QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 05/10/2022 VỀ BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2022/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở để tính bồi thường, hỗ trợ về nhà ở, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất; tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; tính thuế và quản lý thuế xây dựng; tính giá tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; tính lệ phí trước bạ đối với nhà.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ về nhà ở, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến việc sở hữu, quản lý và sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
3. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh và cá nhân thuộc đối tượng nộp và quản lý thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
4. Cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện công tác quản lý, tính giá tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
5. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân thuộc đối tượng phải kê khai, nộp và quản lý lệ phí trước bạ đối với nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng giá
1. Bảng giá quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và được xác định trên cơ sở định mức dự toán xây dựng, giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công và các yếu tố chi phí cần thiết khác phù hợp với mặt bằng giá thị trường trên địa bàn tỉnh tại thời điểm ban hành Quyết định này theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Khi nhà nước có sự thay đổi các quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc khi giá thị trường có sự biến động giá (nguyên liệu, vật liệu xây dựng, nhân công xây dựng, máy và thiết bị thi công xây dựng, …) tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý so với nguyên tắc và phương pháp xây dựng giá làm cho giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp không còn phù hợp thì Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, ban hành cho phù hợp.
2. Cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được xác định theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
a) Đối với cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp mà chưa có trong danh mục bảng giá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất, yêu cầu kỹ thuật, mặt bằng giá thị trường tại thời điểm xác định thì được phép áp dụng giá tương tự ở các công trình xây dựng đã và đang thực hiện theo cấp, loại công trình, điều kiện công nghệ, điều kiện áp dụng và chịu trách nhiệm phân tích, đánh giá mức độ tương tự khi áp dụng hoặc xây dựng giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
b) Đối với cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng không xác định được cấp, loại công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hoặc không thuộc quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng thì thực hiện tính toán đo bóc khối lượng công trình để áp dụng giá cấu kiện tổng hợp tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này hoặc xây dựng giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
3. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoặc thuê đơn vị tư vấn khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về quản lý dự án đầu tư xây dựng để lập, thẩm tra đơn giá tại điểm a, điểm b Khoản 2 Điều này và gửi phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt làm cơ sở để tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án, giá đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp đã và đang thực hiện trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – Vụ pháp chế – Bộ Xây dựng; – TT TU; TT HĐND tỉnh; – Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; – Văn phòng UBND tỉnh; – Như Điều 6; – Lãnh đạo VP UBND tỉnh; – Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh; – Cổng thông tin điện từ tỉnh; – Lưu: VT, TH2. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Văn Hiệp |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÀ Ở, BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phụ lục I
BẢNG GIÁ NHÀ Ở
STT |
Cấp, loại nhà ở |
Đơn vị tính |
Giá xây dựng mới |
|||
TP. Đà Lạt, Bảo Lộc |
Huyện Di Linh, Đức Trọng |
Các huyện còn lại |
||||
I |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m). Kết cấu: Tường bao xây gạch, nền lát gạch, mái lợp: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
5.293.737 |
5.172.008 |
5.073.124 |
|
1.2 |
Ngói |
đồng/m2 sàn xây dựng |
5.846.537 |
5.699.367 |
5.611.466 |
|
2 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
5.968.167 |
5.865.647 |
5.784.400 |
|
2.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
6.997.485 |
6.861.313 |
6.782.057 |
|
2.3 |
Có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.368.233 |
7.220.569 |
7.140.474 |
|
3 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói: |
|
|
|
|
|
3.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
6.112.126 |
6.009.477 |
5.921.469 |
|
3.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.166.276 |
7.034.927 |
6.934.238 |
|
3.3 |
Có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.545.960 |
7.402.717 |
7.304.427 |
|
4 |
Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.079.870 |
6.904.641 |
6.814.648 |
|
4.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.753.016 |
7.569.269 |
7.454.894 |
|
4.3 |
Có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.163.793 |
7.969.789 |
7.868.695 |
|
5 |
Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói: |
|
|
|
|
|
5.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.224.579 |
7.048.946 |
6.963.245 |
|
5.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.911.483 |
7.725.954 |
7.621.619 |
|
5.3 |
Có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.330.653 |
8.136.352 |
8.050.922 |
|
II |
Nhà biệt thự (không thấp hơn cấp III) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m) Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.108.868 |
6.945.242 |
6.867.561 |
|
1.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.334.923 |
8.129.000 |
8.018.276 |
|
1.3 |
Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.776.526 |
8.561.089 |
8.444.306 |
|
2 |
Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.205.781 |
7.021.476 |
6.956.898 |
|
2.2 |
Có bán hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.540.362 |
7.348.239 |
7.275.358 |
|
2.3 |
Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.404.208 |
8.198.912 |
8.111.463 |
|
III |
Nhà chung cư: Kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT; nền sàn lát gạch, gồm số tầng cụ thể sau: |
|
|
|
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hàm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
6.604.383 |
6.383.472 |
6.325.469 |
|
Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
7.720.232 |
7.459.572 |
7.382.221 |
||
2 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.689.895 |
8.529.818 |
8.324.180 |
|
5 < số tầng ≤ 7 có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
9.295.679 |
9.105.924 |
8.896.535 |
||
3 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
8.961.459 |
8.783.997 |
8.570.415 |
|
7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm |
đồng/m2 sàn xây dựng |
9.726.835 |
9.517.546 |
9.295.241 |
||
Ghi chú:
– Nhà ở riêng lẻ: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.
– Nhà biệt thự: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm lõi thép kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tốt.
– Nhà chung cư: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.
Phụ lục II
BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT |
Cấp, loại công trình |
ĐVT |
Giá xây dựng mới |
||||
TP. Đà Lạt, Bảo Lộc |
Huyện Di Linh, Đức Trọng |
Các huyện còn lại |
|||||
1 |
Công trình dân dụng cấp III | ||||||
1.1 |
Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao >6-28m) không có tầng hầm. |
đồng/m2 sàn xây dựng |
4.855.477 |
4.737.515 |
4.650.397 |
||
1.2 |
Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao 6-28m) có 01 tầng hầm. |
đồng/m2 sàn xây dựng |
5.994.534 |
5.836.633 |
5.738.734 |
||
2 |
Công trình dân dụng cấp IV: Số tầng là 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m) |
đồng/m2 sàn xây dựng |
4.647.267 |
4.485.169 |
4.376.324 |
||
3 |
Nhà xưởng | ||||||
3.1 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục: | ||||||
3.1.1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.266.175 |
3.227.206 |
3.199.240 |
||
3.1.2 |
Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.177.900 |
3.149.699 |
3.015.854 |
||
3.1.3 |
Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.030.775 |
2.994.615 |
2.968.664 |
||
3.1.4 |
Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
2.942.500 |
2.907.393 |
2.882.198 |
||
3.2 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục: | ||||||
3.2.1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.756.101 |
3.711.287 |
3.679.126 |
||
3.2.2 |
Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.654.585 |
3.622.154 |
3.468.232 |
||
3.2.3 |
Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.485.391 |
3.443.806 |
3.413.964 |
||
3.2.4 |
Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.383.875 |
3.343.502 |
3.314.528 |
||
3.3 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, không có cầu trục: | ||||||
3.3.1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.854.087 |
3.808.104 |
3.775.104 |
||
3.3.2 |
Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.749.922 |
3.716.645 |
3.558.708 |
||
3.3.3 |
Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.576.315 |
3.533.646 |
3.503.024 |
||
3.3.4 |
Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.472.150 |
3.430.723 |
3.400.994 |
||
3.4 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, không có cầu trục: | ||||||
3.4.1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.984.734 |
3.937.192 |
3.903.073 |
||
3.4.2 |
Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.877.038 |
3.842.633 |
3.679.342 |
||
3.4.3 |
Cột kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.697.546 |
3.653.430 |
3.621.771 |
||
3.4.4 |
Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
đồng/m2 sàn xây dựng |
3.589.850 |
3.547.019 |
3.516.282 |
||
4 |
Tường chắn đất xây bằng đá hộc: | ||||||
4.1 |
Chiều cao tường <=8m |
đồng/m3 |
4.666.239 |
4.409.386 |
4.318.087 |
||
4.2 |
Chiều cao tường > 8-15m |
đồng/m3 |
5.599.441 |
5.669.203 |
5.551.818 |
||
4.3 |
Chiều cao tường > 15 ÷ 25m |
đồng/m3 |
7.932.606 |
7.495.956 |
7.340.748 |
||
5 |
Nhà kính để sản xuất nông nghiệp | ||||||
5.1 |
Loại 1A |
đồng/m2 xây dựng |
763.839 |
758.070 |
753.672 |
||
5.2 |
Loại 1B |
đồng/m2 xây dựng |
642.563 |
637.675 |
632.883 |
||
5.3 |
Loại 2A |
đồng/m2 xây dựng |
467.721 |
464.337 |
462.035 |
||
5.4 |
Loại 2B |
đồng/m2 xây dựng |
465.046 |
462.195 |
460.143 |
||
5.5 |
Loại 3A |
đồng/m2 xây dựng |
446.634 |
443.497 |
441.256 |
||
5.6 |
Loại 3B |
đồng/m2 xây dựng |
443.079 |
440.431 |
438.569 |
||
5.7 |
Loại 3C |
đồng/m2 xây dựng |
441.211 |
438.695 |
436.934 |
||
Ghi chú:
1. Công trình dân dụng cấp III (02-07 tầng, không có tầng hầm, chiều cao > 6-28m): Móng bê tông cốt thép, kết cấu nhà khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện, nền lát gạch granit, marble, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao, cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hệ thống điện, nước và thiết bị có chất lượng tương đối.
2. Công trình dân dụng cấp IV (01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m): Móng, cột bê tông cốt thép, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; mái lợp tôn, ngói, nền lát gạch granit hoặc tương đương, điện, nước và thiết bị hoàn thiện tương đối.
3. Nhà kính để sản xuất nông nghiệp:
– Loại 1A hoặc tương đương: Nhà kính kiểu mái cánh bướm có khẩu độ 12,8m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh; kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m cao 0,3m) và thanh lòng trong sử dụng thép hình C114x54x2mm và C84x84x2mm; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 60x120x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm giữa các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.5mm và hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.5 và các thanh D60x1.4, D42x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1.2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.
– Loại 1B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m, cao 0,8m) và bulong sử dụng bulong đường kính D= 12mm được uốn cong hình chữ U; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 50x100x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.4mm, hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1,2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.
– Loại 2A hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m, màng lợp PE chuyên dụng cho nông nghiệp với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống virus, lưới chống côn trùng chuyên dụng, ngăn cách môi trường trong và ngoài nhà; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,8m, thanh lòng trong sử dụng thép hộp mạ kẽm kích thước 60x60x1.5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 9,6m sử dụng cột thép hộp mạ kẽm kích thước 75x75x1.5mm, các thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 30x60x1.4mm chạy dọc nhà, hệ giằng ngang cột là các thanh thép hộp 20x40x1.2mm chạy dọc phía đầu hồi và máng xối.
– Loại 2B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái chùa có khẩu độ là 8m, màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, lưới chống côn trùng màu trắng, kích thước lỗ 40 mesh; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,35m, thanh lòng trong sử dụng thép thép định hình có độ dày 2,5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 8m sử dụng cột thép định hình TU6015, các thanh dàn vi kèo mái sử dụng thép định hình tiết diện TU4010A, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ TU4010A chạy dọc nhà, bố trí hệ giằng ngang cột là các thanh thép định hình TU4010A chạy dọc đầu hồi và xung quanh phía máng xối.
– Loại 3A, 3B, 3C hoặc tương đương: Kết cấu nhà kính 3A có mái vòm kín, 3B mái vòm hở, 3C mái chữ A có khẩu độ 5,2-6m; chiều cao máng xối 3,5-4,2m; màng lợp PE có độ dày từ 80 microm trở lên, lưới chống côn trùng độ dày mắt lưới 22-25 mesh. Kết cấu phần thân thép hộp mạ kẽm 30x60mm đối với nhà kính 3A; cột có tiết diện thép V50x4mm đối với nhà 3B, 3C. Liên kết hàn; các bulon. Kết cấu khung nhà được thiết kế chịu tải treo 5kg/m2.
Phụ lục III
BẢNG GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Giá tổng hợp (đồng) |
||
TP. Đà Lạt, Bảo Lộc |
Huyện Di Linh, Đức Trọng |
Các huyện còn lại |
|||
1 |
Công tác bê tông |
|
|
|
|
1.1 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M.50 |
m3 |
1.093.839 |
1.061.455 |
996.156 |
1.2 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M.75 |
m3 |
1.186.359 |
1.157.401 |
1.088.541 |
1.3 |
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M.100, đá 1×2 |
m3 |
2.159.156 |
2.060.749 |
1.957.091 |
1.4 |
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M.200, đá 1×2 |
m3 |
2.265.421 |
2.172.092 |
2.063.999 |
1.5 |
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.100, đá 4×6 |
m3 |
2.004.044 |
1.938.262 |
1.824.386 |
1.6 |
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.150, đá 1×2 |
m3 |
2.269.188 |
2.177.348 |
2.068.963 |
1.7 |
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.200, đá 1×2 |
m3 |
2.251.121 |
2.158.441 |
2.050.842 |
1.8 |
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công – Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1×2 |
m3 |
2.777.152 |
2.649.990 |
2.524.379 |
1.9 |
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công – Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.150, đá 1×2 |
m3 |
3.028.797 |
2.891.452 |
2.759.626 |
1.10 |
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công – Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1×2 |
m3 |
2.887.625 |
2.765.742 |
2.635.521 |
1.11 |
Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công – Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.200, đá 1×2 |
m3 |
3.139.270 |
3.007.205 |
2.870.768 |
1.12 |
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M.150, đá 1×2 |
m3 |
3.156.307 |
3.023.658 |
2.883.701 |
1.13 |
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao≤28m, M150, đá 1×2 |
m3 |
3.317.080 |
3.178.481 |
3.035.550 |
1.14 |
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1×2 |
m3 |
3.283.964 |
3.157.255 |
3.011.910 |
1.15 |
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1×2 |
m3 |
3.444.737 |
3.312.075 |
3.163.757 |
1.16 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.150, đá 1×2 |
m3 |
2.817.586 |
2.700.169 |
2.573.494 |
1.17 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1×2 |
m3 |
2.940.381 |
2.828.675 |
2.696.818 |
1.18 |
Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1×2 |
m3 |
2.628.900 |
2.521.377 |
2.402.561 |
1.19 |
Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1×2 |
m3 |
2.751.695 |
2.649.884 |
2.525.887 |
1.20 |
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1×2 |
m3 |
2.931.807 |
2.810.179 |
2.680.552 |
1.21 |
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1×2 |
m3 |
3.054.602 |
2.938.684 |
2.803.878 |
1.22 |
Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1×2 |
m3 |
2.693.268 |
2.582.747 |
2.461.635 |
1.23 |
Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.200, đá 1×2 |
m3 |
2.816.063 |
2.711.253 |
2.584.959 |
1.24 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1×2 |
m3 |
2.738.704 |
2.626.067 |
2.503.333 |
1.25 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1×2 |
m3 |
2.861.498 |
2.754.573 |
2.626.657 |
1.26 |
Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1×2 |
m3 |
2.477.331 |
2.384.146 |
2.267.763 |
2 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép |
|
|
|
|
2.1 |
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm |
tấn |
31.060.778 |
30.504.915 |
32.185.131 |
2.2 |
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm |
tấn |
30.436.165 |
29.652.244 |
31.271.316 |
2.3 |
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm |
tấn |
31.817.733 |
30.427.365 |
31.061.800 |
2.4 |
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
31.893.772 |
31.299.121 |
32.949.606 |
2.5 |
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
32.143.903 |
31.540.006 |
33.183.625 |
2.6 |
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
31.424.400 |
30.594.456 |
32.178.260 |
2.7 |
Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
31.858.012 |
31.010.033 |
32.580.292 |
2.8 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
32.817.638 |
32.179.964 |
33.797.478 |
2.9 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
33.031.318 |
32.386.269 |
33.998.363 |
2.10 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
31.039.468 |
30.227.572 |
31.825.262 |
2.11 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
31.246.047 |
30.426.690 |
32.018.939 |
2.12 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
32.857.779 |
31.420.582 |
32.019.924 |
2.13 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
32.955.559 |
31.515.822 |
32.113.499 |
2.14 |
Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
32.345.031 |
31.732.285 |
33.369.162 |
2.15 |
Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
31.428.015 |
30.600.563 |
32.186.607 |
2.16 |
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
33.510.538 |
32.840.597 |
34.433.383 |
2.17 |
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
33.728.005 |
33.050.513 |
34.637.742 |
2.18 |
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
32.553.887 |
31.671.335 |
33.214.830 |
2.19 |
Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
32.722.943 |
31.835.190 |
33.375.018 |
2.20 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
35.463.645 |
35.206.799 |
35.011.387 |
2.21 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
35.681.113 |
35.416.713 |
35.215.749 |
2.22 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
31.050.160 |
30.238.014 |
31.835.626 |
2.23 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
31.185.108 |
30.368.837 |
31.963.570 |
2.24 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
32.672.741 |
31.244.485 |
31.850.821 |
2.25 |
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m |
tấn |
32.873.141 |
31.437.568 |
32.038.582 |
2.26 |
Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mm |
tấn |
34.888.765 |
34.154.645 |
35.698.241 |
2.27 |
Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm |
tấn |
34.510.527 |
33.537.800 |
35.012.936 |
3 |
Công tác xây |
|
|
|
|
3.1 |
Xây đá chẻ |
|
|
|
|
3.1.1 |
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M.50 |
m3 |
1.950.660 |
1.847.168 |
1.699.982 |
3.1.2 |
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M.75 |
m3 |
2.012.967 |
1.911.804 |
1.762.231 |
3.1.3 |
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.50 |
m3 |
1.608.288 |
1.529.506 |
1.408.569 |
3.1.4 |
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.75 |
m3 |
1.668.448 |
1.591.912 |
1.468.669 |
3.1.5 |
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
1.993.666 |
1.888.346 |
1.738.528 |
3.1.6 |
Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50 |
m3 |
2.125.358 |
2.013.281 |
1.854.801 |
3.1.7 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
1.671.802 |
1.590.303 |
1.465.527 |
3.1.8 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50 |
m3 |
1.765.081 |
1.679.055 |
1.547.669 |
3.1.9 |
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
5.476.211 |
5.136.823 |
4.676.736 |
3.1.10 |
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm – Chiều dày <30cm, chiều cao <2m, vữa M.75 |
m3 |
5.540.668 |
5.203.689 |
4.741.131 |
3.1.11 |
Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M.50, PCB30 |
m3 |
6.029.683 |
5.665.421 |
5.183.945 |
3.1.12 |
Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M.75 |
m3 |
6.099.618 |
5.737.972 |
5.253.812 |
3.2 |
Xây gạch thẻ |
|
|
|
|
3.2.1 |
Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm, xây móng chiều dày ≤30cm, vữa M.50 |
m3 |
2.733.740 |
2.639.888 |
2.371.742 |
3.2.2 |
Xây móng bằng gạch 4,5x9x19cm – Chiều dày >30cm, vữa M.50 |
m3 |
2.935.787 |
2.836.359 |
2.539.063 |
3.2.3 |
Xây móng gạch 5x10x20cm, xây móng chiều dày >30cm, vữa M.50 |
m3 |
2.615.845 |
2.526.944 |
2.268.053 |
3.2.4 |
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm – Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50 |
m3 |
4.109.675 |
3.966.942 |
3.552.173 |
3.2.5 |
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm – Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50 |
m3 |
4.284.435 |
4.135.586 |
3.716.288 |
3.2.6 |
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50 |
m3 |
3.772.106 |
3.644.715 |
3.275.106 |
3.2.7 |
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50 |
m3 |
3.909.002 |
3.777.259 |
3.404.474 |
3.2.8 |
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50 |
m3 |
4.442.192 |
4.281.877 |
3.900.306 |
3.2.9 |
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50 |
m3 |
4.692.679 |
4.522.722 |
4.133.920 |
3.3 |
Xây gạch ống |
|
|
|
|
3.3.1 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm – Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50 |
m3 |
2.357.823 |
2.142.994 |
2.041.897 |
3.3.2 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm – Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50 |
m3 |
2.494.719 |
2.275.539 |
2.171.266 |
3.3.3 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50 |
m3 |
2.265.234 |
2.062.026 |
1.962.412 |
3.3.4 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm – Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50 |
m3 |
2.383.200 |
2.176.522 |
2.074.405 |
3.4 |
Xây gạch thông gió |
|
|
|
|
3.4.1 |
Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa M.50 |
m2 |
646.544 |
635.969 |
627.310 |
3.4.2 |
Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 30x30cm, vữa M.50 |
m2 |
488.346 |
476.724 |
467.290 |
3.5 |
Xây đá hộc |
|
|
|
|
3.5.1 |
Xây móng bằng đá hộc – Chiều dày ≤60cm, vữa M.50 |
m3 |
1.954.491 |
1.816.898 |
1.768.928 |
3.5.2 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc – Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
2.049.149 |
1.907.148 |
1.855.800 |
3.5.3 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc – Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
2.018.860 |
1.878.270 |
1.828.001 |
3.5.4 |
Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa M.50 |
m3 |
2.738.264 |
2.564.172 |
2.488.230 |
3.5.5 |
Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa M.50 |
m3 |
3.395.081 |
3.188.075 |
3.089.739 |
3.5.6 |
Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa M.50 |
m3 |
2.018.860 |
1.878.270 |
1.828.001 |
3.5.7 |
Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa M.50 |
m3 |
2.060.509 |
1.917.978 |
1.866.226 |
3.5.8 |
Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng |
m3 |
1.167.729 |
1.048.025 |
1.057.640 |
3.5.9 |
Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng |
m3 |
1.092.002 |
975.825 |
988.142 |
3.5.10 |
Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng, vữa M.50 |
m3 |
1.322.818 |
1.198.556 |
1.199.051 |
3.5.11 |
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng, vữa M.50 |
m3 |
1.398.544 |
1.270.755 |
1.268.549 |
4 |
Công tác ván khuôn |
|
|
|
|
4.1 |
Ván khuôn móng cột – Móng tròn, đa giác |
100m2 |
29.148.833 |
27.057.465 |
25.530.021 |
4.2 |
Ván khuôn móng cột – Móng vuông, chữ nhật |
100m2 |
24.131.435 |
22.389.407 |
21.117.799 |
4.3 |
Ván khuôn cột – Cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
25.900.332 |
24.028.524 |
22.662.192 |
4.4 |
Ván khuôn cột – Cột tròn, đa giác |
100m2 |
37.723.399 |
35.164.128 |
33.285.381 |
4.5 |
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng |
100m2 |
28.906.445 |
26.656.352 |
25.023.864 |
4.6 |
Ván khuôn gỗ sàn mái |
100m2 |
25.125.415 |
23.218.047 |
21.830.865 |
4.7 |
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
100m2 |
25.700.938 |
23.766.769 |
22.359.049 |
4.8 |
Ván khuôn gỗ cầu thang thường |
100m2 |
31.724.642 |
29.423.683 |
27.744.378 |
4.9 |
Ván khuôn gỗ cầu thang xoáy ốc |
100m2 |
44.232.671 |
41.066.144 |
38.752.437 |
4.10 |
Ván khuôn gỗ tường thẳng – Chiều dày ≤45cm |
100m2 |
23.409.350 |
21.705.396 |
20.462.747 |
4.11 |
Ván khuôn gỗ tường thẳng – Chiều dày >45 cm |
100m2 |
26.468.510 |
24.584.182 |
23.208.255 |
4.12 |
Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương |
100m2 |
16.646.340 |
15.295.003 |
14.318.162 |
5 |
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
|
5.1 |
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤6,9m |
m3 |
16.283.777 |
16.140.783 |
16.031.190 |
5.2 |
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤8,1 m |
m3 |
16.797.523 |
16.613.799 |
16.472.988 |
5.3 |
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤9,0m |
m3 |
17.123.825 |
16.934.988 |
16.790.259 |
5.4 |
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo >9m |
m3 |
16.519.418 |
16.313.480 |
16.155.642 |
5.5 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤4m |
m3 |
16.855.168 |
16.706.356 |
16.592.302 |
5.6 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤5,7m |
m3 |
16.930.736 |
16.771.521 |
16.649.494 |
5.7 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤6,9m |
m3 |
16.265.514 |
16.093.429 |
15.961.538 |
5.8 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤8,1m |
m3 |
16.677.844 |
16.490.417 |
16.346.770 |
5.9 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤9m |
m3 |
17.398.139 |
17.208.773 |
17.063.639 |
5.10 |
Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo >9m |
m3 |
17.775.656 |
17.572.185 |
17.416.240 |
5.11 |
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái thẳng |
m3 |
11.739.752 |
11.669.755 |
11.616.106 |
5.12 |
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái nối, mái góc |
m3 |
11.845.769 |
11.770.836 |
11.713.403 |
5.13 |
Gia công xà gồ, cầu phong gỗ cầu phong |
m3 |
11.695.726 |
11.627.490 |
11.575.192 |
6 |
Công tác làm cầu gỗ |
|
|
|
|
6.1 |
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤6m |
m3 |
11.828.927 |
11.787.373 |
11.758.725 |
6.2 |
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤9m |
m3 |
11.952.215 |
11.906.102 |
11.874.617 |
6.3 |
Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu >9m |
m3 |
12.101.972 |
12.050.413 |
12.015.819 |
6.4 |
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu lan can |
m3 |
15.338.098 |
15.131.453 |
14.973.076 |
6.5 |
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ ngang mặt cầu |
m3 |
12.233.726 |
12.167.080 |
12.115.998 |
6.6 |
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ băng lăn |
m3 |
13.622.343 |
13.531.009 |
13.461.011 |
6.7 |
Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ đà chắn bánh xe |
m3 |
14.240.812 |
14.077.895 |
13.953.030 |
7 |
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
|
7.1 |
Lắp dựng khuôn cửa đơn |
m |
65.342 |
62.534 |
60.124 |
7.2 |
Lắp dựng khuôn cửa kép |
m |
98.018 |
93.894 |
90.351 |
7.3 |
Lắp dựng cửa vào khuôn |
m2 |
94.658 |
90.250 |
86.874 |
7.4 |
Lắp dựng cửa không có khuôn |
m2 |
163.720 |
156.237 |
149.834 |
8 |
SXLD cấu kiện sắt thép |
|
|
|
|
8.1 |
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ 18÷24m |
tấn |
38.525.484 |
37.989.626 |
37.610.124 |
8.2 |
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ ≤36m |
tấn |
36.740.584 |
36.272.187 |
35.939.948 |
8.3 |
Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ >36m |
tấn |
35.188.761 |
34.781.746 |
34.493.254 |
8.4 |
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m |
tấn |
43.029.671 |
42.341.253 |
41.856.813 |
8.5 |
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m |
tấn |
39.459.715 |
38.899.548 |
38.500.303 |
8.6 |
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m |
tấn |
37.504.168 |
37.001.232 |
36.638.658 |
8.7 |
Gia công cột bằng thép hình |
tấn |
30.111.223 |
29.913.436 |
29.780.905 |
8.8 |
Gia công cột bằng thép tấm |
tấn |
40.397.398 |
39.954.739 |
39.656.719 |
8.9 |
Gia công giằng mái thép |
tấn |
30.205.025 |
29.960.647 |
29.777.631 |
8.10 |
Gia công xà gồ thép |
tấn |
26.873.981 |
26.766.414 |
26.683.974 |
8.11 |
Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo thép |
tấn |
36.716.830 |
36.248.469 |
35.913.389 |
8.12 |
Gia công dầm mái thép |
tấn |
34.586.669 |
34.192.266 |
33.904.434 |
8.13 |
Gia công dầm cầu trục thép |
tấn |
36.466.826 |
36.027.439 |
35.727.359 |
8.14 |
Gia công thang sắt |
tấn |
39.774.953 |
39.240.709 |
38.857.569 |
8.15 |
Gia công lan can |
tấn |
40.392.791 |
39.774.758 |
39.325.047 |
8.16 |
Gia công cửa sổ trời |
tấn |
42.794.058 |
41.996.898 |
41.563.269 |
8.17 |
Gia công hàng rào lưới thép |
m2 |
846.599 |
828.221 |
814.650 |
8.18 |
Gia công hàng rào song sắt. |
m2 |
1.157.316 |
1.133.195 |
1.115.478 |
8.19 |
Gia công cửa lưới thép. |
m2 |
983.690 |
963.145 |
947.998 |
8.20 |
Gia công cửa song sắt |
m2 |
1.346.586 |
1.317.775 |
1.296.846 |
8.21 |
Gia công cửa sắt, hoa sắt |
tấn |
31.674.712 |
31.208.650 |
30.870.909 |
8.22 |
Gia công cổng sắt |
tấn |
34.566.640 |
33.985.082 |
33.577.418 |
8.23 |
Lắp cột thép các loại |
tấn |
7.124.841 |
6.861.663 |
6.684.149 |
8.24 |
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m |
tấn |
4.922.168 |
4.736.166 |
4.615.713 |
8.25 |
Lắp vì kèo thép khẩu độ >18m |
tấn |
4.772.862 |
4.569.719 |
4.434.417 |
8.26 |
Lắp dựng xà gồ thép |
tấn |
3.610.218 |
3.496.821 |
3.431.068 |
8.27 |
Lắp dựng lan can sắt |
m2 |
214.115 |
204.805 |
197.700 |
8.28 |
Gia công cửa lưới thép. |
m2 |
983.690 |
963.145 |
947.998 |
9 |
Công tác mái |
|
|
|
|
9.1 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤4m, vữa M.50 |
100 m2 |
56.161.772 |
47.190.971 |
52.847.832 |
9.2 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa M.50 |
100 m2 |
56.959.826 |
47.957.089 |
53.598.133 |
9.3 |
Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng |
100 m2 |
6.941.560 |
6.812.848 |
6.714.199 |
9.4 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa M.50 |
m2 |
364.065 |
356.692 |
348.693 |
9.5 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 22viên/m2, vữa M.50 |
m2 |
627.569 |
532.888 |
585.244 |
9.6 |
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài ≤2m |
100 m2 |
23.170.637 |
23.057.793 |
22.971.308 |
10 |
Công tác trát |
|
|
|
|
10.1 |
Trát tường ngoài dày 1cm, vữa M.50 |
m2 |
103.554 |
99.356 |
95.040 |
10.2 |
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa M.50 |
m2 |
126.840 |
121.816 |
116.397 |
10.3 |
Trát tường ngoài dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
159.686 |
153.447 |
146.543 |
10.4 |
Trát tường trong dày 1cm, vữa M.50 |
m2 |
77.050 |
74.085 |
70.716 |
10.5 |
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa M.50 |
m2 |
104.123 |
100.157 |
95.548 |
10.6 |
Trát tường trong dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
121.822 |
117.345 |
111.794 |
10.7 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa M.50 |
m2 |
227.404 |
217.492 |
208.701 |
10.8 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa M.50 |
m2 |
244.178 |
233.746 |
224.095 |
10.9 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
276.498 |
264.924 |
253.755 |
10.10 |
Trát xà dầm, vữa M.50 |
m2 |
174.307 |
167.126 |
159.969 |
10.11 |
Trát trần, vữa M.50 |
m2 |
235.960 |
225.908 |
216.552 |
10.12 |
Trát gờ chỉ, vữa M.50 |
m |
53.717 |
51.360 |
49.295 |
10.13 |
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa M.50 |
m2 |
118.264 |
113.389 |
108.511 |
10.14 |
Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn mác M.50 |
m2 |
194.568 |
187.660 |
178.467 |
10.15 |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M.50 |
m |
140.491 |
134.321 |
129.406 |
10.16 |
Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
1.299.055 |
1.242.602 |
1.197.835 |
10.17 |
Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1cm, vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
531.407 |
510.169 |
492.395 |
10.18 |
Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
557.699 |
535.506 |
516.999 |
10.19 |
Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
393.292 |
378.756 |
366.115 |
10.20 |
Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
816.640 |
782.388 |
754.640 |
10.21 |
Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
289.027 |
279.466 |
270.629 |
10.22 |
Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
432.884 |
416.622 |
402.652 |
10.23 |
Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M.50 |
m2 |
571.869 |
549.654 |
530.284 |
11 |
Công tác ốp gạch – đá |
|
|
|
|
11.1 |
Ốp tường trụ, cột – Tiết diện gạch ≤0,05 m2, vữa M.50 |
m2 |
350.606 |
341.162 |
332.573 |
11.2 |
Ốp tường trụ, cột – Tiết diện gạch ≤0,06 m2, vữa M.50 |
m2 |
326.032 |
317.742 |
310.024 |
11.3 |
Ốp tường trụ, cột – Tiết diện gạch ≤0,09 m2, vữa M.50 |
m2 |
395.186 |
387.474 |
380.189 |
11.4 |
Ốp tường trụ, cột – Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
327.632 |
320.687 |
313.985 |
11.5 |
Ốp tường trụ, cột – Tiết diện gạch ≤0,50 m2, vữa M.50 |
m2 |
335.365 |
328.617 |
322.054 |
11.6 |
Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột – Tiết diện gạch ≤ 0,036 m2 |
m2 |
398.267 |
389.850 |
382.923 |
11.7 |
Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột – Tiết diện gạch ≤ 0,048 m2 |
m2 |
377.717 |
370.256 |
364.064 |
11.8 |
Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột – Tiết diện gạch ≤ 0,06 m2 |
m2 |
369.498 |
362.418 |
356.519 |
11.9 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox |
m2 |
1.324.685 |
1.313.775 |
1.305.414 |
11.10 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán |
m2 |
1.275.382 |
1.266.194 |
1.259.152 |
11.11 |
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.226.787 |
1.206.040 |
1.186.778 |
11.12 |
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,25 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.174.656 |
1.154.839 |
1.136.685 |
11.13 |
Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá >0,25 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.124.181 |
1.105.707 |
1.088.583 |
11.14 |
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.226.787 |
1.206.040 |
1.186.778 |
11.15 |
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,50 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.180.574 |
1.160.974 |
1.142.592 |
11.16 |
Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,50 m2, vữa M.50 |
m2 |
1.130.102 |
1.111.844 |
1.094.490 |
12 |
Công tác láng vữa |
|
|
|
|
12.1 |
Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
67.849 |
65.788 |
62.069 |
12.2 |
Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa M.50 |
m2 |
99.179 |
96.099 |
90.736 |
12.3 |
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
78.169 |
75.691 |
71.596 |
12.4 |
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa M.50 |
m2 |
107.856 |
104.437 |
98.753 |
12.5 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa M.50 |
m2 |
69.314 |
66.661 |
63.509 |
12.6 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa M.50 |
m2 |
99.333 |
95.875 |
91.020 |
12.7 |
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa M.50 |
m2 |
69.314 |
66.661 |
63.509 |
12.8 |
Láng hè dày 3cm, vữa M.50 |
m2 |
112.236 |
108.622 |
102.772 |
12.9 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
668.203 |
639.112 |
616.814 |
12.10 |
Láng granitô cầu thang |
m2 |
1.210.251 |
1.157.232 |
1.116.599 |
12.11 |
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 1,5cm |
m2 |
791.504 |
784.527 |
777.433 |
12.12 |
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 2cm |
m2 |
1.019.356 |
1.011.667 |
1.003.432 |
13 |
Công tác lát gạch – đá |
|
|
|
|
13.1 |
Lát gạch chỉ, vữa lót M.50 |
m2 |
184.239 |
177.979 |
162.648 |
13.2 |
Lát gạch thẻ, vữa lót M.50 |
m2 |
207.843 |
200.666 |
183.367 |
13.3 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,04 m2, vữa M.50 |
m2 |
237.306 |
233.242 |
227.756 |
13.4 |
Lát nền, sàn gạch – Tiết diện gạch ≤0,09 m2, vữa M.50 |
m2 |
236.739 |
232.858 |
227.528 |
13.5 |
Lát nền, sàn gạch – Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
244.141 |
240.646 |
235.606 |
13.6 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,27 m2, vữa M.50 |
m2 |
276.571 |
273.070 |
268.043 |
13.7 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,36 m2, vữa M.50 |
m2 |
396.422 |
393.106 |
388.232 |
13.8 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,04 m2, vữa M.50 |
m2 |
237.306 |
233.242 |
227.756 |
13.9 |
Lát nền, sàn gạch – Tiết diện gạch ≤ 0,09 m2, vữa M.50 |
m2 |
236.739 |
232.858 |
227.528 |
13.10 |
Lát nền, sàn gạch – Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa M.50 |
m2 |
244.141 |
240.646 |
235.606 |
13.11 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,27 m2, vữa M.50 |
m2 |
276.571 |
273.070 |
268.043 |
13.12 |
Lát nền, sàn – Tiết diện gạch ≤ 0,36 m2, vữa M.50 |
m2 |
396.422 |
393.106 |
388.232 |
13.13 |
Lát gạch vỉ, vữa M.50 |
m2 |
179.883 |
175.683 |
170.875 |
13.14 |
Lát gạch xi măng, vữa M.50 |
m2 |
210.616 |
207.070 |
202.137 |
13.15 |
Lát gạch lá dừa, vữa M.50 |
m2 |
167.092 |
163.262 |
157.870 |
13.16 |
Lát sàn, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm |
m2 |
159.810 |
157.513 |
155.755 |
13.17 |
Lát gạch đất nung – Tiết diện gạch ≤ 0,09 m2, vữa M.50 |
m2 |
184.575 |
181.244 |
176.029 |
13.18 |
Lát gạch đất nung – Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
240.316 |
237.061 |
231.999 |
13.19 |
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
847.211 |
839.823 |
831.938 |
13.20 |
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,25 m2, vữa M.50 |
m2 |
822.260 |
815.686 |
808.666 |
13.21 |
Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá >0,25 m2, vữa M.50 |
m2 |
805.233 |
799.425 |
792.994 |
13.22 |
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16 m2, vữa M.50 |
m2 |
847.211 |
839.823 |
831.938 |
13.23 |
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,25 m2, vữa M.50 |
m2 |
822.260 |
815.686 |
808.666 |
13.24 |
Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá >0,50 m2, vữa M.50 |
m2 |
808.756 |
803.089 |
796.528 |
13.25 |
Lát đá mặt bệ các loại, vữa M.50 |
m2 |
1.247.153 |
1.238.236 |
1.229.193 |
14 |
Công tác làm trần |
|
|
|
|
14.1 |
Thi công trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
388.175 |
369.774 |
356.610 |
14.2 |
Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương |
m2 |
220.458 |
217.971 |
216.063 |
14.3 |
Thi công trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
388.175 |
369.774 |
356.610 |
14.4 |
Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao |
m2 |
769.156 |
762.265 |
756.985 |
14.5 |
Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao |
m2 |
815.390 |
807.352 |
801.192 |
15 |
Công tác làm mộc |
|
|
|
|
15.1 |
Thi công vách ngăn bằng ván ép |
m2 |
350.623 |
343.078 |
337.391 |
15.2 |
Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít, dày gỗ 1,5cm |
m2 |
317.222 |
294.634 |
278.121 |
15.3 |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2×10cm |
m |
83.401 |
78.529 |
74.897 |
15.4 |
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm |
m |
125.556 |
117.246 |
111.122 |
15.5 |
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8×10cm |
m |
266.422 |
249.578 |
237.117 |
15.6 |
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x14cm |
m |
345.583 |
323.083 |
306.479 |
15.7 |
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn |
m3 |
13.531.107 |
12.378.552 |
11.547.817 |
15.8 |
Thi công mặt sàn gỗ ván dày 2cm |
m2 |
529.007 |
493.741 |
467.792 |
15.9 |
Thi công mặt sàn gỗ ván dày 3cm |
m2 |
640.203 |
594.127 |
560.456 |
15.10 |
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3×1 cm – chiều dày 2cm |
m2 |
338.769 |
312.307 |
293.106 |
15.11 |
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3×1 cm – chiều dày 3cm |
m2 |
462.296 |
424.449 |
397.085 |
16 |
Công tác sơn vôi |
|
|
|
|
16.1 |
Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu |
m2 |
15.448 |
14.777 |
14.265 |
16.2 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
46.841 |
45.255 |
44.037 |
16.3 |
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần |
m2 |
54.414 |
52.474 |
50.987 |
16.4 |
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt |
m2 |
51.543 |
50.130 |
49.050 |
16.5 |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
46.439 |
45.557 |
44.882 |
16.6 |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
64.749 |
63.549 |
62.630 |
16.7 |
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt |
m2 |
56.692 |
55.070 |
53.826 |
16.8 |
Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
60.774 |
59.523 |
58.565 |
16.9 |
Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
85.836 |
84.178 |
82.909 |
16.10 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
49.559 |
48.748 |
48.126 |
16.11 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
62.640 |
61.581 |
60.770 |
16.12 |
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
60.140 |
59.243 |
58.552 |
16.13 |
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
72.695 |
71.532 |
70.641 |
16.14 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
49.559 |
48.748 |
48.126 |
16.15 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
74.329 |
73.165 |
72.273 |
16.16 |
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
87.574 |
86.287 |
85.301 |
16.17 |
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ |
m2 |
67.426 |
66.545 |
65.869 |
16.18 |
Đánh vecni Colat – gỗ dạng tấm |
m2 |
184.664 |
176.817 |
170.804 |
16.19 |
Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng tấm |
m2 |
211.426 |
202.239 |
195.197 |
16.20 |
Miết mạch tường đá loại lõm |
m2 |
49.223 |
46.930 |
45.174 |
16.21 |
Miết mạch tường đá loại lồi |
m2 |
44.580 |
42.693 |
40.864 |
16.22 |
Miết mạch tường gạch loại lõm |
m2 |
74.969 |
71.478 |
68.804 |
16.23 |
Miết mạch tường gạch loại lồi |
m2 |
67.597 |
64.732 |
61.977 |
16.24 |
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm |
m2 |
1.046.156 |
980.624 |
929.139 |
16.25 |
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm |
m2 |
1.098.535 |
1.031.226 |
977.277 |
16.26 |
Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm |
m2 |
1.153.196 |
1.084.060 |
1.027.521 |
16.27 |
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm |
m2 |
636.810 |
608.098 |
583.045 |
16.28 |
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm |
m2 |
685.080 |
654.781 |
627.413 |
16.29 |
Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm |
m2 |
731.519 |
699.778 |
670.109 |
17 |
Lắp đặt thiết bị điện |
|
|
|
|
17.1 |
Lắp đặt quạt trần |
cái |
2.058.454 |
2.054.928 |
2.052.225 |
17.2 |
Lắp đặt quạt treo tường |
cái |
413.238 |
410.593 |
408.565 |
17.3 |
Lắp đặt quạt thông gió trên tường |
cái |
1.216.211 |
1.213.566 |
1.211.539 |
17.4 |
Lắp đặt quạt ốp trần |
cái |
277.845 |
270.791 |
265.386 |
17.5 |
Lắp đặt đèn thường có chụp |
bộ |
313.539 |
311.774 |
310.423 |
17.6 |
Lắp đặt đèn sát trần có chụp |
bộ |
444.083 |
441.967 |
440.345 |
17.7 |
Lắp đặt đèn chống ẩm có chụp |
bộ |
617.603 |
614.958 |
612.931 |
17.8 |
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng |
bộ |
88.604 |
86.314 |
84.556 |
17.9 |
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 2 bóng |
bộ |
209.633 |
206.988 |
204.961 |
17.10 |
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 3 bóng |
bộ |
297.891 |
294.188 |
291.350 |
17.11 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng |
bộ |
122.110 |
119.466 |
117.438 |
17.12 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng |
bộ |
235.725 |
232.374 |
229.805 |
17.13 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 3 bóng |
bộ |
329.456 |
325.224 |
321.981 |
17.14 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 4 bóng |
bộ |
494.047 |
489.110 |
485.326 |
17.15 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 1 bóng |
bộ |
228.962 |
225.963 |
223.667 |
17.16 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 2 bóng |
bộ |
395.266 |
391.388 |
388.414 |
17.17 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 3 bóng |
bộ |
361.560 |
356.800 |
353.151 |
17.18 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 4 bóng |
bộ |
453.670 |
448.203 |
444.013 |
17.19 |
Lắp đặt đèn chùm loại 3 bóng |
bộ |
1.610.305 |
1.607.309 |
1.605.011 |
17.20 |
Lắp đặt đèn chùm loại 5 bóng |
bộ |
2.201.390 |
2.197.865 |
2.195.161 |
17.21 |
Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóng |
bộ |
3.344.045 |
3.338.225 |
3.333.767 |
17.22 |
Lắp đặt đèn chùm loại >10 bóng |
bộ |
4.638.354 |
4.632.183 |
4.627.454 |
17.23 |
Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
bộ |
227.227 |
224.054 |
221.620 |
17.24 |
Lắp đặt đèn đũa |
bộ |
254.683 |
251.158 |
248.455 |
17.25 |
Lắp đặt đèn cổ cò |
bộ |
126.861 |
124.042 |
121.879 |
17.26 |
Lắp đặt đèn trang trí nổi |
bộ |
330.441 |
328.325 |
326.703 |
17.27 |
Lắp đặt đèn trang trí âm trần |
bộ |
348.427 |
345.783 |
343.757 |
17.28 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤26mm |
m |
43.036 |
42.330 |
41.790 |
17.29 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤35mm |
m |
56.893 |
56.013 |
55.338 |
17.30 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤40mm |
m |
75.687 |
74.630 |
73.818 |
17.31 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – Đường kính ≤50mm |
m |
89.073 |
87.839 |
86.895 |
17.32 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤66mm |
m |
108.460 |
107.139 |
106.125 |
17.33 |
Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤80mm |
m |
132.195 |
130.785 |
129.704 |
17.34 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤26mm |
m |
84.784 |
82.139 |
80.112 |
17.35 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤35mm |
m |
102.428 |
99.430 |
97.134 |
17.36 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤40mm |
m |
128.812 |
125.287 |
122.584 |
17.37 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤50mm |
m |
153.539 |
149.306 |
146.062 |
17.38 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤66mm |
m |
182.390 |
177.628 |
173.982 |
17.39 |
Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤80mm |
m |
219.376 |
213.910 |
209.723 |
17.40 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤15mm |
m |
22.198 |
21.705 |
21.326 |
17.41 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤27mm |
m |
26.349 |
25.749 |
25.289 |
17.42 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤34mm |
m |
31.953 |
31.265 |
30.740 |
17.43 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤48mm |
m |
45.475 |
44.666 |
44.043 |
17.44 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤76mm |
m |
60.474 |
59.521 |
58.791 |
17.45 |
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dân – đường kính ≤90mm |
m |
88.087 |
86.976 |
86.125 |
17.46 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤15mm |
m |
54.331 |
52.393 |
50.906 |
17.47 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤27mm |
m |
71.535 |
68.891 |
66.864 |
17.48 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤34mm |
m |
83.170 |
80.171 |
77.876 |
17.49 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤48mm |
m |
106.432 |
102.906 |
100.202 |
17.50 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính ≤76mm |
m |
130.892 |
126.837 |
123.729 |
17.51 |
Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn – đường kính <90mm |
m |
168.758 |
164.174 |
160.661 |
17.52 |
Lắp đặt sứ các loại |
sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
21.365 |
20.483 |
19.807 |
17.53 |
Lắp đặt sứ tai mèo |
sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
25.961 |
24.904 |
24.093 |
17.54 |
Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ |
sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
104.921 |
101.043 |
98.069 |
17.55 |
Lắp đặt sứ hạ thế loại 3 sứ |
sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
146.431 |
140.965 |
136.775 |
17.56 |
Lắp đặt sứ hạ thế loại 4 sứ |
sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
206.465 |
198.705 |
192.761 |
17.57 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤46cm2 |
hộp |
83.678 |
80.329 |
77.762 |
17.58 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤225 cm2 |
hộp |
100.982 |
97.279 |
94.442 |
17.59 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤500 cm2 |
hộp |
116.128 |
111.719 |
108.341 |
17.60 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤1600 cm2 |
hộp |
303.166 |
297.876 |
293.822 |
17.61 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 0,7 mm2 |
m |
8.737 |
8.455 |
8.237 |
17.62 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0 mm2 |
m |
11309 |
10.956 |
10.685 |
17.63 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5 mm2 |
m |
23.718 |
23.295 |
22.970 |
17.64 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 6 mm2 |
m |
30.708 |
30.232 |
29.866 |
17.65 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 10 mm2 |
m |
53.788 |
53.259 |
52.854 |
17.66 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 25 mm2 |
m |
114.554 |
113.920 |
113.433 |
17.67 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1 mm2 |
m |
19.250 |
18.844 |
18.532 |
17.68 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4 mm2 |
m |
26.670 |
26.176 |
25.796 |
17.69 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10 mm2 |
m |
78.915 |
78.335 |
77.888 |
17.70 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25 mm2 |
m |
122.632 |
121.911 |
121.354 |
17.71 |
Lắp đặt đây dẫn 3 ruột ≤ 1 mm2 |
m |
23.146 |
22.722 |
22.396 |
17.72 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 3 mm2 |
m |
55.517 |
54.988 |
54.583 |
17.73 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1 mm2 |
m |
24.460 |
24.020 |
23.681 |
17.74 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 3 mm2 |
m |
42.532 |
41.986 |
41.566 |
17.75 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10 mm2 |
m |
158.644 |
157.818 |
157.179 |
17.76 |
Lắp đặt công tắc 1 hạt |
cái |
36.758 |
35.347 |
34.267 |
17.77 |
Lắp đặt ổ cắm đơn |
cái |
70.387 |
68.977 |
67.895 |
17.78 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤60 Ampe |
bộ |
186.888 |
183.362 |
180.659 |
17.79 |
Lắp đặt các automat 3 pha ≤10A |
cái |
322.465 |
319.290 |
316.858 |
17.80 |
Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A |
cái |
507.411 |
502.121 |
498.067 |
17.81 |
Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
1.747.723 |
1.744.903 |
1.742.739 |
18 |
Lắp đặt thiết bị nước |
|
|
|
|
18.1 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính ≤25mm |
100m |
8.289.848 |
8.104.713 |
7.962.823 |
18.2 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 32mm |
100m |
10.235.737 |
10.017.103 |
9.849.535 |
18.3 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 40mm |
100m |
12.429.552 |
12.179.181 |
11.987.291 |
18.4 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 50mm |
100m |
14.388.957 |
14.113.901 |
13.903.090 |
18.5 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 15mm |
100m |
2.632.004 |
2.536.615 |
2.463.507 |
18.6 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 20mm |
100m |
3.007.481 |
2.907.332 |
2.830.576 |
18.7 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 25mm |
100m |
3.079.658 |
2.977.570 |
2.899.328 |
18.8 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 32mm |
100m |
3.409.805 |
3.304.895 |
3.224.489 |
18.9 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 40mm |
100m |
5.012.369 |
4.880.658 |
4.779.713 |
18.10 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 50mm |
100m |
5.733.664 |
5.600.190 |
5.497.895 |
18.11 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 67mm |
100m |
6.134.055 |
5.990.884 |
5.881.154 |
18.12 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 76mm |
100m |
6.791.952 |
6.629.565 |
6.505.105 |
18.13 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – Đường kính 89mm |
100m |
7.790.350 |
7.600.102 |
7.454.292 |
18.14 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 100mm |
100m |
11.034.948 |
10.832.006 |
10.676.466 |
18.15 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 110mm |
100m |
12.160.333 |
11.937.114 |
11.766.033 |
18.16 |
Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m – đường kính 150mm |
100m |
17.666.765 |
17.392.766 |
17.182.767 |
18.17 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 15mm |
cái |
32.688 |
31.455 |
30.509 |
18.18 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 20mm |
cái |
48.865 |
46.926 |
45.438 |
18.19 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 25mm |
cái |
54.712 |
52.597 |
50.974 |
18.20 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 32mm |
cái |
65.376 |
62.908 |
61.017 |
18.21 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 40mm |
cái |
78.103 |
75.281 |
73.118 |
18.22 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 50mm |
cái |
92.194 |
89.197 |
86.901 |
18.23 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – Đường kính 67 mm |
cái |
121.410 |
118.060 |
115.492 |
18.24 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 76mm |
cái |
234.108 |
230.405 |
227.567 |
18.25 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 89mm |
cái |
150.291 |
146.411 |
143.438 |
18.26 |
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông – đường kính 100mm |
cái |
190.148 |
186.094 |
182.985 |
18.27 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – Đường kính 89mm |
cái |
32.795 |
31.915 |
31.240 |
18.28 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – đường kính 100mm |
cái |
38.713 |
37.655 |
36.845 |
18.29 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – đường kính 125mm |
cái |
63.664 |
62.517 |
61.639 |
18.30 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – đường kính 150mm |
cái |
130.152 |
128.743 |
127.662 |
18.31 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – đường kính 200mm |
cái |
201.876 |
200.290 |
199.074 |
18.32 |
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo – đường kính 250mm |
cái |
222.490 |
220.814 |
219.529 |
18.33 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 15mm |
cái |
17.115 |
16.411 |
15.870 |
18.34 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – Đường kính 20mm |
cái |
21.804 |
20.923 |
20.247 |
18.35 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 25mm |
cái |
25.865 |
24.808 |
23.997 |
18.36 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 32mm |
cái |
31.607 |
30.374 |
29.428 |
18.37 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 40mm |
cái |
36.199 |
34.789 |
32.708 |
18.38 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 50mm |
cái |
41.033 |
39.445 |
38.231 |
18.39 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 67mm |
cái |
54.907 |
52.790 |
51.169 |
18.40 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 76mm |
cái |
65.882 |
63.414 |
61.523 |
18.41 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 89mm |
cái |
75.426 |
72.604 |
70.443 |
18.42 |
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông – đường kính 100mm |
cái |
86.155 |
82.982 |
80.549 |
18.43 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 15mm |
cái |
12.441 |
11.946 |
11.568 |
18.44 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 20mm |
cái |
13.720 |
13.175 |
12.757 |
18.45 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 25mm |
cái |
16.128 |
15.494 |
15.007 |
18.46 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 32 mm |
cái |
19.220 |
18.516 |
17.976 |
18.47 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 40mm |
cái |
23.942 |
23.059 |
22.384 |
18.48 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 50mm |
cái |
27.259 |
26.290 |
25.545 |
18.49 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 67mm |
cái |
34.696 |
33.638 |
32.828 |
18.50 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 76mm |
cái |
46.730 |
45.496 |
44.549 |
18.51 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 89mm |
cái |
53.742 |
52.331 |
51.251 |
18.52 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 100mm |
cái |
75.105 |
73.343 |
71.990 |
18.53 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 110mm |
cái |
79.020 |
77.080 |
75.594 |
18.54 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 150mm |
cái |
96.966 |
94.498 |
92.605 |
18.55 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 200mm |
cái |
116.943 |
113.594 |
111.025 |
18.56 |
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông – đường kính 250mm |
cái |
137.025 |
132.794 |
129.550 |
18.57 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 15mm |
cái |
23.730 |
23.024 |
22.484 |
18.58 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 20mm |
cái |
29.248 |
28.366 |
27.691 |
18.59 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 25mm |
cái |
49.468 |
48.059 |
46.978 |
18.60 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 30mm |
cái |
61.879 |
60.291 |
59.077 |
18.61 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – dường kinh 40mm |
cái |
74.694 |
72.755 |
71.268 |
18.62 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – dường kính 50mm |
cái |
104.644 |
102.529 |
100.906 |
18.63 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 67mm |
cái |
147.324 |
145.033 |
143.276 |
18.64 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường lánh 76mm |
cái |
190.848 |
188.379 |
186.489 |
18.65 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 89mm |
cái |
222.016 |
219.371 |
217.345 |
18.66 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – Đường kính 100mm |
cái |
306.815 |
303.819 |
301.521 |
18.67 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – Đường kính 110mm |
cái |
393.852 |
390.502 |
387.935 |
18.68 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 150mm |
cái |
713.838 |
709.608 |
706.364 |
18.69 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – đường kính 200mm |
cái |
947.873 |
943.110 |
939.463 |
18.70 |
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm – Đường kính 250mm |
cái |
1.312.117 |
1.306.122 |
1.301.527 |
18.71 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi |
bộ |
871.493 |
862.676 |
855.920 |
18.72 |
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi |
bộ |
1.874.697 |
1.864.119 |
1.856.010 |
18.73 |
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen |
bộ |
5.973.869 |
5.947.420 |
5.927.152 |
18.74 |
Lắp đặt thuyền tắm không hương sen |
bộ |
5.239.458 |
5.211.248 |
5.189.625 |
18.75 |
Lắp đặt xí bệt |
bộ |
4.298.033 |
4.271.586 |
4.251.315 |
18.76 |
Lắp đặt xí xổm |
bộ |
2.562.991 |
2.536.544 |
2.522.710 |
18.77 |
Lắp đặt chậu tiểu nam |
bộ |
2.884.772 |
2.858.325 |
2.838.055 |
18.78 |
Lắp đặt chậu tiểu nữ |
bộ |
4.298.033 |
4.271.586 |
4.251.315 |
18.79 |
Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen |
bộ |
2.032.154 |
2.028.627 |
2.025.925 |
18.80 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
167.339 |
164.341 |
162.043 |
18.81 |
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi |
bộ |
436.121 |
432.594 |
429.892 |
18.82 |
Lắp đặt thùng đun nước nóng thường |
bộ |
4.513.210 |
4.474.773 |
4.445.312 |
18.83 |
Lắp đặt phễu thu – Đường kính 50mm |
cái |
124.938 |
122.118 |
119.954 |
18.84 |
Lắp đặt phễu thu – Đường kính 100mm |
cái |
195.505 |
192.155 |
189.587 |
18.85 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
539.156 |
536.866 |
535.109 |
18.86 |
Lắp đặt kệ kính |
cái |
178.438 |
176.146 |
174.391 |
18.87 |
Lắp đặt giá treo |
cái |
163.098 |
161.511 |
160.295 |
18.88 |
Lắp đặt hộp đựng xà phòng |
cái |
60.035 |
58.449 |
57.232 |
18.89 |
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh |
cái |
132.317 |
130.024 |
128.269 |
19 |
Công tác đào, đắp đất |
|
|
|
|
19.1 |
Đào móng bằng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m – Cấp đất II |
m3 |
277.555 |
266.748 |
257.096 |
19.2 |
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m – Cấp đất II |
m3 |
402.796 |
387.110 |
373.105 |
19.3 |
Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m – Cấp đất II |
m3 |
308.020 |
296.025 |
285.315 |
19.4 |
Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công |
m3 |
189.551 |
182.170 |
175.579 |
19.5 |
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,50T/m3 |
m3 |
230.167 |
221.206 |
213.201 |
19.6 |
Đắp nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
632.777 |
626.847 |
621.550 |
19.7 |
Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤ 6m bằng máy đào 0,8m3 – Cấp đất II |
100m3 |
3.216.337 |
3.141.604 |
3.077.599 |
19.8 |
Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m – Cấp đất II |
100m3 |
2.759.813 |
2.701.411 |
2.651.904 |
19.9 |
San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K = 0,85 |
100m3 |
638.924 |
629.351 |
625.114 |
19.10 |
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3 |
100m3 |
960.903 |
940.833 |
929.182 |
19.11 |
Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Yêu cầu K = 0,85 |
100m3 |
1.023.862 |
1.002.536 |
990.177 |
19.12 |
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công – Cấp đất II |
m3 |
209.861 |
201.688 |
194.390 |
19.13 |
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 – Cấp đất II |
100m3 |
1.298.116 |
1.286.891 |
1.281.360 |
19.14 |
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công – Cấp đất I |
m3 |
152.318 |
146.386 |
141.090 |
19.15 |
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 – Cấp đất I |
100m3 |
1.104.897 |
1.095.729 |
1.091.374 |
19.16 |
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công – Cấp đất I |
m3 |
152.318 |
146.386 |
141.090 |
19.17 |
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 – Cấp đất I |
100m3 |
1.104.897 |
1.095.729 |
1.091.374 |
19.18 |
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công – Cấp đất III |
m3 |
264.018 |
253.736 |
244.554 |
19.19 |
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 – Cấp đất III |
100m3 |
1.513.037 |
1.499.578 |
1.492.754 |
QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 05/10/2022 VỀ BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 45/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 20/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản Tài chính công |
Ngày ban hành | 05/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |