TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8910:2011 VỀ THAN THƯƠNG PHẨM – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8910 : 2011

THAN THƯƠNG PHẨM – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Comercial coal – Specifications

Lời nói đầu

TCVN 8910 : 2011 thay thế các TCVN 1790 : 1999; TCVN 2273 : 1999; TCVN 2279 : 1999; TCVN 4684 : 1999; TCVN 5333 : 1999; TCVN 6559 : 1999;

TCVN 8910 : 2011 do Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THAN THƯƠNG PHẨM – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Comercial coal – Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục, than cám, than không phân cấp và than bùn tuyển thương phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 172 (ISO 589), Than đá – Xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro

TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc

TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung – Phương pháp Eschka

TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực

TCVN 251 (ISO 1953), Than đá – Phân tích cỡ hạt bằng sàng

TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau

TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá – Lấy mẫu thủ công

TCVN 4307, Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

ISO 13909-1, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 1: General introduction (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 1: Giới thiệu chung)

ISO 13909-2, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 2: Coal – Sampling from moving streams (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 2: Than – Lấy mẫu trên dòng chuyển động)

ISO 13909-3, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 3: Coal – Sampling from stationary lots (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 3: Than – Lấy mẫu tại lô tĩnh)

ISO 13909-4, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 4: Coal – Preparation of test samples (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 4: Than – Chuẩn bị mẫu thử)

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Than thương phẩm (commercial coal)

Là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt các chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.

3.2. Than cục (lump coal)

Là các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên.

3.3. Than cám (fine coal)

Là các loại than có kích thước nhỏ hơn giới hạn trên (nhỏ hơn 25 mm) và không có giới hạn dưới.

3.4. Than không phân cấp (non classify coal)

Là các loại than có kích thước giới hạn trên lớn (100 mm đến 200 mm) và không có giới hạn dưới.

3.5. Than bùn tuyển (mud washing coal)

Là các loại than cấp hạt mịn phát sinh trong quá trình tuyển ướt được cô đặc, lọc tách bớt nước.

3.6. Tỷ lệ dưới cỡ (undersized propotion)

Là tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.

3.7. Tỷ lệ trên cỡ (oversized propotion)

Là tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.

3.8. Độ tro khô (Ak), (ash, on dry basic)

Là phần khoáng không cháy được sau khi đốt cháy hoàn toàn than ở điều kiện xác định, tính theo phần trăm so với khối lượng than được quy về trạng thái khô.

3.9. Hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp), (total moisture, as received)

Hàm lượng ẩm (nước) toàn phần là số phần trăm nước bên ngoài và nước trong mẫu khô bằng không khí so với mẫu xác định hàm lượng ẩm.

Nước bên ngoài là phần nước được giải phóng (thoát) khỏi mẫu khi được sấy trong điều kiện tiêu chuẩn đến trạng thái cân bằng với hàm lượng ẩm môi trường khí quyển.

Nước trong mẫu khô bằng không khí là lượng nước liên kết mao dẫn trong nhiên liệu còn tồn dư khi mẫu ở trạng thái cân bằng với hàm lượng ẩm môi trường khí quyển.

3.10. Chất bốc khô (Vk), (volatile matter, on dry basic)

Là tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của lượng khí và hơi đã trừ đi hàm lượng ẩm được giải phóng khỏi nhiên liệu khi được gia nhiệt trong môi trường không có không khí ở điều kiện tiêu chuẩn so với khối lượng nhiện liệu được quy khô.

3.11. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr), (gross calorific value, on dry basic)

Là giá trị năng lượng riêng tuyệt đối của quá trình đốt, tính bằng cal, đối với đơn vị khối lượng nhiên liệu rắn được quy về trạng thái khô, được đốt cháy với ôxi trong bom nhiệt lượng dưới các điều kiện tiêu chuẩn. Sản phẩm cháy thu được bao gồm khí ôxi, nitơ, cacbonđioxit, lưu huỳnh điôxít, nước (tương đường trạng thái bão hòa với cácbonđiôxít dưới điều kiện phản ứng trong bom) và tro rắn.

3.12. Lưu huỳnh chung khô (Skch), (total sulphur, on dry basic)

Là tổng hợp các dạng hàm lượng lưu huỳnh trong mẫu than khô được xác định trong điều kiện tiêu chuẩn.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu kỹ thuật với than thương phẩm phải đáp ứng yêu cầu quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với than thương phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn

Phương pháp thử

Than cục

Than cám

Than bùn tuyển

Than không phân cấp

1. Kích thước cỡ hạt

từ 6 mm đến 100 mm

không lớn hơn 25 mm

Không lớn hơn 0,5 mm

Không lớn hơn 200 mm

TCVN 251

(ISO 1953)

2. Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn

20 %

(dưới cỡ)

10 %

(trên cỡ)

7%

(trên cỡ)

TCVN 4307

3. Độ tro khô (Ak)

từ 3,00 % đến 16,00 %

từ 5,00 % đến 45,00 %

từ 27,01 % đến 35,00 %

từ 31,01 % đến 45,00 %

TCVN 173

(ISO 1171)

4. Hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp), không lớn hơn

6,00 %

23,00 %

25,00 %

16,00 %

TCVN 172

(ISO 589)

5. Chất bốc khô trung bình (Vk), không lớn hơn

6,00 %

12,00 %

7,00 %

30,00 %

TCVN 174

(ISO 652)

6. Lưu huỳnh chung khô (Skch), không lớn hơn

1,75 %

4,00 %

1,75 %

9,00 %

TCVN 175

(ISO 334)

7. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr), không nhỏ hơn

6700 Cal/g

4200 Cal/g

5000 Cal/g

3750 Cal/g

TCVN 200

(ISO 1928)

4.2. Chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể của từng vùng than có thể tham khảo trong Bảng A.1 đến A.7 của Phụ lục A.

5. Phương pháp thử

5.1. Lấy mẫu

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 (ISO 18283), ISO 13909-1, ISO 13909-2, ISO 13909-3, ISO 13909-4, ISO 13909-7, ISO 13909-8.

5.2. Tính chuyển kết quả

Tính chuyển kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau theo TCVN 318 (ISO 1170).

5.3. Phương pháp xác định

5.3.1. Xác định cỡ hạt theo TCVN 251 (ISO 1953).

5.3.2. Xác định tỷ lệ dưới cỡ, trên cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307.

5.3.3. Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 (ISO 1171).

5.3.4. Xác định hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp) theo TCVN 172 (ISO 589).

5.3.5. Xác định hàm lượng chất bốc (Vk) theo TCVN 174 (ISO 652).

5.3.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (Skch) theo TCVN 175 (ISO 334).

5.3.7. Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr) theo TCVN 200 (ISO 1928).

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Yêu cầu kỹ thuật của than tại các vùng

A.1. Than Hòn Gai-Cẩm Phả

Than Hòn Gai – Cảm Phả đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.1.

Bảng A.1 – Yêu cầu kỹ thuật than Hòn Gai – Cẩm Phả

Loại Than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỉ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn

%

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

I. THAN CỤC

Dưới cỡ

Cục 2a HG

HG 02A

35÷100

20

8,00

6,00÷10,00

4,00

5,00

6,00

0,65

0,90

7600

Cục 2b HG

HG 02B

35÷100

20

12,50

10,01÷15,00

4,00

5,00

6,00

0,65

0,90

7100

Cục 3 HG

HG 03A

35÷50

15

4,50

3,00÷6,00

4,00

5,00

6,00

0,65

0,90

7950

Cục 4a HG

HG 04A

15÷35

15

5,50

4,00÷7,00

4,50

5,50

6,00

0,65

0,90

7900

Cục 4b HG

HG 04B

15÷35

15

9,50

7,01÷12,00

4,50

5,50

6,00

0,65

0,90

7400

Cục 4c HG

HG 04C

15÷35

15

14,00

12,01÷16,00

4,50

5,50

6,00

0,65

0,90

7050

Cục 5a HG

HG 05A

6÷18

15

6,50

5,00÷8,00

4,50

6,00

6,00

0,65

0,90

7850

Cục 5b HG

HG 05B

6÷18

15

10,00

8,01÷12,00

4,50

6,00

6,00

0,65

0,90

7400

II. THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 1 HG

HG 06

≤ 15

5

6,50

5,00÷8,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

7800

Cám 2 HG

HG 07

≤ 15

5

9,00

8,01÷10,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

7600

Cám 3a HG

HG 08A

≤ 15

5

11,50

10,01÷13,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

7300

Cám 3b HG

HG 08B

≤ 15

5

14,50

13,01÷16,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

7000

Cám 3c HG

HG 08C

≤ 15

5

17,50

16,01÷19,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

6750

Cám 4a HG

HG 09A

 ≤ 15

5

21,00

19,01÷23,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

6400

Cám 4b HG

HG 09B

 ≤ 15

5

25,00

23,01÷27,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

5950

Cám 5a HG

HG 10A

 ≤ 15

5

29,00

27,0÷31,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

5600

Cám 5b HG

HG 10B

 ≤ 15

5

33,00

31,01÷35,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

5250

Cám 6a HG

HG 11A

 ≤ 15

5

37,50

35,01÷40,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

4800

Cám 6b HG

HG 11B

 ≤ 15

5

42,50

40,01÷45,00

8,00

12,00

6,50

0,65

0,90

4350

III. THAN BÙN TUYỂN

Trên cỡ

 

Bùn tuyển 1a HG

HGB 12 A

≤ 0,5

7

29,00

27,01÷31,00

20,00

25,00

7,00

0,65

0,90

5550

Bùn tuyển 1b HG

HGB 12 B

≤ 0,5

7

33,00

31,01÷35,00

20,00

25,00

7,00

0,65

0,90

5200

A.2. Than Uông Bí – Nam Mẫu – Vàng Danh

Than Uông Bí – Nam Mẫu – Vàng Danh đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.2

Bảng A.2 – Yêu cầu kỹ thuật than Uông Bí – Nam Mẫu – Vàng Danh

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỉ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn %

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

Vk %

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr Cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

I. THAN CỤC

Dưới cỡ

Cục 2a VD

VD 02A

40÷90

20

8,50

7,00÷10,00

4,50

5,00

3,50

1,10

1,75

7150

Cục 2b VD

VD 02B

40÷90

20

12,50

10,01÷15,00

4,50

5,00

3,50

1,10

1,75

6700

Cục 3a VD

VD 03A

20÷60

20

8,50

7,01÷10,00

4,50

5,00

3,50

1,10

1,75

7150

Cục 3b VD

VD 03B

20÷60

20

12,50

10,01÷15,00

4,50

5,00

3,50

1,10

1,75

6700

Cục 4a VD

VD 04A

15÷40

15

8,50

7,00÷10,00

5,00

6,00

3,50

1,10

1,75

7150

Cục 4b VD

VD 04B

15÷40

15

12,50

10,01÷15,00

5,00

6,00

3,50

1,10

1,75

6700

Cục 5a VD

VD 05A

6÷20

15

8,50

7,00÷10,00

5,00

6,00

3,50

1,10

1,75

7150

Cục 5b VD

VD 05B

6÷20

15

12,50

10,00÷15,00

5,00

6,00

3,50

1,10

1,75

6700

II. THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 2 VD

VD 07

≤ 15

5

9,00

8,00÷10,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

7100

Cám 3a VD

VD 08A

≤ 15

5

11,50

10,01÷13,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

6850

Cám 3b VD

VD 08B

≤ 15

5

14,50

13,01÷16,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

6600

Cám 3c VD

VD 08C

≤ 15

5

17,50

16,01÷19,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

6350

Cám 4a VD

VD 09A

≤ 15

5

21,00

19,01÷23,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

6000

Cám 4b VD

VD 09B

≤ 15

5

25,00

23,01÷27,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

5700

Cám 5a VD

VD 10A

≤ 15

5

29,00

27,01÷31,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

5400

Cám 5b VD

VD 10B

≤ 15

5

33,00

31,01÷35,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

5050

Cám 6a VD

VD 11A

≤ 15

5

37,50

35,01÷40,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

4650

Cám 6b VD

VD 11B

≤ 15

5

42,50

40,01÷45,00

8,50

13,00

3,75

1,10

1,75

4200

III. THAN BÙN TUYỂN

Trên cỡ

Bùn tuyển 1a VD

VDB 12A

≤ 0,5

7

29,00

27,01÷31,00

20,00

25,00

4,00

1,10

1,75

5350

Bùn tuyển 1b VD

VDB 12B

≤ 0,5

7

33,00

31,01÷35,00

20,00

25,00

4,00

1,10

1,75

5000

A.3. Than Mạo Khê

Than Mạo Khê đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.3.

Bảng A.3 – Yêu cầu kỹ thuật than Mạo Khê

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn

%

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

I. THAN CỤC

Dưới cỡ

Cục 2a MK

MK 02A

35÷100

20

8,50

7,00÷10,00

4,50

6,00

4,50

0,80

1,20

7150

Cục 2b MK

MK 02B

35÷100

20

12,50

10,01÷15,00

4,50

6,00

4,50

0,80

1,20

6750

Cục 4b MK

MK 04B

15÷35

15

12,50

10,01÷15,00

4,50

6,00

4,50

0,80

1,20

6750

II. THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 4b MK

MK 09B

≤ 15

5

25,00

23,01÷27,00

8,00

12,0

5,00

0,80

1,20

5700

Cám 5a MK

MK 10A

≤ 15

5

29,00

27,01÷31,00

8,00

12,0

5,00

0,80

1,20

5350

Cám 5b MK

MK 10B

≤ 15

5

33,00

31,01÷35,00

8,00

12,0

5,00

0,80

1,20

5000

Cám 6a MK

MK 11A

≤ 15

5

37,50

35,01÷40,00

8,00

12,0

5,00

0,80

1,20

4600

Cám 6b MK

MK 11B

≤ 15

5

42,50

40,01÷45,00

8,00

12,0

5,00

0,80

1,20

4200

A.4. Than Núi Hồng

Than Núi Hồng đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.4.

Bảng A.4 – Yêu cầu kỹ thuật than Núi Hồng

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn

%

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 3b NH

NH 08B

≤ 25

5

12,50

10,01÷15,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

6700

Cám 3c NH

NH 08C

≤ 25

5

17,00

15,01÷19,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

6450

Cám 4a NH

NH 09A

≤ 25

5

21,00

19,01÷23,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

6150

Cám 4b NH

NH 09B

≤ 25

5

25,00

23,01÷27,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

5850

Cám 5a NH

NH 10A

≤ 25

5

29,00

27,01÷31,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

5450

Cám 5b NH

NH 10B

≤ 25

5

33,00

31,01÷35,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

5150

Cám 6a NH

NH 11A

≤ 25

5

37,50

35,01÷40,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

4700

Cám 6b NH

NH 11B

≤ 25

5

42,50

40,01÷45,00

20,00

23,00

7,00

3,00

4,00

4350

A.5. Than Khánh Hòa

Than Khánh Hòa đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.5.

Bảng A.5 – Yêu cầu kỹ thuật than Khánh Hòa

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn

%

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 3b KH

KH 08B

≤ 25

10

12,50

10,01÷15,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

6700

Cám 3c KH

KH 08C

≤ 25

10

17,00

15,01÷19,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

6450

Cám 4a KH

KH 09A

≤ 25

10

21,00

19,01÷23,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

6150

Cám 4b KH

KH 09B

≤ 25

10

25,00

23,01÷27,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

5750

Cám 5a KH

KH 10A

≤ 25

10

29,00

27,01÷31,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

5400

Cám 5b KH

KH 10B

≤ 25

10

33,00

31,01÷35,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

5050

Cám 6a KH

KH 11A

≤ 25

10

37,50

35,01÷40,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

4650

Cám 6b KH

KH 11B

≤ 25

10

42,50

40,01÷45,00

10,50

14,00

12,00

2,00

3,00

4200

A.6. Than Nông Sơn

Than Nông Sơn đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.6.

Bảng A.6 – Yêu cầu kỹ thuật than Nông Sơn

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn

%

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

THAN CÁM

Trên cỡ

Cám 5a NS

NS 10A

≤ 25

10

29,00

27,01÷31,00

10,00

12,00

7,50

2,50

3,50

5300

Cám 5b NS

NS 10B

≤ 25

10

33,00

31,01÷35,00

10,00

12,00

7,50

2,50

3,50

5100

Cám 6a NS

NS 11A

≤ 25

10

37,50

35,01÷40,00

10,00

12,00

7,50

2,50

3,50

4650

Cám 6b NS

NS 11B

≤ 25

10

42,50

40,01÷45,00

10,00

12,00

7,50

2,50

3,50

4250

A.7. Than Na Dương

Than Na Dương đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.7.

Bảng A.7 – Yêu cầu kỹ thuật than Na Dương

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Độ tro khô

Ak %

Độ ẩm toàn phần

Wtp %

Chất bốc khô

V%

Lưu huỳnh chung khô

Skch %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

Na Dương loại 1

ND10

≤ 200

33,00

31,01÷35,00

12,00

16,00

30,00

7,00

9,00

4350

Na Dương loại 2

ND 11A

≤ 200

37,50

35,01÷40,00

12,00

16,00

30,00

7,00

9,00

4050

Na Dương loại 3

ND 11B

≤ 200

42,50

40,01÷45,00

12,00

16,00

26,00

7,00

9,00

3750

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8910:2011 VỀ THAN THƯƠNG PHẨM – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN8910:2011 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản