QUYẾT ĐỊNH 3410/QĐ-UBND NGÀY 20/10/2022 PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3410/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2035;

Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;

Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2025, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 263/TTr-SXD ngày 19/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện; trong quá trình triển khai kế hoạch phát triển nhà ở, tùy theo tình hình thực tế có thể điều chỉnh kế hoạch, danh mục cho phù hợp với mục tiêu Chương trình phát triển nhà ở , tuân thủ theo quy định của pháp luật hiện hành; kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Xây dựng (b/c);
– Bí thư Tỉnh ủy (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– CVP, PVPKT;
– Lưu: VT, K1, K4, K6, K14.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của UBND tỉnh)

Phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch (ha)

Ghi chú

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(8)-(4)

(10)

 

TOÀN TỈNH

 

11.545,617

 

 

 

6.985,473

-4.560

 

I

Thành phố Quy Nhơn (53 dự án)

53

9.451,344

I

Thành phố Quy Nhơn (81 danh mục dự án)

79

1.394,204

-8.057

02 dự án đưa ra khỏi kế hoạch

1

Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa

Phường Hải Cảng

0,583

1

Chung cư cao tầng hồ sinh thái đầm Đống Đa

Phường Hải Cảng

0,58

0,00

Không điều chỉnh

2

Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower

Đường Võ Nguyên Giáp

1,151

2

Chung cư An Phú Thịnh Garden Tower

Đường Võ Nguyên Giáp

1,15

0,00

Không điều chỉnh

3

Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn

Phường Lý Thường Kiệt

1,048

3

Trung tâm thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ I-Tower Quy Nhơn

Phường Lý Thường Kiệt

1,05

0,00

Không điều chỉnh

4

Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở

Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt

0,803

4

Dự án công trình TMDV, khách sạn, chung cư nhà ở

Số 01 đường Nguyễn Tất Thành, phường Lý Thường Kiệt

0,80

0,00

Không điều chỉnh

5

Dự án Khu đô thị An Phước

Phường Quang Trung

1,2775

5

Dự án Khu đô thị An Phước

Phường Quang Trung

1,28

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

62,07

6

Khu đô thị mới Khu vực Chợ Góc (CG-01), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

62,07

0,00

Không điều chỉnh

7

Khu đô thị Long Vân 1

P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn

94

7

Trung tâm trí tuệ nhân tạo – Đô thị phụ trợ, thành phố Quy Nhơn

P Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân, Tp Quy Nhơn

94,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

8

Khu đất Công ty TNHH thương mại Ánh Việt

Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung

3,29

8

Khu dân cư Ánh Việt

Tại Quốc lộ 1D, phường Quang Trung

3,29

0,00

Điều chỉnh tên dự án

9

Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside)

Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình

0,73

9

Tòa thương mại, dịch vụ và chung cư (Ecolife Riverside)

Đường Điện Phủ, phường Nhơn Bình

0,73

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại

Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,58

10

Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại

Số 72 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,58

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview

Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,67

11

Khu phức hợp căn hộ Quy Nhơn Seaview

Số 70 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng

0,67

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu đất tại 76-78 Trần Hưng Đạo

76-78 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng

0,82

12

Tòa nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và căn hộ Luxury Quy Nhơn

Số 76 Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng

0,27

-0,55

Điều chỉnh tên, địa chỉ, địa điểm, diện tích dự án

13

Khu đô thị mới Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

28,1

13

Khu đô thị mới Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

28,10

0,00

Không điều chỉnh

14

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

34,19

14

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 4 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

34,19

0,00

Không điều chỉnh

15

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,91

15

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 2 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,91

0,00

Không điều chỉnh

16

Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

45,94

16

Dự án Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu số 9 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội

Phân khu số 9 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

45,94

0,00

Không điều chỉnh

17

Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

36

17

Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

36,00

0,00

Không điều chỉnh

18

Khu ĐT Long Vân 4

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

32

18

Khu ĐT Long Vân 4

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

32,00

0,00

Không điều chỉnh

19

Khu ĐT Long Vân 2

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

36

19

Khu ĐT Long Vân 2

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

36,00

0,00

Không điều chỉnh

20

Khu ĐT Long Vân 3

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

38

20

Khu ĐT Long Vân 3

Phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân

38,00

0,00

Không điều chỉnh

21

Khu đô thị NĐT 1

Phường Nhơn Bình

41

21

Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)

Phường Nhơn Bình

41,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

22

Khu đô thị NĐT 2

Phường Nhơn Bình

32

22

Khu đô thị NĐT-2 Tây đường Quốc lộ 19 (mới)

Phường Nhơn Bình

32,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

23

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5

Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

20,40

23

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 5

Phân khu số 5 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

20,40

0,00

Không điều chỉnh

24

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8

Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

16,40

24

Đầu tư phát triển đô thị tại Phân khu số 8

Phân khu số 8 thuộc Khu đô thị – Du lịch – Sinh thái Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

16,40

0,00

Không điều chỉnh

25

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

Xã Nhơn Hội

6,02

25

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

Xã Nhơn Hội

-6,02

Đưa ra khỏi Kế hoạch

26

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Phường Thị Nại

21,3

26

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Phường Thị Nại

-21,30

Đưa ra khỏi Kế hoạch

27

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1)

Phường Nhơn Phú

11

27

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 1)

Phường Nhơn Phú

11,00

0,00

Không điều chỉnh

28

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

60,2

28

Khu dân cư thôn Vân Hà, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

49,76

-10,44

Điều chỉnh diện tích đất

29

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

6,9

29

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

6,90

0,00

Không điều chỉnh

30

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

18,2

30

Khu dân cư khu vực 9, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

18,20

0,00

Không điều chỉnh

31

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

8,9

31

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 1)

Phường Trần Quang Diệu

8,90

0,00

Không điều chỉnh

32

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

28,1

32

Khu dân cư khu vực 1, phường Trần Quang Diệu (giai đoạn 2)

Phường Trần Quang Diệu

28,10

0,00

Không điều chỉnh

33

Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6

33

Khu dân cư khu vực 6, phường Nhơn Phú (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6,00

0,00

Không điều chỉnh

34

Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

3,94

34

Khu dân cư khu vực 8, phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

3,94

0,00

Không điều chỉnh

35

Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng)

Phường Nhơn Phú

5,87

35

Khu dân cư Đông núi Mồ Côi, phường Nhơn Phú (khu mở rộng)

Phường Nhơn Phú

5,87

0,00

Không điều chỉnh

36

Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Phường Nhơn Phú

6,89

36

Khu dân cư Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Phường Nhơn Phú

6,89

0,00

Không điều chỉnh

37

Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

3,83

37

Khu dân cư Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, khu vực 1, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

3,83

0,00

Không điều chỉnh

38

Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

10,62

38

Khu dân cư B2, phía Bắc sông Hà Thanh, khu vực 2, phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

10,62

0,00

Không điều chỉnh

39

Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng

Phường Hải Cảng

4,9

39

Khu dân cư khu vực 10, phường Hải Cảng

Phường Hải Cảng

4,90

0,00

Không điều chỉnh

40

Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

Phường Bùi Thị Xuân

6,5

40

Khu dân cư Khu vực Rọc Bàu Trai, khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

Phường Bùi Thị Xuân

6,50

0,00

Không điều chỉnh

41

Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

11,60

41

Khu dân cư Suối Cả, xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

12,00

0,40

Không điều chỉnh

42

Khu dân cư Hưng Thịnh

Phường Ghềnh Ráng

8,2

42

Khu dân cư Hưng Thịnh

Phường Ghềnh Ráng

8,20

0,00

Không điều chỉnh

43

Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon

Phường Ghềnh Ráng

0,31

43

Chung cư thương mại Calla Apartment Quy Nhon

Phường Ghềnh Ráng

0,31

0,00

Không điều chỉnh

44

Khu đô thị xanh Vũng Chua

Phường Ghềnh Ráng

19

44

Khu đô thị xanh Vũng Chua

Phường Ghềnh Ráng

19,00

0,00

Không điều chỉnh

45

Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

22,00

45

Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý

Xã Nhơn Lý

20,36

-1,64

Điều chỉnh diện tích

46

Khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

38,83

46

Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị từ một phần dự án khu trung tâm thương mại dịch vụ Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

38,83

0,00

Điều chỉnh tên dự án

47

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong

Xã Nhơn Hội

14,08

47

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục đến khu tâm linh chùa Linh Phong

Thị trấn Cát Tiến

14,08

0,00

Đính chính vị trí dự án

48

Khu đô thị trong khu kinh tế Nhơn Hội Khu đô thị Cát Tiến, Khu đô thị Nhơn Hội, Khu đô thị Mai Hương, Khu đô thị Becamex A (gồm 4 khu dân cư phục vụ cho KCN), Khu đô thị Becamex B

Khu kinh tế

8.461

48.1

Khu đô thị chức năng FLC Luxcity Quy Nhơn

Xã Nhơn Lý

31,35

-8.238,86

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.2

Khu đô thị C1 (Chuyển một phần đất KCN C sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.3

Khu đô thị A1 (Chuyển một phần đất KCN A sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.4

Khu đô thị P1 (Chuyển một phần đất Khu phi thuế quan sang đất ở đô thị)

Xã Nhơn Hội

49,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.5

Khu đô thị 01 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại

Xã Nhơn Hội

19,23

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

48.6

Khu đô thị 03 thuộc KĐT phía Đông đầm Thị Nại

Xã Nhơn Hội

24,56

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

49

Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại)

Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

0,292

49

Dự án nhà chung cư tại khu đất Kho Việt Răng cũ (phần còn lại)

Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

0,29

0,00

Không điều chỉnh

50

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân

Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

1,35

50

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất HH-02 thuộc Khu đô thị Long Vân

Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

1,35

0,00

Không điều chỉnh

51

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2+400

Xã Nhơn Hội

8,28

51

Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài tại lý trình Km2+400, Khu kinh tế Nhơn Hội

Xã Nhơn Hội

8,50

0,22

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án. Chủ đầu tư đang lập thủ tục đầu tư

52

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

57,23

52

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 1- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

57,23

0,00

Không điều chỉnh

53

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,04

53

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Phân khu số 3- Khu đô thị Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội

36,04

0,00

Không điều chỉnh

54

Dự án nhà ở tại thửa đất số 79, tờ bản đồ số 7, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

Phường Quang Trung

0,92

0,92

Bổ sung

55

Dự án Khu nhà ở cao cấp phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

Phường Quang Trung

9,52

9,52

Bổ sung

56

Dự án Nhà chung cư hỗn hợp tại khu đất quy hoạch Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh

Phía bắc đường Lê Thanh Nghị, phường Đống Da

0,57

0,57

Bổ sung

57

Khu phức hợp 06 Phan Chu Trinh, Quy Nhơn

Số 06 đường Phan Chu Trinh

1,77

1,77

Bổ sung

58

Chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, TP.Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

0,45

0,45

Bổ sung

59

Khu đất thu hồi đất dự án Nhà an điều dưỡng Binh đoàn 15 của Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

Phường Đống Đa

0,16

0,16

Bổ sung

60

Khu đô thị Nam dường Hùng Vương

Phường Nhơn Phú

69,70

69,70

Bổ sung

61

Khu đất phía Tây nam cầu Long Vân (Phân khu A4 thuộc Khu ĐT Long Vân), phường Trần Quang Diệu

Phường Trần Quang Diệu

12,00

12,00

Bổ sung

62

Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp đất ở (từ vị trí Sở LĐTBXH số 72B đường Tây Sơn)

Phường Ghềnh Ráng

0,75

0,75

Bổ sung

63

Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới

Phường Nhơn Bình

8,70

8,70

Bổ sung

64

Khu dân cư phía Bắc nhà ở xã hội, phường Nhơn Bình, Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

10,20

10,20

Bổ sung

65

Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân Tông, khu vực 7-8, phường Nhơn Phú

Phường Nhơn Phú

9,80

9,80

Bổ sung

66

Khu đất xung quanh Trường Cao đẳng Bình Định

Phường Nhơn Phú

6,92

6,92

Bổ sung

67

Khu đất phía Tây Trường Cao đẳng Bình Định

Phường Nhơn Phú

8,20

8,20

Bổ sung

68

Khu đô thị mới Long Vân (A2)

Phường Trần Quang Diệu

10,80

10,80

Bổ sung

69

Khu đô thị Long Vân (A1)

Phường Trần Quang Diệu

19,40

19,40

Bổ sung

70

Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, Phân viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên

Phường Quang Trung

2,49

2,49

Bổ sung

71

Hạ tầng kỹ thuật khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền trung

Phường Đống Đa

1,27

1,27

Bổ sung

72

Khu đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền

Phường Nhơn Phú

0,94

0,94

Bổ sung

73

Khu đất phía Tây Nam Khu đô thị khoa học và Giáo dục Quy Hòa

Phường Ghềnh Ráng

34,00

34,00

Bổ sung

74

Khu dân cư tại khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

3,57

3,57

Bổ sung

75

Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc QL1D

Phường Quang Trung

8,67

8,67

Bổ sung

76

Khu phức hợp cao tầng nhà ở chung cư và dịch vụ thương mại tại Khu tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Bình

0,25

0,25

Bổ sung

II

Thị xã An Nhơn (14 dự án)

14

382,136

II

Thị xã An Nhơn (56 dự án)

56

763,77

381,64

 

1

Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng

Phường Bình Định

35,1

1

Khu đô thị dọc hai bên đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng

Phường Bình Định

35,10

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An

Phường Bình Định

37,8

2

Khu đô thị thương mại -dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An

Phường Bình Định

37,80

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An

Phường Bình Định

70

3

Khu dịch vụ thương mại dân cư Bắc Cầu Tân An

Phường Bình Định

70,00

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phong

6,00

4

Khu dân cư chợ mới Cảnh Hàng, xã Nhơn Phong

Xã Nhơn Phong

6,00

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

6,99

5

Khu dân cư nông thôn xóm 2, thôn An Hòa, xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

5,48

-1,51

Điều chỉnh diện tích đất dự án

6

Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)

Xã Nhơn Hậu

4,10

6

Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2)

Xã Nhơn Hậu

1,90

-2,20

Điều chỉnh diện tích đất dự án

7

Khu dân cư thôn Bình An

Xã Nhơn Hạnh

2,05

7

Khu dân cư thôn Bình An

Xã Nhơn Hạnh

2,05

0,00

Không điều chỉnh

8

Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

0,016

8

Điểm dân cư xen kẹt khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

0,02

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư An Thành

Xã Nhơn Lộc

1,00

9

Khu dân cư An Thành

Xã Nhơn Lộc

1,50

0,50

Điều chỉnh diện tích đất dự án

10

Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

4,69

10

Khu dân cư phía Nam Cửa hàng xăng dầu Hữu Chính, thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

4,69

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình

Xã Nhơn Thọ

2,69

11

Khu quy hoạch dân cư xóm Thọ Mỹ, thôn Đông Bình

Xã Nhơn Thọ

6,80

4,11

Điều chỉnh diện tích đất dự án

12

Khu dân cư Đông Bàn Thành 2

Phường Đập Đá

10,7

12

Khu dân cư Đông Bàn Thành 2

Phường Đập Đá

10,70

0,00

Không điều chỉnh

13

Khu dân cư đô thị gắn thương mại, dịch vụ và các điểm cư dân đô thị gắn với các trục giao thông chính và các khu dân cư đô thị vệ tinh

Nằm giữa Quốc lộ 1A và tuyến tránh Quốc lộ 1A

100

13.1

Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàn Thành 4, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,30

7,74

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.2

Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,30

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.3

Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

Phường Đập Đá

10,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.4

Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (Khu B dự án 1), thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,60

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.5

Khu đô thị Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))

Phường Nhơn Hưng

47,70

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.6

Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh (dự án 1)

Phường Bình Định và Nhơn Hưng

8,04

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

13.7

Khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn (thuộc phạm vi 2 đồ án QHCT 1/500: Khu đất tiếp giáp về phía Bắc khu dân cư đông Nguyễn Văn Linh và phía Nam khu dân cư Tôn Thất Tùng (45ha) và khu dân cư dịch vụ thương mại phía Tây tuyến tránh QL1 (26,76ha))

Phường Bình Định và Nhơn Hưng

10,80

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.1

Khu đô thị mới Cẩm Văn

Phường Nhơn Hưng

42,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.2

Khu dân cư trung tâm xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Thọ

10,35

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14

Khu dân cư đô thị gắn với hạ tầng thương mại dịch vụ, công cộng (quỹ đất bằng quỹ đất đã thực hiện các dự án giai đoạn 1)

101

14.3

Khu dân cư N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,00

60,55

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.4

Khu dân cư đường N4 thuộc khu đô thị mới Cẩm Văn

Phường Nhơn Hưng

6,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.5

Khu dân cư Nam công viên bán ngập hành lang thoát lũ cầu Cẩm Tiên 2, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

10,70

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.6

Khu dân cư phía Tây (dự án Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Tây, phường Nhơn Hưng) đến giáp đường sắt

Phường Nhơn Hưng

11,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.7

Khu đô thị Nhơn Thành 1

Phường Nhơn Thành

24,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.8

Khu đô thị Nhơn Thành 2

Phường Nhơn Thành

25,00

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

14.9

Khu dân cư – dịch vụ Ngãi Chánh

Xã Nhơn Hậu

21,50

Điều chỉnh để xác định cụ thể từng dự án

15

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Bình Định (KDC xen kẽ Hào Thành 2,5ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Kim Châu 0,56ha; Điểm dân cư phía Tây công viên nước (0,45ha); Điểm dân cư phía Đông đường Cần Vương (0,3ha); Lô đất xen kẹt phía Tây bến xe An Nhơn (0,017ha)

Phường Bình Định

3,83

3,83

Bổ sung

16

Khu dân cư số 02 phía đông đường Nguyễn Văn Linh

Phường Bình Định

7,49

7,49

Bổ sung

17

Khu dân cư tiếp giáp phía Bắc khu dân cư thương mại dịch vụ An Nhơn

Phường Nhơn Hưng

8,20

8,20

Bổ sung

18

Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông

Phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An

23,57

23,57

Bổ sung

19

Khu dân cư Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông

Phường Nhơn Hưng

22,90

22,90

Bổ sung

20

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Hưng (Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An (1,7ha); Khu dân cư KV Cẩm Văn (phía đông Bắc cầu Ông Chất)1,3ha; Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 2) 1,55ha; Khu dân cư Hòa Cư (phía đông đường Bắc – Nam số 02) 1,2ha; Điểm dân cư xen kẽ khu vực Cẩm Văn 0,77ha; Khu dân cư tiếp giáp với khu dân cư N4A nối dài về phía Tây (4,1ha); khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình Định đi Nhơn Hưng (7,1ha).

Phường Nhơn Hưng

17,72

17,72

Bổ sung

21

Khu dân cư An Lộc, phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hòa

5,30

5,30

Bổ sung

22

Khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đến QL19 khu vực An Lộc (Dự án An Lộc 3, 4)

Phường Nhơn Hòa

11,36

11,36

Bổ sung

23

Điểm dân cư xen kẹt khu vực An Lộc

Phường Nhơn Hòa

0,32

0,32

Bổ sung

24

Khu dân cư Hòa Nghi

Phường Nhơn Hòa

5,00

5,00

Bổ sung

25

Khu dân cư Đông Bàn Thành 3

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

26

Các Khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Đập Đá (Khu dân cư và kè phía bắc sông Đập Đá (2,95ha); Điểm dân cư Bắc Phương Danh (0,5ha); Điểm dân cư Tổ 6 Nam Phương Danh (0,65ha); Điểm dân cư Đội 4 Bằng Châu (0,51ha); Khu dân cư phía Đông Bầu sen thuộc phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (7,5ha); Điểm dân cư phía Đông trường Tiểu học số 1 phường Đập Đá 0,2ha.

Phường Đập Đá

12,31

12,31

Bổ sung

27

Khu dân cư, thương mại dịch vụ phía Bắc đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông, khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

28

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Nhạc nối dài về phía Đông khu vực Bằng Châu

Phường Đập Đá

5,00

5,00

Bổ sung

29

Khu đô thị thương mại, dịch vụ phía Nam đường Đô Đốc Bảo, phường Đập Đá

Phường Đập Đá

10,00

10,00

Bổ sung

30

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn phường Nhơn Thành (Khu dân cư Đám Hào, khu vực Lý Tây 0,52ha; Khu dân cư Tổ 7, khu vực Châu Thành 2,68ha; Khu dân cư sau trường THCS Phường Nhơn Thành (GĐ3) 1 ha; Điểm dân cư tại tổ 9, khu vực Châu Thành 0,8ha)

Phường Nhơn Thành

5,00

5,00

Bổ sung

31

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Khánh (Khu trung tâm xã Nhơn Khánh (6,64ha); Điểm dân cư xen kẹt Đội 10, thôn Khánh Hòa (vị trí HTX điện cũ) 0,0332ha; Điểm dân cư xen kẹt Đội 9, thôn Khánh Hòa (vị trí trụ sở thôn và trường mẫu giáo cũ xóm 9) 0,0428ha)

Xã Nhơn Khánh

6,72

6,72

Bổ sung

32

Khu dân cư Phía Đông Nam trường Mầm non xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Lộc

8,40

8,40

Bổ sung

33

Khu dân cư phía Nam khu dịch vụ và dân cư thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

3,64

3,64

Bổ sung

34

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Tân (KDC trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (gđ2) 4,95ha; Khu dân cư Nam Tượng (khu vực 2) 8,56ha; Điểm dân cư thôn Nam Tượng 2 (0,06ha)).

Xã Nhơn Tân

13,57

13,57

Bổ sung

35

Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hậu (KDC Ngãi Chánh 4 (GĐ 3) 3,1ha; Khu dân cư trung tâm Đông – Bắc công viên Vân Sơn (2,15ha); Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở phường Đập Đá và xã Nhơn Hậu (2,05ha).

Xã Nhơn Hậu

7,30

7,30

Bổ sung

36

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn An (Khu thương mại dịch vụ và dân cư phía Bắc sông Gò Chàm, thôn Tân Dương 2,54ha; Điểm dân cư thôn Tân Dân 0,8843ha; khu dân cư trung tâm xã Nhơn An (giai đoạn 3) 1,8ha.

Xã Nhơn An

5,22

5,22

Bổ sung

37

Khu đô thị dịch vụ – thương mại phía Tây tuyến tránh QL1

Xã Nhơn An

66,00

66,00

Bổ sung

38

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Phong (KDC phía Nam rộc chợ 1,15ha; Điểm dân cư xen kẹt khu vực Tam Hòa 0,5ha; Khu dân cư – dịch vụ Trung Lý 2,3ha)

Xã Nhơn Phong

3,95

3,95

Bổ sung

39

Các khu, điểm dân cư trên địa bàn xã Nhơn Mỹ (KDC thôn Thiết Tràng (phía Đông đường vào UBND xã Nhơn Mỹ) 2ha; Điểm dân cư xen kẹt thôn Thiết Tràng 0,16ha; Khu quy hoạch dân cư thôn Thiết Tràng ( phía Đông – Nam UBND xã Nhơn Mỹ) 0,86ha.

Xã Nhơn Mỹ

3,02

3,02

Bổ sung

40

Các khu dân cư trên địa bàn xã Nhơn Hạnh (Khu dân cư Lộc Thuận 2,12ha; Khu dân cư và Chợ Quán mới, thôn Lộc Thuận 2,8ha)

Xã Nhơn Hạnh

4,92

4,92

Bổ sung

41

Khu dân cư phía Tây đường Trục Đông – Tây, thôn Thọ Lộc 1

Xã Nhơn Thọ

8,20

8,20

Bổ sung

42

Khu dân cư khu vực phía Bắc trục đường khu kinh tế nối dài thuộc phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Thành

23,51

23,51

Bổ sung

III

Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án)

40

824,020

III

Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án)

38

989,21

165,19

 

1

Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan

12,97

1

Dự án Khu dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan

12,97

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

2,25

2

Khu dân cư khu phố 2, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

-2,25

Đưa ra khỏi Kế hoạch

3

Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

2,32

3

Khu dân cư Đồng Giống, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

-2,32

Đưa ra khỏi Kế hoạch

4

Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).

Phường Bồng Sơn

1,06

4

Khu dân cư Tây Bắc Chợ Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2).

Phường Bồng Sơn

-1,06

Đưa ra khỏi Kế hoạch

5

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ1-kỳ 2)

Phường Bồng Sơn

9,2

5

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 1 – kỳ 2)

Phường Bồng Sơn

-9,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

6

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (GĐ2)

Phường Bồng Sơn

9,2

6

Khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng (Giai đoạn 2)

Phường Bồng Sơn

-9,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

9,81

7

Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

9,90

0,09

Điều chỉnh diện tích đất

8

Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới

Phường Tam Quan

9,97

8

Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới

Phường Tam Quan

9,97

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư Phúc Gia Tân

Phường Hoài Tân

4,18

9

Khu dân cư Phúc Gia Tân

Phường Hoài Tân

4,18

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu trung tâm thương mại – dịch vụ đô thị Hoài Thanh Tây (Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây)

Phường Hoài Thanh Tây

0,5

10

Khu nhà ở kết hợp chỉnh trang đô thị – Trung tâm thương mại, dịch vụ, đô thị Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

5,81

5,31

Điều chỉnh diện tích đất

11

Khu đô thị Phú Mỹ Tân

Phường Hoài Tân

31,26

11

Khu đô thị Phú Mỹ Tân

Phường Hoài Tân

31,26

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu đô thị Phú Mỹ Hương

Phường Hoài Hương

19,1

12

Khu đô thị Phú Mỹ Hương

Phường Hoài Hương

19,10

0,00

Không điều chỉnh

13

Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn

Phường Tam Quan Bắc

15,27

13

Khu đô thị Tân Thành 1 (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn

Phường Tam Quan Bắc

15,27

0,00

Không điều chỉnh

14

Khu dịch vụ – thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan Bắc

6,4

14

Khu dịch vụ – thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc

Phường Tam Quan Bắc

4,80

-1,60

Điều chỉnh diện tích đất

15

Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai, phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

35

15

Khu đô thị Đồng Đất Chai

Phường Hoài Thanh Tây

36,50

1,50

Điều chỉnh diện tích đất và tên dự án

16

Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)

Phường Tam Quan Bắc

5

16

Khu dân cư dọc sông Kho dầu (đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc)

Phường Tam Quan Bắc

-5,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

17

Khu đô thị, thương mại – dịch vụ phía Tây Bàu Hồ

Phường Hoài Hương

9,83

17

Khu đô thị, thương mại – dịch vụ phía Tây Bàu Hồ

Phường Hoài Hương

-9,83

Đưa ra khỏi Kế hoạch

18

Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)

Phường Hoài Đức

29,82

18

Khu đô thị Bình Chương Nam (phường Hoài Đức)

Phường Hoài Đức

29,82

0,00

Không điều chỉnh

19

Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi)

Phường Hoài Đức

27

19

Khu dân cư Nam sông Lại Giang (Khu đô thị Bãi bồi)

Phường Hoài Đức

27,00

0,00

Không điều chỉnh

20

Khu dân cư phía Tây Năm Tấn

Phường Hoài Thanh Tây

76

20

Khu dân cư phía Tây Năm Tấn

Phường Hoài Thanh Tây và Hoài Hảo

135,00

59,00

Điều chỉnh diện tích đất

21

Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

153

21

Khu đô thị mới Lại Khánh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

-153,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

22

Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang

Phường Hoài Xuân, Hoài Đức

162,42

22

Khu dân cư, đô thị thương mại dọc 2 bên bờ sông Lại Giang

Phường Hoài Xuân, Hoài Đức

-162,42

Đưa ra khỏi Kế hoạch

23

Khu đô thị Bắc Tam Quan

Phường Tam Quan

43

23

Khu đô thị Bắc Tam Quan

Phường Tam Quan

28,00

-15,00

Điều chỉnh diện tích đất

24

Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

5,1

24

Khu dân cư gắn với bến xe Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

21,10

16,00

Điều chỉnh diện tích đất

25

Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan

Xã Hoài Châu Bắc

3

25

Khu dân cư gắn với bến xe Tam Quan

Xã Hoài Châu Bắc

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

26

Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang

Phường Bồng Sơn

36,1

26

Khu dịch vụ dân cư dọc sông Lại Giang

Phường Bồng Sơn

27,56

-8,54

Điều chỉnh diện tích

27

07 Khu dân cư

Xã Hoài Mỹ

5,92

27

07 Khu dân cư

Xã Hoài Mỹ

-5,92

Đưa ra khỏi Kế hoạch

28

11 khu dân cư

Xã Hoài Phú

18,11

28

11 khu dân cư

Xã Hoài Phú

-18,11

Đưa ra khỏi Kế hoạch

29

11 khu dân cư

Xã Hoài Châu

2,95

29

11 khu dân cư

Xã Hoài Châu

-2,95

Đưa ra khỏi Kế hoạch

30

03 khu dân cư

Phường Hoài Xuân

6,74

30

03 khu dân cư

Phường Hoài Xuân

-6,74

Đưa ra khỏi Kế hoạch

31

07 khu dân cư

Xã Hoài Châu Bắc

3,99

31

07 khu dân cư

Xã Hoài Châu Bắc

-3,99

Đưa ra khỏi Kế hoạch

32

02 khu dân cư

Phường Hoài Thanh

1,93

32

02 khu dân cư

Phường Hoài Thanh

-1,93

Đưa ra khỏi Kế hoạch

33

02 khu dân cư

Xã Hoài Sơn

6,2

33

02 khu dân cư

Xã Hoài Sơn

-6,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

34

03 khu dân cư

Phường Tam Quan Bắc

5,89

34

03 khu dân cư

Phường Tam Quan Bắc

-5,89

Đưa ra khỏi Kế hoạch

35

09 khu dân cư

Phường Hoài Hảo

2,96

35

09 khu dân cư

Phường Hoài Hảo

-2,96

Đưa ra khỏi Kế hoạch

36

06 khu dân cư

Phường Hoài Hương

2,72

36

06 khu dân cư

Phường Hoài Hương

-2,72

Đưa ra khỏi Kế hoạch

37

03 khu dân cư

Xã Hoài Hải

2,02

37

03 khu dân cư

Xã Hoài Hải

-2,02

Đưa ra khỏi Kế hoạch

38

03 khu dân cư

Phường Hoài Đức

6,55

38

03 khu dân cư

Phường Hoài Đức

-6,55

Đưa ra khỏi Kế hoạch

39

03 khu dân cư

Phường Bồng Sơn

2,6

39

03 khu dân cư

Phường Bồng Sơn

-2,60

Đưa ra khỏi Kế hoạch

40

21 khu dân cư

Phường Tam Quan Nam

36,68

40

21 khu dân cư

Phường Tam Quan Nam

-36,68

Đưa ra khỏi Kế hoạch

41

Xây dựng chợ mới Tam Quan kết hợp nhà ở thương mại và chỉnh trang khu đất chợ Tam Quan

Phường Tam Quan

16,90

16,90

Bổ sung

42

Khu dân cư dọc đường Lê Duẩn

Phường Tam Quan

9,50

9,50

Bổ sung

43

Khu dân cư Tân Thuận

Phường Hoài Tân

22,20

22,20

Bổ sung

44

Khu dân cư Tân Định

Phường Hoài Tân

10,40

10,40

Bổ sung

45

Khu đô thị, thương mại – dịch vụ Hoài Hương

Phường Hoài Hương

69,00

69,00

Bổ sung

46

Khu đô thị, thương mại – dịch vụ và dân cư dọc tuyến sông Cạn

Phường Bồng Sơn, Hoài Xuân, Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây, Tam Quan Nam

104,00

104,00

Bổ sung

47

Khu đô thị Tân Dĩnh Thạnh

Phường Tam Quan Bắc

17,50

17,50

Bổ sung

48

Khu đô thị phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng

Phường Tam Quan Bắc

17,50

17,50

Bổ sung

49

Khu dân cư Tân Thành Riverside

Phường Tam Quan Bắc

9,00

9,00

Bổ sung

50

Khu dân cư ven sông Tam Quan

Phường Tam Quan

11,00

11,00

Bổ sung

51

Khu dân cư Hoài Đức, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Đức

12,00

12,00

Bổ sung

52

Khu đô thị, thương mại – dịch vụ và dân cư ngã ba sông Kho Dầu và sông Tam Quan

Phường Tam Quan

20,00

20,00

Bổ sung

53

Khu dân cư phía Tây trung tâm thể dục thể thao phía Bắc tỉnh, phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức

4,00

4,00

Bổ sung

54

Khu đô thị thương mại dịch vụ phường Tam Quan Nam

Phường Tam Quan Nam

24,00

24,00

Bổ sung

55

Khu đô thị Hoài Tân

Phường Hoài Tân

50,00

50,00

Bổ sung

56

Khu thương mại – dịch vụ và dân cư Bàu Siêm

Phường Hoài Thanh

20,00

20,00

Bổ sung

57

Khu dân cư Bàu Rong mở rộng

Phường Bồng Sơn

10,00

10,00

Bổ sung

58

Khu đô thị xanh Tài Lương – Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh Tây

35,00

35,00

Bổ sung

59

Khu dân cư thương mại dịch vụ cao cấp kết hợp chỉnh trang đô thị Biên Cương

Phường Bồng Sơn

2,49

2,49

Bổ sung

60

Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Thanh Tây

73,00

73,00

Bổ sung

61

Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn

Phường Hoài Thanh

25,00

25,00

Bổ sung

62

Khu dân cư xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

Xã Hoài Mỹ

8,48

8,48

Bổ sung

IV

Huyện Tây Sơn (16 dự án)

16

151,980

IV

Huyện Tây Sơn (31 dự án)

31

524,24

372,26

 

1

Khu đô thị phía Nam QL19

Thị trấn Phú Phong

38,51

1

Khu đô thị phía Nam QL19

Thị trấn Phú Phong

28,66

-9,85

Điều chỉnh diện tích đất; đã lựa chọn chủ đầu tư dự án

2

Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

7,23

2

Khu dân cư Soi Khánh và Soi Cát, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

7,23

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư xã Tây An, xã Tây An

Xã Tây An

3,69

3

05 Khu dân cư xã Tây An

Xã Tây An

15,00

11,31

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

4

Khu dân cư xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận

1,92

4

02 Khu dân cư xã Bình Thuận

xã Bình Thuận

9,00

7,08

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

5

Khu dân cư xã Tây Vinh

Xã Tây Vinh

2,62

5

02 khu dân cư xã Tây Vinh

xã Tây Vinh

10,26

7,64

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

6

Khu dân cư xã Bình Tân

Xã Bình Tân

4,29

6

06 khu dân cư xã Bình Tân

xã Bình Tân

18,20

13,91

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

7

Khu dân cư xã Tây Bình

Xã Tây Bình

1,24

7

07 khu dân cư xã Tây Bình

xã Tây Bình

15,00

13,76

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

8

Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

9,4

8

Khu dân cư Đồng Cây Keo, thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

8,80

-0,60

Điều chỉnh diện tích đất dự án

9

Khu dân cư xã Tây Thuận

Xã Tây Thuận

2,1

9

05 Khu dân cư xã Tây Thuận

xã Tây Thuận

20,00

17,90

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

10

Khu dân cư xã Tây Giang

Xã Tây Giang

0,973

10

02 khu dân cư xã Tây Giang

xã Tây Giang

7,40

6,43

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

11

Khu dân cư xã Bình Tường

Xã Bình Tường

0,023

11

03 khu dân cư xã Bình Tường

xã Bình Tường

10,00

9,98

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

12

Khu dân cư xã Tây Phú

Xã Tây Phú

1,824

12

Khu dân cư Phú Thịnh

xã Tây Phú

7,11

5,29

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

13

Khu dân cư xã Tây Xuân

Xã Tây Xuân

0,97

13

02 Khu dân xã Tây Xuân

xã Tây Xuân

8,00

7,03

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

14

Khu dân cư xã Bình Nghi

Xã Bình Nghi

3,88

14

8 Khu dân cư xã Bình Nghi

xã Bình Nghi

20,00

16,12

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

15

Khu dân cư xã Bình Thành

Xã Bình Thành

0,71

15

06 Khu dân cư xã Bình Thành

xã Bình Thành

20,00

19,29

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

16

Khu dân cư thị trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

72,6

16

02 khu dân cư thị trấn Phú Phong

thị trấn Phú Phong

11,90

-60,70

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

17

Khu dân cư phía Tây đường Đô Đốc Long

thị trấn Phú Phong

13,09

13,09

Bổ sung

18

Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn

Xã Tây Giang

72,75

72,75

Bổ sung

19

Khu dân cư phía Đông đường vào Hầm Hô

xã Tây Phú

9,70

9,70

Bổ sung

20

Khu dân cư khối Phú Xuân

thị trấn Phú Phong

12,63

12,63

Bổ sung

21

Khu dân cư phía Bắc đường Hùng Vương

thị trấn Phú Phong

13,15

13,15

Bổ sung

22

Khu dân cư phía Bắc đường Đô Đốc Bảo

thị trấn Phú Phong

4,46

4,46

Bổ sung

23

Khu đô thị phía Bắc sông Kôn

xã Bình Thành

20,00

20,00

Bổ sung

24

Khu đô thị thương mại dịch vụ Tây Xuân

Xã Tây Xuân

38,00

38,00

Bổ sung

25

Khu đô thị khối Hòa Lạc

thị trấn Phú Phong

20,00

20,00

Bổ sung

26

Khu đô thị Hiệp Hòa

xã Tây Phú, xã Tây Xuân

16,90

16,90

Bổ sung

27

Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 19 xã Tây Xuân

xã Tây Xuân

20,00

20,00

Bổ sung

28

Khu đô thị xã Tây Giang

xã Tây Giang

7,00

7,00

Bổ sung

29

Khu đô thị thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng Tây Phú

xã Tây Phú

30,00

30,00

Bổ sung

30

07 Khu dân cư xã Bình Hòa

xã Bình Hòa

10,00

10,00

Bổ sung

31

Khu đô thị Phú Hiệp

xã Tây Phú

20,00

20,00

Bổ sung

V

Huyện Phù Mỹ (05 dự án)

5

81,050

V

Huyện Phù Mỹ (99 dự án)

99

972,31

891,26

1

Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện

Thị trấn Phù Mỹ

27,35

1

Khu dân cư khu phố Trà Quang, khu phố An Lạc Đông 1, khu phố Phú Thiện

Thị trấn Phù Mỹ

27,35

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư thôn Tường An

Xã Mỹ Quang

4,4

2

Khu dân cư thôn Tường An

Xã Mỹ Quang

4,40

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc

Xã Mỹ Thành

14,26

3

Khu dân cư thôn Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam, Hưng Lạc

Xã Mỹ Thành

14,26

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2

Xã Mỹ Tài

7,94

4

Khu dân cư thôn Mỹ Hội 2, Vĩnh Phú 3, Vạn Ninh 2

Xã Mỹ Tài

7,94

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu đô thị Trà Quang Nam

Thị trấn Phù Mỹ

27,1

5

Khu đô thị Trà Quang Nam

Thị trấn Phù Mỹ

27,10

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu đô thị Mỹ Thành 1

Xã Mỹ Thành

55,58

55,58

Bổ sung

7

Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

283,00

283,00

Bổ sung

8

Khu đô thị và du lịch biển Phù Mỹ

Xã Mỹ Thành

228,00

228,00

Bổ sung

9

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-4 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

16,28

16,28

Bổ sung

10

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Thành (Khu đất HH4-5 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

16,28

16,28

Bổ sung

11

Khu đô thị Mỹ Thành 2

Xã Mỹ Thành

51,30

51,30

Bổ sung

12

Khu đô thị và du lịch Hòa Hội Nam (HH4-3+HH4-2+CX4-7 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

26,36

26,36

Bổ sung

13

Khu dân cư ven Đầm Đề Gi (HH4- 6 QHPK 1/2000)

Xã Mỹ Thành

18,76

18,76

Bổ sung

14

Khu đô thị Mỹ Chánh (Sở Xây dựng QHCT 1/500 dọc tuyến ĐT.638-639)

Xã Mỹ Chánh

30,20

30,20

Bổ sung

15

Khu dân cư – TMDV Hưng Lạc (HH4-1+CXDT4.1 và 4.2+MN4.1- QHPK1/2000)

Xã Mỹ Thành

43,00

43,00

Bổ sung

16

Khu đô thị Chánh Thiện (khu đất Cụm công nghiệp An Lương quy hoạch chuyển đổi mục đích SDĐ)

Xã Mỹ Chánh

30,00

30,00

Bổ sung

17

Khu đô thị Vườn Dừa

Thị trấn Phù Mỹ

22,00

22,00

Bổ sung

18

Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông – Dương Liễu

Thị trấn Phù Mỹ

10,50

10,50

Bổ sung

19

Khu dân cư – Thương mại – Dịch vụ Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

30,00

30,00

Bổ sung

99

Khu đô thị thương mại phố chợ Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc

30,00

30,00

Bổ sung

VI

Huyện Phù Cát (30 dự án)

30

189,687

VI

Huyện Phù Cát (125 dự án)

125

1.433,19

1.243,50

 

1

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hưng

3,2

1

Khu dân cư nông thôn xã Cát Hưng

Xã Cát Hưng

3,20

0,00

Điều chỉnh tên dự án

2

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thắng

9,3

2

Khu dân cư xã Cát Thắng

Xã Cát Thắng

9,30

0,00

Điều chỉnh tên dự án

3

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Khánh

9,7

3

Khu dân cư nông thôn xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

9,36

-0,34

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

4

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tường

9,7

4

Khu dân cư nông thôn xã Cát Tường

Xã Cát Tường

9,70

0,00

Điều chỉnh tên dự án

5

Điểm dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT 640

Xã Cát Tiên

20

5

Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B-đường ĐT640, xã Cát Tiến, huyện Phù Cát

Xã Cát Tiến

18,10

-1,90

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

6

Điểm dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim

Xã Cát Trinh

3,2

6

Khu dân cư phía tây cầu Phú Kim 4, thôn Phú Kim

Xã Cát Trinh

-3,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Điểm dân cư khu Đông Nam dòng suối Thó

Thị trấn Ngô Mây

3

7

Khu dân cư phía Đông Nam dòng suối Thó, thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

8

Điểm dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội

Thị trấn Ngô Mây

5

8

Khu dân cư phía Tây Bắc sông La Vỹ, cầu Rộc Hội, thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

4,95

-0,05

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

9

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

2

9

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

10

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Minh

4,54

10

Các Khu dân cư (11 điểm) năm 2019 xã Cát Minh

Xã Cát Minh

4,54

0,00

Điều chỉnh tên dự án

11

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Sơn

2,06

11

Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Sơn

Xã Cát Sơn

2,06

0,00

Điều chỉnh tên dự án

12

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hanh

3,14

12

Các khu dân cư (03 điểm) năm 2019 xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

3,18

0,04

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

13

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

4,65

13

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

4,65

0,00

Không điều chỉnh

14

Khu quy hoạch dân cư

Xã Cát Trinh

6,59

14

Khu dân cư phía Đông đường Bắc Nam (phía Nam trường Tiểu học số 1 Phú Kim – Phân hiệu Phú Nhơn)

Xã Cát Trinh

6,59

0,00

Điều chỉnh tên dự án

15

Khu quy hoạch dân cư

Xã Cát Khánh

10,96

15

Khu dân cư Tây thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

12,43

1,47

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

16

Khu quy hoạch dân cư điểm số 5- khu An Phong,

Thị trấn Ngô Mây

1,76

16

Khu dân cư điểm số 5-khu An Phong

Thị trấn Ngô Mây

1,76

0,00

Điều chỉnh tên dự án

17

Khu quy hoạch dân cư số 3-khu An Kiều

Thị trấn Ngô Mây

2,1

17

Khu dân cư số 3-khu An Kiều

Thị trấn Ngô Mây

2,10

0,00

Điều chỉnh tên dự án

18

Khu quy hoạch dân cư năm 2016- điểm số 1 khu An Ninh

Thị trấn Ngô Mây

0,43

18

Khu dân cư năm 2016-điểm số 1 khu An Ninh

Thị trấn Ngô Mây

0,43

0,00

Điều chỉnh tên dự án

19

Khu quy hoạch dân cư phía nam nhà thờ Phù Cát

Thị trấn Ngô Mây

0,12

19

Khu dân cư phía Nam nhà thờ Phù Cát

Thị trấn Ngô Mây

0,12

0,00

Điều chỉnh tên dự án

20

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thành

2,725

20

Quy hoạch đất ở nông thôn Chánh Thiện

Xã Cát Thành

2,63

-0,10

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

21

Điểm dân cư phía đông hồ Kênh Kênh

Thị trấn Ngô Mây

7

21

Khu dân cư phía đông hồ Kênh Kênh

Xã Cát Trinh

9,25

2,25

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

22

Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện

Thị trấn Ngô Mây

1,2

22

Điểm dân cư phía Tây sân vận động huyện

Thị trấn Ngô Mây

-1,20

Đưa ra khỏi kế hoạch

23

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

10,4

23

Khu dân cư thôn Chánh Danh, xã Cát Tài

Xã Cát Tài

10,29

-0,11

Điều chỉnh tên, diện tích đất dự án

24

Khu dân cư dự kiến đến năm 2025

Xã Cát Trinh

26,38

24

Khu dân cư dự kiến đến năm 2025

Xã Cát Trinh

-26,38

Đưa ra khỏi kế hoạch

25

Khu quy hoạch dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây

Thị trấn Ngô Mây

3

25

Khu dân cư trụ sở HTX DV NN (cũ)-An Hành Tây

Thị trấn Ngô Mây

3,00

0,00

Điều chỉnh tên dự án

26

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc trung tâm y tế huyện

Thị trấn Ngô Mây

0,7

26

Khu dân cư phía bắc Trung tâm Y tế huyện

Thị trấn Ngô Mây

0,70

0,00

Điều chỉnh tên dự án

27

Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại

Thị trấn Ngô Mây

17

27

Khu quy hoạch dân cư phía Nam khu dân cư Gò Trại

Thị trấn Ngô Mây

17,00

0,00

Không điều chỉnh

28

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân

Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp

10,902

28

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân

Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp

17,76

6,85

Điều chỉnh diện tích dự án

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến – Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,1

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến – Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,10

0,00

Không điều chỉnh

30

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến – Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,83

30

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Khu đất ở dịch vụ thương mại 04 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội

Thị trấn Cát Tiến

4,83

0,00

Không điều chỉnh

31

Khu nhà ở và thương mại dịch vụ Cát Hải

Xã Cát Hải

47,00

47,00

Bổ sung

32

Khu dân cư Đồng Lũy, Cát Hưng

Xã Cát Hưng

7,50

7,50

Bổ sung

33

Khu dân cư phía Tây Nam điểm tái định cư số 1 Cát Tiến

Thị trấn Cát Tiến

11,87

11,87

Bổ sung

34

Khu dân cư phía Tây Nam cầu Kiều An

Xã Cát Tân

28,45

28,45

Bổ sung

35

Tiểu khu đô thị 2.8 Phân khu 2 – Khu đô thị du lịch biển Nam vùng đầm Đề Gi

Xã Cát Hải

28,85

28,85

Bổ sung

36

Khu dân cư dọc đường trục Khu kinh tế nối dài – Điểm phía Tây trường Tiểu học Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

9,00

9,00

Bổ sung

37

Khu dân cư phía Đông Bắc đường Nguyễn Chí Thanh

Xã Cát Trinh

28,00

28,00

Bổ sung

38

Khu dân cư khu vực trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

8,00

8,00

Bổ sung

39

Khu đô thị nghỉ dưỡng Calla Cát Hải

Xã Cát Hải

33,10

33,10

Bổ sung

40

Khu đô thị và du lịch An Quang

Xã Cát Khánh

89,20

89,20

Bổ sung

41

Khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km 0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài

Thị trấn Cát Tiến

10,37

10,37

Bổ sung

42

Khu đô thị Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

80,00

80,00

Bổ sung

43

Khu dân cư phía Đông Suối ông Sung, Cát Tiến

Thị trấn Cát Tiến

12,95

12,95

Bổ sung

44

Khu dân cư thôn Tân Thanh

Xã Cát Hải

7,00

7,00

Bổ sung

45

Khu dân cư thôn Chánh Oai

Xã Cát Hải

7,30

7,30

Bổ sung

46

Khu dân cư thôn Tân Thắng

Xã Cát Hải

5,35

5,35

Bổ sung

47

Khu dân cư thôn Chánh Oai (Từ cầu sau đến Nhà Phong)

Xã Cát Hải

0,52

0,52

Bổ sung

48

Khu dân cư trung tâm xã

Xã Cát Hưng

21,86

21,86

Bổ sung

49

Khu dân cư Hóc Ông Xòm thôn Hưng Mỹ 1

Xã Cát Hưng

0,65

0,65

Bổ sung

50

Khu dân cư xóm Mỹ Chí, thôn Mỹ Long

Xã Cát Hưng

9,17

9,17

Bổ sung

51

Khu dân cư đường nam xã- thôn Xuân An

Xã Cát Minh

5,57

5,57

Bổ sung

52

Khu dân cư khu TT xã ( bắc UBND xã )

Xã Cát Minh

3,48

3,48

Bổ sung

53

Khu dân cư Nam trụ sở thôn Trung An

Xã Cát Minh

0,86

0,86

Bổ sung

54

Khu dân cư đường Nam xã thôn Đức Phổ 1

Xã Cát Minh

5,29

5,29

Bổ sung

55

Khu dân cư Đồng Rộc Cừ thôn Gia Lạc

Xã Cát Minh

2,25

2,25

Bổ sung

56

Khu dân cư phía Nam trụ sở thôn Đức Phổ 2

Xã Cát Minh

3,09

3,09

Bổ sung

57

Khu dân cư Phía Tây trụ sở thôn Gia Thạnh

Xã Cát Minh

3,00

3,00

Bổ sung

58

Khu dân cư phía Tây trường Tiểu học

Xã Cát Minh

0,93

0,93

Bổ sung

59

Các điểm dân cư năm 2020 xã Cát Tài (Điểm số 1, 2, 3)

Xã Cát Tài

13,15

13,15

Bổ sung

60

Khu dân cư trước Trường mẫu giáo (Cảnh An – Phú Hiệp)

Xã Cát Tài

4,95

4,95

Bổ sung

61

Khu dân cư trung tâm xã Cát Tài

Xã Cát Tài

10,00

10,00

Bổ sung

62

Khu dân cư lân cận Chợ Kẻ Thử

Thị trấn Cát Tiến

5,90

5,90

Bổ sung

63

Khu dân cư Chánh Đạt (Sông Kôn)

Thị trấn Cát Tiến

1,20

1,20

Bổ sung

64

Khu dân cư Chánh Đạt (sông Cây Bông)

Thị trấn Cát Tiến

4,50

4,50

Bổ sung

65

Khu dân cư Phương Thái

Thị trấn Cát Tiến

4,12

4,12

Bổ sung

66

Khu dân cư Phú Hậu

Thị trấn Cát Tiến

1,67

1,67

Bổ sung

67

Khu dân cư Trường Thạnh

Thị trấn Cát Tiến

2,50

2,50

Bổ sung

68

Khu dân cư phía Tây đường sắt, thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

8,00

8,00

Bổ sung

69

Các khu dân cư năm 2021 thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Ngô Mây

3,33

3,33

Bổ sung

70

Khu dân cư phía nam Nhà văn hóa thôn Chánh Nhơn

Xã Cát Nhơn

0,75

0,75

Bổ sung

71

Các điểm dân cư năm 2020, xã Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

6,35

6,35

Bổ sung

72

Khu dân cư phía nam nhà văn hóa thôn Đại Hữu

Xã Cát Nhơn

0,57

0,57

Bổ sung

73

Khu dân cư phía bắc cầu Xã Tòng, thôn Chánh Nhơn

Xã Cát Nhơn

1,48

1,48

Bổ sung

74

Khu dân cư thuộc Khu trung tâm xã Cát Nhơn

Xã Cát Nhơn

2,30

2,30

Bổ sung

75

Khu dân cư Bàu Sen, thôn Liên Trì

Xã Cát Nhơn

7,06

7,06

Bổ sung

76

Khu dân cư xã Cát Lâm.

Xã Cát Lâm

7,55

7,55

Bổ sung

77

Khu dân cư thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh (Phía Tây nhà ông Nguyên)

Xã Cát Hanh

12,70

12,70

Bổ sung

78

Khu dân cư Thôn Tân Hóa Nam, xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

0,73

0,73

Bổ sung

79

Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (đối diện Khu TĐC )

Xã Cát Hanh

0,98

0,98

Bổ sung

80

Khu dân cư Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh (Phía Tây đường gom )

Xã Cát Hanh

2,70

2,70

Bổ sung

81

Khu dân cư Gò Xoài thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

12,50

12,50

Bổ sung

82

Khu dân cư Chánh Hội

Xã Cát Chánh

4,99

4,99

Bổ sung

83

Khu dân cư Vân Triêm

Xã Cát Chánh

1,55

1,55

Bổ sung

84

Khu dân cư Bờ Đạt thôn Chánh Định

Xã Cát Chánh

1,35

1,35

Bổ sung

85

Điểm dân cư thôn An Nhuệ, xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

4,50

4,50

Bổ sung

86

Điểm dân cư Bắc Cụm công nghiệp, xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

1,64

1,64

Bổ sung

87

Các Khu dân cư (4 điểm) năm 2019 xã Cát Khánh

Xã Cát Khánh

20,62

20,62

Bổ sung

88

Các dân cư nông thôn xã Cát Khánh năm 2020

Xã Cát Khánh

26,46

26,46

Bổ sung

89

Khu dân cư năm 2022 đô thị Cát Khánh

Xã Cát Khánh

13,40

13,40

Bổ sung

90

Các Khu dân cư phía Tây Ngãi An

Xã Cát Khánh

29,00

29,00

Bổ sung

91

Khu dân cư phía Nam Ngãi An

Xã Cát Khánh

3,00

3,00

Bổ sung

92

Các khu dân cư (02 điểm) năm 2022 xã Cát Sơn

Xã Cát Sơn

2,43

2,43

Bổ sung

93

Khu dân cư Gò Đỗ xã Cát Sơn

Xã Cát Sơn

2,69

2,69

Bổ sung

94

Khu dân cư Sơn Mã xã Cát Sơn

Xã Cát Sơn

0,43

0,43

Bổ sung

95

Khu dân cư trước chùa Long Đức, xã Cát Tân

Xã Cát Tân

3,14

3,14

Bổ sung

96

Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Bắc đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An

Xã Cát Tân

2,73

2,73

Bổ sung

97

Khu dân cư trên Bưu điện văn hóa xã phía Nam đường bê tông xóm Kiều Hội, Kiều An

Xã Cát Tân

8,33

8,33

Bổ sung

98

Khu dân cư thuộc dự án hạ tầng khu dân cư Trung tâm xã Cát Tường ( giai đoạn III)

Xã Cát Tường

6,00

6,00

Bổ sung

99

Điểm dân cư thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường

Xã Cát Tường

12,50

12,50

Bổ sung

100

Điểm dân cư thôn Xuân An, xã Cát Tường

Xã Cát Tường

6,20

6,20

Bổ sung

101

Các khu dân cư năm 2020 xã Cát Thắng (3 điểm)

Xã Cát Thắng

1,82

1,82

Bổ sung

102

Khu dân cư thôn Long Hậu, xã Cát Thắng

Xã Cát Thắng

1,30

1,30

Bổ sung

103

Khu dân cư trên chợ Gò Chim thôn Phú Giáo, xã Cát Thắng

Xã Cát Thắng

1,40

1,40

Bổ sung

104

Khu dân cư Hầm Bộng thôn Vĩnh Phú, xã Cát Thắng

Xã Cát Thắng

2,50

2,50

Bổ sung

105

Khu dân cư cầu Cây Trảy

Xã Cát Thắng

1,00

1,00

Bổ sung

106

Điểm dân cư Đồng Đá, thôn Hóa Lạc, xã Cát Thành

Cát Thành

4,88

4,88

Bổ sung

107

Khu dân cư thôn Phú Trung

Cát Thành

0,57

0,57

Bổ sung

108

Khu dân cư đồng Thu The Hóa Lạc

Cát Thành

1,20

1,20

Bổ sung

109

Khu dân cư trước phân trường tiểu học Hóa Lạc

Cát Thành

0,34

0,34

Bổ sung

110

Khu dân cư đồng Thu The, Cát Thành

Xã Cát Thành

6,22

6,22

Bổ sung

110

Khu dân cư Chánh Thiện Cát Thành

Xã Cát Thành

6,55

6,55

Bổ sung

111

Khu dân cư phía Đông nhà máy nước sạch thị trấn Ngô Mây

Xã Cát Trinh

1,18

1,18

Bổ sung

112

Khu dân cư phía Nam Cụm công nghiệp Cát Trinh

Xã Cát Trinh

12,40

12,40

Bổ sung

113

Khu dân cư phía Bắc đường Đông Tây (giáp khu quy hoạch dân cư An Phong, thị trấn Ngô Mây)

Xã Cát Trinh

10,88

10,88

Bổ sung

114

Khu dân cư phía đông trường Tiểu học số 1 Cát Trinh

Xã Cát Trinh

0,84

0,84

Bổ sung

115

Khu dân cư phía Tây đường sắt

Xã Cát Trinh

1,30

1,30

Bổ sung

116

Khu dân cư phía đông Khu du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng Hội Vân

Xã Cát Trinh

21,10

21,10

Bổ sung

117

Khu dân cư Cát Khánh (Chuyển từ đất CCN chế biến thủy sản Cát Khánh

Xã Cát Khánh

41,30

41,30

Bổ sung

118

Tiểu khu đô thị 1.1

Xã Cát Thành

40,00

40,00

Bổ sung

119

Tiểu khu đô thị 1.2

Xã Cát Thành

54,60

54,60

Bổ sung

120

Tiểu khu đô thị 1.3

Xã Cát Thành

32,10

32,10

Bổ sung

121

Tiểu khu đô thị 1.4

Xã Cát Thành

42,10

42,10

Bổ sung

122

Tiểu khu đô thị 1.5

Xã Cát Thành

38,80

38,80

Bổ sung

123

Tiểu khu đô thị 1.6

Xã Cát Thành

62,40

62,40

Bổ sung

124

Tiểu khu đô thị 1.7

Xã Cát Thành

32,80

32,80

Bổ sung

125

Tiểu khu đô thị 1.8

Xã Cát Hải

12,10

12,10

Bổ sung

126

Khu đô thị Tây Cát Tiến

Thị trấn Cát Tiến

55,00

55,00

Bổ sung

127

Khu dân cư dọc đường trục KKT nối dài – Điểm số 1

Xã Cát Tân

13,21

13,21

Bổ sung

128

Khu dân cư 05 thuộc Điểm số 3, quỹ đất dọc đường trục Khu kinh tế nối dài

Thị trấn Cát Tiến

6,28

6,28

Bổ sung

129

Khu đô thị và TĐC Vĩnh Hội

Xã Cát Hải

25,08

25,08

Bổ sung

130

Khu Nhà ở Biệt thự 02, thuộc điểm số 3 Quỹ đất dọc đường trục KKT nối dài

Thị trấn Cát Tiến- huyện Phù Cát

3,35

3,35

Bổ sung

VII

Huyện Tuy Phước (20 dự án)

20

390,250

VII

Huyện Tuy Phước (33 dự án)

33

722,96

332,71

 

1

Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước

Xã Phước Thuận

130

1

Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước

Xã Phước Thuận

130,00

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì

Thị trấn Diêu Trì

45

2

Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì

Thị trấn Diêu Trì

45,00

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh

Xã Phước Thuận

43,16

3

Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh

Xã Phước Thuận

43,16

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư xã Phước Hưng

Xã Phước Hưng

1,58

4

Khu dân cư xã Phước Hưng

Xã Phước Hưng

1,58

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư xã Phước Thành

Xã Phước Thành

1,39

5

Khu dân cư xã Phước Thành

Xã Phước Thành

1,39

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu dân cư xã Phước Thắng

Xã Phước Thắng

0,912

6

Khu dân cư xã Phước Thắng

Xã Phước Thắng

0,91

0,00

Không điều chỉnh

7

Khu dân cư xã Phước Thuận

Xã Phước Thuận

1,32

7

Khu dân cư xã Phước Thuận

Xã Phước Thuận

1,32

0,00

Không điều chỉnh

8

Khu dân cư thị trấn Diêu Trì

Thị trấn Diêu Trì

1,27

8

Khu dân cư thị trấn Diêu Trì

Thị trấn Diêu Trì

1,27

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

0,25

9

Khu dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

0,25

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu dân cư xã Phước Nghĩa

Xã Phước Nghĩa

1,18

10

Khu dân cư xã Phước Nghĩa

Xã Phước Nghĩa

1,18

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu dân cư xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

0,453

11

Khu dân cư xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

0,45

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản, xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

8,94

12

Khu dân cư Đông Bắc thuộc thôn Huỳnh Giản, xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

8,94

0,00

Không điều chỉnh

13

Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc

Xã Phước Lộc

11,29

13

Khu dân cư thuộc Phân khu 2 xã Phước Lộc

Xã Phước Lộc

11,29

0,00

Không điều chỉnh

14

Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc

Xã Phước Lộc

11,82

14

Khu dân cư thuộc Phân khu 3 xã Phước Lộc

Xã Phước Lộc

11,82

0,00

Không điều chỉnh

15

Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

9,39

15

Các điểm dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

9,39

0,00

Không điều chỉnh

16

Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

9,875

16

Khu dân cư đường vành đai phía Tây Nam thôn Trung Tín 1, thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

9,88

0,00

Không điều chỉnh

17

Khu dân cư tại các xã, thị trấn

Thị trấn Tuy Phước

97,5

17

Khu dân cư tại các xã, thị trấn

Thị trấn Tuy Phước

97,50

0,00

Không điều chỉnh

18

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

9,497

18

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

9,50

0,00

Không điều chỉnh

19

Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

1,679

19

Dự án nhà chung cư hỗn hợp 1 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

1,68

0,00

Không điều chỉnh

20

Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

3,744

20

Dự án nhà chung cư hỗn hợp 2 thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân

Thôn Diêm Vân, xã Phước Thuận

3,74

0,00

Không điều chỉnh

21

Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp – dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

10,33

10,33

Bổ sung

22

Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

Thị trấn Diêu Trì

4,48

4,48

Bổ sung

23

Khu dân cư thuộc Khu hỗn hợp thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

13,08

13,08

Bổ sung

24

Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

Xã Phước Thuận

30,50

30,50

Bổ sung

25

Khu dân cư phía Tây Nam xã Phước Hưng

Xã Phước Hưng

31,41

31,41

Bổ sung

26

Khu dân cư phía Nam và phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ, khu phố Diêu Trì, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

Thị trấn Diêu Trì

12,78

12,78

Bổ sung

27

Mở rộng khu dân cư vùng Bờ Hiên, khu phố Luật Lễ, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

Thị trấn Diêu Trì

5,93

5,93

Bổ sung

28

Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 01), thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

20,68

20,68

Bổ sung

29

Khu dân cư thuộc khu phố Trung Tín 1 (vị trí 02), thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

15,76

15,76

Bổ sung

30

Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

Xã Phước Lộc

77,26

77,26

Bổ sung

31

Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 01, huyện Tuy Phước

Xã Phước Hoà

40,00

40,00

Bổ sung

32

Khu đô thị Đông Bắc Gò Bồi 02, huyện Tuy Phước

Xã Phước Hoà

50,00

50,00

Bổ sung

33

Khu dân cư Huỳnh Giản Bắc, xã Phước Hoà

Xã Phước Hoà

20,50

20,50

Bổ sung

VIII

Huyện Hoài Ân (12 dự án)

12

17,310

VIII

Huyện Hoài Ân (12 dự án)

12

17,31

0,00

 

1

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Nghĩa

0,74

1

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Nghĩa

0,74

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hữu

0,93

2

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hữu

0,93

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tường Đông

1,65

3

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tường Đông

1,65

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Phong

1,12

4

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Phong

1,12

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Thạnh

1,97

5

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Thạnh

1,97

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Mỹ

1,28

6

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Mỹ

1,28

0,00

Không điều chỉnh

7

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tín

2,22

7

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tín

2,22

0,00

Không điều chỉnh

8

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hảo Đông

1,83

8

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hảo Đông

1,83

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hảo Tây

1,53

9

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Hảo Tây

1,53

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Đức

1,32

10

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Đức

1,32

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tường Tây

0,75

11

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Ân Tường Tây

0,75

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

1,97

12

Khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

1,97

0,00

Không điều chỉnh

IX

Huyện An Lão (04 dự án)

4

3,690

IX

Huyện An Lão (09 dự án)

9

43,52

39,83

 

1

Khu Dân cư Gò Đất Đạo

Xã An Hòa

0,29

1

Khu Dân cư Gò Đất Đạo

Xã An Hòa

0,29

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư Đồng Cổng

Xã An Tân

0,25

2

Khu dân cư Đồng Cổng

Xã An Tân

0,25

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư đồng Lò Gạch

Xã An Hòa

0,23

3

Khu dân cư đồng Lò Gạch

Xã An Hòa

0,23

0,00

Không điều chỉnh

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02

Thị trấn An Lão

2,92

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02

Thị trấn An Lão

2,92

0,00

Không điều chỉnh

5

Cơ sở Hạ tầng Khu dân cư Thôn 2, thị trấn An Lão

Thị trấn An Lão

4,60

4,60

Bổ sung

6

Cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Tây, xã An Hòa

Xã An Hòa

7,70

7,70

Bổ sung

7

Khu dân cư Sông Lấp

Xã An Hòa

14,49

14,49

Bổ sung

8

Điều chỉnh và mở rộng khu thương mại, dịch vụ và dân cư Đồng Bàu

Xã An Hòa

0,62

0,62

Bổ sung

9

Khu vực Hồ sinh thái và trước UBND huyện

Thị trấn An Lão

12,42

12,42

Bổ sung

X

Huyện Vĩnh Thạnh (11 dự án)

11

17,650

X

Huyện Vĩnh Thạnh (21 dự án)

21

52,36

34,71

 

1

Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,7

1

Khu dân cư thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,70

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

4,8

2

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

4,80

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

2,65

3

Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

2,65

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,2

4

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,20

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

1,1

5

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

1,10

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,9

6

Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,90

0,00

Không điều chỉnh

7

Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa)

Xã Vĩnh Thịnh

1,2

7

Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa)

Xã Vĩnh Thịnh

1,20

0,00

Không điều chỉnh

8

Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,4

8

Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,40

0,00

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,2

9

Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài)

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,20

0,00

Không điều chỉnh

10

Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ

Xã Vĩnh Hiệp

1,5

10

Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ

Xã Vĩnh Hiệp

1,50

0,00

Không điều chỉnh

11

Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1

11

Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị trấn Vĩnh Thạnh

1,00

0,00

Không điều chỉnh

12

Khu dân cư thôn Vĩnh Cửu

Xã Vĩnh Hiệp

1,00

1,00

Bổ sung

13

Khu dân cư phía Tây khu phố Định An

Thị trấn Vĩnh Thạnh

5,00

5,00

Bổ sung

14

Khu dân cư thôn Định Nhất

Xã Vĩnh Hảo

1,89

1,89

Bổ sung

15

Khu dân cư Gò Ông Kềnh đến nhà bà Lộ thôn Định Tam

Xã Vĩnh Hảo

4,35

4,35

Bổ sung

16

Khu dân cư phía Nam đường ra trường tiểu học Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Hảo

0,13

0,13

Bổ sung

17

Khu dân cư K3 (từ vườn cao su Công ty Lâm nghiệp Sông Kôn đến giáp rẫy ông Nguyễn Hùng)

Xã Vĩnh Sơn

2,00

2,00

Bổ sung

18

Khu dân cư thôn Định Xuân

Xã Vĩnh Quang

7,00

7,00

Bổ sung

19

Khu dân cư phía Nam cụm công nghiệp Tà Súc

Xã Vĩnh Quang

5,00

5,00

Bổ sung

20

Khu dân cư thôn M6, M7, M8, M9, Tiên Hòa

Xã Vĩnh Hòa

2,57

2,57

Bổ sung

21

Dự án ổn định khu dân cư Làng 1, Làng 2, Làng 3, Làng 4, Làng 5, Làng 6, Làng 7, Làng 8

Xã Vĩnh Thuận

5,77

5,77

Bổ sung

XI

Huyện Vân Canh (08 dự án)

8

36,500

XI

Huyện Vân Canh (06 dự án)

6

72,40

36

 

1

Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

7

1

Dự án xây dựng nhà ở thương mại thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

-7,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

2

Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

4,58

2

Khu dân cư khu phố 2, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

4,58

0,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

2,95

3

Khu dân cư khu phố Canh Tân, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

2,95

0,00

Không điều chỉnh

4

Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

4,07

4

Khu dân cư làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

4,07

0,00

Không điều chỉnh

5

Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

9

5

Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

9,00

0,00

Không điều chỉnh

6

Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp

Xã Canh Hiệp

4,5

6

Khu dân cư phía Tây xã Canh Hiệp

Xã Canh Hiệp

-4,50

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận

Xã Canh Thuận

2,2

7

Khu dân cư đất bà Khi, xã Canh Thuận

Xã Canh Thuận

-2,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

8

Khu dân cư làng Hà Lũy – Hà Văn Dưới, xã Canh Thuận

Xã Canh Thuận

2,2

8

Khu dân cư làng Hà Lũy – Hà Văn Dưới, xã Canh Thuận

Xã Canh Thuận

-2,20

Đưa ra khỏi Kế hoạch

9

Khu dân cư địa bàn thị trấn Vân Canh

Thị trấn Vân Canh

25,50

25,50

Bổ sung

10

Khu dân cư tại khu vực phía Đông Tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), xã Canh Vinh, huyện Vân Canh

Xã Canh Vinh

26,30

26,30

Bổ sung

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của UBND tỉnh)

Phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch (ha)

Ghi chú

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(8)-(4)

(10)

 

Toàn tỉnh

 

74,82

 

 

 

125,27

50,45

 

I

Thành phố Quy Nhơn (25 dự án)

25

63,15

I

Thành phố Quy Nhơn (24 dự án)

24

63,20

0,05

 

1

Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2 (Lamer2)

Phường Quang Trung

1,34

1

Chung cư nhà ở xã hội Tân Đại Minh 2 (Lamer2)

Phường Quang Trung

1,34

Không điều chỉnh

2

Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences), tại số 1006

Đường Trần Hưng Đạo

0,364

2

Chung cư nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences), tại số 1006

Đường Trần Hưng Đạo

0,36

Không điều chỉnh

3

Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

Phường Đống Đa

1,87

3

Khu nhà ở xã hội thuộc Khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

Phường Đống Đa

1,87

Không điều chỉnh

4

Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

4,6

4

Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

4,60

Không điều chỉnh

5

Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh

Phường Nhơn Bình

1,17

5

Chung cư Nhà ở xã hội An Phú Thịnh

Phường Nhơn Bình

1,17

Không điều chỉnh

6

Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng

Phường Ghềnh Ráng

2,86

6

Dự án tại Khu dân cư Bông Hồng

Phường Ghềnh Ráng

2,86

Không điều chỉnh

7

Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể thao Hồ Phú Hòa

Phường Quang Trung

1,5

7

Dự án tại khu đô thị Văn hòa-Du lịch-thể thao Hồ Phú Hòa

Phường Quang Trung

-1,50

Đưa ra khỏi Kế hoạch

8

Nhà ở xã hội PISICO

Phường Trần Quang Diệu

0,57

8

Nhà ở xã hội PISICO

Phường Trần Quang Diệu

0,57

Không điều chỉnh

9

Khu dân cư An Thành

Phường Nhơn Bình

0,466

9

Khu dân cư An Thành

Phường Nhơn Bình

0,47

Không điều chỉnh

10

Chung cư Phú Tài Lộc

Phường Trần Quang Diệu

0,47

10

Chung cư Phú Tài Lộc

Phường Trần Quang Diệu

0,47

Không điều chỉnh

11

Dự án tại khu đất khu vực 6

Phường Bùi Thị Xuân

5,2

11

Dự án tại khu đất khu vực 6

Phường Bùi Thị Xuân

5,20

Không điều chỉnh

12

Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho công nhân)

Phường Trần Quang Diệu

5

12

Dự án tại Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sẽ triển khai các thiết chế cho công nhân)

Phường Trần Quang Diệu

5,00

Không điều chỉnh

13

Nhà ở xã hội Long Vân

Phường Trần Quang Diệu

2

13

Nhà ở xã hội Long Vân.

Phường Trần Quang Diệu

2,00

Không điều chỉnh

14

Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Phú

1,4

14

Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

Phường Nhơn Phú

1,40

Không điều chỉnh

15

Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành

Thành phố Quy Nhơn

1,09

15

Khu C thuộc khu đô thị Bắc sông Hà Thành

Thành phố Quy Nhơn

1,09

Không điều chỉnh

16

Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1, khu vực 7

Phường Nhơn Phú

3,95

16

Dự án tại khu đất tại Quốc lộ 1D, tổ 1, khu vực 7 (Công ty Điện lực)

Phường Nhơn Phú

3,95

Không điều chỉnh

17

Khu đô thị Nam đường Hùng Vương

Phường Nhơn Phú

2,87

17

Khu đô thị Nam đường Hùng Vương

Phường Nhơn Phú

2,87

Không điều chỉnh

18

Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

2

18

Khu đất cụm công nghiệp Nhơn Bình

Phường Nhơn Bình

2,00

Không điều chỉnh

19

Khu nhà xã hội Vạn phát (Nhà ở cho công nhân)

Phường Trần Quang Diệu

4,2

19

Khu nhà xã hội Vạn phát

Phường Trần Quang Diệu

4,20

Không điều chỉnh

20

DA tại khu vực 2, phường Ghềnh Ráng

Phường Ráng Ghềnh

1,2

20

Nhà ở xã hội Long Vân 1

Phường Trần Quang Diệu

4,10

2,90

Điều chỉnh thay thế

21

Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D

Phường Nhơn Phú

3,52

21

Nhà ở xã hội Nhơn Phú, tại Quốc lộ 1D (Công ty Nguyên liệu giấy)

Phường Nhơn Phú

3,52

Không điều chỉnh

22

Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo

Phường Hải Cảng

0,51

22

Khu đất tại số 78 đường Trần Hưng Đạo (Nhà ở xã hội Hàng Hải)

Phường Hải Cảng

0,51

Không điều chỉnh

23

Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) – Nhà ở cho công nhân

Khu kinh tế Nhơn Hội

5

23

Dự án khu đất tại phân khu số 8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề)

Khu kinh tế Nhơn Hội

5,00

Không điều chỉnh

24

Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề) – Nhà ở cho công nhân

Khu kinh tế Nhơn Hội

5

24

Dự án khu đất tại phân khu số 5 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội (nhà liền kề)

Khu kinh tế Nhơn Hội

5,00

Không điều chỉnh

25

Dự án khu công nghiệp (khu C) (nhà liền kề)

Khu kinh tế Nhơn Hội

5

25

Nhà ở xã hội Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn (khu đất thuộc dự án Chuyển đổi sang đất ở đô thị trên một phần diện tích của dự án Trung tâm thương mại – dịch vụ du lịch Nhơn Hội) – Nhà ở cho công nhân

Xã Nhơn Hội

3,65

(1,35)

Điều chỉnh thay thế

II

Thị xã Hoài Nhơn (01 dự án)

1

1,12

II

Thị xã Hoài Nhơn (03 dự án)

3

10,52

9,40

 

1

Dự án khu đất trên địa bàn huyện Hoài Nhơn (nhà ở liền kề)

Thị xã Hoài Nhơn

1,12

1

Nhà ở xã hội tại Khu đất phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Thị xã Hoài Nhơn

2,02

0,9

Điều chỉnh tên và diện tích

2

Nhà ở xã hội khu vực đô thị Tam Quan (nhà ở liền kề)

Phường Hoài Hảo

3,50

3,5

Bổ sung

3

Nhà ở xã hội khu vực đô thị Hoài Tân (nhà ở liền kề)

Phường Hoài Tân

5,00

5,0

Bổ sung

III

Huyện Tây Sơn (01 dự án)

1

1,5

III

Huyện Tây Sơn (02 dự án)

2

9,50

8

 

1

Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn (nhà ở liền kề)

Huyện Tây Sơn

1,5

1

Dự án khu đất trên địa bàn huyện Tây Sơn (nhà ở liền kề)

Huyện Tây Sơn

1,50

Không điều chỉnh

2

Nhà ở xã hội xã Bình Nghi (nhà ở cho công nhân)

Xã Bình Nghi

8,00

8,0

Bổ sung

IV

Thị xã An Nhơn (02 dự án)

2

4,05

IV

Thị xã An Nhơn (02 dự án)

2

4,05

 

1

Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền kề)

Phường Bình Định

2,65

1

Khu đô thị Đông Bắc cầu Tân An (nhà ở liền kề)

Phường Bình Định

2,65

Không điều chỉnh

2

Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hòa

1,4

2

Dự án nhà ở liền kề tại khu đất thuộc phường Nhơn Hòa (Nhà ở cho công nhân)

Phường Nhơn Hòa

1,40

Không điều chỉnh

V

Huyện Vân Canh (01 dự án)

1

5

IV

Huyện Vân Canh (01 dự án)

1

35,00

30

 

1

Nhà ở xã hội công nhân

Xã Canh Vinh

5

1

Nhà ở xã hội cho công nhân

Xã Canh Vinh

35,00

30,0

Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh tăng diện tích đất

VI

Huyện Tuy Phước

0

VI

Huyện Tuy Phước (01 dự án)

1

3,00

3

 

1

Nhà ở xã hội Phước An (Nhà ở cho công nhân)

Thôn Ngọc Thạnh, xã Phước An

3,00

3,0

Bổ sung

PHỤ LỤC 03:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của UBND tỉnh)

Đã phê duyệt theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch (ha)

Ghi chú

STT

Khu vực/dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

STT

Khu vực/dự án

Vị trí

Diện tích sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(8)-(4)

(10)

 

Toàn tỉnh

 

487,99

 

 

 

944,09

456,10

 

I

Thành phố Quy Nhơn (08 dự án)

8

61,00

I

Thành phố Quy Nhơn (12 dự án)

12

76,74

15,74

 

1

Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải

Thành phố Quy Nhơn

3,00

1

Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải

Thành phố Quy Nhơn

3,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Đường Đống Đa

21,00

2

Khu dân cư phía Bắc đường Đống Đa

Đường Đống Đa

21,00

Không điều chỉnh

3

Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6,00

3

Khu dân cư khu vực 6 (giai đoạn 2)

Phường Nhơn Phú

6,00

Không điều chỉnh

4

KDC Khu vực 8

Phường Trần Quang Diệu

4,00

4

KDC Khu vực 8

Phường Trần Quang Diệu

4,00

Không điều chỉnh

5

Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng Phong (nối dài), KV9

Thành phố Quy Nhơn

10,00

5

Khu tái định cư phục vụ dự án Lê Hồng Phong (nối dài), KV9

Thành phố Quy Nhơn

10,00

Không điều chỉnh

6

Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở rộng)

Thành phố Quy Nhơn

6,00

6

Đông núi Mồ côi, phường Nhơn Phú (khu Mở rộng)

Thành phố Quy Nhơn

6,00

Không điều chỉnh

7

Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Thành phố Quy Nhơn

7,00

7

Khu vực 5, phường Nhơn Phú (phía Đông Bệnh viện Tâm Thần)

Thành phố Quy Nhơn

7,00

Không điều chỉnh

8

Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình (Mở rộng)

Thành phố Quy Nhơn

4,00

8

Bắc tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình (Mở rộng)

Thành phố Quy Nhơn

4,00

Không điều chỉnh

9

Khu tái định cư tại khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân

Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân

4,53

4,53

Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

10

Khu TĐC mở rộng phía Tây Bắc khu TĐC Quy hòa thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

phường Ghềnh Ráng

4,10

4,10

Bổ sung

11

Khu TĐC Bắc Công viên khoa học, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

phường Ghềnh Ráng

2,86

2,86

Bổ sung

12

Khu TĐC phục vụ dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới

Phường Nhơn Phú

4,25

4,25

Bổ sung

II

Huyện Hoài Ân (15 dự án)

15

24,00

II

Huyện Hoài Ân (22 dự án)

22

30,85

6,85

 

1

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Nghĩa

1,00

1

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Nghĩa

1,00

Không điều chỉnh

2

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hữu

1,00

2

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hữu

1,00

Không điều chỉnh

3

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tường Đông

1,00

3

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tường Đông

1,00

Không điều chỉnh

4

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tường Tây

1,00

4

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tường Tây

1,00

Không điều chỉnh

5

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Phong

3,00

5

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Phong

3,00

Không điều chỉnh

6

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Thạnh

2,00

6

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Thạnh

2,00

Không điều chỉnh

7

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Mỹ

1,00

7

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Mỹ

1,00

Không điều chỉnh

8

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tín

2,00

8

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Tín

2,00

Không điều chỉnh

9

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hảo Đông

1,00

9

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hảo Đông

1,00

Không điều chỉnh

10

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hảo Tây

2,00

10

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Hảo Tây

2,00

Không điều chỉnh

11

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Đức

1,00

11

Dự án đền bù, GPMB xây dựng KDC

Xã Ân Đức

1,00

Không điều chỉnh

12

Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

2,00

12

Dự án xây dựng KDC ĐGQSĐ

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

2,00

Không điều chỉnh

13

Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư xây dựng cầu Phú Văn

Huyện Hoài Ân

1,00

13

Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ tái định cư xây dựng cầu Phú Văn

Huyện Hoài Ân

1,00

Không điều chỉnh

14

Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân Phong

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

5,00

14

Dự án bồi thường GPMB khắc phục điểm đen tuyến thị trấn Tăng Bạt Hổ- Ân

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

5,00

Không điều chỉnh

15

Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã 5 đường Trần Hưng Đạo – Hùng Vương

Huyện Hoài Ân

15

Dự án bồi thường GPMB, hỗ trợ, tái định cư xây dựng mở rộng nút giao thông ngã s5 đường Trần Hưng Đạo – Hùng Vương

Huyện Hoài Ân

Không điều chỉnh

16

Khu tái định cư Đội 8 tại thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân

Thôn Long Mỹ, xã Mỹ Ân

0,70

0,70

Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

17

Khu tái định cư đồng Xe Tư tại thôn Hội An, xã Ân Thạnh

Thôn Hội An, xã Ân Thạnh

2,00

2,00

18

Khu tái định cư đồng Cây Thị tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh

Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh

2,50

2,50

19

Khu tái định cư rộc Xã Sáu tại thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh

Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh

0,20

0,20

20

Khu tái định cư đồng Xe Thu tại thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh

Thôn Thế Thạnh 2, xã Ân Thạnh

0,15

0,15

21

Khu tái định cư Đội 5 tại thôn Ân Hậu, xã Ân Phong

Thôn Ân Hậu, xã Ân Phong

0,50

0,50

22

Khu tái định cư Đội 1 tại thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông

Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông

0,80

0,80

III

Huyện Vĩnh Thạnh (13 dự án)

13

16,00

III

Huyện Vĩnh Thạnh (02 dự án)

2

11,04

-4,96

Giảm 4,96ha

1

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

5,00

1

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Hiệp

-5,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

2

Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

3,00

2

Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

-3,00

3

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

1,00

3

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh

-1,00

4

Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

4

Trục đường phía Nam Bàu Dum thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

0,00

5

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

5

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung), thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

0,00

6

Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Thịnh

1,00

6

Khu dân cư Khu phố Định An (dọc kè sông Kôn), thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Thịnh

-1,00

7

Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

1,00

7

Khu dân cư An Nội (đoạn từ ngã tư KLò chạy xuống giáp thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

-1,00

8

Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ), thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

1,00

8

Khu dân cư Khu phố Định An (soi bà Nữ), thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

-1,00

9

Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hiệp

1,00

9

Khu dân cư Định Tố 3 (nối dài), thị trấn Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hiệp

-1,00

10

Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

2,00

10

Khu dân cư thôn Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Hiệp

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

-2,00

11

Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

1,00

11

Khu dân cư Khu phố Định Tân, thị trấn Vĩnh Thạnh

Thị Trấn Vĩnh Thạnh

-1,00

12

Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

12

Trục đường phía Nam Bàu Dum, thị trấn Vĩnh Thạnh

Huyện Vĩnh Thạnh

0,00

13

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung)

Huyện Vĩnh Thạnh

13

Khu dân cư đoạn lò gạch cũ sau nhà ông Võ Ngọc Sáng (điều chỉnh, bổ sung)

Huyện Vĩnh Thạnh

0,00

14

Dự án Định canh – Định cư tập trung làng K2 (suối đá)

Xã Vĩnh Sơn

3,50

3,50

Bổ sung mới

15

Dự Án làng Đakxung (suối Cát)

Xã Vĩnh Sơn

7,54

7,54

Bổ sung mới

IV

Huyện Vân Canh (03 dự án)

3

19,00

IV

Huyện Vân Canh (06 dự án)

6

395,09

376,09

Giảm 3,5ha

1

Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh Hòa

Xã Canh Hòa

6,00

1

Dự án định canh định cư suối Diếp, xã Canh Hòa

Xã Canh Hòa

6,00

0,00

Không điều chỉnh

2

Khu dân cư làng Hiệp Hà

Huyện Vân Canh

4,00

2

Khu dân cư làng Hiệp Hà

Huyện Vân Canh

-4,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

3

Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn

Huyện Vân Canh

9,00

3

Khu dân cư kết hợp dịch vụ phía Nam thị trấn

Huyện Vân Canh

-9,00

3

Khu Tái định cư phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh Bình Định ĐT.638 và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh

Xã Canh Vinh

10,70

10,70

Bổ sung

4

Khu TĐC-dân cư Hiệp Vinh 2

Xã Canh Vinh

94,81

94,81

Bổ sung

5

Khu TĐC-dân cư Tân Vinh

Xã Canh Vinh

99,20

99,20

Bổ sung

6

Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 1A

Xã Canh Vinh

89,90

89,90

Bổ sung

7

Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 1B

Xã Canh Vinh

94,48

94,48

Bổ sung

V

Huyện An Lão (02 dự án)

2

6,00

V

Huyện An Lão (02 dự án)

2

6,00

Không điều chỉnh

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02, thị trấn An Lão

Xã An Tân

3,00

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu giãn dân thôn 02, thị trấn An Lão

Thị trấn An Lão

3,00

2

Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân

Thị trấn An Lão

3,00

2

Dự án Tái định cư Gò Núi Một, xã An Tân

Xã An Tân

3,00

VI

Huyện Tuy Phước (08 dự án)

8

7,00

VI

Huyện Tuy Phước (13 dự án)

13

28,62

21,62

Tăng 16,96ha

1

Khu dân cư xã Phước Hưng

2,00

1

Khu dân cư xã Phước Hưng

2,00

2

Khu dân cư xã Phước Thành

Xã Phước Hưng

1,00

2

Khu dân cư xã Phước

Xã Phước Hưng

1,00

3

Khu dân cư xã Phước Thắng

Xã Phước Thành

1,00

3

Khu dân cư xã Phước

Xã Phước Thành

1,00

4

Khu dân cư xã Phước Thuận

Xã Phước Thắng

1,00

4

Khu dân cư xã Phước

Xã Phước Thắng

1,00

5

Khu dân cư thị trấn Diêu Trì

Xã Phước Thuận

1,00

5

Khu dân cư thị trấn Diêu

Xã Phước Thuận

1,00

6

Khu dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

6

Khu dân cư thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước

7

Khu dân cư xã Phước Nghĩa

Xã Phước Nghĩa

1,00

7

Khu dân cư xã Phước

Xã Phước Nghĩa

1,00

8

Khu dân cư xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

8

Khu dân cư xã Phước Hòa

Xã Phước Hòa

9

Khu tái định cư tại thôn Bình An 1, xã Phước Thành

Thôn Bình An 1, xã Phước Thành

2,64

2,64

Bổ sung phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

10

Khu tái định cư tại thôn Bình An 2, xã Phước Thành

Thôn Bình An 2, xã Phước Thành

4,32

4,32

11

Khu tái định cư tại thôn Cảnh An 2, xã Phước Thành

Thôn Cảnh An 2, xã Phước Thành

2,90

2,90

12

Khu tái định cư tại thôn An Sơn 1, xã Phước An

Thôn An Sơn 1, xã Phước An

7,10

7,10

13

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại và kết hợp chỉnh trang

Thôn Lục Lễ, xã Phước Hiệp

4,66

4,66

Bổ sung

VII

Huyện Tây Sơn (05 dự án)

5

 

VII

Huyện Tây Sơn (10 dự án)

10

26,15

26,15

Tăng 26,15ha

1

Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

1

Tái định cư tại Thị Trấn Phú Phong

Thị trấn Phú Phong

2

Tái định cư tại xã Tây Bình

Xã Tây Bình

2

Tái định cư tại xã Tây Bình

Xã Tây Bình

3

Tái định cư tại xã Bình Hòa

Xã Bình Hòa

3

Tái định cư tại xã Bình Hòa

Xã Bình Hòa

4

Tái định cư tại xã Bình Tường

Xã Bình Tường

4

Tái định cư tại xã Bình Tường

Xã Bình Tường

5

Tái định cư tại xã Tây Giang

Xã Tây Giang

5

Tái định cư tại xã Tây

Xã Tây Giang

6

Khu tái định cư xã Tây An tại thôn Trà Sơn, xã Tây An

Thôn Trà Sơn, xã Tây An

3,00

3,00

Bổ sung, phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

7

Khu tái định cư xã Tây An (bố trí Nhà văn hóa thôn) tại thôn Đồng Quy, xã Tây An

Thôn Đồng Quy, xã Tây An

1,00

1,00

8

Khu tái định cư xã Bình Thuận

xã Bình Thuận

3,55

3,55

9

Khu tái định cư Tây Vinh

xã Tây Vinh

7,00

7,00

10

Khu tái định cư xã Bình Tường

xã Bình Tường

1,40

1,40

Bổ sung

11

Khu tái định cư xã Tây Phú

xã Tây Phú

1,70

1,70

Bổ sung

12

Khu tái định cư xã Tây Giang

xã Tây Giang

2,00

2,00

Bổ sung

13

Khu tái định cư xã Bình Thành

xã Bình Thành

1,50

1,50

Bổ sung

14

Khu tái định cư xã Tây Xuân

xã Tây Xuân

2,00

2,00

Bổ sung

15

Khu tái định cư xã Bình Nghi

xã Bình Nghi

3,00

3,00

Bổ sung

VIII

Thị xã Hoài Nhơn (17 dự án)

17

125,00

VIII

Thị xã Hoài Nhơn (36 dự án)

36

114,45

-10,55

Giảm -50,19 ha

1

Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường phía Tây ĐT639)

Phường Tam Quan Nam

1

Khu dân cư thôn Tăng Long 2 (dọc đường phía Tây ĐT639)

Phường Tam Quan Nam

0,00

Đưa ra khỏi kế hoạch

2

Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2

Phường Tam Quan Nam

2

Khu dân cư dốc Động Tăng Long 2

Phường Tam Quan Nam

0,00

3

Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi Đông

Phường Tam Quan Nam

3

Khu dân cư đường Động Rừng thôn Cửu Lợi Đông

Phường Tam Quan Nam

0,00

4

Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc

Phường Tam Quan Nam

4

Khu dân cư gò Nhãn thôn Cửu Lợi Bắc

Phường Tam Quan Nam

0,00

5

Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639 thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2

Thôn Cửu Lợi Bắc

2,00

5

Làm mới tuyến đường phía tây ĐT639 thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2

Thôn Cửu Lợi Bắc

-2,00

6

Làm mới tuyến đường sau sân thể thao thôn Tăng Long Đêm

Thôn Cửu Lợi Đông-Tăng Long 2

6

Làm mới tuyến đường sau sân thể thao thôn Tăng Long Đêm

Thôn Cửu Lợi Đông- Tăng Long 2

0,00

7

Khu Tái định cư giai đoạn 1

Thôn Tăng Long

1,00

7

Khu Tái định cư giai đoạn 1

Thôn Tăng Long

-1,00

8

Khu dân cư

Thị xã Hoài Nhơn

8

Khu dân cư

Thị xã Hoài Nhơn

0,00

9

Tái định cư do GPMB xây dựng công trình giao thông

Thị xã Hoài Nhơn

9

Tái định cư do GPMB xây dựng công trình giao thông

Thị xã Hoài Nhơn

0,00

10

Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến

Thị xã Hoài Nhơn

8,00

10

Tuyến đường từ QL1A cũ đến Gò Dài và khu dân cư dọc tuyến

Thị xã Hoài Nhơn

-8,00

11

Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại KM1145+540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn

Thị xã Hoài Nhơn

9,00

11

Đường kết nối giữa QL1 cũ và QL1 mới tại KM1145+540, trên địa bàn thị trấn Bông Sơn

Thị xã Hoài Nhơn

-9,00

12

Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong

Thị trấn Bông Sơn

9,00

12

Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Rong

Thị trấn Bông Sơn

-9,00

13

Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân vận động Bồng Sơn (cũ)

Thị trấn Bông Sơn

3,00

13

Chỉnh trang khu dân cư và mở rộng sân vận động Bồng Sơn (cũ)

Phường Bồng Sơn

0,50

-2,50

Điều chỉnh diện tích

14

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2)

Thị trấn Bông Sơn

9,00

14

Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ 1-kỳ 2)

Phường Bồng Sơn

1,00

-8,00

Điều chỉnh diện tích

15

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2)

Thị trấn Bông Sơn

9,00

15

Khu TĐC dự án khu hành chính dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng TT Bồng Sơn (gđ2)

Phường Bồng Sơn

1,00

-8,00

Điều chỉnh diện tích

16

Đường thay thế đường trần phú và khu dân cư dọc tuyến

Thị trấn Tam Quan, xã Hoài Hảo

32,00

16

Các khu tái định cư đường thay thế đường trần phú và khu dân cư dọc tuyến

Phường Tam Quan, Hoài Hảo

15,00

-17,00

Điều chỉnh diện tích

17

Đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

Thị xã Hoài Nhơn

43,00

17

Khu tái định cư đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh (giai đoạn 2)

Phường Hoài Hương

12,00

-31,00

Điều chỉnh diện tích

18

Khu tái định cư dự án Quảng trường biển thị xã Hoài Nhơn

Phường Tam Quan Bắc

0,80

0,80

Bổ sung

19

Khu tái định cư số 1 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn An Hội)

Xã Hoài Sơn

1,57

1,57

Bổ sung

20

Khu tái định cư số 2 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Sơn (thôn Hy Văn)

Xã Hoài Sơn

1,57

1,57

Bổ sung

21

Khu tái định cư số 3 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn Thành Sơn)

Xã Hoài Châu

0,54

0,54

Bổ sung

22

Khu tái định cư số 4 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Châu (thôn An Trung)

Xã Hoài Châu

0,54

0,54

Bổ sung

23

Khu tái định cư số 5 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Mỹ Bình 2)

Xã Hoài Phú

3,60

3,60

Bổ sung

24

Khu tái định cư số 6 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Phú (thôn Lương Thọ 2)

Xã Hoài Phú

3,60

3,60

Bổ sung

25

Khu tái định cư số 7 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Hảo (khu phố Tấn Thạnh 1, cống ông Châu)

Phường Hoài Hảo

3,60

3,60

Bổ sung

26

Khu tái định cư số 8 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Thanh Tây (khu phố Ngọc Sơn Bắc, đối diện trụ sở Ngọc Sơn Bắc)

Phường Hoài Thanh Tây

3,00

3,00

Bổ sung

27

Khu tái định cư số 9 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Giao Hội 2)

Phường Hoài Tân

1,98

1,98

Bổ sung

28

Khu tái định cư số 10 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1)

Phường Hoài Tân

0,90

0,90

Bổ sung

29

Khu tái định cư số 11 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc xã Hoài Tân (Khu phố Đệ Đức 1)

Phường Hoài Tân

0,90

0,90

Bổ sung

30

Khu tái định cư số 12 phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam thuộc phường Hoài Đức (khu phố Lại Khánh Tây)

Phường Hoài Đức

0,90

0,90

Bổ sung

31

Khu tái định cư phục vụ GPMB Tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), (đường Nguyễn Thị Minh Khai)

Xã Hoài Châu Bắc

0,40

0,40

Bổ sung

32

Khu dân cư khu phố Giao Hội 2 (rẫy ban tá), phường Hoài Tân

Phường Hoài Tân

2,80

2,80

Bổ sung

33

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn.

Phường Hoài Thanh Tây và phường Tam Quan Nam

2,75

2,75

Bổ sung

34

Khu tái định cư các Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639), trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

Thị xã Hoài Nhơn

4,00

4,00

Bổ sung

35

Khu TĐC Tuyến đường ven biển ĐT639 (đoạn Mỹ Thành – Lại Giang)

Xã Hoài Hải, Hoài Mỹ

5,00

5,00

Bổ sung

36

Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT639 (đường Nguyễn Thị Định)

Phường Hoài Thanh, Hoài Thanh Tây

2,00

2,00

Bổ sung

37

Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến ĐT638 (đường Huỳnh Minh)

Phường Hoài Tân

2,00

2,00

Bổ sung

38

Khu TĐC đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu

Phường Tam Quan

1,00

1,00

Bổ sung

39

Khu TĐC tuyến đường Nguyễn Trân (Thái Lợi cũ)

Phường Tam Qua và Tam Quan Nam

2,00

2,00

Bổ sung

40

Khu TĐC Đường kết nối cầu Phú Văn với đường Nguyễn Tất Thành và đường Biên Cương, phường Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn

0,50

0,50

Bổ sung

41

Khu TĐC Tuyến đường Trần Phú nối dài Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp Hùng Vương (ĐT.638)

Phường Bồng Sơn

7,00

7,00

Bổ sung

42

Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã ba mũi tàu, Hoài Tân) đến giáp đường Hùng Vương (ĐT.638)

Phường Hoài Tân

8,00

8,00

Bổ sung

43

Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (ngã ba mũi tàu, Tam Quan) đến đường ĐT.639

Phường Tam Quan và Tam Quan Nam

9,00

9,00

Bổ sung

44

Khu TĐC Xây dựng tuyến đường số 9, Tam Quan (đường Trần Nhân Tông)

Phường Tam Quan

2,00

2,00

Bổ sung

45

Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 đến đường Trường Chinh (Tuyến đường Lê Đình Chinh)

Phường Hoài Xuân

3,00

3,00

Bổ sung

46

Khu TĐC Tuyến đường từ Công Thạnh đi Trường Xuân, phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Bắc

3,00

3,00

Bổ sung

47

Khu TĐC Tuyến đường từ Quốc lộ 1 (chợ Tam Quan) đến đường Gia Long (đường Mai Hắc Đế)

Phường Tam Quan, Hoài Hảo

2,00

2,00

Bổ sung

48

Khu TĐC Tuyến đường từ Thái Lợi đến UBND phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan, Tam Quan Bắc

5,00

5,00

Bổ sung

IX

Huyện Phù Cát (24 dự án)

24

229,99

IX

Huyện Phù Cát (12 dự án)

12

130,51

-99,48

Giảm 109,48 ha

1

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hưng

3,00

1

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hưng

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

2

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thắng

9,00

2

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Thắng

-9,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

3

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Khánh

10,00

3

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Khánh

-10,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

4

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tường

10,00

4

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tường

-10,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

5

Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến

Xã Cát Tiến

20,00

5

Điểm dân cư khu Đông Nam ngã ba đường QL 19B- đường ĐT 640 xã Cát Tiến

Xã Cát Tiến

-20,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

6

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

2,00

6

Điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Tài

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

7

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Minh

5,00

7

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Minh

-5,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

8

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Sơn

2,00

8

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Sơn

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

9

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hanh

3,00

9

Các điểm dân cư nông thôn

Xã Cát Hanh

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

10

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

5,00

10

Các điểm dân cư (04 điểm) năm 2019

Xã Cát Nhơn

-5,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

11

Khu QHDC xã Cát Trinh

Xã Cát Trinh

7,00

11

Khu QHDC xã Cát Trinh

Xã Cát Trinh

-7,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

12

Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019

Xã Cát Khánh

11,00

12

Khu QHDC xã Cát Khánh năm 2019

Xã Cát Khánh

-11,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

13

Khu QHDC điểm số 5 – khu An Phong

Huyện Phù Cát

2,00

13

Khu QHDC điểm số 5 – khu An Phong

Huyện Phù Cát

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

14

Khu QHDC điểm số 3 – khi An Kiều

Huyện Phù Cát

2,00

14

Khu QHDC điểm số 3 – khi An Kiều

Huyện Phù Cát

-2,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

15

Khu QHDC năm 2016 – điểm số 1 khu An Ninh

Huyện Phù Cát

15

Khu QHDC năm 2016 – điểm số 1 khu An Ninh

Huyện Phù Cát

0,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

16

Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát

Huyện Phù Cát

16

Khu QGDC phía Nam nhà thờ Phù Cát

Huyện Phù Cát

0,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

17

điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành

Xã Cát Thành

3,00

17

điểm dân cư nông thôn xã Cát Thành

Xã Cát Thành

-3,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

18

điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh

Huyện Phù Cát

7,00

18

điểm dân cư phía Đông hồ Kênh Kênh

Huyện Phù Cát

-7,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

19

Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện

Huyện Phù Cát

1,00

19

Điểm dân cư phía Tây sân vận động Huyện

Huyện Phù Cát

-1,00

Đưa ra khỏi Kế hoạch

20

Khu TĐC Cát Tiến 1

Huyện Phù Cát

9,61

20

Khu TĐC Cát Tiến 1

Huyện Phù Cát

9,61

0,00

Không điều chỉnh

21

Khu TĐC Cát Tiến 2

Huyện Phù Cát

13,35

21

Khu TĐC Cát Tiến 2

Huyện Phù Cát

13,35

0,00

Không điều chỉnh

22

Khu TĐC Nhơn Phước

Huyện Phù Cát

69,05

22

Khu TĐC Nhơn Phước

Huyện Phù Cát

-69,05

Đưa ra khỏi Kế hoạch

23

Khu TĐC – Khu dân cư Vĩnh Hội

Huyện Phù Cát

25,08

23

Khu TĐC – Khu dân cư Vĩnh Hội

Huyện Phù Cát

25,08

0,00

Không điều chỉnh

24

Khu TĐC Tân Thanh

Huyện Phù Cát

10,90

24

Khu TĐC Tân Thanh

Huyện Phù Cát

10,90

0,00

Không điều chỉnh

25

Khu Tái định cư Cát Hanh

xã Cát Hanh

4,06

4,06

Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

26

Khu Tái định cư Cát Hiệp

xã Cát Hiệp

3,44

3,44

27

Khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Cấm, thôn Chánh Thắng

xã Cát Thành

4,97

4,97

Bổ sung

28

Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1

xã Cát Minh

4,96

4,96

Bổ sung

29

Khu tái định cư thôn An Quang, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến – Đề Gi

Xã Cát Khánh

11,00

11,00

Bổ sung

30

Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 3)

Thị trấn Cát Tiến

30,39

30,39

Bổ sung

31

Khu tái định cư thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến – Đề Gi

Xã Cát Hải

2,67

2,67

Bổ sung

32

Khu tái định cư thôn Tân Thắng, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường ven biển (ĐT.639) đoạn Cát Tiến – Đề Gi

Xã Cát Hải

10,08

10,08

Bổ sung

X

Huyện Phù Mỹ

0

 

X

Huyện Phù Mỹ (09 dự án)

9

79,75

79,75

 

1

Khu tái định cư tại thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp

thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp

4,40

4,40

Phục vụ dự án tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông

2

Khu tái định cư tại thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp

Thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp

4,30

4,30

3

Khu tái định cư tại thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa

Thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa

3,85

3,85

4

Khu tái định cư tại thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ (vị trí gần cầu Ké)

Thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ (vị trí gần cầu Ké)

2,38

2,38

5

Khu tái định cư thôn Trinh Văn Bắc, xã Mỹ Trinh (phục vụ GPMB Dự án đường kết nối ĐT 638 – ĐT 639

Xã Mỹ Trinh

2,70

2,70

Bổ sung

6

Khu tái định cư di dời dân vùng triều cường xã Mỹ An (GĐ 2)

Xã Mỹ An

5,70

5,70

Bổ sung

7

Khu tái định cư Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

43,32

43,32

Bổ sung

8

Khu tái định cư triều cường Mỹ Thắng

Xã Mỹ Thắng

10,00

10,00

Bổ sung

9

Khu TĐC Tuyến ĐT638- 639

Xã Mỹ Trinh

3,10

3,10

Bổ sung

XI

Thị xã An Nhơn

0

 

XI

Thị xã An Nhơn (21 dự án)

21

44,89

44,89

 

1

Khu tái định cư khu vực Trung Ái

Phường Nhơn Hòa

3,63

3,63

2

Khu dân cư phía Bắc QL19 (tái định cư kết hợp chỉnh trang khu vực 2 bên sông nút giao cầu Gành)

Phường Nhơn Hòa

5,00

5,00

3

Điểm dân cư phục vụ tái định cư công trình nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư

Phường Nhơn Hòa

0,06

0,06

4

Điểm tái định cư khu vực đấu nối tuyến điện 110kv sau trạm biến áp 220Kv Phước An tại phường Nhơn

Phường Nhơn Hòa

0,10

0,10

5

Các điểm dân cư kết hợp tái định cư bờ Nam sông Trường Thi, khu vực Hòa Nghi

Phường Nhơn Hòa

0,64

0,64

6

Khu dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn

Phường Nhơn Hòa

2,00

2,00

7

Điểm dân cư xen kẹt khu vực Hòa Nghi

Phường Nhơn Hòa

0,06

0,06

8

Khu tái định cư phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn phục vụ dự án đường trục KTT nối dài đoạn Km04 đến Km18+500 (bao gồm phần điều chỉnh mở

Phường Nhơn Thành

6,25

6,25

9

Điểm tái định cư khu vực Vĩnh Phú

Phường Nhơn Thành

1,41

1,41

10

Điểm tái định cư thôn Ngãi Chánh

Xã Nhơn Hậu

3,40

3,40

11

Khu nhà ở tái định cư Thành Hoàng Đế, xã Nhơn

Xã Nhơn Hậu

5,30

5,30

12

Điểm tái định cư Vân Sơn

Xã Nhơn Hậu

0,20

0,20

13

Khu dân cư kết hợp tái định cư thôn An Thái

Xã Nhơn Phúc

6,70

6,70

14

Các khu, điểm tái định cư bờ Bắc Sông Trường Thi

Phường Bình Định

2,81

2,81

15

Điểm dân cư kết hợp tái định cư giáp đường N4, khu vực Hòa Cư, phường Nhơn Hưng

Phường Nhơn Hưng

1,50

1,50

16

Điểm tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án đường Bắc Nam số 1,xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Khánh

0,06

0,06

17

Điểm dân cư xen kẹt Thanh Giang (phục vụ TĐC dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT.631)

Xã Nhơn Phong

0,05

0,05

18

Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến giao thông Nhơn Thành – Đập Đá

Phường Nhơn Thành

2,57

2,57

19

Khu tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐH 41 (Cảnh Hàng – Phú Đa)

Xã Nhơn An

1,40

1,40

20

Khu tái định cư tuyến trục Đông – Tây đoạn từ ĐT.636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường QL19

Xã Nhơn Thọ

1,30

1,30

21

Điểm TĐC phục vụ dự án tuyến đường trục Bắc – Nam số 2 (Đập Đá – Đê bao)

Phường Nhơn Hưng

0,45

0,45

 

PHỤ LỤC 04.

BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ, DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của UBND tỉnh)

Đã phê duyệt theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/4/2021, Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Chênh lệch

STT

Khu vực/dự án

Số lượng dự án

Diện tích sử dụng đất (ha)

STT

Khu vực/dự án

Số lượng dự án

Diện tích sử dụng đất (ha)

Số lượng dự án

Diện tích sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)-(3)

(10)=(8)-(4)

 

Toàn tỉnh

338

12.108,42

 

 

687,00

8.054,83

349

-4.053,59

I

Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư

213

11.545,62

I

Các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư

509,00

6.985,47

296

-4.560,14

1

Thành phố Quy Nhơn (53 dự án)

53

9.451,34

1

Thành phố Quy Nhơn (79 dự án)

79

1.394,20

26

-8.057,14

2

Thị xã An Nhơn (14 dự án)

14

382,14

2

Thị xã An Nhơn (56 dự án)

56

763,77

42

381,64

3

Thị xã Hoài Nhơn (40 dự án)

40

824,02

3

Thị xã Hoài Nhơn (38 dự án)

38

989,21

-2

165,19

4

Huyện Tây Sơn (16 dự án)

16

151,98

4

Huyện Tây Sơn (31 dự án)

31

524,24

15

372,26

5

Huyện Phù Mỹ (05 dự án)

5

81,05

5

Huyện Phù Mỹ (99 dự án)

99

972,31

94

891,26

6

Huyện Phù Cát (30 dự án)

30

189,69

6

Huyện Phù Cát (125 dự án)

125

1.433,19

95

1.243,50

7

Huyện Tuy Phước (20 dự án)

20

390,25

7

Huyện Tuy Phước (33 dự án)

33

722,96

13

332,71

8

Huyện Hoài Ân (12 dự án)

12

17,31

8

Huyện Hoài Ân (12 dự án)

12

17,31

0

0,00

9

Huyện An Lão (04 dự án)

4

3,69

9

Huyện An Lão (09 dự án)

9

43,52

5

39,83

10

Huyện Vĩnh Thạnh (11 dự án)

11

17,65

10

Huyện Vĩnh Thạnh (21 dự án)

21

52,36

10

34,71

11

Huyện Vân Canh (08 dự án)

8

36,50

11

Huyện Vân Canh (06 dự án)

6

72,40

-2

35,90

II

Các dự án nhà ở xã hội

30

74,82

II

Các dự án nhà ở xã hội

33

125,27

3

50,45

1

Thành phố Quy Nhơn (25 dự án)

25

63,15

1

Thành phố Quy Nhơn (24 dự án)

24

63,20

-1

0,05

2

Thị xã Hoài Nhơn (01 dự án)

1

1,12

2

Thị xã Hoài Nhơn (03 dự án)

3

10,52

2

9,40

3

Huyện Tây Sơn (01 dự án)

1

1,50

3

Huyện Tây Sơn (02 dự án)

2

9,50

1

8,00

4

Thị xã An Nhơn (02 dự án)

2

4,05

4

Thị xã An Nhơn (02 dự án)

2

4,05

0

0,00

5

Huyện Vân Canh (01 dự án)

1

5,00

5

Huyện Vân Canh (01 dự án)

1

35,00

0

30,00

6

Huyện Tuy Phước

0

0,00

6

Huyện Tuy Phước (01 dự án)

1

3,00

1

3,00

III

Các dự án nhà ở tái định cư

95

487,99

III

Các dự án nhà ở tái định cư

145

944,09

50

456,10

1

Thành phố Quy Nhơn (08 dự án)

8

61,00

1

Thành phố Quy Nhơn (12 dự án)

12

76,74

4

15,74

2

Huyện Hoài Ân (15 dự án)

15

24,00

2

Huyện Hoài Ân (22 dự án)

22

30,85

7

6,85

3

Huyện Vĩnh Thạnh (13 dự án)

13

16,00

3

Huyện Vĩnh Thạnh (02 dự án)

2

11,04

-11

-4,96

4

Huyện Vân Canh (03 dự án)

3

19,00

4

Huyện Vân Canh (06 dự án)

6

395,09

3

376,09

5

Huyện An Lão (02 dự án)

2

6,00

5

Huyện An Lão (02 dự án)

2

6,00

0

0,00

6

Huyện Tuy Phước (08 dự án)

8

7,00

6

Huyện Tuy Phước (13 dự án)

13

28,62

5

21,62

7

Huyện Tây Sơn (05 dự án)

5

0,00

7

Huyện Tây Sơn (10 dự án)

10

26,15

5

26,15

8

Thị xã Hoài Nhơn (17 dự án)

17

125,00

8

Thị xã Hoài Nhơn (36 dự án)

36

114,45

19

-10,55

9

Huyện Phù Cát (24 dự án)

24

229,99

9

Huyện Phù Cát (12 dự án)

12

130,51

-12

-99,48

10

Huyện Phù Mỹ

0

0,00

10

Huyện Phù Mỹ (09 dự án)

9

79,75

9

79,75

11

Thị xã An Nhơn

0

0,00

11

Thị xã An Nhơn (21 dự án)

21

44,89

21

44,89

 

QUYẾT ĐỊNH 3410/QĐ-UBND NGÀY 20/10/2022 PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2020-2025
Số, ký hiệu văn bản 3410/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 20/10/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Bình Định
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản