TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8271-4:2010 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA – PHẦN 6: CHỮ KHƠME

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/12/2010

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8271-4:2010

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA PHẦN 4: CHỮ KHƠME

Information technology- Encoded character set  Part 4: Khmer script

Lời nói đầu

TCVN 8271-4:2010 được xây dựng dựa trên cơ s tham khảo ISO/IEC 10646:2003 về phần chữ Khơme

TCVN 8271-4:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8271 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa gồm các TCVN sau:

– TCVN 8271-1:2009 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa tiếng Việt – Phần 1: Quy định chung

– TCVN 8271-2:2009 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa tiếng Việt – Phần 2: Chữ Nôm

– TCVN 8271-3:2010 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa – Phần 3: Chữ Quốc ngữ

– TCVN 8271-4:2010 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa – Phần 4: Chữ Khơme

– TCVN 8271-5:2010 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa – Phần 5: Chữ Chăm

– TCVN 8271-6:2010 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa – Phần 6: Chữ Thái

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA – PHẦN 4: CHỮ KHƠME

Information technology – Encoded character set – Part 4: Khmer script

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định bộ mã ký tự chuẩn (bộ mã chuẩn) cho chữ Khơme để áp dụng cho việc biểu diễn, truyền, trao đổi, xử lý, lưu trữ thông tin được thể hiện bng chữ Khơme và các ký hiệu bổ sung.

2. Sự phù hợp

Bộ mã ký tự mã hóa phù hợp với tiêu chuẩn này nếu chúng cha các ký tự mã hóa có hình dáng và mã được quy định trong tiêu chuẩn này.

3. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 8271-1:2009 Công nghệ thông tin – Bộ ký tự mã hóa tiếng Việt – Phần 1: Quy định chung (Information technology – Vietnamese encoded character set – Part 1: General).

4. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chun này áp dụng các định nghĩa và thuật ngữ đã nêu trong TCVN 8271-1:2009

5. Bộ mã chuẩn chữ Khơme

CHÚ THÍCH 1 Bộ mã chuẩn chữ Khơme chứa các ký tự mã hóa được đặt tương ứng với các ký tự mã hóa đã có trong ISO/IEC 10646:2003

CHÚ THÍCH 2 Trong các bảng chữ Khơme mã hóa dưới đây; phần gạch chéo thể hiện vùng mã chưa được sử dụng.

Bảng chữ Khơme mã hóa trong vùng 1780 – 17FF

Bảng chữ Khơme mã hóa trong vùng 19E0 – 19FF

6. Bảng mô tả các ký tự của chữ Khơme

7. Tên tiếng Anh của chữ Khơme

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Sự phù hợp

3. Tài liệu viện dẫn

4. Thuật ngữ và định nghĩa

5. Bộ mã chuẩn chữ Khơme

6. Bảng mô tả các ký tự ca chữ Khơme

7. Tên tiếng Anh của chữ Khơme

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8271-4:2010 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ KÝ TỰ MÃ HÓA – PHẦN 6: CHỮ KHƠME
Số, ký hiệu văn bản TCVN8271-4:2010 Ngày hiệu lực 29/12/2010
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 29/12/2010
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản