TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4607:2012 VỀ HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRÊN BẢN VẼ TỔNG MẶT BẰNG VÀ MẶT BẰNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/12/2012

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4607 : 2012

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRÊN BẢN VẼ TỔNG MẶT BẰNG VÀ MẶT BẰNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH

System of building design documents – Conventional symbols on drawings of master plan and construction plan

Lời nói đầu

TCVN 4607 : 2012 thay thế TCVN 4607 : 1988

TCVN 4607 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 4607 : 1988 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b), khoản 1, điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 4607 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRÊN BẢN VẼ TỔNG MẶT BẰNG VÀ MẶT BẰNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH

System of building design documents – Conventional symbols on drawings of master plan and construction plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công.

2. Ký hiệu quy ước

Các ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công được quy định trong Bảng 1.

CHÚ THÍCH: Trường hợp sử dụng các ký hiệu không có trong Bảng 1 phải chú thích trên bản vẽ.

Bảng 1 – Các ký hiệu quy ước

Tên ký hiệu

Ký hiệu

Chú thích

1 Cây có tán, ký hiệu chung trên mặt bằng

2 Cây cảnh trang trí, ký hiệu chung trên mặt bằng

3 Bụi cây, hàng rào cây

4 Thảm cỏ

5 Đường đi lát đá

6 Ghế đá

7 Bể phun nước

8 Tượng đài

9 Quảng trường

10 Nhà hay công trình mới

Đường bao quanh hình vẽ bằng nét liền đậm. Số thứ tự của công trình ghi bằng số La Mã ngay chính giữa trong một vòng tròn nhỏ. Số tầng của công trình ghi bằng chữ số Ả Rập ngay cạnh vòng tròn hoặc bằng các dấu chấm
11 Nhà hay công trình hiện có, giữ lại

Các đường gạch chéo được thể hiện bằng nét liền mảnh. Gạch chéo cách nhau 3 mm.
12 Nhà hay công trình hiện có cần sửa chữa

Các đường gạch chéo được thể hiện bằng nét đứt mảnh. Gạch chéo cách nhau 3 mm.
13 Nhà hay công trình đặt ngầm dưới đất

14 Nhà tạm dùng cho thi công, sẽ dỡ bỏ

15 Nhà hay công trình hiện có cần dỡ bỏ

16 Khu vực đất để mở rộng công trình

Nét gạch chấm đậm
17 Sân vận động

Tên bản vẽ tỷ lệ 1:5 000. Trường hợp bản vẽ có tỷ lệ lớn hơn

1:5 000 phải thể hiện chi tiết

18 Sân bãi chứa vật liệu ngoài trời

19 Đường ôtô

Ký hiệu này cũng quy ước thể hiện đường vĩnh cửu đã làm xong

a) Đường dự định xây dựng

b) Đường hiện có

c) Đường tạm thời

20 Đường sắt

a) Đường cỡ tiêu chuẩn hiện có

b) Đường cỡ tiêu chuẩn dự định xây dựng

21 Đường cần trục

22 Đường cần trục và cần trục tháp

23 Sông ngòi thiên nhiên

24 Hồ ao

a) Hồ ao thiên nhiên

b) Hồ ao nhân tạo

25 Kênh

a) Hiện có

b) Dự định xây dựng

26 Cầu qua sông

27 Cầu qua kênh

28 Cầu vạn

29 Bờ vùng

30 Đê

31 Mái dốc (taluy)

32 Đập đất

a) Ký hiệu cho công trình dự kiến xây dựng;

b) Ký hiệu cho công trình hiện có.

33 Đập đá đổ

34 Đập bêtông

35 Đập tràn có cửa van

36 Cống đầu mối

a) Cống tưới

b) Cống tiêu

c) Cống tưới tiêu kết hợp

37 Cống luồn dưới đường

38 Cống luồn dưới kênh

39 Cống điều tiết trên kênh

40 Cống lấy nước trên kênh

41 Cống tiêu nước dưới kênh

42 Trạm bơm

a) Tưới

b) Tiêu

c) Tưới tiêu kết hợp

43 Trạm thủy điện

44 Âu tàu

45 Công trình thả cá

46 Mũi tên chỉ hướng thi công

Mũi tên tô đen, góc nhọn đầu mũi tên bằng 600
47 Mũi tên chỉ cổng ra vào

Mũi tên có thể tô đen hay để trắng, đầu mũi tên được thể hiện bằng góc vuông 900 hoặc góc tù 1200
48 Cổng

49 Hàng rào tạm

50 Hàng rào cố định

51 Hoa gió trên mặt bằng

52 Hướng trên bản đồ trắc địa

53 Đường điện cao thế

a) Nổi

b) Ngầm

54 Đường điện hạ thế

a) Nổi

b) Ngầm

55 Đường điện thoại

56 Trạm biến thế tạm thời

57 Đèn pha (dùng cho thi công)

58 Máy vận chuyển lên cao

59 Trạm trộn bê tông (máy)

60 Máy đào đất

61 Máy ủi đất

62 Ôtô vận chuyển

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Ký hiệu quy ước

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4607:2012 VỀ HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRÊN BẢN VẼ TỔNG MẶT BẰNG VÀ MẶT BẰNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN4607:2012 Ngày hiệu lực 28/12/2012
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành 28/12/2012
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản