TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIẾU CẦN CÓ TRONG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MÁY FAX
ISO/IEC 15404:2000
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU CẦN CÓ TRONG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MÁY FAX
Information technology – Office equipment – Minimum information to be included in specification sheets – Facsimile equipment
Lời nói đầu
TCVN 9091:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9091:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 15404:2000.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIỂU CẦN CÓ TRONG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MÁY FAX
Information technology – Office equipment – Minimum information to be included in specification sheets – Facsimile equipment
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này có mục đích tạo thuận lợi cho người sử dụng lựa chọn máy Fax đáp ứng yêu cầu của họ.
Tiêu chuẩn này quy định thông tin tối thiểu có trong bảng thông số kỹ thuật của máy Fax để người sử dụng có thể so sánh với các đặc điểm của máy khác.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với máy Fax được sử dụng trong môi trường văn phòng. Tiêu chuẩn này không đề cập đến máy Fax đòi hỏi phòng được trang bị đặc biệt hoặc máy Fax đòi hỏi người vận hành đã được đào tạo. Máy Fax được quy vào nhóm 3 và 4 tùy theo khả năng kỹ thuật và được phân loại theo quy trình xử lý, quét, ghi lại và độ phân giải của giấy.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7189 (CISPR Pub.22) Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo.
ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing – Specification (Tiêu chuẩn khí quyển cho điều kiện và/hoặc thử nghiệm – Đặc điểm kỹ thuật)
ISO 7779:1999 1), Acoustics – Measurement of airborne noise emitted by information technology and telecommunications equipment (Âm học – Phép đo tiếng ồn trong không khí do thiết bị công nghệ thông tin và viễn thông).
ISO 9295:1988, Acoustics – Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business equipment (Âm học – Phép đo tiếng ồn tần suất cao do thiết bị máy tính và kinh doanh).
ISO 9296:1988, Acoustics – Declared noise emission values of computer and business equipment (Âm học – Công bố các giá trị phát ra tiếng ồn của thiết bị máy tính và kinh doanh).
IEC 60950:1999, Safety of information technology equipment (An toàn của thiết bị công nghệ thông tin).
3. Sự phù hợp
Để phù hợp với tiêu chuẩn này, bảng thông số kỹ thuật phải bao gồm, theo thứ tự hiển thị, tất cả những mục được liệt kê trong Điều 5 có liên quan đến máy được miêu tả.
4. Điều kiện môi trường
Trừ khi có quy định khác, tất cả thử nghiệm và phép đo phải thực hiện theo các điều kiện sau:
– Nhiệt độ: 18oC đến 25oC
– Độ ẩm tương đối: 30 % đến 70 %
– Điện áp: điện áp đầu vào danh định
– Tần số: tần số danh định
– Cỡ giấy: A4
– Định lượng giấy: 60 g/m2 đến 90 g/m2
Bất cứ khi nào công suất được đưa ra trong bảng, định lượng giấy chuẩn phải được quy định.
Khi quy định kích cỡ giấy A4, kích cỡ giấy phổ biến nhất trong nước có thể được sử dụng cho cả giấy thử nghiệm và các bảo sao. Điều này phải có trong bảng thông số kỹ thuật.
Khi đưa ra định lượng giấy (g/m2), được tính khi giấy đạt điều kiện môi trường không khí chuẩn được định nghĩa trong ISO 554 (nhiệt độ 20oC ± 2oC; độ ẩm tương đối 65 % ± 5 %).
5. Thông tin có trong bảng thông số kỹ thuật
Bảng 1 xác định cho mỗi tham số, số lượng, tên của tham số và mô tả ngắn về mục nhập
Bảng 1
Tham số | Diễn giải và ví dụ |
1 Dữ liệu chung | |
1.1 Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy | Tên sản phẩm, số mẫu máy |
1.2 Kiểu | Trạng thái của máy: di động, để bàn, để sàn (giao tiếp người máy), mô đun, đa chức năng |
1.3 Số phê chuẩn | Số từ chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền khác |
1.3.1 Số đăng ký | |
1.3.2 Chứng chỉ | |
1.3.3 Khai báo sự phù hợp | |
1.4 Nhóm thiết bị | ITU-T Nhóm 3 và/hoặc 4 |
1.5 Kiểu thiết bị | Chỉ thiết bị truyền, hoặc thiết bị nhận hoặc thiết bị chuyên ngành |
1.6 Chế độ vận hành | |
1.6.1 Chế độ vận hành cơ bản | |
Thiết bị truyền thủ công | Máy Fax chỉ có thể bắt đầu truyền khi có người vận hành trợ giúp |
Thiết bị truyền tự động | Máy Fax cho phép một hoặc nhiều tài liệu được truyền liên tiếp nhau mà không cần người vận hành trợ giúp (tự động quay số, quay lại số vừa gọi, cuộc gọi nhiều địa chỉ, truyền dẫn bị hoãn, kiểm soát vòng) |
Thiết bị nhận bằng tay | Máy Fax chỉ bắt đầu nhận khi có người vận hành |
Thiết bị nhận tự động | Máy Fax cho phép nhận một hoặc nhiều bản sao không cần người vận hành trợ giúp |
1.6.2 Thiết bị có chế độ vận hành bổ sung | |
Thiết bị truyền so le | Máy Fax truyền thông điệp tại thời điểm được quy định |
Thiết bị gọi nhiều địa chỉ | Máy Fax truyền đi tài liệu giống nhau đến một vài người nhận song song hoặc lần lượt |
Thiết bị vận hành ở chế độ nhớ | Máy Fax thực hiện việc truyền từ bộ nhớ hoặc nhận vào bộ nhớ |
Máy Fax với kiểm soát vòng | Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ khởi động): người nhận khởi động việc truyền. Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ thực hiện): việc truyền được làm sẵn để kiểm soát vòng |
Thiết bị có chế độ sửa lỗi | Máy Fax có một tiến trình truyền có thể phát hiện bất kỳ vùng lỗi nào giữa tài liệu truyền, nhận và truyền lại tương ứng |
1.7 Truyền dẫn | dùng mạng điện thoại và mạng khác |
1.8 Đường kết nối | Trực tiếp hoặc gián tiếp |
1.8.1 Chiều dài dây nối | Xác định theo m |
1.8.2 Kiểu kết nối | |
1.9 Độ nhạy đầu vào | Xác định theo dB, dBm, dBV v.v… |
2 Máy truyền, máy quét | |
2.1 Kiểu | Đặt phẳng hoặc kiểu khác |
2.2 Độ phân giải | Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels trên 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.2.1 Độ phân giải cao nhất | Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.2.2 Độ phân giải trong khi truyền | Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.3 Tài liệu được truyền
Giấy |
Kích cỡ nhỏ nhất và lớn nhất,
Kích cỡ nhỏ nhất/lớn nhất theo g/m2 |
Thiết bị có bộ cấp giấy tự động để nhận bản sao từ ống cuốn giấy | Máy Fax được cấp giấy tự động từ ống cuốn giấy cho các bản sao nhận được |
2.4 Đặc điểm quét | |
2.4.1 – 2.4.3 | Màu bán tông, đa sắc và màu đủ |
2.5 Thừa nhận màu | 2.5.1 hướng tới màu đen |
2.5.2 hướng tới màu trắng | |
2.6 Thu nhỏ | Mô tả các khả năng có thể |
3 Máy nhận, máy in | |
3.1 Chế độ cấp giấy | |
3.2 Công nghệ in | |
3.3 Độ phân giải | |
3.3.1 Độ phân giải cao nhất | Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét)
Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
3.3.2 Độ phân giải nhận được | Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét)
Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
3.4 Thông số kỹ thuật của giấy | Trong tiêu chuẩn này, “giấy” có nghĩa là bất kỳ loại giấy in nào phù hợp với tài liệu được truyền và các bản sao nhận được. Mẫu giấy |
3.4.1 Giấy nhận | Theo g/m2 |
3.4.2 Cung cấp giấy | |
3.4.3 Độ rộng ống cuốn | |
3.4.4 Khả năng ghi | Định nghĩa kiểu |
3.4.5 Đặc điểm lưu trữ | Mô tả về môi trường |
3.5 Loại giấy | Mô tả về môi trường |
3.6 Cung cấp vật tư tiêu hao | |
4 Thời gian truyền | |
4.1 Thời gian truyền cho nhóm 3 | Thiết bị truyền với thời gian kết nối |
4.1.1 Thời gian dòng quét tối thiểu | Cho việc nhận |
4.1.2 Thời gian dòng quét tối thiểu | Cho việc truyền |
4.2 Thời gian truyền cho nhóm 4 | |
5 Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành | |
5.1 Kích thước | Kích thước của máy |
5.2 Điều kiện cài đặt | Không gian yêu cầu |
5.3 Điều kiện môi trường | Nhiệt độ xung quanh tối thiểu và tối đa và dải có liên quan đến độ ẩm tương đối |
6 Nguồn năng lượng | |
6.1 Điện áp định mức | Biểu diễn bằng vôn |
6.2 Công suất tiêu thụ | Tiêu thụ điện trung bình mỗi giờ theo kW |
6.3 Dải tần | Biểu diễn bằng Hz |
6.4 Công suất tiêu thụ | mạng độc lập hoặc mạng phụ thuộc |
6.5 Nguồn cung cấp | Chiều dài dây điện lưới |
6.6 Đường cách điện | Bình thường hoặc loại khác |
6.7 Lớp an toàn | Dây nối đất của lớp hỗ trợ hoặc lớp II |
6.8 Quy định an toàn | Tiêu chuẩn có thể áp dụng |
6.8.1 Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế |
6.8.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn | |
6.9 Nhà sản xuất | |
7 Tương thích điện từ (EMC) | |
7.1 Yêu cầu | |
7.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn | |
8 Bức xạ | |
8.1 Tạp âm | Đo theo ISO 7779 và ISO 9295. Công bố theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa |
8.2 Bức xạ nhiệt | Bức xạ nhiệt trên mỗi giờ phải được biểu diễn theo kW, đối với tất cả các điều kiện được quy định tại 6.2.
Bức xạ nhiệt mỗi giờ = công suất tiêu thụ [kW]/3600 |
8.3 Bức xạ khác | Mô tả |
8.4 Cung cấp vật tư tiêu hao | Đóng gói và vật tư tiêu hao |
8.5 Thiết bị tùy chọn | Thiết bị ngoại vi có thể thay đổi chức năng máy (ví dụ như bộ phân loại, xử lý tài liệu, máy chiếu 35 mm, bộ cấp giấy gấp) |
8.6 Phụ kiện | Thiết bị ngoại vi không thể thay đổi chức năng máy (ví dụ:hộp giấy) |
8.7 Khác | Hạng mục dành cho nhà cung cấp để làm nổi bật các tính năng hoặc chức năng mà không phù hợp với bất kỳ tham số nào đã liệt kê trên.
Khả năng phân tích từ xa, giao diện người dùng, tính kết nối giao tiếp |
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật
1. Dữ liệu chung
1.1. Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy ___________________________
1.2. Kiểu
di động để bàn để sàn mô đun đa chức năng
1.3. Số phê chuẩn của chính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền khác
1.3.1. Số đăng ký ______________________________________________________
1.3.2. Chứng chỉ (ví dụ dấu chứng chỉ môi trường, chứng chỉ khả năng tương thích)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
1.3.3. Khai báo sự phù hợp
1.4. Nhóm thiết bị (theo UIT/TS – Yêu cầu T)
Nhóm 3 – T.4
Nhóm 4 – T.563
1.5. Kiểu thiết bị
Chỉ truyền
Chỉ nhận
Truyền và nhận
Truyền và nhận đồng thời
Đặc biệt___________________________________________________________
1.6. Chế độ vận hành
1.6.1. Chế độ vận hành cơ bản
Truyền thủ công
Gọi tự động
Nhận thủ công
Tự động
1.6.2. Chế độ vận hành bổ sung
Truyền trễ
Chế độ sửa lỗi
Đa địa chỉ
Chế độ lưu và chuyển tiếp
kiểm soát vòng
khởi động thực thi
-bình thường
-có mật mã
-lựa chọn
-chế độ lặp
truyền địa chỉ phụ
truyền có mật khẩu
truyền tệp tin
1.7. Truyền dẫn
mạng điện thoại
Khác ________________________________
1.8. Đường kết nối
Cáp đôi trực tiếp
-a/b (tín hiệu tương tự)
-So (tín hiệu IDSN)
-GSM
-Khác ______________________________
1.8.1. Chiều dài dây nối……………………………………………m
1.8.2. Kiểu kết nối
1.9. Độ nhạy đầu vào của bên nhận __________________dBm
2. Máy truyền/Máy quét
2.1. Kiểu
Thông tin bắt đầu từ lề trên……………………………………………mm
Độ dộng dòng quét……………………………………………mm
Bộ cấp tài liệu tự động số tờ theo _________g/m2
Giữ chỗ
2.2. Độ phân giải
2.2.1. Độ phân giải cáo nhất của máy quét……………… x……………………pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc
2.2.2. Độ phân giải trong khi truyền
R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)
R8 x 7,7
R8 x 15,4
R16 x 15,4
loại khác …………………x……………………… pels/mm
200 x 200 pels trên 25,4 mm
240 x 240 pels trên 25,4 mm
300 x 300 pels trên 25,4 mm
400 x 400 pels trên 25,4 mm
Khác ……………….. x………………….. pels trên 25,4 mm
2.3. Tài liệu được truyền
kích cỡ nhỏ nhất………… hoặc………….. mm x…………………….. mm
kích cỡ tối đa…………….. hoặc………….. mm x……………………….mm
Định lượng giấy nhỏ nhất/lớn nhất…………………/……………….. g/m2
Thông tin bắt đầu từ lề trên………………………………………………… mm
Độ rộng dòng quét…………………………………………………………….. mm
Bộ cấp tài liệu tự động
Giữ chỗ
2.4. Đặc điểm quét
2.4.1. Quét bán tông
Số lớp _____________________
2.4.2. Quét đa sắc
Số màu _____________________
2.4.3. Quét màu đủ
2.5. Thừa nhận màu, hướng tới màu đen
_____________________
2.6. Thừa nhận màu, hướng tới màu trắng
_____________________
2.7. Khả năng thu nhỏ __________________
3. Máy nhận/Máy in
3.1. Chế độ cấp giấy
Thủ công
Tự động
-giấy đơn
-cụm
-ống cuốn
-khác _____________________
3.2. Công nghệ in
3.3. Độ phân giải
3.3.1. Độ phân giải cao nhất của thiết bị in……… x………… pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc
3.3.2. Độ phân giải nhận
R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)
R8 x 7,7
R8 x 15,4
R16 x 15,4
khác……………. x………………… pels/mm
200 x 200 pels/25,4 mm
240 x 240 pels/25,4 mm
300 x 300 pels/25,4 mm
400 x 400 pels/25,4 mm
khác…………… x…………. pels/25,4 mm
3.4. Giấy nhận
Giấy tờ rời
Định dạng ISO A4
Định dạng ISO B4
Định dạng ISO A3
Khác_____________________
3.4.1. Cung cấp giấy
(cát xét 1)…………… tờ theo……………….. g/m2
(cát xét 2)…………… tờ theo……………….. g/m2
3.4.2. Độ rộng ống cuốn
ISO A4
ISO B4
ISO A3
khác ______________________________
Độ dài ống cuốn ___________________m
Thiết bị cắt tự động tối đa………… m
3.4.3. Có thể ghi với
mực nước
bút chì
điểm tròn
khác______________________________
3.4.4. Đặc điểm lưu trữ của giấy truyền nhiệt
Tính rõ ràng của bản sao nhận bằng cách sử dụng giấy theo yêu cầu nhà sản xuất theo các điều kiện
Tính bền…………….. (theo năm với các điều kiện kèm theo)
Nhiệt độ……………… nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
Độ ẩm tương đối….. nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
Yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng
3.5. Giấy nhận không sử dụng
Loại giấy (ví dụ giấy truyền nhiệt) ___________________
Đặc điểm lưu trữ của giấy nhận
Độ bền………………………………. (theo năm với các điều kiện kèm theo)
Nhiệt độ…………………………….. nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
Độ ẩm tương đối……………….. nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng
Lưu trữ được yêu cầu: theo môi trường chuẩn theo ISO 554.
3.6. Bộ cấp vật tư tiêu hao
Hộp mực
Mực lỏng
Trống in
Khác______________________________________
4. Thời gian truyền
4.1. Thời gian truyền của nhóm 3 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 3,85 dòng/mm giữa các thiết bị khác nhau.
(a) không có xử lý bằng tay ___________________ s
(b) có xử lý bằng tay (thời gian kết nối
tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền ___________________ s
4.1.1. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị nhận ___________________ms
4.1.2. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị truyền ___________________ms
4.2. Thời gian truyền nhóm 4 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 200 x 200 pels/inch giữa các thiết bị khác nhau sử dụng ISDN.
(a) Không có xử lý bằng tay ___________________ s
(b) Có xử lý bằng tay (thời gian kết nối, tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền) | ___________________s |
5. Kích cỡ, cân nặng, cài đặt và điều kiện vận hành thiết bị
5.1. Chiều ngang ___________________ cm
Chiều cao ___________________ cm
Chiều sâu ___________________ cm
Cân nặng ___________________ kg
5.2. Điều kiện cài đặt
Khoảng yêu cầu tối thiểu chiều rộng…………. cm x chiều sâu………….. cm
Thông tin bổ sung (ví dụ trang bị, thông gió)
_________________________________________________________
_________________________________________________________
5.3. Điều kiện môi trường
-nhiệt độ: ___________________
-độ ẩm tương đối: ____________
-điện áp: ___________________
-tần số: ____________________
-cỡ giấy: ___________________
-định lượng giấy: _____________
6. Nguồn năng lượng
6.1. Điện áp định mức _________________________________V
6.2. Công suất tải trong chế độ truyền ____________________W
trong chế độ truyền-nhận ______________________________W
trong chế độ sao chép ________________________________W
trong chế độ chờ ____________________________________W
6.3. Dải tần……………………………………………………………….. Hz
6.4. Công suất tiêu thụ
Mạng độc lập
Mạng phụ thuộc
______________________________________
______________________________________
6.5. Nguồn cấp năng lượng trên thiết bị
dạng cắm
có đính
Kiểu cắm phích ___________________
Kiểu ổ cắm trên máy fax ___________________
Độ dài dây nguồn ___________________ m
6.6. Dây cách điện trong cài đặt trong nhà
Chuẩn
Khác ___________________ A
Đặc điểm của bộ khởi động của ngắt dây ___________________
Lớp vận hành của cầu chì không thể thay ___________________
6.7. Lớp an toàn
Thiết bị an toàn loại I (yêu cầu điện áp nối đất)
Thiết bị an toàn loại II (yêu cầu điện áp nối đất)
6.8. Thủ tục an toàn
6.8.1. Thiết bị đạt thủ tục an toàn theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:
_________________________________________________________
_________________________________________________________
6.8.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn:
_________________________________________________________
_________________________________________________________
6.9. Nhà sản xuất
7. Tính tương thích điện từ (EMC)
7.1. Thiết bị đạt yêu cầu có không
7.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn kèm theo:
_________________________________________________________
8. Bức xạ
8.1. Tạp âm được đo theo ISO 7779 và công bố (tờ hướng dẫn của nhà sản xuất) phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9296
Tạp âm | Mức âm thanh |
Khoảng làm việc – tạp âm |
|
Mức nén âm | Nhiễu tăng cường ΔLi | ||
Vận hành | LWAd =…… B | LpAm =……….dBa | ΔLi……………..dB |
Chế độ chờ/tiết kiệm năng lượng | LWAd =………B (A) | LpAm =………..dBa | |
8.2. Bức xạ nhiệt = ___________________ kJ
8.3. Bức xạ khác _________________________________________________________
8.4. Vật tư tiêu hao _______________________________________________________
8.5. Thiết bị tùy chọn ______________________________________________________
8.6. Phụ kiện ____________________________________________________________
8.7. Khác _______________________________________________________________
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995), Giấy và cáctông – Xác định định lượng.
[2] ISO 216:1975, Writing paper and certain classes of printed matter – Trimmed sizes – A and B series (Giấy viết và các lớp chính của ấn phẩm in – Khổ sách thực – Dòng A và B).
[3] ISO 5627:1995, Paper and board – Determination of smoothness (Bekk method) – (Giấy và bìa – Xác định độ mềm (phương pháp Bekk)).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Sự phù hợp
4. Điều kiện môi trường
5. Thông tin có trong bảng thông số kỹ thuật
1. Dữ liệu chung
2. Máy truyền, máy quét
3. Máy nhận, máy in
4. Thời gian truyền
5. Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành
6. Nguồn năng lượng
7. Tương thích điện từ (EMC)
8. Bức xạ
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THIẾT BỊ VĂN PHÒNG – THÔNG TIN TỐI THIẾU CẦN CÓ TRONG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MÁY FAX | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN9091:2011 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |