TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8603:2010 (ISO 5749:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8603:2010
ISO 5749:2004
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Diagonal cutting nippers – Dimensions and test values
Lời nói đầu
TCVN 8603:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5749:2004.
TCVN 8603:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Diagonal cutting nippers – Dimensions and test values
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước chính của các kìm cắt bằng dao cắt chéo và các giá trị thử nghiệm đối với kìm cắt để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của kìm phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Các yêu cầu kỹ thuật chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743).
Các kìm cắt cạnh được minh họa trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ và không ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung, nếu có.
TCVN 8277:2009 (ISO 5743), Pliers and nippers – General technical requirements.
(Kìm và kìm cắt – Yêu cầu kỹ thuật chung).
TCVN 8278:2009 (ISO 5744:2004), Pliers and nippers – Method of test.
(Kìm và kìm cắt – Phương pháp thử).
3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm
3.1. Kìm cắt cạnh dùng cho dây cứng
Các kích thước chính của kìm cắt cạnh dùng cho dây cứng được nêu trên Hình 1 và Bảng 1.
Kìm cắt cạnh phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 2. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Lực cắt F1 và đường kính d của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.
Các kìm cắt bằng dao cắt chéo có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 2 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.3.
Kích thước tính bằng milimet
Hình 1 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây thép cứng
Bảng 1 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây cứng – Các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 max |
w3 max |
t1 max |
125 ± 6 |
18 |
22 |
10 |
140 ± 7 |
20 |
25 |
11 |
160 ± 8 |
22 |
28 |
12 |
180 ± 9 |
25 |
32 |
14 |
200 ± 10 |
28 |
36 |
16 |
Bảng 2 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây cứng, lực tác động và các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa l |
l1 |
l2 |
Thử cắt |
Thử tải trọng |
||
Đường kính dây thép cứng để thử da |
Lực cắt lớn nhất F1max |
Tải trọng F |
Độ biến dạng dư lớn nhất smaxb |
|||
mm |
mm |
mm |
mm |
N |
N |
mm |
125 |
80 |
10 |
1,25 |
500 |
800 |
0,5 |
140 |
90 |
11 |
1,4 |
575 |
900 |
1 |
160 |
100 |
12,5 |
1,6 |
700 |
1000 |
1 |
180 |
112 |
14 |
1,8 |
850 |
1120 |
1 |
200 |
125 |
16 |
2 |
1020 |
1250 |
1 |
a) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
3.2. Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
Kìm cắt cạnh phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức được cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Lực cắt F1 và đường kính d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.
Các kìm cắt cạnh có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức được cho trong Điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimet
Hình 2 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng 3 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 max |
w3 max |
t1 max |
125 ± 6 |
18 |
22 |
10 |
140 ± 7 |
20 |
25 |
11 |
160 ± 8 |
22 |
28 |
12 |
180 ± 9 |
25 |
32 |
14 |
200 ± 10 |
28 |
36 |
16 |
Bảng 4 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình, lực tác động và các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa l |
l1 |
l2 |
Thử cắt |
Thử tải trọng |
||
Đường kính dây thép cứng để thử da |
Lực cắt lớn nhất F1max |
Tải trọng F |
Độ biến dạng dư lớn nhất smaxb |
|||
mm |
mm |
mm |
mm |
N |
N |
mm |
125 |
80 |
12,5 |
1,6 |
450 |
800 |
0,5 |
140 |
90 |
14 |
1,6 |
450 |
900 |
1 |
160 |
100 |
16 |
1,6 |
460 |
1000 |
1 |
180 |
112 |
18 |
1,6 |
460 |
1120 |
1 |
200 |
125 |
20 |
1,6 |
460 |
1250 |
1 |
a) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
3.3. Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng
Các kích thước chính của kìm cắt ở mặt bên có tay biên trợ lực dùng cho dây thép được trên Hình 3 và Bảng 5.
Kìm cắt ở mặt bên có tay biên trợ lực phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp với thử tải trọng thì phải sử dụng công thức được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Lực F1 và đường kính d của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 6.
Các kìm cắt ở mặt bên có tay biên trợ lực có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 6 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.4.
Kích thước tính bằng milimet
Hình 3 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng
Bảng 5 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 max |
w3 max |
g min |
t1 max |
200 ± 10 |
25 |
45 |
5 |
18 |
224 ± 11 |
28 |
48 |
6 |
18 |
Bảng 6 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng, lực tác động và các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa l |
l1 |
l2 |
Thử cắt |
Thử tải trọng |
|||
Tỷ số cánh tay đòna |
Đường kính dây thép cứng để thử db |
Lực cắt lớn nhất F1max |
Tải trọng F |
Độ biến dạng dư lớn nhất smaxc |
|||
mm |
mm |
mm |
|
N |
N |
mm |
mm |
200 |
140 |
18 |
14,5 |
2,5 |
690 |
840 |
1 |
224 |
160 |
20 |
16,5 |
2,5 |
790 |
950 |
1 |
a) Tỷ số cánh tay đòn bằng (w5 – w1)/g;
b) Dữ liệu đối với dây thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744); c) s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
4. Ký hiệu
VÍ DỤ 1: Kìm cắt bằng dao cắt chéo số 101 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa 140 mm và dùng cho dây thép cứng (H) được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh 101 – TCVN 8598 – 140 – H
VÍ DỤ 2: Kìm cắt bằng dao cắt chéo số 101 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa bằng 160 mm và dùng cho dây thép có độ cứng trung bình (M) được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh 101 – TCVN 8598 – 160 – H
VÍ DỤ 3 – Kìm cắt ở mặt bên có tay biên trợ lực số 105 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa bằng 200 mm, được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực 105 – TCVN 8598-200
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8603:2010 (ISO 5749:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8603:2010 | Ngày hiệu lực | 31/12/2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 31/12/2010 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |