TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY QUÉT ẢNH
ISO/IEC 14473:1999
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY QUÉT ẢNH
Information technology – Office equipment – Minimum information to be specified for image scanners
Lời nói đầu
TCVN 9089:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9089:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 14473:1999.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY QUÉT ẢNH
Information technology – Office equipment – Minimum information to be specified for image scanners
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này nhằm tạo thuận lợi cho người dùng lựa chọn máy quét ảnh. Tiêu chuẩn này quy định thông tin tối thiểu cần được hãng sản xuất đưa vào trong bảng thông số kỹ thuật cho máy quét ảnh.
Tiêu chuẩn này dành cho người dùng thông thường. Do đó, tiêu chuẩn này không mô tả toàn bộ các thông số kỹ thuật của máy quét ảnh có các tính năng đặc biệt như quét hai mặt và tốc độ cao. Bằng việc đảm bảo tính nhất quán của thông số kỹ thuật về thông tin sản phẩm của máy quét, tiêu chuẩn này cho phép người dùng cuối so sánh một cách đầy đủ các đặc tính hiệu năng và chức năng của máy. Các thông số có ý nghĩa nhất về chức năng và hiệu năng được quy định và định nghĩa và đưa ra các phép đo về hiệu năng.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các kiểu máy quét ảnh thông dụng nhất, bao gồm các thông số đối với động cơ máy quét (thiết bị vật lý quang-cơ học) và chỉ xử lý ảnh cơ bản (các xử lý này bao gồm dữ liệu đầu ra kỹ thuật số với mã hóa thang xám, hoặc dữ liệu màu bán tông với bit đơn chưa mã hóa). Tiêu chuẩn này không yêu cầu thông số kỹ thuật về xử lý ứng dụng tiên tiến như OCR, phiên dịch, chuyển đổi véc tơ… Do các máy quét sử dụng cả phần mềm và/hoặc phần cứng để hoàn thành một số chức năng và điều khiển máy quét, nên tiêu chuẩn này có một số nội dung liên quan đến phần mềm mặc dù tiêu chuẩn này chủ yếu về phần cứng máy quét. Theo lựa chọn của hãng sản xuất, có thể có mô tả về chức năng bổ sung. Tiêu chuẩn này không xem xét đến chất lượng ảnh cũng như không cung cấp hoặc sử dụng các mục tiêu thử có liên quan.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, gồm cả các sửa đổi.
ISO 216:1975 1), Writing paper and certain classes of printed matter – Trimmed sizes – A and B series. (Giấy viết và các chất liệu in – Kích cỡ thực – Nhóm A và B)
ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing – Specifications (Áp suất chuẩn cho điều khiển và/hoặc thử nghiệm).
ISO 7779:1988 2), Acoustics – Measurement of airborne noise emitted by computer and business equipment. (Âm học – Phép đo tiếng ồn do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra).
ISO 9295:1988, Acoustics – Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business equipment. (Âm học – Phép đo tiếng ồn tần số cao do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra).
ISO 9296:1988, Acoustics – Declared noise emission values of computer and business equipment (Âm học – Giá trị tạp âm được khai báo của máy tính và thiết bị thương nghiệp).
3. Sự phù hợp
Để phù hợp với tiêu chuẩn này, bảng thông số kỹ thuật phải có, theo thứ tự xuất hiện, toàn bộ các khoản mục trong Điều 5 có liên quan đến máy đang được mô tả.
4. Điều kiện đo và thử nghiệm
Nếu không có quy định khác, thì tất cả các thử nghiệm và đo lường do hãng sản xuất thực hiện để cung cấp dữ liệu cho bảng thông số kỹ thuật máy quét theo tiêu chuẩn này phải được tiến hành trong các điều kiện sau:
– Nhiệt độ: 18oC đến 25oC
– Độ ẩm tương đối: 30 % đến 70 %
– Điện áp: điện áp đầu vào danh định
– Tần số: tần số danh định
– Khổ giấy: A4
– Định lượng giấy: 60 g/m2 đến 90 g/m2
Khi chỉ số sức chứa được đưa vào bảng thông số kỹ thuật, thì phải quy định định lượng giấy chuẩn.
5. Thông tin cần có trong bảng thông số kỹ thuật
Đối với mỗi thông số, bảng sau xác định số hiệu, tên thông số, mô tả vắn tắt mục thông số và phương pháp đo. Các thông tin này là cần có trong bảng thông số kỹ thuật. Tiêu đề bảng thông số kỹ thuật phải chỉ ra rằng có phù hợp với tiêu chuẩn này. Phải sử dụng số hiệu và tiêu đề bảng trong Điều 5. Có thể bỏ qua các thông số không sử dụng, nhưng không được thay đổi số hiệu của các thông số khác.
Thông số |
Mô tả |
Diễn giải và ví dụ |
1. Tổng quát | ||
1.1 Tên và số mẫu | Tên của hãng sản xuất và định danh mẫu | |
1.2 Kiểu máy quét ảnh | để bàn, có bộ cấp giấy, cầm tay | |
1.3 Khả năng cảm biến | Đơn sắc,màu | |
1.4 Kích cỡ tài liệu tối đa | ______mm x ____mm
Đưa ra kích cỡ theo mm hoặc các kích cỡ chuẩn. |
|
1.5 Độ phân giải quang
học |
____ điểm/25,4 mm (____dpi)
____ điểm/mm Chỉ ra tốc độ lấy mẫu quang học cơ bản của bộ cảm biến. |
|
1.6 Giao diện | SCSI, SCSI-2, Centronics
IEEE-488, RS-232C Tên các giao diện có thể gọi chung là Centronics và RS-232C. |
|
2. Quét ảnh | ||
2.1 Thời gian quét | ||
2.1.1 Thời gian quét trang | ____s cho 1 bit/pixel (nét đơn)
____s cho 8 bit/pixel (256 gray) ____s cho 24 bit/pixel (màu) |
Thời gian quét phải được đo giữa thời điểm bắt đầu quét và thời điểm kết thúc quét ảnh. Thời điểm bắt đầu được xác định khi ấn nút bắt đầu (Start) trong phần mềm ứng dụng hoặc bảng điều khiển. Thời điểm kết thúc được xác định máy PC chấm dứt việc quét ảnh. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng.
*FB, SF: A4, dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi *HH: A4 hoặc A6, dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi Được quy định nếu có. |
2.1.2 Thời gian quét dòng | _____ms/dòng | Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn… |
2.2 Tốc độ quét | _____mm/s | Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn… |
2.3 Bộ chuyển đổi AD | Số bit để chuyển đổi AD. | 8-bit, 10-bit, 12-bit |
2.4 Kiểu cảm biến ảnh | CCD, kiểu tiếp xúc | |
2.5 Nguồn sáng | Đèn huỳnh quang, LED, đèn Halogen, nhiệt và/hoặc phổ màu | |
2.6 Phân tách màu | Nêu rõ phương pháp phân tách được sử dụng. | Cảm biến màu R-G-B
Chuyển nguồn sáng R-G-B |
2.7 Trình tự màu | 3-pass, 1-pass | |
2.8 Màu nhiễu | Đỏ (Red), Vàng-xanh (Yellow-Green) | |
3. Đầu ra | ||
3.1 Chế độ đầu ra | Nêu rõ chế độ đầu ra. | Màu R-G-B, màu C-M-Y, thang xám, nét đơn, hòa sắc, khuếch tán lỗi. Chỉ ra kích cỡ ma trận hoặc số bán tông, cho hòa sắc và khuếch tán lỗi. |
3.2 Thang xám | Số các bit đầu ra của máy quét ảnh. | 8-bit, 12-bit, R-G-B bit cho mỗi màu. |
3.3 Trình tự màu | Tuần tự điểm, tuần tự dòng, tuần tự trang | |
3.4 Độ phân giải đầu ra | _____dpi
Chỉ ra (các) giá trị hoặc dải của độ phân giải tính toán. |
100/200/300 dpi 50-600 dpi |
3.5 Tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được | _____MB/s
Chỉ ra giá trị của tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được bởi máy quét ảnh. |
Chỉ ra giá trị tại mỗi giao diện. |
3.6 Tốc độ dữ liệu đầu ra trung bình có thể đạt được | _____MB/s | Chỉ ra giá trị tại mỗi giao diện. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: Tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển (driver) máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng. |
4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm | Nêu rõ nếu chức năng có thể đạt được bởi phần cứng hoặc bởi phần mềm bao gồm máy quét ảnh. | |
4.1 Tỷ lệ | _____–_____%
Chỉ ra dải tỷ lệ dựa trên độ phân giải quang học. |
50-200 % |
4.2 Độ tương phản | Chỉ ra dải điều khiển độ tương phản. | 0-255 mức
Độ tương phản là tỷ lệ của vùng có ảnh và vùng không có ảnh. |
4.3 Độ sáng | Chỉ ra dải điều khiển độ sáng. | 0-255 mức
Độ sáng là mật độ chung của ảnh. |
4.4 Khác | Nêu rõ các chức năng khác. | Xén, nén, chỉnh độ tương phản, phân đoạn, đánh dấu, độ sắc nét, chỉnh màu, cảm biến kích cỡ tự động |
5. Bộ cấp tài liệu tự động
(ADF) |
Nêu rõ nếu là chuẩn hay là tùy chọn. | |
5.1 Kiểu ADF | Cấp tài liệu, cố định tài liệu | |
5.2 Kích cỡ tài liệu | Từ ____mm x ____mm
đến ___mm x ____mm Đưa ra kích cỡ theo mm hoặc theo kích cỡ chuẩn. |
|
5.3 Định lượng tài liệu (độ
dày) |
Từ _____g/m2 đến _____g/m2 | |
5.4 Sức chứa | Tổng độ dày tối đa _____mm.
Tối đa _____ tờ (dựa theo _____ g/m2). Tổng độ dày theo milimet hoặc số tờ. |
Hãng sản xuất phải cho biết sức chứa danh định về định lượng giấy chuẩn. |
5.5 Tốc độ quét trang của máy quét có ADF | _____ trang/phút: (PPM)
Đo số trang tối đa có thể quét trong mỗi phút mà có sử dụng ADF. |
Nêu rõ cấu hình: kích cỡ trang, định hướng trang, độ phân giải quét ảnh và bits/pixel. Sử dụng 200 dpi, 1 bit/pixel, A4 và dàn dọc nếu có thể. |
5.6 Kích thước ADF | Chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm)
Quy định kích thước nếu ADF là tùy chọn. |
Chỉ ra nếu không tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác. |
5.7 Khối lượng của ADF | _____ kg
Đưa ra khối lượng theo kg, nếu ADF được chọn. |
Chỉ ra nếu không tính khay. |
6. Quét ảnh trong suốt | Nêu rõ là theo chuẩn hay tùy chọn. | |
6.1 Kiểu trong suốt | Nêu rõ kiểu phim trong suốt. | Phim âm bản 35 mm, Phim dương bản 4»x5», OHF |
6.2 Vùng quét ảnh | _____mm x _____mm
Đưa ra kích thước theo mm hoặc kích cỡ chuẩn. |
210 mm x 297 mm (A4), Letter, JIS B5 |
6.3 Kích thước đơn vị trong suốt | chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm)
Đưa ra kích thước theo mm, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn. |
Chỉ ra nếu không tính nút bấm và thành phần khác. |
6.4 Khối lượng đơn vị trong suốt | _____kg
Đưa ra khối lượng theo kg, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn. |
|
7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện | ||
7.1 Kích thước | chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm) đưa ra kích thước theo mm. | Chỉ ra nếu không tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác. |
7.2 Khối lượng | _____kg | Chỉ ra nếu có hoặc không kèm các phụ kiện. |
7.3 Điện áp hoặc dải điện
áp |
_____V, __-_____V. | Chỉ ra nếu là AC hoặc DC. Chỉ ra nếu dùng pin. Chỉ ra độ dung sai. |
7.4 Tần số hoặc dải tần số | _____Hz, _____-_____ Hz | Chỉ nguồn AC. Chỉ ra độ dung sai. |
7.5 Công suất | Tối đa _____ W. Chỉ ra giá trị điện áp đầu vào danh định. | |
7.6 Môi trường hoạt động | _____-_____oC, ___-_____ % | |
8. EMC và an toàn | ||
8.1 Yêu cầu EMC | Các tiêu chuẩn bức xạ và miễn nhiễm được áp dụng. | TCVN 7189 (CISPR 22) (Lớp A hoặc B), Lớp FCC A hoặc B, VCCI-2, IEC 801/1-6 |
8.2 Yêu cầu an toàn | Chỉ ra tiêu chuẩn có thể áp dụng. | IEC, UL, CSA, EN |
8.3 Tạp âm | Mức công suất âm thanh và mức áp suất âm thanh | Đo theo ISO 7779 và ISO 9295. Được khai báo theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa. |
9. Tùy chọn/Phụ kiện | ||
9.1 Tùy chọn | Thiết bị ngoại vi có thể thay đổi tính năng của máy. | Đơn vị cấp giấy
Khay đầu vào sức chứa lớn Bảng/bộ tiếp hợp Fax |
9.2 Phụ kiện | Bộ dụng cụ giao diện, bảng giao diện, cáp kết nối. Quy định nếu cần cáp chất lượng cao do các yêu cầu EMC. | |
9.3 Phần mềm đi kèm | Liệt kê tên của phần mềm đi kèm. | Phần mềm tiện ích cho Windows, trình điều khiển, phần mềm trên UNIX.
Các thông số kỹ thuật liên quan đến phần mềm có thể được mô tả trong Điều 4. |
CHÚ THÍCH FB = Máy quét để bàn, SF = Máy quét có bộ cấp giấy, hH = Máy quét ảnh bằng tay.
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ bố trí trong bảng thông số kỹ thuật
1. Tổng quát | |
1.1 Tên và số mẫu | ____________ |
1.2 Kiểu máy quét ảnh | Máy quét để bàn |
1.3 Khả năng cảm biến | Màu và đơn sắc |
1.4 Kích cỡ tài liệu tối đa | 216 mm x 297 mm |
1.5 Độ phân giải quang học | 300 dpi x 300 dpi |
1.6 Giao diện | SCSI |
2. Quét ảnh | |
2.1 Thời gian quét ảnh | |
2.1.1 Thời gian quét trang | _____s (A4, dàn dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel) |
Hệ thống đo lường | Tên máy PC, (486/DX4/66MHz), kích cỡ bộ nhớ chính, ứng dụng, trình điều khiển, máy quét ảnh, giao diện… ________ |
2.1.2 Thời gian quét dòng | _____ms/dòng (A4, dàn dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel) |
2.2 Tốc độ quét | _____mm/s |
2.3 Bộ chuyển đổi AD | 8-bit |
2.4 Kiểu cảm biến ảnh | CCD |
2.5 Nguồn sáng | Đèn huỳnh quang |
2.6 Phân tách màu | Cảm biến màu R-G-B |
2.7 Trình tự màu | 1-pass |
2.8 Màu nhiễu | Không ứng dụng |
3. Đầu ra | |
3.1 Chế độ đầu ra | Màu R-G-B |
Thang màu xám | |
Thuật nét đơn | |
Hòa sắc 4 x 4, 8 x 8 | |
Khuếch tán lỗi | |
3.2 Thang xám | 8 bit cho mỗi màu |
3.3 Trình tự màu | dòng liên tục |
3.4 Độ phân giải đầu ra | 50 – 600 dpi |
3.5 Tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được | _____MB/s |
3.6 Tốc độ dữ liệu đầu ra trung bình có thể đạt được | _____MB/s |
4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm | |
4.1 Tỷ lệ | 100 – 200 % |
4.2 Độ tương phản | 0 – 255 mức |
4.3 Độ sáng | 0 – 255 mức |
4.4 Khác | Nén, chỉnh tương phản |
5. Bộ cấp tài liệu tự động (ADF) | |
5.1 Kiểu ADF | Cấp tài liệu |
5.2 Kích cỡ tài liệu | Từ_____ mm x _____ mm, đến _____ mm x _____ mm |
5.3 Định lượng tài liệu (độ dày) | Từ _____ g/m2, đến _____ g/m2 |
5.4 Sức chứa | tối đa là _____ tờ (trên cơ sở _____ g/m2) |
5.5 Tốc độ quét trang của máy quét có ADF | _____trang/phút |
5.6 Kích thước ADF | _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] |
5.7 Khối lượng của ADF | _____kg |
6. Quét ảnh trong suốt | |
6.1 Kiểu trong suốt | Phim âm bản 35 mm |
6.2 Vùng quét ảnh | 210 mm x 297 mm |
6.3 Kích thước đơn vị trong suốt | _____mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] |
6.4 Khối lượng đơn vị trong suốt | _____ kg |
7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện | |
7.1 Kích thước | _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] |
7.2 Khối lượng | _____ kg |
7.3 Điện áp hoặc dải điện áp | _____ V |
7.4 Tần số hoặc dải tần số | _____ Hz |
7.5 Công suất | _____ W tối đa: |
7.6 Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ | tối thiểu: _____oC tối đa: _____oC |
Độ ẩm tương đối | tối thiểu: _____% tối đa: _____% |
8. EMC và an toàn | |
8.1 Yêu cầu EMC | |
Các tiêu chuẩn được áp dụng | _____ |
8.2 Các yêu cầu an toàn | |
Các tiêu chuẩn được áp dụng | _____ |
8.3 Tạp âm | |
Mức công suất âm thanh được khai báo | _____ B (A) |
Mức áp suất âm thanh | _____ dB(A) |
9. Tùy chọn/Phụ kiện | |
9.1 Các tùy chọn | _____ |
9.2 Phụ kiện | _____ |
9.3 Phần mềm đi kèm | _____ |
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Sự phù hợp
4. Điều kiện đo và thử nghiệm
5. Thông tin cần có trong bảng thông số kỹ thuật
1. Khái quát
2. Quét ảnh
3. Đầu ra
4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm
5. Bộ cấp tài liệu tự động (ADF)
6. Quét ảnh trong suốt
7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện
8. EMC và an toàn
9. Tùy chọn/Phụ kiện
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ bố trí trong bảng thông số kỹ thuật
1) Phiên bản hiện thời là ISO 216:2007.
2) Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY QUÉT ẢNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9089:2011 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |