TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X09: ĐỘ BỀN MÀU VỚI FORMALDEHYDE

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7835-X09:2013

ISO 105-X09:1993

VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X09: Đ BỀN MÀU VỚI FORMALDEHYDE

Textiles  Tests for colour fastness – Part X09: Colour fastness to formaldehyde

Lời nói đầu

TCVN 7835-X09:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 105-X09:1993.

TCVN 7835-X09:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X09: ĐỘ BỀN MÀU VỚI FORMALDEHYDE

Textiles  Tests for colour fastness – Part X09: Colour fastness to formaldehyde

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại và các dạng vật liệu dệt với tác động của formalđehyt dạng hơi, khi vải được bảo quản cùng với các vật liệu đã qua xử lý chống nhàu  trong kho.

1.2. Phương pháp này không phù hợp để đánh giá sự thay đổi màu có thể xảy ra trong quá trình hoàn tất chống nhàu với các sản phẩm urê-formalđehyt, hoặc trong quá trình xử lý tiếp theo sau nhuộm với dung dịch formalđehyt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu

TCVN 7835-A01 (ISO 105-A01), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A01: Nguyên tắc chung của phép thử)

3. Nguyên tắc

Mẫu thử vật liệu dệt được phơi nhiễm với formalđehyt dạng hơi trong một bình chứa đóng kín. Sự thay đổi màu của mẫu thử được đánh giá bằng thang xám.

4. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu

4.1. Bình hình chuông bằng thủy tinh, có dung tích 6 lít.

4.2. Khung thủy tinh, để treo mẫu thử.

4.3. Đĩa sứ, có dung tích 50 ml.

4.4. Dung dch formalđehyt (350 g/kg)

4.5. Thang xám để đánh giá sự thay đổi màu phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02).

5. Mẫu thử

5.1. Nếu vật liệu dệt được thử là vải, sử dụng một mẫu thử có kích thước 40 mm x 100 mm.

5.2. Nếu vật liệu dệt được thử là sợi thì đan sợi thành vải và sử dụng một mẫu thử có kích thước 40 mm x 100 mm, hoặc tạo thành một con sợi dài song song 100 mm và đường kính khoảng 5 mm, buộc chặt gần ở hai đầu con sợi.

5.3. Nếu vật liệu dệt được thử là xơ rời, chải thẳng và ép đủ để tạo thành một mền có kích thước 40 mm x 100 mm và khâu mền này ở trên với một miếng vải thử kèm bằng bông để đỡ các xơ.

6. Cách tiến hành

6.1. Cố định mẫu thử vào khung (4.2) sao cho mẫu thử treo tự do phía trên đĩa sứ (4.3) nhưng sau đó không tiếp xúc trực tiếp với dung dịch formalđehyt (4.4).

6.2. Cho 15 ml dung dịch formalđehyt (4.4) vào đĩa sứ.

6.3. Đặt bình hình chuông bằng thủy tinh (4.1) chụp lên khung thủy tinh, mẫu thử và đĩa sứ.

6.4. Để mẫu thử vào trong môi trường bão hòa formalđehyt tại 20 °C ± 2 °C trong 24 h. Đối với các nước nhiệt đới, có thể sử dụng nhiệt độ 27 °C ± 2 °C.

6.5. Lấy mẫu thử ra và treo trong không khí sạch 24 h ở trong phòng có ánh sáng gián tiếp và có sự thay đổi nhỏ về độ ẩm tương đối.

6.6. Đánh giá sự thay đổi màu của mẫu thử bằng thang xám (4.5).

7. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Tất cả các chi tiết cần thiết để nhận biết mẫu đã thử;

c) Số của cấp màu đối với sự thay đổi màu của mẫu thử.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN X09: ĐỘ BỀN MÀU VỚI FORMALDEHYDE
Số, ký hiệu văn bản TCVN7835-X09:2013 Ngày hiệu lực 31/12/2013
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 31/12/2013
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản