TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001) VỀ ECGÔNÔMI MÔI TRƯỜNG NHIỆT – THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU
TCVN 8497:2010
ISO 13731:2001
ECGÔNÔMI MÔI TRƯỜNG NHIỆT – THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU
Ergonomics of the thermal environment – Vocabulary and symbols
Lời nói đầu
TCVN 8497:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 13731:2001;
TCVN 8497:2010 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 159 Ecgônômi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này là một trong những tiêu chuẩn được dùng trong việc đánh giá ảnh hưởng của môi trường nhiệt đối với con người.
Tiêu chuẩn này được biên soạn từ các thuật ngữ định nghĩa, ký hiệu và đơn vị của các đại lượng sử dụng trong các tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực ecgônômi môi trường nhiệt đã được công bố. Các thuật ngữ và định nghĩa được nêu tại Điều 2 của tiêu chuẩn này. Khi một định nghĩa của một thuật ngữ về mức yêu cầu trong tiêu chuẩn môi trường nhiệt, thì không được nêu trong tiêu chuẩn này
Điều 3 cung cấp ký hiệu và các đơn vị liên quan tới các thuật ngữ định nghĩa. Đồng thời cũng liệt kê các ký hiệu và đơn vị cho dù các thuật ngữ định nghĩa đó có hoặc không được nêu trong tiêu chuẩn này.
ECGÔNÔMI MÔI TRƯỜNG NHIỆT – THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU
Ergonomics of the thermal environment – Vocabulary and symbols
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các đại lượng vật lý thuộc lĩnh vực ecgônômi môi trường nhiệt. Đồng thời liệt kê các ký hiệu và đơn vị tương ứng.
Mục đích của tiêu chuẩn này là:
– Đưa ra thuật ngữ định nghĩa và ký hiệu cho các đại lượng được sử dụng trong những Tiêu chuẩn về ecgônômi môi trường nhiệt;
– Cung cấp phần viện dẫn về thuật ngữ định nghĩa và các ký hiệu nhằm sử dụng để biên soạn các tiêu chuẩn trong tương lai hoặc các ấn phẩm khác thuộc lĩnh vực ecgônômi môi trường nhiệt.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cho phép điều chỉnh cả về thuật ngữ và ký hiệu trong tiêu chuẩn mới hoặc soát xét các tiêu chuẩn hiện hành khi được yêu cầu (xem Thư mục tài liệu tham khảo).
2. Thuật ngữ và định nghĩa
CHÚ THÍCH: Các định nghĩa cho từng thuật ngữ cụ thể được liệt kê trong Điều 3 phù hợp với phần viện dẫn [11] trong Thư mục tài liệu tham khảo
2.1. Dòng nhiệt bức xạ tuyệt đối
Tổng mức năng lượng tỏa ra theo một hướng trên mỗi đơn vị diện tích bề mặt
2.2. Nhiệt độ không khí
Nhiệt độ bầu khô của không khí xung quanh đối tượng nghiên cứu
2.3. Vận tốc không khí
Vận tốc không khí trung bình trên vận tốc của không khí, có nghĩa là cường độ vectơ vận tốc của dòng tại điểm đo được xem xét, trong một quãng thời gian (thời gian đo)
2.4. Vận tốc không khí tại thời điểm t
Cường độ vectơ vận tốc của dòng, tại điểm đo tại thời điểm t
2.5. Thời gian tiếp xúc cho phép
Khoảng thời gian tiếp xúc bị giới hạn
Khuyến nghị về thời gian tiếp xúc tối đa
2.6. Áp suất không khí
Áp suất không khí môi trường bên ngoài, được hiển thị trên khí áp kế
2.7. Nhiệt độ ống tai
Nhiệt độ đo được bởi một máy biến năng đặt áp sát vào thành lỗ tai ngay sát màng nhĩ
2.8. Mức chuyển hóa cơ bản
Mức năng lượng chuyển hóa trong một cơ thể ở trạng thái nghỉ, thức, nhịn ăn và điều kiện bình thường
2.9. Nhiệt cơ thể tăng lên hoặc mất đi
Sự tăng hoặc giảm nhiệt lượng cơ thể do mất cân đối giữa sinh nhiệt và mất nhiệt, thường được biểu thị bằng đơn vị diện tích của toàn bộ các bề mặt cơ thể.
2.10. Mức tích nhiệt cơ thể
Mức thay đổi nhiệt lượng cơ thể
Mức tăng (+) hoặc giảm (-) lượng nhiệt cơ thể gây nên bởi sự mất cân bằng giữa sinh nhiệt và mất nhiệt, được biểu thị bằng đơn vị diện tích tổng các bề mặt cơ thể.
2.11. Sự thay đổi khối lượng cơ thể do chất rắn
Sự thay đổi khối lượng cơ thể do đưa vào (thức ăn) và thải ra (phân) ở thể rắn
2.12. Sự thay đổi khối lượng cơ thể do nước
Sự thay đổi khối lượng cơ thể do đưa vào và thải ra (nước tiểu) của nước
2.13. Diện tích bề mặt cơ thể
Tổng diện tích bề mặt cơ thể của một người không mặc quần áo
2.14. Độ cách nhiệt của lớp bao
Sự chịu nhiệt tại lớp bao ngoài (da hoặc quần áo) của toàn bộ cơ thể
2.15. Nhiệt độ làm mát
Nhiệt độ bao quanh ở điều kiện “tĩnh lặng” (1,8 m.s-1) tạo ra cùng một dạng năng lượng làm mát như điều kiện môi trường thực tế
2.16. Hệ số diện tích quần áo
Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt của phần cơ thể được che phủ bởi quần áo, gồm cả những phần không được che phủ bởi quần áo và bề mặt cơ thể để trần
2.17. Hệ số vùng diện tích quần áo chiếu theo hướng i
Tỷ lệ giữa diện tích được chiếu của một người mặc quần áo đang đứng trên một mặt phẳng vuông góc chiếu theo hướng i và diện tích được chiếu của một người không mặc quần áo trên cùng một mặt phẳng vuông góc chiếu theo hướng i
2.18. Độ cách nhiệt của quần áo
Độ cách nhiệt cơ bản của quần áo, là trở nhiệt của một lớp cách nhiệt đồng nhất che phủ toàn bộ cơ thể có cùng hiệu ứng về dòng nhiệt nhạy cảm khi quần áo thực tế đang trong trạng thái đã được chuẩn hóa (tĩnh, lặng gió)
CHÚ THÍCH: Định nghĩa độ cách nhiệt quần áo cũng bao gồm cả những bộ phận cơ thể không được che phủ như đầu và tay.
2.19. Sự thay đổi của khối lượng quần áo
Sự thay đổi khối lượng của quần áo do sự thay đổi của quần áo hoặc do sự tích tụ mồ hôi trong quần áo
2.20. Nhiệt độ bề mặt quần áo
Nhiệt độ trung bình của bề mặt cơ thể được mặc quần áo và cả các bộ phận cơ thể không được che phủ khác
2.21. Dòng nhiệt dẫn truyền
Dòng nhiệt do sự truyền nhiệt qua các bề mặt cơ thể khi tiếp xúc với các vật thể rắn
2.22. Dòng nhiệt đối lưu
Nhiệt trao đổi do có đối lưu giữa bề mặt bao (quần áo, da) và môi trường
2.23. Hệ số truyền nhiệt đối lưu
Sự truyền nhiệt thực sự cảm nhận được trên mỗi đơn vị diện tích giữa một bề mặt và môi chất lưu động cho mỗi đơn vị nhiệt độ khác nhau giữa bề mặt và môi trường
2.24. Nhiệt độ lõi
Nhiệt độ trung bình của lõi nhiệt cơ thể
2.25. Nhiệt độ điểm sương
Nhiệt độ mà tại đó không khí ẩm bị bão hòa (độ ẩm tương đối đạt 100%) với hơi nước khi được làm mát tại mức áp suất không đổi
2.26. Mức gió lùa
Tỷ lệ phần trăm số người khó chịu do gió lùa
2.27. Mất nhiệt khô
Trao đổi nhiệt không bay hơi (có nghĩa do bức xạ nhiệt, đối lưu và truyền) giữa bề mặt quần áo, bao gồm cả phần da không được che phủ và môi trường
2.28. Diện tích bề mặt cơ thể Du Bois
Toàn bộ diện tích bề mặt cơ thể của một người không mặc quần áo được tính bằng công thức Du Bois dựa trên chiều cao và khối lượng
2.29. Độ cách nhiệt hiệu quả của quần áo
Sự cách nhiệt của cơ thể tăng lên do quần áo được so sánh với trạng thái để trần. Đây chính là sự chênh lệch giữa cách nhiệt toàn phần và độ cách nhiệt của lớp bao
2.30. Năng lượng sinh công
Công ngoài
Công hữu ích
Năng lượng dùng trong việc thắng được công ngoài tác động lên cơ thể
CHÚ THÍCH: Đối với hầu hết các hoạt động, có thể được bỏ qua
2.31. Dòng nhiệt bức xạ hiệu quả
Sự trao đổi nhiệt bằng bức xạ giữa các tường bao và cơ thể con người
2.32. Diện tích bức xạ hiệu quả của cơ thể
Bề mặt của một cơ thể nơi trao đổi năng lượng bức xạ với môi trường thông qua một góc khối bằng 4p
CHÚ THÍCH: Nhỏ hơn so với diện tích bề mặt thực của cơ thể nếu cơ thể không nhô ra ở mọi chỗ, ví dụ: cơ thể con người
2.33. Độ bức xạ
Tỷ lệ của tổng năng lượng phát xạ toàn bộ phát ra bởi một cơ thể so với năng lượng được phát ra bởi một vật đen tại cùng một nhiệt độ
2.34. Đương lượng thải nhiệt của ôxy
Năng lượng được sinh ra do tiêu thụ của 1 l khí ôxy ở nhiệt độ 0 °C và 101,3 kPa
2.35. Hiệu suất bay hơi của mồ hôi
Tỷ lệ giữa khối lượng mồ hôi bay hơi và khối lượng của mồ hôi sinh ra trên mỗi đơn vị thời gian
2.36. Dòng nhiệt bay hơi trên da
Dòng nhiệt bay hơi dự đoán
Dòng nhiệt bay hơi đáp ứng
Tỷ lệ năng lượng được chuyển hóa do sự bay hơi từ da hoặc do sự ngưng tụ trên da
2.37. Hệ số truyền nhiệt bay hơi
Sự truyền ẩn nhiệt thực trên mỗi đơn vị áp suất hơi nước chênh lệch do sự bay hơi của nước từ một đơn vị diện tích của một bề mặt ướt hoặc do sự ngưng tụ của hơi nước trên một đơn vị diện tích bề mặt cơ thể
CHÚ THÍCH: Động lực là sự khác nhau về áp suất hơi nước
2.38. Trở bay hơi của một bộ quần áo
Sự cản trở hơi nước thoát ra ngoài của một lớp quần áo cách nhiệt bao phủ toàn bộ cơ thể có cùng tác động mất nhiệt bay hơi khi quần áo thực tế đang trong trạng thái đã được chuẩn hóa (tĩnh, lặng gió)
CHÚ THÍCH: Định nghĩa về Re,cI cũng bao gồm cả các phần không được che phủ khác của cơ thể như đầu và tay
2.39. Trở bay hơi của lớp không khí bao
Sự cản trở hơi nước thoát ra ngoài cho toàn bộ cơ thể ở lớp bao quanh (da hoặc quần áo)
2.40. Thể tích khi thở ra tại ATPS
Thể tích khí thở trong các điều kiện ATPS: Điều kiện không khí đối với nhiệt độ và áp suất đo được, bão hòa
2.41. Thể tích khí thở ra tại STPD
Thể tích khí thở ra tại các điều kiện STPD:
Điều kiện tiêu chuẩn đối với nhiệt độ (0 oC), áp suất đo được (101,3 kPa), Khô
2.42. Nhiệt độ khí thở ra
Nhiệt độ trung bình của không khí thở ra
2.43. Độ cách nhiệt quần áo
Tăng độ trở nhiệt đối với truyền nhiệt nhạy cảm bằng cách thêm một lớp quần áo đặc biệt cho cơ thể để trần
CHÚ THÍCH: Sự tăng hiệu quả độ cách nhiệt tổng thể phụ thuộc vào chất liệu của quần áo
2.44. Hệ số hình chiếu giữa các bề mặt i và j
Hệ số góc
Hệ số hình chiếu bức xạ
Hệ số quan sát bức xạ
Hệ số quan sát giữa bề mặt i và j
Phần năng lượng bức xạ khuếch tán do một bề mặt tỏa ra, biểu thị bằng ký hiệu i, được thu nhận trực tiếp bởi một bề mặt khác (có nghĩa là không có phản xạ), biểu thị bằng ký hiệu j
2.45. Nhiệt độ cầu
Nhiệt độ được chỉ ra bởi một thiết bị cảm biến nhiệt độ đặt ở tâm một quả cầu có các đặc tính đạt tiêu chuẩn
2.46. Tổn hao tổng khối lượng cơ thể
Tổn hao khối lượng cơ thể của một người trong một khoảng thời gian; là sự khác biệt giữa các khối lượng cơ thể được đo tại thời điểm đầu và cuối của khoảng thời gian đó
2.47. Nhịp tim
Số nhịp đập của tim đo được trong khoảng thời gian một phút
2.48. Nhịp tim sau khi hồi phục
Nhịp tim ghi lại được tại thời điểm nghỉ giải lao theo chiều hướng giảm để phục hồi
2.49. Nhịp tim lúc nghỉ ngơi
Nhịp tim của đối tượng lúc nghỉ ở tư thế ngồi, ở điều kiện bình thường
2.50. Tỷ lệ ẩm độ
Tỷ lệ giữa khối lượng của hơi nước trong một mẫu không khí xung quanh với khối lượng của không khí khô trong cùng một mẫu
2.51. Tỷ lệ ẩm độ đối với không khí thở ra
Tỷ lệ giữa khối lượng hơi nước trong một mẫu không khí thở ra với khối lượng của không khí khô trong cùng một mẫu
2.52. Tăng nhịp tim do stress nhiệt
Tăng nhịp tim liên quan tới sự căng thẳng do nhiệt mà đối tượng phải trải qua
2.53. Tăng nhịp tim do lao động cơ tĩnh
Tăng nhịp tim liên quan tới sử dụng lực tĩnh
2.54. Nhiệt độ khoang bụng
Nhiệt độ đo bởi một bộ cảm biến, được đối tượng nuốt vào qua đường ruột
2.55. Hệ thức Lewis
Tỷ lệ giữa hệ số truyền nhiệt bay hơi với hệ số truyền nhiệt đối lưu
2.56. Nhiệt độ da cục bộ
Nhiệt độ da đo được tại một điểm cụ thể của bề mặt cơ thể
2.57. Khoảng thời gian chu kỳ chính
Trong việc đánh giá mức chuyển hóa, khoảng thời gian của chu kỳ chính
2.58. Khối lượng của không khí khô
Khối lượng của không khí khô trong một mẫu không khí ẩm xác định
2.59. Khối lượng của hơi nước
Khối lượng của hơi nước trong một mẫu không khí ẩm xác định
2.60. Tích nhiệt cơ thể tối đa
Mức nhiệt tối đa mà cơ thể có khả năng tăng lên mà không tăng nhiệt độ lõi quá mức, có nghĩa là không ảnh hưởng về bệnh lý
2.61. Dòng nhiệt bay hơi tối đa trên bề mặt da
Dòng nhiệt do sự bay hơi có thể tạo ra trong trường hợp giả định là da được làm ướt hoàn toàn
2.62. Độ ướt da tối đa
Độ ướt da tối đa mà đối tượng có thể đạt được
2.63. Mức đổ mồ hôi tối đa
Mức đổ mồ hôi tối đa mà đối tượng có thể đạt được
2.64. Lượng mất nước tối đa
Mức mất nước tối đa mà đối tượng có thể đạt tới, có nghĩa là mức hao hụt tương đương với sự duy trì cân bằng thủy khoáng của cơ thể
2.65. Nhiệt độ bức xạ trung bình
Nhiệt độ đồng nhất của một bộ quần áo giả định màu đen mà người mặc nó sẽ trao đổi cùng một lượng nhiệt bức xạ như khi mặc một bộ quần áo không đồng nhất trong thực tế
2.66. Nhiệt độ da trung bình
Tổng các tích số của diện tích mỗi yếu tố bề mặt khu vực và nhiệt độ trung bình của nó chia cho tổng diện tích bề mặt da
2.67. Mức chuyển hóa
Sự biến đổi năng lượng chuyển hóa
Mức chuyển hóa của năng lượng hóa học sang dạng nhiệt và công cơ học do các hoạt động chuyển hóa kỵ khí và hiếu khí bên trong cơ thể, thường được biểu thị theo đơn vị diện tích của tổng các bề mặt cơ thể
2.68. Yêu cầu đối với độ cách nhiệt tối thiểu của quần áo
Tính cách nhiệt tối thiểu của quần áo cần thiết để duy trì cân bằng nhiệt cơ thể ở một mức dưới bình thường so với nhiệt độ trung bình của cơ thể
CHÚ THÍCH 1: Mức nhiệt này biểu thị sự làm mát cơ thể có thể chấp nhận được ở mức độ cao nhất trong môi trường lao động nghề nghiệp
CHÚ THÍCH 2: Xem 2.97
2.69. Chỉ số thấm ẩm
Chỉ số thấm Woodcock
Tỷ lệ giữa tổng mức chịu nhiệt của quần áo khô (lT) và tổng mức chịu nhiệt của quần áo ẩm (Re,T) cho cả bộ quần áo, chia cho hệ thức Lewis (16,5 K/kPa)
CHÚ THÍCH: Chỉ thị tính năng bay hơi của quần áo bao gồm cả các lớp không khí bao
2.70. Nhiệt độ bầu ướt tự nhiên
Nhiệt độ được biểu thị bởi một thiết bị cảm biến cuốn trong một tấm vải ướt được thông gió tự nhiên
2.71. Yêu cầu đối với độ cách nhiệt trung bình của quần áo
Độ cách nhiệt của quần áo được yêu cầu để cung cấp các điều kiện nhiệt độ bình thường, có nghĩa là cân bằng nhiệt được duy trì ở mức bình thường của nhiệt độ cơ thể trung bình
CHÚ THÍCH 1: Mức nhiệt này biểu thị sự làm mát cơ thể người ở mức bằng không hoặc mức tối thiểu
CHÚ THÍCH 2: Xem 2.97
2.72. Nhiệt độ thực quản
Nhiệt độ đo bởi bộ cảm biến được đặt ở phần thấp của thực quản, nơi tiếp xúc với mặt trước của tâm nhĩ trái và mặt sau của động mạch chủ đi xuống
2.73. Nhiệt độ thực tế
Nhiệt độ đồng nhất của một bộ quần áo giả định màu đen mà người mặc sẽ trao đổi cùng một lượng nhiệt do bức xạ cộng với đối lưu như khi ở trong môi trường thực tế không đồng nhất
2.74. Nhiệt độ khoang miệng
Nhiệt độ đo được bởi bộ cảm biến đặt dưới lưỡi, bên cạnh và gần với cuống lưỡi
2.75. Mức tiêu thụ ôxy
Mức mà phổi lấy ôxy vào
2.76. Chỉ số độ thấm cho một bộ quần áo
Tỷ lệ giữa độ cách nhiệt của quần áo khô (lcl) và trở bay hơi (Re,cl) cho cả bộ quần áo, chia cho hệ thức Levvis (16,5 K/kPa)
CHÚ THÍCH: Đây chính là chỉ thị tính năng bay hơi của quần áo
2.77. Nhiệt độ bức xạ mặt phẳng
Nhiệt độ đồng nhất của một bộ quần áo trong đó thông lượng bức xạ tới trên một mặt của một yếu tố mặt phẳng nhỏ tương tự như trong môi trường hiện có
2.78. Số phiếu trung bình dự đoán
Một chỉ số dự đoán giá trị trung bình số phiếu của một nhóm đông người đối với thang cảm giác nhiệt 7 điểm
2.79. Tỷ lệ phần trăm không thỏa mãn dự đoán
Một chỉ số thiết lập dự đoán định lượng phần trăm số người không thỏa mãn về nhiệt, cảm thấy quá lạnh hoặc quá nóng
2.80. Độ ướt da dự đoán
Độ ướt của da được đánh giá theo phép giải tích
2.81. Mức đổ mồ hôi dự đoán
Mức đổ mồ hôi đạt được theo phép phân tích
2.82. Diện tích chiếu của cơ thể theo một hướng
Diện tích của một cơ thể (cơ thể người, mặt cầu, elip tròn xoay…) chiếu trên một mặt phẳng vuông góc với hướng
2.83. Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i
Diện tích của một người/ma-nơ-canh mặc quần áo đang đứng được chiếu trên một mặt phẳng vuông góc theo hướng chữ i
2.84. Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh không mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i
Diện tích của một người/ma-nơ-canh không mặc quần áo đang đứng được chiếu trên một mặt phẳng vuông góc theo hướng chữ i
2.85. Hệ số đo độ ẩm
Hệ số trong phương trình đo độ ẩm để đánh giá áp suất từng phần của hơi nước từ sự khác nhau giữa nhiệt độ không khí và nhiệt độ bầu ướt
2.86. Nhiệt độ bầu ướt đo được
Nhiệt độ bầu ướt
Nhiệt độ biểu thị bởi một thiết bị đo độ ẩm khi bầu của một nhiệt kế được bọc trong một vải bấc thấm nước, với dòng không khí đi qua đạt xấp xỉ 4,5 m/s để đạt tới một nhiệt độ cân bằng của nước bốc hơi trong không khí, khi nhiệt của quá trình bay hơi được cung cấp bởi sức nóng có thể cảm nhận được của dòng không khí
2.87. Tính không đối xứng của nhiệt độ bức xạ
Sự khác nhau giữa nhiệt độ bức xạ mặt phẳng của hai mặt đối diện của một yếu tố mặt phẳng nhỏ
2.88. Dòng nhiệt bức xạ
Trao đổi nhiệt bởi bức xạ giữa bề mặt bao (quần áo hoặc da) và môi trường
2.89. Hệ số truyền nhiệt bức xạ
Tỷ lệ thực của truyền nhiệt trên đơn vị diện tích bằng bức xạ giữa hai bề mặt, trên mỗi đơn vị nhiệt độ chênh lệch giữa hai bề mặt
2.90. Khoảng thời gian chu kỳ phục hồi
Trong việc đánh giá mức chuyển hóa, khoảng thời gian của chu kỳ phục hồi
2.91. Thời gian phục hồi
Giai đoạn phục hồi cần thiết để khôi phục lại cân bằng nhiệt cơ thể bình thường sau khi tiếp xúc (ở trong môi trường rất lạnh)
2.92. Nhiệt độ trực tràng
Nhiệt độ đo bởi thiết bị cảm biến được đưa vào trực tràng tối thiểu 100 mm qua hậu môn
2.93. Hệ số giảm trao đổi ẩn nhiệt do mặc quần áo
Hiệu suất thấm
Tỷ lệ mất nhiệt bay hơi thực tế trên nhiệt bay hơi của một cơ thể không mặc quần áo ở cùng điều kiện, bao gồm việc điều chỉnh tăng diện tích bề mặt được mặc quần áo
2.94. Hệ số giảm trao đổi nhiệt dễ nhận thấy do mặc quần áo
Hiệu suất nhiệt bên trong quần áo
Tỷ lệ trao đổi nhiệt cảm nhận thực tế trao đổi nhiệt mà một cơ thể không mặc quần áo ở cùng điều kiện, bao gồm việc điều chỉnh tăng diện tích bề mặt được mặc quần áo
2.95. Vận tốc không khí tương đối
Vận tốc không khí tương đối so với đối tượng nghiên cứu, bao gồm cả các chuyển động cơ thể
2.96. Độ ẩm tương đối
RH
Tỷ lệ (x100) áp suất hơi nước riêng phần trong không khí với áp suất hơi nước bão hòa ở cùng nhiệt độ và cùng áp suất tổng
2.97. Độ cách nhiệt đáp ứng của quần áo
Độ cách nhiệt đáp ứng tổng hợp của quần áo trong các điều kiện môi trường thực tế để duy trì cơ thể ở trạng thái cân bằng nhiệt tại các mức có thể chấp nhận được của nhiệt độ cơ thể và của nhiệt độ da
CHÚ THÍCH: Đây là một chỉ số của stress lạnh
2.98. Hiệu suất bay hơi đáp ứng của quá trình đổ mồ hôi
Hiệu suất bay hơi tương ứng với độ ướt da đáp ứng
2.99. Độ ướt da đáp ứng
Tỷ lệ giữa mức bay hơi yêu cầu và mức bay hơi tối đa
2.100. Mức đổ mồ hôi đáp ứng
Mức đổ mồ hôi được yêu cầu để duy trì cân bằng nhiệt của cơ thể
2.101. Thành phần dư của nhịp tim
Thành phần dư của nhịp tim liên quan đến nhịp thở và nhịp sinh lý, v.v…
2.102. Giảm khối lượng cơ thể qua đường hô hấp
Sự giảm khối lượng cơ thể do sự bay hơi qua đường hô hấp
2.103. Dòng nhiệt đối lưu qua đường hô hấp
Trao đổi nhiệt bằng sự đổi lưu trong đường hô hấp
2.104. Dòng nhiệt bay hơi qua đường hô hấp
Trao đổi nhiệt bằng sự bay hơi trong đường hô hấp
2.105. Thương số hô hấp
Tỷ lệ các bon điôxit sinh ra và mức tiêu thụ ôxy tính được qua phân tích khí thở ra
2.106. Độ cách nhiệt tổng hợp của quần áo
Cách nhiệt thực tế tạo ra bởi quần áo dưới điều kiện và hoạt động môi trường cho trước
2.107. Cách nhiệt toàn phần tổng hợp
Cách nhiệt toàn phần tổng hợp dưới các điều kiện cho trước
2.108. Độ ướt da
Phân số tương đương của các bề mặt da có thể được coi là đã ướt hoàn toàn
2.109. Hằng số Stefan-Boltzmann
Hằng số tỷ lệ giữa bức xạ nhiệt của vật bức xạ màu đen và lũy thừa 4 của nhiệt độ tuyệt đối của nó, = 5,67.10-8
2.110. Thừa số rút gọn STPD
Thừa số mà thể tích khí thải ra tiêu chuẩn được tính từ thể tích khí thải ra thực tế
2.111. Diện tích bề mặt của cơ thể được mặc quần áo
Diện tích bề mặt bên ngoài của cơ thể được mặc quần áo bao gồm cả các phần không được mặc
2.112. Giảm khối lượng cơ thể do mồ hôi
Giảm khối lượng cơ thể do mất mồ hôi
2.113. Khoảng thời gian thử nghiệm
Trong việc đánh giá mức chuyển hóa, chu kỳ chính theo phương pháp từng phần, chu kỳ chính và phục hồi theo phương pháp tích phân
2.114. Trở bay hơi toàn phần của quần áo và lớp không khí bao
Tổng của mức trở bay hơi của các lớp bên ngoài và các lớp quần áo
2.115. Hệ số truyền nhiệt toàn phần
Tổng mức truyền nhiệt trên một đơn vị diện tích bằng cách bức xạ, đối lưu và dẫn nhiệt chia cho nhiệt độ chênh lệch giữa bề mặt và nhiệt độ thực tế của môi trường
2.116. Cách nhiệt toàn phần
Tổng mức chịu nhiệt đồng nhất tương đương giữa cơ thể và môi trường dưới các điều kiện (tĩnh, lặng gió) được chuẩn hóa
2.117. Cường độ dòng khí quẩn
Tỷ lệ độ lệch chuẩn của vận tốc không khí cục bộ với vận tốc không khí trung bình cục bộ
2.118. Nhiệt độ màng nhĩ
Nhiệt độ đo bởi một máy biến năng được đặt càng gần màng nhĩ tai càng tốt
2.119. Nhiệt độ nước tiểu
Nhiệt độ đo bởi bộ chuyển đổi được đưa vào trong một thiết bị chứa nước tiểu
2.120. Áp suất hơi nước riêng phần
Áp suất mà hơi nước có thể gây ra nếu chiếm một thể tích bị choán bởi không khí ẩm ở cùng nhiệt độ
2.121. Nhiệt độ cầu bầu ướt
Một chỉ số thực nghiệm về stress nhiệt trên người lao động
2.122. Chỉ số cảm giác lạnh do gió
Mức nhiệt hao hụt từ một diện tích bề mặt da không được bảo vệ
3. Các ký hiệu, thuật ngữ và đơn vị
Khi các thuật ngữ có sự khác nhau về nghĩa không đáng kể, được sử dụng cho cùng một đại lượng trong các tiêu chuẩn khác nhau, một trong số đó đã được lựa chọn trong tiêu chuẩn này. Trong một số trường hợp (ví dụ: Drec) cùng một ký hiệu nhưng lại tương ứng với hai đại lượng khác nhau.
Trong vài trường hợp, các ký hiệu được dùng trong những tiêu chuẩn viện dẫn (DLE, RT, T, tr, HROH) nhưng không được sử dụng tiêu chuẩn này, các ký hiệu hợp lý hơn được chọn lựa (Dlim, Drec, Dexp): những ký hiệu này sẽ được sử dụng trong việc soát xét lại các tiêu chuẩn hiện hành và xây dựng các tiêu chuẩn mới.
Các đơn vị được sử dụng trong tiêu chuẩn này đều dựa trên Hệ thống đơn vị đo lường quốc tế (SI). Đối với một đại lượng, nếu một đơn vị không thuộc hệ SI được áp dụng chung, thì cả hai đơn vị này đều được liệt kê, đơn vị thuộc hệ SI và đơn vị ngoài hệ SI. Các đơn vị đặt trong ngoặc ( ) có thể vẫn được sử dụng trong một số tiêu chuẩn; nhưng sẽ được thay đổi ở lần soát xét tiếp theo. “1” trong Bảng liệt kê các đơn vị là viết tắt cho “không thứ nguyên”.
Cột thứ năm, với tiêu đề “Xem định nghĩa”, dùng cho các mục đích tham khảo định nghĩa ở Điều 2. Cột này chỉ được hoàn thiện khi một ký hiệu được định nghĩa.
STT |
Ký hiệu |
Thuật ngữ |
Đơn vị |
Xem định nghĩa |
3.1 |
A |
Hệ số đo độ ẩm |
Pa×K-1 |
2.85 |
3.2 |
Ab |
Diện tích bề mặt cơ thể |
m2 |
2.13 |
3.3 |
Acl |
Diện tích bề mặt cơ thể được mặc quần áo |
m2 |
2.111 |
3.4 |
Acli |
Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i |
m2 |
2.83 |
3.5 |
Acov |
Tỷ lệ phần trăm của diện tích bề mặt cơ thể được che phủ bởi quần áo |
% |
|
3.6 |
ADu |
Diện tích bề mặt cơ thể Du Bois |
m2 |
2.28 |
3.7 |
Ani |
Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh không mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i |
m2 |
2.84 |
3.8 |
Apr |
Diện tích chiếu của cơ thể theo một hướng |
m2 |
2.82 |
3.9 |
Ar |
Diện tích bức xạ hiệu quả của cơ thể |
m2 |
2.32 |
3.10 |
BM |
Mức chuyển hóa cơ bản |
W×m-2 |
2.8 |
3.11 |
C |
Dòng nhiệt đối lưu |
W×m-2 |
2.22 |
3.12 |
ce |
Nhiệt ẩn của quá trình bay hơi nước |
J×kg-1 |
|
3.13 |
Cg |
Trao đổi nhiệt đối lưu giữa nhiệt kế cầu và không khí xung quanh quả cầu |
W×m-2 |
|
3.14 |
Cp |
Năng lượng nhiệt mất đi do yếu tố của thiết bị đo gió |
W×m-2 |
|
3.15 |
cp |
Tỷ nhiệt của không khí khô tại áp suất không đổi |
J×(kg×K)-1 |
|
3.16 |
Cres |
Dòng nhiệt đối lưu qua đường hô hấp |
W×m-2 |
2.103 |
3.17 |
Dexp |
Khoảng thời gian thử nghiệm |
min |
2.113 |
3.18 |
Dlim |
Thời gian tiếp xúc cho phép |
min |
2.5 |
|
|
Khoảng thời gian tiếp xúc giới hạn |
min |
|
3.19 |
Dmax |
Lượng mất nước tối đa |
g |
2.64 |
3.20 |
DR |
Mức gió lùa |
% |
2.26 |
3.21 |
Drec |
Thời gian phục hồi |
min |
2.91 |
|
|
Khoảng thời gian chu kỳ phục hồi |
min |
2.90 |
3.22 |
E |
Dòng nhiệt bay hơi trên da |
W×m-2 |
2.36 |
3.23 |
EE |
Đương lượng nhiệt của ôxy |
2.34 |
|
3.24 |
Emax |
Dòng nhiệt bay hơi tối đa trên da |
W×m-2 |
2.61 |
3.25 |
Ep |
Dòng nhiệt bay hơi dự đoán |
W×m-2 |
|
3.26 |
Ereq |
Dòng nhiệt bay hơi đáp ứng |
W×m-2 |
|
3.27 |
Eres |
Dòng nhiệt bay hơi qua đường hô hấp |
W×m-2 |
2.104 |
3.28 |
¦ |
Hệ số rút gọn STPD |
1 |
2.110 |
3.29 |
Fcl |
Hệ số giảm trao đổi nhiệt do mặc quần áo |
1 |
2.93 |
3.30 |
¦cl |
Hệ số diện tích quần áo (tỷ lệ diện tích da được che phủ bởi quần áo/diện tích da không được che phủ) |
1 |
2.16 |
3.31 |
¦cli |
Hệ số diện tích quần áo theo chiều i |
1 |
2.17 |
3.32 |
FCO2 |
Phân số của các bon điôxit trong không khí thở ra |
1 |
|
3.33 |
Fij |
Hệ số trạng hình dạng giữa các bề mặt i và j |
1 |
2.44 |
3.34 |
FO2 |
Phân số của ôxy trong không khí thở ra |
1 |
|
3.35 |
Fpcl |
Hệ số giảm trao đổi ẩn nhiệt do mặc quần áo |
1 |
2.93 |
3.36 |
H |
Mất nhiệt khô |
W×m-2 |
2.27 |
3.37 |
h |
Hệ số truyền nhiệt toàn phần |
W×m-2×K-1 |
2.115 |
3.38 |
Hb |
Chiều cao cơ thể |
m |
|
3.39 |
hc |
Hệ số truyền nhiệt đối lưu |
W×m-2×K-1 |
2.23 |
3.40 |
hcg |
Hệ số truyền nhiệt đối lưu giữa không khí trong môi trường và nhiệt kế cầu |
W×m-2×K-1 |
|
3.41 |
he |
Hệ số truyền nhiệt bay hơi |
W×m-2×Pa-1 |
2.37 |
3.42 |
HR |
Nhịp tim |
beats×min-1 |
2.47 |
3.43 |
hr |
Hệ số truyền nhiệt bức xạ |
W×m-2×K-1 |
2.89 |
3.44 |
HR0 |
Nhịp tim lúc nghỉ ngơi |
beats×min-1 |
2.49 |
3.45 |
HRr |
Nhịp tim sau khi hồi phục |
beats×min-1 |
2.48 |
3.46 |
Ia |
Độ cách nhiệt của lớp bao |
clo m2×K×W-1 |
2.14 |
3.47 |
Icl |
Độ cách nhiệt của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.18 |
3.48 |
icl |
Chỉ số độ thấm cho một bộ quần áo |
1 |
2.76 |
3.49 |
Icle |
Độ cách nhiệt hiệu quả của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.29 |
3.50 |
Icli |
Độ cách nhiệt cơ bản của một bộ quần áo |
clo m2×K×W-1 |
|
3.51 |
Iclr |
Độ cách nhiệt tổng hợp của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.106 |
3.52 |
Iclu |
Độ cách nhiệt quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.43 |
3.53 |
im |
Chỉ số độ thấm ẩm |
1 |
2.69 |
3.54 |
IREQ |
Yêu cầu độ cách nhiệt của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.97 |
3.55 |
IREQmin |
Yêu cầu đối với độ cách nhiệt tối thiểu của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.68 |
3.56 |
IREQneutral |
Yêu cầu đối với độ cách nhiệt trung bình của quần áo |
clo m2×K×W-1 |
2.71 |
3.57 |
IT |
Cách nhiệt toàn phần clo |
clo m2×K×W-1 |
2.116 |
3.58 |
ITr |
Cách nhiệt toàn phần tổng hợp |
clo m2×K×W-1 |
2.107 |
3.59 |
K |
Dòng nhiệt dẫn truyền |
W×m-2 |
2.21 |
3.60 |
L |
Hệ thức lewis |
K×kPa-1 |
2.55 |
3.61 |
M |
Mức chuyển hóa |
met W×m-2 |
2.67 |
3.62 |
ma |
Khối lượng của không khí khô |
kg |
2.58 |
3.63 |
Mp |
Mức chuyên hóa cho phương pháp từng phần |
met W×m-2 |
|
3.64 |
Ms |
Mức chuyển hóa khi ngồi |
met W×m-2 |
|
3.65 |
mv |
Khối lượng của hơi nước |
kg |
2.59 |
3.66 |
p |
Áp suất không khí |
kPa |
2.6 |
3.67 |
P |
Bức xạ thực được đo trong thiết bị đo bức xạ thực |
W×m-2 |
|
3.68 |
pa |
Áp suất hơi nước riêng phần |
kPa |
2.120 |
3.69 |
pas |
Áp suất hơi nước bão hòa |
kPa |
|
3.70 |
pas,w |
Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ bầu ướt |
kPa |
|
3.71 |
Pb |
Nhiệt cung cấp cho đĩa đen trong thiết bị hai đĩa dùng để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và đầu cảm biến đen trong thiết bị đo tốc độ bức xạ lưỡng cầu |
W×m-2 |
|
3.72 |
pex |
Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ không khí thở ra |
kPa |
|
3.73 |
Pp |
Cấp nhiệt cho đĩa đánh bóng trong thiết bị hai đĩa dùng để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và đầu cảm biến đánh bóng trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu |
W×m-2 |
|
3.74 |
Ps |
Cấp nhiệt (hoặc cấp lạnh) tới đầu cảm biến ở thiết bị đo bức xạ cảm biến nhiệt độ không khí không đổi và tới đĩa ở thiết bị chạy đĩa nhiệt độ không khí không đổi để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng |
W×m-2 |
|
3.75 |
psk |
Áp suất hơi nước ở nhiệt độ da |
kPa |
|
3.76 |
psk,s |
Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ da |
kPa |
|
3.77 |
PMV |
Số phiếu trung bình dự đoán |
1 |
2.78 |
3.78 |
PPD |
Tỷ lệ phần trăm không thỏa mãn dự đoán |
1 |
2.79 |
3.79 |
Q |
Nhiệt cơ thể tăng lên hoặc mất đi |
kJ×m-2 |
2.9 |
3.80 |
Qlim |
Giá trị giới hạn đối với nhiệt cơ thể tăng lên hoặc mất đi |
kJ×m-2 |
|
3.81 |
Qmax |
Tích nhiệt cơ thể tối đa |
kJ×m-2 |
2.60 |
3.82 |
r |
Hiệu suất bay hơi của mồ hôi |
1 |
2.35 |
3.83 |
R |
Dòng nhiệt bức xạ |
W×m-2 |
2.88 |
3.84 |
Re,a1) |
Trở bay hơi của lớp không khí bao |
m2×kPa.W-1 |
2.39 |
3.85 |
Rabs |
Dòng nhiệt bức xạ tuyệt đối |
W×m-2 |
2.1 |
3.86 |
Re,cl |
Trở bay hơi của một bộ quần áo |
m2×kPa.W-1 |
2.38 |
3.87 |
Reff |
Dòng nhiệt bức xạ hiệu quả |
W×m-2 |
2.31 |
3.88 |
Rg |
Trao đổi nhiệt bức xạ giữa nhiệt kế cầu và môi trường |
W×m-2 |
|
3.89 |
RM |
Tăng nhịp tim trên đơn vị mức chuyển hóa |
beats×m-2× |
|
3.90 |
RH |
Độ ẩm tương đối |
1 % |
2.96 |
3.91 |
rp |
Hiệu suất bay hơi của mồ hôi tương ứng với độ ướt da dự đoán |
1 |
|
3.92 |
RQ |
Thương số hô hấp |
1 |
2.105 |
3.93 |
rreq |
Hiệu suất bay hơi đáp ứng của quá trình đổ mồ hôi |
1 |
2.98 |
3.94 |
Re,T |
Trở bay hơi toàn phần của quần áo và lớp không khí bao |
m2×kPa×W-1 |
2.114 |
3.95 |
S |
Mức tích nhiệt cơ thể |
W×m-2 |
2.10 |
3.96 |
SWmax |
Mức đổ mồ hôi tối đa |
W×m-2g×min-1 |
2.63 |
3.97 |
SWp |
Mức đổ mồ hôi dự đoán |
W×m-2 |
2.81 |
3.98 |
SWred |
Mức đổ mồ hôi đáp ứng |
W×m-2 |
2.100 |
3.99 |
ta |
Nhiệt độ không khí |
oC |
2.2 |
3.100 |
tab |
Nhiệt độ khoang bụng |
oC |
2.54 |
3.101 |
tac |
Nhiệt độ ống tai |
oC |
2.7 |
3.102 |
tc |
Nhiệt độ của yếu tố thiết bị đo gió |
oC |
|
3.103 |
tch |
Nhiệt độ làm lạnh |
oC |
2.15 |
3.104 |
tcl |
Nhiệt độ bề mặt quần áo |
oC |
2.20 |
3.105 |
tcr |
Nhiệt độ lõi cơ thể |
oC |
2.24 |
3.106 |
td |
Nhiệt độ điểm sương |
oC |
2.25 |
3.107 |
tes |
Nhiệt độ thực quản |
oC |
2.72 |
3.108 |
tex |
Nhiệt độ không khí thở ra |
oC |
2.42 |
3.109 |
tg |
Nhiệt độ cầu |
oC |
2.45 |
3.110 |
tm |
Khoảng thời gian chu kỳ chính (trong việc đánh giá mức chuyển hóa) |
min |
2.57 |
3.111 |
tn |
Nhiệt độ thiết bị đo bức xạ thực |
oC |
|
3.112 |
tnw |
Nhiệt độ bầu ướt tự nhiên |
oC |
2.70 |
3.113 |
to |
Nhiệt độ thực tế |
oC |
2.73 |
3.114 |
tor |
Nhiệt độ khoang miệng |
oC |
2.74 |
3.115 |
tpr |
Nhiệt độ bức xạ mặt phẳng |
oC |
2.77 |
3.116 |
|
Nhiệt độ bức xạ trung bình |
oC |
2.65 |
3.117 |
tre |
Nhiệt độ trực tràng |
oC |
2.92 |
3.118 |
ts |
Nhiệt độ bề mặt |
oC |
|
3.119 |
tsk |
Nhiệt độ da cục bộ |
oC |
2.56 |
3.120 |
|
Nhiệt độ da trung bình |
oC |
2.66 |
3.121 |
tty |
Nhiệt độ màng nhĩ |
oC |
2.118 |
3.122 |
Tu |
Cường độ dòng khí quẩn |
1 % |
2.117 |
3.123 |
tur |
Nhiệt độ nước tiểu |
oC |
2.119 |
3.124 |
tw |
Nhiệt độ bầu ướt đo được |
oC |
2.86 |
3.125 |
va |
Vận tốc không khí |
m×s-1 |
2.3 |
3.126 |
va,t |
Vận tốc không khí tại thời điểm t |
m×s-1 |
2.4 |
3.127 |
var |
Vận tốc không khí tương đối |
m×s-1 |
2.95 |
3.128 |
Vex,ATPS |
Thể tích khí thở ra tại ATPS |
I |
2.40 |
3.129 |
Vex,STPD |
Thể tích khí thở ra tại STPD |
I |
2.41 |
3.130 |
|
Lượng thông gió qua đường hô hấp |
Iair×min-1 |
|
3.131 |
|
Lượng các bon điôxit sinh ra |
ICO2×h-1 |
|
3.132 |
|
Thể tích dòng |
I×h-1 |
|
3.133 |
|
Mức tiêu thụ ôxy |
IO2×h-1 |
2.75 |
3.134 |
vx |
Thành phần vận tốc không khí theo trục x |
m×s-1 |
|
3.135 |
vy |
Thành phần vận tốc không khí theo trục y |
m×s-1 |
|
3.136 |
vz |
Thành phần vận tốc không khí theo trục z |
m×s-1 |
|
3.137 |
W |
Năng lượng sinh công |
W×m-2 |
2.30 |
3.138 |
w |
Độ ướt da |
1 |
2.108 |
3.139 |
Wa |
Tỷ lệ ẩm độ | kgwater× |
2.50 |
3.140 |
Was |
Tỷ lệ ẩm độ ở mức bão hòa |
kgwater× |
|
3.141 |
Wb |
Khối lượng cơ thể |
kg |
|
3.142 |
Wex |
Tỷ lệ ẩm độ đối với không khí thở ra |
kgwater× |
2.51 |
3.143 |
wmax |
Độ ướt da tối đa |
1 |
2.62 |
3.144 |
wp |
Độ ướt da dự đoán |
1 |
2.80 |
3.145 |
wreq |
Độ ướt da đáp ứng |
1 |
2.99 |
3.146 |
WBGT |
Nhiệt độ cầu bầu ướt |
oC |
2.121 |
3.147 |
WCI |
Chỉ số cảm giác lạnh do gió |
W×m-2 |
2.122 |
3.148 |
ΔHRE |
Thành phần dư của nhịp tim |
beats×min-1 |
2.101 |
3.149 |
ΔHRM |
Tăng nhịp tim do gánh nặng cơ bắp ở tư thế động dưới điều kiện nhiệt độ bình thường |
beats×min-1 |
|
3.150 |
ΔHRN |
Tăng nhịp tim do các yếu tố tâm lý
Cấu thành nhịp tim do gánh nặng tinh thần Cấu thành nhịp tim do các yếu tố tâm lý |
beats×min-1 |
|
3.151 |
ΔHRs |
Tăng nhịp tim do lao động cơ bắp ở tư thế tĩnh |
beats×min-1 |
2.53 |
3.152 |
ΔHRT |
Tăng nhịp tim do stress nhiệt |
beats×min-1 |
2.52 |
3.153 |
Δmclo |
Sự biến đổi của khối lượng quần áo |
kg |
2.19 |
3.154 |
Δmg |
Tổn hao tổng khối lượng cơ thể |
kg |
2.46 |
3.155 |
Δmo |
Tổn hao khối lượng cơ thể do sự khác nhau về khối lượng giữa các bon điôxit và ôxy |
kg |
|
3.156 |
Δmres |
Tổn hao khối lượng cơ thể qua cơ quan hô hấp |
kg |
2.102 |
3.157 |
Δmsol |
Biến đổi khối lượng cơ thể do chất rắn |
kg |
2.11 |
3.158 |
Δmsw |
Giảm khối lượng cơ thể do mồ hôi |
kg |
2.112 |
3.159 |
Δmwat |
Biến đổi khối lượng cơ thể do chất lỏng |
kg |
2.12 |
3.160 |
Δtcr |
Tăng nhiệt độ lõi cơ thể |
K |
|
3.161 |
Δtpr |
Tính không đối xứng của nhiệt độ bức xạ |
K |
2.87 |
3.162 |
e |
Độ bức xạ |
1 |
2.33 |
3.163 |
eb |
Độ bức xạ của đĩa đen trong thiết bị hai đĩa để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và độ phát xạ của đầu cảm ứng đen trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu |
1 |
|
3.164 |
ecl |
Độ bức xạ của bè mặt quần áo |
1 |
|
3.165 |
eg |
Độ bức xạ của quả cầu đen |
1 |
|
3.166 |
ep |
Độ bức xạ của đĩa đánh bóng trong thiết bị hai đĩa để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và độ phát xạ của đầu cảm ứng đánh bóng trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu |
1 |
|
3.167 |
es |
Độ bức xạ của một bề mặt hoặc của một thiết bị cảm biến |
1 |
|
3.168 |
esk |
Độ bức xạ của bề mặt da |
1 |
|
3.169 |
s |
Hằng số Stefan-Boltzmann |
W×m-2×K-4 |
2.109 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7112:2002 (ISO 7243:1989), Ecgônômi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt);
[2] TCVN 7489:2005 (ISO 10551:1995), Ecgônômi – Ecgônômi môi trường nhiệt – Đánh giá ảnh hưởng của môi trường nhiệt bằng thang đánh giá chủ quan;
[3] TCVN 7438:2004(ISO 7730:1994), Ecgônômi – Môi trường nhiệt ôn hòa – Xác định các chỉ số PMV, PPD và đặc trưng của điều kiện tiện nghi nhiệt;
[4] TCVN 7321:2003 (ISO 7933:1989)1), Ecgônômi – Môi trường nóng – Xác định bằng phân tích và diễn giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết;
[5] TCVN 7212:2002 (ISO 8996:1990)2), Ecgônômi – Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa;
[6] TCVN 7439:2004 (ISO 9886:1992), Ecgônômi. Đánh giá căng thẳng nhiệt bằng phép đo các thông số sinh lý;
[7] ISO 9920:1995, Ergonomics of the thermal environment – Estimation of the thermal insulation and evaporative resistance of a clothing ensemble;
[8] ISO 7726:1998, Ergonomics of the thermal environment – Instruments for measuring physical quantities;
[9] ISO 11399:1995, Ergonomics of the thermal environment – Principles and application of relevant International Standards;
[10] ISO/TR 11079:1993, Evaluation of cold environments – Determination of requisite clothing insulation (IREC);
[11] Glossary of terms for thermal physiology.
1) Cả Rcl và Ra đều được dùng trong tiêu chuẩn hiện hành, nhưng sẽ bị thay đổi trong lần soát xét tiếp theo.
1) TCVN 7321:2003 (ISO 7933:1989) hiện nay đã được thay thế bởi TCVN 7321:2009 (ISO 7933:2004);
2) TCVN 7212:2002 (ISO 8996:1990) hiện nay đã được thay thế bởi TCVN 7121:2009 (ISO 8996:2004).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001) VỀ ECGÔNÔMI MÔI TRƯỜNG NHIỆT – THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8497:2010 | Ngày hiệu lực | 29/12/2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 29/12/2010 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |