TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9506:2012 VỀ CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TCVN 9506:2012
CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Tourist accommodation and other related services – Terminology
Lời nói đầu
TCVN 9506:2012 được xây dựng trên cơ sở ISO 18513:2003.
TCVN 9506:2012 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Tourist accommodation and other related services – Terminology
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa sử dụng trong các cơ sở lưu trú du lịch.
2 Các thuật ngữ về cơ sở lưu trú du lịch (terminologies related to tourist accommodation)
2.1
Cơ sở lưu trú du lịch (tourist acommodation)
Cơ sở kinh doanh có cung cấp các dịch vụ, tiện nghi phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi (ngủ, sinh hoạt) và có thể đáp ứng các nhu cầu khác của khách du lịch (như ăn uống, giải trí, thể thao….).
2.2
Hệ thống tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (tourist accomodation rating system)
Nhóm các tiêu chí đánh giá chất lượng trang thiết bị, cơ sở vật chất, chất lượng dịch vụ của cơ sở lưu trú du lịch.
2.3
Khách sạn (hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch có quy mô từ 10 buồng ngủ trở lên, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
2.3.1
Khách sạn theo khối (all-suite hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch trong đó các buồng ngủ bố trí thành khối (mỗi buồng ngủ thường có phòng khách, bếp, phòng ngủ và phòng tắm).
2.3.2
Khách sạn căn hộ (apartment hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch có các buồng ngủ dạng căn hộ bao gồm phòng ngủ, phòng khách, phòng ăn, bếp và các trang thiết bị phục vụ chế biến món ăn và các tiện nghi phục vụ cho các nhu cầu của khách trong thời gian lưu trú.
2.3.3
Khách sạn theo phong cách cổ điển (boutique hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được cải tạo từ tòa nhà cổ hoặc xây mới theo phong cách cổ, được thiết kế và trang trí đảm bảo tính sang trọng, độc đáo, nhưng thường quy mô nhỏ, đặc biệt chú trọng tới chất lượng dịch vụ phục vụ khách.
2.3.4
Khách sạn thành phố (city hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng tại các đô thị, chủ yếu phục vụ khách thương gia, khách công vụ, khách tham quan du lịch.
2.3.5
Khách sạn có căn hộ thuộc sở hữu cá nhân (condotel)
Cơ sở lưu trú du lịch cho phép cá nhân được thuê dài hạn một hoặc một số căn nhà nghỉ trong một khối chung (second-home) thường ở trong các khu nghỉ dưỡng. Người thuê dài hạn sử dụng căn hộ vào thời gian nhất định trong năm. Ngoài thời gian trên, người thuê căn hộ có thể ký hợp đồng với người quản lý khu nghỉ để cho thuê.
2.3.6
Khách sạn vùng nông thôn (country house hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được chuyển đổi từ nhà ở của người dân sang mục đích kinh doanh, chủ yếu phục vụ khách du lịch tham quan vùng thôn quê, thường có diện tích mặt bằng lớn.
2.3.7
Khách sạn nổi (floating hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch di chuyển hoặc neo đậu trên mặt nước.
2.3.8
Khách sạn bên đường (motel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ôtô) đi du lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch.
2.3.9
Khách sạn nghỉ dưỡng (resort hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông, gần núi… phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan… của khách du lịch.
2.3.10
Khách sạn trung chuyển (transit hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch thường được xây dựng gần sân bay, bến tàu, bến xe, phục vụ khách trong thời gian ngắn trước khi di chuyển đến một địa điểm/điểm đến khác.
2.4
Tàu thủy lưu trú du lịch (cruise ship)
Phương tiện thuỷ chở khách du lịch có buồng ngủ, trên hành trình có neo đậu cho khách ngủ qua đêm.
2.5
Khu nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe (spa resort)
Cơ sở có nguồn nước khoáng hoặc có các yếu tố tự nhiên (thời tiết, khí hậu, thổ nhưỡng….) dùng cho mục đích trị liệu và phục hồi sức khỏe.
2.6
Nhà khách (guest house, hostel)
Cơ sở lưu trú du lịch của các tổ chức hoạt động phi lợi nhuận, phục vụ chủ yếu khách nội bộ của tổ chức, có thể hoạt động theo cơ chế đơn vị sự nghiệp có thu.
2.7
Nhà nghỉ du lịch (tourist guest house)
Cơ sở lưu trú du lịch có trang thiết bị tiện nghi cần thiết phục vụ khách du lịch như khách sạn nhưng không đạt tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn.
2.8
Nhà nghỉ thanh niên (youth hostel)
Cơ sở lưu trú du lịch thường được điều hành bởi tổ chức hoạt động phi lợi nhuận, trong đó cung cấp dịch vụ lưu trú, cung cấp số lượng nhất định các bữa ăn trong ngày, có kèm theo các thiết bị, dịch vụ, chương trình và các hoạt động với mục đích giáo dục không chính thức hoặc mục đích giải trí chủ yếu hướng tới đối tượng thanh niên là chủ yếu.
CHÚ THÍCH:
1. Thuật ngữ nhà nghỉ thanh niên ở một số quốc gia là thương hiệu được bảo hộ của các tổ chức trực thuộc Hiệp hội nhà nghỉ thế giới (IYHF).
2. Nhà nghỉ thanh niên thường cung cấp dịch vụ lưu trú với các phòng nhiều giường và đôi khi là phòng đôi hoặc phòng gia đình cho các thành viên của Hiệp hội nhà nghỉ thanh niên thế giới hoặc của những người đã mua quyền thành viên của mạng lưới nhà nghỉ thanh niên.
2.9
Trại nghỉ, trung tâm nghỉ dưỡng, làng nghỉ dưỡng (holiday camp; holiday centre, holiday village)
Cơ sở lưu trú du lịch có cung cấp trang thiết bị và tiện nghi phục vụ khách lưu trú trong các khu nhà thấp tầng/nhà gỗ kiểu Châu Âu, hoặc các nhà nghỉ caravan và cung cấp các dịch vụ giải trí, ăn uống, mua sắm.
2.10
Nhà nghỉ cho thuê ở nông thôn (gite rural)
Cơ sở lưu trú du lịch phục vụ khách đi cùng gia đình, thường là một ngôi nhà ở bên trong hoặc ngoài làng thuộc vùng nông thôn, có các thiết bị tự phục vụ ăn uống.
2.11
Bãi cắm trại; khu trại du lịch (camping site; tourist camp)
Khu vực đất được quy hoạch ở nơi có cảnh quan thiên nhiên đẹp, có kết cấu hạ tầng, có cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch và dịch vụ cần thiết phục vụ khách cắm trại..
2.12
Nhà thấp tầng, nhà gỗ kiểu Châu Âu/nhà gỗ thấp tầng (chalet, bungalow)
Cơ sở lưu trú du lịch một tầng cung cấp dịch vụ nghỉ ngơi và các trang thiết bị tiện nghi cần thiết cho việc sinh hoạt của khách.
2.13
Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (homestay)
Nơi sinh sống của người sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp trong thời gian cho thuê lưu trú du lịch, có trang thiết bị, tiện nghi cho khách du lịch thuê lưu trú, có thể có dịch vụ khác theo khả năng đáp ứng của chủ nhà.
3 Các thuật ngữ liên quan tới cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi trong cơ sở lưu trú du lịch (terminologies for facilities in tourist accommodation)
3.1 Các loại buồng ngủ (types of rooms)
3.1.1
Buồng liền kề (adjoining room)
Hai buồng ngủ trong cơ sở lưu trú nằm sát cạnh nhau nhưng không thông sang nhau.
3.1.2
Buồng thông nhau (connecting room)
Hai buồng ngủ trong cơ sở lưu trú ở liền kề nhau, có cửa thông sang nhau, có thể tiếp cận trực tiếp không cần sử dụng hành lang, sảnh hoặc khu vực nào khác và cũng có thể được sử dụng như hai buồng riêng biệt.
3.1.3
Buồng đôi (double room)
Buồng ngủ được trang bị giường đôi.
3.1.4
Buồng hai giường (twin room)
Buồng ngủ được trang bị hai giường đơn riêng biệt.
3.1.5
Buồng hai giường đôi (double double)
Buồng ngủ được trang bị hai giường đôi.
3.1.6
Buồng nhiều giường (multiple bedded room)
Buồng ngủ có giường dành cho từ ba người trở lên.
3.1.7
Buồng gia đình (family room)
Buồng có hai phòng ngủ với trang thiết bị phục vụ lưu trú cho ba người trở lên.
3.1.8
Buồng king (king room)
Buồng ngủ có giường lớn cỡ vua (king size), kích thước tối thiểu (180 x 200) cm.
3.1.9
Buồng queen (queen room)
Buồng ngủ có giường lớn cỡ hoàng hậu (queen size), kích thước tối thiểu (150 x 200) cm.
3.1.10
Buồng đơn (single room)
Buồng ngủ có giường dành cho một người.
3.1.11
Buồng hạng đặc biệt (suite)
Buồng ngủ gồm các phòng ngủ nối với nhau, có phòng khách và phòng vệ sinh, đôi khi có thể có thêm phòng ăn. Trong một số trường hợp, buồng ngủ hạng đặc biệt cũng dùng để chỉ một phòng lớn trong đó có phòng khách và phòng ngủ riêng biệt (gọi là buồng hạng sang – junior suite).
3.1.12
Buồng lưu trú khép kín (studio)
Buồng ngủ có phòng ngủ, bếp và vệ sinh riêng.
3.1.13
Buồng ba giường (triple room)
Buồng ngủ có ba giường riêng biệt.
3.2 Các loại giường (types of bed)
3.2.1
Giường đôi (double bed)
Giường cho hai người.
3.2.2
Giường dành cho em bé (cot, baby bed)
Giường có thành xung quanh cao dành cho trẻ sơ sinh.
3.2.3
Giường cỡ vua (king size bed)
Giường đôi, cỡ dài và rộng, thường có kích thước tối thiểu là (180 x 200) cm.
3.2.4
Giường cỡ hoàng hậu (queen size bed)
Giường đôi, cỡ dài và rộng, thường có kích thước tối thiểu là (150 x 200) cm.
3.3
Két trong buồng ngủ (room safe)
Két nhỏ trong buồng ngủ do khách tự quản lý để giữ các đồ tư trang quý của khách.
3.4 Trang thiết bị vệ sinh (facilities and sanitary)
3.4.1
Phòng có nước nóng lạnh (room with cold and hot running water)
Phòng có trang bị hệ thống cung cấp nước nóng và nước lạnh.
3.4.2
Phòng có nhà vệ sinh (room with toilet)
Phòng có khu vệ sinh khép kín.
3.4.3
Phòng tắm (bathroom)
Phòng được trang bị vòi tắm hoa sen và bồn rửa.
3.4.4
Đồ đặt trong phòng tắm (amenities)
Gồm sữa tắm, dầu gội đầu. dầu xả, xà phòng rửa tay, bàn chải đánh răng.
3.5
Thiết bị cho người tàn tật (facilities for disabled)
Các thiết bị hỗ trợ cho những nhu cầu đặc biệt của khách tàn tật.
3.6
Điều hòa không khí (air conditioning)
Hệ thống điều khiển nhiệt độ không khí, có thể là thiết bị riêng lẻ hoặc được điều khiển từ trung tâm.
3.7
Tủ lạnh nhỏ (mini bar)
Tủ lạnh có kích thước nhỏ, đựng đồ uống (như bia, rượu, nước ngọt….) và các đồ ăn nhẹ.
3.8
Trang thiết bị tự nấu ăn (self-catering facilities)
Các thiết bị được cơ sở lưu trú cung cấp để khách tự chế biến các món ăn.
3.9
Các cơ sở vật chất khác (other facilities)
3.9.1
Sảnh (lounge, lobby)
Khu vực dành cho khách ngồi chờ làm các thủ tục nhận hoặc trả phòng.
3.9.2
Khu đỗ xe (parking)
Khu vực có mái che hoặc ở nơi không gian rộng để trông giữ các phương tiện đi lại của khách đến cơ sở lưu trú du lịch, được xây dựng trong cùng hoặc ở gần cơ sở lưu trú.
3.9.3 Khu bếp (kitchen area)
3.9.3.1
Khu bếp Á (asian kitchen)
Khu vực chế biến các món ăn Châu Á.
3.9.3.2
Khu bếp Âu (european kitchen)
Khu vực chế biến các món ăn Châu Âu.
3.9.3.3
Khu bếp đặc sản (kitchen for specialities)
Khu vực chế biến các món ăn đặc sản.
3.9.3.4
Khu vực bếp trong buồng ngủ (kitchenette)
Một diện tích nhỏ của buồng ngủ có trang bị các thiết bị để khách tự nấu ăn.
3.9.4
Tầng đặc biệt (excutive floor)
Tầng có các buồng ngủ cao cấp trong cơ sở lưu trú, có lễ tân riêng phục vụ khách nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi dành cho khách thư giãn, phục vụ ăn uống 24/24 h, dịch vụ thư ký, văn phòng, dịch thuật, hội thảo dành cho khách lưu trú tại tầng.
Các loại phòng họp (types of meeting rooms)
3.9.5.1
Phòng hội nghị (ball room)
Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn.
3.9.5.2
Phòng hội thảo (seminar room)
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ.
3.9.5.3
Phòng họp (meeting room)
Phòng có dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm.
4 Các thuật ngữ về dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch (terminologies related to services in tourist accommodation)
4.1 Dịch vụ ăn uống (food and beverage service)
4.1.1 Các loại nhà hàng (types of restaurants)
4.1.1.1
Nhà hàng (restaurant)
Một bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch đáp ứng nhu cầu ăn uống của khách (chủ yếu là khách lưu trú).
4.1.1.2
Nhà hàng phục vụ món ăn Á (asian restaurant)
Nhà hàng được bài trí theo phong cách Á đông, chuyên phục vụ các món ăn Châu Á.
4.1.1.3
Nhà hàng phục vụ món ăn Âu (western style restaurant)
Nhà hàng được bài trí theo phong cách Châu Âu và chuyên phục vụ các món ăn Châu Âu.
4.1.1.4
Nhà hàng đặc sản (specialities restaurant)
Nhà hàng chuyên phục vụ đặc sản của một vùng hoặc một miền của quốc gia.
4.1.2 Các loại bữa ăn (type of meals)
Bữa sáng kiểu Mỹ (american breakfast)
Bữa ăn sáng khá phong phú với nhiều món ăn để chọn (có thể gồm ngũ cốc, trứng, bánh mì, thịt hun khói, bánh ngọt (pastries) và bánh quế (waffes)).
4.1.2.2
Bữa sáng kiểu Châu Á (asian breakfast)
Bữa ăn sáng gồm các món ăn Châu Á như cháo, mì, bánh bột hấp (dim sum) và một số món ăn kiểu Việt Nam như bún, phở, bánh cuốn…
4.1.2.3
Bữa ăn tự chọn (buffet)
Bữa ăn sáng, hoặc bữa ăn trưa, hoặc bữa ăn tối do khách tự phục vụ với các món được bày trên bàn hoặc quầy, có thể bao gồm món ăn nóng và món ăn nguội.
4.1.2.4
Bữa sáng tự chọn (buffet breakfast)
Bữa ăn sáng do khách tự phục vụ, lựa chọn các món ăn được bầy sẵn ở quầy.
4.1.2.5
Bữa sáng kiểu lục địa (continental breakfast)
Bữa ăn sáng gồm bánh mì, bơ, mứt và đồ uống nóng (trà hoặc cà phê).
4.1.2.6
Bữa trà chiều (afternoon tea)
Bữa ăn nhẹ vào cuối buổi chiều, thường gồm bánh kẹp, bánh ngọt và trà.
4.1.2.7
Bữa sáng kiểu Anh (english breakfast)
Bữa ăn sáng thường gồm nước quả hoặc ngũ cốc, món chính, bánh mì bơ và tráng miệng, trà hoặc cà phê. Món chính gồm thịt, cá hoặc trứng hoặc cả hai món trên.
4.1.2.8
Bữa sáng mở rộng (expanded breakfast)
Bữa ăn sáng kiểu lục địa có bổ sung thêm nhiều loại bánh mì, mứt, đồ uống lạnh và phomát hoặc thịt nguội.
4.1.2.9
Bữa sáng đầy đủ (full breakfast)
Bữa ăn sáng mở rộng có bổ sung thêm đồ uống truyền thống và các thức ăn nguội.
4.1.2.10
Bữa ăn giữa buổi (café complet)
Bữa ăn giữa buổi là bữa ăn nhẹ giữa buổi sáng hoặc giữa buổi chiều, phục vụ kèm cà phê và/hoặc trà.
4.1.3 Các kiểu phục vụ trong nhà hàng (Types of services in restaurants)
4.1.3.1
Phục vụ kiểu Pháp (french service)
Kiểu phục vụ trong nhà hàng, trong đó các món ăn được bày trên khay theo kiểu Pháp (guéridon). Thức ăn được người phục vụ chia vào đĩa của khách tại bàn ăn.
4.1.3.2
Phục vụ kiểu Mỹ (american service)
Kiểu phục vụ trong nhà hàng, trong đó món ăn được chia thành từng phần nhỏ và đặt lên đĩa từ trong bếp và đưa ra trực tiếp phục vụ khách.
4.1.3.3
Phục vụ kiểu Anh (english service)
Kiểu phục vụ trong nhà hàng, trong đó món ăn được bày trên đĩa, đưa ra phục vụ khách, sau đó, khách sẽ tự chia hoặc nhân viên phục vụ chia vào đĩa của khách.
4.1.3.4
Phục vụ tiệc (banquet)
Kiểu phục vụ trong nhà hàng dành cho một nhóm khách nhất định, có người phục vụ riêng. Cách phục vụ các món ăn theo kiểu Pháp hoặc kiểu Châu Á.
4.1.3.5
Phục vụ kiểu gia đình hoặc phục vụ kiểu Châu Á (family – style service, asian style service) Kiểu phục vụ trong nhà hàng, trong đó các món ăn được bày sẵn trên bàn và khách tự phục vụ.
4.1.3.6
Phục vụ kiểu Nga (russian service)
Kiểu phục vụ trong nhà hàng, trong đó các món ăn được chia sẵn lên các đĩa bạc. Thức ăn được người phục vụ chia tới từng đĩa của khách.
Phục vụ ăn tại phòng (room service)
Dịch vụ cung cấp món ăn, đồ uống tại buồng ngủ của khách.
4.1.4 Các thuật ngữ khác liên quan tới dịch vụ ăn uống (terminologies related to food and beverage service)
4.1.4.1
Thực đơn từng món (À la carte)
Thực đơn cung cấp danh sách các món cho khách lựa chọn, trong đó mỗi món được tính tiền riêng.
4.1.4.2
Thực đơn cố định (set menu)
Thực đơn trong đó các món ăn được giới hạn và các món ăn được tính theo giá cố định.
4.1.4.3
Đồ uống hỗn hợp có cồn (cocktail)
Đồ uống hỗn hợp có cồn là sự kết hợp của hai thành phần trở lên, trong đó có thành phần là rượu và chất pha trộn (nước trái cây, đồ uống có ga, sữa,….), được phục vụ trong quầy bar hoặc dùng làm đồ uống khai vị.
4.1.4.4
Nước hoa quả hỗn hợp (mocktail)
Đồ uống không cồn, có sự kết hợp của các loại nước hoa quả và hương liệu.
4.1.4.5
Đồ ăn theo tiêu chuẩn đạo Hồi (halal food)
Các món ăn được chế biến không sử dụng thịt lợn, đáp ứng tiêu chuẩn của đạo hồi.
4.1.4.6
Đồ ăn kèm (accompaniment)
Món ăn hoặc gia vị được phục vụ kèm với món ăn chính.
4.2
Quầy bar (bar)
Nơi phục vụ đồ uống có cồn và không có cồn trong cơ sở lưu trú du lịch có thể có phục vụ các món ăn nhẹ, có thể có biểu diễn âm nhạc phục vụ khách.
4.3 Các thuật ngữ liên quan tới dịch vụ chăm sóc sức khỏe (terminologies related to health care service)
4.3.1
Bể sục (jaccuzzi)
Bể tắm chứa nước nóng dùng để phục vụ một hoặc nhiều người cùng một lúc. Nước trong bể được lưu chuyển do tác động của tia nước hoặc khí hoặc cả hai.
4.3.2
Phòng xông khô (sauna)
Phòng được cung cấp không khí khô và nóng, hoặc được cung cấp nhiệt từ bức xạ nhiệt tỏa ra từ hệ thống tạo nhiệt.
4.3.3
Phòng tắm hơi (steam bath)
Phòng được cung cấp hơi nước nóng.
4.3.4
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe (spa)
Dịch vụ có kèm theo các biện pháp trị liệu thích hợp, thường gắn với việc sử dụng có các yếu tố tự nhiên có lợi cho sức khỏe (như suối khoáng, biển, hoặc điều kiện khí hậu) .
4.3.5
Câu lạc bộ chăm sóc sức khỏe (spa club)
Loại hình dịch vụ chăm sóc sức khỏe bằng cách hỗ trợ hoạt động tập luyện thể chất hàng ngày của khách lưu trú.
4.3.6
Phòng làm đẹp (beauty salon)
Khu vực dịch vụ liên quan tới phục vụ nhu cầu làm đẹp mặt, tóc, hoặc thân thể cho khách.
4.3.7
Hệ thống tắm nắng mặt trời (solarium)
Nơi làm rám da bằng ánh nắng mặt trời hoặc bằng các thiết bị nhân tạo có tác dụng như ánh nắng mặt trời.
4.3.8
Phòng tập thể dục (fitness room, gym)
Phòng hoặc khu vực chung có các thiết bị tập thể thao, có thể có người hướng dẫn tập luyện.
4.3.9
Bể bơi (swimming pool)
Diện tích mặt nước nhân tạo trong nhà hoặc ngoài trời dành cho hoạt động bơi lội của khách.
4.4
Phòng xem tivi (TV room)
Phòng chung hoặc khu vực cho khách xem các chương trình tivi hoặc video.
4.5
Phòng đọc (reading room)
Phòng hoặc khu vực chung dành cho khách đọc sách, báo, thường cung cấp một số loại sách, báo, tạp chí phổ biến.
4.6
Dịch vụ văn phòng (business center)
Khu vực cung cấp dịch vụ văn phòng như truy cập Internet, in ấn tài liệu, photo tài liệu hoặc các dịch vụ liên quan.
4.7
Thư viện (library)
Phòng hoặc khu vực chung có đặt sách, báo, tạp chí hoặc các thiết bị truyền thông để khách mượn hoặc sử dụng tại chỗ.
4.8
Phòng chơi trò chơi (games room)
Phòng hoặc khu vực chung có các trò chơi cho khách (thường là các trò chơi trong nhà).
4.9
Phòng chơi của trẻ em (children’s play room)
Phòng hoặc khu vực chung có các thiết bị hoặc phương tiện giải trí cho trẻ em.
4.10
Phòng ka-ra-ô- kê (karaoke room)
Phòng có máy phát hình để phát nhạc nền và chữ của bài hát cho khách hát theo.
4.11
Phòng trông trẻ ban ngày (day nursery)
Phòng hoặc khu vực chung để những người được phân công chuyên trách trông giữ trẻ em (là con của khách lưu trú), chủ yếu là vào ban ngày.
4.12 Gian hàng/quầy lưu niệm (boutique)
Gian hàng nhỏ trong cơ sở lưu trú, chuyên bán quần áo, đồ lưu niệm.
5 Các thuật ngữ liên quan tới giá cả dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch (Terminologies related to price in tourist accommodation)
5.1
Giá theo ngày (day rate)
(a) Giá bán buồng ngủ áp dụng cho một ngày lưu trú của khách.
(b) Giá bán phòng hội thảo áp dụng cho một ngày khách thuê phòng, thường bao gồm đồ ăn, uống hoặc giải khát giữa giờ và bữa ăn chính trong ngày.
5.2
Giá buồng đơn thuần (room only)
Mức giá áp dụng cho buồng ngủ, không bao gồm các dịch vụ khác (xem thêm mức giá kiểu Châu Âu).
5.3
Giá công bố (rack rate)
Mức giá dùng để thông báo với khách hàng, chưa tính chiết khấu.
5.4
Giá phòng gồm hai bữa ăn (half board)
Mức giá áp dụng cho buồng ngủ kèm theo giá hai bữa ăn (thường là bữa sáng và bữa trưa hoặc bữa sáng và bữa tối).
5.5
Giá kiểu Châu Âu (european plan hotel tariff)
Mức giá áp dụng cho buồng ngủ, không bao gồm các bữa ăn.
5.6
Giá đầy đủ (enpension, full board)
Mức giá áp dụng cho buồng ngủ kèm theo ba bữa ăn trong ngày.
5.7
Giá kiểu Mỹ (american plan, bed and board)
Mức giá đã bao gồm giá buồng ngủ và ba bữa ăn trong ngày.
Giá phòng kèm ăn sáng (bed and breakfast, bermuda plan, continental plan)
Mức giá buồng ngủ, kèm theo bữa sáng kiểu lục địa hoặc bữa sáng kiểu Anh.
5.9
Giá kiểu Mỹ điều chỉnh (demi-pension, modified American plan)
Mức giá đã bao gồm giá buồng ngủ, giá bữa sáng và một bữa chính (thường là bữa tối).
5.10
Giá trọn gói (all inclusive)
Mức giá đã bao gồm giá buồng ngủ kèm theo giá các bữa ăn, đồ uống cùng với một số dịch vụ nhất định.
6 Các thuật ngữ liên quan tới nhân viên phục vụ trong cơ sở lưu trú du lịch (terminologies of staffs in tourist accommodation)
6.1. Bộ phận tiền sảnh (front office staff member)
6.1.1
Trưởng bộ phận lễ tân (front office manager)
Người phụ trách việc quản lý và giám sát khu vực lễ tân trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.1.2
Nhân viên lễ tân (receiptionist)
Nhân viên làm việc tại các quầy lễ tân trong cơ sở lưu trú du lịch, thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ thủ tục nhận phòng và trả phòng của khách.
6.1.3
Nhân viên vận chuyển hành lý (concierge/porter)
Nhân viên phục vụ việc vận chuyển hành lý của khách trong cơ sở lưu trú du lịch, có thể kiêm thêm việc hướng dẫn đỗ xe, mở cửa cho khách.
6.1.4
Nhân viên bảo vệ (security staff)
Nhân viên thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an ninh trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.2 Bộ phận buồng (housekeeping staff member)
6.2.1
Trưởng bộ phận buồng (housekeeping supervisor)
Người phụ trách việc quản lý và giám sát khu vực buồng trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.2.2
Nhân viên buồng (housekeeper)
Nhân viên thực hiện việc dọn và đảm bảo vệ sinh trong buồng của khách và các khu vực dịch vụ liên quan trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.3 Bộ phận bếp (kitchen area staff member)
6.3.1
Bếp trưởng (chef)
Người phụ trách bộ phận chế biến món ăn phục vụ khách trong cơ sở lưu trú du lịch, thường có trình độ tay nghề cao.
6.3.2
Nhân viên chế biến món ăn (staff in kitchen)
Nhân viên trực tiếp chế biến món ăn phục vụ khách trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.4 Bộ phận nhà hàng (restaurantstaff member)
6.4.1
Người quản lý nhà hàng (food and Beverage manager)
Người phụ trách việc quản lý và giám sát hoạt động của nhà hàng trong cơ sở lưu trú du lịch.
6.4.2
Người điều hành nhà hàng (maitre d’hotel)
Người phụ trách việc điều hành việc phục vụ trong nhà hàng.
6.4.3
Nhân viên phục vụ trong nhà hàng (waiter or waitress)
Nhân viên phục vụ món ăn và đồ uống cho khách trong nhà hàng.
7 Các thuật ngữ liên quan khác (other terminologies)
7.1
Thủ tục nhận phòng (check in)
Thủ tục đăng ký phòng của khách khi đến cơ sở lưu trú du lịch (như ký tên vào bản đăng ký, nộp các giấy tờ tùy thân cần thiết…).
7.2
Thủ tục trả phòng (check out)
Thủ tục khách thực hiện khi rời cơ sở lưu trú sau một thời gian nhất định.
7.3
Đàm thoại quốc tế trực tiếp (international direct dialing)
Việc khách liên lạc/quay số trực tiếp từ điện thoại trong buồng ngủ mà không cần qua tổng đài.
7.4
Giờ khuyến mại (happy hour)
Hình thức khuyến mại, giảm giá vào một thời điểm nhất định do cơ sở lưu trú thông báo với khách hàng.
7.5
Tiền típ (tip)
Khoản tiền ngoài chi phí khách phải thanh toán theo hóa đơn dùng để thưởng cho người phục vụ.
7.6
Tiền mở rượu (corkage, cork charge)
Khoản tiền phí dịch vụ thu của khách khi khách mang rượu vào và sử dụng trong nhà hàng của cơ sở lưu trú.
7.7
Phí phục vụ (service charge)
Khoản tiền khách phải trả thêm khi sử dụng dịch vụ trong cơ sở lưu trú ngoài mức giá niêm yết.
7.8
Tiền phòng trên tàu thủy lưu trú du lịch có kèm ăn sáng (boat and breakfast)
Mức giá buồng ngủ đã bao gồm cả bữa ăn sáng đối với khách lưu trú trên tàu thủy lưu trú du lịch.
7.9
Phiếu khuyến mại (voucher/coupons)
Phiếu được trả tiền trước, có giá trị tương đương tiền mặt, để khách thanh toán một hoặc một số dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch.
7.10 Đồ miễn phí đặt trong phòng (complimentary)
Các đồ được đặt trong phòng của khách mà khách sử dụng không phải trả chi phí, (ví dụ: hoa quả, nước suối, trà hoặc cà phê…).
7.11
Đăng ký đặt phòng có đặt cọc (reservation with deposit)
Việc đăng ký phòng tại cơ sở lưu trú mà khách phải trả một khoản tiến ít nhất tương đương với giá phòng cho một đêm. Phòng đó sẽ được đảm bảo giữ cho khách trong mọi trường hợp. Khoàn tiền trả trước đó được coi là khoản thanh toán trước.
Mục lục tra cứu xếp theo thứ tự tiếng Việt
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Điều |
Bãi cắm trại; khu trại du lịch |
Camping site, tourist camp |
2.11 |
Bể bơi |
Swimming pool |
4.3.9 |
Bể sục |
Jaccuzzi |
4.3.1 |
Bếp trưởng |
Chef |
6.3.1 |
Bộ phận bếp |
Kitchen area staff member |
6.3 |
Bộ phận buồng |
Housekeeping staff member |
6.2 |
Bộ phận nhà hàng |
Restaurant area staff member |
6.4 |
Bộ phận tiền sảnh |
Front office staff member |
6.1 |
Bữa ăn giữa buổi |
Café complet |
4.1.2.10 |
Bữa ăn tự chọn |
Buffet |
4.1.2.3 |
Bữa sáng đầy đủ |
Full breakfast |
4.1.2.9 |
Bữa sáng kiểu Anh |
English breakfast |
4.1.2.7 |
Bữa sáng kiểu Châu Á |
Asian breakfast |
4.1.2.2 |
Bữa sáng kiểu lục địa |
Continental breakfast |
4.1.2.5 |
Bữa sáng kiểu Mỹ |
American breakfast |
4.1.2.1 |
Bữa sáng mở rộng |
Expanded breakfast |
4.1.2.8 |
Bữa sáng tự chọn |
Buffet breakfast |
4.1.2.4 |
Bữa trà chiều |
Afternoon tea |
4.1.2.6 |
Buồng ba giường |
Triple room |
3.1.13 |
Buồng đôi |
Double room |
3.1.3 |
Buồng đơn |
Single room |
3.1.10 |
Buồng gia đình |
Family room |
3.1.7 |
Buồng hai giường |
Twin |
3.1.4 |
Buồng hai giường đôi |
Double double |
3.1.5 |
Buồng hạng đặc biệt |
Suite |
3.1.11 |
Buồng king |
King room |
3.1.8 |
Buồng liền kề |
Adjoining room |
3.1.1 |
Buồng lưu trú khép kín |
Studio |
3.1.12 |
Buồng nhiều giường |
Multiple beded room |
3.1.6 |
Buồng queen |
Queen room |
3.1.9 |
Buồng thông nhau |
Connecting room |
3.1.2 |
Các cơ sở vật chất khác |
Other facilities |
3.9 |
Các kiểu phục vụ trong nhà hàng |
Types of services in restaurants |
4.1.3 |
Các loại bữa ăn |
Types of meals |
4.1.2 |
Các loại buồng ngủ |
Types of rooms |
3.1 |
Các loại giường |
Types of bed |
3.2 |
Các loại nhà hàng |
Types of restaurants |
4.1.1 |
Các loại phòng họp |
Types of meeting rooms |
3.9.5 |
Các thuật ngữ khác liên quan tới dịch vụ ăn uống |
Terminologies related to food and beverage service |
4.1.4 |
Các thuật ngữ liên quan khác |
Other terminologies |
7 |
Các thuật ngữ liên quan tới cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi trong cơ sở lưu trú du lịch |
Terminologies for facilities in tourist accommodation |
3 |
Các thuật ngữ liên quan tới dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
Terminologies related to health care service |
4.3 |
Các thuật ngữ liên quan tới giá cả dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
Terminology related to price in tourist accommodation |
5 |
Các thuật ngữ liên quan tới nhân viên phục vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
Terminologies related to staffs in tourist accommodation |
6 |
Các thuật ngữ về cơ sở lưu trú du lịch |
Terminologies related to tourist accommodation |
2 |
Các thuật ngữ về dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
Terminology of services in tourist accommodation |
4 |
Câu lạc bộ chăm sóc sức khỏe |
Spa club |
4.3.5 |
Cơ sở lưu trú du lịch |
Tourist accommodation |
2.1 |
Đàm thoại quốc tế trực tiếp |
International direct dialing |
7.3 |
Đăng ký đặt phòng có đặt cọc |
Reservation with deposit |
7.11 |
Dịch vụ ăn uống |
Food and beverage service |
4.1 |
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
Spa |
4.3.4 |
Dịch vụ văn phòng |
Business center |
4.6 |
Điều hòa không khí |
Air conditioning |
3.6 |
Đồ ăn kèm |
Accompaniment |
4.1.4.6 |
Đồ ăn theo tiêu chuẩn đạo Hồi |
Halal |
4.1.4.5 |
Đồ đặt trong phòng tắm |
Amenities |
3.4.4 |
Đồ miễn phí đặt trong phòng |
Complimentary |
7.10 |
Đồ uống hỗn hợp có cồn |
Cocktail |
4.1.4.3 |
Giá buồng đơn thuần |
Room only |
5.2 |
Giá công bố |
Rack rate |
5.3 |
Giá đầy đủ |
Enpension, full board |
5.6 |
Giá kiểu Châu Âu |
European plan hotel tariff |
5.5 |
Giá kiểu Mỹ |
American plan, bed and board |
5.7 |
Giá kiểu Mỹ điều chỉnh |
Demi-pension, modified American plan |
5.9 |
Giá phòng gồm hai bữa ăn |
Half board |
5.4 |
Giá phòng kèm ăn sáng |
Bed and breakfast, Bermuda Plan, Continental Plan |
5.8 |
Giá theo ngày |
Day rate |
5.1 |
Giá trọn gói |
All inclusive |
5.10 |
Gian hàng/Quầy hàng lưu niệm |
Boutique |
4.12 |
Giờ khuyến mại |
Happy hour |
7.4 |
Giường cỡ hoàng hậu |
Queen size bed |
3.2.4 |
Giường cỡ vua |
King size bed |
3.2.3 |
Giường dành cho em bé |
Cot/ baby bed |
3.2.2 |
Giường đôi |
Double bed |
3.2.1 |
Hệ thống tắm nắng mặt trời |
Solarium |
4.3.7 |
Hệ thống tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch |
Tourist accommodation rating system |
2.2 |
Két trong buồng ngủ |
Room safe |
3.3 |
Khách sạn |
Hotel |
2.3 |
Khách sạn bên đường |
Motel |
2.3.8 |
Khách sạn căn hộ |
Apartment hotel |
2.3.2 |
Khách sạn có căn hộ thuộc sở hữu cá nhân |
Condotel |
2.3.5 |
Khách sạn nghỉ dưỡng |
Resort hotel |
2.3.9 |
Khách sạn nổi |
Floating hotel |
2.3.7 |
Khách sạn thành phố |
City hotel |
2.3.4 |
Khách sạn theo khối |
All-suite hotel |
2.3.1 |
Khách sạn theo phong cách cổ điển |
Boutique hotel |
2.3.3 |
Khách sạn trung chuyển |
Transit hotel |
2.3.10 |
Khách sạn vùng nông thôn |
Country house hotel |
2.3.6 |
Khu bếp |
Kitchen area |
3.9.3 |
Khu bếp Á |
Asian kitchen |
3.9.3.1 |
Khu bếp Âu |
European kitchen |
3.9.3.2 |
Khu bếp đặc sản |
Kitchen for specialties |
3.9.3.3 |
Khu đỗ xe |
Parking |
3.9.2 |
Khu nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe |
Spa resort |
2.5 |
Khu vực bếp trong buồng ngủ |
Kitchenette |
3.9.3.4 |
Người điều hành nhà hàng |
Maitre d’hotel |
6.4.2 |
Người quản lý nhà hàng |
Food and Beverage manager |
6.4.1 |
Nhà hàng |
Restaurant |
4.1.1.1 |
Nhà hàng đặc sản |
Specialities restaurant |
4.1.1.4 |
Nhà hàng phục vụ món ăn Á |
Asian restaurant |
4.1.1.2 |
Nhà hàng phục vụ món ăn Âu |
Western style restaurant |
4.1.1.3 |
Nhà khách |
Guest house, hostel |
2.6 |
Nhà nghỉ cho thuê ở nông thôn |
Gite rural |
2.10 |
Nhà nghỉ du lịch |
Tourist guest house |
2.7 |
Nhà nghỉ thanh niên |
Youth hostel |
2.8 |
Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
Homestay |
2.13 |
Nhà thấp tầng, nhà gỗ kiểu Châu Âu/nhà gỗ thấp tầng |
Chalet, bungalow |
2.12 |
Nhân viên bảo vệ |
Sercurity staff |
6.1.4 |
Nhân viên buồng |
Housekeeper |
6.2.2 |
Nhân viên chế biến món ăn |
Staff in kitchen |
6.3.2 |
Nhân viên lễ tân |
Receptionist |
6.1.2 |
Nhân viên phục vụ trong nhà hàng |
Waiter or waitress |
6.4.3 |
Nhân viên vận chuyển hành lý |
Concierge/porter |
6.1.3 |
Nước hoa quả hỗn hợp |
Mocktail |
4.1.4.4 |
Phí phục vụ |
Service charge |
7.7 |
Phiếu khuyến mại |
Voucher/ coupons |
7.9 |
Phòng chơi của trẻ em |
Children’s play room |
4.9 |
Phòng chơi trò chơi |
Games room |
4.8 |
Phòng có nhà vệ sinh |
Room with toilet |
3.4.2 |
Phòng có nước nóng và nước lạnh |
Room with cold and hot running water |
3.4.1 |
Phòng đọc |
Reading room |
4.5 |
Phòng hội nghị |
Ball room |
3.9.5.1 |
Phòng hội thảo |
Seminar room |
3.9.5.2 |
Phòng họp |
Meeting room |
3.9.5.3 |
Phòng ka-ra-ô-kê |
Karaoke room |
4.10 |
Phòng làm đẹp |
Beauty salon |
4.3.6 |
Phòng tắm |
Bathroom |
3.4.3 |
Phòng tắm hơi |
Steam bath |
4.3.3 |
Phòng tập thể dục |
Fitness room, gym |
4.3.8 |
Phòng trông trẻ ban ngày |
Day nursery |
4.11 |
Phòng xem TV |
TV room |
4.4 |
Phòng xông khô |
Sauna |
4.3.2 |
Phục vụ ăn tại phòng |
Room service |
4.1.3.7 |
Phục vụ kiểu Anh |
English service |
4.1.3.3 |
Phục vụ kiểu gia đình hoặc phục vụ kiểu Châu Á |
Family – style service, Asian style service |
4.1.3.5 |
Phục vụ kiểu Mỹ |
American service |
4.1.3.2 |
Phục vụ kiểu Nga |
Russian service |
4.1.3.6 |
Phục vụ kiểu Pháp |
French service |
4.1.3.1 |
Phục vụ tiệc |
Banquet |
4.1.3.4 |
Quầy bar |
Bar |
4.2 |
Sảnh |
Lounge/ lobby |
3.9.1 |
Tầng đặc biệt |
Excutive floor |
3.9.4 |
Tàu thủy lưu trú du lịch |
Cruise ship |
2.4 |
Thiết bị cho người tàn tật |
Facilities for disabled |
3.5 |
Thủ tục nhận phòng |
Check in |
7.1 |
Thủ tục trả phòng |
Check out |
7.2 |
Thư viện |
Library |
4.7 |
Thực đơn cố định |
Set menu |
4.1.4.2 |
Thực đơn từng món |
À la carte |
4.1.4.1 |
Tiền mở rượu |
Corkage, cork charge |
7.6 |
Tiền phòng trên tàu thủy lưu trú du lịch có kèm ăn sáng |
Boat and breakfast |
7.8 |
Tiền típ |
Tip |
7.5 |
Trại nghỉ, trung tâm nghỉ dưỡng, làng nghỉ dưỡng |
Holiday camp; holiday centre, holiday village |
2.9 |
Trang thiết bị tự nấu ăn |
Self-catering facilities |
3.8 |
Trang thiết bị vệ sinh |
Facilities and sanitary |
3.4 |
Trưởng bộ phận buồng |
Housekeeping supervisor |
6.2.1 |
Trưởng bộ phận lễ tân |
Front office manager |
6.1.1 |
Tủ lạnh nhỏ |
Mini bar |
3.7 |
Mục lục tra cứu xếp theo thứ tự tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Điều |
À la carte |
Thực đơn từng món |
4.1.4.1 |
Accompaniment |
Đồ ăn kèm |
4.1.4.6 |
Adjoining room |
Buồng liền kề |
3.1.1 |
Afternoon tea |
Bữa trà chiều |
4.1.2.6 |
Air conditioning |
Điều hòa không khí |
3.6 |
All inclusive |
Giá trọn gói |
5.10 |
All-suite hotel |
Khách sạn theo khối |
2.3.1 |
Amenities |
Đồ đặt trong phòng tắm |
3.4.4 |
American breakfast |
Bữa sáng kiểu Mỹ |
4.1.2.1 |
American plan, bed and board |
Giá kiểu Mỹ |
5.7 |
American service |
Phục vụ kiểu Mỹ |
4.1.3.2 |
Apartment hotel |
Khách sạn căn hộ |
2.3.2 |
Asian breakfast |
Bữa sáng kiểu Châu Á |
4.1.2.2 |
Asian kitchen |
Khu bếp Á |
3.9.3.1 |
Asian restaurant |
Nhà hàng phục vụ món ăn Á |
4.1.1.2 |
Ball room |
Phòng hội nghị |
3.9.5.1 |
Banquet |
Phục vụ tiệc |
4.1.3.4 |
Bar |
Quầy bar |
4.2 |
Bathroom |
Phòng tắm |
3.4.3 |
Beauty salon |
Phòng làm đẹp |
4.3.6 |
Bed and breakfast, Bermuda Plan, Continental Plan |
Giá phòng kèm ăn sáng |
5.8 |
Boutique |
Gian hàng/Quầy hàng lưu niệm |
4.12 |
Boutique hotel |
Khách sạn theo phong cách cổ điển |
2.3.3 |
Buffet |
Bữa ăn tự chọn |
4.1.2.3 |
Buffet breakfast |
Bữa sáng tự chọn |
4.1.2.4 |
Business center |
Dịch vụ văn phòng |
4.6 |
Café complet |
Bữa ăn giữa buổi |
4.1.2.10 |
Camping site, tourist camp |
Bãi cắm trại; khu trại du lịch |
2.11 |
Chalet, bungalow |
Nhà thấp tầng, nhà gỗ kiểu Châu Âu/nhà gỗ thấp tầng |
2.12 |
Check in |
Thủ tục nhận phòng |
7.1 |
Check out |
Thủ tục trả phòng |
7.2 |
Chef |
Bếp trưởng |
6.3.1 |
Children’s play room |
Phòng chơi của trẻ em |
4.9 |
City hotel |
Khách sạn thành phố |
2.3.4 |
Cocktail |
Đồ uống hỗn hợp có cồn |
4.1.4.3 |
Complimentary |
Đồ miễn phí đặt trong phòng |
7.10 |
Concierge/porter |
Nhân viên vận chuyển hành lý |
6.1.3 |
Condotel |
Khách sạn có căn hộ thuộc sở hữu cá nhân |
2.3.5 |
Connecting room |
Buồng thông nhau |
3.1.2 |
Continental breakfast |
Bữa sáng kiểu lục địa |
4.1.2.5 |
Corkage, cork charge |
Tiền mở rượu |
7.6 |
Cot/ baby bed |
Giường dành cho em bé |
3.2.2 |
Country house hotel |
Khách sạn vùng nông thôn |
2.3.6 |
Cruise ship |
Tàu thủy lưu trú du lịch |
2.4 |
Cruise ship and breakfast |
Tiền phòng trên tàu thủy lưu trú du lịch có kèm ăn sáng |
7.8 |
Day nursery |
Phòng trông trẻ ban ngày |
4.11 |
Day rate |
Giá theo ngày |
5.1 |
Demi-pension, modified American plan |
Giá kiểu Mỹ điều chỉnh |
5.9 |
Double bed |
Giường đôi |
3.2.1 |
Double double |
Buồng hai giường đôi |
3.1.5 |
Double room |
Buồng đôi |
3.1.3 |
English breakfast |
Bữa sáng kiểu Anh |
4.1.2.7 |
English service |
Phục vụ kiểu Anh |
4.1.3.3 |
Enpension, full board |
Giá đầy đủ |
5.6 |
European kitchen |
Khu bếp Âu |
3.9.3.2 |
European plan hotel tariff |
Giá kiểu Châu Âu |
5.5 |
Excutive floor |
Tầng đặc biệt |
3.9.4 |
Expanded breakfast |
Bữa sáng mở rộng |
4.1.2.8 |
Facilities and sanitary |
Trang thiết bị vệ sinh |
3.4 |
Facilities for disabled |
Thiết bị cho người tàn tật |
3.5 |
Family – style service, Asian style service |
Phục vụ kiểu gia đình hoặc phục vụ kiểu Châu Á |
4.1.3.5 |
Family room |
Buồng gia đình |
3.1.7 |
Fitness room, gym |
Phòng tập thể dục |
4.3.8 |
Floating hotel |
Khách sạn nổi |
2.3.7 |
Food and Beverage manager |
Người quản lý nhà hàng |
6.4.1 |
Food and beverage service |
Dịch vụ ăn uống |
4.1 |
French service |
Phục vụ kiểu Pháp |
4.1.3.1 |
Front office manager |
Trưởng bộ phận lễ tân |
6.1.1 |
Front office staff member |
Bộ phận tiền sảnh |
6.1 |
Full breakfast |
Bữa sáng đầy đủ |
4.1.2.9 |
Games room |
Phòng chơi trò chơi |
4.8 |
Gite rural |
Nhà nghỉ cho thuê ở nông thôn |
2.10 |
Guest house, hostel |
Nhà khách |
2.6 |
Halal |
Đồ ăn theo tiêu chuẩn đạo Hồi |
4.1.4.5 |
Half board |
Giá phòng gồm hai bữa ăn |
5.4 |
Happy hour |
Giờ khuyến mại |
7.4 |
Holiday camp; holiday centre, holiday village |
Trại nghỉ, trung tâm nghỉ dưỡng, làng nghỉ dưỡng |
2.9 |
Homestay |
Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
2.13 |
Hotel |
Khách sạn |
2.3 |
Housekeeper |
Nhân viên buồng |
6.2.2 |
Housekeeping staff member |
Bộ phận buồng |
6.2 |
Housekeeping supervisor |
Trưởng bộ phận buồng |
6.2.1 |
International direct dialing |
Đàm thoại quốc tế trực tiếp |
7.3 |
Jaccuzzi |
Bể sục |
4.3.1 |
Karaoke room |
Phòng ka-ra-ô-kê |
4.10 |
King room |
Buồng king |
3.1.8 |
King size bed |
Giường cỡ vua |
3.2.3 |
Kitchen area |
Khu bếp |
3.9.3 |
Kitchen area staff member |
Bộ phận bếp |
6.3 |
Kitchen for specialties |
Khu bếp đặc sản |
3.9.3.3 |
Kitchenette |
Khu vực bếp trong buồng ngủ |
3.9.3.4 |
Library |
Thư viện |
4.7 |
Lounge/ lobby |
Sảnh |
3.9.1 |
Maitre d’hotel |
Người điều hành nhà hàng |
6.4.2 |
Meeting room |
Phòng họp |
3.9.5.3 |
Mini bar |
Tủ lạnh nhỏ |
3.7 |
Mocktail |
Nước hoa quả hỗn hợp |
4.1.4.4 |
Motel |
Khách sạn bên đường |
2.3.8 |
Multiple beded room |
Buồng nhiều giường |
3.1.6 |
Other facilities |
Các cơ sở vật chất khác |
3.9 |
Other terminologies |
Các thuật ngữ liên quan khác |
7 |
Parking |
Khu đỗ xe |
3.9.2 |
Queen room |
Buồng queen |
3.1.9 |
Queen size bed |
Giường cỡ hoàng hậu |
3.2.4 |
Rack rate |
Giá công bố |
5.3 |
Reading room |
Phòng đọc |
4.5 |
Receptionist |
Nhân viên lễ tân |
6.1.2 |
Reservation with deposit |
Đăng ký đặt phòng có đặt cọc |
7.11 |
Resort hotel |
Khách sạn nghỉ dưỡng |
2.3.9 |
Restaurant |
Nhà hàng |
4.1.1.1 |
Restaurant area staff member |
Bộ phận nhà hàng |
6.4 |
Room only |
Giá buồng đơn thuần |
5.2 |
Room safe |
Két trong buồng ngủ |
3.3 |
Room service |
Phục vụ ăn tại phòng |
4.1.3.7 |
Room with cold and hot running water |
Phòng có nước nóng và nước lạnh |
3.4.1 |
Room with toilet |
Phòng có nhà vệ sinh |
3.4.2 |
Russian service |
Phục vụ kiểu Nga |
4.1.3.6 |
Sauna |
Phòng xông khô |
4.3.2 |
Self-catering facilities |
Trang thiết bị tự nấu ăn |
3.8 |
Seminar room |
Phòng hội thảo |
3.9.5.2 |
Sercurity staff |
Nhân viên bảo vệ |
6.1.4 |
Service charge |
Phí phục vụ |
7.7 |
Set menu |
Thực đơn cố định |
4.1.4.2 |
Single room |
Buồng đơn |
3.1.10 |
Solarium |
Hệ thống tắm nắng mặt trời |
4.3.7 |
Spa |
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
4.3.4 |
Spa club |
Câu lạc bộ chăm sóc sức khỏe |
4.3.5 |
Spa resort |
Khu nghỉ dưỡng phục vụ chăm sóc sức khỏe |
2.5 |
Specialities restaurant |
Nhà hàng đặc sản |
4.1.1.4 |
Staff in kitchen |
Nhân viên chế biến món ăn |
6.3.2 |
Steam bath |
Phòng tắm hơi |
4.3.3 |
Studio |
Buồng lưu trú khép kín |
3.1.12 |
Suite |
Buồng hạng đặc biệt |
3.1.11 |
Swimming pool |
Bể bơi |
4.3.9 |
Terminologies for facilities in tourist accommodation |
Các thuật ngữ liên quan tới cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi trong cơ sở lưu trú du lịch |
3 |
Terminologies related to food and beverage service |
Các thuật ngữ khác liên quan tới dịch vụ ăn uống |
4.1.4 |
Terminologies related to health care service |
Các thuật ngữ liên quan tới dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
4.3 |
Terminologies related to staffs in tourist accommodation |
Các thuật ngữ liên quan tới nhân viên phục vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
6 |
Terminologies related to tourist accommodation |
Các thuật ngữ về cơ sở lưu trú du lịch |
2 |
Terminology of services in tourist accommodation |
Các thuật ngữ về dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
4 |
Terminology related to price in tourist accommodation |
Các thuật ngữ liên quan tới giá cả dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch |
5 |
Tip |
Tiền típ |
7.5 |
Tourist accommodation |
Cơ sở lưu trú du lịch |
2.1 |
Tourist accommodation rating system |
Hệ thống tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch |
2.2 |
Tourist guest house |
Nhà nghỉ du lịch |
2.7 |
Transit hotel |
Khách sạn trung chuyển |
2.3.10 |
Triple room |
Buồng ba giường |
3.1.13 |
TV room |
Phòng xem TV |
4.4 |
Twin |
Buồng hai giường |
3.1.4 |
Types of bed |
Các loại giường |
3.2 |
Types of meals |
Các loại bữa ăn |
4.1.2 |
Types of meeting rooms |
Các loại phòng họp |
3.9.5 |
Types of restaurants |
Các loại nhà hàng |
4.1.1 |
Types of rooms |
Các loại buồng ngủ |
3.1 |
Types of services in restaurants |
Các kiểu phục vụ trong nhà hàng |
4.1.3 |
Voucher/ coupons |
Phiếu khuyến mại |
7.9 |
Waiter or waitress |
Nhân viên phục vụ trong nhà hàng |
6.4.3 |
Western style restaurant |
Nhà hàng phục vụ món ăn Âu |
4.1.1.3 |
Youth hostel |
Nhà nghỉ thanh niên |
2.8 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9506:2012 VỀ CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9506:2012 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |