NGHỊ QUYẾT 610/NQ-UBTVQH15 NGÀY 28/09/2022 VỀ BIÊN CHẾ CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN GIAI ĐOẠN 2022-2026 DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/NQ-UBTVQH15 |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIÊN CHẾ CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN GIAI ĐOẠN 2022 – 2026
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 76-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế của ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2022 – 2026;
Căn cứ Quy chế làm việc của UBTVQH ban hành kèm theo Nghị quyết số 1075/2015/UBTVQH13 ngày 11 tháng 12 năm 2015;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Tờ trình số 16/TTr-VKSTC ngày 20 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng biên chế của ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2022-2026 (đến hết năm 2026) là 15.860 người, gồm 15.616 cán bộ, công chức và 244 viên chức.
Điều 2. Căn cứ quy định về quản lý biên chế của Đảng, pháp luật của Nhà nước, Nghị quyết này và các Nghị quyết khác của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về số lượng Kiểm sát viên của Viện kiểm sát nhân dân các cấp, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao quyết định giao biên chế cho các Viện kiểm sát nhân dân: hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, bảo đảm thực hiện nghiêm công tác quản lý biên chế theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày ban hành.
2. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: – UBTVQH; – Ban TCTW; VPTW; – VKSNDTC; – UBTP của QH; – Lưu: HC, TP. e-PAS: 82329 |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Vương Đình Huệ |
NGHỊ QUYẾT 610/NQ-UBTVQH15 NGÀY 28/09/2022 VỀ BIÊN CHẾ CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN GIAI ĐOẠN 2022-2026 DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 610/NQ-UBTVQH15 | Ngày hiệu lực | 28/09/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 28/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |