QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-78:2011/BNNPTNT VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
National technical regulation
Animal feeding stuffs – Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff
Lời nói đầu
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ sung, phụ gia và thức ăn đậm đặc.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam.
1.3 Tài liệu viện dẫn
TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 1532 – 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.
TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.
ISO 7305:1998. Milled Cereal Products – Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc – Xác định độ axít béo.
TCVN 4847 – 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê.
TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit.
TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.
ISO 729:1988. Oilseeds – Determination of acidity of oils (Hạt có dầu – Phương pháp xác định độ axit của dầu).
AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.
TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin GTGT và hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric – Phương pháp chuẩn độ.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Quy định kỹ thuật đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử tương ứng đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn tối đa cho phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Số TT |
Tên nguyên liệu |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Hàm lượng tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
1 | Ngô.
– Ngô hạt, – Ngô mảnh, – Ngô bột. |
– Cảm quan** | TCVN 1532-1993 | |
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Không lớn hơn 200 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
2 | Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo | |||
Thóc, tấm | – Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | ||
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Không lớn hơn 50 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Cám gạo các loại | – Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | |
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Không lớn hơn 50 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
– Chỉ số axit | Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 60. | ISO 7305:1998 | ||
– Chỉ số peroxid | Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. | ISO 729:1988 | ||
3 | Lúa mì và sản phẩm lúa mì | |||
Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi | – Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | ||
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Chỉ số axit | Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. | ISO 7305:1998 | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | không lớn hơn 100 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Bột mì loại dùng trong chăn nuôi | – Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | ||
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
Chỉ số axit | Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. | ISO 7305:1998 | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | không lớn hơn 100 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Cám mì (dạng bột hoặc viên) | – Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | |
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Không lớn hơn 100 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
– Chỉ số peroxid | Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. | ISO 729:1988 | ||
4 | Gluten các loại:
– Gluten ngô – Gluten mì |
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
– Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 | Không lớn hơn 15 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
5 | Đậu tương và sản phẩm đậu tương: | |||
– Đậu tương hạt
– Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ |
– Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | ||
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Thông lớn hơn 100 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Khô dầu đậu tương | – Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | ||
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 | Không lớn hơn 50 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Hoạt độ Urê | Tính theo mg N /1 phút ở 300C, từ 0,05-0,35 | TCVN 4847-89
(ISO 5506:1988) |
||
6 | Loại khô dầu khác:
– Khô dầu lạc, – Khô dầu cọ, – Khô dầu hạt cải, – Khô dầu vừng, – Khô dầu hướng dương, – Khô dầu lanh, – Khô dầu dừa, – Khô dầu bông, – Khô dầu lupin. |
Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | |
– Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 | – Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn 100 µg/kg
– Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
7 | Sắn khô | – Cảm quan* | TCVN 1532-1993 | |
Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | ||
– Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 | Không lớn hơn 100 µg/kg | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) | ||
Hàm lượng axit xyanhydric | Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100. | TCVN 8763: 2011 | ||
8 | Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: | |||
– Bột cá
– Bột đầu tôm – Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản |
Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | |
– E. coli | Không có trong 1g mẫu | – TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) | ||
– Salmonella | Không có trong 25g mẫu | TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) | ||
– Hàm lượng nitơ amoniac | Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200. | – TCVN 3707-90 | ||
– Hàm lượng muối natri clorua | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4. | TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) | ||
– Hàm lượng protein thô (đối với bột cá) | Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60. | TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) | ||
– Bột vỏ sò | Độ ẩm | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) | |
– E. coli | Không có trong 1g mẫu | – TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) | ||
– Salmonella | Không có trong 25g mẫu | TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) | ||
9 | Nguyên liệu có nguồn gốc động vật khác:
– Bột huyết – Bột xương – Bột thịt xương – Bột lông vũ – Bột sữa gầy – Bột gan mực |
– Độ ẩm
– – Đối với bột sữa gầy – Đối với các loại còn lại |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%.
không lớn hơn 10%. |
– TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
– E. coli | Không có trong 1g mẫu | TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) | ||
– Salmonella | Không có trong 25g mẫu | TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) | ||
– Hàm lượng nitơ amoniac | Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250. | – TCVN 3707-90 | ||
10 | Dầu thực vật và mỡ động vật | Hàm lượng nước | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. | TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) |
– Chỉ số axit | Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3,5. | TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003) | ||
– Chỉ số peroxid | Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. | TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001) |
*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn.
**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Kiểm tra
Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
Trình tự kiểm tra bao gồm:
– Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng).
– Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
– Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng.
– Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu đối với kháng sinh và dược liệu.
3.2. Giám sát, xử lý vi phạm
3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.3. Tổ chức thực hiện
3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-78:2011/BNNPTNT VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | QCVN01-78:2011/BNNPTNT | Ngày hiệu lực | 12/09/2011 |
Loại văn bản | Quy chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 12/09/2011 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |