QUYẾT ĐỊNH 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2022 QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG, CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG, CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4599/TTr-SGTVT ngày 30/8/2022, Công văn số 5035/SGTVT-QLGT ngày 23/9/2022, Công văn số 5457/SGTVT-QLGT ngày 17/10/2022 về ban hành quy định tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2-QĐ; – Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ tư pháp (để b/c); – Vụ Pháp chế – Bộ TNMMT (để b/c); – TTr Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh (để b/c); – UBMTTQ tỉnh (để b/c); – Đoàn ĐBQH tỉnh (để b/c); – Các Tổ chức chính trị – xã hội tỉnh; – Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh; – Hiệp hội Vận tải Thanh Hóa; – Công báo tỉnh; – Lưu: VT, NN, CN (H’). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Mai Xuân Liêm |
QUY ĐỊNH
TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG, CHẤT THẢI NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Chương I:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại bằng các phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong phạm vi Quy định này, các thuật ngữ sau đây được hiểu:
1. Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại (sau đây gọi là chất thải) là quá trình hoạt động của các phương tiện chuyên dụng vận chuyển chất thải từ nơi tập kết, lưu giữ đến nơi xử lý.
2. Thời gian vận chuyển chất thải là khung thời gian được phép vận chuyển từ nơi tập kết, lưu giữ đến nơi xử lý.
3. Tuyến đường vận chuyển chất thải là lộ trình các tuyến giao thông được UBND tỉnh quy định tại quyết định này cho phép các phương tiện vận chuyển chất thải được được lưu thông.
Chương II:
QUY ĐỊNH VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT (CTRSH)
Điều 4. Thời gian vận chuyển CTRSH
Thời gian vận chuyển CTRSH trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được quy định tại Phụ lục I của Quyết định này.
Điều 5. Tuyến đường vận chuyển CTRSH
Tuyến đường sử dụng vận chuyển CTRSH gồm các tuyến Quốc lộ, đường đô thị, đường tỉnh, đường huyện, đường xã và các tuyến đường khác được quy định tại Phụ lục I của Quyết định này.
Chương III:
QUY ĐỊNH VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG (CTRCNTT)
Điều 6. Thời gian vận chuyển CTRCNTT
Thời gian vận chuyển CTRCNTT trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được quy định tại Phụ lục II của Quyết định này.
Điều 7. Tuyến đường vận chuyển CTRCNTT
Tuyến đường sử dụng vận chuyển CTRCNTT gồm các tuyến đường quy định tại Phụ lục II của Quyết định này.
Chương IV:
QUY ĐỊNH VỀ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI (CTNH)
Điều 8. Thời gian vận chuyển chất CTNH
Thời gian được phép vận chuyển CTNH từ 21h30’ đến 5h00’ sáng hôm sau.
Điều 9. Tuyến đường vận chuyển CTNH
Tuyến đường sử dụng vận chuyển CTNH gồm các tuyến đường quy định tại Phụ lục III của Quyết định này.
Chương V:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 10. Tổ chức thực hiện
1. Công an tỉnh chủ trì kiểm tra và xử lý các tổ chức cá nhân vi phạm về tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải.
2. Các Sở: Tài nguyên và môi trường, Giao thông vận tải theo chức năng nhiệm vụ của ngành phối hợp với Công an tỉnh trong việc kiểm tra và xử lý các tổ chức cá nhân vi phạm về tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì việc đề xuất kiến nghị giải quyết các khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian vận chuyển CTRSH, CTRCNTT, CTNH; hướng dẫn cộng đồng dân cư giám sát và thông báo đến cơ quan công an các trường hợp không tuân thủ quy định về tuyến đường và thời gian vận chuyển chất thải.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, bổ sung cần điều chỉnh, UBND cấp huyện gửi các kiến nghị, đề xuất về Sở Giao thông vận tải. Sở Giao thông vận tải tổng hợp các kiến nghị đề xuất, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa điểm tập kết |
Địa điểm xử lý chất thải |
Lộ trình các tuyến đường sử dụng vận chuyển |
Thời gian vận chuyển trong ngày |
Ghi chú |
I |
Khu vực thành phố Thanh Hóa |
||||
1 |
Chợ Nam Thành, bệnh viện Nhi, khách sạn Mường Thanh |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Quang Trung, Đại lộ Võ Nguyên Giáp. |
3h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 19h30′-21h00′ |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh, trường Cao đẳng Y, bệnh viện Phổi, chợ Voi, bệnh viện Phụ sản, bệnh viện Tâm thần |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông |
7h30′- 9h30′; 9h20′-10h40′ |
|
3 |
Nhà khách 25B, đường Mật Sơn, nhà in Báo, sau nhà khách 25B |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông, QL.1A, đường Quang Trung, đường Trần Cao Vân, đường Nguyễn Sơn. |
14h00′-16h00′ |
|
4 |
Chợ Quảng Thắng, trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa, sau trường Chính trị tỉnh |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Hà Huy Tập, đường Lê Huy Toán, đường Yên Trường |
17h300′-19h30′ |
|
5 |
Tỉnh uỷ, UBND tỉnh, Công an tỉnh, phòng Quản lý xuất nhập cảnh. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Quang Trung, đường Hàn Thuyên, đường Hà Văn Mao, đường Nguyễn Trãi, đường Lê Hồng Phong, đường Cửa Tả, đường Trần Phú, Đại lộ Lê Lợi |
9h00′-11h00′; 14h00′-16h00′; 19h40′-21h10′ |
|
6 |
Bệnh viện Phúc Thịnh, hồ Đồng Chiệc, HUD4, trại tạm giam cầu Cao, cầu vượt Phú Sơn |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, Đại lộ Lê Lợi, QL.47 |
3h00′-5h00′; 9h00′-11h00′; 14h00′-16h00′; 19h40′-21h10 |
|
7 |
Xã Quảng Thịnh, ao Sen Quảng Thành, xã Quảng Hưng |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đường Trịnh Kiểm, đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hoá |
7h30′-9h30′; 17h30′-19h30′ |
|
8 |
Cầu Hạc, chợ Đông Thọ, khu Bãi Bầu, Quán Giò, trường nhà Dòng, nhà hàng Dạ Lan. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Quang Trung, đường Trần Phú, đường Bà Triệu, đường Phan Chu Trinh, đường Đội Cung, đường Quán Giò, đường Ỷ Lan. |
3h00′-5h00′; 9h00′-11h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-21h20′ |
|
9 |
Trường cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa, chợ Đình Hương, 4 điểm Đông Sơn, Hàm Rồng |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Tránh Phía Tây thành phố Thanh Hóa, ĐT.502. |
3h00′-5h00′; 8h00′ – 11h00′; 14h00’-16h00’; 17h30′-21h30′ |
|
10 |
Tòa nhà VinCom, tượng đài Lê Lợi, Hàng Đồng |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45,QL.1A cũ, đường Triệu Quốc Đạt, đường Hàng Đồng |
14h00′-16h00′ |
|
11 |
3 điểm Đông Cương, chợ Đông Cương, đường Nguyễn Chí Thanh, chân cầu vượt đường Nguyễn Chí Thanh, sau bệnh viện Hợp Lực. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Bà Triệu, đường Nguyễn Chí Thanh. |
8h00′-11h00′; 14h00’-16h00’; 17h40′ -21h10′ |
|
12 |
Hồ Xuân Hương, bên hông nhà hát Lam Sơn, khách sạn Sao Mai, chợ Điện Biên, sau quảng trường Lam Sơn |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Bà Triệu, đường Phan Chu Trinh, đường Hồ Xuân Hương, đường Triệu Quốc Đạt. |
20h00′ – 21h20′ |
|
13 |
Nhà Máy Z111, Nhà khách Z111, Công ty sản xuất Bao Bì |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Bà Triệu, đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hóa |
3h00′ – 5h00′; 7h30′ – 11h00′; 14h00’-16h00’; 17h30′ – 21h30′ |
|
14 |
Công ty Cổ phần Tàu quốc và xây dựng 28, trại Gà, cầu vượt đường Trần Hưng Đạo, bệnh viện Thành phố, bệnh viện Y học cổ truyền |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, Đại lộ Lê Lợi, đường Lê Hoàn, đường Trường Thi, đường Trần Hưng Đạo. |
3h00′ – 5h00′; 9h00′ – 11h00′; 14h00′ – 16h00′ |
|
15 |
Chân cầu Nguyệt Viên, Ái Sơn 1, siêu thị BigC, 3 điểm Đông Hải, trên đê Đông Hải |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, Đại lộ Nguyễn Hoàng, đường Ái Sơn. |
3h00′ – 5h00′; 7h30′ – 9h30′; 14h00′ – 16h00′ |
|
16 |
Công viên Hội An, nhà hàng Cua Vàng |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Lê Hoàn, Đại lộ Lê Lợi, đường Mai An Tiêm, đường Trần Oanh |
9h00′ – 11h00′; 14h00′ – 16h00′ |
|
17 |
Tòa nhà Đông Bắc, chợ Trường Thi, chợ cầu Sâng, chùa Thanh Hà. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, Đại lộ Lê Lợi, đường Lê Hoàn, đường Trường Thi, đường Đội Cung, đường Bến Ngự |
14h00′ – 16h00′; 19h30′ – 21h10′ |
|
18 |
Phòng Cảnh sát PCCC cứu nạn cứu hộ, bệnh viện Thanh Hà, khách sạn Central. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, Đại lộ Nguyễn Hoàng. |
17h30′ – 19h30′ |
|
19 |
Chợ đầu mối, Cục Quản lý thị trường |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Tránh QL.1A, Đại lộ Nguyễn Hoàng, Đại lộ Lê Lợi, đường Nguyễn Duy Liệu |
3h00′ – 5h00′; 14h00′ – 16h00′ |
|
20 |
Tòa nhà Xuân Mai, bên hông tòa nhà Xuân Mai |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, QL.47, Đại lộ Nguyễn Hoàng. |
7h30′ – 9h30′ |
|
21 |
Khu đô thị Vinhome, chung cư AT Home |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, Đại lộ Lê Lợi. |
9h00′ – 11h00′; 14h00′ – 16h00′; 17h30′ – 19h30′ |
|
22 |
Nhà nghỉ TINO, bên hông Thành Đội |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, Đại lộ Nguyễn Hoàng |
17h30′ – 19h30′ |
|
23 |
Làng trẻ em SOS, KCN Lễ Môn, trường THCS Lý Tự Trọng, chợ Đông Thành, CHXD Lai Thành, chung cư Đông Phát, 05 điểm Đông Phát, nhà thi đấu Đa năng, bên hông Làng trẻ em SOS, trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường tránh QL.1A, Đại lộ Đông Tây, QL.47, đường Lê Lai, đường Bạch Đằng, đường Phạm Ngũ Lão, đường Tản Đà, đường Nguyễn Công Trứ |
3h00′ – 5h00′; 9h00′ – 11h00′ 14h00′ – 16h00′; 17h30′ – 21h30′ |
|
24 |
Cầu Cốc, nhà văn hóa Lao động tỉnh |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Quang Trung, đường Trần Phú, đường Lê Hoàn, đường Tống Duy Tân, đường Cầm Bá Thước |
3h00′ – 5h00′; 9h00′ – 11h00′ 14h00′ – 16h00′ |
|
25 |
Phường Quảng Thắng, điểm chợ Voi Quảng Thịnh, 2 điểm đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hóa (khu vực xã Quảng Thịnh) |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường nội đô phường Quảng Thắng, đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hóa |
7h30′ – 9h30′; 17h30′ – 19h00′ |
|
26 |
Tòa nhà Tecco, chung cư Hợp Lực, sau trường mầm non Vietkid, Hàng Nan, Lê Hữu Lập |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Lê Hoàn, đường Tống Duy Tân, đường Lê Hữu Lập, đường Hàng Nan, đường Nguyễn Sơn, đường Lạc Long Quân |
9h00′ – 11h00′; 14h00′ – 16h00′; 19h30′ – 21h10′ |
|
27 |
Bờ hồ Thanh Quảng, Công ty Cổ phần môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Quang Trung, đường Trần Phú, đường Lê Hoàn |
9h00′ – 11h00′; 7h30′ – 16h00′ |
|
28 |
Các cơ quan trên địa bàn các phường Đông Vệ, Ngọc Trạo, Đông Hương, Lam Sơn, Ba Đình. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Lê Hoàn, đường Tống Duy Tân, Đại lộ Lê Lợi |
7h30′ – 9h00′ |
|
29 |
Các cơ quan trên địa bàn các phường Đông Sơn, Trường Thi, Nam Ngạn, Điện Biên, Phú Sơn, Đông Thọ. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, đường Hải Thượng Lãn Ông, đường Lê Hoàn, đường Trường Thi, đường Trần Hưng Đạo, đường Nguyễn Trãi, đường Đội Cung |
10h00′ – 11h00′ |
|
30 |
Các cơ quan trên địa bàn phường Đông Cương, Hàm Rồng, Đông Hải. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hóa, đường Bà Triệu, đường tránh QL.1A |
13h30′ – 15h00′ |
|
31 |
Các cơ quan trên địa bàn phường Quảng Thịnh, Quảng Thắng, Quảng Thành, Quảng Hưng. |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh QL.1A, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.47. |
15h00′ – 17h00′ |
|
32 |
Các xã: Thiệu Vân, Thiệu Dương |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh phía Tây thành phố Thanh Hóa, ĐT.502, đường Dương Xá |
3h00′ – 5h00′; 13h00′ – 15h00′ |
|
33 |
Các xã: Hoằng Lý, Hoằng Anh, Hoằng Long, Hoằng Anh |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh phía Tây Thành phố Thanh Hóa, QL.1A cũ. |
7h30′ – 10h30′; 17h30′ – 19h30′ |
|
34 |
Các xã: Quảng Phú, Quảng Cát, Quảng Tâm, Quảng Đông |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh QL.1A, QL.47, Đại lộ Nam Sông Mã. |
3h00′ – 5h00′; 7h30′ – 10h30′; 13h00′ – 15h00′; 17h30′ – 19h30′ |
|
35 |
Các xã: Hoằng Long, Hoằng Minh, Hoằng Đại, Hoằng Quang |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường tránh QL.1A, Đại lộ Nguyễn Hoàng |
3h00′ – 5h00′; 7h30′ – 10h30′; 13h00′ – 15h00′; 17h30′ – 19h30′ |
|
36 |
Khu Tân Cộng, khu Tân Hạnh, Trường TH, THCS & THPT Nobel School, kênh Bắc, chợ cầu Đống, |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.45, QL.1A cũ, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, đường Dương Đình Nghệ, Đại lộ Lê Lợi, QL.47 |
7h30′ – 11h30′ |
|
37 |
Yên Vực 2, Nghĩa Sơn 3, UBND phường Tào Xuyên cũ, trạm soát vé Tào Xuyên, khu công nghiệp Hoàng Long, gầm cầu Hoàng Long |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, QL.1A cũ, Đại lộ Hùng Vương, đường Nguyễn Chí Thanh, đường Nghĩa Sơn 3, đường Yên Vực 2, đường vào UBND phường Tào Xuyên cũ, đường nội bộ khu công nghiệp Hoàng Long, QL.10 |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 5h00′ |
|
38 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Quảng trường Lam Sơn, Ga Thanh Hóa |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, đường Dương Đình Nghệ, đường Phan Chu Trinh, đường Hạc Thành |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 5h00′ |
|
39 |
Chợ Tây Thành, Doanh trại C18, Đại lộ Đông Tây |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, đường Nguyễn Gia Thiều, đường Cột Cờ, đường Lê Văn Hưu |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 05h00′ |
|
40 |
Lý Nam Đế |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, Đại lộ Hùng Vương, đường Hoàng Hoa Thám, đường Lý Nam Đế |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 5h00 |
|
41 |
Vườn Cau |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, đường Dương Đình Nghệ, đường Phan Chu Trinh, đường Trường Thi, đường Trần Hưng Đạo, đường Nguyễn Phúc Chu |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 5h00 |
|
42 |
Phố Đàm |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, đường Trịnh Kiểm, đường Nguyễn Trãi, Dương Đình Nghệ, đường Phan Chu Trinh, đường Lý Nhân Tông, đường Đặng Tiến Đông |
7h30′ – 11h30′; 13h30′ – 16h30′; 19h00′ – 5h00 |
|
II |
Thị xã Bỉm Sơn |
||||
1 |
Nhà văn hóa Khu phố 3 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu, đường Triệu Quốc Đạt, Nhà văn hóa khu phố 3 |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
2 |
Khu phố 3, khu nhà máy nước Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu, đường Triệu Quốc Đạt |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
3 |
Trường mầm non bé ngoan, trường tiểu học Bắc Sơn, cuối đường Hoàng Diệu |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu, đường Hoàng Diệu |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
4 |
Cầu Sòng (cũ), Đền Sòng, nông trường Hà Trung, khu 7 Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
5 |
Đầu đường Nguyễn Du |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu-đường Nguyễn Du |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
6 |
Đầu đường Thiệu Trị |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thiệu Trị |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
7 |
Đền Cô Chín, ngã 3 Trần Hưng Đạo kéo dài |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thiệu Trị-đường Trần Hưng Đạo |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
8 |
Nhà văn hóa khu phố 4 Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thiệu Trị-đường Trần Hưng Đạo-đường Lê Lai |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
9 |
Đối diện nhà ông Cao (Đường Lý Thái Tổ), nhà văn hóa khu phố 5 Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Lý Thái Tổ |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
10 |
Quán Sơn Tịnh, Công ty Tiên Sơn, quán Lý Đức, quán Tám Thành, quán Hạnh béo, quán Thanh Hoa, quán Đồng Hà, công ty Huê Lương, gara sửa xe Cường, Bún Huế 36, nhà hàng 36, Gara Tý Huế, quán cơm Đức Long 36, trạm kiểm dịch Dốc Xây, công ty Toàn Phát, gara ô tô Bắc Sơn, nhà hàng Anh Chi, CHXD Tiến Nam, Chi cục Thuế Bỉm Sơn, đầu đường Nguyễn Bính, trạm xe Bus, bệnh viện đa khoa ACA |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
11 |
Công ty KH VINA, công ty INTCO MEDICAL, công ty BASIC, công ty Hoàng Long, kho điện máy xanh, công ty Tràng An, công ty AUTODI VINA, công ty STECH VINA, công ty DS.HI.TECH VINA, trạm bê tông Minh Nguyên, nhà máy giấy KORYO, công ty SEIL- M-TECH VINA, công ty OCEANUS OUTWEAR, công ty Gas Vạn Long, công ty Đông Phương Phát |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu, Khu A Khu công nghiệp |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
12 |
Khu 10A Bắc Sơn, khu 10B Bắc Sơn, khu 11 Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu-đường Hồ Tùng Mậu |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
13 |
Khu 3 Bắc Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Bà Triệu-đường Triệu Quốc Đạt |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
14 |
Điện lực Bỉm Sơn, đối diện UBND phường Đông Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
15 |
Khu vực chợ Bỉm Sơn, ngã tư Hai Bà Trưng, đê Tam Điệp 1, đê Tam Điệp 2, đầu cầu Mới, nhà hàng Sinh Thái 2 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Hai Bà Trưng |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
16 |
Lữ đoàn 368, công ty môi trường và công trình đô thị Bỉm Sơn, nhà văn hóa khu phố 14, nhà công vụ 390, nhà máy gạch ông Quán, chợ cóc đường Lương Ngọc Quyến |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Nguyễn Văn Cừ |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
17 |
Phía Nam ga Bỉm Sơn, đầu đường Tô Vĩnh Diện, trường mầm non Ngọc Trạo |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Nguyễn Văn Cừ, đường Cù Chính Lan |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Quang Trung, UBND xã Quang Trung, thôn 1A xã Quang Trung, thôn 1B xã Quang Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
19 |
Thôn 1C xã Quang Trung, thôn 1D xã Quang Trung, thôn 1E xã Quang Trung, ao cá Quang Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
20 |
Thôn 4 xã Quang Trung, công ty Linh Thông, công ty Quyết Cường |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường Lê Trang Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
21 |
Thôn 6A xã Quang Trung, thôn 6B xã Quang Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường Lý Thái Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
22 |
Chùa Khánh Quang, nhà máy giấy |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường Lý Thái Tông, đường Lê Thánh Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
23 |
Thôn 5 xã Quang Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường Lý Thái Tông, đường Lê Nhân Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
24 |
Trường mầm non thôn 3, Thôn 3 xã Quang Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Thanh Niên, đường Lý Thái Tông, đường Lê Thánh Tông, đường Lý Thường Kiệt |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
25 |
Thôn Đa Nội |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
26 |
Thôn Xuân Nội 1 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên-đường Phạm Công Trứ, đường Nguyễn Đình Giản |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
27 |
Thôn Xuân Nội 2, thôn Xuân Nội 3 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên, đường Phạm Công Trứ, đường Nguyễn Đình Giản, đường Lê Thần Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
28 |
Liên Giang 1, công ty may Nana |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên, đường Phạm Công Trứ, đường Nguyễn Đình Giản, đường Lê Thần Tông, đường Lê Đình Chất |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
29 |
Liên Giang 2, Liên Giang 3, Trại lợn Hà Lan |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên, đường Phạm Công Trứ, đường Nguyễn Đình Giản, đường Lê Thần Tông, đường Lê Đình Chất, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
30 |
Đoài thôn 1, Đoài thôn 2 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Thanh Niên, đường Trịnh Cương, đường Trịnh Kiểm |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
31 |
Đầu đường Lê Chủ, ngã tư CHXD Đông Sơn, chợ 5 tầng, gần cổng trường cấp 2 xi măng, Siêu thị Lam Sơn, cổng trường Trung cấp xây dựng Bỉm Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
32 |
Ao cá Đông Sơn, ngã 3 xóm Trung Sơn, đầu xóm Sơn Tây |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Trần Nguyên Hãn |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
33 |
Nhà máy nước Đông Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Nguyễn Gia Thiều |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
34 |
Khu phố 7A |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Nguyễn Cao |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
35 |
Khu phố 7B |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
36 |
Nhà văn hóa xóm Trường Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Lê Trọng Tấn, đường Hồ Quý Ly |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
37 |
Nhà máy gạch Long Thành, công ty Bao bì Long Sơn, công ty Vôi Bỉm Sơn, nhà máy Xi Măng Long Sơn, đền Bà Quán |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Phạm Hùng, đường Lê Thế Sơn |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
38 |
Kho mìn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Phạm Hùng, đường Lê Thế Sơn, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
39 |
Xóm Trường Sơn 1, Xóm Trường Sơn 2 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Phạm Hùng, đường Lê Thế Sơn, đường Nguyễn Chí Thanh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
40 |
Công an thị xã Bỉm Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Hai Bà Trưng, cầu Tam Điệp |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
41 |
Công ty Lilama, trường Cao đẳng Tài nguyên và môi trường miền Trung, ngã 3 công ty lắp máy Lilama, nhà hát Công nhân, đầu đường Phan Chu Trinh, cầu Cổ Đam, trường Lê Hồng Phong, trường Cao Bá Quát, bệnh viện Bỉm Sơn, cổng trường TH Lam Sơn 1, đầu đường vào nhà máy gạch Ba Lan, đối diện UBND phường Lam Sơn, đối diện Phan Chu Trinh |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
42 |
Khu 2, Ba Đình |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lương Thế Vinh, đường Đỗ Nhuận, đường Đào Duy Từ |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
43 |
Khu 10, Ba Đình |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, đường Nguyễn Khoái |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
44 |
Ngã 3 cổng 1 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Nguyễn Đức Cảnh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
45 |
Công ty Tiến Nông, công ty Phú Nông, công ty Việt Thảo, công ty Xuân Hòa, công ty Thiên Nông, công ty bê tông Việt Nhật |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
46 |
Công ty Long Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, đường Phạm Hùng, đường Lê Thế Sơn |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
47 |
Công an phường Ba Đình |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Tôn Thất Thuyết |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
48 |
Công ty cung ứng, chợ Ruồi, Xí nghiệp 2, suối Mơ, CHXD cổng 1, ngõ 09, đường Trần Hưng Đạo |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Tôn Thất Thuyết, đường Trần Hưng Đạo |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
49 |
Trường tiểu học Lam Sơn 3, nhà máy túi bóng Lam Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Lê Lợi, đường Tạ Quang Bửu |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
50 |
Chợ ruồi, khu 9 |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Trần Phú, đường Tôn Thất Thuyết, đường Trần Hưng Đạo, đường Phan Chu Trinh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
51 |
Nhà hàng Quang Thám, sân bóng Phú Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
52 |
Đầu đường Bùi Xương Trạch, nhà hàng Ngọc Huấn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Hai Bà Trưng, đường Bùi Xương Trạch |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
53 |
Khu dân cư Lương Định Của |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Lương Định Của, đường Đặng Dung |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
54 |
Ngã tư Phan Đình Phùng |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phan Đình Phùng |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
55 |
Gần lò mổ Phú Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, Đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
56 |
Nhà hàng Việt Trung |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, đường nhánh, đường Lương Đình Của |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
57 |
Nhà thờ Phú Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, đường Lương Đình Của |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
58 |
Nhà hàng Hòa Liên |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, đường Lương Đình Của, đường Ngô Gia Khảm |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
59 |
Sau trường cấp 2 Phú Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, đường Lương Đình Của, đường Ngô Gia Khảm, đường Đặng Dung |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
60 |
Trại lợn Phú Sơn |
Khu xử lý rác núi Voi, phường Đông Sơn |
Đường Lý Nhân Tông, QL.1A, đường Phùng Hưng, đường Bùi Xương Trạch, đường nhánh |
4h00′ – 11h00′; 14h00′ -18h00′; 19h00′ – 23h00′ |
|
III |
Khu vực thành phố Sầm Sơn |
||||
|
Giai đoạn 2022-2025 |
||||
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hồ Xuân Hương, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thiện Thuật, đường Phan Bội Châu, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
3 |
Đường Tô Hiến Thành |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tô Hiến Thành, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
4 |
Đường Lý Tự Trọng |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lý Tự Trọng, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
5 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Phạm Hồng Thái, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
6 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
7 |
Đường Thanh Niên |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Thanh Niên, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
8 |
Đường Nguyễn Du |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Du, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
9 |
Đường Ngô Quyền |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Ngô Quyền, đường Bà Triệu, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Trãi, đường Bà Triệu, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
11 |
Đường Lê Hoàn |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Hoàn, đường Nguyễn Trãi, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
12 |
Đường Tây Sơn |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tây Sơn, đường Lý Tự Trọng, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
13 |
Đường Tống Duy Tân |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tống Duy Tân, đường Ngô Quyền, đường Bà Triệu, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
14 |
Đường Lê Văn Hưu |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Văn Hưu, đường Nguyễn Du, đường Bà Triệu, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
15 |
Đường Nguyễn Thị Lợi |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thị Lợi, đường Nguyễn Du, đường Lê Thánh Tông, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
16 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
17 |
Đường Nguyễn Hồng Lễ |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Hồng Lễ, đường Thanh Niên, Lê Thánh Tông, Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
18 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lý Thường Kiệt, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
19 |
Đường Lê Thị Hoa |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Thị Hoa, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
20 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hoàng Hoa Thám, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
21 |
Đường Nguyễn Sỹ Dũng |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Sỹ Dũng, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
22 |
Đường Trần Quang Khải |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Quang Khải, đường Trần Nhân Tông, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
23 |
Đường Trần Khánh Dư |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Khánh Dư, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
24 |
Đường Âu Cơ |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Âu Cơ, đường Trần Nhân Tông, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
25 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tô Vĩnh Diện, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
26 |
Đường Trần Bình Trọng |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Bình Trọng, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
27 |
Đường Võ Chí Công |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Võ Chí Công, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
28 |
Đường Bùi Khắc Nhất |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Bùi Khắc Nhất, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
29 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt, đường Ven biển, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
30 |
Đường Trần Công Thiệp |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Công Thiệp, đường Ven biển, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
31 |
Đường Ba Đình |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Ba Đình, đường Ven biển, QL.47, Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
32 |
Đường 4A |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4A, QL.47, Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
33 |
Đường 4C |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4C, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
34 |
Đường 4B |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4B, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
35 |
Đường Tây Sầm Sơn 5 |
Khu tập trung rác Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tây Sầm Sơn 5, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
|
Giai đoạn 2025 trở đi |
||||
36 |
Đường Hồ Xuân Hương |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hồ Xuân Hương, đường Lê Lợi, QL.47, Đường Ven biển, đường Trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
37 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thiện Thuật, đường Phan Bội Châu, đường Lê Lợi, QL.47, Đường Ven biển , đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
38 |
Đường Tô Hiến Thành |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tô Hiến Thành, đường Lê Lợi, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh , đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
39 |
Đường Lý Tự Trọng |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lý Tự Trọng, đường Lê Lợi, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
40 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Phạm Hồng Thái, đường Lê Lợi, QL.47, Đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
41 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, đường Lê Lợi, QL.47, Đường Ven biển, Trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
42 |
Đường Thanh Niên |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Thanh Niên, Lê Lợi, đường, QL.47, Đường Ven biển, Trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
43 |
Đường Nguyễn Du |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Du, đường Lê Lợi, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
44 |
Đường Ngô Quyền |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Ngô Quyền, đường Bà Triệu, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
45 |
Đường Nguyễn Trãi |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Trãi, Lê Lợi, đường Lê Thánh Tông, đường Trần Hưng Đạo QL.47, đường Ven biển, Trục xã Quảng Minh, 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
46 |
Đường Lê Hoàn |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Hoàn, đường Nguyễn Trãi, đường Lê Lợi, QL.47, đường Ven biển , đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
47 |
Đường Tây Sơn |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tây Sơn, đường Lý Tự Trọng, đường Lê Lợi, QL.47, đường Ven biển , đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
48 |
Đường Tống Duy Tân |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tống Duy Tân, đường Ngô Quyền, đường Bà Triệu, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
49 |
Đường Lê Văn Hưu |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Văn Hưu, đường Nguyễn Du, đường Bà Triệu, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
50 |
Đường Nguyễn Thị Lợi |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Thị Lợi, đường Nguyễn Du, đường Lê Thánh Tông, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, Đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
51 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
52 |
Đường Nguyễn Hồng Lễ |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Hồng Lễ, đường Thanh Niên, đường Lê Thánh Tông, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
53 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lý Thường Kiệt, đường Hai Bà Trưng, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
54 |
Đường Lê Thị Hoa |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Lê Thị Hoa, đường Hai Bà Trưng, Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
55 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hoàng Hoa Thám, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
56 |
Đường Nguyễn Sỹ Dũng |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Nguyễn Sỹ Dũng, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
57 |
Đường Trần Quang Khải |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Quang Khải, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
58 |
Đường Trần Khánh Dư |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Khánh Dư, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
59 |
Đường Âu Cơ |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Âu Cơ, đường Trần Nhân Tông, đường Trần Hưng Đạo, QL.47, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
60 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tô Vĩnh Diện, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
61 |
Đường Trần Bình Trọng |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Bình Trọng, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
62 |
Đường Võ Chí Công |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Võ Chí Công, đường đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
63 |
Đường Bùi Khắc Nhất |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Bùi Khắc Nhất, đường Ven biển, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
65 |
Đường Trần Công Thiệp |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Trần Công Thiệp, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh, đường Trần Công Thiệp, đường 4B, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
66 |
Đường Ba Đình |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Ba Đình, đường 4B, đường trục xã Quảng Minh, đường 4A, đường Nguyễn Chí Thanh |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
67 |
Đường 4A |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4A, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
68 |
Đường 4C |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4C, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
69 |
Đường 4B |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4B, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
70 |
Đường Tây Sầm Sơn 5 |
Khu xử lý rác Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường Tây Sầm Sơn 5, QL.47, đường Trần Hưng Đạo |
0h00′-5h00′; 14h00′-16h00′; 20h00′-24h00′ |
|
IV |
Khu vực thị xã Nghi Sơn |
||||
1 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Hải Nhân |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Hải Nhân, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
2 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Mai Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Mai Lâm, ĐT.513, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
3 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Ninh |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường đê biển, đường liên phường, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
4 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Thanh Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Thanh Sơn, ĐT.525, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
5 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Các Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Các Sơn, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
6 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Nguyên Bình |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Nguyên Bình, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
7 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Trúc Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Trúc Lâm, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
8 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Trường Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Trường Lâm, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
9 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Ngọc Lĩnh |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Ngọc Lĩnh, ĐT.512, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
10 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Ninh Hải |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính phường Ninh Hải, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
11 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Phú Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Phú Lâm, đường Đông Tây 1, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
12 |
Khu tập kết rác thải tạm thời Phường Hải An |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Hải An, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
13 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Tân Dân |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Tân Dân, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
14 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Anh Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Anh Sơn, ĐT.512, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
15 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Tùng Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Tùng Lâm, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
16 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Thanh Thủy |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Thanh Thủy, ĐT.525, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
17 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Định Hải |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường Định Hải – Hải Lĩnh, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
18 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Nghi Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực xã Nghi Sơn, đường vào Cảng Nghi Sơn, ĐT.513, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 6h00’; 7h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’; 17h00’ – 24h00; |
|
19 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Xuân Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Xuân Lâm, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
20 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Phú Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Phú Sơn, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
21 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Châu |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường liên tổ dân phố Hải Châu, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
22 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Thượng |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Hải Thượng, Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn, ĐT.513, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
23 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Bình Minh |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường Hải Hòa đi Bình Minh, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
24 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Hòa |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Hải Hóa, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 6h00’; 7h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’; 17h00’ – 24h00; |
|
25 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Bình |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Hải Bình, đường Đông Tây 1, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 6h00’; 7h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’; 17h00’ – 24h00; |
|
26 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Tĩnh Hải |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Tĩnh Hải, đường Đông Tây 2, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
27 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Lĩnh |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường khu vực phường Hải Lĩnh, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
28 |
Khu tập kết rác thải tạm thời phường Hải Thanh |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường Hải Hòa đi Hải Thanh, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 6h00’; 7h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’; 17h00’ – 24h00; |
|
29 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Hải Hà |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Hải Hà, ĐT.513, đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
30 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Tân Trường |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Tân Trường, đường Nghi Sơn – Bãi trành, QL.1, QL.1A cũ |
0h00’ – 24h00’ |
|
31 |
Khu tập kết rác thải tạm thời xã Hải Yến |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm |
Đường trục chính xã Hải Yến, QL.1, QL.1A cũ, |
0h00’ – 24h00’ |
|
V |
Khu vực Huyện Hoằng Hóa |
||||
1 |
Khu Trung chuyển Bãi Liên Sơn, Hoằng Giang |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.03, đường Hoằng Phú – Hoằng Giang, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
2 |
Tại các hộ dân Hoằng Xuân |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính của xã Hoằng Xuân; đường Trung Xuân – Kim Xuân, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
3 |
Khu Cồn Đàn, Hoằng Phượng |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.03, đường Kim – Xuân, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
4 |
Xứ đồng Chăn nuôi, Hoằng Phú |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.06, đường Phú – Giang, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
5 |
Khu Cánh Phổng, Hoằng Quý |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.06, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
6 |
Tại các hộ dân, Hoằng Kim |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Kim, đường ĐH-HH.03, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
7 |
Thôn Xa Vệ, Hoằng Trung |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.02, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
8 |
Đơn vị thu gom trực tiếp tại các hộ dân |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến đường thôn, đường xã, ĐT.509, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
9 |
Đồng Rào ngoài, Hoằng Sơn |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.08, ĐT.509 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
10 |
Lò vịt, Hoằng Xuyên |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.05, đường ĐH-HH.14, ĐT.509, QL.10, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
11 |
Bãi đá, thôn Hà Nội, Hoằng Cát |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.05, đường ĐH-HH.14, ĐT.509, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
12 |
Khu Đồng Cồn Chùa (thôn Ích Hạ), Hoằng Quỳ |
Khu xử lý rác thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Quỳ, đường huyện ĐH-HH.11, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
13 |
Đồng Chối, Hoằng Hợp |
Khu xử lý rác thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường xã Hoằng Hợp, đường ĐH-HH.11, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
14 |
Khu Đồng Sau, Hoằng Đức |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường trục xã Hoằng Đức, QL.10, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
15 |
Khu Đồng Cũng, Hoằng Hà |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.17B, đường ĐH-HH.13, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
16 |
Tại các hộ dân, Hoằng Đạt |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Đạt, đường ĐH-HH.17B, đường ĐH-HH.13, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
17 |
Tại các hộ dân, Hoằng Đạo |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Đạo, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
18 |
Cồn Ui, Hoằng Thắng |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp |
Đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
19 |
Khu vực Mã Cháy, Hoằng Thắng |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục xã Hoằng Thắng, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
20 |
Trực tiếp tại các hộ dân, Hoằng Thịnh |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Thịnh, đường Thịnh – Đông, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
21 |
Trực tiếp tại các hộ dân, Hoằng Thái |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Thái, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
22 |
Khu vực Cồn Me, Hoằng Lộc |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Đường ĐH-HH.25, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
23 |
Tại các hộ dân, Hoằng Thành |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Thành, đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
24 |
Tại các hộ dân, Hoằng Trạch |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Trạch, đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
25 |
Tại các hộ dân, Hoằng Phong |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Phong, đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
26 |
Đồng Chon, Hoằng Lưu |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Lưu, Đường huyện ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
27 |
Tại các hộ dân, Hoằng Châu |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Châu, đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
28 |
Tại các hộ dân, Hoằng Tân |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Tân, đường ĐH-HH.16, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
29 |
Cổ ngựa, Hoằng Yến |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Yến, đường ĐH-HH.13, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
30 |
Tại các hộ dân, Hoằng Tiến |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Tiến, đường ĐH-HH.24, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
31 |
Dọc Sòi, Hoằng Hải |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Hải, đường ĐH-HH.24, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
32 |
Tại các hộ dân, Hoằng Trường |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Trường, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
33 |
Tại các hộ dân, Hoằng Đông |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Đông, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
34 |
Núi Đồng Chửa, Hoằng Thanh |
Khu xử lý rác tại xã Hoằng Trường |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Thanh, đường ĐH-HH.24, ĐT.510B |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
35 |
Tại các hộ dân, Hoằng Ngọc |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Ngọc, đường ĐH-HH.24, ĐT.510, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
36 |
Tại các hộ dân, Hoằng Phụ |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến trục chính xã Hoằng Phụ, đường ĐH-HH.24, ĐT.510B, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
37 |
Tại các hộ dân thị trấn Bút Sơn |
Khu xử lý rác tại thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
Các tuyến đường khu vực thị trấn Bút Sơn, đường ĐH-HH.40, QL.10, QL.1 |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|
VI |
Khu vực huyện Hà Trung |
||||
1 |
Hà Bắc |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Bắc, ĐT.523, QL.217B, QL.1, QL.217 |
3h00’-5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’-24h00’ |
|
2 |
Hà Bình |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Bình, QL.1, QL.217 |
3h00’-5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’-24h00’ |
|
3 |
Hà Châu |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Châu, ĐT.527C, QL.1, QL.217 |
3h00’-5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’-24h00’ |
|
4 |
Hà Đông |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Đông, QL.217 |
3h00’-5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
5 |
Hà Giang |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Giang, ĐT.522B, ĐT.523, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
6 |
Hoạt Giang |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hoạt Giang, ĐT.523 kéo dài, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
7 |
Hà Lai |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Lai , ĐT.527C, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
8 |
Hà Hải |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Hải, ĐT.508, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
9 |
Hà Long |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Long , ĐT.522B, QL.217B, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ – 16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
10 |
Hà Lĩnh |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Lĩnh, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
11 |
Hà Ngọc |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Ngọc, ĐT.508B |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
12 |
Hà Tân |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Tân, ĐT.522B, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’-24h00’ |
|
13 |
Hà Tiến |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Tiến, ĐT.522B, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ – 16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
14 |
Hà Thái |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường Hà Lai- Hà Thái – Hà Phú, ĐT.527C, ĐT.508, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ – 16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
15 |
Hà Sơn |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Hà Sơn, Đường Hà Đông – Hà Sơn, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
16 |
Lĩnh Toại |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Lĩnh Toại, ĐT.508, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
17 |
Thị trấn |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
QL.1, QL.217 |
14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
18 |
Yên Dương |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Yên Dương, ĐT.523, DDT.523 kéo dài, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
19 |
Yến Sơn |
Khu xử lý Núi Biểu Hiệu xã Hà Đông |
Đường xã Yến Sơn, QL.1, QL.217 |
3h00’- 5h00’; 8h00’ – 11h00’; 14h00’ -16h00’; 23h00’- 24h00’ |
|
VII |
Khu vực huyện Nga Sơn |
||||
1 |
UBND thị trấn Nga Sơn |
Bãi rác xã Nga Văn |
Các tuyến khu vực thị trấn trấn Nga Sơn, QL.10, đường vào bãi rác xã Nga Văn |
0h00’ – 6h00’; 9h00’- 14h00’; 20h00’ – 24h00’ |
|
2 |
UBND các xã trên địa bàn huyện |
Bãi rác xã Nga Văn |
Các tuyến đường thôn xóm, đường xã, đường huyện, ĐT.527, ĐT.508, ĐT.527B, ĐT.524, QL.10, đường vào bãi rác xã Nga Văn |
0h00’ – 6h00’; 9h00’- 16h00’; 20h00’ – 24h00’ |
|
VIII |
Khu vực huyện Hậu Lộc |
||||
1 |
Thôn Sơn Thượng xã Triệu Lộc |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
ĐT.526B, QL.1, ĐT.526, Đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
Các tuyến đường này được áp dụng khi khu xử lý chất thải xã Minh Lộc đi vào hoạt động |
2 |
Bãi Gò Môn thôn Thành Đông xã Thành Lộc, bãi Eo Miễu thôn Cầu Thôn xã Cầu Lộc |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
Đường xã, ĐT.526B, QL.10, ĐT.526, Đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
|
3 |
Điểm Củ Mài thôn Tinh Hoa xã Thuần Lộc, cồn Góc thôn Vũ Thành xã Mỹ Lộc, khu Trung Phú, thị trấn Hậu Lộc, vườn Rương thôn 3 xã Liên Lộc |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
QL.10, ĐT.526, đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
|
4 |
Thôn Đa Thượng xã Lộc Sơn, khu Tân Xuân, thị trấn Hậu Lộc |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
ĐT.526B, QL.10, ĐT.526, Đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
|
5 |
Thôn Phú Nhi xã Hưng Lộc, cồn Nghè thôn Yên Hòa xã Đa Lộc |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
ĐT.526, Đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
|
6 |
Đối với các xã không có điểm tập kết |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, xã Minh Lộc |
QL.10, đường xã, ĐT.526, đường từ Trường cấp 1, 2 Minh Lộc đi khu xử lý xã Minh Lộc |
8h30’ -10h45’; 12h00’ – 16h30’; 19h00’ – 05h30’ |
|
IX |
Khu vực huyện Quảng Xương |
||||
1 |
Xã Quảng Bình; Xã Quảng Ninh, xã Quảng Trạch; thị trấn Tân Phong |
Nhà máy xử lý rác thải Quảng Tân, Thôn Tân Thượng |
Đi đường liên xã, QL.1, đường vào khu xử lý rác xã Quảng Tân |
8h00’ – 11h00’; 14h00’ – 17h00’ |
|
2 |
Xã Quảng Ngọc; Xã Quảng Hợp, xã Quảng Trường; xã Quảng Hòa, xã Quảng Văn, xã Quảng Nhân, xã Quảng Trung, xã Quảng Chính, xã Quảng Long, xã Quảng Yên, xã Quảng Khê xã Quảng Phúc |
Khu xử lý xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
ĐT.504, QL.45, đường vào khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
8h00’ – 11h00’; 14h00’ – 17h00’ |
|
3 |
Xã Quảng Đức, xã Quảng Lưu, xã Quảng Hải, xã Quảng Nham, xã Tiên Trang, xã Quảng Định, xã Quảng Giao, xã Quảng Lộc, xã Quảng Thạch, xã Quảng Thái |
Khu xử lý xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Đường 4C, đường 4B, đường vào khu xử lý rác xã Quảng Minh |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
Các tuyến đường này được áp dụng khi khu xử lý chất thải xã Quảng Minh đi vào hoạt động |
X |
Khu vực huyện Nông Cống |
||||
1 |
Tiểu khu Bái Đa, tiểu khu Nam Giang, tiểu khu Thái Hòa |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường Bà Triệu, đường Lam Sơn, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
2 |
Tiểu khu Nam Tiến, tiểu khu Đông Hòa |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường Nam Tiến, đường Lam Sơn, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
3 |
Tiểu khu Bắc Giang |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường Bà Triệu, đường Đỗ Bí, QL.45, đường vào Bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
4 |
Tiểu khu Tập Cát |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường Bà Triệu, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
5 |
Tiểu khu Lê Xá |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường Bà Triệu, đường Lam Sơn, đường Đỗ Bí, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
6 |
Xã Tân Thọ |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tân Thọ, QL.47C, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
7 |
Xã Tân Phúc |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tân Phúc, QL.47C, ĐT.506, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
8 |
Xã Tân Khang |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tân Khang, QL.47C, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
9 |
Xã Trung Chính |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Trung Chính, QL.47C, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
10 |
Xã Trung Thành |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Trung Thành, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
11 |
Xã Hoàng Sơn |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Hoàng Sơn, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
12 |
Xã Hoàng Giang |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Hoàng Giang, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
13 |
Xã Tế Thắng |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tế Thắng, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
14 |
Xã Tế Nông |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tế Nông, ĐT.506, ĐT.525, QL.45, đường vào Bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
15 |
Xã Tế Lợi |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tế Lợi, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
16 |
Xã Minh Khôi |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Minh Khôi, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
17 |
Xã Minh Nghĩa |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Minh Nghĩa, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
18 |
Xã Vạn Thiện |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Vạn Thiện, ĐT.512, QL.45, đường vào Bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
19 |
Xã Vạn Hòa |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Vạn Hóa, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
20 |
Xã Vạn Thắng |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Vạn Thắng, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
21 |
Xã Thăng Long |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Thăng Long, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
22 |
Xã Thăng Thọ |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
ĐT.525, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
23 |
Xã Thăng Bình |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
24 |
Xã Công Liêm |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Công Liêm, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
25 |
Xã Công Chính |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Công Chính, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
26 |
Xã Trường Sơn |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
ĐT.525, QL.45, đường xã bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
27 |
Xã Trường Trung |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Trường Trung, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
28 |
Xã Trường Giang |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Trường Giang, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
29 |
Xã Trường Minh |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Trường Minh, ĐT.525, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
30 |
Xã Tượng Văn |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tượng Văn, ĐT.525, ĐT.506, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
31 |
Xã Tượng Sơn |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tượng Sơn – ĐT.506, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
32 |
Xã Tượng Lĩnh |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Tượng Lĩnh, ĐT.506, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
33 |
Xã Yên Mỹ |
Bãi rác Hồ Mơ, thị trấn Nông Cống |
Đường xã Yên Mỹ, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
XI |
Khu vực huyện Đông Sơn |
||||
1 |
Tại các điểm tập kết rác thị trấn |
Khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Đường trong đô thị Đông Sơn, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.45, đường vào khu xử lý rác xã Đông Nam |
0h00’ – 6h00’; 20h00’ – 24h00’ |
|
2 |
Tại điểm tập kết rác các xã |
Khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Đường liên xã, QL.47, ĐT.517, Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.45, đường vào khu xử lý rác xã Đông Nam |
0h00’ – 24h00’ |
|
XII |
Khu vực huyện Thiệu Hóa |
||||
1 |
Bãi tập kết tại thị trấn Thiệu Hóa |
Khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
QL.45, ĐT.515, ĐT.515B |
8h00’-10h00’; 20h00’-23h00’ |
|
2 |
Bãi tập kết xã Thiệu Trung |
Khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Đường xã Thiệu Trung, ĐT.515, ĐT.515B, QL.45 |
8h00’-10h00’; 20h00’-23h00’ |
|
3 |
Bãi tập kết xã Thiệu Giang |
Khu xử lý rác xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Đường xã Thiệu Giang, ĐT.516C, ĐT.515B, ĐT.515, QL.45 |
8h00’-10h00’; 20h00’-23h00’ |
|
XIII |
Triệu Sơn |
||||
1 |
Thị Trấn Triệu Sơn |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường nội bộ thị trấn Triệu Sơn, ĐT.14, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 18h30′ |
Các tuyến đường này áp dụng khi Khu xử lý rác thải xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn đi vào hoạt động |
2 |
Thị Trấn Nưa |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường nội bộ thị trấn Nưa, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00” – 17h00” |
|
3 |
An Nông |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Các đường nội bộ trong xã An Nông, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00′ – 17h00′ |
|
4 |
Dân Lực |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00′ – 17h00′ |
|
5 |
Dân Quyền |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Dân Quyền, QL.47, QL.47C, Đường Trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00” – 10h30′; 14h30” – 16h30′ |
|
6 |
Dân Lý |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Dân Lý, QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi Khu xử lý rác huyện trấn Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
7 |
Bình Sơn |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Bình Sơn, ĐT.514B, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
8 |
Đồng Lợi |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Đồng Lợi, ĐT.517, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
Các tuyến đường này áp dụng khi Khu xử lý rác thải xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn đi vào hoạt động |
9 |
Đồng Thắng, Đồng Tiến |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường liên xã, đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa với ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
10 |
Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường liên xã, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
11 |
Hợp Thành |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
ĐT.514, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
12 |
Xuân Thịnh |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Xuân Thịnh, QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
13 |
Xuân Thọ |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Xuân Thọ, QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
14 |
Xuân Lộc |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Xuân Lộc, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
15 |
Thọ Dân, Thọ Thế |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường trục xã, QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
16 |
Thọ Tân |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Tân, ĐT.514, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
Các tuyến đường này áp dụng khi Khu xử lý rác thải xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn đi vào hoạt động |
17 |
Thọ Bình |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Bình, ĐT.514B, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
18 |
Thọ Cường |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Cường, QL.47, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
19 |
Triệu Thành |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Triệu Thành, ĐT.514, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
20 |
Minh Sơn |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Các đường nội bộ trong xã Minh Sơn, ĐT.514, QL.47C, Đường Trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00′ – 17h00 |
|
21 |
Thọ Sơn |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Sơn, ĐT.514B, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
22 |
Vân Sơn |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường Trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
23 |
Thái Hòa |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thái Hòa, QL.47C, ĐT.506, Đường Trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
24 |
Khuyến Nông |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường nội bộ trong xã Khuyến Nông, đường ĐH-TS.06, ĐT.506, đường trục chính xã vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00′ – 17h00 |
Các tuyến đường này áp dụng khi Khu xử lý rác thải xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn đi vào hoạt động |
25 |
Nông Trường |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường nội bộ trong xã Nông Trường, QL.47C, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
5h00′- 11h00′; 14h00′ – 17h00′ |
|
26 |
Thọ Vực |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Vực, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
27 |
Tiến Nông |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường ĐH-TS.06, ĐT.506, đường trục chính xã vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
4h00′ – 11h30′; 14h00′ – 17h00 |
|
28 |
Thọ Tiến |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Tiến, ĐT.506, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
29 |
Thọ Phú |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Phú, QL.47C, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
30 |
Thọ Ngọc |
Khu xử lý rác thải, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
Đường xã Thọ Ngọc, QL.47, đường trục chính xã Vân Sơn đi Nhà máy Frocrom Nam Việt, đường đi khu xử lý rác huyện Triệu Sơn |
8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
XIV |
Khu vực Thọ Xuân |
||||
1 |
Xã Xuân Hồng |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường trục chính xã Xuân Hồng, ĐT.515, QL.47B, QL.47C, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
2 |
Thị trấn Thọ Xuân, Xã Thọ Lộc, xã Nam Giang, Xã Bắc Lương, Xã Tây Hồ |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
3 |
Xã Xuân Phong |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường Thọ Nguyên – Xuân Phong, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
4 |
Xã Xuân Sinh |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
5 |
Xã Xuân Trường, Xã Xuân Hòa, Xã Thọ Hải, Xã Thọ Diên, Xã Thọ Lâm |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47C, đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
6 |
Xã Xuân Phú |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
7 |
Thị trấn Lam Sơn |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
8 |
Xã Xuân Bái, Xã Thọ Xương |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
9 |
Thị trấn Sao Vàng |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
10 |
Xã Xuân Giang |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường Xuân Giang-Xuân Sơn, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
11 |
Xã Xuân Hưng |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường Thọ Diên-Thọ Lâm-Xuân Hưng, đường QL.47 đi cảng hàng không Thọ Xuân, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
12 |
Xã Trường Xuân |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
ĐT.506B, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
13 |
Xã Xuân Lai, Xã Phú Xuân |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
14 |
Xã Xuân Minh, Xã Xuân Lập |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường Xuân Minh – Xuân Lập, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
15 |
Xã Quảng Phú, Xã Xuân Thiên |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
ĐT.518C, ĐT.506B, QL.47C, đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
16 |
Xã Thọ Lập, Xã Xuân Tín |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
ĐT.506B, QL.47C, đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
17 |
Xã Thuận Minh |
Bãi xử lý chất thải, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
ĐT.506D, ĐT.506B, QL.47C, đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 8h00′ – 10h30′; 14h30′ – 16h30′ |
|
XV |
Khu vực Vĩnh Lộc |
||||
1 |
Khu phố Thành Nhân, Nhân Lộ, khu phố Cao Mật, khu phố Giáng, Khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00; |
|
2 |
Thôn Phố Mới, xã Vĩnh Tiến, khu phố I,II,III, thị trấn Vĩnh Lộc |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
3 |
Khu phố Phụng Công, khu phố Đún Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường khu phố Phụng Công, đường khu phố Đún Sơn, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
4 |
Thôn Cẩm Hoàng 1, Cẩm Hoàng 2, thôn Lê Sơn, thôn Tiến Ích 1,Tiến Ích 2, thôn Eo Lê, xã Vĩnh Quang |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường trục đê, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
5 |
thôn Quan Nhân, xã Vĩnh Quang |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn xã Vĩnh Quang, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
6 |
Thôn Eo Lê, xã Vĩnh Quang |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
QL.217, đường vào Nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
7 |
Thôn Hạ, thôn Phù Lưu, thôn Thượng, thôn Thọ Đồn, xã Vĩnh Yên |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên xã, QL217, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
8 |
thôn Mỹ Xuyên, thôn Mỹ Sơn, xã Vĩnh Yên |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
QL.217,QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
9 |
Thôn Thổ Phụ, thôn Phú Lĩnh, xã Vĩnh Tiến |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, QL.45, QL.217 đường vào Nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
10 |
thôn Phương Giai, thôn Xuân Giai, thôn Phố Mới xã Vĩnh Tiến |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn xã Vĩnh Tiến, QL.45, QL.217 đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
12 |
Thôn Tây Giai, xã Vĩnh Tiến |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường thôn Tây Giai, QL.45, QL.217 đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
13 |
Sân đình thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long; Điểm tập kết giáp mương T2, thôn Đồi Mỏ, Xã Vĩnh Long |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
ĐT.532C, QL.217, Đường trục chính Trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
14 |
Ngã tư giáp nhà ông Lan, thôn Xuân Áng, xã Vĩnh Long |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, QL.217, Đường trục chính Trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
15 |
Chợ Bèo, xã Vĩnh Long; Đê gác bò, Dốc đê núi trác, thôn Bèo, xã Vĩnh Long |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
16 |
Thôn Văn Hanh, thôn Tân Phúc, xã Vĩnh Phúc |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên xã, QL.217, đường vào Nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
17 |
Bái Xuân, thôn Đồng Minh, thôn Phúc Khang, Cổ Điệp |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
QL.45, QL.217, Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc, QL.217, đường vào Nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
18 |
Thôn 1,2,3 xã Vĩnh Hưng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
ĐT.522, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
19 |
Thôn 4,5 xã Vĩnh Hưng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn 4 và thôn 5, ĐT.522, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
20 |
Thôn 6,7 xã Vĩnh Hưng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn 6 và thôn 7, ĐT.522, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
21 |
Thôn 8, xã Vĩnh Hưng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn 8, ĐT.522, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
22 |
Cuối làng Hồ Nam, xã Ninh Khang |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Tuyến đường đê, Đường N7, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
23 |
Chân núi đồng Làn, xã Ninh Khang |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường lò vôi, QL.45, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
24 |
Thôn Lợi Chấp, Nhật Quang, xã Vĩnh Hoà |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, xã Vĩnh Hòa QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00’ |
|
25 |
Thôn Bổng Phồn, Hữu Chấp, Pháp Ngỡ, xã Vĩnh Hoà |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
26 |
Thôn Quang Biểu, Giang Đông, Nghĩa Kỳ, xã Vĩnh Hoà |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường trục đê, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
27 |
Khu vực núi Vầu, Tập kết, trung chuyển cho Thôn Đồng Mực và 03 thôn Khu vực Sóc Sơn, xã Vĩnh Hùng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn xã Vĩnh Hùng, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
28 |
Khu vực Bãi rác cũ trại Bò, thôn Việt Yên, thôn xóm Mới, thôn xóm Bình và cho 05 thôn Bồng Thượng, xã Vĩnh Hùng |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn xã Vĩnh Hùng, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
29 |
Làng Đông, làng Xanh, làng Đoài, làng Trung, xã Vĩnh Thịnh |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn xã Vĩnh Thịnh, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
30 |
Đê thôn 1, xã Vĩnh An |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường Eo cò, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
31 |
Khu vực ngã 3 Cần Me, xã Vĩnh An vào Trạm Bơm |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh Hòa |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
32 |
Đầu làng thôn 8, xã Vĩnh An |
Nhà máy rác Vĩnh Hoà |
Đường liên thôn, xã Vĩnh An, QL.217, đường vào nhà máy rác Vĩnh |
8h30’-10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00 |
|
XVI |
Khu vực huyện Yên Định |
||||
1 |
Thị trấn Thống Nhất |
Bãi rác thị trấn Thống Nhất |
Các tuyến đường khu thị trấn, ĐT.518C, ĐT.516B, thị trấn Thống Nhất |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
2 |
Xã Yên Phú |
Bãi rác xã Yên Lạc |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Phú, ĐT.516B, đường vào bãi rác Yên Lạc |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
3 |
Xã Yên Thịnh |
Bãi rác tại Yên Lạc |
Các tuyến đường xã Yên Thịnh, QL.47B, ĐT.516B, đường vào bãi rác Yên Lạc |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
4 |
Xã Yên Hùng |
Bãi rác xã Yên Hùng |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Hùng, ĐT.516D, đường vào bãi rác xã Yên Hùng |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
5 |
Xã Yên Lạc |
Bãi rác tại địa phương |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Lạc, ĐT.516B, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
6 |
Xã Yên Ninh |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Ninh, ĐT.516D, ĐT.506C, ĐT.516B, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
7 |
Xã Yên Tâm |
Bãi rác xã Yên Tâm |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Tâm, QL.47B, đường vào bãi rác Yên Tâm |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
8 |
Xã Yên Trung |
Bãi rác xã Yên Trung |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Trung, QL.47B, đường vào bãi rác xã Yên Trung |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
9 |
Thị trấn Yên Lâm |
Bãi rác thị trấn Yên Lâm |
Các tuyến đường khu phố – QL.47B; ĐT.518, đường vào bãi rác thị trấn Yên Lâm |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
10 |
Thị trấn Quý Lộc |
Bãi rác thị trấn Quý Lộc |
Các tuyến đường khu thị trấn Quý Lộc, ĐT.518B, đường vào bãi rác thị trấn Quý Lộc |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
11 |
Xã Yên Thọ |
Bãi rác xã Yên Thọ |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Thọ, ĐT.518B, đường vào bãi rác Yên Thọ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
12 |
Xã Yên Trường |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Trường, QL.47B, ĐT.518B, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
13 |
Xã Yên Phong |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường xã Yên Phong, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
14 |
Xã Yên Thái |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Yên Thái, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
15 |
Xã Định Liên |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Liên, ĐT.516D, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
16 |
Xã Định Long |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Long, ĐT.516D, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
17 |
Thị trấn Quán Lào |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường khu thị trấn Quán Lào, ĐT.516B, ĐT.528, QL.45, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
18 |
Xã Định Tăng |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Tăng, ĐT.516B, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
19 |
Xã Định Bình |
Bãi rác xã Định Bình |
Các tuyến đường thôn, xã Định Bình, ĐT.516C, QL.45, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
20 |
Xã Định Hòa |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Hòa, ĐT.516C, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
21 |
Xã Định Thành |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Thành, ĐT.516C, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
22 |
Xã Định Công |
Bãi rác xã Định Công |
Các tuyến đường thôn, xã Định Công, ĐT.516C, đường vào bãi rác xã Định Công |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
23 |
Xã Định Hưng |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Hưng, ĐT.516D, ĐT.528, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
24 |
Xã Định Hải |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Hải, ĐT.516D, ĐT.528, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
25 |
Xã Định Tân |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Tân, ĐT.516D, ĐT.516C, ĐT.516B, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
26 |
Xã Định Tiến |
Bãi rác thị trấn Quán Lào (đến năm 2025) |
Các tuyến đường thôn, xã Định Tiến, ĐT.516D, ĐT.516C, ĐT.516B, QL.45, đường vào bãi rác thị trấn Quán Lào |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
XVII |
Khu vực huyện Cẩm Thủy |
||||
1 |
Khu phố Tân An, Quang Trung, Hòa Bình |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội thị, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
2 |
Khu phố Đại Quang |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Đại Quang, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
3 |
Khu phố Đại Đồng |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Đại Đồng, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
4 |
Khu phố Ngọc Sơn |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Ngọc Sơn, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
5 |
Khu phố Gia Dụ, Hoàng Giang |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội khu phố, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
6 |
Khu phố Trường Ngọc |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Trường Ngọc, đường HCM, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
7 |
Khu phố Linh Thung |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Linh Thung, ĐT.518B, đường HCM, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
8 |
Khu phố Cửa Hà, Dương Đình Huệ, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Đồng Chạ |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ các khu phố, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
9 |
Khu phố Tử Niêm |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ Khu phố Tử Niêm, QL.217, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
10 |
Thôn Quý Trung, Xã Cẩm Quý |
Bãi rác Quý Trung |
Đường thôn Quý Trung, ĐT.523B, đường vào bãi rác Quý Trung |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
11 |
Thôn Thái Học, Liên Sơn, Bắc Sơn, Xã Cẩm Tú |
Bãi rác thôn Thái Học |
Đường các thôn Thái Học, Liên Sơn, Bắc Sơn, ĐT.523B, ĐT.523E, đường vào bãi rác thôn Thái Học |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
12 |
Thôn Thôn Thái Bình, Thuần Lương, Lương Thành, Xã Cẩm Tú |
Bãi rác Thái Bình |
Đường các thôn Thái Bình, Thuần Lương, Lương Thành, ĐT.23B, ĐT.523E, đường vào bãi rác Thái Bình |
8h00’- 11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
13 |
Thôn Giang Hồng, Xã Cẩm Giang |
Bãi rác Thôn Giang Hồng |
Đường thôn Giang Hồng, ĐT.523E, đường vào bãi rác Thôn Giang Hồng |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
14 |
Thôn Sống, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Sống |
Đường thôn Sống, QL.217, đường vào bãi rác thôn Sống |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
15 |
Thôn Kìm, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Kìm |
Đường thôn Kìm, QL.217, đường vào bãi rác thôn Kìm |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
16 |
Thôn Phúc Ngán Vải, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác Phúc Ngán Vải |
Đường thôn Phúc Ngán Vải, QL.217, đường vào bãi rác Phúc Ngán Vải |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
17 |
Thôn Sành, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Sành |
Đường thôn Sành, QL.217, đường vào bãi rác thôn Sành |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
18 |
Thôn Song , xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Song |
Đường thôn Song, QL.217, đường vào bãi rác thôn Song |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
19 |
Thôn Do thượng, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Do thượng |
Đường thôn Do thượng, QL.217, đường vào bãi rác Do thượng |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
20 |
Thôn Do Trung, Do Hạ, Phúc Mỹ, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Do Trung |
Đường các thôn Do Trung, Do Hạ, Phúc Mỹ, QL.217, đường vào bãi rác Do Trung |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
21 |
Thôn Phú Xuân, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Phú Xuân |
Đường thôn Phú Xuân, QL.217, đường vào bãi rác Phú Xuân |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
22 |
Thôn Phác Lê, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Phác Lê |
Đường thôn Phác Lê, QL.217, đường vào bãi rác Phác Lê |
8h00’- 11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
23 |
Thôn Chiềng, xã Cẩm Thành |
Bãi rác thôn Chiềng |
Đường thôn Chiềng, QL.217, đường vào bãi rác thôn Chiềng |
8h00’- 11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
24 |
Thôn Lương Ngọc, Thuận Hòa, xã Cẩm Lương |
Bãi rác Lương Ngọc |
Đường thôn Lương Ngọc, ĐT.523E, đường vào bãi rác Lương Ngọc |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
25 |
Thôn Kim Mẫm, xã Cẩm Lương |
Bãi rác Kim Mẫm |
Đường thôn Kim Mẫm, ĐT.523E, đường vào bãi rác Kim Mẫm |
8h00’- 11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
26 |
Thôn Vinh, xã Cẩm Bình |
Bãi rác thôn Vinh |
Đường thôn Vinh, QL.217, đường vào bãi rác thôn Vinh |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
27 |
Thôn Thanh Tâm, xã Cẩm Tâm |
Bãi rác Thanh Tâm |
Đường thôn Thanh Tâm, ĐT.518, đường vào bãi rác Thanh Tâm |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
28 |
Thôn Ngọc Vóc xã Cẩm Yên |
Bãi rác Ngọc Vóc |
Đường thôn Ngọc Vóc, ĐT.518B, đường vào bãi rác Ngọc Vóc |
8h00’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
29 |
Thôn Vân Quan xã Cẩm Vân |
Bãi rác Vân Quan |
Đường thôn Vân Quan, ĐT.518B, đường vào bãi rác Vân Quan |
8h00’- 11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
XVIII |
Khu vực huyện Bá Thước |
||||
1 |
Khu vực xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn bản xã Ban Công, Đường Ban Công-Cổ Lũng-Hòa Bình, ĐT.521C, ĐT.523D, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
2 |
Khu vực xã thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường thị trấn Cành Nàng, ĐT.523C, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
3 |
Khu vực xã Thiết Ống, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Thiết Ống, đường Ngã ba cầu Hón Nga đi ngã ba cầu Đại Lạn, QL.15, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
4 |
Khu vực xã Thiết Kế, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Thiết Kế, QL.15, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
5 |
Khu vực xã Kỳ Tân, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Kỳ Tân, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
6 |
Khu vực xã Văn Nho, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã thuộc địa bàn xã Văn Nho, đường QL.217-Hang cá thần Văn Nho-thôn Pặt Kỳ, QL.217, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
7 |
Khu vực xã Thành Lâm, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Thành Lâm, ĐT.521C, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
8 |
Khu vực xã Thành Sơn, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Thành Sơn, Đường phố Đoàn Lũng Niêm- Đông Điểng Thành Sơn, ĐT.521C, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công. |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
9 |
Khu vực xã Hạ Trung, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Hạ Trung, ĐT.523D, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
10 |
Khu vực xã Ái Thượng, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Ái Thượng, đường thôn Giổi Ái Thượng- Trạm y tế xã Điền Quang, đường UBND xã Ái Thượng-Điền Giang-Điền Lư, QL.217, ĐT.521B, đường La Hán đi thôn Cả xã Ban Công |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
11 |
Khu vực xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Lũng Niêm, ĐT.521B, đường Ngã ba phố Đoàn Lũng Niêm-Đông Điểng Thành Sơn, đường thôn Lặn Trong đi thôn Lặn Ngoài xã Lũng Niêm |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
12 |
Khu vực xã Lũng Cao, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Lũng Cao, ĐT.521B, đường thôn Lặn Trong đi thôn Lặn Ngoài xã Lũng Niêm |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
13 |
Khu vực xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước |
Bãi rác xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Cổ Lũng, đường Ban Công-Cổ Lũng-Hòa Bình, ĐT.521B, đường thôn Lặn Trong đi thôn Lặn Ngoài xã Lũng Niêm |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
14 |
Khu vực xã Điền Lư |
Bãi rác xã Điền Lư, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Điền Lư, QL.217, ĐT.523B, đường phố Điền Lư đi Sông Mã xã Điền Lư |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
15 |
Khu vực xã Điền Thượng |
Bãi rác xã Điền Lư, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Điền Thượng, Đường ngã ba đầu cầu Hón Nga- Ngã ba đầu cầu Đại Lạn, Đường Bản Đào Điền Quang-UBND xã Điền Thượng, QL.217, đường phố Điền Lư đi Sông Mã xã Điền Lư |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
16 |
Khu vực xã Điền Hạ |
Bãi rác xã Điền Lư, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Điền Hạ, Đường ngã ba đầu cầu Hón Nga-Ngã ba đầu cầu Đại Lạn, QL.217, đường phố Điền Lư đi Sông Mã xã Điền Lư |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
17 |
Khu vực xã Điền Quang |
Bãi rác xã Điền Lư, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Điền Thượng, đường bản Đào Điền Quang- UBND xã Điền Thượng, QL.217, đường phố Điền Lư đi Sông Mã xã Điền Lư |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
18 |
Khu vực xã Điền Trung |
Bãi rác xã Điền Trung, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Điền Trung, đường ngã ba đầu cầu Hón Nga- Ngã ba đầu cầu Đại Lạn, QL.217, đường thôn Kéo, xã Điền Trung. |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
19 |
Khu vực xã Lương Trung |
Bãi rác xã Lương Trung, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Lương Trung, đường UBND xã Lương Trung-Trung Dương, ĐT.523B, đường thôn Giàu Cả xã Lương Ngoại |
5h00’ – 11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
20 |
Khu vực xã Lương Ngoại |
Bãi rác xã Lương Trung, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Lương Ngoại, ĐT.523B, đường thôn Giàu Cả xã Lương Ngoại |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’-22h00’ |
|
21 |
Khu vực xã Lương Nội |
Bãi rác xã Lương Nội, huyện Bá Thước |
Các tuyến đường xã, đường thôn xã Lương Nội, ĐT.523D, ĐT.523B, đường thôn Giàu Cả xã Lương Ngoại. |
5h00’ -11h00’; 14h00’ -18h00’; 19h30’- 22h00’ |
|
XIX |
Khu vực huyện Thạch Thành |
||||
1 |
Trên địa bàn các xã, thị trấn (trừ Thị trấn Vân Du và các xã Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm): Tập kết rác thải tại các vị trí dọc tuyến đường trong khu dân cư được bố trí sẵn thùng chứa rác |
Khu xử lý rác của huyện Thạch Thành tại xã Thành Thọ |
– Đường thôn, xóm các xã Thạch Tượng, Thạch Quảng, Thạch Lâm, đường HCM, ĐT.516, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ
– Đường thôn, xóm các xã Thạch Cẩm, Thạch Sơn, Thạch Bình, Thạch Định, ĐT.516, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các xã Thạch Long, Thạch Đồng, ĐT.523C, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm Xã Thành Hưng, thị trấn Kim Tân, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các xã Thành Tiến, Thành Long, ĐT.516B, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm xã Thành Thọ, ĐT.523, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các xã Thành Minh, Thành Công, Thành Tân, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Vinh, Thành Trực, QL.217B, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ |
08h00’ – 15h00’ |
|
2 |
Trên địa bàn TT Vân Du và các xã Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm): Tập kết rác thải tại các vị trí dọc tuyến đường trong khu dân cư |
Khu xử lý rác của huyện Thạch Thành tại xã Thành Thọ |
Đường liên xã, QL.217B, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ |
08h00’ – 15h00’ |
|
XX |
Khu vực huyện Lang Chánh |
||||
1 |
Khu vực bến xe, thị trấn Lang Chánh, Khu vực sân thể thao Khu phố Chiềng Ban 2 |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Đường Châu Lang, QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
2 |
Khu vực tiếp giáp gần sân thể thao Khu phố Lưỡi |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Đường Lê Thành, QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
3 |
Khu vực sân thể thao Khu phố Chiềng Ban 1 |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Đường Lê Khôi, Đường Quyết Thắng, Đường 15/2, QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
4 |
Khu vực cầu Bãi Bùi |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Đường Quyết Thắng, Đường Lê Khôi, QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
5 |
Khu vực làng 327, bản Năng Cát |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, địa điểm thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
Đường liên thôn từ bản Năng Cát đi bản En, ĐT.530, QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
6 |
Khu vực tiếp giáp UBND xã Đồng Lương |
Khu xử lý rác thải huyện Lang Chánh, thôn Nê Cắm, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh |
QL.15 |
8h00’ – 10h00’; 14h30’ – 16h00’; 19h30’ – 22h00’ |
|
XXI |
Khu vực huyện Như Thanh |
||||
1 |
Tại các khu phố trên địa bàn thị trấn Bến Sung |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
ĐT.520, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
2 |
Tại xã Hải Long |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Đường xã Hải Long, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
3 |
Tại Xã Xuân Khang |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Đường xã Xuân Khang, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
4 |
Tại xã Phú Nhuận |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Tuyến đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
5 |
Tại xã Xuân Phúc |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Đường xã Xuân Phúc, ĐT.520, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
6 |
Tại xã Yên Thọ |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Đường xã Yên Thọ, ĐT.505B, đường từ QL.45 đi ĐT.505, QL.45 đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
7 |
Tại xã Yên Lạc |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Đường từ QL.45 đi ĐT.505, ĐT.505B, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
8 |
Tại xã Cán Khê |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Tuyến ĐT.514, đường Cán Khê Phượng-Nghi, ĐT.520, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
9 |
Tại xã Phương Nghi, xã Mậu Lâm; xã Xuân Du |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
Tuyến đường xã Xuân Du, ĐT.520, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
10 |
Tại xã Thanh Tân, xã Thanh Kỳ |
Khu xử lý chất thải rắn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường Nghi Sơn-Bãi Trành, đường 2B, đường vào Khu xử lý chất thải rắn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
11 |
Tại xã Xuân Thái |
Bãi rác Hải Tiến, thị trấn Bến Sung |
ĐT.505B, ĐT.520, QL.45, đường huyện thị trấn Bến Sung đi Vũ Yên Nông Cống |
0h00’-8h00’; 16h00’-24h00’ |
|
XXII |
Khu vực huyện Thường Xuân |
||||
1 |
Thôn Vịn |
Bãi chôn lấp rác thôn Vịn |
Đường thôn Vịn, đường đi bãi rác thôn Vịn |
0h00’ – 24h00’ |
|
2 |
Xã Bát Mọt, Yên Nhân, Lương Sơn, Ngọc phụng |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
QL.47, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
3 |
Xã Xuân Lẹ, xã Xuân Chinh |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
Đường Xuân Lẹ-Xuân Chinh, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
4 |
Xã Xuân Thắng, Xuân Lộc, Vạn Xuân |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
Đường các xã Xuân Thắng, Xuân Lộc, Vạn Xuân, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
5 |
Xã Tân Thành, Luận Khê |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
Đường xã Tân Thành, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
6 |
Xã Xuân Dương, Thọ Thanh |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
Đường xã Xuân Dương, đường xã Thọ Thanh, QL.47, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
7 |
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3, khu phố 4, khu phố 5 |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
QL.47, ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
8 |
Khu phố Trung Chính, khu phố Tiến Sơn 1, khu phố Tiến Sơn 2 |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
ĐT.519, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
9 |
Khu phố Xuân Quang, khu phố Xuân Minh |
Bãi chôn lấp rác thị trấn Thường Xuân |
Đường khu vực phố Xuân Quang, Xuân Minh, đường đi bãi rác thị trấn Thường Xuân |
6h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|
10 |
Khu phố Thanh Xuân |
Bãi chôn rác khu phố Thanh Xuân |
Đường khu vực phố Thanh Xuân, đường đi bãi rác khu phố Thanh Xuân |
0h00’ – 24h00’ |
|
XXIII |
Khu vực huyện Như Xuân |
||||
1 |
Khu phố I, IV thị trấn Yên Cát, xã Thăng Bình |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Thanh Niên, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
2 |
Khu phố II, III, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
QL.45, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
3 |
Khu Cát Tiến, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
QL.45, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
4 |
Khu Quế Phú, Phú Quế, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
5 |
Khu làng Thấng, Trung Thành, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
ĐT.520D, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
6 |
Khu Xuân Chính, thị trấn Yên Cát, xã Thượng Ninh |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
7 |
Khu Yên Xuân, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Yên Lễ-Cát Vân, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
8 |
Xã Tân Bình |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường xã Tân Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
9 |
Xã Bình Lương |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường xã Bình Lương, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; |
|
10 |
Xã Hóa Quỳ |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường xã Hoá Quỳ, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
11 |
Xã Xuân Hòa |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường HCM, đường thôn Vật Tư, đường vào bãi rác Xuân Bình |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
12 |
Xã Bãi Trành |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường thôn Vật Tư, đường vào bãi rác Xuân Bình |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
13 |
Xã Xuân Bình |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường xã Xuân Bình, đường Nghi Sơn-Bãi Trành, đường thôn Mơ, đường thôn Sim, đường vào bãi rác Xuân Bình |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
14 |
Xã Cát Tân |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Cát Tân, ĐT.520D, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
15 |
Xã Cát Vân |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Cát Vân, ĐT.520D, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
16 |
Xã Thanh Xuân |
Bãi rác xã Thanh Xuân |
ĐT.520D, đường vào bãi rác Thanh Xuân |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
17 |
Xã Thanh Sơn |
Bãi rác xã Thanh Sơn |
Đường xã Thanh Sơn, ĐT.520D, đường vào bãi rác xã Thanh Sơn |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
18 |
Xã Thanh Quân |
Bãi rác xã Thanh Quân |
Đường xã Thanh Quân, ĐT.520B, đường vào bãi rác Thanh Quân |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
19 |
Xã Thanh Phong |
Bãi rác xã Thanh Phong |
Đường xã Thanh Phong, ĐT.520B, đường vào bãi rác xã Thanh Phong |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
20 |
Xã Thanh Lâm |
Bãi rác xã Thanh Lâm |
Đường xã Thanh Lâm, đường vào bãi rác xã Thanh Lâm |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
21 |
Xã Thanh Hòa |
Bãi rác xã Thanh Hòa |
Đường xã Thanh Hoà, ĐT.520B, đường vào bãi rác xã Thanh Hòa |
8h30’-11h00’; 14h000’-17h00’ |
|
XXIV |
Khu vực huyện ngọc Lặc |
||||
1 |
Vị trí tại ngã ba giao giữa đường vào khu nghĩa địa thị trấn Ngọc Lặc với QL.15 |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các đường phố khu vực thị trấn Ngọc Lặc, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
2 |
Vị trí tại cổng phụ chợ Phố Cống |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các đường phố khu vực chợ phố Cống, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
3 |
Vị trí tại cửa hàng đá xẻ nhà bà Lý, đường vào khách sạn Goldtime |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các tuyến đường nhánh khu khách sạn Goldtime, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
4 |
Tại đường vào khu Thủy Nông giao với đường HCM |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các tuyến đường khu Thuỷ Nông, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
5 |
Vị trí tại sân vận động huyện Ngọc Lặc |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các tuyến đường phố khu vực sân vận động huyện Ngọc Lặc, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
6 |
Vị trí tại chợ Trần Phú |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các tuyến đường khu vực chợ Trần Phú, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ 4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
7 |
Tại khu vườn Keo nhà ông Hợp Liên, cạnh đường HCM |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
8 |
Trạm viễn thông huyện Ngọc Lặc |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Đường số 2, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
9 |
QL.15 giao với đường vào khu vực nhà máy nước Ngọc Lặc |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Các tuyến đường phố khu vực nhà máy nước Ngọc Lặc, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
10 |
Vị trí khu Đá Tra, QL.15 |
Tại bãi chôn lấp rác thải xã Minh Tiến, Ngọc Lặc |
Đường qua khu vực thôn Đá Tra, QL.15, đường HCM, đường vào bãi rác Minh Tiến |
4h00’-9h00’; 13h00’-18h00’ |
|
XXV |
Khu vực huyện Quan Sơn |
||||
1 |
Khu I,III,IV,V, khu Păng, khu Bon, khu Hao, khu Hẹ |
Bãi rác thị trấn Sơn Lư |
Các tuyến đường khu vực thị trấn Sơn Lư, QL.217, QL.16, đường vào bãi rác thị trấn Sơn Lư |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
2 |
Bản Bôn, bản Ngàm, bản Bách. |
Bãi rác xã Trung Thượng |
Các tuyến đường bản Bôn, bản Ngàm, bản Bách, QL.217, đường vào bãi rác xã Trung Thượng |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
3 |
Tiểu khu 22, bản Lốc, bản Chè |
Bãi rác xã Trung Tiến |
Các tuyến đường bản Lốc, bản Chè, QL.217, đường vào bãi rác xã Trung Tiến |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
4 |
Bản Bá, bản Lang, Bản Xầy, bản Chiềng Xầy, bản Din |
Bãi rác xã Trung Hạ |
Các tuyến đường bản Bá, bản Lang, Bản Xầy, bản Chiềng Xầy, bản Din, QL.217, đường vào bãi rác xã Trung Hạ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
5 |
Bản Tân Sơn, bản Nhài, bản Na Nghịu, bản Na Lộc |
Bãi rác xã Sơn Điện |
Đường bản Tân Sơn, đường bản Nhài, đường bản Na Nghịu, đường bản Na Lộc QL.217, đường vào bãi rác xã Sơn Điện |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
6 |
Bản Mìn, bản Luốc Lầu, bản Chiềng, bản Bơn |
Bãi rác xã Mường Mìn |
Đường bản Mìn, đường bản Luốc Lầu, đường bản Chiềng, đường bản Bơn, QL.217, QL.16, đường vào bãi rác xã Mường Mìn |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
7 |
Bản 83, bản 87, bản Na Mèo |
Bãi rác xã Na Mèo |
Đường bản 83, đường bản 87, đường bản Na Mèo, QL.217, đường vào bãi rác xã Na Mèo |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
8 |
Xã Tam Thanh |
Bãi rác xã Tam Thanh |
– Đường bản Cha Lung, đường bản Phe, đường vào bãi rác xã Tam Thanh.
– Đường bản Na ấu, đường bản Kham, đường bản Bôn, đường vào bãi rác xã Tam Thanh – Đường bản Ngàm, đường bản Mò, đường vào bãi rác xã Tam Thanh |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
9 |
Xã Tam Lư |
Bãi rác xã Tam Thanh |
– Đường bản Tình, đường bản Hậu, đường vào bãi rác xã Tam Thanh.
– Đường bản Hát, đường bản Hậu, đường vào bãi rác xã Tam Thanh – Đường bản Piềng Khóe, đường bản Sại, đường bản Hậu, đường vào bãi rác xã Tam Thanh; – Đường bản Muống, QL.16, bãi rác xã Tam Thanh |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
10 |
Xã Sơn Hà |
Bãi rác thị trấn Sơn Lư |
– Các tuyến đường bản Xum, bản Lầu, bản Nà Sắng, bản Hạ, QL.16, QL.217, đường vào bãi rác thị trấn Sơn Lư
– Các tuyến đường bản Làng, bản Nà Ơi, QL.217, đường vào bãi rác thị trấn Sơn Lư |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
11 |
Xã Trung Xuân |
Bãi rác xã Trung Xuân |
Các đường Bản Cạn, bản La, bản Piềng Phố, bản Muốn, bản Mòn, bản Piềng Trang, bản Đum, bản Phú Nam, đường vào bãi rác xã Trung Xuân. |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|
XXVI |
Khu vực huyện Quan Hóa |
||||
1 |
Các khu 1, khu 2, khu 3, khu Khằm, khu Ban, thị trấn Hồi Xuân, huyện Quan Hóa |
Bãi rác xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa |
QL.15, Các tuyến đường thị trấn, đường nhánh các khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3, khu Khằm, khu Ban, đường dọc sông Mã |
5h00’-11h00’ |
|
2 |
Các khu 4, khu 5, khu 6, khu 7 |
Bãi rác xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa |
QL.15, các tuyến đường nhánh các khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7 |
5h00’-11h00’ |
|
XXVII |
Khu vực huyện Mường Lát |
||||
1 |
Khu 2 thị trấn Mường Lát |
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Mường Lát (khu 4) |
– ĐT.521D, QL.15C
– Đường quanh đồi kho bạc huyện Mường Lát, QL.15C – Đường quanh trường PTTH nội trú huyện Mường Lát, ĐT.521D, QL.15C |
15h00’-18h00’ |
|
2 |
Khu 3 thị trấn Mường Lát |
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Mường Lát (khu 4) |
Đường quanh đồi truyền hình huyện, ĐT.521D, QL.15C |
15h00’-18h00’ |
|
3 |
Khu 4 thị trấn Mường Lát, khu phố Tén Tằn, các bản thuộc xã Pù Nhi |
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Mường Lát (khu 4) |
QL.15C |
15h00’-18h00’ |
|
4 |
Bản Lát |
Bãi rác bản Lát |
Đường giao thông bản Lát, Đường đi xuống chợ Ta Lát |
16h00’-17h00’ |
|
5 |
Bản suối Phái |
Bãi rác bản Suối Phái |
Đường Suối Phái |
16h00’-17h00’ |
|
6 |
Bản Poọng |
Bãi rác bản Poọng |
Đường Suối Sàng |
16h00’-17h00’ |
|
7 |
Bản Pom Khuông |
Bãi rác bản Pom Khuông |
Đường Suối Pha |
16h00’-17h00’ |
|
8 |
Bản Ón |
Bãi rác bản Ón |
Đường Ón 1 |
16h00’-17h00’ |
|
9 |
Bản Cân |
Bãi rác bản Cân |
Đường giao thông bản Cân |
16h00’-17h00’ |
|
10 |
Bản Tân Hương |
Bãi rác bản Tân Hương |
Đường giao thông bản Tân Hương |
16h00’-17h00’ |
|
11 |
Bản Suối Lóng |
Bãi rác bản Suối Lóng |
Đường giao thông bản Suối Lóng, Đường đi xuống cầu Nguyện Thiên Chúa |
16h00’-17h00’ |
|
12 |
Bản Pùng |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
ĐT.521E |
15h00’-18h00’ |
|
13 |
Bản Hạm, bản Con Dao |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Đường giao thông Hạm-Con Dao-Pùng |
15h00’-18h00’ |
|
14 |
Bản Suối Tút |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Đường giao thông Suối Tút – Hạm – Pùng |
15h00’-18h00’ |
|
15 |
Bản Mờng, bản Xím, bản Bàn, bản Sáng, bản Pọng |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Đường bản Mờng đường bản Xím, đường bản Bàn, đường bản Sáng; đường bản Pọng, ĐT.521E |
15h00’-18h00’ |
|
16 |
Bản Qua |
Bãi rác của xã Quang Chiểu (bản Pùng) |
Đường bản Qua đi bản Pùng |
15h00’-18h00’ |
|
17 |
Bản Pù Đứa |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Đường bản Pù Đứa, đường nhánh số 1, đường Pù Nhi đi Mường Chanh (đoạn qua bản Pù Đứa), ĐT.521E |
15h00’-18h00’ |
|
18 |
Bản Co Cài |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Tuyến nhánh số 1, đường Pù Nhi đi Mường Chanh (đoạn qua bản Co Cài), ĐT.521E |
15h00’-18h00’ |
|
19 |
Bản Cúm |
Bãi rác Bản Pùng, xã Quang Chiểu |
Đường giao thông bản Cúm, tuyến nhánh số 1 đường Pù Nhi đi Mường Chanh, ĐT.521E |
15h00’-18h00’ |
|
20 |
Bản Na Chừa |
Bãi rác xã Mường Chanh |
ĐT.521E, đường Pù Nhi đi Mường Chanh, đường vào bãi rác Mường Chanh |
16h30’-18h00’ |
|
21 |
Bản Ngố |
Bãi rác xã Mường Chanh |
Đường bản Ngố, ĐT.521E, đường Pù Nhi đi Mường Chanh, đường vào bãi rác Mường Chanh |
16h30’-18h00’ |
|
22 |
Bãi rác bản Chai |
Bãi rác xã Mường Chanh |
Đường bản Chai, ĐT.521E, đường Pù Nhi đi Mường Chanh, đường vào bãi rác Mường Chanh |
16h30’-18h00’ |
|
23 |
Bản Lách |
Bãi rác xã Mường Chanh |
Đường giao thông bản Lách, ĐT.521E, đường Pù Nhi đi Mường Chanh, đường vào bãi rác Mường Chanh |
16h30’-18h00’ |
|
24 |
Bản Piềng Tặt, bản Na Hào, bản Bóng, bản Cang, bản Na Hin |
Bãi rác xã Mường Chanh |
ĐT.521E, đường Pù Nhi đi Mường Chanh, đường qua bản Piềng Tặt, đường bản Na Hào, đường bản Bóng, đường bản Cang, đường bản Na Hin |
16h30’-18h00’ |
|
25 |
Bản Lốc Há, bản Cặt, bản Pá Hộc, bản Táo, bản Khằm 1, bản Khằm 2, bản Pá Quăn |
Tại các bãi rác nằm dọc QL.15C |
Đường bản Lốc Há, đường bản Cặt, đường bản Khằm 1, đường bản Khằm 2, đường bản Pá Quăn, QL.15C |
16h00’-17h00’ |
|
26 |
Bản Chim |
Bãi rác bản Chim |
QL.15C, đường bản Chim, xã Nhi Sơn đi Tân Hương, xã Tam Chung |
16h00’-17h00’ |
|
27 |
Bản Kéo Hượn |
Bãi rác bản Kéo Hượn |
QL.15C, đường đi vào khu sản xuất bản Kéo Hượn |
16h00’-17h00’ |
|
28 |
Bản Kéo Té |
Bãi rác bản Kéo Té |
Đường giao thông bản Kéo Té, QL.15C |
16h00’-17h00’ |
|
29 |
Bản Co Cài |
Bãi rác bản Co Cài |
Đường giao thông bản Co Cài |
16h00’-17h00’ |
|
30 |
Bản Ca Giáng |
Bãi rác bản Ca Giáng |
Đường giao thông bản Ca Giáng |
16h00’-17h00’ |
|
31 |
Bản Cánh Cộng |
Bãi rác bản Cánh Cộng |
Đường giao thông bản Cánh Cộng |
16h00’-17h00’ |
|
32 |
Bản Tà Cóm |
Bãi rác bản Tà Cóm |
Đường giao thông bản Tà Cóm |
16h00’-17h00’ |
|
33 |
Bản Lìn |
Bãi rác bản Lìn |
Đường giao thông bản Lìn |
16h00’-17h00’ |
|
34 |
Bản Pa Búa |
Bãi rác bản Pa Búa |
Đường giao thông bản Pa Búa |
16h00’-17h00’ |
|
35 |
Bãi rác bản Hộc |
Bãi rác bản Hộc |
Đường giao thông bản Hộc |
16h00’-17h00’ |
|
36 |
Bản Ma Hác |
Bãi rác bản Ma Hác |
Đường giao thông bản Ma Hác |
16h00’-17h00’ |
|
37 |
Bản Ón, bản Xa Lao |
Bãi rác bản Ón; Bãi rác bản Xa Lao |
Đường bản Ón, đường bản Xa Lao, QL.16 |
16h00’-17h00’ |
|
38 |
Bản Tung |
Bãi rác bản Tung |
Đường giao thông bản Tung |
16h00’-17h00’ |
|
38 |
Bản Cha Lan |
Bãi rác bản Chiềng Nưa |
Đường bản Cha Lan, ĐT.521D |
17h00’-18h00’ |
|
40 |
Bản Chiềng Nưa |
Bãi rác bản Chiềng Nưa |
Đường bản Chiềng Nưa, ĐT.521D |
17h00’-18h00’ |
|
41 |
Bản Xì Lồ |
Bãi rác bản Chiềng Nưa |
Đường giao thông bản Xì Lồ, QL.16, ĐT.521D |
17h00’-18h00’ |
|
42 |
Bản Trung Tiến |
Bãi rác bản Trung Tiến |
Đường giao thông bản Trung Tiến |
17h00’-18h00’ |
|
43 |
Bản Ún |
Bãi rác bản Trung Tiến |
Đường giao thông bản Ún đi bản Trung Tiến |
17h00’-18h00’ |
|
44 |
Bản Trung Thắng |
Bãi rác bản Trung Tiến |
Đường giao thông bản Trung Thắng đi bản Trung Tiến |
17h00’-18h00’ |
|
45 |
Bản Sài Khao |
Bãi rác bản Trung Tiến |
Đường giao thông bản Sài Khao đi bản Trung Tiến |
17h00’-18h00’ |
|
46 |
Trường THCS bán trú, bản Xa Lung, bản Muống 2, bản Nàng 1, bản Tài Chánh, bản Kít, bản Mau |
Bãi rác bản Nàng 1; Bãi rác bản Kít; Bãi rác bản Mau |
Đường bản Xa Lung, đường bản Muống 2; đường bản Nàng 1, đường Bản Tài Chánh, đường bản Kít, đường bản Mau |
17h00’-18h00’ |
|
47 |
Bản Muống 1 |
Bãi rác bản Nàng 1 |
Đường giao thông Muống 1 đi Muống 2, QL.16 |
17h00’-18h00’ |
|
48 |
Bản Nàng 2 |
Bãi rác bản Nàng 1 |
Đường giao thông bản Nàng 2, QL.16 |
17h00’-18h00’ |
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Địa điểm tập kết |
Địa điểm xử lý chất thải |
Lộ trình các tuyến đường sử dụng vận chuyển |
Thời gian vận chuyển trong ngày |
Ghi chú |
||
I |
Khu vực thành phố Thanh Hóa |
||||||
1 |
KCN Lễ Môn | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | Các tuyến đường trong KCN Lễ Môn, đường Bạch Đằng, QL.47, Đại lộ Hùng Vương, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
8h00’ -16h30’ |
|||
2 |
KCN Lễ Môn | Khu xử lý thôn Đồng Phú, xã Đồng Tâm, Huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Các đường trong KCN Lễ Môn , đường Bạch Đằng, Đại lộ Nam Sông Mã, QL.1, đi xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. |
8h00’-16h30’; |
|||
3 |
KCN Lễ Môn | Khu xử lý phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn | Các tuyến đường trong KCN Lễ Môn, QL.47, Đại lộ Hùng Vương, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý phường Hải Thượng |
8h00’-16h30’ |
|||
II |
Khu vực thị xã Sầm Sơn |
||||||
|
(Không có) |
||||||
III |
Khu vực thị xã Bỉm Sơn |
||||||
1 |
Khu B, Khu Công nghiệp Bỉm Sơn, phường Bắc Sơn |
Thôn Đồng Phú, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Đường Lý Nhân Tông, đường Nguyễn Trãi, QL.1A, đi tỉnh Hòa Bình. |
14h00’ – 18h00’ |
|||
2 |
Nhà máy ô tô Veam Bỉm Sơn, đường Bà Triệu, khu phố 6, phường Bắc Sơn |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường Bà Triệu, đường Nguyễn Trãi, đường Nguyễn Huệ, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác thải Trường Lâm |
14h00’ – 18h00’ |
|||
3 |
Công ty cổ phần Phương Bắc; công ty cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ tổng hợp Việt Thảo, công ty cổ phần sản xuất thương mại xuất nhập khẩu Thiên Nông, công ty cổ phần công nghiệp Tiến Nông, công ty cổ phần công nghệ ATD Việt Nam, công ty TNHH Catwork, công ty TNHH Song Hà, khu công nghiệp Bỉm Sơn |
Các tỉnh ngoài |
– Đường Lý Nhân Tông, đường Bà Triệu, đường Nguyễn Trãi, QL.1A – Đường Bà Triệu, Nguyễn Huệ, QL.1A, QL.217B |
14h00’ – 18h00’ |
|||
IV |
Khu vực thị xã Nghi Sơn |
||||||
1 |
Khu vực các nhà máy công nghiệp thuộc địa bàn xã Hải Hà, Hải Thượng. |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | Đường xã Hải Hà, Hải Thượng, ĐT.513, Đông Tây 4 đi Cảng, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
0h00’ – 24h00’ |
|||
2 |
Khu vực các nhà máy công nghiệp thuộc địa bàn phường Mai Lâm, Tĩnh Hải |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường khu vực phường Mai Lâm, ĐT.513, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
0h00’ – 24h00’ |
|||
3 |
Khu vực các nhà máy thuộc địa bàn xã Tân Trường, Trường Lâm |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Tân Trường, Trường Lâm, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
0h00’ – 24h00’ |
|||
4 |
Khu vực các nhà máy thuộc địa bàn Xuân Lâm, Hải Bình |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Xuân Lâm, Hải Bình, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
0h00’ – 6h00’; 7h30’ – 11h30’; 13h30’ -16h30’ |
|||
5 |
Khu vực tại các nhà máy thuộc địa bàn xã Thanh Sơn, Thanh Thủy |
Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Thanh Sơn, Thanh Thủy, ĐT.525, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
0h00’ – 24h00’ |
|||
V |
Khu vực huyện Hoằng Hóa |
||||||
1 |
Công ty TCE Jeans, công ty Delta |
Tổ dân phố Tân Vinh, phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
ĐT.510, Đường ĐH-HH.40, QL.10, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác thải Hải Bình |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|||
2 |
Công ty DHA |
Tổ dân phố Tân Vinh, phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác thải Hải Bình |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|||
3 |
Công ty Sunrise |
Tổ dân phố Tân Vinh, phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn |
Đường huyện ĐH-HH.25, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác thải Hải Bình |
5h00’-6h30’; 16h00’-18h00’ |
|||
VI |
Khu vực huyện Hà Trung |
||||||
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong |
Hợp đồng với các đơn vị chuyên ngành |
Đường xã Hà Phong, QL.217, QL.1 |
3h00’-5h00’; 23h00’-24h00’ |
|||
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Bình |
Hợp đồng với các đơn vị chuyên ngành |
Đường xã Hà Bình, QL.1 |
3h00’-5h00’; 23h00’-24h00’ |
|||
3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Dương |
Hợp đồng với các đơn vị chuyên ngành |
Đường xã Hà Dương, QL.1 |
3h00’-5h00’; 23h00’-24h00’ |
|||
4 |
Công ty thuốc lá Thanh Hóa, bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung |
Hợp đồng với các đơn vị chuyên ngành |
QL.1 |
3h00’-5h00’; 23h00’-24h00’ |
|||
VII |
Khu vực huyện Nga Sơn |
||||||
1 |
Khu vực thị trấn Nga Sơn |
Khu xử lý rác Nga Văn |
Các tuyến đường khu vực thị trấn, QL.10, đường vào khu xử lý rác Nga Văn |
20h00’-6h00’; 9h00’-14h00’ |
|||
2 |
Khu vực các xã trên địa bàn huyện |
Khu xử lý rác Nga Văn |
Các tuyến đường xã, đường huyện, ĐT.527, ĐT.508, ĐT.527B, ĐT.524, QL.10, đường vào khu xử lý rác Nga Văn |
20h00’- 6h00’; 9h00’-16h00’ |
|||
VIII |
Khu vực huyện Hậu Lộc |
||||||
|
(Không có) |
||||||
XIX |
Khu vực huyện Quảng Xương |
||||||
|
(Không có) |
||||||
X |
Khu vực huyện Nông Cống |
||||||
1 |
Tiểu khu Bái Đa, Tiểu khu Nam Giang, Tiểu khu Thái Hòa |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Bà Triệu, đường Lam Sơn, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
2 |
Tiểu khu Nam Tiến, Tiểu khu Đông Hòa |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Nam Tiến, đường Lam Sơn, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
3 |
Tiểu khu Bắc Giang |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Bà Triệu, đường Đỗ Bí, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
4 |
Tiểu khu Tập Cát |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Bà Triệu, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
5 |
Tiểu khu Lê Xá |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Bà Triệu, đường Lam Sơn, đường Đỗ Bí, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
6 |
Xã Tân Thọ |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường Xã Tân Thọ, QL.47C, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
7 |
Xã Tân Phúc |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Tân Phúc, QL.47C, ĐT.506, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
8 |
Xã Tân Khang, Xã Trung Chính |
Bãi rác Hồ Mơ |
QL.47C, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
9 |
Xã Trung Thành, Xã Hoàng Sơn, Xã Hoàng Giang, Xã Tế Thắng, Xã Vạn Hòa, Xã Vạn Thắng, Xã Tế Lợi |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường các xã Trung Thành, Xã Hoàng Sơn, Xã Hoàng Giang, Xã Tế Thắng, Xã Vạn Hòa, Xã Vạn Thắng, Xã Tế Lợi, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
10 |
Xã Tế Nông |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Tế Nông, ĐT.506, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
11 |
Xã Minh Khôi |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Minh Khôi, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
12 |
Xã Minh Nghĩa, Xã Trường Sơn |
Bãi rác Hồ Mơ |
ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
13 |
Xã Vạn Thiện |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Vạn Thiện, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
14 |
Xã Thăng Long, Xã Công Liêm, Xã Công Chính |
Bãi rác Hồ Mơ |
ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
15 |
Xã Thăng Thọ |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Thăng Thọ, ĐT.525, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
16 |
Xã Thăng Bình |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Thăng Bình, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
17 |
Xã Trường Trung |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Trường Trung, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
18 |
Xã Trường Giang |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Trường Giang, ĐT.525, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
19 |
Xã Trường Minh |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Trường Minh, ĐT.525, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
20 |
Xã Tượng Văn |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Tượng Văn, ĐT.525, ĐT.506 – QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
21 |
Xã Tượng Sơn |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Tượng Sơn, ĐT.506, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
22 |
Xã Tượng Lĩnh |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Tượng Sơn, ĐT.506, ĐT.512, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
23 |
Xã Yên Mỹ |
Bãi rác Hồ Mơ |
Đường xã Yên Mỹ, ĐT.505, QL.45, đường vào bãi rác Hồ Mơ |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
24 |
Công ty TNHH may mặc Hoàng Tùng |
Khu công nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
QL.45, QL.1, đường đi khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
25 |
Công ty TNHH giày Kim Việt – Việt Nam |
xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
QL.45, QL.1, => đường đi huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
8h30’-11h00’; 14h00’-17h00’ |
|||
XI |
Khu vực huyện Đông Sơn |
||||||
1 |
Tại các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có phát sinh chất thải |
Khu xử lý tại xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Đường trong đô thị, Đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.45, đường vào khu xử lý rác thải xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
0h00’-4h00’; 21h00’-24h00’ |
|||
2 |
Tại các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có phát sinh chất thải |
Khu xử lý tại xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Các tuyến đường liên xã, QL.47, ĐT.517, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.45, đường vào khu xử lý rác thải xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
0h00’-6h00’; 19h00’-24h00’ |
|||
XII |
Khu vực huyện Thiệu Hóa |
||||||
|
(Không có) |
||||||
XIII |
Khu vực huyện Triệu Sơn |
||||||
1 |
Nhà máy may IVORY của công ty TNHH Ivory Việt Nam |
Thôn Đồng Phú, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
ĐT.506 , QL.47, đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hóa, QL.1 => xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
07h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’ |
|||
2 |
Nhà máy may Đồng Lợi |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A cũ, QL.1, ĐT.506, ĐT.517, đường đi vào khu vực nhà máy may Đồng Lợi. |
07h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’ |
|||
3 |
Nhà máy may Sumec tại xã Vân Sơn |
Khu xử lý tại xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hoá |
Các đường nội bộ trong xã, đi vào đường QL.47, đường tránh Tây Đô, QL.1, QL.10, đường vào Khu xử lý tại xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hoá |
07h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’ |
|||
4 |
Nhà máy may Sumec, xã Vân Sơn |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A cũ, QL.1, ĐT.506, QL.47, đường xã Vân Sơn |
07h30’ – 11h30’; 13h30’ – 16h30’ |
|||
5 |
Công ty TNHH sản xuất VLXD Đồng Thắng |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A cũ, QL.1, ĐT.506, đường vào khu làng nghề xã Đồng Thắng |
7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
6 |
Chi nhánh Công ty TNHH S&D tại Thanh Hóa |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A cũ, QL.1, ĐT.506, QL.47C, đường vào thôn Ân Mộc, Xã Dân Lực |
7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
7 |
Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A cũ, QL.1, ĐT.506, QL.47C, đường vào thị trấn Triệu Sơn |
7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
8 |
Công ty TNHH MTV Pollywel Creationl, Công ty TNHH MTV Long Sơn |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Trường Lâm, QL.1A, QL.1, ĐT.506, QL.47C, đường vào xã Dân Lực |
7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
XIV |
Khu vực Thọ Xuân |
||||||
1 |
Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (tại xã Xuân Hồng) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường xã Xuân Hồng, ĐT.515, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, Đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
2 |
Cụm công nghiệp Trường Xuân (tại Xã Trường Xuân) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường xã Trường Xuân, ĐT.506B, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
3 |
Cụm công nghiệp Xuân Tín (tại xã Xuân Tín) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường xã Xuân Tín, ĐT.506B, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
4 |
Cụm công nghiệp Thọ Minh, xã Thuận Minh |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
ĐT.506B, QL.47C, Đường đô thị Lam Sơn, QL.47, Đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
5 |
Cụm công nghiệp Xuân Lai (tại xã Xuân Lai) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường xã Xuân Lai, QL.47B, QL.47C, QL.47B, QL.47, đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
6 |
Cụm công nghiệp Neo (tại xã Nam Giang) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường xã Nam Giang, QL.47C, QL.47B, QL.47, Đường nối QL.47 với đường HCM, đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
7 |
Cụm công nghiệp Xuân Phú (tại xã Xuân Phú) |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
Đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
8 |
Cụm công nghiệp Xuân Hòa |
Bãi xử lý chất thải của huyện tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
QL.47C, đường thị trấn Lam Sơn, QL.47, Đường HCM, đường vào bãi rác Xuân Phú |
4h00’-5h00’; 7h00’ – 12h30’; 13h00’ – 17h00’ |
|||
XV |
Khu vực Vĩnh Lộc |
||||||
1 |
Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Appareltech Vĩnh Lộc; Công ty TNHH may Man seon global Vĩnh Lộc |
Lô 15, KCN Nam Sách, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
QL.217, QL.45, QL.1 => đi KCN Nam Sách, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
8h30’- 10h45’; 14h00’-16h30’; 19h00’-23h00’ |
|||
XVI |
Khu vực Yên Định |
||||||
1 |
Thị trấn Yên Lâm, xã Yên Trung, xã Yên Trường | Khu xử lý rác xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
QL.47B, QL.45, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
9h30’-11h00’; 14h00-16h00 |
|||
2 |
Thị trấn Quý Lộc | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | ĐT.518C, ĐT.518B, QL.45, QL.1, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
3 |
Xã Yên Thái, Xã Định Liên, Xã Định Long, Thị trấn Quán Lào, Xã Định Bình | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | QL.45, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
4 |
Xã Định Hưng | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | ĐT.516B, QL.45, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý rác Trường Lâm |
9h30-11h00; 14h00-16h00 |
|||
XVII |
Khu vực Cẩm Thủy |
||||||
1 |
Khu phố Tân An, Quang Trung, Hòa Bình |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội thị, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
2 |
Khu phố Đại Quang |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Đại Quang, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
3 |
Khu phố Đại Đồng, khu phố Gia Dụ, Hoàng Giang, khu phố Trường Ngọc |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ các khu phố Đại Đồng, Gia Dụ, Hoàng Giang, Trường Ngọc, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
4 |
Khu phố Ngọc Sơn |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Ngọc Sơn, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
5 |
Khu phố Linh Thung |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Linh Thung, ĐT.518B, đường HCM, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
6 |
Khu phố Cửa Hà, Dương Đình Huệ, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Đồng Chạ |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Cửa Hà, Dương Đình Huệ, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Đồng Chạ, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
7 |
Khu phố Tử Niêm |
Bãi rác thị trấn |
Đường nội bộ khu phố Tử Niêm, QL.217, đường HCM, QL.217, đường Tây Sơn, đường vào bãi rác thị trấn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
8 |
Thôn Quý Trung, Xã Cẩm Quý |
Bãi rác Quý Trung |
Đường thôn Quý Trung, ĐT.523B, đường vào bãi rác Quý Trung |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
9 |
Thôn Thái Học, Liên Sơn, Bắc Sơn, Xã Cẩm Tú |
Bãi rác thôn Thái Học |
Đường thôn Thái Học, Liên Sơn, Bắc Sơn, ĐT.523B, ĐT.523E, đường vào bãi rác thôn Thái Học |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
10 |
Thôn Thôn Thái Bình, Thuần Lương, Lương Thành, Xã Cẩm Tú |
Bãi rác Thái Bình |
Thôn Thái Bình, Thuần Lương, Lương Thành, ĐT.523B, ĐT.523E, đường vào bãi rác Thái Bình |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
11 |
Thôn Giang Hồng, Xã Cẩm Giang |
Bãi rác thôn Giang Hồng |
Đường thôn Giang Hồng, ĐT.523E, đường vào bãi rác thôn Giang Hồng |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
12 |
Thôn Sống, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Sống |
Đường thôn Sống, QL.217, đường vào bãi rác thôn Sống |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
13 |
Thôn Kìm , xã ẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Kìm |
Đường thôn Kìm, QL.217, đường vào bãi rác thôn Kìm |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
14 |
Thôn Phúc Ngán Vải, xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác Phúc Ngán Vải |
Thôn Phúc Ngán Vải, QL.217, đường vào bãi rác Phúc Ngán Vải |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
15 |
Thôn Sành , xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Sành |
Đường thôn Sành, QL.217, đường vào bãi rác thôn Sành |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
16 |
Thôn Song , xã Cẩm Ngọc |
Bãi rác thôn Song |
Đường thôn Song, QL.217, đường và bãi rác thôn Song |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
17 |
Thôn Do thượng, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Do thượng |
Thôn Do thượng, QL.217, đường vào bãi rác Do thượng |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
18 |
Thôn Do Trung, Do Hạ, Phúc Mỹ, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Do Trung |
Đường các thôn Do Trung, Do Hạ, Phúc Mỹ, QL.217, đường vào bãi rác Do Trung |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
19 |
Thôn Phú Xuân, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Phú Xuân |
Đường thôn Phú Xuân, QL.217, đường vào bãi rác Phú Xuân |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
20 |
Thôn Phác Lê, xã Cẩm Tân |
Bãi rác Phác Lê |
Đường thôn Phác Lê, QL.217, đường vào bãi rác Phác Lê |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
21 |
Thôn Chiềng, xã Cẩm Thành |
Bãi rác thôn Chiềng |
Đường thôn Chiềng, QL.217, đường vào bãi rác thôn Chiềng |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
22 |
Thôn Lương Ngọc, Thuận Hòa, xã Cẩm Lương |
Bãi rác Lương Ngọc |
Đường thôn Lương Ngọc, ĐT.523E, đường vào bãi rác Lương Ngọc |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
23 |
Thôn Kim Mẫm, xã Cẩm Lương |
Bãi rác Kim Mẫm |
Đường thôn Kim Mẫm, ĐT.523E, đường vào bãi rác Kim Mẫn |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
24 |
Thôn Vinh, xã Cẩm Bình |
Bãi rác thôn Vinh |
Đường thôn Vinh, QL.217, đường vào bãi rác thôn Vinh |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
25 |
Thôn Thanh Tâm, xã Cẩm Tâm |
Bãi rác Thanh Tâm |
Đường thôn Thanh Tâm, ĐT.518B, đường vào bãi rác Thanh Tâm |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
26 |
Thôn Ngọc Vóc xã Cẩm Yên |
Bãi rác Ngọc Vóc |
Đường thôn Ngọc Vó, ĐT.518B, đường vào bãi rác Ngọc Vóc |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
27 |
Thôn Vân Quan, xã Cẩm Vân |
Bãi rác Vân Quan |
Đường thôn Vân Quan, ĐT.518B, đường vào bãi rác Vân Quang |
8h00’-11h00’; 14h00’-1700’ |
|||
XVIII |
Khu vực Bá Thước |
||||||
1 |
(Không có điểm xử lý) |
0h00’ – 24h00’ |
|||||
XIX |
Khu vực Thạch Thành |
||||||
1 |
Trên địa bàn các xã, thị trấn (trừ Thị trấn Vân Du và các xã Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm) |
Khu xử lý rác của huyện tại xã Thành Thọ |
– Đường thôn, xóm các xã Thạch Tượng, Thạch Quảng, Thạch Lâm, đường HCM, ĐT.516, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ
– Đường thôn, xóm các xã Thạch Cẩm, Thạch Sơn, Thạch Bình, Thạch Định, ĐT.516, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các xã Thạch Long, Thạch Đồng, ĐT.523C, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác tại xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các Xã Thành Hưng, Thị trấn Kim Tân, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm xã Thành Tiến, ĐT.516B, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm xã Thành Thọ, ĐT.523, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ – Đường thôn, xóm các xã Thành Minh, Thành Công, Thành Tân, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Vinh, QL.217B, QL.45, đường liên thôn đến khu xử lý rác xã Thành Thọ |
8h00’ – 15h00’ |
|||
2 |
Trên địa bàn TT Vân Du và các xã Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
Đường thôn, xóm các xã Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, QL.217B, QL.1A, đường đến khu xử lý rác tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
8h00’ – 15h00’ |
|||
XX |
Khu vực Lang Chánh |
||||||
|
(Không có) |
|
|||||
XXI |
Khu vực Như Thanh |
||||||
|
(Không có) |
|
|||||
XXII |
Khu vực Thường Xuân |
||||||
|
(Không có địa điểm xử lý) |
|
|||||
XXIII |
Khu vực Như Xuân |
||||||
1 |
Khu phố I, IV thị trấn Yên Cát, xã Thăng Bình |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Thanh Niên, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
2 |
Khu phố II, III, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
QL.45, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
|
|||
3 |
Khu Cát Tiến, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
QL.45, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; |
|||
4 |
Khu Quế Phú, Phú Quế, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
5 |
Làng Thấng, làng Trung Thành, thị trấn Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
ĐT.520D, đường HCM, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
6 |
Làng Xuân Chính, thị trấn Yên Cát, xã Thượng Ninh |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
7 |
Làng Yên Xuân, thị trấn Yên Cát Yên Cát |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Yên-Lễ Cát Vân, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
8 |
Xã Tân Bình |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Tân Bình, đường HCM, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
9 |
Xã Bình Lương |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Bình Lương, đường HCM, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
10 |
Xã Hóa Quỳ |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường xã Hóa Quỳ, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
11 |
Xã Xuân Hòa |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường xã Xuân Hòa, đường HCM, đường thôn Vật Tư, đường vào bãi rác Xuân Bình |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
12 |
Xã Bãi Trành |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường xã Bãi Trành, đường HCM, đường thôn Vật Tư, đường vào bãi rác Xuân Bình |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
13 |
Xã Xuân Bình |
Bãi rác Xuân Bình |
Đường xã Xuân Bình, đường thôn Mơ, đường thôn Sim, đường thôn Vật Tư, đường vào bãi rác Xuân Bình |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
14 |
Xã Cát Tân |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Cát Tân, ĐT.520D, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
15 |
Xã Cát Vân |
Bãi rác thị trấn Yên Cát |
Đường Cát Vân, ĐT.520D, đường HCM, đường Mỹ Ré, đường Thăng Bình, đường vào bãi rác thị trấn Yên Cát |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
16 |
Xã Thanh Xuân |
Bãi rác xã Thanh Xuân |
Đường xã Thanh Xuân, ĐT.520D, đường vào bãi rác Thanh Xuân |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
17 |
Xã Thanh Sơn |
Bãi rác xã Thanh Sơn |
Đường xã Thanh Sơn, ĐT.520D, đường vào bãi rác Thanh Sơn |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
18 |
Xã Thanh Quân |
Bãi rác xã Thanh Quân |
Đường xã Thanh Quân, ĐT.520B, đường vào bãi rác Thanh Quân |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
19 |
Xã Thanh Phong |
Bãi rác xã Thanh Phong |
Đường xã Thanh Phong, ĐT.520B, đường vào bãi rác Thanh Phong |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
20 |
Xã Thanh Lâm |
Bãi rác xã Thanh Lâm |
Đường xã Thanh Lâm, đường vào bãi rác Thanh Lâm |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
21 |
Xã Thanh Hòa |
Bãi rác xã Thanh Hòa |
Đường xã Xuân Hòa, ĐT.520B, đường vào bãi rác Thanh Hòa |
9h30’-11h00’; 14h00’-16h00’ |
|||
XXIV |
Khu vực Ngọc Lặc |
||||||
1 |
Công ty TNHH Việt Pancific, công ty may Hồ Gươm, xã Kiên Thọ | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường Hồ Chí Minh, QL.47, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào xã Trường Lâm |
11h30’ – 13h30’ |
|||
2 |
Công ty cổ phần sản xuất chế biến Nông lâm sản và vật tư nông nghiệp Phúc Thịnh |
Công ty cổ phần môi trường công nghệ cao Hòa Bình |
Đường xã Phúc Thịnh, đường HCM => đi Hòa Bình |
15h00’- 18h00’ |
|||
XXV |
Khu vực Quan Sơn |
||||||
|
(Không có) |
|
|||||
XXVI |
Khu vực Quan Hóa |
||||||
1 |
(Không có) |
|
|||||
XXVII |
Khu vực Mường Lát |
||||||
|
(Không có) |
||||||
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Địa điểm tập kết |
Địa điểm xử lý chất thải |
Lộ trình các tuyến đường sử dụng vận chuyển |
Thời gian vận chuyển trong ngày |
Ghi chú |
|||
I |
Khu vực thành phố Thanh Hóa |
|||||||
1 |
Khu công nghiệp Lễ Môn |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Các tuyến đường trong khu công nghiệp Lễ Môn, QL.47, Đại lộ Hùng Vương, QL.1, QL.1A cũ, đường vào xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Khu công nghiệp Lễ Môn |
Xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Các đường trong khu công nghiệp Lễ Môn, đường Bạch Đằng, Đại lộ Nam Sông Mã, QL.1 => xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
3 |
Khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
Xã Gia Đông, Thuận Thành, Bắc Ninh |
Các đường trong khu công nghiệp Tây Bắc Ga, đường Bà Triệu, QL.1 => xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
4 |
Khu công nghiệp Hoàng Long |
Trung tâm tái chế phế thải và xử lý chất thải (thôn Thanh Cao, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Các đường khu công nghiệp Hoàng Long, QL.1 => xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
II |
Khu vực thành phố Sầm Sơn |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
III |
Khu vực thị xã Bỉm Sơn |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
IV |
Khu vực thị xã Nghi Sơn |
|||||||
1 |
Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn, ĐT.513, QL1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
ĐT.513, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
3 |
Công ty Giầy Anora | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào công ty giầy Anora, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
V |
Khu vực huyện Hoằng Hóa |
|||||||
1 |
Công ty TCE Jeans, Công ty Delta | Khu xử lý chất thải Nam Định | ĐT.510, đường ĐH-HH.40, QL.10, QL1 => Nam Định |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty DHA | Khu xử lý chất thải Nam Định | Đường vào Công ty DHA, QL.1=> Nam Định |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
3 |
Công ty Sunrise | Khu xử lý chất thải Nam Định | Đường ĐH-HH.25, QL.10 => Nam Định |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
VI |
Khu vực huyện Hà Trung |
|||||||
|
(không có) |
|||||||
VII |
Khu vực huyện Nga Sơn |
|||||||
1 |
Tại các doanh nghiệp cụm công nghiệp |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Các tuyến đường huyện , ĐT.527, ĐT.508, ĐT.527B, ĐT.524, QL.10, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
VIII |
Khu vực huyện Hậu Lộc |
|||||||
1 |
Nhà máy may Ivory | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | Đường từ QL.1 đi nhà máy giấy Châu Lộc, đường Phạm Bành kéo dài đến Ngã tư Bái Trung, đường từ Trường THPT Hậu Lộc I đi đường Xoan xã Hòa Lộc, ĐT.526B, ĐT.526, QL.10, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Nhà máy may NY Hoa Việt |
|
||||||
3 |
Nhà máy may BTM |
|
||||||
4 |
Công ty may Delta |
|
||||||
5 |
Công ty may DH Vina |
|
||||||
6 |
Công ty viễn đông Husky |
|
||||||
IX |
Khu vực huyện Quảng Xương |
|||||||
1 |
Công ty TNHH 888 |
Khu xử lý xã Quảng Tân |
ĐT.504, QL.1, đường vào khu xử lý rác Quảng Tân |
21h30’-5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty TNHH Alina Việt Nam |
Khu xử lý xã Quảng Tân |
QL.1, đường vào khu xử lý rác Quảng Tân |
21h30’-5h00’ |
|
|||
3 |
Công ty TNHH Fruit of the loom Việt Nam |
Khu xử lý xã Quảng Tân |
ĐT.511, QL.1, đường vào khu xử lý rác Quảng Tân |
21h30’-5h00’ |
|
|||
X |
Khu vực huyện Nông Cống |
|||||||
1 |
Công ty TNHH may mặc Hoàng Tùng |
Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
QL.45, QL.1 => Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty TNHH giày Kim Việt – Việt Nam |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
QL.45, ĐT.525, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XI |
Khu vực huyện Đông Sơn |
|||||||
1 |
Tại các Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có phát sinh chất thải |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường khu vực đô thị Đông Sơn. đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, đường trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Tại các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có phát sinh chất thải |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường liên xã, QL.45, QL47, TL517, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, đường trung tâm Thanh Hóa nối với ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XII |
Khu vực huyện Thiệu Hóa |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
XIII |
Khu vực Triệu Sơn |
|||||||
1 |
Công ty TNHH giầy Adiana Việt Nam |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường thôn Hà Lũng Thượng, đường xã Thọ Dân, QL.47, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty TNHH sản xuất VLXD Đồng Thắng |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường xã Đồng Thắng, ĐT.514, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
3 |
Công ty TNHH S&D tại Thanh Hóa |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường thôn Ân Mộc, đường Xã Dân Lực, ĐT.514. ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
4 |
Công ty TNHH MTV Pollywel Creationl, công ty TNHH MTV Long Sơn |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào xã Dân Lực, QL.47C, ĐT.514, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
5 |
Nhà máy may Ivory của công ty TNHH Ivory Việt Nam |
Khu xử lý chất thải nguy hại của Công ty cổ phần môi trường Việt Thảo, khu công nghiệp Bỉm Sơn |
Đường từ Công ty Ivory, QL47, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.1, QL.1A cũ, đường Văn Tiến Dũng, đường đi vào khu công nghiệp Bỉm Sơn |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
6 |
Nhà máy may Đồng Lợi, nhà máy giầy của công ty giầy Venus Việt Nam tại xã Đồng Tiến |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
ĐT.517, QL.47C, ĐT.514, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường đi xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
7 |
Công ty TNHH Sumec Việt Nam |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
QL.47C, ĐT.514, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu kinh tế Nghi sơn |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
8 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại thị trấn Triệu Sơn |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
ĐT.514, QL.47, đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, QL.1 => cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
9 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại thị Trấn Nưa, xã Minh Sơn |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
ĐT.517, đường trung tâm Thành phố Thanh Hóa nối ĐT.506, đường tránh Tây Đô, QL.1=> Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
10 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại An Nông, Thái Hoà |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
QL.47C, đường trung tâm Thành phố Thanh Hóa nối ĐT.506, đường tránh Tây Đô, QL.1=> Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
11 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại Dân Lực, Dân Lý, Khuyến Nông, Thọ Thế, Thọ Cường, Thọ Tân, Thọ Dân, Xuân Thọ, Xuân Thịnh, Thọ Ngọc |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
QL.47, đường tránh Tây Đô, QL.1=> Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
12 |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại Bình Sơn, Hợp Thắng, Thọ Bình, Triệu Thành, Hợp Tiến, Hợp Thành, Hợp Lý |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
ĐT.514, ĐT.506, đường trung tâm thành phố Thanh Hóa nối ĐT.506, đường tránh Tây Đô, QL.1 => Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
13 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại các xã: Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Đường trung tâm thành phố Thanh Hóa nối ĐT.506, đường tránh Tây Đô, QL.1=> Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
14 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại các xã: Thọ Sơn, Vân Sơn, Tiến Nông, Thọ Tiến |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
ĐT.506, đường trung tâm thành phố Thanh Hóa nối ĐT.506, đường tránh Tây Đô, QL.1=> Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
15 |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất, vỏ bao thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng ngoài ruộng tại Thọ Vực, Nông Trường, Thọ Phú |
Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
QL.47C, QL.47, đường tránh Tây Đô, QL.1 => Cụm công nghiệp Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XIV |
Khu vực huyện Thọ Xuân |
|||||||
1 |
Tại các điểm tập kết của các xã, thị trấn |
Khu xử lý của công ty cổ phần môi trường công nghệ cao Hòa Bình |
QL.47C, QL.47B, ĐT.515, QL.47C, ĐT.506B, ĐT.518C, ĐT.506D, QL.47, đường HCM => tỉnh Hòa Bình |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XV |
Khu vực huyện Vĩnh Lộc |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
XVI |
Khu vực huyện Yên Định |
|||||||
1 |
Công ty TNHH Alena Việt Nam; Cụm công nghiệp thị trấn Quán Lào |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
QL.45, QL.1, QL1.A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty TNHH dệt kim Jasan Thanh Hóa và một số doanh nghiệp khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện |
Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
ĐT.516B, QL.217, QL.1 => huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XVII |
Khu vực huyện Cẩm Thủy |
|||||||
1 |
Nhà máy sợi gai An Phước, xã Cẩm Tú | Công ty công nghệ cao Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình |
Đường vào Nhà máy sợi gai An Phước, đường HCM => tỉnh Hoà Bình |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty in ấn Duyệt Cường, xã Cẩm Tú | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào Công ty in ấn Duyệt Cường, ĐT.523B, Đường HCM, QL.217, QL.45, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
3 |
Cơ sở may Ngọc Ninh, xã Cẩm Bình | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào cơ sở may Ngọc Ninh, ĐT.523B, đường HCM, QL.217, QL.45, QL.1, QL.1A cũ => xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
4 |
Công ty may Hồ Gươm, xã Cẩm Tú | Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường vào Công ty Hồ Gươm, ĐT.523B, đường HCM, QL.217, QL.45, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XVIII |
Khu vực huyện Bá thước |
|||||||
1 |
Công ty TNHH MTV Lương Điền xã Điền Trung; Thôn Quyết Thắng, xã Thiết Ống, thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế, phố Tráng, thị trấn Cành Nàng |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
QL.217, QL.15, đường HCM, QL.47 ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XIX |
Khu vực huyện Thạch Thành |
|||||||
|
(Không có) |
|||||||
XX |
Khu vực huyện Lang Chánh |
|||||||
1 |
Cụm công nghiệp bãi Bùi, huyện Lang Chánh |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường cụm công nghiệp bãi Bùi, đường Quyết Thắng, ĐT.530B, QL.15A, đường HCM, QL.47, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XXI |
Khu vực huyện Như Thanh |
|||||||
|
(Không có) |
|||||||
XXII |
Khu vực huyện Thường Xuân |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
XXIII |
Khu vực huyện Như Xuân |
|||||||
1 |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất sửa chữa, chế biến, Bãi rác thị Trấn Như Xuân |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường HCM, đường Nghi Sơn-Bãi Trành, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XXIV |
Khu vực huyện Ngọc Lặc |
|||||||
1 |
Công ty may Hồ Gươm tại xã Kiên Thọ |
Khu xử lý xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
Đường HCM, QL.47, ĐT.506, QL.1, QL.1A cũ, đường vào khu xử lý xã Trường Lâm |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
2 |
Công ty cổ phần sản xuất chế biến Nông lâm sản và vật tư nông nghiệp Phúc Thịnh, Công ty TNHH Việt Pancific Thanh Hóa |
Công ty cổ phần môi trường công nghệ cao Hòa Bình |
Đường thôn, xã Phúc Thịnh, đường HCM => Hòa Bình |
21h30’ – 5h00’ |
|
|||
XXV |
Khu vực huyện Quan Sơn |
|||||||
1 |
(Không có) |
|||||||
XXVI |
Khu vực huyện Quan Hóa |
|||||||
|
|
|
(Không có) |
|
|
|||
XXVII |
Khu vực huyện Mường Lát |
|||||||
|
(Không có) |
QUYẾT ĐỊNH 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2022 QUY ĐỊNH TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG, CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 51/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 19/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Thanh Hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |