TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9845:2013 VỀ TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9845:2013

TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ

Calculation of flood flow characteristics

Lời nói đầu

TCVN 9845:2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22TCN220-95: Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ.

TCVN 9845:2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ

Calculation of flood flow characteristics

  1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này qui định cách xác định các đặc trưng dòng chảy lũ do mưa rào phục vụ thiết kế các công trình thoát nước nhỏ trên sông, ven sông trong ngành giao thông vận tải thuộc vùng sông không chịu ảnh hưởng của thủy triều và không có lũ bùn đá.

1.2. Tiêu chuẩn này là tài liệu tham khảo cho các ngành khác khi cần tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ phục vụ thiết kế các công trình liên quan đến dòng chảy trên sông, ven sông.

  1. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4054:2005           Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế.

TCVN 5729:2012           Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế.

  1. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ sau:

3.1. Lũ (Flood)

Hiện tượng nước sông dâng cao trong một khoảng thời gian nhất định và sau đó giảm dần.

3.2. Đặc trưng dòng chảy lũ (Characteristics of Flood Flow)

Các thông số thể hiện dòng chảy lũ như lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng dòng chảy của trận lũ, mô đun đỉnh lũ, mực nước đỉnh lũ, đường quá trình lũ, thời gian lũ (thời gian lũ lên và thời gian lũ xuống), hệ số dòng chảy.

3.3. Mực nước đỉnh lũ (flood water level)

Cao độ của mặt nước lớn nhất của trận lũ trong sông so với cao độ thủy chuẩn quốc gia.

3.4. Thời gian lũ (time of the flood)

Khoảng thời gian từ khi lũ bắt đầu lên đến khi kết thúc.

3.5. Thời gian lũ lên (rising limb)

Khoảng thời gian từ khi lũ bắt đầu lên đến khi đạt giá trị lớn nhất.

3.6. Thời gian lũ xuống (falling limb)

Khoảng thời gian từ khi lũ giá trị lớn nhất đến khi lũ kết thúc.

3.7. Lưu lượng (Flow discharge)

Thể tích nước đi qua mặt cắt ướt trong một đơn vị thời gian.

3.8. Tổng lượng dòng chảy (flood total volume)

Tổng thể tích nước đi qua mặt cắt công trình trong một thời gian lũ.

3.9. Lưu vực (watershed)

Diện tích lưu vực mà trên đó nước mưa sẽ tập trung chảy vào sông nhánh và sông chính.

3.10. Lượng mưa (Rainfall)

Chiều dày lớp nước mưa rơi xuống (tại một vị trí không gian nào đó) trong một khoảng thời gian, thường có đơn vị là mm.

3.11. Lớp dòng chảy (Depth of runoff)

Chiều dày lớp nước mưa hiệu quả phủ trên toàn bộ diện tích lưu vực để tạo thành tổng lượng dòng chảy.

3.12. Hệ số dòng chảy (Runoff coeficient)

Tỷ số giữa lớp dòng chảy và lượng mưa.

3.13. Tần suất lũ (Flood Frequency)

Số lần lũ có độ lớn đã cho có thể xuất hiện trở lại trong thời gian dài một trăm năm.

3.14. Tần suất lũ thiết kế (Design flood frequency)

Tần suất lũ được chọn để xác định kích thước cần thiết của công trình thoát nước.

3.15. Khẩu độ cầu nhỏ (Small bridge waterway opening)

Chiều dài mặt nước sông, suối cần thiết dưới cầu để thoát được lưu lượng thiết kế.

  1. Quy định chung

4.1. Nhiệm vụ và nội dung tính toán:

  1. a) Tính lưu lượng, mực nước thiết kế trong các trường hợp và mối quan hệ lưu lượng với mực nước.
  2. b) Xác định phân bố lưu lượng và lưu tốc trong các bộ phận sông, suối.
  3. c) Xác định kích thước công trình cầu nhỏ, cống trong các trường hợp.

4.2. Các tài liệu trong tính toán, cần sử dụng các nguồn tài liệu:

  1. a) Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn của vùng công trình.
  2. b) Tài liệu tổng hợp các đặc điểm thủy văn của địa phương để lựa chọn các phương pháp tính toán thích hợp.
  3. c) Tài liệu về lượng mưa ở các trạm mưa, trạm khí tượng thủy văn trên khu vực. Tài liệu này được lấy liên tục từ khi trạm đo bắt đầu hoạt động cho đến thời điểm tính toán.
  4. d) Tài liệu về thủy văn, thủy lực của các công trình khác trong khu vực có liên quan.

4.3. Trong trường hợp không có trạm quan trắc thủy văn gần tuyến thiết kế công trình, có thể sử dụng tài liệu tương tự của trạm thủy văn gần nhất trên sông tương tự.

Khi sử dụng tài liệu của lưu vực tương tự, cần hiệu chỉnh sự chênh lệch về lượng mưa, về diện tích giữa lưu vực tương tự và lưu vực nghiên cứu.

Có thể sử dụng các mô hình tính toán thủy văn để tính các đặc trưng dòng chảy của lưu vực khi có đầy đủ các cơ sở khoa học tin cậy.

4.4. Khi lựa chọn lưu vực tương tự, cần bảo đảm các điều kiện sau đây:

– Sự tương tự về điều kiện khí hậu.

– Tính đồng bộ trong sự dao động dòng chảy theo thời gian (có quan hệ tương quan trong cùng thời kỳ đo đạc)

– Tính tương tự về địa chất, thổ nhưỡng, địa chất thủy văn, tỷ lệ diện tích rừng, đầm lầy, diện tích canh tác trên lưu vực.

– Không có những yếu tố làm thay đổi điều kiện tự nhiên của dòng chảy.

– Tỷ số giữa các diện tích không vượt quá 5 lần, chênh lệch giữa cao trình bình quân của lưu vực không vượt quá 300 m.

4.5. Khi tính toán theo các Phương pháp của Tiêu chuẩn này, cần thu nhập các đặc trưng địa lý thủy văn của lưu vực nghiên cứu tính đến tuyến xây dựng công trình và của lưu vực tương tự.

Các đặc trưng tính toán này bao gồm:

  1. Diện tích lưu vực F (km2) xác định trên bản đồ có tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 hoặc 1/100.000 phù hợp với diện tích lưu vực, nhưng phải thỏa mãn: 1 km2 ngoài thực địa diện tích đo trên bản đồ lớn hơn 1 cm2 ở bước lập dự án hay thiết kế cơ sở, còn trong thiết kế kỹ thuật lớn hơn 5 cm2. Trường hợp thiết kế hai bước, diện tích đó phải lớn hơn 5 cm2.

Khi tính diện tích lưu vực, cần bỏ bớt những phần diện tích không tham gia hình thành dòng chảy lũ. Ví dụ vùng hang động đá vôi v.v…

  1. Chiều dài lòng chính L (km) do từ chỗ bắt đầu hình thành lòng chính đến vị trí công trình. Khi trên lưu vực không có lòng chính, thì dòng chảy phải tính theo kiểu chảy trên sườn dốc. Khi đó chiều dài lòng chính lấy theo khoảng cách từ đường phân chia lưu vực (đường phân thủy) đến vị trí công trình.
  2. Chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực Lsd (m) tính theo công thức

                                     (1)

Trong đó:

L – chiều dài lòng chính, km;

– tổng chiều dài các lòng nhánh, km. Trong số này, chỉ tính những lòng nhánh có độ dài lớn hơn 0,75 lần chiều rộng bình quân B của lưu vực.

Chiều rộng bình quân B tính theo công thức:

– Đối với lưu vực có hai sườn dốc:                                                (2)

– Đối với lưu vực 1 sườn dốc:                                                        (3)

Đối với lưu vực 1 sườn, áp dụng công thức (1) hệ số 1,8 phải thay bằng 0,90.

  1. Độ dốc trung bình của lòng chính Jls (‰) là độ dốc của đường thẳng kẻ dọc sông sao cho các phần diện tích thừa, thiếu do đường thẳng này và đường đáy sông tạo ra bằng nhau, được xác định bằng công thức:

(4)

Trong đó:

h1, h2, …. hn – hiệu độ cao của các điểm g•y trên trắc dọc đáy so với cao độ điểm cuối của đoạn tính độ dốc;

I1, I2, … In – cự ly giữa các điểm gãy, L =

  1. Độ dốc trung bình của sườn dốc Jsd (‰) tính theo trị số trung bình của 4 đến 6 điểm xác định độ dốc sườn dốc, theo hướng dốc lớn nhất.
  2. Tỷ lệ rừng: fr = 100%                                     (5)
  3. Tỷ lệ hồ ao: fao =100 (%)
  4. Tỷ Lệ Đầm Lầy: fđl =100 %

Trong đó: Frừng, Fao, Fđầm lầy – diện tích rừng, ao hồ, đầm lầy trên lưu vực.

  1. Mức độ điều tiết của các hồ chứa nước nhân tạo: số lượng, vị trí, dung tích, …

Các đặc trưng địa lý thủy văn của sông ngòi và lưu vực nêu ở trên, được xác định theo bản đồ hay đo đạc tại chỗ.

  1. Xác Định Lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ và quá trình lũ thiết kế

5.1. Việc tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế, tùy theo diện tích lưu vực, có thể sử dụng một trong các công thức dưới đây:

– Đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 100 km2, tính theo công thức cường độ giới hạn, quy định ở 5.2.

– Đối với lưu vực có diện tích lớn hơn 100 km2, có thể tính theo công thức triết giảm, quy định ở 5.3.

Ngoài việc tính toán theo công thức trên, đối với lưu vực vừa và lớn, cần đối chiếu kết quả tính toán với phương pháp hình thái đoạn sông (lũ lịch sử) và các phương pháp khác để quyết định số liệu thiết kế.

5.2. Công thức cường độ giới hạn.

5.2.1. Công thức tính lưu lượng:

                                     (8)

Trong đó:

P% – tần suất thiết kế, lấy theo điều 10 TCVN 4054:2005 và điều 9 TCVN 5729:2012.

HP% – lượng mưa ngày lớn nhất tương ứng với tần suất thiết kế P% của trạm đại diện cho lưu vực tính toán, mm. Trong tính toán cần cập nhật chuỗi số liệu mưa của trạm đại diện đến thời điểm tính. Danh sách các trạm đại diện xem trong Phụ lục B;

QP% – lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất thiết kế, m3/s;

F – diện tích lưu vực, km2;

φ – Hệ số dòng chảy lũ lấy trong bảng A.1 phụ lục A, tùy thuộc vào loại đất cấu tạo lưu vực, lượng mưa ngày thiết kế (HP%) và diện tích lưu vực (F);

Hệ số dòng chảy φ trong công thức (8) xác định theo lượng mưa ngày, diện tích lưu vực và cấp đất, vị trí điển hình lấy mẫu đất ở chiều sâu: 0,20 m đến 0,30 m. Mỗi mẫu nặng khoảng 400g, xác định thành phần hạt của mẫu đất và tính hàm lượng cát trong mẫu đất (kích thước cát 0,05 mm đến 2mm). Dựa vào hàm lượng cát chứa trong đất, xác định cấp đất theo bảng 1.

AP% – Mô đun tương đối đỉnh lũ tương ứng với tần suất thiết kế; AP% lấy trong Bảng A.3 phụ lục A tùy thuộc vào vùng mưa, đặc trưng địa mạo thủy văn của lòng sông fls (xác định theo công thức 10), thời gian tập trung dòng chảy trên sườn dốc tsd (tsd theo 5.2.2.1).

d – Hệ số xét tới mức độ làm giảm nhỏ lưu lượng đỉnh lũ do ao, hồ, đầm lầy lưu vực, xác định theo bảng 6.

5.2.2. Trình tự xác định QP theo công thức (8) như sau:

5.2.2.1. Xác định thời gian tập trung nước mưa trên sườn dốc tsd.

Thời gian tập trung nước mưa trên sườn dốc tsd, xác định theo Bảng A.2 phụ lục A tùy thuộc vào hệ số địa mạo thủy văn của sườn dốc (fsd) và vùng mưa (Bảng 3).

Hệ số fsd xác định theo công thức:

(9)

Trong đó:

Lsd – chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực, m;

msd – thông số đặc trưng nhám trên sườn dốc, phụ thuộc vào tình trạng bề mặt của sườn lưu vực, lấy theo bảng 4.

5.2.2.2. Tính thông số địa mạo thủy văn của lòng sông fls theo công thức

(10)

Trong đó: mls – thông số đặc trưng nhám lòng sông, phụ thuộc vào tình trạng bề mặt lòng sông, suối của lưu vực, lấy theo bảng 5.

5.2.2.3. Xác định trị số AP% theo Bảng A.3 phụ lục A.

5.2.2.4. Tính lưu lượng đỉnh lũ theo công thức (8)

5.2.3. Đối với các lưu vực nhỏ, khi lòng sông không rõ ràng, mô đun tương đối đỉnh lũ AP% lấy theo Bảng A.3 phụ lục A ứng với fls = 0.

5.2.4. Khi chọn được lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu quan trắc, có thể vận dụng công thức (8) để tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế cho lưu vực nghiên cứu như sau:

Công thức (8) được viết lại dưới dạng:

(11)

Trong đó:          – Xác định dựa vào tài liệu của lưu vực tương tự, tính toán (12):

(12)

Trị số  – tung độ đường cong triết giảm mưa, tương ứng với thời gian tập trung dòng chảy trên lưu vực tương tự, lấy trong bảng A.4 phụ lục A.

Thời gian tập trung dòng chảy trên lưu vực tương tự. Tính theo công thức:

(13)

Trong đó:  – thời gian tập trung nước trong lòng sông của lưu vực tương tự, tính theo (14):

Trong đó:

La, ma, Ja, Fa – chiều dài sông chính, hệ số nhám lòng sông, độ dốc trung bình lòng sông và diện tích lưu vực của sông tương tự;

Va – lưu tốc dòng chảy trên sông của lưu vực tương tự (m/s);

– thời gian tập trung nước trên sườn dốc của lưu vực tương tự, xác định theo 5.2.2.1.

Trị số AP% trong công thức (11) xác định theo Bảng A.3 phụ lục A như đã quy định ở trên, tùy thuộc vào vùng mưa,  và fls của lưu vực nghiên cứu với giả thiết  = .

Đặc trưng địa mạo thủy văn của lòng sông fls của lưu vực nghiên cứu, xác định theo (10).

Bảng 1. Bảng phân cấp đất theo hàm lượng cát.

Hàm lượng cát (%) Cấp đất Hàm lượng cát (%) Cấp đất
0,0 ¸ 2 I 31-62 IV
2,1 ¸ 12 II 63-83 V
12,1 ¸ 30 III 84-100 VI

Bảng 2: Bảng phân cấp đất, đá theo cường độ thấm và hàm lượng cát

TT Tên đất Hàm lượng cát (%) Cường độ thấm (mm/min) Cấp đất
1 Nhựa đường, đất không thấm, các loại đá 0 ¸ 0,1 I
2 Đất sét, sét màu, đất muối, đất sét cát (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong không đứt) 2

10

0,1

0,3

I

II

3 Đất hóa tro, hóa tro mạnh 10 0,3 II
4 Đất tro chất sét (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn) 14

15

0,50

0,60

III

III

5 Sét cát đất đen, đất rừng màu tro nguyên thổ rừng có cỏ, đất hóa tro vừa (khi ẩm có thể vê thành sợi, uốn cong có vết rạn) 12

15

30

0,40

0,60

0,85

II

III

III

6 Đất đen màu mỡ tầng dầy 14

30

0,50

0,85

III

III

7 Đất đen thường 15

30

0,60

0,85

III

III

8 Đất màu lê, màu lê nhạt 17

30

0,70

0,90

III

III

9 Đất canxium đen ở những cánh đồng có màu tro đen chứa nhiều chất mục thực vật. Nếu lớp thực vật trên mặt mỏng thì liệt vào loại IV, nếu dày thuộc loại III 17

40

60

0,70

0,90

1,20

III

IV

IV

10 Đất cát sét, đất đen cát sét, đất rừng, đất đồng cỏ (khi ướt có thể vê thành sợi) 45

60

70

1,00

1,25

1,50

IV

IV

V

11 Đất cát không bay được (không vê thành sợi được) 80

90

2,00

2,50

V

VI

12 Cát thô và cát có thể bay được (khi sờ tay vào có cảm giác nhắm mắt có thể phân biệt được hạt cát, không vê thành sợi được) 95

100

3,00

5,00

VI

VI

Chú thích:

1) Khi đất phủ nhiều cỏ, nghĩa là chiều dày lớp thực vật (lớp thổ nhưỡng có rong rêu) lớn hơn 20 cm cấp đất I và III tăng 1 bậc còn V và VI giảm 1 bậc.

2) Nếu trên lưu vực có nhiều loại đất, cần phải tính riêng cho từng loại đất.

3) Lưu lượng sẽ lấy theo trị số bình quân tỷ lệ của phần trăm diện tích các loại đất có trong lưu vực.

Bảng 3: Bảng phân vùng mưa rào Việt Nam.

Vùng mưa Ranh giới phân vùng mưa rào
I Lưu vực thượng nguồn sông Mã, sông Chu, sông Cả.
II Vùng thượng nguồn sông Đà từ biên giới đến Nghĩa Lộ.
III Tâm mưa Hoàng Liên Sơn hữu ngạn sông Thao, từ biên giới đến Ngòi Bút.
IV Vùng lưu vực sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang, thượng nguồn sông Hồng.
V Lưu vực sông Gâm, tả ngạn sông Lô.
VI Thung lũng sông Thao, sông Chảy, hạ lưu sông Lô Gâm.
VII Các lưu vực bắt nguồn từ dãy Yên Tử đổ ra biển.
VIII Vùng biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa.
IX Các lưu vực phần trung du sông Mã, sông Chu ra đến biển.
X Vùng ven biển từ Thanh Hóa đến Đồng Hới.
XI Vùng ven biển từ Đồng Hới đến Đà Nẵng
XII Vùng ven biển từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi
XIII Vùng ven biển từ Quảng Ngãi đến Phan Rang
XIV Các lưu vực sông phía bắc Tây Nguyên.
XV Các lưu vực sông phía nam Tây Nguyên.
XVI Các lưu vực sông từ Ban Mê Thuột tới Bảo Lộc.
XVII Vùng ven biển từ Phan Rang đến Vũng Tàu.
XVIII Vùng đồng bằng Nam Bộ.

Bảng 4: Thông số đặc trưng nhám trên sườn dốc msd

Tình hình sườn dốc lưu vực Hệ số msd trong trường hợp
Cỏ thưa Trung bình Cỏ dày
– Bề mặt nhẵn (át phan, bê tông, …) 0,50
– Đất đồng bằng loại hay nứt nẻ, đất san phẳng đầm chặt. 0,40 0,30 0,25
– Mặt đất thu dọn sạch, không có gốc cây, không bị cày xới, vùng dân cư nhà cửa không quá 20%, mặt đá xếp. 0,30 0,25 0,20
– Mặt đất bị cày xới, nhiều gốc bụi, vùng dân cư có nhà cửa trên 20%. 0,20 0,15 0,10

Bảng 5: Thông số đặc trưng nhám lòng sông mls

Tình hình lòng sông từ thượng nguồn tới mặt cắt tính toán Hệ số mls
– Sông đồng bằng ổn định, lòng sông khá sạch, suối không có nước thường xuyên chảy trong điều kiện tương đối thuận lợi. 11
– Sông lớn và trung bình, quanh co, bị tắc nghẽn, lòng sông có cỏ mọc, có đá, chảy không lặng, suối không có nước thường xuyên, mùa lũ dòng nước cuốn theo nhiều sỏi cuội, bùn cát 9
– Sông vùng núi, lòng sông nhiều đá, mặt nước không phẳng, suối chảy không thường xuyên, quanh co, lòng sông tắc nghẽn. 7

Bảng 6: Bảng hệ số triết giảm dòng chảy d

Vị trí hồ ao, đầm lầy Diện tích hồ hoặc đầm lầy (%)
2 4 6 8 10 15 20 30 40 50
Ở hạ lưu 0,85 0,75 0,65 0,55 0,50 0,40 0,35 0,20 0,15 0,10
Ở thượng lưu 0,95 0,90 0,85 0,80 0,75 0,65 0,55 0,45 0,35 0,25

5.3 Công thức triết giảm

Theo qui định ở 5.1 đối với các lưu vực lớn hơn 100 km2, để tính lưu lượng đỉnh lũ ta có thể dùng công thức triệt giảm. Công thức có dạng:

(15)

Trong đó:

q100 – Mô đun đỉnh lũ tương ứng với tần suất 10% qui về diện tích lưu vực thống nhất 100km2 lấy ở Bảng A.5 phụ lục A theo các trạm quan trắc gần khu vực công trình, m3/s/km2.

– Hệ số triết giảm mô đun đỉnh lũ theo diện tích, n lấy ở Bảng A.5 phụ lục A.

F – Diện tích lưu vực tính toán, km2;

lp – Hệ số chuyển tần suất lấy ở Bảng A.5 phụ lục A;

d – Hệ số xét tới ảnh hưởng điều tiết của các hồ, ao, đầm lầy.

Chú thích: Công thức (16) không phù hợp với trường hợp 0,75 < n < 1,25, có nghĩa là phù hợp với n ³ 1,25 và n £ 0,75.

Trong trường hợp chọn được lưu vực tương tự có nhiều tài liệu quan trắc, để tính lưu lượng đỉnh lũ cho lưu vực cần nghiên cứu, có thể sử dụng công thức (17) dưới đây:

(16)

Trong đó:

qPtt – mô đun đỉnh lũ của lưu vực tương tự tính theo tài liệu thực đo, m3/s/km2;

Fa, da – diện tích và hệ số điều tiết của lưu vực tương tự.

Lưu vực tương tự ngoài những yêu cầu nói trên, cần có lượng mưa ngày ứng với tần suất thiết kế không khác xa với lượng mưa này tương ứng của lưu vực nghiên cứu.

TÍNH TỔNG LƯỢNG LŨ TIHẾT KẾ

5.4. Lượng lũ có thể xác định cho một trận lũ đơn, một đợt lũ liên tục, hoặc thời đoạn cố định nào đó tùy thuộc theo yêu cầu thiết kế.

Khi tính lượng lũ không cần tách riêng nước mặt và nước ngầm.

Đối với những trận lũ dài ngày, tổng lượng lũ xác định theo lưu lượng bình quân ngày như sau:

(m3)                  (17)

Trong đó: Qi – Lưu lượng bình quân ngày trong đợt lũ kéo dài từ t1 đến t2, m3/s.

Đối với những trận lũ ngắn, tổng lượng lũ xác định theo đường quá trình lũ trích trong sổ đặc trưng lũ.

5.5. Trường hợp có nhiều tài liệu quan trắc, việc tính lượng lũ thiết kế cũng tiến hành theo Phương pháp thống kê như đối với đỉnh lũ.

5.6. Trường hợp không có tài liệu quan trắc, có thể xác định tổng lượng lũ từ mưa rào.

Đối với các lưu vực nhỏ có diện tích từ 1km2 đến 50km2. Có thể dùng lượng mưa ngày để tính tổng lượng lũ.

(m3)                             (18)

Đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 1km2, tổng lượng lũ tính theo mưa rơi trong thời gian 150min.

(m3)                               (19)

– lấy theo Bảng A.4 phụ lục A với thời gian là 150 min.

Hệ số dòng chảy φ trong cả 2 trường hợp lấy theo φ ổn định tương ứng với F > 100 km2 trong bảng A.1 phụ lục A.

5.7. Trường hợp có lưu vực tương tự, có thể xây dựng quan hệ tương quan giữa đỉnh và lượng lũ, sau đó xác định lượng lũ thiết kế trên đường quan hệ này ứng với lưu lượng QP% đã xác định.

XÂY DỰNG ĐƯỜNG QUÁ TRÌNH LŨ THIẾT KẾ

5.8. Đường quá trình lũ thiết kế xây dựng theo lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ cùng tần suất.

Đối với các sông lớn, lũ kéo dài, ngoài 2 đặc trưng trên, cần khống chế cả lượng nước trong đợt lũ chính cùng tần suất thiết kế. Đợt lũ chính là đợt lũ có đỉnh lũ lớn nhất và lượng lũ trong thời gian đó cũng chiếm một tỷ lệ lớn so với toàn bộ trận lũ. Lượng lũ trong đợt lũ chính có thể tính theo lưỡng lũ 2 đến 3 ngày lớn nhất trong trận lũ.

5.9. Khi ở tuyến sông tính toán hoặc sông tương tự có tài liệu quan trắc trên 10 năm hoặc có tài liệu đo đạc về những trận lũ lớn đột xuất, có thể chọn một trong số những trận lũ đã xảy ra làm mô hình. Mô hình chọn theo tiêu chuẩn bất lợi cho công trình đang thiết kế. Cần phân tích kỹ quan hệ giữa đỉnh lũ và lượng lũ khi chọn mô hình.

Nếu quan hệ này chặt chẽ, mô hình sẽ được chọn với điều kiện đỉnh lũ cao nhất, lượng lũ lớn nhất. Nếu quan hệ không chặt chẽ, có thể chọn 2 mô hình: một ứng với đỉnh lũ lớn nhất và một mô hình thứ hai ứng với lượng lũ lớn nhất. Sau đó, thông qua tính toán điều tiết, chọn lấy mô hình bất lợi hơn cho công trình.

5.10. Các đặc trưng hình dạng đường quá trình như sau:

  1. Hệ số đầy (g):             (20)
  2. Hệ số hình dạng (l*): (21)
  3. Hệ số không cân đối (Ks): Ks = (22)

Trong đó:

,  – Lưu lượng, Mô đun dòng chảy bình quân ngày lớn nhất;

– Lưu lượng bình quân của trận lũ;

t1, T – Thời gian lũ lên và thời gian cả trận lũ, ngày;

hl, h – Lớp nước trong thời gian lũ lên và thời gian cả trận lũ, mm.

Sau khi thu phóng đường quá trình mô hình lũ điển hình thành mô hình lũ thiết kế, các đặc trưng hình dạng trên đây không được biến đổi quá lớn.

5.11. Để chuyển đường quá trình điển hình thành đường quá trình lũ thiết kế, có thể dùng một trong các Phương pháp sau:

  1. Khi đường quá trình đều đặn có một đỉnh, sử dụng hệ số thu phóng lưu lượng (kQ) và hệ số thu phóng thời gian (kT)

(23)

(24)

Tọa độ đường quá trình thiết kế (Qip, Tip) tính như sau:

(25)

Tip = Tim.kT                                                        (26)

Đường quá trình thiết kế xây dựng theo Phương pháp này vẫn giữ nguyên được hệ số đầy (g), hệ số không cân đối Ks như của đường điển hình.

  1. Khi đường quá trình lũ có dạng phức tạp, nhiều đỉnh trên mô hình, tách phần có lưu lượng lớn (sóng lũ chính) và xác định lớp dòng chảy trong đợt lũ chính . Để thu phóng đường quá trình lũ, ở đây cần sử dụng 3 hệ số:

– Hệ số thu phóng đỉnh k1:

(27)

– Hệ số thu phóng tung độ sóng lũ chính k2:

(28)

– Hệ số thu phóng phần còn lại của đường quá trình k3:

(29)

Hoành độ quá trình trong trường hợp này giữ nguyên như cũ.

  1. Khi đường quá trình lũ phức tạp và không có số liệu về đợt lũ chính () thì có thể dùng hai hệ số thu phóng sau đây:

Tung độ đợt lũ chính, thu phóng với k1.

Tung độ phần còn lại của quá trình thu phóng với k4:

(30)

Trong đó:

, – lưu lượng bình quân ngày lớn nhất, m3/s;

(các ký hiệu p, m biểu thị trị số thiết kế và trị số lấy ở đường quá trình điển hình)

,  – Mô đun dòng chảy bình quân ngày lớn nhất, m3/s/km2;

,  – Lớp dòng chảy đợt lũ chính, mm;

Hp, hm – Lớp dòng chảy toàn trận lũ, mm;

F, Fm – Diện tích lưu vực, km2.

  1. Đối với các lưu vực lớn: do lũ đơn kéo dài trong nhiều ngày có thể dùng dạng đường cong sau đây:

(31)

Trong đó:

y – tung độ của đường quá trình lũ tính toán, biểu thị bằng tỷ số so với lưu lượng bình quân ngày lớn nhất ứng với tần suất thiết kế :

(32)

x – hoành độ của đường quá trình lũ tính toán, biểu thị bằng tỷ số so với thời gian nước lên T1:

x =                                                               (33)

a – thông số phụ thuộc vào hệ số hình dạng l*. Hệ số l* lấy theo k3 mượn của lưu vực tương tự.

Thời gian Tl tính theo công thức sau:

(ngày)                           (34)

Tung độ của đường quá trình lũ thiết kế sẽ bằng:            Qi = .y                (35)

và hoành độ bằng:                                                        Ti = Tl.x             (36)

  1. Đối với lưu vực nhỏ hơn 100 km2, để xây dựng đường quá trình lũ thiết kế, cũng có thể dùng Phương trình đã nêu trên, song để xác định tung độ đường quá trình và thời gian lũ lên, cần sử dụng lưu lượng tức thời lớn nhất và Mô đun tức thời tương ứng.

Thời gian lũ lên Tl tính theo công thức:

(h)                                (37)

Hoặc:                                                 (min)                             (38)

Hệ số k3 trong trường hợp này mượn của lưu vực tương tự.

  1. Đường quá trình tam giác dùng cho lưu vực nhỏ

Để xây dựng đường quá trình tam giác, ngoài 2 đặc trưng lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (Qp) và tổng lượng lũ thiết kế (Wp) cần biết thêm tỷ số giữa thời gian nước xuống (Tr) và thời gian nước lên (Tl).

Tỷ số β này có thể xác định theo kinh nghiệm.

– Đối với lưu vực ít điều tiết β = 2,0

– Đối với lưu vực điều tiết nhiều β = 3,0.

Thời gian lũ tính theo công thức:

(h)                    (39)

Trong đó:

h – lớp nước lũ thiết kế, mm;

F – Diện tích lưu vực, km2.

Tung độ y = Qi/Qp của đường quá trình lũ ứng với các hệ số hình dạng lũ l* khác nhau,  tra trong bảng A.6 phụ lục A.

  1. Xác định khẩu độ cầu nhỏ và cống trong điều kiện bình thường

TÍNH TOÁN THỦY LỰC CẦU NHỎ

6.1. Tiêu chuẩn thiết kế cầu nhỏ và cống quy định tính khẩu độ cầu nhỏ và cống theo lưu lượng lớn nhất. Đối với trường hợp này, khẩu độ công trình được thiết kế sao cho lưu lượng lớn nhất khi đến khu vực công trình sẽ chảy ngang qua công trình, không bị ứ đọng lại trước công trình.

6.2. Sơ đồ tính thủy lực cầu nhỏ.

Phương pháp tính thủy lực khẩu độ cầu lấy cơ sở lý thuyết của dòng chảy qua đập tràn đỉnh rộng, là sơ đồ cho phép xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu cần thiết phù hợp với các dạng gia cố lòng suối. Sơ đồ thủy lực cầu là sơ đồ đập tràn đỉnh rộng có mặt cắt co hẹp dưới cầu là chiều sâu tính toán (ht) tại mặt cầu 1-1 là h1, ht = hc = h1 (Hình 1).

Từ công thức đập tràn, rút ra công thức xác định khẩu độ cầu nhỏ L0c:

(40)

Trong đó:

Q – lưu lượng thiết kế, m3/s;

H0 – cột nước dâng toàn phần trước cầu, ;

V0 – tốc độ dòng chảy đến cầu;

H – cột nước tĩnh trước cầu;

m – hệ số lưu lượng, phụ thuộc vào loại mố cầu, lấy theo bảng 7;

sng – hệ số chảy ngập, phụ thuộc vào chế độ chảy dưới cầu.

Chế độ chảy dưới cầu:

– hh £ N.H: chảy không ngập sng = 1
– hh ³ N.H: chảy ngập sng < 1

N – tiêu chuẩn ngập, thể hiện mức độ ngập, phản ánh mức nước hạ lưu bắt đầu ảnh hưởng tới khả năng thoát nước dưới cầu, lấy trong bảng 8;

hh – chiều sâu dòng chảy ở hạ lưu, thường lấy bằng chiều sâu dòng chảy đều h0 tương ứng với độ dốc và hình dạng dòng chảy lúc tự nhiên khi chưa có cầu;

sng – hệ số chảy ngập, tra bảng 9 theo (n và m) với n = hh/H.

Hình 1: Sơ đồ thủy lực cầu nhỏ

Mặt cắt tính toán:

Là mặt cắt có hẹp dưới cầu (mặt cắt 1-1 trong hình 1), có chiều sâu tính toán thay đổi theo chế độ chảy:

– Chảy không ngập (chảy tự do):                        ht = k1.H                                                (41)

– Chảy ngập (chảy không tự do):                        ht = kng.H                                              (42)

Trong đó:

k1 – hệ số, tra bảng 8 theo hệ số lưu lượng m;

kng – hệ số, tra bảng 9 theo (m và n).

Lưu tốc tính toán Vt được xác định theo phương trình liên tục.

Lựa chọn vật liệu gia cố: Vật liệu gia cố được lựa chọn sao cho đáy sông, suối không bị xói lở, nghĩa là:               Vcp ³ Vt.

Vcp – lưu tốc cho phép không xói của vật liệu gia cố, phụ thuộc loại vật liệu và chiều sâu tính toán, tham khảo bảng 10.

Trình tự tính thủy lực cầu nhỏ: Xem phụ lục C.

Bảng 7: Hệ số lưu lượng m của cầu nhỏ

Hình dạng mố trụ m Hình dạng mố trụ m
N.A Slovinski (Mố nhẹ) 0,32 Mố chữ U 0,32 ¸ 0,36
Mố tường cánh 0,35 Mố chân dê 0,32

Bảng 8: Thông số tính toán thiết kế thủy lực cầu nhỏ

m k1 N a Y Y2
0,32

0,33

0,34

0,35

0,36

1,42

1,46

1,50

1,55

1,60

0,59

0,60

0,61

0,63

0,64

0,45

0,47

0,49

0,52

0,54

0,84

0,83

0,81

0,80

0,78

2,56

2,35

2,05

1,85

1,64

0,76

0,78

0,81

0,83

0,84

0,58

0,62

0,65

0,68

0,71

Bảng 9: Thông số tính toán thiết kế thủy lực cầu nhỏ theo sơ đồ chảy ngập

n m = 0,32 m = 0,33 0,34
sng Kng Y2 q q1 sng Kng Y2 q q1 sng Kng Y2 q q1
0,81

0,82

0,83

0,84

0,86

0,88

0,90

0,92

0,94

0,96

0,98

0,99

 

 

 

1,00

0,96

0,9

0,84

0,76

0,67

0,56

0,40

0,28

 

 

 

0,59

0,64

0,69

0,74

0,80

0,85

0,90

0,95

0,97

 

 

 

1,00

1,26

1,57

2,04

2,65

3,52

5,00

8,60

15,0

 

 

 

1,19

1,13

1,07

1,00

0,92

0,82

0,71

0,55

0,43

 

 

 

6,9

4,8

3,4

2,25

1,4

0,8

0,4

0,1

0,05

 

 

1,00

0,98

0,93

0,88

0,82

0,75

0,66

0,55

0,39

0,28

 

 

0,6

0,62

0,67

0,72

0,76

0,81

0,86

0,91

0,95

0,98

 

 

1,10

1,25

1,50

1,80

2,08

2,68

3,87

5,2

8,65

15,0

 

 

1,20

1,17

1,11

1,05

0,97

0,90

0,81

0,70

0,54

0,43

 

 

7,1

6,1

4,3

3,0

2,1

1,35

0,8

0,35

0,1

0,05

1,00

0,98

0,96

0,94

0,9

0,85

0,79

0,72

0,64

0,53

0,38

0,27

0,61

0,63

0,65

0,67

0,71

0,75

0,8

0,84

0,88

0,92

0,96

0,98

1,00

1,1

1,2

1,31

1,56

1,88

2,35

2,9

3,3

5,3

8,65

15

1,23

1,2

1,17

1,14

1,08

1,02

0,95

0,88

0,78

0,68

0,53

0,42

7,3

6,3

5,5

4,73

3,6

2,6

1,75

1,15

0,7

0,35

0,1

0,05

 

n m = 0,35 m = 0,36
sng Kng Y2 q q1 sng Kng Y2 q q1
0,78

0,80

0,82

0,84

0,86

0,88

0,90

0,92

0,94

0,96

0,98

0,99

 

1

0,97

0,93

0,89

0,84

0,78

0,71

0,62

0,52

0,37

0,27

 

0,63

0,67

0,7

0,74

0,78

0,82

0,85

0,89

0,93

0,96

0,98

 

1

1,18

1,36

1,61

1,94

2,36

2,9

3,8

5,2

8,65

15

 

1,25

1,19

1,13

1,07

1,01

0,94

0,86

0,77

0,57

0,53

0,42

 

7,75

6

4,6

3,6

2,55

1,8

1,15

0,65

0,35

0,1

0,05

1

0,97

0,94

0,91

0,86

0,81

0,75

0,69

0,6

0,51

0,36

0,26

0,64

0,67

0,71

0,74

0,77

0,81

0,84

0,87

0,9

0,93

0,97

0,98

1

1,14

1,34

1,54

1,77

2,11

2,53

3,05

3,9

5,2

8,7

15

1,28

1,23

1,17

1,11

1,05

0,99

0,92

0,85

0,76

0,67

0,52

0,41

8,08

6,5

5,1

4,05

3,05

2,25

1,55

1,05

0,6

0,35

0,1

0,05

Bảng 10: Vận tốc cho phép không xói của các loại gia cố Vcp

TT Loại gia cố Chiều sâu dòng nước
0.4 1.0 2.0 3.0
1 Lát cỏ nằm (trên nền chắc)

Lát cỏ trồng thành tường

0.9

1.5

1.2

1.8

1.3

2.0

1.4

2.2

2 Đổ đá ba và đá hộc với kích thước đá từ 7.5 cm và lớn hơn Theo gia cố mái taluy và nhân với 0.9
3 Đổ đá 2 lớp trong lưới đan với kích thước khác nhau Theo gia cố mái taluy và nhân với 1.1
4 Lát đá một lớp trên guột hay rơm rạ (lớp này không bé hơn 5 cm)

a – Loại đường kính 15 cm

b – Loại đường kính 20 cm

c – Loại đường kính 25 cm

 

2.0

2.5

3.0

 

2.5

3.0

3.5

 

3.0

3.5

4.0

 

3.5

4.0

4.5

5 Lát đá một lớp trên guột hay rơm rạ (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm)

a – bằng cỡ đá 15 cm

b – bằng cỡ đá 20 cm

c – bằng cỡ đá 25 cm

 

2.5

3.0

3.5

 

3.0

3.5

4.0

 

3.5

4.0

4.5

 

4.5

4.5

5.0

6 Lát đá cẩn thận, các kẽ đá có chèn chặt đá con, trên lớp đá dăm hay sỏi (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm)

a – bằng cỡ đá 20 cm

b – bằng cỡ đá 25 cm

c – bằng cỡ đá 30 cm

 

3.5

4.0

4.5

 

4.5

4.5

5.0

 

5.0

5.5

6.0

 

5.5

5.5

6.0

7 Lát đá 2 lớp trên lớp đá dăm hay sỏi lớp dưới đá cỡ 15cm, lớp trên 20 cm (lớp đá dăm không bé hơn 10 cm) 3.5 4.5 5.0 5.5
8 Gia cố bằng bó thân cây hay cành cây trên nền đá đầm chặt (để gia cố tạm thời)

a – lớp gia cố 20 – 25 cm

b – với chiều dày khác

2.0 2.5 2.5
Như 8a nhân với hệ số điều chỉnh 0.2 (hgc – chiều dày lớp gia cố)
9 Gia cố mềm bằng thân cây:

a – khi chiều dày là 50 cm

b – khi chiều dày khác

2.5 3.0 3.5
Như 8a nhân với hệ số điều chỉnh 0.2 (hgc – chiều dày lớp gia cố)
10 Lát đá tảng 0.5 x 0.5 x 1.0 m 4.0 5.0 5.5 6.0
11 Lát đá khan bằng đá vôi có cường độ > 100 kg/cm2 3.0 3.5 4.0 4.5
12 Lát đá khan bằng đá vôi có cường độ > 300 kg/cm2 6.5 8.0 10.0 12.0
13 Gia cố bằng lớp áo BT

– Mác 200

– Mác 150

– Mác 100

 

6.5

6.0

5.0

 

8.0

7.0

6.0

 

9.0

8.0

7.0

 

10.0

9.0

7.5

14 Máng gỗ nhẵn, móng chắc chắn, dòng nước chảy theo thớ gỗ 8.0 10.0 12.0 14.0
15 Máng BT có trát nhẵn mặt

– Mác 200

– Mác 150

– Mác 100

 

13

12

10

 

16

14

12

 

19

16

13

 

20

18

15

Chú thích: Các trị số trên không được nội suy, mà phải lấy theo trị số gần nhất.

TÍNH TOÁN THỦY LỰC CỐNG TRONG TRƯỜNG HỢP THÔNG THƯỜNG

6.1. Sơ đồ tính thủy lực cống.

Hình 2: Chế độ kiểm soát thượng lưu

Hình 3: Chế độ kiểm soát hạ lưu.

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến dòng chảy trong cống theo thời gian, nhưng tại một thời điểm cụ thể dòng chảy trong cống có thể bị chi phối bởi dòng chảy ở trước cống, cấu tạo của cửa vào cống (kiểm soát thượng lưu) hay bởi đặc tính của cống (hình dạng kích thước thân cống, cấu tạo cửa vào, cửa ra của cống, vật liệu làm cống, chiều dài cống, độ dốc đặt cống…), dòng chảy hạ lưu (kiểm soát hạ lưu). Ở mỗi chế độ kiểm soát đặc tính dòng chảy cũng khác nhau, trước khi thiết kế không thể biết trước được chế độ kiểm soát của cống. Vì vậy, cần phải xem xét thiết kế với cả hai chế độ kiểm soát, sau đó lựa chọn chế độ kiểm soát có giá trị lớn làm chế độ tính toán tiếp.

  1. a) Kiểm soát thượng lưu.

Hình 2 mô tả một số dạng khác nhau về dòng chảy ở chế độ kiểm soát thượng lưu cống.

Yếu tố ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát thượng lưu: là dòng chảy thượng lưu và cấu tạo cửa vào của cống. Độ dốc thân cống cũng ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát thượng lưu nhưng không nhiều nên trong tính toán thường bỏ qua.

Chế độ thủy lực của kiểm soát thượng lưu: tùy vào mức độ ngập ở cửa vào của cống, chế độ thủy lực cống được chia thành 3 khu vực: không ngập, ngập và khu vực quá độ.

Trong trường hợp chiều sâu thượng lưu nhỏ cống được coi như làm việc theo sơ đồ của đập tràn. Mối quan hệ giữa lưu lượng và chiều sâu thượng lưu được tính toán theo mô hình của đập tràn.

Trong trường hợp cửa vào bị ngập dòng chảy qua cống làm việc theo sơ đồ dòng chảy qua lỗ. Mối quan hệ giữa lưu lượng và chiều sâu thượng lưu được xác định dựa vào kết quả thí nghiệm trên các mô hình tương ứng.

  1. b) Kiểm soát hạ lưu

Hình 3 mô tả một số dạng khác nhau về dòng chảy ở chế độ kiểm soát hạ lưu cống. Trong tất cả các trường hợp mặt cắt kiểm soát tại cửa ra của cống hoặc ở hạ lưu cống. Với trường hợp dòng chảy không đầy cống, dòng chảy trong ống cống là dòng chảy êm.

Yếu tố ảnh hưởng đến chế độ kiểm soát hạ lưu: có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát hạ lưu như: – Chiều sâu dòng chảy thượng lưu, – Hình dạng kích thước cửa vào và cửa ra, – Đặc tính của ống cống (mức độ gồ ghề, diện tích cống, hình dạng, chiều dài, độ dốc đặt cống), – Mực nước hạ lưu cống, – Cửa ra của cống.

Chế độ thủy lực của kiểm soát hạ lưu: Dòng chảy đầy trong cống là dạng tốt nhất của dòng chảy để mô tả chế độ thủy lực của kiểm soát hạ lưu. Dòng chảy ở chế độ kiểm soát hạ lưu được tính toán trên cơ sở của Phương trình cân bằng năng lượng dòng chảy.

  1. b) Trình tự tính thủy lực cống: Xem trong phụ lục D.
  2. Xác định khẩu độ cống có xét đến tích nước trước công trình.

7.1. Tiêu chuẩn thiết kế cống quy định tính khẩu độ cống theo lưu lượng lớn nhất.

Trong trường hợp cần thiết, cần kiểm tra những chỗ tràn ở điểm thấp nhất và cả điểm phân giới của trắc dọc tuyến.

Ngoài ra, còn phải tính độ ngập cho phép của ruộng đất vùng gần công trình.

7.2. Xác định khẩu độ cống, trong mọi trường hợp, nên xem xét đến phương án khẩu độ cống có tích nước trước cống; lưu lượng tháo qua công trình do xét tích nước, không được phép giảm nhỏ quá 67%, nghĩa là lưu lượng tính toán không nhỏ hơn 33% lưu lượng theo tần suất thiết kế ban đầu. Trong tính toán, cần lưu ý những trường hợp, mà khả năng tích nước trước công trình có thể bị hạn chế.

– Vùng đồi núi có độ dốc lòng sông chính lớn.

– Những vùng mưa dài ngày, các trận mưa trước đã tích đầy lòng khe suối phía trước công trình.

– Những chỗ có đường phân lưu không rõ ràng, nước có khả năng chảy tràn từ khe suối này sang khe suối bên cạnh.

7.3. Xác định khẩu độ có xét tích nước cần sử dụng những tài liệu sau:

  1. a) Lưu lượng đỉnh lũ và tổng lượng lũ thiết kế (đường quá trình lũ đối với trường hợp lưu vực nhỏ xem như có dạng hình tam giác).
  2. b) Bản đồ địa hình phía trước công trình (Dùng vào việc xây dựng quan hệ giữa dung tích có khả năng tích nước và cao trình trữ nước trước công trình). Trong trường hợp tính toán giản đơn, đã tính dung tích trữ phía trước công trình, chỉ cần xác định độ dốc lòng chính, sườn dốc và hình dạng lòng dẫn phía trước công trình.
  3. c) Đồ thị khả năng thoát nước của công trình

7.4. Đồ thị khả năng thoát nước của công trình (phụ lục E) xây dựng theo công thức thủy lực sau đây:

(43)

Trong đó:

Qc – Lưu lượng lớn nhất tháo qua công trình, m3/s;

– Hệ số lưu lượng phụ thuộc vào hình dạng cửa vào cống và phần tư nón tại đầu cống;

– Diện tích mặt cắt nước chảy có chiều sâu phân giới khi chảy không áp, hoặc diện tích tiết diện đầy cống khi chảy có áp, m2;

y – Chiều sâu cột nước trước công trình trên cao độ lòng cống, m;

h – Chiều sâu phân giới khi chảy không áp, hoặc chiều sâu thu hẹp khi chảy có áp, m.

Đồ thị tính toán bao gồm 2 trường hợp:

  1. Cống có chiều dài bất kỳ, trong đó độ dốc lòng cống bằng hoặc lớn hơn độ dốc phân giới.
  2. Công trình có chiều dài nhỏ hơn 5 lần chiều sâu nước y và độ dốc lòng nhỏ hơn độ dốc phân giới.

Nếu độ dốc lòng công trình nhỏ hơn độ dốc phân giới còn chiều dài lớn hơn 5 lần chiều sâu nước y, thì khả năng thoát nước qua công trình phụ thuộc vào khẩu độ, chiều dài, độ dốc, độ nhám đáy công trình và lòng chính.

Trong trường hợp này, cũng như khi có những điều kiện đặc biệt khác, đồ thị khả năng thoát nước phải vẽ trên cơ sở tính toán thủy lực.

7.5. Lưu lượng điều tiết qua công trình Qt, phụ thuộc vào lưu lượng lũ thiết kế Qp, lượng lũ Wp, dung tích lòng vũng phía trước công trình Wa và biểu thị bằng công thức đơn giản sau đây:

(44)

7.6. Dung tích Wa phụ thuộc vào hình dạng lòng dẫn, độ dốc lòng sông chính ip, độ dốc sườn is, chiều rộng ngập tràn trước công trình B ứng với chiều sâu cột nước y.

Khi mặt thoáng tích nước giới hạn trong phạm vi parabôn, dung tích V có thể xác định gần đúng theo công thức:

(m3)                              (45)

Trường hợp khe nhỏ và không có tài liệu chi tiết, có thể xác định W theo công thức kinh nghiệm sau:

(46)

Các ký hiệu ý nghĩa như trên.

Hệ số địa mạo k phụ thuộc vào hình dạng lòng vũng, trắc dọc lòng sông chính và trắc dọc bờ, xác định theo bảng 11.

Khi chu vi ướt mặt cắt nước chảy thể hiện rõ lòng chủ, bãi, hoặc mặt cắt ngang có sự khác biệt về hình dáng (khe lòng dốc đứng …), dung tích lòng vũng xác định theo công thức:

(47)

Trong đó:

ao – Góc giao cắt giữa tuyến đường với hướng dòng nước;

il – Độ dốc lòng chủ ở vị trí công trình, ‰;

B – Chiều rộng toàn bộ miền ngập tràn ở trắc ngang tính toán ứng với mực nước dềnh tính toán, m;

Hb – Chiều sâu lớn nhất của bãi sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m;

– Chiều sâu trung bình của bãi sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m;

Bli – Chiều rộng lòng sông hay của những phần tiêu biểu khác ứng với mực nước dềnh tính toán, m;

Hli – Chiều sâu lớn nhất của lòng sông ứng với mực nước dềnh tính toán, m.

Bảng 11: Bảng hệ số địa mạo k

Hình dạng lòng dẫn trên bình đồ Hình dạng lòng chính trước công trình theo trắc dọc Hình dạng bờ theo trắc dọc
Lồi Thẳng Lõm
Lồi

Thẳng

Lõm

190

230

270

230

280

320

270

320

380

Lồi

Thẳng

Lõm

230

280

320

280

330

370

320

370

450

Lồi

Thẳng

Lõm

190

230

270

230

280

320

380

450

530

Công thức trên ứng dụng cho trường hợp độ dốc trên những phần riêng biệt của dòng chảy và toàn bộ thung lũng đều như nhau.

Trong trường hợp độ dốc dọc khác nhau, dùng công thức:

(48)

Trong đó:

Ib và il tương ứng với độ dốc của phần b•i cao nhất và độ dốc lòng sông hoặc những đoạn tiêu biểu khác của thung lũng sông.

Các ký hiệu còn lại đã nêu ở trên.

Hình 4 là sơ đồ xác định dung tích lòng dẫn trước công trình ở lưu vực nhỏ thể hiện mặt cắt nước chảy tính toán.

7.7. Công thức (46) chỉ dùng hợp lý trong trường hợp lòng sông ít lồi lõm và hình dạng mặt cắt có dạng parabôn lõm, quá trình nước vào lòng dẫn trước công trình và quá trình xả lũ qua cùng một lúc (hình 5a).

Trong trường hợp lòng sông lồi lõm nhiều (hình 5b), quá trình tích nước bắt đầu chậm hơn quá trình tháo, lưu lượng tháo qua công trình tính theo công thức:

(49)

Hình 4. Sơ đồ xác định dung tích lòng dẫn trước công trình ở lưu vực nhỏ.

N – Hệ số điều kiện tích nước phụ thuộc vào mức độ lồi lõm của sông suối.

Khi dòng sông không sâu, đáy và bờ có dạng parabôn lõm thoải N = 0.

Khi lòng sông lồi lõm nhiều N = 1.

Trường hợp trung bình N = 0,5

Hình 5. Quá trình tháo lũ và tích lũ

7.8. Trong trường hợp có tài liệu chi tiết về lòng vũng, để tìm lưu lượng xả qua công trình cần giải đồng thời 2 công thức (43) và (49)

Bài toán thường giải bằng Phương pháp đồ giải như sau:

– Có đồ thị khả năng thoát nước Qc = F(y) ứng với các khẩu độ khác nhau (phụ lục E).

– Xây dựng quan hệ Qt = F(y) theo công thức (44) hoặc (49) theo trình tự sau:

+ Giả thiết mức nước trước công trình Z, dựa vào quan hệ địa hình và mực nước, tính dung tích tương ứng V và xác định cột nước trên đáy công trình Y. Tính lưu lượng xả lũ theo công thức (44) hoặc (49)

+ Vẽ quan hệ Qt ~ y theo cấp trị số tương ứng. Điểm giao nhau của các đường cong Qc ~ y và Qt ~ y cho các lưu lượng xả lũ cần tính. Dựa trên so sánh chi tiêu kinh tế, kỹ thuật và kích thước khẩu độ hợp lý, chọn trị số thiết kế.

7.9. Thời gian ngập vùng hoa màu quý, cần được xem xét thỏa thuận với nhân dân địa phương trong thời kỳ khảo sát.

Thời gian này tính theo công thức:

(h)                                                 (52)

Trong đó:

Wp – thể tích tính toàn dòng chảy do mưa, tính theo 1000 m3;

Qt – lưu lượng thoát qua công trình có xét tính nước ở mức nước dềnh tính toán, m3/s;

Qmin – lưu lượng qua công trình ứng với cao độ cho phép ngập mùa màng thấp nhất, m3/s.

7.10. Sau khi xác định lưu lượng qua công trình có xét tích nước, cần tiếp tục tiến hành những công việc sau:

a – Xác định khẩu độ công trình thoát nước và chế độ chảy.

b – Xác định mực nước dềnh tính toán khi có chế độ nước chảy qua công trình.

c – Chấm mực nước dềnh tính toán lên trắc dọc ở nơi giao cắt tuyến.

d – Xác định cao độ vai đường nhỏ nhất cho phép ở nơi xây dựng công trình thoát nước.

e – Đánh giá thời hạn ngập vùng hoa màu quí.

g – Kiểm tra khả năng tràn đường ở những chỗ trũng và điểm phân giới của trắc dọc tuyến.

h – Biện pháp gia cố lòng sông ở cửa vào và ra.

  1. Phụ lục

PHỤ LỤC A. TÍNH LƯU LƯỢNG ĐỈNH LŨ TỪ MƯA RÀO

Bảng A.1: Bảng hệ số dòng chảy lũ thiết kế φ.

Cấp đất Hp% (mm) Hệ số dòng chảy với cấp diện tích F (km2)
F < 0.1 0,1<F<1,0 1.0 < F< 10 10<F<100 F>100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
II <100

101-150

151-200

201-250

251-300

301-400

>400

0,960

0,970

0,970

0,970

0,970

0,970

0,970

0,940

0,960

0,960

0,960

0,960

0,960

0,960

0,930

0,940

0,950

0,960

0,960

0,960

0,960

0,900

0,910

0,930

0,950

0,960

0,960

0,960

0,880

0,900

0,920

0,940

0,950

0,950

0,950

0,850

0,870

0,900

0,930

0,950

0,950

0,950

0,810

0,850

0,890

0,920

0,940

0,950

0,950

0,780

0,780

0,850

0,890

0,930

0,930

0,930

0,760

0,760

0,830

0,890

0,930

0,930

0,930

0,740

0,740

0,810

0,850

0,880

0,910

0,910

0,670

0,670

0,750

0,850

0,880

0,910

0,910

0,650

0,650

0,730

0,850

0,880

0,910

0,910

0,600

0,600

0,700

0,850

0,860

0,910

0,910

III <100

101-150

151-200

201-250

251-300

301-350

351-400

401-450

451-500

501-550

551-600

>600

0,940

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,890

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,930

0,860

0,900

0,910

0,920

0,921

0,921

0,922

0,922

0,923

0,923

0,923

0,923

0,800

0,850

0,880

0,910

0,910

0,912

0,912

0,913

0,913

0,913

0,913

0,913

0,770

0,810

0,860

0,900

0,900

0,900

0,902

0,902

0,910

0,910

0,910

0,910

0,740

0,770

0,820

0,850

0,850

0,855

0,880

0,885

0,890

0,890

0,890

0,890

0,650

0,720

0,790

0,850

0,850

0,870

0,890

0,895

0,940

0,940

0,940

0,940

0,600

0,630

0,720

0,750

0,770

0,780

0,790

0,800

0,800

0,800

0,800

0,800

0,580

0,620

0,680

0,720

0,740

0,760

0,770

0,790

0,800

0,800

0,800

0,800

0,550

0,600

0,680

0,730

0,740

0,750

0,770

0,780

0,790

0,800

0,800

0,800

0,530

0,550

0,630

0,730

0,690

0,710

0,730

0,750

0,750

0,760

0,760

0,760

0,530

0,550

0,630

0,730

0,690

0,710

0,730

0,750

0,750

0,760

0,760

0,760

0,500

0,550

0,620

0,650

0,670

0,690

0,700

0,710

0,710

0,710

0,710

0,710

IV <100

101-150

151-200

201-250

251-300

301-350

351-400

401-450

451-500

501-550

551-600

>600

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,900

0,810

0,840

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,880

0,760

0,800

0,850

0,822

0,822

0,828

0,828

0,860

0,860

0,870

0,870

0,870

0,660

0,760

0,820

0,823

0,825

0,828

0,830

0,840

0,850

0,860

0,860

0,860

0,650

0,680

0,780

0,790

0,790

0,800

0,820

0,840

0,840

0,840

0,840

0,840

0,600

0,640

0,750

0,780

0,790

0,800

0,820

0,840

0,840

0,840

0,840

0,840

0,550

0,620

0,720

0,740

0,760

0,780

0,810

0,830

0,830

0,830

0,830

0,830

0,510

0,580

0,660

0,700

0,740

0,760

0,770

0,770

0,780

0,780

0,780

0,780

0,500

0,560

0,630

0,670

0,700

0,720

0,740

0,750

0,760

0,760

0,760

0,760

0,500

0,550

0,600

0,670

0,700

0,710

0,730

0,750

0,770

0,770

0,770

0,770

0,440

0,520

0,600

0,650

0,690

0,710

0,720

0,730

0,730

0,730

0,730

0,730

0,400

0,500

0,570

0,600

0,650

0,670

0,690

0,710

0,720

0,720

0,720

0,720

0,370

0,460

0,550

0,580

0,610

0,640

0,650

0,670

0,680

0,690

0,690

0,690

V <100

101-150

151-200

201-250

251-300

301-350

351-400

401-450

451-500

501-550

551-600

>600

0,680

0,710

0,750

0,760

0,770

0,770

0,780

0,790

0,790

0,790

0,790

0,790

0,460

0,560

0,650

0,680

0,710

0,730

0,750

0,760

0,770

0,780

0,780

0,780

0,350

0,460

0,590

0,630

0,660

0,660

0,700

0,720

0,730

0,730

0,730

0,730

0,260

0,410

0,500

0,543

0,580

0,580

0,650

0,670

0,680

0,700

0,700

0,700

0,240

0,400

0,480

0,500

0,580

0,580

0,640

0,670

0,680

0,700

0,700

0,700

0,220

0,340

0,460

0,500

0,540

0,540

0,570

0,580

0,600

0,600

0,600

0,600

0,220

0,320

0,460

0,500

0,540

0,560

0,570

0,580

0,600

0,600

0,600

0,600

0,200

0,280

0,420

0,460

0,490

0,490

0,530

0,540

0,550

0,550

0,550

0,550

0,180

0,270

0,450

0,490

0,510

0,540

0,550

0,550

0,550

0,550

0,550

0,550

0,180

0,250

0,380

0,430

0,460

0,460

0,520

0,530

0,530

0,530

0,530

0,530

0,170

0,230

0,340

0,380

0,410

0,410

0,460

0,470

0,480

0,490

0,500

0,500

0,160

0,220

0,320

0,360

0,400

0,430

0,460

0,470

0,480

0,500

0,500

0,500

0,150

0,200

0,300

0,340

0,360

0,370

0,400

0,410

0,410

0,410

0,410

0,410

VI 0,250 0,200 0,150 0,100 0,100

 

 

Bảng A.2 – Bảng thời gian nước chảy trên sườn dốc tsd tra theo hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc và vùng mưa

fsd Vùng mưa
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII
1,0 9,6 9,7 9,7 9 9,6 9,6 16 8,4 9,7 9,8 9,5 10 9,8 8,7 8,5 8,7 9,3 9,2
1,5 10 10 10 9 10 10 18 8,5 10 10 10 13 10 9 8,7 9 9,4 9,3
2,0 17 15 17 9,5 14 10 25 9 13 15 20 20 15 9,3 9,3 9,5 9,7 9,5
2,5 24 22 20 10 20 15 32 10 15 18 28 23 20 9,5 9,5 9,6 10 9,7
3,0 35 28 25 18 30 22 37 20 18 25 35 30 25 11 10 12 20 12
4,0 40 37 32 22 35 30 42 30 25 40 55 35 30 20 20 20 25 20
5,0 53 45 50 30 44 38 50 40 30 45 65 50 40 30 25 30 35 23
6,0 62 60 60 45 60 50 55 55 40 60 72 60 55 35 32 37 40 30
7,0 70 70 72 60 75 70 65 65 65 75 80 75 65 50 50 50 60 40
8,0 75 78 80 68 85 78 75 70 70 85 90 80 70 70 65 65 70 60
9,0 80 87 90 80 90 82 85 80 80 90 95 87 82 80 70 78 80 70
10 90 95 100 86 95 88 90 90 95 95 110 105 90 85 80 80 90 80
12 100 115 120 95 100 93 100 115 115 110 130 120 100 90 90 90 97 83
15 130 150 150 120 120 120 125 135 135 135 160 150 125 115 125 115 120 100
17 160 165 180 165 170 150 165 190 170 170 200 190 160 160 150 140 145 130
20 200 220 230 200 200 185 205 235 220 220 230 235 200 200 190 175 190 165
25 260 280 265 235 260 230 250 305 290 265 300 300 250 250 250 225 240 230
30 325 360 365 320 320 310 320 370 370 335 400 380 330 320 320 285 320 300
35 370 430 435 400 370 370 400 480 430 345 470 450 400 400 400 355 380 370
40 470 530 520 470 480 470 570 495 520 410 560 540 510 480 490 425 465 .

Bảng A.3: Bảng mô đun tương đối Ap% theo fls, vùng mưa và thời gian nước chảy trên sườn dốc.

Vùng mưa tsd fls
0 1 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 150 200 220
I 20 0,2800 0,2600 0,2180 0,1520 0,1120 0,0920 0,0760 0,0640 0,0540 0,0470 0,0400 0,0350 0,0300 0,0180 0,0150 0,0130
30 0,2100 0,1900 0,1600 0,1360 0,1040 0,0850 0,0720 0,0610 0,0520 0,0450 0,0380 0,0330 0,0290 0,0170 0,0140 0,0125
60 0,1500 0,1430 0,1250 0,1110 0,0910 0,0760 0,0650 0,0550 0,0470 0,0400 0,0340 0,0300 0,0260 0,0160 0,0130 0,0120
90 0,1140 0,1120 0,1020 0,0930 0,0170 0,0650 0,0560 0,0480 0,0410 0,0350 0,0310 0,0270 0,0240 0,0150 0,0120 0,0115
180 0,0720 0,0710 0,0570 0,0630 0,0550 0,0480 0,0430 0,0370 0,0330 0,0290 0,0250 0,0220 0,0210 0,0140 0,0115 0,0110
II 20 0,1170 0,1140 0,1040 0,0930 0,0870 0,0650 0,0550 0,0470 0,0400 0,0340 0,0300 0,0260 0,0240 0,0180 0,0150 0,0140
30 0,1000 0,0980 0,0910 0,0830 0,0700 0,0600 0,0520 0,0440 0,0380 0,0330 0,0280 0,0250 0,0230 0,0175 0,0140 0,0130
60 0,0820 0,0810 0,0760 0,0700 0,0600 0,0520 0,0450 0,0390 0,0340 0,0300 0,0270 0,0240 0,0220 0,0160 0,0130 0,0125
90 0,0670 0,0660 0,0630 0,0590 0,0520 0,0460 0,0400 0,0350 0,0310 0,0270 0,0250 0,0220 0,0200 0,0150 0,0120 0,0120
180 0,0520 0,0510 0,0480 0,0460 0,0410 0,0360 0,0320 0,0280 0,0250 0,0220 0,0200 0,0180 0,0170 0,0140 0,0110 0,0110
III 20 0,1590 0,1530 0,1370 0,1120 0,0985 0,0831 0,0708 0,0618 0,0544 0,0492 0,0450 0,0410 0,0378 0,0281 0,0218 0,0183
30 0,1320 0,1290 0,1160 0,1040 0,0866 0,0740 0,0650 0,0573 0,0507 0,0462 0,0420 0,0390 0,0358 0,0272 0,0211 0,0180
60 0,0950 0,0920 0,0870 0,0790 0,0695 0,0611 0,0530 0,0497 0,0447 0,0410 0,0380 0,0350 0,0325 0,0252 0,0197 0,0170
90 0,0730 0,0680 0,0659 0,0612 0,0549 0,0500 0,0443 0,0414 0,0384 0,0355 0,0330 0,0307 0,0292 0,0228 0,0185 0,0160
180 0,0580 0,0540 0,0517 0,0490 0,0450 0,0420 0,0383 0,0360 0,0330 0,0303 0,0300 0,0268 0,0256 0,0205 0,0165 0,0150
IV 20 0,2730 0,2140 0,1880 0,1630 0,1280 0,1040 0,0865 0,0743 0,0654 0,0565 0,0499 0,0448 0,0408 0,0279 0,0216 0,0184
30 0,2000 0,1840 0,1630 0,1420 0,1153 0,0950 0,8160 0,0703 0,0615 0,0545 0,0479 0,0429 0,0390 0,0269 0,0212 0,0182
60 0,1290 0,1240 0,1170 0,1070 0,0903 0,0790 0,0688 0,0593 0,0553 0,0473 0,0427 0,0382 0,0351 0,0256 0,0200 0,0174
90 0,1020 0,0930 0,0890 0,0840 0,0735 0,0645 0,0579 0,0508 0,0460 0,0410 0,0370 0,0340 0,0315 0,0230 0,0189 0,0164
180 0,0720 0,0710 0,0670 0,0630 0,0555 0,0503 0,0456 0,0413 0,0378 0,0328 0,0315 0,0310 0,0275 0,0210 0,0178 0,0155
V 20 0,1200 0,1185 0,1115 0,1087 0,0940 0,0786 0,0690 0,0630 0,0525 0,0457 0,0397 0,0347 0,0304 0,0195 0,0140 0,0130
30 0,1120 0,1100 0,1035 0,0965 0,0840 0,0733 0,0638 0,0560 0,0485 0,0423 0,0370 0,0320 0,0280 0,0169 0,0133 0,0124
60 0,0980 0,0965 0,0855 0,0815 0,0748 0,0655 0,0577 0,0506 0,0445 0,0393 0,0345 0,0304 0,0268 0,0163 0,0126 0,0119
90 0,0830 0,0817 0,0775 0,0726 0,0642 0,0565 0,0500 0,0443 0,0390 0,0345 0,0310 0,0276 0,0247 0,0152 0,0118 0,0114
180 0,0595 0,0587 0,0560 0,0583 0,0480 0,0430 0,0390 0,0350 0,0317 0,0285 0,0263 0,0240 0,0223 0,0148 0,0110 0,0108
VI 20 0,1215 0,1195 0,1130 0,1053 0,0916 0,0803 0,0703 0,0617 0,0543 0,0478 0,0417 0,0377 0,0324 0,0195 0,0150 0,0140
30 0,1135 0,1117 0,1060 0,0870 0,0865 0,0757 0,0666 0,0585 0,0515 0,0452 0,0397 0,0350 0,0310 0,0189 0,0145 0,0135
60 0,1050 0,0995 0,0944 0,0860 0,0798 0,0686 0,0606 0,0536 0,0474 0,0420 0,0373 0,0333 0,0295 0,0183 0,0140 0,0129
90 0,0863 0,0858 0,0816 0,0770 0,0690 0,0617 0,0553 0,0490 0,0440 0,0390 0,0350 0,0310 0,0278 0,0172 0,0135 0,0124
180 0,0645 0,0637 0,0610 0,0580 0,0513 0,0457 0,0407 0,0363 0,0323 0,0292 0,0265 0,0242 0,0222 0,0167 0,0130 0,0120
VII 20 0,1060 0,1050 0,1000 0,0934 0,0817 0,0716 0,0633 0,0555 0,0490 0,0430 0,0382 0,0337 0,0300 0,0190 0,0150 0,0133
30 0,0970 0,0960 0,0910 0,0786 0,0763 0,0677 0,0603 0,0534 0,0474 0,0417 0,0370 0,0327 0,0290 0,0181 0,0142 0,0129
60 0,0850 0,0840 0,0800 0,0757 0,0676 0,0606 0,0540 0,0482 0,0430 0,0380 0,0340 0,0303 0,0272 0,0175 0,0135 0,0125
90 0,0710 0,0700 0,0670 0,0632 0,0565 0,0506 0,0455 0,0407 0,0400 0,0330 0,0298 0,0271 0,0247 0,0168 0,0127 0,0117
180 0,0570 0,0560 0,0540 0,0510 0,0460 0,0408 0,0365 0,0326 0,0293 0,0265 0,0238 0,0218 0,0200 0,0160 0,0121 0,0110
VIII 20 0,1620 0,1560 0,1360 0,1210 0,0963 0,0805 0,0676 0,0572 0,0483 0,0422 0,0375 0,0334 0,0298 0,0240 0,0170 0,0160
30 0,1460 0,1420 0,1270 0,1120 0,0905 0,0760 0,0645 0,0550 0,0477 0,0416 0,0366 0,0327 0,0292 0,0225 0,0160 0,0150
60 0,1190 0,1160 0,1040 0,0933 0,0773 0,0656 0,0560 0,0486 0,0435 0,0386 0,0345 0,0309 0,0280 0,0210 0,0150 0,0140
90 0,1010 0,0987 0,0910 0,0824 0,0693 0,0593 0,0513 0,0445 0,0394 0,0352 0,0320 0,0293 0,0265 0,0190 0,0140 0,0130
180 0,0620 0,0615 0,0587 0,0550 0,0500 0,0450 0,0403 0,0365 0,0330 0,0300 0,0275 0,0253 0,0235 0,0173 0,0130 0,0120
IX 20 0,1923 0,1825 0,1570 0,1430 0,1152 0,0956 0,0810 0,0705 0,0616 0,0549 0,0489 0,0443 0,0407 0,0290 0,0220 0,0200
30 0,1912 0,1555 0,1395 0,1233 0,1030 0,0868 0,0762 0,0663 0,0587 0,0527 0,0469 0,0425 0,0390 0,0279 0,0210 0,0190
60 0,1095 0,1050 0,1015 0,0931 0,0811 0,0724 0,0642 0,0563 0,0534 0,0463 0,0425 0,0385 0,0355 0,0262 0,0200 0,0178
90 0,0905 0,0820 0,0800 0,0756 0,0740 0,0607 0,0553 0,0493 0,0452 0,0407 0,0372 0,0345 0,0322 0,0233 0,0190 0,0165
180 0,0640 0,0635 0,0610 0,0572 0,0510 0,0468 0,0433 0,0396 0,0367 0,0336 0,0317 0,0300 0,0280 0,0220 0,0178 0,0155
X 20 0,0946 0,0932 0,0887 0,0833 0,0733 0,0645 0,0568 0,0500 0,0443 0,0388 0,0345 0,0305 0,0277 0,0200 0,0150 0,0130
30 0,0893 0,0880 0,0836 0,0788 0,0690 0,0608 0,0537 0,0473 0,0417 0,0370 0,0330 0,0293 0,0263 0,0192 0,0145 0,0128
60 0,0806 0,0796 0,0757 0,0710 0,0628 0,0555 0,0487 0,0433 0,0383 0,0340 0,0303 0,0270 0,0246 0,0183 0,0140 0,0125
90 0,0717 0,0707 0,0670 0,0635 0,0557 0,0495 0,0437 0,0387 0,0346 0,0307 0,0277 0,0253 0,0230 0,0179 0,0135 0,0122
180 0,0525 0,0520 0,0500 0,0472 0,0425 0,0382 0,0435 0,0313 0,0283 0,0262 0,0243 0,0242 0,0216 0,0173 0,0130 0,0115
XI 20 0,0888 0,0862 0,0800 0,0714 0,0607 0,0524 0,4610 0,0406 0,0364 0,0330 0,0304 0,0280 0,0267 0,0216 0,0182 0,0161
30 0,0712 0,0696 0,0667 0,0612 0,0541 0,0478 0,0430 0,0385 0,0348 0,0317 0,0294 0,0273 0,0258 0,0211 0,0176 0,0157
60 0,0631 0,0615 0,0582 0,0542 0,0480 0,0431 0,0388 0,0360 0,0315 0,0286 0,0268 0,0251 0,0234 0,0196 0,0164 0,0149
90 0,0518 0,0508 0,0479 0,0459 0,0403 0,0364 0,0327 0,0304 0,0283 0,0261 0,0255 0,0233 0,0222 0,0185 0,0157 0,0143
180 0,0431 0,0420 0,0398 0,0375 0,0339 0,0316 0,0286 0,0264 0,0245 0,0230 0,0218 0,0210 0,0204 0,0172 0,0148 0,0136
XII 20 0,0900 0,0880 0,0807 0,0727 0,0600 0,0503 0,0423 0,0360 0,0307 0,0270 0,0242 0,0225 0,0218 0,0185 0,0150 0,0138
30 0,0790 0,0755 0,0705 0,0647 0,0550 0,0466 0,0397 0,0344 0,0297 0,0260 0,0237 0,0220 0,0213 0,0175 0,0142 0,0134
60 0,0614 0,0604 0,0567 0,0527 0,0455 0,0396 0,0345 0,0303 0,0270 0,0244 0,0224 0,0214 0,0208 0,0170 0,0138 0,0129
90 0,0520 0,0510 0,0487 0,0460 0,0406 0,0357 0,0317 0,0283 0,0253 0,0232 0,0217 0,0205 0,0197 0,0165 0,0130 0,0122
180 0,0410 0,0404 0,0387 0,0365 0,0327 0,0295 0,0265 0,0243 0,0222 0,0207 0,0197 0,0188 0,0185 0,0153 0,0120 0,0115
XIII 20 0,1540 0,0149 0,1390 0,1050 0,0901 0,0763 0,0658 0,0570 0,0506 0,0449 0,0403 0,0366 0,0334 0,0253 0,0208 0,0183
30 0,1290 0,1260 0,1120 0,0990 0,0834 0,0713 0,0624 0,0539 0,0476 0,0428 0,0382 0,0350 0,0319 0,0241 0,0198 0,0177
60 0,0975 0,0954 0,0878 0,0808 0,0694 0,0611 0,0534 0,0477 0,0427 0,0383 0,0315 0,0319 0,0294 0,0227 0,0185 0,0168
90 0,0756 0,0740 0,0684 0,0648 0,0542 0,0515 0,0478 0,0417 0,0375 0,0345 0,0317 0,0296 0,0268 0,0214 0,0184 0,0160
180 0,0543 0,0530 0,0513 0,0491 0,0448 0,0415 0,0378 0,0315 0,0320 0,0297 0,0278 0,0257 0,0246 0,0200 0,0175 0,0152
XIV 20 0,2300 0,2150 0,2070 0,1750 0,1190 0,0937 0,0756 0,0622 0,0517 0,0435 0,0370 0,0315 0,0273 0,0185 0,0140 0,0120
30 0,1780 0,1710 0,1500 0,1310 0,1050 0,0855 0,0703 0,0585 0,0493 0,0415 0,0353 0,0303 0,0263 0,0178 0,0132 0,0112
60 0,1370 0,1340 0,1220 0,1100 0,0920 0,0757 0,0633 0,0533 0,0437 0,0383 0,0326 0,0284 0,0250 0,0170 0,0125 0,0103
90 0,1100 0,1070 0,0970 0,0900 0,0760 0,0646 0,0552 0,0467 0,0405 0,0350 0,0305 0,0266 0,0236 0,0160 0,0118 0,0095
180 0,0860 0,0660 0,0630 0,0510 0,0530 0,0464 0,0410 0,0363 0,0317 0,0280 0,0247 0,0220 0,0197 0,0140 0,0100 0,0085
XV 20 0,2610 0,2510 0,2330 0,2100 0,1530 0,1210 0,0965 0,0786 0,0719 0,0630 0,0508 0,0440 0,0375 0,0259 0,0211 0,0191
30 0,2250 0,2200 0,1910 0,1660 0,1330 0,1060 0,0875 0,0730 0,0632 0,0590 0,0478 0,0420 0,0370 0,0252 0,0206 0,0189
60 0,1580 0,1170 0,1360 0,1100 0,0990 0,0840 0,0723 0,0620 0,0548 0,0485 0,0430 0,0390 0,0354 0,0234 0,0195 0,0181
90 0,1050 0,1030 0,0940 0,0870 0,0755 0,0660 0,0590 0,0520 0,0463 0,0418 0,0383 0,0345 0,0313 0,0215 0,0185 0,0166
180 0,0740 0,0730 0,0687 0,0640 0,0570 0,0514 0,0463 0,0421 0,0386 0,0350 0,0321 0,0295 0,0274 0,0202 0,0172 0,0155
XVI 20 0,3000 0,2900 0,2490 0,2290 0,1840 0,1550 0,1290 0,0106 0,0900 0,0768 0,0674 0,0593 0,0530 0,0403 0,0298 0,0231
30 0,2520 0,2430 0,2150 0,2000 0,1660 0,1380 0,1140 0,0960 0,0820 0,0717 0,0627 0,0555 0,0507 0,0368 0,0287 0,0227
60 0,1940 0,1890 0,1730 0,1550 0,1300 0,1100 0,0920 0,0790 0,0692 0,0617 0,0552 0,0493 0,0445 0,0324 0,0270 0,0218
90 0,1480 0,1430 0,1300 0,1190 0,0990 0,0870 0,0740 0,0660 0,0590 0,0530 0,0469 0,0428 0,0392 0,0290 0,0242 0,0205
180 0,0940 0,0920 0,0890 0,0810 0,0710 0,0630 0,0570 0,0520 0,0473 0,0433 0,0397 0,0357 0,0330 0,0265 0,0228 0,0193
XVII 20 0,2000 0,1900 0,1660 0,1460 0,1170 0,0960 0,0800 0,0680 0,0575 0,0490 0,0420 0,0360 0,0305 0,0160 0,0140 0,0125
30 0,1800 0,1720 0,1540 0,1370 0,1120 0,0920 0,0770 0,0650 0,0560 0,0470 0,0400 0,0345 0,0295 0,0155 0,0135 0,0122
60 0,1500 0,1470 0,1340 0,1210 0,1000 0,0840 0,0700 0,0539 0,0500 0,0430 0,0370 0,0315 0,0270 0,0150 0,0130 0,0118
90 0,1300 0,1280 0,1270 0,1050 0,0860 0,0780 0,0620 0,0530 0,0455 0,0387 0,0335 0,0295 0,0250 0,0145 0,0125 0,0115
180 0,0850 0,0840 0,0780 0,0720 0,0600 0,0510 0,0440 0,0375 0,0325 0,0290 0,0262 0,0235 0,0210 0,0140 0,0120 0,0110
XVIII 20 0,3020 0,2760 0,2360 0,2210 0,0167 0,0139 0,0114 0,9630 0,0819 0,0707 0,0615 0,0543 0,0478 0,0329 0,0254 0,0223
30 0,2360 0,2290 0,2020 0,1810 0,0150 0,0125 0,0105 0,0978 0,0765 0,0660 0,0580 0,0513 0,0433 0,0312 0,0246 0,0213
60 0,1840 0,1790 0,1380 0,1420 0,0118 0,0100 0,0857 0,0746 0,0647 0,0567 0,0505 0,0541 0,0409 0,0285 0,0228 0,0200
90 0,1290 0,1260 0,1140 0,0980 0,0880 0,0770 0,0670 0,0596 0,0534 0,0477 0,0431 0,0396 0,0357 0,0264 0,0213 0,0182
180 0,0920 0,0890 0,0820 0,0750 0,0652 0,0580 0,0513 0,0467 0,0428 0,0390 0,0357 0,0326 0,303 0,0232 0,0190 0,0172

Bảng A.4: Tọa độ đường cong mưa của các phân vùng mưa rào Việt Nam

Vùng mưa Ranh giới vùng mưa Đặc trưng Thời đoạn
10 15 20 30 45 60 90 120 240 480 540 720 1080 1440
I Lưu vực thượng nguồn các sông Mã, sông Chu, sông Cả Yta

16,67Yta

0,180

0,300

0,220

0,244

0,260

0,2167

0,340

0,189

0,430

0,1539

0,490

0,136

0,610

0,113

0,660

0,0917

0,800

0,0556

0,940

0,0326

0,950

0,0293

0,960

0,0222

0,980

0,0151

1,07

0,0124

II Vùng thượng nguồn sông Đà từ biên giới đến Nghĩa Lộ Yta

16,67Yta

0,130

0,2167

0,180

0,200

0,220

0,1834

0,250

0,1389

0,330

0,1222

0,350

0,0972

0,400

0,0741

0,440

0,0815

0,580

0,0403

0,770

0,0267

0,790

0,0244

0,880

0,0204

0,900

0,0139

1,09

0,0126

III Tâm mưa Hoàng Liên Sơn hữu ngạn sông Thao, từ biên giới đến Ngòi Hút Yta

16,67Yta

0,070

0,1167

0,090

0,1005

0,120

0,097

0,140

0,0778

0,200

0,0741

0,220

0,0611

0,270

0,0500

0,300

0,0417

0,440

0,0305

0,630

0,0218

0,680

0,0210

0,780

0,0181

0,830

0,0128

1,07

0,0124

IV Vùng lưu vực sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang, thượng nguồn sông Hồng Yta

16,67Yta

0,150

0,250

0,210

0,2334

0,240

0,200

0,320

0,1778

0,380

0,141

0,470

0,1306

0,550

0,1018

0,600

0,0834

0,920

0,050

0,820

0,0285

0,830

0,0256

0,880

0,0104

0,930

0,0144

1,06

0,0123

V Lưu vực sông Gâm, tả ngạn sông Lô Yta

16,67Yta

0,1005

0,1675

0,120

0,1334

0,150

0,125

0,226

0,1256

0,300

0,111

0,378

0,105

0,460

0,0852

0,537

0,0746

0,700

0,0486

0,924

0,032

0,935

0,0288

0,952

0,022

0,985

0,0152

1,055

0,122

VI Thung lũng sông Thao, sông Chảy, hạ lưu sông Lô – Gâm Yta

16,67Yta

0,120

0,200

0,140

0,155

0,180

0,152

0,260

0,1445

0,300

0,112

0,380

0,1056

0,470

0,0871

0,590

0,082

0,780

0,0542

0,920

0,03195

0,950

0,0293

0,990

0,0229

1,030

0,0159

1,20

0,0139

VII Các lưu vực bắt nguồn từ dãy Yên Tử đổ ra biển Yta

16,67Yta

0,098

0,1634

0,110

0,122

0,176

0,120

0,214

0,1189

0,240

0,090

0,322

0,0895

0,419

0,0776

0,508

0,0706

0,682

0,0474

0,857

0,0297

0,890

0,0275

0,912

0,0211

0,950

0,0147

1,11

0,0128

VIII Vùng ven biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa Yta

16,67Yta

0,125

0,2084

0,160

0,1778

0,200

0,1667

0,268

0,1484

0,320

0,1185

0,408

0,1134

0,504

0,0933

0,594

0,0825

0,734

0,0516

0,890

0,0309

0,920

0,0284

0,994

0,0230

1,040

0,0160

1,16

0,0134

IX Các lưu vực phần trung du sông Mã, sông Chu ra đến biển Yta

16,67Yta

0,100

0,1667

0,120

0,1334

0,150

0,125

0,220

0,1224

0,250

0,0926

0,320

0,0889

0,390

0,0722

0,460

0,0639

0,590

0,0410

0,810

0,0281

0,830

0,0256

0,890

0,0206

0,930

0,0143

1,05

0,0122

X Vùng ven biển từ Thanh Hóa đến Đồng Hới Yta

16,67Yta

0,080

0,1334

0,110

0,122

0,130

0,108

0,190

0,1056

0,230

0,0852

0,300

0,08335

0,380

0,0704

0,460

0,0639

0,640

0,0445

0,820

0,0285

0,835

0,0257

0,900

0,0208

0,965

0,0149

1,16

0,0134

XI Vùng ven biển từ Đồng Hới đến Đà Nẵng Yta

16,67Yta

0,060

0,100

0,080

0,0889

0,102

0,085

0,130

0,0922

0,170

0,0629

0,187

0,0519

0,260

0,0481

0,305

0,0424

0,415

0,0288

0,617

0,0214

0,670

0,0206

0,827

0,01915

0,935

0,0144

1,04

0,01204

XII Vùng ven biển từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi Yta

16,67Yta

0,078

0,130

0,102

0,1134

0,118

0,0984

0,115

0,0639

0,2054

0,0759

0,240

0,0667

0,3025

0,0560

0,335

0,0465

0,500

0,0347

0,660

0,0229

0,710

0,0219

0,825

0,0190

1.,060

0,0164

1,095

0,0127

XIII Vùng ven biển từ Quảng Ngãi đến Phan Rang Yta

16,67Yta

0,098

0,1634

0,28

0,1423

0,1450

0,121

0,795

0,108

0,245

0,0908

0,302

0,0839

0,380

0,0704

0,440

0,0611

0,630

0,0437

0,770

0,0267

0,830

0,0256

0,870

0,0201

0,970

0,01497

1,09

0,0126

XIV Các lưu vực sông ở Bắc Tây Nguyên Yta

16,67Yta

0,160

0,2667

0,232

0,257

0,295

0,2459

0,360

0,200

0,420

0,156

0,590

0,164

0,665

0,1232

0,680

0,0945

0,790

0,0549

0,890

0,0309

0,960

0,0302

0,940

0,0217

0,965

0,0149

1,005

0,01163

XV Các lưu vực sông ở Nam Tây Nguyên Yta

16,67Yta

0,255

0,425

0,310

0,3445

0,463

0,386

0,510

0,2834

0,540

0,200

0,570

0,1584

0,610

0,113

0,690

0,0958

0,766

0,0530

0,820

0,0285

0,840

0,0259

0,905

0,0209

0,960

0,0148

1,02

0,0118

XVI Các lưu vực sông từ Ban Mê Thuột tới Bảo Lộc Yta

16,67Yta

0,230

0,3834

0,320

0,3556

0,417

0,3475

0,530

0,2945

0,700

0,2593

0,780

0,2167

0,830

0,154

0,850

0,118

0,870

0,0604

0,950

0,033

0,965

0,0298

0,980

0,0227

0,990

0,0153

1,030

0,0119

XVII Vùng ven biển từ Phan Rang tới Vũng Tàu Yta

16,67Yta

0,205

0,342

0,220

0,2445

0,250

0,2084

0,330

0,1834

0,380

0,141

0,480

0,1334

0,580

0,107

0,660

0,0917

0,730

0,0507

0,890

0,0309

0,910

0,0281

1,035

0,0239

1,045

0,01613

1,050

0,0121

XVIII Vùng đồng bằng Nam Bộ Yta

16,67Yta

0,190

0,3167

0,285

0,315

0,330

0,275

0,430

0,239

0,520

0,193

0,610

0,1695

0,715

0,1324

0,935

0,102

0,780

0,054

0,880

0,0306

0,900

0,0278

0,980

0,0227

1,030

0,0159

1,15

0,0133

 

 

Bảng A.5: Hệ số chuyển tần suất lp, trị số q100 và hệ số mũ n trong công thức triết giảm tại vị trí các trạm quan trắc trên các sông suối ở Việt Nam

TT Lưu vực sông Trạm Hệ số lp ứng với các tần suất Trị số q100 (M3/s/km2) Số mũ n
1% 5% 10% 25%
1 Kỳ Cùng Lạng Sơn 1,375 1,130 1 0,793 152,0 1,67
2 Bắc Giang Văn Mịch 1,687 1,215 1 0,682 91,0 1,46
3 Bằng Giang Cao Bằng 1,725 1,202 1 0,752 53,13 1,37
4 Bắc Vọng Bản Co 1,598 1,189 1 0,723 89,0 2,58
5 Quang Sơn Bản Giốc 1,498 1,153 1 0,781 56,0 1,64
6 Tiên Yên Bình Liêu 1,744 1,216 1 0,717 652,0 2,85
7 Cầu Thác Riềng 1,627 1,189 1 0,754 101,0 2,35
8 Cầu Thác Bưởi 1,863 1,256 1 0,676 98,7 1,48
9 Đa Gia Tiên 1,728 1,197 1 0,753 86,0 4,43
10 Công Tân Cương 1,330 1,115 1 0,804 141,0 2,74
11 Thương Chi Lăng 1,890 1,258 1 0,662 188,2 5,10
12 Thương Cầu Sơn 1,279 1,100 1 0,836 244,2 2,03
13 Trung Hữu Lũng 1,503 1,160 1 0,765 63,0 1,84
14 Cẩm Đàn Cảm Đàn 1,616 1,188 1 0,707 206,0 2,42
15 Lục Nam Chũ 1,468 1,151 1 0,779 152,15 1,52
16 Hồng Yên Bái 1,482 1,142 1 0,804 14,5 0,75
17 Hồng Sơn Tây 1,417 1,122 1 0,839 16,0 0,64
18 Ngòi Bo Tà Thàng 1,768 1,190 1 0,727 464,5 2,79
19 Ngòi Thia Ngòi Thia 1,350 1,282 1 0,633 287,0 1,69
20 Bứa Thanh Sơn 1,634 1,190 1 0,756 172,3 1,86
21 Đà Tạ Bú 1,451 1,135 1 0,842 29,0 0,75
22 Nậm Bum Nà Hừ 1,640 1,190 1 0,746 47,0 7,05
23 Nậm Po Nậm Pô 1,653 1,206 1 0,706 158,0 2,96
24 Nậm Mức Nậm Mức 1,551 1,173 1 0,750 73,0 1,40
25 Nậm Mạ Pa Há 1,211 1,073 1 0,878 184,0 3,19
26 Nậm Mú Bản Củng 1,374 1,122 1 0,814 126,0 1,41
27 Nậm Chiến Nậm Chiến 1,227 1,080 1 0,867 194,2 4,05
28 Nậm Bú Thác Vai 1,534 1,172 1 0,754 35,0 1,77
29 Nậm Sập Thác Mộc 1,611 1,191 1 0,723 81,2 3,90
30 Suối Sập Phiềng Hiêng 1,237 1,082 1 0,861 117,0 4,65
31 Đạo Đức 1,534 1,161 1 0,789 370,0 1,64
32 Vụ Quang 1,267 1,090 1 0,865 18,1 0,78
33 Ngòi Sảo Ngòi Sảo 1,737 1,216 1 0,717 219,0 4,62
34 Gâm Bảo Lạc 1,631 1,193 1 0,754 237,5 1,71
35 Năng Đầu Đẳng 1,744 1,215 1 0,715 30,0 1,57
36 Ngòi Quảng Thác  Hốc 1,492 1,150 1 0,796 132,0 2,43
37 Chảy Cốc Ly 1,442 1,131 1 0,819 70,0 1,30
38 Nghĩa Đô Vĩnh Yên 1,439 1,136 1 0,812 208,0 14,28
39 Phó Đáy Quảng Cư 1,449 1,139 1 0,808 48,0 1,86
40 Xã Là 1,604 1,194 1 0,728 270,0 1,54
41 Nậm Ty Nậm Ty 1,939 1,236 1 0,715 29,0 2,30
42 Bưởi Vụ Bản 1,602 1,194 1 0,728 215,0 2,11
43 Âm Lang Chánh 1,909 1,209 1 0,673 332,3 3,85
44 Cả Cửa Rào 1,915 1,250 1 0,673 37,0 0,95
45 Nậm Mô Mường Xén 1,551 1,168 1 0,772 41,0 1,41
46 Khe Choang Cốc Nà 1,868 1,253 1 0,684 222,0 3,22
47 Hiếu Quỳ Châu 1,459 1,147 1 0,786 150,0 1,70
48 Hiếu Nghĩa Khánh 1,593 1,186 1 0,731 109,0 1,25
49 Ngàn Sâu Hòa Duyệt 1,488 1,153 1 0,798 153,0 1,57
50 Ngàn Trưới Hương Đại 1,438 1,143 1 0,771 515,0 3,27
51 Ngàn Phố Sơn Diệm 1,470 1,144 1 0, 796 299,0 2,23
52 Rào Cái Kẻ Gỗ 1,298 1,106 1 0,830 616,0 5,56
53 Gianh Đồng Tâm 1,563 1,178 1 0,740 416,0 1,88
54 Rào Trổ Tân Lâm 1,743 1,216 1 0,760 899,0 2,88
55 Đại Giang Tám Lưu 1,555 1,177 1 0,745 466,0 1,90
56 Kiến Giang Kiến Giang 1,324 1,104 1 0,830 567,0 3,95
57 Bến Hải Gia Vòng 1,840 1,250 1 0,661 727,0 4,69
58 Cái Thành Mỹ 1,726 1,220 1 0,700 303,0 1,58
59 Trà Khúc Sơn Giang 1,455 1,146 1 0,776 19,35 0,41
60 Vệ An Chỉ 1,501 1,169 1 0,782 23,25 0,81
61 Côn Cây Muồng 1,644 1,202 1 0,712 336,0 1,70
62 La Ngà Tà Pao 1,430 1,132 1 0,821 236,0 2,07
63 Phước Long 1,440 1,138 1 0,798 186,0 1,87
64 Bến Đá Cần Đăng 1,790 1,235 1 0,704 583,0 4,47
65 Krông Ana Giang Sơn 1,571 1,178 1 0,741 23,6 1,33
66 Krông Ana Krôngbuk 1,351 1,119 1 0,820 86,0 2,94

Bảng A.6: Tọa độ đường quá trình lũ

x =Ti/Tl l*
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2
0,1 0,023 0,002 0 0 0
0,2 0,21 0,091 0,034 0,011 0,003 0 0 0 0
0,3 0,45 0,29 0,18 0,099 0,050 0,022 0,009 0,003 0,001 0
0,4 0,66 0,51 0,39 0,28 0,19 0,12 0,076 0,043 0,024 0,013
0,5 0,78 0,69 0,59 0,49 0,40 0,31 0,24 0,18 0,13 0,088
0,6 0,88 0,82 0,75 0,69 0,61 0,54 0,47 0,39 0,33 0,27
0,7 0,94 0,91 0,87 0,83 0,79 0,74 0,69 0,64 0,59 0,54
0,8 0,97 0,96 0,95 0,93 0,91 0,89 0,87 0,84 0,81 0,78
0,9 0,99 0,99 0,99 0,98 0,98 0,97 0,97 0,96 0,96 0,95
1,0 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
1,1 0,99 0,99 0,99 0,99 0,98 0,98 0,97 0,97 0,96 0,96
1,2 0,98 0,97 0,96 0,95 0,94 0,92 0,91 0,89 0,87 0,85
1,3 0,97 0,95 0,93 0,91 0,88 0,85 0,82 0,78 0,75 0,71
1,4 0,95 0,92 0,89 0,85 0,81 0,77 0,72 0,67 0,62 0,57
1,5 0,92 0,88 0,84 0,79 0,74 0,68 0,62 0,56 0,50 0,44
1,6 0,90 0,85 0,79 0,73 0,66 0,59 0,52 0,46 0,39 0,34
1,7 0,87 0,81 0,74 0,66 0,59 0,51 0,44 0,37 0,30 0,25
1,8 0,84 0,77 0,69 0,60 0,52 0,44 0,36 0,29 0,23 0,18
1,9 0,81 0,73 0,65 0,55 0,46 0,37 0,29 0,23 0,17 0,13
2,0 0,78 0,69 0,59 0,49 0,40 0,31 0,24 0,18 0,13 0,088
2,2 0,73 0,61 0,50 0,40 0,30 0,22 0,15 0,10 0,066 0,042
2,4 0,67 0,54 0,42 0,32 0,22 0,15 0,096 0,058 0,034 0,019
2,6 0,62 0,48 0,35 0,25 0,16 0,10 0,060 0,032 0,017 0,008
2,8 0,57 0,42 0,29 0,19 0,12 0,068 0,036 0,018 0,008 0,004
3,0 0,53 0,37 0,24 0,15 0,086 0,045 0,022 0,010 0,004 0,002
3,5 0,43 0,26 0,15 0,079 0,037 0,016 0,006 0,002 0 0
4,0 0,34 0,19 0,092 0,041 0,016 0,005 0,002 0
5,0 0,21 0,091 0,034 0,011 0,003 0 0
6,0 0,13 0,044 0,012 0,003 0
8,0 0,052 0,010 0,002 0
Ks 0,19 0,23 0,26 0,29 0,31 0,33 0,34 0,002 0,37 0,38

Bảng A.6: Tọa độ đường quá trình lũ (kết thúc)

x =Ti/Tl l*
1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2,0 2,2 2,4 2,6
0,1
0,2
0,3 0 0 0
0,4 0,006 0,003 0,001 0 0 0 0 0
0,5 0,059 0,039 0,025 0,015 0,009 0,005 0,003 0,002 0 0 0
0,6 0,22 0,18 0,14 0,12 0,088 0,066 0,049 0,036 0,017 0,009 0,004
0,7 0,48 0,43 0,39 0,34 0,30 0,26 0,22 0,19 0,14 0,094 0,062
0,8 0,75 0,72 0,69 0,66 0,62 0,59 0,55 0,52 0,46 0,40 0,34
0,9 0,94 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 0,88 0,87 84 0,82 0,79
1,0 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00
1,1 0,95 0,94 0,93 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 0,87 0,85 0,82
1,2 0,83 0,80 0,78 0,76 0,73 0,70 0,68 0,65 0,60 0,54 0,49
1,3 0,68 0,64 0,60 0,56 0,52 0,48 0,44 0,41 0,34 0,28 0,22
1,4 0,52 0,48 0,43 0,38 0,34 0,30 0,26 0,23 0,17 0,12 0,084
1,5 0,39 0,34 0,29 0,25 0,21 0,17 0,14 0,12 0,075 0,046 0,027
1,6 0,28 0,23 0,19 0,15 0,12 0,092 0,071 0,054 0,030 0,016 0,008
1,7 0,20 0,15 0,12 0,089 0,066 0,047 0,034 0,024 0,011 0,005 0,002
1,8 0,13 0,10 0,072 0,050 0,035 0,023 0,015 0,010 0,004 0,001 0
1,9 0,089 0,063 0,043 0,028 0,018 0,011 0,007 0,004 0,001 0
2,0 0,059 0,039 0,025 0,015 0,009 0,005 0,003 0,002 0
2,2 0,025 0,014 0,008
2,4 0,010 0,005 0,002
2,6 0,004 0,002 0,001
2,8 0,001 0,001 0
3,0 0 0
3,5
4,0
5,0
6,0
8,0
Ks 0,38 0,39 0,40 0,40 0,41 0,41 0,42 0,42

 

PHỤ LỤC B. DANH SÁCH CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG, MƯA, THỦY VĂN VÀ THỦY VĂN VÙNG TRIỀU.

Bảng B.1: Danh sách các trạm khí tượng

TT Tên trạm Huyện Tỉnh Kinh độ Vĩ độ Bắt đầu Kết thúc
1 Bình Lư Phong Thổ Lai Châu 10337 2219 01/10/68 01/01/82
2 Điện Biên Bản Bôn Na Mường Thanh Điện Biên 10301 2124 01/01/70
3 Lai Châu Thị xã T.X Lai Châu Lai Châu 10309 2204 01/04/56
4 Mường Nhé Mường Nhé Mường Tè Lai Châu 10223 2203 01/04/62 01/12/75
5 Mường Tè Bản Nậm Củm Mường Tè Lai Châu 10250 2223 01/02/61
6 Pha Đin Đỉnh Pha Đin Tuần Giáo Điện Biên 10331 2134 01/01/64
7 Phong Thổ Thị trấn Phong Thổ Lai Châu 10322 2232 01/01/61 01/02/79
8 Sìn Hồ Thị trấn Sìn Hồ Lai Châu 10314 2219 01/03/61
9 Tam Đường Bản Giáng Phong Thổ Lai Châu 10329 2225 01/05/73
10 Tủa Chùa Thị trấn Tủa Chùa Điện Biên 10310 2205 01/01/69 01/03/89
11 Tuần Giáo Quai Long Tuần Giáo Điện Biên 10325 2136 01/01/61
12 Bắc Yên Thị trấn Bắc Yên Sơn La 10425 2114 01/06/73
13 Cò Nòi Cò Nòi Mai Sơn Sơn La 10418 2104 01/01/64
14 Mộc Châu Thị trấn Mộc Châu Sơn La 10442 2049 01/06/61
15 Nà Sản N.T Nà Sản Mai Sơn Sơn La 10401 2111 01/07/58 01/05/65
16 Phù Yên Thị trấn Phù Yên Sơn La 10438 2115 01/01/61
17 Quỳnh Nhai Thị trấn Quỳnh Nhai Sơn La 10333 2051 01/02/61
18 Sơn La T.P Sơn La Sơn La 10353 2119 01/12/60
19 Sông Mã Thị trấn Sông Mã Sơn La 10356 2059 01/01/62
20 Tạ Bú Tạ Bú Mường La Sơn La 10430 2126 01/10/74 01/12/81
21 Thuận Châu Chiềng Ly Thuận Châu Sơn La 10342 2126 01/10/69 01/12/81
22 Vạn Yên Sơn La 01/01/
23 Yên Châu Thị trấn Yên Châu Sơn La 10416 2400 01/01/61
24 Chi Nê Lạc Long Lạc Thủy Hòa Bình 10547 2029 01/01/73
25 Chợ Bờ Hào Tráng Đà Bắc Hòa Bình 10544 2227 1/1/1973
26 Hòa Bình T.P Hòa Bình Hòa Bình 10520 2049 01/09/55
27 Kim Bôi Thị trấn Kim Bôi Hòa Bình 10532 2040 01/11/62
28 Lạc Sơn T.T Vụ Bản Lạc Sơn Hòa Bình 10527 2027 01/02/61
29 Mai Châu Phố Vàng Mai Châu Hòa Bình 10503 2040 01/01/61
30 Bắc Mê Thị trấn Bắc Mê Hà Giang 10522 2244 01/01/64
31 Bắc Quang Thị trấn Bắc Quang Hà Giang 10452 2230 01/06/61
32 Hoàng Su Phì Phố Huyện Hoàng Su Phì Hà Giang 10459 2249 01/07/56
33 Hà Giang Khu Đoàn Kết Vị Xuyên Hà Giang 10502 2204 01/01/61
34 Phó Bảng Phó Bảng Đồng Văn Hà Giang 10511 2315 01/05/61 01/02/79
35 Bắc Hà T.T. Bảo Hà Văn Bàn Lào cai 10420 2210 01/01/60 01/02/80
36 Bảo Hà Thị trấn Bắc Hà Lào cai 10417 2233 01/02/61 31/12/79
37 Hoàng Liên Sơn Đỉnh Hoàng Liên Sơn Sa Pa Lào cai 10355 2225 01/01/68 01/02/79
38 Lào Cai T.P Lào Cai Lào cai 10357 2230 1/5/1955
39 Mường Khương Thị trấn Mường Khương Lào cai 10407 2246 01/08/61 01/02/79
40 Phố Ràng Thị trấn Bảo Yên Lào cai 10427 2214 01/06/74
41 Sa Pa Thị trấn Sa Pa Lào cai 10349 2221 01/10/57
42 Si Ma cai Lào cai 10417 2242 01/05/72 01/02/79
43 Than Uyên Mường Can Than Uyên Lào cai 10300 2157 01/02/61
44 Ba Khe Ba Khe Yên Bái 10434 2129 01/08/70 01/01/82
45 Lục Yên Thị trấn Lục Yên Yên Bái 10444 2205 01/01/61
46 Mù Căng Chải Kim Noi Mù Căng Chải Yên Bái 10403 2152 01/05/62
47 Thác bà Yên Bái 10501 2144 01/08/62 01/10/75
48 Văn Chấn Khu II T.T Nghĩa Lộ Yên Bái 10431 2135 01/01/61
49 Yên Bái T.P Yên Bái Yên Bái 10451 2143 01/09/55
50 Chiêm Hóa Vĩnh Lộc Chiêm Hóa Tuyên Quang 10516 2208 01/01/61
51 Hàm Yên Cây số 41 Hàm Yên T. Quang 10440 2244 02/07/61
52 Na Hang Thị trấn Na Hang T. Quang 10522 2220 01/01/69 01/01/82
53 Tuyên Quang T.T T. Quang T. Quang 10512 2149 01/01/60
54 Bắc Cạn T.P Bắc Cạn Bắc Cạn 10550 2209 01/08/56
55 Chợ Rã Thị trấn Chợ Rã Bắc Cạn 10544 2227 01/06/61
56 Ngân Sơn Thị trấn Ngân Sơn Bắc Cạn 10559 2226 01/05/61
57 Bằng Lũng Thị trấn Chợ Đồn Thái Nguyên 10536 2212 01/01/61 31/12/81
58 Đại Từ Hùng Sơn Đại Từ T. Nguyên 10537 2138 01/02/61 01/02/82
59 Định Hóa T.T Chợ Chu Định Hóa T. Nguyên 10538 2155 01/02/61
60 Phổ Yên Thị trấn Phổ Yên T. Nguyên 10551 2127 01/08/63 31/05/65
61 Thái Nguyên T.P T.Nguyên T. Nguyên 10550 2136 01/10/58
62 Võ Nhai Thị trấn Võ Nhai T. Nguyên 10555 2143 01/03/61 31/12/82
63 Minh Đài Minh Đài Thanh Sơn Phú Thọ 10503 2110 01/06/72
64 Phú Hộ Phù Ninh Phong Châu Phú Thọ 10513 2125 01/01/64
65 Phú Thọ Thị xã Thị xã Phú Thọ 10512 2124 01/01/60 01/12/66
66 Thanh Sơn Thúc Luyện Thanh Sơn Phú Thọ 10515 2113 01/01/67 01/03/82
67 Việt Trì P. Tiên Cát T.P Việt Trì Phú Thọ 10524 2119 01/01/61
68 Yên Lập Tân Long Yên Lập Phú Thọ 10503 2123 01/03/73 01/01/82
69 Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 10539 2128 01/12/61
70 Vân Tập Đồng Tâm Tam Dương Vĩnh Phúc 10557 2116 01/07/57 01/01/60
71 Vĩnh Yên Thị xã T.X Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 10535 2117 01/01/60
72 Bảo Lạc Thị trấn Bảo Lạc Cao Bằng 10540 2257 01/01/61
73 Cao Bằng T.P Cao Bằng Cao Bằng 10615 2239 01/08/56
74 Hà Quảng Sốc Hà Hà Quảng Cao Bằng 10600 2255 01/01/71 01/01/79
75 Nguyên Bình Thị trấn Nguyên Bình Cao Bằng 10556 2239 01/01/61
76 Nước Hai Hòa An Cao Bằng 10609 2244 01/05/63 01/12/78
77 Trùng Khánh Thị trấn Trùng Khánh Cao Bằng 10632 2251 01/01/61
78 Bắc Sơn Hữu Vĩnh Bắc Sơn Lạng Sơn 10621 2125 01/12/62
79 Đình Lập Thị trấn Đình Lập Lạng Sơn 10705 2133 01/01/63
80 Hữu Lũng Sơn Hà Hữu Lũng Lạng Sơn 10620 2130 01/02/61
81 Lạng Sơn Mai Phá T.P Lạng Sơn Lạng Sơn 10646 2152 01/07/55
82 Lộc Bình Thị xã T.X Lộc Bình Lạng Sơn 10655 2145 01/01/68 01/02/79
83 Mẫu Sơn Mẫu Sơn Lộc Bình Lạng Sơn 10656 2151 01/04/74 01/01/79
84 Thất Khê T.T Thất Khê Tràng Định Lạng Sơn 10628 2216 01/01/60
85 Bắc Giang T.P B.Giang Bắc Giang 10613 2117 01/01/60
86 Chũ Lục Ngạn Bắc Giang 10634 2145 01/04/64 01/05/64
87 Hiệp Hòa Thị trấn Hiệp Hòa Bắc Giang 10559 2121 01/01/71
88 Lục Ngạn Lục Ngạn Bắc Giang 10633 2123 01/01/61
89 Sơn Động Thị trấn Sơn Động Bắc Giang 10651 2120 01/01/61
90 Tân Yên Cương Lập Tân Yên Bắc Giang 10656 2126 01/01/70 01/01/82
91 Bắc Ninh Đại Phúc Quế Võ Bắc Ninh 10603 2112 1/1/1960
92 Bãi Cháy Hạ Long Quảng Ninh 10704 2058 01/01/60
93 Cô Tô Đảo Cô Tô Cô Tô Q. Ninh 10746 2059 01/10/58
94 Cửa Ông Cẩm Phả Q. Ninh 10721 2100 01/01/60
95 Đông Triều Thị trấn Đông Triều Q. Ninh 10631 2105 01/01/61 01/12/64
96 Móng Cái Quảng Hà Móng Cái Q. Ninh 10758 2131 1/9/1955
97 Quảng Hà Quảng Hà T.P Móng Cái Q. Ninh 10758 2131 01/03/79
98 Tiên Yên Thị xã T.X Tiên Yên Q. Ninh 10723 2119 01/02/56
99 Uông Bí Yên Chung T.P Uông Bí Q. Ninh 10644 2102 01/01/65
100 Bạch Long Vĩ Đ.Bạch Long Vĩ Bạch Long Vĩ Hải Phòng 10743 2700 01/05/58
101 Bằng La Hải Phòng 10644 2043 01/10/64 01/10/68
102 Cát Bi Hải Phòng 10643 2078 01/09/55 01/06/67
103 Cát Hải Hải Phòng 10653 2048 01/02/61 01/12/67
104 Cầu Ngự Hải Phòng 10651 2052 01/01/68 01/01/69
105 Cầu Nguyệt Hải Phòng 10637 2048 01/01/73 01/01/82
106 Hòn Dấu Đảo Hòn Dấu Đồ Sơn Hải Phòng 10648 2040 01/02/56
107 Phù Liễn Thị xã Kiến An Hải Phòng 10638 2048 01/08/57
108 Vĩnh Bảo Vĩnh Bảo Hải Phòng 10628 2042 01/03/61 01/03/64
109 Ba Vì N.T Ba Vì Ba Vì Hà Nội 10525 2109 01/01/70
110 Ba Vì cốt 4 Ba Vì Hà Nội 10522 2105 01/11/72 01/04/77
111 Hà Đông Hà Đông Hà Nội 10546 2058 01/08/73
112 Mỹ Đức Mỹ Đức Hà Nội 10544 2043 01/07/69 01/01/82
113 Sơn Tây Thị xã T.X Sơn Tây Hà Nội 10530 2108 01/01/60
114 Xuân Mai Thị trấn Xuân Mai Hà Nội 10534 2053 01/02/61 01/06/63
115 Cổ Bi Cổ Bi Gia Lâm Hà Nội 10555 2100 01/07/64 01/01/70
116 Đông Anh Thị trấn Đông Anh Hà Nội 10557 2103 01/02/68 31/07/68
117 Gia Lâm Gia Lâm Hà Nội 10551 2101 01/01/56 31/12/75
118 Hà Nội A Gia Lâm Hà Nội 10551 2102 01/01/71 01/09/77
119 Láng Láng Thượng Đống Đa Hà Nội 10547 2101 01/01/56
120 Phú Mỹ Cầu Giấy Hà Nội 10530 2108 01/07/64 01/12/65
121 Chí Linh Thái Học Chí Linh Hải Dương 10622 26 01/11/60
122 Hải Dương T.P H.Dương Hải Dương 10618 2056 01/01/60
123 Hưng Yên T.P H.Yên Hưng Yên 10603 2039 01/01/60
124 Ba Sao N.T Ba Sao Kim Bảng Hà Nam 10557 1848 01/07/64 01/05/65
125 Bình Lục Mỹ Tho Bình Lục Hà Nam 10600 2030 01/10/61 01/04/64
126 Đồng Văn Đồng Văn Đồng Văn Hà Nam 10505 2031 01/12/72 01/07/75
127 Hà Nam T.P Phủ Lí Hà Nam 10555 2033 01/02/60
128 Cầu Chuối Nam Định 10609 2024 01/01/65 01/01/68
129 Nam Định T.P Nam Định Nam Định 10609 2024 01/08/56
130 Văn Lý Hải Chính Hải Hậu Nam Định 10618 2700 01/02/59
131 Thái Bình Thái Bình Thái Bình 10621 2027 01/01/60
132 Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Thái Bình 10630 2024 01/02/61 01/02/64
133 Cúc Phương Ninh Bình 10543 2014 01/03/95
134 Cúc Ph.Bống Vinh Quang Nho Quan Ninh Bình 10531 2015 01/01/65 01/10/70
135 Cúc Ph.Đang Rừng CP Nho Quan Ninh Bình 10541 2100 01/01/64 01/12/67
136 Đồng Giao N.T Đồng Giao Yên Mô Ninh Bình 10553 2800 01/01/64 01/08/64
137 Kim Sơn Phát Diệm Kim Sơn Ninh Bình 10604 1958 01/12/60 01/03/82
138 Nho Quan Lạc Vân Nho Quan Ninh Bình 10544 2020 01/02/60
139 Ninh Bình T.P Ninh Bình Ninh Bình 10558 2014 01/01/60
140 Bái Thượng Thị trấn Bái Thượng Thanh Hóa 10522 1955 01/01/61
141 Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy Thanh Hóa 10528 2013 01/02/64 01/05/65
142 Hồi Xuân T.T Hồi Xuân Quang Hóa Thanh Hóa 10507 2022 01/08/55
143 Hòn Ne Đảo Hòn Nẹ Tĩnh Gia Thanh Hóa 10600 1955 01/07/58 01/12/61
144 Lạch Trường Hoa Lộc Hậu Lộc Thanh Hóa 10555 1953 01/01/64 01/05/78
145 Lang Chánh Lương Ngọc Lang Chánh Thanh Hóa 10514 2900 01/01/61 01/12/65
146 Như Xuân Thị trấn Như Xuân Thanh Hóa 10535 1938 01/01/64
147 Nông Cống Thị trấn Nông Cống Thanh Hóa 10557 1905 01/01/61 01/12/63
148 Sầm Sơn Thị xã T.X Sầm Sơn Thanh Hóa 10554 1945 01/01/61 01/05/65
149 Thạch Thành Thị trấn Thạch Thành Thanh Hóa 10540 2800 01/01/61 01/11/63
150 Thanh Hóa Quán Nam Quảng Xương Thanh Hóa 10547 1949 01/10/55
151 Tĩnh Gia Thị trấn Tĩnh Gia Thanh Hóa 10547 1935 01/01/64
152 Vân Du Thành Tâm Thạch Thành Thanh Hóa 10545 2700 01/05/77 01/01/82
153 Yên Định Thị trấn Yên Định Thanh Hóa 10540 1959 01/08/64
154 Con Cuông Châu Khê Con Cuông Nghệ An 10454 1902 01/01/61
155 Đô Lương Thị trấn Đô Lương Nghệ An 10518 1854 01/02/61
156 Hòn Mắt Đảo Hòn Mắt Nghi Lộc Nghệ An 10557 1848 01/10/58 01/12/60
157 Hòn Ngư Đảo Hòn Ngư Nghi Lộc Nghệ An 10546 1848 01/02/61
158 Quế Phong Thị trấn Quế Phong Nghệ An 10454 1937 01/01/74 01/12/81
159 Quỳ Châu Thị trấn Quì Châu Nghệ An 10507 1934 01/04/62
160 Quỳ Hợp Thị trấn Quỳ Hợp Nghệ An 10527 1919 01/02/68
161 Quỳnh Lưu Quỳnh Hồng Quỳnh Lưu Nghệ An 10538 1910 01/01/61
162 Tây Hiếu Nghĩa Tiến Nghĩa Đàn Nghệ An 10542 1937 01/05/60
163 Tương Dương Cửa Rào Nghệ An Nghệ An 10426 1917 01/01/61
164 Vinh T.P Vinh Nghệ An 10540 1840 01/01/56
165 Hà Tĩnh T.P Hà Tĩnh Hà Tĩnh 10554 1824 01/03/58
166 Hương Khê Hương Phố Hương Khê Hà Tĩnh 10542 1824 01/01/61
167 Hương Sơn Sơn Trung Hương Sơn Hà Tĩnh 10526 1831 01/01/92
168 Kim Cương Sơn Tây Hương Sơn Hà Tĩnh 10526 1831 01/01/62 01/01/92
169 Kỳ Anh Kì Hữu Kỳ Anh Hà Tĩnh 10617 1805 01/10/61
170 Ba Đồn Thị trấn Ba Đồn Đồn Quảng Trạch Quảng Bình 10625 1745 01/01/61
171 Đang Lộc Cẩm Thủy Lệ Thủy Q. Bình 10700 1703 01/05/58 01/08/61
172 Đồng Hới T.P Đồng Hới Q. Bình 10637 1728 01/09/55
173 Gianh Q. Bình 10628 1742 01/04/65 01/06/67
174 Lệ Thủy Phong Thủy Lệ Thủy Q. Bình 10646 1716 01/01/68 01/12/81
175 Tuyên Hóa Minh Lâm Tuyên Hóa Q. Bình 10612 1749 01/03/61
176 Cồn  Cỏ Đảo Cồn Cỏ Cồn Cỏ Quảng Trị 10722 1710 01/06/74
177 Đông Hà Thị xã T.X Đông Hà Quảng Trị 10705 1650 01/08/73
178 Khe Sanh Thị trấn Khe Sanh Quảng Trị 10650 1638 01/07/76
179 Vĩnh Linh Vĩnh Hòa Vĩnh Linh Quảng Trị 10701 1702 01/04/59 01/07/78
180 A Lới Thị trấn A Lới Thừa Thiên Huế 10725 1612 01/07/74
181 Huế T.P Huế TT-Huế 10742 1624 01/07/76
182 Nam Đông Thị trấn Nam Đông TT-Huế 10743 1610 01/08/74
183 Đà Nẵng Trưng nữ Vương T.P Đà Nẵng Đà Nẵng 10811 1602 01/11/75
184 Tam Kỳ Tam Thanh Tam Kì Quảng Nam 10828 1534 01/01/79
185 Trà My Diên Trà Trà My Q. Nam 10813 1520 01/09/73
186 Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ Quảng Ngãi 10845 1446 01/01/80
187 Lý Sơn Q. Ngãi 01/10/84
188 Quảng Ngãi T.P Q. Ngãi Q. Ngãi 10847 1508 01/07/76
189 Hoài Nhơn Phong Du Hoài Nhơn Bình Định 10901 1432 01/03/78
190 Quy Nhơn T.P Quy Nhơn Bình Định 10913 1346 01/06/75
191 Miền Tây Thị trấn Miền Tây Phú Yên 10857 1312 01/08/76 01/04/81
192 Tuy Hòa Tuy Hòa Phú Yên 10917 1305 01/07/76
193 Sơn Hòa Thị trấn Sơn Hòa Phú Yên 10859 1313 01/08/76
194 Cam Ranh T.T Ba Ngòi Cam Ranh Khánh Hòa 10910 1157 01/01/78
195 Nha Trang Vạn Phú K. Ninh T.P Nha Trang Khánh Hòa 10912 1215 01/07/76
196 Song Tử Tây Đảo Song Tử Tây Trường Sa Khánh Hòa 11420 1125 01/07/88
197 Trường Sa Đảo Trường Sa lớn Trường Sa Khánh Hòa 11155 8390 01/06/77
198 Nha Hố N.T Nha Hố Nha Hố Ninh Thuận 10854 1140 01/07/78 01/04/88
199 Phan Rang T.P Phan Giang Ninh Thuận 10857 1135 01/04/93
200 Hàm Tân Tân An Hàm Tân Bình Thuận 10746 1040 01/05/78
201 Phan Thiết T.P Phan Thiết Bình Thuận 10806 1056 01/05/78
202 Phú Quý Đảo Phú Quí Phú Quí Bình Thuận 10856 1031 01/01/79
203 Đăk Tô Thị trấn Đắc Tô Kon Tum 10749 1442 01/01/81
204 Kon Tum T.P Kon Yum Kon Tum 10801 1430 01/03/76
205 An Khê Thị trấn An Khê Gia Lai 10839 1356 01/01/78
206 Ayunpa Thị trấn Ayun pa Gia Lai 10826 1331 01/11/78
207 P-Lây Cu TP Plây Cu Gia Lai 10800 1359 01/03/76
208 Ya Ly Gia Lai 10745 1442 01/01/02
209 Buôn Mê Thuột P. Tân An TP Buôn Mê Thuột Đắc Lắc 10803 1240 01/01/77
210 Buôn Hồ Thị trấn Buôn Hồ Đắc Lắc 10816 1254 01/01/82
211 Đắc Nông Đắc Song Đắc Nông 10741 1200 01/01/78
212 Đắc Mil Đắc Mil Đắc Nông 10737 1227 01/01/99
213 Ea Hleo Ea Hleo Đắc Lắc 10812 1313 01/01/03
214 Ea Kmat Ea Kmat Đắc Lắc 10808 1241 01/01/98
215 Lắc Buôn Đôn Đắc Lắc 10812 1222 01/01/98
216 M’Đrắc Krông zing M’Đrắc Đắc Lắc 10847 1242 01/11/77
217 Bảo Lộc Bảo Lộc Lâm Đồng 10748 1128 01/01/79
218 Đà Lạt Đồi Cù T.P Đà Lạt Lâm Đồng 10826 1157 01/01/79
219 Liên Khương Liên Khương Đức Trọng Lâm Đồng 10823 1145 01/01/81
220 Biên Hòa T.P Biên Hòa Đồng Nai 10649 1057 1/1/1979
221 La Ngà Đồng Nai 10728 1109 01/06/93 31/12/01
222 Tri An Đồng Nai 10704 1105 01/06/93
223 Xuân Lộc Thị trấn Xuân Lộc Đồng Nai 10714 1057 01/10/79
224 Đồng Phú Đồng Xoài Đồng Phú Bình Phước 10654 1132 01/01/79
225 Lộc Ninh Thị xã T.X Lộc Ninh B. Phước 10636 1150 01/01/78 01/05/81
226 Phước Long Thị trấn Phước Long B. Phước 10656 1151 01/01/78
227 Sở Sao B. Phước 10638 1102 01/01/78 01/06/82
228 Tây Ninh Phường 2 T.X Tây Ninh Tây Ninh 10610 1101 01/01/79
229 Côn Đảo Côn Đảo Côn Sơn Bà Rịa – Vũng Tàu 10635 8410 01/05/78
230 DK I-7 Huyền Trân BR-V. Tàu 11037 8010 01/01/96
231 Vũng Tàu Trần Đăng Ninh Vũng Tàu BR-V. Tàu 10705 1020 01/10/78
232 Tân Sơn Hòa 353 Ng.Tr.Tuyển T.P Hồ Chí Minh 10640 1049 01/01/01 01/03/81
233 Mộc Hóa Thị trấn Mộc Hóa Long An 10556 1045 01/01/78
234 Tân An Tân An Long An 10625 1033 01/01/78
235 Mỹ Tho T.P Mỹ Tho Tiền Giang 10623 1021 01/01/79
236 Cao Lãnh Cao Lãnh Đồng Tháp 10538 1028 01/01/79
237 Ba Tri An Đức Ba Tri Bến Tre 10636 1200 01/02/79
238 Bến Tre Bến Tre Bến Tre 10623 1015 01/02/79
239 Vĩnh Long Vĩnh Long Vĩnh Long 10558 1015 01/01/79 31/12/79
240 Càng Long Thị trấn Càng Long Trà Vinh 10612 959 01/01/78
241 Châu Đốc Châu Phú B T.X Châu Đốc An Giang 10509 1046 01/12/78
242 Cần Thơ P. Xuân Khánh T.P Cần Thơ Cần Thơ 10547 1200 01/05/78
243 Sóc Trăng T.P Sóc Trăng Sóc Trăng 10558 9360 01/05/78
244 Phú Quốc Đảo Phú Quốc Phú Quốc Kiên Giang 10358 1013 01/01/79
245 Rạch Giá TP Rạch Giá Kiên Giang 10505 1000 01/01/79
246 Thổ Chu Đảo Thổ Chu Hòn Đất Kiên Giang 10328 9170 01/06/95
247 Bạc Liêu Phường 6 T.P Bạc Liêu Bạc Liêu 10543 9170 01/01/80
248 Cà Mau TP. Cà Mau Cà Mau 10510 9100 01/08/78

Bảng B.2. Danh sách các trạm mưa

TT Tên trạm Tên khác Huyện Tỉnh Kinh độ Vĩ độ Năm bắt đầu Năm kết thúc
1 Bình Lư KH Bản bo Bình Lư Phong Thổ Lai Châu 10338 2219 1/1/61
2 Bản Giang Bản Giang Phong Thổ Lai Châu 10330 2224 5/1/60
3 Bản Xôm Mường Lói Điện Biên Điện Biên 2/1/72
4 Bản Yên Sam Mấn Điện Biên Điện Biên 10301 2116 1/1/81
5 Ba Nặm Cúm Ma Li Pho Phong Thổ Lai Châu 10310 2236 5/1/60
6 Điện Biên KT Pom La Điện Biên Điện Biên 10300 2121 1/1/60
7 Giào San Mù San, Mường San Giào San Phong Thổ Lai Châu 10322 2238 10/1/61
8 Hồ Thầu Hồ Thầu Tam Đường Lai Châu
9 Him Lam TV Thanh Minh Điện Biên Điện Biên 7/1/69
10 Làng Mô Tào Cù Nhè Làng Mô Sìn Hồ Lai Châu 7/1/73
11 Lai Châu KT P. Song Đà TX Lai Châu Lai Châu 10309 2204 1/1/60
12 Lai Châu TV P. Song Đà TX Lai Châu Lai Châu 1/1/93
13 Leng Xu Xìn Đoàn Kết, Nạm Nà Chung Chải Mường Tè Lai Châu 10223 2218 4/1/72
14 Mã Ký Mù Cả Mù Cả Mường Tè Lai Châu 10226 2230 6/1/60
15 Mường Áng Nông Trường Mường Áng Tuần Giáo Lai Châu 10312 2131 5/1/67
16 Mường Chà Pá Bai, Bản Mớ Chà Cang Mường Lay Lai Châu 10250 2158 5/1/60
17 Mường Mô Pa Mô Pa Mô Mường Tè Lai Châu 10255 2213 9/1/61
18 Mường Mươn Mường Mươn Mường Mươn Lai Châu 10304 2140 8/1/61
19 Mường Mùn Hồng Phong Mường Mùn Tuần Giáo Điện Biên 10320 2145 5/1/60
20 Mường Nhà Mường Nhà Điện Biên Điện Biên 10306 2108 4/1/67
21 Mường Nhé KH Mường Nhé Mường Tè Điện Biên 10227 2211 5/1/60
22 Mường Pồn Bản Đính Mường Pồn Điện Biên Điện Biên 10300 2132 5/2/60
23 Mường Phăng Bản Bách Bản Bách Điện Biên Điện Biên 10309 2127 3/1/66
24 Mường Tè KH Mường Bum Mường Bum Mường Tè Điện Biên 10250 2223 1/1/60
25 Mường Tè TV Mường Tè Mường Tè Điện Biên 10237 2228 1/1/61
26 Nà Hử TV Bum Nưa Mường Tè Điện Biên 10252 2222 3/1/70
27 Nậm Cuổi Bản Cuổi Na Tân Lập Sìn Hồ Lai Châu 10300 2121 6/1/61
28 Nậm Giàng Nậm Cày, Nậm Pôn Chăn Nưa Mường Lay Điện Biên 10310 2213 5/1/60
29 Nậm Hàng Mường Lang Nậm Hàng Mường Lay Điện Biên 1/1/67
30 Nậm He Mường Tùng Mường Tùng Mường Lay Điện Biên 10305 2239 5/1/60
31 Nậm Mạ Tân An Tân An Sìn Hồ Lai Châu 6/1/60
32 Nậm Mức Pa Ham Mường Lay Điện Biên 10317 2252 5/2/64
33 Nậm Pô Mường Tong Mường Tè Điện Biên 10235 2206 9/1/61
34 Nhù Cả Ló Mé, Ca Lang Ca Lang Mường Tè Điện Biên 10228 2239 6/1/60
35 Nứa Ngam TV Đoàn Kết Đoàn Kết Điện Biên Điện Biên 10606 2116
36 Pa há, Noọng Om Quyết Thắng Nậm Cha Sìn Hồ Lai Châu 10325 2213 5/1/60
37 Pa Ham Phong Châu Pa Ham Mường Lay Điện Biên 10317 2252
38 Pa Tần Pa Tần Sìn Hồ Lai Châu 10312 2228 6/1/60
39 Pa Thắng Thu Lũm Mường Tè Điện Biên 10226 2241 6/1/60
40 Pa Ủ Pa Ủ Mường Tố Lai Châu
41 Phì Nhủ Vinh Quang Phì Nhủ Điện Biên Điện Biên 10313 2223 4/1/67
42 Phìn Hồ Hồ Thầu tv Ma Quai Sình Hồ Lai Châu 10319 2224 5/1/64
43 Phình Giang Phình Giang Điện Biên Điện Biên 6/1/73
44 Pha Đin Tỏa Tình Tuần Giáo Điện Biên 10331 2134 1/1/81
45 Phú Nhung Phú Nhung Tuần Giáo Điện Biên 1/7/62
46 Phong Thổ KH Vàng Bó Mường So Phong Thổ Lai Châu 10322 2232 1/1/60
47 Pú Nhi La Nha Pú Nhi Điện Biên Điện Biên 1/1/81
48 Quảng Lân Mường Tong Mường Tong Mường Tè Điện Biên 3/1/70
49 Sìn Hồ TT Sìn Hồ Sìn Hồ Lai Châu 10314 2219 1/1/60
50 Sìn Suối Hồ Huổi Luụng Phong Thổ Lai Châu 5/1/73
51 Sin Tờ Lầu Sin Tờ Lầu Phong Thổ Lai Châu 5/1/73
52 Suối Lư Keo Lõm Điện Biên Điện Biên 1/1/79
53 Tây Trang CAVT Nà Ủ Điện Biên Điện Biên 2/1/72
54 Tà Tổng Tà Tổng Mường Tè Điện Biên 10238 2223 5/1/60
55 Tà Tủ, Liên Sơn Nậm Tăm Nậm Tăm Sìn Hồ Lai Châu 10323 2217 5/1/60
56 Tam Đường KH Bình Lư Tam Đường Lai Châu 10329 2225 5/1/70
57 Thác Bay Nà Nhạn Nà Tấu Điện Biên Điện Biên 10304 2128 7/1/61
58 Tủa Chùa Xích Phình Tủa Chùa Lai Châu 10321 2159 5/1/60
59 Tuần Giáo Quai Kang Tuần Giáo Điện Biên 10325 2126 1/1/60
60 Bản Chiến Mường Thải Mường Thải Phù Yên Sơn La 1/1/76
61 Bản Giôn Bản Sáng, Bản Mé Mường Giôn Quỳnh Nhai Sơn La 10339 2148 5/1/60
62 Bản Hoa Tân Lập Mộc Châu Sơn La
63 Bản Huổi Nọng Lay Nọng Lay Thuận Châu Sơn La 6/1/72
64 Bản Khá Thôn Bản Khá Púng Bánh Sông Mã Sơn La 10328 2100 4/1/66
65 Bản Màn 1 Cò Nòi Mai Sơn Sơn La 10411 2111 5/1/65
66 Bản Mạt Mường Bò Sông Mã Sơn La 1/1/70
67 Bản Mỏ Chiềng Bơm Thuận Châu Sơn La 6/1/65
68 Bản Sọc Mường Bang Mường Bang Phù Yên Sơn La 10444 2114 1/1/76
69 Bản Sốp  Cộp Bản Rặt Sốp Cộp Sông Mã Sơn La 10336 2057 1/1/62
70 Bản Tăng Tranh Đáu Tranh Đáu Thuận Châu Sơn La 10343 2122 7/1/64
71 Bản Tịa Thôn Bản Tịa Púng Bánh Sông Mã Sơn La 10327 2107 4/1/66
72 Bình Thuận Bình Thuận Thuận Châu Sơn La
73 Bắc Yên KT TTrấn Bắc Yên Sơn La 10425 2114 6/1/73
74 Cà Nàng Cà Nàng Cà Nàng Quỳnh Nhai Sơn La 5/1/72
75 Chiềng Chăn Tạ Chan Chiềng Chăn Mai Sơn Sơn La 10410 2119 6/1/67
76 Chiềng Den Nậm Ty, Nà Pàn Nậm Ty Sông Mã Sơn La 8/1/70
77 Chiềng Khương Chiềng Khương Sông Mã Sơn La 10358 2055 1/1/60
78 Chiềng Khoa Km 46, Kiến Thiết Kiến Thiết Mộc Châu Sơn La 10449 2048 1/1/60
79 Chiềng On Trạm Hốc Chiềng On Yên Châu Sơn La 10411 2059 5/1/60
80 Chiềng Sại Nà Mường Chiềng Sại Mộc Châu Sơn La 10443 2056 6/1/61
81 Chiềng Sung Chiềng Sung Mai Sơn Sơn La
82 Chiềng Ve Mường ẫ Mường ẫ Thuận Châu Sơn La 10343 2132 1/1/60
83 Chiềng Xôm Mường Lủm Chiềng Xôm Yên Châu Sơn La 3/1/67
84 Chiềng  Yên BĐ Km 22 Chiềng Yên Mộc Châu Sơn La 10455 2048 1/1/60
85 Cò Nòi KH TT Cò Nòi Mai Sơn Sơn La 10418 2104 7/1/63
86 Đá Đỏ Đá Đỏ Phù Yên Sơn La 10431 2104 1/1/76
87 Hát Lót Hát Lót Mai Sơn Sơn La 10406 2112 5/1/60
88 Hoàng Văn Thụ Sơn La 7/1/62
89 Huổi Mé Bản Mé Chiềng Chung Mai Sơn Sơn La 10353 2113 6/1/60
90 Làng Chiếu Hang Chú, Xím Vàng Suối Lộng Bắc Yên Sơn La 1/1/76
91 Mai Sơn Bản Mãi Chiềng Mai Mai Sơn Sơn La 10358 2112 1/1/60
92 Mộc Châu KT TTrấn Mộc Châu Sơn La 10438 2051 1/1/60
93 Mộc Châu NL TT Mộc Châu Mộc Châu Sơn La
94 Mường Côi Mường Côi Phù Yên Sơn La 1/1/76
95 Mường Lạn Mường Lạn Sông Mã Sơn La 4/1/79
96 Mường Sại Chiềng Muôn Mường Sại Thuận Châu Sơn La 10342 2133 5/1/60
97 Mường Tè Mường Tè Mộc Châu Sơn La 1/1/81
98 Mường Trai Búng Cuộng Mường Trai Mường La Sơn La 10357 2136 5/1/60
99 Nà Lồi Công Hòa Cộng Hòa Mộc Châu Sơn La 5/1/65
100 Nà Sản Sân Bay Nà Sản Mai Sơn Sơn La 10401 2111 1/1/60
101 Nậm Giôn Nậm Giôn Mường La Sơn La 5/1/72
102 Nậm Lậu Tranh Đáu Tranh Đáu Thuận Châu Sơn La 4/1/72
103 Ngọc Chiến Nặm Chiến, Khua Vai Ngọc Chiến Mường La Sơn La 10410 2136 5/1/60
104 Nong Tầu Chiềng Nơi Mai Sơn Sơn La 3/1/81
105 Pắc Ngà Bắc Ngà Bắc Ngà Bắc Yên Sơn La 1/1/72
106 Pa Háng Bó Sập Lóng Sập Mộc Châu Sơn La 10429 2043 1/1/60
107 Phú Yên TT Phú Yên Phú Yên Sơn La 10436 2114 1/1/60
108 Piêng Hiềng Suối Sập Tv Piêng Hiềng Bắc Yên Sơn La 10430 2115 6/1/60
109 Piềng Pằn Piềng Pằn Mai Sơn Sơn La
110 Quỳnh Nhai Mường Chiến Quỳnh Nhai Sơn La 10334 2150 5/1/60
111 Sông Mã KT Nà Ngu Sông Mã Sơn La 1/1/62
112 Sơn La 1 T.Phố Sơn La Thành Phố Sơn La 10354 2150 3/1/60
113 Sổng Pe Bản Tre Sổng Pe Bắc Yên Sơn La 10423 2113 6/1/64
114 Suôi Tọ Suôi Tọ Phù Yên Sơn La
115 Tân Cương Tân Cương Mộc Châu Sơn La
116 Tân Lang Tân Lang Phù Yên Sơn La 1/1/79
117 Tà Nàng Tú Nang Tú Nang Yên Châu Sơn La 10428 2056 1/1/60
118 Tạ Bú Thác Vai Tạ Bú Mường La Sơn La 10403 2127 1/1/60
119 Tạ Khoa Bến Là Tạ Khoa Bắc Yên Sơn La 10421 2112 1/1/60
120 Tường Hạ Tường Hạ Phù Yên Sơn La 1/1/76
121 Thác Mộc Chiềng Hắc Mộc Châu Sơn La 4/1/67
122 Thác Tao Bản Cuốn, Bản Pôn Mường Tranh Mai Sơn Sơn La 7/1/65
123 Thuận Châu Chiềng Ly Thôn Mòn Thuận Châu Sơn La 10342 2126 1/1/60
124 Vạn Yên Tân Phong Phù Yên Sơn La 10444 28 1/1/60
125 Xã Là Bản Bó Xã Là Sông Mã Sơn La 10353 2057 9/1/60
126 Yên Châu Viềng Lán Yên Châu Sơn La 10417 2103 1/1/60
127 An Bình Ninh Ngoại, Chợ Đập An Bình Lạc Thủy Hòa Bình 10544 2025 5/1/61
128 Bãi Sang Phúc Sạn Mai Châu Hòa Bình 10503 2045 1/2/68
129 Bắc Sơn Xóm Khả Bắc Sơn Kim Bôi Hòa Bình 10531 2047 7/1/61
130 Ba Hàng Đôi BĐ Thanh Nông Kim Bôi Hòa Bình 9/1/71
131 Cao Sơn Cao Răm (Thôn Sáng) Cao Sơn Lương Sơn Hòa Bình 10529 2050 10/1/61
132 Cao Dương Cao Đường Cao Dương Kim Bôi Hòa Bình 10540 2042 7/1/61
133 Cao Phong Cao Phong Kỳ Sơn Hòa Bình 10519 2042 5/2/69
134 Chợ Bờ KH Đà Bắc Hào Tráng Đà Bắc Hòa Bình 10510 2046 1/1/60
135 Chi Lê KH Lạc Thủy Lạc Long Lạc Thủy Hòa Bình 10546 2030 2/1/60
136 Chiềng Cang Mường Chiềng Mường Chiềng Đà Bắc Hòa Bình 1/1/61
137 Dân Hòa Xóm Đểnh Chiềng Sung Mai Sơn Hòa Bình 1/1/61
138 Dân Lập Yên Quang Kỳ Sơn Hòa Bình 10526 2055 1/12/73
139 Dốc Cun Thu Phong Kỳ Sơn Hòa Bình 12/2/73
140 Dốc  Kẽm Yên Bình Lương Sơn Hòa Bình 5/2/72
141 Đồng Chum Đồng Chum Đà Bắc Hòa Bình 5/2/72
142 Địch Giáo Xóm Quắc Địch Giáo Tân Lạc Hòa Bình 10512 2036 5/2/61
143 Gia Mô Xóm Bây Gia Mô Tân Lạc Hòa Bình 10517 2031 1/1/61
144 Hưng Thi Hưng Thi Lạc Thủy Hòa Bình 10540 2031 7/1/61
145 Hòa Bình Tp H. Bình Hòa Bình 10520 2049 1/1/60
146 Kim Bôi Kim Bình Kim Bôi Hòa Bình 10532 2040 1/1/60
147 Kim Tiến Võ Khang Kim Tiến Kim Bôi Hòa Bình 6/1/70
148 Lương Sơn Lâm Sơn TT Tân Vinh Lương Sơn Hòa Bình 10530 2052 1/1/60
149 Lạc Lương Lương Thành Lạc Lương Yên Thủy Hòa Bình 10537 2028 10/2/61
150 Lạc Sơn Vụ Bản Liên Vũ Lạc Sơn Hòa Bình 10527 2027 1/1/60
151 Mai Châu KH Phố Vãng Chiềng Sại Mai Châu Hòa Bình 1/1/67
152 Ngọc Lâu Xóm Băng Ngọc Lâu Lạc Sơn Hòa Bình 10527 2027 7/1/72
153 Ngọc Lương Ngọc Lương Lạc Thủy Hòa Bình 3/1/61
154 Phố Đúng Kỳ Sơn Hòa Bình
155 Pù Pin Xóm Nàng Pù Pin Mai Châu Hòa Bình 10507 2941
156 Piềng Vế Xóm Báo, Bao La Piềng Vế Mai Châu Hòa Bình 10457 2039
157 Sông Bôi Cổ Nghĩa Lạc Thủy Hòa Bình
158 Suối Rút Suối Rút Mai Châu Hòa Bình 10504 2046
159 Tân Lạc Mường Chùa Mường Khến Tân Lạc Hòa Bình 10518 2035
160 Tân Phèo 1 Tân Pheo Đà Bắc Hòa Bình
161 Thượng Cốc Xóm Luống Thượng Cốc Lạc Sơn Hòa Bình
162 Thung Khe Thung Khe Mai Châu Hòa Bình
163 Tú Sơn Làng Cư Tú Sơn Kim Bôi Hòa Bình
164 Trung Thành Xưởng Chè 19/8 Trung Thành Đà Bắc Hòa Bình
165 Tu Lý BĐ Tú Lý Đà Bắc Hòa Bình 10515 2034
166 Tu LÝ UB Tu Lý Đà Bắc Hòa Bình
167 Tuấn Đạo Tuấn Đạo Lạc Sơn Hòa Bình 10527 2034
168 Vạn Mai Vạn Mai Mai Châu Hòa Bình 10502 2037
169 Xóm Hạt Yên Hòa Yên Hòa Đà Bắc Hòa Bình
170 Xóm Khoang Sơn Thủy Kim Bôi Hòa Bình 10530 2044
171 Xóm Mòn Bắc Phong Bắc Phong Kỳ Sơn Hòa Bình 10524 2042
172 Yên Bình Yên Bình Lương Sơn Hòa Bình 10527 21
173 Yên Thượng Xóm Bộ Yên Thượng Kỳ Sơn Hòa Bình 10522 2037
174 Yên Thủy Ngọc Lương Ngọc Lương Lạc Thủy Hòa Bình 10537 2024
175 Bản Máy CAVT Xín Mần CAVT TTrấn Xín Mần Hà Giang 10428 2243 7/1/73
176 Bắc Mê KT Yên Phú Vị Xuyên Hà Giang 10522 2244 1/1/63
177 Bắc Puang KT Tân Quang Bắc Quang Hà Giang 10452 2230 1/1/60
178 Bắc Quang TV Bắc Quang Hà Giang
179 Bạch Đích CAVT Bạch Đích Bạch Đích Yên Minh Hà Giang 10/1/73
180 Bạch Ngọc UB 2 Bạch Ngọc Vị Xuyên Hà Giang 10402 2236 4/1/60
181 Cốc Pài Xín Mần Xín Mần Hà Giang 5/1/73
182 Đông Hà TT Quản Bạ Quản Bạ Hà Giang 6/1/73
183 Đạo Đức Đạo Đức Vị Xuyên Hà Giang
184 Đồng Văn BĐ Đồng Văn Đồng Văn Hà Giang 10522 2317 4/1/60
185 Đồng Yên Thông Kem, Lg Giàng Đồng Yên Bắc Quang Hà Giang 10447 2211 4/1/60
186 Đoàn Kết Vị Xuyên Phố V. Xuyên TP Hà Giang Hà Giang
187 Hà Giang KT Tp Hà Giang TP Hà Gang Hà Giang 10459 2249 1/1/60
188 Hà Giang TV TP Hà Giang TP Hà Gang Hà Giang 10458 22464
189 Hồ Thần Thái Sơn Hoàng Su Phì Hà Giang 10436 2245 4/1/67
190 Hoàng Su Phì KT Vinh Quang Vinh Quang Hoàng Su Phì Hà Giang 10440 2245 1/1/60
191 Linh Hồ 1 Linh Hồ Vị Xuyên Hà Giang 10505 2245  6/1/73
192 Lũng Pìn Lũng Pìn Đồng Văn Hà Giang
193 Lũng Rầy Đoàn ĐC 31 Tùng Bá UB Vị Xuyên Hà Giang 10501 2257 9/1/67
194 Mậu Duệ UB Hợp Nhất Mậu Duệ Yên Minh Hà Giang 10517 2304 10/1/64
195 Minh Sơn Ngọc Trì Minh Sơn Vị Xuyên Hà Giang 10511 2248 5/1/65
196 Mào Vạc Mèo vạc Mèo Vạc Hà Giang 10525 2310 11/1/64
197 Nà Sài Minh Ngọc Minh Ngọc Vị Xuyên Hà Giang 10510 2245 4/1/60
198 Nậm Ty 1 Thông nguyên Bắc Quang Hà Giang 3/1/72
199 Ngô Khè BĐ Việt Vinh Bắc Quang Hà Giang 10422 2225 1/1/60
200 Ngòi sảo TV Bằng Hành Bằng Hành Bắc Giang Hà Giang 10501 2227 8/1/60
201 Niên Sơn KT Niên Sơn Yên Minh Hà Giang 10525 2303 10/1/66
202 Phó Bảng Phó Bảng Phó Bảng Hà Giang 10511 2315 1/1/60
203 Quản Bạ Thị trấn Quản Bạ Hà Giang 10459 2304 10/1/64
204 Quảng Ngần Quảng Ngần Bắc Quang Hà Giang 10452 2239 5/1/72
205 Săm Pun CAVT Thượng Phùng Mèo Vạc Hà Giang 4/1/72
206 Tân Lập Tân Lập HTX Bắc Quang Hà Giang 3/1/72
207 Tân Trịnh Tân Trịnh Bắc Quang Hà Giang 5/1/72
208 Thanh Thủy BĐ Thanh Thủy Vị Xuyên Hà Giang 10451 2225 1/1/60
209 Thượng Sơn Bó Đớt Thượng Sơn Bắc Quang Hà Giang 10449 2241 4/2/60
210 Tùng Bá UB Khuôn Làng Tùng Bá Vị Xuyên Hà Giang
211 Viết Lâm 1 TTrấn Bắc Quang Hà Giang 10455 2255 1/1/60
212 Vị Xuyên Đoàn kết Phố V. Xuyên TP Hà Quang Hà Giang
213 Vỹ Thượng Thôn Chung Vỹ Thượng Bắc Quang Hà Giang 6/2/73
214 Vĩnh Tuy TV Vĩnh Tuy Bắc Quang Hà Giang 10553 2216 1/1/60
215 Xuân Giang Xuân Giang Bắc Quang Hà Giang 7/1/73
216 Xín Mần Xín Mần Xín Mần Hà Giang
217 Yên Bình UB Yên Bình Bắc Quang Hà Giang 10434 2224 4/1/60
218 Yên Minh Yên Minh Yên Minh Hà Giang 10508 2307 4/1/60
219 A Mui Xung Nậm Mít A Mui Xung Bát Sát Lào Cai 6/1/60
220 Bát Xát BĐ Bản Vươc Mường Vi Bát Sát Lào Cai 10350 2235 1/1/60
221 Bản Củng Nậm Mu Tà Gia Than Uyên Lào Cai 10349 2148 5/1/60
222 Bản Khoang Bản  Khoang Sa Bộ phận Lào Cai 10345 2223 2/1/61
223 Bản Lầu BĐ Tự Do Mường Khương Mường Khương Lào Cai 10405 2234 1/1/60
224 Bản Song Pha Mu Pha Mu  Than Uyên Lào Cai 10346 2158 5/1/60
225 Bảo Hà KH Bảo Hà Bảo Yên Lào Cai 10421 2210 1/1/60
226 Bảo Nhai Bảo Nhai Bắc Hà Lào Cai 10416 2225 3/1/60
227 Bảo Yên Phố Ràng KT Bảo Yên Bảo Yên Lào Cai 10429 2214 1/1/62
228 Bảo Yên TV Long Phúc Bảo Yên Lào Cai 10435 2210
229 Bắc Hà KH TTrấn Bắc Hà Lào Cai 10417 2232 1/1/60
230 Cát Cát Cát Cát Bảo Yên Lào Cai 10350 2220 1/1/60
231 Cam Đường Cam Đường TX Cam Đường Lào Cai 10401 2225 1/1/60
232 Cao Sơn UB Cao Sơn Mường Khương Lào Cai 2/1/75
233 Cốc Lầu Nậm Lục Cốc Lầu Bắc Hà Lào Cai 10419 2222 4/1/61
234 Cốc Lếu Lào Cai TV TP Lào Cai TP Lào Cai Lào Cai 10357 2230
235 Cốc Ly Cốc Ly Bắc Hà Lào Cai 4/1/62
236 Cốc Mỳ, Đoàn 5 Sín Quyền Lào Cai 5/1/72
237 Cốc Né UB Bản Phiệt Lào Cai 1/1/75
238 Cốc San TV Cốc San Bát Xát Lào Cai 10356 2227 4/1/60
239 Chợ Chậu Chợ Chậu Lào Cai 1/1/77
240 Chiềng Ken Giang Chiềng Ken Văn Bàn Lào Cai
241 Dương Quỳ Dương Quỳ Văn Bàn Lào Cai 11/1/68
242 Đá Đỏ Bãi Vàng Lào Cai 10431 2204 6/1/66
243 Đồng Tâm Nậm Chẩy Nậm Chảy Mường Khương Lào Cai 10404 2244 6/1/60
244 Độc lập, Bản Cầm Phong Niên Độc Lập Mường Khương Lào Cai 6/1/66
245 Hàm Rồng Việt Tiến Việt Tiến Bảo Yên Lào Cai 10435 2206 7/1/65
246 Hoàng Liên Sơn Đỉnh Hoàng Liên Sơn Sa Pa Lào Cai 10346 2221 11/1/69
247 Khánh Yên Văn Bàn Khánh Yên Văn Bàn Lào Cai 10409 2203 1/1/60
248 Khe Lếch TV Ngòi Nhù Sơn Thủy Văn Bàn Lào Cai 9/1/68
249 Làng Bông Làng Tắp Bảo Hà Bảo Yên Lào Cai 10425 2213 4/1/60
250 Lào Cai KH Thị xã Lào Cai Lào Cai 10357 2230 1/1/60
251 Lê Lợi Xuân Giao Xuân Giao Bảo Thắng Lào Cai 10407 2219 5/1/60
252 Lũng Phìn Tà Chải Lũng Phìn Bắc Hà Lào Cai 10424 2235 6/1/60
253 Mường Hum BĐ Đoàn ĐC 36 Mường Hum Bát Xát Lào Cai 10343 2232 4/1/60
254 Mường Khương TTrấn Mường Khương Lào Cai 10407 2246 1/1/60
255 Minh Lương Minh Lương Văn Bản Lào Cai 10403 2201 1/1/62
256 Nàn Vải Thắng Lợi Thắng Lợi Si Ma Cai Lào Cai 10417 2242 6/1/60
257 Nậm Cân Nà Phát Nậm Cần Than Uyên Lào Cai 5/1/74
258 Nậm Cường Nậm Cường TP L.Cai Lào Cai
259 Nậm Mòn Bán Ngô Nậm Mòn Bắc Hà Lào Cai 1/1/60
260 Nậm Sỏ Nậm Sỏ Than Uyên Lào Cai 4/1/72
261 Ô Quí Hồ Ô Quí Hồ Sa Pa Lào Cai 10346 2227 1/2/60
262 Phố Lu Bảo Thắng Phố Lu Bảo Thắng Lào Cai 10411 2219 1/1/60
263 Phú Nhuận Thắng Nhân Phú Nhuận Bảo Thắng Lào Cai 10412 2215 5/1/60
264 Phong Hải Phong Hải Bảo Thắng Lào Cai 5/1/60
265 Sìn Chéng Sìn Chéng Bắc Hà Lào Cai 10416 2238 6/1/60
266 Sa Pa Km7 Sa Pả Sa Pa Lào Cai 10331 2222 1/1/70
267 Sa Pa KT Thị Trấn Sa Pa Lào Cai 10350 2220 1/1/60
268 Si Ma Cai KH Lào Cai 10417 2242 5/1/72
269 Tả Ngào UB Lào Cai 4/1/75
270 Tả Phình Tả Phình Sa Pa Lào Cai 10350 2223 1/1/61
271 Tả Thàng TV Gia Phú Bảo Thắng Lào Cai 10404 2220 3/1/60
272 Tả Trung Hồ Bản Hồ Sa Pa Lào Cai 10358 2213 6/1/64
273 Tả Van Tả Van Sa Pa Lào Cai 10355 2216 1/1/60
274 Thác Xa Tân Tiến Tân Tiến Bảo Yên Lào Cai 10426 2226 6/1/64
275 Thân Thuộc, Pắc Ta Chòm Chăng Thân Thuộc Than Uyên Lào Cai 10346 2209 1/1/61
276 Thân Uyên KT Mường Than Mường Than Than Uyên Lào Cai 10355 2201 6/1/64
277 Thanh Phú BĐ Thanh Phú Sa Pa Lào Cai 10359 2216 4/1/60
278 Tiên Tiến Lao Táo Lao Táo Mường Khương Lào Cai 10414 2249 6/1/60
279 Trịnh Tường Trịnh Tường Trịnh Tường Bát Xát Lào Cai 10345 2241 1/1/60
280 Trịnh Quyền Bát Xát Lào Cai 10349 2235 2/1/66
281 Trung Chải Trung Chải Sa Pa Lào Cai 6/1/66
282 Trung Lèng Hồ Trung Lèng Hồ Bát Xát Lào Cai 10348 2225 3/1/65
283 Vĩnh Yên Vĩnh Yên Bảo Yên Lào Cai 10427 2223 4/1/60
284 Xuân Tăng Làng Giàng Xuân Tăng TP Lào Cai Lào Cai 10403 2225 1/1/80
285 Y Tý Y Tý Bát Xát Lào Cai 10336 2240 6/1/60
286 An Lượng  Thôn Môn Yên Bái
287 An Phú An Phú Yên Bình Yên Bái 5/1/60
288 Báo Đáp Ngòi Hóp Báo Đáp Trấn Yên Yên Bái 10445 2149 6/1/59
289 Bình Thuận Làng Lọm Bình Thuận Văn Chấn Yên Bái 10451 2127 7/1/61
290 Ba Khe BĐ Cát Thịnh Văn Chấn Yên Bái
291 Ba Khe KH Trần Phú Văn Chấn Yên Bái 10443 2129 4/1/62
292 Cổ Phúc Trấn Yên Yên Bái 4/1/72
293 Cẩm An Bảo I Yên Bái 6/1/73
294 Chợ Ngọc Cẩm Nhân Cẩm Nhân Yên Bình Yên Bái 10456 2151 5/1/59
295 Đông Khê UB Yên Bái
296 Đông Khê Đông Khê Văn Chấn Yên Bái 10430 2136 5/1/72
297 Hưng Khánh Hưng Khánh Chấn Yên Yên Bái 3/1/62
298 Khánh Hòa Hồng Quang BĐ Yên Bái 2/1/72
299 Khau Pha Cao Pha Yên Bái 5/1/72
300 Khe Đao Liên Thịnh Liên Thịnh Trấn Yên Yên Bái 4/1/68
301 Khe Chung Lũng Hà, 3 Khe Phúc Lợi Lục Yên Yên Bái 10442 2158 1/1/68
302 Kiến Lao Kiên Thành Kiên Thành Chấn Yên Yên Bái 10446 2144 4/1/60
303 Làng Bạc Ngọc Chấn Yên Bình Yên Bái 1/1/62
304 Làng Bo Làng Thíp Làng Thíp Văn Yên Yên Bái 10419 2203 5/1/60
305 Làng Cang Phong Du Thượng Văn Yên Yên Bái 10428 2155 4/1/60
306 Làng Mường Thành Công Lục Yên Yên Bái 1/1/62
307 Làng Nhược Chân Quế Hạ Văn Yên Yên Bái 10428 2159 4/1/60
308 Làng Than Phong Du Hạ Văn Yên Yên Bái 10426 2153 4/1/60
309 Làng Vinh Yên Bái
310 Lục Yên KH Trần Phú Lục Yên Yên Bái 10443 2205 1/1/60
311 Mau A Bđ 2 Yên Bái 10436 2158 1/1/60
312 Mường Mít Yên Bái 10351 2101 5/1/77
313 Mù cang Chải KH Mù Cang Chải Mù Cang Chải Yên Bái 10405 2151 5/1/60
314 Minh Quân Minh Quân Trấn Yên Yên Bái 10451 2146 6/1/60
315 Nậm Búng Nậm Búng Văn Chấn Yên Bái 10421 2144 8/1/64
316 Nghĩa Đô Nghĩa Đô Lục Yên Yên Bái
317 Ngòi Hút Yên Bái
318 Ngòi Lầu Thâng Lợi Yên Bái 1/1/62
319 Ngòi Thia Đại Phác Đại Phác Văn Yên Yên Bái 1/1/62
320 Ngòi Thia TV Đại Phác Đại Phác Văn Yên Yên Bái 1/1/62
321 Phố Ràng BĐ Hạnh Phúc Hạnh Phúc Lục Yên Yên Bái
322 Tân Hương Yên Bái 1/1/73
323 Tà Xua Yên Bái 5/1/72
324 Thác Bà 1 Tân Tiến Lục Yên Yên Bái
325 Thác Bà KH Minh Phú Yên Bình Yên Bái 10501 2144 1/1/60
326 Thượng La Bằng La Thường La Văn Chấn Yên Bái 10446 2125 10/1/66
327 Tú Lệ Yên Bái 10417 2148 5/1/60
328 Trái  Hút Văn Yên An Bình Văn Yên Yên Bái 10436 2158 1/1/60
329 Trạm Tấu Bản Hát (H. Phúc) Hát Lìu Văn Chấn Yên Bái 10422 2129 5/1/60
330 Trần Phú KH Yên Bái 10443 2129 3/1/70
331 Tuấn Quán Yên Minh Yên Bái Yên Bái
332 Văn Chấn KT Tân An Văn Chấn Yên Bái 10430 2136 1/1/60
333 Văn Yên Yên Bái
334 Vô Lao Yên Bái 7/1/71
335 Vĩnh Lạc Vĩnh Lạc Yên Bái 4/1/72
336 Xuân Lan Tuy Lộc Tuy Lộc Trấn Yên Yên Bái 6/1/72
337 Yên Bái KH TP Yên Bái Yên Bái 10452 2142 1/1/60
338 Yên Bình Yên Bình Yên Bình Yên Bái 10458 2149 1/1/60
339 Yên Thái Yên Thái Văn Yên Yên Bái 10445 2154 4/1/60
340 Yên Thắng Yên Thắng Lục Yên Yên Bái 4/1/ 72
341 Bằng Cốc Cây Mơ Bằng Cốc Hàm Yên Tuyên Quang 10501 2201 1/1/61
342 Bình Nhân 1 Bình Nhân Chiêm Hóa T. Quang 10515 2202 5/1/66
343 Côn Lôn 1 Côn Lôn Na Hang T. Quang 10527 2232 3/1/66
344 Chiêm Hóa KT Vĩnh Lộc Chiêm Hóa T. Quang 10516 2209 1/1/60
345 Chiêm Hóa TV Chiêm Hóa T. Quang
346 Đà Vị 1 Đà Vị Na Hang T. Quang 10530 2227 6/1/63
347 Đạo Viện Cây Thị Đạo Viện Yên Sơn T. Quang 10522 2156 5/1/60
348 Đầm Hồng Ngọc  Hợi Chiêm Hóa T. Quang 3/1/62
349 Đức Ninh Ninh Dị Đức Ninh Hàm Yên T. Quang 10507 2256 1/1/64
350 Đức Xuân Bắc Giòn Đức Xuân Nà Hang T. Quang 10519 2230 7/1/66
351 Ghềnh Gà Yên Sơn T. Quang
352 Hà Lang Trung Hà Hà Lang Chiêm Hóa T. Quang 10508 2217 5/1/60
353 Hàm Yên Nhân mục Hàm Yên T. Quang 10502 2204 1/1/60
354 Hàm Yên TV Hàm Yên T. Quang
355 Hồng Lạc An Phúc Hồng Lạc Sơn Dương T. Quang 10518 2136 5/1/60
356 Hồng  Thái 1 Hồng Thái Na Hang T. Quang 10530 2232 1/1/62
357 Hùng Lợi Làng Coóc Hùng Lợi Yên Sơn T. Quang 10528 2154 9/1/64
358 Hòa Phú Bình Xa Hòa Phú Chiêm Hóa T. Quang 10509 2201 3/1/62
359 Kim Sơn Kim Sơn Chiêm Hóa T. Quang 9/1/64
360 Làng Can Lũng Can Làng Can Na Hang T. Quang 10514 2228 4/1/60
361 Làng Chuông Trung Hà Trung Hà Chiêm Hóa T. Quang 1/1/82
362 Làng Nhà Kim Quan, Sg Hồng Kim Quan Yên Sơn T. Quang 10526 2151 4/1/60
363 Linh Đức 1 Linh Đức Chiêm Hóa T. Quang 10527 2200 1/1/62
364 Linh Phú Linh Phú Chiêm Hóa T. Quang
365 Minh Đức Minh Đức Chiêm Hóa T. Quang 10509 2219 5/1/72
366 Minh Khương Làng Bấn, Bản Bân Minh Thái Hàm Yên T. Quang 10502 2212 5/1/66
367 Minh Quang Nà Giàng Minh Quang Chiêm Hóa T. Quang
368 Minh Thanh Thanh La Minh Thanh Sơn Dương T. Quang 10525 2147 5/1/60
369 Mỹ Bằng Cây Quýt Mỹ Bằng Yên Sơn T. Quang
370 Mỹ Lâm 1 Mỹ Lâm Yên Sơn T. Quang 10505 2145 4/2/60
371 Na Hang KH Vĩnh Yên Na Hang T. Quang 10522 2220 1/1/60
372 Ninh Kiệm T. Quang 5/1/72
373 Phúc Hậu 1 Phúc Hậu Chiêm Hóa T. Quang 10516 2216 7/1/63
374 Phúc Sơn 1 Phúc Sơn Chiêm Hóa T. Quang 3/1/72
375 Sơn Dương Kì Lâm Kỳ Lâm Sơn Dương T. Quang 10524 2142 1/1/60
376 Sơn Nam Cầu Bân Sơn Nam Sơn Dương T. Quang 10530 2131 5/1/60
377 Sinh Long 1 Sinh Long Na Hang T. Quang 10524 2235 6/1/72
378 Tân Thịnh Tân Thịnh Chiêm Hóa T. Quang 5/1/72
379 Tầng Phú Sơn T. Quang
380 Thác Hốc Xuân Quang Tân An Chiêm Hóa T. Quang 10518 2209 1/1/70
381 Thắng Quân Thắng Quân Yên Sơn T. Quang 5/1/60
382 Thổ Bình Khánh Tân Thổ Bình Chiêm Hóa T. Quang 10511 2214 1/1/64
383 Thượng Lâm Thượng Lâm Na Hang T. Quang 6/1/63
384 Thịnh Cường Yên  Hương Thịnh Cường Hàm Yên T. Quang 10508 2206 5/1/62
385 Trung Thành Bản Phước Trung Thành Chiêm Hóa T. Quang 5/1/60
386 Tuyên Quang KT TP Tuyên Qua T. Quang 10512 2149 1/1/60
387 Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Chiêm Hóa T. Quang
388 Xuân Vân Yên Sơn Xuân Vân Yên Sơn T. Quang 10513 2157 5/1/72
389 Yên Lập Yên Lập Chiêm Hóa T. Quang 10524 2212 1/2/60
390 An Mã Chu Mã An Mã Chợ Rã Bắc Cạn 10536 2226 5/1/60
391 Ân Tình Tô Hiệu Ân Tình Na Rì Bắc Cạn 10605 2213 6/1/62
392 Băng Thành Pắc Nậm Bằng Thành Chợ Rã Bắc Cạn 4/1/60
393 Bằng Khẩu Bằng Đức Bằng Vân Ngân Sơn Bắc Cạn 10603 2228 1/1/65
394 Bản Cám Mẫn Minh Nam Mẫm Chợ Rã Bắc Cạn 10537 2224 1/1/60
395 Bản Là Xuân La Xuân La Chợ Rã Bắc Cạn 10542 2234 2/1/79
396 Bắc Cạn KT Yên Thịnh Bạch Thống Bắc Cạn 10550 2209 1/1/60
397 Côn Minh Chợ Cơ Côn Minh Nà Rì Bắc Cạn 10601 2208 7/1/60
398 Công Bằng Nà Coóc Công Bằng Chợ Rã Bắc Cạn 10543 2240 7/1/62
399 Cốc Đán Nà Vài Cốc Đán Ngân Sơn Bắc Cạn 10559 2223 7/1/61
400 Chi Lăng Xuân Dương Xuân Dương Nà Rì Bắc Cạn 7/1/60
401 Chợ Mới TTrấn Bạch Thông Bắc Cạn 10547 2153 1/1/60
402 Chợ Rã KH Thượng Giáo Chợ Rã Bắc Cạn 10543 2227 1/1/60
403 Dương Phong Thanh Phong Dương Phong Bạch Thông Bắc Cạn 10543 2208 7/1/60
404 Đầu Đẳng Ba Bể Nam Mẫu Chợ Rã Bắc Cạn 10536 2226 1/1/73
405 Đôn Phong Bạch Thông Đôn Phong Bạch Thông Bắc Cạn
406 Hảo Nghĩa Nà Chót Hảo Nghĩa Nà Rì Bắc Cạn 10605 2206 7/1/61
407 Hùng Vương Hùng Vương Nà Rì Bắc Cạn
408 Hợp Thành Hợp Thành Bạch Thông Bắc Cạn
409 Hưng Thịnh Hưng Thịnh Chợ Rã Bắc Cạn 6/1/62
410 Liên Minh Liên Minh Chợ Rã Bắc Cạn
411 Liên  Thủy Tiền Phong Liên  Thủy Nà Rì Bắc Cạn 10603 2157 6/1/62
412 Nà Pắc Thiều Quan Ngân Sơn Bắc Cạn 10554 2223 6/1/60
413 Ngân Sơn TT Ngân Sơn Bắc Cạn 10559 2226 1/1/60
414 Nhạn Môn Nhạn Môn Chợ Rã Bắc Cạn 10538 2240 4/1/65
415 Phủ Thông Quyết Thắng Bạch Thông Bắc Cạn 10552 2216 6/1/60
416 Pù Co Thượng Giáo Chợ Rã Bắc Cạn 10544 2227 1/1/81
417 Pù Mắt Thượng Minh Chu Hương Chợ Rã Bắc Cạn 10549 2223 4/1/60
418 Quảng Khê Chợ Lèng Quảng Khê Chợ Rã Bắc Cạn 7/1/61
419 Quảng Phong Quảng Phong Nà Rì Bắc Cạn 10549 2208 1/1/62
420 Thác Giềng Xuất Hóa Bạch Thông Bắc Cạn 10553 2205 1/1/60
421 Thanh Vận Thanh Vận Bạch Thông Bắc Cạn 10548 2204 6/1/61
422 Thuần  Mang Long Bằng, Bản Băng Thuần Mang Ngân Sơn Bắc Cạn 10602 2220 7/1/61
423 Toàn Thắng Toàn Thắng Bạch Thông Bắc Cạn
424 Trần Phú Trần Phú Na Rì Bắc Cạn
425 Vân Vũ Bắc Cạn
426 Vũ Loan Vũ Loan Nà Rì Bắc Cạn 10609 2219 6/1/62
427 Xuân Dương Chi Lăng Xuân Dương Nà Rì Bắc Cạn 7/1/60
428 Yên Bình Nà Kén Bạch Thông Bắc Cạn
429 Yên Hận Nà Kén Yên Hận Bạch Thông Bắc Cạn
430 Yên Lạc, Na Rì Bình Minh, Lương Hạ Lương Hạ Nà Rì Bắc Cạn 10529 2218 1/1/60
431 Bá Vân Bình Sơn Đồng Hỷ Thái Nguyên 9/1/64
432 Bằng Lũng Khuổi Lỏng Ngọc Phái Chợ Đồn T. Nguyên 10533 2200 7/1/60
433 Bằng Phúc Nà Pái Bằng Phúc chợ Đồn T. Nguyên 6/1/62
434 Bình Yên Bình Yên Định Hóa T. Nguyên 10536 2149 1/1/61
435 Bảo Linh Bảo Linh Định Hóa T. Nguyên 10534 2156 8/1/60
436 Bắc Sơn NT Bắc Sơn Phổ Yên T. Nguyên 10544 2129 5/1/60
437 Cầu Mai TV Đồng Hỷ T. Nguyên 10555 2141 9/1/77
438 Chã Phổ Yên T. Nguyên 2/1/81
439 Chợ Đồn KT Phương Viên Chợ Đồn T. Nguyên 10538 2211 1/1/60
440 Cúc Đường Cúc Đường Võ Nhai T. Nguyên 10557 2145 4/1/60
441 Đình Cả TT Võ Nhai T. Nguyên 1/3/82
442 Đại Từ KT Hùng Sơn TT  Đại Từ T. Nguyên 10538 2138 1/1/60
443 Đồng Lạc Lạc Long Đồng Lạc Chợ Đồn T. Nguyên 10534 2220 6/1/60
444 Điềm Mặc Điềm Mặc Định Hóa T. Nguyên 10533 2150 7/1/60
445 Định Hóa KH Phú Chu Định Hóa T. Nguyên 10538 2154 1/1/60
446 Khu Gang Thép Đồng Hỷ T. Nguyên 10552 2134 8/1/60
447 Ký Phú Ký Phú Đại Từ T. Nguyên 10537 2132 8/1/60
448 La Hiên BĐ La Hiên Võ Nhai T. Nguyên
449 Lam Vĩ Định Hóa T. Nguyên 11/1/67
450 Linh Thông Linh Thông Định Hóa T. Nguyên 10541 2201 8/1/60
451 Mỏ Cẩm Phấn Mễ Làng Cẩm Phú Lương T. Nguyên 10543 2138 1/1/60
452 Minh Tiến Tân Hợp Minh Tiến Đại Từ T. Nguyên 6/1/61
453 Nông Hạ Nông Hạ Phú Lương T. Nguyên 10549 2159 7/1/60
454 Nghinh Tường Nghinh Tường Võ Nhai T. Nguyên 10604 2152 8/1/61
455 Phương Bá Dân Tiến Dân Tiến Võ Nhai T. Nguyên 6/1/61
456 Phổ Yên KT Phổ Yên Phổ Yên T. Nguyên 10552 2127 1/1/65
457 Phổ Yên UB, BĐ T. Nguyên
458 Phú Bình Hương Sơn Phú Bình T. Nguyên 10556 2128 1/1/60
459 Phú Lương Phố Đu Đông Đạt Phú Lương T. Nguyên 10542 2144 1/1/60
460 Tân Cương Tân Cương Đồng Hỷ T. Nguyên 5/1/66
461 Tân Hòa Tân Hòa Định Hóa T. Nguyên 10543 2208 7/1/61
462 Tân Lập Bản Điểng Tân Lập Chợ Đồn T. Nguyên 10537 2217 6/1/62
463 Thá TV Phổ Yên T. Nguyên 5/1/60
464 Thác Bưởi Minh Lập Đồng Hỷ T. Nguyên 7/1/61
465 Thác Huống Đồng Hỷ T. Nguyên 8/1/65
466 Thái Nguyên T. Nguyên 10550 2135 1/1/60
467 Thắng Lợi Nghĩa Tá Nghĩa Tá Chợ Đồn T. Nguyên 10532 2204 6/1/61
468 Trại Cau Đoàn Kết Đoàn Kết T. Nguyên 5/1/77
469 Văn Lăng Văn Lăng Võ Nhai T. Nguyên 12/1/60
470 Võ Nhai KH Phú Thượng Võ Nhai T. Nguyên 10555 2142 1/1/60
471 Vũ Chấn T. Nguyên
472 Xuân Lạc Cao Phong, Bản Tửu Xuân Lạc Chợ Đồn T. Nguyên 10529 2218 6/1/62
473 Yên Đỗ Yên Đỗ Phú Lương T. Nguyên
474 Yên Lương Phú Lương T. Nguyên 4/1/60
475 Yên Lãng Yên Lãng Đại Từ T. Nguyên 10530 2141 8/1/60
476 Yên Nhuận Yên Nhuận Chợ Đồn T. Nguyên 10538 2202 6/1/60
477 Yên Thịnh Yên Thịnh Chợ Đồn T. Nguyên 10529 2210 4/1/60
478 Ấm Thượng Ấm Thượng Hạ Hòa Phú Thọ 10501 2133 1/1/60
479 Bằng Luận Bằng Luận Đoan Hùng Phú Thọ 5/1/62
480 Bến Sơn, Yên Lập Trại Chè Tân Long Yên Lập Phú Thọ 7/1/72
481 Cọ Sơn Thu Ngọc Thu Ngọc Thanh Sơn Phú Thọ 10510 2115 4/1/65
482 Cổ Tiết Tam Nông Cổ Tiết Tam Nông Phú Thọ 1/1/65
483 Cầu Hai Ba Đình Phù Ninh Phú Thọ 1/1/60
484 Cẩm Khê Đông Phú Cẩm Khê Phú Thọ 10508 2125 1/1/60
485 Chi Lăng Chi Lăng Phù Ninh Phú Thọ 1/1/60
486 Đông Cửu Đông Cửu Thanh Sơn Phú Thọ 10505 2102 4/1/64
487 Đoan Hùng Sóc Đăng Đoan Hùng Phú Thọ 10511 2138 1/1/60
488 Đền Hùng Phù Ninh Phù Ninh Phú Thọ 10520 2122 1/1/64
489 Hương Cần Chí Cao Hương Cần Thanh Sơn Phú Thọ
490 Hương Xạ Phú Chi, LH Phong Hương Xạ Hạ Hòa Phú Thọ 10505 2134 1/1/63
491 Hà Lương Tô Hiệu Hà Lương Hạ Hòa Phú Thọ 10501 2108 6/1/63
492 Hưng Hóa Hưng Hóa Tam Nông Phú Thọ 1/1/60
493 Lâm Thao Cao Mại Lâm Thao Phú Thọ 10517 2119 1/1/60
494 Lương Lỗ Sông Lô Phú Thọ 4/1/72
495 Minh Đài Minh Đài Thanh Sơn Phú Thọ 10502 2110 4/1/64
496 Minh Hòa Sông Thao Phú Thọ 2/1/74
497 Mỹ Lương A Mai Yên Lập Phú Thọ
498 Núi Nả Quân Khê Hạ Hòa Phú Thọ 10452 2133 5/1/64
499 Phơng Ngọc Phú Thọ 10523 2126 2/1/65
500 Phương Viên Sông Lô Phú Thọ 1/1/73
501 Phù Ninh BĐ TTrấn Phù Ninh Phú Thọ 1/1/60
502 Phù Ninh TV Vụ Quang Vụ Quang Phù Ninh Phú Thọ 10518 2130 1/1/61
503 Phú Hộ Phú Lộc Phù Ninh Phú Thọ 10513 2129 1/1/63
504 Phú Sơn NT Đồi Vàng Sơn Hùng Thanh Sơn Phú Thọ 3/1/64
505 Phú Thọ Thị xã TX Phú Thọ Phú Thọ 1/1/60
506 Phú Ch Hạ Hòa Phú Thọ
507 Tam Nông Hương Nội Tam Nông Phú Thọ
508 Thái Ninh Thái Ninh Thanh Ba Phú Thọ 1/1/63
509 Thạch Kiệt Cường Thịnh Thạch Kiệt Thanh Sơn Phú Thọ
510 Thanh Sơn BĐ Phú Thọ
511 Thanh Sơn KH Tranh Sơn Hùng Thanh Sơn Phú Thọ 10511 2113 1/1/60
512 Thanh Thủy La Phù La Phù Tam Thanh Phú Thọ 10517 2111 1/1/60
513 Thục Luyện Thanh Sơn TV Thục Luyện Thanh Sơn Phú Thọ 10511 2111 7/1/63
514 Thu Cúc Xóm Giác Thu Cúc Thanh Sơn Phú Thọ 10/1/72
515 Vân Lĩnh NT Vân Lĩnh Thanh Ba Phú Thọ 10507 2133 1/1/63
516 Võ Miếu Võ Miếu Thanh Sơn Phú Thọ 10508 2109 1/1/63
517 Việt Trì KH Minh Phú (Phương) Minh Nông TP Việt Trì Phú Thọ 10526 2118 1/1/60
518 Việt Trì TV Phú Thọ
519 Vũ Yển Thanh Ba Hoàng Hanh Thanh Ba Phú Thọ 10506 2129 1/1/60
520 Xuân An Xuân An Yên Lập Phú Thọ 7/1/65
521 Xuân Sơn Xuân Sơn Thanh Sơn Phú Thọ 10457 2106 4/1/65
522 Yên  Hưng BĐ Thanh Sơn Phú Thọ 10515 2059 4/1/60
523 Yên Hòa Mỹ Lung Yên Lập Phú Thọ 6/1/64
524 Yên Lương Trường Chinh Yên Lương Thanh Sơn Phú Thọ 8/1/73
525 Yên Lập KH Yên Lập Phú Thọ 10523 2121 1/1/60
526 Bình Xuyên Tam Canh, Hương Canh Tam Canh Mê Linh Vĩnh Phúc 10539 2116 11/1/60
527 Cộng Hòa Mai Nham Lam Sơn Tam Dương Vĩnh Phúc 10534 2119 1/1/60
528 Chấn Hưng Vĩnh Phúc 11/1/64
529 Đại Đình Đại Đình Đại Đình Tam Dương Vĩnh Phúc 6/1/62
530 Đại Lãi Ngọc Thanh Mê Linh Vĩnh Phúc 10543 2119 2/1/60
531 Đạo Trù Đạo Trù Lập Thạch Vĩnh Phúc 10533 2130 1/1/61
532 Hàm Rồng Dũng Tiến Đa Phúc Vĩnh Phúc 5/1/62
533 Khoan Bộ Phương Khoan Phương Khoan Lập Thạch Vĩnh Phúc
534 Lăng Công LT Lạng Sơn Hoàng Ngân Lập Thạch Vĩnh Phúc 5/1/62
535 Lập Thạch Liễu Sơn Chiến Thắng Lập Thạch Vĩnh Phúc 10531 2126 1/1/60
536 Ngọc Mỹ LT Ngọc Mỹ Lập Thạch Vĩnh Phúc 5/1/62
537 Phú Yên BĐ Thị xã TX Phú Yên Vĩnh Phúc 10542 2115 1/1/60
538 Quảng Cư Quảng Sơn Lập Thạch Vĩnh Phúc 10529 2131 7/1/60
539 Sơn Đông Sơn Đông Lập Thạch Vĩnh Phúc 5/1/67
540 Sơn Kiện Sơn Kiện Vĩnh Tường Vĩnh Phúc 10529 2115 1/1/61
541 Tam Đảo KH Tam Đảo Vĩnh Phúc 10538 2128 1/1/60
542 Tam Đảo LT Chân Suối, Cầu 13 Hồ Sơn Tam Đảo Vĩnh Phúc 10530 2122 5/1/67
543 Tam Đảo NT Gia Khánh Tam Đảo Vĩnh Phúc 5/1/62
544 Tam Dương Tam Dương Vĩnh Phúc
545 Thổ Tang Vĩnh Tường Thổ Tang Vĩnh Tường Vĩnh Phúc 5/1/62
546 Thanh Lâm Thanh Hà Thanh Lâm Đa Phúc Vĩnh Phúc 10548 2119 1/1/61
547 Thanh Lanh Trung Mỹ Bình Xuyên Vĩnh Phúc 10541 2123 12/1/60
548 Then BĐ Bến Then Tam Sơn Lập Thạch Vĩnh Phúc 1/1/73
549 Tiền Phong Chợ Yên Tiền Phong Yên Lãng Vĩnh Phúc 5/1/65
550 Tứ Yên Tứ Yên Lập Thạch Vĩnh Phúc 6/1/62
551 Vân Tập Vĩnh Phúc
552 Vĩnh Thịnh Vĩnh Thịnh Vĩnh Tường Vĩnh Phúc 5/1/67
553 Vĩnh Yên KH Thị xã TX Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 10536 2118 1/1/60
554 Xuân Hòa Xuân Hòa Lập Thạch Vĩnh Phúc 10528 2125 1/1/60
555 Yên Lãng Thạch Đà Yên Lãng Vĩnh Phúc 10540 2110 1/1/60
556 Yên Lạc Minh Tân Yên Lạc Vĩnh Phúc 10537 2114 1/1/60
557 An Lại Nguyễn Huệ Hòa An Cao Bằng 10619 2243 1/1/60
558 Bằng Ca BĐ Cao Bằng 10645 2243 5/1/72
559 Bằng Giang Tân Giang Hòa An Cao Bằng 10616 2239 5/1/67
560 Bản Giốc Đàm Thủy Trùng Khánh Cao Bằng 10642 2251 1/1/60
561 Bản Ngắn Cao Bằng 6/1/72
562 Bảo Lạc KH Thị trấn Bảo Lạc Cao Bằng 10540 2257 1/1/60
563 Công Bằng Công Bằng Ba Bể Cao Bằng 7/1/70
564 Cao Bằng KT Lê Trung Thị xã Cao Bằng 10614 2240 1/1/60
565 Đông Khê Thay Thạch An Thượng Pha Thạch An Cao Bằng 10626 2226 1/1/60
566 Đồng Mu Xuân Trường Bảo Lạc Cao Bằng 10546 2255 8/1/72
567 Đống Đa Ngọc Đông Quảng Hòa Cao Bằng 10624 2237 2/1/66
568 Hà Quảng KH TTrấn Hà Quảng Cao Bằng 10603 2255 1/1/60
569 Hạ Lang Thanh Nhật Hạ Lang Cao Bằng 10640 2241 1/1/60
570 Hòa An Nước Hai Bình Long Hòa An Cao Bằng 10608 2248 1/1/60
571 Lũng Lầu 1 Lũng Lầu Cao Bằng 10635 2250 5/1/72
572 Lũng Pán Huy Giáp Bảo Lạc Cao Bằng 10546 2250 1/1/67
573 Nà Kẻ Minh Khai Minh Khai Thạch An Cao Bằng 10611 2230 5/1/67
574 Nà Giàng Phù Ngọc Hà Quảng Cao Bằng 10608 2250 7/1/60
575 Nà Pồng Nà Rồng Lý Bôn Hà Quảng Cao Bằng 10532 2256 1/1/64
576 Nậm Nàng 1 Kim Đồng Thạch An Cao Bằng 10619 2231 5/1/67
577 Nguyên Bình KH Thế Dục Nguyên Bình Cao Bằng 10557 2239 1/1/60
578 Pác Luông Cao Bằng Lệ Trung Hòa An Cao Bằng 1/1/81
579 Pắc Mầu (Miều) Pắc Thầu Mông Ân Bảo Lạc Cao Bằng 10529 2250 5/1/60
580 Phục Hòa Phục Hòa Phục Hòa Cao Bằng 10631 2232 1/1/60
581 Phịa Đén Thành Công Nguyên Bình Cao Bằng 10552 2234 6/1/64
582 Quảng Hòa Quảng Yên Thị trấn Quảng Yên Cao Bằng 10626 2240 1/1/60
583 Tà Sa Bắc Hợp Minh Thanh Nguyên Bình Cao Bằng 10603 2240 1/1/60
584 Thạch An BĐ Đông Khê Thượng Pha Thạch An Cao Bằng 10625 2240 1/5/58
585 Thác Thay Cao Bằng
586 Thông Huề Đoài Dương Trùng Khánh Cao Bằng 10622 2240 5/1/60
587 Thông Nông BĐ Háng Tháng Đa Thông Hà Quảng Cao Bằng 10509 2248 7/1/60
588 Thượng Thôn Thượng Thôn Hà Quảng Cao Bằng 10610 2256 7/1/60
589 Trà Lĩnh Hùng Quốc Cao Chương Trà Lĩnh Cao Bằng 10620 2250 1/1/60
590 Trùng Khánh KH Trùng Khánh Cao Bằng 10632 2250 5/1/60
591 Tĩnh Túc Hồng Việt Nguyên Bình Cao Bằng 10551 2240 1/1/60
592 Bình Gia Thị trấn Bình Gia Lạng Sơn 10622 2157 1/1/60
593 Bình Nhi Đoàn Viên Đào Viên Tràng Định Lạng Sơn 10639 2215 9/1/66 10/78
594 Bản Chất Tĩnh Gia Lộc Bình Lạng Sơn 10710 2144 4/1/64 1/79
595 Bản Giềng Tú Xuyên Tú Xuyên Văn Quan Lạng Sơn 10628 2150 1/1/67 8/91
596 Bản Lài TV Lạng Sơn 5/1/73 9/78
597 Bản Quế Vũ Sơn Vũ Sơn Bắc Sơn Lạng Sơn 10613 2152 5/1/65 8/91
598 Bắc Sơn KH Thị trấn Bắc Sơn Lạng Sơn 1/1/60
599 Cát Khê Cổng Đôn Chi Lăng Tràng Đinh Lạng Sơn
600 Cấm Sơn Hòa Lạc Hữu Lũng Lạng Sơn 10619 2126 4/1/72
601 Châu Sơn Nà Loỏng Châu Sơn Đình Lập Lạng Sơn 10711 2127 1/1/66 8/91
602 Chi Lăng Ôn Châu, Đồng Mỏ Thị trấn Ôn Châu Lạng Sơn 10634 2139 1/1/60
603 Đình Lập KH TTrấn Đình Lập Lạng Sơn 10706 2132 1/1/60
604 Đồng Đăng Văn Uyên Đồng Đăng Văn Lăng Lạng Sơn 10641 2157 1/1/60 12/78
605 Đồng Quan Bản Sen Đồng Quan Lộc Bình Lạng Sơn 10655 2142 8/1/66 08/91
606 Điềm He Văn Quan Văn An Văn Quan Lạng Sơn 10636 2154 1/1/60
607 Hữu Lũng kh Sơn Hà Hữu Lũng Lạng Sơn 10621 2130 1/1/60
608 Hữu Lũng TV Lạng Sơn
609 Khuổi Tang Hòa Bình Hòa Bình Bình Gia Lạng Sơn 10613 2201 11/1/65 10/88
610 Lạng Sơn KH Cao Lộc Cao Lộc TP Lạng Sơn Lạng Sơn 10646 2150 1/1/60
611 Lộc Bình KH TTrấn Lộc Bình Lạng Sơn 10655 2146 1/1/60
612 Mỏ Nhài BĐ Bắc Sơn Lạng Sơn 10646 2151 1/1/72 12/81
613 Mai Pha Lạng Sơn
614 Mẫu Sơn KH Lạng Sơn 10656 2151 4/1/74 12/78
615 Nà Dương Lộc Bình Lạng Sơn
616 Nà Kéo Quý Hòa Bình Gia Lạng Sơn 10617 2208 6/1/64 2/83
617 Nà Làng Cao Lộc Thanh Lòa Lộc Bình Lạng Sơn 9/1/67 11/78
618 Nà Sản 1 Đoàn Kết Tràng Định Lạng Sơn 10612 2226 1/1/67 9/72
619 Quốc Khánh Bản Sải Quốc Khánh Tràng Định Lạng Sơn 10632 2223 1/1/67 1/79
620 Tân Tiến 1 Tân Tiến Tràng Định Lạng Sơn 10619 2219 1/1/65 12/83
621 Thất Khê KH Chi Lăng Tràng Định Lạng Sơn 10628 2216 1/1/60
622 Văn Lãng Nà Sầm Hoàng Việt Văn Lãng Lạng Sơn 10637 2203 1/1/60
623 Văn Mịch TV Hồng Phong Bình  Gia Lạng Sơn 10622 2206 3/1/72
624 Văn Thủy Bản Thí, Nà Táng Vân Thủy Chi Lăng Lạng Sơn 10644 2146 10/1/66 8/91
625 Vân Nham BĐ Phổng Thanh Sơn Hữu Lũng Lạng Sơn 5/1/72 7/91
626 Vài Cà Gia Lộc Chi Lăng Lạng Sơn 10632 2145 1/1/68 12/80
627 Vạn Linh Bằng Mạc Hòa Bình Chi Lăng Lạng Sơn 10630 2140 1/1/60
628 Yên Khoái Lang Đầu Yên Khoái Lộc Bình Lạng Sơn 10701 2147 1/1/68 9/78
629 An Lạc Xóm Biểng An Lạc Sơn Động Bắc Giang 10656 2120 1/1/62
630 Bảo Sơn Bảo Sơn Lục Nam Bắc Giang 10620 2121 5/1/64
631 Bắc Giang Hà Bắc Thọ Xương TP B. Giang Bắc Giang 10612 2118 1/1/60
632 Bố Hạ BĐ TT Bố Hạ Yên Thế Bắc Giang 10612 2127 1/1/60
633 Bố Hạ NT Nghĩa Hòa Lạng Giang Bắc Giang 10616 2127 1/1/62
634 Biển Động Biển Động Lục Ngạn Bắc Giang 10645 2123 1/1/62
635 Biển Sơn Biển Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 10638 2127 6/1/68
636 Cầu Sơn TV Hương Sơn Lang Giang Bắc Giang 10619 2126 1/1/60
637 Cẩm Đàn Cẩm Đàn Sơn Động Bắc Giang 10647 2122 1/1/67
638 Cẩm Lý Cẩm Lý Lục Ngạn Bắc Giang
639 Chũ TV Nghĩa Hồ Lục Ngạn Bắc Giang 10634 2122 1/1/60
640 Chí Minh Thạch Sơn Chí Minh Sơn Động Bắc Giang 10651 2127 9/1/64
641 Dương Hưu Kh Bắc Giang
642 Dương Hưu UB Dương Hưu Sơn Động Bắc Giang 10657 2115 1/1/62
643 Đá Cổng Thanh Sơn Sơn Động Bắc Giang 1/1/79
644 Đông Hưng Đông Hưng Lục Nam Bắc Giang 10627 2123 5/1/64
645 Đình Kim Phượng Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 8/2/74
646 Đồng Phúc Việt Tiến Đồng Phúc Yên Dũng Bắc Giang 1/1/74
647 Giáo Liêm Giáo Liêm Sơn Động Bắc Giang 10648 2123 1/1/62
648 Hữu Sản UB Hữu Sản Sơn Động Bắc Giang 10658 2124 6/1/68
649 Hiệp Hòa Đức Thắng, HH BĐ TTrấn Hiệp Hòa Bắc Giang 10555 2121 1/1/62
650 Hợp Thịnh Trung Hòa Hợp Thịnh Hiệp Hòa Bắc Giang 10555 2119 10/1/69
651 Khuân Thần Kiên Lạo Kiên Lạo Lục Ngạn Bắc Giang 10632 2126 1/1/62
652 Kim Sơn Đồng Phúc Kim Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 10645 2127 1/1/62
653 Lữ Vận Phúc Sơn Phúc Sơn Tân Yên Bắc Giang 10602 2126 1/1/60
654 Lạng Giang BĐ Phố Tráng Phi Mô Lạng Giang Bắc Giang 10615 2121 1/1/60
655 Lan Mẫn Lan Mẫu Lục Nam Bắc Giang 10619 2126 5/1/64
656 Lục Nam BĐ Tiên Hưng Lục Nam Bắc Giang
657 Lục Nam TV TTrấn Lục Nam Bắc Giang 10624 2118 1/1/60
658 Lục Ngạn KT TTrấn Lục Ngạn Bắc Giang 10633 2123 1/1/60
659 Mỏ Trạng Tam Tiến Yên Thế Bắc Giang 10606 2132 7/1/64
660 Ninh Sơn Sơn Hải Ninh Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 10633 2130 1/1/62
661 Phú Cường Vân Sơn Vân Sơn Sơn Động Bắc Giang 5/1/72
662 Phúc Sơn Phúc Sơn Tân Yên Bắc Giang
663 Phong Vân Phong Vân Lục Ngạn Bắc Giang 10639 2131 1/1/62
664 Quế Nham Tiến Thịnh Quế Nham Tân Yên Bắc Giang 1/1/81
665 Sơn Động An Châu An Châu Sơn Động Bắc Giang 10651 2120 1/1/60
666 Suối Mây Thanh Luận Thanh Luận Sơn Động Bắc Giang 10648 2113 6/1/64
667 Tân Lập Tân Lập Lục Ngạn Bắc Giang 10639 2120 5/1/62
668 Tân Sơn Tân Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 10639 2133 5/1/62
669 Tân Thanh Tân Thanh Lạng Giang Bắc Giang 10613 2122 8/1/64
670 Tân Yên Cao Thương Cương Lập Tân Yên Bắc Giang 10607 2123 1/1/63
671 Tân Yên KT Tân Yên Bắc Giang 10656 2127 1/1/64
672 Thắng Cương Yên Lư Yên Lư Yên Dũng Bắc Giang 10613 2109 1/1/66
673 Trường Sơn Mai Su Trường Sơn Lục Nam Bắc Giang 10634 2115 1/1/62
674 Trung Hòa Mai Trung Hiệp Hòa Bắc Giang 10553 2120 5/1/64
675 Trí Yên Trí Yên Yên Dũng Bắc Giang 10619 2112 5/1/64
676 Tuấn Đạo Tuấn Đạo Sơn Động Bắc Giang 10644 2115 1/1/62
677 Việt Tiến Việt Yên Việt Tiến Việt Yên Bắc Giang 10619 2102 5/1/64
678 Việt Tiến Yên Dũng Việt Tiến Yên Dũng Bắc Giang 10618 2110 1/1/65
679 Việt Yên Bích (Động) Sơn TT Việt Yên Việt Yên Bắc Giang 10606 2116 5/1/63
680 Xa Lý Tự Do Xa Lý Lục Ngạn Bắc Giang 10648 2132 1/1/62
681 Xuân Lương Xuân Lương Yên Thế Bắc Giang 10603 2134 1/1/62
682 Yên Dũng Đại Đồng Yên Dũng Bắc Giang 10615 2112 1/1/62
683 Yên Thế Cầu Gỗ Phồn Xương Yên Thế Bắc Giang 10507 2129 1/1/62
684 Bắc Ninh Đại Phúc Quế Võ Bắc Ninh 10606 2112 1/1/60
685 Bến Hồ Tân Chi Tiên Sơn Bắc Ninh 10604 2104 1/1/81
686 Dũng Liệt Dũng Liệt Yên Phong Bắc Ninh 6/1/68
687 Đáp Cầu Đại Xuân Quế Võ Bắc Ninh
688 Gia Lương Phú Hòa Gia Lương Bắc Ninh 10611 2101 1/1/60
689 Nhân Thắng Nhân Thắng Gia Lương Bắc Ninh 10615 2105 5/1/64
690 Phúc Hòa Bắc Ninh 1/1/59
691 Phúc Lương Tam Giang Bắc Ninh
692 Quế Dương Đức Thành Quế Võ Bắc Ninh 10609 2109 1/1/62
693 Quế Võ Phương Mão Quế Võ Bắc Ninh 10609 2109 1/1/62
694 Thuận Thành Bắc  Hồ Thuận Thành Bắc Ninh 10606 2102 1/1/62
695 Tiên Du Việt Đoàn Tiên Du Bắc Ninh
696 Tiên Sơn Lim Vân Tường Tiên Sơn Bắc Ninh 10601 2109 1/1/62
697 Từ Sơn T.T Từ Sơn Tiên Sơn Bắc Ninh 10558 2107 1/1/62
698 Trạm Lộ Trạm Lộ Thuận Thành Bắc Ninh
699 Trung Hưng Trung Hưng Tiên Du Bắc Ninh
700 Yên Phong Hàm Sơn Yên Phong Bắc Ninh 10557 2112 1/1/62
701 Bằng Cả TV Quảng La Hoành Bồ Quảng Ninh 10653 2105 1/1/61
702 Bình Khế tv Bình Khế Đông Triều Q. Ninh 1/1/60
703 Bình Liêu BĐ Thị trấn Bình Liêu Q. Ninh 10724 2132 1/1/61
704 Bình Liêu TV Võ Ngai Bình Liêu Q. Ninh 10723 2129 1/1/60
705 Bàng Nâu Q. Ninh
706 Bản Sen Bản Sen Cẩm Phả Q. Ninh 10731 2059 1/1/62
707 Bãi Cháy Hồng Gai Hồng Gai Q. Ninh 10704 2050 1/1/60
708 Bắc Liềng Pắc Liềng Pắc Liềng Bình Liêu Q. Ninh 10725 2129 3/1/64
709 Bắc Xa Xã Bắc Xa Q. Ninh 8/1/65
710 Ba Chẽ BĐ Thị trấn Ba Chẽ Q. Ninh 10717 2116 6/1/60
711 Ba Chẽ TV Đồn Đạc Ba Chẽ Q. Ninh 10706 2116 1/1/62
712 Bến Triều TV Hồng Phong Đông Triều Q. Ninh 10629 2103 1/1/71
713 Cô Tô KH Cô Tô Cô Tô Q. Ninh 10746 2059 1/1/60
714 Ka Long TV Đoan Tĩnh Đoan Tĩnh Móng Cái Q. Ninh 10758 2132 1/1/63
715 Cẩm Phả BĐ Hạ Long Cẩm Phả Q. Ninh 10719 2101 1/1/60
716 Cẩm Phả Mỏ Cẩm Phả Q. Ninh 10717 2101 1/1/60
717 Cộng Hòa Cộng Hòa Cẩm Phả Q. Ninh 10722 2109 11/1/60
718 Châu Sơn Q. Ninh
719 Cửa Ông KH Cẩm Phả Bến Thị trấn Cửa Ông Q. Ninh 10721 2101 1/1/60
720 Cục 6 KH Mỏ Cọc 6 Cẩm Phả Q. Ninh 10721 21 1/1/75
721 Dân Tiến Hồ Dân Tiến Hồ Quất Đông Hải Ninh Q. Ninh 10802 2106 1/1/79
722 Dương Huy TV Dương Huy Hoành Bồ Q. Ninh 10715 2104 1/1/61
723 Đông Mai Lâm Sinh Đông Mai Yên Hưng Q. Ninh 10650 2059 1/1/60
724 Đông Triều BĐ Thị trấn Đông Triều Q. Ninh 10630 2105 1/1/61
725 Đình Lập Q. Ninh
726 Đồn Sơn TV Yên Đức Đông Triều Q. Ninh 10637 2102 1/1/60
727 Đồng Quặng Q. Ninh
728 Đầm Hà Mọc Bài Đầm Hà Q. Ninh 10736 2121 6/1/60
729 Đèo Nai Đèo Nai Cẩm Phả Q. Ninh 10718 2101 1/1/60
730 Hà Cối Trại Lúa Hà Cối Quảng Hà Q. Ninh 5/1/72
731 Hà Cư BĐ 1 Quảng Hà Q. Ninh 10745 2127 1/1/60
732 Hà Nam TV Yên Hưng Yên Hưng Q. Ninh 4/1/68
733 Hà Tu Hồng Gai Q. Ninh 10709 2058 6/1/62
734 Hồng Gai KT Hồng Gai Q. Ninh 10704 2057 1/1/60
735 Hoàng Quế Hoàng Quế Đông Triều Q. Ninh 1/1/71
736 Hoành Bồ BĐ Hoành Bồ Q. Ninh 10659 2102 1/1/60
737 Hoành Bồ UB Hoành Mô Bình Liêu Q. Ninh 10729 2136 7/1/63
738 Khe Chăm 9B Cẩm Phả Q. Ninh 1/1/70
739 Khe Lam 9A Cẩm Phả Q. Ninh 1/1/70
740 Khế Bào 9H Cẩm Phả Q. Ninh 10726 2107 4/1/71
741 Lệ Trí 9F Cẩm Phả Q. Ninh 2/1/70
742 Mông Dương 9C Đoàn ĐC 9C Cẩm Phả Q. Ninh 10721 2104 9/1/70
743 Mạo Khê Vĩnh Khê Đông Triều Q. Ninh 10635 2104 1/1/60
744 Móng Cái KT Thành phố Móng Cái Q. Ninh 10758 2131 1/1/60
745 Minh Cầm BĐ Minh Cầm Ba Chẽ Q. Ninh 10704 2114 5/1/66
746 Minh Thành Yên Lập Minh Thành Yên Hưng Q. Ninh 10651 21 8/1/62
747 Mũi Chùa TV Tiên Lãng Tiên Yên Q. Ninh 10727 2117 1/1/63
748 Mũi Ngọc Bình Ngọc Móng Cái Q. Ninh 10758 2126 1/1/64
749 Nà Đang Nà Khăn Đồng Tâm Bình Liêu Q. Ninh 10727 2136 5/1/64
750 Ngã Hai 9G Dương Huy Cẩm Phả Q. Ninh 10712 2104 1/1/69
751 Phố Cũ TV Yên Than Tiên Yên Q. Ninh 10720 2122 1/1/63
752 Phong Cốc Phong Cốc Yên Hưng Q. Ninh 10649 2054 1/1/60
753 Pò Hèn Pắc Sinh Pò Hèn Móng Cái Q. Ninh 10743 2136 5/1/65
754 Quảng Hà Quảng Hà Q. Ninh
755 Quan Lạn Quan Lạn Quan Lạn Cẩm Phả Q. Ninh 10729 2053 1/1/61
756 Sông Mác Q. Ninh 1/1/77
757 Suối Lai Hà Lầm Q. Ninh 6/1/70
758 Tân Dân UB Tân Dân Hoành Bồ Q. Ninh 10653 2109 5/1/64
759 Tân Mài Quảng Hà Q. Ninh 10742 2147 1/1/77
760 Tài Chi TV Q. Ninh 10742 2130 1/1/75
761 Thái Bình NT Thái Bình Đình Lập Q. Ninh 2/1/63
762 Tiên Yên KH Tiên Yên Q. Ninh 10721 2120 1/1/60
763 Tiền Phong Tiền Phong Yên Hưng Q. Ninh 11/1/61
764 Tín Coóng TV Q. Ninh 10749 2134 1/1/75
765 Uông Bí Phương Đông Phương Đông Uông Bí Q. Ninh 10645 2102 10/1/61
766 Vàng Danh Đoàn 2B Uông Bí Q. Ninh 10647 2107 7/1/73
767 Vàng Danh Mỏ Uông Bí Q. Ninh
768 Vũ Oai UB Hà Giáng Hà Giáng Hoành Bồ Q. Ninh 10709 2103 1/1/62
769 Yên Hưng BĐ Quảng Yên Yên Hưng Q. Ninh 10648 2057 1/1/61
770 An Hải An Lương An Hải Hải Phòng
771 An Lão An Thắng An Lão Hải Phòng 10633 2050
772 An Thụy Núi Đôi Núi Đôi Đồ Sơn Hải Phòng
773 Bằng La Bằng La Kiến Thụy Hải Phòng 10645 2042
774 Bạch Long Vĩ Bạch Long Vĩ Bạch Long Vĩ Hải Phòng 10744 28
775 Cát Bà Hải Phòng
776 Cát Bi Hải Phòng 10645 2049
777 Cát Hải Hòa Quảng Cát Hải Hải Phòng 10653 2048
778 Cao Kênh Hợp Thành Thủy Nguyên Hải Phòng
779 Cầu Nguyệt Mỹ Đức An Thụy Hải Phòng 10637 2047
780 Chanh Chữ Thăng Hưng Vĩnh Bảo Hải Phòng
781 Cửa Cấm Hùng Vương Hồng Bàng Hải Phòng
782 Do Nghi Tam Hưng Thủy Nguyên Hải Phòng
783 Đông Xuyên Đàm Lập Tiên Lãng Hải Phòng
784 Hòn Dấu Đảo Hòn Dấu Đồ Sơn Hải Phòng 10649 2040
785 Kiến An Bắc Sơn Kiến An Hải Phòng
786 Niêm Nghĩa Hải Phòng 10641 2052
787 Ninh Hải NT Ninh Hải Hải Phòng 10642 2048
788 Ninh Tiếp Nghĩa Lộ Cát Hải Hải Phòng 10651 2048
789 Phù Liễn Thị xã Kiến An Hải Phòng 10638 2048
790 Thủy Nguyên Núi Đèo Thủy Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng 10640 2055
791 Tiên Lãng Minh Đức TTrấn Tiên Lãng Hải Phòng 10650 2044
792 Tiên Tiến Tiên Tiến Tiên Lãng Hải Phòng
793 Vĩnh Bảo TTrấn Vĩnh Bảo Hải Phòng 10629 2041
794 An Khánh An Khánh Hoài Đức Hà Nội 10543 21 8/1/61
795 An Phú Hòa Phú Hòa Phú Ưng Hòa Hà Nội 10547 2040 6/1/68
796 Ba Thá TV Viên An Phúc Lâm Mỹ Đức Hà Nội 10542 2048 7/1/60
797 Ba Vì 6 Ba Vì Ba Vì Hà Nội
798 Ba Vì Cốt 4 Ba Vì Ba Vì Hà Nội
799 Ba Vì 4 KH Ba Vì 4 ND Ba Vì Hà Nội 10521 2104 9/1/67
800 Ba Vì 4 LT Lâm trường 4E Ba Vì Ba Vì Hà Nội 10523 2105 4/1/62
801 Ba Vì 8 Ba Vì Hà Nội 10521 2104 8/1/67
802 Ba Vì Cốt cũ Cốt cũ Ba Vì Hà Nội 1/1/60
803 Ba Vì KH Tr. Khí tượng Ba Vì Hà Nội 10526 2106 1/1/60
804 Bất Bạt Thạch Đà Sơn Đà Ba Vì Hà Nội 10518 2111 7/1/60
805 Bến Đục TV Hồng Quang Ưng Hòa Hà Nội 3/1/63
806 Cổ Đằng Tùng Thiện Ba Vì Hà Nội 10524 2108 1/1/60
807 Cầu Dậm Hợp Tiến Mỹ Đức Hà Nội 10542 2042 5/1/63
808 Cống Thần Minh Đức Ưng  Hòa Hà Nội 10553 2042 3/1/62
809 Chợ Cháy Trung Trí Ưng  Hòa Hà Nội 10550 2044 6/1/68
810 Chẹ (Xóm Giò) Xóm Gió Tân Dân Ba Vì Hà Nội 10519 2101 1/1/60
811 Chúc Sơn Chương Mỹ Ngọc Sơn Chương Mỹ Hà Nội 10542 2055 7/1/60
812 Cua 2m E Tản Lĩnh Ba Vì Hà Nội 10524 2126 8/1/67
813 Đồi Xi Tùng Thiện Ba Vì Hà Nội I1/1964
814 Đan Hoài Hoài Đức Hà Nội 1/1/66
815 Đồng Cung Ba Vì Hà Nội 10519 2104 1/1/67
816 Đồng Quan Nguyễn Huệ Phú Xuyên Hà Nội 10550 2048 1/1/60
817 Đập Đáy Liên Hợp Đan Phượng Hà Nội 10539 2105 1/1/60
818 Hương Sơn Đục Khê Hương Sơn Mỹ Đức Hà Nội 10548 2037 1/1/67
819 Hà Đông Hà Đông Hà Nội 10547 2058 1/1/60
820 Hạ Dục Đồng Phú Chương Mỹ Hà Nội 1/1/60
821 Hoài Đức 1 Đức Giang Hoài Đức Hà Nội 10543 2104 6/1/60
822 Lễ Nhuế Hà Nội 6/1/72
823 Mỏ Chén Sơn Lộc An Hòa Ba Vì Hà Nội 1/1/60
824 Minh Quang Mộc BĐ Minh Quang Ba Vì Hà Nội 10518 2104 1/1/61
825 Miếu Môn Trần Phú Chương Mỹ Hà Nội 10538 2049 6/1/62
826 Mỹ Đức KH Phù Lu Tế Mỹ Đức Hà Nội 10544 2043 7/1/68
827 Phú Cát Phú Bàn Quốc Oai Hà Nội 10534 2058 10/1/60
828 Phú Cường Phú Thịnh Phú Cường Quảng Oai Hà Nội 10524 2117 9/1/60
829 Phú Lâm Phú Lâm Thanh Oai Hà Nội 1/1/60
830 Phú Xuyên Liên Hòa Phú Xuyên Hà Nội 10554 2044 1/1/60
831 Phúc Thọ Võng Xuyên Phúc Thọ Hà Nội 10533 2109 8/1/60
832 Quảng Oai Tân Sơn Quốc Oai Hà Nội
833 Quốc Oai Hoàng Ngô Quốc Oia Hà Nội 10538 21 1/1/60
834 Sơn Tây Thị xã Sơn Tây Hà Nội 10530 2108 1/1/60
835 Suối Bơm Mỹ Khê Văn Sơn Ba Vì Hà Nội 1/1/60
836 Suối Hai Thụy An Ba Vì Hà Nội 10523 2110 1/1/60
837 Thái Hòa Trung Hà Thái Hòa Ba Vì Hà Nội 10522 2114 1/1/62
838 Thạch Thất Liên Quan Thạch Thất Hà Nội 10535 2103 1/1/60
839 Thanh Oai Kim Bài Kim Quanh Thanh Oai Hà Nội 10546 2051 6/1/60
840 Thường Tín Hồng Phong Văn Bình Thường Tín Hà Nội 10551 2052 2/1/60
841 Tiên Tân Hồng Hà Đan Phượng Hà Nội
842 Tích Giang Tích Giang Sơn Tây Hà Nội 1/1/60
843 Tùng Thiện Ba Vì Ba Vì Hà Nội 10529 2104 1/1/61
844 Trung Sơn Yên Sơn Ba Vì Ba Vì Hà Nội 8/1/60
845 Tuy Lai Thôn Cát Tuy Lai Mỹ Đức Hà Nội 10540 2046 3/1/66
846 Văn Điển Văn Điển Thanh Trì Hà Nội
847 Vân Đình Tân Phương Ứng Hòa Hà Nội 10546 2043 1/1/60
848 Vai Bò Tân Tiến Tân Tiến Chương Mỹ Hà Nội 10535 2051 6/1/63
849 Xuân Mai Xuân Tiến Chương Mỹ Hà Nội 10534 2053 1/1/60
850 Yên Bài Yên Bài Ba Vì Hà Nội
851 Yên Nghĩa La Khê Yên Nghĩa Hoài Đức Hà Nội 1/1/60
852 Cổ Loa Cổ Loa Đông Anh Hà Nội 7/1/71
853 Chèm Trường TC NL Từ Liêm Hà Nội 10546 2106 1/1/59
854 Dục Tú Dục Tú Đông Anh Hà Nội
855 Đông Anh (PhXá) Cổ Dương Uy Nỗ Đông Anh Hà Nội 10551 2109 1/1/62
856 Đông Anh NT Xuân Sơn Đông Anh Hà Nội 1/1/81
857 Đại Mạch Đại Mạch Đông Anh Hà Nội 10545 2107 7/1/71
858 Đại Mỗ Đại Mỗ Từ Liêm Hà Nội 10546 21 1/1/71
859 Đa Phúc Sóc Sơn Sóc Sơn Sóc Sơn Hà Nội 1/1/81
860 Định Công Định Công Thanh Trì Hà Nội
861 Gia Lâm Lệ Chi Gia Lâm Hà Nội 10553 2103 1/1/60
862 Hà Nội TV Hà Nội Hà Nội 10551 2102 1/1/60
863 Hải Bối Hải Bối Đông Anh Hà Nội
864 Kim Anh Thanh Xuân Sóc Sơn Hà Nội 1/1/81
865 Kim Nỗ Kim Nỗ Đông Anh Hà Nội
866 Láng Láng Thượng Đống Đa Hà Nội 10548 2101 1/1/60
867 Liên Mạc Tân Tiến Từ Liêm Hà Nội 10546 2105 1/1/60
868 Mễ Trì Mễ Trì Từ Liêm Hà Nội
869 Nông Hóa Yên Duyên Yên Sở Thanh Trì Hà Nội
870 Nam Hồng Nam Hồng Đông Anh Hà Nội 10517 2110 1/1/69
871 Phù Đổng Phù Đổng NT Gia Lâm Hà Nội
872 Phù Lỗ BĐ Phù Lỗ Sóc Sơn Hà Nội 10551 2112 1/1/65
873 Phú Diễn Phú Diễn Từ Liêm Hà Nội 10546 2103 7/1/71
874 Phú Mỹ Phú Mỹ Từ Liêm Hà Nội
875 Phú Thụy Phú Thụy Gia Lâm Hà Nội 10558 2101 7/1/71
876 Tây Tựu Tây Tựu Từ Liêm Hà Nội
877 Thạch Bàn Hà Nội
878 Thượng Cát Thượng Cát Gia Lâm Hà Nội 1/1/81
879 Thụy Khê Trại Hoa Ba Đình Hà Nội 10550 2903 1/1/60
880 Thụy Lâm Thụy Lâm Đông Anh Hà Nội
881 Tứ Hiệp Thanh Trì Tứ Hiệp Thanh Trì Hà Nội 10551 2057 7/1/71
882 Tứ Liên Tứ Liên Từ Liêm Hà Nội
883 Trâu Quì Gia Lâm Trâu Quì Gia Lâm Hà Nội 1/1/82
884 Trần Phú Trần Phú Thanh Trì Hà Nội
885 Trung Hưng Trung Mầu Trung Mầu Gia Lâm Hà Nội 1/1/62
886 Tự Do NT Hà Nội
887 Văn Điển Hà Nội
888 Việt Hùng Việt Hùng Việt Hùng Đông Anh Hà Nội 10553 2108 10/1/69
889 Xuân Đỉnh Xuân Đỉnh Từ Liêm Hà Nội 7/1/71
890 Xuân Canh Xuân Canh Đông Anh Hà Nội 10550 2105 7/1/71
891 Xuân Nội Xuân Nội Đông Anh Hà Nội 1/1/82
892 Yên Khê Yên Khê Gia Lâm Hà Nội
893 Yên Viên BĐ Gia Lâm BĐ Gia Lâm Hà Nội 10555 2105 1/1/62
894 Yên Xá Tân Triều Thanh Trì Hà Nội
895 An Bài An Lạc Chí Linh Hải Dương 1/1/79
896 An Phụ An Phụ Kinh Môn H. Dương 10630 2059
897 An Thổ Quí Cao Nguyên Giáp Tứ Kỳ H. Dương 10629 2045 1/1/62
898 Bình Giang Kẻ Sặt TT Kẻ Sặt Bình Giang H. Dương 10609 2054 1/1/60
899 Bình Khê H. Dương
900 Bá  Nha Hợp Đức Thanh Hà H. Dương 10556 2057 1/1/60
901 Bến Bình Đồng Lạc Chí Linh H. Dương 1062140 210310
902 Bến Tắm Chí Ninh NT Bắc An Chí Linh H. Dương 10625 2111 1/1/60
903 Cát Khê Hiệp Cát Nam Thanh H. Dương 10618 2103 1/1/81
904 Cổ Ngựa Văn Giang Ninh Thanh H. Dương 10615 2055 1/1/81
905 Cẩm Giàng (ga) Cẩm Bình TT Cẩm Giàng Cẩm Giàng H. Dương 10614 2056 1/1/60
906 Chí Linh BĐ Sao Đỏ Chí Linh Chí Linh H. Dương 10624 2107 1/1/60
907 Chí Linh KT Cộng hòa Chí Linh H. Dương
908 Đan Loan Nhân Quyền Bình Giang H. Dương
909 Gia Lộc Thạch Khối Phương Hưng Gia Lộc H. Dương 10617 2052 1/11/58
910 Hải Dương TP Hải Dương H. Dương 10618 2056 1/1/60
911 Kinh Môn An Lưu TT An Lưu Kinh Môn H. Dương 10633 2059 1/1/60
912 Kinh Thành Phúc Thành Kinh Môn H. Dương 10630 2056 1/1/60
913 Lỗ Sơn Nhi Chiểu Phú Thứ Gia Lộc H. Dương 10618 2054 1/1/60
914 Nam Sách Thái Lão Thanh Lâm Ninh Giang H. Dương 10623 2044 1/1/60
915 Ngọc Điểm Đường Thanh Nam Thanh H. Dương 1/1/79
916 Ninh Giang Đồng Tâm TT Ninh Thanh H. Dương 10624 2044 1/1/81
917 Pháp Chế Thất Hùng Thất Hùng Kinh Môn H. Dương
918 Phả Lại Cổ Thành chí Linh H. Dương 10610 2044 1/1/60
919 Phú Lương Ngọc Châu Thanh Hà H. Dương 10620 2057
920 Quảng Đạt Kinh Môn H. Dương 10628 2057 1/2/79
921 Thái Mông Phúc Thành Kinh Môn H. Dương 1/2/79
922 Thạch Khối Phú Tảo Thạch Khối Gia Lộc H. Dương 10607 2054 1/8/58
923 Thanh Hà Bình Hà Thanh Bình Nam Thanh H. Dương 10626 2045 1/1/81
924 Thanh Miện BĐ Lê Bình Ninh Thanh H. Dương 10614 2044 1/1/81
925 Tứ Kỳ Tây Kỳ Tứ Lộc H. Dương 10605 2042 1/1/61
926 Ân Thi Thổ Hoàng Kim Thi Hưng Yên 10605 2048 1/3/60
927 Ba Khê Trại Lúa Văn Lâm Hưng Yên
928 Bần Yên Nhân Văn Phú Mỹ Hào Hưng Yên 10602 2057 1/1/60
929 Đào Viên Dân Tiến Dân Tiến Khoái Châu Hưng Yên 10600 2050 1/1/61
930 Hữu Nam Yên Mỹ Hưng Yên 1/1/60
931 Hưng Yên KT Kim Động Hưng Yên 10603 2039 1/1/60
932 Khoái Châu Kim Ngưu Khoái Châu Hưng Yên 10558 2050 1/1/60
933 Kim Động Lương Bằng Kim Thi Kim Động Hưng Yên 10603 2044 1/1/60
934 Mỹ Hào Trạm Gia Súc Mỹ Hào Hưng Yên 1/11/62
935 Nghi Xuyên Hưng Yên
936 Phù Cừ Trần Cao Thị trấn Phù Cừ Hưng Yên 10625 2054 1/1/60
937 Tiên Lữ Minh Khai Tiên Lữ Hưng Yên 10556 2056 1/1/60
938 Triều Dương Trạm Bơm Hải Triều Tiên Lữ Hưng Yên
939 Văn Giang Văn Phúc Văn Lâm Hưng Yên 10601 2059 1/1/60
940 Văn Lâm UB Phố Nối Trung Kiên Văn Lâm Hưng Yên 10556 2056 1/6/61
941 Văn Phúc Văn Phúc Châu Giang Hưng Yên 10556 2057 1/7/61
942 Viên Quang Quang Hưng Phũ Tiên Hưng Yên 10611 2044 1/1/81
943 Yên Mỹ Trai Trang Mỹ Văn Hưng Yên 10603 2054 1/8/73
944 Bình Lục An Thái Bình Mỹ Bình Lục Hà Nam 10600 2030 1/1/60
945 Ba Sao Kha Phong Ba Sao Kim Bảng Hà Nam 10549 2034 1/1/60
946 Bồng Lạng Hà Nam 10554 2025 4/1/64
947 Đồng Văn Duy Tiên Hà Nam 10505 2031 12/1/72
948 Điệp Sơn Hòa Mạc Yên Nam Duy Tiên Hà Nam 10558 2037 1/1/60
949 Đoạn Vĩ Thanh Hải Thanh Liêm Hà Nam 10555 2024 5/1/64
950 Hà Nam Phủ Lý Thị xã Hà Nam Hà Nam 10555 2033 2/1/60
951 Kim Bảng Thị trấn Kim Bảng Hà Nam 10553 2035 1/1/60
952 Lương Cổ Tiên Hồng Duy Tiên Hà Nam 10656 2034 1/1/60
953 Lý Nhân TN Mai Xá Đông Lý Lý Nhân Hà Nam 10602 2034 1/1/60
954 Nhật Tựu Nhật Tựu Kim Bảng Hà Nam 10554 2038 1/1/60
955 Bach Long Giao Long Xuân Thùy Nam Định 10626 2014 1/1/60
956 Cổ Lễ Nam Ninh Trực Nghĩa Trực Ninh Nam Định 10616 2019 1/1/60
957 Độc Bộ Yên Nhân Ớ Yên Nam Định 10605 2015
958 Giao Lạc BĐ Giao Lạc Xuân Thủy Nam Định
959 Giao Thủy Giao Bình Nam Định 10626 2017 1/1/60
960 Lạc Quần Xuân Lạc Xuân Trường Nam Định
961 Liễu Đề Nghĩa Hưng Nghĩa Trung Nghĩa Hưng Nam Định 10611 2013 1/1/60
962 Nam Định KT P. Nguyễn Trãi TP Nam Định Nam Định 10609 2026 1/1/60
963 Phú Lễ TV Hải Châu Hải Hậu Nam Định 10612 2333
964 Thịnh Long Rạng Đông Thịnh Long Nghĩa Hưng Nam Định 10608 2000 1/1/60
965 Trực Phương Phương Định Nam Ninh Nam Định 10618 2019
966 Văn Lý Hải Chính Hải Hậu Nam Định 10618 2700 1/1/60
967 Vụ Bản Trung Thành Vụ Bản Nam Định 10605 2023 1/1/60
968 Xuân Hải Xuân Tiên Hoành Sơn Xuân Thủy Nam Định 10621 2017 1/1/60
969 Xuân Thủy Bình Hòa Xuân Thủy Nam Định 10619 2020 1/1/60
970 Xuân Trường Xuân  Tiến Xuân Trường Nam Định
971 Ớ Yên Cổ Đam Ớ Yên Nam Định 10601 2020 1/1/60
972 Ba Lạt Nam Hồng Tiền Hải Thái Bình 10631 2019 5/1/72
973 Bến Hiệp Cống Hiệp Nghĩa Gia Quỳnh Phụ Thái Bình 10618 2041 1/1/60
974 Cầu Nguyễn BĐ Đông Hợp Đông Hưng Thái Bình 10621 2033 5/1/70
975 Cống Hệ Vân Cù Thụy Ninh Thái Thụy Thái Bình 10627 2037 1/1/62
976 Cống Lân Hoàng Môn Nam Cường Tiền Hải Thái Bình 10634 2022 1/1/60
977 Châu Giang Đông Phong Đông Quan Thái Bình 10624 3031 1/1/60
978 Cự Lâm Quyết Chiến Xuân Hòa Vũ Thư Thái Bình 10613 2031 1/1/60
979 Duyên Hà Hưng Hà An Đồng Duyên Hà Thái Bình 10613 2031 1/1/60
980 Đa Cốc Bình Thanh Kiến Xương Thái Bình 10626 2019 6/1/62
981 Định Cư Đông Trà Tiền Hải Thái Bình 10632 2027 6/1/72
982 Hưng Nhân Trần Phú Hưng Hà Thái Bình 10609 2037 5/1/62
983 Kiến Xương Tán Thuật Kiến Xương Thái Bình 10626 2023 1/1/60
984 Ngô Xá, Thủ Trì Kiên Xá Nguyên Xá Vũ Thư Thái Bình 10617 2024 6/1/62
985 Phụ Dực Phụ Dực Phụ Dực Quỳnh Phụ Thái Bình 10625 2039 1/1/60
986 Quỳnh Côi NT Quỳnh Côi Quỳnh Phụ Thái Bình 10619 2039 6/1/61
987 Thái Bình TP Thái Bình Thái Bình 10621 2027 1/1/60
988 Thái Ninh Thái Hưng Thái Thụy Thái Bình 10631 2030 6/1/62
989 Thái Thụy, Thụy Anh Diêm Điền Thụy Hải Thái Thụy Thái Bình 10534 2034 1/1/60
990 Thuyền Quan Đông Lĩnh Đông Lĩnh Đông Hưng Thái Bình 10626 2030 1/1/60
991 Tiên Hưng Đông Hưng Thăng Long Đông Hưng Thái Bình 10617 2023 1/1/60
992 Tiền Hải Tiểu Hoàng Tây Sơn Tiền Hải Thái Bình 10630 2024 2/1/61
993 Trà Lĩnh Thụy Liên Thái Thụy Thái Bình 10631 2033 1/1/60
994 Triều Dương Lão Khê Tân Lễ Hưng Hà Thái Bình 10607 2039 1/1/60
995 Bình Minh KH Cồn Thoi, Chợ Cồn Bình Minh Kim Sơn Ninh Bình 10604 1959 1/1/64
996 Bến Đế Gia Phá Gia Viễn Ninh Bình 10547 2021 1/1/81
997 Cúc Phương bống Cúc Phương Nho Quan Ninh Bình 10536 2021 1/1/65
998 Cúc Phương KT Cúc Phương Cúc Phương Nho Quan Ninh Bình 10541 2017 1/1/64
999 Đồng Giao Đồng Giao Yên Mô Ninh Bình 10552 2010 1/1/60
1000 Ghềnh Phố Ghềnh Yên Bình Yên Mô Ninh Bình 10556 2010 1/1/60
1001 Gián Khẩu Gia Trấn Gia Viễn Ninh Bình 10555 2019
1002 Gia Viễn Gia Vượng Gia Viễn Ninh Bình 10550 2021 1/1/60
1003 Kim Sơn Phát Diệm Quang Thiện Kim Sơn Ninh Bình 10605 25 1/1/60
1004 Như Tân Kim Tân Kim Sơn Ninh Bình 10606 2041
1005 Nho Quan KT Đông Phong Nho Quan Ninh Bình 10544 2019 1/1/60
1006 Ninh Bình Ninh Sơn Gia Khánh Ninh Bình 10559 2014 1/1/60
1007 Ninh Bình TV TP Ninh Bình Ninh Bình 10558 2016
1008 Rịa Đồi Thông Phú Lộc Nho Quan Ninh Bình 10548 2014 1/1/60
1009 Yên Khánh Khánh Hải Yên Khánh Ninh Bình 10604 2011 1/1/60
1010 Yên Mô Yên Phong Tam Điệp Ninh Bình 10602 29 4/1/63
1011 Bá Thước Đồng Tâm Lâm Xa Bá Thước Thanh Hóa 10512 2021 1/1/60
1012 Bái Sim Thanh Kì Thanh Kỳ Như Xuân T. Hóa 10538 1927 1/1/64
1013 Bái Thương KT Xuân Bái Thọ Xuân T. Hóa 10522 1954 1/1/60
1014 Bái Thượng TV Xuân Tân Thọ Xuân T. Hóa 10522 1954
1015 Bãi Chành Xuân Bình Như Xuân T. Hóa 1/1/77
1016 Bất Mọt Bất Mọt Thường Xuân T. Hóa 10501 2200 7/1/61
1017 Bỉm Sơn Hà Trung Thị xã TX Bỉm Sơn T. Hóa 10550 1959 1/1/60
1018 Cổ Đình Tuy Yên Tân Ninh Triệu Sơn T. Hóa 10537 1945 1/1/60
1019 Cẩm Bình Cẩm Bình Cẩm Thủy T. Hóa 10526 2013 8/1/63
1020 Cẩm Thành (Cọ Cành) Chiềng Chám Thành Công Cẩm Thủy T. Hóa 10521 2014 7/1/62
1021 Cẩm Thạch Cẩm Thạch Cẩm Thủy T. Hóa
1022 Cẩm Thủy 2 Cẩm Sơn Cẩm Thủy T. Hóa 10528 2012 1/1/60
1023 Chòm Giăng (cọ Mé) Trung Son Xuân Liên Thường Xuân T. Hóa 10451 2036 7/1/61
1024 Chòm Hậu Mường Hát Tam Lư Quan Hóa T. Hóa 10452 2012 1/1/62
1025 Chòm Khương Nam Động Cẩm Thủy T. Hóa 10501 2027 7/1/60
1026 Chòm Môn Chòm Sồi Phú Lệ Quan Hóa T. Hóa 7/1/60
1027 Cụ Thôn Hà Phú Hà Trung T. Hóa 10553 1958 6/1/60
1028 Cửa Đạt 1 Xuân Cẩm Thường Xuân T. Hóa 10516 1952 1/1/60
1029 Du Độ Hải Bình Hải Bình Tĩnh Gia T. Hóa 10546 1924 6/1/60
1030 Du Xuyên TV Vạn Thắng Xuân Lâm Tĩnh Gia T. Hóa 10546 1924 6/1/60
1031 Điền I (Chòm Triu) Điền I Bá Thước T. Hóa 10517 2017 8/1/63
1032 Điện Sơn Nam Động 3 Nam Động Quan Hóa T. Hóa 10505 2029 7/1/60
1033 Đò Gánh Lạch Sung Đa Lộc Hậu Lộc T. Hóa 10559 1957 6/1/60
1034 Giàng Thiện Khánh Đông Thiện T. Hóa 10545 1952 6/1/60
1035 Giao An Lương Ngọc Lang Chánh T. Hóa 10514 2700 1/1/62
1036 Hà Ninh Phú Nham Hà Ninh Hà Trung T. Hóa 4/1/60
1037 Hà Trung BĐ Hà Phong Hà Trung Hà Trung T. Hóa 10550 1959 1/1/60
1038 Hà Trung NT NT Hà Trung Hà Trung T. Hóa
1039 Hồi Xuân Hồi Xuân Quan Hóa T. Hóa 10507 2022 1/1/60
1040 Hồi Xuân TV Hồi Xuân Quan Hóa T. Hóa 10505 2022
1041 Hậu Lộc BĐ Thịnh Lộc Hậu Lộc T. Hóa 10551 1954 8/1/60
1042 Hiền Kiệt Chòm Chiềng Hiền Kiệt Quan Hóa T. Hóa 10453 2025 1/1/62
1043 Hoằng Hóa Hoằng Phúc Hoằng Hóa T. Hóa 10551 1952 1/1/60
1044 Hoàng Giang Hoàng Giang Hoằng Hóa T. Hóa 9/1/60
1045 Hoàng Tân Quảng Châu Hoàng Tân Hoằng Hóa T. Hóa 10551 1946
1046 Hòn Nẹ Đảo Hòn Nẹ Tĩnh Gia T. Hóa 10630 1949 1/1/60
1047 Khoa Trường Tùng Lâm Tĩnh Gia T. Hóa
1048 Kim Tân Thành Kim Thạch Thành T. Hóa
1049 Kiệu 1 T. Hóa 10535 2130 5/1/60
1050 Làng Mo T. Hóa 11/1/63
1051 Lạch Trường Hòa Lộc Hậu Lộc T. Hóa 10555 1953 1/1/60
1052 Lê Lai Tam Văn Lang Chánh T. Hóa 4/1/61
1053 Lam Sơn NT Minh Sơn Ngọc Lạc T. Hóa 10524 2000 1/1/60
1054 Lang Chánh BĐ Quan Kiến Lang Chánh T. Hóa 10514 2920 5/1/60
1055 Lang Chánh TV Giao An Lang Chánh T. Hóa 10515 2832
1056 Lèn Hà Ngọc Hà Trung T. Hóa 10550 1958
1057 Lý Nhân Yên Phong Yên Định T. Hóa 10536 2110 6/1/60
1058 Mường Hạ Sơn Quan Hóa T. Hóa 10457 2013 1/1/62
1059 Mường Lát Tam Chung Quan Hóa T. Hóa 10434 2033 6/1/61
1060 Mường Xai Tam Lư Tam Lư Quan Hóa T. Hóa 10453 2010 1/1/61
1061 Mỹ Cái NT Văn Sơn T. Hóa
1062 Nông Cống Tế Thắng Nông Cống T. Hóa 10540 1942 1/1/60
1063 Na Meo LT LT Na Meo Quan Hóa T. Hóa
1064 Nam Động  Chòm Chiềng Nam Động Quan Hóa T. Hóa 10453 2022 3/1/60
1065 Nam Ngan Đông Giang Đông Sơn T. Hóa 6/1/60
1066 Nga Sơn Nga Mỹ Nga Sơn T. Hóa 10557 1959 1/1/60
1067 Ngọc Giáp Muối Quảng Chính Quảng Xương T. Hóa 10548 1937 1/1/60
1068 Ngọc Lặc Lương Ngọc Ngọc Khê Lương Ngọc T. Hóa 10523 2600
1069 Ngọc Trà Quảng Trung Quảng Xương T. Hóa 10546 1936 7/1/62
1070 Như Xuân KT Bến Sung Hải Văn Như Xuân T. Hóa 10535 1938 1/1/60
1071 Phú Điền T. Hóa
1072 Phú Lệ Phú Lệ Quan Hóa T. Hóa 10506 2032 1/1/60
1073 Phú Nghiêm T. Hóa 10510 2021 8/1/60
1074 Phúc Do NT Cẩm Tân Cẩm Thủy T. Hóa 10531 2810 1/1/60
1075 Quảng Xương Quảng Xương T. Hóa 10546 1943 1/1/60
1076 Sông Âm NT Nguyệt An Ngọc Lạc T. Hóa 10519 2240 5/1/62
1077 Sơn Điện Sơn Thủy Sơn Điện Quan Hóa T. Hóa 10451 2017 8/1/60
1078 Sao Vàng NT Xuân Thắng Thọ Xuân T. Hóa 10526 1954 1/1/60
1079 Sầm Sơn Thị xã Sầm Sơn T. Hóa 10553 1944 1/1/60
1080 Soi TV Thanh Minh Vĩnh Phúc Vĩnh Thạch T. Hóa 10537 2400 6/1/60
1081 Suối Nàng (Bản Táo) Trung Lý Trung Lý Quan Hóa T. Hóa 10447 2033 12/1/62
1082 Thạch Quảng 1 Thạch Quảng Vĩnh Thạch T. Hóa 10531 2017 4/1/61
1083 Thạch Thành 2 Thành Kim Vĩnh Thạch T. Hóa 10539 2740 12/1/60
1084 Thọ Xuân TV 1 Bắc Lương Thọ Xuân T. Hóa 10531 1956 1/1/60
1085 Thanh Hóa KT Quảng Thịnh Thanh Hóa T. Hóa 10546 1948 1/1/60
1086 Thống Nhất Thị trấn Yên Định T. Hóa 10529 2320 7/1/60
1087 Thường Xuân Xuân Cẩm Thường Xuân T. Hóa
1088 Thện Phú Chòm Choong Thiện Phú Quan Hóa T. Hóa 10456 2023 7/1/61
1089 Thiết Kế Thiết Trà Thiết Kế Bá Thước T. Hóa 10509 2017 4/1/64
1090 Thiệu Hóa Ba Chè Thiệu Hưng Thiệu Yên T. Hóa 10540 1951 5/1/62
1091 Thiệu Viên Thiệu Viên Thiệu Hóa T. Hóa 10538 1952 1/1/60
1092 Tứ Thôn Nga Vinh Trung Sơn T. Hóa 10554 2102 6/1/60
1093 Triệu Sơn Minh Sơn Triệu Sơn T. Hóa 10536 1949 1/1/66
1094 Trung Hạ Trung Hạ Quan Hóa T. Hóa 10510 2016 2/1/60
1095 Tĩnh Gia Hải Hòa Tĩnh Gia T. Hóa 10547 1935 6/1/60
1096 Vân Du Thành Vân Vĩnh Thạch T. Hóa 10543 2900 1/1/60
1097 Vạn Xuân (Cang Khèn) Thanh Cao Vạn Xuân Thường Xuân T. Hóa 10513 1946 7/1/61
1098 Vĩnh Lộc Vĩnh Thành Vĩnh Thạch T. Hóa 10536 2310 8/1/60
1099 Xóm Giá 1 Tân Thành Thường Xuân T. Hóa 10524 1948 1/1/62
1100 Xóm Gió Thắng  Lộc Bình Lương Như Xuân T. Hóa 10521 1935 1/1/81
1101 Xóm Yên 2 Yên Lễ Nh Xuân T. Hóa 10533 1945 1/1/60
1102 Xuân Bình 1 T. Hóa 1/1/64
1103 Xuân Chinh Chòm Chinh Xuân Chinh Thường Xuân T. Hóa 10524 1930 4/1/72
1104 Xuân Khánh Xuân Khánh Thọ Xuân T. Hóa 10532 1956 1/1/81
1105 Xuân Phú Xuân Phú Thọ Xuân T. Hóa 10533 2000 2/1/60
1106 Xuân Thành Xuân Thành Thọ Xuân T. Hóa 4/1/61
1107 Xuân Thượng Thượng Ninh Như Xuân T. Hóa
1108 Xuân Tu Xuân Thọ T. Hóa 5/1/72
1109 Yên Định 1 Định Tường Thiệu Yên T. Hóa 10535 2010 5/1/60
1110 Yên Cát Xóm Yên Yên Lệ Như Xuân T. Hóa
1111 Yên Khương Yên Khương Lang Chánh T. Hóa 10503 2920 7/1/60
1112 Yên Mỹ Thị trấn Nông Cống T. Hóa 10540 1930 1/1/60
1113 Bản Cổng Hạnh Dịch Quế Phong Nghệ An 1/1/67
1114 Bản Co Châu Kim Quế Phong Nghệ An
1115 Bản Mồng Yên Lập Quỳ Hợp Nghệ An 10510 1919 11/1/63
1116 Bản Phồng Tam Thái Tương Dương Nghệ An 10417 1923 10/1/61
1117 Bản Phồng Lu Kiều Tương Dương Nghệ An
1118 Bản Tân Nghệ An 7/1/72
1119 Bồng Khê Bồng Khê Con Cuông Nghệ An 6/1/60
1120 Bến Nghè Bến Nghè Quỳnh Lưu Nghệ An 10535 1917 1/5/73
1121 Cam Phục Cam Phục Con Cuông Nghệ An
1122 Cốc Ná Châu Khê Con Cuông Nghệ An 10444 1903 1/1/62
1123 Châu Đình NT 2-9 Châu Quang Quỳ Hợp Nghệ An 10511 1918 4/1/63
1124 Châu Khê Chi Khê Châu Khê Con Cuông Nghệ An 10446 1907 6/1/60
1125 Châu Nga Bản Vọng Châu Nga Quỳ Châu Nghệ An 10516 1931 1/6/64
1126 Châu Tiến Châu Tiến Quỳ Châu Nghệ An 10501 1921 1/7/62
1127 Chợ Tràng Hưng Thành Hưng Nguyên Nghệ An 10538 1835 1/8/60
1128 Chiêu Lưu Khe Vằn Chiêu Lưu Tương Dương Nghệ An 10417 1919 5/1/60
1129 Cửa Hội Nghi Hải Nghi Lộc Nghệ An 10545 1846 1/9/60
1130 Cửa  Rào TV Thạch Giám Xá Lượng Tương Dương Nghệ An 10427 1916 1/1/60
1131 Con Cuông KH Bồng Khê Con Cuông Nghệ An 10454 1903 1/1/60
1132 Con Cuông TV Chi Khê Con Cuông Nghệ An 10451 1904
1133 Diễn Bích Diễn Châu Diễn Bích Diễn Châu Nghệ An 10536 1900 1/1/60
1134 Diễn Thịnh Diễn Thịnh Diễn Châu Nghệ An 10537 1856 1/1/60
1135 Dừa Tường Sơn Đô Lương Nghệ An 10501 1900 1/1/60
1136 Đô Lương KT Anh Sơn, Mụ Bà Liên Sơn Đô Lương Nghệ An 10518 1854 1/1/60
1137 Đô Lương TV Tràng Sơn Đô Lương Nghệ An
1138 Đôn Phục Đôn Phục Con Cuông Nghệ An 10451 1907 1/9/62
1139 Đông Hiếu NT Nghĩa Thuận Nghĩa Đàn Nghệ An 10528 1916 1/1/60
1140 Đại Sơn Lưu Tiêu Lưu Sơn Đô Lương Nghệ An 10527 1850 1/7/60
1141 Đồng Văn Tiên Đồng Đồng Văn Tân Kỳ Nghệ An 10506 1908 1/5/60
1142 Đò Đao Diễn Hạnh Diễn Châu Nghệ An 1/1/81
1143 Giang Sơn Vĩnh Giang Giang Sơn Thanh Chương Nghệ An 10517 1900 1/1/61
1144 Hữu Khuông Mường Lầm Hữu Khuông Tương Dương Nghệ An 10438 1931 1/7/64
1145 Hưng  Nguyên Hưng Nguyên Nghệ An
1146 Hưng Thịnh Hưng Tây Diễn Thịnh Hưng Nguyên Nghệ An 10538 1843 1/9/67
1147 Hoàng Mai Quỳnh Thiện Quỳnh Lưu Nghệ An 10543 1916 1/8/60
1148 Hòn Mắt Cục Hải Quân Đảo Hòn Mắt Nghi Lộc Nghệ An 10557 1848 1/1/60
1149 Hòn Ngư KH Đảo Hòn Ngư Nghi Lộc Nghệ An 10547 1848 1/1/63
1150 Huổi Giảng Huổi Giảng Kỳ Sơn Nghệ An 10407 1920 1/10/61
1151 Khai Sơn Khai Sơn Anh Sơn Nghệ An 10510 1857 1/8/61
1152 Khe Bố Tam Quang Tương Dương Nghệ An 10440 1909 1/5/60
1153 Khe Lá Nghĩa Dũng Tân Kỳ Nghệ An 10525 1842 1/1/72
1154 Khe Nóng Châu Khê Con Cuông Nghệ An 10441 1841 1/1/64
1155 Kim Sơn Tiên Sơn Châu Kim Quế Phong Nghệ An 10456 1938 5/1/63
1156 Môn Sơn Môn Sơn Con Cuông Nghệ An 10454 1853 1/1/61
1157 Mường Hinh Đồng Văn Quế Phong Nghệ An 10503 1949 1/1/60
1158 Mường Lồng Mường Lồng Kỳ Sơn Nghệ An 10420 1932 4/1/63
1159 Mường Xén Tà Lạ Kỳ Sơn Nghệ An 10408 1924 2/1/60
1160 Nà Tổng Tam Thái Tương Dương Nghệ An 10407 1940 1/1/81
1161 Nam Đàn Thị trấn Nam Đàn Nghệ An 10529 1842 1/1/60
1162 Nam Phúc Nam Phúc Nam Đàn Nghệ An 10535 1836  5/1/60
1163 Nghi Lâm Nghi Lâm Nghi Lộc Nghệ An 10532 1849 9/1/60
1164 Nghi Lộc Nghi Trung Nghi Lộc Nghệ An 10541 1850 1/1/60
1165 Nghi Quang TV Nghi Quang Nghi Lộc Nghệ An
1166 Nghi Văn Nghi Văn Nghi Lộc Nghệ An 10530 1852 1/1/60
1167 Nghi Xuân Nghi Xuân Nghi Lộc Nghệ An 10545 1839 6/1/60
1168 Nghĩa Đàn Thái Hòa Nghĩa Đàn Nghệ An 10521 1921 1/1/81
1169 Nghĩa Khánh Nghĩa Khánh Nghĩa Đàn Nghệ An 10525 1919 1/1/60
1170 Noong Dễ Nghệ An
1171 NT 1-5 Nghĩa Lợi Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn Nghệ An 10530 1922 5/1/60
1172 NT 19-5 Nghĩa Lâm Nghĩa Lâm Nghĩa Đàn Nghệ An 10528 1923 1/1/60
1173 NT 3-2 Nghĩa Xuân Nghĩa Xuân Quỳ Hợp Nghệ An 10517 1921 7/1/60
1174 NT 6-1 Nghệ An 10518 1919 1/1/60
1175 NT Cờ Đỏ Nghĩa Thịnh Nghĩa Thịnh Nghĩa Đàn Nghệ An 10525 1923 1/1/64
1176 NT Sông Con Nghĩa Bình Tân Kỳ Nghệ An
1177 Phú Sơn Trung Sơn Tân Kỳ Nghệ An 10507 1902 1/1/63
1178 Phúc Tăng Yên Thành Tăng Thành Yên Thành Nghệ An 10528 1900 7/1/61
1179 Quán Hành Nghi Lộc UB Nghi Trung Nghi Lộc Nghệ An 10539 1847 1/1/60
1180 Quế Phong Thị trấn Quế Phong Nghệ An 10454 1937 1/1/74
1181 Quỳ Châu KH Châu Hạnh Quỳ Châu Nghệ An 10506 1934 3/1/62
1182 Quỳ Châu TV Châu Hội Quỳ Châu Nghệ An 10509 1934 8/1/61
1183 Quỳ Hợp KH Châu Quang Châu Quang Quỳ Hợp Nghệ An 10508 1919 2/1/68
1184 Quỳnh Lưu KH Quỳnh Lưu Quỳnh Lưu Nghệ An 10543 1907 3/1/60
1185 Quỳnh Tam Quỳnh Tam Quỳnh Lưu Nghệ An 10530 1912 1/1/62
1186 Quỳnh Thắng Quỳnh Thắng Quỳnh Lưu Nghệ An 10535 1919 1/1/62
1187 Tân Hợp Xóm Mới Tân Hợp Tân Kỳ Nghệ An 10510 1912 5/1/60
1188 Tân Kỳ TV Thị trấn Tân Kỳ Nghệ An 10506 1907 1/1/69
1189 Tân Thành Nghĩa Khánh Nghĩa Đàn Nghệ An 7/1/60
1190 Tây Hiếu KH Nghĩa Quang Nghĩa Đàn Nghệ An 10525 1920 1/1/60
1191 Tương Dương KT Thạch Giám Hòa Bình Tương Dương Nghệ An 10431 1913 5/1/60
1192 Thác Muối Thành Đức Thanh Đức Thanh Chương Nghệ An 10508 1849 5/1/65
1193 Thạch Ngàn Kẻ Tre Kể Gia Thanh Chương Nghệ An 10458 1907 1/1/67
1194 Thanh Đồng Thanh Đồng Thanh Chương Nghệ An
1195 Thanh Hương Hòa Quân Thanh Hương Thanh Chương Nghệ An 10517 1847 11/1/66
1196 Thanh Hòa TV Thanh Hòa Thanh Chương Nghệ An
1197 Thanh Luân Thanh Đồng Đồng Văn Thanh Chương Nghệ An 10520 1847 1/1/60
1198 Thanh Mai Cửa Ông Thanh Mai Thanh Chương Nghệ An 10522 1843 5/1/62
1199 Trình Môn Quỳnh Băng Quỳnh Lưu Nghệ An
1200 Tri Lễ Nạ Niềng Tri Lễ Quyế Phong Nghệ An 1/1/81
1201 Võ Liệt Thanh Minh Võ Liệt Thanh Chương Nghệ An 1/1/81
1202 Vinh TP Vinh Nghệ An 10542 1842 1/1/60
1203 Vực Rồng Nghĩa Hòa Nghĩa Đàn Nghệ An 5/1/60
1204 Vĩnh Yên Muối Quỳnh Thuận Quỳnh Lưu Nghệ An 10544 1907 3/1/60
1205 Yên Hòa Yên Hòa Tương Dương Nghệ An 10439 1917 4/1/63
1206 Yên Lý Diễn Yên Diễn Châu Nghệ An 10534 1906 1/1/60
1207 Yên Thượng TV Thanh Yên Thanh Chương Nghệ An 10524 1842 1/1/77
1208 An Lộc An Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 10552 1829 1/7/61
1209 Bình Hà Đức Thanh Đức Thọ Hà Tĩnh 10539 1830 1/1/61
1210 Bầu Nước Kỳ Phong Kỳ Anh Hà Tĩnh 10609 1808 1/9/61
1211 Can Lộc Đại Lộc Đại Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 10547 1827 1/1/60
1212 Cẩm Duệ Cẩm Duệ Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
1213 Cẩm Nam Cẩm Nam Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
1214 Cẩm Nhượng Tiến Trí Cẩm Nhượng Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 10606 1816 1/1/60
1215 Cẩm Trang Đức Giang Đức Giang Đức Thọ Hà Tĩnh 10532 1829
1216 Cẩm Xuyên Gia Hội Cẩm Tiến Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 10600 1815 1/1/60
1217 Chúc A Hương Lâm Hương Lâm Hương Khê Hà Tĩnh 10543 1805 1/1/60
1218 Chu Lễ Hương Thủy Hương Khê Hà Tĩnh 10542 1814 1/1/60
1219 Cù Na Tân Sơn Hương Hóa Hương Khê Hà Tĩnh 10532 1817 1/10/64
1220 Đức An Đức An Đức Thọ Hà Tĩnh
1221 Đức Bồng Thượng Bồng Đức Bồng Đức Thọ Hà Tĩnh 10532 1826 7/1/61
1222 Đức Trường Đức Trường Đước Thọ Hà Tĩnh 10534 1833 1/1/61
1223 Đò Điểm TV Thạch Sơn Thạch Hà Hà Tĩnh 1/1/77
1224 Hương Đại Hương Đại Hương Khê Hà Tĩnh
1225 Hương Điền Hương Điền Hương Khê Hà Tĩnh 10527 1823 1/6/67
1226 Hương Khê Hương Phố Hương Khê Hà Tĩnh 10542 1812 1/1/61
1227 Hương Mai Ngoại Nãi Lộc Yên Hương Khê Hà Tĩnh 10545 1813 1/1/62
1228 Hương Sơn Sơn Bằng (S. Phố) Sơn Trung Hương Sơn Hà Tĩnh 10526 1831 1/1/60
1229 Hương Thọ Hương Thọ Hương Khê Hà Tĩnh
1230 Hà Tĩnh KH TP Hà Tĩnh Hà Tĩnh 10554 1821 1/1/60
1231 Hồng Lĩnh Hồng Lĩnh Can Lộc Hà Tĩnh 1/1/60
1232 Hộ Độ Thạch Hà Hộ Độ Thạch Hà Hà Tĩnh 10553 1824 1/1/60
1233 Hòa Đục Cẩm Lĩnh Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 1/1/60
1234 Hòa Duyệt Đức Liên Đức Thọ Hà Tĩnh 10536 1823 1/1/60
1235 Khe Lang Thường Nga Can Lộc Hà Tĩnh 10539 1829 1/1/81
1236 Kè Gỗ Cẩm Mỹ Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 10555 1812 1/1/60
1237 Kim Cương Sơn Tây Sơn Tây Hương Sơn Hà Tĩnh 10516 1827 1/5/62
1238 Kim Quang Hương Quang Hương Quang Hương Khê Hà Tĩnh
1239 Kỳ Anh Kỳ Thư Kỳ Anh Hà Tĩnh 10617 1805 1/1/61
1240 Kỳ Giang Kỳ Giang Kỳ Anh Hà Tĩnh 10613 1811 1/1/61
1241 Kỳ Lạc Xuân Sơn Kỳ Lạc Kỳ Anh Hà Tĩnh 10614 1757 1/1/62
1242 Kỳ Phương Thắng Lợi Kỳ Phương Kỳ Anh Hà Tĩnh 10626 1801 1/1/81
1243 Kỳ Thượng Kỳ Thượng Kỳ Anh Hà Tĩnh 10626 1801 1/1/61
1244 La Khê Hương Trạch Hương Khê Hà Tĩnh 10549 1804 1/1/60
1245 Linh Cảm Đức Phong Tùng Ảnh Đức Thọ Hà Tĩnh 10533 1832 1/1/60
1246 Nậm Sốt Sơn Châu Hương Sơn Hà Tĩnh 1/1/81
1247 Nghi Xuân Nghi Xuân Nghi Xuân Hà Tĩnh 10545 1839 6/1/60
1248 NT 20-4 Hà Tĩnh
1249 Phúc Trạch Phúc Trạch Hương Khê Hà Tĩnh 10547 1808 1/1/60
1250 Rào Mốc Kỳ Sơn Kỳ Anh Hà Tĩnh 6/1/74
1251 Rào Nổ Hương Đồng Phúc Đồng Hương Khê Hà Tĩnh 10538 1816 1/1/60
1252 Rào Pheo Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 1/1/73
1253 Sông Rác Cẩm Lạc Cẩm Lạc Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 10607 1812 1/1/60
1254 Sông Tiềm Hương Vĩnh Hương Vĩnh Hương Khê Hà Tĩnh 10539 1810
1255 Sông Trí Hòa Tiến Kỳ Trinh Kỳ Anh Hà Tĩnh 10617 1803 1/1/60
1256 Sơn Diệm Sơn Diệm Hương Sơn Hà Tĩnh 10523 1830 1/1/60
1257 Sơn Kim Đại Kim Sơn Kim Hương Sơn Hà Tĩnh 10514 1827 12/1/60
1258 Sơn Lâm Sơn Lâm Hương Sơn Hà Tĩnh 10522 1833 12/1/60
1259 Sơn Lễ Đập Toi Sơn Lễ Hương Sơn Hà Tĩnh 10528 1834 1/1/60
1260 Sơn Lĩnh Khe Bóc Sơn Lĩnh Hương Sơn Hà Tĩnh 10520 1831 1/1/60
1261 Sơn Thủy Sơn Thủy Hương Sơn Hà Tĩnh 10528 1829 1/1/61
1262 Sơn Trường Trung Lĩnh Sơn Trường Hương Sơn Hà Tĩnh 10526 1829 10/1/62
1263 Tây Yên Hòa Tiến Kỳ Trinh Kỳ Anh Hà Tĩnh 10623 1803 1/1/60
1264 Thạch Đồng Thạch Đồng Thạch Hà Hà Tĩnh
1265 Thạch Hương Thạch Hương Thạch Hà Hà Tĩnh 10553 1817 1/1/63
1266 Thạch Ngọc NT Thạch Ngọc Thạch Hà Hà Tĩnh 10546 1821 1/1/60
1267 Thiên Lộc Hà Tĩnh
1268 Thượng Tuy Cẩm Sơn Cẩm Sơn Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 10602 1816 6/1/60
1269 Trại Trụ Phú Gia Hương Khê Hà Tĩnh 10534 1810 1/1/60
1270 Trường Lộc Trường Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 10541 1829 1/1/61
1271 Trung Lương Đức Hồng Trung Lương Đức Thọ Hà Tĩnh 10540 1834 1/160
1272 Trung Lộc Trung Lộc Can Lộc Hà Tĩnh
1273 Vũ Lương Hà Tĩnh
1274 Vũ Quang Vũ Quang Hương Khê Hà Tĩnh 10523 1820 7/1/72
1275 Xuân Hội Tân Tiến Xuân Hội Nghi Xuân Hà Tĩnh
1276 Xuân Lam Xuân Lam Nghi Xuân Hà Tĩnh 10541 1835 5/1/62
1277 Xuân Song Cương Gián Xuân Song Nghi Xuân Hà Tĩnh 10549 1834 1/1/60
1278 Ba Đồn Quảng Thọ Quảng Trạch Quảng Bình 10625 1745 2/1/60
1279 Bầu Giun Sen Thủy Sen Thủy Lệ Thủy Q. Bình 9/1/60
1280 Bố Trạch Trung Trạch Bố Trạch Q. Bình
1281 Cổ Giàng Hưng Trạch Hưng Trạch Bố  Trạch Q. Bình 10620 1737 1/1/60
1282 Cao Hóa Cao Quảng Tuyên Hóa Q. Bình 10612 1745 6/1/61
1283 Cao Khê Thị trấn Quảng Ninh Q. Bình 8/1/76
1284 Cẩm Ly Ph. Đ. Phùng Lệ Thủy Q. Bình 10642 1714 1/1/63
1285 Cử Nẫm Nam Tiến Cử Nẫm Bố Trạch Q. Bình 10632 1735 1/1/60
1286 Dân Hóa Lang, Bãi Dinh Dân Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 10545 1742 6/1/74
1287 Đại Trạch Q. Bình
1288 Đặng Lộc Cam Thủy Lệ Thủy Q. Bình 10649 1714 1/1/60
1289 Đồng Hới KT Đồng Mỹ TP Đồng Hới Q. Bình 10637 1728 1/1/63
1290 Đồng Hới TV Lương Yên Lương Ninh Quảng Ninh Q. Bình 10635 1731 1/1/60
1291 Đồng Tâm Thuận Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 10606 1750 7/1/60
1292 Hưng Trạch Q. Bình 4/1/61
1293 Kiến Giang Hàm Nghi Lệ Thủy Q. Bình 10645 1706 1/1/62
1294 Làng Mô Trường Sơn Trường Sơn Quảng Ninh Q. Bình 10627 1714 1/1/81
1295 Lạc Sơn Châu Hóa Châu Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 10611 1748 1/1/64
1296 Li Tôn Q. Bình 8/1/76
1297 Lệ Thủy KH, TV Phan Xá Phong Thủy Lệ Thủy Q. Bình 10647 1714 1/1/60
1298 Long Đại Xuân Ninh Hiền Ninh Quảng Ninh Q. Bình 10638 1719 6/1/62
1299 Mai Hóa Lạc Sơn Mai Hóa Quảng Trạch Q. Bình 10601 1739 1/1/65
1300 Minh Cầm Phong Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 10608 1750 1/1/61
1301 Minh Hóa Duy Đạt Minh Hóa Minh Hóa Q. Bình 10602 1747 4/1/61
1302 Mỹ Trạch Trung Châu Q. Bình 3/1/61
1303 Nam Trạch Nam Trạch Bố Trạch Q. Bình 10631 1731 2/1/61
1304 Phú Trịch Phúc Trạch Quảng Lộc Quảng Trạch Q. Bình 10624 1745 1/1/64
1305 Phú Vinh TV Duy Ninh Lệ Ninh Q. Bình 10639 1721 1/1/70
1306 Quảng Châu Sơn Tùng Quảng Châu Quảng Trạch Q. Bình 10624 1753 4/1/61
1307 Quảng Lưu Quảng Lưu Quảng Trạch Q. Bình 10621 1749 3/1/61
1308 Quảng Phú Phú Lộc Quảng Phú Quảng Trạch Q. Bình 10626 1753 3/1/61
1309 Quảng Tiến Quảng Tiến Quảng Trạch Q. Bình 3/1/61
1310 Quấn Hàn Quấn Hàn Quảng Trạch Q. Bình 1/1/63
1311 Rào Chăn Q. Bình 6/1/64
1312 Rào Nổ TV Q. Bình 1/1/68
1313 Rào Nan Quảng Sơn Quảng Trung Quảng Trạch Q. Bình 10621 1743 2/1/65
1314 Roòn Quảng Trạch Quảng Trạch Quảng Trạch Q. Bình 10627 1753 1/1/60
1315 Sông Nan TV Q. Bình 1/1/64
1316 Tám Lưu TV Trường Sơn Quảng Ninh Q. Bình 10629 1715 5/1/60
1317 Tân Hạ Thái Thủy Lệ Thủy Q. Bình 2/1/61
1318 Tân Lâm Ngư Hóa Quảng Trạch Q. Bình 10613 1754 7/1/70
1319 Tân Mỹ Quảng Phúc Quảng Trạch Q. Bình 10628 1742 1/1/79
1320 Tân Ninh Tân Ninh Quảng Ninh Q. Bình 10640 1720 1/1/60
1321 Tân Sum Hóa Hợp Tuyên Hóa Q. Bình 1/1/74
1322 Thanh Khê TV Hà Trạch Hà Trạch Bố Trạch Q. Bình 10626 1742 5/1/62
1323 Thanh Lạng Thanh Hóa Thanh Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 10550 1709 5/1/73
1324 Troóc Phú Trạch Bố Trạch Q. Bình
1325 Tuyên Hóa Minh Cầm Minh Lâm Tuyên Hóa Q. Bình 10612 1749
1326 Việt  Trung Nông Trường Bố Trạch Q. Bình 10631 1729 1/1/81
1327 Vực Tròn Quảng Hợp Q. Bình 1/1/73
1328 Bãi Hà Quảng Trị 10651 1700 6/1/62
1329 Ba Lòng Đoàn 72 Ba Lòng Triệu Phong Quảng Trị 8/1/74
1330 Bến Quan Bến Thiêng Vĩnh Long Vĩnh Linh Quảng Trị 10655 1702 8/1/60
1331 Bến Tắt Tân Sơn Vĩnh Sơn Vĩnh Linh Quảng Trị 10657 1658 11/1/60
1332 Cồn Cỏ Đảo Cồn Cỏ Quảng Trị 10722 17 6/1/74
1333 Cốt xá Hồ Xá Chợ Huyện Vĩnh Linh Quảng Trị 8/1/76
1334 Cửa Tùng Vĩnh Linh KT Vĩnh Quang Vĩnh Linh Quảng Trị 10706 1701 1/1/60
1335 Cửa Việt Gio Việt Gio Linh Quảng Trị 10710 1653 9/1/76
1336 Đông Hà KT Đông Hà Quảng Trị 10705 1650 8/1/73
1337 Đông Hà TV Tiểu Khu 3 Đông Hà Quảng Trị 10705 1649
1338 Gia Voòng Vĩnh Trường Gio Linh Quảng Trị 10656 1656 1/1/77
1339 Hiền Lương TV Vĩnh Thành Gio Linh Quảng Trị 10702 1720 10/1/60
1340 Hướng Hóa Thị trấn Hướng Hóa Quảng Trị
1341 Khe Sanh Thị trấn Khe Sanh Quảng Trị 10650 1638 7/1/76
1342 Tân Định Lai Bình Tân Định Vĩnh Linh Quảng Trị 10654 1705 6/1/64
1343 Tà Rụt Tà Rụt Hướng Hóa Quảng Trị
1344 Thạch Hãn TV Phường 2 Thị xã Quảng Trị 8/1/76
1345 Triệu Phong Triệu Phong Quảng Trị 9/1/74
1346 Vĩnh Linh TV Vĩnh Hòa Vĩnh Hòa Vĩnh Linh Quảng Trị 10702 1703 1/1/60
1347 A Lưới Thị trấn A Lưới Thừa Thiên Huế 10725 1612 7/1/74
1348 Bình Điền Bình Điền Hương Trà T.T-Huế 8/1/76
1349 Bạch Mã Lộc Trì Phú Lộc T.T-Huế 11/1/79
1350 Cổ Bi Phong Sơn Hương Điền T.T-Huế 9/1/76
1351 Hương Lâm Đồng BPhòng Hương Lâm A Lưới T.T-Huế
1352 Hiền An Vinh Hiền Phú Lộc T.T-Huế 8/1/77
1353 Huế KT TP Huế T.T-Huế 10742 1624 7/1/76
1354 Kim Long Xuân Long TP Huế T.T-Huế 10733 1637
1355 Lăng Cô Lộc Hải Phú Lộc T.T-Huế 10806 1613 1/1/78
1356 Lao Bảo Ta Kiết T.T-Huế
1357 Phú Lộc Lộc Trì Lộc Trì Phú Lộc T.T-Huế 10753 1616 9/1/77
1358 Nam Đông Hương Hóa Phú Lộc T.T-Huế 10743 1609 6/1/74
1359 Phú Ốc Tứ  Hạ Hương Trà T.T-Huế 1/1/80
1360 Tà Lương Hồng Hạ A Lới T.T-Huế 10720 1618 9/1/80
1361 Thượng Nhật Thượng Nhật Nam Đông T.T-Huế 1/1/79
1362 Văn Trình Phong Trình Hương Điền T.T-Huế 1/1/79
1363 An Trạch Đà Nẵng 11/1/77
1364 Bà Nà Hòa Phú Hòa Vang Đà Nẵng 10800 1601 3/1/77
1365 Cẩm An Đà Nẵng 1/1/78
1366 Cẩm Lệ TV Hòa Vang Hòa Vang Đà Nẵng 10812 1600 1/1/77
1367 Đà Nẵng KT Tr. Nữ Vương Đà Nẵng 11/1/75
1368 Hòa Sơn Đà Nẵng 1/1/79
1369 Phú Ninh TV Đà Nẵng 1/1/77
1370 Sông Nam Đà Nẵng 5/1/78
1371 Sơn Phước Hòa Ninh Hòa Vang Đà Nẵng 10803 1601 1/1/78
1372 Tiên Sa Sơn Trà Quận III Sơn Trà Đà Nẵng 10815 1606 6/1/77
1373 Ái Nghĩa TV Đại Phước Đại Lộc Quảng Nam 10816 1553 1/1/77
1374 Bình Trung Bình Trung Thăng Bình Q. Nam 1/1/77
1375 Bồng Miêu Tam Lãnh Tam Kỳ Q. Nam 10825 1526 1/1/78
1376 Câu Lâu TV Duy An Duy Xuyên Q. Nam 10817 1551 1/1/77
1377 Duy Xuyên Duy Xuyên Duy Xuyên Q. Nam 1/1/77
1378 Đức Phú Tam Kỳ Q. Nam 10832 1526 5/1/77
1379 Giao Thủy TV Duy Châu Duy Xuyên Q. Nam 10808 1551 1/1/77
1380 Hội An TV Sơn Phong TX Hội An Q. Nam 10820 1552 1/1/77
1381 Hội Khánh TV Đại Hồng Đại Lộc Q. Nam 10749 1549 1/1/77
1382 Khâm Đức TT Kh. Đức Phước Sơn Q. Nam 10747 1526 9/1/78
1383 Nông Sơn Quế Ninh Quế Sơn Q. Nam 10802 1542 1/1/76
1384 Núi Thành Thị trấn Núi Thành Q. Nam
1385 Quế Sơn Thị trấn Quế Sơn Q. Nam 10806 1542 6/1/77
1386 Quyết Thắng Bạ Hiên Q. Nam 10858 1555 3/1/77
1387 Sơn Tân TV Hiệp Đức Quế Tân Hiệp Đức Q. Nam 10802 1534 1/1/77
1388 Sườn Giữa Cà Dâng Hiên Q. Nam
1389 Tam Hải Tam Hải Tam Kỳ Q. Nam 10837 1529 3/1/77
1390 Tam Kỳ KT Tam Đàn Tam Kỳ Q. Nam 1/1/79
1391 Tam Kỳ TV Tam Đàn Tam Kỳ Q. Nam 10830 1533 1/1/77
1392 Thăng Bình TT Hà Lam Thăng Bình Q. Nam 10821 1544 1/1/77
1393 Thanh Mỹ TV Thành Mỹ Giằng Q. Nam 10750 1546 1/1/77
1394 Tiên Phước TT Tiên Kỳ Tiên Phước Q. Nam 10818 1529 2/1/77
1395 Trà My Thị trấn Trà My Q. Nam 10815 1520 2/1/77
1396 Trao TT Trao Hiên Q. Nam 1/1/78
1397 Vĩnh Điện TT V. Điện Điện Bàn Q. Nam 10816 1553 1/1/78
1398 An Chỉ Hành Phước Nghĩa Minh Quảng Ngãi 10849 1459 1/1/76
1399 Ba Tơ Ba Đình Ba Tơ Q. Ngãi 10845 1446 6/1/76
1400 Cổ Lũy Nghĩa Phú Tư Nghĩa Q. Ngãi 10853 1510 1/1/78
1401 Châu Ổ TV TT Châu Ổ Bình Sơn Q. Ngãi 10846 1516 7/1/76
1402 Đức Phổ TT Đức Phổ Đức Phổ Q. Ngãi 10858 1448 10/1/76
1403 Giá Vực Ba Vì Ba Tơ Q. Ngãi 10834 1442 8/1/77
1404 Lý Sơn Lý Sơn Q. Ngãi
1405 Mộ Đức TT Đồng Cát Mộ Đức Q. Ngãi 10854 1455 6/1/76
1406 Minh Long Long Hiệp Minh Long Q. Ngãi
1407 Nghĩa Minh Nghĩa Hành Hành Minh Nghĩa Minh Q. Ngãi 10847 1503 6/1/76
1408 Quảng Ngãi TP Quảng Ngãi Q. Ngãi 8/1/76
1409 Sông Vệ TV Nghĩa Tư Nghĩa Q. Ngãi 10851 1504 6/1/76
1410 Sơn Giang Sơn Giang Sơn Hà Q. Ngãi 10834 1502 6/1/77
1411 Sơn Hà Sơn Lăng Sơn Hà Q. Ngãi 10834 1505 7/1/76
1412 Sa Huỳnh Phổ Thanh Đức Phổ Q. Ngãi 10904 1440 1/1/78
1413 Trà Bồng Trà Xuân Trà Bồng Q. Ngãi 10832 1515 6/1/76
1414 Trà Khúc TT Sơn Tịnh Trà Khúc Q. Ngãi 10848 1508 1/1/77
1415 An Hòa An Hòa Hòa An Bình Định 10855 1435 1/1/81
1416 An Nhơn An Nhơn Bình Định 10906 13550
1417 Bình Quang Vĩnh Quang Vinh Thanh Bình Định 10848 1408 9/1/78
1418 Bình Tường Cây Muồng Bình Tường Tây Sơn Bình Định 10852 1306 6/1/76
1419 Bồng Sơn TV TT Bồng Sơn Hoài Nhơn Bình Định 10902 1426 6/1/76
1420 Đề Di Cát Minh Phù Cát Bình Định 10912 1907 7/1/78
1421 Hoài Ân TT Tăng Bạt Hổ Hoài An Bình Định 10858 1416 6/1/76
1422 Hoài Nhơn Phụng Du Phụng Du Hoài Nhơn Bình Định 10931 1432 3/1/78
1423 Phù Cát Ngô Mây Phù Cát Bình Định 10904 1400 6/1/76
1424 Phù Mỹ Mỹ Quang Phù Mỹ Bình Định 10903 1410 6/1/76
1425 Qui Nhơn Nhơn Hải TP Qui Nhơn Bình Định 10913 1346 1/1/76
1426 Tân An Nhơn Hưng An Nhơn Bình Định 10908 1352 9/1/76
1427 Tây Sơn BĐ Thị trấn Tây Sơn Bình Định 10851 1357 9/1/76
1428 Văn Canh Canh Thuận Vân Canh Bình Định 10800 1337 6/1/76
1429 Vĩnh Kim Vĩnh Kim Tây Sơn Bình Định 3/1/81
1430 Vĩnh Sơn Vĩnh Sơn Vĩnh Thạnh Bình Định 10806 1408 1/1/82
1431 Cà Lúi, Tân Vinh Tây Sơn Sơn Hòa Phú Yên 7/1/78
1432 Cù Mông Đồng Xuân Xuân Lộc Sông Cầu Phú Yên 1/1/77
1433 Củng Sơn Sơn Bình Sơn Hòa Phú Yên 10859 1303 1/1/79
1434 Hà Bằng Xuân Sơn Đồng Xuân Phú Yên 11/1/76
1435 Hảo Sơn Hòa Xuân Tuy Hòa Phú Yên
1436 Hòa Đồng Hòa Đồng Tuy Hòa Phú Yên 10914 1258 1/4/82
1437 Miền Tây Tân Lương Sơn Hội Tây Sơn Phú Yên 10857 1312 8/1/76
1438 Mỹ Xuân Hòa Thịnh Tuy Hòa Phú Yên 4/1/78
1439 Phú Lạc Hòa Hiệp Nam Tuy Hòa Phú Yên 1/1/77
1440 Phú Tân Chí Thanh An Cư Tuy An Phú Yên 8/1/76
1441 Sông Cầu Thị trấn Sông Cầu Phú Yên 8/1/76
1442 Sông Hinh Sông Hinh Sông Hinh Phú Yên 10857 1255 1/1/79
1443 Sơn Hòa Sơn Bình Tây Sơn Phú Yên 10859 1303 8/1/76
1444 Sơn Thành Sơn Thành Tuy Hòa Phú Yên 1/1/77
1445 Tuy Hòa KH Tp Tuy Hòa Phú Yên 10917 1305 7/1/76
1446 Tuy Hòa TV TT Phú Lâm Tuy Hòa Phú Yên 1/1/77
1447 Xuân Lãnh Xuân Lãnh Đồng Xuân Phú Yên 5/1/77
1448 Xuân Phước Xuân Phước Đồng Xuân Phú Yên 5/1/77
1449 Cam Ranh KT TT Ba Ngòi Cam Ranh Khánh Hòa 10910 1157 8/1/76
1450 Diên An Diên An Diên Khánh K. Hòa 8/1/76
1451 Đá Bản Ninh An Ninh Hòa K. Hòa 1/1/77
1452 Đại Lãnh Đèo Cả Đại Lãnh Vạn Ninh K. Hòa 5/1/77
1453 Đồng Trắng Diên Lân Diên Khánh K. Hòa 10925 1216 1/1/77
1454 Hòn Khói Ninh Thọ Ninh Hòa K. Hòa 8/1/76
1455 Khánh Sơn Tô Hạp Khánh Sơn K. Hòa 2/1/77
1456 Khánh Vĩnh Thị trấn Khánh Vĩnh K. Hòa 8/1/76
1457 Nha Trang P. Vạn Phú TP Nha Trang K. Hòa 10912 1215 7/1/76
1458 Ninh Hòa Ninh Hiệp Ninh Hòa K. Hòa 10908 1230 8/1/76
1459 Ninh Tây Khánh Ninh Ninh Hòa K. Hòa 9/1/77
1460 Phú Cang Vạn Phú Vạn Ninh K. Hòa 1/1/79
1461 Sông Chò Bến Khê Diên Xuân Diên Khánh K. Hòa 7/1/78
1462 Song Tử  Tây Đảo Song Tử Tây Trường Sa K. Hòa 11420 1125
1463 Suối Dầu Xuân Phú Suối Tiên Diên Khánh K. Hòa 9/1/77
1464 Suối Trầu TV Ninh Xuân TX Ninh Hòa K. Hòa 1/1/79
1465 Trường Sa Đảo TS lớn Trường Sa K. Hòa 11155 8390
1466 Ba Tháp Gò Sạn Tân Hải Ninh Hải Ninh Thuận 7/1/78
1467 Cà Ná Phát Diệm Ninh Phước N. Thuận 1/1/78
1468 Dư Long Hiệp Kiết Công Hải Ninh Hải N. Thuận 11/1/79
1469 Hiệp Kiết Công Hải Ninh Hải N. Thuận 1/3/81
1470 Lâm Sơn Km42, 72 Song Pha Ninh Sơn N. Thuận 7/1/79
1471 Nha Hố Nhơn Sơn Ninh Sơn N. Thuận 10854 1140 2/1/78
1472 Nhị Hà Nhị Hà Ninh Phước N. Thuận
1473 NT16/4 Phước Tiến Phước Tiến Ninh Sơn N. Thuận 11/1/79
1474 Phan Rang Thị xã Phan Rang N. Thuận 10857 1135 1/1/80
1475 Quán Thẻ Phước Lan Ninh Phước N. Thuận 1/1/84
1476 Tân Mỹ Mỹ Sơn Ninh Sơn N. Thuận 10849 1142 1/1/78
1477 Tân Sơn An Sơn Ninh Sơn N. Thuận 1/1/78
1478 Vụ Bổn Phước Nam Ninh Phước N. Thuận 1/1/80
1479 Xuân Hải Xuân Hải Ninh Hải N. Thuận 11/1/79
1480 Bình Thạnh Bình Thạnh Bắc Bình Bình Thuận 1/5/81
1481 Bắc Bình BĐ Phan Hiệp Phan Hiệp Bắc Bình B. Thuận 1/5/81
1482 Bầu Trắng Hồng Lâm Hòa Thắng Bắc Bình B. Thuận 9/1/78
1483 Đông Giang Đông Giang Hàm Thuận Bắc B. Thuận 2/1/85
1484 Đức Linh Suối Kiết Đức Linh B. Thuận 1/6/81
1485 Hàm Kiệm Hàm Kiệm Hàm Thuận B. Thuận 4/1/79
1486 Hàm Ninh Hàm Ninh Hàm Th. Nam B. Thuận
1487 Hàm Tân Tân An Hàm Tân B. Thuận 10746 1040 5/1/78
1488 La Dạ La Dạ hàm Thuận Bắc B. Thuận 2/1/85
1489 La Ngâu La Ngâu Đức Linh B. Thuận 6/1/79
1490 Liên Hương TT Liên Hương Tuy Phong B. Thuận 4/1/83
1491 Mường Mán Văn Phong Hàm Th. Nam B. Thuận 6/1/78
1492 Ma Lâm Ma Lâm Hàm Th. Bắc B. Thuận
1493 Mê Pu Mê Pu Đức Linh B. Thuận 6/1/79
1494 Mũi Né Mũi Né Hàm Thuận B. Thuận 1/1/79
1495 Phan Thiết Tp Phan Thiết B. Thuận 10806 1056 5/1/78
1496 Phú Quí Phú Quí Phú Quí B. Thuận 10856 1031 6/1/79
1497 Sông Lũy Sông Lũy Bắc Bình B. Thuận 1/1/79
1498 Sông Mao Sông Mao Bắc Bình B. Thuận 1/1/78
1499 Suối Kiết Suối Kiết Tánh Linh B. Thuận 9/1/78
1500 Tân Nghĩa Ngã 3/46 Hàm Tân B. Thuận 4/1/78
1501 Tân Thuận Kê Gà Tân Thuận Hàm Th. Nam B. Thuận 4/1/80
1502 Tà Pao Đức Linh Đoàn Kết Tánh Linh B. Thuận 10743 1107 1/1/79
1503 Thái Bình Lương Sơn Bắc Bình B. Thuận 2/1/85
1504 Võ Xu Võ Xu Đức Linh B. Thuận
1505 Đăk Tô Tân Cảnh Đăk Tô Kon Tum 10550 1439 1/1/78
1506 Đak Glei Đắc Pét Đắc Lêi TT Đắc Glei Kon Tum 6/1/77
1507 Đak Tơ Ve Tân Lập Kon plông Kon Tum 1/1/82
1508 Đoàn 701 Đăk La Kông Tum Kon Tum 4/1/81
1509 Kon Plong Măng Đen Thị trấn Kon Plong Kon Tum
1510 Kon Tum KT Tp Kon Tum Kon Tum 10801 1430 1/1/76
1511 Kon Tum TV TP K. Tum Kon Tum
1512 Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy Kon Tum 4/1/80
1513 Trung Nghĩa Krông Pôcô TP K.Tum Kon Tum 10752 1422 1/1/78
1514 Võ Định Kon Tum 4/1/77
1515 An Khê Tân An An Khê Gia Lai 10839 1357 12/1/76
1516 Auyun Pa KH Phú Hòa Auyun Pa Gia Lai 10827 1323 1/1/77
1517 Bầu Cạn Gàu Chư Prông Gia Lai 5/1/77
1518 Biển Hồ Biển Hồ TX Plêi Ku Gia Lai 2/1/77
1519 Chư Pah La Hrưng Chư Pah Gia Lai 3/1/78
1520 Chư Prông BD Thị trấn Chư Prông Gia Lai 1/1/78
1521 Chư Sê Thị trấn Chư Sê Gia Lai 5/1/78
1522 Đak Đoa Đak_Đoa Măng Yang Gia Lai 1/1/81
1523 Đức Cơ (F02) Đức Cơ Đức Cơ Gia Lai 4/1/77
1524 Knat-Kbang Knat Kbang Gia Lai
1525 Măng Giang Khóm 6 H’Nang Măng Gang Gia Lai 9/1/78
1526 Pơ Mơ Rê H’ra Mang Yang Gia Lai 10821 1402 1/1/78
1527 Phú Túc Krông Pa Phú Cần Krông Pa Gia Lai 3/1/79
1528 PITang Cha Thai Ayunpa Gia Lai 1/1/79
1529 Plêiku TP Plêi Ku TP Plêi Ku Gia Lai 10801 1358 3/1/76
1530 Bản Đôn Krông A Na Buôn Đôn Đắc Lắc 10744 1254 5/1/76
1531 Buôn Dray EANA Krông ANA Đắc Lắc
1532 Buôn Hồ Đoàn Kết Krông Buk Đắc Lắc 10816 1255 8/1/76
1533 Buôn Hoai Ea Sol Ea Sol Êa H’leo Đắc Lắc 1/1/80
1534 Buôn Ma Thuột Ph. Trị An Tp Buôn Ma Thuột Đắc Lắc 10803 1240 5/1/76
1535 Buôn Trắp Buôn Trắp B. Ma Thuột Đắc Lắc 5/1/77
1536 Buôn Triết Đắc Măn Lăk Đắc Lắc 1/1/79
1537 cầu 14 C Rút B. Ma Thuột Đắc Lắc 10756 1237 4/1/77
1538 Dray H’Linh Hòa Phú Krông Bông Đắc Lắc
1539 Đăk Mil Đắc Lao Đăk Mil Đắc Nông 10737 1227 6/1/76
1540 ĐăK Nông Gia Nghĩa Đăk Nông Đắc Nông 10741 12 6/1/76
1541 Đạo Nghĩa Đạo Nghĩa Đắc Nông Đắc Nông 3/1/80
1542 Đoàn 333 NT Êaka Krông Păk Đắc Lắc 10833 1248 1/1/81
1543 Đoàn 715 (E715) Krông Jang Mđrăk Đắc Lắc 10850 1247 1/1/81
1544 Ea Bông Đoàn 49 B Ea Krông Krông Buk Đắc Lắc 1/1/80
1545 Ea h’Dinh Đắc Lắc
1546 Ea H’Leo Ea H’Leo Ea H’Leo Đắc Lắc
1547 Ea Khanh Thuần Mẫn Ea Khanh Ea H’Leo Đắc Lắc 1/1/80
1548 Ea Kmat Hòa Thắng B. Ma Thuột Đắc Lắc 10807 1240 1/1/79
1549 Ea Knốp Thị trấn M’Đrắc Đắc Lắc
1550 Ea Krông Hin Ea Mdoal M’Đrắc Đắc Lắc
1551 Ea Sup Ea Sup Ea Sup Đắc Lắc 7/1/79
1552 Ea Trang Ea Trang M’Đrắc Đắc Lắc 1/1/80
1553 Giang Sơn Hòa Hiệp Krông Ana Đắc Lắc 10812 1230 7/1/76
1554 Krông Bông Hòa Lễ Krông Bông Đắc Lắc 1/1/78
1555 Krông Buk TV Cầu 42 Krông Búk Krông Búk Đắc Lắc 10823 1246 1/1/79
1556 Krông H’năng Tam Giang Krông Búk Đắc Lắc
1557 Krông K’ma Khuê Ngọc Điền Krông Bông Đắc Lắc 1/1/77
1558 Krông Pắc Đoàn 716-D21 Krông Pắc Krông Pắc Đắc Lắc 10829 1230 2/1/77
1559 Krông Pắc BĐ Hòa An BĐ Hòa An Krông Pắc Đắc Lắc 4/1/76
1560 Lak Hồ Lăk Liên Sơn Lăk Đắc Lắc 10811 1224 1/1/81
1561 M’đrăk C M’ta MĐrăk Đắc Lắc 10847 1242 10/1/77
1562 Nghĩa Phú Quảng Thành Đắc Nông Đắc Nông
1563 Quảng Sơn Quảng Sơn Đăk Nông Đắc Nông 4/1/80
1564 Quảng Xuyên Quảng Phú Đăk Nông Đắc Nông 10750 1218 1/1/81
1565 Bảo Lộc Thị trấn Bảo Lộc Lâm Đồng 10748 1128 7/1/78
1566 Cát Quế Lộc Thắng Lộc Thắng Bảo Lộc Lâm Đồng 10750 1138 7/1/78
1567 Cát Tiên Quảng Ngãi Quảng Ngãi Cát Tiên Lâm Đồng
1568 Cầu Đất Xuân Trường Đơn Dương Lâm Đồng 10833 1152 6/1/77
1569 Di Linh Di Linh Di Linh Lâm Đồng 10805 1135 6/1/77
1570 Đá Tẻ Đam Rong Đam Rong Lạc Dương Lâm Đồng
1571 Đà Lạt Đồi Cù Đà Lạt Lâm Đồng 10826 1157 4/1/79
1572 Đạ Đờn Đại Đờn Đức Trọng Lâm Đồng 10812 1151 6/1/77
1573 Đại Bình Lộc Thành Bảo Lộc Lâm Đồng 10750 1130 1/1/79
1574 Đại Nga Lộc An Bảo Lộc Lâm Đồng 10752 1132 6/1/77
1575 Đại Ninh Thác Cạn tv Phú Hội Đức Trọng Lâm Đồng 10818 1139 6/1/77
1576 Đa Chais KTM Hà Nội Lạc Dương Lâm Đồng 10835 1210 1/5/82
1577 Đa Tel Đa Tel Đa Huoai Lâm Đồng 10734 1134 1/1/81
1578 Đai Quay Đa M’Ri Đa Huoai Lâm Đồng 10736 1124 7/1/78
1579 Đinh Trang Đinh Trang Di Linh Lâm Đồng 7/1/78
1580 Hông Lim Liên Đầm Di Linh Lâm Đồng 10800 1134 7/1/78
1581 Hương Lâm Đa Lây Đa Huoai Lâm Đồng
1582 Hà Lâm NT Lộc Trung Đa Huoai Lâm Đồng 10728 1132 6/1/77
1583 K’Deune K’Deune Đơn Dương Lâm Đồng 10829 1142 7/1/78
1584 Lạc Nghiệp Lạc Nghiệp Đơn Dương Lâm Đồng 10836 1150 7/1/78
1585 Lộc Phú MaĐaGuôi MaĐaGuôi Đa Huoai Lâm Đồng 10732 1123 6/1/77
1586 Liên Khơng Đức Trọng Liên Hiệp Đức Trọng Lâm Đồng 10823 1145 12/1/77
1587 Nam Ban KTM Hà Nội Đức Trọng Lâm Đồng 10820 1151 7/1/78
1588 Nam Ninh Nam Ninh Cát Tiên Lâm Đồng
1589 Phù Mỹ Phù Mỹ Cát Tiên Lâm Đồng
1590 Phú Gia Phú Hiệp Phú Gia Di Linh Lâm Đồng 10811 1136 7/1/78
1591 Suối Vàng Lác Lạc Dương Lâm Đồng 10822 1109 9/1/78
1592 Tân Hà TT Tân Hà Đức Trọng Lâm Đồng
1593 Tân Thượng Tân Thượng Di Linh Lâm Đồng
1594 Tà In Linh Loan Đơn Dương Lâm Đồng 10821 1135 1/1/79
1595 Thạnh Mỹ Thạnh Mỹ Đơn Dương Lâm Đồng 10832 1148 7/1/78
1596 Thanh Bình Kim Phát Bình Thạnh Đức Trọng Lâm Đồng 10818 1146 6/1/77
1597 Thanh Niên Đức Trọng Lâm Đồng
1598 Trâu Bia T xã Bảo Lộc Bảo Lộc Lâm Đồng 7/1/78
1599 Trồng Mới Lộc An Bảo Lộc Lâm Đồng
1600 Tuy Phước Phước Cát Cát Tiên Lâm Đồng
1601 Xã Lát Lạc Dương Lat Lạc Dương Lâm Đồng 10825 1200 9/1/78
1602 Bình Ba Đức Trung Châu Thành Đồng Nai 10714 2037 7/1/78
1603 Biên Hòa KT Tân Hiệp Biên Hòa Đồng Nai 10649 1057 7/1/78
1604 Biên Hòa TV Quyết  Thắng Biên Hòa Đồng Nai
1605 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ Long Khánh Đồng Nai 10715 1046 7/1/78
1606 La Ngà KT La Ngà Định Quán Đồng Nai
1607 Long Thành Thị trấn Long Thành Đồng Nai 10656 1045 7/1/78
1608 Phương Lâm Phú Bình Tân Phú Đồng Nai
1609 Phú Điền Phú Điền Tân Phú Đồng Nai
1610 Phú Hiệp Gia Canh Tân Phú Đồng Nai
1611 Tân  Định Tân An Vĩnh Cửu Đồng Nai 10714 1051 7/1/78
1612 Tân Phú Phú Hòa Tân Phú Đồng Nai 10721 1112 7/1/78
1613 Tà Lài Tà Lài Tân Phú Đồng Nai 10722 1122 7/1/78
1614 Thống Nhất Trảng Bom Thống Nhất Đồng Nai 10710 1056 7/1/78
1615 Túc Trưng Túc Trưng Tân Phú Đồng Nai 10712 1105 7/1/78
1616 Trị An 2 Hiếu Liêm Trị An 2 Vĩnh An Đồng Nai
1617 Xuân Lộc Long Khánh Xuân Trung Xuân Lộc Đồng Nai 10714 1051 7/1/78
1618 Xuân Tâm Xuân Tâm Xuân Lộc Đồng Nai 10730 1031 7/1/78
1619 Bình Long An Lộc Bình Long Bình Phước 10636 1138 1/1/77
1620 Bù Đăng TT Đức Phong Bù Đăng B. Phước 10715 1148 1/1/77
1621 Bù Đốp Thiên Hưng Lộc Ninh B. Phước 10649 1201 1/1/77
1622 Bù Gia Mập Phước Tín Phước Long B. Phước 10709 1205 9/1/78
1623 Bù Nho Bù Nho Phước Long B. Phước 11/1/78
1624 Chơn Thành Thành Tân Bình Long B. Phước 10637 1124 2/1/77
1625 Đồng Phú Đồng Xoài Đồng Xoài Đồng Phú B. Phước 10654 1132 2/1/77
1626 Lộc Ninh Lộc Thắng Lộc Ninh B. Phước 10636 1150 1/1/78
1627 Nghĩa Trung Nghĩa Trung Phước Long B. Phước 9/1/81
1628 Nha Bích Minh Lộc Bình Long B. Phước 9/1/81
1629 Phước Long Sơn Giang Phước Long B. Phước 1/1/78
1630 Phước Tín Phước Tín Phước Long B. Phước 10701 1147 11/1/78
1631 Bến Cát Mỹ Phước Bến Cát Bình Dương 10635 1109 1/1/77
1632 Dầu Tiếng Đình Thành Bến Cát B. Dương 10620 1118 1/1/81
1633 Dĩ An T xã Bình Dương T xã Bình Dương B. Dương
1634 Lái Thiêu Thuận An Tân Thới Thuận An B. Dương 10643 1154 10/1/78
1635 Long Sơn Bình An Thuận An B. Dương 10650 1053 1/8/82
1636 Phước Hòa Phước Hòa Tân Uyên B. Dương 10646 1114 1/1/79
1637 Sở Sao Tân An TX Thủ Dầu 1 B. Dương 10638 1102 1/1/78
1638 Tân Uyên Uyên Hưng Tân Uyên B. Dương 10648 1103 4/1/79
1639 Thị Tính Long Hóa Bến Cát B. Dương 6/1/80
1640 Bến Cầu Lợi Thuận Bến Cầu Tây Ninh 10607 1107 5/1/79
1641 Bến Sỏi Xóm Ruộng Tứ Bình Châu Thành Tây Ninh 10601 1118 4/1/78
1642 Cần Đăng Thạnh Tây Tân Biên Tây Ninh 10600 1132 5/1/77
1643 Cầu Khởi Cầu Khởi D. M. Châu Tây Ninh 10613 1116 4/1/78
1644 Đồi 95 Tân Đông Tân Châu Tây Ninh
1645 Đồng Pan Thị trấn Tân Châu Tây Ninh 10610 1133 4/1/77
1646 Gò dầu Hạ Thị trấn Gò Dầu Tây Ninh 10616 1105 5/1/77
1647 Hồ Dầu Tiếng Hồ Dầu Tiếng Dương Minh Chân Tây Ninh
1648 Kà Tum Tân Đông Tân Châu Tây Ninh 10513 1140 4/1/77
1649 Lộc Ninh Lộc Ninh D. M. Châu Tây Ninh 10617 1125 6/1/77
1650 Lò Gò Hòa Hiệp Tân Biên Tây Ninh 10554 1131 5/1/77
1651 Núi Bà Đen Thanh Tân Hòa Thành Tây Ninh 10611 1124 4/1/77
1652 Tây Ninh KT Phường 1 TX Tây Ninh Tây Ninh 10610 1110 1/1/79
1653 Tống Lê Chân Minh Đức Hớn Quản Tây Ninh 10629 1136 3/1/79
1654 Tràng Bàng Thị trấn Trảng Bàng Tây Ninh 10622 1102 4/1/78
1655 Xa Mát Tân Lập Tân Bình Tây Ninh 4/1/77
1656 Bà Rịa Thị trấn Châu Thành Bà Rịa – Vũng Tàu 10710 2029 7/1/78
1657 Côn Đảo Côn Đảo B.R-V.Tàu 10635 8410 5/1/78
1658 DKI-7 B.R-V.Tàu 11037 8010
1659 Sông Ray Hòa Bình Xuyên Mộc B.R-V.Tàu 10722 1038 7/1/78
1660 Vũng Tàu Thành phố Vũng Tàu B.R-V.Tàu 10705 1020 7/1/78
1661 Xuyên Mộc Phước Bửu Xuyên Mộc B.R-V.Tàu 10725 1032 7/1/78
1662 An Thới Đông II An Thới Đông Duyên Hải TP Hồ Chí Minh 10645 1027 1/1/81
1663 ấp 7_Phú Xuyên Phú Xuyên Nhà Bè TP HCM 10646 1040 1/3/82
1664 ấp An Hòa ấp An Hòa An Thới Đông Duyên Hải TP HCM 1/1/79
1665 Bình Chánh Bình Chánh Bình Chánh TP HCM
1666 Bình Thượng Thái Mỹ Củ Chi TP HCM 10625 1059 1/3/82
1667 Cát Lái Thạch Mỹ Lợi Thủ Đức TP HCM 1/1/79
1668 Cần Giò Duyên Hải Cần Thạnh Duyên Hải TP HCM 10659 1024 1/1/82
1669 Cầu Ông Thìn Đa Phước Bình Chánh TP HCM 1/1/79
1670 Củ Chi Tân Thông Hội Củ Chi TP HCM 1/1/79
1671 Hóc Môn Thị trấn Hóc Môn TP HCM 1/1/79
1672 Lái Thiêu Nhị Bình Hóc Môn TP HCM 1/1/79
1673 Lê Minh Xuân Lê Minh Xuân Bình Chánh TP HCM 1/1/79
1674 Long Trường Long Trường Thủ Đức TP HCM 1/4/82
1675 Mạc Đỉnh Chi Đài KT Quận I TP HCM
1676 Nhà Bè Mũi Nhà Bè Phú Xuân Nhà Bè TP HCM 1/1/79
1677 NT An Hạ Xuân Thới Sơn Hoóc Môn TP HCM 10632 1052 1/4/82
1678 NT Dừa-Đỗ Hòa Tam Thôn Duyên Hải TP HCM 1/3/82
1679 Paster Paster TP HCM TP HCM 1/1/79
1680 Phạm Văn Côi I Nông trường Phạm Văn Côi TP HCM TP HCM 1/1/79
1681 Phạm Văn Côi II An Phú TP HCM TP HCM 1/1/79
1682 Quận 6 Phường 5 TP HCM TP HCM 1/1/79
1683 Tam Thôn Hiệp Tam Thôn Hiệp Duyên Hải TP HCM 1/1/79
1684 Thủ Đức BĐ Thủ Đức Thủ Đức TP HCM 1/1/79
1685 XM Hà Tiên Phước Long Thủ Đức TP HCM 1/1/79
1686 An Lạc Long An Lạc Long Châu Thành Long An 4/1/79
1687 Bình Thành ấp 3 Bình Thành Đức Huệ Long An 4/1/79
1688 Bến Lức TV Thị trấn Bến Lức Long An 10628 1038 10/1/78
1689 Cần Đước Thị trấn Cần Đước Long An 10/1/78
1690 Cần Giuộc Cần Giuộc Cần Giuộc Long An 10/1/78
1691 Đức Huệ Mỹ Thạnh Đông Đức Huệ Long An 10/1/78
1692 Hậu Nghĩa Thị trấn Đức Hòa Long An 10/1/78
1693 Hậu Thạnh Hậu Thành Mộc Hóa Long An 3/1/79
1694 Kiến Bình TT Tân Thạnh Mộc Hóa Long An 10603 1037 10/1/78
1695 Mộc Hóa Khóm 1 TT Tân An Long An 10556 1045 11/1/78
1696 Mĩ Lạc Thạnh Mỹ Thạnh Bến Thủ Long An 10/1/78
1697 NT bobo Mỹ Thạnh Bến Thủ Long An 10/1/78
1698 Tân An Phường II TX Tân An Long An 10625 1033 10/1/78
1699 Tân Trụ Tân Châu Tân Châu Long An 10/1/78
1700 Tuyên Nhơn Thủy Đông Tân Thanh Long An 10611 1039 10/1/78
1701 Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Long An 2/1/79
1702 An Hữu An Hữu Cái Bè Tiền Giang
1703 Cái Bè TT Cái Bè Cái Bè Tiền Giang 1/1/79
1704 Cai Lậy Thị trấn Cai Lậy Tiền Giang 10603 1025 1/1/79
1705 Châu Thành Thị trấn Châu Thành Tiền Giang 1/1/79
1706 Chợ Gạo Thị trấn Chợ Gạo Tiền Giang 1/1/79
1707 Gò Công Phường III TX Gò Công Tiền Giang 1/1/79
1708 Hậu Mỹ Bắc Hậu Mỹ Bắc Cái Bè Tiền Giang 2/1/79
1709 Hào Hưng Hòa Hưng Cái Bè Tiền Giang 4/1/79
1710 Long Định Long Định Châu Thành Tiền Giang 10615 1023
1711 Mỹ Phước Mỹ Phước Tân Phước Tiền Giang 2/1/79
1712 Mỹ Tho Tân Mỹ Chánh TP Mỹ Tho Tiền Giang 10622 1021 1/1/79
1713 Mỹ Trung Ngã 6 Mỹ Trung Cái Bè Tiền Giang
1714 Phú Mỹ Phú Mỹ Tân Phước Tiền Giang
1715 Tân Lập Tân Lập Châu Thành Tiền Giang 1/1/79
1716 Vàm Kinh Tân Thành Gò Công Đông Tiền Giang 10645 1016 1/1/79
1717 Vĩnh Hựu Hòa Bình Vĩnh Hựu Gò Công Tây Tiền Giang 106353 1017 1/1/79
1718 Vĩnh Kim Vĩnh Kim Châu Thành Tiền Giang 1/1/79
1719 Cao Lãnh Phường 1 TX Cao Lãnh Đồng Tháp 10538 1028 1/1/79
1720 Châu Thành Phú Hựu Châu Thành Đ. Tháp 1/1/79
1721 Hồng Ngự An Bình Hồng Ngự Đ. Tháp 10521 1051 6/1/79
1722 Hưng Thạnh Trường Xuân Tháp Mười Đ. Tháp 10546 1039
1723 Lai Vung Thạch Hưng Hòa Long Thạch Hưng Đ. Tháp
1724 Lấp Vò Lấp Vò Đ. Tháp 10535 1023 1/1/79
1725 Mỹ Tho Mỹ Tho Cao Lãnh Đ. Tháp
1726 Sa Đéc Thanh Bình Phường 1 TX Sa Đéc Đ. Tháp 1/1/80
1727 Tân Thành Anh Dũng Tân Thành Hồng Ngự Đ. Tháp 10521 1051 1/1/82
1728 Thanh Bình Tam Nông Tân Phú Thanh Bình Đ. Tháp 10535 1033 1/1/79
1729 Bình Đại ấp 4 Bình Thắng Bình Đại Bến Tre 10642 1012 1/1/79
1730 Ba Tri Thị trấn Ba Tri Bến Tre 10636 1300 1/1/80
1731 Ba Vát Phước Mỹ Trung Mỏ Cày Bến Tre 2/1/79
1732 Bến Trại Thạch Phú An Thuận Thạch Phú Bến Tre 10631 9530 1/1/79
1733 Bến Tre Thị xã Bến Tre Bến Tre 10626 1013 2/1/79
1734 Chợ Lách Phú Thới Sơn Định Chợ Lách Bến Tre 10607 1016 1/1/79
1735 Giồng Trôm ấp 5 Bình Thành Giồng Trôm Bến Tre 1/1/79
1736 Hương Mỹ Hương Mỹ Hương Mỹ Bến Tre 5/1/79
1737 Mỏ Cày Thị trấn Mỏ Cày Bến Tre 1/1/79
1738 Bình Minh Thị trấn Bình Minh Vĩnh Long 7/1/77
1739 Cái Nhum Mang Thít Chánh Hội Long Hồ Vĩnh Long 10602 1010 10/1/77
1740 Mỹ Thuận Tân Hòa Bắc Vĩnh Long Vĩnh Long 10554 1016 1/1/80
1741 Tam Bình BĐ Ba Càng Ba Càng Tam Bình Vĩnh Long 1/178
1742 Trà Ôn Thị trấn Trà Ôn Vĩnh Long 10556 9580 1/1/78
1743 Trung Ngãi Trung Ngãi Vũng Liêm Vĩnh Long 1/1/79
1744 Vũng Liêm Trung Thành Vũng Liêm Vĩnh Long 4/1/78
1745 Vĩnh Long Thị xã TX V. Long Vĩnh Long 10558 1015 11/1/76
1746 Bến Gá Long Hữu Duyên Hải Trà Vinh 10554 1016 1/1/81
1747 Càng Long KT Mỹ Lâm Càng Long Trà Vinh 10612 9590 1/1/78
1748 Cầu Kè BĐ Hòa Ân Cầu Kè Trà Vinh 10603 9520 1/1/78
1749 Cầu Ngang BĐ Mỹ Hòa Cầu Ngang Trà Vinh 10627 9480 6/1/77
1750 Châu Thành Đa Lộc Châu Thành Trà Vinh 1/6/82
1751 Long Toàn Duyên Hải Cầu Ngang Trà Vinh 10629 9380 4/1/78
1752 Tiểu Cần Sóc Tre Tiểu Cần Cầu Kè Trà Vinh 10612 9490 5/1/79
1753 Trà Cú Ngái Xuyên Trà Cú Trà Vinh 10616 9110 6/1/77
1754 Trà Vinh BĐ Phường 2 TP Trà Vinh Trà Vinh 6/1/77
1755 Trà Vinh TV Long Đức TP Trà Vinh Trà Vinh 10620 9560 1/1/78
1756 Bình Hòa ấp Phú Hòa Châu Thành An Giang 1/1/77
1757 Bình Long Bình Long Châu Phú An Giang 4/1/77
1758 Ba Trúc TT Ba Trúc Tri Tôn An Giang 1/7/77
1759 Cần Thảo Mỹ Đức Châu Phú An Giang 3/1/79
1760 Châu Đốc P. Châu Phú TX Châu Đốc An Giang 10507 1042 1/1/77
1761 Chợ Mới Thị trấn Chợ Mới An Giang 10524 1033 5/1/77
1762 Hội An Hội An Chợ Mới An Giang 5/1/77
1763 Long Kiến Long Liến Chợ Mới An Giang 10528 1029 8/1/78
1764 Long Xuyên Tp Long Xuyê An Giang 10527 1022 4/1/77
1765 Núi Sập TT Núi Sập Thoại Sơn An Giang 1/1/77
1766 Phước Hưng ấp 4 Phước Hưng Phú Châu An Giang 10502 1052 3/1/79
1767 Phú An Phú An Phú Tân An Giang
1768 Phú Hòa Phú Hòa Châu Thành An Giang 4/1/77
1769 Phú Hòa Phú Hòa Phú Tân An Giang 6/1/78
1770 Phú Lâm Phú Lâm Phú Tân An Giang 7/1/77
1771 Tân Châu Thị trấn Tân Châu An Giang 10551 1050 1/1/77
1772 Thới Sơn Thới Sơn Tịnh Biên An Giang 10526 1037 1/1/77
1773 Tú Tề ấp voi 2 Chi Lăng Tịnh Biên An Giang 10502 1036 2/1/78
1774 Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn An Giang 5/1/77
1775 Vàm Nao Phú Mỹ Phú Tân An Giang 10521 1034 1/1/80
1776 Vọng Thê Vọng Đông Vọng Đông Thoại Sơn An Giang 10510 1015 7/1/77
1777 Vinh Hạnh Vinh Hạnh Châu Thành An Giang 4/1/77
1778 Vĩnh Bình Vĩnh An Vĩnh An Châu Thành An Giang 10515 1018 2/1/79
1779 Vĩnh Nhuận Vĩnh Phú Vĩnh Phú Thoại Sơn An Giang 10515 1022 6/1/77
1780 Vĩnh  Thạnh Trung ấp Vĩnh Quới Châu Phú An Giang 4/1/77
1781 Vĩnh Trạch Vĩnh Đông Vĩnh Đông Thoại Sơn An Giang 10520 1020 2/1/78
1782 Vĩnh Xương Vĩnh Xương Phú Châu An Giang 3/1/79
1783 Xuân Tô TV Xuân Tô Tịnh Biên An Giang 10456 1036
1784 Cần Thơ P Xuân Khánh Cần Thơ Cần Thơ 10547 1200 5/1/78
1785 Cờ Đỏ Thạnh Phú Thốt Nốt Cần Thơ 6/1/79
1786 Long Mỹ Thị trấn Long Mỹ Cần Thơ 10/1/79
1787 Ô Môn Thị trấn Ô Môn Cần Thơ 8/1/78
1788 Phụng Hiệp Thị trấn Phụng Hiệp Cần Thơ 10549 9480 8/1/78
1789 Rạch Gòi Thanh Xuân Châu Thành Cần Thơ 10540 9540 8/1/78
1790 Thạch An Thạch An Thốt Nốt Cần Thơ 5/1/79
1791 Thốt  Nốt Thị trấn Thốt Nốt Cần Thơ 10532 1016 8/1/78
1792 Thới Lai Thới Lai Ô Môn Cần Thơ 5/1/79
1793 Vị Thanh Thị trấn Vị Thanh Cần Thơ 10557 9460 8/1/78
1794 Vĩnh Trinh Vĩnh Trinh Thốt Nốt Cần Thơ 5/1/79
1795 Đại Ngãi Đại Ngãi Long Phú Sóc Trăng 10604 9440 8/1/78
1796 Kế Sách Thị trấn Kế Sách Sóc Trăng 5/1/79
1797 Long Phú Thị trấn Long Phú Sóc Trăng 10509 9360 5/1/79
1798 Mỹ Thanh Cửa Sông Hâu Trung Bình Long Phú Sóc Trăng 4/1/81
1799 Mỹ Tú Thị trấn Mỹ Tú Sóc Trăng 10549 9380 8/1/78
1800 Ngã Năm Vĩnh Biên Thanh Trị Sóc Trăng 6/1/79
1801 Ngọc Tố Ngọc Tố Mỹ Xuyên Sóc Trăng 10558 9260 8/1/78
1802 Sóc Trăng Thị Xã Sóc Trăng Sóc Trăng 10558 9360 51/78
1803 Thanh Trị TT Phú Lộc Thanh Trị Sóc Trăng 10545 9250 8/1/78
1804 Vĩnh Châu Thị trấn Vĩnh Châu Sóc Trăng 6/1/79
1805 An Biên TT Thứ 3 An Biên Kiên Giang 10503 9590 6/1/78
1806 Bình Sơn 2 Vàm Rầy Bình Sơn Hòn Đất K. Giang 10448 1015 1/9/82
1807 Bến Nhất Long Thành Giồng Giềng K. Giang 10545 9510 6/1/78
1808 Dương Tơ An Thới Phú Quốc K. Giang 10411 1100 1/1/79
1809 Đông Hưng TT Thứ 11 An Minh K. Giang 11/1/80
1810 Giồng Giềng ấp Thạch Trung Thị trấn Giồng Giềng K. Giang 10518 9540 1/1/79
1811 Gò Quạo Thị trấn Gò Quạo K. Giang 10516 9440 1/1/78
1812 Hà Tiên Thị trấn Hà Tiên K. Giang 10429 1023 6/1/80
1813 Hàm Ninh ấp Rạch Hàm Hàm Ninh Phú Quốc K. Giang 10403 1011 1/1/78
1814 Hòn  Đất Tri Tôn Thị trấn Hòn Đất K. Giang 1/1/78
1815 Hòn Sơn Rái Lại Sơn Kiên Hải K. Giang 10438 9470 1/1/81
1816 Hòn Tre Hòn Tre Kiên Hải K. Giang
1817 Kiên Lương ấp Lò Bom Kiên Lương Hà Tiên K. Giang 10438 1017 1/1/78
1818 Mông Thọ Mông Thọ Châu Thành K. Giang 10512 1200 1/1/78
1819 Mỹ Lâm Mỹ Phước Hòn Đất K. Giang
1820 Phú Quốc Dương Đông Phú Quốc K. Giang 10358 1013 1/1/79
1821 Rạch Giá Thị xã Rạch Giá K. Giang 10504 1100 1/1/79
1822 Sóc Xoài Sóc Sơn Sóc Sơn Hòn Đất K. Giang 4/1/78
1823 Suối Sình ấp Suối Sình Cửa Dương Phú Quốc K. Giang 1/1/81
1824 Tân Hiệp Thạch Đông B Tân Hiệp K. Giang 1/1/78
1825 U Minh Thượng U Minh Thượng An Biên K. Giang 10508 9390 5/1/78
1826 Vĩnh Điều Đồn BP Vĩnh Điều Hà Tiên K. Giang 10440 1030 1/6/82
1827 Vĩnh Hòa Hưng Vĩnh Hòa Hưng Gò Quao K. Giang 10523 9450 1/1/81
1828 Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận K. Giang 10515 9300 1/1/78
1829 Vĩnh Tuy Vĩnh Tuy gò Quạo K. Giang 10521 9370 1/1/79
1830 Xẻo Rô Ngã Bảy TT Tây Yên An Biên K. Giang 10506 9520 2/1/78
1831 Ấp Nhà Mát Vĩnh Thành TX Bạc Liêu Bạc Liêu 4/1/78
1832 Bạc Liêu KT Phường 6 Tp Bạc Liêu Bạc Liêu 10543 9180 1/1/78
1833 Đồng Hải Long Hà Vĩnh Lợi Bạc Liêu 10545 9120 9/1/81
1834 Gành Hào TV Thị trấn Giá Rai Bạc Liêu 10525 9250 4/1/78
1835 Giá Rai BĐ Thị trấn Giá Rai Bạc Liêu 5/1/78
1836 Kinh Sáng An Phú Long Điền Tân Giá Rai Bạc Liêu
1837 Ngan Dừa Thị trấn Hồng Dân Bạc Liêu 10528 9340 11/1/79
1838 Ninh Quổi Ninh Quổi Hồng Dân Bạc Liêu 4/1/78
1839 Phước Long Hồng dân Phước Long Hồng Dân Bạc Liêu 10527 9260 1/1/78
1840 Phong Dân Phong Dân Hồng Dân Bạc Liêu 6/1/78
1841 Vĩnh Lợi Vĩnh Lợi Vĩnh Lợi Bạc Liêu
1842 Cái Keo Tân An Ngọc Hiển Cà Mau 5/1/78
1843 Cái Nước Thị trấn Cái Nước Cà Mau
1844 Cà Mau Phường 7 TP Cà Mau Cà Mau 10509 9110 1/1/78
1845 Đá Bạc Khánh Hưng U Minh Cà Mau 6/1/78
1846 Đầm Rơi BĐ Thị trấn Đầm Rơi Cà Mau 4/1/78
1847 Hòn Khoai Đảo Ngọc Hiển Cà Mau 10450 8260 1/8/82
1848 Khánh Lâm Khánh Lâm U Minh Cà Mau 8/1/78
1849 Năm Căn Thị trấn Ngọc Hiển Cà Mau 1/1/78
1850 Minân Phú Tân Cái Nước Cà Mau 10/1/79
1851 Sông Đốc BĐ Sảo Đôi TT Sông Đốc Trần Văn Thời Cà Mau 10532 9200 6/1/78
1852 Tân Âu Bồ Đề Tân Âu Cà Mau 8/1/78
1853 Thới Bình Thị trấn Thới Bình Cà Mau 1/1/78
1854 Trần Văn Thới TT Tr. V Thới Trần Văn Thời Cà Mau 10458 9030 7/1/81
1855 U Minh NT Khánh Hưng Trần Văn Thời Cà Mau 8/1/78
1856 U Minh UB Biên Nhị Thị trấn U Minh Cà Mau 10458 9250 1/7/82
1857 Xẻo Lá Viên An Đông Ngọc Hiển Cà Mau 1/1/78

Bảng B.3. Danh sách các trạm Thủy văn

TT Tên trạm Tên sông Huyện Tỉnh Kinh độ Vĩ Độ Năm bắt đầu Năm kết thúc
1 Bản Yên Nậm Na Sầm Mấm Điện Biên Điện Biên 1030200 211600 01/01/76
2 Him Lam Nậm Rốm Thanh Minh Điện Biên Điện Biên 1030100 212300 01/01/57 12/31/63
3 Lai Châu Đà Mường Lay Lai Châu Lai Châu 1031700 220400 01/01/57
4 Mường Tè Đà Mường Tè Mường Tè Lai Châu 1023700 222800 01/01/62
5 Nà Hừ Nậm Bum Bum Na Mường Tè Lai Châu 1025200 222200 01/01/68
6 Nà Tăm Nậm Mu Nà Tăm Phong Thổ Lai Châu 1033700 221600 01/01/67 12/31/72
7 Nậm Cản Nậm Cản Long Na Mường Lay Điện Biên 01/01/68 12/31/68
8 Nậm Củm Nậm Củm Mường Tè Mường Tè Lai Châu 01/01/64 12/31/67
9 Nậm Giàng (Pa Tần) Nậm Nà Chàm Na Mường Lay Điện Biên 1030900 221500 01/01/65
10 Nậm He Nậm He Mường Tùng Mường Lay Điện Biên 01/01/65 12/31/69
11 Nậm Mức Nậm Mức Pa há Mường Lay Điện Biên 1031700 215200 01/01/61
12 Nậm Pô Nậm Pô Mường Tong Mường Tè Lai Châu 1023512 220600 01/01/63 12/31/79
13 Nứa Ngam Nậm Ngam Nứa Ngam Điện Biên Điện Biên 1030700 211600 01/01/70 12/31/74
14 Pa Há Nậm Mạ Công Minh Sình Hồ Lai Châu 1032438 221338 01/01/62 12/31/81
15 Thác Bay (C.3) Nậm Rốm Nà Tần Điện Biên Điện Biên 1030300 212800 01/01/62 12/31/63
16 Bản Cuốn Nậm Cuốn Mường Chanh Mai Sơn Sơn La 1035108 211500 01/01/65 12/31/75
17 Bản Sằng Nậm Cuốn Sơn La 01/01/65 12/31/65
18 Chiềng Ngàm Nậm Muội Sơn La 01/01/66 12/31/66
19 Chò Lồng Nậm Pan Chiềng On Yên Châu Sơn La 1041325 212000 01/01/68 12/31/73
20 Nà Hạ Nậm Na Hát Lót Mai Sơn Sơn La 01/01/65 12/31/65
21 Nậm Công Nậm Công Huội Mốt Sông Mã Sơn La 1034200 210200 01/01/66 12/31/81
22 Nậm Chiến Nậm Chiến Ngọc Chiến Mường La Sơn La 1040900 213612 01/01/62 12/31/81
23 Nậm Ty Nậm Ty Chiềng Đen Sông Mã Sơn La 1033649 211033 01/01/61 12/31/74
24 Phiêng Hiềng Suối Sập Quang Minh Bắc Yên Sơn La 1042900 211239 01/01/61 12/31/76
25 Quỳnh Nhai Đà Tt Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai Sơn La 1033330 215026 01/01/62
26 Suối Tân Nam Tân Chiềng Khoa Mộc Châu Sơn La 1044710 205000 01/01/70 12/31/75
27 Tạ Bú Đà Tạ Bú Mường La Sơn La 1040312 212654 01/01/61
28 Tạ Khoa Đà Mường Khoa Yên Châu Sơn La 1042128 211228 01/01/65
29 Thác Mộc Nậm Bú Chiềng Hắc Mộc Châu Sơn La 1043352 205210 01/01/59 12/31/81
30 Thác Vai Nậm Bú Tạ Bú Mường La Sơn La 1040224 212600 01/01/60 12/31/80
31 Vạn Yên Đà Vạn Yên Phù Yên Sơn La 1044233 210406 01/01/59
32 Xã Là Xã Là Sông Mã Sơn La 1035518 205610 01/01/61
33 Bãi Sang Bãi Sang Phúc Sạn Mai Châu Hòa Bình 1050335 204524 01/01/60
34 Chợ Bờ 1 Đà Tt Chợ Bờ Đà Bắc Hòa Bình 1050951 204540 01/01/65 12/31/81
34.1 Chợ Bờ 2 Đà Tx Chợ Bờ Đà Bắc Hòa Bình 1050951 204540 01/01/65 12/31/81
35 Hưng Thi Bội Hưng Thi Lạc Thủy Hòa Bình 1054028 203058 01/21/62
36 Hòa Bình Đà Phố Đúng Tp Hòa Bình Hòa Bình 1051953 204917 01/01/56
37 Lâm Sơn (Kẹ Sơn) Bùi Lâm Sơn Lương Sơn Hòa Bình 1053017 205220 01/01/70
38 Vụ Bản Bởi Vụ Lâm Lạc Sơn Hòa Bình 1052756 202629 01/01/61 12/31/71
39 Bắc Mê Gâm Yên Phụ Vị Xuyên Hà Giang 1052200 224400 01/01/80
40 Bắc Giang Thị trấn Bắc Giang Hà Giang 1045223 222946 08/09/59
41 Chung Thịnh Chảy Chung Thịnh Hoàng Su Phì Hà Giang 1043207 2243 01/01/64 12/31/77
42 Đạo Đức (HG2) Đạo Đức Vị Xuyên Hà Giang 1054546 224645 01/01/72
43 Hương Sơn Con Hương Sơn Bắc Giang Hà Giang 1044500 222100 01/01/76
44 Hà Giang 1 P. Nguyễn Trãi TX Hà Giang Hà Giang 1045853 224942 01/01/59 12/31/71
45 Vĩnh Tuy Thị trấn Vĩnh Tuy Hà Giang 1045308 221600 01/01/66
46 Bản Củng Nậm Mu Tà Sa Than Uyên Lào Cai 1034856 214720 01/01/61
47 Bản Lầu Na Nhung Bản Lầu Mường Khương Lào Cai 1040300 223500 01/01/75 12/31/78
48 Bảo Hà Hồng Thị trấn Bảo Hà Lào Cai 1042107 221022 07/01/57
49 Bào Nhai Chảy Bảo Nhai Bắc Hà Lào Cai 01/01/73 12/31/75
50 Bảo Yên Chảy Lào Cai 1043500 221000 01/01/73
51 Cốc  Ly Chảy Cốc Ly Bắc Hà Lào Cai 1041200 213100 02/15/60 12/31/69
52 Cốc San Ngòi Đum Cốc San Bát Sát Lào Cai 1035700 222700 02/10/59 12/31/65
53 Khe Lếch Ngòi Nhù Sơn Thủy Vân Ban Lào Cai 1041635 220812 01/01/71
54 Lào Cai Hồng Tp Lào Cai Lào Cai 1035751 223014 01/01/56 12/31/78
55 Mường Mít Nậm Mít Mường Mít Than Uyên Lào Cai 1035040 220130 01/01/67 12/31/84
56 Ngòi Lao Ngòi Lao Chấn Thịnh Văn Chấn Lào Cai 1051200 213200 01/01/61 12/31/61
57 Sa Pa Ngòi Đum Sa Pa Sa Pa Lào Cai 1033156 222200 01/01/70 12/31/78
58 Tà Thàng Ngòi Bo Gia Phú Bảo Thắng Lào Cai 1040333 222500 01/01/60 12/31/75
59 Tống Cáng Ngòi Nhù Phù Nham Văn Chấn Lào Cai 1040200 212400 01/01/74 12/31/76
60 Vĩnh Yên Nghĩa Đô Vĩnh Yên Bảo Yên Lào Cai 1042811 222208 01/01/60
61 Xuân Tăng (LG.) Hồng Xuân Tăng TP Lào Cai Lào Cai 1040312 222530 01/01/80
62 Bản Điệp Ngòi Thia Phúc Sơn Văn Chấn Yên Bái 1042830 213140 01/01/65 12/31/76
63 Chấn Thịnh Ngòi Lao Chấn Thịnh Văn Chấn Yên Bái 1045135 212944 01/01/70 12/31/74
64 Kim Nọi Nậm Kim Kim Nọi Mù Cang Chải Yên Bái 1040450 215101 01/01/68 12/31/76
65 Lục Yên Chảy Thị trấn Lục Yên Yên Bái 1044200 220700 01/01/61 12/31/74
66 Mù Cang Chải Nậm Kim TT Mù Cang Chải Mù Cang Chải Yên Bái 1040500 215200 01/01/77
67 Nậm Đồng Ngòi Nùng Nghĩa An Văn Chấn Yên Bái 1042825 213455 01/01/70 12/31/76
68 Ngòi Hút Hút Đông An Văn Yên Yên Bái 1043300 215600 01/01/79
69 Ngòi Thia Ngòi Thia Yên Phú Trấn Yên Yên Bái 1043925 215025 01/01/61
70 Thác Bà Chảy Hán Đà Yên Bình Yên Bái 1050306 214448 06/21/58
71 Vĩnh Lạc Ngòi Biếc Vĩnh Lạc Lục Yên Yên Bái 01/01/74 12/31/74
72.1 Yên Bái 1 Hồng Minh Bảo Trấn Yên Yên Bái 1045300 214200 01/01/56 12/31/71
72.2 Yên Bái 2 Hồng Trấn Yên Yên Bái Yên Bái 1045300 214200 01/01/72
73 Chiêm Hóa 1 Gâm Vinh Quang Chiêm Hóa Tuyên Quang 1051631 220534 01/01/59 12/31/72
73.1 Chiêm Hóa 2 Gâm Vĩnh Lộc Chiêm Hóa T. Quang 10515 220500 01/01/73
74 Đát Ngòi Khế Phú Lâm Yên Sơn T. Quang 1050830 214528 01/01/65 12/31/78
75 Ghềnh Gà  Lô Tân Hồng Yên Sơn T. Quang 1051120 215140 01/01/66
76 Hàm Yên Thái Sơn Hàm Yên T. Quang 1050517 220314 01/01/58
77 Kiên Đài Đài Thi Kiên Đài Chiêm Hóa T. Quang 1052300 221000 01/01/73
78 Na Hang Gâm Vĩnh Yên Na Hang T. Quang 1052328 222140 01/01/62
79 Ngòi Sảo Ngòi Sảo Kim Ngọc Bắc Quang T. Quang 1045921 222753 01/01/61 12/31/77
80 Như Xuyên Như Xuyên Đồng Quy Sơn Dương T. Quang 1051812 213748 01/01/68 12/31/76
81 Ninh Kiệm Ngòi Bợ Minh Lương Hàm Yên T. Quang 1050730 220620 01/01/67 12/31/77
82 Sơn Dương Phó Đáy Thị trấn Sơn Dương T. Quang 1105240 214300 01/01/66 12/31/70
83 Thác Hốc Ngòi Quảng Tân An Chiêm Hóa T. Quang 1051347 221207 02/01/61 12/31/83
84 Tuyên Quang Thị xã Tx Tuyên Quang T. Quang 1051307 214920 01/01/56
85 Xuân Quang Ngòi Quảng Xuân Quang Chiêm Hóa T. Quang 01/01/80 12/31/83
86 Yên Lĩnh Ngòi Lĩnh Tân Hồng Yên Sơn T. Quang 1051630 215308 01/01/68 12/31/81
87 An Mã Hồ Ba Bể Nam Mẫu Chợ Rã Bắc Cạn 1053630 222630 01/01/61 12/31/77
88 Bản Cám Năng Nam Mẫu Chợ Rã Bắc Cạn 1053626 222656 01/01/61 12/31/76
89 Cầu Phả Cầu TX Bắc Cạn Bắc Cạn 1055000 220915 01/01/71 12/31/81
90 Chợ Mới Cầu T.t Chợ Mới Phú Lương Bắc Cạn 1054649 215240 01/01/61
91 Cửa Hồ (Ba Bể 1) Hồ Ba Bể Nam Mẫu Chợ Rã Bắc Cạn 1053550 222645 01/01/61 12/31/76
92 Đầu Đẳng (Ba Bể 2) Năng Nam Mẫu Chợ Rã Bắc Cạn 1053449 222708 01/01/56 12/31/76
93 Thác Riêng Cầu Xuất Hóa Bạch Thông Bắc Cạn 1055303 220514 01/01/59
94 Cầu Mai Cầu Mai Đoàn Kết Đồng Hỷ Thái Nguyên 1055500 214055 01/01/70
95 Chã Cầu Đồng Cao Phổ Yên T. Nguyên 1055415 212221 01/01/77
96 Đồng Be Đồng Be Phú Nhuận Phổ Yên T. Nguyên 1061400 212900 01/01/73 12/31/73
97 Gia Bẩy Cầu Hoàng Văn Thụ Thái Nguyên T. Nguyên 1055000 213544 01/01/60
98 Giang Tiên Đu Giang Tiên Phú Lương T. Nguyên 1054351 213948 01/01/62 12/31/76
99 Kim Đỉnh Tân Kim Phú Bình T. Nguyên 1055930 213000
1 Núi Cốc Công Phúc Trìu Đồng Hỷ T. Nguyên 01/01/66 12/31/69
101 Núi Hồng Công Minh Tiến Đại Từ T. Nguyên 1053200 214300 01/01/62 12/31/68
102 Tân Cương Công Tân Cương Đồng Hỷ T. Nguyên 1054445 213235 01/01/61 12/31/76
103 Thác Bởi Cầu Minh Lập Đồng Hỷ T. Nguyên 1054800 214219 01/01/60 12/31/96
104 Thác Huống Cầu Cần Gia Đồng Hỷ T. Nguyên 1055212 213422 01/01/61 12/31/83
105 Tráng Xá Rong T. Nguyên
106 Ấm Thượng Hồng Ấm Thượng Hạ Hòa Phú Thọ 01/01/73 12/31/73
107 Đoan Hùng Thọ Sơn Đoan Hùng Phú Thọ 1051112 213826 01/01/62 12/31/83
108 Lương Lỗ Hồng Lương Lỗ Thanh Ba Phú Thọ 1051232 212112 01/01/67 12/31/71
109 Phù Ninh Phú Mỹ Phù Ninh Phú Thọ 1051725 213048 06/01/56 12/31/73
110 Phú Thọ Hồng Tx Phú Thọ Phú Thọ 1051335 212356 01/01/56
111 Thanh Sơn Bứa Thực Yên Thanh Sơn Phú Thọ 1050925 211117 01/01/61
112 Việt Trì Việt Thắng T.P Việt Trì Phú Thọ 1052552 211742 01/01/56
113 Vụ Quang Vụ Quang Phù Ninh Phú Thọ 1051430 203530 01/01/72
114 Liễu Sơn D.C. Đồng Tình Tam Dương Vĩnh Phúc 01/01/62 12/31/62
114 Liễu Sơn T.C. Đồng Tình Tam Dương Vĩnh Phúc 01/01/62 12/31/62
115 Ngọc Thanh Thanh Lộc Ngọc Thanh Mê Linh Vĩnh Phúc 1054232 213208 01/01/67 12/31/81
116 Quảng Cư Phó Đáy Quảng Sơn Lập Thạch Vĩnh Phúc 1052930 213110 01/01/60
117 Xạ Hương Xạ Hương Minh Quang Bình Xuyên Vĩnh Phúc 01/01/64 12/31/66
118 Bản Co Bắc Vọng Triệu Ẩu Quảng Hòa Cao Bằng 1063435 223900 01/01/60 12/31/73
119 Bản Giốc Quay Sơn Đàm Thủy Trùng Khánh Cao Bằng 1064245 225146 01/01/59 12/31/78
120 Bảo Lạc Gâm T.t Bảo Lạc Bảo Lạc Cao Bằng 1054035 225727 01/01/60
121 Cao Bằng Bằng Giang Lê Trung Hòa An Cao Bằng 1061600 223900 01/01/61
122 Đức Long Bằng Giang Lê Trung Hòa An Cao Bằng 01/01/67 12/31/67
123 Đức Thông Đức Thông Thạch An Cao Bằng 1061530 223045 01/01/69
124 Nà Han Ni Eo Huy Giáp Bảo Lạc Cao Bằng 01/01/61 12/31/64
125 Nà Vường Vi Vọng Độc Lập Quảng Hòa Cao Bằng 1062911 224121 01/01/63 12/31/75
126 Pắc Bó Lê Nin Trương Hoa Hòa Quảng Cao Bằng 1060150 225740 01/01/67 12/31/72
127 Pắc Luông Hiến Lê Trung Hòa An Cao Bằng 1061342 223837 01/01/71
128 Phục Hòa Bằng Giang Phục Hòa Quảng Hòa Cao Bằng 1063025 223158 01/01/61 12/31/78
129 Suối Củn Củn Quảng Trung Hòa An Cao Bằng 1061550 224030 01/01/59 12/31/64
130 Tà Sa Nguyên Bình Minh Thắng Nguyên Bình Cao Bằng 1060200 223920 01/01/59 12/31/70
131 Bản Lải Kỳ Cùng Tú Đoạn Lộc Bình Lạng Sơn 1070000 214400 01/01/70 12/31/75
132 Bản Trại Kỳ Cùng Đại Đồng Tràng Định Lạng Sơn 1062942 221410 04/01/61 12/31/78
133 Bắc Khê Bắc Khê Chi Lăng Tràng Định Lạng Sơn 1062617 221643 01/01/70 12/31/74
134 Chi Lăng Thương T.t Chi Lăng Chi Lăng Lạng Sơn 1063210 213708 07/01/60
135 Hữu Lũng Trung Sơn Hà Hữu Lũng Lạng Sơn 1061958 213124 06/01/61
136 Lạng Sơn Kỳ Cùng Tx Lạng Sơn Lạng Sơn Lạng Sơn 1064514 215044 01/01/58
137 Vân Mịch Bắc Giang Hồng Phong Bình Gia Lạng Sơn 1062242 220603 01/01/60
138 Xuân Dương Tam Xuân Dương Lộc Bình Lạng Sơn 1065200 213600 01/01/70 12/31/76
139 Cầu Sơn 1 Thương Hương Sơn Lạng Giang Bắc Giang 1061902 212654 01/01/61
139 Cầu Sơn 2 Thương Hương Sơn Lạng Giang Bắc Giang 1061900 212650 06/01/60 12/31/74
140 Cầu Sơn D.C. Thương Hương Sơn Lạng Giang Bắc Giang 1061900 212650 01/01/61 12/31/74
140 Cầu Sơn T.C. Thương Hương Sơn Lạng Giang Bắc Giang 1061900 212650 01/01/61 12/31/74
141 Cẩm Đàn Cẩm Đàn Cẩm Đàn Sơn Động Bắc Giang 1064700 212044 07/01/61
142 Cấm Sơn Hóa Ninh Sơn Lục Ngạn Bắc Giang 01/01/63 12/31/65
143 Chũ Lục Nam Toàn Thắng Lục Nam Bắc Giang 1063600 212200 07/01/57
144 Đá Cổng Nớc Vàng Thanh Sơn Sơn Động Bắc Giang 1064549 211113 01/01/69
145 Lương Phú Bắc Giang 01/01/57 12/31/58
146 Làng Bài Suối Bài Thanh Sơn Sơn Động Bắc Giang 1064500 211300 01/01/69 12/31/75
148 Làng Gà Suối Linh thanh Luận Sơn Động Bắc Giang 1064700 211300 01/01/69 12/31/75
149 Làng Mường Tô Mậu Bắc Giang 01/01/61 12/31/61
150 Sông Sỏi Sông Sỏi Yên Thế Lục Ngạn Bắc Giang 01/01/72 12/31/73
151 Suối Mây Nước Lình Thanh Luân Sơn Động Bắc Giang 1064900 211200 01/01/69 12/31/83
152 Vực Ngà Nớc Vàng Thanh Sơn Sơn Động Bắc Giang 1064600 211200 01/01/68 12/31/75
153 Cầu Đuống Đuống Thượng Cát Thượng Thanh – GL Hà Nội 01/01/56 12/31/58
154 Bằng Cả Yên Lập Bằng Cả Hoành  Bồ Quảng Ninh 1065139 210507 01/01/61 12/31/75
155 Bình Liêu Tiên Yên Võ Ngại Bình Liêu Q. Ninh 1072256 212919 01/01/61
156 Ba Chẽ Ba Chẽ Đầm Đục Ba Chẽ Q. Ninh 1071613 211619 01/01/66 12/31/74
157 Dương Huy Diễn Vọng Dương Huy Hoành Bồ Q. Ninh 1071216 210307 01/01/61 12/31/74
158 Ka Long Ka Long Đoan Tình Móng Cái Q. Ninh 1075700 212600 01/01/63 12/31/69
159 Mang Rồng Yên Lập Minh Thành Yên Hưng Q. Ninh 1065300 210200 01/01/63 12/31/66
160 Phố Cũ Phố Cũ Yên Than Tiên Yên Q. Ninh 1072000 212200 01/01/66 12/31/69
161 Tài Chi Hà Cối Ma Te Man Quảng Hóa Q. Ninh 1074207 213023 01/01/71
162 Tín Coóng Vài Lai Tràng Vinh Móng Cái Q. Ninh 1074855 213358 01/01/66 12/31/80
163 Ba Thá Đáy Phúc Lâm Mỹ Đức Hà Nội 1054204 204826 01/01/62
167 Liên Trì Hồng Hà Nội 01/01/57 12/31/58
168 Sơn Tây Hồng Viên Sơn Tx Sơn Tây Hà Nội 1053021 210922 01/01/56
169 Suối Hai Hồ Suối 2 Tùng Thiện Quảng Oai Hà Nội 1052300 211000 01/01/76 01/01/76
170 Trung Hà Đà Thái Hà Bất Bạt Hà Nội 1052049 211430 01/16/56
171 Đồng Câu Đồng Câu Ngọc Thanh Kim Anh Hà Nội 01/01/63 12/31/63
172 Giang Cao Hồng Giang Cao Gia Lâm Hà Nội 01/01/56 12/31/58
173 Hà Nội Hồng Bồ Đề Gia Lâm Hà Nội 1055132 210153 01/01/56
174 Phú Cường Cà Lồ Phú Cường Sóc Sơn Hà Nội 1054415 211113 01/01/65 12/31/75
175 Thượng Cát Đuống Thượng Thanh Gia Lâm Hà Nội 1055223 210420 01/01/57
176 Bái Thượng 1 Chu Xuân Tân Thọ Xuân Thanh Hóa 1052222 195420 06/24/56 12/31/69
176 Bái Thượng 2 Chu Xuân Bái Thọ Xuân Thanh Hóa 1052222 195420 01/01/61
177 Cẩm Thủy Cẩm Sơn Cẩm Thủy Thanh Hóa 1052846 201237 06/15/56
178 Chòm Giăng Chu Xuân Liên Thường Xuân Thanh Hóa 1051100 195700 01/01/76
179 Chòm Mạc Cầu Chảy Đô Lương Ngọc Lạc Thanh Hóa 01/01/62 12/31/65
180 Cửa Đạt Chu Xuân Mỹ Thường Xuân Thanh Hóa 1061800 195300 01/01/76
181 Dân Ninh Hoàng Giang Dân Quyền Nông Cống Thanh Hóa 01/01/63 12/31/65
182 Hồi Xuân HồiXân Quan Hóa Thanh Hóa 1050539 202230 01/10/62
183 Hậu Hiền Chu Thiệu Tâm Thiệu Hóa Thanh Hóa 01/01/60 12/31/64
184 Kim Tân Bưởi Thành Kim Vĩnh Thạch Thanh Hóa 1054900 271800 01/01/76
185 Lang Chánh Âm Giao An Lang Chánh Thanh Hóa 1051500 283200 06/01/60
186 Lý Nhân Yên Phong Yên Định Thanh Hóa 1053539 212300 01/01/57
187 Mờng Lát Tam Trung Quan Hóa Thanh Hóa 1043440 203256 01/01/61
188 Nam Đông Luông Nam Đông Quan Hóa Thanh Hóa 01/01/66 12/31/66
189 Như Xuân Mực Vĩnh Hòa Như Xuân Thanh Hóa 01/01/73 12/31/76
190 Phong Mục Lèn Châu Lộc Hậu Lộc Thanh Hóa 01/01/61 12/31/65
191 Sông Lò Trung Thường Quan Hóa Thanh Hóa 1050200 201720 06/15/64 12/31/81
192 Sòi Bưởi Vĩnh Phú Vĩnh Lộc Thanh Hóa 1053745 224000 08/15/57 12/31/83
193 Thạch Lâm (T. Quảng) Bưởi Thạch Lâm Vĩnh Thạch Thanh Hóa 1053100 202100 01/01/64
194 Xuân Cao Hón Lù Xuân Cao Thường Xuân Thanh Hóa 1052300 195110 09/01/66
195 Xuân Khánh Chu Xuân Khánh Thọ Xuân Thanh Hóa 1053458 195511 01/01/63
196 Xuân Khao Khao Xuân Khao Thường Xuân Thanh Hóa 01/01/63 12/31/68
197 Xuân Thượng Lèn Thượng Ninh Thường Xuân Thanh Hóa 1052600 194344 01/01/68
198 Xuân Vinh Cầu Chảy Xuân Vinh Thọ Xuân Thanh Hóa 01/01/66 12/31/66
199 Bản Mồng Hiếu Yên Lập Quý Hợp Nghệ An 01/01/64 12/31/69
2 Bến Nghè Hoàng Mai Quỳnh Thắng Quỳnh Lưu Nghệ An 1053500 191700 01/01/72 12/31/78
201 Cầu Đất Con Hoành Sơn Anh Sơn Nghệ An 1045900 190200 01/01/62 12/31/64
202 Cốc N Khe Choang Châu Khê Con Cuông Nghệ An 1044556 190544 01/01/61 12/31/76
203 Con Cuông Cả Chi Khê Con Cuông Nghệ An 1045112 190400 01/10/57
204 Cửa Ông Hới Triều Thanh Mai Thanh Chương 01/01/69 12/31/69
205 Dừa Cả Hùng Sơn Anh Sơn Nghệ An 1050237 185917 01/01/59
206 Đô Lương 1 Cả Tràng Sơn Đô Lương Nghệ An 1051738 185441 01/01/56
206 Đô Lương 2 Cả Tràng Sơn Đô Lương Nghệ An 1051738 185441 01/01/61
207 Hòa Quân Trai Thanh Hương Thanh Chương Nghệ An 1051200 181400 01/01/75
208 Khe Lá Khe Thiềm Nghĩa Dũng Tân Kỳ Nghệ An 1051955 190626 01/01/69
209 Mường Hinh Chu Đồng Văn Quế Phong Nghệ An 1050730 195327 01/01/59 12/31/75
210 Mường Xén Nậm Mô Tà Ca Kỳ Sơn Nghệ An 1040747 192430 01/01/69
211 Nam Đàn Cả Thị trấn Nam Đàn Nghệ An 1052919 184200 01/01/60
212 Nghĩa Đàn Hiếu Tt Thái Hòa Nghĩa Đàn Nghệ An 1052518 191917 01/01/59 12/31/72
213 Nghĩa Khánh Hiếu Nghĩa Khánh Nghĩa Đàn Nghệ An 1052000 192600 01/01/72
214 Quỳ Châu Hiếu Châu Hội Quỳ Châu Nghệ An 1050841 193331 07/01/60
215 Tân Kỳ Hiếu Thị trấn Tân Kỳ Nghệ An 01/01/68 12/31/78
216 Thác Muối Giăng Hanh Lâm Thanh Chương Nghệ An 01/01/67 12/31/73
217 Thạch Giám (CR) Cả Thạch Giám Tương Dương Nghệ An 1042000 191700 01/01/59
218 Thanh Chung Giăng Thanh Chung Thanh Chương Nghệ An 1051500 184100 01/01/65 12/31/65
219 Thanh Hòa Giăng La Mạc Thanh Chương Nghệ An 01/01/69 12/31/69
220 Yên Thượng Cả Thanh Yên Thanh Chương Nghệ An 1052341 184141 01/01/68
221 Cẩm Trang Ngàn Sâu Đức Giang Đức Thọ Hà Tĩnh 01/01/57 12/31/58
222 Chúc A Ngàn Sâu Hương Liên Hương Khê Hà Tĩnh 1054300 180400 01/01/65 12/31/75
223 Chu Lễ Ngàn Sâu Hương Thủy Hương Khê Hà Tĩnh 1054300 181100 01/01/69
224 Hương Đại Ngàn Tơi Hương Đại Hương Khê Hà Tĩnh 1052900 182312 01/01/65 12/31/76
225 Hòa Duyệt Ngàn Sâu Đức Liên Đức Thọ Hà Tĩnh 1053556 182244 01/01/59
226 Kẻ Gỗ Rào Cái Cẩm Mỹ Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 1055507 181226 05/01/56 12/31/75
227 La Khê Ngàn Sâu Hương Trạch Hương Khê Hà Tĩnh 01/01/76
228 Sông Rác Rác Cẩm Lạc Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 1060500 181100 01/01/74 12/31/75
229 Sông Trí Trí Kỳ Hoa Kỳ Anh Hà Tĩnh 1061644 180216 01/01/61 12/31/69
230 Sơn Diệm Ngàn Phố Sơn Diệm Hương Sơn Hà Tĩnh 1052140 183027 01/01/61
231 Trại Trụ Tiêm Hương Phú Hương Khê Hà Tĩnh 1053452 181056 06/01/63 12/31/81
232 Cao Khê Rào Chéo T.t Quảng Ninh Quảng Ninh Quảng Bình 1063200 172620 01/01/75 12/31/79
233 Đồng Tâm Rào Nởy Thuận Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 1060100 175401 01/01/60
234 Kiến Giang Kiến Giang Hàm Nghi Lệ Thủy Q. Bình 1064500 170711 01/01/61
235 Lệ Thủy Kiến Giang Xuân Thủy Lệ Thủy Q. Bình 1064718 171307 01/01/64
236 Rào Nan Rào Nan Quảng Sơn Quảng Trạch Q. Bình 1061630 174320 01/01/62 12/31/69
237 Tám Lu Kiến Giang Trường Sơn Quảng Ninh Q. Bình 1062851 171532 01/01/60 12/31/76
238 Tân Lâm Rào Trổ Ngư Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 1061320 175400 01/01/70 12/31/79
239 Bến Thiêng Sa Lung Vĩnh Long Vĩnh Linh Quảng Trị 01/01/61 12/31/66
240 Gia Voòng Bến Hải Vĩnh Tường Bến Hải Quảng Trị 1065600 165600 01/01/77
241 Quất Xá Hiếu Cam Tuyến Bến Hải Quảng Trị 01/01/77 12/31/77
242 Bình Điền Hữu Trạch Hương Thọ Hương Điền Thừa Thiên Huế 01/01/77 12/31/77
243 Cổ Bi Bồ Phong Sơn Hương Điền T.T-Huế 01/01/77 12/31/77
244 Thượng Nhật Tả Trạch Thượng Nhật Phú Lộc T.T-Huế 1074100 160700 01/01/79
245 Ái Nghĩa Yên Đại Phước Đại Lộc Quảng Nam 1080700 155300 01/01/76
246 Giao Thủy Thu Bồn Duy Châu Duy Xuyên Q. Nam 1080800 155030 01/01/76
247 Hội Khách Vũ Gia Đại Sơn Đại Lộc Q. Nam 1074930 154900 01/01/75
248 Nông Sơn Thu Bồn Quế Phước Quế Sơn Q. Nam 1080200 154200 01/01/76
249 Sông Bùng Bùng Gia Nông Giằng Q. Nam 1074500 160500 01/01/76 12/31/76
250 Sơn Tân (Hiệp Đức) Thu Bồn Quế Tân Quế Sơn Q. Nam 1080224 153434 01/01/76
251 Thành Mỹ Cái La Nông Giằng Q. Nam 1075000 154600 01/01/76
252 An Chỉ Vệ Hành Phước Nghĩa Minh Quảng Ngãi 1084900 145900 01/01/76
253 Nghĩa Thắng Trà Khúc Nghĩa Thắng Tư Nghĩa Q. Ngãi 1084200 150800 01/01/76 12/31/76
254 Sông Vệ Vệ Nghĩa Phương Quảng Nghĩa Q. Ngãi 1085100 150400 01/01/78
255 Sơn Giang Trà Khúc Sơn Giang Sơn Hà Q. Ngãi 1083400 150200 01/01/77
256 Trà Khúc Trà Khúc Tịnh Ấn Sơn Tịnh Q. Ngãi 1084700 150800 01/01/77
257 An Hòa An Lão An Hòa Hòa An Bình Định 1085400 143400 01/01/81
258 Bình Tường Kôn Bình Tường Tây Sơn Bình Định 1085205 135605 01/01/76
259 Bồng Sơn Lại Giang Bồng Sơn Hoài Nhơn Bình Định 1090200 142500 01/01/76
260 Thanh Hòa (T. An) Kôn Nhơn Hòa An Nhơn Bình Định 1090700 135300
261 Vĩnh Sơn Kôn Vĩnh Sơn Vĩnh Thạnh Bình Định
262 Củng Sơn Ba Sơn Bình Tây Sơn Bình Định 1085900 130230 01/01/76
263 Diên An Cái Diên An Diên Khánh Phú Yên 1090540 121540 01/01/76
264 Hà Bằng Kỳ Lộ Xuân Sơn Xuân An Phú Yên 1090745 132140 01/01/76
265 Sông Hinh Hinh Sông Hinh Tây Sơn Phú Yên 1085800 125530 01/01/78
266 Đá Bàn Đá Bàn Ninh An Ninh Khánh Khánh Hòa 01/01/77 12/31/77
267 Đồng Trăng Cái Diên Thọ Diên Khánh K. Hòa 1092500 121655 01/01/77
268 Ninh Hòa Dinh Ninh Hiệp Ninh Hòa K. Hòa 1090800 123000 01/01/77
269 Tân Mỹ Cái Mỹ Sơn Ninh Sơn Ninh Thuận 1084929 114200 01/01/78
270 Sông Lũy Lũy Sông Lũy Bắc Bình Bình Thuận 1082043 111143 01/01/78
271 Tà Pao La Ngà Đoàn Kết Đức Linh B. Thuận 1074320 110740 01/01/76
272 Đák Tô Đák Tơ Kan Thị trấn Đák Tô Kon Tum 1075000 143900 01/01/77
273 Đắc Mốt Pô Cô Tân Cảnh Đák Tô Kon Tum
274 Kon Plong Đắk Bla Kon Plong Kon Tum 01/01/03
275 Kon Tum 1 Đắk Bla Tx Kon Tum Kon Tum Kon Tum 1080100 143000 01/01/77
276 Trung Nghĩa Krông Pô Kô Krông Pô Cô Tx Kon Tum Kon Tum 1075230 142230 01/01/78
277 An Khê Ba Thị trấn An Khê Gia Lai 1084000 135700 01/01/77
278 Ayunpa Ba Phú Hòa Ayunpa Gia Lai 1082700 132400 01/01/77
279 Pơ Mơ Rê Ayun H Ra Mang Giang Gia Lai 1082100 140200 01/01/77
280 Bản Đôn Sê Rê Pốc Krông Ana Easup Đắc Lắc 1074700 125100 01/01/77
281 Cầu 14 Ea Krông C Jút Tp Buôn Mê Thuột Đắc Lắc 1075600 123700 01/01/77
282 Đák Nông Đák Nông Quang Thanh Đák Nông Đák Nông 1074130 125930 01/01/79
283 EA HLeo Ea Hleo EA HLeo EA HLeo Đắc Lắc 1080500 130400 01/01/89
284 Giang Sơn Krông Ana Hòa Hiệp Krông Pách Đắc Lắc 1082100 123000 01/01/77
285 Krông Buk Krông Buk Krông Buk Krông Pách Đắc Lắc 1082300 124600 01/01/77
286 Quảng Xuyên Krông Knô Quảng Phú Đak Nông Đắc Lắc 1075900 121750 06/01/78
287 Đà Lạt H. X. Hương Đà Lạt Lâm Đồng 1083740 115200 01/01/80
288 Đại Đờn Đa Dung Đại Đờn Đức Trọng Lâm Đồng 1081225 115117 01/01/78
289 Đại Nga La Ngà Lộc An Bảo Lộc Lâm Đồng 1075224 113200 01/01/77
290 Đại Ninh (Thác Can) Đa Nhim Phú Lộc Đức Trọng Lâm Đồng 1081834 113957 01/01/85
290 Thác Cạn Đa Nhim Ninh Gia Di Linh Lâm Đồng 1081930 113845 01/01/77 12/31/82
291 Định Văn Đa Dung Định Văn Đức Trọng Lâm Đồng 1081413 114830 01/01/81
292 Hồ Xuân Hương Cẩm Ly Đà Lạt Lâm Đồng 1082700 115100 01/01/79 12/31/82
293 Thanh Bình Cẩm Ly Bình Thạnh Đức Trọng Lâm Đồng 1081730 114630 01/01/77
294 Phú Hiệp La Ngà Đồng Nai 1072800 110900
295 Tà Lài Đồng Nai Phú Lạp Tân Phú Đồng Nai 1072215 112235 01/01/78
296 Trị An Đồng Nai Cây Gạo Thống Nhất Đồng Nai 1072630 112620 01/01/78
297 Phước Hòa Phước Hòa Tân Uyên Bình Phước 1064617 111445 01/01/76
298 Phước Long Sơn Giang Phước Long Bình Phước 1065912 115243 01/01/77
299 Cần Đăng Bến Đá Thạch Tây Tân Biên Tây Ninh 1060000 113200 01/01/77
300 Lộc Ninh Sanh Đôi Lộc Ninh Dg.M.Châu Tây Ninh 1061620 112525 01/01/77
301 Sông Ray Ray Hòa Bình Xuyên Mộc Vũng Tàu – Côn Đảo 1072215 103837 01/01/78 12/31/83

Bảng  B.4: Danh Sách các trạm thủy văn vùng triều

(dùng để lấy lượng mưa của trạm)

TT Tên trạm Tên sông Huyện Tỉnh Kinh độ Vĩ Độ Năm bắt đầu Năm kết thúc
1 Hiền Lương Cầu Bắc Giang 01/01/59 12/31/71
2 Lục Nam 1 Lục Nam T.t Lục Nam Lục Nam Bắc Giang 1062404 211756 01/01/61 06/18/74
2.1 Lục Nam 2 Lục Nam Tiên Hưng Lục Nam Bắc Giang 1062404 211756 06/18/74
3 Phủ Lư Thương Thương Thọ Xương Tp Bắc Giang Bắc Giang 1061052 211728 01/01/59
4 Thắng Cương Cầu Quang Trung Yên Dũng Bắc Giang 1061253 210920 01/01/59 12/31/71
5 Bến Hồ Đuống Tân Chi Tiên Sơn Bắc Ninh 1060456 210416 01/01/59
6 Châu Cầu Đuống Châu Phong Quế Võ Bắc Ninh 1061530 210650 01/01/60 12/31/70
7 Đáp Cầu 1 Cầu T.t Đáp Cầu TP Bắc Ninh Bắc Ninh 1060452 211226 01/01/59 12/31/67
7.1 Đáp Cầu 2 Cầu T.t Đáp Cầu Tp Bắc Ninh Bắc Ninh 1060452 211226 01/01/67 12/31/70
7.2 Đáp Cầu 3 Cầu Vụ Ninh Bắc Ninh Bắc Ninh 1060452 211226 01/01/71
9 Ph. Lộc Phương Cầu Tam Giang Yên Phong Bắc Ninh 1055549 211428 01/01/60
10 Bình Khê Tràng Bảng Bình Khê Đông Triều Quảng Ninh 1063440 210550 01/01/63 12/31/69
11 Bến Triều Kinh Thầy Hồng Phong Đông Triều Q. Ninh 1062942 210330 01/01/62
12 Đồn Sơn Đá Bạch Yên Đức Tx Đông Triều Q. Ninh 1063632 212600 01/01/59
13 Đò Chanh Chanh Nam Hoa Yên Hưng Q. Ninh 1064830 205530 01/01/63 12/31/69
14 Hà Nam Nan Liễu Vi Yên Hưng Q. Ninh 1064800 205259 01/01/63 12/31/76
15 Mũi Chùa Tiên Yên Tiên Lãng Tiên Yên Q. Ninh 1072653 211710 01/01/63 12/31/75
16 Mũi Ngọc Ka Long Bình Ngọc Móng Cái Q. Ninh 1075800 212600 01/01/64 12/31/69
18 Yên Lập Yên Lập Minh Thanh Yên Hưng Q. Ninh 1065300 200000 01/01/63 12/31/67
20 Cao Kênh Kinh Thầy Hợp Thành Thủy Nguyên Hải Phòng 1063553 205610 01/01/61
22 Cầu Ngự Kinh Thầy Bến Bính Hải Phòng 01/01/63 12/31/65
23 Cầu Rào Lạch Tray Cầu Rào An Hải Hải Phòng 01/01/63 12/31/63
24 Cống Rỗ Thái Bình Tiên Tiến Tiên Lãng Hải Phòng 1063056 204518 01/01/59
25 Chanh Chữ Luộc Thắng Thủy Vĩnh Bảo Hải Phòng 1062430 204403 01/01/63
26 Chợ Giá Giá Kinh Giang Thủy Nguyên Hải Phòng 1063940 205730 06/01/57 12/31/64
27 Cửa Cấm Kinh Thầy Hùng Vương An Hải Hải Phòng 1063746 205248 01/01/61
30 Do Nghi Bạch Đằng Tam Hưng Thủy Nguyên Hải Phòng 1064600 205600
31 Đông Xuyên Thái Bình Đoàn Lập Tiên Lãng Hải Phòng 1063343 204053 01/01/60
32 Kinh Khê (Q. Phục) Văn Cư Tiên Tiến Tiên Lãng Hải Phòng 1063230 204526 01/01/59
33 Kiến An Lạch Tray Bắc Sơn Tx Kiến An Hải Phòng 1063718 204906 04/15/09
34 Sông Mới Mới Tiên Tiến Tiên Lãng Hải Phòng 1063140 204547 03/01/68
35 Trung Trang Văn Cư Quang Hưng An Thủy Hải Phòng 1062925 205014 01/01/60
36 An Bài Kinh Thầy An Lạc Chí Linh Hải Dương 1062518 210340 05/01/59 12/01/83
37 An Phụ Kinh Môn An Phụ Kinh Môn H. Dương 1063020 205900 01/01/60
38 Bá Nha Gùa Hợp Đức Thanh Hà H. Dương 1062715 209999 01/01/62
39 Ba Kèo Kinh Thầy H. Dương 01/01/63 12/31/63
40 Bến Bình Kinh Thầy Đồng Lạc Chí Linh H. Dương 1062140 210310 01/01/68
41 Cát Khê Thái Bình Hiệp Cát Nam Thanh H. Dương 1061746 210249 01/01/61
42 Đò Mía Mía Vĩnh Lập Thanh Hà H. Dương 06/04/65 12/31/65
43 Lai Vu 1 Rạng Lai Vu Kinh Môn H. Dương 1062400 205840 01/01/59
43.1 Lai Vu 2 Rạng Lai Vu Kim Thanh H. Dương 1062400 205840 06/01/66 08/31/72
44 Linh Xá Kinh Thầy Nam Hưng Nam Sách H. Dương 1061920 210430 01/01/60 12/31/68
45 Ngọc Điểm Thái Bình Trường Thanh Nam Thanh H. Dương 1062646 205057 07/01/59 12/31/81
46 Phả Lại Thái Bình Cổ Thanh Chí Linh H. Dương 1061735 210655 01/01/55
46.1 Phả Lại 2 Thái Bình Cổ Thanh Chí Linh H. Dương 1061735 210655 01/01/63 12/31/69
47 Phú Lương 1 Thái Bình Ngọc Châu Tx Hải Dương H. Dương 1062020 205723 07/05/59
47.1 Phú Lương 2 Thái Bình Ngọc Châu Tp Hải Dương H. Dương 1062020 222223 11/23/65 08/31/74
48 Quảng Đạt Rạng Ngũ Phúc Kim Thanh (K. m) H. Dương 1062822 205700 06/01/62
49 Quý Cao (An Thổ) Luộc Nguyên Giáp Tứ Kỳ H. Dương 1062907 204513 01/01/59 12/31/83
50 Bảo Châu Hồng Quảng Châu Tiên Lữ Hưng Yên 1060336 203715 01/01/61 12/31/73
51 Hưng Yên Hồng Lê Hồng Phong Tx Hưng Yên Hưng Yên 1060336 203715 01/01/56
52 Như Trác Hồng Hà Nam 01/01/60 12/31/61
53 Phủ Lý 1 Đáy Tt Phủ Lý Kim Thanh Hà Nam 1055409 203045 01/01/59
53.1 Phủ Lý 2 Đáy Thanh Tuyền Thanh Liêm Hà Nam 1055409 203045 01/01/67 12/31/74
54 Thanh Nghị Đáy Thanh Nghị Thanh Liêm Hà Nam 05/01/61 12/31/62
55 Bái Trạch Đào Nam An Nam Ninh Nam Định 1060902 202228 01/01/60
56 Độc Bộ Đáy Yên Nhân Ớ Yên Nam Định 1060514 201520 01/01/59
57 Hành Thiện Ninh Cơ Xuân Khu Xuân Trường Nam Định 1061900 202040 01/01/58 12/31/64
58.1 Liễu Đề 1 Ninh Cơ Nghĩa Hiệp Nghĩa Hưng Nam Định 1061200 201250 01/01/58 12/31/65
58.2 Liễu Đề 2 Ninh Cơ Trực Mỹ Nam Ninh Nam Định 1061200 201250 01/01/65
59 Nam Định Đào P.Nguyễn Trãi T.p Nam Định Nam Định 1061047 202541 01/01/59
60 Phú Hào Hồng Nam Điền Nam Ninh Nam Định 1061453 202434 01/01/61
61 Phú Lễ Ninh Cơ Hải Châu Hải Hậu Nam Định 1061214 233300 01/01/58
62 Rạng Đông
63 Trực Phương Ninh Cơ Trực Phương Nam Ninh Nam Định 1061828 201908 01/01/64
64 Ba Lạt Hồng Nam Hồng Tiền Hải Thái Bình 1063100 201903 01/01/60
65 Bến Hiệp Luộc Quỳnh Giao Quỳnh Lôi Thái Bình 01/01/66 12/31/67
66 Cống Hệ Hóa Thụy Ninh Thụy Anh Thái Bình 1062827 203554 01/01/58 12/31/70
67 Định Cư Trà Lý Đông Trà Tiền Hải Thái Bình 1063207 202720 01/01/60
68 Ngô Xá Hồng Nguyên Xá Vũ Thư Thái Bình 1061650 202404 01/01/58 12/31/81
69 Nhâm Lang Luộc Tiên Tiến Hưng Hà Thái Bình 1061249 203830 01/01/58 12/31/88
70 Nhật Tảo Hồng Tiến Đức Hưng Hà Thái Bình 1060600 203500 01/01/82
71 Phú Nha Hồng Hồng Phong Hưng Hà Thái Bình 1061028 203130 01/01/59
72 Quyết Chiến 1 Trà Lý Bạch Đằng Đông Hưng Thái Bình 1061256 203045 01/01/60
73 Quyết Chiến 2 Trà Lý Xuân Hòa Vũ Thư Thái Bình 1061256 203045 08/01/62 05/31/72
74 Tân Đệ Hồng Tân Lập Thư Trì Thái Bình 04/01/57 10/31/61
75 Tân Lang Đáy Thái Bình 01/01/62 12/31/62
76 Tảo Xuân Hồng Trần Phú Hưng Hà Thái Bình 1060750 203650 01/01/59 12/31/83
77 Thái Bình Trà Lý Tp Thái Bình Thái Bình 1062030 202720 01/01/60
78 Trà Linh Diêm Hộ Thụy Liên Thụy Anh Thái Bình 1062100 203330 01/01/59 12/31/70
79.1 Triều Dương 1 Luộc Tân Lễ Hưng Hà Thái Bình 1060730 203900 01/01/60
79.2 Triều Dương 2 Luộc Tân Lễ Hưng Nhân Thái Bình 1060730 203900 01/01/67 12/31/69
80 Vân Am Hóa Thái Bình 01/01/66 12/31/66
81 Vân Cù Hóa Thụy Ninh Thài Thụy Thái Bình 1062827 203554 01/01/71 12/31/83
82 Vũ Thuận Hồng Vũ Thuận Vũ Thư Thái Bình 1061940 202253 01/01/58
83 Bến Đế Bôi Gia Phú Gia Viễn Ninh Bình 1054754 202121 01/01/57
84 Gián Khẩu 1 Hoàng Long Gia Trấn Hoàng Long Ninh Bình 1055513 201927 01/01/58
85 Gián Khẩu 2 Hoàng Long Gia Trấn Gia Viễn Ninh Bình 1055513 201927 01/01/65 12/31/80
86 Như Tân Đáy Kim Tân Kim Sơn Ninh Bình 1060603 204100 01/01/58
87 Nho Quan 1 Lạng Hoàng Long Hà Nam Ninh Bình 1054535 201913 01/01/59 12/31/81
88 Nho Quan 2 Lạng Lạng Phong Nho Quan Ninh Bình 1054535 201913 01/01/65 12/31/74
89 Ninh Bình 1 Đáy P. Đinh Tiên Hoàng Tp Ninh Bình Ninh Bình 1055839 201645 01/01/58 12/31/66
90 Ninh Bình 2 Đáy Ninh Khang Hoa Lư Ninh Bình 1055839 201645 01/01/67
91 Cầu Cừ Hoạt Hà Yên Hà Trung Thanh Hóa 01/01/64 12/31/64
92 Chuối Yên Minh Thọ Nông Cống T. Hóa 1053900 193900 01/01/76
93 Cụ Thôn Lèn Hà Phú Trung Sơn T. Hóa 1055333 195853 01/01/64
94 Cửa Hới Quảng Hưng Quảng Xương T. Hóa 06/18/62 12/31/64
95 Du Xuyên Lạch Bạng Hải Thanh Tĩnh Gia T. Hóa 1054615 192425 01/01/59 12/31/66
96 Giàng Thiệu Khánh Thiệu Hóa T. Hóa 1054532 195233 01/01/59
97 Hoàng Tân Hoàng Tân Hoằng Hóa T. Hóa 1055108 194625 01/01/65
98 Lạch Sung Lèn Đa Lộc Hậu Lộc T. Hóa 1055850 195755 01/01/65
99 Lèn Lèn Hà Ngọc Trung Sơn T. Hóa 1055020 195850 01/01/76
1 Ngọc Trà Yên Quảng Trung Quảng Xương T. Hóa 1054628 193623 01/01/62
101 Tứ Thôn Tống Nga Vinh Nga Sơn T. Hóa 1055417 220500 01/01/64 12/31/83
102 Vạn Thắng Lạch Bạng Xuân Lâm Tĩnh Gia T. Hóa 1054615 192455 01/01/67 12/31/77
103 Bến Thủy Cả Khu phố 5 T.P Vinh Nghệ An 1054140 183830 01/01/60 12/31/75
104.1 Cầu Cấm 1 Cấm Nghi Thuận Nghi Lộc Nghệ An 1053847 185040 01/01/65 12/31/74
104.2 Cầu Cấm 2 Cấm Nghi Yên Nghi Lộc Nghệ An 1053847 185040 08/01/66 12/31/74
105 Chợ Tràng Cả Hưng Phú Hưng Nguyên Nghệ An 1053805 183446 01/01/61
106.1 Cửa Hội 1 Cả Nghi Hải Nghi Lộc Nghệ An 1054355 184504 01/01/59 12/31/65
106.2 Cửa Hội 2 Cả Nghi Hải Nghi Lộc Nghệ An 1054355 184504 01/01/65
107 Đò Đao Bùng Diễn Hạnh Diễn Châu Nghệ An 1053400 185848 01/01/60 12/31/80
108 Lạch Thơi Thái Quỳnh Hải Quỳnh Lưu Nghệ An 1054500 190610 01/01/65 12/31/75
109 Lạch Vạn Bùng Nghệ An 01/01/67 12/31/67
110.1 Cẩm Nhượng 1 Cửa Nhượng Cẩm Nhượng Cẩm Xuyên Hà Tĩnh 1060614 181545 01/01/62
110.2 Cẩm Nhượng 2 Cửa Nhượng Cẩm Long Cẩm Xuyến Hà Tĩnh 1060614 181545 01/01/67 12/31/73
111 Đò Điệm Nghèn Thạch Sơn Thạch Hà Hà Tĩnh 1055300 182400 01/01/72
112.1 Hộ Độ 1 Nghèn Thạch Hạ Thạch Hà Hà Tĩnh 1055320 182346 01/01/62 12/31/71
112.2 Hộ Độ 2 Rào Cái Thạch Đỉnh Thạch Hà Hà Tĩnh 1055320 182346 01/01/65 12/31/66
113.1 Linh Cảm 1 La Đức Sơn Đức Thọ Hà Tĩnh 1053346 183221 01/01/59 07/31/65
113.2 Linh Cảm 2 La Châu Phong Đức Thọ Hà Tĩnh 1053346 183221 01/01/66
114 Thạch Đồng Rào Cái Thạch Đồng Thạch Hà Hà Tĩnh 1055500 182300 01/01/72
115 Thạch Đỉnh Nghèn Thạch Đỉnh Thạch Hà Hà Tĩnh 1055600 182500 01/01/72 12/31/75
116 Thạch Hưng Rào Cái Thạch Đỉnh Thạch Hà Hà Tĩnh 1055500 182100 01/01/61 12/31/71
117 Trung Lương La Trung Lương Đức Thọ Hà Tĩnh 1053935 183330 01/01/60
118 Cổ Giang Côn Hưng Trạch Bố Trạch Quảng Bình 1062100 173700 01/01/63 12/31/69
119 Đồng Hới Nhật Lệ Đồng Phú Đồng Hới Q. Bình 1063800 172600 01/01/60
120 Lương Yến Nhật Lệ Lương Ninh Quảng Ninh Q. Bình 1063800 172550 01/01/66 12/31/73
121.1 Lạc Sơn Gianh Châu Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 1061100 174848 01/01/61 12/31/65
121.2 Mai Hóa Gianh Mai Hóa Tuyên Hóa Q. Bình 1061100 174848 01/01/65
122 Phú Trịch Gianh Quảng Lộc Quảng Trạch Q. Bình 1062400 174500 01/01/61 12/31/69
123 Phú Vinh Kiến Giang Duy Ninh Lệ Ninh Q. Bình 1063915 172100 01/01/70 12/31/79
124 Quán Hầu Nhật Lệ Lương Ninh Quảng Ninh Q. Bình 01/01/60 12/31/62
125.1 Tân Mỹ (Thanh Khê 1) Gianh Quảng Phúc Quảng Trạch Q. Bình 1062845 174200 01/01/60
125.2 Thanh Khê 2 Gianh Hà Trạch Bố Trạch Q. Bình 1062628 174218 01/01/66 12/31/72
126 Xuân Ninh Đại Giang Hiền Vinh Quảng Ninh Q. Bình 1063640 171840 01/01/64 12/31/69
127 Bến Tắt Bến Hải Vĩnh Sơn Vĩnh Linh Quảng Trị 11/01/60 12/31/62
128 Cửa Việt Cửa Việt Gio Việt Bến Hải Quảng Trị 1071000 165300 01/01/76
129 Đông Hà Hiếu Tiểu Khu 3 Đông Hà Quảng Trị 1070500 164900 01/01/76
130 Hải Cụ Bến Hải Vĩnh Sơn Vĩnh Linh Quảng Trị 01/01/63 12/31/63
131 Hiền Lương Bến Hải Vĩnh Thành Bến Hải Quảng Trị 1070300 170000 01/01/60 12/31/83
132.1 Thạch Hãn 1 Thạch Hãn Hải Trí Triệu Hải Quảng Trị 1071100 164500 01/01/76 12/31/78
132.2 Thạch Hãn 2 Thạch Hãn Hải Trí Triệu Hải Quảng Trị 1071100 164500 01/01/78
133 Huế Hương Xuân Long T.P Huế Thừa Thiên Huế 1073300 162700 01/01/76
134 Phú Lộc Bồ Hương Phú Hương Điền Th.Th. Huế 1072800 163200 01/01/76
135 Cẩm Lệ Túy Loan Hòa Thọ Hòa Vang Đà Nẵng 1081234 163200 01/01/76
136 Sông Hàn Hàn Quận 1 Đà Nẵng 1081400 160500 01/01/76 12/31/77
137 Câu Lâu Thu Bồn Duy An Duy Xuyên Quảng Nam 1081700 155143 01/01/76
138 Hội An Thu Bồn Sơn Phong Tp Hội An Q. Nam 1082000 155200 01/01/76
139 Tam Kỳ Tam Kỳ P. An Phú Tp Tam Kỳ Q. Nam 1083100 154000 01/01/77 12/31/79
140 Vĩnh Điện Vĩnh Điện Điện Minh Điện Bàn Q. Nam 1081500 155330 01/01/77
142 Châu Ổ Trà Bồng Bình Trung Bình Sơn Quảng Ngãi 1084600 151800 01/01/77
143 Quy Nhơn Vịnh Quy Nhơn Nhơn Hải Quy Nhơn Bình Định 1091300 134500 01/01/76
144 Tuy Hòa (Phú Lâm) Đà Rằng Phú Lâm Tuy Hòa Phú Yên 1091925 130410 01/01/76
147 Phan Thiết Mường Mán Tx Phan Thiết Phan Thiết Bình Thuận 1080645 105524 01/01/78 12/31/84
148 Biên Hòa Đồng Nai Quyết Thắng Biên Hòa Đồng Nai 1064930 105625 01/01/77
149 Tân Định Đồng Nai Tân Định Vĩnh Cửu Đồng Nai 1065500 110200 01/01/77
150.1 Dầu Tiếng 1 Sài Gòn Định Thành Bến Cát Bình Phước 1062048 111851 01/01/77 04/30/80
150.2 Dầu Tiếng 2 Sài Gòn Định Thành Bến Cát B. Phước 1062101 111617 01/01/80
151 Gò Dầu Hạ Vàm Cỏ Đông Khu phố 3 Tt Gò Dầu Hạ Bình Dương 1061600 110430 01/01/77
152 Thủ Dầu Một Sài Gòn Thị xã Thủ Dầu Một Tây Ninh 1063911 183900 01/01/77
153 Nhà Bè Nhà Bè Phú Xuân Nhà Bè Tp Hồ Chí Minh 1064600 104030 01/01/77
154 Phú An Sài Gòn Phường 22 Bình Thạnh Tp HCM 1064300 101700 01/01/77
155 Bến Lức Vàm cỏ Đông Thị trấn Bến Lức Long An 1062830 103800 01/01/77
156 Kiên Bình Kênh 12 Kiên Bình Mộc Hóa Long An 1060222 103619 01/01/83 12/31/90
157 Mộc Hóa Vmà Cỏ Tây T.t Mộc Hóa Mộc Hóa Long An 1055600 104650 01/01/77
158 Tân An Vàm Cỏ Tây Thị xã Tân An Long An 1062500 103220 01/01/77
159 Tuyên Nhơn Vàm Cỏ Tây Thụy Đông Tân Thanh Long An 1061140 103930 01/01/81
160 Cai Lậy K. Ba Rai Thị trấn Cai Lậy Tiền Giang 1060300 102500 01/01/79
161 Hòa Bình Cửa Tiểu Long Hưu Gò Công T. Giang 1063530 101730 01/01/79
162 Long Định Kênh Xáng Long Định Châu Thành T. Giang 1061540 102350 01/01/81
163 Mỹ Tho Tiền Thị xã Mỹ Tho T. Giang 1062200 102100 01/01/78
164 Vàm Kinh Cửa Tiểu Tân Thanh Gò Công T. Giang 1064500 101600 01/01/78
165 Cao Lãnh Tiền Giang Tân Thuận Cao Lãnh Đồng Tháp 1053840 102440 01/01/78
166 Hưng Thạnh Phước Xuyên Hưng Thạnh Cao Lãnh Đồng Tháp 1054640 103940 01/01/81
167 An Thuận (Tân Thủy) Hàm Luông An Hòa Tây Ba Tri Bến Tre 1063600 95900 01/01/80
168 Bình Đại Cửa Đại Bình Thắng Bình Đại Bến Tre 1064220 101208 01/01/81
169 Bến Trại Cổ Chiên An Thuận Thạnh Phú Bến Tre 1063116 95304 01/01/81
170 Chợ Lách Hàm Luông Sơn Định Chợ Lách Bến Tre 1060730 101640 01/01/77
171 Mỹ Hóa (Bến Tre) Hàm Luông Thị xã Bến Tre Bến Tre 1062040 101320 01/01/81
172.1 Mỹ  Thuận 1 Tiền Tân Hòa Bắc Tx Vĩnh Long Vĩnh Long 1055440 101620 01/01/77
172.2 Mỹ  Thuận 2 Tiền Tân Hòa Bắc Tx Vĩnh Long Vĩnh Long 1055400 101600 01/01/78
173 Trà Vinh Cổ Chiên Long Đức Tx Trà Vinh Trà Vinh 1062100 95840 01/01/77
174 Châu Đốc Hậu TT Châu Đốc Châu Đốc An Giang 1050730 104220 01/01/77
175 Chợ Mới Rồng Trương TT Chợ Mới Chợ Mới An Giang 1052430 103300 01/01/77
176 Long Xuyên Hậu Mỹ Bình Long Xuyên An Giang 1052700 102240 01/01/77
177 Tân Châu Tiền Tân Châu Châu Phú An Giang 1055100 105000 01/01/77
178 Tri Tôn Kinh Xáng Tả Đảnh Tri Tôn An Giang 1050303 162600 01/01/90 12/31/93
179 Vàm Nao Vàm Nao Phù Mỹ Phù Tân An Giang 1052124 103430 01/01/81
180 Xuân Tô Vĩnh Tế Xuân Tô Tịnh Biên An Giang 1045620 103616 01/01/90
181 Cần Thơ Hậu P. Cái Khế Cần Thơ 1054730 120000 01/01/77
182 Phụng Hiệp K Cái Con Thị trấn Phụng Hiệp Cần Thơ 1055000 94850 01/01/77
183 Vị Thanh Kênh xã No Vị Thanh Long Mỹ Cần Thơ 1052700 94600 01/01/80
184 Đại Ngải Hậu Đại Ngải Long Phú Sóc Trăng 1060200 94730 01/01/77
185 Mỹ Thanh Mỹ Thanh Trung Bình Long Phú Sóc Trăng 1061000 92500 01/01/81
186 Rạch Giá Kiên T.x Rạch Giá Rạch Giá Kiên Giang 1050515 104000 01/01/78 12/31/81
187 Tân Hiệp Cái Sắn Thị trấn Tân Hiệp K. Giang 1051710 165000 01/01/81
188 Xẻo Rô Cái Lớn Tây Yên An Biên K. Giang 1050640 95200 01/01/81
189 Gành Hảo Gành Hảo TT Gành Hảo Giá Lai Bạc Liêu 1052530 90200 01/01/78
190 Cà Mau Ghềnh Hào Phường 7 Cà Mau Cà Mau 1050900 91000 01/01/78
191 Năm Căn Cửa Lớn Tt Năm Căn Năm Căn Cà Mau 1050100 84550 01/01/81
192 Phước Long K Phụng Hiệp Phước Long Hồng Dân Cà Mau 1052740 92600 01/01/81
193 Sông Đốc Ông Đốc TT Sông Đốc Tr. Văn Thời Cà Mau 1044959 90228 01/01/96

 

PHỤ LỤC C: CÁC BÀI TOÁN VỀ CẦU NHỎ

Bài toán 1: Số liệu đã biết (đầu vào): Lưu lượng QP%: loại mố trụ (cho hệ số m); độ dốc dòng chảy i0, chiều sâu dòng chảy tự nhiện h0 (hay hh); độ dốc dòng chảy dưới cầu ioc; cột nước trước cầu H, hay điều kiện chảy.

Yêu cầu:

– Tính khẩu độ cầu.

– Lựa chọn vật liệu gia cố dưới cầu.

Trình tự tính:

– Chọn loại mố cầu, xác định hệ số lưu lượng m theo bảng 7; xác định tiêu chuẩn ngập N; hệ số k1 theo bảng 8.

– Kiểm tra chế độ chảy:

+ Nếu h0 < N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy tự do và khi đó sng = 1;

+ Nếu h0 > N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy ngập và khi đó sng < 1;

Nếu ở chế độ chảy tự do:

– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn (định hình) Loc1 gần với Loc nhất (L0c1 > Loc);

– Xác định cột nước trước cầu tương ứng với Loc1 theo công thức dưới đây:

(C.1)

– Kiểm tra chế độ chảy: Nếu h0 < NH1 thì chế độ chảy vẫn là chảy tự do; ngược lại là chế độ chảy ngập.

– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán;

+ Độ sâu tính toán xác định theo (41).

+ Lưu tốc tính toán:

(C.2)

– Xác định dạng gia cố lòng sông dưới cầu phù hợp với tốc độ tính toán Vt và chiều sâu ht.

Nếu ở chế độ chảy ngập: Khi trạng thái chảy dưới cầu chảy ngập thì việc tính toán phải theo phương pháp đúng dần vì sng chưa biết. Trình tự tính toán tiếp tục như sau:

– Tra bảng 9 xác định sng1 theo (m và n1), với n1 = h=/H.

– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn (định hình) gần nhất.

– Xác định cột nước mới trước cầu H1;

+ Xác định hàm bổ trợ:

(C.3)

+ Tra bảng 9 với q, m, tìm kng, n2 và sng2; nếu n2 và sng2 không thay đổi so với n1 và sng1 thì cột nước H1 là cột nước H đã biết.

Nếu khác nhau nhiều tính H1:

(C.4)

– Xác định chiều sâu tính toán ht theo (42) và tốc độ tính Vt theo (C.2).

– Xác định dạng gia cố lòng sông dưới cầu phù hợp với tốc độ tính toán Vt và chiều sâu ht.

Bài toán 2: Số liệu đã biết (đầu vào): Lưu lượng QP%; loại mố trụ; độ dốc dòng chảy io; chiều sâu h0 (hay hh); độ dốc dòng chảy dưới cầu ioc; tốc độ cho phép tại mặt cắt tính toán Vcp theo hình thức gia cố lòng cầu.

Yêu cầu:

– Tính khẩu độ cầu.

– Nước dâng trước cầu.

– Kiểm tra vật liệu gia cố dưới cầu.

Trình tự tính:

– Chọn loại mố cầu, xác định hệ số lưu lượng m; xác định tiêu chuẩn ngập N; hệ số k1 và hệ số Y.

– Chọn dạng gia cố lòng sông tìm Vcp.

– Giả thiết chế độ chảy tự do (=1) tính cột nước trước cầu:

(C.5)

Với [Vt] = Vcp.

_ Kiểm tra chế độ chảy:

+ Nếu h0 < N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy tự do (giả thiết đúng) và khi đó = 1;

+ Nếu h0 > N.H thì dòng chảy dưới cầu là chảy ngập và khi đó < 1;

Nếu ở chế độ chảy tự do:

– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn Loc1.

– Xác định cột nước trước cầu tương ứng với Loc1 theo (C.1).

– Kiểm tra chế độ chảy: Nếu h0 < NH1 thì chế độ chảy vẫn là chảy tự do; ngược lại là chế độ chảy ngập.

– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán (như bài toán 1 phần chảy không ngập).

– Kiểm tra dạng gia cố lòng sông dưới cầu nếu  Vt < Vcp thì dừng lại.

Nếu ở chế độ chảy ngập:

– Xác định tốc độ lớn nhất có thể dưới cầu:

(C.6)

Khi đó lưu tốc tính toán là: Vt = min (Vcp, Vmax)

– Xác định cột nước mới trước cầu H1:

+ Xác định hàm bổ trợ:

+ Tra bảng 9 với (q1 với m), tìm kng, n1, Y1 và sng1 và tính cột nước trước cầu lần thứ nhất H1:

(C.7)

– Xác định chiều rộng thoát nước dưới cầu Loc theo (40) và chọn chiều dài cầu tiêu chuẩn.

– Xác định cột nước gần đúng lần thứ hai:

+ Xác định hàm số bổ trợ lần thứ 2:

+ Tra bảng 9 với (q với m), tìm kng, n2, Y2 và sng2 và tính cột nước trước cầu lần thứ hai H2;

– Tính và so sánh với n1; nếu n2 # n1 thì chọn n3 khác và tính lại cột nước H3 và so sánh H3 với H2; nếu chưa thỏa mãn thì tiếp tục tính toán cho đến khi thỏa mãn yêu cầu sẽ được cột nước dân tương ứng với b1 đã chọn;

– Xác định lại điều kiện chảy ngập: (h0 > N.H)

– Xác định chiều sâu và lưu tốc tính toán (như bài toán 1 với chế độ chảy ngập).

– Kiểm tra dạng gia cố lòng sông dưới cầu nếu Vt < Vcp thì dừng lại.

 

PHỤ LỤC D: ĐỒ THỊ THIẾT KẾ THỦY LỰC CỐNG VÀ TRÌNH TỰ TÍNH THỦY LỰC CỐNG

Đồ thị thiết kế D.1: Khống chế cửa thu: cống tròn.

Tài liệu: Herr (1977)

Trong đó:          Q     = tổng lưu lượng

N     = số cống

HW = chiều sâu mực nước đầu cống (trước cống)

Hf    = tổn thất do ma sát

D    = đường kính cống.

Đồ thị thiết kế D.2: Khống chế cửa thu: Cống tròn – cửa cống (đầu) vát

Đồ thị thiết kế D.3: Khống chế cửa thu: Cống hộp

Đồ thị thiết kế D.4: Khống chế cửa thu: cống hộp có vát cạnh/xiên góc

Đồ thị thiết kế D.5: Khống chế cửa thu: cống hộp, tường đầu xiên chéo với dòng chảy

Đồ thị thiết kế D.6: Khống chế cửa thu: Cống hộp, tường cánh

Tài liệu: Herr (1977) và Bossy (1974)

Bảng C.1: Hệ số tổn thất dòng chảy

Ống cống bằng bê tông Ke
Nhô ra khỏi nền đắp, đầu khớp 0.2
Nhô ra khỏi nền đắp, đầu cắt vuông 0.5
Tường đầu cống hoặc tường đầu cống có tường cánh 0.2
Đầu khớp hoặc ống 0.5
Mép vuông 0.2
Vê tròn (bán kính 1/12D) Đầu cống vát theo mái dốc nền đắp 0.7
Đoạn đầu phù hợp với mái dốc nền đắp (đúc sẵn tiêu chuẩn) 0.5
Mép xiên 33,70 hoặc xiên 450. 0.2
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc 0.2
Cống tròn cống vòm bằng tôn lượn sóng
Nhô ra nền đắp 0.9
Tường đỉnh hoặc tường đỉnh và tường cánh, mép vuông 0.5
Cắt vát theo mái dốc nền đắp 0.7
Đoạn cuối phù hợp với mái dốc nền đắp (đúc sẵn tiêu chuẩn) 0.5
Mép xiên 33,70 hoặc xiên 450. 0.3
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc 0.2
Cống hộp, Bê tông cốt thép
Tường đầu cống
Đúc vuông 3 cạnh 0.5
Vê tròn 3 cạnh với bán kính 1/12 kích thước cống, hoặc vuốt cạnh trên 3 mặt 0.2
Tường cánh từ 30 đến 750.
Với thân cống đúc vuông tại đỉnh 0.4
Mép đỉnh gọt vê tròn có bán kính = 1/12 kích thước cống hoặc vát mép đỉnh 0.2
Tường cánh từ 1 đến 250.
Với thân cống đúc vuông tại đỉnh 0.5
Tường cánh song song (mở rộng cạnh)
Đúc vuông tại đỉnh 0.7
Vuốt cạnh hoặc cửa thu vuốt dốc 0.2
Nhô ra:
Mép vuông 0.7*
Mép vát 33.70 hoặc vát 450. 0.2*
* Ước tính
Tài liệu dùng: Harrison và cộng sự (1972); Herr và cộng sự (1997)

Đồ thị thiết kế D.7: Kiểm soát thoát nước cửa ra: Cống tròn bê tông/Cống – Biểu đồ dòng chảy

Tài liệu: Herr (1977)

Đồ thị thiết kế D.8: Kiểm soát thoát nước cửa ra: Dòng chảy đầy trong cống hộp bê tông

Tài liệu: Herr (1977)

Đồ thị thiết kế D.9: Đồ thị xác định chiều sâu giới hạn cho cống tròn

Đồ thị thiết kế D.10: Mối quan hệ giữa chiều sâu giới hạn và – Lưu tốc: cống tròn

Tài liệu dùng: Viện nghiên cứu sắt thép Mỹ (1980)

Đồ thị thiết kế D.11: Chiều sâu giới hạn – Mặt cắt hình chữ nhật

Đồ thị thiết kế D.12: Đường vào vuốt nghiêng: Kiểm tra phần cổ – Cống hộp

Tài liệu: Harrison (1972)

Đồ thị thiết kế D.13: Đường vào được vuốt: Kiểm soát phần cổ – Cống tròn

Tài liệu: Harrison (1972)

Đồ thị thiết kế D.14: Đầu thu vuốt cạnh – Khống chế mặt trước – Cống hộp/tròn

Tài liệu: Harrison (1972)

Đồ thị thiết kế D.15: Đầu thu vuốt cạnh: Kiểm soát mặt trước – Cống tròn không phải hình chữ nhật

Ghi chú: Đối với trường hợp nhiều ống cống, thiết kế cạnh vuốt giống như một kết cấu độc lập

Tài liệu: Harrison (1972)

Đồ thị thiết kế D.16: Cửa vào vuốt dốc hình chữ nhật: Kiểm soát mặt trước – Cống hộp/tròn

Tài liệu: Harrison (1972)

Trình tự thiết kế thủy lực cống.

Từ lưu lượng đã biết, tùy thuộc vào điều kiện địa hình, địa chất cụ thể, sơ bộ lựa chọn loại cống, kích thước cống, cấu tạo cửa vào, cửa ra của cống.

a) Chế độ kiểm soát thượng lưu.

– Từ kích thước của  cống đã chọn và lưu lượng qua cống xác định tỷ số HW/D (xem Hình D-1).

– Nhân chiều cao cống D với tỷ số HW/D được nước dâng trước cống HW.

– Tính cao độ mực nước thượng lưu:                 ELhd = ELsf + HW.

ELhd – mực nước thiết kế ở thượng lưu.

ELsf – cao độ đáy lòng dẫn tại cửa vào.

b) Chế độ kiểm soát hạ lưu

– Tính chiều sâu hạ lưu TW trên đáy cống theo lưu lượng thiết kế.

– Tính chiều sâu phân giới dc theo lưu lượng và kích thước, hình dạng cống.

– Tính chiều sâu tại cửa ra của cống d0 là trị số lớn hơn trong hai trị số TW và (D + dc)/2.

– Tính tổn thất qua cống H (Hf) theo biểu đồ.

(1) Nếu hệ số nhám của cống thiết kế khác hệ số nhám của biểu đồ thì điều chỉnh chiều dài cống theo công thức:

L – chiều dài thực tế của cống;

L1 – chiều dài cống đã điều chỉnh;

n – hệ số nhám của biểu đồ;

n1 – hệ số nhám thực tế của cống thiết kế.

Sau đó sử dụng L1 như chiều dài thực tế của cống khi sử dụng biểu đồ thiết kế.

(1) Kẻ một đường thẳng nối kích thước cống (điểm 1) với chiều dài cống theo hệ số ke (điểm 2) được điểm đổi hướng (điểm 3). Tiếp tục kẻ một đường thẳng nối từ lưu lượng (điểm 4) với điểm đổi hướng (điểm 3) sẽ được tổn thất cột nước H (xem Hình D-2)

– Tính cao độ mực nước tại cửa ra:        ELho = ELo + do.

ELho – cao độ đáy cửa ra.

– Tính cột nước dâng ở thượng lưu:       HW = H + do – L.S.

Và cao độ mực nước thượng lưu:          ELhd = ELsf + HW.

– Nếu cao độ mực nước tại cửa ra lớn hơn cao độ mực nước thượng lưu  (ELho > ELhd) thì tiến hành thiết kế lại (chọn lại cống khác hoặc kết cấu cống khác kể cả hình dạng cửa vào).

c) Đánh giá kết quả.

* So sánh cao độ mực nước thượng lưu ở hai chế độ kiểm soát, chế độ nào có cao độ lớn hơn là chế độ kiểm soát của cống.

* Tính lưu tốc tại cửa ra: Từ chế độ kiểm soát của cống, tính chiều sâu dòng chảy tại cửa ra (do). Từ chiều sâu cửa ra (do) và hình dạng kích thước cống tính lưu tốc cửa ra.

Đối với chế độ kiểm soát thượng lưu: chiều sâu tại cửa ra xấp xỉ bằng chiều sâu chảy đều trong cống (xem Hình D-3-a): d0 = dn <dc.

Đối với chế độ kiểm soát hạ lưu (xem Hình D-3-b):

+ Khi TW > D                : do = D

+ Khi D> TW > dc          : do = TW

+ Khi TW =dc                : do = dc.

Khi đó có lưu tốc cửa ra:            Vo = Q/Ap.

Ap – diện tích dòng chảy tại cửa ra;

do – chiều sâu cửa ra của cống;

Vo – lưu tốc cửa ra;

dc – chiều sâu phân giới;

dn – chiều sâu dòng chảy đều;

TW – chiều sâu dòng chảy hạ lưu;

D – chiều cao cống.

Khi tính thủy lực cống trong trường hợp thông thường có thể sử dụng phần mềm HY8 của Hội Cầu đường Liên bang Hoa Kỳ (FHWA)

Hình D-1: Ví dụ về đồ thị thiết kế cống với chế độ kiểm soát thượng lưu.

Hình D-2: Ví dụ về đồ thị thiết kế cống với chế độ kiểm soát hạ lưu.

Hình D-3-a: Độ sâu cửa ra ở chế độ kiểm soát thượng lưu.

Hình D-3-b: Độ sâu cửa ra ở chế độ kiểm soát hạ lưu.

 

PHỤ LỤC E: ĐỒ THỊ THIẾT KẾ THỦY LỰC CẦU NHỎ, CỐNG CÓ XÉT ĐẾN TÍCH NƯỚC

Hình E.1: Đồ thị khả năng thoát nước của cầu nhỏ

Hình E.2: Đồ thị khả năng thoát nước của cống chữ nhật khẩu độ 2m đến 6m.

Hình E.3: Đồ thị khả năng thoát nước của cống chữ nhật khẩu độ 1m đến 2m phần cửa vào tôn cao

Hình E.4: Đồ thị khả năng thoát nước của cống đôi hình chữ nhật khẩu độ từ 2×1 m dến 2×2 m phần cửa vào tôn cao.

Hình E.5: Đồ thị khả năng thoát nước của cống ba hình chữ nhật phần cửa vào tôn cao khẩu độ từ 3x1m đến 3x2m.

Hình E.6: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn đường kính d = 1,25 m.

Hình E.7: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn đôi đường kính d từ 2x1m tới 2×2 m.

Hình E.8: Đồ thị khả năng thoát nước của cống tròn ba đường kính d từ 3×1 m tới 3×2,5m.

Hình E.9: Đồ thị xây dựng khi tính khẩu độ có xét tích nước theo Phương pháp giản hóa

Hình E.10: Đồ thị quan hệ giữa thể tích trữ nước trước cống.

Hình E.11: Đồ thị xây dựng khi hiệu chỉnh tính khẩu độ có xét tích nước.

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Quy định chung

5. Xác định lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ và quá trình lũ thiết kế

6. Xác định khẩu độ cầu nhỏ và cống trong điều kiện bình thường

7. Xác định khẩu độ cống có xét đến tích nước trước công trình

8. Phụ lục

Phụ lục A. Tính lưu lượng đỉnh lũ từ mưa rào

Phụ lục B. Danh sách các trạm khí tượng, mưa, thủy văn và thủy văn vùng triều

Phụ lục C: Các bài toán về cầu nhỏ

Phụ lục D: Đồ thị thiết kế thủy lực cống và trình tự tính thủy lực cống

Phụ lục E: Đồ thị thiết kế thủy lực cầu nhỏ, cống có xét đến tích nước

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9845:2013 VỀ TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY LŨ
Số, ký hiệu văn bản TCVN9845:2013 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản