TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8601:2010 (ISO 5747:1995) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2010

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8601:2010

ISO 5747:1995

KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ KÌM CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers – Lever assisted side cutting pilers, end and diagonal cutting nippers – Dimensions and test values

Lời nói đầu

TCVN 8601 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5747 : 1995.

TCVN 8601 : 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ KÌM CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

Pliers and nippers – Lever assisted side cutting pilers, end and diagonal cutting nippers – Dimensions and test values

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước chính của kìm cắt ngang, cắt mặt đầu và cắt cạnh có tay đòn trợ lực cũng như các giá trị th nghiệm đối với các kìm và kìm cắt để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của chúng phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Các yêu cu kỹ thuật chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743).

Các kìm có tay đòn trợ lực trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ và không làm ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung, nếu có.

TCVN 8277 : 2009 (ISO 5743), Kìm và kìm cắt – Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 8278 : 2009 (ISO 5744 : 2004), Kìm và kìm cắt – Phương pháp thử.

3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm

3.1. Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 1 và các Bảng 1 và Bảng 2.

Kích thước tính bng milimét

Hình 1 – Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Bng 1 – Kìm cắt  mặt bên có tay đòn trợ lực dùng cho dây thép cứng, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

L

L3

max

w3

max

w4

max

G

min

G1

min

T1

max

125 ± 6

25

32

4

10

3,2

6

140 ± 7

28

36

4,5

11

3,5

8

160 ± 8

32

40

5

12

4,5

10

200 ± 10

40

50

6

16

7,1

16

Kìm cắt phải được th phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi th tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 2. Nếu khoảng cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F là tải trọng không được cho trong Bảng 2;

F là tải trọng được cho trong Bảng 2;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối đến ti trọng tác dụng được cho trong Bảng 2;

L1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối đến tải trọng tác dụng.

Lực ct lớn nhất F1 và đường kính D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.

Bng 2 – Kìm cắt ngang có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước và các giá trị th tải trọng và lực tác dụng

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

T số cánh tay đòn1)

Th cắt

Th tải trọng

Đường kính dây thép cứng đ thử

D2)

Lực cắt lớn nht

F1,max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

Smax3)

mm

mm

mm

N

N

mm

125

60

15

1,25

260

360

1

140

75

15

1,4

310

450

1

160

90

15

1,6

370

540

2

200

125

15

2

530

750

3

1) Tỷ s cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để th được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có t số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 2 phải được kiểm tra về sự phù hợp theo công thức sau:

trong đó:

F1 là lực cắt lớn nhất không được cho trong Bảng 2;

F2 là lực cắt của dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

2 là hệ số hiệu chnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ m đo được của các m kìm;

w1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được m.

3.2. Kìm cắt mặt đu có tay đòn tr lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 2 và các Bảng 3 và Bảng 4.

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 – Kim cắt mặt đầu có tay đòn tr lực dùng cho dây cứng

Bảng 3 – Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

L

L3

w3

G

T1

max

max

min

max

160 ± 8

8

40

3,2

25

Kìm cắt phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khong cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F là tải trọng không được cho trong Bảng 4;

F là tải trọng được cho trong Bng 4;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng;

L1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng tác dụng.

Lực cắt lớn nhất, F1 và đường kính, D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.

Bng 4 – Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

L2

Tỷ số cánh tay đòn1)

Thử cắt

Thử tải trọng

Đường kính dây thép cng đ thử

D2)

Lực cắt lớn nhất

F1 max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

Smax3)

mm

mm

mm

mm

N

N

mm

160

112

15

14

1,6

400

670

2

1) Tỷ số cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức sau:

trong đó:

F1 là lực cắt lớn nht không được cho trong Bảng 4;

F2 là lực cắt dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

2 là hệ số hiệu chỉnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ mở đo được của các m kìm;

w1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được mở.

3.3. Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng

Xem Hình 3 và các Bảng 5 và Bảng 6.

Kích thước tính bng milimét

Hình 3 – Kìm cắt bằng dao cắt chéo có tay đòn trợ lực dùng cho dây thép cứng

Bảng 5 – Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính

 Kích thước tính bng milimét

L

L3

w3

G

T1

max

max

min

max

140 ± 7

20

25

5

12

160 ± 8

20

25

5

14

Kìm cắt phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).

Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách L1 không thích hợp cho thử tải trọng thì có thể áp dụng công thức sau:

trong đó:

F‘ là tải trọng không được cho trong Bảng 6;

F là tải trọng được cho trong Bảng 6;

L1 là khoảng cách từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng được cho trong Bng 6;

L1 là khoảng cách đo được từ tâm của chốt khớp nối tới tải trọng tác dụng.

Lực cắt lớn nhất F1 và đường kính D của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 6.

Bảng 6 – Kìm cắt cạnh có tay đòn tr lực dùng cho dây thép cứng, các kích thước và giá trị th tải trọng và lực tác động.

Chiều dài danh nghĩa

L

L1

L2

Tỷ số cánh tay đòn1)

Thử cắt

Th ti trọng

Đường kính dây thép cứng để th

D2)

Lực ct ln nhất

F1 max

Tải trọng

F

Độ biến dạng dư lớn nhất

smax3)

mm

mm

mm

mm

N

N

mm

140

95

12

12

1,4

310

450

2

160

112

15

10

1,6

400

670

2

1) Tỷ số cánh tay đòn = ;

2) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

3) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].

Các kìm cắt có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 6 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức sau:

trong đó:

F1 là lực cắt lớn nhất không được cho trong Bảng 6;

F2 là lực cắt dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);

là hệ số hiệu chỉnh đối với dây thép cứng để thử;

G là độ mở đo được của các mỏ kìm;

w1 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được đóng;

w5 là chiều rộng đo được của các tay cầm khi được mở.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8601:2010 (ISO 5747:1995) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT NGANG, CẮT MẶT ĐẦU VÀ CẮT CẠNH CÓ TAY ĐÒN TRỢ LỰC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Số, ký hiệu văn bản TCVN8601:2010 Ngày hiệu lực 31/12/2010
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 31/12/2010
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản