể Gia | Thanh Chương | Nghệ An | 10458 | 1907 | 1/1/67 | |
1194 | Thanh Đồng | Thanh Đồng | Thanh Chương | Nghệ An | |||||
1195 | Thanh Hương | Hòa Quân | Thanh Hương | Thanh Chương | Nghệ An | 10517 | 1847 | 11/1/66 | |
1196 | Thanh Hòa TV | Thanh Hòa | Thanh Chương | Nghệ An | |||||
1197 | Thanh Luân | Thanh Đồng | Đồng Văn | Thanh Chương | Nghệ An | 10520 | 1847 | 1/1/60 | |
1198 | Thanh Mai | Cửa Ông | Thanh Mai | Thanh Chương | Nghệ An | 10522 | 1843 | 5/1/62 | |
1199 | Trình Môn | Quỳnh Băng | Quỳnh Lưu | Nghệ An | |||||
1200 | Tri Lễ | Nạ Niềng | Tri Lễ | Quyế Phong | Nghệ An | 1/1/81 | |||
1201 | Võ Liệt | Thanh Minh | Võ Liệt | Thanh Chương | Nghệ An | 1/1/81 | |||
1202 | Vinh | TP Vinh | Nghệ An | 10542 | 1842 | 1/1/60 | |||
1203 | Vực Rồng | Nghĩa Hòa | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 5/1/60 | ||||
1204 | Vĩnh Yên Muối | Quỳnh Thuận | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 10544 | 1907 | 3/1/60 | ||
1205 | Yên Hòa | Yên Hòa | Tương Dương | Nghệ An | 10439 | 1917 | 4/1/63 | ||
1206 | Yên Lý | Diễn Yên | Diễn Châu | Nghệ An | 10534 | 1906 | 1/1/60 | ||
1207 | Yên Thượng TV | Thanh Yên | Thanh Chương | Nghệ An | 10524 | 1842 | 1/1/77 | ||
1208 | An Lộc | An Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 10552 | 1829 | 1/7/61 | ||
1209 | Bình Hà | Đức Thanh | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10539 | 1830 | 1/1/61 | ||
1210 | Bầu Nước | Kỳ Phong | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10609 | 1808 | 1/9/61 | ||
1211 | Can Lộc | Đại Lộc | Đại Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 10547 | 1827 | 1/1/60 | |
1212 | Cẩm Duệ | Cẩm Duệ | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |||||
1213 | Cẩm Nam | Cẩm Nam | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |||||
1214 | Cẩm Nhượng | Tiến Trí | Cẩm Nhượng | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 10606 | 1816 | 1/1/60 | |
1215 | Cẩm Trang | Đức Giang | Đức Giang | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10532 | 1829 | ||
1216 | Cẩm Xuyên | Gia Hội | Cẩm Tiến | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 10600 | 1815 | 1/1/60 | |
1217 | Chúc A | Hương Lâm | Hương Lâm | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10543 | 1805 | 1/1/60 | |
1218 | Chu Lễ | Hương Thủy | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10542 | 1814 | 1/1/60 | ||
1219 | Cù Na | Tân Sơn | Hương Hóa | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10532 | 1817 | 1/10/64 | |
1220 | Đức An | Đức An | Đức Thọ | Hà Tĩnh | |||||
1221 | Đức Bồng | Thượng Bồng | Đức Bồng | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10532 | 1826 | 7/1/61 | |
1222 | Đức Trường | Đức Trường | Đước Thọ | Hà Tĩnh | 10534 | 1833 | 1/1/61 | ||
1223 | Đò Điểm TV | Thạch Sơn | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1/1/77 | ||||
1224 | Hương Đại | Hương Đại | Hương Khê | Hà Tĩnh | |||||
1225 | Hương Điền | Hương Điền | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10527 | 1823 | 1/6/67 | ||
1226 | Hương Khê | Hương Phố | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10542 | 1812 | 1/1/61 | ||
1227 | Hương Mai | Ngoại Nãi | Lộc Yên | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10545 | 1813 | 1/1/62 | |
1228 | Hương Sơn | Sơn Bằng (S. Phố) | Sơn Trung | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10526 | 1831 | 1/1/60 | |
1229 | Hương Thọ | Hương Thọ | Hương Khê | Hà Tĩnh | |||||
1230 | Hà Tĩnh KH | TP Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 10554 | 1821 | 1/1/60 | |||
1231 | Hồng Lĩnh | Hồng Lĩnh | Can Lộc | Hà Tĩnh | 1/1/60 | ||||
1232 | Hộ Độ | Thạch Hà | Hộ Độ | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 10553 | 1824 | 1/1/60 | |
1233 | Hòa Đục | Cẩm Lĩnh | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1/1/60 | ||||
1234 | Hòa Duyệt | Đức Liên | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10536 | 1823 | 1/1/60 | ||
1235 | Khe Lang | Thường Nga | Can Lộc | Hà Tĩnh | 10539 | 1829 | 1/1/81 | ||
1236 | Kè Gỗ | Cẩm Mỹ | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 10555 | 1812 | 1/1/60 | ||
1237 | Kim Cương | Sơn Tây | Sơn Tây | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10516 | 1827 | 1/5/62 | |
1238 | Kim Quang | Hương Quang | Hương Quang | Hương Khê | Hà Tĩnh | ||||
1239 | Kỳ Anh | Kỳ Thư | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10617 | 1805 | 1/1/61 | ||
1240 | Kỳ Giang | Kỳ Giang | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10613 | 1811 | 1/1/61 | ||
1241 | Kỳ Lạc | Xuân Sơn | Kỳ Lạc | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10614 | 1757 | 1/1/62 | |
1242 | Kỳ Phương | Thắng Lợi | Kỳ Phương | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10626 | 1801 | 1/1/81 | |
1243 | Kỳ Thượng | Kỳ Thượng | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10626 | 1801 | 1/1/61 | ||
1244 | La Khê | Hương Trạch | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10549 | 1804 | 1/1/60 | ||
1245 | Linh Cảm | Đức Phong | Tùng Ảnh | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10533 | 1832 | 1/1/60 | |
1246 | Nậm Sốt | Sơn Châu | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 1/1/81 | ||||
1247 | Nghi Xuân | Nghi Xuân | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 10545 | 1839 | 6/1/60 | ||
1248 | NT 20-4 | Hà Tĩnh | |||||||
1249 | Phúc Trạch | Phúc Trạch | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10547 | 1808 | 1/1/60 | ||
1250 | Rào Mốc | Kỳ Sơn | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 6/1/74 | ||||
1251 | Rào Nổ | Hương Đồng | Phúc Đồng | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10538 | 1816 | 1/1/60 | |
1252 | Rào Pheo | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1/1/73 | |||||
1253 | Sông Rác | Cẩm Lạc | Cẩm Lạc | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 10607 | 1812 | 1/1/60 | |
1254 | Sông Tiềm | Hương Vĩnh | Hương Vĩnh | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10539 | 1810 | ||
1255 | Sông Trí | Hòa Tiến | Kỳ Trinh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10617 | 1803 | 1/1/60 | |
1256 | Sơn Diệm | Sơn Diệm | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10523 | 1830 | 1/1/60 | ||
1257 | Sơn Kim | Đại Kim | Sơn Kim | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10514 | 1827 | 12/1/60 | |
1258 | Sơn Lâm | Sơn Lâm | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10522 | 1833 | 12/1/60 | ||
1259 | Sơn Lễ | Đập Toi | Sơn Lễ | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10528 | 1834 | 1/1/60 | |
1260 | Sơn Lĩnh | Khe Bóc | Sơn Lĩnh | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10520 | 1831 | 1/1/60 | |
1261 | Sơn Thủy | Sơn Thủy | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10528 | 1829 | 1/1/61 | ||
1262 | Sơn Trường | Trung Lĩnh | Sơn Trường | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 10526 | 1829 | 10/1/62 | |
1263 | Tây Yên | Hòa Tiến | Kỳ Trinh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10623 | 1803 | 1/1/60 | |
1264 | Thạch Đồng | Thạch Đồng | Thạch Hà | Hà Tĩnh | |||||
1265 | Thạch Hương | Thạch Hương | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 10553 | 1817 | 1/1/63 | ||
1266 | Thạch Ngọc NT | Thạch Ngọc | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 10546 | 1821 | 1/1/60 | ||
1267 | Thiên Lộc | Hà Tĩnh | |||||||
1268 | Thượng Tuy | Cẩm Sơn | Cẩm Sơn | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 10602 | 1816 | 6/1/60 | |
1269 | Trại Trụ | Phú Gia | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10534 | 1810 | 1/1/60 | ||
1270 | Trường Lộc | Trường Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 10541 | 1829 | 1/1/61 | ||
1271 | Trung Lương | Đức Hồng | Trung Lương | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 10540 | 1834 | 1/160 | |
1272 | Trung Lộc | Trung Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | |||||
1273 | Vũ Lương | Hà Tĩnh | |||||||
1274 | Vũ Quang | Vũ Quang | Hương Khê | Hà Tĩnh | 10523 | 1820 | 7/1/72 | ||
1275 | Xuân Hội | Tân Tiến | Xuân Hội | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | ||||
1276 | Xuân Lam | Xuân Lam | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 10541 | 1835 | 5/1/62 | ||
1277 | Xuân Song | Cương Gián | Xuân Song | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 10549 | 1834 | 1/1/60 | |
1278 | Ba Đồn | Quảng Thọ | Quảng Trạch | Quảng Bình | 10625 | 1745 | 2/1/60 | ||
1279 | Bầu Giun | Sen Thủy | Sen Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 9/1/60 | |||
1280 | Bố Trạch | Trung Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | |||||
1281 | Cổ Giàng | Hưng Trạch | Hưng Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | 10620 | 1737 | 1/1/60 | |
1282 | Cao Hóa | Cao Quảng | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10612 | 1745 | 6/1/61 | ||
1283 | Cao Khê | Thị trấn | Quảng Ninh | Q. Bình | 8/1/76 | ||||
1284 | Cẩm Ly | Ph. Đ. Phùng | Lệ Thủy | Q. Bình | 10642 | 1714 | 1/1/63 | ||
1285 | Cử Nẫm | Nam Tiến | Cử Nẫm | Bố Trạch | Q. Bình | 10632 | 1735 | 1/1/60 | |
1286 | Dân Hóa | Lang, Bãi Dinh | Dân Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10545 | 1742 | 6/1/74 | |
1287 | Đại Trạch | Q. Bình | |||||||
1288 | Đặng Lộc | Cam Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 10649 | 1714 | 1/1/60 | ||
1289 | Đồng Hới KT | Đồng Mỹ | TP Đồng Hới | Q. Bình | 10637 | 1728 | 1/1/63 | ||
1290 | Đồng Hới TV | Lương Yên | Lương Ninh | Quảng Ninh | Q. Bình | 10635 | 1731 | 1/1/60 | |
1291 | Đồng Tâm | Thuận Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10606 | 1750 | 7/1/60 | ||
1292 | Hưng Trạch | Q. Bình | 4/1/61 | ||||||
1293 | Kiến Giang | Hàm Nghi | Lệ Thủy | Q. Bình | 10645 | 1706 | 1/1/62 | ||
1294 | Làng Mô | Trường Sơn | Trường Sơn | Quảng Ninh | Q. Bình | 10627 | 1714 | 1/1/81 | |
1295 | Lạc Sơn | Châu Hóa | Châu Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10611 | 1748 | 1/1/64 | |
1296 | Li Tôn | Q. Bình | 8/1/76 | ||||||
1297 | Lệ Thủy KH, TV | Phan Xá | Phong Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 10647 | 1714 | 1/1/60 | |
1298 | Long Đại | Xuân Ninh | Hiền Ninh | Quảng Ninh | Q. Bình | 10638 | 1719 | 6/1/62 | |
1299 | Mai Hóa | Lạc Sơn | Mai Hóa | Quảng Trạch | Q. Bình | 10601 | 1739 | 1/1/65 | |
1300 | Minh Cầm | Phong Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10608 | 1750 | 1/1/61 | ||
1301 | Minh Hóa | Duy Đạt | Minh Hóa | Minh Hóa | Q. Bình | 10602 | 1747 | 4/1/61 | |
1302 | Mỹ Trạch | Trung Châu | Q. Bình | 3/1/61 | |||||
1303 | Nam Trạch | Nam Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | 10631 | 1731 | 2/1/61 | ||
1304 | Phú Trịch | Phúc Trạch | Quảng Lộc | Quảng Trạch | Q. Bình | 10624 | 1745 | 1/1/64 | |
1305 | Phú Vinh TV | Duy Ninh | Lệ Ninh | Q. Bình | 10639 | 1721 | 1/1/70 | ||
1306 | Quảng Châu | Sơn Tùng | Quảng Châu | Quảng Trạch | Q. Bình | 10624 | 1753 | 4/1/61 | |
1307 | Quảng Lưu | Quảng Lưu | Quảng Trạch | Q. Bình | 10621 | 1749 | 3/1/61 | ||
1308 | Quảng Phú | Phú Lộc | Quảng Phú | Quảng Trạch | Q. Bình | 10626 | 1753 | 3/1/61 | |
1309 | Quảng Tiến | Quảng Tiến | Quảng Trạch | Q. Bình | 3/1/61 | ||||
1310 | Quấn Hàn | Quấn Hàn | Quảng Trạch | Q. Bình | 1/1/63 | ||||
1311 | Rào Chăn | Q. Bình | 6/1/64 | ||||||
1312 | Rào Nổ TV | Q. Bình | 1/1/68 | ||||||
1313 | Rào Nan | Quảng Sơn | Quảng Trung | Quảng Trạch | Q. Bình | 10621 | 1743 | 2/1/65 | |
1314 | Roòn | Quảng Trạch | Quảng Trạch | Quảng Trạch | Q. Bình | 10627 | 1753 | 1/1/60 | |
1315 | Sông Nan TV | Q. Bình | 1/1/64 | ||||||
1316 | Tám Lưu TV | Trường Sơn | Quảng Ninh | Q. Bình | 10629 | 1715 | 5/1/60 | ||
1317 | Tân Hạ | Thái Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 2/1/61 | ||||
1318 | Tân Lâm | Ngư Hóa | Quảng Trạch | Q. Bình | 10613 | 1754 | 7/1/70 | ||
1319 | Tân Mỹ | Quảng Phúc | Quảng Trạch | Q. Bình | 10628 | 1742 | 1/1/79 | ||
1320 | Tân Ninh | Tân Ninh | Quảng Ninh | Q. Bình | 10640 | 1720 | 1/1/60 | ||
1321 | Tân Sum | Hóa Hợp | Tuyên Hóa | Q. Bình | 1/1/74 | ||||
1322 | Thanh Khê TV | Hà Trạch | Hà Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | 10626 | 1742 | 5/1/62 | |
1323 | Thanh Lạng | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10550 | 1709 | 5/1/73 | |
1324 | Troóc | Phú Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | |||||
1325 | Tuyên Hóa | Minh Cầm | Minh Lâm | Tuyên Hóa | Q. Bình | 10612 | 1749 | ||
1326 | Việt Trung | Nông Trường | Bố Trạch | Q. Bình | 10631 | 1729 | 1/1/81 | ||
1327 | Vực Tròn | Quảng Hợp | Q. Bình | 1/1/73 | |||||
1328 | Bãi Hà | Quảng Trị | 10651 | 1700 | 6/1/62 | ||||
1329 | Ba Lòng | Đoàn 72 | Ba Lòng | Triệu Phong | Quảng Trị | 8/1/74 | |||
1330 | Bến Quan | Bến Thiêng | Vĩnh Long | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10655 | 1702 | 8/1/60 | |
1331 | Bến Tắt | Tân Sơn | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10657 | 1658 | 11/1/60 | |
1332 | Cồn Cỏ | Đảo | Cồn Cỏ | Quảng Trị | 10722 | 17 | 6/1/74 | ||
1333 | Cốt xá | Hồ Xá | Chợ Huyện | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 8/1/76 | |||
1334 | Cửa Tùng | Vĩnh Linh KT | Vĩnh Quang | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10706 | 1701 | 1/1/60 | |
1335 | Cửa Việt | Gio Việt | Gio Linh | Quảng Trị | 10710 | 1653 | 9/1/76 | ||
1336 | Đông Hà KT | Đông Hà | Quảng Trị | 10705 | 1650 | 8/1/73 | |||
1337 | Đông Hà TV | Tiểu Khu 3 | Đông Hà | Quảng Trị | 10705 | 1649 | |||
1338 | Gia Voòng | Vĩnh Trường | Gio Linh | Quảng Trị | 10656 | 1656 | 1/1/77 | ||
1339 | Hiền Lương TV | Vĩnh Thành | Gio Linh | Quảng Trị | 10702 | 1720 | 10/1/60 | ||
1340 | Hướng Hóa | Thị trấn | Hướng Hóa | Quảng Trị | |||||
1341 | Khe Sanh | Thị trấn | Khe Sanh | Quảng Trị | 10650 | 1638 | 7/1/76 | ||
1342 | Tân Định | Lai Bình | Tân Định | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10654 | 1705 | 6/1/64 | |
1343 | Tà Rụt | Tà Rụt | Hướng Hóa | Quảng Trị | |||||
1344 | Thạch Hãn TV | Phường 2 | Thị xã | Quảng Trị | 8/1/76 | ||||
1345 | Triệu Phong | Triệu Phong | Quảng Trị | 9/1/74 | |||||
1346 | Vĩnh Linh TV | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hòa | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10702 | 1703 | 1/1/60 | |
1347 | A Lưới | Thị trấn | A Lưới | Thừa Thiên Huế | 10725 | 1612 | 7/1/74 | ||
1348 | Bình Điền | Bình Điền | Hương Trà | T.T-Huế | 8/1/76 | ||||
1349 | Bạch Mã | Lộc Trì | Phú Lộc | T.T-Huế | 11/1/79 | ||||
1350 | Cổ Bi | Phong Sơn | Hương Điền | T.T-Huế | 9/1/76 | ||||
1351 | Hương Lâm | Đồng BPhòng | Hương Lâm | A Lưới | T.T-Huế | ||||
1352 | Hiền An | Vinh Hiền | Phú Lộc | T.T-Huế | 8/1/77 | ||||
1353 | Huế KT | TP Huế | T.T-Huế | 10742 | 1624 | 7/1/76 | |||
1354 | Kim Long | Xuân Long | TP Huế | T.T-Huế | 10733 | 1637 | |||
1355 | Lăng Cô | Lộc Hải | Phú Lộc | T.T-Huế | 10806 | 1613 | 1/1/78 | ||
1356 | Lao Bảo | Ta Kiết | T.T-Huế | ||||||
1357 | Phú Lộc | Lộc Trì | Lộc Trì | Phú Lộc | T.T-Huế | 10753 | 1616 | 9/1/77 | |
1358 | Nam Đông | Hương Hóa | Phú Lộc | T.T-Huế | 10743 | 1609 | 6/1/74 | ||
1359 | Phú Ốc | Tứ Hạ | Hương Trà | T.T-Huế | 1/1/80 | ||||
1360 | Tà Lương | Hồng Hạ | A Lới | T.T-Huế | 10720 | 1618 | 9/1/80 | ||
1361 | Thượng Nhật | Thượng Nhật | Nam Đông | T.T-Huế | 1/1/79 | ||||
1362 | Văn Trình | Phong Trình | Hương Điền | T.T-Huế | 1/1/79 | ||||
1363 | An Trạch | Đà Nẵng | 11/1/77 | ||||||
1364 | Bà Nà | Hòa Phú | Hòa Vang | Đà Nẵng | 10800 | 1601 | 3/1/77 | ||
1365 | Cẩm An | Đà Nẵng | 1/1/78 | ||||||
1366 | Cẩm Lệ TV | Hòa Vang | Hòa Vang | Đà Nẵng | 10812 | 1600 | 1/1/77 | ||
1367 | Đà Nẵng KT | Tr. Nữ Vương | Đà Nẵng | 11/1/75 | |||||
1368 | Hòa Sơn | Đà Nẵng | 1/1/79 | ||||||
1369 | Phú Ninh TV | Đà Nẵng | 1/1/77 | ||||||
1370 | Sông Nam | Đà Nẵng | 5/1/78 | ||||||
1371 | Sơn Phước | Hòa Ninh | Hòa Vang | Đà Nẵng | 10803 | 1601 | 1/1/78 | ||
1372 | Tiên Sa | Sơn Trà | Quận III | Sơn Trà | Đà Nẵng | 10815 | 1606 | 6/1/77 | |
1373 | Ái Nghĩa TV | Đại Phước | Đại Lộc | Quảng Nam | 10816 | 1553 | 1/1/77 | ||
1374 | Bình Trung | Bình Trung | Thăng Bình | Q. Nam | 1/1/77 | ||||
1375 | Bồng Miêu | Tam Lãnh | Tam Kỳ | Q. Nam | 10825 | 1526 | 1/1/78 | ||
1376 | Câu Lâu TV | Duy An | Duy Xuyên | Q. Nam | 10817 | 1551 | 1/1/77 | ||
1377 | Duy Xuyên | Duy Xuyên | Duy Xuyên | Q. Nam | 1/1/77 | ||||
1378 | Đức Phú | Tam Kỳ | Q. Nam | 10832 | 1526 | 5/1/77 | |||
1379 | Giao Thủy TV | Duy Châu | Duy Xuyên | Q. Nam | 10808 | 1551 | 1/1/77 | ||
1380 | Hội An TV | Sơn Phong | TX Hội An | Q. Nam | 10820 | 1552 | 1/1/77 | ||
1381 | Hội Khánh TV | Đại Hồng | Đại Lộc | Q. Nam | 10749 | 1549 | 1/1/77 | ||
1382 | Khâm Đức | TT Kh. Đức | Phước Sơn | Q. Nam | 10747 | 1526 | 9/1/78 | ||
1383 | Nông Sơn | Quế Ninh | Quế Sơn | Q. Nam | 10802 | 1542 | 1/1/76 | ||
1384 | Núi Thành | Thị trấn | Núi Thành | Q. Nam | |||||
1385 | Quế Sơn | Thị trấn | Quế Sơn | Q. Nam | 10806 | 1542 | 6/1/77 | ||
1386 | Quyết Thắng | Bạ | Hiên | Q. Nam | 10858 | 1555 | 3/1/77 | ||
1387 | Sơn Tân TV | Hiệp Đức | Quế Tân | Hiệp Đức | Q. Nam | 10802 | 1534 | 1/1/77 | |
1388 | Sườn Giữa | Cà Dâng | Hiên | Q. Nam | |||||
1389 | Tam Hải | Tam Hải | Tam Kỳ | Q. Nam | 10837 | 1529 | 3/1/77 | ||
1390 | Tam Kỳ KT | Tam Đàn | Tam Kỳ | Q. Nam | 1/1/79 | ||||
1391 | Tam Kỳ TV | Tam Đàn | Tam Kỳ | Q. Nam | 10830 | 1533 | 1/1/77 | ||
1392 | Thăng Bình | TT Hà Lam | Thăng Bình | Q. Nam | 10821 | 1544 | 1/1/77 | ||
1393 | Thanh Mỹ TV | Thành Mỹ | Giằng | Q. Nam | 10750 | 1546 | 1/1/77 | ||
1394 | Tiên Phước | TT Tiên Kỳ | Tiên Phước | Q. Nam | 10818 | 1529 | 2/1/77 | ||
1395 | Trà My | Thị trấn | Trà My | Q. Nam | 10815 | 1520 | 2/1/77 | ||
1396 | Trao | TT Trao | Hiên | Q. Nam | 1/1/78 | ||||
1397 | Vĩnh Điện | TT V. Điện | Điện Bàn | Q. Nam | 10816 | 1553 | 1/1/78 | ||
1398 | An Chỉ | Hành Phước | Nghĩa Minh | Quảng Ngãi | 10849 | 1459 | 1/1/76 | ||
1399 | Ba Tơ | Ba Đình | Ba Tơ | Q. Ngãi | 10845 | 1446 | 6/1/76 | ||
1400 | Cổ Lũy | Nghĩa Phú | Tư Nghĩa | Q. Ngãi | 10853 | 1510 | 1/1/78 | ||
1401 | Châu Ổ TV | TT Châu Ổ | Bình Sơn | Q. Ngãi | 10846 | 1516 | 7/1/76 | ||
1402 | Đức Phổ | TT Đức Phổ | Đức Phổ | Q. Ngãi | 10858 | 1448 | 10/1/76 | ||
1403 | Giá Vực | Ba Vì | Ba Tơ | Q. Ngãi | 10834 | 1442 | 8/1/77 | ||
1404 | Lý Sơn | Lý Sơn | Q. Ngãi | ||||||
1405 | Mộ Đức | TT Đồng Cát | Mộ Đức | Q. Ngãi | 10854 | 1455 | 6/1/76 | ||
1406 | Minh Long | Long Hiệp | Minh Long | Q. Ngãi | |||||
1407 | Nghĩa Minh | Nghĩa Hành | Hành Minh | Nghĩa Minh | Q. Ngãi | 10847 | 1503 | 6/1/76 | |
1408 | Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi | Q. Ngãi | 8/1/76 | |||||
1409 | Sông Vệ TV | Nghĩa | Tư Nghĩa | Q. Ngãi | 10851 | 1504 | 6/1/76 | ||
1410 | Sơn Giang | Sơn Giang | Sơn Hà | Q. Ngãi | 10834 | 1502 | 6/1/77 | ||
1411 | Sơn Hà | Sơn Lăng | Sơn Hà | Q. Ngãi | 10834 | 1505 | 7/1/76 | ||
1412 | Sa Huỳnh | Phổ Thanh | Đức Phổ | Q. Ngãi | 10904 | 1440 | 1/1/78 | ||
1413 | Trà Bồng | Trà Xuân | Trà Bồng | Q. Ngãi | 10832 | 1515 | 6/1/76 | ||
1414 | Trà Khúc | TT Sơn Tịnh | Trà Khúc | Q. Ngãi | 10848 | 1508 | 1/1/77 | ||
1415 | An Hòa | An Hòa | Hòa An | Bình Định | 10855 | 1435 | 1/1/81 | ||
1416 | An Nhơn | An Nhơn | Bình Định | 10906 | 13550 | ||||
1417 | Bình Quang | Vĩnh Quang | Vinh Thanh | Bình Định | 10848 | 1408 | 9/1/78 | ||
1418 | Bình Tường | Cây Muồng | Bình Tường | Tây Sơn | Bình Định | 10852 | 1306 | 6/1/76 | |
1419 | Bồng Sơn TV | TT Bồng Sơn | Hoài Nhơn | Bình Định | 10902 | 1426 | 6/1/76 | ||
1420 | Đề Di | Cát Minh | Phù Cát | Bình Định | 10912 | 1907 | 7/1/78 | ||
1421 | Hoài Ân | TT Tăng Bạt Hổ | Hoài An | Bình Định | 10858 | 1416 | 6/1/76 | ||
1422 | Hoài Nhơn | Phụng Du | Phụng Du | Hoài Nhơn | Bình Định | 10931 | 1432 | 3/1/78 | |
1423 | Phù Cát | Ngô Mây | Phù Cát | Bình Định | 10904 | 1400 | 6/1/76 | ||
1424 | Phù Mỹ | Mỹ Quang | Phù Mỹ | Bình Định | 10903 | 1410 | 6/1/76 | ||
1425 | Qui Nhơn | Nhơn Hải | TP Qui Nhơn | Bình Định | 10913 | 1346 | 1/1/76 | ||
1426 | Tân An | Nhơn Hưng | An Nhơn | Bình Định | 10908 | 1352 | 9/1/76 | ||
1427 | Tây Sơn BĐ | Thị trấn | Tây Sơn | Bình Định | 10851 | 1357 | 9/1/76 | ||
1428 | Văn Canh | Canh Thuận | Vân Canh | Bình Định | 10800 | 1337 | 6/1/76 | ||
1429 | Vĩnh Kim | Vĩnh Kim | Tây Sơn | Bình Định | 3/1/81 | ||||
1430 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Sơn | Vĩnh Thạnh | Bình Định | 10806 | 1408 | 1/1/82 | ||
1431 | Cà Lúi, Tân Vinh | Tây Sơn | Sơn Hòa | Phú Yên | 7/1/78 | ||||
1432 | Cù Mông | Đồng Xuân | Xuân Lộc | Sông Cầu | Phú Yên | 1/1/77 | |||
1433 | Củng Sơn | Sơn Bình | Sơn Hòa | Phú Yên | 10859 | 1303 | 1/1/79 | ||
1434 | Hà Bằng | Xuân Sơn | Đồng Xuân | Phú Yên | 11/1/76 | ||||
1435 | Hảo Sơn | Hòa Xuân | Tuy Hòa | Phú Yên | |||||
1436 | Hòa Đồng | Hòa Đồng | Tuy Hòa | Phú Yên | 10914 | 1258 | 1/4/82 | ||
1437 | Miền Tây | Tân Lương | Sơn Hội | Tây Sơn | Phú Yên | 10857 | 1312 | 8/1/76 | |
1438 | Mỹ Xuân | Hòa Thịnh | Tuy Hòa | Phú Yên | 4/1/78 | ||||
1439 | Phú Lạc | Hòa Hiệp Nam | Tuy Hòa | Phú Yên | 1/1/77 | ||||
1440 | Phú Tân | Chí Thanh | An Cư | Tuy An | Phú Yên | 8/1/76 | |||
1441 | Sông Cầu | Thị trấn | Sông Cầu | Phú Yên | 8/1/76 | ||||
1442 | Sông Hinh | Sông Hinh | Sông Hinh | Phú Yên | 10857 | 1255 | 1/1/79 | ||
1443 | Sơn Hòa | Sơn Bình | Tây Sơn | Phú Yên | 10859 | 1303 | 8/1/76 | ||
1444 | Sơn Thành | Sơn Thành | Tuy Hòa | Phú Yên | 1/1/77 | ||||
1445 | Tuy Hòa KH | Tp Tuy Hòa | Phú Yên | 10917 | 1305 | 7/1/76 | |||
1446 | Tuy Hòa TV | TT Phú Lâm | Tuy Hòa | Phú Yên | 1/1/77 | ||||
1447 | Xuân Lãnh | Xuân Lãnh | Đồng Xuân | Phú Yên | 5/1/77 | ||||
1448 | Xuân Phước | Xuân Phước | Đồng Xuân | Phú Yên | 5/1/77 | ||||
1449 | Cam Ranh KT | TT Ba Ngòi | Cam Ranh | Khánh Hòa | 10910 | 1157 | 8/1/76 | ||
1450 | Diên An | Diên An | Diên Khánh | K. Hòa | 8/1/76 | ||||
1451 | Đá Bản | Ninh An | Ninh Hòa | K. Hòa | 1/1/77 | ||||
1452 | Đại Lãnh | Đèo Cả | Đại Lãnh | Vạn Ninh | K. Hòa | 5/1/77 | |||
1453 | Đồng Trắng | Diên Lân | Diên Khánh | K. Hòa | 10925 | 1216 | 1/1/77 | ||
1454 | Hòn Khói | Ninh Thọ | Ninh Hòa | K. Hòa | 8/1/76 | ||||
1455 | Khánh Sơn | Tô Hạp | Khánh Sơn | K. Hòa | 2/1/77 | ||||
1456 | Khánh Vĩnh | Thị trấn | Khánh Vĩnh | K. Hòa | 8/1/76 | ||||
1457 | Nha Trang | P. Vạn Phú | TP Nha Trang | K. Hòa | 10912 | 1215 | 7/1/76 | ||
1458 | Ninh Hòa | Ninh Hiệp | Ninh Hòa | K. Hòa | 10908 | 1230 | 8/1/76 | ||
1459 | Ninh Tây | Khánh Ninh | Ninh Hòa | K. Hòa | 9/1/77 | ||||
1460 | Phú Cang | Vạn Phú | Vạn Ninh | K. Hòa | 1/1/79 | ||||
1461 | Sông Chò | Bến Khê | Diên Xuân | Diên Khánh | K. Hòa | 7/1/78 | |||
1462 | Song Tử Tây | Đảo Song Tử Tây | Trường Sa | K. Hòa | 11420 | 1125 | |||
1463 | Suối Dầu | Xuân Phú | Suối Tiên | Diên Khánh | K. Hòa | 9/1/77 | |||
1464 | Suối Trầu TV | Ninh Xuân | TX Ninh Hòa | K. Hòa | 1/1/79 | ||||
1465 | Trường Sa | Đảo TS lớn | Trường Sa | K. Hòa | 11155 | 8390 | |||
1466 | Ba Tháp | Gò Sạn | Tân Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 7/1/78 | |||
1467 | Cà Ná | Phát Diệm | Ninh Phước | N. Thuận | 1/1/78 | ||||
1468 | Dư Long | Hiệp Kiết | Công Hải | Ninh Hải | N. Thuận | 11/1/79 | |||
1469 | Hiệp Kiết | Công Hải | Ninh Hải | N. Thuận | 1/3/81 | ||||
1470 | Lâm Sơn | Km42, 72 | Song Pha | Ninh Sơn | N. Thuận | 7/1/79 | |||
1471 | Nha Hố | Nhơn Sơn | Ninh Sơn | N. Thuận | 10854 | 1140 | 2/1/78 | ||
1472 | Nhị Hà | Nhị Hà | Ninh Phước | N. Thuận | |||||
1473 | NT16/4 | Phước Tiến | Phước Tiến | Ninh Sơn | N. Thuận | 11/1/79 | |||
1474 | Phan Rang | Thị xã | Phan Rang | N. Thuận | 10857 | 1135 | 1/1/80 | ||
1475 | Quán Thẻ | Phước Lan | Ninh Phước | N. Thuận | 1/1/84 | ||||
1476 | Tân Mỹ | Mỹ Sơn | Ninh Sơn | N. Thuận | 10849 | 1142 | 1/1/78 | ||
1477 | Tân Sơn | An Sơn | Ninh Sơn | N. Thuận | 1/1/78 | ||||
1478 | Vụ Bổn | Phước Nam | Ninh Phước | N. Thuận | 1/1/80 | ||||
1479 | Xuân Hải | Xuân Hải | Ninh Hải | N. Thuận | 11/1/79 | ||||
1480 | Bình Thạnh | Bình Thạnh | Bắc Bình | Bình Thuận | 1/5/81 | ||||
1481 | Bắc Bình BĐ | Phan Hiệp | Phan Hiệp | Bắc Bình | B. Thuận | 1/5/81 | |||
1482 | Bầu Trắng | Hồng Lâm | Hòa Thắng | Bắc Bình | B. Thuận | 9/1/78 | |||
1483 | Đông Giang | Đông Giang | Hàm Thuận Bắc | B. Thuận | 2/1/85 | ||||
1484 | Đức Linh | Suối Kiết | Đức Linh | B. Thuận | 1/6/81 | ||||
1485 | Hàm Kiệm | Hàm Kiệm | Hàm Thuận | B. Thuận | 4/1/79 | ||||
1486 | Hàm Ninh | Hàm Ninh | Hàm Th. Nam | B. Thuận | |||||
1487 | Hàm Tân | Tân An | Hàm Tân | B. Thuận | 10746 | 1040 | 5/1/78 | ||
1488 | La Dạ | La Dạ | hàm Thuận Bắc | B. Thuận | 2/1/85 | ||||
1489 | La Ngâu | La Ngâu | Đức Linh | B. Thuận | 6/1/79 | ||||
1490 | Liên Hương | TT Liên Hương | Tuy Phong | B. Thuận | 4/1/83 | ||||
1491 | Mường Mán | Văn Phong | Hàm Th. Nam | B. Thuận | 6/1/78 | ||||
1492 | Ma Lâm | Ma Lâm | Hàm Th. Bắc | B. Thuận | |||||
1493 | Mê Pu | Mê Pu | Đức Linh | B. Thuận | 6/1/79 | ||||
1494 | Mũi Né | Mũi Né | Hàm Thuận | B. Thuận | 1/1/79 | ||||
1495 | Phan Thiết | Tp Phan Thiết | B. Thuận | 10806 | 1056 | 5/1/78 | |||
1496 | Phú Quí | Phú Quí | Phú Quí | B. Thuận | 10856 | 1031 | 6/1/79 | ||
1497 | Sông Lũy | Sông Lũy | Bắc Bình | B. Thuận | 1/1/79 | ||||
1498 | Sông Mao | Sông Mao | Bắc Bình | B. Thuận | 1/1/78 | ||||
1499 | Suối Kiết | Suối Kiết | Tánh Linh | B. Thuận | 9/1/78 | ||||
1500 | Tân Nghĩa | Ngã 3/46 | Hàm Tân | B. Thuận | 4/1/78 | ||||
1501 | Tân Thuận | Kê Gà | Tân Thuận | Hàm Th. Nam | B. Thuận | 4/1/80 | |||
1502 | Tà Pao | Đức Linh | Đoàn Kết | Tánh Linh | B. Thuận | 10743 | 1107 | 1/1/79 | |
1503 | Thái Bình | Lương Sơn | Bắc Bình | B. Thuận | 2/1/85 | ||||
1504 | Võ Xu | Võ Xu | Đức Linh | B. Thuận | |||||
1505 | Đăk Tô | Tân Cảnh | Đăk Tô | Kon Tum | 10550 | 1439 | 1/1/78 | ||
1506 | Đak Glei | Đắc Pét | Đắc Lêi | TT Đắc Glei | Kon Tum | 6/1/77 | |||
1507 | Đak Tơ Ve | Tân Lập | Kon plông | Kon Tum | 1/1/82 | ||||
1508 | Đoàn 701 | Đăk La | Kông Tum | Kon Tum | 4/1/81 | ||||
1509 | Kon Plong | Măng Đen | Thị trấn | Kon Plong | Kon Tum | ||||
1510 | Kon Tum KT | Tp Kon Tum | Kon Tum | 10801 | 1430 | 1/1/76 | |||
1511 | Kon Tum TV | TP K. Tum | Kon Tum | ||||||
1512 | Sa Thầy | Thị trấn | Sa Thầy | Kon Tum | 4/1/80 | ||||
1513 | Trung Nghĩa | Krông Pôcô | TP K.Tum | Kon Tum | 10752 | 1422 | 1/1/78 | ||
1514 | Võ Định | Kon Tum | 4/1/77 | ||||||
1515 | An Khê | Tân An | An Khê | Gia Lai | 10839 | 1357 | 12/1/76 | ||
1516 | Auyun Pa KH | Phú Hòa | Auyun Pa | Gia Lai | 10827 | 1323 | 1/1/77 | ||
1517 | Bầu Cạn | Gàu | Chư Prông | Gia Lai | 5/1/77 | ||||
1518 | Biển Hồ | Biển Hồ | TX Plêi Ku | Gia Lai | 2/1/77 | ||||
1519 | Chư Pah | La Hrưng | Chư Pah | Gia Lai | 3/1/78 | ||||
1520 | Chư Prông BD | Thị trấn | Chư Prông | Gia Lai | 1/1/78 | ||||
1521 | Chư Sê | Thị trấn | Chư Sê | Gia Lai | 5/1/78 | ||||
1522 | Đak Đoa | Đak_Đoa | Măng Yang | Gia Lai | 1/1/81 | ||||
1523 | Đức Cơ (F02) | Đức Cơ | Đức Cơ | Gia Lai | 4/1/77 | ||||
1524 | Knat-Kbang | Knat | Kbang | Gia Lai | |||||
1525 | Măng Giang | Khóm 6 | H’Nang | Măng Gang | Gia Lai | 9/1/78 | |||
1526 | Pơ Mơ Rê | H’ra | Mang Yang | Gia Lai | 10821 | 1402 | 1/1/78 | ||
1527 | Phú Túc | Krông Pa | Phú Cần | Krông Pa | Gia Lai | 3/1/79 | |||
1528 | PITang | Cha Thai | Ayunpa | Gia Lai | 1/1/79 | ||||
1529 | Plêiku | TP Plêi Ku | TP Plêi Ku | Gia Lai | 10801 | 1358 | 3/1/76 | ||
1530 | Bản Đôn | Krông A Na | Buôn Đôn | Đắc Lắc | 10744 | 1254 | 5/1/76 | ||
1531 | Buôn Dray | EANA | Krông ANA | Đắc Lắc | |||||
1532 | Buôn Hồ | Đoàn Kết | Krông Buk | Đắc Lắc | 10816 | 1255 | 8/1/76 | ||
1533 | Buôn Hoai | Ea Sol | Ea Sol | Êa H’leo | Đắc Lắc | 1/1/80 | |||
1534 | Buôn Ma Thuột | Ph. Trị An | Tp Buôn Ma Thuột | Đắc Lắc | 10803 | 1240 | 5/1/76 | ||
1535 | Buôn Trắp | Buôn Trắp | B. Ma Thuột | Đắc Lắc | 5/1/77 | ||||
1536 | Buôn Triết | Đắc Măn | Lăk | Đắc Lắc | 1/1/79 | ||||
1537 | cầu 14 | C Rút | B. Ma Thuột | Đắc Lắc | 10756 | 1237 | 4/1/77 | ||
1538 | Dray H’Linh | Hòa Phú | Krông Bông | Đắc Lắc | |||||
1539 | Đăk Mil | Đắc Lao | Đăk Mil | Đắc Nông | 10737 | 1227 | 6/1/76 | ||
1540 | ĐăK Nông | Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đắc Nông | 10741 | 12 | 6/1/76 | ||
1541 | Đạo Nghĩa | Đạo Nghĩa | Đắc Nông | Đắc Nông | 3/1/80 | ||||
1542 | Đoàn 333 NT | Êaka | Krông Păk | Đắc Lắc | 10833 | 1248 | 1/1/81 | ||
1543 | Đoàn 715 (E715) | Krông Jang | Mđrăk | Đắc Lắc | 10850 | 1247 | 1/1/81 | ||
1544 | Ea Bông | Đoàn 49 B | Ea Krông | Krông Buk | Đắc Lắc | 1/1/80 | |||
1545 | Ea h’Dinh | Đắc Lắc | |||||||
1546 | Ea H’Leo | Ea H’Leo | Ea H’Leo | Đắc Lắc | |||||
1547 | Ea Khanh | Thuần Mẫn | Ea Khanh | Ea H’Leo | Đắc Lắc | 1/1/80 | |||
1548 | Ea Kmat | Hòa Thắng | B. Ma Thuột | Đắc Lắc | 10807 | 1240 | 1/1/79 | ||
1549 | Ea Knốp | Thị trấn | M’Đrắc | Đắc Lắc | |||||
1550 | Ea Krông Hin | Ea Mdoal | M’Đrắc | Đắc Lắc | |||||
1551 | Ea Sup | Ea Sup | Ea Sup | Đắc Lắc | 7/1/79 | ||||
1552 | Ea Trang | Ea Trang | M’Đrắc | Đắc Lắc | 1/1/80 | ||||
1553 | Giang Sơn | Hòa Hiệp | Krông Ana | Đắc Lắc | 10812 | 1230 | 7/1/76 | ||
1554 | Krông Bông | Hòa Lễ | Krông Bông | Đắc Lắc | 1/1/78 | ||||
1555 | Krông Buk TV | Cầu 42 | Krông Búk | Krông Búk | Đắc Lắc | 10823 | 1246 | 1/1/79 | |
1556 | Krông H’năng | Tam Giang | Krông Búk | Đắc Lắc | |||||
1557 | Krông K’ma | Khuê Ngọc Điền | Krông Bông | Đắc Lắc | 1/1/77 | ||||
1558 | Krông Pắc | Đoàn 716-D21 | Krông Pắc | Krông Pắc | Đắc Lắc | 10829 | 1230 | 2/1/77 | |
1559 | Krông Pắc BĐ | Hòa An BĐ | Hòa An | Krông Pắc | Đắc Lắc | 4/1/76 | |||
1560 | Lak | Hồ Lăk | Liên Sơn | Lăk | Đắc Lắc | 10811 | 1224 | 1/1/81 | |
1561 | M’đrăk | C M’ta | MĐrăk | Đắc Lắc | 10847 | 1242 | 10/1/77 | ||
1562 | Nghĩa Phú | Quảng Thành | Đắc Nông | Đắc Nông | |||||
1563 | Quảng Sơn | Quảng Sơn | Đăk Nông | Đắc Nông | 4/1/80 | ||||
1564 | Quảng Xuyên | Quảng Phú | Đăk Nông | Đắc Nông | 10750 | 1218 | 1/1/81 | ||
1565 | Bảo Lộc | Thị trấn | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10748 | 1128 | 7/1/78 | ||
1566 | Cát Quế | Lộc Thắng | Lộc Thắng | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10750 | 1138 | 7/1/78 | |
1567 | Cát Tiên | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Cát Tiên | Lâm Đồng | ||||
1568 | Cầu Đất | Xuân Trường | Đơn Dương | Lâm Đồng | 10833 | 1152 | 6/1/77 | ||
1569 | Di Linh | Di Linh | Di Linh | Lâm Đồng | 10805 | 1135 | 6/1/77 | ||
1570 | Đá Tẻ | Đam Rong | Đam Rong | Lạc Dương | Lâm Đồng | ||||
1571 | Đà Lạt | Đồi Cù | Đà Lạt | Lâm Đồng | 10826 | 1157 | 4/1/79 | ||
1572 | Đạ Đờn | Đại Đờn | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10812 | 1151 | 6/1/77 | ||
1573 | Đại Bình | Lộc Thành | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10750 | 1130 | 1/1/79 | ||
1574 | Đại Nga | Lộc An | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10752 | 1132 | 6/1/77 | ||
1575 | Đại Ninh | Thác Cạn tv | Phú Hội | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10818 | 1139 | 6/1/77 | |
1576 | Đa Chais | KTM Hà Nội | Lạc Dương | Lâm Đồng | 10835 | 1210 | 1/5/82 | ||
1577 | Đa Tel | Đa Tel | Đa Huoai | Lâm Đồng | 10734 | 1134 | 1/1/81 | ||
1578 | Đai Quay | Đa M’Ri | Đa Huoai | Lâm Đồng | 10736 | 1124 | 7/1/78 | ||
1579 | Đinh Trang | Đinh Trang | Di Linh | Lâm Đồng | 7/1/78 | ||||
1580 | Hông Lim | Liên Đầm | Di Linh | Lâm Đồng | 10800 | 1134 | 7/1/78 | ||
1581 | Hương Lâm | Đa Lây | Đa Huoai | Lâm Đồng | |||||
1582 | Hà Lâm NT | Lộc Trung | Đa Huoai | Lâm Đồng | 10728 | 1132 | 6/1/77 | ||
1583 | K’Deune | K’Deune | Đơn Dương | Lâm Đồng | 10829 | 1142 | 7/1/78 | ||
1584 | Lạc Nghiệp | Lạc Nghiệp | Đơn Dương | Lâm Đồng | 10836 | 1150 | 7/1/78 | ||
1585 | Lộc Phú | MaĐaGuôi | MaĐaGuôi | Đa Huoai | Lâm Đồng | 10732 | 1123 | 6/1/77 | |
1586 | Liên Khơng | Đức Trọng | Liên Hiệp | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10823 | 1145 | 12/1/77 | |
1587 | Nam Ban | KTM Hà Nội | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10820 | 1151 | 7/1/78 | ||
1588 | Nam Ninh | Nam Ninh | Cát Tiên | Lâm Đồng | |||||
1589 | Phù Mỹ | Phù Mỹ | Cát Tiên | Lâm Đồng | |||||
1590 | Phú Gia | Phú Hiệp | Phú Gia | Di Linh | Lâm Đồng | 10811 | 1136 | 7/1/78 | |
1591 | Suối Vàng | Lác | Lạc Dương | Lâm Đồng | 10822 | 1109 | 9/1/78 | ||
1592 | Tân Hà | TT Tân Hà | Đức Trọng | Lâm Đồng | |||||
1593 | Tân Thượng | Tân Thượng | Di Linh | Lâm Đồng | |||||
1594 | Tà In | Linh Loan | Đơn Dương | Lâm Đồng | 10821 | 1135 | 1/1/79 | ||
1595 | Thạnh Mỹ | Thạnh Mỹ | Đơn Dương | Lâm Đồng | 10832 | 1148 | 7/1/78 | ||
1596 | Thanh Bình | Kim Phát | Bình Thạnh | Đức Trọng | Lâm Đồng | 10818 | 1146 | 6/1/77 | |
1597 | Thanh Niên | Đức Trọng | Lâm Đồng | ||||||
1598 | Trâu Bia | T xã Bảo Lộc | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 7/1/78 | ||||
1599 | Trồng Mới | Lộc An | Bảo Lộc | Lâm Đồng | |||||
1600 | Tuy Phước | Phước Cát | Cát Tiên | Lâm Đồng | |||||
1601 | Xã Lát | Lạc Dương | Lat | Lạc Dương | Lâm Đồng | 10825 | 1200 | 9/1/78 | |
1602 | Bình Ba | Đức Trung | Châu Thành | Đồng Nai | 10714 | 2037 | 7/1/78 | ||
1603 | Biên Hòa KT | Tân Hiệp | Biên Hòa | Đồng Nai | 10649 | 1057 | 7/1/78 | ||
1604 | Biên Hòa TV | Quyết Thắng | Biên Hòa | Đồng Nai | |||||
1605 | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ | Long Khánh | Đồng Nai | 10715 | 1046 | 7/1/78 | ||
1606 | La Ngà KT | La Ngà | Định Quán | Đồng Nai | |||||
1607 | Long Thành | Thị trấn | Long Thành | Đồng Nai | 10656 | 1045 | 7/1/78 | ||
1608 | Phương Lâm | Phú Bình | Tân Phú | Đồng Nai | |||||
1609 | Phú Điền | Phú Điền | Tân Phú | Đồng Nai | |||||
1610 | Phú Hiệp | Gia Canh | Tân Phú | Đồng Nai | |||||
1611 | Tân Định | Tân An | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 10714 | 1051 | 7/1/78 | ||
1612 | Tân Phú | Phú Hòa | Tân Phú | Đồng Nai | 10721 | 1112 | 7/1/78 | ||
1613 | Tà Lài | Tà Lài | Tân Phú | Đồng Nai | 10722 | 1122 | 7/1/78 | ||
1614 | Thống Nhất | Trảng Bom | Thống Nhất | Đồng Nai | 10710 | 1056 | 7/1/78 | ||
1615 | Túc Trưng | Túc Trưng | Tân Phú | Đồng Nai | 10712 | 1105 | 7/1/78 | ||
1616 | Trị An 2 | Hiếu Liêm | Trị An 2 | Vĩnh An | Đồng Nai | ||||
1617 | Xuân Lộc | Long Khánh | Xuân Trung | Xuân Lộc | Đồng Nai | 10714 | 1051 | 7/1/78 | |
1618 | Xuân Tâm | Xuân Tâm | Xuân Lộc | Đồng Nai | 10730 | 1031 | 7/1/78 | ||
1619 | Bình Long | An Lộc | Bình Long | Bình Phước | 10636 | 1138 | 1/1/77 | ||
1620 | Bù Đăng | TT Đức Phong | Bù Đăng | B. Phước | 10715 | 1148 | 1/1/77 | ||
1621 | Bù Đốp | Thiên Hưng | Lộc Ninh | B. Phước | 10649 | 1201 | 1/1/77 | ||
1622 | Bù Gia Mập | Phước Tín | Phước Long | B. Phước | 10709 | 1205 | 9/1/78 | ||
1623 | Bù Nho | Bù Nho | Phước Long | B. Phước | 11/1/78 | ||||
1624 | Chơn Thành | Thành Tân | Bình Long | B. Phước | 10637 | 1124 | 2/1/77 | ||
1625 | Đồng Phú | Đồng Xoài | Đồng Xoài | Đồng Phú | B. Phước | 10654 | 1132 | 2/1/77 | |
1626 | Lộc Ninh | Lộc Thắng | Lộc Ninh | B. Phước | 10636 | 1150 | 1/1/78 | ||
1627 | Nghĩa Trung | Nghĩa Trung | Phước Long | B. Phước | 9/1/81 | ||||
1628 | Nha Bích | Minh Lộc | Bình Long | B. Phước | 9/1/81 | ||||
1629 | Phước Long | Sơn Giang | Phước Long | B. Phước | 1/1/78 | ||||
1630 | Phước Tín | Phước Tín | Phước Long | B. Phước | 10701 | 1147 | 11/1/78 | ||
1631 | Bến Cát | Mỹ Phước | Bến Cát | Bình Dương | 10635 | 1109 | 1/1/77 | ||
1632 | Dầu Tiếng | Đình Thành | Bến Cát | B. Dương | 10620 | 1118 | 1/1/81 | ||
1633 | Dĩ An | T xã Bình Dương | T xã Bình Dương | B. Dương | |||||
1634 | Lái Thiêu | Thuận An | Tân Thới | Thuận An | B. Dương | 10643 | 1154 | 10/1/78 | |
1635 | Long Sơn | Bình An | Thuận An | B. Dương | 10650 | 1053 | 1/8/82 | ||
1636 | Phước Hòa | Phước Hòa | Tân Uyên | B. Dương | 10646 | 1114 | 1/1/79 | ||
1637 | Sở Sao | Tân An | TX Thủ Dầu 1 | B. Dương | 10638 | 1102 | 1/1/78 | ||
1638 | Tân Uyên | Uyên Hưng | Tân Uyên | B. Dương | 10648 | 1103 | 4/1/79 | ||
1639 | Thị Tính | Long Hóa | Bến Cát | B. Dương | 6/1/80 | ||||
1640 | Bến Cầu | Lợi Thuận | Bến Cầu | Tây Ninh | 10607 | 1107 | 5/1/79 | ||
1641 | Bến Sỏi | Xóm Ruộng | Tứ Bình | Châu Thành | Tây Ninh | 10601 | 1118 | 4/1/78 | |
1642 | Cần Đăng | Thạnh Tây | Tân Biên | Tây Ninh | 10600 | 1132 | 5/1/77 | ||
1643 | Cầu Khởi | Cầu Khởi | D. M. Châu | Tây Ninh | 10613 | 1116 | 4/1/78 | ||
1644 | Đồi 95 | Tân Đông | Tân Châu | Tây Ninh | |||||
1645 | Đồng Pan | Thị trấn | Tân Châu | Tây Ninh | 10610 | 1133 | 4/1/77 | ||
1646 | Gò dầu Hạ | Thị trấn | Gò Dầu | Tây Ninh | 10616 | 1105 | 5/1/77 | ||
1647 | Hồ Dầu Tiếng | Hồ Dầu Tiếng | Dương Minh Chân | Tây Ninh | |||||
1648 | Kà Tum | Tân Đông | Tân Châu | Tây Ninh | 10513 | 1140 | 4/1/77 | ||
1649 | Lộc Ninh | Lộc Ninh | D. M. Châu | Tây Ninh | 10617 | 1125 | 6/1/77 | ||
1650 | Lò Gò | Hòa Hiệp | Tân Biên | Tây Ninh | 10554 | 1131 | 5/1/77 | ||
1651 | Núi Bà Đen | Thanh Tân | Hòa Thành | Tây Ninh | 10611 | 1124 | 4/1/77 | ||
1652 | Tây Ninh KT | Phường 1 | TX Tây Ninh | Tây Ninh | 10610 | 1110 | 1/1/79 | ||
1653 | Tống Lê Chân | Minh Đức | Hớn Quản | Tây Ninh | 10629 | 1136 | 3/1/79 | ||
1654 | Tràng Bàng | Thị trấn | Trảng Bàng | Tây Ninh | 10622 | 1102 | 4/1/78 | ||
1655 | Xa Mát | Tân Lập | Tân Bình | Tây Ninh | 4/1/77 | ||||
1656 | Bà Rịa | Thị trấn | Châu Thành | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10710 | 2029 | 7/1/78 | ||
1657 | Côn Đảo | Côn Đảo | B.R-V.Tàu | 10635 | 8410 | 5/1/78 | |||
1658 | DKI-7 | B.R-V.Tàu | 11037 | 8010 | |||||
1659 | Sông Ray | Hòa Bình | Xuyên Mộc | B.R-V.Tàu | 10722 | 1038 | 7/1/78 | ||
1660 | Vũng Tàu | Thành phố | Vũng Tàu | B.R-V.Tàu | 10705 | 1020 | 7/1/78 | ||
1661 | Xuyên Mộc | Phước Bửu | Xuyên Mộc | B.R-V.Tàu | 10725 | 1032 | 7/1/78 | ||
1662 | An Thới Đông II | An Thới Đông | Duyên Hải | TP Hồ Chí Minh | 10645 | 1027 | 1/1/81 | ||
1663 | ấp 7_Phú Xuyên | Phú Xuyên | Nhà Bè | TP HCM | 10646 | 1040 | 1/3/82 | ||
1664 | ấp An Hòa | ấp An Hòa | An Thới Đông | Duyên Hải | TP HCM | 1/1/79 | |||
1665 | Bình Chánh | Bình Chánh | Bình Chánh | TP HCM | |||||
1666 | Bình Thượng | Thái Mỹ | Củ Chi | TP HCM | 10625 | 1059 | 1/3/82 | ||
1667 | Cát Lái | Thạch Mỹ Lợi | Thủ Đức | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1668 | Cần Giò | Duyên Hải | Cần Thạnh | Duyên Hải | TP HCM | 10659 | 1024 | 1/1/82 | |
1669 | Cầu Ông Thìn | Đa Phước | Bình Chánh | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1670 | Củ Chi | Tân Thông Hội | Củ Chi | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1671 | Hóc Môn | Thị trấn | Hóc Môn | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1672 | Lái Thiêu | Nhị Bình | Hóc Môn | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1673 | Lê Minh Xuân | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1674 | Long Trường | Long Trường | Thủ Đức | TP HCM | 1/4/82 | ||||
1675 | Mạc Đỉnh Chi | Đài KT | Quận I | TP HCM | |||||
1676 | Nhà Bè | Mũi Nhà Bè | Phú Xuân | Nhà Bè | TP HCM | 1/1/79 | |||
1677 | NT An Hạ | Xuân Thới Sơn | Hoóc Môn | TP HCM | 10632 | 1052 | 1/4/82 | ||
1678 | NT Dừa-Đỗ Hòa | Tam Thôn | Duyên Hải | TP HCM | 1/3/82 | ||||
1679 | Paster | Paster | TP HCM | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1680 | Phạm Văn Côi I | Nông trường | Phạm Văn Côi | TP HCM | TP HCM | 1/1/79 | |||
1681 | Phạm Văn Côi II | An Phú | TP HCM | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1682 | Quận 6 | Phường 5 | TP HCM | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1683 | Tam Thôn Hiệp | Tam Thôn Hiệp | Duyên Hải | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1684 | Thủ Đức BĐ | Thủ Đức | Thủ Đức | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1685 | XM Hà Tiên | Phước Long | Thủ Đức | TP HCM | 1/1/79 | ||||
1686 | An Lạc Long | An Lạc Long | Châu Thành | Long An | 4/1/79 | ||||
1687 | Bình Thành | ấp 3 | Bình Thành | Đức Huệ | Long An | 4/1/79 | |||
1688 | Bến Lức TV | Thị trấn | Bến Lức | Long An | 10628 | 1038 | 10/1/78 | ||
1689 | Cần Đước | Thị trấn | Cần Đước | Long An | 10/1/78 | ||||
1690 | Cần Giuộc | Cần Giuộc | Cần Giuộc | Long An | 10/1/78 | ||||
1691 | Đức Huệ | Mỹ Thạnh Đông | Đức Huệ | Long An | 10/1/78 | ||||
1692 | Hậu Nghĩa | Thị trấn | Đức Hòa | Long An | 10/1/78 | ||||
1693 | Hậu Thạnh | Hậu Thành | Mộc Hóa | Long An | 3/1/79 | ||||
1694 | Kiến Bình | TT Tân Thạnh | Mộc Hóa | Long An | 10603 | 1037 | 10/1/78 | ||
1695 | Mộc Hóa | Khóm 1 | TT Tân An | Long An | 10556 | 1045 | 11/1/78 | ||
1696 | Mĩ Lạc Thạnh | Mỹ Thạnh | Bến Thủ | Long An | 10/1/78 | ||||
1697 | NT bobo | Mỹ Thạnh | Bến Thủ | Long An | 10/1/78 | ||||
1698 | Tân An | Phường II | TX Tân An | Long An | 10625 | 1033 | 10/1/78 | ||
1699 | Tân Trụ | Tân Châu | Tân Châu | Long An | 10/1/78 | ||||
1700 | Tuyên Nhơn | Thủy Đông | Tân Thanh | Long An | 10611 | 1039 | 10/1/78 | ||
1701 | Vĩnh Hưng | Thị trấn | Vĩnh Hưng | Long An | 2/1/79 | ||||
1702 | An Hữu | An Hữu | Cái Bè | Tiền Giang | |||||
1703 | Cái Bè | TT Cái Bè | Cái Bè | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1704 | Cai Lậy | Thị trấn | Cai Lậy | Tiền Giang | 10603 | 1025 | 1/1/79 | ||
1705 | Châu Thành | Thị trấn | Châu Thành | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1706 | Chợ Gạo | Thị trấn | Chợ Gạo | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1707 | Gò Công | Phường III | TX Gò Công | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1708 | Hậu Mỹ Bắc | Hậu Mỹ Bắc | Cái Bè | Tiền Giang | 2/1/79 | ||||
1709 | Hào Hưng | Hòa Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | 4/1/79 | ||||
1710 | Long Định | Long Định | Châu Thành | Tiền Giang | 10615 | 1023 | |||
1711 | Mỹ Phước | Mỹ Phước | Tân Phước | Tiền Giang | 2/1/79 | ||||
1712 | Mỹ Tho | Tân Mỹ Chánh | TP Mỹ Tho | Tiền Giang | 10622 | 1021 | 1/1/79 | ||
1713 | Mỹ Trung | Ngã 6 | Mỹ Trung | Cái Bè | Tiền Giang | ||||
1714 | Phú Mỹ | Phú Mỹ | Tân Phước | Tiền Giang | |||||
1715 | Tân Lập | Tân Lập | Châu Thành | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1716 | Vàm Kinh | Tân Thành | Gò Công Đông | Tiền Giang | 10645 | 1016 | 1/1/79 | ||
1717 | Vĩnh Hựu | Hòa Bình | Vĩnh Hựu | Gò Công Tây | Tiền Giang | 106353 | 1017 | 1/1/79 | |
1718 | Vĩnh Kim | Vĩnh Kim | Châu Thành | Tiền Giang | 1/1/79 | ||||
1719 | Cao Lãnh | Phường 1 | TX Cao Lãnh | Đồng Tháp | 10538 | 1028 | 1/1/79 | ||
1720 | Châu Thành | Phú Hựu | Châu Thành | Đ. Tháp | 1/1/79 | ||||
1721 | Hồng Ngự | An Bình | Hồng Ngự | Đ. Tháp | 10521 | 1051 | 6/1/79 | ||
1722 | Hưng Thạnh | Trường Xuân | Tháp Mười | Đ. Tháp | 10546 | 1039 | |||
1723 | Lai Vung | Thạch Hưng | Hòa Long | Thạch Hưng | Đ. Tháp | ||||
1724 | Lấp Vò | Lấp Vò | Đ. Tháp | 10535 | 1023 | 1/1/79 | |||
1725 | Mỹ Tho | Mỹ Tho | Cao Lãnh | Đ. Tháp | |||||
1726 | Sa Đéc | Thanh Bình | Phường 1 | TX Sa Đéc | Đ. Tháp | 1/1/80 | |||
1727 | Tân Thành | Anh Dũng | Tân Thành | Hồng Ngự | Đ. Tháp | 10521 | 1051 | 1/1/82 | |
1728 | Thanh Bình | Tam Nông | Tân Phú | Thanh Bình | Đ. Tháp | 10535 | 1033 | 1/1/79 | |
1729 | Bình Đại | ấp 4 | Bình Thắng | Bình Đại | Bến Tre | 10642 | 1012 | 1/1/79 | |
1730 | Ba Tri | Thị trấn | Ba Tri | Bến Tre | 10636 | 1300 | 1/1/80 | ||
1731 | Ba Vát | Phước Mỹ Trung | Mỏ Cày | Bến Tre | 2/1/79 | ||||
1732 | Bến Trại | Thạch Phú | An Thuận | Thạch Phú | Bến Tre | 10631 | 9530 | 1/1/79 | |
1733 | Bến Tre | Thị xã | Bến Tre | Bến Tre | 10626 | 1013 | 2/1/79 | ||
1734 | Chợ Lách | Phú Thới | Sơn Định | Chợ Lách | Bến Tre | 10607 | 1016 | 1/1/79 | |
1735 | Giồng Trôm | ấp 5 | Bình Thành | Giồng Trôm | Bến Tre | 1/1/79 | |||
1736 | Hương Mỹ | Hương Mỹ | Hương Mỹ | Bến Tre | 5/1/79 | ||||
1737 | Mỏ Cày | Thị trấn | Mỏ Cày | Bến Tre | 1/1/79 | ||||
1738 | Bình Minh | Thị trấn | Bình Minh | Vĩnh Long | 7/1/77 | ||||
1739 | Cái Nhum | Mang Thít | Chánh Hội | Long Hồ | Vĩnh Long | 10602 | 1010 | 10/1/77 | |
1740 | Mỹ Thuận | Tân Hòa Bắc | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 10554 | 1016 | 1/1/80 | ||
1741 | Tam Bình BĐ | Ba Càng | Ba Càng | Tam Bình | Vĩnh Long | 1/178 | |||
1742 | Trà Ôn | Thị trấn | Trà Ôn | Vĩnh Long | 10556 | 9580 | 1/1/78 | ||
1743 | Trung Ngãi | Trung Ngãi | Vũng Liêm | Vĩnh Long | 1/1/79 | ||||
1744 | Vũng Liêm | Trung Thành | Vũng Liêm | Vĩnh Long | 4/1/78 | ||||
1745 | Vĩnh Long | Thị xã | TX V. Long | Vĩnh Long | 10558 | 1015 | 11/1/76 | ||
1746 | Bến Gá | Long Hữu | Duyên Hải | Trà Vinh | 10554 | 1016 | 1/1/81 | ||
1747 | Càng Long KT | Mỹ Lâm | Càng Long | Trà Vinh | 10612 | 9590 | 1/1/78 | ||
1748 | Cầu Kè BĐ | Hòa Ân | Cầu Kè | Trà Vinh | 10603 | 9520 | 1/1/78 | ||
1749 | Cầu Ngang BĐ | Mỹ Hòa | Cầu Ngang | Trà Vinh | 10627 | 9480 | 6/1/77 | ||
1750 | Châu Thành | Đa Lộc | Châu Thành | Trà Vinh | 1/6/82 | ||||
1751 | Long Toàn | Duyên Hải | Cầu Ngang | Trà Vinh | 10629 | 9380 | 4/1/78 | ||
1752 | Tiểu Cần | Sóc Tre | Tiểu Cần | Cầu Kè | Trà Vinh | 10612 | 9490 | 5/1/79 | |
1753 | Trà Cú | Ngái Xuyên | Trà Cú | Trà Vinh | 10616 | 9110 | 6/1/77 | ||
1754 | Trà Vinh BĐ | Phường 2 | TP Trà Vinh | Trà Vinh | 6/1/77 | ||||
1755 | Trà Vinh TV | Long Đức | TP Trà Vinh | Trà Vinh | 10620 | 9560 | 1/1/78 | ||
1756 | Bình Hòa | ấp Phú Hòa | Châu Thành | An Giang | 1/1/77 | ||||
1757 | Bình Long | Bình Long | Châu Phú | An Giang | 4/1/77 | ||||
1758 | Ba Trúc | TT Ba Trúc | Tri Tôn | An Giang | 1/7/77 | ||||
1759 | Cần Thảo | Mỹ Đức | Châu Phú | An Giang | 3/1/79 | ||||
1760 | Châu Đốc | P. Châu Phú | TX Châu Đốc | An Giang | 10507 | 1042 | 1/1/77 | ||
1761 | Chợ Mới | Thị trấn | Chợ Mới | An Giang | 10524 | 1033 | 5/1/77 | ||
1762 | Hội An | Hội An | Chợ Mới | An Giang | 5/1/77 | ||||
1763 | Long Kiến | Long Liến | Chợ Mới | An Giang | 10528 | 1029 | 8/1/78 | ||
1764 | Long Xuyên | Tp Long Xuyê | An Giang | 10527 | 1022 | 4/1/77 | |||
1765 | Núi Sập | TT Núi Sập | Thoại Sơn | An Giang | 1/1/77 | ||||
1766 | Phước Hưng | ấp 4 | Phước Hưng | Phú Châu | An Giang | 10502 | 1052 | 3/1/79 | |
1767 | Phú An | Phú An | Phú Tân | An Giang | |||||
1768 | Phú Hòa | Phú Hòa | Châu Thành | An Giang | 4/1/77 | ||||
1769 | Phú Hòa | Phú Hòa | Phú Tân | An Giang | 6/1/78 | ||||
1770 | Phú Lâm | Phú Lâm | Phú Tân | An Giang | 7/1/77 | ||||
1771 | Tân Châu | Thị trấn | Tân Châu | An Giang | 10551 | 1050 | 1/1/77 | ||
1772 | Thới Sơn | Thới Sơn | Tịnh Biên | An Giang | 10526 | 1037 | 1/1/77 | ||
1773 | Tú Tề | ấp voi 2 | Chi Lăng | Tịnh Biên | An Giang | 10502 | 1036 | 2/1/78 | |
1774 | Tri Tôn | Thị trấn | Tri Tôn | An Giang | 5/1/77 | ||||
1775 | Vàm Nao | Phú Mỹ | Phú Tân | An Giang | 10521 | 1034 | 1/1/80 | ||
1776 | Vọng Thê | Vọng Đông | Vọng Đông | Thoại Sơn | An Giang | 10510 | 1015 | 7/1/77 | |
1777 | Vinh Hạnh | Vinh Hạnh | Châu Thành | An Giang | 4/1/77 | ||||
1778 | Vĩnh Bình | Vĩnh An | Vĩnh An | Châu Thành | An Giang | 10515 | 1018 | 2/1/79 | |
1779 | Vĩnh Nhuận | Vĩnh Phú | Vĩnh Phú | Thoại Sơn | An Giang | 10515 | 1022 | 6/1/77 | |
1780 | Vĩnh Thạnh Trung | ấp Vĩnh Quới | Châu Phú | An Giang | 4/1/77 | ||||
1781 | Vĩnh Trạch | Vĩnh Đông | Vĩnh Đông | Thoại Sơn | An Giang | 10520 | 1020 | 2/1/78 | |
1782 | Vĩnh Xương | Vĩnh Xương | Phú Châu | An Giang | 3/1/79 | ||||
1783 | Xuân Tô TV | Xuân Tô | Tịnh Biên | An Giang | 10456 | 1036 | |||
1784 | Cần Thơ | P Xuân Khánh | Cần Thơ | Cần Thơ | 10547 | 1200 | 5/1/78 | ||
1785 | Cờ Đỏ | Thạnh Phú | Thốt Nốt | Cần Thơ | 6/1/79 | ||||
1786 | Long Mỹ | Thị trấn | Long Mỹ | Cần Thơ | 10/1/79 | ||||
1787 | Ô Môn | Thị trấn | Ô Môn | Cần Thơ | 8/1/78 | ||||
1788 | Phụng Hiệp | Thị trấn | Phụng Hiệp | Cần Thơ | 10549 | 9480 | 8/1/78 | ||
1789 | Rạch Gòi | Thanh Xuân | Châu Thành | Cần Thơ | 10540 | 9540 | 8/1/78 | ||
1790 | Thạch An | Thạch An | Thốt Nốt | Cần Thơ | 5/1/79 | ||||
1791 | Thốt Nốt | Thị trấn | Thốt Nốt | Cần Thơ | 10532 | 1016 | 8/1/78 | ||
1792 | Thới Lai | Thới Lai | Ô Môn | Cần Thơ | 5/1/79 | ||||
1793 | Vị Thanh | Thị trấn | Vị Thanh | Cần Thơ | 10557 | 9460 | 8/1/78 | ||
1794 | Vĩnh Trinh | Vĩnh Trinh | Thốt Nốt | Cần Thơ | 5/1/79 | ||||
1795 | Đại Ngãi | Đại Ngãi | Long Phú | Sóc Trăng | 10604 | 9440 | 8/1/78 | ||
1796 | Kế Sách | Thị trấn | Kế Sách | Sóc Trăng | 5/1/79 | ||||
1797 | Long Phú | Thị trấn | Long Phú | Sóc Trăng | 10509 | 9360 | 5/1/79 | ||
1798 | Mỹ Thanh | Cửa Sông Hâu | Trung Bình | Long Phú | Sóc Trăng | 4/1/81 | |||
1799 | Mỹ Tú | Thị trấn | Mỹ Tú | Sóc Trăng | 10549 | 9380 | 8/1/78 | ||
1800 | Ngã Năm | Vĩnh Biên | Thanh Trị | Sóc Trăng | 6/1/79 | ||||
1801 | Ngọc Tố | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 10558 | 9260 | 8/1/78 | ||
1802 | Sóc Trăng | Thị Xã | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 10558 | 9360 | 51/78 | ||
1803 | Thanh Trị | TT Phú Lộc | Thanh Trị | Sóc Trăng | 10545 | 9250 | 8/1/78 | ||
1804 | Vĩnh Châu | Thị trấn | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 6/1/79 | ||||
1805 | An Biên | TT Thứ 3 | An Biên | Kiên Giang | 10503 | 9590 | 6/1/78 | ||
1806 | Bình Sơn 2 | Vàm Rầy | Bình Sơn | Hòn Đất | K. Giang | 10448 | 1015 | 1/9/82 | |
1807 | Bến Nhất | Long Thành | Giồng Giềng | K. Giang | 10545 | 9510 | 6/1/78 | ||
1808 | Dương Tơ | An Thới | Phú Quốc | K. Giang | 10411 | 1100 | 1/1/79 | ||
1809 | Đông Hưng | TT Thứ 11 | An Minh | K. Giang | 11/1/80 | ||||
1810 | Giồng Giềng | ấp Thạch Trung | Thị trấn | Giồng Giềng | K. Giang | 10518 | 9540 | 1/1/79 | |
1811 | Gò Quạo | Thị trấn | Gò Quạo | K. Giang | 10516 | 9440 | 1/1/78 | ||
1812 | Hà Tiên | Thị trấn | Hà Tiên | K. Giang | 10429 | 1023 | 6/1/80 | ||
1813 | Hàm Ninh | ấp Rạch Hàm | Hàm Ninh | Phú Quốc | K. Giang | 10403 | 1011 | 1/1/78 | |
1814 | Hòn Đất | Tri Tôn | Thị trấn | Hòn Đất | K. Giang | 1/1/78 | |||
1815 | Hòn Sơn Rái | Lại Sơn | Kiên Hải | K. Giang | 10438 | 9470 | 1/1/81 | ||
1816 | Hòn Tre | Hòn Tre | Kiên Hải | K. Giang | |||||
1817 | Kiên Lương | ấp Lò Bom | Kiên Lương | Hà Tiên | K. Giang | 10438 | 1017 | 1/1/78 | |
1818 | Mông Thọ | Mông Thọ | Châu Thành | K. Giang | 10512 | 1200 | 1/1/78 | ||
1819 | Mỹ Lâm | Mỹ Phước | Hòn Đất | K. Giang | |||||
1820 | Phú Quốc | Dương Đông | Phú Quốc | K. Giang | 10358 | 1013 | 1/1/79 | ||
1821 | Rạch Giá | Thị xã | Rạch Giá | K. Giang | 10504 | 1100 | 1/1/79 | ||
1822 | Sóc Xoài | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Hòn Đất | K. Giang | 4/1/78 | |||
1823 | Suối Sình | ấp Suối Sình | Cửa Dương | Phú Quốc | K. Giang | 1/1/81 | |||
1824 | Tân Hiệp | Thạch Đông B | Tân Hiệp | K. Giang | 1/1/78 | ||||
1825 | U Minh Thượng | U Minh Thượng | An Biên | K. Giang | 10508 | 9390 | 5/1/78 | ||
1826 | Vĩnh Điều | Đồn BP | Vĩnh Điều | Hà Tiên | K. Giang | 10440 | 1030 | 1/6/82 | |
1827 | Vĩnh Hòa Hưng | Vĩnh Hòa Hưng | Gò Quao | K. Giang | 10523 | 9450 | 1/1/81 | ||
1828 | Vĩnh Thuận | Thị trấn | Vĩnh Thuận | K. Giang | 10515 | 9300 | 1/1/78 | ||
1829 | Vĩnh Tuy | Vĩnh Tuy | gò Quạo | K. Giang | 10521 | 9370 | 1/1/79 | ||
1830 | Xẻo Rô | Ngã Bảy | TT Tây Yên | An Biên | K. Giang | 10506 | 9520 | 2/1/78 | |
1831 | Ấp Nhà Mát | Vĩnh Thành | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu | 4/1/78 | ||||
1832 | Bạc Liêu KT | Phường 6 | Tp Bạc Liêu | Bạc Liêu | 10543 | 9180 | 1/1/78 | ||
1833 | Đồng Hải | Long Hà | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | 10545 | 9120 | 9/1/81 | ||
1834 | Gành Hào TV | Thị trấn | Giá Rai | Bạc Liêu | 10525 | 9250 | 4/1/78 | ||
1835 | Giá Rai BĐ | Thị trấn | Giá Rai | Bạc Liêu | 5/1/78 | ||||
1836 | Kinh Sáng | An Phú | Long Điền Tân | Giá Rai | Bạc Liêu | ||||
1837 | Ngan Dừa | Thị trấn | Hồng Dân | Bạc Liêu | 10528 | 9340 | 11/1/79 | ||
1838 | Ninh Quổi | Ninh Quổi | Hồng Dân | Bạc Liêu | 4/1/78 | ||||
1839 | Phước Long | Hồng dân | Phước Long | Hồng Dân | Bạc Liêu | 10527 | 9260 | 1/1/78 | |
1840 | Phong Dân | Phong Dân | Hồng Dân | Bạc Liêu | 6/1/78 | ||||
1841 | Vĩnh Lợi | Vĩnh Lợi | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | |||||
1842 | Cái Keo | Tân An | Ngọc Hiển | Cà Mau | 5/1/78 | ||||
1843 | Cái Nước | Thị trấn | Cái Nước | Cà Mau | |||||
1844 | Cà Mau | Phường 7 | TP Cà Mau | Cà Mau | 10509 | 9110 | 1/1/78 | ||
1845 | Đá Bạc | Khánh Hưng | U Minh | Cà Mau | 6/1/78 | ||||
1846 | Đầm Rơi BĐ | Thị trấn | Đầm Rơi | Cà Mau | 4/1/78 | ||||
1847 | Hòn Khoai | Đảo | Ngọc Hiển | Cà Mau | 10450 | 8260 | 1/8/82 | ||
1848 | Khánh Lâm | Khánh Lâm | U Minh | Cà Mau | 8/1/78 | ||||
1849 | Năm Căn | Thị trấn | Ngọc Hiển | Cà Mau | 1/1/78 | ||||
1850 | Minân | Phú Tân | Cái Nước | Cà Mau | 10/1/79 | ||||
1851 | Sông Đốc BĐ | Sảo Đôi | TT Sông Đốc | Trần Văn Thời | Cà Mau | 10532 | 9200 | 6/1/78 | |
1852 | Tân Âu | Bồ Đề | Tân Âu | Cà Mau | 8/1/78 | ||||
1853 | Thới Bình | Thị trấn | Thới Bình | Cà Mau | 1/1/78 | ||||
1854 | Trần Văn Thới | TT Tr. V Thới | Trần Văn Thời | Cà Mau | 10458 | 9030 | 7/1/81 | ||
1855 | U Minh NT | Khánh Hưng | Trần Văn Thời | Cà Mau | 8/1/78 | ||||
1856 | U Minh UB | Biên Nhị | Thị trấn | U Minh | Cà Mau | 10458 | 9250 | 1/7/82 | |
1857 | Xẻo Lá | Viên An Đông | Ngọc Hiển | Cà Mau | 1/1/78 |
Bảng B.3. Danh sách các trạm Thủy văn
TT | Tên trạm | Tên sông | Xã | Huyện | Tỉnh | Kinh độ | Vĩ Độ | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Bản Yên | Nậm Na | Sầm Mấm | Điện Biên | Điện Biên | 1030200 | 211600 | 01/01/76 | |
2 | Him Lam | Nậm Rốm | Thanh Minh | Điện Biên | Điện Biên | 1030100 | 212300 | 01/01/57 | 12/31/63 |
3 | Lai Châu | Đà | Mường Lay | Lai Châu | Lai Châu | 1031700 | 220400 | 01/01/57 | |
4 | Mường Tè | Đà | Mường Tè | Mường Tè | Lai Châu | 1023700 | 222800 | 01/01/62 | |
5 | Nà Hừ | Nậm Bum | Bum Na | Mường Tè | Lai Châu | 1025200 | 222200 | 01/01/68 | |
6 | Nà Tăm | Nậm Mu | Nà Tăm | Phong Thổ | Lai Châu | 1033700 | 221600 | 01/01/67 | 12/31/72 |
7 | Nậm Cản | Nậm Cản | Long Na | Mường Lay | Điện Biên | 01/01/68 | 12/31/68 | ||
8 | Nậm Củm | Nậm Củm | Mường Tè | Mường Tè | Lai Châu | 01/01/64 | 12/31/67 | ||
9 | Nậm Giàng (Pa Tần) | Nậm Nà | Chàm Na | Mường Lay | Điện Biên | 1030900 | 221500 | 01/01/65 | |
10 | Nậm He | Nậm He | Mường Tùng | Mường Lay | Điện Biên | 01/01/65 | 12/31/69 | ||
11 | Nậm Mức | Nậm Mức | Pa há | Mường Lay | Điện Biên | 1031700 | 215200 | 01/01/61 | |
12 | Nậm Pô | Nậm Pô | Mường Tong | Mường Tè | Lai Châu | 1023512 | 220600 | 01/01/63 | 12/31/79 |
13 | Nứa Ngam | Nậm Ngam | Nứa Ngam | Điện Biên | Điện Biên | 1030700 | 211600 | 01/01/70 | 12/31/74 |
14 | Pa Há | Nậm Mạ | Công Minh | Sình Hồ | Lai Châu | 1032438 | 221338 | 01/01/62 | 12/31/81 |
15 | Thác Bay (C.3) | Nậm Rốm | Nà Tần | Điện Biên | Điện Biên | 1030300 | 212800 | 01/01/62 | 12/31/63 |
16 | Bản Cuốn | Nậm Cuốn | Mường Chanh | Mai Sơn | Sơn La | 1035108 | 211500 | 01/01/65 | 12/31/75 |
17 | Bản Sằng | Nậm Cuốn | Sơn La | 01/01/65 | 12/31/65 | ||||
18 | Chiềng Ngàm | Nậm Muội | Sơn La | 01/01/66 | 12/31/66 | ||||
19 | Chò Lồng | Nậm Pan | Chiềng On | Yên Châu | Sơn La | 1041325 | 212000 | 01/01/68 | 12/31/73 |
20 | Nà Hạ | Nậm Na | Hát Lót | Mai Sơn | Sơn La | 01/01/65 | 12/31/65 | ||
21 | Nậm Công | Nậm Công | Huội Mốt | Sông Mã | Sơn La | 1034200 | 210200 | 01/01/66 | 12/31/81 |
22 | Nậm Chiến | Nậm Chiến | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | 1040900 | 213612 | 01/01/62 | 12/31/81 |
23 | Nậm Ty | Nậm Ty | Chiềng Đen | Sông Mã | Sơn La | 1033649 | 211033 | 01/01/61 | 12/31/74 |
24 | Phiêng Hiềng | Suối Sập | Quang Minh | Bắc Yên | Sơn La | 1042900 | 211239 | 01/01/61 | 12/31/76 |
25 | Quỳnh Nhai | Đà | Tt Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | Sơn La | 1033330 | 215026 | 01/01/62 | |
26 | Suối Tân | Nam Tân | Chiềng Khoa | Mộc Châu | Sơn La | 1044710 | 205000 | 01/01/70 | 12/31/75 |
27 | Tạ Bú | Đà | Tạ Bú | Mường La | Sơn La | 1040312 | 212654 | 01/01/61 | |
28 | Tạ Khoa | Đà | Mường Khoa | Yên Châu | Sơn La | 1042128 | 211228 | 01/01/65 | |
29 | Thác Mộc | Nậm Bú | Chiềng Hắc | Mộc Châu | Sơn La | 1043352 | 205210 | 01/01/59 | 12/31/81 |
30 | Thác Vai | Nậm Bú | Tạ Bú | Mường La | Sơn La | 1040224 | 212600 | 01/01/60 | 12/31/80 |
31 | Vạn Yên | Đà | Vạn Yên | Phù Yên | Sơn La | 1044233 | 210406 | 01/01/59 | |
32 | Xã Là | Mã | Xã Là | Sông Mã | Sơn La | 1035518 | 205610 | 01/01/61 | |
33 | Bãi Sang | Bãi Sang | Phúc Sạn | Mai Châu | Hòa Bình | 1050335 | 204524 | 01/01/60 | |
34 | Chợ Bờ 1 | Đà | Tt Chợ Bờ | Đà Bắc | Hòa Bình | 1050951 | 204540 | 01/01/65 | 12/31/81 |
34.1 | Chợ Bờ 2 | Đà | Tx Chợ Bờ | Đà Bắc | Hòa Bình | 1050951 | 204540 | 01/01/65 | 12/31/81 |
35 | Hưng Thi | Bội | Hưng Thi | Lạc Thủy | Hòa Bình | 1054028 | 203058 | 01/21/62 | |
36 | Hòa Bình | Đà | Phố Đúng | Tp Hòa Bình | Hòa Bình | 1051953 | 204917 | 01/01/56 | |
37 | Lâm Sơn (Kẹ Sơn) | Bùi | Lâm Sơn | Lương Sơn | Hòa Bình | 1053017 | 205220 | 01/01/70 | |
38 | Vụ Bản | Bởi | Vụ Lâm | Lạc Sơn | Hòa Bình | 1052756 | 202629 | 01/01/61 | 12/31/71 |
39 | Bắc Mê | Gâm | Yên Phụ | Vị Xuyên | Hà Giang | 1052200 | 224400 | 01/01/80 | |
40 | Bắc Giang | Lô | Thị trấn | Bắc Giang | Hà Giang | 1045223 | 222946 | 08/09/59 | |
41 | Chung Thịnh | Chảy | Chung Thịnh | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 1043207 | 2243 | 01/01/64 | 12/31/77 |
42 | Đạo Đức (HG2) | Lô | Đạo Đức | Vị Xuyên | Hà Giang | 1054546 | 224645 | 01/01/72 | |
43 | Hương Sơn | Con | Hương Sơn | Bắc Giang | Hà Giang | 1044500 | 222100 | 01/01/76 | |
44 | Hà Giang 1 | Lô | P. Nguyễn Trãi | TX Hà Giang | Hà Giang | 1045853 | 224942 | 01/01/59 | 12/31/71 |
45 | Vĩnh Tuy | Lô | Thị trấn | Vĩnh Tuy | Hà Giang | 1045308 | 221600 | 01/01/66 | |
46 | Bản Củng | Nậm Mu | Tà Sa | Than Uyên | Lào Cai | 1034856 | 214720 | 01/01/61 | |
47 | Bản Lầu | Na Nhung | Bản Lầu | Mường Khương | Lào Cai | 1040300 | 223500 | 01/01/75 | 12/31/78 |
48 | Bảo Hà | Hồng | Thị trấn | Bảo Hà | Lào Cai | 1042107 | 221022 | 07/01/57 | |
49 | Bào Nhai | Chảy | Bảo Nhai | Bắc Hà | Lào Cai | 01/01/73 | 12/31/75 | ||
50 | Bảo Yên | Chảy | Lào Cai | 1043500 | 221000 | 01/01/73 | |||
51 | Cốc Ly | Chảy | Cốc Ly | Bắc Hà | Lào Cai | 1041200 | 213100 | 02/15/60 | 12/31/69 |
52 | Cốc San | Ngòi Đum | Cốc San | Bát Sát | Lào Cai | 1035700 | 222700 | 02/10/59 | 12/31/65 |
53 | Khe Lếch | Ngòi Nhù | Sơn Thủy | Vân Ban | Lào Cai | 1041635 | 220812 | 01/01/71 | |
54 | Lào Cai | Hồng | Tp Lào Cai | Lào Cai | 1035751 | 223014 | 01/01/56 | 12/31/78 | |
55 | Mường Mít | Nậm Mít | Mường Mít | Than Uyên | Lào Cai | 1035040 | 220130 | 01/01/67 | 12/31/84 |
56 | Ngòi Lao | Ngòi Lao | Chấn Thịnh | Văn Chấn | Lào Cai | 1051200 | 213200 | 01/01/61 | 12/31/61 |
57 | Sa Pa | Ngòi Đum | Sa Pa | Sa Pa | Lào Cai | 1033156 | 222200 | 01/01/70 | 12/31/78 |
58 | Tà Thàng | Ngòi Bo | Gia Phú | Bảo Thắng | Lào Cai | 1040333 | 222500 | 01/01/60 | 12/31/75 |
59 | Tống Cáng | Ngòi Nhù | Phù Nham | Văn Chấn | Lào Cai | 1040200 | 212400 | 01/01/74 | 12/31/76 |
60 | Vĩnh Yên | Nghĩa Đô | Vĩnh Yên | Bảo Yên | Lào Cai | 1042811 | 222208 | 01/01/60 | |
61 | Xuân Tăng (LG.) | Hồng | Xuân Tăng | TP Lào Cai | Lào Cai | 1040312 | 222530 | 01/01/80 | |
62 | Bản Điệp | Ngòi Thia | Phúc Sơn | Văn Chấn | Yên Bái | 1042830 | 213140 | 01/01/65 | 12/31/76 |
63 | Chấn Thịnh | Ngòi Lao | Chấn Thịnh | Văn Chấn | Yên Bái | 1045135 | 212944 | 01/01/70 | 12/31/74 |
64 | Kim Nọi | Nậm Kim | Kim Nọi | Mù Cang Chải | Yên Bái | 1040450 | 215101 | 01/01/68 | 12/31/76 |
65 | Lục Yên | Chảy | Thị trấn | Lục Yên | Yên Bái | 1044200 | 220700 | 01/01/61 | 12/31/74 |
66 | Mù Cang Chải | Nậm Kim | TT Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | 1040500 | 215200 | 01/01/77 | |
67 | Nậm Đồng | Ngòi Nùng | Nghĩa An | Văn Chấn | Yên Bái | 1042825 | 213455 | 01/01/70 | 12/31/76 |
68 | Ngòi Hút | Hút | Đông An | Văn Yên | Yên Bái | 1043300 | 215600 | 01/01/79 | |
69 | Ngòi Thia | Ngòi Thia | Yên Phú | Trấn Yên | Yên Bái | 1043925 | 215025 | 01/01/61 | |
70 | Thác Bà | Chảy | Hán Đà | Yên Bình | Yên Bái | 1050306 | 214448 | 06/21/58 | |
71 | Vĩnh Lạc | Ngòi Biếc | Vĩnh Lạc | Lục Yên | Yên Bái | 01/01/74 | 12/31/74 | ||
72.1 | Yên Bái 1 | Hồng | Minh Bảo | Trấn Yên | Yên Bái | 1045300 | 214200 | 01/01/56 | 12/31/71 |
72.2 | Yên Bái 2 | Hồng | Trấn Yên | Yên Bái | Yên Bái | 1045300 | 214200 | 01/01/72 | |
73 | Chiêm Hóa 1 | Gâm | Vinh Quang | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 1051631 | 220534 | 01/01/59 | 12/31/72 |
73.1 | Chiêm Hóa 2 | Gâm | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | T. Quang | 10515 | 220500 | 01/01/73 | |
74 | Đát | Ngòi Khế | Phú Lâm | Yên Sơn | T. Quang | 1050830 | 214528 | 01/01/65 | 12/31/78 |
75 | Ghềnh Gà | Lô | Tân Hồng | Yên Sơn | T. Quang | 1051120 | 215140 | 01/01/66 | |
76 | Hàm Yên | Lô | Thái Sơn | Hàm Yên | T. Quang | 1050517 | 220314 | 01/01/58 | |
77 | Kiên Đài | Đài Thi | Kiên Đài | Chiêm Hóa | T. Quang | 1052300 | 221000 | 01/01/73 | |
78 | Na Hang | Gâm | Vĩnh Yên | Na Hang | T. Quang | 1052328 | 222140 | 01/01/62 | |
79 | Ngòi Sảo | Ngòi Sảo | Kim Ngọc | Bắc Quang | T. Quang | 1045921 | 222753 | 01/01/61 | 12/31/77 |
80 | Như Xuyên | Như Xuyên | Đồng Quy | Sơn Dương | T. Quang | 1051812 | 213748 | 01/01/68 | 12/31/76 |
81 | Ninh Kiệm | Ngòi Bợ | Minh Lương | Hàm Yên | T. Quang | 1050730 | 220620 | 01/01/67 | 12/31/77 |
82 | Sơn Dương | Phó Đáy | Thị trấn | Sơn Dương | T. Quang | 1105240 | 214300 | 01/01/66 | 12/31/70 |
83 | Thác Hốc | Ngòi Quảng | Tân An | Chiêm Hóa | T. Quang | 1051347 | 221207 | 02/01/61 | 12/31/83 |
84 | Tuyên Quang | Lô | Thị xã | Tx Tuyên Quang | T. Quang | 1051307 | 214920 | 01/01/56 | |
85 | Xuân Quang | Ngòi Quảng | Xuân Quang | Chiêm Hóa | T. Quang | 01/01/80 | 12/31/83 | ||
86 | Yên Lĩnh | Ngòi Lĩnh | Tân Hồng | Yên Sơn | T. Quang | 1051630 | 215308 | 01/01/68 | 12/31/81 |
87 | An Mã | Hồ Ba Bể | Nam Mẫu | Chợ Rã | Bắc Cạn | 1053630 | 222630 | 01/01/61 | 12/31/77 |
88 | Bản Cám | Năng | Nam Mẫu | Chợ Rã | Bắc Cạn | 1053626 | 222656 | 01/01/61 | 12/31/76 |
89 | Cầu Phả | Cầu | TX Bắc Cạn | Bắc Cạn | 1055000 | 220915 | 01/01/71 | 12/31/81 | |
90 | Chợ Mới | Cầu | T.t Chợ Mới | Phú Lương | Bắc Cạn | 1054649 | 215240 | 01/01/61 | |
91 | Cửa Hồ (Ba Bể 1) | Hồ Ba Bể | Nam Mẫu | Chợ Rã | Bắc Cạn | 1053550 | 222645 | 01/01/61 | 12/31/76 |
92 | Đầu Đẳng (Ba Bể 2) | Năng | Nam Mẫu | Chợ Rã | Bắc Cạn | 1053449 | 222708 | 01/01/56 | 12/31/76 |
93 | Thác Riêng | Cầu | Xuất Hóa | Bạch Thông | Bắc Cạn | 1055303 | 220514 | 01/01/59 | |
94 | Cầu Mai | Cầu Mai | Đoàn Kết | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 1055500 | 214055 | 01/01/70 | |
95 | Chã | Cầu | Đồng Cao | Phổ Yên | T. Nguyên | 1055415 | 212221 | 01/01/77 | |
96 | Đồng Be | Đồng Be | Phú Nhuận | Phổ Yên | T. Nguyên | 1061400 | 212900 | 01/01/73 | 12/31/73 |
97 | Gia Bẩy | Cầu | Hoàng Văn Thụ | Thái Nguyên | T. Nguyên | 1055000 | 213544 | 01/01/60 | |
98 | Giang Tiên | Đu | Giang Tiên | Phú Lương | T. Nguyên | 1054351 | 213948 | 01/01/62 | 12/31/76 |
99 | Kim Đỉnh | Tân Kim | Phú Bình | T. Nguyên | 1055930 | 213000 | |||
1 | Núi Cốc | Công | Phúc Trìu | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 01/01/66 | 12/31/69 | ||
101 | Núi Hồng | Công | Minh Tiến | Đại Từ | T. Nguyên | 1053200 | 214300 | 01/01/62 | 12/31/68 |
102 | Tân Cương | Công | Tân Cương | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 1054445 | 213235 | 01/01/61 | 12/31/76 |
103 | Thác Bởi | Cầu | Minh Lập | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 1054800 | 214219 | 01/01/60 | 12/31/96 |
104 | Thác Huống | Cầu | Cần Gia | Đồng Hỷ | T. Nguyên | 1055212 | 213422 | 01/01/61 | 12/31/83 |
105 | Tráng Xá | Rong | T. Nguyên | ||||||
106 | Ấm Thượng | Hồng | Ấm Thượng | Hạ Hòa | Phú Thọ | 01/01/73 | 12/31/73 | ||
107 | Đoan Hùng | Lô | Thọ Sơn | Đoan Hùng | Phú Thọ | 1051112 | 213826 | 01/01/62 | 12/31/83 |
108 | Lương Lỗ | Hồng | Lương Lỗ | Thanh Ba | Phú Thọ | 1051232 | 212112 | 01/01/67 | 12/31/71 |
109 | Phù Ninh | Lô | Phú Mỹ | Phù Ninh | Phú Thọ | 1051725 | 213048 | 06/01/56 | 12/31/73 |
110 | Phú Thọ | Hồng | Tx Phú Thọ | Phú Thọ | 1051335 | 212356 | 01/01/56 | ||
111 | Thanh Sơn | Bứa | Thực Yên | Thanh Sơn | Phú Thọ | 1050925 | 211117 | 01/01/61 | |
112 | Việt Trì | Lô | Việt Thắng | T.P Việt Trì | Phú Thọ | 1052552 | 211742 | 01/01/56 | |
113 | Vụ Quang | Lô | Vụ Quang | Phù Ninh | Phú Thọ | 1051430 | 203530 | 01/01/72 | |
114 | Liễu Sơn D.C. | Đồng Tình | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 01/01/62 | 12/31/62 | |||
114 | Liễu Sơn T.C. | Đồng Tình | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 01/01/62 | 12/31/62 | |||
115 | Ngọc Thanh | Thanh Lộc | Ngọc Thanh | Mê Linh | Vĩnh Phúc | 1054232 | 213208 | 01/01/67 | 12/31/81 |
116 | Quảng Cư | Phó Đáy | Quảng Sơn | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 1052930 | 213110 | 01/01/60 | |
117 | Xạ Hương | Xạ Hương | Minh Quang | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 01/01/64 | 12/31/66 | ||
118 | Bản Co | Bắc Vọng | Triệu Ẩu | Quảng Hòa | Cao Bằng | 1063435 | 223900 | 01/01/60 | 12/31/73 |
119 | Bản Giốc | Quay Sơn | Đàm Thủy | Trùng Khánh | Cao Bằng | 1064245 | 225146 | 01/01/59 | 12/31/78 |
120 | Bảo Lạc | Gâm | T.t Bảo Lạc | Bảo Lạc | Cao Bằng | 1054035 | 225727 | 01/01/60 | |
121 | Cao Bằng | Bằng Giang | Lê Trung | Hòa An | Cao Bằng | 1061600 | 223900 | 01/01/61 | |
122 | Đức Long | Bằng Giang | Lê Trung | Hòa An | Cao Bằng | 01/01/67 | 12/31/67 | ||
123 | Đức Thông | Bé | Đức Thông | Thạch An | Cao Bằng | 1061530 | 223045 | 01/01/69 | |
124 | Nà Han | Ni Eo | Huy Giáp | Bảo Lạc | Cao Bằng | 01/01/61 | 12/31/64 | ||
125 | Nà Vường | Vi Vọng | Độc Lập | Quảng Hòa | Cao Bằng | 1062911 | 224121 | 01/01/63 | 12/31/75 |
126 | Pắc Bó | Lê Nin | Trương Hoa | Hòa Quảng | Cao Bằng | 1060150 | 225740 | 01/01/67 | 12/31/72 |
127 | Pắc Luông | Hiến | Lê Trung | Hòa An | Cao Bằng | 1061342 | 223837 | 01/01/71 | |
128 | Phục Hòa | Bằng Giang | Phục Hòa | Quảng Hòa | Cao Bằng | 1063025 | 223158 | 01/01/61 | 12/31/78 |
129 | Suối Củn | Củn | Quảng Trung | Hòa An | Cao Bằng | 1061550 | 224030 | 01/01/59 | 12/31/64 |
130 | Tà Sa | Nguyên Bình | Minh Thắng | Nguyên Bình | Cao Bằng | 1060200 | 223920 | 01/01/59 | 12/31/70 |
131 | Bản Lải | Kỳ Cùng | Tú Đoạn | Lộc Bình | Lạng Sơn | 1070000 | 214400 | 01/01/70 | 12/31/75 |
132 | Bản Trại | Kỳ Cùng | Đại Đồng | Tràng Định | Lạng Sơn | 1062942 | 221410 | 04/01/61 | 12/31/78 |
133 | Bắc Khê | Bắc Khê | Chi Lăng | Tràng Định | Lạng Sơn | 1062617 | 221643 | 01/01/70 | 12/31/74 |
134 | Chi Lăng | Thương | T.t Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 1063210 | 213708 | 07/01/60 | |
135 | Hữu Lũng | Trung | Sơn Hà | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1061958 | 213124 | 06/01/61 | |
136 | Lạng Sơn | Kỳ Cùng | Tx Lạng Sơn | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1064514 | 215044 | 01/01/58 | |
137 | Vân Mịch | Bắc Giang | Hồng Phong | Bình Gia | Lạng Sơn | 1062242 | 220603 | 01/01/60 | |
138 | Xuân Dương | Tam | Xuân Dương | Lộc Bình | Lạng Sơn | 1065200 | 213600 | 01/01/70 | 12/31/76 |
139 | Cầu Sơn 1 | Thương | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1061902 | 212654 | 01/01/61 | |
139 | Cầu Sơn 2 | Thương | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1061900 | 212650 | 06/01/60 | 12/31/74 |
140 | Cầu Sơn D.C. | Thương | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1061900 | 212650 | 01/01/61 | 12/31/74 |
140 | Cầu Sơn T.C. | Thương | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1061900 | 212650 | 01/01/61 | 12/31/74 |
141 | Cẩm Đàn | Cẩm Đàn | Cẩm Đàn | Sơn Động | Bắc Giang | 1064700 | 212044 | 07/01/61 | |
142 | Cấm Sơn | Hóa | Ninh Sơn | Lục Ngạn | Bắc Giang | 01/01/63 | 12/31/65 | ||
143 | Chũ | Lục Nam | Toàn Thắng | Lục Nam | Bắc Giang | 1063600 | 212200 | 07/01/57 | |
144 | Đá Cổng | Nớc Vàng | Thanh Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 1064549 | 211113 | 01/01/69 | |
145 | Lương Phú | Bắc Giang | 01/01/57 | 12/31/58 | |||||
146 | Làng Bài | Suối Bài | Thanh Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 1064500 | 211300 | 01/01/69 | 12/31/75 |
148 | Làng Gà | Suối Linh | thanh Luận | Sơn Động | Bắc Giang | 1064700 | 211300 | 01/01/69 | 12/31/75 |
149 | Làng Mường | Tô Mậu | Bắc Giang | 01/01/61 | 12/31/61 | ||||
150 | Sông Sỏi | Sông Sỏi | Yên Thế | Lục Ngạn | Bắc Giang | 01/01/72 | 12/31/73 | ||
151 | Suối Mây | Nước Lình | Thanh Luân | Sơn Động | Bắc Giang | 1064900 | 211200 | 01/01/69 | 12/31/83 |
152 | Vực Ngà | Nớc Vàng | Thanh Sơn | Sơn Động | Bắc Giang | 1064600 | 211200 | 01/01/68 | 12/31/75 |
153 | Cầu Đuống | Đuống | Thượng Cát | Thượng Thanh – GL | Hà Nội | 01/01/56 | 12/31/58 | ||
154 | Bằng Cả | Yên Lập | Bằng Cả | Hoành Bồ | Quảng Ninh | 1065139 | 210507 | 01/01/61 | 12/31/75 |
155 | Bình Liêu | Tiên Yên | Võ Ngại | Bình Liêu | Q. Ninh | 1072256 | 212919 | 01/01/61 | |
156 | Ba Chẽ | Ba Chẽ | Đầm Đục | Ba Chẽ | Q. Ninh | 1071613 | 211619 | 01/01/66 | 12/31/74 |
157 | Dương Huy | Diễn Vọng | Dương Huy | Hoành Bồ | Q. Ninh | 1071216 | 210307 | 01/01/61 | 12/31/74 |
158 | Ka Long | Ka Long | Đoan Tình | Móng Cái | Q. Ninh | 1075700 | 212600 | 01/01/63 | 12/31/69 |
159 | Mang Rồng | Yên Lập | Minh Thành | Yên Hưng | Q. Ninh | 1065300 | 210200 | 01/01/63 | 12/31/66 |
160 | Phố Cũ | Phố Cũ | Yên Than | Tiên Yên | Q. Ninh | 1072000 | 212200 | 01/01/66 | 12/31/69 |
161 | Tài Chi | Hà Cối | Ma Te Man | Quảng Hóa | Q. Ninh | 1074207 | 213023 | 01/01/71 | |
162 | Tín Coóng | Vài Lai | Tràng Vinh | Móng Cái | Q. Ninh | 1074855 | 213358 | 01/01/66 | 12/31/80 |
163 | Ba Thá | Đáy | Phúc Lâm | Mỹ Đức | Hà Nội | 1054204 | 204826 | 01/01/62 | |
167 | Liên Trì | Hồng | Hà Nội | 01/01/57 | 12/31/58 | ||||
168 | Sơn Tây | Hồng | Viên Sơn | Tx Sơn Tây | Hà Nội | 1053021 | 210922 | 01/01/56 | |
169 | Suối Hai | Hồ Suối 2 | Tùng Thiện | Quảng Oai | Hà Nội | 1052300 | 211000 | 01/01/76 | 01/01/76 |
170 | Trung Hà | Đà | Thái Hà | Bất Bạt | Hà Nội | 1052049 | 211430 | 01/16/56 | |
171 | Đồng Câu | Đồng Câu | Ngọc Thanh | Kim Anh | Hà Nội | 01/01/63 | 12/31/63 | ||
172 | Giang Cao | Hồng | Giang Cao | Gia Lâm | Hà Nội | 01/01/56 | 12/31/58 | ||
173 | Hà Nội | Hồng | Bồ Đề | Gia Lâm | Hà Nội | 1055132 | 210153 | 01/01/56 | |
174 | Phú Cường | Cà Lồ | Phú Cường | Sóc Sơn | Hà Nội | 1054415 | 211113 | 01/01/65 | 12/31/75 |
175 | Thượng Cát | Đuống | Thượng Thanh | Gia Lâm | Hà Nội | 1055223 | 210420 | 01/01/57 | |
176 | Bái Thượng 1 | Chu | Xuân Tân | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 1052222 | 195420 | 06/24/56 | 12/31/69 |
176 | Bái Thượng 2 | Chu | Xuân Bái | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 1052222 | 195420 | 01/01/61 | |
177 | Cẩm Thủy | Mã | Cẩm Sơn | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 1052846 | 201237 | 06/15/56 | |
178 | Chòm Giăng | Chu | Xuân Liên | Thường Xuân | Thanh Hóa | 1051100 | 195700 | 01/01/76 | |
179 | Chòm Mạc | Cầu Chảy | Đô Lương | Ngọc Lạc | Thanh Hóa | 01/01/62 | 12/31/65 | ||
180 | Cửa Đạt | Chu | Xuân Mỹ | Thường Xuân | Thanh Hóa | 1061800 | 195300 | 01/01/76 | |
181 | Dân Ninh | Hoàng Giang | Dân Quyền | Nông Cống | Thanh Hóa | 01/01/63 | 12/31/65 | ||
182 | Hồi Xuân | Mã | HồiXân | Quan Hóa | Thanh Hóa | 1050539 | 202230 | 01/10/62 | |
183 | Hậu Hiền | Chu | Thiệu Tâm | Thiệu Hóa | Thanh Hóa | 01/01/60 | 12/31/64 | ||
184 | Kim Tân | Bưởi | Thành Kim | Vĩnh Thạch | Thanh Hóa | 1054900 | 271800 | 01/01/76 | |
185 | Lang Chánh | Âm | Giao An | Lang Chánh | Thanh Hóa | 1051500 | 283200 | 06/01/60 | |
186 | Lý Nhân | Mã | Yên Phong | Yên Định | Thanh Hóa | 1053539 | 212300 | 01/01/57 | |
187 | Mờng Lát | Mã | Tam Trung | Quan Hóa | Thanh Hóa | 1043440 | 203256 | 01/01/61 | |
188 | Nam Đông | Luông | Nam Đông | Quan Hóa | Thanh Hóa | 01/01/66 | 12/31/66 | ||
189 | Như Xuân | Mực | Vĩnh Hòa | Như Xuân | Thanh Hóa | 01/01/73 | 12/31/76 | ||
190 | Phong Mục | Lèn | Châu Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 01/01/61 | 12/31/65 | ||
191 | Sông Lò | Lò | Trung Thường | Quan Hóa | Thanh Hóa | 1050200 | 201720 | 06/15/64 | 12/31/81 |
192 | Sòi | Bưởi | Vĩnh Phú | Vĩnh Lộc | Thanh Hóa | 1053745 | 224000 | 08/15/57 | 12/31/83 |
193 | Thạch Lâm (T. Quảng) | Bưởi | Thạch Lâm | Vĩnh Thạch | Thanh Hóa | 1053100 | 202100 | 01/01/64 | |
194 | Xuân Cao | Hón Lù | Xuân Cao | Thường Xuân | Thanh Hóa | 1052300 | 195110 | 09/01/66 | |
195 | Xuân Khánh | Chu | Xuân Khánh | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 1053458 | 195511 | 01/01/63 | |
196 | Xuân Khao | Khao | Xuân Khao | Thường Xuân | Thanh Hóa | 01/01/63 | 12/31/68 | ||
197 | Xuân Thượng | Lèn | Thượng Ninh | Thường Xuân | Thanh Hóa | 1052600 | 194344 | 01/01/68 | |
198 | Xuân Vinh | Cầu Chảy | Xuân Vinh | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 01/01/66 | 12/31/66 | ||
199 | Bản Mồng | Hiếu | Yên Lập | Quý Hợp | Nghệ An | 01/01/64 | 12/31/69 | ||
2 | Bến Nghè | Hoàng Mai | Quỳnh Thắng | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 1053500 | 191700 | 01/01/72 | 12/31/78 |
201 | Cầu Đất | Con | Hoành Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 1045900 | 190200 | 01/01/62 | 12/31/64 |
202 | Cốc N | Khe Choang | Châu Khê | Con Cuông | Nghệ An | 1044556 | 190544 | 01/01/61 | 12/31/76 |
203 | Con Cuông | Cả | Chi Khê | Con Cuông | Nghệ An | 1045112 | 190400 | 01/10/57 | |
204 | Cửa Ông | Hới Triều | Thanh Mai | Thanh Chương | 01/01/69 | 12/31/69 | |||
205 | Dừa | Cả | Hùng Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 1050237 | 185917 | 01/01/59 | |
206 | Đô Lương 1 | Cả | Tràng Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 1051738 | 185441 | 01/01/56 | |
206 | Đô Lương 2 | Cả | Tràng Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 1051738 | 185441 | 01/01/61 | |
207 | Hòa Quân | Trai | Thanh Hương | Thanh Chương | Nghệ An | 1051200 | 181400 | 01/01/75 | |
208 | Khe Lá | Khe Thiềm | Nghĩa Dũng | Tân Kỳ | Nghệ An | 1051955 | 190626 | 01/01/69 | |
209 | Mường Hinh | Chu | Đồng Văn | Quế Phong | Nghệ An | 1050730 | 195327 | 01/01/59 | 12/31/75 |
210 | Mường Xén | Nậm Mô | Tà Ca | Kỳ Sơn | Nghệ An | 1040747 | 192430 | 01/01/69 | |
211 | Nam Đàn | Cả | Thị trấn | Nam Đàn | Nghệ An | 1052919 | 184200 | 01/01/60 | |
212 | Nghĩa Đàn | Hiếu | Tt Thái Hòa | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 1052518 | 191917 | 01/01/59 | 12/31/72 |
213 | Nghĩa Khánh | Hiếu | Nghĩa Khánh | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 1052000 | 192600 | 01/01/72 | |
214 | Quỳ Châu | Hiếu | Châu Hội | Quỳ Châu | Nghệ An | 1050841 | 193331 | 07/01/60 | |
215 | Tân Kỳ | Hiếu | Thị trấn | Tân Kỳ | Nghệ An | 01/01/68 | 12/31/78 | ||
216 | Thác Muối | Giăng | Hanh Lâm | Thanh Chương | Nghệ An | 01/01/67 | 12/31/73 | ||
217 | Thạch Giám (CR) | Cả | Thạch Giám | Tương Dương | Nghệ An | 1042000 | 191700 | 01/01/59 | |
218 | Thanh Chung | Giăng | Thanh Chung | Thanh Chương | Nghệ An | 1051500 | 184100 | 01/01/65 | 12/31/65 |
219 | Thanh Hòa | Giăng | La Mạc | Thanh Chương | Nghệ An | 01/01/69 | 12/31/69 | ||
220 | Yên Thượng | Cả | Thanh Yên | Thanh Chương | Nghệ An | 1052341 | 184141 | 01/01/68 | |
221 | Cẩm Trang | Ngàn Sâu | Đức Giang | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 01/01/57 | 12/31/58 | ||
222 | Chúc A | Ngàn Sâu | Hương Liên | Hương Khê | Hà Tĩnh | 1054300 | 180400 | 01/01/65 | 12/31/75 |
223 | Chu Lễ | Ngàn Sâu | Hương Thủy | Hương Khê | Hà Tĩnh | 1054300 | 181100 | 01/01/69 | |
224 | Hương Đại | Ngàn Tơi | Hương Đại | Hương Khê | Hà Tĩnh | 1052900 | 182312 | 01/01/65 | 12/31/76 |
225 | Hòa Duyệt | Ngàn Sâu | Đức Liên | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 1053556 | 182244 | 01/01/59 | |
226 | Kẻ Gỗ | Rào Cái | Cẩm Mỹ | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1055507 | 181226 | 05/01/56 | 12/31/75 |
227 | La Khê | Ngàn Sâu | Hương Trạch | Hương Khê | Hà Tĩnh | 01/01/76 | |||
228 | Sông Rác | Rác | Cẩm Lạc | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1060500 | 181100 | 01/01/74 | 12/31/75 |
229 | Sông Trí | Trí | Kỳ Hoa | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 1061644 | 180216 | 01/01/61 | 12/31/69 |
230 | Sơn Diệm | Ngàn Phố | Sơn Diệm | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 1052140 | 183027 | 01/01/61 | |
231 | Trại Trụ | Tiêm | Hương Phú | Hương Khê | Hà Tĩnh | 1053452 | 181056 | 06/01/63 | 12/31/81 |
232 | Cao Khê | Rào Chéo | T.t Quảng Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 1063200 | 172620 | 01/01/75 | 12/31/79 |
233 | Đồng Tâm | Rào Nởy | Thuận Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 1060100 | 175401 | 01/01/60 | |
234 | Kiến Giang | Kiến Giang | Hàm Nghi | Lệ Thủy | Q. Bình | 1064500 | 170711 | 01/01/61 | |
235 | Lệ Thủy | Kiến Giang | Xuân Thủy | Lệ Thủy | Q. Bình | 1064718 | 171307 | 01/01/64 | |
236 | Rào Nan | Rào Nan | Quảng Sơn | Quảng Trạch | Q. Bình | 1061630 | 174320 | 01/01/62 | 12/31/69 |
237 | Tám Lu | Kiến Giang | Trường Sơn | Quảng Ninh | Q. Bình | 1062851 | 171532 | 01/01/60 | 12/31/76 |
238 | Tân Lâm | Rào Trổ | Ngư Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 1061320 | 175400 | 01/01/70 | 12/31/79 |
239 | Bến Thiêng | Sa Lung | Vĩnh Long | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 01/01/61 | 12/31/66 | ||
240 | Gia Voòng | Bến Hải | Vĩnh Tường | Bến Hải | Quảng Trị | 1065600 | 165600 | 01/01/77 | |
241 | Quất Xá | Hiếu | Cam Tuyến | Bến Hải | Quảng Trị | 01/01/77 | 12/31/77 | ||
242 | Bình Điền | Hữu Trạch | Hương Thọ | Hương Điền | Thừa Thiên Huế | 01/01/77 | 12/31/77 | ||
243 | Cổ Bi | Bồ | Phong Sơn | Hương Điền | T.T-Huế | 01/01/77 | 12/31/77 | ||
244 | Thượng Nhật | Tả Trạch | Thượng Nhật | Phú Lộc | T.T-Huế | 1074100 | 160700 | 01/01/79 | |
245 | Ái Nghĩa | Yên | Đại Phước | Đại Lộc | Quảng Nam | 1080700 | 155300 | 01/01/76 | |
246 | Giao Thủy | Thu Bồn | Duy Châu | Duy Xuyên | Q. Nam | 1080800 | 155030 | 01/01/76 | |
247 | Hội Khách | Vũ Gia | Đại Sơn | Đại Lộc | Q. Nam | 1074930 | 154900 | 01/01/75 | |
248 | Nông Sơn | Thu Bồn | Quế Phước | Quế Sơn | Q. Nam | 1080200 | 154200 | 01/01/76 | |
249 | Sông Bùng | Bùng | Gia Nông | Giằng | Q. Nam | 1074500 | 160500 | 01/01/76 | 12/31/76 |
250 | Sơn Tân (Hiệp Đức) | Thu Bồn | Quế Tân | Quế Sơn | Q. Nam | 1080224 | 153434 | 01/01/76 | |
251 | Thành Mỹ | Cái | La Nông | Giằng | Q. Nam | 1075000 | 154600 | 01/01/76 | |
252 | An Chỉ | Vệ | Hành Phước | Nghĩa Minh | Quảng Ngãi | 1084900 | 145900 | 01/01/76 | |
253 | Nghĩa Thắng | Trà Khúc | Nghĩa Thắng | Tư Nghĩa | Q. Ngãi | 1084200 | 150800 | 01/01/76 | 12/31/76 |
254 | Sông Vệ | Vệ | Nghĩa Phương | Quảng Nghĩa | Q. Ngãi | 1085100 | 150400 | 01/01/78 | |
255 | Sơn Giang | Trà Khúc | Sơn Giang | Sơn Hà | Q. Ngãi | 1083400 | 150200 | 01/01/77 | |
256 | Trà Khúc | Trà Khúc | Tịnh Ấn | Sơn Tịnh | Q. Ngãi | 1084700 | 150800 | 01/01/77 | |
257 | An Hòa | An Lão | An Hòa | Hòa An | Bình Định | 1085400 | 143400 | 01/01/81 | |
258 | Bình Tường | Kôn | Bình Tường | Tây Sơn | Bình Định | 1085205 | 135605 | 01/01/76 | |
259 | Bồng Sơn | Lại Giang | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | Bình Định | 1090200 | 142500 | 01/01/76 | |
260 | Thanh Hòa (T. An) | Kôn | Nhơn Hòa | An Nhơn | Bình Định | 1090700 | 135300 | ||
261 | Vĩnh Sơn | Kôn | Vĩnh Sơn | Vĩnh Thạnh | Bình Định | ||||
262 | Củng Sơn | Ba | Sơn Bình | Tây Sơn | Bình Định | 1085900 | 130230 | 01/01/76 | |
263 | Diên An | Cái | Diên An | Diên Khánh | Phú Yên | 1090540 | 121540 | 01/01/76 | |
264 | Hà Bằng | Kỳ Lộ | Xuân Sơn | Xuân An | Phú Yên | 1090745 | 132140 | 01/01/76 | |
265 | Sông Hinh | Hinh | Sông Hinh | Tây Sơn | Phú Yên | 1085800 | 125530 | 01/01/78 | |
266 | Đá Bàn | Đá Bàn | Ninh An | Ninh Khánh | Khánh Hòa | 01/01/77 | 12/31/77 | ||
267 | Đồng Trăng | Cái | Diên Thọ | Diên Khánh | K. Hòa | 1092500 | 121655 | 01/01/77 | |
268 | Ninh Hòa | Dinh | Ninh Hiệp | Ninh Hòa | K. Hòa | 1090800 | 123000 | 01/01/77 | |
269 | Tân Mỹ | Cái | Mỹ Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 1084929 | 114200 | 01/01/78 | |
270 | Sông Lũy | Lũy | Sông Lũy | Bắc Bình | Bình Thuận | 1082043 | 111143 | 01/01/78 | |
271 | Tà Pao | La Ngà | Đoàn Kết | Đức Linh | B. Thuận | 1074320 | 110740 | 01/01/76 | |
272 | Đák Tô | Đák Tơ Kan | Thị trấn | Đák Tô | Kon Tum | 1075000 | 143900 | 01/01/77 | |
273 | Đắc Mốt | Pô Cô | Tân Cảnh | Đák Tô | Kon Tum | ||||
274 | Kon Plong | Đắk Bla | Kon Plong | Kon Tum | 01/01/03 | ||||
275 | Kon Tum 1 | Đắk Bla | Tx Kon Tum | Kon Tum | Kon Tum | 1080100 | 143000 | 01/01/77 | |
276 | Trung Nghĩa | Krông Pô Kô | Krông Pô Cô | Tx Kon Tum | Kon Tum | 1075230 | 142230 | 01/01/78 | |
277 | An Khê | Ba | Thị trấn | An Khê | Gia Lai | 1084000 | 135700 | 01/01/77 | |
278 | Ayunpa | Ba | Phú Hòa | Ayunpa | Gia Lai | 1082700 | 132400 | 01/01/77 | |
279 | Pơ Mơ Rê | Ayun | H Ra | Mang Giang | Gia Lai | 1082100 | 140200 | 01/01/77 | |
280 | Bản Đôn | Sê Rê Pốc | Krông Ana | Easup | Đắc Lắc | 1074700 | 125100 | 01/01/77 | |
281 | Cầu 14 | Ea Krông | C Jút | Tp Buôn Mê Thuột | Đắc Lắc | 1075600 | 123700 | 01/01/77 | |
282 | Đák Nông | Đák Nông | Quang Thanh | Đák Nông | Đák Nông | 1074130 | 125930 | 01/01/79 | |
283 | EA HLeo | Ea Hleo | EA HLeo | EA HLeo | Đắc Lắc | 1080500 | 130400 | 01/01/89 | |
284 | Giang Sơn | Krông Ana | Hòa Hiệp | Krông Pách | Đắc Lắc | 1082100 | 123000 | 01/01/77 | |
285 | Krông Buk | Krông Buk | Krông Buk | Krông Pách | Đắc Lắc | 1082300 | 124600 | 01/01/77 | |
286 | Quảng Xuyên | Krông Knô | Quảng Phú | Đak Nông | Đắc Lắc | 1075900 | 121750 | 06/01/78 | |
287 | Đà Lạt | H. X. Hương | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1083740 | 115200 | 01/01/80 | ||
288 | Đại Đờn | Đa Dung | Đại Đờn | Đức Trọng | Lâm Đồng | 1081225 | 115117 | 01/01/78 | |
289 | Đại Nga | La Ngà | Lộc An | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 1075224 | 113200 | 01/01/77 | |
290 | Đại Ninh (Thác Can) | Đa Nhim | Phú Lộc | Đức Trọng | Lâm Đồng | 1081834 | 113957 | 01/01/85 | |
290 | Thác Cạn | Đa Nhim | Ninh Gia | Di Linh | Lâm Đồng | 1081930 | 113845 | 01/01/77 | 12/31/82 |
291 | Định Văn | Đa Dung | Định Văn | Đức Trọng | Lâm Đồng | 1081413 | 114830 | 01/01/81 | |
292 | Hồ Xuân Hương | Cẩm Ly | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1082700 | 115100 | 01/01/79 | 12/31/82 | |
293 | Thanh Bình | Cẩm Ly | Bình Thạnh | Đức Trọng | Lâm Đồng | 1081730 | 114630 | 01/01/77 | |
294 | Phú Hiệp | La Ngà | Đồng Nai | 1072800 | 110900 | ||||
295 | Tà Lài | Đồng Nai | Phú Lạp | Tân Phú | Đồng Nai | 1072215 | 112235 | 01/01/78 | |
296 | Trị An | Đồng Nai | Cây Gạo | Thống Nhất | Đồng Nai | 1072630 | 112620 | 01/01/78 | |
297 | Phước Hòa | Bé | Phước Hòa | Tân Uyên | Bình Phước | 1064617 | 111445 | 01/01/76 | |
298 | Phước Long | Bé | Sơn Giang | Phước Long | Bình Phước | 1065912 | 115243 | 01/01/77 | |
299 | Cần Đăng | Bến Đá | Thạch Tây | Tân Biên | Tây Ninh | 1060000 | 113200 | 01/01/77 | |
300 | Lộc Ninh | Sanh Đôi | Lộc Ninh | Dg.M.Châu | Tây Ninh | 1061620 | 112525 | 01/01/77 | |
301 | Sông Ray | Ray | Hòa Bình | Xuyên Mộc | Vũng Tàu – Côn Đảo | 1072215 | 103837 | 01/01/78 | 12/31/83 |
Bảng B.4: Danh Sách các trạm thủy văn vùng triều
(dùng để lấy lượng mưa của trạm)
TT | Tên trạm | Tên sông | Xã | Huyện | Tỉnh | Kinh độ | Vĩ Độ | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Hiền Lương | Cầu | Bắc Giang | 01/01/59 | 12/31/71 | ||||
2 | Lục Nam 1 | Lục Nam | T.t Lục Nam | Lục Nam | Bắc Giang | 1062404 | 211756 | 01/01/61 | 06/18/74 |
2.1 | Lục Nam 2 | Lục Nam | Tiên Hưng | Lục Nam | Bắc Giang | 1062404 | 211756 | 06/18/74 | |
3 | Phủ Lư Thương | Thương | Thọ Xương | Tp Bắc Giang | Bắc Giang | 1061052 | 211728 | 01/01/59 | |
4 | Thắng Cương | Cầu | Quang Trung | Yên Dũng | Bắc Giang | 1061253 | 210920 | 01/01/59 | 12/31/71 |
5 | Bến Hồ | Đuống | Tân Chi | Tiên Sơn | Bắc Ninh | 1060456 | 210416 | 01/01/59 | |
6 | Châu Cầu | Đuống | Châu Phong | Quế Võ | Bắc Ninh | 1061530 | 210650 | 01/01/60 | 12/31/70 |
7 | Đáp Cầu 1 | Cầu | T.t Đáp Cầu | TP Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1060452 | 211226 | 01/01/59 | 12/31/67 |
7.1 | Đáp Cầu 2 | Cầu | T.t Đáp Cầu | Tp Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1060452 | 211226 | 01/01/67 | 12/31/70 |
7.2 | Đáp Cầu 3 | Cầu | Vụ Ninh | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1060452 | 211226 | 01/01/71 | |
9 | Ph. Lộc Phương | Cầu | Tam Giang | Yên Phong | Bắc Ninh | 1055549 | 211428 | 01/01/60 | |
10 | Bình Khê | Tràng Bảng | Bình Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 1063440 | 210550 | 01/01/63 | 12/31/69 |
11 | Bến Triều | Kinh Thầy | Hồng Phong | Đông Triều | Q. Ninh | 1062942 | 210330 | 01/01/62 | |
12 | Đồn Sơn | Đá Bạch | Yên Đức | Tx Đông Triều | Q. Ninh | 1063632 | 212600 | 01/01/59 | |
13 | Đò Chanh | Chanh | Nam Hoa | Yên Hưng | Q. Ninh | 1064830 | 205530 | 01/01/63 | 12/31/69 |
14 | Hà Nam | Nan | Liễu Vi | Yên Hưng | Q. Ninh | 1064800 | 205259 | 01/01/63 | 12/31/76 |
15 | Mũi Chùa | Tiên Yên | Tiên Lãng | Tiên Yên | Q. Ninh | 1072653 | 211710 | 01/01/63 | 12/31/75 |
16 | Mũi Ngọc | Ka Long | Bình Ngọc | Móng Cái | Q. Ninh | 1075800 | 212600 | 01/01/64 | 12/31/69 |
18 | Yên Lập | Yên Lập | Minh Thanh | Yên Hưng | Q. Ninh | 1065300 | 200000 | 01/01/63 | 12/31/67 |
20 | Cao Kênh | Kinh Thầy | Hợp Thành | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 1063553 | 205610 | 01/01/61 | |
22 | Cầu Ngự | Kinh Thầy | Bến Bính | Hải Phòng | 01/01/63 | 12/31/65 | |||
23 | Cầu Rào | Lạch Tray | Cầu Rào | An Hải | Hải Phòng | 01/01/63 | 12/31/63 | ||
24 | Cống Rỗ | Thái Bình | Tiên Tiến | Tiên Lãng | Hải Phòng | 1063056 | 204518 | 01/01/59 | |
25 | Chanh Chữ | Luộc | Thắng Thủy | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 1062430 | 204403 | 01/01/63 | |
26 | Chợ Giá | Giá | Kinh Giang | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 1063940 | 205730 | 06/01/57 | 12/31/64 |
27 | Cửa Cấm | Kinh Thầy | Hùng Vương | An Hải | Hải Phòng | 1063746 | 205248 | 01/01/61 | |
30 | Do Nghi | Bạch Đằng | Tam Hưng | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 1064600 | 205600 | ||
31 | Đông Xuyên | Thái Bình | Đoàn Lập | Tiên Lãng | Hải Phòng | 1063343 | 204053 | 01/01/60 | |
32 | Kinh Khê (Q. Phục) | Văn Cư | Tiên Tiến | Tiên Lãng | Hải Phòng | 1063230 | 204526 | 01/01/59 | |
33 | Kiến An | Lạch Tray | Bắc Sơn | Tx Kiến An | Hải Phòng | 1063718 | 204906 | 04/15/09 | |
34 | Sông Mới | Mới | Tiên Tiến | Tiên Lãng | Hải Phòng | 1063140 | 204547 | 03/01/68 | |
35 | Trung Trang | Văn Cư | Quang Hưng | An Thủy | Hải Phòng | 1062925 | 205014 | 01/01/60 | |
36 | An Bài | Kinh Thầy | An Lạc | Chí Linh | Hải Dương | 1062518 | 210340 | 05/01/59 | 12/01/83 |
37 | An Phụ | Kinh Môn | An Phụ | Kinh Môn | H. Dương | 1063020 | 205900 | 01/01/60 | |
38 | Bá Nha | Gùa | Hợp Đức | Thanh Hà | H. Dương | 1062715 | 209999 | 01/01/62 | |
39 | Ba Kèo | Kinh Thầy | H. Dương | 01/01/63 | 12/31/63 | ||||
40 | Bến Bình | Kinh Thầy | Đồng Lạc | Chí Linh | H. Dương | 1062140 | 210310 | 01/01/68 | |
41 | Cát Khê | Thái Bình | Hiệp Cát | Nam Thanh | H. Dương | 1061746 | 210249 | 01/01/61 | |
42 | Đò Mía | Mía | Vĩnh Lập | Thanh Hà | H. Dương | 06/04/65 | 12/31/65 | ||
43 | Lai Vu 1 | Rạng | Lai Vu | Kinh Môn | H. Dương | 1062400 | 205840 | 01/01/59 | |
43.1 | Lai Vu 2 | Rạng | Lai Vu | Kim Thanh | H. Dương | 1062400 | 205840 | 06/01/66 | 08/31/72 |
44 | Linh Xá | Kinh Thầy | Nam Hưng | Nam Sách | H. Dương | 1061920 | 210430 | 01/01/60 | 12/31/68 |
45 | Ngọc Điểm | Thái Bình | Trường Thanh | Nam Thanh | H. Dương | 1062646 | 205057 | 07/01/59 | 12/31/81 |
46 | Phả Lại | Thái Bình | Cổ Thanh | Chí Linh | H. Dương | 1061735 | 210655 | 01/01/55 | |
46.1 | Phả Lại 2 | Thái Bình | Cổ Thanh | Chí Linh | H. Dương | 1061735 | 210655 | 01/01/63 | 12/31/69 |
47 | Phú Lương 1 | Thái Bình | Ngọc Châu | Tx Hải Dương | H. Dương | 1062020 | 205723 | 07/05/59 | |
47.1 | Phú Lương 2 | Thái Bình | Ngọc Châu | Tp Hải Dương | H. Dương | 1062020 | 222223 | 11/23/65 | 08/31/74 |
48 | Quảng Đạt | Rạng | Ngũ Phúc | Kim Thanh (K. m) | H. Dương | 1062822 | 205700 | 06/01/62 | |
49 | Quý Cao (An Thổ) | Luộc | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | H. Dương | 1062907 | 204513 | 01/01/59 | 12/31/83 |
50 | Bảo Châu | Hồng | Quảng Châu | Tiên Lữ | Hưng Yên | 1060336 | 203715 | 01/01/61 | 12/31/73 |
51 | Hưng Yên | Hồng | Lê Hồng Phong | Tx Hưng Yên | Hưng Yên | 1060336 | 203715 | 01/01/56 | |
52 | Như Trác | Hồng | Hà Nam | 01/01/60 | 12/31/61 | ||||
53 | Phủ Lý 1 | Đáy | Tt Phủ Lý | Kim Thanh | Hà Nam | 1055409 | 203045 | 01/01/59 | |
53.1 | Phủ Lý 2 | Đáy | Thanh Tuyền | Thanh Liêm | Hà Nam | 1055409 | 203045 | 01/01/67 | 12/31/74 |
54 | Thanh Nghị | Đáy | Thanh Nghị | Thanh Liêm | Hà Nam | 05/01/61 | 12/31/62 | ||
55 | Bái Trạch | Đào | Nam An | Nam Ninh | Nam Định | 1060902 | 202228 | 01/01/60 | |
56 | Độc Bộ | Đáy | Yên Nhân | Ớ Yên | Nam Định | 1060514 | 201520 | 01/01/59 | |
57 | Hành Thiện | Ninh Cơ | Xuân Khu | Xuân Trường | Nam Định | 1061900 | 202040 | 01/01/58 | 12/31/64 |
58.1 | Liễu Đề 1 | Ninh Cơ | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Hưng | Nam Định | 1061200 | 201250 | 01/01/58 | 12/31/65 |
58.2 | Liễu Đề 2 | Ninh Cơ | Trực Mỹ | Nam Ninh | Nam Định | 1061200 | 201250 | 01/01/65 | |
59 | Nam Định | Đào | P.Nguyễn Trãi | T.p Nam Định | Nam Định | 1061047 | 202541 | 01/01/59 | |
60 | Phú Hào | Hồng | Nam Điền | Nam Ninh | Nam Định | 1061453 | 202434 | 01/01/61 | |
61 | Phú Lễ | Ninh Cơ | Hải Châu | Hải Hậu | Nam Định | 1061214 | 233300 | 01/01/58 | |
62 | Rạng Đông | ||||||||
63 | Trực Phương | Ninh Cơ | Trực Phương | Nam Ninh | Nam Định | 1061828 | 201908 | 01/01/64 | |
64 | Ba Lạt | Hồng | Nam Hồng | Tiền Hải | Thái Bình | 1063100 | 201903 | 01/01/60 | |
65 | Bến Hiệp | Luộc | Quỳnh Giao | Quỳnh Lôi | Thái Bình | 01/01/66 | 12/31/67 | ||
66 | Cống Hệ | Hóa | Thụy Ninh | Thụy Anh | Thái Bình | 1062827 | 203554 | 01/01/58 | 12/31/70 |
67 | Định Cư | Trà Lý | Đông Trà | Tiền Hải | Thái Bình | 1063207 | 202720 | 01/01/60 | |
68 | Ngô Xá | Hồng | Nguyên Xá | Vũ Thư | Thái Bình | 1061650 | 202404 | 01/01/58 | 12/31/81 |
69 | Nhâm Lang | Luộc | Tiên Tiến | Hưng Hà | Thái Bình | 1061249 | 203830 | 01/01/58 | 12/31/88 |
70 | Nhật Tảo | Hồng | Tiến Đức | Hưng Hà | Thái Bình | 1060600 | 203500 | 01/01/82 | |
71 | Phú Nha | Hồng | Hồng Phong | Hưng Hà | Thái Bình | 1061028 | 203130 | 01/01/59 | |
72 | Quyết Chiến 1 | Trà Lý | Bạch Đằng | Đông Hưng | Thái Bình | 1061256 | 203045 | 01/01/60 | |
73 | Quyết Chiến 2 | Trà Lý | Xuân Hòa | Vũ Thư | Thái Bình | 1061256 | 203045 | 08/01/62 | 05/31/72 |
74 | Tân Đệ | Hồng | Tân Lập | Thư Trì | Thái Bình | 04/01/57 | 10/31/61 | ||
75 | Tân Lang | Đáy | Thái Bình | 01/01/62 | 12/31/62 | ||||
76 | Tảo Xuân | Hồng | Trần Phú | Hưng Hà | Thái Bình | 1060750 | 203650 | 01/01/59 | 12/31/83 |
77 | Thái Bình | Trà Lý | Tp Thái Bình | Thái Bình | 1062030 | 202720 | 01/01/60 | ||
78 | Trà Linh | Diêm Hộ | Thụy Liên | Thụy Anh | Thái Bình | 1062100 | 203330 | 01/01/59 | 12/31/70 |
79.1 | Triều Dương 1 | Luộc | Tân Lễ | Hưng Hà | Thái Bình | 1060730 | 203900 | 01/01/60 | |
79.2 | Triều Dương 2 | Luộc | Tân Lễ | Hưng Nhân | Thái Bình | 1060730 | 203900 | 01/01/67 | 12/31/69 |
80 | Vân Am | Hóa | Thái Bình | 01/01/66 | 12/31/66 | ||||
81 | Vân Cù | Hóa | Thụy Ninh | Thài Thụy | Thái Bình | 1062827 | 203554 | 01/01/71 | 12/31/83 |
82 | Vũ Thuận | Hồng | Vũ Thuận | Vũ Thư | Thái Bình | 1061940 | 202253 | 01/01/58 | |
83 | Bến Đế | Bôi | Gia Phú | Gia Viễn | Ninh Bình | 1054754 | 202121 | 01/01/57 | |
84 | Gián Khẩu 1 | Hoàng Long | Gia Trấn | Hoàng Long | Ninh Bình | 1055513 | 201927 | 01/01/58 | |
85 | Gián Khẩu 2 | Hoàng Long | Gia Trấn | Gia Viễn | Ninh Bình | 1055513 | 201927 | 01/01/65 | 12/31/80 |
86 | Như Tân | Đáy | Kim Tân | Kim Sơn | Ninh Bình | 1060603 | 204100 | 01/01/58 | |
87 | Nho Quan 1 | Lạng | Hoàng Long | Hà Nam | Ninh Bình | 1054535 | 201913 | 01/01/59 | 12/31/81 |
88 | Nho Quan 2 | Lạng | Lạng Phong | Nho Quan | Ninh Bình | 1054535 | 201913 | 01/01/65 | 12/31/74 |
89 | Ninh Bình 1 | Đáy | P. Đinh Tiên Hoàng | Tp Ninh Bình | Ninh Bình | 1055839 | 201645 | 01/01/58 | 12/31/66 |
90 | Ninh Bình 2 | Đáy | Ninh Khang | Hoa Lư | Ninh Bình | 1055839 | 201645 | 01/01/67 | |
91 | Cầu Cừ | Hoạt | Hà Yên | Hà Trung | Thanh Hóa | 01/01/64 | 12/31/64 | ||
92 | Chuối | Yên | Minh Thọ | Nông Cống | T. Hóa | 1053900 | 193900 | 01/01/76 | |
93 | Cụ Thôn | Lèn | Hà Phú | Trung Sơn | T. Hóa | 1055333 | 195853 | 01/01/64 | |
94 | Cửa Hới | Mã | Quảng Hưng | Quảng Xương | T. Hóa | 06/18/62 | 12/31/64 | ||
95 | Du Xuyên | Lạch Bạng | Hải Thanh | Tĩnh Gia | T. Hóa | 1054615 | 192425 | 01/01/59 | 12/31/66 |
96 | Giàng | Mã | Thiệu Khánh | Thiệu Hóa | T. Hóa | 1054532 | 195233 | 01/01/59 | |
97 | Hoàng Tân | Mã | Hoàng Tân | Hoằng Hóa | T. Hóa | 1055108 | 194625 | 01/01/65 | |
98 | Lạch Sung | Lèn | Đa Lộc | Hậu Lộc | T. Hóa | 1055850 | 195755 | 01/01/65 | |
99 | Lèn | Lèn | Hà Ngọc | Trung Sơn | T. Hóa | 1055020 | 195850 | 01/01/76 | |
1 | Ngọc Trà | Yên | Quảng Trung | Quảng Xương | T. Hóa | 1054628 | 193623 | 01/01/62 | |
101 | Tứ Thôn | Tống | Nga Vinh | Nga Sơn | T. Hóa | 1055417 | 220500 | 01/01/64 | 12/31/83 |
102 | Vạn Thắng | Lạch Bạng | Xuân Lâm | Tĩnh Gia | T. Hóa | 1054615 | 192455 | 01/01/67 | 12/31/77 |
103 | Bến Thủy | Cả | Khu phố 5 | T.P Vinh | Nghệ An | 1054140 | 183830 | 01/01/60 | 12/31/75 |
104.1 | Cầu Cấm 1 | Cấm | Nghi Thuận | Nghi Lộc | Nghệ An | 1053847 | 185040 | 01/01/65 | 12/31/74 |
104.2 | Cầu Cấm 2 | Cấm | Nghi Yên | Nghi Lộc | Nghệ An | 1053847 | 185040 | 08/01/66 | 12/31/74 |
105 | Chợ Tràng | Cả | Hưng Phú | Hưng Nguyên | Nghệ An | 1053805 | 183446 | 01/01/61 | |
106.1 | Cửa Hội 1 | Cả | Nghi Hải | Nghi Lộc | Nghệ An | 1054355 | 184504 | 01/01/59 | 12/31/65 |
106.2 | Cửa Hội 2 | Cả | Nghi Hải | Nghi Lộc | Nghệ An | 1054355 | 184504 | 01/01/65 | |
107 | Đò Đao | Bùng | Diễn Hạnh | Diễn Châu | Nghệ An | 1053400 | 185848 | 01/01/60 | 12/31/80 |
108 | Lạch Thơi | Thái | Quỳnh Hải | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 1054500 | 190610 | 01/01/65 | 12/31/75 |
109 | Lạch Vạn | Bùng | Nghệ An | 01/01/67 | 12/31/67 | ||||
110.1 | Cẩm Nhượng 1 | Cửa Nhượng | Cẩm Nhượng | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 1060614 | 181545 | 01/01/62 | |
110.2 | Cẩm Nhượng 2 | Cửa Nhượng | Cẩm Long | Cẩm Xuyến | Hà Tĩnh | 1060614 | 181545 | 01/01/67 | 12/31/73 |
111 | Đò Điệm | Nghèn | Thạch Sơn | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055300 | 182400 | 01/01/72 | |
112.1 | Hộ Độ 1 | Nghèn | Thạch Hạ | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055320 | 182346 | 01/01/62 | 12/31/71 |
112.2 | Hộ Độ 2 | Rào Cái | Thạch Đỉnh | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055320 | 182346 | 01/01/65 | 12/31/66 |
113.1 | Linh Cảm 1 | La | Đức Sơn | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 1053346 | 183221 | 01/01/59 | 07/31/65 |
113.2 | Linh Cảm 2 | La | Châu Phong | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 1053346 | 183221 | 01/01/66 | |
114 | Thạch Đồng | Rào Cái | Thạch Đồng | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055500 | 182300 | 01/01/72 | |
115 | Thạch Đỉnh | Nghèn | Thạch Đỉnh | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055600 | 182500 | 01/01/72 | 12/31/75 |
116 | Thạch Hưng | Rào Cái | Thạch Đỉnh | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 1055500 | 182100 | 01/01/61 | 12/31/71 |
117 | Trung Lương | La | Trung Lương | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 1053935 | 183330 | 01/01/60 | |
118 | Cổ Giang | Côn | Hưng Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1062100 | 173700 | 01/01/63 | 12/31/69 |
119 | Đồng Hới | Nhật Lệ | Đồng Phú | Đồng Hới | Q. Bình | 1063800 | 172600 | 01/01/60 | |
120 | Lương Yến | Nhật Lệ | Lương Ninh | Quảng Ninh | Q. Bình | 1063800 | 172550 | 01/01/66 | 12/31/73 |
121.1 | Lạc Sơn | Gianh | Châu Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 1061100 | 174848 | 01/01/61 | 12/31/65 |
121.2 | Mai Hóa | Gianh | Mai Hóa | Tuyên Hóa | Q. Bình | 1061100 | 174848 | 01/01/65 | |
122 | Phú Trịch | Gianh | Quảng Lộc | Quảng Trạch | Q. Bình | 1062400 | 174500 | 01/01/61 | 12/31/69 |
123 | Phú Vinh | Kiến Giang | Duy Ninh | Lệ Ninh | Q. Bình | 1063915 | 172100 | 01/01/70 | 12/31/79 |
124 | Quán Hầu | Nhật Lệ | Lương Ninh | Quảng Ninh | Q. Bình | 01/01/60 | 12/31/62 | ||
125.1 | Tân Mỹ (Thanh Khê 1) | Gianh | Quảng Phúc | Quảng Trạch | Q. Bình | 1062845 | 174200 | 01/01/60 | |
125.2 | Thanh Khê 2 | Gianh | Hà Trạch | Bố Trạch | Q. Bình | 1062628 | 174218 | 01/01/66 | 12/31/72 |
126 | Xuân Ninh | Đại Giang | Hiền Vinh | Quảng Ninh | Q. Bình | 1063640 | 171840 | 01/01/64 | 12/31/69 |
127 | Bến Tắt | Bến Hải | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 11/01/60 | 12/31/62 | ||
128 | Cửa Việt | Cửa Việt | Gio Việt | Bến Hải | Quảng Trị | 1071000 | 165300 | 01/01/76 | |
129 | Đông Hà | Hiếu | Tiểu Khu 3 | Đông Hà | Quảng Trị | 1070500 | 164900 | 01/01/76 | |
130 | Hải Cụ | Bến Hải | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 01/01/63 | 12/31/63 | ||
131 | Hiền Lương | Bến Hải | Vĩnh Thành | Bến Hải | Quảng Trị | 1070300 | 170000 | 01/01/60 | 12/31/83 |
132.1 | Thạch Hãn 1 | Thạch Hãn | Hải Trí | Triệu Hải | Quảng Trị | 1071100 | 164500 | 01/01/76 | 12/31/78 |
132.2 | Thạch Hãn 2 | Thạch Hãn | Hải Trí | Triệu Hải | Quảng Trị | 1071100 | 164500 | 01/01/78 | |
133 | Huế | Hương | Xuân Long | T.P Huế | Thừa Thiên Huế | 1073300 | 162700 | 01/01/76 | |
134 | Phú Lộc | Bồ | Hương Phú | Hương Điền | Th.Th. Huế | 1072800 | 163200 | 01/01/76 | |
135 | Cẩm Lệ | Túy Loan | Hòa Thọ | Hòa Vang | Đà Nẵng | 1081234 | 163200 | 01/01/76 | |
136 | Sông Hàn | Hàn | Quận 1 | Đà Nẵng | 1081400 | 160500 | 01/01/76 | 12/31/77 | |
137 | Câu Lâu | Thu Bồn | Duy An | Duy Xuyên | Quảng Nam | 1081700 | 155143 | 01/01/76 | |
138 | Hội An | Thu Bồn | Sơn Phong | Tp Hội An | Q. Nam | 1082000 | 155200 | 01/01/76 | |
139 | Tam Kỳ | Tam Kỳ | P. An Phú | Tp Tam Kỳ | Q. Nam | 1083100 | 154000 | 01/01/77 | 12/31/79 |
140 | Vĩnh Điện | Vĩnh Điện | Điện Minh | Điện Bàn | Q. Nam | 1081500 | 155330 | 01/01/77 | |
142 | Châu Ổ | Trà Bồng | Bình Trung | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 1084600 | 151800 | 01/01/77 | |
143 | Quy Nhơn | Vịnh Quy Nhơn | Nhơn Hải | Quy Nhơn | Bình Định | 1091300 | 134500 | 01/01/76 | |
144 | Tuy Hòa (Phú Lâm) | Đà Rằng | Phú Lâm | Tuy Hòa | Phú Yên | 1091925 | 130410 | 01/01/76 | |
147 | Phan Thiết | Mường Mán | Tx Phan Thiết | Phan Thiết | Bình Thuận | 1080645 | 105524 | 01/01/78 | 12/31/84 |
148 | Biên Hòa | Đồng Nai | Quyết Thắng | Biên Hòa | Đồng Nai | 1064930 | 105625 | 01/01/77 | |
149 | Tân Định | Đồng Nai | Tân Định | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 1065500 | 110200 | 01/01/77 | |
150.1 | Dầu Tiếng 1 | Sài Gòn | Định Thành | Bến Cát | Bình Phước | 1062048 | 111851 | 01/01/77 | 04/30/80 |
150.2 | Dầu Tiếng 2 | Sài Gòn | Định Thành | Bến Cát | B. Phước | 1062101 | 111617 | 01/01/80 | |
151 | Gò Dầu Hạ | Vàm Cỏ Đông | Khu phố 3 | Tt Gò Dầu Hạ | Bình Dương | 1061600 | 110430 | 01/01/77 | |
152 | Thủ Dầu Một | Sài Gòn | Thị xã | Thủ Dầu Một | Tây Ninh | 1063911 | 183900 | 01/01/77 | |
153 | Nhà Bè | Nhà Bè | Phú Xuân | Nhà Bè | Tp Hồ Chí Minh | 1064600 | 104030 | 01/01/77 | |
154 | Phú An | Sài Gòn | Phường 22 | Bình Thạnh | Tp HCM | 1064300 | 101700 | 01/01/77 | |
155 | Bến Lức | Vàm cỏ Đông | Thị trấn | Bến Lức | Long An | 1062830 | 103800 | 01/01/77 | |
156 | Kiên Bình | Kênh 12 | Kiên Bình | Mộc Hóa | Long An | 1060222 | 103619 | 01/01/83 | 12/31/90 |
157 | Mộc Hóa | Vmà Cỏ Tây | T.t Mộc Hóa | Mộc Hóa | Long An | 1055600 | 104650 | 01/01/77 | |
158 | Tân An | Vàm Cỏ Tây | Thị xã | Tân An | Long An | 1062500 | 103220 | 01/01/77 | |
159 | Tuyên Nhơn | Vàm Cỏ Tây | Thụy Đông | Tân Thanh | Long An | 1061140 | 103930 | 01/01/81 | |
160 | Cai Lậy | K. Ba Rai | Thị trấn | Cai Lậy | Tiền Giang | 1060300 | 102500 | 01/01/79 | |
161 | Hòa Bình | Cửa Tiểu | Long Hưu | Gò Công | T. Giang | 1063530 | 101730 | 01/01/79 | |
162 | Long Định | Kênh Xáng | Long Định | Châu Thành | T. Giang | 1061540 | 102350 | 01/01/81 | |
163 | Mỹ Tho | Tiền | Thị xã | Mỹ Tho | T. Giang | 1062200 | 102100 | 01/01/78 | |
164 | Vàm Kinh | Cửa Tiểu | Tân Thanh | Gò Công | T. Giang | 1064500 | 101600 | 01/01/78 | |
165 | Cao Lãnh | Tiền Giang | Tân Thuận | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1053840 | 102440 | 01/01/78 | |
166 | Hưng Thạnh | Phước Xuyên | Hưng Thạnh | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1054640 | 103940 | 01/01/81 | |
167 | An Thuận (Tân Thủy) | Hàm Luông | An Hòa Tây | Ba Tri | Bến Tre | 1063600 | 95900 | 01/01/80 | |
168 | Bình Đại | Cửa Đại | Bình Thắng | Bình Đại | Bến Tre | 1064220 | 101208 | 01/01/81 | |
169 | Bến Trại | Cổ Chiên | An Thuận | Thạnh Phú | Bến Tre | 1063116 | 95304 | 01/01/81 | |
170 | Chợ Lách | Hàm Luông | Sơn Định | Chợ Lách | Bến Tre | 1060730 | 101640 | 01/01/77 | |
171 | Mỹ Hóa (Bến Tre) | Hàm Luông | Thị xã | Bến Tre | Bến Tre | 1062040 | 101320 | 01/01/81 | |
172.1 | Mỹ Thuận 1 | Tiền | Tân Hòa Bắc | Tx Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1055440 | 101620 | 01/01/77 | |
172.2 | Mỹ Thuận 2 | Tiền | Tân Hòa Bắc | Tx Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1055400 | 101600 | 01/01/78 | |
173 | Trà Vinh | Cổ Chiên | Long Đức | Tx Trà Vinh | Trà Vinh | 1062100 | 95840 | 01/01/77 | |
174 | Châu Đốc | Hậu | TT Châu Đốc | Châu Đốc | An Giang | 1050730 | 104220 | 01/01/77 | |
175 | Chợ Mới | Rồng Trương | TT Chợ Mới | Chợ Mới | An Giang | 1052430 | 103300 | 01/01/77 | |
176 | Long Xuyên | Hậu | Mỹ Bình | Long Xuyên | An Giang | 1052700 | 102240 | 01/01/77 | |
177 | Tân Châu | Tiền | Tân Châu | Châu Phú | An Giang | 1055100 | 105000 | 01/01/77 | |
178 | Tri Tôn | Kinh Xáng | Tả Đảnh | Tri Tôn | An Giang | 1050303 | 162600 | 01/01/90 | 12/31/93 |
179 | Vàm Nao | Vàm Nao | Phù Mỹ | Phù Tân | An Giang | 1052124 | 103430 | 01/01/81 | |
180 | Xuân Tô | Vĩnh Tế | Xuân Tô | Tịnh Biên | An Giang | 1045620 | 103616 | 01/01/90 | |
181 | Cần Thơ | Hậu | P. Cái Khế | Cần Thơ | 1054730 | 120000 | 01/01/77 | ||
182 | Phụng Hiệp | K Cái Con | Thị trấn | Phụng Hiệp | Cần Thơ | 1055000 | 94850 | 01/01/77 | |
183 | Vị Thanh | Kênh xã No | Vị Thanh | Long Mỹ | Cần Thơ | 1052700 | 94600 | 01/01/80 | |
184 | Đại Ngải | Hậu | Đại Ngải | Long Phú | Sóc Trăng | 1060200 | 94730 | 01/01/77 | |
185 | Mỹ Thanh | Mỹ Thanh | Trung Bình | Long Phú | Sóc Trăng | 1061000 | 92500 | 01/01/81 | |
186 | Rạch Giá | Kiên | T.x Rạch Giá | Rạch Giá | Kiên Giang | 1050515 | 104000 | 01/01/78 | 12/31/81 |
187 | Tân Hiệp | Cái Sắn | Thị trấn | Tân Hiệp | K. Giang | 1051710 | 165000 | 01/01/81 | |
188 | Xẻo Rô | Cái Lớn | Tây Yên | An Biên | K. Giang | 1050640 | 95200 | 01/01/81 | |
189 | Gành Hảo | Gành Hảo | TT Gành Hảo | Giá Lai | Bạc Liêu | 1052530 | 90200 | 01/01/78 | |
190 | Cà Mau | Ghềnh Hào | Phường 7 | Cà Mau | Cà Mau | 1050900 | 91000 | 01/01/78 | |
191 | Năm Căn | Cửa Lớn | Tt Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau | 1050100 | 84550 | 01/01/81 | |
192 | Phước Long | K Phụng Hiệp | Phước Long | Hồng Dân | Cà Mau | 1052740 | 92600 | 01/01/81 | |
193 | Sông Đốc | Ông Đốc | TT Sông Đốc | Tr. Văn Thời | Cà Mau | 1044959 | 90228 | 01/01/96 |
PHỤ LỤC C: CÁC BÀI TOÁN VỀ CẦU NHỎ
Bài toán 1: Số liệu đã biết (đầu vào): Lưu lượng QP%: loại mố trụ (cho hệ số m); độ dốc dòng chảy i0, chiều sâu dòng chảy tự nhiện h0 (hay hh); độ dốc dòng chảy dưới cầu ioc; cột nước trước cầu H, hay điều kiện chảy.
Yêu cầu:
– Tính khẩu độ cầu.
– Lựa chọn vật liệu gia cố dưới cầu.
Trình tự tính:
– Chọn loại mố cầu, xác định hệ số lưu lượng m theo bảng 7; xác định tiêu chuẩn ngập N; hệ số k1 theo bảng 8.
– Kiểm tra chế độ chảy:
+ Nếu h0 < N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy tự do và khi đó sng = 1;
+ Nếu h0 > N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy ngập và khi đó sng < 1;
Nếu ở chế độ chảy tự do:
– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn (định hình) Loc1 gần với Loc nhất (L0c1 > Loc);
– Xác định cột nước trước cầu tương ứng với Loc1 theo công thức dưới đây:
(C.1)
– Kiểm tra chế độ chảy: Nếu h0 < NH1 thì chế độ chảy vẫn là chảy tự do; ngược lại là chế độ chảy ngập.
– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán;
+ Độ sâu tính toán xác định theo (41).
+ Lưu tốc tính toán:
(C.2)
– Xác định dạng gia cố lòng sông dưới cầu phù hợp với tốc độ tính toán Vt và chiều sâu ht.
Nếu ở chế độ chảy ngập: Khi trạng thái chảy dưới cầu chảy ngập thì việc tính toán phải theo phương pháp đúng dần vì sng chưa biết. Trình tự tính toán tiếp tục như sau:
– Tra bảng 9 xác định sng1 theo (m và n1), với n1 = h=/H.
– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn (định hình) gần nhất.
– Xác định cột nước mới trước cầu H1;
+ Xác định hàm bổ trợ:
(C.3)
+ Tra bảng 9 với q, m, tìm kng, n2 và sng2; nếu n2 và sng2 không thay đổi so với n1 và sng1 thì cột nước H1 là cột nước H đã biết.
Nếu khác nhau nhiều tính H1:
(C.4)
– Xác định chiều sâu tính toán ht theo (42) và tốc độ tính Vt theo (C.2).
– Xác định dạng gia cố lòng sông dưới cầu phù hợp với tốc độ tính toán Vt và chiều sâu ht.
Bài toán 2: Số liệu đã biết (đầu vào): Lưu lượng QP%; loại mố trụ; độ dốc dòng chảy io; chiều sâu h0 (hay hh); độ dốc dòng chảy dưới cầu ioc; tốc độ cho phép tại mặt cắt tính toán Vcp theo hình thức gia cố lòng cầu.
Yêu cầu:
– Tính khẩu độ cầu.
– Nước dâng trước cầu.
– Kiểm tra vật liệu gia cố dưới cầu.
Trình tự tính:
– Chọn loại mố cầu, xác định hệ số lưu lượng m; xác định tiêu chuẩn ngập N; hệ số k1 và hệ số Y.
– Chọn dạng gia cố lòng sông tìm Vcp.
– Giả thiết chế độ chảy tự do (=1) tính cột nước trước cầu:
(C.5)
Với [Vt] = Vcp.
_ Kiểm tra chế độ chảy:
+ Nếu h0 < N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy tự do (giả thiết đúng) và khi đó = 1;
+ Nếu h0 > N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy ngập và khi đó < 1;
Nếu ở chế độ chảy tự do:
– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn Loc1.
– Xác định cột nước trước cầu tương ứng với Loc1 theo (C.1).
– Kiểm tra chế độ chảy: Nếu h0 < NH1 thì chế độ chảy vẫn là chảy tự do; ngược lại là chế độ chảy ngập.
– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán (như bài toán 1 phần chảy không ngập).
– Kiểm tra dạng gia cố lòng sông dưới cầu nếu Vt < Vcp thì dừng lại.
Nếu ở chế độ chảy ngập:
– Xác định tốc độ lớn nhất có thể dưới cầu:
(C.6)
Khi đó lưu tốc tính toán là: Vt = min (Vcp, Vmax)
– Xác định cột nước mới trước cầu H1:
+ Xác định hàm bổ trợ:
+ Tra bảng 9 với (q1 với m), tìm kng, n1, Y1 và sng1 và tính cột nước trước cầu lần thứ nhất H1:
(C.7)
– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn.
– Xác định cột nước gần đúng lần thứ hai:
+ Xác định hàm số bổ trợ lần thứ 2:
+ Tra bảng 9 với (q với m), tìm kng, n2, Y2 và sng2 và tính cột nước trước cầu lần thứ hai H2;
– Tính và so sánh với n1; nếu n2 # n1 thì chọn n3 khác và tính lại cột nước H3 và so sánh H3 với H2; nếu chưa thỏa mãn thì tiếp tục tính toán cho đến khi thỏa mãn yêu cầu sẽ được cột nước dân tương ứng với b1 đã chọn;
– Xác định lại điều kiện chảy ngập: (h0 > N.H)
– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán (như bài toán 1 với chế độ chảy ngập).
– Kiểm tra dạng gia cố lòng sông dưới cầu nếu Vt < Vcp thì dừng lại.
PHỤ LỤC D: ĐỒ THỊ THIẾT KẾ THỦY LỰC CỐNG VÀ TRÌNH TỰ TÍNH THỦY LỰC CỐNG
Đồ thị thiết kế D.1: Khống chế cửa thu: cống tròn.
Tài liệu: Herr (1977)
Trong đó: Q = tổng lưu lượng
N = số cống
HW = chiều sâu mực nước đầu cống (trước cống)
Hf = tổn thất do ma sát
D = đường kính cống.
Đồ thị thiết kế D.2: Khống chế cửa thu: Cống tròn – cửa cống (đầu) vát
Đồ thị thiết kế D.3: Khống chế cửa thu: Cống hộp
Đồ thị thiết kế D.4: Khống chế cửa thu: cống hộp có vát cạnh/xiên góc
Đồ thị thiết kế D.5: Khống chế cửa thu: cống hộp, tường đầu xiên chéo với dòng chảy
Đồ thị thiết kế D.6: Khống chế cửa thu: Cống hộp, tường cánh
Tài liệu: Herr (1977) và Bossy (1974)
Bảng C.1: Hệ số tổn thất dòng chảy
Ống cống bằng bê tông | Ke |
Nhô ra khỏi nền đắp, đầu khớp | 0.2 |
Nhô ra khỏi nền đắp, đầu cắt vuông | 0.5 |
Tường đầu cống hoặc tường đầu cống có tường cánh | 0.2 |
Đầu khớp hoặc ống | 0.5 |
Mép vuông | 0.2 |
Vê tròn (bán kính 1/12D) Đầu cống vát theo mái dốc nền đắp | 0.7 |
Đoạn đầu phù hợp với mái dốc nền đắp (đúc sẵn tiêu chuẩn) | 0.5 |
Mép xiên 33,70 hoặc xiên 450. | 0.2 |
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc | 0.2 |
Cống tròn cống vòm bằng tôn lượn sóng | |
Nhô ra nền đắp | 0.9 |
Tường đỉnh hoặc tường đỉnh và tường cánh, mép vuông | 0.5 |
Cắt vát theo mái dốc nền đắp | 0.7 |
Đoạn cuối phù hợp với mái dốc nền đắp (đúc sẵn tiêu chuẩn) | 0.5 |
Mép xiên 33,70 hoặc xiên 450. | 0.3 |
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc | 0.2 |
Cống hộp, Bê tông cốt thép | |
Tường đầu cống | |
Đúc vuông 3 cạnh | 0.5 |
Vê tròn 3 cạnh với bán kính 1/12 kích thước cống, hoặc vuốt cạnh trên 3 mặt | 0.2 |
Tường cánh từ 30 đến 750. | |
Với thân cống đúc vuông tại đỉnh | 0.4 |
Mép đỉnh gọt vê tròn có bán kính = 1/12 kích thước cống hoặc vát mép đỉnh | 0.2 |
Tường cánh từ 1 đến 250. | |
Với thân cống đúc vuông tại đỉnh | 0.5 |
Tường cánh song song (mở rộng cạnh) | |
Đúc vuông tại đỉnh | 0.7 |
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc | 0.2 |
Nhô ra: | |
Mép vuông | 0.7* |
Mép vát 33.70 hoặc vát 450. | 0.2* |
* Ước tính | |
Tài liệu dùng: Harrison và cộng sự (1972); Herr và cộng sự (1997) |
Đồ thị thiết kế D.7: Kiểm soát thoát nước cửa ra: Cống tròn bê tông/Cống – Biểu đồ dòng chảy
Tài liệu: Herr (1977)
Đồ thị thiết kế D.8: Kiểm soát thoát nước cửa ra: Dòng chảy đầy trong cống hộp bê tông
Tài liệu: Herr (1977)
Đồ thị thiết kế D.9: Đồ thị xác định chiều sâu giới hạn cho cống tròn
Đồ thị thiết kế D.10: Mối quan hệ giữa chiều sâu giới hạn và – Lưu tốc: cống tròn
Tài liệu dùng: Viện nghiên cứu sắt thép Mỹ (1980)
Đồ thị thiết kế D.11: Chiều sâu giới hạn – Mặt cắt hình chữ nhật
Đồ thị thiết kế D.12: Đường vào vuốt nghiêng: Kiểm tra phần cổ – Cống hộp
Tài liệu: Harrison (1972)
Đồ thị thiết kế D.13: Đường vào được vuốt: Kiểm soát phần cổ – Cống tròn
Tài liệu: Harrison (1972)
Đồ thị thiết kế D.14: Đầu thu vuốt cạnh – Khống chế mặt trước – Cống hộp/tròn
Tài liệu: Harrison (1972)
Đồ thị thiết kế D.15: Đầu thu vuốt cạnh: Kiểm soát mặt trước – Cống tròn không phải hình chữ nhật
Ghi chú: Đối với trường hợp nhiều ống cống, thiết kế cạnh vuốt giống như một kết cấu độc lập
Tài liệu: Harrison (1972)
Đồ thị thiết kế D.16: Cửa vào vuốt dốc hình chữ nhật: Kiểm soát mặt trước – Cống hộp/tròn
Tài liệu: Harrison (1972)
Trình tự thiết kế thủy lực cống.
Từ lưu lượng đã biết, tùy thuộc vào điều kiện địa hình, địa chất cụ thể, sơ bộ lựa chọn loại cống, kích thước cống, cấu tạo cửa vào, cửa ra của cống.
a) Chế độ kiểm soát thượng lưu.
– Từ kích thước của cống đã chọn và lưu lượng qua cống xác định tỷ số HW/D (xem Hình D-1).
– Nhân chiều cao cống D với tỷ số HW/D được nước dâng trước cống HW.
– Tính cao độ mực nước thượng lưu: ELhd = ELsf + HW.
ELhd – mực nước thiết kế ở thượng lưu.
ELsf – cao độ đáy lòng dẫn tại cửa vào.
b) Chế độ kiểm soát hạ lưu
– Tính chiều sâu hạ lưu TW trên đáy cống theo lưu lượng thiết kế.
– Tính chiều sâu phân giới dc theo lưu lượng và kích thước, hình dạng cống.
– Tính chiều sâu tại cửa ra của cống d0 là trị số lớn hơn trong hai trị số TW và (D + dc)/2.
– Tính tổn thất qua cống H (Hf) theo biểu đồ.
(1) Nếu hệ số nhám của cống thiết kế khác hệ số nhám của biểu đồ thì điều chỉnh chiều dài cống theo công thức:
L – chiều dài thực tế của cống;
L1 – chiều dài cống đã điều chỉnh;
n – hệ số nhám của biểu đồ;
n1 – hệ số nhám thực tế của cống thiết kế.
Sau đó sử dụng L1 như chiều dài thực tế của cống khi sử dụng biểu đồ thiết kế.
(1) Kẻ một đường thẳng nối kích thước cống (điểm 1) với chiều dài cống theo hệ số ke (điểm 2) được điểm đổi hướng (điểm 3). Tiếp tục kẻ một đường thẳng nối từ lưu lượng (điểm 4) với điểm đổi hướng (điểm 3) sẽ được tổn thất cột nước H (xem Hình D-2)
– Tính cao độ mực nước tại cửa ra: ELho = ELo + do.
ELho – cao độ đáy cửa ra.
– Tính cột nước dâng ở thượng lưu: HW = H + do – L.S.
Và cao độ mực nước thượng lưu: ELhd = ELsf + HW.
– Nếu cao độ mực nước tại cửa ra lớn hơn cao độ mực nước thượng lưu (ELho > ELhd) thì tiến hành thiết kế lại (chọn lại cống khác hoặc kết cấu cống khác kể cả hình dạng cửa vào).
c) Đánh giá kết quả.
* So sánh cao độ mực nước thượng lưu ở hai chế độ kiểm soát, chế độ nào có cao độ lớn hơn là chế độ kiểm soát của cống.
* Tính lưu tốc tại cửa ra: Từ chế độ kiểm soát của cống, tính chiều sâu dòng chảy tại cửa ra (do). Từ chiều sâu cửa ra (do) và hình dạng kích thước cống tính lưu tốc cửa ra.
Đối với chế độ kiểm soát thượng lưu: chiều sâu tại cửa ra xấp xỉ bằng chiều sâu chảy đều trong cống (xem Hình D-3-a): d0 = dn <dc.
Đối với chế độ kiểm soát hạ lưu (xem Hình D-3-b):
+ Khi TW > D : do = D
+ Khi D> TW > dc : do = TW
+ Khi TW =dc : do = dc.
Khi đó có lưu tốc cửa ra: Vo = Q/Ap.
Ap – diện tích dòng chảy tại cửa ra;
do – chiều sâu cửa ra của cống;
Vo – lưu tốc cửa ra;
dc – chiều sâu phân giới;
dn – chiều sâu dòng chảy đều;
TW – chiều sâu dòng chảy hạ lưu;
D – chiều cao cống.
Khi tính thủy lực cống trong trường hợp thông thường có thể sử dụng phần mềm HY8 của Hội Cầu đường Liên bang Hoa Kỳ (FHWA)
Hình D-1: Ví dụ về đồ thị thiết kế cống với chế độ kiểm soát thượng lưu.
Hình D-2: Ví dụ về đồ thị thiết kế cống với chế độ kiểm soát hạ lưu.
Hình D-3-a: Độ sâu cửa ra ở chế độ kiểm soát thượng lưu.
Hình D-3-b: Độ sâu cửa ra ở chế độ kiểm soát hạ lưu.
PHỤ LỤC E: ĐỒ THỊ THIẾT KẾ THỦY LỰC CẦU NHỎ, CỐNG CÓ XÉT ĐẾN TÍCH NƯỚC
Hình E.1: Đồ thị khả năng thoát nước của cầu nhỏ
Hình E.2: Đồ thị khả năng thoát nước của cống chữ nhật khẩu độ 2m đến 6m.
Hình E.3: Đồ thị khả năng thoát nước của cống chữ nhật khẩu độ 1m đến 2m phần cửa vào tôn cao
Hình E.4: Đồ thị khả năng thoát nước của cống đôi hình chữ nhật khẩu độ từ 2×1 m dến 2×2 m phần cửa vào tôn cao.
Hình E.5: Đồ thị khả năng thoát nước của cống ba hình chữ nhật phần cửa vào tôn cao khẩu độ từ 3x1m đến 3x2m.
Hình E.6: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn đường kính d = 1,25 m.
Hình E.7: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn đôi đường kính d từ 2x1m tới 2×2 m.
Hình E.8: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn ba đường kính d từ 3×1 m tới 3×2,5m.
Hình E.9: Đồ thị xây dựng khi tính khẩu độ có xét tích nước theo Phương pháp giản hóa
Hình E.10: Đồ thị quan hệ giữa thể tích trữ nước trước cống.
Hình E.11: Đồ thị xây dựng khi hiệu chỉnh tính khẩu độ có xét tích nước.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Quy định chung
5. Xác định lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ và quá trình lũ thiết kế
6. Xác định khẩu độ cầu nhỏ và cống trong điều kiện bình thường
7. Xác định khẩu độ cống có xét đến tích nước trước công trình
8. Phụ lục
Phụ lục A. Tính lưu lượng đỉnh lũ từ mưa rào
Phụ lục B. Danh sách các trạm khí tượng, mưa, thủy văn và thủy văn vùng triều
Phụ lục C: Các bài toán về cầu nhỏ
Phụ lục D: Đồ thị thiết kế thủy lực cống và trình tự tính thủy lực cống
Phụ lục E: Đồ thị thiết kế thủy lực cầu nhỏ, cống có xét đến tích nước
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9845:2013 VỀ TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9845:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xây dựng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |