TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, REV.10-2009) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5660:2010
CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009
TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM
General standard for food additives
Lời nói đầu
TCVN 5660:2010 thay thế TCVN 5660:1992;
TCVN 5660:2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009;
TCVN 5660:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM
General standard for food additives
- Phạm vi áp dụng
1.1. Phụ gia thực phẩm thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này
Chỉ có các loại phụ gia thực phẩm được liệt kê ở đây phù hợp với các quy định của tiêu chuẩn này1) được công nhận là thích hợp để sử dụng cho thực phẩm. Tiêu chuẩn này chỉ xem xét các phụ gia thực phẩm đã được Ủy ban chuyên gia hỗn hợp của Tổ chức Nông Lương Thế giới (FAO)/Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) về Phụ gia thực phẩm (JECFA)2) quy định lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) hoặc đã được xác định là an toàn3) dựa trên cơ sở các tiêu chí khác và áp dụng Hệ thống đánh số quốc tế (INS) theo Codex. Việc sử dụng các phụ gia thực phẩm phù hợp với tiêu chuẩn này được coi là vì mục đích công nghệ.
1.2. Các loại thực phẩm có thể sử dụng phụ gia
Tiêu chuẩn này đưa ra các điều kiện đối với các phụ gia thực phẩm để có thể sử dụng cho tất cả các loại thực phẩm đã được tiêu chuẩn hóa cũng như chưa tiêu chuẩn hóa. Việc sử dụng các phụ gia đối với các thực phẩm đã tiêu chuẩn hóa phụ thuộc vào các điều kiện sử dụng được thiết lập theo các tiêu chuẩn sản phẩm và theo tiêu chuẩn này.
1.3. Các loại thực phẩm có thể không được sử dụng phụ gia
Các nhóm thực phẩm hoặc các sản phẩm thực phẩm đơn lẻ không cho phép sử dụng hoặc hạn chế sử dụng các loại phụ gia thực phẩm cũng được quy định trong tiêu chuẩn này.
1.4. Mức sử dụng tối đa của các phụ gia thực phẩm
Mục tiêu chính của việc thiết lập mức sử dụng tối đa của các phụ gia thực phẩm trong các nhóm thực phẩm khác nhau là để đảm bảo lượng ăn vào của một loại phụ gia thực phẩm không vượt quá ADI của nó.
Các phụ gia thực phẩm được đề cập trong tiêu chuẩn này và mức sử dụng tối đa của chúng được dựa vào các quy định về phụ gia thực phẩm của các tiêu chuẩn sản phẩm đã có hoặc theo quy định phù hợp với mức đề nghị tối đa của ADI.
Để xây dựng mức sử dụng tối đa, có thể sử dụng Phụ lục A. Việc đánh giá các dữ liệu thực tế về tiêu thụ thực phẩm cũng nên được xem xét.
- Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Phụ gia thực phẩm (Food additive)
Tất cả các chất mà bản thân nó không được dùng theo cách thông thường như một loại thực phẩm hoặc không được dùng như một thành phần đặc trưng của thực phẩm, cho dù phụ gia này có hoặc không có giá trị dinh dưỡng. Các chất này được chủ định bổ sung vào thực phẩm vì mục đích công nghệ (kể cả để cải thiện tính chất cảm quan) trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển hoặc bảo quản (trực tiếp hoặc gián tiếp) để tạo ra kết quả mong muốn cho thực phẩm hay các sản phẩm phụ và chúng sẽ trở thành một thành phần của thực phẩm hoặc tác động đến những đặc tính nhất định của thực phẩm đó. Thuật ngữ này không bao gồm các chất nhiễm bẩn hoặc chất được thêm vào thực phẩm để duy trì hay cải thiện chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm4).
2.2. Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) [Acceptable daily intake (ADI)]
Lượng phụ gia thực phẩm có thể được hấp thụ hàng ngày trong suốt cuộc đời mà không có nguy cơ đáng kể đến sức khoẻ, được biểu thị theo khối lượng cơ thể con người 5).
2.3. Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được “không xác định” (NS) [Acceptable daily intake “not specified” (NS)] 6)
Thuật ngữ này có thể áp dụng cho những chất có mặt trong thực phẩm có độc tính rất thấp dựa trên cơ sở dữ liệu sẵn có (về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác), tổng lượng ăn vào hàng ngày do sử dụng chúng ở các mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và ở các mức có thể chấp nhận được trong thực phẩm mà không gây ra mối nguy đến sức khoẻ.
Với các lý do nêu trên và với các lý do được JECFA đánh giá riêng, việc thiết lập một lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được, biểu thị dưới dạng chữ số là không cần thiết. Một loại phụ gia thực phẩm đáp ứng được các tiêu chí trên phải được sử dụng trong phạm vi thực hành sản xuất tốt theo quy định trong 3.3.
2.4. Mức sử dụng tối đa (Maximum use level)
Hàm lượng cao nhất của phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả theo chức năng sử dụng đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm và đã được Ủy ban Codex công nhận là an toàn. Mức sử dụng tối đa thường được biểu thị theo miligam phụ gia trên kilogam thực phẩm.
Mức sử dụng tối đa thường không tương ứng với mức tối ưu, mức khuyến cáo cũng như mức sử dụng điển hình. Theo GMP, mức tối ưu, mức khuyến cáo hay mức sử dụng điển hình sẽ khác nhau tùy theo từng cách sử dụng phụ gia và phụ thuộc vào mục đích công nghệ và loại thực phẩm cụ thể có chứa phụ gia thực phẩm đó, có tính đến các loại nguyên liệu, quá trình chế biến và bảo quản sau sản xuất, vận chuyển, xử lý của nhà phân phối, bán lẻ và người tiêu dùng.
- Nguyên tắc chung đối với việc sử dụng phụ gia thực phẩm
Việc sử dụng phụ gia thực phẩm phù hợp với tiêu chuẩn này, cần tuân thủ tất cả các nguyên tắc trong 3.1 đến 3.4.
3.1. An toàn phụ gia thực phẩm
- a) Chỉ có các loại phụ gia thực phẩm đã được xác nhận và liệt kê trong tiêu chuẩn này, ở mức khuyến nghị đã được đánh giá dựa trên các bằng chứng sẵn có của JECFA không dẫn đến nguy cơ đáng kể đến sức khoẻ cho người tiêu dùng, mới được coi là an toàn.
- b) Các loại phụ gia thực phẩm trong tiêu chuẩn này phải tính đến ADI hoặc được JECFA đánh giá về độ an toàn tương đương và khả năng ăn vào hàng ngày7) từ tất cả các nguồn thực phẩm. Khi phụ gia thực phẩm được sử dụng trong các loại thực phẩm dùng cho nhóm người tiêu dùng đặc biệt (ví dụ, bệnh nhân tiểu đường, người ăn kiêng đặc biệt, bệnh nhân bị bệnh cần chế độ ăn lỏng) thì phải tính đến khả năng ăn vào hàng ngày của họ đối với phụ gia thực phẩm.
- c) Lượng phụ gia được bổ sung vào thực phẩm phải thấp hơn hoặc bằng mức tối đa và là mức thấp nhất cần thiết để đạt hiệu quả công nghệ mong muổn. Mức sử dụng tối đa có thể dựa theo quy trình trong Phụ lục A và cần đánh giá lượng ăn vào.
3.2. Cơ sở pháp lý của việc sử dụng phụ gia
Việc sử dụng phụ gia thực phẩm được coi là phù hợp chỉ khi việc sử dụng chúng cho thấy lợi thế, không gây ra nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ, không gây hiểu lầm cho người tiêu dùng và vì một hoặc nhiều chức năng công nghệ đã định và các nhu cầu nêu trong (a) đến (d) dưới đây, và chỉ khi các mục đích này không đạt được bằng cách khác có hiệu quả hơn về kinh tế và công nghệ:
- a) Để đảm bảo chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm; sự giảm chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm sẽ được điều chỉnh trong các tình huống liên quan đến (b) và cũng trong các tình huống khác khi thực phẩm đó không phải là một phần quan trọng trong một chế độ ăn bình thường;
- b) Để cung cấp các thành phần cần thiết hoặc các thành phần cấu thành thực phẩm sản xuất cho các nhóm người tiêu dùng có nhu cầu chế độ ăn uống đặc biệt;
- c) Để tăng chất lượng bảo quản hoặc ổn định thực phẩm hoặc để cải thiện các đặc tính cảm quan, mà không làm thay đổi bản chất hoặc chất lượng của thực phẩm để đánh lừa người tiêu dùng;
- d) Để cung cấp các chất hỗ trợ trong sản xuất, chế biến, chuẩn bị, xử lý, bao gói, vận chuyển hoặc bảo quản thực phẩm, mà phụ gia này không được sử dụng để che giấu sự ảnh hưởng do việc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng hoặc thực hành không tốt (kể cả mất vệ sinh) hoặc kỹ thuật không thích hợp trong toàn bộ các hoạt động này.
3.3. Thực hành sản xuất tốt (GMP) 8)
Tất cả các phụ gia thực phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải được sử dụng dưới các điều kiện thực hành sản xuất tốt, trong đó bao gồm:
- a) Lượng phụ gia được bổ sung vào thực phẩm phải được giới hạn đến mức thấp nhất cần thiết để có được hiệu quả mong muốn;
- b) Lượng phụ gia thực phẩm trở thành một thành phần của thực phẩm do kết quả của việc sử dụng chúng trong quá trình sản xuất, chế biến hoặc bao gói thực phẩm mà không phải để đạt được các hiệu quả vật lý hoặc công nghệ khác trong chính loại thực phẩm đó, thì được giảm đến mức có thể;
- c) Phụ gia thực phẩm có chất lượng thích hợp để dùng cho thực phẩm, được chế biến và xử lý như một thành phần thực phẩm.
3.4. Các quy định kỹ thuật để nhận biết và độ tinh khiết của phụ gia thực phẩm
Các phụ gia thực phẩm được sử dụng phù hợp tiêu chuẩn này phải có chất lượng thích hợp dùng cho thực phẩm và phải luôn phù hợp với các yêu cầu về nhận biết, độ tinh khiết theo khuyến cáo của Codex 9), hoặc theo quy định của quốc gia. Theo quan điểm về an toàn, phụ gia đạt chất lượng thực phẩm khi hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật (không chỉ đơn thuần là các tiêu chí đơn lẻ) và thông qua việc sản xuất, bảo quản, vận chuyển và xử lý theo GMP.
- Phụ gia được mang vào thực phẩm
4.1. Các điều kiện áp dụng đối với phụ gia được mang vào thực phẩm
Ngoài việc bổ sung trực tiếp, phụ gia có thể có mặt trong thực phẩm do được mang từ nguyên liệu hoặc thành phần được sử dụng để chế biến thực phẩm, với điều kiện:
- a) Phụ gia đó được chấp nhận để sử dụng trong nguyên liệu hoặc các thành phần khác (kể cả phụ gia thực phẩm) theo tiêu chuẩn này;
- b) Lượng phụ gia trong nguyên liệu hoặc các thành phần khác (kể cả phụ gia thực phẩm) không được vượt quá mức sử dụng tối đa được quy định trong tiêu chuẩn này;
- c) Thực phẩm có chứa phụ gia được mang vào không được chứa phụ gia đó với lượng lớn hơn lượng đưa vào khi sử dụng nguyên liệu hoặc các thành phần, dưới các điều kiện công nghệ thích hợp hoặc thực hành sản xuất, phù hợp với quy định của tiêu chuẩn này.
Một loại phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng trong nguyên liệu hoặc thành phần khác nếu nguyên liệu hoặc thành phần đó được sử dụng chỉ để chế biến thực phẩm thuộc đối tượng quy định của tiêu chuẩn này.
4.2. Các loại thực phẩm không chấp nhận phụ gia mang vào
Phụ gia thực phẩm được mang vào từ các nguyên liệu hay từ các thành phần không được chấp nhận đối với các loại thực phẩm thuộc các nhóm sau đây, trừ khi các phụ gia đó được quy định cụ thể trong Bảng 1 và Bảng 2 của tiêu chuẩn này.
- a) 13.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ và thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh;
- b) 13.2 Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Hệ thống phân nhóm thực phẩm 10)
Hệ thống phân nhóm thực phẩm là công cụ để quy định việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong tiêu chuẩn này. Hệ thống này áp dụng cho tất cả các loại thực phẩm.
Việc mô tả hệ thống phân nhóm thực phẩm không phải là việc gọi tên sản phẩm theo quy định pháp luật cũng như không dùng cho mục đích ghi nhãn.
Hệ thống phân nhóm thực phẩm được dựa trên các nguyên tắc sau đây:
- a) Hệ thống phân nhóm thực phẩm được phân tầng, nghĩa là khi một phụ gia được công nhận để sử dụng cho một nhóm lớn thì nó cũng được công nhận để sử dụng cho các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, trừ khi có quy định khác. Tương tự, khi một phụ gia được công nhận để sử dụng trong một phân nhóm thì nó cũng được công nhận để sử dụng trong các phân nhóm nhỏ hơn hoặc các thực phẩm riêng lẻ được đề cập trong phân nhóm đó.
- b) Hệ thống phân nhóm thực phẩm dựa trên việc mô tả sản phẩm thực phẩm được bán trên thị trường, trừ khi có quy định khác.
- c) Hệ thống phân nhóm thực phẩm có tính đến việc xem xét các nguyên tắc mang sang. Do đó, hệ thống này không cần đề cập chi tiết về các thực phẩm hỗn hợp (ví dụ: các loại bột đã chế biến, pizza, vì chúng có thể chứa tất cả các phụ gia được công nhận để sử dụng như trong thành phần của chúng, theo tỉ lệ), trừ khi thực phẩm hỗn hợp cần đến một phụ gia mà chưa được công nhận để sử dụng trong bất kỳ thành phần nào của thực phẩm đó.
- d) Hệ thống phân nhóm thực phẩm được sử dụng để đơn giản hóa việc đánh giá sử dụng phụ gia thực phẩm đối với việc thu thập và xây dựng tiêu chuẩn này.
- Mô tả tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn này gồm ba phần chính:
- a) Phần mở đầu.
- b) Các phụ lục
- i) Phụ lục A: hướng dẫn xem xét mức sử dụng tối đa đối với các phụ gia, với ADI của JECFA.
- ii) Phụ lục B: liệt kê hệ thống phân nhóm thực phẩm được sử dụng để xây dựng và thành lập các Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 của tiêu chuẩn này. Phụ lục B cũng mô tả theo các nhóm và phân nhóm.
iii) Phụ lục C: tham khảo chéo giữa hệ thống phân nhóm thực phẩm với các tiêu chuẩn sản phẩm của Codex.
- c) Các quy định đối với phụ gia thực phẩm
- i) Bảng 1 quy định các nhóm thực phẩm (hoặc các loại thực phẩm) mà trong đó phụ gia được công nhận để sử dụng, mức sử dụng tối đa đối với mỗi thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm và chức năng công nghệ của nó, theo mỗi phụ gia hoặc nhóm phụ gia (theo thứ tự chữ cái tiếng Anh) cùng với giá trị ADI của JECFA. Bảng 1 cũng bao gồm việc sử dụng các phụ gia không có giá trị ADI mà mức sử dụng tối đa đã quy định.
- ii) Bảng 2 gồm các thông tin như trong Bảng 1 nhưng được sắp xếp theo số của nhóm thực phẩm.
iii) Bảng 3 liệt kê các phụ gia không xác định ADI hoặc không có giới hạn ADI có thể chấp nhận được để sử dụng trong thực phẩm nói chung khi sử dụng ở mức vừa đủ và phù hợp với các nguyên tắc của thực hành sản xuất tốt được quy định trong 3.3 của tiêu chuẩn này.
Phần bổ sung cho Bảng 3 liệt kê các nhóm thực phẩm và các thực phẩm riêng lẻ không đáp ứng các điều kiện chung trong Bảng 3. Các điều khoản trong Bảng 1 và Bảng 2 về sử dụng phụ gia trong các nhóm thực phẩm được liệt kê trong Phần bổ sung cho Bảng 3.
Các mức sử dụng tối đa đối với phụ gia thực phẩm trong Bảng 1 và Bảng 2 áp dụng đối với sản phẩm cuối cùng để tiêu thụ, trừ khi có quy định khác.
Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 không có các tham chiếu về sử dụng các chất hỗ trợ chế biến11).
Bảng 1 – Giới hạn tối đa các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Kali acesulfam | Số INS: 950 | |||
Chức năng: | chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 2000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 800 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 200 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1 2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney). không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 mg/kg | 144 và 188 | 2007 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 1000 mg/kg | 188 | 2008 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7,12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 1000 mg/kg | 188 | 2008 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 350 mg/kg | 97 và 188 | 2007 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 350 mg/kg | 97, 161 và 188 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
05.2.1 | Kẹo cứng | 500 mg/kg | 156, 161 và 188 | 2007 |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1000 mg/kg | 157, 161 và 188 | 2007 |
05.2.3 | Kẹo nuga và bánh hạnh nhân | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 1200 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | 1000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 1000 mg/kg | 165 và 188 | 2007 |
09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến | 200 mg/kg | 144 và 188 | 2008 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 200 mg/kg | 144 và 188 | 2007 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 200 mg/kg | 144 và 188 | 2007 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 1000 mg/kg | 159 và 188 | 2007 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 188 | 2007 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 2000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
12.3 | Dấm | 2000 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
12.4 | Mù tạt | 350 mg/kg | 188 | 2007 |
12.5 | Súp và canh | 110 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 1000 mg/kg | 188 | 2007 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 500 mg/kg | 188 | 2007 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 450 mg/kg | 188 | 2007 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 450 mg/kg | 188 | 2007 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 2000 mg/kg | 188 | 2007 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 350 mg/kg | 188 | 2005 |
14.1 3.2 | Nectar rau | 350 mg/kg | 161 và 188 | 2008 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 350 mg/kg | 127 và 188 | 2005 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 350 mg/kg | 127,161 và 188 | 2007 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 600 mg/kg | 161 và 188 | 2007 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 600 mg/kg | 160, 161 và 188 | 2007 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp | 350 mg/kg | 188 | 2007 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 350 mg/kg | 183 | 2007 |
Axid axetic băng | Số INS: 260 | |||
Chức năng: | chất bảo quản, chất điều chỉnh độ axit | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | GMP | 2006 | |
Alitam | Số INS: 956 | |||
Chức năng: | chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga …, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 200 mg/kg | 159 | 2007 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 2007 | |
12.5 | Súp và canh | 40 mg/kg | 161 | 2007 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13 6 | 300 mg/kg | 2007 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 40 mg/kg | 161 | 2007 |
Allura Red AC | Số INS: 129 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 300 mg/kg | 52 và 161 | 2009 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 100 mg/kg | 2009 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 100 mg/kg | 3 | 2009 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 150 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1 2.7 | Quả ướp đường | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 300 mg/kg | 161 và 182 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 200 mg/kg | 92 và 161 | 2009 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 300 mg/kg | 183 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 2009 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga… không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 2009 | |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 2009 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 300 mg/kg | 2009 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 300 mg/kg | 2009 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 300 mg/kg | 2009 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt | 25 mg/kg | 161 | 2009 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 300 mg/kg | 16 | 2009 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 300 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 300 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 250 mg/kg | 2009 | |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 300 mg/kg | 22 | 2009 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 300 mg/kg | 2009 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 300 mg/kg | 2009 | |
10.1 | Trứng tươi | 100 mg/kg | 4 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
12.2.2 | Gia vị | 300 mg/kg | 2009 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 2009 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2009 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2009 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2009 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2009 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 300 mg/kg | 127 và 161 | 2009 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 300 mg/kg | 2009 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2009 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2009 | |
Alpha-amylaza từ Aspergillus oryzae var. | Số INS: 1100 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, enzym, chất xử lý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
06.2 | Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) | GMP | 1999 | |
Nhôm amoni sulfat | Số INS: 523 | |||
Chức năng: | chất làm rắn, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 6 | 2001 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 35 mg/kg | 6 | 2003 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 200 mg/kg | 6 | 2001 |
09.2.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu và/hoặc chiên | 200 mg/kg | 6 | 2001 |
10.2 | Sản phẩm trứng | 30 mg/kg | 6 | 2001 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 380 mg/kg | 6 | 2003 |
Nhôm silicat | Số INS: 559 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
Muối amoni của axit phosphatidic | Số INS: 442 | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 10000 mg/kg | 97 | 2009 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 10000 mg/kg | 2009 | |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 10000 mg/kg | 2009 | |
Chất chiết annatto từ bixin | Số INS: 160b(i) | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.2.1 | Bơ | 20 mg/kg | 8 | 2008 |
Axit L-ascorbic | Số INS: 300 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất lưu màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 2005 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Ascorbyl este | ||||
Ascorbyl palmitat | Số INS: 304 | |||
Ascorbyl stearat | Số INS: 305 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 80 mg/kg | 10 | 2001 |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 500 mg/kg | 10 | 2001 |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 80 mg/kg | 10 | 2001 |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 500 mg/kg | 10 và 112 | 2001 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 500 mg/kg | 2 và 10 | 2001 |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | 500 mg/kg | 10 và 171 | 2006 |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 500 mg/kg | 10 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 500 mg/kg | 10 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 500 mg/kg | 10 | 2006 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 500 mg/kg | 10 | 2001 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 80 mg/kg | 10 | 2001 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 200 mg/kg | 10 và 15 | 2001 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 80 mg/kg | 10 | 2001 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 500 mg/kg | 2 và 10 | 2001 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 80 mg/kg | 10 | 2001 |
05.0 | Kẹo | 500 mg/kg | 10, 15 và 114 | 2001 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 20 mg/kg | 10 | 2003 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 500 mg/kg | 2 và 10 | 2001 |
07.0 | Bánh nướng | 1000 mg/kg | 10 và 15 | 2003 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 5000 mg/kg | 10 | 2001 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 1000 mg/kg | 10 | 2001 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 1000 mg/kg | 10 | 2001 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 500 mg/kg | 2 và 10 | 2001 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 200 mg/kg | 10 | 2003 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 500 mg/kg | 10 | 2001 |
12.4 | Mù tạt | 500 mg/kg | 10 | 2003 |
12.5 | Súp và canh | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 500 mg/kg | 10 và 15 | 2001 |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 500 mg/kg | 10 | 2005 |
12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
12.6.4 | Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm) | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
13.1.1 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh | 10 mg/kg | 15, 72 và 187 | 2009 |
13.1.2 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ | 50 mg/kg | 15 và 72 | 2009 |
13.1.3 | Thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 10 mg/kg | 10, 15 và 72 | 2006 |
13.2 | Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | 100 mg/kg | 10 | 2001 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 500 mg/kg | 10 | 2005 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 500 mg/kg | 10 | 2009 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 500 mg/kg | 10 | 2003 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 1000 mg/kg | 10 và 15 | 2001 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 200 mg/kg | 10 | 2001 |
Aspartam | Số INS: 951 | |||
Chức năng: | chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đi uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 600 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 6000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 2000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2000 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
03.0 | Đà thực phẩm, bao gồm cá nước quả loãng có đá và nước quả có đà | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 2000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 2000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 300 mg/kg | 144 và 191 | 2007 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 2000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt dạng đông lạnh | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 mg/kg | 144 và 191 | 2007 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12 9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 2500 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ vầ thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 3000 mg/kg | 97 và 191 | 2007 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 3000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 3000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 3000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
05.2.1 | Kẹo cứng | 3000 mg/kg | 161 và 148 | 2008 |
05.2.2 | Kẹo mềm | 3000 mg/kg | 161 và 148 | 2008 |
05.2.3 | Kẹo nuga và bánh hạnh nhân | 3000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | 4000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 1700 mg/kg | 165 và 191 | 2007 |
09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến | 300 mg/kg | 144 và 191 | 2007 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 300 mg/kg | 144 và 191 | 2007 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 300 mg/kg | 144 và 191 | 2007 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 1000 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 3000 mg/kg | 159 và 191 | 2007 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 191 | 2007 |
12.2.2 | Gia vị | 2000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
12.3 | Dấm | 3000 mg/kg | 161 và 191 | 2008 |
12.4 | Mù tạt | 350 mg/kg | 191 | 2007 |
12.5 | Súp và canh | 1200 mg/kg | 161 và 188 | 2009 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 350 mg/kg | 191 | 2007 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 350 mg/kg | 161 và 166 | 2007 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 1000 mg/kg | 191 | 2007 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 800 mg/kg | 191 | 2007 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 1000 mg/kg | 191 | 2007 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 5500 mg/kg | 191 | 2007 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 600 mg/kg | 191 | 2005 |
14.1.3.2 | Nectar rau | 600 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 600 mg/kg | 127 và 191 | 2005 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 600 mg/kg | 127 và 161 | 2007 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 600 mg/kg | 161 và 191 | 2007 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 600 mg/kg | 160 và 161 | 2007 |
14.2 7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ còn thấp) | 600 mg/kg | 191 | 2007 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 500 mg/kg | 191 | 2008 |
Muối aspartam-acesulfam | Số INS: 962 | |||
Chức năng: | chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1000 mg/kg | 119 và 161 | 2009 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 350 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 500 mg/kg | 113 và 161 | 2009 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 1000 mg/kg | 77 và 113 | 2009 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 200 mg/kg | 113 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 200 mg/kg | 113 | 2009 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 450 mg/kg | 113 | 2009 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 450 mg/kg | 113 | 2009 |
Azodicarbonamid | Số INS: 927a | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất xử lý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
06.2.1 | Bột | 45 mg/kg | 1999 | |
Sáp ong | Số INS: 901 | |||
Chức năng | chất độn, chất làm đục, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 2003 | |
04.2.1 2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 79 | 2003 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | GMP | 3 | 2001 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | GMP | 3 | 2001 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 | 2001 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 2003 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | GMP | 2003 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | GMP | 3 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | GMP | 3 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 131 | 2006 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt không bao gồm cacao | GMP | 108 | 2001 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | GMP | 3 | 2001 |
Benzoat | ||||
Axit benzoic | Số INS: 210 | |||
Natri benzoat | Số INS: 211 | |||
Kali benzoat | Số INS: 212 | |||
Canxi benzoat | Số INS: 213 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 300 mg/kg | 13 | 2001 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 800 mg/kg | 13 | 2003 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 3000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,12.9.2.1 và 12.9.2 3 | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 1000 mg/kg | 13 | 2001 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga… , không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 mg/kg | 13 | 2005 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
07.0 | Bánh nướng | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử Iý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | 1000 mg/kg | 3 và 13 | 2005 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biển (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử Iý nhiệt | 1000 mg/kg | 3 và 13 | 2005 |
09.2.4 2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 2000 mg/kg | 13 và 82 | 2003 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 200 mg/kg | 13 và 121 | 2004 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 2000 mg/kg | 13 và 120 | 2003 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 mg/kg | 13 | 2003 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví du: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
11.6 | Chất tạo ngọt (tabte-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | 2000 mg/kg | 13 | 2003 |
12.2.2 | Gia vị | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
12.3 | Dấm | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
12.4 | Mù tạt | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
12.5 | Súp và canh | 500 mg/kg | 13 | 2001 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 1500 mg/kg | 13 | 2003 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 2000 mg/kg | 13 | 2003 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 2000 mg/kg | 13 | 2003 |
14.1.2.1 | Nước quả | 1000 mg/kg | 13, 91 và 122 | 2004 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 mg/kg | 13, 91, 122 và 127 | 2004 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 1000 mg/kg | 13, 91 và 122 | 2004 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 1000 mg/kg | 13, 91, 122 và 127 | 2004 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 600 mg/kg | 13 | 2004 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 600 mg/kg | 13, 123 và 301 | 2004 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt không bao gồm cacao | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 1000 mg/kg | 13 và 124 | 2004 |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 1000 mg/kg | 13 | 2003 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
16.0 | Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15 | 1000 mg/kg | 13 | 2004 |
Benzoyl peroxid | Số INS: 928 | |||
Chức năng: | chất khử màu (không dùng cho bột), chất xử lý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.1 | Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat | 100 mg/kg | 74 | 2007 |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 100 mg/kg | 147 | 2005 |
06.2.1 | Bột | 75 mg/kg | 2007 | |
Brilliant blue FCF | Số INS: 133 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 | 2008 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 100 ng/kg | 2005 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 100 mg/kg | 3 | 2009 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 150 mg/kg | 2005 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 100 mg/kg | 2005 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 150 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 150 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 100 mg/kg | 161 và 182 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 150 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 250 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 100 mg/kg | 92 và 161 | 2009 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2 1 và 12 9.2.3 | 100 mg/kg | 92 và 161 | 2009 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 100 mg/kg | 183 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 100 mg/Kg | 2009 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga … không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 2005 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 2005 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 2005 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 150 mg/kg | 2005 | |
07.1 | Bánh mì vá bánh nướng thông thường | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã | 100 mg/kg | 4 và 16 | 2009 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 mg/kg | 4, 16 và 50 | 2008 |
09.1.2 | Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi | 500 mg/kg | 4 và 16 | 2005 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 500 mg/kg | 95 | 2005 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 100 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 100 mg/kg | 2009 | |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 100 mg/kg | 22 | 2009 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai. được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 500 mg/kg | 2005 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 2005 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 2005 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 150 mg/kg | 2005 | |
12.2.2 | Gia vi | 100 mg/kg | 2009 | |
12.4 | Mù tạt | 100 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 50 mg/kg | 2009 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 2009 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2005 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 2005 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2005 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 2005 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2005 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | Số INS: 320 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 100 mg/kg | 15 và 133 | 2007 |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 100 mgykg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | 175 mg/Vg | 15, 133 và 171 | 2006 |
02.1.2 | Dầu mỡ thưc vật | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 200 mg/kg | 15, 76 và 130 | 2005 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | 2006 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 mg/kg | 130 | 2006 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.0 | Bánh nướng | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 200 mg/kg | 15 vâ 130 | 2006 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản. bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
12.5 | Súp và canh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
12.8 | Sản phẩm nấm men và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 400 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt cỏ lớp phủ và hỗn hợp các hạt (Ví dụ: quả khô) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
Hydroxytoluen butyl hóa | Số INS: 321 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 100 mg/kg | 15 | 2007 |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | 75 mg/kg | 15,133 và 171 | 2006 |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 200 mg/kg | 15, 76 và 130 | 2005 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | 2006 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga … không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 mg/kg | 130 | 2006 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.0 | Bánh nướng | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 100 mg/kg | 15, 130 và 167 | 2007 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 100 mg/kg | 15, 130 và 162 | 2007 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.5 | Súp và canh | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 400 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
Canxi nhôm silicat | Số INS: 556 | |||
Chức năng: | Chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Canxi ascorbat | Số INS: 302 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 2005 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Canxi carbonat | Số INS: 170(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ axit, chất tạo màu, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Canxi clorua | Số INS: 509 | |||
Chức năng: | Chất làm rắn, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Canxi hydroxit | Số INS: 526 | |||
Chức năng: | Chất điều chỉnh độ axit, chất làm rắn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.2.1 | Bơ | GMP | 2008 | |
Canxi propionat | Số INS: 282 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | 3000 mg/kg | 70 | 2006 |
Canxi silicat | Số INS. 552 | |||
Chức năng: | chất chống đông vốn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Sáp candelilla | Số INS: 902 | |||
Chức năng: | chất độn, dung môi chất mang, chất làm đục, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 2003 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân cũ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 79 | 2003 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | GMP | 3 | 2001 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | GMP | 3 | 2001 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 | 2001 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 2003 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | GMP | 2003 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | GMP | 3 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | GMP | 3 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 131 | 2006 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | GMP | 108 | 2001 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | GMP | 3 | 2001 |
Canthaxanthin | Số INS: 161g | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 2005 |
Caramel loại III – xử lý với amoni | Số INS: 150c | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 2000 mg/kg | 52 | 2009 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 1000 mg/kg | 2009 | |
01.4.3 | Cream đông tụ (dạng thông thường) | GMP | 1999 | |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | GMP | 1999 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | 1999 | |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | GMP | 1999 | |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | GMP | 1999 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | GMP | 1999 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | GMP | 1999 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 2000 mg/kg | 1999 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | GMP | 1999 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 1000 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | GMP | 1999 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | GMP | 1999 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | GMP | 1999 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1 2.5 | 500 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | GMP | 1999 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 7500 mg/kg | 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | GMP | 1999 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 7500 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | GMP | 1999 | |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | GMP | 1999 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | GMP | 92 | 2008 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | GMP | 1999 | |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 50000 mg/kg | 2009 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 1999 | |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 1999 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | GMP | 1999 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 50000 mg/kg | 189 | 2009 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 50000 mg/kg | 2009 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 50000 mg/kg | 2009 | |
06.7 | Sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc sơ chế, bao gồm cả bánh gạo | 50000 mg/kg | 2009 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 50000 mg/kg | 161 | 2009 |
07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp) | 50000 mg/kg | 161 | 2009 |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | 50000 mg/kg | 161 | 2009 |
07.1.5 | Bánh mì hấp (steamed bread) và bánh sữa nhỏ (bun) | 50000 mg/kg | 161 | 2009 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 50000 mg/kg | 161 | 2009 |
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã | GMP | 3, 4 và 16 | 2009 |
09.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng tươi | GMP | 3, 4, 16 và 50 | 2008 |
09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến | 30000 mg/kg | 2009 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | GMP | 50 | 1999 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 50 | 1999 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 1999 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | GMP | 1999 | |
12.2.2 | Gia vị | GMP | 1999 | |
12.3 | Dấm | 1000 mg/kg | 1999 | |
12.4 | Mù tạt | GMP | 1999 | |
12.5 | Súp và canh | GMP | 1999 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 1500 mg/kg | 1999 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | GMP | 1999 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | GMP | 1999 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | GMP | 1999 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | GMP | 1999 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | GMP | 1999 | |
14.1.3.2 | Nectar rau | GMP | 1999 | |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | GMP | 1999 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | GMP | 1999 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | GMP | 1999 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | GMP | 1999 | |
14.2.3.3 | Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt | GMP | 1999 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | GMP | 1999 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | GMP | 1999 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | GMP | 1999 | |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 10000 mg/kg | 2009 | |
16.0 | Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15 | 1000 mg/kg | 1999 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | Số INS: 150d | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 | 2008 |
01.2.1 | Sữa lên men (dạng thông thường) | 150 mg/kg | 12 | 1999 |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường) | GMP | 1999 | |
01.3 2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 1000 mg/kg | 2009 | |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 5000 mg/kg | 2009 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 mg/kg | 2009 | |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | GMP | 1999 | |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | GMP | 1999 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 100 mg/kg | 1999 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | GMP | 1999 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 2000 mg/kg | 1999 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 20000 mg/kg | 2009 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 1000 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | GMP | 1999 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | GMP | 1999 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1500 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | GMP | 1999 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 7500 mg/kg | 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | GMP | 1999 | |
04 1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 7500 mg/kg | 1999 | |
04.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, đã chế biến | 50000 mg/kg | 92 và 161 | 2009 |
05.1.3. | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | GMP | 1999 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 1999 | |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 1999 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | GMP | 1999 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 2500 mg/kg | 1999 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | GMP | 1999 | |
07.2.1 | Bánh cake, bánh cookie và bánh có nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng) | GMP | 1993 | |
07.2.2 | Sản phẩm bánh loại nhỏ khác (ví dụ: bánh rán (doughnut), bánh mì ổ ngọt (sweet roll), bánh nướng (scone) và bánh nướng xốp (muffin)) | 1200 mg/kg | 1999 | |
07.2.3 | Hỗn hợp của các loại bánh nướng loại nhỏ (ví dụ: bánh cake, bánh pancake) | GMP | 1999 | |
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã | GMP | 3, 4 và 16 | 2009 |
09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến | 30000 mg/kg | 95 | 2009 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 30000 mg/kg | 95 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 30000 mg/kg | 95 | 2009 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 1999 |
10.2 | Sản phẩm trứng | 20000 mg/kg | 161 | 2009 |
10.3 | Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp | 20000 mg/kg | 2009 | |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 20000 mg/kg | 2009 | |
12.2.2 | Gia vị | GMP | 1999 | |
12.3 | Dấm | GMP | 1999 | |
12.4 | Mù tạt | GMP | 1999 | |
12.5.1 | Súp và canh ăn liền, bao gồm cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh | 3000 mg/kg | 1999 | |
12.5.2 | Hỗn hợp của súp và canh | GMP | 1999 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 1500 mg/kg | 1999 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | GMP | 1999 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 20000 mg/kg | 2009 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 20000 mg/kg | 2009 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 20000 mg/kg | 2009 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 20000 mg/kg | 2009 | |
14.1.3.2 | Nectar rau | GMP | 1999 | |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | GMP | 1999 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 50000 mg/kg | 2009 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | GMP | 1999 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 1000 mg/kg | 2009 | |
14.2.3.3 | Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt | GMP | 1999 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 1000 mg/kg | 2009 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 mg/kg | 2009 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | GMP | 1999 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | GMP | 1999 | |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 10000 mg/kg | 2009 | |
16.0 | Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15 | 1000 mg/kg | 1999 | |
Carbon dioxit | Số INS: 290 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất carbonat hóa, khí đóng gói | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 69 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 69 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 69 | 2005 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 69 và 127 | 2005 |
Carmin | Số INS: 120 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 | 2008 |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 125 mg/kg | 2005 | |
01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | 100 mg/kg | 2005 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 100 mg/kg | 3 và 178 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 150 mg/kg | 2005 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 500 mg/kg | 161 và 178 | 2008 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 500 mg/kg | 161 và 178 | 2008 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 150 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 150 mg/kg | 2005 | |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 500 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 500 mg/kg | 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 150 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 300 mg/kg | 2005 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | 500 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển. ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 mg/kg | 161 và 178 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 100 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 200 mg/kg | 92 | 2008 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 300 mg/kg | 2005 | |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 2005 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga … không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 500 mg/kg | 178 | 2008 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 2005 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 2005 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 153 và 178 | 2008 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 150 mg/kg | 2005 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 500 mg/kg | 2005 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 200 mg/kg | 178 | 2008 |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | 500 mg/kg | 178 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 200 mg/kg | 2005 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, nguyên thân hoặc cắt miếng | 500 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay | 100 mg/kg | 4,16 và 117 | 2008 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã. xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và không qua xử lý nhiệt | 200 mg/kg | 118 | 2005 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt | 100 mg/kg | 2005 | |
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã lên men và không qua xử Iý nhiệt | 100 mg/kg | 2005 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử Iý nhiệt | 100 mg/kg | 2005 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 mg/kg | 4, 16 và 50 | 2008 |
09.1.2 | Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi | 500 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 100 mg/kg | 95 và 178 | 2008 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 500 mg/kg | 16, 95 và 178 | 2008 |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 500 mg/kg | 2005 | |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 250 mg/kg | 2005 | |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 500 mg/kg | 16, 95 và 178 | 2008 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 300 mg/kg | 22 | 2005 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầu và/hoặc ngâm nước muối | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 500 mg/kg | 2005 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 100 mg/kg | 2005 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 16 | 2005 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 2005 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 150 mg/kg | 2005 | |
12.2.2 | Gia vị | 500 mg/kg | 2005 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2005 | |
12.5 | Súp và canh | 50 mg/kg | 2005 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 500 mg/kg | 2005 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2005 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các nhóm bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 178 | 2008 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 100 mg/kg | 2005 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 2005 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 178 | 2008 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 2005 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2005 | |
15.3 | Snack từ thủy sản | 200 mg/kg | 178 | 2009 |
Sáp carnauba | Số INS: 903 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống đông vón, chất độn, dung môi chất mang, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 400 mg/kg | 2004 | |
04.1.2 | Quả đã chế biến | 400 mg/kg | 2004 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | 400 mg/kg | 79 | 2004 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 5000 mg/kg | 3 | 2006 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 5000 mg/kg | 3 | 2006 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 5000 mg/kg | 3 | 2006 |
05.3 | Kẹo cao su | 1200 mg/kg | 3 | 2003 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 4000 mg/kg | 2001 | |
07.0 | Bánh nướng | GMP | 3 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 5000 mg/kg | 3 | 2006 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 131 | 2003 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 200 mg/kg | 108 | 2006 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 200 mg/kg | 3 | 2006 |
Beta-Caroten (thực vật) | Số INS: 160a (ii) | |||
Chức năng: | Chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 1000 mg/kg | 52 | 2008 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 1000 mg/kg | 2005 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 mg/kg | 2005 | |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 600 mg/kg | 2005 | |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 600 mg/kg | 2005 | |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 1000 mg/kg | 2005 | |
01.6.2.3 | Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat) | 1000 mg/kg | 2005 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 1000 mg/kg | 2005 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 1000 mg/kg | 3 | 2005 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 1000 mg/kg | 2005 | |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 1000 mg/kg | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 1000 mg/kg | 2006 | |
02.2.1 | Bơ | 600 mg/kg | 2008 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 1000 mg/kg | 2005 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 1000 mg/kg | 2005 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 1000 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, ịelly, marmalade) | 1000 mg/kg | 2005 | |
04 1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 1000 mg/kg | 92 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương Iên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 1000 mg/kg | 2005 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 500 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 500 mg/kg | 2005 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 20000 mg/kg | 2005 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 400 mg/kg | 2005 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 1000 mg/kg | 2005 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 1000 mg/kg | 2005 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 1000 mg/kg | 2005 | |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | 1000 mg/kg | 2005 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 1000 mg/kg | 2005 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 5000 mg/kg | 16 | 2005 |
08.3.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, không qua xử lý nhiệt | 20 mg/kg | 118 | 2005 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt | 20 mg/kg | 2005 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh | 5000 mg/kg | 16 | 2005 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 5000 mg/kg | 2005 | |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 1000 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 1000 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 1000 mg/kg | 2005 | |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 1000 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 1000 mg/kg | 2005 | |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 1000 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 1000 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 1000 mg/kg | 2005 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 1000 mg/kg | 16 | 2005 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 2005 | |
10.1 | Trứng tươi | 1000 mg/kg | 4 | 2005 |
10.2 | Sản phẩm trứng | 1000 mg/kg | 2005 | |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 150 mg/kg | 2005 | |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 50 mg/kg | 2005 | |
12.4 | Mù tạt | 1000 mg/kg | 2005 | |
12.5 | Súp và canh | 1000 mg/kg | 2005 | |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 2000 mg/kg | 2005 | |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 2000 mg/kg | 2005 | |
12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | 2000 mg/kg | 2005 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1000 mg/kg | 2005 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 600 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 600 mg/kg | 2005 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 600 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 600 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 2000 mg/kg | 2005 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 600 mg/kg | 2005 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 600 mg/kg | 2005 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 600 mg/kg | 2005 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 600 mg/kg | 2005 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 600 mg/kg | 2005 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
Carotenoid | ||||
beta-Caroten (tổng hợp) | Số INS: 160a(i) | |||
beta-Caroten (Blakeslea trispora) | Số INS: 160a(iii) | |||
beta-apo-8′-Carotenal | Số INS: 160e | |||
Axit carotenoic, etyl este, beta-apo-8’- | Số INS: 160f | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 | 2009 |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 500 mg/kg | 180 | 2009 |
01.6.2.3 | Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat) | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
01.6.4 | Phomat chế biến | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 200 mg/kg | 180 | 2009 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
02.2.1 | Bơ | 25 mg/kg | 146 | 2008 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 200 mg/kg | 180 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 150 mg/kg | 180 | 2009 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 200 mg/kg | 180 | 2009 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 100 mg/kg | 161,180 và 182 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 150 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 1000 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 50 mg/kg | 180 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
05.3 | Kẹo cao su | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 2009 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 1200 mg/kg | 153 và 180 | 2009 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 150 mg/kg | 180 | 2009 |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 500 mg/kg | 2009 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 1000 mg/kg | 2009 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 100 mg/kg | 95 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 150 mg/kg | 2009 | |
12.2.2 | Gia vị | 500 mg/kg | 2009 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 300 mg/kg | 2009 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 500 mg/kg | 2009 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50 mg/kg | 180 | 2009 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 180 | 2009 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 180 | 2009 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 180 | 2009 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 180 | 2009 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 2009 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 180 | 2009 |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2009 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 180 | 2009 |
Dầu thầu dầu | Số INS: 1503 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, dung môi chất mang, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 350 mg/kg | 2007 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…. không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 500 mg/kg | 2007 | |
05.3 | Kẹo cao su | 2100 mg/kg | 2007 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 1000 mg/kg | 2007 | |
CIo | Số INS: 925 | |||
Chức năng: | chất xử Iý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
06.2.1 | Bột | 2500 mg/kg | 87 | 2001 |
Clo dioxit | Số INS: 926 | |||
Chức năng: | chất xử Iý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
06.2.1 | Bột | 2500 mg/kg | 87 | 2001 |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | ||||
Phức đồng của clorophyl | Số INS: 141(i) | |||
Phức đồng của clorophylin, muối kali và muối natri | Số INS: 141 (ii) | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 50 mg/kg | 52 và 190 | 2009 |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 50 mg/kg | 161 | 2009 |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 15 mg/kg | 2009 | |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 75 mg/kg | 2009 | |
01.6.2.3 | Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat) | 50 mg/kg | 2009 | |
01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | 50 mg/kg | 2009 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 50 mg/kg | 2009 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 500 mg/kg | 2009 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 500 mg/kg | 2009 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 500 mg/kg | 2009 | |
04.1.2 3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 150 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 250 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 100 mg/kg | 62 và 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 150 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 100 mg/kg | 62 và 92 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12 9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 100 mg/kg | 62 | 2005 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 6.4 mg/kg | 62 và 161 | 2009 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 6.4 mg/kg | 62 và 161 | 2009 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 700 mg/kg | 183 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 700 mg/kg | 2009 | |
05.2.1 | Kẹo cứng | 700 mg/kg | 2009 | |
05.2.2 | Kẹo mềm | 100 mg/kg | 2009 | |
05.2.3 | Kẹo nuga và bánh hạnh nhân | 100 mg/kg | 2009 | |
05.3 | Kẹo cao su | 700 mg/kg | 2009 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 100 mg/kg | 2009 | |
0.6.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 153 | 2005 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 75 mg/kg | 2009 | |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | 6.4 mg/kg | 62 và 161 | 2009 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 75 mg/kg | 2009 | |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 40 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản đã nấu chín | 30 mg/kg | 62 và 95 | 2009 |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 40 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 200 mg/kg | 2009 | |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 40 mg/kg | 16 | 2009 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 40 mg/kg | 16 | 2009 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 200 mg/kg | 2009 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 75 mg/kg | 95 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 95 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 300 mg/kg | 2 | 2009 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 64 mg/kg | 62 | 2005 |
12.2.2 | Gia vị | 500 mg/kg | 2009 | |
12.4 | Mù tạt | 500 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 400 mg/kg | 127 | 2009 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 2009 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 500 mg/kg | 3 | 2009 |
14 1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 300 mg/kg | 2009 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 350 mg/kg | 2009 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2009 | |
15.3 | Snack từ thủy sản | 350 mg/kg | 2009 | |
Axit xitric | Số INS: 330 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất điều chỉnh độ axit, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | GMP | 2006 | |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | GMP | 171 | 2006 |
14.1.2.1 | Nước quả | 3000 mg/kg | 122 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 3000 mg/kg | 122 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 5000 mg/kg | 127 | 2005 |
Cyclamat | ||||
Axit cyclamic | Số INS: 952(i) | |||
Canxi cyclamat | Số INS: 952(ii) | |||
Natri cyclamat | Số INS: 952(iv) | |||
Chức năng: | chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 1000 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 1000mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 2000 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2008 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 250 mg/kg | 17, 127 và 161 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 500 mg/kg | 17, 156 và 161 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 3000 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 1600 mg/kg | 17 và 165 | 2007 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 250 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 500 mg/kg | 17 và 159 | 2007 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 17 | 2007 |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2008 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 500 mg/kg | 17 và 161 | 2008 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 400 mg/kg | 17 | 2007 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 400 mg/kg | 17 | 2007 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 400 mg/kg | 17 | 2007 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 1250 mg/kg | 17 | 2007 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 400 mg/kg | 17 và 122 | 2005 |
14.1.3.2 | Nectar rau | 400 mg/kg | 17 và 161 | 2007 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 400 mg/kg | 17, 122 và 127 | 2005 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 400 mg/kg | 17, 127 và 161 | 2007 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 250 mg/kg | 17 | 2007 |
beta-Cyclodextrin | Số INS: 459 | |||
Chức năng: | Chất kết dính, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 2001 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 500 mg/kg | 2001 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 500 mg/kg | 2004 | |
Esta của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | Số INS: 472e | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 5000 mg/kg | 2005 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (dạng thông thường), có xử lý nhiệt sau khi lên men | 5000 mg/kg | 2005 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường) | 5000 mg/kg | 2005 | |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 5000 mg/kg | 2005 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và “whipped cream”, và cream ít béo (dạng thông thường) | 6000 mg/kg | 2007 | |
01.4.3 | Cream đông tụ (dạng thông thường) | 5000 mg/kg | 2006 | |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 6000 mg/kg | 2007 | |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 10000 mg/kg | 2006 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 10000 mg/kg | 2005 | |
01.6.2 1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 10000 mg/kg | 2005 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 10000 mg/kg | 2005 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 10000 mg/kg | 2005 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 10000 mg/kg | 2005 | |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 10000 mg/kg | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 10000 mg/kg | 2006 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 10000 mg/kg | 2005 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 10000 mg/kg | 2005 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 5000 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 1000 mg/kg | 2006 | |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 10000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 5000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 10000 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 2500 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 2500 mg/kg | 2005 | |
05.2 | Kẹo bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 10000 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 50000 mg/kg | 2005 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 10000 mg/kg | 2005 | |
06.2 | Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) | 3000 mg/kg | 186 | 2008 |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự | 5000 mg/kg | 2008 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 10000 mg/kg | 2005 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 5000 mg/kg | 2005 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 5000 mg/kg | 2005 | |
07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | 6000 mg/kg | 2006 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 20000 mg/kg | 2006 | |
10.2.3 | Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô | 5000 mg/kg | 2005 | |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 5000 mg/kg | 2005 | |
12.1.2 | Các chất thay thế muối | 16000 mg/kg | 2006 | |
12.4 | Mù tạt | 10000 mg/kg | 2005 | |
12.5 | Súp và canh | 5000 mg/kg | 2005 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 10000 mg/kg | 2005 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 5000 mg/kg | 2005 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 5000 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 5000 mg/kg | 2005 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 5000 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 500 mg/kg | 142 | 2006 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 5000 mg/kg | 2005 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 10000 mg/kg | 2005 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 20000 mg/kg | 2005 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 10000 mg/kg | 2005 | |
Dimetyl dicarbonat | Số INS: 242 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 250 mg/kg | 18 | 1999 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 250 mg/kg | 18 | 2004 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 250 mg/kg | 18 | 2004 |
14.2.3 | Rượu vang (từ nho) | 200 mg/kg | 18 | 2004 |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 250 mg/kg | 18 | 2004 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 mg/kg | 18 | 2004 |
Erythrosin | Số INS: 127 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 54 | 2005 |
Etylen diamin tetra axetat | ||||
Canxi dinatri etylendiamintetraaxetat | Số INS: 385 | |||
Dinatri etylendiamintetraaxetat | Số INS: 386 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hoá, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 100 mg/kg | 21 | 2001 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 265 mg/kg | 21 | 2001 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 250 mg/kg | 21 | 2008 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 130 mg/kg | 21 | 2001 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 100 mg/kg | 21 | 2001 |
04.1 2 10 | Sản phẩm quả lên men | 250 mg/kg | 21 | 2008 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 650 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 100 mg/kg | 21 và 110 | 2006 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 800 mg/kg | 21 và 64 | 2001 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 365 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 250 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân cũ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 80 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 250 mg/kg | 21 | 2001 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 250 mg/kg | 21 | 2001 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 50 mg/kg | 21 | 2001 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 315 mg/kg | 21 | 2001 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử Iý nhiệt | 35 mg/kg | 21 | 2001 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 75 mg/kg | 21 | 2001 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông Iạnh | 75 mg/kg | 21 | 2001 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 50 mg/kg | 21 | 2005 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 250 mg/kg | 21 | 2001 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 340 mg/kg | 21 | 2001 |
10.2.3 | Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô | 200 mg/kg | 21 và 47 | 2001 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | 1000 mg/kg | 21 và 96 | 2005 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 70 mg/kg | 21 | 2001 |
12.4 | Mù tạt | 75 mg/kg | 21 | 2001 |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 100 mg/kg | 21 | 2001 |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 75 mg/kg | 21 | 2001 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 100 mg/kg | 21 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 150 mg/kg | 21 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 21 | 2001 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 35 mg/kg | 21 | 2001 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 25 mg/kg | 21 | 2004 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 25 mg/kg | 21 | 2005 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 25 mg/kg | 21 | 2007 |
Fast green FCF | Số INS: 143 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uóng, đồ uống từ whey) | 100 mg/kg | 52 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 2 | 1999 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | GMP | 1999 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 100 mg/kg | 2009 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 100 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 400 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 100 mg/kg | 161 và 18 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn. thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…. không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 100 mg/kg | 2009 | |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 1999 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 100 mg/kg | 2009 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
07.0 | Bánh nướng | 100 mg/kg | 161 | 2009 |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi | 100 mg/kg | 3, 4 và 16 | 2009 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 100 mg/kg | 3 và 4 | 2009 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 100 mg/kg | 3 và 4 | 2009 |
09.2.4 1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 100 mg/kg | 1999 | |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 100 mg/kg | 1999 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 100 mg/kg | 1999 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 100 mg/kg | 95 | 2009 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 1999 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 100 mg/kg | 2009 | |
12.2.2 | Gia vị | 100 mg/kg | 2009 | |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 100 mg/kg | 2009 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phâm | 600 mg/kg | 2009 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 1999 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 100 mg/kg | 1999 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 100 mg/kg | 1999 | |
Sắt(lll) amoni citrat | Số INS: 381 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.4.3 | Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rắn) dùng cho đồ uống có tạo hương | 10 mg/kg | 23 | 1999 |
Ferocyanua | ||||
Natri ferocyanua | Số INS: 535 | |||
Kali ferocyanua | Số INS: 536 | |||
Canxi ferocyanua | Số INS: 538 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
12.1.1 | Muối | 14 mg/kg | 24 và 107 | 2006 |
12.1.2 | Các chất thay thế muối | 20 mg/kg | 24 | 1999 |
12.2.2 | Gia vi | 20 mg/kg | 24 | 1999 |
Sắt(ll) gluconat | Số INS: 579 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất lưu màu, chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 mg/kg | 23 và 48 | 1999 |
Sắt(ll) lactat | Số INS: 585 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất lưu màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 mg/kg | 23 và 48 | 1999 . |
Formic acid | Số INS: 236 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 25 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 25 | 2001 |
Glucono delta-lacton | Số INS: 575 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | GMP | 2006 | |
Glycerol este của nhựa cây | Số INS: 445 | |||
Chức năng | chất phụ trợ, chất độn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử Iý bề mặt | 110 mg/kg | 2005 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử Iý bề mặt | 110 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 150 mg/kg | 1999 | |
Chất chiết từ vỏ nho | Số INS: 163(ii) | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 và 181 | 2009 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 1000 mg/kg | 2009 | |
01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | 1000 mg/kg | 2009 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 1000 mg/kg | 2009 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 200 mg/kg | 181 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 200 mg/kg | 181 | 2009 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 1500 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 500 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 500 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 500 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 100 mg/kg | 161 và 181 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 200 mg/kg | 181 | 2009 |
05.3 | Kẹo cao su | 500 mg/kg | 181 | 2009 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 181 | 2009 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 5000 mg/kg | 2009 | |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | GMP | 16 và 95 | 2009 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 500 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 1000 mg/kg | 16 và 95 | 2009 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 1000 mg/kg | 22 | 2009 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 500 mg/kg | 16 | 2009 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 1500 mg/kg | 16 | 2009 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi. trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 1500 mg/kg | 2009 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm t 09.3.1 đến 09.3.3 | 1500 mg/kg | 16 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 1500 mg/kg | 16 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 200 mg/kg | 181 | 2009 |
12.4 | Mù tạt | 200 mg/kg | 181 | 2009 |
12.5 | Súp và canh | 500 mg/kg | 181 | 2009 |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 mg/kg | 2009 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 250 mg/kg | 181 | 2009 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 250 mg/kg | 181 | 2009 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 250 mg/kg | 181 | 2009 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 500 mg/kg | 181 | 2009 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 500 mg/kg | 181 | 2009 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 300 mg/kg | 181 | 2009 |
Nhựa guaiac | Số INS: 314 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 1000 mg/kg | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 1000 mg/kg | 2006 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 mg/kg | 1999 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 600 mg/kg | 15 | 2004 |
Hexametylen tetramin | Số INS: 239 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 25 mg/kg | 66 | 2001 |
para-Hydroxybenzoat | ||||
Etyl para-hydroxybenzoat | Số INS: 214 | |||
Metyl para-hydroxybenzoat | Số INS: 218 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 500 mg/kg | 27 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 27 | 2009 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 300 mg/kg | 27 | 2009 |
Hydroxypropyl distarch phosphat | Số INS: 1442 | |||
Chức năng: | chất độn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
Indigotin (Indigo carmin) | Số INS: 132 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 300 mg/kg | 52 | 2009 |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 200 mg/kg | 3 | 2009 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 100 mg/kg | 2009 | |
01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | 100 mg/kg | 2009 | |
01.6 5 | Sản phẩm tương tự phomat | 200 mg/kg | 3 và 161 | 2009 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 150 mg/kg | 2009 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 150 mg/kg | 2009 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 150 mg/kg | 2009 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 150 mg/kg | 161 và 182 | 2009 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 150 mg/kg | 161 | 2009 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 150 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 mg/kg | 161 | 2009 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 200 mg/kg | 92 và 161 | 2009 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 450 mg/kg | 183 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 2009 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 2009 | |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 2009 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 300 mg/kg | 2009 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 150 mg/kg | 2009 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 200 mg/kg | 161 | 2009 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 mg/kg | 4, 16 và 50 | 2009 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 300 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 300 mg/kg | 95 | 2009 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 250 mg/kg | 16 | 2009 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 300 mg/kg | 22 và 161 | 2009 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 300 mg/kg | 2009 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 300 mg/kg | 2009 | |
10.1 | Trứng tươi | 300 mg/kg | 4 và 161 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
12.2.2 | Gia vị | 300 mg/kg | 2009 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 50 mg/kg | 2009 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 2009 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2009 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2009 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2009 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2009 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 2009 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 2009 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 300 mg/kg | 2009 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2009 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 2009 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2009 | |
Sắt oxit | ||||
Sắt oxit, đen | Số INS: 172(i) | |||
Sắt oxit, đỏ | Số INS: 172(ii) | |||
Sắt oxit, vàng | Số INS: 172(iii) | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 20 mg/kg | 52 | 2008 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 100 mg/kg | 2005 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 50 mg/kg | 2005 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 2005 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 350 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 300 mg/kg | 2005 | |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 1000 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 300 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 250 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 200 mg/kg | 2005 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 200 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 mg/kg | 161 | 2009 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 100 mg/kg | 2005 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 75 mg/kg | 2005 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 75 mg/kg | 2005 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 100 mg/kg | 2005 | |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 1000 mg/kg | 72 | 2005 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 250 mg/kg | 22 | 2005 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 100 mg/kg | 2005 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 2005 |
12.2.2 | Gia vị | 1000 mg/kg | 2005 | |
12.5 | Súp và canh | 100 mg/kg | 2005 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 75 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 7500 mg/kg | 3 | 2009 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 2005 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 500 mg/kg | 2005 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 400 mg/kg | 2005 | |
Isopropyl citrat | Số INS: 384 | |||
Chức năng: | Chất chống ôxy hóa, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 200 mg/kg | 2005 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 2001 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 100 mg/kg | 2001 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay | 200 mg/kg | 2001 | |
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | 200 mg/kg | 2001 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt | 200 mg/kg | 2001 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 2001 | |
Axit lactic (L-, D- và DL-) | Số INS: 270 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | GMP | 2006 | |
Lysozym | Số INS: 1105 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.2 | Phomat ủ chín | GMP | 1999 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 500 mg/kg | 2004 | |
14.2.3 | Rượu vang (từ nho) | 500 mg/kg | 2004 | |
Magie carbonat | Số INS: 504(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ axit, chất lưu màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Magie oxid | Số INS: 530 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Magie silicat (tổng hợp) | Số INS: 553(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.82 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Axit DL-malic | Số INS: 296 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | GMP | 2006 | |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 115 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 115 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Xenluloza vi tinh thể (xeluloza gel) | Số INS: 460(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
Sáp vi tinh thể | Số INS: 905c(i) | |||
Chức năng: | Chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 30000 mg/kg | 2004 | |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 50 mg/kg | 2004 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử Iý bề mặt | 50 mg/kg | 2004 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 | 2001 |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 3 | 2001 |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | Số INS: 905d | |||
Chức năng: | chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 5000 mg/kg | 2005 | |
05.1 | Sản phẩm cacao và sản phẩm socola, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng và sản phẩm thay thế socola | 2000 mg/kg | 3 | 2004 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga … không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 2000 mg/kg | 3 | 2004 |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/Kg | 2004 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 2000 mg/kg | 3 | 2004 |
06.1 | Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo | 800 mg/kg | 98 | 2004 |
07.0 | Bánh nướng | 3000 mg/kg | 125 | 2004 |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến đông lạnh, nguyên thân hoặc cắt miếng | 950 mg/kg | 3 | 2004 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh | 950 mg/kg | 3 | 2004 |
Dầu khoáng có độ nhớt trung bình và thấp (loại I) | Số INS: 905e | |||
Chức năng: | chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 5000 mg/kg | 2005 | |
05.0 | Confectionery | 2000 mg/kg | 3 | 2004 |
07.1.1 | Bánh mì và bánh mì cuộn | 3000 mg/kg | 36 và 126 | 2004 |
Natamycin (Pimaricin) | Số INS: 235 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 40 mg/kg | 3 và 80 | 2006 |
01.6.2 | Phomat ủ chín | 40 mg/kg | 3 và 80 | 2006 |
01.6.4 | Phomat chế biến | 40 mg/kg | 3 và 80 | 2006 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 40 mg/kg | 3 vầ 80 | 2006 |
01.6.6 | Phomat whey protein | 40 mg/kg | 3 và 80 | 2006 |
08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | 6 mg/kg | 2001 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt | 20 mg/kg | 3 và 81 | 2001 |
Neotam | Số INS: 961 | |||
Chức năng: | chất điều vị, chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 20 mg/kg | 161 | 2007 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 65 mg/kg | 161 | 2008 |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 65 mg/kg | 161 | 2008 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 10mg/kg | 161 | 2008 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 100 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 100 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 33 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 70 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 70 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 65 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 65 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 65 mg/kg | 161 | 2007 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đâu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 10 mg/kg | 144 | 2007 |
04.2 2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 33 mg/kg | 161 | 2007 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 33 mg/kg | 161 | 2007 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 33 mg/kg | 161 | 2008 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 33 mg/kg | 97 và 161 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 80 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 330 mg/kg | 158 và 161 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 mg/kg | 161 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 160 mg/kg | 161 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 33 mg/kg | 161 | 2007 |
07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | 70 mg/kg | 161 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 80 mg/kg | 161 và 165 | 2008 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 10 mg/kg | 161 | 2008 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 10 mg/kg | 161 | 2008 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 70 mg/kg | 159 | 2007 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 2007 | |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 32 mg/kg | 161 | 2008 |
12.3 | Dấm | 12 mg/kg | 161 | 2008 |
12.4 | Mù tạt | 12 mg/kg | 2007 | |
12.5 | Súp và canh | 20 mg/kg | 161 | 2007 |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 65 mg/kg | 2007 | |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 70 mg/kg | 2007 | |
12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | 12 mg/kg | 2007 | |
12.6.4 | Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm) | 12 mg/kg | 2007 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 33 mg/kg | 161 và 166 | 2007 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 33 mg/kg | 2007 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 33 mg/kg | 2007 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 65 mg/kg | 2007 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 90 mg/kg | 2007 | |
14.1.3.2 | Nectar rau | 65 mg/kg | 161 | 2007 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 65 mg/kg | 127 và 161 | 2007 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 33 mg/kg | 161 | 2007 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 50 mg/kg | 160 | 2007 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 33 mg/kg | 2007 | |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 32 mg/kg | 2007 | |
Nisin | Số INS: 234 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.4.3 | Cream đông tụ (dạng thông thường) | 10 mg/kg | 28 | 2009 |
01.6.2 | Phomat ủ chín | 12,5 mg/kg | 28 | 2009 |
01.6.6 | Phomat whey protein | 12,5 mg/kg | 28 | 2006 |
Orto-phenylphenol | ||||
orto-Phenylphenol | Số INS: 231 | |||
Natri orto-phenylphenol | Số INS: 232 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 12 mg/kg | 49 | 1999 |
Pectin | Số INS: 440 | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 35 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 35 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Phosphat | ||||
Axit phosphoric | Số INS: | 338 | ||
Natri dihydrophosphat | Số INS: | 339(i) | ||
Dinatri hydrophosphat | Số INS: | 339(ii) | ||
Trinatri phosphat | Số INS: | 339(iii) | ||
Kali dihydrophosphat | Số INS: | 340(i) | ||
Dikali hydrophosphat | Số INS: | 340(ii) | ||
Trikali phosphat | Số INS: | 340(iii) | ||
Monocanxi dihydrophosphat | Số INS: | 341(i) | ||
Canxi hydrophosphat | Số INS: | 341(ii) | ||
Tricanxi phosphat | Số INS: | 341(iii) | ||
Amoni dihydrophosphat | Số INS: | 342(i) | ||
Diamoni hydrophosphat | Số INS: | 342(ii) | ||
Monomagie ophosphat | Số INS: | 343(i) | ||
Magie hydrophosphat | Số INS: | 343(ii) | ||
Trimagie phosphat | Số INS: | 343(iii) | ||
Dinatri diphosphat | Số INS: | 450(i) | ||
Trinatri diphosphat | Số INS: | 450(ii) | ||
Tetranatri diphosphat | Số INS: | 450(iii) | ||
Tetrakali diphosphat | Số INS: | 450(v) | ||
Dicanxi diphosphat | Số INS: | 450(vi) | ||
Canxi dihydrodiphosphat | Số INS: | 450(vii) | ||
Pentanatri triphosphat | Số INS: | 451(i) | ||
Pentakali triphosphat | Số INS: | 451(ii) | ||
Natri polyphosphat | Số INS: | 452(i) | ||
Kali polyphosphat | Số INS: | 452(ii) | ||
Natri canxi polyphosphat | Số INS: | 452(iii) | ||
Canxi polyphosphat | Số INS: | 452(iv) | ||
Amoni polyphosphat | Số INS: | 452(v) | ||
Phosphat từ xương | Số INS: | 542 | ||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống đông vón, chất chống ôxy hóa, chất điều chỉnh độ axit, chất lưu màu, chất nhũ hóa, chất làm rắn, chất điều vị, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày. | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4400 mg/kg | 33 và 88 | 2009 |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 4400 mg/kg | 33 | 2006 |
02.2.1 | Bơ | 880 mg/kg | 33 và 34 | 2008 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 1100 mg/kg | 33 | 2009 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | 1760 mg/kg | 16 và 33 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến đông lạnh, nguyên thân hoặc cắt miếng | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 4400 mg/kg | 33 và 67 | 2009 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1290 mg/kg | 33 | 2009 |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 6600 mg/kg | 33 và 56 | 2006 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 1320 mg/kg | 33 | 2009 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | 1000 mg/kg | 33 | 2009 |
12.1.1 | Muối | 8800 mg/kg | 33 | 2006 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
14.1.2.1 | Nước quả | 1000 mg/kg | 33, 40 và 122 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 mg/kg | 33, 40, 122 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 1000 mg/kg | 33, 40 và 122 | 2005 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 1000 mg/kg | 33, 40, 122 và 127 | 2005 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 440 mg/kg | 33 và 88 | 2009 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 440 mg/kg | 33 và 88 | 2009 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 2200 mg/kg | 33 | 2009 |
Polydimetylsiloxan | Số INS: 900a | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất chống tạo bọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 10 mg/kg | 1999 | |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 10 mg/kg | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 10 mg/kg | 2006 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 10 mg/kg | 152 | 2007 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 10 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 10 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 30 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 10 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 110 mg/kg | 1999 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 10 mg/kg | 2008 | |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 10 mg/kg | 15 | 1999 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 10 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 10 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 10 mg/kg | 1999 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 50 mg/kg | 2004 | |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12 9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 10 mg/kg | 2008 | |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 10 mg/kg | 1999 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga… không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 10 mg/kg | 1999 | |
05.3 | Kẹo cao su | 100 mg/kg | 1999 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 50 mg/kg | 153 | 2007 |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 10 mg/kg | 1999 | |
12.5 | Súp và canh | 10 mg/kg | 1999 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2004 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức đẻ giảm cân | 50 mg/kg | 2004 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 50 mg/kg | 2004 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 50 mg/kg | 2004 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 20 mg/kg | 1999 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 10 mg/kg | 1999 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 10 mg/kg | 1999 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 10 mg/kg | 1999 | |
Polyetylan glycol | Số INS: 1521 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống tạo bọt, dung môi chất mang, chất nhũ hóa, chất điều vị, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 2001 | |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 2001 | |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | 10000 mg/kg | 2001 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 70000 mg/kg | 2001 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 1000 mg/kg | 2001 | |
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat | Số INS: 432 | |||
Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat | Số INS: 433 | |||
Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat | Số INS: 434 | |||
Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat | Số INS: 435 | |||
Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat | Số INS: 436 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 3000 mg/kg | 2008 | |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 4000 mg/kg | 2007 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (dạng thông thường) | 1000 mg/kg | 2008 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và “whipped cream”, và cream ít béo (dạng thông thường) | 1000 mg/kg | 2008 | |
01.4.3 | Cream đông tụ (dạng thông thường) | 1000 mg/kg | 2008 | |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 5000 mg/kg | 2005 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4000 mg/kg | 2007 | |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 80 mg/Kg | 38 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương.) | 3000 mg/kg | 2007 | |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 5000 mg/kg | 102 | 2007 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 5000 mg/kg | 102 | 2007 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 5000 mg/kg | 102 | 2007 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 5000 mg/kg | 102 | 2007 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 3000 mg/kg | 102 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 1000 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 1000 mg/kg | 154 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 3000 mg/kg | 2007 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 3000 mg/kg | 2007 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 3000 mg/kg | 2007 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 500 mg/kg | 2007 | |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhãn | 1000 mg/kg | 2007 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 5000 mg/kg | 101 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 5000 mg/kg | 2007 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga …, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 1000 mg/kg | 2007 | |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 mg/kg | 2007 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 3000 mg/kg | 2007 | |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự | 5000 mg/kg | 2008 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 5000 mg/kg | 153 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 3000 mg/kg | 2005 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 5000 mg/kg | 2 | 2007 |
07.1.1 | Bánh mì và bánh mì cuộn | 3000 mg/kg | 2008 | |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 5000 mg/kg | 11 | 2008 |
07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng, xốp) | 3000 mg/kg | 11 | 2008 |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | 3000 mg/kg | 11 | 2008 |
07.1.5 | Bánh mì hấp (steamed bread) và bánh sữa nhỏ (bun) | 3000 mg/kg | 11 | 2008 |
07.1.6 | Hỗn hợp của bánh mì và bánh nướng thông thường | 3000 mg/kg | 11 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 3000 mg/kg | 2008 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 5000 mg/kg | 2007 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 5000 mg/kg | 2007 | |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 1500 mg/kg | 2007 | |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 3000 mg/kg | 2007 | |
12.1.1 | Muối | 10 mg/kg | 2006 | |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật | 2000 mg/kg | 2008 | |
12.2.2 | Gia vị | 5000 mg/kg | 2007 | |
12.5 | Súp và canh | 1000 mg/kg | 2005 | |
12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ mayonnaise, nước sốt trộn salad) | 3000 mg/kg | 2007 | |
12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | 5000 mg/kg | 2007 | |
12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | 5000 mg/kg | 127 | 2007 |
12.6.4 | Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm) | 5000 mg/kg | 2007 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 2000 mg/kg | 2007 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 1000 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo cổng thức để giảm cân | 1000 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 25000 mg/kg | 2007 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 500 mg/kg | 127 | 2007 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 120 mg/kg | 2007 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 120 mg/kg | 2007 | |
Polyvinyl alcohol | Số INS: 1203 | |||
Chức năng: | chất làm bóng, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 45000 mg/kg | 2007 | |
Polyvinylpyrrolidon | Số INS: 1201 | |||
Chức năng: | chất phụ trợ, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 1999 | |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 mg/kg | 1999 | |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | 3000 mg/kg | 1999 | |
12.3 | Dấm | 40 mg/kg | 1999 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | GMP | 1999 | |
14.1.4.3 | Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rán) dùng cho đồ uống có tạo hương | 500 mg/kg | 1999 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 10 mg/kg | 36 | 1999 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 2 mg/kg | 36 | 1999 |
Ponceau 4R (Cochineal red A) | Số INS: 124 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 150 mg/kg | 52 và 161 | 2008 |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 100 mg/kg | 3 và 161 | 2008 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 100 mg/kg | 2008 | |
01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | 100 mg/kg | 2008 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 100 mg/kg | 3 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 150 mg/kg | 161 | 2008 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 50 mg/kg | 2008 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 50 mg/kg | 2008 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, ielly, marmalade) | 100 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 50 mg/kg | 161 và 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 50 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 50 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 300 mg/kg | 183 | 2008 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 50 mg/kg | 2008 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 2008 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 50 mg/kg | 2008 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 50 mg/kg | 2008 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 50 mg/kg | 2008 | |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 500 mg/kg | 16 | 2008 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 500 mg/kg | 16 và 95 | 2008 |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 500 mg/kg | 16 và 95 | 2008 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 500 mg/kg | 95 | 2003 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 250 mg/kg | 2008 | |
09.2.5 | Cá và thuỷ sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 100 mg/kg | 22 | 2008 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 500 mg/kg | 2008 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 100 mg/kg | 2008 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 2008 | |
10.1 | Trứng tươi | 500 mg/kg | 4 | 2008 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 50 mg/kg | 2008 | |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 300 mg/kg | 159 | 2008 |
12.2.2 | Gia vị | 500 mg/kg | 2008 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2008 | |
12.5 | Súp và canh | 50 mg/kg | 2008 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 50 mg/kg | 2008 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 mg/kg | 2008 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2008 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2008 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2008 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2008 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 50 mg/kg | 2008 | |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 2008 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2008 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 2008 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 100 mg/kg | 2008 | |
Kali ascorbat | Số INS: 303 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 2005 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
04.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Kali carbonat | Số INS: 501(i) | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Kali clorua | Số INS: 508 | |||
Chức năng: | chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Kali dihydrocitrat | Số INS: 332(i) | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất điều chỉnh độ axit, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Kali hydrocarbonat | Số INS: 501(ii) | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Kali hydroxit | Số INS: 525 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Xenluloza dạng bột | Số INS: 460(ii) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất độn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
Axit propionic | Số INS: 280 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | 3000 mg/kg | 70 | 2006 |
Propyl gallat | Số INS: 310 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 200 mg/kg | 15, 75 và 130 | 2001 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | 2001 |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | 100 mg/kg | 15, 133 và 171 | 2006 |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2004 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2004 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2004 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | 2001 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 50 mg/kg | 15, 76 và 130 | 2001 |
05.1 | Sản phẩm cacao và sản phẩm socola, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng và sản phẩm thay thế socola | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 mg/kg | 130 | 2001 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
06.1 | Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | 2001 |
07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp) | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
07.2.3 | Hỗn hợp của các loại bánh nướng loại nhỏ (ví dụ: bánh cake, bánh pancake) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | 2001 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
12.5.2 | Hỗn hợp của súp và canh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 400 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 1000 mg/kg | 15 và 130 | 2001 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
Este của propylen glycol với các axit béo | Số INS: 477 | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 5000 mg/kg | 2001 | |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 1000 mg/kg | 2001 | |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 5000 mg/kg | 86 | 2001 |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100000 mg/kg | 2001 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 5000 mg/kg | 2001 | |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 10000 mg/kg | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 10000 mg/kg | 2006 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 20000 mg/kg | 2001 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 30000 mg/kg | 2001 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 40000 mg/kg | 2006 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 5000 mg/kg | 2001 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 40000 mg/kg | 2001 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 40000 mg/kg | 2001 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 40000 mg/kg | 2001 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 5000 mg/kg | 2001 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 5000 mg/kg | 97 | 2007 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05 1, 05.3 và 05.4 | 5000 mg/kg | 2001 | |
05.3 | Kẹo cao su | 20000 mg/kg | 2001 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 40000 mg/kg | 2001 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 5000 mg/kg | 2 và 153 | 2007 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn..) | 40000 mg/kg | 2001 | |
07.0 | Bánh nướng | 15000 mg/kg | 11 và 72 | 2001 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 40000 mg/kg | 2001 | |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví du: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 5000 mg/kg | 2001 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 5000 mg/kg | 2001 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 5000 mg/kg | 2001 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 500 mg/kg | 2001 | |
Proteaza | Số INS: 1101(i) | |||
Chức năng: | Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất làm bóng | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
06.2.1 | Bột | GMP | 1999 | |
Chất chiết quillaia | ||||
Chất chiết quillaia loại 1 | Số INS: 999(i) | |||
Chất chiết quillaia loại 2 | Số INS: 999(ii) | |||
Chức năng: | chất tạo bọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 50 mg/kg | 132 và 168 | 2007 |
Riboflavin | ||||
Riboflavin (tổng hợp) | Số INS: 101(i) | |||
5′-phosphat natri riboflavin | Số INS: 101(ii) | |||
Riboflavin (Bacillus subtillis) | Số INS: 101(iii) | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 300 mg/kg | 52 | 2008 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 300 mg/kg | 2005 | |
01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 300 mg/kg | 2005 | |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | 300 mg/kg | 2005 | |
01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | 300 mg/kg | 2005 | |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 300 mg/kg | 2005 | |
01.6.4 | Phomat chế biến | 300 mg/kg | 2005 | |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 300 mg/kg | 2005 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 300 mg/kg | 2005 | |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 300 mg/kg | 2005 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 300 mg/kg | 2008 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 300 mg/kg | 2005 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 500 mg/kg | 2005
|
|
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 300 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 300 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 2005 | |
04.1 2.7 | Quả ướp đường | 300 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 300 mg/kg | 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 300 mg/kg | 2005 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 mg/kg | 2008 | |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 300 mg/kg | 2005 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | 300 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 mg/kg | 2005 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 300 mg/kg | 92 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06 8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 500 mg/kg | 2008 | |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng sôcola, sản phẩm thay thế socola | 1000 mg/kg | 2005 | |
05.2 | Kẹo. bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1. 05.3 và 05.4 | 1000 mg/kg | 2005 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 mg/kg | 2005 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 1000 mg/kg | 2005 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 300 mg/kg | 2005 | |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 153 | 2008 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 300 mg/kg | 2005 | |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 300 mg/kg | 2005 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 300 mg/kg | 2005 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 1000 mg/kg | 16 | 2008 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 1000 mg/kg | 16 | 2008 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 1000 mg/kg | 16 | 2008 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 1000 mg/kg | 95 | 2008 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 300 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 300 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 300 mg/kg | 95 | 2008 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 300 mg/kg | 2008 | |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 300 mg/kg | 16 | 2005 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 300 mg/kg | 22 | 2005 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 300 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 300 mg/kg | 16 | 2005 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 300 mg/kg | 2005 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 300 mg/kg | 2005 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 500 mg/kg | 95 | 2008 |
10.1 | Trứng tươi | 300 mg/kg | 4 | 2005 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 300 mg/kg | 2005 | |
11.3 | Dung dịch đường, xiro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 | 300 mg/kg | 2005 | |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ. xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 300 mg/kg | 2005 | |
12.2.2 | Gia vị | 350 mg/kg | 2005 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2005 | |
12.5 | Súp và canh | 200 mg/kg | 2005 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 350 mg/kg | 2005 | |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 300 mg/kg | 2005 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 300 mg/kg | 2005 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 300 mg/kg | 2005 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2005 | |
13.6 | Các chẩt bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2005 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 50 mg/kg | 2005 | |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 300 mg/kg | 2005 | |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 300 mg/kg | 2005 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có còn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 100 mg/kg | 2005 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 1000 mg/kg | 2005 | |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 1000 mg/kg | 2005 | |
Sacarin | ||||
Sacarin | Số INS: 954(i) | |||
Canxi sacarin | Số INS: 954(ii) | |||
Kali sacarin | Số INS: 954(iii) | |||
Natri sacarin | Số INS: 954(iv) | |||
Chức năng: | chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 80 mg/kg | 161 | 2007 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 100 mg/kg | 161 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 160 mg/kg | 144 | 2007 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 200 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 200 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 200 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 200 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 160 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 160 mg/kg | 144 | 2007 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 160 mg/kg | 144 và 161 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 160 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 200 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 200 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 160 mg/kg | 144 và 161 | 2008 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 100 mg/kg | 97 và 161 | 2008 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 80 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 200 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 500 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 500 mg/kg | 161 | 2007 |
05.2 | kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 500 mg/kg | 161 và 163 | 2007 |
05.3 | Kẹo cao su | 2500 mg/kg | 161 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 500 mg/kg | 161 | 2007 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 100 mg/kg | 161 | 2008 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 100 mg/kg | 161 | 2007 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 170 mg/kg | 165 | 2007 |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 160 mg/kg | 144 | 2007 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 160 mg/kg | 144 | 2007 |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 160 mg/kg | 144 | 2007 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 200 mg/kg | 144 | 2007 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 100 mg/kg | 144 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 300 mg/kg | 159 | 2008 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 2007 | |
12.2.2 | Gia vị | 1500 mg/kg | 161 | 2008 |
12.3 | Dấm | 300 mg/kg | 2008 | |
12.4 | Mù tạt | 320 mg/kg | 2007 | |
12.5 | Súp và canh | 110 mg/kg | 161 | 2007 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 160 mg/kg | 2007 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 200 mg/kg | 2007 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 300 mg/kg | 2007 | |
13.5 | Thực phẩm ân kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 200 mg/kg | 2007 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 1200 mg/kg | 2007 | |
14.1.3.1 | Nectar quả | 80 mg/kg | 2005 | |
14.1.3.2 | Nectar rau | 80 mg/kg | 161 | 2008 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 80 mg/kg | 127 | 2005 |
14.1.4.1 | Đồ uống có tạo hương và có ga | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
14.1.4.2 | Đồ uống có tạo hương và không ga, bao gồm cả rượu ngũ vị và ade | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
14.1.4.3 | Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rắn) dùng cho đồ uống có tạo hương | 300 mg/kg | 127 và 161 | 2008 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 200 mg/kg | 160 | 2007 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 80 mg/kg | 2007 | |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 100 mg/kg | 2007 | |
Muối của axit myristic, axit palmitic và axit stearic với amoni, canxi, kali và natri | Số INS: 470(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
12.1 1 | Muối | GMP | 71 | 2006 |
Sheliac | Số INS: 904 | |||
Chức năng: | chất độn, chất làm bóng, chất trợ tháo khuôn | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 2003 | |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 79 | 2003 |
05.1.4 | Sản phẩm ca cao và socola | GMP | 3 | 2001 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | GMP | 3 | 2001 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | GMP | 3 | 2001 |
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 3 | 2003 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | GMP | 2003 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | GMP | 3 | 2001 |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | GMP | 3 | 2001 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | GMP | 108 | 2001 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | GMP | 3 | 2001 |
Silic dioxit, vô định hình | Số INS: 551 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất trợ lọc | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Natri aluminosilicat | Số INS: 554 | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15000 mg/kg | 56 | 2006 |
12.1.1 | Muối | GMP | 2006 | |
Natri ascorbat | Số INS: 301 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất lưu màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | GMP | 2005 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đậc | GMP | 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | GMP | 2005 | |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | GMP | 127 | 2005 |
Natri carbonat | Số INS: 500(i) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.2.1 | Bơ | GMP | 2008 | |
Natri dihydrocitrat | Số INS: 331(i) | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất điều chỉnh độ axit, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | GMP | 171 | 2006 |
Natrl hydrocarbonat | Số INS: 500(ii) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.2.1 | Bơ | GMP | 2008 | |
Natri hydroxit | Số INS: 524 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.2.1 | Bơ | GMP | 2008 | |
Natri propionat | Số INS: 281 | |||
Chức năng: | chất bảo quản | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.6.6 | Phomat whey protein | 3000 mg/kg | 70 | 2006 |
Natri sesquicarbonat | Số INS: 500(iii) | |||
Chức năng: | Chất điều chỉnh độ axit, chất chống đông vón, chất tạo xốp | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Sorbat | ||||
Axit sorbic | Số INS: 200 | |||
Natri sorbat | Số INS: 201 | |||
Kali sorbat | Số INS: 202 | |||
Canxi sorbat | Số INS: 203 | |||
Chức năng: | Chất chống ôxy hóa, chất bảo quản, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 200 mg/kg | 42 | 2009 |
01.6.3 | Whey phomat | 1000 mg/kg | 42 | 2006 |
01.6.6 | Phomat whey protein | 3000 mg/kg | 42 | 2006 |
02.2.2 | Chét béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 2000 mg/kg | 42 | 2009 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 1000mg/kg | 42 | 2009 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 1200 mg/kg | 42 | 2009 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 1500 mg/kg | 42 | 2009 |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 mg/Kg | 42 | 2009 |
06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | 2000 mg/kg | 42 | 2009 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 2000 mg/kg | 42 | 2009 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 2000 mg/kg | 42 và 82 | 2009 |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 mg/kg | 42 | 2009 |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
10.2.3 | Sản phảm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 mg/kg | 42 | 2009 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 1500 mg/kg | 42 | 2009 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 1500 mg/kg | 42 | 2009 |
14.1.2.1 | Nước quả | 1000 mg/kg | 42, 91 và 122 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 mg/kg | 42, 91, 122 và 127 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 1000 mg/kg | 42, 91 và 122 | 2005 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 1000 mg/kg | 42, 91, 122 và 127 | 2005 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | 1000 mg/kg | 42 | 2009 |
Thiếc(ll) clorua | Số INS: 512 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất lưu màu, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 20 mg/kg | 43 | 2001 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 25 mg/kg | 43 | 2001 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 20 mg/kg | 43 | 2001 |
Stearoyl lactylat | ||||
Natri stearoyl lactylat | Số INS: 481(i) | |||
Canxi stearoyl lactylat | Số INS: 482(i) | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 10000 mg/kg | 2009 | |
Stearyl citrat | Số INS: 484 | |||
Chức năng: | chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | GMP | 2006 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | GMP | 2006 | |
05.3 | Kẹo cao su | 15000 mg/kg | 1999 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 500 mg/kg | 1999 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | Số INS: 955 | |||
Chức năng: | chất tạo ngọt | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 580 mg/kg | 161 | 2008 |
01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | 580 mg/kg | 161 | 2008 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 500 mg/kg | 161 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 320 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 400 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 1500 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 180 mg/kg | 144 | 2007 |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 800 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1 2 9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quá | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 150 mg/Kg | 161 | 2007 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | 150 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 150 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 580 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 400 mg/kg | 2007 | |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 580 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 400 mg/kg | 161 và 169 | 2007 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 580 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu hoặc chiên | 150 mg/kg | 144 và 161 | 2008 |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | 580 mg/kg | 97 | 2007 |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | 400 mg/kg | 97 và 161 | 2007 |
05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | 400 mg/kg | 161 và 169 | 2007 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 800 mg/kg | 161 | 2007 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 800 mg/kg | 161 | 2007 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 1800 mg/kg | 161 và 164 | 2008 |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 mg/kg | 161 | 2007 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 1000 mg/kg | 161 | 2008 |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 mg/kg | 161 | 2008 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc vá tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
06.7 | Sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc sơ chế, bao gồm cả bánh gạo | 200 mg/kg | 72 | 2007 |
07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | 650 mg/kg | 161 | 2008 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 700 mg/kg | 161 và 165 | 2008 |
09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | 120 mg/kg | 144 | 2007 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 120 mg/kg | 144 | 2007 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 400 mg/kg | 161 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 1500 mg/kg | 159 và 161 | 2008 |
11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | GMP | 2007 | |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật | 400 mg/kg | 161 | 2008 |
12.2.2 | Gia vị | 700 mg/kg | 161 | 2008 |
12.3 | Dấm | 400 mg/kg | 161 | 2008 |
12.4 | Mù tạt | 140 mg/kg | 2007 | |
12.5 | Súp và canh | 600 mg/kg | 161 | 2008 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tưong tự | 450 mg/kg | 127 | 2007 |
12.7 | Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1250 mg/kg | 161 và 169 | 2007 |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 400 mg/kg | 2007 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 320 mg/kg | 2007 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 400 mg/kg | 2007 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 2400 mg/kg | 2007 | |
14.1.3.1 | Nectar quả | 300 mg/kg | 2005 | |
14.1.3.2 | Nectar rau | 300 mg/kg | 161 | 2007 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 300 mg/kg | 127 | 2005 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 300 mg/kg | 127 và 161 | 2007 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 300 mg/kg | 127 và 161 | 2007 |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 300 mg/kg | 160 và 161 | 2007 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 700 mg/kg | 161 | 2008 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 1000 mg/kg | 161 | 2008 |
Sucroglycerid | Số INS: 474 | |||
Chức năng: | chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 5000 mg/kg | 2009 | |
01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | 10000 mg/kg | 2009 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 5000 mg/kg | 2009 | |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 10000 mg/kg | 102 | 2009 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 5000 mg/kg | 2009 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nuớc quả loãng có đá và nước quả có đá | 5000 mg/kg | 2009 | |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | 2009 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 5000 mg/kg | 2009 | |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 5000 mg/kg | 2009 | |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 5000 mg/kg | 2009 | |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 mg/kg | 2009 | |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 5000 mg/kg | 2009 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 10000 mg/kg | 2009 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | 5000 mg/kg | 15 | 2009 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bảng xử lý nhiệt | 5000 mg/kg | 15 | 2009 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 5000 mg/kg | 2009 | |
12.5 | Súp và canh | 2000 mg/kg | 2009 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 10000 mg/kg | 2009 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 5000 mg/kg | 2009 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 5000 mg/kg | 2009 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | 1000 mg/kg | 176 | 2009 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 5000 mg/kg | 2009 | |
Sacaroza acetat isobutyrat | Số INS: 444 | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất phụ trợ, chất nhũ hóa, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 500 mg/kg | 1999 | |
Sulfit | ||||
Sulfua dioxit | Số INS: 220 | |||
Natri sulfit | Số INS: 221 | |||
Natri hydrosulfit | Số INS: 222 | |||
Natri metabisulfit | Số INS: 223 | |||
Kali metabisulfit | Số INS: 224 | |||
Kali sulfit | Số INS: 225 | |||
Canxi hydrosulfit | Số INS: 227 | |||
Kali bisulfit | Số INS: 228 | |||
Natri thiosulfat | Số INS: 539 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa, chất khử màu (không dùng cho bột), chất bảo quản, chất xử lý bột | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 500 mg/kg | 44 và 155 | 2007 |
04.1.2.2 | Quả sấy khô | 1000 mg/kg | 44 và 135 | 2006 |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | 100 mg/kg | 44 | 2006 |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 100 mg/kg | 44 | 2008 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 500 mg/kg | 44 | 2006 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 500 mg/kg | 44 | 2006 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 100 mg/kg | 44 | 2008 |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 mg/kg | 44 | 2008 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 100 mg/kg | 44 | 2006 |
04.2.1.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã thái, cắt hoặc bóc vỏ | 50 mg/kg | 44, 76 và 136 | 2006 |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | 50 mg/kg | 44, 76, 136 và 137 | 2006 |
04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | 500 mg/kg | 44 và 105 | 2006 |
04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 100 mg/kg | 44 | 2006 |
04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | 500 mg/kg | 44 và 138 | 2006 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 500 mg/kg | 44 | 2006 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 500 mg/kg | 44 | 2006 |
06.2.1 | Bột | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
06.2.2 | Tinh bột | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 20 mg/kg | 44 | 2006 |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
09.1.2 | Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi | 100 mg/kg | 44 | 2006 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 100 mg/kg | 44 và 139 | 2006 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 150 mg/kg | 44 | 2007 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 30 mg/kg | 44 | 2007 |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 150 mg/kg | 44 và 140 | 2007 |
11.1.1 | Đường trắng, dextroza Khan, dextroza ngậm một phân tử nước, fructoza | 15 mg/kg | 44 | 2005 |
11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | 15 mg/kg | 44 | 2005 |
11.1.3 | Đường trắng mịn, đường nâu mịn, xiro glucoza, xiro glucoza đã được làm khô, đường mía thô | 20 mg/kg | 44 và 111 | 2006 |
11.1.5 | Đường trắng nghiền | 70 mg/kg | 44 | 2005 |
11.2 | Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 | 40 mg/kg | 44 | 2006 |
11.3 | Dung dịch đường, xiro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 | 70 mg/kg | 44 | 2007 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | 40 mg/kg | 44 | 2006 |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật | 150 mg/kg | 44 | 2006 |
12.2.2 | Gia vị | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
12.3 | Dấm | 100 mg/kg | 44 | 2006 |
12.4 | Mù tạt | 250 mg/kg | 44 và 106 | 2007 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 44 | 2007 |
14.1.2.1 | Nước quả | 50 mg/kg | 44 và 122 | 2005 |
14.1.2.2 | Nước rau | 50 mg/kg | 44 và 122 | 2006 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | 2005 |
14.1.2.4 | Nước rau cô đặc | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | 2006 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 50 mg/kg | 44 và 122 | 2005 |
14.1.3.2 | Nectar rau | 50 mg/kg | 44 và 122 | 2006 |
14.1.3.3 | Nactar quả cô đặc | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | 2005 |
14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | 2006 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 70 mg/kg | 44, 127 và 143 | 2006 |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
14.2.3 | Rượu vang (từ nho) | 350 mg/kg | 44 và 103 | 2006 |
14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 44 | 2006 |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 350 mg/kg | 44 và 170 | 2007 |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 50 mg/kg | 44 | 2006 |
Sunset yellow FCF | Số INS: 110 | |||
Chức năng: | chất tạo màu | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | 300 mg/kg | 52 | 2008 |
01.6.1 | Phomat chưa ủ chln | 300 mg/kg | 3 | 2008 |
01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | 300 mg/kg | 2008 | |
01.6 4 | Phomat chế biến | 200 mg/kg | 3 | 2008 |
01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | 300 mg/kg | 3 | 2008 |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | 300 mg/kg | 161 | 2009 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 50 mg/kg | 2008 | |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 50 mg/kg | 2008 | |
04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.7 | Quả ướp đường | 200 mg/kg | 161 | 2008 |
04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | 300 mg/kg | 161 và 182 | 2008 |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | 50 mg/kg | 161 | 2003 |
04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | 300 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | 50 mg/kg | 92 | 2008 |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | 200 mg/kg | 92 | 2008 |
05.1.4 | Sản phẩm ca cao và socola | 400 mg/kg | 183 | 2008 |
05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1 05.3 và 05.4 | 300 mg/kg | 161 | 2006 |
05.3 | Kẹo cao su | 300 mg/kg | 2008 | |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 300 mg/kg | 2008 | |
06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | 300 mg/kg | 161 | 2008 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 153 | 2008 |
06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | 50 mg/kg | 2008 | |
07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | 50 mg/kg | 2008 | |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi | 300 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối),và không qua xử lý nhiệt | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cá ướp muối) và làm khô, không qua xử Iý nhiệt | 135 mg/kg | 2008 | |
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã lên men và không qua xử lý nhiệt | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử Iý nhiệt | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
09.1.1 | Cá tươi | 300 mg/kg | 4, 16 và 50 | 2008 |
09.1.2 | Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi | 300 mg/kg | 4 và 16 | 2008 |
09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | 300 mg/kg | 95 | 2008 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | 300 mg/kg | 16 và 95 | 2008 |
09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | 300 mg/kg | 95 | 2008 |
09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | 250 mg/kg | 2008 | |
09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | 100 mg/kg | 22 | 2008 |
09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | 300 mg/kg | 16 | 2008 |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | 300 mg/kg | 2008 | |
09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | 300 mg/kg | 2008 | |
09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | 300 mg/kg | 95 | 2008 |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | 2008 |
10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | 50 mg/kg | 2008 | |
12.2.2 | Gia vị | 300 mg/kg | 2008 | |
12.4 | Mù tạt | 300 mg/kg | 2008 | |
12.5 | Súp và canh | 50 mg/kg | 2008 | |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 300 mg/kg | 2008 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | 50 mg/kg | 2008 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | 50 mg/kg | 2008 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | 300 mg/kg | 2008 | |
13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | 300 mg/kg | 2008 | |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 100 mg/kg | 127 và 161 | 2008 |
14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15° cồn | 200 mg/kg | 2008 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | 200 mg/kg | 2008 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | 200 mg/kg | 2008 | |
Talc | Số INS: 553(iii) | |||
Chức năng: | chất chống đông vón | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | 10000 mg/kg | 2006 | |
Tartrat | ||||
Axit L(+)-tartaric | Số INS: 334 | |||
Mononatri tartrat | Số INS: 335(i) | |||
Natri L(+)-tartrat | Số INS: 335(ii) | |||
Monokali tartrat | Số INS: 336(i) | |||
Dikali tartrat | Số INS: 336(ii) | |||
Kali natri L(+)-tartrat | Số INS: 337 | |||
Chức năng | chất điều chỉnh độ axit, chất phụ trợ, chất chống đông vón, chất chống ôxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất bảo quả, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
14.1.2.1 | Nước quả | 4000 mg/kg | 45, 128 và 129 | 2005 |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 4000 mg/kg | 45, 127, 128 và 129 | 2005 |
14.1.3.1 | Nectar quả | 4000 mg/kg | 45 và 128 | 2005 |
14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | 4000 mg/kg | 45, 127 và 128 | 2005 |
Butylhydroquinon bậc 3 | Số INS: 319 | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | 100 mg/kg | 15 và 130 | 2007 |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | 2006 |
05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
05.3 | Kẹo cao su | 400 mg/kg | 130 | 2006 |
05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.1.1 | Bánh mì và bánh mì cuộn | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gói và ruột bánh mì | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | 100 mg/kg | 15, 130 và 167 | 2007 |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | 100 mg/kg | 15, 130 và 162 | 2007 |
12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
12.4 | Mù tạt | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.5 | Súp và canh | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2006 |
12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 200 mg/kg | 15 và 130 | 2005 |
Dầu đậu tương ôxy hóa bằng nhiệt có tương tác với mono- và diglycerid của các axit béo | Số INS: 479 | |||
Chức năng | Chất nhũ hóa | |||
Số phân loại | Nhóm sản phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 5000 mg/kg | 1999 | |
Thiodipropionat | ||||
Axit thiodipropionic | Số INS: 388 | |||
Dilauryl thiodipropionat | Sổ INS: 389 | |||
Chức năng: | Chất chống oxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm sản phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | 200 mg/kg | 46 | 2006 |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | 200 mg/kg | 46 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 200 mg/kg | 46 | 1999 |
09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | 200 mg/kg | 15 và 46 | 1999 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 1000 mg/kg | 15 và 46 | 1999 |
15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | 200 mg/kg | 46 | 1999 |
Tocopherol | ||||
d-alpha-Tocopherol | Số INS: 307a | |||
Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp | Số INS: 307b | |||
dl-alpha-Tocopherol | Số INS: 307c | |||
Chức năng: | chất chống ôxy hóa | |||
Số phân loại | Nhóm sản phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | 500 mg/kg | 171 | 2006 |
02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | 500 mg/kg | 2009 | |
Trietyl citrat | Số INS: 1505 | |||
Chức năng: | chất chống tạo bọt dung môi chất mang, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 2500 mg/kg | 47 | 1999 |
10.2.3 | Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô | 2500 mg/kg | 47 | 1999 |
14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | 200 mg/kg | 1999 | |
Trikali citrat | Số INS: 332(ii) | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất chống ôxy hóa, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
Trinatri citrat | Số INS: 331(iii) | |||
Chức năng: | chất điều chỉnh độ axit, chất chống ôxy hóa, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định | |||
Số phân loại | Nhóm thực phẩm | Mức tối đa | Chú thích | Năm chấp nhận |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | GMP | 2006 | |
02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | GMP | 171 | 2006 |
Bảng 2 – Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng theo nhóm sản phẩm hoặc từng sản phẩm
Số phân loại thực phẩm: 01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 52 và 161 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2008 | 150 mg/kg | 52 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 2000 mg/kg | 52 | |
Caramel loại IV – xử Iý với amoni và sulfit | 150d | 2008 | 150 mg/kg | 52 | |
Carmin | 120 | 2008 | 150 mg/kg | 52 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 52 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 150 mg/kg | 52 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 50 mg/kg | 52 và 190 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2008 | 100 mg/kg | 52 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 150 mg/kg | 52 và 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 52 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2008 | 20 mg/kg | 52 | |
Neotam | 961 | 2007 | 20 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 150 mg/kg | 52 và 161 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 52 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 80 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 52 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.2.1 | Sữa lên men (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử Iý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 150 mg/kg | 12 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.2.1.2 | Sữa lên men (dạng thông thường), có xử lý nhiệt sau khi lên men | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.2.2 | Sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.3.2 | Chất thay thế sữa trong đồ uống | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 80 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 6000 mg/kg | 161 và 191 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2007 | 100 mg/kg | 15 và 133 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 100 mg/kg | 15 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 65 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 4000 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 1000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 200 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 580 mg/kg | 161 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2007 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.4.1 | Cream thanh trùng (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 1000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.4.2 | Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và “whipped cream”, và cream ít béo (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2007 | 6000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 1000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.4.3 | Cream đông tụ (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III • xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 5000 mg/kg | ||
Nisin | 234 | 2009 | 10 mg/kg | 28 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 1000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.4.4 | Sản phẩm tương tự cream | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2007 | 6000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | 86 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 580 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.5.1 | Sữa bột và cream bột (dạng thông thường) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 10 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15, 75 và 130 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.5.2 | Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 80 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 2000 mg/kg | 161 và 191 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 65 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i),(ii); 342(i)-(iii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii), (v-vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 4400 mg/kg | 33 và 88 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 4000 mg/kg | ||
Este của propylen glycot với các axit béo | 477 | 2001 | 100000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.6.1 | Phomat chưa ủ chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 50 mg/kg | 161 | |
Indigolin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | 3 | |
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2006 | 40 mg/kg | 3 và 80 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 80 mg/kg | 38 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | 3 và 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 3 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.6.2 | Phomat ủ chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Lysozym | 1105 | 1999 | GMP | ||
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2006 | 40 mg/kg | 3 và 80 | |
Nisin | 234 | 2009 | 12,5 mg/kg | 28 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.6.2.1 | Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 10 và 112 | |
Carmin | 120 | 2005 | 125 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 15 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Hexametylen tetramin | 239 | 2001 | 25 mg/kg | 66 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.6.2.2 | Cùi của phomat ủ chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 75 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Sáp vi tinh thể | 905c(i) | 2004 | 30000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.6.2.3 | Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.6.3 | Whey phomat | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sorbat | 200-203 | 2006 | 1000 mg/kg | 42 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.6.4 | Phomat chế biến | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 100 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 50 mg/kg | ||
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2006 | 40 mg/kg | 3 và 80 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | 3 | |
Số phâm loại thực phẩm: 01.6.4.2 | Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt… | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 50 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 01.6.5 | Sản phẩm tương tự phomat | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | 3 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2008 | 100 mg/kg | 3 và 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 3 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 50 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Para-Hydroxybenzoat | 214, 218 | 2009 | 500 mg/kg | 27 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | 3 và 161 | |
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2006 | 40 mg/kg | 3 và 80 | |
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | 3 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 3 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.6.6 | Phomat whey protein | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Axit axetic băng | 260 | 2006 | GMP | ||
Canxi propionat | 282 | 2006 | 3000 mg/kg | 70 | |
Axit xitric | 330 | 2006 | GMP | ||
Glucono delta-lacton | 575 | 2006 | GMP | ||
Axit lactic (L-, D- và DL-) | 270 | 2006 | GMP | ||
Axit DL-malic | 296 | 2006 | GMP | ||
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2006 | 40 mg/kg | 3 và 80 | |
Nisin | 234 | 2006 | 12,5 mg/kg | 28 | |
Axit propionic | 280 | 2006 | 3000 mg/kg | 70 | |
Natri propionat | 281 | 2006 | 3000 mg/kg | 70 | |
Sorbat | 200-203 | 2006 | 3000 mg/kg | 42 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 2 và 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 300 mg/kg | 13 | |
Brilllant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 2000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 2000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i),(ii),(iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | 2 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 150 mg/kg | 161 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.8.1 | Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoyl peroxid | 928 | 2007 | 100 mg/kg | 74 | |
Số phân loại thực phẩm: 01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Nhôm silicat | 559 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Benzoyl peroxid | 928 | 2005 | 100 mg/kg | 147 | |
Canxi nhôm silicat | 556 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Canxi carbonat | 170(i) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Canxi clorua | 509 | 2006 | GMP | ||
Canxi hydroxit | 526 | 2006 | GMP | ||
Canxi silicat | 552 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Hydroxypropyl distarch phosphat | 1442 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Magie carbonat | 504(i) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Magis oxid | 530 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Magie silicat (tổng hợp) | 553(i) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Xenluloza vi tinh thể | 460(i) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2006 | 4400 mg/kg | 33 | |
Kali carbonat | 501(i) | 2006 | GMP | ||
Kali clorua | 508 | 2006 | GMP | ||
Kali dihydro citrat | 332(i) | 2006 | GMP | ||
Kali hydro carbonat | 501(ii) | 2006 | GMP | ||
Kali hydroxit | 525 | 2006 | GMP | ||
Xenluloza dạng bột | 460(ii) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Silic dioxit, vô định hình | 551 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Natri aluminosilicat | 554 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Natri carbonat | 500(i) | 2006 | GMP | ||
Natri dihydro citrat | 331(i) | 2006 | GMP | ||
Natri hydro carbonat | 500(ii) | 2006 | GMP | ||
Natri hydroxit | 524 | 2006 | GMP | ||
Natri sesquicarbonat | 500(iii) | 2006 | GMP | ||
Talc | 553(iii) | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Trikali citrat | 332(ii) | 2006 | GMP | ||
Trinatri citrat | 331(iii) | 2006 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 02.1.1 | Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2006 | 500 mg/kg | 10 và 171 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 175 mg/kg | 15, 133 và 171 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 75 mg/kg | 15, 133 và 171 | |
Axit xitric | 330 | 2006 | GMP | 171 | |
Propyl gallat | 310 | 2006 | 100 mg/kg | 15, 133 và 171 | |
Natri dihydro citrat | 331(i) | 2006 | GMP | 171 | |
Tocopherol | 307a, b, c | 2006 | 500 mg/kg | 171 | |
Trinatri citrat | 331(iii) | 2006 | GMP | 171 | |
Số phân loại thực phẩm: 02.1.2 | Dầu mỡ thực vật | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2006 | 500 mg/kg | 10 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Nhựa guaiac | 314 | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Isopropyl citrat | 384 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 2006 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 102 | |
Propyl gallat | 310 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Stearyl citrat | 484 | 2006 | GMP | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Thiodipropionat | 388, 389 | 2006 | 200 mg/kg | 46 | |
Số phân loại thực phẩm: 02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2006 | 500 mg/kg | 10 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 10000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 1999 | GMP | ||
Nhựa guaiac | 314 | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 200 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 2006 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2006 | 5000 mg/kg | 102 | |
Propyl gallat | 310 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Stearyl citrat | 484 | 2006 | GMP | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Thiodipropionat | 388, 389 | 2006 | 200 mg/kg | 46 | |
Số phân loại thực phẩm: 02.2.1 | Bơ | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Chất chiết annatto từ bixin | 160b(i) | 2008 | 20 mg/kg | 8 | |
Canxi hydroxit | 526 | 2008 | GMP | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2008 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2008 | 25 mg/kg | 146 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i)-(ii); 452(i)-(v); 542 | 2008 | 880 mg/kg | 33 và 34 | |
Natri carbonat | 500(i) | 2008 | GMP | ||
Natri hydro carbonat | 500(ii) | 2008 | GMP | ||
Natri hydroxit | 524 | 2008 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 02.2.2 | Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2006 | 500 mg/kg | 10 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 100 mg/kg | 21 | |
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 100 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i)-(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2007 | 10 mg/kg | 152 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 102 | |
Propyl gallat | 310 | 2004 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 20000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 2000 mg/kg | 42 | |
Stearoyl lactylat | 481(i), 482(i) | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Dầu đậu tương ôxy hóa bằng nhiệt có tương tác với mono- và diglycerid của các axit béo | 479 | 1999 | 5000 mg/kg | ||
Thiodipropionat | 388, 389 | 1999 | 200 mg/kg | 46 | |
Tocopherol | 307a, b, c | 2009 | 500 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 02.3 | Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304,305 | 2001 | 500 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | 180 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2008 | 10 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii);(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v);542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 102 | |
Propyl gallat | 310 | 2004 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 30000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 10000 mg/kg | 102 | |
Dutylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 02.4 | Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 80 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 150 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 350 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | 102 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2004 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2006 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 03.0 | Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 800 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 150 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 và 15 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramet loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 1000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 1000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 1000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 320 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sáp ong | 901 | 2003 | GMP | ||
Sáp candelilla | 902 | 2003 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 4 và 16 | |
Sáp carnauba | 903 | 2004 | 400 mg/kg | ||
Glycerol este của nhựa cây | 445 | 2005 | 110 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2008 | 1000 mg/kg | 4 và 16 | |
Sáp vi tinh thể | 905c(i) | 2004 | 50 mg/kg | ||
Orto-phenylphenol | 231, 232 | 1999 | 12 mg/kg | 49 | |
Polyetylen glycol | 1521 | 2001 | GMP | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | GMP | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 4 và 16 | |
Shellac | 904 | 2003 | GMP | ||
Sucroglycerid | 474 | 2009 | GMP | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2 | Quả đã chế biến | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sáp carnaubu | 903 | 2004 | 400 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.1 | Quả đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 191 | |
Neotam | 961 | 2008 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 500 mg/kg | 44 và 155 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.2 | Quả sấy khô | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 80 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 800 mg/kg | 13 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 265 mg/kg | 21 | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Dầu khoáng có độ nhớt trung bình và thấp (loại I) | 905e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1500 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 1000 mg/kg | 44 và 135 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 200 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 300 mg/kg | 144 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2008 | 250 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | 144 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 180 mg/kg | 144 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i), (ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 1000 mg/kg | 17 và 161 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 200 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 161 | |
Thiếc(ll) clorua | 512 | 2001 | 20 mg/kg | 43 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.5 | Mứt quả (jam, jelly, marmalade) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 1000 mg/kg | 119 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 1500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Cyclamat | 952(i),(ii),(iv) | 2007 | 1000 mg/kg | 17 và 161 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 130 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 400 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 161 và 161 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 70 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 30 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2008 | 100 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.6 | Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 500 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 150 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 2000 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 100 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 161 và 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 70 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 1100 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 161 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.7 | Quả ướp đường | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2001 | 200 mg/kg | 6 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 2000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i), (ii) | 2009 | 250 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Erythrosin | 127 | 2005 | 200 mg/kg | 54 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 250 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | 161 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 200 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 800 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.8 | Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 và 182 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 và 182 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2008 | 7500 mg/kg | 182 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2008 | 7500 mg/kg | 182 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 182 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 161, 180 và 182 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2008 | 100 mg/kg | 62 và 182 | |
Cyclamat | 952(i),(ii),(iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 và 182 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | 161 và 182 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 1000 mg/kg | 154 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | 161 và 182 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 182 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 và 182 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.9 | Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 2 và 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 150 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 150 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 161 và 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 110 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | 161 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2008 | 100 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Etyten diamin tetra axetat | 385, 386 | 2008 | 250 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 161 và 181 | |
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2008 | 10 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 160 mg/kg | 161 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 150 mg/kg | 161 | |
Suflit | 220-225, 227, 228, 539 | 2008 | 100 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.11 | Bánh ngọt nhân quả | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 250 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 7500 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 7500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 650 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 161 và 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | 161 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.1.2.12 | Sản phẩm quả đã nấu chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | 161 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1200 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 150 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.1.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sáp ong | 901 | 2003 | GMP | 79 | |
Sáp candelilla | 902 | 2003 | GMP | 79 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 4 và 16 | |
Sáp carnauba | 903 | 2004 | 400 mg/kg | 79 | |
Glycerol este của nhựa cây | 445 | 2005 | 110 mg/kg | ||
Sáp vi tinh thể | 905c(i) | 2004 | 50 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 1760 mg/kg | 16 và 33 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 4 và 16 | |
Shellac | 904 | 2003 | GMP | 79 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 4 và 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.1.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã thái, cắt hoặc bóc vỏ | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44, 76 và 136 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, đã chế biến | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 50000 mg/kg | 92 và 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2006 | 100 mg/kg | 21 và 110 | |
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | 15 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Tríclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 150 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44, 76, 136 và 137 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.2 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 80 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15, 76 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2005 | 200 mg/kg | 15, 76 và 130 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 1000 mg/kg | 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 800 mg/kg | 21 và 64 | |
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 50 mg/kg | 15, 76 và 130 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 580 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 và 105 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.3 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 200 mg/kg | 144 và 183 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2003 | 35 mg/kg | 6 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 300 mg/kg | 144 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 200 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 2000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 500 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 161 và 178 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 250 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 300 mg/kg | ||
Sắt(ll) gluconat | 579 | 1999 | 150 mg/kg | 23 và 48 | |
Sắt(ll) lactat | 585 | 1999 | 150 mg/kg | 23 và 48 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 10 mg/kg | 144 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | 144 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.4 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 365 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 200 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 160 mg/kg | 144 và 151 | |
Thiếc(II) clorua | 512 | 2001 | 25 mg/kg | 43 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 580 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.5 | Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000 mg/kg | 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385,386 | 2001 | 250 mg/kg | 21 | |
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 160 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 và 169 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 và 138 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.6 | Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | 92 và 161 | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2001 | 200 mg/kg | 6 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 350 mg/kg | 113 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 3000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 92 và 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2008 | GMP | 92 | |
Carmin | 120 | 2008 | 200 mg/kg | 92 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 92 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2008 | 100 mg/kg | 62 và 92 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2008 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 80 mg/kg | 21 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | 92 và 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2004 | 50 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 92 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 200 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | 92 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000 mg/kg | 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 2500 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 92 và 161 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 50 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/Kg | 62 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 250 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 100 mg/kg | 161 và 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2008 | 10 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 200 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 580 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 500 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | 92 | |
Số phân loại thực phẩm: 04.2.2.8 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu chín hoặc chiên | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Aspartam | 951 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 1000 mg/kg | 13 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | 62 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 2500 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 250 mg/kg | 21 | |
Neotam | 961 | 2008 | 33 mg/kg | 161 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 160 mg/kg | 144 và 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 150 mg/kg | 144 và 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.0 | Kẹo | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 10, 15 và 114 | |
Dầu khoáng có độ nhớt trung bình và thấp (loại I) | 905e | 2004 | 2000 mg/kg | 3 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1 | Sản phẩm cacao và sản phẩm socola, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng và sản phẩm thay thế socola | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 2000 mg/kg | 3 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1.1 | Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 97 và 188 | |
Muối amoni của axit phosphatidic | 442 | 2009 | 10000 mg/kg | 97 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 3000 mg/kg | 97 và 191 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2007 | 5000 mg/kg | 97 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 100 mg/kg | 97 và 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 580 mg/kg | 97 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng xiro) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 97, 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 6.4 mg/kg | 62 và 161 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17, 127 và 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 97 và 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 80 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 97 và 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1.3 | Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 6.4 mg/kg | 62 và 161 | |
Cyclamat | 952(i), (ii),(iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 50 mg/kg | 21 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 1000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 và 169 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1.4 | Sản phẩm cacao và socola | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 183 | |
Muối amoni của axit phosphatidic | 442 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 191 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 183 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 5000 mg/kg | 3 | |
Dầu thầu dầu | 1503 | 2007 | 350 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 700 mg/kg | 183 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 450 mg/kg | 183 | |
Neotam | 961 | 2007 | 80 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 101 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | 183 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 500 mg/kg | 161 | |
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 800 mg/kg | 161 | |
Sunset yollow FCF | 110 | 2008 | 400 mg/kg | 183 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15, 130 và 141 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.1.5 | Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Muối amoni của axit phosphatidic | 442 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 500 mg/kg | 113 và 161 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 5000 mg/kg | 3 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 700 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 181 | |
Para-Hydroxybenzoat | 214,218 | 2009 | 300 mg/kg | 27 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 500 mg/kg | 161 | |
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1500 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 800 mg/kg | 161 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.2 | Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 5000 mg/kg | 3 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Dầu thầu dầu | 1503 | 2007 | 500 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17, 156 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Sáp vi tinh thể | 905c(i) | 2001 | GMP | 3 | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 2000 mg/kg | 3 | |
Neotam | 961 | 2007 | 330 mg/kg | 158 và 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 1000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 500 mg/kg | 161 và 163 | |
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1800 mg/kg | 161 và 164 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.2.1 | Kẹo cứng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 156, 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 148 | |
Chlorophylls and chlorophyllins, copper complexes | 141(i),(ii) | 2009 | 700 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 05.2.2 | Kẹo mềm | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 157, 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 148 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 05.2.3 | Kẹo nuga và bánh hạnh nhân | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 191 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 05.3 | Kẹo cao su | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 5000 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2007 | 10000 mg/kg | 161 và 191 | |
Sáp ong | 901 | 2003 | GMP | ||
Benzoat | 210-213 | 2005 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 400 mg/kg | 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 400 mg/kg | 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2003 | GMP | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 20000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 178 | |
Sáp carnauba | 903 | 2003 | 1200 mg/kg | 3 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Dầu thầu dầu | 1503 | 2007 | 2100 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 700 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 3000 mg/kg | 17 và 161 | |
Cyclodextrin, beta- | 459 | 2001 | 20000 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 50000 mg/kg | ||
Fastgreen FCF | 143 | 1999 | 300 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 181 | |
Nhựa guaiac | 314 | 1999 | 1500 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2009 | 10000 mg/kg | 161 | |
Sáp vi tinh thể | 905c(i) | 2001 | 20000 mg/kg | 3 | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 20000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 100 mg/kg | ||
Polyetylen glycol | 1521 | 2001 | 20000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 10000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 1000 mg/kg | 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 20000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 2500 mg/kg | 161 | |
Shellac | 904 | 2003 | GMP | 3 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1500 mg/kg | 42 | |
Stearyl citrat | 484 | 1999 | 15000 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 5000 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 400 mg/kg | 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 05.4 | Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Sáp ong | 901 | 2003 | GMP | ||
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2003 | GMP | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Sáp carnauba | 903 | 2001 | 4000 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 20000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 2000 mg/kg | 3 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 500 mg/kg | 161 | |
Shellac | 904 | 2003 | GMP | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.1 | Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 800 mg/kg | 98 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.2 | Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Alpha-amylaza từ Aspergillus oryzae var. | 1100 | 1999 | GMP | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2008 | 3000 mg/kg | 186 | |
Số phân loại thục phẩm: 06.2.1 | Bột | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Azodicarbonamid | 927a | 1999 | 45 mg/kg | ||
Benzoyl peroxid | 928 | 2007 | 75 mg/kg | ||
Clo | 925 | 2001 | 2500 mg/kg | 87 | |
Clo dioxit | 926 | 2001 | 2500 mg/kg | 87 | |
Proteaza | 1101(i) | 1999 | GMP | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.2.2 | Tinh bột | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.3 | Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1200 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 189 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 2500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 400 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 75 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 160 mg/kg | 161 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.4.2 | Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2008 | 5000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 06.4.3 | Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2003 | 20 mg/kg | 10 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2008 | 100 mg/kg | 153 và 178 | |
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 1200 mg/kg | 153 và 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | 153 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 2007 | 50 mg/kg | 153 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 153 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2007 | 5000 mg/kg | 2 và 153 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 153 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 20 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 153 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.5 | Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 2 và 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 150 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 75 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 315 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 150 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 75 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 90 mg/kg | 2, 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 06.6 | Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 2 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 2000 mg/kg | 42 | |
Số phân loại thực phẩm: 06.7 | Sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc sơ chế, bao gồm cả bánh gạo | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 200 mg/kg | 72 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.0 | Bánh nướng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2003 | 1000 mg/kg | 10 và 15 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp carnauba | 903 | 2001 | GMP | 3 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 3000 mg/kg | 125 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 15000 mg/kg | 11 và 72 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1 | Bánh mì và bánh nướng thông thường | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 4000 mg/kg | 161 và 191 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 6000 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 70 mg/kg | 161 | |
SucraIoza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 650 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.1 | Bánh mì và bánh cuộn | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Dầu khoáng có độ nhớt trung bình và thấp (loại I) | 905e | 2004 | 3000 mg/kg | 36 và 126 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.2 | Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 161 | |
Carmin | 120 | 2008 | 200 mg/kg | 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 5000 mg/kg | 11 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.3 | Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | 11 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.4 | Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 161 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 6,4 mg/kg | 62 và 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | 11 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.5 | Bánh mì hấp (steamed bread) và bánh sữa nhỏ (bun) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | 11 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.1.6 | Hỗn hợp của bánh mì và bánh nướng thông thường | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | 11 | |
Số phân loại thực phẩm: 07.2 | Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 165 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1700 mg/kg | 165 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 1000 mg/kg | 77 và 113 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 50000 mg/kg | 161 | |
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 75 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 1600 mg/kg | 17 và 165 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 20000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 80 mg/kg | 161 và 165 | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 170 mg/kg | 165 | |
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 700 mg/kg | 161 và 165 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 07.2.1 | Bánh cake, bánh cookie và bánh có nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 07.2.2 | Sản phẩm bánh loại nhỏ khác (ví dụ: bánh rán (doughnut), bánh mì ổ ngọt (sweet roll), bánh nướng (scone) và bánh nướng xốp (muffin)) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 1200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 07.2.3 | Hỗn hợp của các loại bánh nướng loại nhỏ (ví dụ: bánh cake, bánh pancake) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.0 | Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 4 và 16 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | GMP | 3, 4 và 16 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | GMP | 3, 4 và 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 3, 4 và 16 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 4 và 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, nguyên thân hoặc cắt miếng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 4 và 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2008 | 100 mg/kg | 4, 16 và 117 | |
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 100 mg/kg | 15, 130 và 167 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 5000 mg/kg | 16 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 3 và 4 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 16 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2007 | 100 mg/kg | 15, 130 và 167 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.2.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoat | 210-213 | 2005 | 1000 mg/kg | 3 và 13 | |
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 200 mg/kg | ||
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2001 | 6 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 500 mg/kg | ||
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến đông lạnh, nguyên thân hoặc cắt miếng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 950 mg/kg | 3 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2007 | 100 mg/kg | 15, 130 và 162 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 16 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2007 | 100 mg/kg | 15, 130 và 162 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, không qua xử lý nhiệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 20 mg/kg | 118 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến( bao gồm cả ướp muối) và không qua xử lý nhiệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | 118 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoat | 210-213 | 2005 | 1000 mg/kg | 3 và 13 | |
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 200 mg/kg | ||
Natamycin (pimaricin) | 235 | 2001 | 20 mg/kg | 3 và 81 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 135 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã lên men và không qua xử lý nhiệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 25 mg/kg | 161 | |
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 20 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 35 mg/kg | 21 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | 15 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 5000 mg/kg | 16 | |
Dầu khoáng có độ nhớt cao | 905d | 2004 | 950 mg/kg | 3 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 08.4 | Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 16 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 5000 mg/kg | 10 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 3 và 4 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 1000 mg/kg | 72 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 1500 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 16 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 16 | |
Sunsel yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm 09.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng tươi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2008 | GMP | 3, 4, 16 và 50 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.1.1 | Cá tươi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2008 | 300 mg/kg | 4,16 và 50 | |
Carmin | 120 | 2008 | 300 mg/kg | 4,16 và 50 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 4.16 và 50 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 4, 16 và 50 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.1.2 | Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 4 và 16 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 4 và 16 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 4 và 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 200 mg/kg | 144 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 300 mg/kg | 144 và 191 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 30000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 30000 mg/kg | 95 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.1 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 95 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 1000 mg/kg | 10 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 95 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2008 | 100 mg/kg | 95 và 178 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 75 mg/kg | 21 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 95 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 1000 mg/kg | 95 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 và 139 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 95 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.2 | Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304,305 | 2001 | 1000 mg/kg | 10 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 16, 95 và 178 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 75 mg/kg | 21 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 16 và 95 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 16 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Thiodipropionat | 388, 389 | 1999 | 200 mg/kg | 15 và 46 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.3 | Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 16 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i), (ii) | 2009 | 40 mg/kg | 95 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | GMP | 16 và 95 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 16 và 95 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 16 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 và 95 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín và/hoặc chiên | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2001 | 200 mg/kg | 6 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.4.1 | Cá và thủy sản, đã nấu chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 95 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 95 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | 95 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 30 mg/kg | 62 và 95 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2005 | 50 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 95 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 95 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 95 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | 95 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 500 mg/kg | 161 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 2000 mg/kg | 42 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 95 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.4.2 | Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 250 mg/kg | ||
Benzoat | 210-213 | 2003 | 2000 mg/kg | 13 và 82 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 250 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 250 mg/kg | 16 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 250 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 2000 mg/kg | 42 và 82 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 150 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 250 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 09.2.4.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Carmin | 120 | 2008 | 500 mg/kg | 16, 95 và 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 16 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 40 mg/kg | 95 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | 16 và 95 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 16 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.2.5 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 22 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 200 mg/kg | 13 và 121 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | 22 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | 22 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 200 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1000 mg/kg | 22 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 22 và 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 250 mg/kg | 22 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | 22 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 22 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 30 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 100 mg/kg | 22 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.3 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 200 mg/kg | 144 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 300 mg/kg | 144 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 200 mg/kg | 113 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 2000 mg/kg | 13 và 120 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 30000 mg/kg | 95 | |
Neotam | 961 | 2008 | 10 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 120 mg/kg | 144 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.3.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 16 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 40 mg/kg | 16 | |
Chất chiét từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 16 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 16 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | 144 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.3.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 16 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 40 mg/kg | 16 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 250 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | 16 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 16 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | 144 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 16 | |
Số phân loại thực phẩm: 09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | 50 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 200 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 09.3.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 16 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 75 mg/kg | 95 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | 16 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | 144 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 09.4 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 200 mg/kg | 144 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 300 mg/Kg | 144 và 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 200 mg/kg | 113 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 500 mg/kg | 50 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 30000 mg/kg | 95 | |
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | 16 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 95 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 95 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 340 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | 95 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | 16 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2008 | 10 mg/kg | 161 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2008 | 500 mg/kg | 95 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 144 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 120 mg/kg | 144 | |
Sulfit | 220-225,227, 228, 539 | 2007 | 150 mg/kg | 44 và 140 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | 95 | |
Số phân loại thực phẩm: 10.1 | Trứng tươi | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | 4 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | GMP | 4 | |
Canthaxanthin | 161g | 2005 | GMP | 4 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | 4 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | 4 | |
Carmin | 120 | 2005 | GMP | 4 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | 4 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | GMP | 4 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 4 và 161 | |
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | GMP | 4 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | 4 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | 4 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | GMP | 4 | |
Số phân loại thực phẩm: 10.2 | Sản phẩm trứng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2001 | 30 mg/kg | 6 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | 161 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 5000 mg/kg | 13 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 4400 mg/kg | 33 và 67 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 5000 mg/kg | 42 | |
Trietyl citrat | 1505 | 1999 | 2500 mg/kg | 47 | |
Số phân loại thực phẩm: 10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 1290 mg/kg | 33 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Số phân loại thực phẩm: 10.2.3 | Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 200 mg/kg | 21 và 47 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Trietyl citrat | 1505 | 1999 | 2500 mg/kg | 47 | |
Số phân loại thực phẩm: 10.3 | Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 10.4 | Bánh trứng (ví dụ: custard) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Nhôm amoni sulfat | 523 | 2003 | 380 mg/kg | 6 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 2 và 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 150 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 150 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 150 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 2 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 100 mg/kg | 161 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 90 mg/kg | 2,15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 40000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | 144 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 11.1.1 | Đường trắng, dextroza kha , dextroza ngậm một phân tử nước, fructoza | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 15 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.1.2 | Đường bột, dextroza bột | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Canxi nhôm silicat | 556 | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Canxi silicat | 552 | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Magie carbonat | 504(i) | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Magie silicat (tổng hợp) | 553(i) | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2006 | 6600 mg/kg | 33 và 56 | |
Silic dioxit, vô định hình | 551 | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Natn aluminosilicat | 554 | 2006 | 15000 mg/kg | 56 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 15 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.1.3 | Đường trắng mịn, đường nâu mịn, xiro glucoza, xiro glucoza đã được làm khô, đường mía thô | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 20 mg/kg | 44 và 111 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.1.5 | Đường trắng nghiền | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 70 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.2 | Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 40 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.3 | Dung dịch đường, xirô đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 70 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 159 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 200 mg/kg | 159 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2003 | 200 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 3000 mg/kg | 159 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 50 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2005 | 64 mg/kg | 62 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 500 mg/kg | 17 và 159 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 70 mg/kg | 159 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 1320 mg/kg | 33 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | 159 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 300 mg/kg | 159 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1500 mg/kg | 159 và 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 40 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 11.6 | Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | GMP | 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | GMP | ||
Aspartam | 951 | 2007 | GMP | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 2000 mg/kg | 13 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | GMP | 17 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2005 | 1000 mg/kg | 21 và 96 | |
Neotam | 961 | 2007 | GMP | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 1000 mg/kg | 33 | |
Polyetylen glycol | 1521 | 2001 | 10000 mg/kg | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 3000 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | GMP | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.1.1 | Muối | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Canxi nhôm silicat | 556 | 2006 | GMP | ||
Canxi carbonat | 170(i) | 2006 | GMP | ||
Canxi silicat | 552 | 2006 | GMP | ||
Ferocyanua | 535, 536, 538 | 2006 | 14 mg/kg | 24 và 107 | |
Magie carbonat | 504(i) | 2006 | GMP | ||
Magie oxid | 530 | 2006 | GMP | ||
Magie silicat (tổng hợp) | 553(i) | 2006 | GMP | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2006 | 8800 mg/kg | 33 | |
Polysorbat | 432-436 | 2006 | 10 mg/kg | ||
Muối của axit myristic, axit palmitic và axit stearic với amoni, canxi, kali và natri | 470(i) | 2006 | GMP | 71 | |
Silic dioxit, vô định hình | 551 | 2006 | GMP | ||
Natri alumlnosilicat | 554 | 2006 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.1.2 | Các chất thay thế muối | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 16000 mg/kg | ||
Ferocyanua | 535, 536, 538 | 1999 | 20 mg/kg | 24 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.2 | Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 10 | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 70 mg/kg | 21 | |
Neotam | 961 | 2008 | 32 mg/kg | 161 | |
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.2.1 | Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Polysorbat | 432-436 | 2008 | 2000 mg/kg | ||
Sucraloza (TriclogaIactosacaroza) | 955 | 2008 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 150 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.2.2 | Gia vị | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | ||
Fastgreen FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Ferocyanua | 535, 536, 538 | 1999 | 20 mg/kg | 24 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 500 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 350 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 1500 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 700 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.3 | Dấm | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 2000 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 3000 mg/kg | 161 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 1000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Neotam | 961 | 2008 | 12 mg/kg | 161 | |
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 40 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 300 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 400 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 100 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.4 | Mù tạt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2003 | 500 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 350 mg/kg | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 300 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 75 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 200 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 12 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 320 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 140 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 250 mg/kg | 44 và 106 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.5 | Súp và canh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 110 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 40 mg/kg | 161 | |
Allura ned AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2009 | 1200 mg/kg | 161 và 188 | |
Benzoat | 210-213 | 2001 | 500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 50 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 300 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 400 mg/kg | 127 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 20 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 200 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 110 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 600 mg/kg | 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 2000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.5.1 | Súp và canh ăn liền, bao gồm cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 3000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.5.2 | Hỗn hợp của súp và canh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.6 | Nước sốt và sản phẩm tương tự | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 1000 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2007 | 350 mg/kg | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 100 mg/kg | 15 và 130 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 1500 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 1500 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 500 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 500 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Formic acid | 236 | 2001 | 200 mg/kg | 25 | |
Nhựa guaiac | 314 | 2004 | 800 mg/kg | 15 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 75 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 350 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 160 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 450 mg/kg | 127 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 300 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.6.1 | Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 500 mg/kg | 10 và 15 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 2000 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2008 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 100 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 3000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.6.2 | Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2005 | 500 mg/kg | 10 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 2000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 75 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Neotam | 961 | 2007 | 70 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.6.3 | Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 2000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Neotam | 961 | 2007 | 12 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | 127 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.6.4 | Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Neotam | 961 | 2007 | 12 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 5000 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 12.7 | Salad (ví dụ, salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 350 mg/kg | 161 và 166 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 50 mg/kg | 180 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2008 | 500 mg/kg | 17 và 161 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 100 mg/kg | 21 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 1500 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | 161 và 166 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 2000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 200 mg/kg | ||
RibofIavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1500 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 1250 mg/kg | 161 và 169 | |
Số phân loại thực phẩm: 12.8 | Sản phẩm nấm men và sản phẩm tương tự | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Số phân loại thực phẩm: 13.1.1 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2009 | 10 mg/kg | 15, 72 và 187 | |
Số phân loại thực phẩm: 13.1.2 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2009 | 50 mg/kg | 15 và 72 | |
Số phân loại thực phẩm: 13.1.3 | Thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2006 | 10 mg/kg | 10,15 và 72 | |
Số phân loại thực phẩm: 13.2 | Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 100 mg/kg | 10 | |
Số phân loại thực phẩm: 13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 500 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 50 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 50 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 50 mg/kg | 180 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 400 mg/kg | 17 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 250 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2004 | 50 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1500 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | ||
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 13.4 | Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 450 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2005 | 500 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 800 mg/kg | 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 450 mg/kg | 113 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1500 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 50 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 50 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 50 mg/kg | 180 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 400 mg/kg | 17 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 250 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 50 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2004 | 50 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 5000 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 300 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1500 mg/kg | 42 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 320 mg/kg | ||
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 13.5 | Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 450 mg/kg | 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 300 mg/kg | ||
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2009 | 500 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 1000 mg/kg | 191 | |
Muối aspartam-acesulfam | 962 | 2009 | 450 mg/kg | 113 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 2000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 300 mg/kg | 180 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 400 mg/kg | 17 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 250 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 2004 | 50 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 400 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 13.6 | Các chất bổ sung vào thực phẩm | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 2000 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2003 | 500 mg/kg | 10 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 5500 mg/kg | 191 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 2000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2006 | 400 mg/kg | 15 và 130 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 400 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 20000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 5000 mg/kg | 3 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 300 mg/kg | 180 | |
Dầu thầu dầu | 1503 | 2007 | 1000 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 3 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 1250 mg/kg | 17 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 150 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 2009 | 600 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2009 | 7500 mg/kg | 3 | |
Neotam | 961 | 2007 | 90 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 2004 | 50 mg/kg | ||
Polyetylen glycol | 1521 | 2001 | 70000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 25000 mg/kg | ||
Polyvinyl alcohol | 1203 | 2007 | 45000 mg/kg | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | GMP | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 400 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 1200 mg/kg | ||
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 2400 mg/kg | ||
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 300 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 14.1.2.1 | Nước quả | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Axit L-ascorbic | 300 | 2005 | GMP | ||
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13, 91 và 122 | |
Canxi ascorbat | 302 | 2005 | GMP | ||
Carbon dioxit | 290 | 2005 | GMP | 69 | |
Axit xitric | 330 | 2005 | 3000 mg/kg | 122 | |
Axit DL-malic | 296 | 2005 | GMP | 115 | |
Pectin | 440 | 2005 | GMP | 35 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2005 | 1000 mg/kg | 33, 40 và 122 | |
Kali ascorbat | 303 | 2005 | GMP | ||
Natri ascorbat | 301 | 2005 | GMP | ||
Sorbat | 200-203 | 2005 | 1000 mg/kg | 42, 91 và 122 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 50 mg/kg | 44 và 122 | |
Tartrat | 334; 335(i),(ii); 336(i),(ii); 337 | 2005 | 4000 mg/kg | 45, 128 và 129 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.2.2 | Nước rau | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sultit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 và 122 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Axit L-ascorbic | 300 | 2005 | GMP | 127 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13, 91, 122 và 127 | |
Canxi ascorbat | 302 | 2005 | GMP | 127 | |
Carbon dioxit | 290 | 2005 | GMP | 69 và 127 | |
Axit xitric | 330 | 2005 | 3000 mg/kg | 122 và 127 | |
Axit DL-malic | 296 | 2005 | GMP | 115 và 127 | |
Pectin | 440 | 2005 | GMP | 35 và 127 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2005 | 1000 mg/kg | 33, 40, 122 và 127 | |
Kali ascorbat | 303 | 2005 | GMP | 127 | |
Natri ascorbat | 301 | 2005 | GMP | 127 | |
Sorbat | 200-203 | 2005 | 1000 mg/kg | 42, 91, 122 và 127 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | |
Tartrat | 334; 335(i),(ii); 336(i),(ii); 337 | 2005 | 4000 mg/kg | 45, 127, 128 và 129 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.2.4 | Nước rau cô đặc | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.3.1 | Nectar quả | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2005 | 350 mg/kg | 188 | |
Axit L-ascorbic | 300 | 2005 | GMP | ||
Aspartam | 951 | 2005 | 600 mg/kg | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13, 91 và 122 | |
Canxi ascorbat | 302 | 2005 | GMP | ||
Carbon dioxit | 290 | 2005 | GMP | 69 | |
Axit xitric | 330 | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2005 | 400 mg/kg | 17 và 122 | |
Axit DL-malic | 296 | 2005 | GMP | ||
Pectin | 440 | 2005 | GMP | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2005 | 1000 mg/kg | 33, 40 và 122 | |
Kali ascorbat | 303 | 2005 | GMP | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2005 | 80 mg/kg | ||
Natri ascorbat | 301 | 2005 | GMP | ||
Sorbat | 200-203 | 2005 | 1000 mg/kg | 42, 91 và 122 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2005 | 50 mg/kg | 44 và 122 | |
Tartrat | 334; 335(i),(ii); 336(i),(ii); 337 | 2005 | 4000 mg/kg | 45 và 128 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.3.2 | Nectar rau | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2008 | 350 mg/kg | 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 161 và 191 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 400 mg/kg | 17 và 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | 161 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 80 mg/kg | 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 300 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 và 122 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.3.3 | Nectar quả cô đặc | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2005 | 350 mg/kg | 127 và 108 | |
Axit L-ascorbic | 300 | 2005 | GMP | 127 | |
Aspartam | 951 | 2005 | 600 mg/kg | 127 và 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13, 91, 122 và 127 | |
Canxi ascorbat | 302 | 2005 | GMP | 127 | |
Carbon dioxit | 290 | 2005 | GMP | 69 và 127 | |
Axit xitric | 330 | 2005 | 5000 mg/kg | 127 | |
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2005 | 400 mg/kg | 17, 122 và 127 | |
Axit DL-malic | 296 | 2005 | GMP | 127 | |
Pectin | 440 | 2005 | GMP | 127 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2005 | 1000 mg/kg | 33, 40, 122 và 127 | |
Kali ascorbat | 303 | 2005 | GMP | 127 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2005 | 80 mg/kg | 127 | |
Natri ascorbat | 301 | 2005 | GMP | 127 | |
Sorbat | 200-203 | 2005 | 1000 mg/kg | 42, 91, 122 và 127 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2005 | 300 mg/kg | 127 | |
Sulfit | 220-225,227, 228, 539 | 2005 | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | |
Tartrat | 334; 335(i),(ii); 336(i),(ii); 337 | 2005 | 4000 mg/kg | 45, 127 và 128 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.3.4 | Nectar rau cô đặc | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 127, 161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 127 và 161 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 600 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Cyclamat | 952(i), (ii), (iv) | 2007 | 400 mg/kg | 17, 127 và 161 | |
Neotam | 961 | 2007 | 65 mg/kg | 127 và 161 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 300 mg/kg | 127 và 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44, 122 và 127 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.4 | Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 600 mg/kg | 161 và 188 | |
Alitam | 956 | 2007 | 40 mg/kg | 161 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300 mg/kg | 127 và 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 1000 mg/kg | 10 và 15 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 161 và 191 | |
Sáp ong | 901 | 2006 | 200 mg/kg | 131 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 600 mg/kg | 13, 123 và 301 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Sáp candelilla | 902 | 2006 | 200 mg/kg | 131 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 50000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2008 | 100 mg/kg | 178 | |
Sáp carnauba | 903 | 2003 | 200 mg/kg | 131 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 2000 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | ||
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 300 mg/kg | ||
Cyclodextrin, beta- | 459 | 2001 | 500 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Dimetyl dicarbonat | 242 | 1999 | 250 mg/kg | 18 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 200 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Formic acid | 236 | 2001 | 100 mg/kg | 25 | |
Glycerol este của nhựa cây | 445 | 1999 | 150 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Isopropyl citrat | 384 | 2001 | 200 mg/kg | ||
Neotam | 981 | 2007 | 33 mg/kg | 161 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 20 mg/kg | ||
Polyetylen glycol | 1521 | 2001 | 1000 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 500 mg/kg | 127 | |
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 50 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2001 | 1000 mg/kg | 15 và 130 | |
Este của propylen glycol với các axit béo | 477 | 2001 | 500 mg/kg | ||
Chất chiết quillaia | 999(i),(ii) | 2007 | 50 mg/kg | 132 và 168 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 50 mg/kg | ||
Thiếc(ll) clorua | 512 | 2001 | 20 mg/Kg | 43 | |
Stearyl citrat | 484 | 1999 | 500 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 300 mg/kg | 127 và 161 | |
Sacaroza acetat isobutyrat | 444 | 1999 | 500 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 70 mg/kg | 44, 127 và 143 | |
Sunset yellovv FCF | 110 | 2008 | 100 mg/kg | 127 và 161 | |
Thiodipropionat | 388, 389 | 1999 | 1000 mg/kg | 15 và 46 | |
Trietyl citrat | 1505 | 1999 | 200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 14.1.4.1 | Đồ uống có tạo hương và có ga | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.4.2 | Đồ uống có tạo hương và không ga, bao gồm cả rượu ngũ vị và ade | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 300 mg/kg | 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.3 | Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rắn) dùng cho đồ uống có tạo hương | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Sắt(III) amoni citrat | 381 | 1999 | 10 mg/kg | 23 | |
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 500 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2008 | 300 mg/kg | 127 và 161 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 600 mg/kg | 160,161 và 188 | |
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 160 và 161 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 108 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 108 | |
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 200 mg/kg | 108 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2006 | 500 mg/kg | 142 | |
Dimetyl dicarbonat | 242 | 2004 | 250 mg/kg | 18 | |
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2001 | 35 mg/kg | 21 | |
Neotam | 961 | 2007 | 50 mg/kg | 160 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 200 mg/kg | 160 | |
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 108 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2007 | 300 mg/kg | 160 và 161 | |
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 1000 mg/kg | 176 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2004 | 25 mg/kg | 21 | |
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 10 mg/kg | 36 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.2 | Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 và 124 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | 180 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Dimetyl dicarbonat | 242 | 2004 | 250 mg/kg | 18 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Lysozym | 1105 | 2004 | 500 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polyvinylpyrrolidon | 1201 | 1999 | 2 mg/kg | 36 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.3 | Rượu vang (từ nho) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Dimetyl dicarbonat | 242 | 2004 | 200 mg/kg | 18 | |
Lysozym | 1105 | 2004 | 500 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 350 mg/kg | 44 và 103 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.3.3 | Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Số phân loại thực phẩm: 14.2.4 | Rượu vang (từ quả khác quả nho) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Dimetyl dicarbonat | 242 | 2004 | 250 mg/kg | 18 | |
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 300 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.5 | Rượu mật ong | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 1000 mg/kg | ||
Dimetyl dicarbonat | 242 | 2004 | 200 mg/kg | 18 | |
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 440 mg/kg | 33 và 88 | |
Sulfit | 220-225, 277, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Số phân loại thực phẩm: 14.2.6 | Rượu mạnh chưng cất trên 15o cồn | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 300mg/kg | ||
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axii béo với glycerol | 472e | 2005 | 5000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2005 | 25 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 300 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 440 mg/kg | 33 và 88 | |
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 120 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Sucroglycerid | 474 | 2009 | 5000 mg/kg | ||
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2006 | 200 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 14.2.7 | Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 188 | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Aspartam | 951 | 2007 | 600 mg/kg | 191 | |
Benzoat | 210-213 | 2003 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | GMP | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | GMP | ||
Carmin | 120 | 2008 | 200 mg/kg | 178 | |
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2005 | 600 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 200 mg/kg | ||
Cyclamat | 952(1), (ii), (iv) | 2007 | 250 mg/kg | 17 | |
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Etylen diamin tetra axetat | 385, 386 | 2007 | 25 mg/kg | 21 | |
Fast green FCF | 143 | 1999 | 100 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Neotam | 961 | 2007 | 33 mg/kg | ||
Polydimetylsiloxan | 900a | 1999 | 10 mg/kg | ||
Polysorbat | 432-436 | 2007 | 120 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 100 mg/kg | ||
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 80 mg/kg | ||
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 700 mg/kg | 161 | |
Sulfit | 220-225, 227, 228, 539 | 2007 | 350 mg/kg | 44 và 170 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 15.0 | Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Kali acesulfam | 950 | 2007 | 350 mg/kg | 188 | |
Aspartam | 951 | 2008 | 500 mg/kg | 191 | |
Sáp ong | 901 | 2001 | GMP | 3 | |
Hydroxytoluen butyl hóa | 321 | 2006 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Sáp candelilla | 902 | 2001 | GMP | 3 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 2009 | 10000 mg/kg | ||
Sáp carnauba | 903 | 2006 | 200 mg/kg | 3 | |
Neotam | 961 | 2007 | 32 mg/kg | ||
Phosphat | 338; 339(i)-(iii); 340(i)-(iii); 341(i)-(iii); 342(i),(ii); 343(i)-(iii); 450(i)-(iii),(v)-(vii); 451(i),(ii); 452(i)-(v); 542 | 2009 | 2200 mg/kg | 33 | |
Sacarin | 954(i)-(iv) | 2007 | 100 mg/kg | ||
Shellac | 904 | 2001 | GMP | 3 | |
Sucraloza (Triclogalactosacaroza) | 955 | 2008 | 1000 mg/kg | 161 | |
Butylhydroquinon bậc 3 | 319 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Thiodipropionat | 388, 389 | 1999 | 200 mg/kg | 46 | |
Số phân loại thực phẩm: 15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 200 mg/kg | 161 | |
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2005 | 200 mg/kg | ||
Beta-Caroten (thực vật) | 160a(ii) | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 350 mg/kg | ||
Cyclodextrin, beta- | 459 | 2004 | 500 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 20000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 500 mg/kg | 181 | |
Para-Hydroxybenzoat | 214, 218 | 2009 | 300 mg/kg | 27 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 200 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 500 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Sulfit | 220-225,227, 228, 539 | 2006 | 50 mg/kg | 44 | |
Sunset yellow FCF | 110 | 2008 | 200 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 15.2 | Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô) | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Allura red AC | 129 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Ascorbyl este | 304, 305 | 2001 | 200 mg/kg | 10 | |
Brilliant blue FCF | 133 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Hydroxyanisol butyl hóa | 320 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Carmin | 120 | 2005 | 100 mg/kg | ||
Carotenoid | 160a(i),a(iii),e,f | 2009 | 100 mg/kg | 180 | |
Phức đồng của clorophyl về clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 100 mg/kg | ||
Este của axit diacetyltartaric và axit béo với glycerol | 472e | 2005 | 10000 mg/kg | ||
Chất chiết từ vỏ nho | 163(ii) | 2009 | 300 mg/kg | 181 | |
Indigotin (indigo carmin) | 132 | 2009 | 100 mg/kg | ||
Sắt oxit | 172(i)-(iii) | 2005 | 400 mg/kg | ||
Ponceau 4R (cochineal red A) | 124 | 2008 | 100 mg/kg | ||
Propyl gallat | 310 | 2005 | 200 mg/kg | 15 và 130 | |
Riboflavin | 101(i),(ii) | 2005 | 1000 mg/kg | ||
Sorbat | 200-203 | 2009 | 1000 mg/kg | 42 | |
Số phân loại thực phẩm: 15.3 | Snack từ thủy sản | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Carmin | 120 | 2009 | 200 mg/kg | 178 | |
Phức đồng của clorophyl và clorophylin | 141(i),(ii) | 2009 | 350 mg/kg | ||
Số phân loại thực phẩm: 16.0 | Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15 | ||||
Tên phụ gia | Số INS | Năm chấp nhận | Mức tối đa | Chú thích | |
Benzoat | 210-213 | 2004 | 1000 mg/kg | 13 | |
Caramel loại III – xử lý với amoni | 150c | 1999 | 1000 mg/kg | ||
Caramel loại IV – xử lý với amoni và sulfit | 150d | 1999 | 1000 mg/kg | ||
CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH 1 | Tính theo axit adipic |
CHÚ THÍCH 2 | Tính theo thành phần khô, khối lượng khô, hỗn hợp khô hoặc theo phần cô đặc |
CHÚ THÍCH 3 | Xử lý bề mặt |
CHÚ THÍCH 4 | Dùng để trang trí, dán tem, in date hoặc dán nhãn đối với thực phẩm |
CHÚ THÍCH 5 | Sử dụng cho nguyên liệu thô để chế biến sản phẩm cuối cùng |
CHÚ THÍCH 6 | Tính theo nhôm |
CHÚ THÍCH 7 | Mức tối đa không áp dụng cho sản phẩm cuối cùng |
CHÚ THÍCH 8 | Tính theo bixin |
CHÚ THÍCH 9 | Tính theo bixin tổng số hoặc norbixin |
CHÚ THÍCH 10 | Tính theo ascobyl stearic |
CHÚ THÍCH 11 | Tính theo bột |
CHÚ THÍCH 12 | Không được vượt quá mức giới hạn khi có mặt của chất tạo hương |
CHÚ THÍCH 13 | Tính theo axit benzoic |
CHÚ THÍCH 14 | Chỉ sử dụng để thủy phân protein dạng lỏng |
CHÚ THÍCH 15 | Tính trên cơ sở dầu hoặc mỡ |
CHÚ THÍCH 16 | Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, tạo lớp phủ hoặc trang trí rau quả, thịt hay cá |
CHÚ THÍCH 17 | Tính theo axit cyclamic |
CHÚ THÍCH 18 | Mức thêm vào, không phát hiện dư lượng đối với thực phẩm ăn liền |
CHÚ THÍCH 19 | Sử dụng trong chất béo cacao, mức tối đa tính theo phần ăn liền |
CHÚ THÍCH 20 | Tính theo tổng hàm lượng chất ổn định, chất làm dày và/hoặc gôm |
CHÚ THÍCH 21 | Tính theo canxi dinatri etylendiamintetraaxetat khan |
CHÚ THÍCH 22 | Chỉ áp dụng đối với cá xông khói |
CHÚ THÍCH 23 | Tính theo sắt |
CHÚ THÍCH 24 | Tính theo natri ferocyanua khan |
CHÚ THÍCH 25 | Tính theo axit formic |
CHÚ THÍCH 26 | Chỉ sử dụng trong bột nở |
CHÚ THÍCH 27 | Tính theo axit p-hydro benzoic |
CHÚ THÍCH 28 | Chuyển đổi ADI: nếu một loại chế phẩm chứa 0,025 mg/U thì ADI 33 000 U/kg thể trọng trở thành [(33 000 U/kg thể trọng) x (0,025 mg/U) x (1 mg/1 000 mg)] = 0,825 mg/kg thể trọng |
CHÚ THÍCH 29 | Không quy định tính theo chất khô hay không |
CHÚ THÍCH 30 | Tính theo dư lượng ion NO3 |
CHÚ THÍCH 31 | Của dịch chiết sử dụng |
CHÚ THÍCH 32 | Tính theo dư lượng ion NO2 |
CHÚ THÍCH 33 | Tính theo phospho |
CHÚ THÍCH 34 | Tính theo sản phẩm khô |
CHÚ THÍCH 35 | Chỉ sử dụng cho nước quả đục |
CHÚ THÍCH 36 | Mức dư lượng |
CHÚ THÍCH 37 | Tính theo khối lượng chất khô sữa không béo |
CHÚ THÍCH 38 | Mức trong hỗn hợp “creaming” |
CHÚ THÍCH 39 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chứa bơ hoặc các loại dầu mỡ khác |
CHÚ THÍCH 40 | Chỉ sử dụng đối với số INS 451i (pentanatri triphosphat) để nâng cao hiệu lực của benzoat và sorbat |
CHÚ THÍCH 41 | Chỉ sử dụng để nướng bánh hoặc tạo lớp phủ |
CHÚ THÍCH 42 | Tính theo axit sorbic |
CHÚ THÍCH 43 | Tính theo thiếc |
CHÚ THÍCH 44 | Tính theo dư lượng SO2 |
CHÚ THÍCH 45 | Tính theo axit tartaric |
CHÚ THÍCH 46 | Tính theo axit thiodipropionic |
CHÚ THÍCH 47 | Tính theo chất khô của lòng đỏ trứng |
CHÚ THÍCH 48 | Chỉ áp dụng đối với ôliu |
CHÚ THÍCH 49 | Chỉ áp dụng đối với quả thuộc chi cam chanh |
CHÚ THÍCH 50 | Chỉ áp dụng đối với trứng cá |
CHÚ THÍCH 51 | Chỉ áp dụng đối với thảo mộc |
CHÚ THÍCH 52 | Không bao gồm socola sữa |
CHÚ THÍCH 53 | Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt |
CHÚ THÍCH 54 | Chỉ áp dụng đối với mọng làm cocktail hoặc quả mọng đóng hộp |
CHÚ THÍCH 55 | Đơn lẻ hoặc hỗn hợp, trong giới hạn đối với natri, canxi và kali được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm |
CHÚ THÍCH 56 | Không có mặt của tinh bột |
CHÚ THÍCH 57 | GMP: 1 phần benzoyl peroxid và không nhiều hơn 6 phần phụ gia được đề cập, tính theo khối lượng |
CHÚ THÍCH 58 | Tính theo canxi |
CHÚ THÍCH 59 | Sử dụng như khi đóng gói |
CHÚ THÍCH 60 | Nếu sử dụng làm chất carbonat hóa thì CO2 trong rượu vang thành phẩm không được lớn hơn 39,2 mg/kg |
CHÚ THÍCH 61 | Chỉ áp dụng đối với cá xay |
CHÚ THÍCH 62 | Tính theo đồng |
CHÚ THÍCH 63 | Tính theo các thành phần từ sữa |
CHÚ THÍCH 64 | Mức bổ sung vào hạt khô; 200 mg/kg đối với thực phẩm ăn liền, dạng khan |
CHÚ THÍCH 65 | Trường hợp quá mức giới hạn là do có mặt của chất dinh dưỡng |
CHÚ THÍCH 66 | Tính theo formaldehyd. Chỉ áp dụng đối với phomat “provolone” |
CHÚ THÍCH 67 | Ngoại trừ lòng trắng trứng dạng lỏng áp dụng mức tối đa 8 800 mg/kg tính theo phospho và trứng nguyên chất dạng lỏng với mức 14 700 mg/kg tính theo phospho |
CHÚ THÍCH 68 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm không được bổ sung đường |
CHÚ THÍCH 69 | Sử dụng như chất carbonat hóa |
CHÚ THÍCH 70 | Tính theo axit |
CHÚ THÍCH 71 | Chỉ tính đối với muối canxi, kali và natri |
CHÚ THÍCH 72 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm ăn liền |
CHÚ THÍCH 73 | Ngoại trừ cá nguyên con |
CHÚ THÍCH 74 | Không bao gồm whey lỏng và các sản phẩm whey dạng lỏng sử dụng làm thành phần của thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh |
CHÚ THÍCH 75 | Chỉ áp đung đối với sữa bột trong thiết bị có thông khí |
CHÚ THÍCH 76 | Chỉ áp dụng đối với khoai tây |
CHÚ THÍCH 77 | Chỉ áp dụng đối với mục đích dinh dưỡng đặc biệt |
CHÚ THÍCH 78 | Chỉ áp dụng đối với tocino (xúc xich tươi, đã xử lý) |
CHÚ THÍCH 79 | Chỉ áp dụng đối với các loại hạt (“nut”) |
CHÚ THÍCH 80 | Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, áp dụng cho chiều sâu lớn nhất là 5 mm |
CHÚ THÍCH 81 | Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, áp dụng cho chiều sâu lớn nhất là 5 mm |
CHÚ THÍCH 82 | Sử dụng đối với tôm (shrimp): đối với các loài tôm Crangon crangon và Crangon vulgaris áp dụng mức 6000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 83 | Chỉ áp dụng đối với dạng L(+)- |
CHÚ THÍCH 84 | Chỉ áp dụng đối với trẻ sơ sinh trên 1 tuổi |
CHÚ THÍCH 85 | Mức tối đa đối với xúc xích có vỏ bao; dư lượng trong xúc xích được chế biến với vỏ bao như vậy không được lớn hơn 100 mg/kg |
CHÚ THÍCH 86 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm trang trí cho đồ tráng miệng, đã được đánh bông, ngoại trừ cream |
CHÚ THÍCH 87 | Mức xử lý |
CHÚ THÍCH 88 | Trường hợp quá mức giới hạn là do nguyên liệu |
CHÚ THÍCH 89 | Ngoại trừ sử dụng cho tảo bẹ khô (KONBU) với mức 150 mg/kg |
CHÚ THÍCH 90 | Áp dụng cho hỗn hợp sacaroza từ sữa được sử dụng trong sản phẩm cuối cùng |
CHÚ THÍCH 91 | Benzoat và sorbat, đơn lẻ hoặc kết hợp |
CHÚ THÍCH 92 | Không bao gồm nước sốt từ cà chua |
CHÚ THÍCH 93 | Ngoại trừ rượu vang tự nhiên chế biến từ nho Vitis vinifera |
CHÚ THÍCH 94 | Chỉ áp dụng đối với loganiza (xúc xích tươi, chưa xử lý) |
CHÚ THÍCH 95 | Chỉ áp dụng đối với các sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá |
CHÚ THÍCH 96 | Tính theo khối lượng chất khô đối với chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
CHÚ THÍCH 97 | Áp dụng cho thành phẩm/sản phẩm cacao và socola cuối cùng |
CHÚ THÍCH 98 | Dùng để kiểm soát bụi bẩn |
CHÚ THÍCH 99 | Chỉ áp dụng đối với cá philê và cá xay |
CHÚ THÍCH 100 | Sử dụng làm chất phân tán trong dầu thì là dùng cho sản phẩm cuối cùng |
CHÚ THÍCH 101 | Mức sử dụng đơn lẻ, không lớn hơn 15 000 mg/kg khi kết hợp |
CHÚ THÍCH 102 | Chỉ áp dụng đối với nhũ tương chất béo để nướng bánh |
CHÚ THÍCH 103 | Ngoại trừ các loại rượu vang trắng đặc biệt có mức tối đa là 400 mg/kg |
CHÚ THÍCH 104 | Dư lượng tối đa 5 000 mg/kg trong bánh mì và các sản phẩm bánh nướng có lên men |
CHÚ THÍCH 105 | Ngoại trừ bầu bí cắt miếng sấy khô (KAMPYO) có mức tối đa 5 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 106 | Ngoại trừ mù tạt Dijon có mức tối đa 500 mg/kg |
CHÚ THÍCH 107 | Ngoại trừ natri ferocyanua (INS 535) và kali ferocyanua (INS 536) sử dụng cho muối dendridic thực phẩm có mức tối đa 29 mg/kg tính theo natri ferocyanua khan |
CHÚ THÍCH 108 | Chỉ áp dụng đối với hạt cà phê |
CHÚ THÍCH 109 | Mức sử dụng được báo cáo là 25 lb/1 000 gal x (0,45 kg/lb) x (1 gal/3,75 L) x (1 L/kg) X (106 mg/kg) = 3000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 110 | Chỉ áp dụng đối với khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh |
CHÚ THÍCH 111 | Không bao gồm xirô glucoza khô sử dụng trong sản xuất kẹo đường với mức 150 mg/kg và xirô glucoza sử dụng trong sản xuất kẹo đường với mức 400 mg/kg |
CHÚ THÍCH 112 | Chỉ áp dụng đối với phomat dạng bột |
CHÚ THÍCH 113 | Mức sử dụng tính theo đương lượng kali acesulfam (mức tối đa được báo cáo có thể chuyển đổi và tính theo muối aspartam-acesulfam bằng cách chia cho 0,44). Việc sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acesulfam hoặc aspartam riêng lẻ không được quá mức tối đa riêng lẻ của kali acesulfam hoặc aspartam (mức tối đa được báo cáo có thể chuyển đổi và tính theo đương lượng aspartam bằng cách chia cho 0,68) |
CHÚ THÍCH 114 | Ngoại trừ bột cacao |
CHÚ THÍCH 115 | Chỉ áp dụng đối với nước dừa |
CHÚ THÍCH 116 | Chỉ áp dụng đối với bột nhào |
CHÚ THÍCH 117 | Ngoại trừ loganiza (xúc xích tươi, chưa xử lý) có mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 118 | Ngoại trừ tocino (xúc xích tươi, đã xử lý) có mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 119 | Mức sử dụng tính theo đương lượng aspartam (mức tối đa được báo cáo có thể chuyển đổi và tính theo muối aspartam-acesulfam bằng cách chia cho 0,64). Việc sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với aspartam hoặc kali acesulfam riêng lẻ không được quá mức tối đa riêng lẻ của aspartam hoặc kali acesulfam (mức tối đa được báo cáo có thể chuyển đổi và tính theo đương lượng kali acesulfam bằng cách nhân với 0,68) |
CHÚ THÍCH 120 | Đối với trứng cá muối là 2 500 mg/kg |
CHÚ THÍCH 121 | Ngoại trừ các sản phẩm cá lên men có mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 122 | Theo quy định của nước nhập khẩu |
CHÚ THÍCH 123 | 1 000 mg/kg đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 |
CHÚ THÍCH 124 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa etanol nhỏ hơn 7 % |
CHÚ THÍCH 125 | Sử dụng trong hỗn hợp với dầu thực vật như một chất tách trong dụng cụ nướng bánh |
CHÚ THÍCH 126 | Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình cắt bột nhào hoặc nướng bánh |
CHÚ THÍCH 127 | Tính theo một lần sử dụng thực phẩm |
CHÚ THÍCH 128 | Chỉ áp dụng cho INS 334 (axit tartric) |
CHÚ THÍCH 129 | Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ axit trong nước nho |
CHÚ THÍCH 130 | Đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321), hydroquinon butyl hóa bậc 3 (INS 319) và propyl gallat (INS 310) |
CHÚ THÍCH 131 | Kết quả sử dụng như một chất mang hương |
CHÚ THÍCH 132 | Ngoại trừ sử dụng trong đồ uống bán đông lạnh (semi-frozen) có mức tối đa 130 mg/kg (tính theo chất khô) |
CHÚ THÍCH 133 | Bất cứ sự kết hợp nào giữa hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) với mức tối đa 200 mg/kg, miễn là không vượt quá giới hạn cho từng chất |
CHÚ THÍCH 134 | Ngoại trừ sử dụng cho pudding từ ngũ cốc có mức tối đa 500 mg/kg |
CHÚ THÍCH 135 | Ngoại trừ mơ khô có mức tối đa 2 000 mg/kg, nho khô đã tẩy trắng với mức 1 500 mg/kg và cơm dừa sấy khô với mức 50 mg/kg |
CHÚ THÍCH 136 | Chỉ áp dụng đối với rau màu trắng |
CHÚ THÍCH 137 | Ngoại trừ bơ quả đông lạnh có mức tối đa 300 mg/kg |
CHÚ THÍCH 138 | Chỉ áp dụng đối các sản phẩm giảm năng lượng |
CHÚ THÍCH 139 | Chỉ áp dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
CHÚ THÍCH 140 | Ngoại trừ loài ốc abalone đóng hộp (PAUA) có mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 141 | Chỉ áp dụng đối với socola trắng |
CHÚ THÍCH 142 | Ngoại trừ cà phê và chè |
CHÚ THÍCH 143 | Chỉ áp dụng đối với đồ uống từ nước quả và bia có vị gừng |
CHÚ THÍCH 144 | Chỉ áp dụng đối với các sản phẩm ngọt và chua |
CHÚ THÍCH 145 | Các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không bổ sung đường |
CHÚ THÍCH 146 | Mức sử dụng đối với beta-caroten (tổng hợp) (INS 160ai); 35 mg/kg đối với beta-apo-8′-carotenal (INS 160e) và metyl hoặc etyl este của axit beta-apo-8′-carotenic (INS 160f) |
CHÚ THÍCH 147 | Ngoại trừ bột whey sử dụng cho thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh |
CHÚ THÍCH 148 | Sử dụng đối với kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 10 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 149 | Ngoại trừ trứng cá có mức tối đa 100 mg/kg |
CHÚ THÍCH 150 | Mức tối đa đối với sản phẩm theo công thức từ đậu tương; đối với sản phẩm theo công thức từ protein thủy tinh và/hoặc axit amin, mức tối đa là 25 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 151 | Mức tối đa đối với sản phẩm theo công thức từ đậu tương; đối với sản phẩm theo công thức từ protein thủy phân và/hoặc axit amin, mức tối đa là 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 152 | Chỉ dùng để chiên rán |
CHÚ THÍCH 153 | Chỉ áp dụng đối với mì ăn liền |
CHÚ THÍCH 154 | Chỉ áp dụng đối với nước cốt dừa |
CHÚ THÍCH 155 | Chỉ áp dụng đối với táo cắt miếng đông lạnh |
CHÚ THÍCH 156 | Sử dụng cho kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 2 500 mg/kg |
CHÚ THÍCH 157 | Sử dụng cho kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 2 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 158 | Sử dụng cho kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 159 | Chỉ áp dụng đối với xirô bánh lá dứa và xirô táo |
CHÚ THÍCH 160 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm ăn liền và hỗn hợp phối trộn sẵn (premix) dùng cho sản phẩm ăn liền |
CHÚ THÍCH 161 | Theo quy định của nước nhập khẩu, cụ thể theo 3.2 |
CHÚ THÍCH 162 | Chỉ áp dụng đối với các sản phẩm đã tách nước và các sản phẩm dạng salami |
CHÚ THÍCH 163 | Sử dụng cho kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 3 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 164 | Sử dụng cho kẹo ít ngọt và kẹo bạc hà với mức tối đa 30 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 165 | Chỉ áp dụng đối với các sản phẩm với mục đích sinh dưỡng đặc biệt |
CHÚ THÍCH 166 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết sandwich từ sữa |
CHÚ THÍCH 167 | Chỉ áp dụng đối với các sản phẩm đã tách nước |
CHÚ THÍCH 168 | Chất chiết quillaia loại 1 (INS 999(i)). Mức tối đa chấp nhận được tính theo saponin |
CHÚ THÍCH 169 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết sandwich từ chất béo |
CHÚ THÍCH 170 | Mức tối đa chấp nhận được dựa trên việc kết hợp các dạng của sulfit. Mức này tương đương với 70 mg/kg dưới dạng tự do |
CHÚ THÍCH 171 | Ngoại trừ chất béo sữa dạng khan |
CHÚ THÍCH 172 | Ngoại trừ nước sốt từ quả, sản phẩm trang trí từ quả, cream từ dừa, nước cốt dừa và “fruit bar” có mức tối đa 50 mg/kg |
CHÚ THÍCH 173 | Ngoại trừ pudding từ ngũ cốc có mức tối đa 1 000 mg/kg |
CHÚ THÍCH 174 | Đơn lẻ hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556) và nhôm silicat (INS 559) |
CHÚ THÍCH 175 | Ngoại trừ đồ tráng miệng dạng mứt từ quả có mức tối đa 200 mg/kg |
CHÚ THÍCH 176 | Chỉ áp dụng đối với cà phê lỏng đóng hộp |
CHÚ THÍCH 177 | Chỉ áp dụng đối với phomat nghiền, cắt vụn, cắt miếng hoặc thái lát |
CHÚ THÍCH 178 | Tính theo axit carminic |
CHÚ THÍCH 179 | Sử dụng để xử lí bề mặt của xúc xích |
CHÚ THÍCH 180 | Tính theo beta-caroten |
CHÚ THÍCH 181 | Tính theo anthocyanin |
CHÚ THÍCH 182 | Ngoại trừ việc sử dụng cho nước cốt dừa |
CHÚ THÍCH 183 | Các sản phẩm phù hợp với CODEX STAN 87-1981 Standard for chocolate and chocolate products (Tiêu chuẩn đối với socola và các sản phẩm socola) có thể chỉ sử dụng làm chất tạo màu để trang trí bề mặt |
CHÚ THÍCH 184 | Chỉ áp dụng đối với hỗn hợp đã phối trộn (premix) gạo hạt bao bột dinh dưỡng |
CHÚ THÍCH 185 | Tính theo norbixin |
CHÚ THÍCH 186 | Chỉ áp dụng đối với bột cùng với phụ gia |
CHÚ THÍCH 187 | Chỉ áp dụng cho ascorbyl palmitat (INS 304) |
CHÚ THÍCH 188 | Không lớn hơn giới hạn tối đa của kali acesulfam( INS 950) đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962) |
CHÚ THÍCH 189 | Ngoại trừ yến mạch xay |
CHÚ THÍCH 190 | Ngoại trừ sữa lên men có mức tối đa 500 mg/kg |
CHÚ THÍCH 191 | Không lớn hơn giới hạn tối đa của aspartam (INS 951) đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962) |
CHÚ THÍCH 301 | Giới hạn tối đa tạm thời |
Bảng 3 – Phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm nói chung, phù hợp với GMP, trừ khi có quy định khác
Số INS | Tên phụ gia | Năm chấp nhận |
626 | Axit 5′-guanylic | 1999 |
260 | Axit axetic băng | 1999 |
472a | Este của axit axetic và axit béo với glycerol | 1999 |
1422 | Distarch adipat axetyl hóa | 1999 |
1414 | Distarch phosphat axetyl hóa | 1999 |
1451 | Tinh bột ôxy hóa axetyl hóa | 2005 |
1401 | Tinh bột xử lý bằng axit | 1999 |
406 | Agar (thạch) | 1999 |
400 | Axit alginic | 1999 |
1402 | Tinh bột xử lý bằng kiềm | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Aspergiilus oryzae var. | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Bacillus licheniformis (carbohydraza) | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Bacillus megaterium biểu thị theo Bacillus subtilis | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus biểu thị theo Bacillus subtilis | 1999 |
1100 | Alpha-amylaza từ Bacillus subtilis | 1999 |
457 | Alpha-Cyclodextrin | 2005 |
559 | Nhôm silicat | 1999 |
264 | Amoni acetat | 1999 |
403 | Amoni alginat | 1999 |
503(i) | Amoni carbonat | 1999 |
510 | Amoni clorua | 1999 |
503(ii) | Amoni hydrocarbonat | 1999 |
527 | Amoni hydroxit | 1999 |
328 | Amoni lactat | 1999 |
300 | Axit L-ascorbic | 1999 |
162 | Củ cải đỏ | 1999 |
1403 | Tinh bột đã tẩy trắng | 1999 |
1101(iii) | Bromelain | 1999 |
629 | Canxi 5′-guanylat | 1999 |
633 | Canxi 5′-inosinat | 1999 |
634 | Canxi 5′-ribonucleotid | 1999 |
263 | Canxi axetat | 1999 |
404 | Canxi alginat | 1999 |
556 | Canxi nhôm silicat | 1999 |
302 | Canxi ascorbat | 1999 |
170(i) | Canxi carbonat | 1999 |
509 | Canxi clorua | 1999 |
623 | Canxi di-L-glutamat | 1999 |
578 | Canxi gluconat | 1999 |
526 | Canxi hydroxit | 1999 |
327 | Canxi lactat | 1999 |
352(ii) | Canxi malat, (DL-1) | 1999 |
529 | Canxi oxid | 1999 |
282 | Canxi propionat | 1999 |
552 | Canxi silicat | 1999 |
516 | Canxi sulfat | 1999 |
150a | Caramel loại I – thông thường (caramel kiềm) | 1999 |
290 | Carbon dioxit | 1999 |
468 | Carboxymetyl xeluloza, liên kết chéo (gôm xenluloza liên kết chéo) | 2005 |
410 | Gôm đậu carob | 1999 |
407 | Carrageenan | 1999 |
140 | Clorophyl | 1999 |
1001 | Muối và este của cholin | 1999 |
330 | Axit xitric | 1999 |
472c | Este của axit xitric và của axit béo với glycerol | 1999 |
424 | Curdlan | 2001 |
1400 | Dextrin, tinh bột rang | 1999 |
628 | Dikali 5′-guanylat | 1999 |
627 | Dinatri 5′-guanylat | 1999 |
631 | Dinatri 5′-inosinat | 1999 |
635 | Dinatri 5′-ribonucleotid | 1999 |
1412 | Distarch phosphat | 1999 |
315 | Axit erythorbic (axit isoascorbic) | 1999 |
968 | Erythritoi | 2001 |
Số INS | Tên phụ gia | Năm chấp nhận |
462 | Etyl xeluloza | 1999 |
467 | Etyl hydroxyetyl xeluloza | 1999 |
297 | Axit fumaric | 1999 |
458 | gamma-Cyclodextrin | 2001 |
418 | Gôm gellan | 1999 |
575 | Glucono delta-lacton | 1999 |
1102 | Glucoza oxidaza | 1999 |
422 | Glycerot | 1999 |
412 | Gôm guar | 1999 |
414 | Gôm arab (Gôm acacia) | 1999 |
507 | Axit clohydric | 1999 |
463 | Hydroxypropyl xeluloza | 1999 |
1442 | Hydroxypropyl distarch phosphat | 1999 |
464 | Hydroxypropyl metyl xeluloza | 1999 |
1440 | Hydroxypropyl starch | 1999 |
630 | Axit inosinic | 1999 |
953 | Isomalt (isomaltuloza đã hydro hóa) | 1999 |
416 | Gôm karaya | 1999 |
425 | Bột konjac | 1999 |
620 | Axit L(+)-glutamic | 1999 |
270 | Axit (L-, D- và DL-) lactic | 1999 |
472b | Este của axit lactic và của axit béo với alycorol | 1999 |
966 | Lactitol | 1999 |
322(i) | Lecitin | 1999 |
1104 | Lipaza | 1999 |
504(i) | Magie carbonat | 1999 |
511 | Magie clorua | 1999 |
625 | Magie di-L-glutamat | 1999 |
580 | Magie gluconat | 1999 |
504(ii) | Magie hydrocarbonat | 1999 |
528 | Magie hydroxit | 1999 |
329 | Magie (DL-) lactat | 1999 |
530 | Magie oxid | 1999 |
553(i) | Magie silicat (tổng hợp) | 1999 |
Số INS | Tên phụ gia | Năm chấp nhận |
518 | Magie sulfat | 2009 |
296 | Axit DL-malic | 1999 |
965(i) | Maltitol | 1999 |
965(ii) | Xiro maltitol | 1999 |
421 | Mannitol | 1999 |
461 | Metyl xeluloza | 1999 |
465 | Metyl etyl xeluloza | 1999 |
460(i) | Xeluloza vi tinh thể (Xeluloza gel) | 1999 |
471 | Mono- và di-glycerid của các axit béo | 1999 |
624 | Monoamoni L-glutamat | 1999 |
622 | Monokali L-glutamat | 1999 |
621 | Mononatri glutamat | 1999 |
1410 | Monostarch phosphat | 1999 |
941 | Nitơ | 1999 |
942 | Nitơ(l) oxid | 1999 |
1404 | Tinh bột ôxy hóa | 1999 |
1101(ii) | Papain | 1999 |
440 | Pectin | 1999 |
1413 | Distarch phosphat phosphat hóa | 1999 |
1200 | Polydextroza | 1999 |
964 | Xiro polyglycitol | 2001 |
1202 | Polyvinylpyrrolidon (không tan) | 1999 |
632 | Kali 5′-inosinat | 1999 |
261 | Kali acetat | 1999 |
402 | Kali alginat | 1999 |
303 | Kali ascorbat | 1999 |
501(i) | Kali carbonat | 1999 |
508 | Kali clorua | 1999 |
332(i) | Kali dihydrocitrat | 1999 |
577 | Kali gluconat | 1999 |
501 (ii) | Kali hydrocarbonat | 1999 |
351(i) | Kali hydromalat | 1999 |
525 | Kali hydroxit | 1999 |
326 | Kali lactat | 1999 |
Số INS | Tên phụ gia | Năm chấp nhận |
351(ii) | Kali malat | 1999 |
283 | Kali propionat | 1999 |
515(i) | Kali sulfat | 1999 |
460(ii) | Xeluloza bột | 1999 |
407a | Rong biển eucheuma chế biến (PES) | 2001 |
944 | Propan | 1999 |
280 | Axit propionic | 1999 |
1101(i) | Proteaza | 1999 |
1204 | Pullulan | 2009 |
470(i) | Muối của axit myristic, axit palmitic và axit stearic với amoni, canxi, kali và natri | 1999 |
470(ii) | Muối của axit oleic canxi, kali và natri | 1999 |
551 | Silic dioxit, vô định hình | 1999 |
262(i) | Natri axetat | 1999 |
401 | Natri alginat | 1999 |
554 | Natri aluminosilicat | 1999 |
301 | Natri ascorbat | 1999 |
500(i) | Natri carbonat | 1999 |
466 | Natri carboxymetyl xeluloza (gôm xeluloza) | 1999 |
469 | Natri carboxymetyl xeluloza, thủy phân bằng enzym (gôm xeluloza, thủy phân bằng enzym) | 2001 |
331(i) | Natri dihydrocitrat | 1999 |
350(ii) | Natri DL-malat | 1999 |
316 | Natri erythorbat (Natri isoascorbat) | 1999 |
365 | Natri fumarat | 1999 |
576 | Natri gluconat | 1999 |
500(ii) | Natri hydrocarbonat | 1999 |
350(i) | Natri hydroDL-malat | 1999 |
524 | Natri hydroxit | 1999 |
325 | Natri lactat | 1999 |
281 | Natri propionat | 1999 |
500(iii) | Natri sesquicarbonat | 1999 |
514(i) | Natri sulfat | 2001 |
420(i) | Sorbitol | 1999 |
420(ii) | Xiro sorbitol | 1999 |
1420 | Tinh bột acetat | 1999 |
Số INS | Tên phụ gia | Năm chấp nhận |
1450 | Tinh bột natri octenyl succinat | 1999 |
1405 | Tinh bột xử lý bằng enzym | 1999 |
553(iii) | Talc | 1999 |
417 | Gôm tara | 1999 |
957 | Thaumatin | 1999 |
171 | Titan dioxit | 1999 |
413 | Gôm tragacanth | 1999 |
1518 | Triacetin | 1999 |
380 | Triamoni citrat | 1999 |
333(iii) | Tricanxi citrat | 1999 |
332(ii) | Trikali citrat | 1999 |
331(iii) | Trinatri citrat | 1999 |
415 | Gôm xanthan | 1999 |
967 | Xylitol | 1999 |
Phần bổ sung cho Bảng 3
Các nhóm thực phẩm hoặc loại thực phẩm cụ thể không được đề cập trong Bảng 3
Việc sử dụng phụ gia thực phẩm được liệt kê trong Bảng 3 đối với các thực phẩm sau đây được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.
01.1.1 | Sữa và buttermilk (dạng thông thường) (không bao gồm buttermilk được xử lý nhiệt) |
01.2 | Sản phẩm sữa lên men và sản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)*) |
01.4.1 | Cream thanh trùng (dạng thông thường) |
01.4.2 | Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và “whipped cream”, và cream ít béo (dạng thông thường) |
01.6.3 | Whey phomat |
01.6.6 | Phomat whey protein |
01.8.2 | Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat |
02.1 | Dầu mỡ không chứa nước |
02.2.1 | Bơ |
04.1.1 | Quả tươi |
04.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi |
04.2.2.1 | Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh |
04.2.2.7 | Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3 |
06.1 | Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo |
06.2 | Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) |
06.4.1 | Mì ống và mì sợi dạng tươi và sản phẩm tương tự |
06.4.2 | Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi |
09.1 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng tươi |
09.2 | Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến |
10.1 | Trứng tươi |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh |
11.1 | Đường thô và đường tinh luyện |
11.2 | Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 |
11.3 | Dung dịch đường, xiro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3 |
11.4 | Các loại đường và xiro khác (ví dụ: xyloza, xiro từ cây phong, đường dùng để phủ bánh) |
11.5 | Mật ong |
12.1 | Muối và các chất thay thế muối |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị (spice) (chỉ có thảo mộc) |
13.1 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ và thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh |
13.2 | Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ |
14.1.1 | Nước uống |
14.1.2 | Nước rau quả |
14.1.3 | Nectar rau quả |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao |
14.2.3 | Rượu vang (từ nho) |
Phụ lục A
(tham khảo)
Hướng dẫn xây dựng mức tối đa cho việc sử dụng phụ gia thực phẩm với giá trị lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được
Phụ lục này nhằm hướng dẫn xem xét việc sử dụng các phụ gia thực phẩm dựa trên việc xem xét mức sử dụng tối đa của chúng và các giới hạn trên về mặt sinh lý học của thực phẩm và đồ uống có thể tiêu thụ hàng ngày. Phụ lục này không quy định bắt buộc về việc sử dụng phụ gia và có thể không được sử dụng để tính chính xác lượng phụ gia ăn vào.
- Phụ gia thực phẩm – Các nguyên tắc cơ bản để tính mức sử dụng
Hướng dẫn 1
Các mức và các lượng phụ gia thực phẩm được sử dụng trong tính toán theo phương pháp Budget cần được biểu thị theo các chất có quy định ADI (ví dụ: một axit hoặc các muối của nó). Đối với các thực phẩm dạng cô đặc hoặc dạng bột được dùng để hoàn nguyên trước khi sử dụng, thì việc tính toán theo Budget đối với mức sử dụng phụ gia thực phẩm phải được thực hiện đối với sản phẩm ăn ngay.
- Đánh giá các khía cạnh an toàn của các mức sử dụng – Phụ gia thực phẩm không có giá trị ADI
Hướng dẫn 2
Phụ gia thực phẩm với ADI “không xác định”
Khi một phụ gia được xác định là ADI “không xác định” 12) thì về nguyên tắc nó có thể được phép sử dụng trong thực phẩm nói chung mà không có hạn chế theo Thực hành Sản xuất Tốt (GMP). Tuy nhiên, cần lưu ý ADI không xác định không có nghĩa là chấp nhận lượng ăn vào không có giới hạn. Khái niệm ADI “không xác định” được sử dụng trong trường hợp “trên cơ sở các dữ liệu sẵn có (về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác), tổng lượng ăn vào hàng ngày của chất nào đó, khi sử dụng ở các mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và từ các mức cơ bản có thể chấp nhận được trong thực phẩm mà không gây ra mối nguy đến sức khoẻ của người sử dụng” 1).
Do đó, nếu một chất được sử dụng với lượng lớn hơn và/hoặc trong một nhóm thực phẩm rộng hơn so với dự kiến thì có thể cần đến kết luận của cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo việc sử dụng đó nằm trong phạm vi đã đánh giá. Ví dụ, một chất có thể được đánh giá là chất giữ ẩm không kể đến việc sử dụng tiếp sau làm chất tạo ngọt thì có thể cho lượng ăn vào cao hơn.
Hướng dẫn 3
Phụ gia thực phẩm được đánh giá là “chấp nhận được” đối với các mục đích nhất định
Trong một số trường hợp, không thể quy định mức ADI mặc dù đã có mức sử dụng cụ thể của một chất có thể chấp nhận được. Trong các trường hợp này, phụ gia đó chỉ được phép sử dụng nếu phù hợp với các điều kiện cụ thể. Trong các trường hợp khác thì cần yêu cầu cơ quan có thẩm quyền đánh giá lại phụ gia đó theo các thông tin mới về cách sử dụng.
III. Đánh giá các khía cạnh an toàn của các mức sử dụng – Phụ gia thực phẩm có ADI
Hướng dẫn 4
ADI được sử dụng cho thực phẩm dạng rắn và đồ uống
Nếu một phụ gia được đề xuất sử dụng cho cả thực phẩm dạng rắn lẫn đồ uống thì không thể sử dụng ADI chung cho cả hai dạng thực phẩm này. Cần phải quy định tỉ lệ ADI đối với mỗi trường hợp. Theo cách tiếp cận thứ nhất, giả định rằng một nửa mức ADI được quy định cho từng thực phẩm dạng lỏng và dạng rắn. Tuy nhiên, trong các trường hợp đặc biệt, các tỉ lệ khác có thể thích hợp hơn miễn là tổng các tỉ lệ không vượt quá giá trị ADI (ví dụ: FS = 1/4 và FL = 3/4; FS = 1/6 và FL = 5/6, trong đó FS là tỉ lệ sử dụng trong thực phẩm dạng rắn và FL là tỉ lệ sử dụng trong đồ uống). Nếu phụ gia chỉ được sử dụng trong thực phẩm dạng rắn thì FS = 1 và FL = 0 và nếu chỉ được sử dụng trong đồ uống thì FS = 0 và FL = 1.
lll(a) Sử dụng phụ gia thực phẩm cho thực phẩm dạng rắn (FS)
Hướng dẫn 5
Mức sử dụng dưới FS x ADI x 40
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 40 thì các quy định đối với phụ gia thực phẩm này phải phù hợp với thực phẩm nói chung.
Hướng dẫn 6
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 80
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 80 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là việc tiêu thụ thực phẩm có chứa các phụ gia đó hàng ngày không vượt quá một nửa của tổng lượng ăn vào lớn nhất của thực phẩm dạng rắn (nghĩa là 12,5 g/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 7
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 160
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 160 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là việc tiêu thụ thực phẩm có chứa các phụ gia đó hàng ngày không vưọt quá một phần tư của tổng lượng ăn vào lớn nhất của thực phẩm dạng rắn (nghĩa là 6,25 g/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 8
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 320
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 320 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là việc tiêu thụ thực phẩm có chứa các phụ gia đó hàng ngày không vượt quá một phần tám của tổng lượng ăn vào lớn nhất của thực phẩm (nghĩa là 3,13 g/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 9
Các mức sử dụng trên FS x ADI x 320
Nếu các mức sử dụng được đề xuất lớn hơn FS x ADI x 320 thì chúng chỉ được chấp nhận đối với các sản phẩm khi việc tính toán mức ăn vào tiềm năng từ tất cả các nguồn sử dụng cho thấy không thể vượt quá ADI, hoặc nếu việc ước tính lượng ăn vào của phụ gia dựa trên các phương pháp tính lượng ăn vào chính xác hơn cho thấy mức sử dụng nói trên là có thể chấp nhận được (ví dụ các khảo sát về tiêu thụ thực phẩm).
Ill(b) Sử dụng phụ gia thực phẩm trong đồ uống (FL)
Hướng dẫn 10
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 10
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 10 thì phụ gia thực phẩm được chấp nhận sử dụng cho tất cả các loại đồ uống nói chung.
Hướng dẫn 11
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 20
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 20 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là tiêu thụ đồ uống chứa phụ gia đó hàng ngày không vượt quá một nửa của tổng lượng ăn vào lớn nhất của đồ uống (nghĩa là 50 ml/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 12
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 40
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 40 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là tiêu thụ đồ uống chứa phụ gia đó hàng ngày không vượt quá một phần tư của tổng lượng ăn vào lớn nhất của đồ uống (nghĩa là 25 ml/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 13
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 80
Nếu các mức sử dụng được đề xuất là dưới FS x ADI x 80 thì chúng có thể được chấp nhận miễn là tiêu thụ đồ uống chứa phụ gia đó hàng ngày không vượt quá một phần tám của tổng lượng ăn vào lớn nhất của đồ uống (nghĩa là 12,5 ml/kg thể trọng/ngày).
Hướng dẫn 14
Các mức sử dụng dưới FS x ADI x 80
Các mức lớn hơn FS x ADI x 80 chỉ được chấp nhận sử dụng cho các sản phẩm khi việc tính toán lượng ăn vào tiềm năng cho thấy không thể vượt quá ADI (ví dụ các đồ uống có độ cồn cao).
Phụ lục B
(quy định)
Hệ thống phân nhóm thực phẩm
Phần I: Hệ thống phân nhóm thực phẩm
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
01.1 Sữa và đồ uống từ sữa
01.1.1 Sữa và buttermilk [dạng thông thường (plain)]
01.1.1.1 Sữa (dạng thông thường)
01.1.1.2 Buttermilk (dạng thông thường)
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey)
01.2 Sản phẩm sữa lên men và sản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông
thường), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)
01.2.1 Sữa lên men (dạng thông thường)
01.2.1.1 Sữa lên men (dạng thông thường), không xử lý nhiệt sau khi lên men
01.2.1.2 Sữa lên men (dạng thông thường), có xử lý nhiệt sau khi lên men
01.2.2 Sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường)
01.3 Sữa đặc và sản phẩm tương tự (dạng thông thường)
01.3.1 Sữa đặc (dạng thông thường)
01.3.2 Chất thay thế sữa trong đồ uống
01.4. Cream (dạng thông thường) và dạng tương tự
01.4.1 Cream thanh trùng (dạng thông thường)
01.4.2 Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và ”whipped cream, và cream ít béo (dạng thông thường)
01.4.3 Cream đông tụ (dạng thông thường)
01.4.4 Sản phẩm tương tự cream
01.5 Sữa bột, cream bột và sản phẩm dạng bột tương tự (dạng thông thường)
01.5.1 Sữa bột và cream bột (dạng thông thường)
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
01.6 Phomat và sản phẩm tương tự
01.6.1 Phomat chưa ủ chín
01.6.2 Phomat ủ chín
01.6.2.1 Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi
01.6.2.2 Cùi của phomat ủ chín
01.6.2.3 Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat)
01.6.3 Whey phomat
01.6.4 Phomat chế biến
01.6.4.1 Phomat chế biến (dạng thông thường)
01.6.4.2 Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt…
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat
01.6.6 Phomat whey protein
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương)
01.8 Whey và sản phẩm whey, không bao gồm whey phomat
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat
02.0 Dầu, mỡ và nhũ tương chất béo
02.1 Dầu mỡ không chứa nước
02.1.1 Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee
02.1.2 Dầu mỡ thực vật
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác
02.2 Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại nước trong dầu
02.2.1 Bơ
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp
02.3 Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương .
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá
04.0 Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
04.1 Quả
04.1.1 Quả tươi
04.1.1.1 Quả tươi chưa xử lý
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt
04.1.1.3 Quả tươi đã bỏ vỏ hoặc đã cắt
04.1.2 Quả đã chế biến
04.1.2.1 Quả đông lạnh
04.1.2.2 Quả sấy khô
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)
04.1.2.5 Mứt quả (jam, jelly, marmalade)
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5
04.1.2.7 Quả ướp đường
04.1.2.8 Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men
04.1.2.11 Bánh ngọt nhân quả
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín
04.2 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
04.2.1 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi
04.2.1.1 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi chưa xử lý
04.2.1.2 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt
04.2.1.3 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã thái, cắt hoặc bóc vỏ
04.2.2 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, đã chế biến
04.2.2.1 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh
04.2.2.2 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô
04.2.2.3 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
04.2.2.4 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)
04.2.2.5 Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
04.2.2.6 Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5
04.2.2.7 Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3
04.2.2.8 Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hat và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu chín hoặc chiên
05.0 Kẹo
05.1 Sản phẩm cacao và sản phẩm socola, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng và sản phẩm thay thế socola
05.1.1 Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng xirô)
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân
05.1.4 Sản phẩm cacao và socola
05.1.5 Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola
05.2 Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
05.2.1 Kẹo cứng
05.2.2 Kẹo mềm
05.2.3 Kẹo nuga và bánh hạnh nhân
05.3 Kẹo cao su
05.4 Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt
06.0 Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biến từ hạt ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, không bao gồm sản phẩm bánh thuộc nhóm 07.0
06.1 Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)
06.2.1 Bột
06.2.2 Tinh bột
06.3 Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay
06.4 Mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự (ví dụ: bánh đa nem, bánh đa, mì ống từ đậu tương và miến đậu tương)
06.4.1 Mì ống và mì sợi dạng tươi và sản phẩm tương tự
06.4.2 Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự
06.4.3 Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự
06.5 Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…)
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm)
06.7 Sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc sơ chế, bao gồm cả bánh gạo
06.8 Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị từ đậu tương thuộc nhóm 12.9)
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương
06.8.2 Váng đậu
06.8.3 Đậu phụ
06.8.4 Đậu phụ đã tách một phần nước
06.8.4.1 Đậu phụ đã tách một phần nước hầm trong nước sốt đặc
06.8.4.2 Đậu phụ đã tách một phần nước chiên giòn
06.8.4.3 Đậu phụ đã tách một phần nước, không thuộc các nhóm 06.8.4.1 và 06.8.4.2
06.8.5 Đậu phụ đã tách hết nước (đặu phụ kori)
06.8.6 Đậu tương lên men (ví dụ. natto, tempe)
06.8.7 Chao (đậu phụ lên men)
06.8.8 Các sản phẩm protein đậu tương khác
07.0 Bánh nướng
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn
07.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt
07.1.1.2 Bánh mì soda
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt
07.1.3 Sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp)
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì
07.1.5 Bánh bao và bánh sữa nhỏ
07.1.6 Hỗn hợp của bánh mì và bánh nướng thông thường
07.2 Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp
07.2.1 Bánh cake, bánh cookie và bánh có nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng)
07.2.2 Sản phẩm bánh loại nhỏ khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp)
07.2.3 Hỗn hợp của các loại bánh nướng loại nhỏ (ví dụ: bánh cake, bánh pancake)
08.0 Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã lên men nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến đông lạnh, nguyên thân hoặc cắt miếng
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoạng dã, xay nhỏ, đã chế biến, không qua xử lý nhiệt
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và không qua xử lý nhiệt
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã lên men và không qua xử lý nhiệt
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt
08.3.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt đông vật hoang dã xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh
08.4 Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích)
09.0 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai
09.1 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng tươi
09.1.1 Cá tươi
09.1.2 Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi
09.2 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến
09.2.1 Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh
09.2.2 Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh
09.2.3 Thuỷ sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh
09.2.4 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín và/hoặc chiên
09.2.4.1 Cá và thủy sản, đã nấu chín
09.2.4.2 Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín
09.2.4.3 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên
09.2.5 Cá và thuỷ sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối
09.3 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ
09.3.1 Cá và thuỷ sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông
09.3.2 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá
09.3.4 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3
09.4 Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men
10.0 Trứng và sản phẩm trứng
10.1 Trứng tươi
10.2 Sản phẩm trứng
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh
10.2.3 Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp
10.4 Bánh trứng (ví dụ: custard)
11.0 Chất tạo ngọt, bao gồm cả mật ong
11.1 Đường thô và đường tinh luyện
11.1.1 Đường trắng, dextroza khan, dextroza ngậm một phân tử nước, fructoza
11.1.2 Đường bột, dextroza bột
11.1.3 Đường trắng mịn, đường nâu mịn, xiro glucoza, xiro glucoza đã được làm khô, đường mía thô
11.1.3.1 Xiro glucoza đã được làm khô dùng để sản xuất kẹo chứa đường
11.1.3.2 Xiro glucoza dùng để sản xuất kẹo chứa đường
11.1.4 Lactoza
11.1.5 Đường trắng nghiền
11.2 Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3
11.3 Dung dịch đường, xirô đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3
11.4 Các loại đường và xirô khác (ví dụ: xyloza, xirô từ cây phong, đường dùng để phủ bánh)
11.5 Mật ong
11.6 Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt
12.0 Muối, gia vị, súp, nước sốt, salad và sản phẩm protein
12.1 Muối và các chất thay thế muối
12.1.1 Muối
12.1.2 Các chất thay thế muối
12.2 Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền)
12.2.1 Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật
12.2.2 Gia vị
12.3 Dấm
12.4 Mù tạt
12.5 Súp và canh
12.5.1 Súp và canh ăn liền, bao gồm cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
12.5.2 Hỗn hợp của súp và canh
12.6 Nước sốt và sản phẩm tương tự
12.6.1 Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad)
12.6.2 Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt)
12.6.3 Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt
12.6.4 Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm)
12.7 Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3
12.8 Sản phẩm nấm men và sản phẩm tương tự
12.9 Gia vị từ đậu tương
12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (ví dụ: miso)
12.9.2 Nước tương
12.9.2.1 Nước tương lên men
12.9.2.2 Nước tương không lên men
12.9.2.3 Nước tương loại khác
12.10 Sản phẩm protein không có nguồn gốc từ đậu tương
13.0 Thực phẩm dành cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt
13.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ và thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
13.1.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
13.1.2 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ
13.1.3 Thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
13.2 Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1)
13.4 Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân
13.5 Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6
13.6 Các chất bổ sung vào thực phẩm
14.0 Đồ uống, không bao gồm các sản phẩm sữa
14.1 Đồ uống không cồn
14.1.1 Nước uống
14.1.1.1 Nước khoáng thiên nhiên và nước nguồn
14.1.1.2 Nước uống và soda
14.1.2 Nước rau quả
14.1.2.1 Nước quả
14.1.2.2 Nước rau
14.1.2.3 Nước quả cô đặc
14.1.2.4 Nước rau cô đặc
14.1.3 Nectar rau quả
14.1.3.1 Nectar quả
14.1.3.2 Nectar rau
14.1.3.3 Nectar quả cô đặc
14.1.3.4 Nectar rau cô đặc
14.1.4 Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt
14.1.4.1 Đồ uống có tạo hương và có ga
14.1.4.2 Đồ uống có tạo hương và không ga, bao gồm cả rượu ngũ vị và ade
14.1.4.3 Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rắn) dùng cho đồ uống có tạo hương
14.1.5 Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao
14.2 Đồ uống có cồn, bao gồm cả sản phẩm tương tự không có cồn và có độ cồn thấp
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt
14.2.2 Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry)
14.2.3 Rượu vang (từ nho)
14.2.3.1 Rượu vang thường
14.2.3.2 Rượu vang nổ
14.2.3.3 Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt
14.2.4 Rượu vang (từ quả khác quả nho)
14.2.5 Rượu mật ong
14.2.6 Rượu chưng cất trên 15° cồn
14.2.7 Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp)
15.0 Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả)
15.2 Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ. quả khô)
15.3 Snack từ thủy sản
16 Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15
Phần II: Mô tả các nhóm thực phẩm
01.0. Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
Bao gồm những sản phẩm sữa có nguồn gốc từ sữa động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu). Trong nhóm này, sản phẩm dạng thông thường là sản phẩm không bổ sung hương liệu, không chứa rau quả hoặc các thành phần không phải từ sữa khác cũng như không được trộn với các thành phần không từ sữa khác, trừ khi được quy định trong các tiêu chuẩn có liên quan. Sản phẩm tương tự là sản phẩm mà chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc hoàn toàn bằng dầu hoặc mỡ thực vật.
01.1. Sữa và đồ uống từ sữa
Bao gồm tất cả các sản phẩm sữa lỏng thông thường và sữa lỏng có tạo hương, chế biến từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên chất
01.1.1. Sữa và buttermilk (dạng thông thường)
Chỉ bao gồm các sản phẩm sữa lỏng thông thường. Bao gồm sữa thông thường hoàn nguyên mà chỉ chứa các thành phần từ sữa.
01.1.1.1. Sữa (dạng thông thường)
Sữa lỏng thu được từ động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu). Sữa thường được xử lý nhiệt bằng cách thanh trùng, xử lý ở nhiệt độ rất cao (UHT) hoặc tiệt trùng 13). Bao gồm sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên chất.
01.1.1.2. Buttermilk (dạng thông thường)
Buttermilk là phần chất lỏng gần như không chứa chất béo sữa còn lại sau quá trình sản xuất bơ (nghĩa là sữa và cream lên men hoặc không lên men và được khuấy đảo). Buttermilk cũng được sản xuất bằng cách lên men sữa gầy dạng lỏng, có thể lên men tự phát bằng phản ứng tạo axit lactic hay bằng vi khuẩn tạo hương, hoặc có thể cấy các chủng vi khuẩn thuần khiết (buttermilk đã cấy vi sinh vặt) lên sữa đã được xử lý nhiệt 14). Buttermilk có thể được thanh trùng hoặc tiệt trùng.
01.1.2. Đồ uống từ sữa, có tạo hương và/hoặc lên men (ví dụ sữa socola, cacao, rượu nóng đánh trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey)
Bao gồm tất cả các loại đồ uống dạng lỏng từ sữa, uống liền, có tạo hương vị và hỗn hợp của chúng, không bao gồm hỗn hợp chứa cacao (hỗn hợp cacao-đường, xem nhóm 05.1.1). Các ví dụ bao gồm: socola nóng, đồ uống từ malt chứa socola, đồ uống có sữa chua hương dâu, đồ uống chứa vi khuẩn lactic và lassi (sản phẩm lỏng thu được bằng cách làm xốp sữa đông tụ từ quá trình lên men lactic của sữa, và trộn với đường hoặc chất tạo ngọt tổng hợp).
01.2. Sản phẩm sữa lên men và sản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)
Bao gồm tất cả các sản phẩm thông thường từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên chất. Sản phẩm có tạo hương thuộc nhóm 01.1.2 (đồ uống) và (đồ tráng miệng).
01.2.1. Sữa lên men (dạng thông thường)
Bao gồm tất cả các sản phẩm thông thường của sữa lên men dạng lỏng, sữa axit hóa và sữa được cấy vi sinh vật. Sữa chua thông thường là sản phẩm không có hương và màu, có thể thuộc phân nhóm 01.2.1 tùy thuộc vào việc nó có được xử lý nhiệt sau khi lên men hay không.
01.2.1.1. Sữa lên men (dạng thông thường), không xử lý nhiệt sau khi lên men
Bao gồm các sản phẩm sữa dạng lỏng hay không phải dạng lỏng, như sữa chua 15).
01.2.1.2. Sữa lên men (dạng thông thường), có xử lý nhiệt sau khi lên men
Các sản phẩm tương tự như trong 01.2.1.1, ngoại trừ việc chúng đã được xử lý nhiệt (ví dụ tiệt trùng hoặc thanh trùng) sau khi lên men.
01.2.2. Sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường)
Sữa được làm đông tụ, dạng thông thường, được chế biến từ việc sử dụng enzym đông tụ sữa. Bao gồm cả sữa đông tụ (curdled milk). Các sản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin có tạo hương thuộc nhóm 01.7.
01.3. Sữa đặc và sản phẩm tương tự (dạng thông thường)
Bao gồm các loại sữa đặc, sữa cô đặc và các sản phẩm tương tự, dạng thông thường và được tạo ngọt (kể cả chất thay thế sữa trong đồ uống). Bao gồm các sản phẩm từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên chất, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa đặc có đường đã tách béo với chất béo thực vật.
01.3.1. Sữa đặc (dạng thông thường)
Sữa đặc thu được bằng cách tách một phần nước ra khỏi sữa và có thể bổ sung đường. Đối với sữa cô đặc, nước có thể được loại bỏ hoàn toàn bằng cách gia nhiệt 16). Bao gồm sữa đã tách nước một phần, sữa cô đặc, sữa đặc có đường và “khoa” (sữa bò hoặc sữa trâu cô đặc bằng cách đun sôi)
01.3.2. Chất thay thế sữa trong đồ uống
Sản phẩm thay thế sữa hoặc cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước trong nước và chứa protein sữa và lactoza hoặc protein thực vật để sử dụng cho đồ uống như cà phê và chè. Cũng bao gồm các dạng sản phẩm tương tự có dạng bột. Bao gồm cả sản phẩm tương tự sữa cô đặc, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa đặc có đường với chất béo thực vật.
01.4. Cream (dạng thông thường) và dạng tương tự
Cream là sản phẩm sữa dạng lỏng, có tỉ lệ chất béo tương đối cao. Bao gồm tất cả cream thông thường dạng bán rắn (semi-solid), bán lỏng (semi-fluid), dạng lỏng và các sản phẩm tương tự cream. Sản phẩm cream có tạo hương thuộc nhóm 01.1.2 (đồ uống) và 01.7 (đồ tráng miệng).
01.4.1. Cream thanh trùng (dạng thông thường)
Cream được thanh trùng bằng biện pháp xử lý nhiệt thích hợp hoặc chế biến từ sữa thanh trùng 17). Bao gồm cream sữa và sản phẩm phối trộn.
01.4.2. Cream tiệt trùng và cream tiệt trùng UHT, “whipping cream” và “whipped cream”, và cream ít béo (dạng thông thường)
Bao gồm các loại cream, bất kể hàm lượng chất béo, đã được xử lý ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thanh trùng. Cũng bao gồm kem thanh trùng đã được giảm hàm lượng chất béo, cũng như các loại “whipping cream” và “whipped cream”. Cream tiệt trùng là sản phẩm được xử lý nhiệt thích hợp trong bao gói mà người tiêu dùng sử dụng. Cream UHT (xử lý ở nhiệt độ cao) hay cream siêu thanh trùng là sản phẩm được xử lí nhiệt thích hợp (UHT hoặc siêu thanh trùng) theo quy trình dòng liên tục và được đóng gói vô trùng. Cream có thể được đóng gói trong điều kiện có áp suất (whipped cream)17). Bao gồm cả “whipping cream”, cream nặng, whipped cream thanh trùng và các sản phẩm dùng để trang trí và làm nhân dạng whipped cream. Cream hoặc sản phẩm dùng để trang trí mà chất béo sữa được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng các loại chất béo khác thì thuộc nhóm 01.4.4 (sản phẩm tương tự cream).
01.4.3. Cream đông tụ (dạng thông thường)
Cream được làm dày và tạo nhớt, tạo thành do hoạt động của các enzym đông tụ sữa. Bao gồm cream chua (cream được lên men lactic thu được như đối với buttermilk (01.1.1.2) 18).
01.4.4. Sản phẩm tương tự cream
Sản phẩm thay thế cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước dưới dạng lỏng hoặc dạng bột được sử dụng như một loại chất thay thế sữa trong đồ uống (01.3.2). Bao gồm cream ăn liền dùng để trang trí và các sản phẩm thay thế cream chua.
01.5. Sữa bột, cream bột và sản phẩm dạng bột tương tự (dạng thông thường)
Bao gồm sữa bột, cream bột dạng thông thường, hoặc kết hợp của hai loại và các sản phẩm tương tự. Bao gồm cả các sản phẩm từ sữa nguyên chất, sữa có hàm lượng chất béo thấp, sữa tách một phần chất béo và sữa gầy.
01.5.1. Sữa bột và cream bột (dạng thông thường)
Các sản phẩm sữa thu được bằng cách loại bỏ một phần nước từ sữa hoặc từ cream và được sản xuất dưới dạng bột 19). Bao gồm cả các sản phẩm casein và caseinat 20).
01.5.2. Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
Các sản phẩm từ nhũ tương chất béo-nước và được sấy khô mà không sử dụng làm chất thay thế sữa trong đồ uống (01.3.2). Ví dụ như hỗn hợp mô phỏng cream khô và hỗn hợp sữa gầy với chất béo thực vật dạng bột
01.6. Phomat và sản phẩm tương tự
Phomat và sản phẩm tương tự là những sản phẩm chứa nước và chất béo trong cấu trúc protein sữa đông tụ. Các sản phẩm như nước sốt phomat (12.6.2), snack hương vị phomat (15.1) và các thực phẩm chế biến chứa thành phần phomat (ví dụ: hỗn hợp macaroni với phomat, 16.0) được phân loại trong các nhóm khác
01.6.1. Phomat chưa ủ chín
Phomat chưa ủ chín, bao gồm phomat tươi, được sử dụng trực tiếp ngay sau khi chế biến 21).Các ví dụ bao gồm “cottage cheese” (một loại phomat đông tụ, mềm, chưa ủ chín), “creamed cottage cheese” (“cottage cheese” được phủ một hỗn hợp cream) 22), phomat cream (rahmfrischkase, một loại phomat chưa được xử lý, mềm và có thể phết được) 23), phomat mozzarella, phomat scamorza và “paneer” (protein sữa được đông tụ bằng cách bổ sung axit xitric từ nước chanh hoặc axit lactic từ whey, để ráo nước tạo thành thể rắn và được dùng với các sản phẩm sử dụng rau như hamburger).
01.6.2. Phomat ủ chín
Phomat ủ chín không được sử dụng ngay sau khi sản xuất, mà cần được giữ trong điều kiện thời gian và nhiệt độ nhất định để biến đổi hóa sinh và vật lý cần thiết tạo nên đặc trưng của từng loại phomat. Đối với phomat ủ chín có lớp mốc, việc làm chín chủ yếu được thực hiện thông qua sự phát triển của nấm mốc đặc trưng ở bên trong và/hoặc trên bề mặt của phomat 21). Phomat ủ chín có thể mềm (ví dụ: camembert), rắn (ví dụ: edam, gouda), cứng (ví dụ: cheddar) hoặc rất cứng. Bao gồm cả phomat ngâm nước muối, là loại phomat ủ chín từ hơi cứng đến mềm, màu trắng đến vàng nhạt với cấu trúc chặt và thực tế không có cùi nếu được bảo quản trong nước muối cho đến khi tiêu dùng 24).
01.6.2.1. Phomat ủ chín, bao gồm cả cùi
Đề cập đến phomat ủ chín (bao gồm cả phomat ủ chín có lớp mốc), bao gồm cùi hoặc bất cứ phần nào từ phomat như phomat cắt miếng, cắt vụn, nghiền hoặc cắt lát. Các ví dụ về phomat ủ chín gồm: phomat “blue”, brie, gouda, havarti, phomat nghiền loại cứng và phomat Thụy Sĩ.
01.6.2.2. Cùi của phomat ủ chín
Cùi phomat là phần bao ngoài của khối phomat, ban đầu có thành phần tương tự như phần bên trong phomat, nhưng có thể bị khô sau khi ngâm muối và làm chín 25).
01.6.2.3. Bột phomat (dùng để hoàn nguyên, ví dụ nước sốt phomat)
Sản phẩm đă khử nước được chế biến từ các loại phomat hoặc từ phomat chế biến. Không bao gồm phomat nghiền hoặc phomat vụn (01.6.2.1 đối với phomat tách lớp phủ ngoài; 01.6.4 đối với phomat chế biến). Sản phẩm cũng có thể được dùng để hoàn nguyên cùng với sữa hoặc nước để làm nước sốt hoặc được dùng làm một thành phần nguyên liệu (ví dụ: nấu cùng với macaroni, sữa và bơ để chế biến món thịt hầm cùng marcaroni và phomat). Bao gồm cả phomat sấy khô.
01.6.3. Whey phomat
Sản phẩm rắn hoặc khá rắn thu được bằng cách cô đặc whey, có hoặc không bổ sung sữa, cream hoặc các nguyên liệu khác có nguồn gốc từ sữa và lên mốc sản phẩm đã cô đặc 26). Bao gồm cả phomat nguyên và cùi phomat. Phân biệt với phomat whey protein (01.6.6).
01.6.4. Phomat chế biến
Sản phẩm có hạn sử dụng rất dài thu được bằng cách làm tan chảy và nhũ hóa phomat. Bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng cách gia nhiệt và nhũ hóa hỗn hợp gồm phomat, chất béo sữa, protein sữa, sữa bột và nước với những lượng khác nhau. Sản phẩm có thể chứa các thành phần được bổ sung khác như chất tạo hương, gia vị (seasoning) và rau quả và/hoặc thịt. Sản phẩm có thể phết được hoặc cắt được thành lắt hoặc miếng 27). Khái niệm “đã chế biến” không có nghĩa là việc cắt, nghiền, làm vụn… phomat. Phomat được xử lý bằng các biện pháp cơ học được phân loại trong nhóm 01.6.2 (phomat chín).
01.6.4.1. Phomat chế biến (dạng thông thường)
Sản phẩm phomat chế biến không bổ sung chất tạo hương, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt. Ví dụ: phomat kiểu Mỹ, “requeson”.
01.6.4.2. Phomat chế biến có tạo hương, bao gồm cả loại bổ sung quả, rau, thịt…
Sản phẩm phomat chế biến có chứa chất tạo hương, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt được bổ sung. Ví dụ: phomat neufchatel dạng phết dùng với các loại rau, “pepper jack cheese”, phomat cheddar dạng phết dùng với rượu vang và phomat tròn (được làm từ phomat chế biến được phủ lên các loại hạt, thảo mộc hoặc gia vị).
01.6.5. Sản phẩm tương tự phomat
Sản phẩm trông giống như phomat nhưng trong đó chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc hoàn toàn bằng các loại chất béo khác. Bao gồm phomat mô phỏng, hỗn hợp phomat mô phỏng và bột phomat mô phỏng
01.6.6. Phomat whey protein
Sản phẩm chứa protein chiết tách từ thành phần whey của sữa. Các sản phẩm này về nguyên tắc có thể thu được bằng cách đông tụ whey protein 26). Ví dụ: phomat ricotta. Phân biệt với whey phomat (01.6 3).
01.7. Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương)
Bao gồm các sản phẩm sữa dùng để tráng miệng, có hương vị và ăn liền. Gồm cả kẹo sữa đông lạnh và các sản phẩm khác từ sữa đông lạnh, và sản phẩm có nhân sữa. Gồm cả sữa chua có hương vị (sản phẩm sữa thu được bằng cách lên men sữa và các sản phẩm sữa và được bổ sung chất tạo hương và các thành phần như quả, cacao, cà phê) mà có thể có hoặc không xử lý nhiệt sau khi lên men 28). Các ví dụ khác bao gồm: kem lạnh (đồ tráng miệng đông lạnh, có thể chứa sữa nguyên chất, các sản phẩm sữa gầy, cream hoặc bơ, đường, dầu thực vật, các sản phẩm trứng và quả, cacao hay cà phê), sữa lạnh (sản phẩm tương tự như kem lạnh đã giảm bớt hàm lượng sữa nguyên chất hoặc sữa gầy, hoặc được làm từ sữa không béo), sữa thạch (jellued milk), sữa chua có hương vị đông lạnh, “junket” (đồ tráng miệng giống như bánh trứng ngọt, làm từ sữa được tạo hương vị và làm đông tụ), “dulce de leche” (sữa được nấu cùng đường và được bổ sung các thành phần như dừa hoặc socola), bánh pudding bơ Scôtlen và kem socola. Gồm cả các loại kẹo sữa truyền thống chế biến từ sữa đã cô đặc một phần, từ “khoa” (sữa trâu hoặc sữa bò cô đặc bằng cách đun sôi), hoặc “chhena” (sữa trâu hoặc sữa bò, được cho đông tụ bằng cách gia nhiệt có sự hỗ trợ của axit như axit xitric, axit lactic, axit malic…), đường hoặc chất tạo ngọt tổng hợp và các thành phần khác (ví dụ: “maida” (bột mì), chất tạo hương và chất tạo màu (ví dụ: “peda”, “burfee”, bánh sữa, “gulab jamun”, “rasgulla”, “rasmalai”, “basundi”). Các sản phẩm này khác với các sản phẩm thuộc nhóm 03.0 (kem thực phẩm, bao gồm cả nước quả loãng có đá và nước quả có đá) vì chúng thuộc nhóm 01.7 là sản phẩm từ sữa trong khi đó nhóm 03.0 là sản phẩm chứa nước là chủ yếu và chứa các thành phần không phải từ sữa.
01.8. Whey và sản phẩm whey, không bao gồm whey phomat
Bao gồm các loại sản phẩm từ whey, dạng lỏng và dạng bột.
01.8.1. Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat
Whey là chất lỏng được phân tách từ khối đông tụ của sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk với enzym đông tụ sữa trong quá trình sản xuất phomat, casein hoặc các sản phẩm tương tự. Whey axit thu được sau khi đông tụ sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk, chủ yếu với các axit loại được dùng trong sản xuất phomat tươi 29).
01.8.2. Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm whey phomat
Whey bột được chế biến từ whey hoặc whey axit theo phương pháp sấy màng hoặc sấy trục, trong đó các phần chính của chất béo sữa đã được tách bỏ 29).
02.0. Dầu, mỡ và nhũ tương chất béo
Bao gồm các sản phẩm chứa chất béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển hoặc hỗn hợp của chúng.
02.1. Dầu mỡ không chứa nước
Dầu mỡ ăn là thực phẩm chủ yếu chứa triglycerid của các axit béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển 30).
02.1.1. Dầu bơ (butter oil), chất béo sữa (milkfat) đã tách nước, ghee
Các sản phẩm chất béo sữa, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ tách nước và dầu bơ là các sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo. “Ghe” là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo; có cấu trúc vật lý và hương vị đặc biệt 31).
02.1.2. Dầu mỡ thực vật
Dầu mỡ ăn thu được từ các nguồn thực vật ăn được. Các sản phẩm có thể từ loại thực vật đơn lẻ hoặc được giới thiệu và sử dụng dưới dạng dầu hỗn hợp, nói chung được dùng để ăn, nấu, chiên rán, ăn tươi hoặc trộn salad 32). Dầu nguyên chất thu được bằng các phương pháp cơ học (ví dụ: ép hoặc trích li), chỉ áp dụng phương pháp nhiệt nếu không làm thay đổi thành phần tự nhiên của dầu. Dầu nguyên chất thích hợp để tiêu thụ ở trạng thái tự nhiên. Dầu được ép lạnh thu được bằng các phương pháp cơ học mà không sử dụng nhiệt 30,33). Các ví dụ bao gồm: dầu ôliu nguyên chất, dầu hạt bông, dầu lạc và vanaspati.
02.1.3. Mỡ lợn, mỡ bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác
Dầu mỡ động vật phải được chế biến từ động vật khỏe mạnh tại thời điểm giết mổ và dùng cho người. Mỡ lợn là phần chất béo từ mô mỡ của lợn. Mỡ bò thực phẩm được lấy từ mô mỡ bò còn tươi bao quanh khoang bụng và xung quanh phổi và tim và các mô mỡ khác rắn và không bị hư hại. Loại mỡ tươi như vậy thu được ngay khi giết mổ được gọi là “killing fat”. Mỡ bò thượng hạng (“premiere jus” hay “mỡ gốc”) thu được bằng cách đun nhẹ (từ 50 °C đến 55 °C) và bỏ tóp mỡ. Mỡ bò secunda là sản phẩm có mùi vị mỡ bò đặc trưng thu được bằng cách đun mỡ bò (từ 60 °C đến 65 °C) và tinh chế. Mỡ lợn rán là mỡ thu được từ mô và xương lợn. Mỡ thực phẩm (dripping) được chế biến bằng cách rán mô mỡ (không bao gồm mỡ cắt và mỡ thái), các cơ và xương kèm theo của động vật như bò hoặc cừu. Dầu cá được lấy từ nguồn thích hợp như cá trích (herring và sardine), cá trích cơm và cá trống 34)35). Các ví dụ khác bao gồm: mỡ rán (tallow) và mô mỡ lợn hoặc bò đã tách một phần chất béo.
02.2. Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại nước trong dầu
Bao gồm tất cả các sản phẩm đã được nhũ hóa ngoại trừ các sản phẩm mô phỏng từ chất béo của các sản phẩm sữa và đồ tráng miệng từ sữa.
02.2.1. Bơ
Bơ là sản phẩm chất béo chứa chủ yếu nhũ tương nước trong dầu được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa 36).
02.2.2. Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp
Bao gồm sản phẩm chất béo dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước và dầu mỡ ăn), chất béo từ sữa dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước trong chất béo sữa) và sản phẩm dạng phết hỗn hợp (sản phẩm chất béo dạng phết phối trộn với một lượng lớn chất béo sữa) 37). Các ví dụ bao gồm margarin (bơ thực vật, là nhũ tương nước trong dầu dạng phết hoặc dạng lỏng chế biến chủ yếu từ dầu mỡ ăn); các sản phẩm từ bơ (ví dụ: “butterine”, là hỗn hợp dạng phết của bơ với dầu thực vật) 38), hỗn hợp của bơ với margarin; và minarin (nhũ tương nước trong dầu có dạng phết được chế biến chủ yếu từ nước và dầu mỡ ăn mà không chỉ có nguồn gốc từ sữa). Cũng bao gồm các sản phẩm đã giảm hàm lượng chất béo có nguồn gốc từ chất béo sữa hoặc từ mỡ động vật hoặc mỡ thực vật, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng đã giảm hàm lượng chất béo của bơ, margarin và hỗn hợp của chúng (ví dụ: bơ ba phần tư chất béo, margarin ba phần tư chất béo hoặc hỗn hợp bơ-margarin ba phần tư chất béo).
02.3. Nhũ tương chất béo, chủ yếu là loại dầu trong nước, bao gồm cả sản phẩm từ nhũ tương chất béo được phối trộn và/hoặc tạo hương
Bao gồm các sản phẩm từ chất béo mô phỏng thực phẩm từ sữa, ngoại trừ các sản phẩm tráng miệng. Phần chất béo của các sản phẩm này không có nguồn gốc từ chất béo sữa (ví dụ: dầu mỡ thực vật). Các ví dụ bao gồm: sữa mô phỏng (sữa đã thay thế chất béo được chế biến từ chất khô sữa không béo bằng cách bổ sung chất béo thực vật như dầu dừa, dầu hoa rum hoặc dầu ngô) 14); “whipped cream” không chứa sữa; chất phủ không chứa sữa và cream thực vật. Mayonnaise thuộc nhóm 12.6.1.
02.4. Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7
Bao gồm các sản phẩm từ chất béo mô phỏng đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7. Gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp của chúng. Cũng bao gồm sản phẩm làm nhân không chứa sữa dùng làm đồ tráng miệng. Một ví dụ là sản phẩm tương tự kem lạnh chế biến từ chất béo thực vật.
03.0. Đá thực phẩm
Nhóm này bao gồm các đồ tráng miệng, đồ ngọt chứa chủ yếu nước và đông lạnh, ví dụ như nước quả có đá, đá kiểu Ý, đá có hương vị. Các đồ ăn tráng miệng đông lạnh có chứa nguyên liệu sữa ban đầu thuộc nhóm thực phẩm 01.7.
04.0. Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
Nhóm này được chia thành hai phân nhóm: 04.1 (Quả) và 04.2 [Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt]. Mỗi phân nhóm này lại được chia thành các phân nhóm nhỏ hơn theo các sản phẩm tươi hoặc đã chế biến.
04.1. Quả
Bao gồm tất cả các sản phẩm tươi (04.1.1) và sản phẩm đã chế biến (04.1.2).
04.1.1. Quả tươi
Quả còn tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, quả tươi mà được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.
04.1.1.1. Quả tươi chưa xử lý
Quả còn tươi sau khi thu hoạch.
04.1.1.2. Quả tươi đã xử lý bề mặt
Bề mặt của quả tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của quả Các ví dụ bao gồm táo, cam, chà là và nhãn.
04.1.1.3. Quả tươi đã bỏ vỏ hoặc đã cắt
Quả tươi đă cắt hoặc bỏ vỏ để sử dụng, ví dụ: salad quả. Bao gồm cả cùi dừa đã cắt miếng hoặc đã nghiền.
04.1.2. Quả đã chế biến
Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến ngoài quả tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.
04.1.2.1. Quả đông lạnh
Quả có thể chần trước khi đông lạnh. Sản phẩm có thể được đông lạnh trong nước quả hoặc xiro đường 39). Các ví dụ bao gồm salad quả đông lạnh và dâu tây đông lạnh.
04.1.2.2. Quả sấy khô
Quả được loại bỏ nước để ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật 39). Bao gồm sản phẩm sấy khô chế biến từ puree quả sấy khô. Các ví dụ bao gồm táo cắt lát sấy khô, nho khô, cùi dừa cắt miếng hoặc nghiền và sấy khô, mận khô.
04.1.2.3. Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối
Bao gồm các sản phẩm được ngâm như mận ngâm, xoài ngâm, chanh ta ngâm, quả lí gai ngâm và cùi dưa hấu ngâm. Các sản phẩm quả ngâm (“đã xử lý” hay “được bảo quản”) ở phương đông đôi khi đề cập đến quả ướp đường 40). Các sản phẩm này không phải là sản phẩm quả ướp đường như trong nhóm 04.1.2.7 (ví dụ: quả tẩm đường sấy khô).
04.1.2.4. Quả đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)
Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó quả tươi được làm sạch và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với nước quả tự nhiên hoặc xirô đường (bao gồm cả xiro được tạo ngọt nhân tạo) và thanh trùng hoặc tiệt trùng bằng nhiệt 39).Bao gồm cả các sản phẩm chế biến trong túi vô trùng. Các ví dụ bao gồm: salad quả đóng hộp và nước táo đóng lọ.
04.1.2.5. Mứt quả (jam, jelly, marmalade)
“Jam”, “preserve” và “conserve” là các sản phẩm được làm dày, dạng phết, được chế biến bằng cách đun sôi quả nguyên hoặc quả dạng miếng, thịt quả hoặc puree quả, có hoặc không có nước quả hoặc nước quả cô đặc và đường để làm dày, và có thể được bổ sung pectin và quả dạng miếng. “Jelly” là sản phẩm trong, dạng phết, được chế biến tương tự “jam”, ngoại trừ cấu trúc đặc và dẻo hơn và không chứa các quả dạng miếng. “Marmalade” là sản phẩm quả dạng phết, được làm dày, chế biến từ quả nguyên, thịt quả hoặc puree quả (thường là quả thuộc chi cam chanh) và đun sôi với đường để làm dày, có thể được bổ sung pectin, quả dạng miếng và quả nguyên vỏ dạng miếng 39,41). Bao gồm cả các sản phẩm mô phỏng từ các chất tạo ngọt có độ ngọt cao phi dinh dưỡng. Các ví dụ bao gồm: mứt cam, mứt nho và mứt dâu.
04.1.2.6. Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 04.1.2.5
Bao gồm tất cả các sản phẩm dạng phết từ quả như bơ táo và sản phẩm đông tụ từ chanh. Cũng bao gồm các sản phẩm quả sử dụng như gia vị như là “mango chutney” và “raisin chutney”.
04.1.2.7. Quả ướp đường
Bao gồm quả được làm bóng (quả đã xử lý với dung dịch đường và sấy khô), quả ướp đường (quả đã làm bóng, sấy khô, ngâm trong dung dịch đường và sấy khô sao cho quả được phủ một lớp đường) và quả ướp đường kết tinh được chế biến (quả đã làm bóng, sấy khô, lăn trong đường nghiền mịn sau đó sấy khô) 39). Các ví dụ bao gồm: “cocktail (maraschino) cherry”, quả thuộc chi cam chanh nguyên vỏ ướp đường, quả thanh yên ướp đường (ví dụ: để dùng trong bánh trái cây) và “mostarda di frutta”.
04.1.2.8. Chế phẩm từ quả, bao gồm cả thịt quả, puree, quả cắt nhỏ và nước cốt dừa
Thịt quả thường không dùng để tiêu thụ trực tiếp. Sản phẩm này là quả tươi dạng sệt được hấp sơ bộ và để ráo, có hoặc không bổ sung chất bảo quản. Puree quả (ví dụ: puree xoài, puree mận) được chế biến tương tự nhưng có cấu trúc mịn và bóng hơn và có thể được dùng làm nhân dùng cho “pastry”, nhưng không giới hạn trong cách sử dụng này. Nước sốt quả (ví dụ: nước sốt dứa hoặc nước sốt dâu tây) được chế biến từ thịt quả đun sôi, có hoặc không bổ sung chất tạo ngọt và có thể chứa trái cây dạng miếng. Nước sốt quả có thể được sử dụng làm chất phủ dùng cho bánh dạng nướng loại nhỏ và “ice cream sundae”. Xirô quả (ví dụ: xiro việt quất) là dạng lỏng hơn so với nước sốt quả, có thể sử dụng làm chất phủ, ví dụ dùng cho bánh pancake 39). Chất phủ không chứa trái cây thuộc nhóm 05.4 (chất phủ từ đường và socola) và các loại xirô đường (ví dụ xiro từ cây phong) thuộc nhóm 11.4. Nước cốt dừa và cream từ dừa là các sản phẩm được chế biến từ cùi dừa đã tách riêng, còn nguyên, đã nghiền hoặc ngâm kĩ, loại bỏ chất xơ và bã, có hoặc không có nước dừa và/hoặc nước bổ sung. Nước cốt dừa và cream từ dừa được xử lý bằng thanh trùng, tiệt trùng nhiệt hoặc xử lý với nhiệt độc rất cao (UHT). Nước cốt dừa và cream từ dừa có thể được chế biến dưới dạng cô đặc hoặc dạng tách béo (hay dạng “nhẹ”) 42). Các ví dụ về sản phẩm truyền thống trong nhóm này gồm: me cô đặc (chất chiết từ quả me chứa không nhỏ hơn 65 % chất khô hoà tan tổng số), bột me (me nhuyễn trộn với tinh bột sắn), kẹo me (hỗn hợp thịt quả me, đường, chất khô sữa, chất chống ôxy hóa, chất tạo hương, chất ổn định và chất bảo quản) và kẹo trái cây (hỗn hợp của thịt quả (xoài, dứa hoặc ổi) trộn với đường, chất tạo hương và chất bảo quản, sấy khô thành từng thỏi).
04.1.2.9. Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả
Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm cả gelatin hương trái cây, “rote gruze”, “frutgrod”, “fruit compote”, “nata de coco” và “mitsumame” (đồ tráng miệng tương tự gelatin, từ mứt thạch, quả dạng miếng và xiro). Nhóm này không bao gồm bánh dạng nướng loại nhỏ chứa trái cây (nhóm 07.2.1 và 07.2.2), kem thực phẩm hương trái cây (nhóm 03.0) hoặc đồ tráng miệng từ sữa đông lạnh có chứa trái cây (nhóm 01.7).
04.1.2.10. Sản phẩm quả lên men
Một loại sản phẩm ngâm được chế biến bằng cách bảo quản trong muối để lên men lactic. Các ví dụ bao gồm: các loại mận lên men.
04.1.2.11. Bánh ngọt nhân quả
Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm tất cả các dạng chất dùng làm nhân ngoại trừ puree (nhóm 04.1.2.8). Các chất làm nhân này thường bao gồm quả nguyên hoặc quả dạng miếng. Các ví dụ bao gồm: “nhân bánh chứa quả cherry” và “nhân bánh chứa nho khô” dùng cho bánh quy bột yến mạch.
04.1.2.12. Sản phẩm quả đã nấu chín
Quả được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: táo nướng, táo chiên cắt khoanh và bánh nhân đào hấp (đào hấp phủ lớp bột có đường).
04.2. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
Bao gồm tất cả các sản phẩm tươi (04.2.1) và sản phẩm chế biến (04.2.2).
04.2.1. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi
Rau tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, rau tươi được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.
04.2.1.1. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi chưa xử lý
Rau còn tươi sau khi thu hoạch.
04.2.1.2. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lý bề mặt
Bề mặt của rau tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của rau. Các ví dụ bao gồm bơ quả, dưa chuột, ớt xanh và hạt hồ trăn.
04.2.1.3. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã thái, cắt hoặc bóc vỏ
Rau tươi, ví dụ: khoai tây tươi bỏ vỏ, sử dụng để nấu tại nhà (ví dụ để chế biến món khoai tây băm nhỏ).
04.2.2. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, đã chế biến
Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến ngoài rau tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.
04.2.2.1. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng đông lạnh
Rau tươi thường được chần và đông lạnh 43). Các ví dụ bao gồm ngô đông lạnh nhanh, khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh, đậu Hà Lan đông lạnh nhanh và cà chua chế biến nguyên quả đông lạnh nhanh.
04.2.2.2. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng sấy khô
Các sản phẩm mà hàm lượng nước đã được giảm đến dưới ngưỡng phát triển của vi sinh vật mà không ảnh hưởng đến các chất dinh dưỡng quan trọng. Sản phẩm có thể có hoặc không được tách nước trước khi sử dụng. Bao gồm cả bột rau thu được bằng cách làm khô nước rau, như bột cà chua và bột củ cải 43). Các ví dụ bao gồm: vảy khoai tây sấy khô và đậu lăng sấy khô. Các ví dụ về sản phẩm kiểu phương đông bao gồm: tảo bẹ biển sấy khô (tảo bẹ; “kombu”), tảo bẹ biển sấy khô ướp gia vị (“shio-kombu”), tảo biển sấy khô (“tororo-kombu’), bầu bí cắt lát sấy khô (“kampyo”), tảo biển “laver” sấy khô (“nori”) và tảo “laminariale” sấy khô (“wakame”).
04.2.2.3. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
Các sản phẩm được chế biến bằng cách xử lý rau tươi bằng dung dịch muối ngoại trừ các sản phẩm đậu tương lên men. Rau lên men thuộc dạng sản phẩm dầm (ngâm), được xếp vào nhóm 04.2.2.7. Các sản phẩm đậu tương lên men được xếp vào nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3. Các ví dụ bao gồm: bắp cải dầm, dưa chuột dầm, ôliu, hành ngâm, nấm ngâm dầu, quả atisô ướp, “achar” và “piccalilli”. Các ví dụ về sản phẩm rau kiểu phương đông bao gồm: “tsukemono” như rau dầm trong cám gạo (nuka-zuke), “koji-pickled vegetables” (koji-zuke), “sake lees-pickled vegetables” (kasu-zuke), “miso-pickled vegetables” (miso-zuke), rau dầm trong nước sốt đậu tương (shoyu-zuke), rau dầm dấm (su-zuke) và rau dầm nước muối (shio-zuke). Các sản phẩm khác bao gồm: gừng ngâm, tỏi ngâm và ớt ngâm.
04.2.2.4. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng)
Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó rau tươi được làm sạch, được chần và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với dịch lỏng (ví dụ: nước muối, nước, dầu hoặc nước sốt) và thanh trùng hoặc tiệt trùng bằng nhiệt 43). Các ví dụ bao gồm: hạt dẻ đóng hộp, puree hạt dẻ đóng hộp, nấm đóng lọ thuỷ tinh, đậu đỏ đã nấu chín và đóng hộp, cà chua nhuyễn đóng hộp (có độ axit thấp) và cà chua đóng hộp (cắt miếng, bổ dọc hoặc nguyên quả).
04.2.2.5. Puree và sản phẩm dạng phết (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt
Puree rau là huyền phù dạng mịn được chế biến bằng cách cô đặc rau, có thể đã được gia nhiệt trước (ví dụ: hấp). Huyền phù có thể được lọc trước khi đóng gói. Puree chứa lượng chất khô ít hơn so với dạng nhuyễn (xem nhóm 04.2.2.6) 43,44). Các ví dụ bao gồm: puree cà chua, bơ lạc (sản phẩm dạng phết chế biến từ lạc đã rang và nghiền bằng cách bổ sung dầu lạc), các loại bơ từ hạt khác (ví dụ: bơ hạt điều) và bơ bí đỏ.
04.2.2.6. Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5
Rau dạng nhuyễn và thịt rau được chế biến như mô tả đối với puree rau (nhóm 04.2.2.5). Tuy nhiên, sản phẩm dạng nhuyễn và thịt quả có hàm lượng chất khô cao hơn và thường được dùng làm thành phần nguyên liệu của các thực phẩm khác (ví dụ: nước sốt). Các ví dụ bao gồm: thịt khoai tây, thịt cải ngựa, chất chiết cây lô hội, “salsa” (ví dụ từ cà chua, hành tây, tiêu, gia vị và thảo mộc), đậu đỏ dạng nhuyễn có đường (“an”), hạt cà phê dạng nhuyễn có đường (dùng làm nhân), cà chua nhuyễn, thịt cà chua, nước sốt cà chua, gừng xay nhuyễn “kết tinh” và đồ tráng miệng từ rau đậu (“namagashi).
04.2.2.7. Sản phẩm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men thuộc các nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3
Rau lên men là sản phẩm ngâm dầm, được chế biến bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic, thường có muối 43). Các sản phẩm rau truyền thống phương đông được chế biến từ rau phơi khô và để ở nhiệt độ không khí để vi sinh vật phát triển; sau đó đóng kín rau trong môi trường yếm khí và có bổ sung muối (để sinh axit lactic), gia vị 45). Các ví dụ bao gồm: ớt đỏ dạng nhuyễn, các sản phẩm rau lên men (một số loại “tsukemono” mà không thuộc nhóm 04.2.2.3), kimchi (cải thảo và các sản phẩm rau lên men) và “sauerkraut” (bắp cải muối). Không bao gồm các sản phẩm đậu tương lên men thuộc nhóm 06.8.6 (đậu tương lên men (ví dụ: “natto” và “tempe”)), 06.8.7 (chao), 12.9.1 (sản phẩm đậu tương lên men dạng nhuyễn, ví dụ “miso”), 12.9.2.1 (nước tương lên men) và 12.9.2.3 (nước tương loại khác).
04.2.2.8. Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đã nấu chín hoặc chiên
Rau được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: đậu ninh nhừ, khoai tây chiên, mướp tây chiên và rau đun trong nước tương (“tsukudani”).
0.5. Kẹo
Bao gồm tất cả các sản phẩm cacao và socola (05.1), các sản phẩm kẹo khác (05.2), kẹo cao su (05.3) và các sản phẩm dùng để trang trí và tạo băng (05.4).
05.1. Sản phẩm cacao và sản phẩm socola, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng và sản phẩm thay thế socola
Nhóm này được chia tương ứng với các dạng sản phẩm từ cacao và socola đã tiêu chuẩn hóa và chưa tiêu chuẩn hóa.
05.1.1. Hỗn hợp cacao (dạng bột) và bánh cacao
Bao gồm các dạng sản phẩm được sử dụng để sản xuất các sản phẩm socola khác hoặc để chế biến đồ uống từ cacao. Hầu hết các sản phẩm cacao có nguồn gốc từ quả cacao đã được làm sạch và bóc vỏ lấy hạt. Cacao nhuyễn thu được bằng cách nghiền hạt cacao đã bóc vỏ. Phụ thuộc vào sản phẩm socola mong muốn mà hạt cacao hoặc cacao nhuyễn có thể được xử lý bằng quá trình kiềm hóa để tăng hương vị. Vụn cacao là phần hạt cacao được chế biến từ quá trình sàng hạt và tách nội nhũ. Bột cacao được chế biến bằng cách giảm hàm lượng chất béo của cacao nhuyễn hoặc cacao lỏng bằng cách ép (kể cả ép trục) và lên men thành bánh cacao ép. Bánh cacao ép được nghiền nhỏ thành bột cacao. Cacao lỏng được đồng hóa từ bột cacao, sau khi rang, sấy và xay nhỏ hạt. Hỗn hợp cacao-đường thì chỉ chứa bột cacao và đường. Bột socola dùng cho đồ uống được chế biến từ cacao dạng lỏng hoặc bột cacao và đường, có thể được bổ sung chất tạo hương (ví dụ vanillin) 46)47).Các ví dụ bao gồm: bột socola dùng cho đồ uống; cacao dùng cho đồ ăn sáng; bột cacao (mịn), cacao nghiền, dạng khối, bánh; socola dạng lỏng; cacao hỗn hợp (bột để pha chế đồ uống nóng); hỗn hợp của cacao và đường và hỗn hợp dùng để sản xuất kẹo cacao. Đồ uống từ cacao đã pha chế và sữa socola được bao gồm trong nhóm 01.1.2 và phần lớn các sản phẩm socola thành phẩm được bao gồm trong nhóm 05.1.4.
05.1.2. Hỗn hợp cacao (dạng xirô)
Sản phẩm có thể được chế biến bằng cách bổ sung amylaza có nguồn gốc từ vi khuẩn vào cacao dạng lỏng. Enzym ngăn ngừa xirô khỏi bị dày lên hoặc bi lắng do việc hòa tan và dextrin hóa tinh bột cacao. Bao gồm các sản phẩm như xirô socola được sử dụng để chế biến sữa socola hoặc socola nóng(47) .Xirô socola khác với dịch trong nhân bánh kẹo (ví dụ, dùng cho kem thực phẩm), được nêu trong nhóm 05.4.
05.1.3. Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân
Các sản phẩm cacao được phối trộn với các thành phần khác (thường là từ chất béo) để chế biến thành dạng phết được dùng để phết lên bánh mì hoặc cho vào các sản phẩm bánh nướng nhỏ. Các ví dụ bao gồm: bơ cacao 48), nhân dùng cho bonbon và socola, nhân bánh socola và sản phẩm dạng phết từ hạt và socola dùng để phết lên bánh mì (sản phẩm dạng Nutella).
05.1.4. Sản phẩm cacao và socola
Socola được sản xuất từ hạt cacao đã bóc vỏ, cacao nhuyễn, bánh cacao, bột cacao hoặc cacao lỏng, có hoặc không bổ sung đường, bơ cacao, hương hoặc chất tạo hương và các thành phần tuỳ chọn (ví dụ các loại hạt) 47). Bao gồm các loại hạt và quả (ví dụ nho khô) phủ socola, nhưng không bao gồm hạt có lớp phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong (nhóm 15.2). Các ví dụ bao gồm: bonbon, kẹo bơ cacao (làm từ bơ cacao, chất khô sữa và đường), socola trắng, socola chip (ví dụ dùng để nướng), socola sữa, kem socola, socola ngọt, socola đắng, socola có nhân (socola có lõi kết cấu đặc biệt phía ngoài được phủ) không bao gồm sản phẩm kẹo từ bột mì và các sản phẩm thuộc các nhóm 07.2.1 và 07.2.2) và socola hỗn hợp (socola được bổ sung các sản phẩm ăn được trừ tinh bột và chất béo, trừ khi được phép) 49).
05.1.5. Sản phẩm mô phỏng socola, sản phẩm thay thế socola
Bao gồm các sản phẩm mô phỏng socola mà không chứa cacao nhưng có một số tính chất cảm quan tương tự socola. Ví dụ: hạt carob.
05.2. Kẹo, bao gồm cả kẹo cứng và kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1,05.3 và 05.4
Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chủ yếu chứa đường và sản phẩm tương tự thích hợp được sản xuất bằng các chất tạo ngọt có độ ngọt cao có hoặc không có giá trị dinh dưỡng. Bao gồm kẹo cứng (05.2.1), kẹo mềm (05.2.2), kẹo nuga và bánh hạnh nhân (05.2.3).
05.2.1. Kẹo cứng
Các sản phẩm chế biến từ nước và đường (xirô đơn), chất tạo màu và chất tạo hương mà có thể có hoặc không có nhân. Bao gồm: kẹo viên và kẹo hình thoi (kẹo cuộn, tạo hình và kẹo đường có nhân) 50).
05.2.2. Kẹo mềm
Các sản phẩm bao gồm sản phẩm mềm, chủ yếu chứa đường như caramel (chứa xiro đường, chết béo, chất màu và chất tạo hương), kẹo chứa mứt (jelly) (ví dụ: mứt đậu, mứt quả dạng nhão phủ đường, chế biến từ đường, gelatin, pectin, chất màu và chất tạo hương) và cam thảo 50).Cũng bao gồm các đặc sản phương đông như mứt đậu ngọt (“yokan”) và thạch dùng cho “mitsumame”.
05.2.3. Kẹo nuga và bánh hạnh nhân
Kẹo nuga gồm các loại hạt rang xay, đường, cacao có thể được tiêu thụ trực tiếp hoặc để làm nhân cho các sản phẩm socola. Bánh hạnh nhân có chứa hồ nhão hạnh nhân và đường, có thể được tạo hình và tạo màu để tiêu thụ trực tiếp, hoặc có thể để làm nhân cho các sản phẩm socola 50).
05.3. Kẹo cao su
Sản phẩm được chế biến từ gôm tự nhiên hoặc tổng hợp, có chứa chất tạo hương, chất tạo ngọt (có hoặc không có giá trị dinh dưỡng), các hợp chất thơm và các phụ gia khác 50).Bao gồm kẹo cao su có thể thổi bóng và các sản phẩm kẹo cao su làm mát hơi thở.
05.4. Sản phẩm kẹo dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt
Bao gồm kem ăn và lớp phủ dùng trang trí cho các loại bánh, bánh cookie, bánh có nhân, bánh mì, mứt kẹo cũng như hỗn hợp các sản phẩm trên. Cũng bao gồm kẹo phủ đường hoặc phủ socola và sản phẩm nướng như kẹo bonbon và kẹo nuga phủ socola và kẹo viên phủ đường. Nước sốt ngọt và lớp phủ bao gồm nước butterscotch để sử dụng cho, ví dụ kem sundae. Những loại nước sốt ngọt này khác với xirô thuộc nhóm 11.4 (ví dụ maple, caramel và xiro có tạo hương dùng cho bánh nướng loại nhỏ). Lớp phủ từ quả thì thuộc nhóm 04.1.2.8. Nước sốt socola thuộc nhóm 05.1.2.
06.0. Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biến từ hạt ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, không bao gồm sản phẩm bánh thuộc nhóm 07.0
Bao gồm các dạng ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc chưa chế biến (06.1) và đã chế biến.
06.1. Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo
Bao gồm ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ trấu, chưa chế biến. Các ví dụ bao gồm: lúa mạch, ngô hạt, đại mạch (dùng để sản xuất bia), yến mạch, gạo (bao gồm loại đã được bổ sung vitamin, loại ăn liền và loại chế biến nước nhiệt), kê, đậu tương và lúa mì.
06.2. Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương)
Các sản phẩm nghiền từ hạt ngũ cốc, rễ củ, thân củ, đậu hạt được sử dụng trực tiếp hoặc sử dụng làm thành phần (ví dụ trong sản phẩm nướng).
06.2.1. Bột
Các loại bột được nghiền từ hạt, ngũ cốc và thân rễ (ví dụ sắn). Bao gồm cả bột nhão dùng để sản xuất bánh mì và bánh kẹo, bột dùng cho bánh mì, hồ nhão, mì sợi và mì ống, các hỗn hợp bột (hỗn hợp từ các loại ngũ cốc và hạt khác nhau mà không phải là hỗn hợp dùng cho các sản phẩm nướng (hỗn hợp khô chứa bột và các thành phần khác, nhóm 07.1.6 (hỗn hợp cho bánh nướng thông thường) và 07.2.3 (hỗn hợp cho bánh nướng loại nhỏ). Các ví dụ bao gồm bột mì, bột tự nở, bột được bổ usng vitamin, bột ăn liền, bột ngô, cám, bột gạo, bột đậu tương rang (kinako), bột konjac (konnayaku-ko) và maida (bột mì tinh luyện).
06.2.2. Tinh bột
Tinh bột là polyme glucoza có dạng hạt trong một số loài thực vật nhất định, đặc biệt là trong các loại hạt (ví dụ ngũ cốc, đậu đỗ, ngô, gạo, đậu Hà Lan) và thân củ (ví dụ sắn, khoai tây). Polyme gồm có các đơn vị liên kết anhydro-alpha-D-glucoza. Tinh bột tự nhiên được tách ra bằng quá trình cụ thể đối với mỗi loại nguyên liệu.
06.3. Sản phẩm ngũ cốc ăn nhanh, bao gồm cả yến mạch xay
Bao gồm tất cả các sản phẩm ngũ cốc ăn liền, ăn nhanh và ăn sáng dạng nóng. Các ví dụ bao gồm: ngũ cốc dạng hạt, bột yến mạch ăn liền, bột gạo, bỏng ngô, bánh xốp từ bột mì, hoặc từ bột gạo, ngũ cốc ăn sáng từ nhiều loại hạt (ví dụ: gạo, lúa mì và ngô), ngũ cốc ăn sáng từ đậu tương hoặc từ cám, ngũ cốc ăn sáng kiểu đùn ép chế biến từ bột hoặc bột thô.
06.4. Mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự (ví dụ: bánh đa nem, bánh đa, mì ống từ đậu tương và miến đậu tương)
Nhóm này đã được xem xét lại, các phụ gia được sử dụng trong mì và miến dạng khô còn ít được biết đến 51). Bao gồm tất cả các loại mì ống và mì sợi và sản phẩm tương tự.
06.4.1. Mì ống và mì sợi dạng tươi và sản phẩm tương tự
Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và chưa được sấy. Các sản phẩm này được sử dụng ngay sau khi chế biến. Các ví dụ bao gồm: mì sợi chưa đun sôi, bánh đa nem, bánh gối (“wonton”) và “shuo mai”.
06.4.2. Mì ống và mì sợi dạng khô và sản phẩm tương tự
Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và đã được sấy. Các ví dụ bao gồm dạng khô của: spaghetti, miến đậu xanh, miến gạo, macaroni, bún gạo khô.
06.4.3. Mì ống và mì sợi đã sơ chế và sản phẩm tương tự
Các sản phẩm đã được xử lý (đã được gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh). Các sản phẩm này có thể được bán để sử dụng trực tiếp (ví dụ “gnocchi” nấu sẵn, ướp lạnh được gia nhiệt trước khi sử dụng), hoặc có thể là thành phần tinh bột của bột chế biến sẵn (ví dụ món mì lạnh dùng để ăn tối có chứa spaghetti, macaroni hoặc mì sợi; spaghetti đóng hộp và món mì thịt viên). Cũng bao gồm các loại mì ăn liền (“sokuseki”, ví dụ udon, mì gạo) mà đã được gelatin hóa trước, gia nhiệt và sấy khô trước khi bán tới người tiêu dùng.
06.5. Bánh tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột (pudding gạo, pudding sắn…)
Các sản phẩm tráng miệng chứa thành phần chính là ngũ cốc, tinh bột hoặc hạt. Cũng bao gồm các sản phẩm tráng miệng có nhân là ngũ cốc hoặc tinh bột. Các ví dụ bao gồm: pudding gạo, pudding từ bột lõi hạt ngũ cốc, pudding sắn, bánh bột gạo (“dango”), bánh từ bột mì lên men và hấp (“musipan”) và pudding tráng miệng từ tinh bột (“namagashi”).
06.6. Bột nhào (ví dụ: để làm bánh mì hoặc làm thức ăn cho cá hoặc gia cầm)
Các sản phẩm chứa ngũ cốc nghiền hoặc dạng miếng mỏng ngũ cốc hoặc hạt kết hợp với các thành phần khác (ví dụ trứng, nước, sữa) được sử dụng để làm lớp bọc cá hoặc thịt gia cầm. Các sản phẩm thường được bán dưới dạng hỗn hợp ngũ cốc hoặc hạt khô. Các ví dụ bao gồm bột nhão “tempura” nướng. Bột nhào (ví dụ để làm bánh mì) thuộc nhóm 07.1.4 và các hỗn hợp khác (ví dụ để làm bánh mì hoặc bánh ngọt) tương ứng thuộc nhóm 07.1.6 và 07.2.3.
06.7. Sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc sơ chế, bao gồm cả bánh gạo
Các sản phẩm chế biến từ gạo được ngâm, để ráo, hấp, nhào và tạo hình thành dạng bánh (ví dụ bánh “mochi” của Nhật Bản hoặc bánh “teuck” của Hàn Quốc) 52). Snack giòn được làm từ gạo hạt, còn được gọi là bánh gạo, thuộc nhóm 15.1, bánh gạo dạng tráng miệng thuộc nhóm 06.5. Nhóm 06.7 cũng có thể bao gồm gạo đã chế biến và các sản phẩm gạo đã được bổ sung vitamin như các sản phẩm chế biến sẵn được bán dưới dạng đóng hộp, đông lạnh hoặc ướp lạnh; và các sản phẩm gạo chế biến được bán trong túi nhỏ. Các sản phẩm này được phân biệt với sản phẩm thuộc nhóm 06.1 (Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo) vì nó chỉ gồm các loại ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ và chưa chế biến.
06.8. Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị từ đậu tương thuộc nhóm 12.9)
Bao gồm các sản phẩm đậu tương khô, đã nấu, rang hoặc lên men và các sản phẩm đông tụ từ đậu tương.
06.8.1. Đồ uống từ đậu tương
Các sản phẩm chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn, đun sôi và để ráo, hoặc chế biến từ bột đậu tưong, đậu tương cô đặc hoặc dịch phân lập từ đậu tương. Ở một số quốc gia nhóm này bao gồm cả các sản phẩm như sữa đậu nành (sữa đậu nành). Đồ uống từ đậu tương có thể được sử dụng trực tiếp hoặc để chế biến thành các sản phẩm đậu tương khác như các sản phẩm thuộc nhóm 06.8.2 (váng đậu), 06.8.3 (đậu phụ), 06.8.4 (đậu phụ tách nước một phần) và 06.8.5 (đậu phụ khô hay “kori tofu”) 53)54)55). Cũng bao gồm các sản phẩm đậu tương như bột làm đồ uống từ đậu tương, là sản phẩm được bán dưới dạng bột, dùng để hoàn nguyên hoặc để trộn với chất làm đông tụ, có thể được người tiêu dùng hoàn nguyên lại để chế biến đậu phụ tại gia 53)56).
06.8.2. Váng đậu
Váng được tạo thành từ bề mặt nước đậu tương đang sôi, được làm khô. Nó có thể được rán kĩ hoặc làm mềm trong nước trước khi sử dụng trong món canh (súp). Còn được gọi là “fuzhu” hoặc “yuba” 56)57)58).
06.8.3. Đậu phụ
Đậu phụ được chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn và để ráo để sản xuất nước sữa đậu nành, sau đó được làm động tụ và được đặt vào khuôn. Đậu phụ có thể có kết cấu khác nhau (ví dụ, mềm, nửa mềm, rắn) 53)54).
06.8.4. Đậu phụ đã tách một phần nước
Đậu phụ đã được ép thành khối đồng thời loại nước, nhưng không phải hoàn toàn khô (xem nhóm thực phẩm 06.8.5). Đậu phụ nửa khô điển hình có hàm lượng nước 62 % 53).
06.8.4.1. Đậu phụ đã tách một phần nước hầm trong nước sốt đặc
Đậu phụ đã tách một phần nước được nấu chín (hầm) với nước sốt đặc (ví dụ, nước sốt miso). Đậu phụ đã tách một phần nước thường hấp thụ nước sốt và vì vậy lấy lại kết cấu ban đầu của nó 53).
06.8.4.2. Đậu phụ đã tách một phần nước chiên giòn
Đậu phụ đã tách một phần nước được chiên giòn. Sản phẩm này được bán để dùng ngay hoặc được nấu (ví dụ được hầm với nước sốt) sau khi chiên 53)59).
06.8.4.3. Đậu phụ đã tách một phần nước, không thuộc các nhóm 06.8.4.1 và 06.8.4.2
Đậu phụ đã tách một phần nước được chuẩn bị khác so với hầm trong nước sốt đặc (ví dụ, miso) hoặc bằng chiên giòn. Bao gồm các sản phẩm nướng và các sản phẩm nghiền có thể được kết hợp với các thành phần khác (ví dụ, để làm bột nhão hoặc làm thành màng mỏng) 53).
06.8.5. Đậu phụ đã tách hết nước (đậu phụ kori)
Đậu phụ đã loại bỏ hết nước qua quá trình làm lạnh, làm chín và khử nước. Nó có thể được tái tạo với nước hoặc nước sốt để dùng, hoặc là sử dụng trực tiếp trong các món ăn chuẩn bị sẵn. Cũng có thể được chiên giòn hoặc đun sôi trong nước sốt 53).
06.8.6. Đậu tương lên men (ví dụ: natto, tempe)
Sản phẩm được chế biến từ đậu tương đã được hấp và lên men bằng nấm men hoặc vi khuẩn nhất định (gốc). Các hạt nguyên mềm có hương vị thơm đặc trưng. Bao gồm các sản phẩm như douchi (Trung Quốc), natto (Nhật Bản) và tempe (Indonesia).
06.8.7. Chao (đậu phụ lên men)
Sản phẩm được chế biến bằng cách tạo đậu phụ thành màng mỏng trong quá trình lên men. Là sản phẩm mềm có hương thơm, có màu đỏ hoặc màu vàng của gạo hoặc màu xanh lá cây hoặc màu xám.
06.8.8. Các sản phẩm protein đậu tương khác
Các sản phẩm khác từ đậu tương gồm chủ yếu là protein như đậu tương được ép đùn, tạo kết cấu, cô đặc và tách protein đậu tương.
07.0. Bánh nướng
Bao gồm các loại bánh mì và bánh nướng thông thường (07.1) và các loại bánh ngọt, mặn, có hương vị (07.2)
07.1. Bánh mì và bánh nướng thông thường
Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì
07.1.1. Bánh mì và bánh mì cuộn
Bao gồm các loại bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt.
07.1.1.1. Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt
Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì. Ví dụ gồm: bánh mì trắng, bánh mì đen, bánh mì từ bột xay thô của lúa mạch đen, bánh mì có nho khô, bánh từ bột mì xay nguyên hạt, bánh mì Pháp, bánh mạch nha, bánh hamburger, bánh cuộn từ bột mì xay nguyên hạt và bánh sữa cuộn.
07.1.1.2. Bánh mì soda
Bao gồm bánh mì soda.
07.1.2. Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt
Thuật ngữ “cracker” dùng để chỉ loại bánh giòn và mỏng, thông thường không có đường, Cracker hương vị (ví dụ, phomat có hương vị) được dùng như snack nêu trong 15.1. Ví dụ bao gồm: bánh soda cracker, bánh rán giòn và bánh không dùng men.
07.1.3. Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp)
Bao gồm tất cả các bánh mì thông thường khác, chẳng hạn như bánh quy. Thuật ngữ “bánh quy” (biscuit) trong nhóm này đề cập đến loại bánh nhỏ được lên men và dùng bột nỡ. Không liên quan đến bánh quy kiểu Anh, là một loại bánh cookie hoặc bánh cracker ngọt trong nhóm 07.2.1.
07.1.4. Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối và ruột bánh mì
Bao gồm các sản phẩm bánh mì như bánh mì nướng, bánh mì gối, bánh mì gối hỗn hợp và bột nhão (ví dụ, để làm bánh quy). Bánh mì hỗn hợp bao gồm trong nhóm 07.1.6.
07.1.5. Bánh bao và bánh sữa nhỏ
Các sản phẩm từ gạo hoặc lúa mì được làm chín bằng cách hấp. Sản phẩm có thể có hoặc không có nhân. Sản phẩm không có nhân được gọi là bánh bao không nhân (màn thầu), sản phẩm có nhân được gọi là bánh bao có nhân. Cũng có loại bánh xoắn cuộn theo các hình dạng khác nhau (huajuan) 60). Ví dụ như: bánh bao nhân thịt, nhân mứt hoặc nhân khác (manjyu).
07.1.6. Hỗn hợp để làm bánh mì và bánh nướng thông thường
Bao gồm tất cả các hỗn hợp có chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần (ví dụ, nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh thuộc các nhóm từ 07.1.1 đến 07.1.5. Ví dụ gồm: hỗn hợp để làm bánh mì Pháp, hỗn hợp để làm bánh mì, hỗn hợp để làm bánh panettone, hỗn hợp để làm bánh ciabatta và các loại khác. Hỗn hợp để làm bánh nướng (ví dụ như bánh cake, bánh cookie, bánh pancake) được nêu trong nhóm 07.2.3.
07.2. Bánh nướng loại nhỏ (ngọt, mặn, có hương) và hỗn hợp
Bao gồm các nhóm nhỏ đối với các sản phẩm dùng ngay (07.2.1 và 07.2.2) cũng như các hỗn hợp (07.2.3) để làm bánh nướng nhỏ.
07.2.1. Bánh cake, bánh cookie và bánh có nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng)
Thuật ngữ “cracker ngọt” hoặc “bánh qui ngọt” được sử dụng trong nhóm này đề cập đến sản phẩm giống cookie được dùng như món tráng miệng. Ví dụ gồm: bánh cake có bơ, bánh phomat, bánh dạng que từ ngũ cốc có nhân trái cây (bao gồm cả kasutera), bánh ướt (loại tráng miệng giàu tinh bột (namagashi)), bánh ngọt western, bánh trung thu, bánh xốp, bánh nhân trái cây (ví dụ, bánh táo), bánh từ bột yến mạch, bánh cookie ngọt và bánh quy kiểu Anh (cookie hoặc cracker).
07.2.2. Sản phẩm bánh khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp)
Bao gồm các sản phẩm được dùng làm món tráng miệng hoặc ăn sáng. Ví dụ như: bánh pancake, bánh quế, bánh sữa nhỏ có nhân (anpan), bánh kiểu Đan Mạch, bánh xốp hoặc bánh quế hình nón dùng với kem lạnh, dùng làm bánh kẹo và kem xốp.
07.2.3. Hỗn hợp của các loại bánh nướng loại nhỏ (ví dụ: bánh cake, bánh pancake)
Các hỗn hợp chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần ướt (ví dụ, nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh nướng. Ví dụ gồm: bánh cake hỗn hợp, hỗn hợp bột làm bánh kẹo, hỗn hợp làm bánh pancake, hỗn hợp làm bánh pie và hỗn hợp làm bánh xốp. Bột nhão được chuẩn bị được nêu trong nhóm 07.1.4. Các hỗn hợp làm bánh nướng thông thường (ví dụ, bánh mì) có trong nhóm 07.1.6.
08.0. Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã
Thịt, sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thú hoang, nguyên thân, cắt miếng, xay ở dạng tươi (08.1) và dạng đã chế biến (08.2 và 08.3).
08.1. Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi
Các sản phẩm tươi thường không sử dụng phụ gia. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụ thể cũng cần thiết có gia vị. Ví dụ, các chất màu được dùng để đóng dấu chứng nhận lên bề mặt thịt tươi cắt miếng và được chỉ ra trong các tiêu chuẩn về chất tạo màu thực phẩm (Hệ thống phân nhóm thực phẩm) với chú thích dùng để “đóng dấu, ghi dấu hoặc dán nhãn sản phẩm”. Ngoài ra, các vỏ bao có thể được sử dụng cho các sản phẩm thịt trước khi chuyển tới người tiêu dùng (ví dụ: dăm bông có vỏ bọc, gà nướng). Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, việc sử dụng này được ghi chú “sử dụng như chất làm bóng hoặc vỏ bọc (xử lý bề mặt)”, cần lưu ý loại vỏ bọc “per se” thuộc nhóm 04.1.2.8 (chất tạo bóng từ trái cây, ví dụ dùng cho dăm bông) và nhóm 12.2 (gia vị).
08.1.1. Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, nguyên thân hoặc cắt miếng
Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã dạng nguyên liệu chưa xử lý, nguyên thân hoặc cắt miếng: Các ví dụ bao gồm: thân thịt lợn, cừu và bò; tiết bò tươi; gà tươi nguyên thân và cắt miếng; thịt bò tươi cắt miếng (ví dụ bít tết); nội tạng bò (ví dụ: tim, thận); dạ dày tươi; thịt lợn cắt miếng.
08.1.2. Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay
Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã dạng nguyên liệu, đã xay hoặc tách xương. Các ví dụ bao gồm: thịt bò tươi xay nhỏ (làm hamburger); xúc xích đậm gia vị (boerwors); các loại xúc xích sống; thịt xay (gehakt); xúc xích sống chưa xử lý (loganiza); thịt viên tươi; thịt gia cầm dạng miếng hoặc nghiền nhỏ, đã tách xương (có hoặc không bao bột hoặc phủ lớp vỏ) và các loại xúc xích sống (ví dụ xúc xích bò Italia và xúc xích lợn).
08.2. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vịt hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng
Bao gồm thịt cắt miếng đã xử lý không gia nhiệt (08.2.1) và thịt cắt miếng xử lý nhiệt (08.3.2).
08.2.1. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
Nhóm này mô tả một số phương pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm dấm) để bảo quản và kéo dài thời hạn sử dụng của thịt.
08.2.1.1. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
Các sản phẩm được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm đã xử lý (ngâm) dạng khô được chế biến bằng xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm chìm thịt trong dung dịch nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được xử lý bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Các sản phẩm xông khói cũng thuộc nhóm này 61).Các ví dụ bao gồm: thịt lợn muối (muối, muối khô, ngâm nước muối, tiêm nước muối); thịt hông lợn muối; thịt bò muối (dùng muối hạt); thịt bò ướp nước muối và các sản phẩm muối kiểu phương đông khác: thịt muối miso (miso-zuke), thịt muối koji (koji-zuke) và thịt muối nước tương (shoyu-zuke).
08.2.1.2. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
Thịt cắt miếng có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.2.1.1, sau đó được sấy khô, hoặc có thể chỉ làm khô. Việc sấy khô có thể thực hiện trong không khí nóng hoặc chân không 61).
Các ví dụ bao gồm: thịt lợn muối sấy khô, thịt đã loại nước, thịt vai nghiền, dăm bông Iberia và dăm bông dạng prosciutto.
08.2.1.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã lên men nhưng không xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ngâm, được chế biến do tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Các ví dụ bao gồm: thịt bò muối và chân giò lợn muối.
08.2.2. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, nguyên thân hoặc cắt miếng
Bao gồm thịt cắt miếng đã nấu (đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô), đã xử lý nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và đóng hộp. Các ví dụ bao gồm: dăm bông đã xử lý và nấu; thịt vai lợn đã xử lý và nấu; thịt gà đóng hộp và thịt miếng kho trong nước tương (tsukuđani).
08.2.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến đông lạnh, nguyên thân hoặc cắt miếng
Bao gồm thịt cắt miếng thô đã nấu và đã được đông lạnh. Các ví dụ bao gồm: thịt gà nguyên thân đông lạnh, thịt gà miếng đông lạnh và bít tết bò đông lạnh.
08.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến
Bao gồm các sản phẩm được xử lý không dùng nhiệt (08.3.1) và các sản phẩm xử lý nhiệt (08.3 2).
08.3.1. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, không qua xử lý nhiệt
Nhóm này mô tả một số biện pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm) để bảo quản và kéo dài thời hạn bảo quản của các sản phẩm thịt đã tách xương bằng cơ học và đã nghiền
08.3.1.1. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và không qua xử lý nhiệt
Các sản phẩm muối được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm xử lý khô (ướp khô) được chế biến bằng cách xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm thịt trong nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được chế biến bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Cũng bao gồm các sản phẩm xông khói 61). Các ví dụ bao gồm: chorizos (xúc xích lợn tẩm gia vị), các sản phẩm dạng salami, salchichon, tocino (xúc xích sống đã xử lý), pepperoni và xúc xích xông khói.
08.3.1.2. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến (bao gồm cả ướp muối) và làm khô, không qua xử lý nhiệt
Các sản phẩm đã tách xương bằng cơ học hoặc đã được nghiền nhỏ có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.3 1.1, sau đó được sấy khô hoặc có thể chỉ cần sấy khô. Việc sấy khô có thể tiến hành trong không khí nóng hoặc chân không 61).Các ví dụ bao gồm: pasturmas, xúc xích khô, xúc xích khô đã xử lý, thịt bò khô, xúc xích kiểu Trung Quốc (bao gồm xúc xích lợn xông khói hoặc được xử lý theo phương pháp truyền thống) và sobrasada.
08.3.1.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã lên men và không qua xử lý nhiệt
Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ướp được chế biến dưới tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Một số dạng xúc xích có thể được lên men.
08.3.2. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lý nhiệt
Bao gồm các sản phẩm đã được nghiền nhỏ, được nấu (bao gồm đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô và nấu), đã xử lí nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và được đóng hộp. Các ví dụ bao gồm: thịt bò xay nướng vỉ, “foie gras and pates”…
08.3.3. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến đông lạnh
Bao gồm các sản phẩm thịt xay hoặc đã tách xương, chưa nấu, nấu sơ bộ hoặc đã nấu chín, đã được đông lạnh. Các ví dụ bao gồm: “hamburger patties” đông lạnh; thịt gà bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh.
08.4. Sản phẩm vỏ bọc ăn được (ví dụ: xúc xích)
Các bao hay ống được chế biến từ collagen, xenluloza hoặc từ vật liệu tổng hợp loại dùng cho thực phẩm hay từ các nguồn tự nhiên khác (ví dụ: ruột lợn hoặc ruột cừu) được dùng để chứa hỗn hợp xúc xích 61).
09.0. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai
Nhóm này được chia thành hai nhóm nhỏ là thủy sản tươi (09.1) và các sản phẩm thủy sản chế biến (từ 09.2 đến 09.4). Nhóm này bao gồm các động vật có xương sống thủy sinh [cá và thú sống dưới nước (ví dụ cá voi)], các động vật không xương sống (ví dụ con sứa), động vật thân mềm (ví dụ trai, ốc), giáp xác (ví dụ tôm, cua) và loài da gai (ví dụ nhím biển, cầu gai). Các sản phẩm thủy sản có thể được xử lý lớp bên ngoài như mạ băng, tẩm gia vị trước khi bán cho người tiêu dùng (ví dụ như cá philê đông lạnh). Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, điều này được chú thích là “sử dụng lớp băng hoặc lớp phủ ngoài (xử lý bề mặt)”.
09.1. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng tươi
Khái niệm “tươi” đề cập đến cá và các sản phẩm thuỷ sản chưa được xử lý ngoại trừ việc cấp đông, bảo quản trong nước đá hoặc đông lạnh khi đánh bắt ngoài biển hoặc trên hồ hoặc trong các loại nước khác nhằm ngăn cản sự phân huỷ vả hư hỏng 62).
09.1.1. Cá tươi
Bao gồm cá hồi (salmon và trout), cá tuyết, thịt cá voi tươi… và trứng cá tươi.
09.1.2. Động vật thân mềm, giáp xác, da gai tươi
Bao gồm tôm, trai, cua, tôm hùm, ốc…
09.2. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chế biến
Nhóm này đề cập đến các sản phẩm thuỷ sản được đông lạnh và có thể được nấu tiếp, cũng như các sản phẩm ăn liền đã được nấu, xông khói, sấy khô, lên men và được ướp muối.
09.2.1. Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng đông lạnh
Cá tươi, bao gồm cả loại đã nấu sơ bộ, được đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh ngoài biển và trên đất liền để chế biến tiếp theo 62). Các ví dụ bao gồm: trai, cá tuyết phile, cua, cá (finfish), cá êphin, cá meluc, tôm hùm, cá xay, tôm pandan và tôm, đông lạnh hoặc đông sâu; trứng cá đông lạnh; surimi đông lạnh và thịt cá voi đông lạnh.
09.2.2. Cá, cá philê và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bao bột đông lạnh
Sản phẩm chưa được nấu, chế biến từ cá hoặc các phần của cá, được bao với trứng và bột mì hoặc tẩm bột mì. Các ví dụ bao gồm: tôm tẩm bột mì hoặc bao bột chưa nấu chín đông lạnh; cá phile, cá cắt miếng và cá chế biến hình que bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh 63).
09.2.3. Thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xay và làm nhuyễn (creamed) và đông lạnh
Sản phẩm chưa được nấu, được chế biến từ những miếng cá xay trong nước sốt kem.
09.2.4. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín và/hoặc chiên
Bao gồm tất cả các sản phẩm đã nấu để ăn liền như được mô tả trong các nhóm nhỏ dưới đây.
09.2.4.1. Cá và thủy sản, đã nấu chín
Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem 09.2.4.3). Cá có thể còn nguyên con, một phần hoặc đã được xay. Các ví dụ bao gồm: xúc xích cá; các sản phẩm cá nấu chín đun sôi trong nước tương (tsukudani); sản phẩm surimi nấu chín (kamaboko); sản phẩm kamaboko nấu chín có hương vị cua (kanikama); trứng cá nấu; surimi nấu; sản phẩm surimi được tạo hình dạng ống đã nấu (chikuwa) và sản phẩm dạng nhão từ cá và tôm nấu chín (sản phẩm tương tự surimi). Các sản phẩm dạng nhão khác từ cá (kiểu phương đông) thuộc nhóm 09.3.4.
09.2.4.2. Động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã nấu chín
Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem 09.2.4.3). Các ví dụ bao gồm: các loại tôm Crangon crangon và Crangon vulgaris nấu chín (tôm nâu; tôm, sò và cua nấu chín).
09.2.4.3. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã chiên
Các sản phẩm ăn ngay được chế biến từ cá và các phần của cá, có hoặc không bao bằng trứng và ruột bánh mì hoặc bột nhào, được chiên, nướng, rang hoặc nướng nguyên thân, sau đó được đóng gói hoặc đóng hộp, có hoặc không có nước sốt hoặc dầu ăn 62). Các ví dụ bao gồm: surimi chiên ăn ngay, calamari chiên và cua lột chiên.
09.2.5. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, đã xông khói, sấy khô, lên men và/hoặc ướp muối
Cá xông khói thường được chế biến từ cá tươi lạnh đông hoặc lạnh đông sâu, đã đựợc sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi, có hoặc không có muối, bằng cách cho cá tiếp xúc với khói bốc ra từ mùn cưa mới. Cá khô được chế biến bằng cách cho cá phơi nắng hoặc sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi trong hệ thống thiết bị đặc biệt; cá có thể được muối trước khi sấy. Cá ướp muối là cá được ướp muối hoặc ngâm trong dung dịch muối. Quá trình chế biến này khác với quá trình được mô tả trong nhóm 09.3 về cá được ướp gia vị và ngâm tẩm. Cá ướp muối xông khói là cá được chế biến bằng cách muối và sau đó xông khói 62). Các ví dụ bao gồm: cá trống, tôm và cá trích (loại dày mình) muối; cá bống, mực nang và mực ống xông khói; dăm bông cá, các loài cá thuộc họ Cá tuyết (Gadidae) sấy khô và muối; cá xay nhuyễn và trứng cá xông khói hoặc muối; cá than, cá trích (loại dày mình), cá hồi đã xử lý và xông khói; các loài thân mềm sấy khô, cá ngừ sấy khô (katsuobushi) và cá khô đun sôi (niboshi).
09.3. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản sơ bộ
Bao gồm các sản phẩm được xử lý bằng các phương pháp như tẩm ướp, ngâm tẩm và nấu sơ bộ với thời gian sử dụng có giới hạn.
09.3.1. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được tẩm ướp và/hoặc làm đông
Các sản phẩm tẩm ướp được chế biến bằng cách ngâm cá trong dấm hoặc rượu vang, có hoặc không thêm muối và gia vị. Sản phẩm được đóng gói trong lọ hoặc trong hộp và thời hạn sử dụng có giới hạn. Các sản phẩm cá nấu đông có thể được chế biến bằng cách làm nhuyễn các sản phẩm cá rồi nấu hoặc hấp, bổ sung dấm hoặc và rượu vang, muối và các chất bảo quản, chất hóa rắn đối với sản phẩm nấu đông. Các ví dụ bao gồm: “rollmops” (một loại cá trích được tẩm ướp), cá nhám nấu đông và món aspic từ cá 62).
09.3.2. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối
Các sản phẩm ngâm dầm đôi khi cũng được xem là một loại sản phẩm tẩm ướp. Ngâm dầm là việc xử lý cá với dung dịch muối và dấm hoặc rượu (ví dụ như rượu vang) 62). Các ví dụ bao gồm: các dạng sản phẩm ngâm dầm khác nhau như cá ngâm dầm koji (koji-zuke), cá ngâm bia rượu (kasu-zuke), cá ngâm miso (miso-zuke), cá dầm nước tương (shoyu-zuke) và cá dầm dấm (su-zuke); thịt cá voi ngâm dầm; cá trích và cá trích cơm ngâm dầm.
09.3.3. Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm khác từ trứng cá
Trứng cá thường được chế biến bằng cách rửa, muối và để cho chín đến khi có màu trong suốt. Trứng cá sau đó được đóng trong lọ thủy tinh hoặc các vật chứa khác thích hợp. Khái niệm “caviar” chỉ đề cập đến trứng của các loài cá tầm (ví dụ cá tầm trắng). Sản phẩm mô phỏng caviar được làm từ trứng của các loài cá biển và cá nước ngọt (ví dụ cá tuyết và cá trích), được muối, tẩm gia vị, nhuộm màu và có thể được xử lý với chất bảo quản 62). Các ví dụ bao gồm: trứng cá hồi muối (sujiko), trứng cá hồi muối và đã được chế biến (ikura), trứng cá tuyết, trứng cá tuyết muối (tarako) và trứng cá vây tròn. Đôi khi trứng cá có thể được thanh trùng. Trong trường hợp này, sản phẩm thuộc nhóm 09.4, bởi vì sản phẩm đã được bảo quản hoàn toàn. Các sản phẩm trứng cá được đông lạnh, nấu chín hoặc xông khói thì thuộc các nhóm tương ứng 09.2.1, 09.2.4.1 và 09.2.5; trứng cá tươi thuộc nhóm 09.1.1.
09.3.4. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, dạng bảo quản sơ bộ (ví dụ: cá dạng nhão), không bao gồm sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.3.1 đến 09.3.3
Các ví dụ bao gồm pate từ cá hoặc giáp xác và các sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn. Sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn được chế biến từ cá tươi hoặc phần bã từ quá trình sản xuất nước mắm, được kết hợp với các thành phần khác như bột mì, cám, gạo hoặc đậu tương. Sản phẩm này có thể được lên men tiếp theo 64). Pate cá hoặc giáp xác nấu chín (sản phẩm tương tự surimi) tương ứng thuộc nhóm 09.2.4.1 và 09.2.4.2.
09.4. Cá và thủy sản, bao gồm cả động vật thân mềm, giáp xác và da gai, được bảo quản hoàn toàn, bao gồm cả dạng đóng hộp hoặc lên men
Các sản phẩm được kéo dài hạn sử dụng, được chế biến bằng cách thanh trùng hoặc hấp và bao gói trong vật chứa kín khí có độ chân không để đảm bảo vô trùng. Các sản phẩm có thể được đóng hộp với chính nước lấy từ sản phẩm đó hoặc được đóng hộp trong dầu ăn hoặc nước sốt được bổ sung 62). Nhóm này không bao gồm các sản phẩm nấu chín kĩ (xem nhóm 09.2.4). Các ví dụ bao gồm cá ngừ, trai, cua, trứng cá và cá trích đóng hộp; viên chả cá (gefilte fish ball) và surimi (đã thanh trùng nhiệt).
10.0. Trứng và sản phẩm trứng
Bao gồm trứng tươi còn nguyên vỏ (10.1), các sản phẩm thay thế trứng tươi (10.2) và các sản phẩm từ trứng khác (10.3 và 10.4)
10.1. Trứng tươi
Trứng nguyên vỏ, không chứa các phụ gia. Tuy nhiên các chất tạo màu có thể được sử dụng để trang trí, nhuộm hoăc đóng dấu lên bề mặt ngoài của vỏ trứng. Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, phần ghi chú “dùng để trang trí, đóng dấu, ghi kí hiệu hoặc ghi nhãn sản phẩm (xử lý bề mặt)” bao hàm thao tác này.
10.2. Sản phẩm trứng
Các sản phẩm này có thể được sử dụng để thay thế trứng tươi trong thực đơn hoặc dùng như một loại thực phẩm (ví dụ như món trứng ôplêt). Các sản phẩm có thể được chế biến từ trứng tươi bằng cách (i) trộn và tinh chế trứng nguyên quả, hoặc (ii) tách riêng lòng trắng trứng và lòng đỏ trứng sau đó trộn và tinh chế mỗi phần đó. Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế sau đó được chế biến tiếp theo để có được các sản phẩm trứng sấy khô, đông lạnh hoặc dạng lỏng như mô tả dưới đây 65).
10.2.1. Sản phẩm trứng dạng lỏng
Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và bảo quản bằng hóa chất (ví dụ như thêm muối).
10.2.2. Sản phẩm trứng đông lạnh
Trứng nguyên quà, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và đông lạnh.
10.2.3. Sản phẩm trứng đã sấy khô và/hoặc đông khô
Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được loại bỏ đường sau đó thanh trùng và sấy khô.
10.3. Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp
Bao gồm các sản phẩm được bảo quản truyền thống kiểu phương đông, như trứng vịt muối (Hueidan), trứng muối tro nhiều năm (pidan) 66).
10.4. Bánh trứng (ví dụ: custard)
Bao gồm các sản phẩm ăn liền và các sản phẩm được chế biến từ hỗn hợp khô. Các ví dụ bao gồm bánh flan và bánh trứng. Cũng bao gồm nhân trứng sữa dùng cho các loại bánh nướng (ví dụ bánh có nhân).
11.0. Chất tạo ngọt, bao gồm cả mật ong
Bao gồm các sản phẩm đường tiêu chuẩn hóa (11.1), chưa tiêu chuẩn hóa (ví dụ 11.2, 11.3, 11.4 và 11.6) và chất ngọt tự nhiên (11.5 Mật ong).
11.1. Đường thô và đường tinh luyện
Các chất tạo ngọt có dinh dưỡng như sacaroza đã tinh chế một phần hoặc hoàn toàn (được chế biến từ củ cải đường và mía đường), glucoza (được chế biến từ tinh bột) hoặc fructoza, thuộc các phân nhóm từ 11.1.1 đến 11.1.5.
11.1.1. Đường trắng, dextroza khan, dextroza ngậm một phân tử nước, fructoza
Đường trắng là sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,7 oZ. Dextroza khan là D-glucoza được tinh sạch và kết tinh không chứa nước các tinh thể nước. Dextroza ngậm một phân tử nước là D-glucoza được kết tinh và chứa một phân tử nước. Fructoza là D-fructoza được tinh sạch và kết tinh 67).
11.1.2. Đường bột, dextroza bột
Đường bột (đường bụi) là đường trắng được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón. Dextroza bột là dextroza khan hoặc dextroza ngậm một phân tử nước, hoặc hỗn hợp của chúng, được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón 67).
11.1.3. Đường trắng mịn, đường nâu mịn, xiro glucoza, xiro glucoza đã được làm khô, đường mía thô
Đường trắng mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, có màu trắng. Đường nâu mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, màu nâu sáng đến màu nâu sẫm. Xiro glucoza là dung dịch dạng lỏng của các sacarit có dinh dưỡng thu được từ tinh bột và/hoặc inulin đã tinh sạch và cô đặc 68). Xiro glucoza khô là xiro glucoza đã loại bỏ một phần nước. Đường mía thô là sacaroza đã làm sạch một phần được kết tinh từ nước mía đã làm sạch một phần mà không cần quá trình tinh sạch tiếp theo 67).
11.1.3.1. Xiro glucoza đã được làm khô dùng để sản xuất kẹo chứa đường
Xiro glucoza khô, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).
11.1.3.2.Xiro glucoza dùng để sản xuất kẹo chứa đường
Xiro glucoza, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).
11.1.4. Lactoza
Thành phần tự nhiên của sữa thông thường, thu được khi tách khỏi whey. Sản phẩm có thể ở dạng khan hoặc chứa một phân tử nước kết tinh, hoặc là hỗn hợp của cả hai dạng trên 67).
11.1.5. Đường trắng nghiền
Tinh thể đường sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,5 oZ 67).
11.2. Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3
Bao gồm các loại đường đã vón cục, dạng hạt to, màu vàng hoặc nâu như đường demerara.
11.3. Dung dịch đường, xiro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 11.1.3
Bao gồm các sản phẩm phụ của quá trình tinh sạch đường (ví dụ như mật đường hay rỉ mật) đường nghịch đảo (đường nghịch chuyển) (hỗn hợp đẳng mol của glucoza và fructoza được chế biến từ quá trình thuỷ phân sacaroza) 68) và các chất tạo ngọt khác như xiro ngô chứa hàm lượng cao fructoza, xiro inulin chứa hàm lượng cao fructoza và đường ngô.
11.4. Các loại đường và xirô khác (ví dụ: xyloza, xirô từ cây phong, đường dùng để phủ bánh)
Bao gồm tất cả các dạng xirô thông thường (ví dụ xirô từ cây thích), các loại xirô dùng cho bánh nướng và kem (ví dụ xirô caramel, xirô có tạo hương) và các sản phẩm đường dùng để trang trí trên bánh (ví dụ như tinh thể đường được tạo màu dùng cho bánh cookie).
11.5. Mật ong
Mật ong là chất ngọt tự nhiên được được sản xuất bởi ong mật, từ mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây. Ong lấy mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây, sau đó chuyển hóa chúng bằng cách kết hợp với các chất đặc biệt trong cơ thể, tích luỹ, khử nước, lưu giữ và để trong tổ ong cho đến chín và ngấu 69). Các ví dụ về mật ong bao gồm mật ong từ hoa rừng và mật ong từ cỏ ba lá.
11.6. Chất tạo ngọt (table-top sweetener), bao gồm cả sản phẩm chứa hàm lượng lớn chất tạo ngọt
Bao gồm các sản phẩm tạo ngọt có độ ngọt cao (ví dụ như kali acesulfam) và/hoặc chứa polyol (ví dụ sorbitol) mà có thể chứa các phụ gia khác và/hoặc các thành phần có dinh dưỡng như cacbohydrat. Các sản phẩm này có thể được bán cho người tiêu dùng ở dạng bột, dạng rắn (ví dụ như viên hoặc cục) hoặc dạng lỏng.
12.0. Muối, gia vị, súp, nước sốt, salad và sản phẩm protein
Bao gồm các chất bổ sung vào thực phẩm để làm tăng hương vị [12.1 Muối và các chất thay thế muối; 12.2 Thảo mộc, gia vị (như gia vị cho mì ăn liền); 12.3 Dấm; 12.4 Mù tạt)], một số thực phẩm chế biến [như 12.5 Súp và canh; 12.6 Nước sốt và sản phẩm tương tự; 12.7 Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3)] và các sản phẩm có thành phần chính là protein của đậu tương hoặc nguồn khác (ví dụ sữa, ngũ cốc, rau) (12.9 Gia vị từ đậu tương; 12.10 Sản phẩm protein không có nguồn gốc từ đậu tương).
12.1. Muối và các chất thay thế muối
Bao gồm muối (12.1.1) và các sản phẩm thay thế muối (12.1.2) được dùng làm gia vị trong thực phẩm
12.1.1. Muối
Chứa chủ yếu natri clorua dùng cho thực phẩm. Bao gồm muối ăn thông thường, muối iot và muối flo iot, muối kết tinh.
12.1.2. Các chất thay thế muối
Các chất thay thế muối là gia vị đã được giảm hàm lượng natri nhằm sử dụng trong thực phẩm thay thế muối
12.2. Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn liền)
Nhóm này mô tả các sản phẩm dùng để tăng cường mùi vị cho thực phẩm.
12.2.1. Thảo mộc và gia vị có nguồn gốc thực vật
Thảo mộc và gia vị thường có nguồn gốc thực vật, có thể được làm khô, có thể được nghiền hoặc để nguyên. Các ví dụ về thảo mộc gồm húng quế, húng oregano và húng tây. Các ví dụ về gia vị (spice) gồm nghệ và hạt carum. Gia vị (spice) cũng có thể có trong các hỗn hợp dạng bột hoặc dạng nhuyễn. Các ví dụ về hỗn hợp gia vị bao gồm ớt gia vị, tương ớt, cari nhuyễn, nước cốt cari và các hỗn hợp dạng khô để ướp lên bề mặt thịt hoặc cá.
12.2.2. Gia vị
Bao gồm các loại gia vị để làm mềm thịt, hỗn hợp muối và hành, hỗn hợp muối và tỏi, hỗn hợp gia vị tẩm ướp và gia vị dùng cho các loại mì sợi. Khái niệm “gia vị” được dùng trong nhóm này không bao gồm gia vị dạng nước sốt (ví dụ: tương cà chua, mayonnaise, mù tạt) hoặc “relish”.
12.3. Dấm
Chất lỏng được chế biến từ việc lên men rượu từ các nguyên liệu thích hợp (ví dụ: rượu vang, rượu táo). Các ví dụ bao gồm: dấm táo, dấm từ rượu vang, dấm từ malt, dấm từ rượu mạnh, dấm từ ngũ cốc, dấm từ nho khô và dấm từ trái cây 70).
12.4. Mù tạt
Nước sốt làm gia vị được chế biến từ hạt mù tạt nghiền, thường được tách béo, được trộn với nước, dấm, muối, dầu ăn, các gia khác và sau đó tinh chế, thành hỗn hợp dạng sệt. Các ví dụ bao gồm mù tạt Dijon và mù tạt cay (được chế biến từ hạt và vỏ hạt) 71).
12.5. Súp và canh
Bao gồm các loại súp và hỗn hợp, dùng để ăn ngay. Các sản phẩm cuối cùng có thể chứa nước (ví dụ: nước cốt thịt) hoặc chứa sữa (ví dụ: “chowder”).
12.5.1. Súp và canh ăn liền, bao gồm cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
Các sản phẩm chứa nước hoặc chứa sữa, gồm có canh rau, canh thịt hoặc canh cá, có hoặc không có các thành phần khác (ví dụ: như rau, thịt, mì sợi). Các ví dụ bao gồm: nước canh thịt, nước luộc thịt, nước cốt thịt, súp từ nước và từ cream, “chowder” và súp hải sản.
12.5.2. Hỗn hợp của súp và canh
Súp đặc cần được hoàn nguyên bằng nước và/hoặc sữa, có hoặc không bổ sung các thành phần tùy chọn (ví dụ như rau, thịt, mì sợi). Các ví dụ bao gồm: bột hoặc viên từ nước canh thịt, súp đặc hoặc súp dạng bột (ví dụ như “mentsuyu”) bột hoặc viên từ nước hầm xương.
12.6. Nước sốt và sản phẩm tương tự
Bao gồm các loại nước sốt, nước thịt và nước bột nêm dùng ngay và các loại hỗn hợp cần hoàn nguyên trước khi sử dụng. Các sản phẩm dùng ngay được chia thành hai phân nhóm là sản phẩm được nhũ hóa (12.6.1) và không được nhũ hóa (12.6.2), trong khi phân nhóm hỗn hợp (12.6.3) bao gồm các hỗn hợp nước sốt đã nhũ hóa và không nhũ hóa.
12.6.1. Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad)
Nước sốt, nước thịt và nước bột nêm chứa ít nhất là một phần nhũ tương dầu trong nước hoặc mỡ trong nước. Các ví dụ bao gồm: nước bột nêm dùng cho salad (ví dụ như kiểu Pháp, Italia, Hy Lạp), sản phẩm dạng phết từ chất béo dùng cho bánh sandwich (ví dụ mayonnaise chứa mù tạt), cream dùng cho salad (“salad cream”) và nước sốt béo (“fatty sauce”).
12.6.2. Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt)
Bao gồm nước sốt, nước thịt và nước bột nêm từ nước, từ nước cốt dừa, từ sữa. Các ví dụ bao gồm: nước sốt dùng cho thịt nướng (“barbecue sauce”), nước sốt cà chua, nước sốt phomat (“cheese sauce”), nước sốt Worcestershire, nước sốt Worcestershire đặc kiểu phương đông (“tonkatsu sauce”), tương ớt, nước sốt ngọt và chua (“sweet and sour dipping sauce”), nước sốt trắng từ cream [nước sốt chứa chủ yếu sữa hoặc cream, có thêm một ít chất béo (ví dụ: bơ) và bột, có hoặc không bổ sung gia vị.
12.6.3. Hỗn hợp của nước sốt và nước thịt
Sản phẩm cô đặc, thường có dạng bột, được trộn với nước, sữa, dầu ăn hoặc chất lỏng khác để tạo sản phẩm nước sốt hay nước chấm. Các ví dụ bao gồm các hỗn hợp từ nước sốt phomat, nước sốt hollandaise và nước chấm salad (ví dụ: nước chấm kiểu Italia hoặc “ranch dressing”).
12.6.4. Nước sốt dạng trong (ví dụ: nước mắm)
Bao gồm các loại nước sốt trong, loãng, không nhũ hóa, có thể làm từ nước. Các loại nước sốt này có thể được dùng như gia vị hoặc thành phần nguyên liệu hơn là dùng trực tiếp (ví dụ dùng cho thịt bò nướng). Các ví dụ bao gồm nước sốt sò điệp và nước mắm Thái (“nam pla”).
12.7. Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3
Bao gồm các sản phẩm salad chế biến, sản phẩm dạng phết từ sữa dùng cho bánh sandwich, sản phẩm dạng phết tương tự mayonnaise chưa chuẩn hóa dùng cho bánh sandwich và nước bột nêm dùng cho món salad trộn (salad cải bắp).
12.8. Sản phẩm nấm men và sản phẩm tương tự
Bao gồm nấm men dùng làm bánh mì và bột nở được sử dụng trong sản xuất bánh nướng. Kể cà các sản phẩm “koji” kiểu phương đông (gạo hoặc lúa mạch được malt hóa với A. oryzae để tạo enzym) dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.
12.9. Gia vị từ đậu tương
Bao gồm các sản phẩm được chế biến từ đậu tương và các thành phần khác, được dùng làm gia vị, chẳng hạn như đậu tương lên men dạng nhuyễn và nước tương.
12.9.1. Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (ví dụ: miso)
Các sản phẩm được chế biến từ đậu tương, muối, nước và các thành phần khác, sử dụng quá trình lên men. Sản phẩm bao gồm “dou jiang” (Trung Quốc), “doenjang” (Hàn Quốc) hoặc “miso” (Nhật Bản), là những sản phẩm có thể được sử dụng để chế biến nước súp hoặc nước bột nêm, hoặc dùng làm gia vị 53,72).
12.9.2. Nước tương
Gia vị dạng lỏng chứa đậu tương lên men, đậu tương không lên men (ví dụ: thuỷ phân) hoặc sản phẩm thủy phân protein thực vật.
12.9.2.1. Nước tương lên men
Dạng nước sốt trong, không nhũ hóa, được chế biến bằng cách cho lên men đậu tương, ngũ cốc, muối và nước.
12.9.2.2. Nước tương không lên men
Nước tương không lên men, còn gọi là nước tương không ủ men, có thể được chế biến từ protein thực vật giống như đậu tương đã tách béo được thuỷ phân bằng axit (ví dụ như axit clohydric), được trung hoà (ví dụ bằng natri cacbonat) và được tinh lọc 73).
12.9.2.3. Nước tương loại khác
Dạng nước tương không nhũ hóa chế biến từ nước tương lên men và/hoặc nước tương không lên men, có hoặc không có đường, có hoặc không có quá trình caramel hóa.
12.10. Sản phẩm protein không có nguồn gốc từ đậu tương
Bao gồm các sản phẩm như protein sữa, protein ngũ cốc và protein thực vật mô phỏng hoặc thay thế các sản phẩm như thịt, cá hoặc sữa. Các ví dụ bao gồm: sản phẩm protein thực vật mô phỏng, “fu” [hỗn hợp của gluten (protein thực vật) với bột dạng thô hoặc được sấy khô (nướng), được sử dụng như một thành phần nguyên liệu, ví dụ trong súp miso] và sản phẩm mô phỏng thịt và cá chứa protein.
13.0. Thực phẩm dành cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt
Bao gồm các loại thực phẩm được chế biến đặc biệt hoặc thực phẩm theo công thức để đáp ứng các yêu cầu ăn kiêng tuỳ theo thể trạng hoặc tình trạng sinh lý và/hoặc tình trạng bệnh lý, rối loạn chức năng. Thành phần của các loại thực phẩm này về bản chất hoàn toàn khác với các thực phẩm thông thường 74). Các sản phẩm dinh dưỡng khác với các loại thuộc nhóm 13.0 thì được đưa vào trong các nhóm khác tương ứng 75).
13.1. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ và thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
Thức ăn dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ theo định nghĩa trong các phân nhóm 13.1.1, 13.1.2 và 13.1.3.
13.1.1. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
Sản phẩm tương tự sữa mẹ dùng cho trẻ sơ sinh (không quá 12 tháng tuổi) được chế biến theo công thức đặc biệt để cung cấp nguồn dinh dưỡng cơ bản trong những tháng đầu đời của trẻ cho đến khi trẻ sử dụng được các loại thức ăn bổ sung thích hợp. Sản phẩm có thể dưới dạng lỏng để sử dụng ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm khác thuộc nhóm 13.1.3 có thể chứa protein thuỷ phân và/hoặc chứa axit amin hoặc sữa.
13.1.2. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ
Thức ăn dùng để bổ sung dưới dạng lỏng dùng cho trẻ sơ sinh (ít nhất 6 tháng tuổi) và trẻ nhỏ (từ 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi) 76). Sản phẩm có thể ăn ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm khác thuộc nhóm 13.1.3 có thể chứa protein thủy phân và/hoặc axit amin từ đậu tương hoặc sữa.
13.1.3. Thức ăn theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
Thực phẩm dùng cho mục đích ăn uống đặc biệt, được chế biến theo công thức đặc biệt và được dùng để quản lý chế độ ăn của trẻ sơ sinh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các sản phẩm theo công thức thông thường dành cho trẻ sơ sinh hoặc các chất dinh dưỡng có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc dùng cho trẻ sơ sinh có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt khác do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp đó 77).
13.2. Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên và để quá trình thích nghi chuyển tiếp của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đối với thực phẩm thông thường. Các sản phẩm có thể dùng ngay hoặc được hoàn nguyên nếu sản phẩm ở dạng bột, sử dụng nước, sữa hoặc chất lỏng thích hợp khác 78). Các thực phẩm này không bao gồm các sản phẩm theo công thức dành cho trẻ sơ sinh (13.1.1), sản phẩm theo công thức dành cho trẻ ăn dặm (13.1.2) và sản phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt (13.1.3) 79). Các ví dụ bao gồm: thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh chứa ngũ cốc, trái cây, rau và thịt, thực phẩm cho trẻ trong giai đoạn tập đi và thực phẩm cho trẻ lớn tuổi hơn; bột lactea, bánh quy và bánh quy dùng cho trẻ em.
13.3. Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt (không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 13.1)
Thực phẩm dùng cho mục đích ăn kiêng đặc biệt được chế biến theo công thức đặc biệt và được dùng cho việc quản lý chế độ ăn của người bệnh và chỉ có thể được dùng dưới sự giám sát y học. Các thực phẩm này dành riêng hoặc dùng một phần cho người bệnh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các thực phẩm thông thường hoặc các chất dinh dưỡng nhất định có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc những người có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp 77).
13.4. Thực phẩm ăn kiêng theo công thức để giảm cân
Thực phẩm theo công thức sử dụng ngay hoặc được chế biến theo hướng dẫn sử dụng sản phẩm thì thay thế hoàn toàn hoặc một phần cho chế độ ăn hàng ngày 80). Bao gồm các sản phẩm giảm năng lượng như có hàm lượng đường và/hoặc chất béo thấp, không chứa đường hoặc chất béo hoặc có chứa các sản phẩm thay thế đường và/hoặc chất béo.
13.5. Thực phẩm ăn kiêng (ví dụ: thực phẩm bổ sung để ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc các nhóm 13.1 đến 13.4 và 13.6
Các sản phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, dạng lỏng hoặc dạng rắn (ví dụ như protein dạng thỏi), được dùng riêng rẽ như một phần của chế độ ăn cân bằng nhằm cung cấp dinh dưỡng bổ sung. Các sản phẩm này không dùng để sử dụng cho các mục đích giảm cân hoặc dùng như một phần của chế độ điều trị y khoa.
13.6. Các chất bổ sung vào thực phẩm
Bao gồm các sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất dưới dạng các đơn vị liều như viên con nhộng, viên, bột, dung dịch…, nếu các sản phẩm đó được công nhận là thực phẩm 81).
14.0. Đồ uống, không bao gồm các sản phẩm sữa
Nhóm này được chia thành các phân nhóm đồ uống không cồn (14.1) và đồ uống có cồn (14 2) Đồ uống từ sữa thuộc phân nhóm 01.1.2.
14.1. Đồ uống không cồn
Nhóm này bao gồm các loại nước uống và nước uống cacbonat hóa (14.1.1), nước rau quả (14.1.2), nectar rau quả (14.1.3), đồ uống có tạo hương và cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa (14.1.4) và đồ uống từ nước (“water-based brewed”) hoặc đồ uống pha với nước như cà phê và chè (14.1.5).
14.1.1. Nước uống
Bao gồm nước khoáng thiên nhiên (14.1.1.1) và các loại nước đóng chai khác (14.1.1.2), mỗi loại có thể cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa.
14.1.1.1. Nước khoáng thiên nhiên và nước nguồn
Nước được lấy trực tiếp tại nguồn và được đóng chai gần với nguồn, được đặc trưng bởi sự có mặt của các muối khoáng nhất định với tỉ lệ tương đối và các nguyên tố vết hoặc các thành phần khác. Nước khoáng thiên nhiên có thể cacbonat hóa tự nhiên (với cacbon dioxit từ chính nguồn), cacbonat hóa (được bổ sung cacbon dioxit có nguồn gốc khác), được khử cacbonat (lượng cacbonat ít hơn lượng có trong nguồn do đó không có cacbon dioxit thoát ra trong các điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn), hoặc được tăng cường (với cacbon dioxit từ nguồn) và không cacbonat hóa (không chứa cacbon dioxit tự do) 82).
14.1.1.2. Nước uống và soda
Bao gồm nước ngoài nước từ các nguồn tự nhiên, có thể cacbonat hóa bằng cách bổ sung cacbon dioxit và có thể chế biến bằng cách lọc, khử trùng hoặc các biện pháp thích hợp khác. Các loại nước này có thể chứa các muối khoáng bổ sung. Nước cacbonat hóa và không cacbonat hóa có tạo hương thì thuộc nhóm 14.1.4. Ví dụ như nước uống, nước đóng chai có hoặc không bổ sung chất khoáng, nước tinh đã được tinh lọc, nước seltzer, soda và nước có ga.
14.1.2. Nước rau quả
Nhóm này bao gồm nước rau quả. Các đồ uống từ nước rau quả thuộc nhóm 14.1.4.2. Các hỗn hợp nước rau với nước quả được phân loại riêng theo thành phần [ví dụ nước quả (14 1.2.1) và nước rau (14.1.2.3)].
14.1.2.1. Nước quả
Nước quả là chất lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, thu được từ phần ăn được của quả gần chín và quả tươi còn lành lặn hoặc từ quả được duy trì tình trạng lành lặn bằng các biện pháp thích hợp. Nước quả được chuẩn bị bằng các quá trình thích hợp để duy trì các đặc tính vật lý, hóa học, cảm quan và dinh dưỡng thiết yếu của nước quả như nguyên liệu ban đầu. Nước quả có thể ở dạng đục hoặc trong, có thể được hoàn lại các chất tạo hương và các thành phần tạo hương dễ bay hơi (để đạt được mức như trong quả cùng loại), tất cả phải thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp. Có thể bổ sung thịt quả và các tế bào thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp từ cùng loại quả. Nước quả đơn thu được từ một loại quả. Nước quả hỗn hợp thu được từ hỗn hợp hai hoặc nhiều loại nước quả hoặc nước quả và puree, từ các loại quả khác nhau. Nước quả có thể thu được, chẳng hạn được ép trực tiếp bằng các quá trình chiết cơ học, bằng cách hoàn nguyên nước quả đã cô đặc (nhóm 14.1.2.3) cùng với nước, hoặc bằng chiết với nước từ quả nguyên (ví dụ nước mận từ quả mận khô) 83), trong một số tình huống cụ thể. Các ví dụ bao gồm: nước cam, nước táo, nước quả lí đen, nước chanh, nước cam-xoài và nước dừa.
14.1.2.2. Nước rau
Nước rau là sản phẩm dạng lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, để dùng trực tiếp, thu được bằng cách ép cơ học, nghiền thô, nghiền kỹ và/hoặc sàng từ một hoặc nhiều loại rau tươi còn lành lặn hoặc từ rau được bảo quản duy nhất các biện pháp vật Iý. Nước rau có thể trong, đục hoặc chứa các phần thịt từ rau. Nước rau có thể được cô đặc và hoàn nguyên cùng với nước. Các sản phẩm nước rau có thể chứa một loại rau (ví dụ: cà rốt) hoặc chứa hỗn hợp các loại rau (ví dụ: cà rốt và cần tây).
14.1.2.3. Nước quả cô đặc
Nước quả cô đặc là sản phẩm phù hợp với định nghĩa được nêu trong nhóm 14.1.2.1. Sản phẩm được chế biến bằng cách tách một lượng nước bằng biện pháp vật lý ra khỏi nước quả để tăng độ Brix đến mức lớn hơn ít nhất 50 % so với mức được thiết lập đối với nước quả được hoàn nguyên từ chính loại quả đó. Trong sản xuất nước quả mà phải cô đặc, các quá trình thích hợp được sử dụng và có thể được kết hợp với sự khuếch tán đồng thời thịt quả hoặc tế bào thịt quả với nước, cung cấp chất khô hoà tan từ quả có thể chiết bằng nước được thêm vào trên dây chuyền vào nước quả ban đầu, trước khi tiến hành cô đặc. Nước quả cô đặc có thể được phục hồi các chất tạo hương và các thành phần tạo hương có thể bay hơi (đến mức thông thường như đối với quả cùng loại), tất cả phải thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp và tất cả phải thu được từ cùng một loại quả. Thịt quả và các tế bào thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp có thể được thêm vào 83). Sản phẩm dạng lỏng, dạng xirô và dạng đông lạnh được chế biến bằng cách thêm nước để dùng ngay. Các ví dụ bao gồm: nước cam cô đặc đông lạnh, nước chanh cô đặc
14.1.2.4. Nước rau cô đặc
Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nước rau bằng biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng xiro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nước rau dùng ngay bằng cách thêm nước Bao gồm cả nước cà rốt cô đặc.
14.1.3. Nectar rau quả
Nectar rau quả là đồ uống được chế biến từ puree rau quả, nước rau quả hoặc nước rau quả cô đặc hoặc hỗn hợp với nước và đường, mật ong, xiro và/hoặc các chất tạo ngọt 83). Hỗn hợp nectar rau quả được công bố theo các thành phần của chúng [nghĩa là nectar quả (14.1.3.1) và nectar rau (14.1.3.2)].
14.1.3.1. Nectar quả
Nectar quả là sản phẩm không lên men nhưng có thể lên men được, thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, xiro và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước quả, nước quả cô đặc, puree quả hoặc puree quả cô đặc, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm nêu trên. Có thể bổ sung các chất tạo hương, các thành phần tạo hương dễ bay hơi, thịt quả và tế bào, tất cả chúng phải được lấy từ cùng một loại quả và thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp. Các sản phẩm có thể chứa một loại quả hoặc hỗn hợp quả 83). Các ví dụ bao gồm: nectar lê và nectar đào.
14.1.3.2. Nectar rau
Sản phẩm thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, xirô và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước rau hoặc nước rau cô đặc, hoặc hỗn hợp của chúng. Nectar rau có thể chứa một loại rau hoặc hỗn hợp các loại rau.
14.1.3.3. Nectar quả cô đặc
Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar quả hoặc nguyên liệu làm nectar quả bằng cách biện pháp vật lý 83). Sản phẩm dạng lỏng, dạng xirô và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước. Các ví dụ: nectar lê cô đặc và nectar đào cô đặc.
14.1.3.4. Nectar rau cô đặc
Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar rau bằng các biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng xirô và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước.
14.1.4. Đồ uống có tạo hương, bao gồm cả nước tăng lực, nước điện giải và các loại đồ uống đặc biệt
Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm cacbonat hóa và không cacbonat hóa và sản phẩm cô đặc. Bao gồm cả các sản phẩm từ nước rau quả 84). Cũng bao gồm đồ uống từ cà phê, chè và thảo mộc.
14.1.4.1. Đồ uống có tạo hương và có ga
Bao gồm đồ uống có tạo hương từ nước được bổ sung cacbon dioxit, các chất tạo ngọt có dinh dưỡng, không dinh dưỡng và/hoặc có độ ngọt cao và các phụ gia thực phẩm cho phép khác. Bao gồm cả “gaseosa” (đồ uống từ nước được bổ sung cacbon dioxit, chất tạo ngọt và chất tạo hương) và các loại soda như cola, “pepper-type”, “root beer”, nước chanh và nước quả thuộc họ Cam chanh, cả loại dùng cho ăn kiêng và loại thông thường. Những loại đồ uống này có thể trong, đục hoặc có thể chứa các chất lơ lửng (ví dụ các mảnh quả). Bao gồm cả các sản phẩm như đồ uống cung cấp năng lượng đã cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).
14.1.4.2. Đồ uống có tạo hương và không ga, bao gồm cả rượu ngũ vị và ade
Bao gồm các đồ uống từ nước có tạo hương không bổ sung cacbon dioxit, đồ uống từ nước rau quả (ví dụ như đồ uống từ quả hạnh, hồi, dừa và nước nhân sâm), nước quả (“fruit ade”) có tạo hương [ví dụ như nước chanh (“lemonade”), nước cam (“orangede”)], “squash” (đồ uống không cồn từ quả cam chanh), “capile groselha”, đồ uống chứa axit lactic, cà phê uống liền và chè uống liền có hoặc không có sữa hoặc chất khô sữa, đồ uống từ thảo mộc [ví dụ như trà lạnh (“iced tea”), trà lạnh hương trái cây, cappuccino đóng hộp ướp lạnh] và đồ uống “thể thao” chứa chất điện giải. Các đồ uống này có thể có trạng thái trong hoặc chứa các phần tử lơ lửng (ví dụ như các mảnh trái cây) và có thể không tạo ngọt hoặc có tạo ngọt bằng đường hoặc các chất tạo ngọt không dinh dưỡng tỉ trọng cao. Bao gồm cả các sản phẩm đồ uống có năng lượng không cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).
14.1.4.3. Sản phẩm cô đặc (lỏng hoặc rắn) dùng cho đồ uống có tạo hương
Bao gồm các sản phẩm cô đặc dạng bột, xirô, dạng lỏng và đông lạnh dùng để chế biến đồ uống không cồn có chứa nước cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa bằng cách bổ sung nước hoặc nước đã cacbonat hóa. Các ví dụ bao gồm: “fountain syrup” (ví dụ như xiro cola), xirô quả dùng cho đồ uống không cồn, sản phẩm cô đặc dạng bột hoặc được được đông lạnh dùng cho hỗn hợp nước chanh và trà lạnh.
14.1.5. Cà phê, sản phẩm thay thế cà phê, chè, chè thảo mộc và đồ uống nóng khác từ ngũ cốc và từ hạt, không bao gồm cacao
Bao gồm các sản phẩm uống liền (ví dụ như sản phẩm đóng hộp) và các hỗn hợp của chúng cũng như các sản phẩm cô đặc. Các ví dụ bao gồm: đồ uống nóng từ rau diếp xoăn (“postum”), trà gạo (“rice tea”), trà Paragoay “mate tea” và các hỗn hợp dùng cho đồ uống nóng từ cà phê và chè (ví dụ như cà phê hoà tan, sản phẩm bột để pha chế cappuccino nóng). Hạt cà phê đã được xử lý dùng để sản xuất các sản phẩm cà phê cũng thuộc nhóm này. Cacao uống liền thuộc nhóm 01.1.2 và hỗn hợp cacao thuộc nhóm 05.1.1.
14.2. Đồ uống có cồn, bao gồm cả sản phẩm tương tự không có cồn và có độ cồn thấp
Sản phẩm mô phỏng không có cồn và có độ cồn thấp thuộc cùng nhóm với đồ uống có cồn.
14.2.1. Bia và đồ uống từ malt
Các Ioại đồ uống có cồn từ lúa mạch đã nảy mầm (malt), hoa hublong, nấm men và nước. Các ví dụ bao gồm: bia (“ale”), bia nâu (“brown beer, “weiss beer’, “pilsner”, “lager beer”, “oud bruin beer” “Obergariges Einfachbier”, “light beer’, bia thông thường (“table beer”), “malt liquor”, “porter”, “stout” và “barleywine” 85).
14.2.2. Rượu vang táo (cider) và rượu lê (perry)
Rượu vang từ quả táo (“cider”) và lê (“perry”). Cũng bao gồm “cider bouche” 86).
14.2.3. Rượu vang (từ nho)
Đồ uống có cồn thu được duy nhất từ sản phẩm lên men hoàn toàn hoặc một phần từ quả nho tươi, có thể được nghiền thô hoặc không, hoặc từ nước nho 87).
14.2.3.1. Rượu vang thường
Rượu vang từ nho (trắng, đỏ, hồng, dạng khô hoặc loại ngọt) có thể chứa hàm lượng cacbon dioxit lớn nhất là 0,4 g/100 ml (4 000 mg/kg) ở 20 °C.
14.2.3.2. Rượu vang nổ
Rượu vang từ nho mà trong đó cacbonat được sinh ra trong quá trình lên men, kể cả việc lên men trong chai lẫn lên men trong thùng kín. Cũng bao gồm rượu vang cacbonat hóa bằng cacbon dioxit hoàn toàn hoặc một phần từ nguồn bên ngoài. Các ví dụ bao gồm: “spumante” và rượu vang “cold duck” 86).
14.2.3.3. Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt
Rượu vang từ nho được sản xuất bằng cách: (i) lên men nước nho có nồng độ đường cao; (ii) trộn nước nho cô đặc với rượu vang; hoặc (iii) trộn nước nho đã lên men với rượu cồn. Các ví dụ gồm: rượu vang từ nho dùng để khai vị (“grape dessert wine”) 86).
14.2.4. Rượu vang (từ quả khác quả nho)
Bao gồm rượu vang chế biến từ quả khác quả nho, táo và lê 88), và từ các sản phẩm nông nghiệp khác, bao gồm cả các loại hạt (ví dụ như gạo). Các loại vang này có thể là vang thông thường hoặc vang nổ. Các ví dụ bao gồm vang từ gạo (“sake”), vang thông thường và vang nổ từ các loại quả.
14.2.5. Rượu mật ong
Đồ uống có cồn chế biến từ mật ong, malt và gia vị, hoặc chỉ từ mật ong, được lên men. Bao gồm cả vang mật ong 86).
14.2.6. Rượu mạnh chưng cất trên 15o cồn
Bao gồm tất cả các loại đồ uống có cồn được chưng cất từ hạt ngũ cốc (ví dụ như ngô, lúa mạch, yến mạch, lúa mì), các loại củ (ví dụ như khoai tây), quả (ví dụ như nho, các loại quả mọng) hoặc từ đường mía mà có chứa lớn hơn 15 % cồn. Các ví dụ bao gồm: “aperitif, “brandy” (rượu vang chưng cất), “cordial”, rượu mùi (“liqueur”, bao gồm cả rượu mùi đã nhũ hóa), “bagaceira belha” (“bagaceira” là đồ uống được chưng cất từ hỗn hợp ép từ vỏ, hạt và cuống nho), “eau de vie” (một loại brandy), rượu gin, “grappa” (brandy kiểu Italia được chưng cất từ bã nho ép), “marc” (brandy được chưng cất từ bã nho hoặc bã táo), “korn” [rượu ngũ cốc (schnapp) của Đức, thường được chế biến từ yến mạch (Roggen), đôi khi từ lúa mì (Weizen) hoặc cả hai (Getreide); cũng được ghi nhãn là ‘‘Kornbrantt” hoặc “Kornbranttwein” 89), rượu mistela (nước nho không lên men được bổ sung rượu nho), rượu ouzo (rượu mạnh Hy Lạp có hương hồi), rượu rum, rượu tsikoudia (rượu bã nho sản xuất ở đảo Crete), rượu tsipouro (rượu bã nho sản xuất ở một số vùng của Hy Lạp), rượu wienbrand (vang cháy, một loại brandy từ nho sản xuất ở vùng Hugo Asbach, Rudesheim, Đức) 89), rượu cachaca (một loại rượu Brazil làm từ nước mía lên men và chưng cất) 90), rượu tequila, whiskey và vodka 86,91)92).
14.2.7. Đồ uống có cồn và được tạo hương (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn uống lạnh, đồ uống có độ cồn thấp)
Bao gồm tất cả các sản phẩm đồ uống có cồn chưa tiêu chuẩn hóa. Mặc dù hầu hết các sản phẩm này chứa ít hơn 15 % cồn nhưng một số sản phẩm truyền thống có tạo mùi, không được chuẩn hóa có thể chứa đến 24 % cồn. Các ví dụ bao gồm rượu mùi (aromatized wine), rượu cider và rượu perry; rượu vang khai vị, rượu americano; rượu batidas (đồ uống làm từ cachaca, nước quả hoặc nước dừa và có thể có sữa đặc có đường) 90); soda đắng và vino đắng; clarea [hay claré, clary, là hỗn hợp của mật ong, vang trắng và gia vị, gần giống như rượu hippocras là loại được làm từ vang đỏ]; đồ uống có cồn jurubela (sản phẩm có cồn làm từ loài Solanum paniculatum là loài cây bản địa ở bắc Brazil và một số vùng ở Nam Mỹ); negus (sangria, đồ uống làm từ rượu vang Porto, đường, chanh và gia vị); sod, saft và sodet; vermouth; zurra (ở nam Tây Ban Nha, một loại sangria làm từ quả đào hoặc xuân đào; cũng là một từ tiếng Tây Ban Nha chỉ loại rượu vang có gia vị làm từ rượu vang lạnh hoặc nóng, đường, chanh, cam hoặc gia vị); amazake [đồ uống ngọt, có độ cồn thấp (< 1 % cồn) làm từ gạo gọi là “koji”; “mirin” [một loại đồ uống ngọt, có cồn (< 10 % cồn) làm từ hỗn hợp của “shoochuu” (một loại đồ uống có cồn), gạo và “koji”]; “malternative” và cocktail đã pha chế (hỗn hợp của rượu mạnh, rượu mùi, rượu vang, tinh dầu, chất chiết từ quả và từ thực vật… được dùng để uống trực tiếp hoặc để phối trộn). Các loại đồ uống dạng lạnh bao gồm bia, đồ uống từ malt, rượu vang hoặc đồ uống có cồn, nước quả và nước soda (nếu đã cacbonat hóa) 86, 91, 93).
15.0. Thực phẩm ăn liền có bổ sung gia vị
Bao gồm các loại thực phẩm dạng snack có hương vị.
15.1. Snack khoai tây, ngũ cốc, bột hoặc tinh bột (từ thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả)
Bao gồm các loại snack có hương vị, có hoặc không bổ sung chất tạo hương, ngoại trừ bánh cracker không tạo ngọt (nhóm 07.1.2). Các ví dụ bao gồm snack khoai tây, bỏng ngô, bánh quy xoắn, bánh cracker từ gạo, cracker có hương vị (ví dụ cracker hương vị phomat), bhujia (namkeen; snack làm từ hỗn hợp bột mì, ngô, khoai tây, muối, quả khô, lạc, gia vị, chất tạo màu, chất tạo hương và chất chống ôxy hóa) và papad (chế biến từ bột gạo ngâm kĩ hoặc từ bột đậu đen hay bột đậu điều, trộn với muối và gia vị, được tạo hình dạng viên hoặc bánh mỏng).
15.2. Hạt đã chế biến, bao gồm cả hạt có lớp phủ và hỗn hợp các hạt (ví dụ: quả khô)
Bao gồm tất cả các dạng hạt nguyên được chế biến bằng các quá trình như rang khô, ngâm tẩm gia vị hoặc đun sôi, có thể còn vỏ hoặc đã tách vỏ, ướp muối hoặc không ướp muối. Các loại hạt phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong và các loại snack làm từ hỗn hợp trái cây-hạt-ngũ cốc (ví dụ như “trail mixes”) được xếp vào nhóm này. Hạt phủ socola thuộc nhóm 05.1.4.
15.3. Snack từ thủy sản
Nhóm này mô tả cracker có gia vị cay, các sản phẩm thuỷ sản hoặc hương vị thủy sản. Cá khô chưa chế biến có thể được tiêu thụ như một loại snack thì thuộc nhóm 09.2.5 và snack thịt khô (ví dụ như thịt bò khô, ruốc) thì thuộc nhóm 08.3.1.2.
- Thực phẩm hỗn hợp – các thực phẩm không được xếp vào các nhóm từ 01 đến 15.
Bao gồm các món ăn đã chế biến hoặc phối trộn các thành phần trong đó phụ gia được bổ sung trực tiếp vào món ăn. Phụ gia có thể có trong món ăn từ các thành phần của món ăn mang sang. Ví dụ một phụ gia được dùng làm một thành phần trong patê thịt, nhưng không có trong các thành phần của patê thịt (ví dụ: trong vỏ bánh). Ví dụ về các thực phẩm hỗn hợp: các thực phẩm được xào nấu có chứa thành phần rau hoặc thịt đã chế biến và gia vị đã được hoàn nguyên với nước trước khi nấu, các món ăn đã chế biến (ví dụ: như món ăn đông lạnh), món thịt hầm, thịt xay và món nhúng (ví dụ: như hành chần).
Phụ lục C
(tham khảo)
Tham khảo chéo giữa thực phẩm được tiêu chuẩn hóa với hệ thống phân nhóm thực phẩm
Xếp thứ tự theo số hiệu tiêu chuẩn Codex
Số hiệu tiêu chuẩn | Số hiệu TCVN tương đương | Tên tiêu chuẩn | Số phân loại |
003-1981 | TCVN 6386:2003 | Cá hồi đóng hộp | 09.4 |
012-1981 | TCVN 5267-1:2008 | Mật ong | 11.5 |
013-1981 | TCVN 5605:2008 | Cà chua bảo quản | 04.2.2.4 |
017-1981 | Canned applesauce (Nước sốt táo đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
019-1981 | Edible fats and oils not covered by individual standards (Dầu ăn và mỡ ăn, không bao gồm tiêu chuẩn riêng lẻ) | 02.1 | |
033-1981 | TCVN 6312:2007 | Dầu ôliu và dầu bã ôliu | 02.1.2 |
036-1981 | TCVN 7524:2006 | Cá đông lạnh nhanh, chưa bỏ nội tạng và đã bỏ nội tạng | 09 2.1 |
037-1981 | TCVN 6387:2006 | Tôm đóng hộp | 09.4 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.6 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.1.1 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn vầ các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.7 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.2 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2 1 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.3 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.4 |
039-1981 | Dried edible fungi (Nấm ăn khô) | 04.2.2.2 | |
040-1981 | Fresh fungus “chanterelle” (Nấm mào gà tươi) | 04.2.1.1 | |
041-1981 | Quick frozen peas (Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
042-1981 | TCVN 187:2007 | Dứa hộp | 04.1.2.4 |
052-1981 | Quick frozen strawberries (Dâu tây đông lạnh nhanh) | 04.1.2.1 | |
053-1981 | Special dietary foods with low-sodium content (Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp) | 12.1.2 | |
053-1981 | Special dietary foods with low-sodium content (Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp) | 13.0 | |
055-1981 | TCVN 5606:1991 | Nấm hộp | 04.2.2.4 |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.6 |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.5 |
060-1981 | Canned raspberries (Quả mâm xôi đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
061-1985 | Canned pears (Lê đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
062-1987 | Canned strawberries (Dâu tây đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
066-1981 | Table olives (Quả ôliu) | 04.2.2.3 | |
067-1981 | Raisins (Nho khô) | 04.1.2.2 | |
069-1981 | Quick frozen raspberries (Quả mâm xôi đông lạnh nhanh) | 04.1.2.1 | |
070-1981 | TCVN 6388:2006 | Cá ngừ đóng hộp | 09.4 |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.1 |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.3 |
073-1981 | Canned baby foods (Thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ | 13.2 | |
074-1981 | TCVN 7714:2007 | Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | 13.2 |
075-1981 | Quick frozen peaches (Đào đông lạnh nhanh) | 04.1.2.1 | |
076-1981 | Quick frozen bilberries (Quả việt quất đen đông lạnh nhanh) | 04.1.2.1 | |
077-1981 | Quick frozen spinach (Rau bina đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
078-1981 | TCVN 5607:1991 | Quả hỗn hợp đóng hộp | 04.1.2.4 |
086-1981 | Cocoa butter (Bơ cacao) | 05.1.3 | |
087-1981 | Chocolate (Socola) | 05.1.4 | |
088-1981 | Corned beef (Thịt bò muối đóng hộp) | 08.3.2 | |
089-1981 | TCVN 8157:2009 | Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn | 08.3.2 |
090-1981 | TCVN 6389:2003 | Thịt cua đóng hộp | 09.4 |
092-1981 | TCVN 5109:2002 | Tôm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
094-1981 | TCVN 6390:2006 | Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp | 09.4 |
095-1981 | TCVN 7110:2008 | Tôm hùm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
096-1981 | TCVN 8159:2009 | Thịt đùi lợn chế biến sẵn | 08.2.2 |
097-1981 | Cooked cured pork shoulder (Thịt vai lợn chế biến sẵn) | 08.2.2 | |
098-1981 | TCVN 8158:2009 | Thịt xay thô chế biến sẵn | 08.3.2 |
099-1961 | Canned tropical fruit salad (Salad quả nhiệt đới đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
103-1981 | Quick frozen blueberries (Quả mạn việt quất đông lạnh nhanh) | 04.1.2.1 | |
104-1981 | Quick frozen leek (Tỏi tây đông lạnh nhanh) | 04.2 2.1 | |
105-1981 | Cocoa powders (cocoas) and dry mixtures of cocoa and sugars [Bột cacao (cacao) và hỗn hợp khô của cacao với đường] | 05.1.1 | |
108-1981 | TCVN 6213:2004 | Nước khoáng thiên nhiên | 14.1.1.1 |
110-1981 | Quick frozen broccoli (Suplơ cuống đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
111-1981 | Quick frozen cauliflower (Suplơ đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
112-1981 | Quick frozen brussels sprouts (Cải Brussel đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
113-1981 | Quick frozen green and wax beans (Đậu xanh và đậu sáp đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
114-1981 | Quick frozen french fried potatoes (Khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
115-1981 | TCVN 168:1991 | Dưa chuột dầm dấm | 04.2.2.3 |
117-1981 | Bouillons and consommes (Nước thịt và nước cốt thịt) | 12.5 | |
118-1981 | Gluten-free foods (Thực phẩm không chứa gluten) | 13.3 | |
119-1981 | TCVN 6391:2008 | Cá đóng hộp | 09.4 |
130-1981 | Dried apricots (Mơ khô) | 04.1.2.2 | |
131-1981 | Unshelled pistachio nuts (Quả hồ trăn nguyên vỏ) | 04.2.1.1 | |
132-1981 | Quick frozer whole kernel corn (Ngô hạt đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
133-1981 | Quick frozen corn-on-the-cob (Ngô nguyên bắp đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
140-1983 | Quick frozen carrots (Cà rốt đông lạnh nhanh) | 04.2.2.1 | |
141-1983 | Cocoa (cacao) mass (cocoa/chocolate liquor) and cocoa cake (Bánh cacao và cacao lỏng) | 05.1.1 | |
143-1985 | Dates (Chà là) | 04.1.1.2 | |
143-1985 | Dates (Chà là) | 04.1.1.1 | |
145-1985 | Canned chestnuts and chestnut purée (Hạt dẻ đóng hộp và puree hạt dẻ đóng hộp) | 04.2.2.4 | |
150-1985 | TCVN 3974:2007 | Muối thực phẩm | 12.1.1 |
151-1985 | Gari | 04.2.2.7 | |
152-1985 | TCVN 4359:2008 | Bột mì | 06.2.1 |
153-1985 | TCVN 5258:2008 | Ngô (hạt) | 06.1 |
154-1985 | Whole maize (corn) meal (Bột ngô nguyên) | 06.2.1 | |
155-1985 | Degermed maize (corn) meal and maize (corn) grits (Bột ngô đã tách phôi và ngô nghiền thô) | 06.2.1 | |
156-1987 | Follow-up formula (Thức ăn theo công thức dành cho trẻ ăn dặm) | 13.1.2 | |
159-1987 | Canned mangoes (Xoài đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
160-1987 | Mango chutney (Xoài nhuyễn) | 04.1.2.6 | |
163-1987 | Wheat protein products (Các sản phẩm protein bột mì, kể cả gluten bột mì) | 12.10 | |
165-1989 | TCVN 7267:2003 | Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
166-1989 | TCVN 6392:2008 | Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh | 09.2.2 |
167-1989 | Salted fish and dried salted fish of the gadidae family of fishes [Cá muối và cá muối khô thuộc họ Cá tuyết (Gadidae)] | 09.2.5 | |
169-1989 | Whole and decorticated pearl millet grains (Hạt kê xay và hạt kê nghiền) | 06.1 | |
170-1989 | Pearl millet flour (Bột kê) | 06.2.1 | |
171-1989 | Certain pulses (Đậu hạt) | 04.2.1.1 | |
172-1989 | Sorghum grains (Hạt lúa miến) | 06.1 | |
173-1989 | Sorghum flour (Bột lúa miến) | 06.2.1 | |
174-1989 | TCVN 7399:2004 | Các sản phẩm protein thực vật | 12.10 |
175-1989 | Soy protein products (Các sản phẩm protein đậu tương) | 06.8.8 | |
176-1989 | Edible cassava flour (Bột sắn thực phẩm) | 06.2.1 | |
177-1991 | Grated desiccated coconut (Cơm dừa sấy khô) | 04.1.2.2 | |
178-1991 | Durum wheat semolina and durum wheat flour (Lõi hạt lúa mì và bột lúa mì cứng) | 06.2.1 | |
181-1991 | Fomula foods for use in weight control diets (Thực phẩm theo công thức để sử dụng trong chế độ ăn kiểm soát cân nặng | 13.4 | |
182-1993 | TCVN 1871:2007 | Dứa quả tươi | 04.1.1.1 |
183-1993 | Papaya (Đu đủ) | 04.1.1 1 | |
184-1993 | Mangoes (Xoài) | 04.1.1 1 | |
185-1993 | Quả tay tiên (Nopal) | 04.2.1.1 | |
186-1993 | Prickly pear (Lê gai) | 04.2.1.1 | |
187-1993 | Carambola (Khế) | 04.1.1.1 | |
188-1993 | Baby corn (Ngô bao tử) | 04.2.1.1 | |
189-1993 | TCVN 7525:2006 | Vây cá mập khô | 09.2.5 |
190-1995 | TCVN 7106:2002 | Cá phile đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
191-1995 | TCVN 7105:2002 | Mực ống đông lạnh nhanh | 09.1.2 |
196-1995 | Litchi (Vải quả) | 04.1.1.1 | |
197-1995 | Avocado (Bơ quả) | 04.2.1.1 | |
198-1995 | Rice (Gạo) | 06.1 | |
199-1995 | Wheat and durum wheat (Lúa mì và lúa mì cứng) | 06.1 | |
200-1995 | TCVN 2383:2008 | Lạc | 04.2.1.1 |
201-1995 | Oats (Yến mạch) | 06.1 | |
202-1995 | Couscou (món ăn Bắc Phi) | 06.1 | |
203-1995 | Formula foods for use in very low energy diets for weight reduction (Thực phẩm theo công thức để sử dụng trong chế độ ăn có năng lượng rất thấp để giảm cân nặng) | 13.4 | |
204-1997 | Mangosteens (Măng cụt) | 04 1.1.1 | |
205-1997 | TCVN 1872:2007 | Chuối quả tươi | 04.1.1.1 |
207-1999 | TCVN 7979:2009 | Sữa bột và cream bột | 01.5.1 |
208-1999 | TCVN 8429:2010 | Phomat trong nước muối | 01.6.2.1 |
210-1999 | TCVN 7597:2007 | Dầu thực vật | 02.1.2 |
211 -1999 | TCVN 6044:2007 | Mỡ động vật | 02.1.3 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.3 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.4 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.5 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.2 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.1 |
213-1999 | Limes (Chanh không hạt) | 04.1.1.1 | |
214-1999 | Pummelos (Citrus grandi) [Bưởi (Citrus grandi)] | 04.1.1.1 | |
215-1999 | Guavas (ổi) | 04.1.1.1 | |
216-1999 | Chayotes [Su su (quả)] | 04.1.1.1 | |
217-1999 | Mexican limes (Chanh ta) | 04.1.1.1 | |
218-1999 | Ginger (Gừng) | 04.2.1.1 | |
219-1999 | Grapefruits (Citrus paradisi) [Bưởi chùm (Citrus paradisi)] | 04.1.1.1 | |
220-1999 | Longans(Nhãn) | 04.1.1.1 | |
221-2001 | TCVN 8430:2010 | Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi | 01.6.1 |
222-2001 | Crackers from marine and freshwater fish, crustaceans and molluscan shellfish (Cracker từ cá biển và cá nước ngọt, loài giáp xác và nhuyễn thể) | 09.2.5 | |
223-2001 | Kimchi | 04.2.2.7 | |
224-2001 | Tannia | 04.2.1.1 | |
225-2001 | Asparagus (Măng tây) | 04.2.1.1 | |
226-2001 | Cape gooseberry (Quả lý gai) | 04.1.1.1 | |
227-2001 | TCVN 6096:2010 | Nước uống đóng chai (không phải nước khoáng thiên nhiên) | 14.1.1.2 |
236-2003 | Boiled dried salted anchovies (Cá trống muối khô đã nấu chín) | 09.2.5 | |
237-2003 | Pitahayas (Thanh long) | 04.1.1.1 | |
238-2003 | Sweet cassava (Sắn ngọt) | 04.2.1.1 | |
240-2003 | Aqueous coconut products: coconut milk and coconut cream [Các sản phẩm nước dừa (nước cốt dừa và cream từ dừa)] | 04.1.2.8 | |
241-2003 | Canned bamboo shoots (Măng tre đóng hộp) | 04.2.2.4 | |
242-2003 | Canned stone fruits (Quả hạch đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.7 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.2 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.1 |
244-2004 | Salted atlantic herring and salted sprat (Cá trích Đại Tây Dương muối và cá trích cơm muối) | 09.2.5 | |
245-2004 | TCVN 1873:2007 | Cam tươi | 04.1.1.1 |
246-2005 | Rambutan (Chôm chôm) | 04.1.1.1 | |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.2.1 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.2.3 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectarquả | 14.1.3.1 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.3.3 |
249-2006 | TCVN 7879:2008 | Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền | 06.4.3 |
250-2006 | TCVN 8435:2010 | Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
251-2006 | TCVN 8436:2010 | Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật | 01.5.2 |
252-2006 | TCVN 8437:2010 | Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
253-2006 | Dairy fat spreads (Chất béo sữa dạng phết) | 02.2.2 | |
254-2007 | Certain canned citrus fruits (Quả cam canh đóng hộp) | 04.1.2.4 | |
255-2007 | Table grapes (Nho quả) | 04.1.1.1 | |
256-2007 | Fat spreads and blended spreads (Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết) | 02.2.2 | |
257R-2007 | Canned humus with tehena (Humus và tehena đóng hộp) (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
258R-2007 | Canned foul medames (Foul medames đóng hộp) (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
259R-2007 | Tehena (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.6 | |
260-2007 | Pickled fruits and vegetables (Rau quả dầm) | 04.1.2.3 | |
260-2007 | Pickled fruits and vegetables (Rau quả dầm) | 04.1.2.10 | |
260-2007 | Pickled fruits and vegetables (Rau quả dầm) | 04.2.2.3 | |
260-2007 | Pickled fruits and vegetables (Rau quả dầm) | 04.2.2.7 | |
262-2007 | Mozzarella (phomat) | 01.6.1 | |
263-1966 | Cheddar (phomat) | 01.6.2.1 | |
264-1966 | Danbo (phomat) | 01.6.2.1 | |
265-1966 | Edam (phomat) | 01.6.2.1 | |
266-1966 | Gouda (phomat) | 01.6.2.1 | |
267-1966 | Havarti (phomat) | 01.6.2.1 | |
268-1966 | Samsoe (phomat) | 01.6.2.1 | |
269-1967 | Emmental (phomat) | 01.6.2.1 | |
270-1968 | Tilsiter (phomat) | 01.6.2.1 | |
271-1968 | Saint Paulin (phomat) | 01.6.2.1 | |
272-1968 | Provolone (phomat) | 01.6.2.1 | |
273-1968 | Cottage Cheese (phomat) | 01.6.1 | |
274-1969 | Coulommiers (phomat) | 01.6.2.1 | |
275-1973 | Cream Cheese (Rahmtrischkase) (phomat) | 01.6.1 | |
276-1973 | Camembert (phomat) | 01.6.2.1 | |
277-1973 | Brie (phomat) | 01.6.2.1 | |
278-1978 | Extra hard grating cheese (Phomat rất cứng) | 01.6.2.1 | |
279-1971 | TCVN 7400:2010 | Bơ | 02.2.1 |
280-1973 | TCVN 8434:2010 | Sản phẩm chất béo sữa | 02.1.1 |
281-1971 | Evaporated milks (Sữa cô đặc) | 01.3.1 | |
282-1971 | TCVN 6403:2007 | Sữa đặc có đường | 01.3.1 |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat | 01.6.2.1 |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat (xem thêm CODEX STAN 221-2001) | 01.6.1 |
284-1971 | Whey cheeses (Whey phomat) | 01.6.3 | |
284-1971 | Whey cheeses (Whey phomat) | 01.6.6 | |
285-1978 | TCVN 8431:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến định tên | 01.6.4 |
286-1978 | TCVN 8432:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết | 01.6.4 |
287-1978 | TCVN 8433:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến | 01.6.4 |
288-1976 | Cream and prepared creams (Cream và cream chế biến) | 01.4.3 | |
288-1976 | Cream and prepared creams (Cream và cream chế biến) | 01.4.1 | |
288-1976 | Cream and prepared creams (Cream và cream chế biến) | 01.4.2 | |
289-1995 | Whey powders (Whey bột) | 01.8.2 | |
290-1995 | Edible casein Products (Sản phẩm casein thực phẩm) | 01.5.1 | |
292-2008 | Live and raw bivalve molluscs (Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống) | 09.1.2 | |
292-2008 | Live and raw bivalve molluscs (Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống) | 09.1.2 | |
292-2008 | Live and raw bivalve molluscs (Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống) | 09.2.1 | |
293-2003 | Tomatoes (Cà chua) | 04.2.1.1 | |
294R-2009 | Gochujang (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.7 | |
295R-2009 | Ginseng products (Các sản phẩm nhân sâm) (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.2 | |
295R-2009 | Ginseng Products (Các sản phẩm nhân sâm) (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2 2.6 | |
296-2009 | Jams, jellies and marmalades (Mứt quả) | 04.1.2.5 | |
297-2009 | Certain canned vegetables (Rau đóng hộp) | 04.2.2.4 | |
298R-2009 | Fermented soybean paste (Đậu tương lên men dạng nhão) (Tiêu chuẩn khu vực) | 12.9.1 |
Xếp thứ tự theo tên tiêu chuẩn
Số hiệu tiêu chuẩn | Số hiệu TCVN tương đương | Tên tiêu chuẩn | Số phân loại |
279-1971 | TCVN 7400:2010 | Bơ | 02.2.1 |
086-1981 | Bơ cacao | 05.1.3 | |
197-1995 | Bơ quả | 04.2.1.1 | |
105-1981 | Bột cacao (cacao) và hỗn hợp khô của cacao với đường | 05.1.1 | |
170-1989 | Bột kê | 06.2.1 | |
173-1989 | Bột lúa miến | 06.2 1 | |
152-1985 | TCVN 4359:2008 | Bột mì | 06.2.1 |
155-1985 | Bột ngô đã tách phôi và ngô nghiền thô | 06.2.1 | |
154-1985 | Bột ngô nguyên | 06.2.1 | |
176-1989 | Bột sắn thực phẩm | 06.2.1 | |
277-1973 | Brie (phomat) | 01.6.2.1 | |
214-1999 | Bưởi (Citrus grandi) | 04.1.1.1 | |
219-1999 | Bưởi chùm (Citrus paradisi) | 04.1.1.1 | |
293-2008 | Cà chua | 04.2.1.1 | |
013-1981 | TCVN 5605:2000 | Cà chua bảo quản | 04.2.2.4 |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.6 |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.5 |
119-1981 | TCVN 6391:2008 | Cá đóng hộp | 09.4 |
036-1981 | TCVN 7524:2006 | Cá đông lạnh nhanh, chưa bỏ nội tạng và đã bỏ nội tạng | 09.2.1 |
003-1981 | TCVN 6386:2003 | Cá hồi đóng hộp | 09.4 |
167-1989 | Cá muối và cá muối khô thuộc họ Cá tuyết (Gadidae) | 09.2.5 | |
070-1981 | TCVN 6388:2006 | Cá ngừ đóng hộp | 09.4 |
190-1995 | TCVN 7106:2002 | Cá phile đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
140-1983 | Cà rốt đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
244-2004 | Cá trích Đai Tây Dương muối và cá trích cơm muối | 09.2.5 | |
094-1981 | TCVN 6390:2006 | Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp | 09.4 |
236-2003 | Cá trống muối khô đã nấu chín | 09.2.5 | |
166-1989 | TCVN 6392:2008 | Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh | 09.2.2 |
287-1978 | TCVN 8433:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến | 01.6.4 |
280-1973 | TCVN 8434:2010 | Sản phẩm chất béo sữa | 02.1.1 |
295R-2009 | Các sản phẩm nhân sâm (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.2 | |
240-2003 | Các sản phẩm nước dừa (nước cốt dừa và cream từ dừa) | 04.1.2.8 | |
163-1987 | Các sản phẩm protein bột mì, kể cả gluten bột mì | 12.10 | |
175-1989 | Các sản phẩm protein đậu tương | 06.8.8 | |
174-1989 | TCVN 7399:2004 | Các sản phẩm protein thực vật | 12.10 |
141-1933 | Bánh cacao và cacao lỏng | 05.1.1 | |
112-1981 | Cải Brussel đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
245-2004 | TCVN 1873:2007 | Cam tươi | 04.1.1.1 |
276-1973 | Camembert (phomat) | 01.6.2.1 | |
290-1995 | Sản phẩm casein thực phẩm | 01.5.1 | |
143-1985 | Chà là | 04.1.1.2 | |
143-1985 | Chà là | 04.1.1.1 | |
217-1999 | Chanh ta | 04.1.1.1 | |
213-1999 | Chanh không hạt | 04.1.1.1 | |
256-2007 | Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết | 02.2.2 | |
253-2006 | Chất béo sữa dạng phết | 02.2.2 | |
263-1966 | Cheddar (phomat) | 01.6.2.1 | |
246-2005 | Chôm chôm | 04.1.1.1 | |
205-1997 | TCVN 1872:2007 | Chuối quả tươi | 04.1.1.1 |
177-1991 | Cơm dừa sấy khô | 04.1.2.2 | |
273-1968 | Cottage Cheese (phomat) | 01.6.1 | |
274-1969 | Coulommiers (phomat) | 01.6.2.1 | |
202-1995 | Couscou (món ăn Bắc Phi) | 06.1 | |
222-2001 | Cracker từ cá biển và cá nước ngọt, loài giáp xác và nhuyễn thể | 09.2.5 | |
275-1973 | Cream Cheese (Rahmfrischkase) (phomat) | 01.6.1 | |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.1 | |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.3 | |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.2 | |
264-1966 | Danbo (phomat) | 01.6.2.1 | |
075-1981 | Đào đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
019-1981 | Dầu ăn và mỡ ăn, không bao gồm tiêu chuẩn riêng lẻ | 02.1 | |
041-1981 | Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
171-1989 | Đậu hạt | 04.2.1.1 | |
033-1981 | TCVN 6312:2007 | Dầu ôliu và dầu bã ôliu | 02.1.2 |
062-1987 | Dâu tây đóng hộp | 04.1.2.4 | |
052-1981 | Dâu tây đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
210-1999 | TCVN 7597:2007 | Dầu thực vật | 02.1.2 |
298R-2009 | Đậu tương lên men dạng nhão (Tiêu chuẩn khu vực) | 12.9.1 | |
113-1981 | Đậu xanh và đậu sáp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.1.2 | |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.1.2 | |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.2.1 | |
183-1993 | Đu đủ | 04.1.1.1 | |
115-1981 | TCVN 168:1991 | Dưa chuột dầm dấm | 04.2.2.3 |
042-1981 | TCVN 187:2007 | Dứa hộp | 04.1.2.4 |
182-1993 | TCVN 1871:2007 | Dứa quả tươi | 04.1.1.1 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.2 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.5 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.1 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.4 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.3 |
265-1966 | Edam (phomat) | 01.6.2.1 | |
269-1967 | Emmental (phomat) | 01.6.2.1 | |
258R-2007 | Foul medames đóng hộp (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
198-1995 | Gạo | 06.1 | |
151-1985 | Gari | 04.2.2.7 | |
295R-2009 | Các sản phẩm nhân sâm (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.6 | |
294R-2009 | Gochujang (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.7 | |
266-1966 | Gouda (phomat) | 01.6.2.1 | |
218-1999 | Gừng | 04.2.1.1 | |
145-1985 | Hạt dẻ đóng hộp và puree hạt dẻ đóng hộp | 04.2.2.4 | |
169-1989 | Hạt kê xay và hạt kê nghiền | 06.1 | |
172-1989 | Hạt lúa miến | 06.1 | |
267-1966 | Havarti (phomat) | 01.6.2.1 | |
250-2006 | TCVN 8435:2010 | Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
252-2006 | TCVN 8437:2010 | Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
251-2006 | TCVN 8436:2010 | Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật | 01.5.2 |
257R-2007 | Humus và tehena đóng hộp (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
187-1993 | Khế | 04.1.1.1 | |
114-1981 | Khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
165-1989 | TCVN 7267:2003 | Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
223-2001 | Kimchi | 04.2.2.7 | |
200-1995 | TCVN 2383:2008 | Lạc | 04.2.1.1 |
061-1985 | Lê đóng hộp | 04.1.2.4 | |
186-1993 | Lê gai | 04.2.1.1 | |
178-1991 | Lõi hạt lúa mì và bột lúa mì cứng | 06.2.1 | |
199-1995 | Lúa mì và lúa mì cứng | 06.1 | |
204-1997 | Măng cụt | 04.1.1.1 | |
225-2001 | Măng tây | 04.2.1.1 | |
241-2003 | Măng tre đóng hộp | 04.2.2.4 | |
012-1981 | TCVN 5267-1:2008 | Mật ong | 11.5 |
211-1999 | TCVN 6044:2007 | Mỡ động vật | 02.1.3 |
130-1981 | Mơ khô | 04.1.2.2 | |
262-2007 | Mozzarella (phomat) | 01.6.1 | |
191-1995 | TCVN 7105:2002 | Mực ống đông lạnh nhanh | 09.1.2 |
150-1985 | TCVN 3974:2007 | Muối thực phẩm | 12.1.1 |
296-2009 | Mứt quả | 04.1.2.5 | |
039-1981 | Nấm ăn khô | 04.2.2.2 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.6 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.1 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.2 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.7 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.3 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.1.1 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.4 |
055-1981 | TCVN 5606:1991 | Nấm hộp | 04.2 2.4 |
040-1981 | Nấm mào gà tươi | 04.2.1.1 | |
153-1985 | TCVN 5258:2008 | Ngô (hạt) | 06.1 |
188-1993 | Ngô bao tử | 04.2.1.1 | |
132-1981 | Ngô hạt đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
133-1981 | Ngô nguyên bắp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
220-1999 | Nhãn | 04.1.1.1 | |
067-1981 | Nho khô | 04.1.2.2 | |
255-2007 | Nho quả | 04.1.1.1 | |
108-1981 | TCVN 6213:2004 | Nước khoáng thiên nhiên | 14.1.1.1 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.3.3 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.3.1 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.2.3 |
247-2005 | TCVN 7946:2008 | Nước quả và nectar quả | 14.1.2.1 |
017-1981 | Nước sốt táo đóng hộp | 04.1.2.4 | |
117-1981 | Nước thịt và nước cốt thịt | 12.5 | |
227-2001 | TCVN 6096:2010 | Nước uống đóng chai (không phải nước khoáng thiên nhiên) | 14.1.1.2 |
215-1999 | Ổi | 04.1.1.1 | |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat [xem thêm TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001)] | 01.6.1 |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat | 01.6.2.1 |
286-1978 | TCVN 8432:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết | 01.6.4 |
285-1978 | TCVN 8431:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến định tên | 01.6.4 |
221-2001 | TCVN 8430:2010 | Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi | 01.6.1 |
208-1999 | TCVN 8429:2010 | Phomat trong nước muối | 01.6.2.1 |
278-1978 | Phomat rất cứng | 01.6.2.1 | |
284-1971 | Whey phomat | 01.6.3 | |
284-1971 | Whey phomat (phomat whey protein) | 01.6.6 | |
272-1968 | Provolone (phomat) | 01.6.2.1 | |
254-2007 | Quả cam canh đóng hộp | 04 1.2 4 | |
242-2003 | Quả hạch đóng hộp | 04.1.2.4 | |
131-1981 | Quả hồ trăn nguyên vỏ | 04.2.1.1 | |
078-1981 | TCVN 5607:1991 | Quả hỗn hợp đóng hộp | 04.1.2.4 |
226-2001 | Quả lý gai | 04.1.1.1 | |
060-1981 | Quả mâm xôi đóng hộp | 04.1.2.4 | |
069-1981 | Quả mâm xôi đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
066-1981 | Quả ôliu | 04.2.2.3 | |
185-1993 | Quả tay tiên (nopal) | 04.2.1.1 | |
076-1981 | Quả việt quất đen đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
103-1981 | Quả mạn việt quất đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
077-1981 | Rau bina đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
297-2009 | Rau đóng hộp | 04.2.2.4 | |
260-2007 | Rau quả dằm (quả dằm) | 04.1.2.3 | |
260-2007 | Rau quả dằm (quả lên men) | 04.1.2.10 | |
260-2007 | Rau quả dầm (rau dầm) | 04.2.2.3 | |
260-2007 | Rau quả dầm (rau lên men) | 04.2.2.7 | |
271-1968 | Saint Paulin (phomat) | 01.6.2.1 | |
099-1981 | Salad quả nhiệt đới đóng hộp | 04.1.2.4 | |
268-1966 | Samsoe (phomat) | 01.6.2.1 | |
238-2003 | Sắn ngọt | 04.2.1.1 | |
249-2006 | TCVN 7879:2008 | Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền | 06.4.3 |
087-1981 | Socola | 05.1.4 | |
216-1999 | Su su (quả) | 04.1.1.1 | |
207-1999 | TCVN 7979:2009 | Sữa bột và cream bột | 01.5.1 |
281-1971 | Sữa cô đặc | 01.3.1 | |
282-1971 | TCVN 6403:2007 | Sữa đặc có đường | 01.3 1 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.7 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.2 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.1 |
110-1981 | Suplơ cuống đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
111-1981 | Suplơ đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
224-2001 | Tannia | 04.2.1.1 | |
259R-2007 | Tehena (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.6 | |
237-2003 | Thanh long | 04.1.1.1 | |
088-1981 | Thịt bò muối đóng hộp | 08.3.2 | |
090-1981 | TCVN 6389:2003 | Thịt cua đóng hộp | 09.4 |
096-1981 | TCVN 8159:2009 | Thịt đùi lợn chế biến sẵn | 08.2.2 |
097-1981 | Thịt vai lợn chế biến sẵn | 08.2.2 | |
089-1981 | TCVN 8157:2009 | Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn | 08.3.2 |
098-1981 | TCVN 8158:2009 | Thịt xay thô chế biến sẵn | 08.3.2 |
156-1987 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ ăn dặm | 13.1.2 | |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.1 |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.3 |
053-1981 | Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp | 12.1.2 | |
053-1981 | Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp | 13.0 | |
118-1981 | Thực phẩm không chứa gluten | 13 3 | |
074-1981 | TCVN 7714:2007 | Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | 13.2 |
073-1981 | Thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ | 13.2 | |
203-1995 | Thực phẩm theo công thức để sử dụng trong chế độ ăn có năng lượng rất thấp để giảm cân nặng | 13.4 | |
181-1991 | Thực phẩm theo công thức để sử dụng trong chế độ ăn kiểm soát cân nặng | 13.4 | |
270-1968 | Tilsiter (phomat) | 01.6.2.1 | |
104-1981 | Tỏi tây đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
037-1981 | TCVN 6387:2006 | Tôm đóng hộp | 09.4 |
092-1981 | TCVN 5109:2002 | Tôm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
095-1981 | TCVN 7110:2008 | Tôm hùm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
196-1995 | Vải quả | 04.1.1.1 | |
189-1993 | TCVN 7525:2006 | Vây cá mập khô | 09.2.5 |
289-1995 | Whey bột | 01.8.2 | |
184-1993 | Xoài | 04.1.1.1 | |
159-1987 | Xoài đóng hộp | 04.1.2.4 | |
160-1987 | Xoài nhuyễn | 04.1.2.6 | |
201-1995 | Yến mạch | 06.1 |
Xếp thứ tự theo số phân loại thực phẩm
Số hiệu tiêu chuẩn | Số hiệu TCVN tương đương | Tên tiêu chuẩn | Số phân loại |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.1 |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.2.1.2 |
281-1971 | Sữa cô đặc | 01.3.1 | |
282-1971 | TCVN 6403:2007 | Sữa đặc có đường | 01.3.1 |
250-2006 | TCVN 8435:2010 | Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
252-2006 | TCVN 8437:2010 | Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật | 01.3.2 |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.1 | |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.2 | |
288-1976 | Cream và cream chế biến | 01.4.3 | |
207-1999 | TCVN 7979:2009 | Sữa bột và cream bột | 01.5.1 |
290-1995 | Sản phẩm casein thực phẩm | 01.5.1 | |
251-2006 | TCVN 8436:2010 | Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật | 01.5.2 |
221-2001 | TCVN 8430:2010 | Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi | 01.6.1 |
262-2007 | Mozzarella (phomat) | 01.6.1 | |
273-1968 | Cottage Cheese (phomat) | 01.6.1 | |
275-1973 | Cream Cheese (Rahmfrischkase) (phomat) | 01.6.1 | |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat (chưa ủ chín, kể cả phomat tươi) – xem thêm TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001) | 01.6.1 |
208-1999 | TCVN 8429:2010 | Phomat trong nước muối | 01.6.2.1 |
263-1966 | Cheddar (phomat) | 01.6.2.1 | |
264-1966 | Danbo (phomat) | 01.6.2.1 | |
265-1966 | Edam (phomat) | 01.6.2.1 | |
266-1966 | Gouda (phomat) | 01.6.2.1 | |
267-1966 | Havarti (phomat) | 01.6.2.1 | |
268-1966 | Samsoe (phomat) | 01.6.2.1 | |
269-1967 | Emmental (phomat) | 01.6.2.1 | |
270-1968 | Tilsiter (phomat) | 01.6.2.1 | |
271-1968 | Saint Paulin (phomat) | 01.6.2.1 | |
272-1968 | Provolone (phomat) | 01.6.2.1 | |
274-1969 | Coulommiers (phomat) | 01.6.2.1 | |
276-1973 | Camembert (phomat) | 01.6.2.1 | |
277-1973 | Brie (phomat) | 01.6.2.1 | |
278-1978 | Phomat rất cứng | 01.6.2.1 | |
283-1978 | TCVN 7401:2010 | Phomat | 01.6.2.1 |
284-1971 | Whey phomat | 01.6.3 | |
285-1978 | TCVN 8431:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến định tên | 01.6.4 |
286-1978 | TCVN 8432:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết | 01.6.4 |
287-1978 | TCVN 8433:2010 | Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến | 01.6.4 |
284-1971 | Whey phomat (phomat whey protein) | 01.6.6 | |
243-2003 | TCVN 7030:2009 | Sữa lên men | 01.7 |
289-1995 | Whey bột | 01.8.2 | |
019-1981 | Dầu ăn và mỡ ăn, không bao gồm tiêu chuẩn riêng lẻ | 02.1 | |
280-1973 | TCVN 8434:2010 | Sản phẩm chất béo sữa | 02.1.1 |
033-1981 | TCVN 6312:2007 | Dầu ôliu và dầu bã ôliu | 02.1.2 |
210-1999 | TCVN 7597:2007 | Dầu thực vật | 02.1.2 |
211-1999 | TCVN 6044:2007 | Mỡ động vật | 02.1.3 |
279-1971 | TCVN 7400:2010 | Bơ | 02.2.1 |
253-2006 | Chất béo sữa dạng phết | 02.2.2 | |
256-2007 | Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết | 02.2.2 | |
143-1985 | Chà là | 04.1.1.1 | |
182-1993 | TCVN 1871:2007 | Dứa quả tươi | 04.1.1.1 |
183-1993 | Đu đủ | 04.1.1.1 | |
184-1993 | Xoài | 04.1.1.1 | |
187-1993 | Khế | 04.1.1.1 | |
196-1995 | Vải quả | 04.1.1.1 | |
204-1997 | Măng cụt | 04.1.1.1 | |
205-1997 | TCVN 1872:2007 | Chuối quả tươi | 04.1.1.1 |
213-1999 | Chanh không hạt | 04.1.1.1 | |
214-1999 | Bưởi (Citrus grandi) | 04.1.1.1 | |
215-1999 | Ổi | 04.1.1.1 | |
216-1999 | Su su (quả) | 04.1.1.1 | |
217-1999 | Chanh ta | 04.1.1.1 | |
219-1999 | Bưởi chùm (Citrus paradisi) | 04.1.1.1 | |
220-1999 | Nhãn | 04.1.1.1 | |
226-2001 | Quả lý gai | 04.1.1.1 | |
237-2003 | Thanh long | 04.1.1.1 | |
245-2004 | TCVN 1873:2007 | Cam tươi | 04.1.1.1 |
246-2005 | Chôm chôm | 04.1.1.1 | |
255-2007 | Nho quả | 04.1.1.1 | |
143-1985 | Chà là | 04.1.1.2 | |
052-1981 | Dâu tây đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
069-1981 | Quả mâm xôi đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
075-1981 | Đào đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
076-1981 | Quả việt quất đen đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
103-1981 | Quả mạn việt quất đông lạnh nhanh | 04.1.2.1 | |
260-2007 | Rau quả dầm | 04.1.2.10 | |
067-1981 | Nho khô | 04.1.2.2 | |
130-1981 | Mơ khô | 04.1.2.2 | |
177-1991 | Cơm dừa sấy khô | 04.1.2.2 | |
260-2007 | Rau quả dằm | 04.1.2.3 | |
017-1981 | Nước sốt táo đóng hộp | 04.1.2.4 | |
042-1981 | TCVN 187:2007 | Dứa hộp | 04.1.2.4 |
060-1981 | Quả mâm xôi đóng hộp | 04.1.2.4 | |
061-1985 | Lê đóng hộp | 04.1.2.4 | |
062-1987 | Dâu tây đóng hộp | 04.1.2.4 | |
078-1981 | TCVN 5607:1991 | Quả hỗn hợp đóng hộp | 04.1.2.4 |
099-1981 | Salad quả nhiệt đới đóng hộp | 04.1.2.4 | |
159-1987 | Xoài đóng hộp | 04.1.2.4 | |
242-2003 | Quả hạch đóng hộp | 04.1.2.4 | |
254-2007 | Quả cam canh đóng hộp | 04.1.2.4 | |
296-2009 | Mứt quà | 04.1.2.5 | |
160-1987 | Xoài nhuyễn | 04.1.2 6 | |
240-2003 | Các sản phẩm nước dừa (nước cốt dừa và cream từ dừa) | 04.1.2.8 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.1.1 |
040-1981 | Nấm mào gà tươi | 04.2.1.1 | |
131-1981 | Quả hồ trăn nguyên vỏ | 04.2.1.1 | |
171-1989 | Đậu hạt | 04.2.1.1 | |
185-1993 | Quả tay tiên (nopal) | 04.2.1.1 | |
186-1993 | Lê gai | 04.2.1.1 | |
188-1993 | Ngô bao tử | 04.2.1.1 | |
197-1995 | Bơ quả | 04.2.1.1 | |
200-1995 | TCVN 2383:2008 | Lạc | 04.2.1.1 |
218-1999 | Gừng | 04.2.1.1 | |
224-2001 | Tannia | 04.2.1.1 | |
225-2001 | Măng tây | 04.2.1.1 | |
238-2003 | Sắn ngọt | 04.2.1.1 | |
293-2008 | Cà chua | 04.2.1.1 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2 2.1 |
041-1981 | Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
077-1981 | Rau bina đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
104-1981 | Tỏi tây đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
110-1981 | Suplơ cuống đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
111-1981 | Suplơ đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
112-1981 | Cải Brussel đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
113-1981 | Đậu xanh và đậu sáp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
114-1981 | Khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
132-1981 | Ngô hạt đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
133-1981 | Ngô nguyên bắp đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
140-1983 | Cà rốt đông lạnh nhanh | 04.2.2.1 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.2 |
039-1981 | Nấm ăn khô | 04.2.2.2 | |
295R-2009 | Các sản phẩm nhân sâm (Tiêu chuẩn- khu vực) | 04.2.2.2 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.3 |
066-1981 | Quả ôliu | 04.2.2.3 | |
115-1981 | TCVN 168:1991 | Dưa chuột dầm dấm | 04.2.2.3 |
260-2007 | Rau quả dầm | 04.2.2.3 | |
013-1981 | TCVN 5605:2008 | Cà chua bảo quản | 04.2.2.4 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn (tiệt trùng) | 04.2.2.4 |
055-1981 | TCVN 5606:1991 | Nấm hộp | 04.2.2.4 |
145-1985 | Hạt dẻ đóng hộp và puree hạt dẻ đóng hộp | 04.2.2.4 | |
241-2003 | Măng tre đóng hộp | 04.2.2.4 | |
257R-2007 | Humus và Tehena đóng hộp (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
258R-2007 | Foul Medames đóng hộp (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.4 | |
297-2009 | Rau đóng hộp | 04.2.2.4 | |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.5 |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.6 |
057-1981 | TCVN 5305:2008 | Cà chua cô đặc | 04.2.2.6 |
259R-2007 | Tehena (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.6 | |
295R-2009 | Các sản phẩm nhân sâm (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.6 | |
038-1981 | TCVN 5322:1991 | Nấm ăn và các sản phẩm nấm ăn | 04.2.2.7 |
151-1985 | Gari | 04.2.2.7 | |
223-2001 | Kimchi | 04.2.2.7 | |
260-2007 | Rau quả dầm | 04.2.2.7 | |
294R-2009 | Gochujang (Tiêu chuẩn khu vực) | 04.2.2.7 | |
105-1981 | Bột cacao (cacao) và hỗn hợp khô của cacao với đường | 05.1.1 | |
141-1983 | Bánh cacao và cacao lỏng | 05.1.1 | |
086-1981 | Bơ cacao | 05.1.3 | |
087-1981 | Socola | 05.1.4 | |
153-1985 | TCVN 5258:2008 | Ngô (hạt) | 06.1 |
169-1989 | Hạt kê xay và hạt kê nghiền | 06.1 | |
172-1989 | Hạt lúa miến | 06.1 | |
198-1995 | Gạo | 06.1 | |
199-1995 | Lúa mì và lúa mì cứng | 06.1 | |
201-1995 | Yến mạch | 06.1 | |
202-1995 | Couscou (món ăn Bắc Phi) | 06.1 | |
152-1985 | TCVN 4359:2008 | Bột mì | 06.2.1 |
154-1985 | Bột ngô nguyên | 06.2.1 | |
155-1985 | Bột ngô đã tách phôi và ngô nghiền thô | 06.2 1 | |
170-1989 | Bột kê | 06.2.1 | |
173-1989 | Bột lúa miến | 06.2.1 | |
176-1989 | Bột sắn thực phẩm | 06.2.1 | |
178-1991 | Lõi hạt lúa mì và bột lúa mì cứng | 06.2.1 | |
249-2006 | TCVN 7879:2008 | Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền | 06.4.3 |
175-1989 | Các sản phẩm protein đậu tương | 06.8.8 | |
096-1981 | TCVN 8159:2009 | Thịt đùi lợn chế biến sẵn | 08.2.2 |
097-1981 | Thịt vai lợn chế biến sẵn | 08.2.2 | |
088-1981 | Thịt bò muối đóng hộp | 08.3.2 | |
089-1981 | TCVN 8157:2009 | Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn | 08.3.2 |
098-1981 | TCVN 8158:2009 | Thịt xay thô chế biến sẵn | 08.3.2 |
191-1995 | TCVN 7105:2002 | Mực ống đông lạnh nhanh | 09.1.2 |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.1.2 | |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.1.2 | |
036-1981 | TCVN 7524:2006 | Cá đông lạnh nhanh, chưa bỏ nội tạng và đã bỏ nội tạng | 09.2.1 |
092-1981 | TCVN 5109:2002 | Tôm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
095-1981 | TCVN 7110:2008 | Tôm hùm đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
165-1989 | TCVN 7267:2003 | Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
190-1995 | TCVN 7106:2002 | Cá phile đông lạnh nhanh | 09.2.1 |
292-2008 | Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tươi sống | 09.2.1 | |
166-1989 | TCVN 6392:2008 | Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh | 09.2.2 |
167-1989 | Cá muối và cá muối khô thuộc họ Cá tuyết (Gadidae) | 09.2.5 | |
189-1993 | TCVN 7525:2006 | Vây cá mập khô | 09.2.5 |
222-2001 | Cracker từ cá biển và cá nước ngọt, loài giáp xác và nhuyễn thể | 09.2.5 | |
236-2003 | Cá trống muối khô đã nấu chín | 09.2.5 | |
244-2004 | Cá trích Đại Tây Dương muối và cá trích cơm muối | 09.2.5 | |
003-1981 | TCVN 6386:2003 | Cá hồi đóng hộp | 09.4 |
037-1981 | TCVN 6387:2006 | Tôm đóng hộp | 09.4 |
070-1981 | TCVN 6388:2006 | Cá ngừ đóng hộp | 09.4 |
090-1981 | TCVN 6389:2003 | Thịt cua đóng hộp | 09.4 |
094-1981 | TCVN 6390:2006 | Cá trích và các sản phẩm dạng cá trích đóng hộp | 09.4 |
119-1981 | TCVN 6391:2008 | Cá đóng hộp | 09.4 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.1 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.2 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.3 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.4 |
212-1999 | TCVN 7968:2008 | Đường | 11.1.5 |
012-1981 | TCVN 5267-1:2008 | Mật ong | 11.5 |
150-1985 | TCVN 3974:2007 | Muối thực phẩm | 12.1.1 |
053-1981 | Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp | 12.1.2 | |
163-1987 | Các sản phẩm protein bột mì, kể cả gluten bột mì | 12.10 | |
174-1989 | TCVN 7399:2004 | Các sản phẩm protein thực vật | 12.10 |
117-1981 | Nước thịt và nước cốt thịt | 12.5 | |
298R-2009 | Đậu tương lên men dạng nhão (Tiêu chuẩn khu vực) | 12.9.1 | |
053-1981 | Thực phẩm ăn kiêng chứa hàm lượng natri thấp | 13.0 | |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.1 |
156-1987 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ ăn dặm | 13.1.2 | |
072-1981 | TCVN 7108:2008 | Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh | 13.1.3 |
073-1981 | Thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ | 13.2 | |
074-1981 | TCVN 7714:2007 | Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | 13.2 |
118-1981 | Thực phẩm không chứa gluten | 13.3 |
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Nguyên tắc chung đối với việc sử dụng phụ gia thực phẩm
4 Phụ gia được mang vào thực phẩm
5 Hệ thống phân nhóm thực phẩm
Bảng 1 – Giới hạn tối đa các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Bảng 2 – Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng theo nhóm sản phẩm hoặc từng sản phẩm
Bảng 3 – Phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm nói chung, phù hợp với GMP, trừ khi có quy định khác
Phần bổ sung cho Bảng 3 – Các nhóm thực phẩm hoặc loại thực phẩm cụ thể không được đề cập trong Bảng 3
Phụ lục A (tham khảo) Hướng dẫn xây dựng mức tối đa cho việc sử dụng phụ gia thực phẩm với giá trị lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
Phụ lục B (quy định) Hệ thống phân nhóm thực phẩm
Phần I: Hệ thống phân nhóm thực phẩm
Phần II: Mô tả các nhóm thực phẩm
Phụ lục C (tham khảo) Tham khảo chéo giữa thực phẩm được tiêu chuẩn hóa với hệ thống phân nhóm thực phẩm
Xếp thứ tự theo số hiệu tiêu chuẩn Codex
Xếp thứ tự theo tên tiêu chuẩn
Xếp thứ tự theo số phân loại thực phẩm
1) Các quy định trong phần này, mặc dù thiếu tham chiếu đối với phụ gia cụ thể hoặc việc sử dụng cụ thể phụ gia trong thực phẩm, nhưng không có nghĩa là phụ gia không an toàn hoặc không phù hợp để sử dụng trong thực phẩm.
2) Cơ sở dữ liệu yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm bao gồm tình trạng ADI của chúng, năm gần nhất mà JECFA tiến hành đánh giá, số INS đã được công nhận.
3) Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, “được xác định là an toàn, dựa trên cơ sở các tiêu chí khác” có nghĩa là việc sử dụng phụ gia thực phẩm không gây ra các vấn đề về an toàn thực phẩm trong các điều kiện sử dụng như không liên quan đến độc tính (ví dụ trong các trường hợp các mức sử dụng xác định).
4) Sổ tay của Codex.
5) Nguyên tắc về đánh giá an toàn của phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn trong thực phẩm, Tổ chức y tế thế giới, (Tiêu chí sức khỏe môi trường của WHO, số 70), trang 111 (1987). Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, cụm từ “không có nguy cơ đáng kể đến sức khỏe” có nghĩa là không gây hại cho người tiêu dùng nếu phụ gia thực phẩm được sử dụng ở mức không vượt quá mức quy định trong tiêu chuẩn này. Các quy định của tiêu chuẩn này không cho phép sử dụng phụ gia theo cách bất lợi mà sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng.
6) Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, cụm từ “lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được” (ADI) “không giới hạn” (NL) có nghĩa giống như ADI “không xác định”. Cụm từ “ADI chấp nhận được” dùng để chỉ việc đánh giá của JECFA, mà độ an toàn được thiếp lập trên cơ sở mức chấp nhận khi xử lý thực phẩm, hạn chế về số lượng hoặc theo GMP, thay vì thiết lập ADI trên khía cạnh độc học.
7) Các đánh giá lượng ăn vào của các phụ gia được xem xét khi thiết lập mức sử dụng tối đa đối với phụ gia thực phẩm.
8) Về thông tin bổ sung, xem Sổ tay của Codex.
9) TCVN có các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm. Các tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu kỹ thuật đối với các chất tạo hương, trừ một số chất ngoài chức năng tạo hương còn có chức năng công nghệ không phải là tạo hương.
10) Phụ lục B của tiêu chuẩn này.
11) Chất hỗ trợ chế biến là tất cả các chất hoặc nguyên liệu, không bao gồm thiết bị hay dụng cụ và bản thân nó không được sử dụng làm một thành phần của thực phẩm, được sử dụng có chủ đích trong chế biến nguyên liệu, thực phẩm hoặc các thành phần để thực hiện một mục đích công nghệ nhất định trong xử lý hoặc chế biến và có thể dẫn đến sự có mặt không thể tránh khỏi nhưng không có chủ đích của dư lượng hoặc dẫn xuất của chất đó trong sản phẩm cuối cùng: Sổ tay của Codex.
*) Chất điều chỉnh độ axit, khi đóng gói, chất ổn định và chất làm dày liệt kê trong Bảng 3 có thể được chấp nhận để sử dụng đối với sữa lên men, xử lý nhiệt sau khi lên men, theo quy định trong TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) Sữa lên men tương ứng với nhóm thực phẩm 01.2.1.2 ” Sữa lên men (dạng thông thường), có xử lý nhiệt sau khi lên men”.
12) Principles for the Safety Assessment of Food Additives and Contaminants in Food. Geneva, World Health Organization, 1987 (Environmental Health Criteria, No.70), p.83.
13) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 389.
14) Ibid, p. 392.
15) Việc sử dụng phụ gia thực phẩm để hoàn nguyên và pha lại, nếu được luật pháp, quốc gia bán sản phẩm cho phép, ngoài chất ổn định và chất làm dầy, thì không được chấp nhận đối với sữa lên men thông thường, được định nghĩa trong TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) Sữa lên men.
16) CODEX STAN 281-1971 Evaporated Milks (Sữa cô đặc).
17) CODEX STAN 288-1976 Cream and Prepared Creams (Cream và cream đã chế biến).
18) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W.Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 393.
19) TCVN 7979:2009 (CODEX STAN 207-1999) Sữa bột và cream bột.
20) CODEX STAN 290-1995 Codex Standard for Edible Casein Products (Các sản phẩm casein thực phẩm).
21) TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283-1978) Tiêu chuẩn chung đối với phomat.
22) CODEX STAN 273-1968 Codex Standard for Cottage Cheese (Tiêu chuẩn phomat Cottage).
23) CODEX STAN 275-1973 Codex Standard for Cream Cheese (Tiêu chuẩn phomat cream).
24) TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999) Phomat trong nước muối.
25) Cùi phomat khác với lớp vỏ phomat. Lớp vỏ có thể là: (1) lớp màng mỏng bằng vật liệu tổng hợp hoặc tự nhiên giúp điều tiết độ ẩm trong quá trình làm chín và bảo vệ phomat trước vi sinh vật; hoặc (2) lớp màng chủ yếu bằng sáp, parafin hoặc chất dẻo, thông thường có thể ngăn cản trao đổi lượng ẩm nhằm bảo vệ phomat sau khi làm chín trước vi sinh vật và các tác động vật lý trong quá trình xử lý để bán lẻ, và trong một số trường hợp để tạo nên ngoại quan đặc biệt cho phomat (ví dụ: bề mặt có màu sắc)
26) CODEX STAN 284-1971 Standard for Whey Cheeses (Tiêu chuẩn đối với whey phomat).
27) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 400. Xem thêm TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến định tên, TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286-1978, Amd.1-2008) Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết và TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-198, Amd.1-2008) Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến.
28) TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) Sữa lên men.
29) CODEX STAN 289-1995 Standard for Whey Powders (Tiêu chuẩn đối với whey bột).
30) CODEX STAN 19-1981 Standard for Edible Fats and Oils not Covered by Individual Standards (Tiêu chuẩn dầu mỡ thực phẩm chưa có tiêu chuẩn riêng).
31) TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280-1973, Rev. 1999, Amd.2006) Sản phẩm chất béo sữa.
32) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 472-476.
33) TCVN 6312:2007 (CODEX STAN 33-1981, Rev 2-2003) Dầu ôliu và dầu bã ôliu và TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210-2005, Amended 2003, 2005) Dầu thực vật.
34) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 472-476.
35) TCVN 6044:2007 (CODEX STAN 211-1999) Mỡ động vật.
36) TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279-1971, Rev.1-1999, Amd.2-2006) Bơ.
37) CODEX STAN 253-2006 Standard for Dairy Fat Spreads (Tiêu chuẩn chất béo dạng phết từ sữa) và CODEX STAN 256-2007 Standard for Fat Spreads and Blended Spreads (Tiêu chuẩn chất béo dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp).
38) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 395.
39) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 613-617.
40) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu, và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 10: Fruit
41) CODEX STAN 79-1981 Standard for Jams (Fruit Preserves) and Jellies (Tiêu chuẩn đối với mứt quả) và TCVN 1870:2007 (CODEX STAN 80-1981) Mứt cam, quýt. Các tiêu chuẩn này hiện đã được thay thế bởi CODEX STAN 296-2009 Standard for Jams, Jellies and Marmalades (Tiêu chuẩn đối với mứt quả).
42) CODEX STAN 240-2003 Standard for Aqueous Coconut Products: Coconut Milk and Coconut Cream (Tiêu chuẩn đối với sản phẩm dừa nước: Nước cốt dừa và cream từ dừa).
43) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 572-576.
44) TCVN 5305:2008 (CODEX STAN 57-1981, Rev 2007) Cà chua cô đặc.
45) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu, và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 11: Vegetable Products, S.L. Wang, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, pp. 320-323.
46) CODEX STAN 105-1981 Codex Standard for Cocoa Powders (Cocoa) and Dry Mixtures of Cocoa and Sugars (Tiêu chuẩn về bột cacao và hỗn hợp khô của cacao với đường); CODEX STAN 141-1981 Codex standard for Cocoa (Cacao) Mass (Cocoa/Chocolate Liquor) and Cocoa Cake (Tiêu chuẩn về cacao nhão và bánh cacao).
47) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 708-711.
48) CODEX STAN 86-1981 Codex Standard for Cocoa Butters (Tiêu chuẩn về bơ cacao).
49) CODEX STAN 87-1981 Codex Standard for Chocolate and Chocolate Products (Tiêu chuẩn về socola và các sản phẩm socola).
50) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 634-636.
51) ALINORM 03/12, para. 55.
52) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu, và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 1: Rice Products, B.S. Luh, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, p. 16.
53) The Joy of Japanese Cooking, K. Takahashi, Shufunomoto Col., Ltd, Japan, 1996, pp. 17-18 and 123-131.
54) Taste of Japan, D. Richie, Kodansha International, Tokyo, Japan, 1992, pp. 34-35.
55) Ibid., pp. 141-153.
56) World Food Japan, Lonely Planet, 2002, p. 35.
57) Taste of Japan, D. Richie, Kodansha International, Tokyo, Japan, 1992, pp. 168-169.
58) The Joy of Japanese Cooking, K. Takahashi, Shufunomoto Col., Ltd., Japan, 1996, p. 31.
59) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 6: Oriental Soy Foods, K.S.Liu, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, pp. 162-163.
60) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 4: Wheat Products: 2. Breads, Cakes, Cookies, Pastries, and Dumplings, S. Huang, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, pp. 72-73.
61) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 439-445.
62) Ibid, pp. 464-468.
63) TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, Rev 2-2004) Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh.
64) Asian Foods, Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S.Liu, và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 9: Traditional Oriental Seafood Products, Y.-W. Huang và C.-Y Huang, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, p.264.
65) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 411-414.
66) Asian Foods: Science and Technology, C.Y.W. Ang, K.S. Liu và Y.-W. Huang, Eds., Chapter 8: Traditional Poultry and Egg Products, T.C. Chen, Technomic Publishing Co., Lancaster PA 1999, pp. 240-244.
67) TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd 1-2001) Đường.
68) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 631-633.
69) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 636. TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12-1981, Rev 2-2001) Mật ong – Phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp.
70) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, pp. 719-720.
71) Ibid., p. 718.
72) K.S. Liu, op.cit.., pp. 173-181.
73) Ibid, pp. 181-187.
74) CODEX STAN 146-1985 Standard for Labelling of and Claims for Prepackaged Foods for Special Dietary Use (Ghi nhãn và công bố đối với thực phẩm bao gói sẵn dùng cho chế độ ăn đặc biệt).
75) Ví dụ như soda dùng cho người ăn kiêng thuộc 14.1.4.1 và mức năng lượng thấp thuộc 04.1.2.5.
76) CODEX STAN 156-1987 Standard for Follow-up formula (Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ).
77) CODEX STAN 180-1991 Standard for Labelling of and Claims for Foods for Special Medical Purposes (Ghi nhãn và công bố đối với thực phẩm dùng cho các mục đích y tế đặc biệt).
78) TCVN 7714:2007 (CODEX STAN 74-1981 Rev 1-2006) Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
79) CODEX STAN 73-1981 Standard for Canned Baby Foods (Thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ em).
80) CODEX STAN 181-1991 Standard for Formula Foods for Use in Weight Control Diets (Thực phẩm theo công thức dùng cho chế độ kiểm soát cân nặng) và CODEX STAN 203-1995 Standard for Formula Foods for Use in Very Low Energy Diets for Weight Reduction (Thực phẩm theo công thức với chế độ ăn chứa năng lượng thấp dùng cho mục đích giảm cân).
81) CAC/GL 55-2005 Codex Guidelines for Vitamin and Mineral Food Supplements (Hướng dẫn đối với thực phẩm bổ sung vitamin và chất khoáng).
82) TCVN 6213:2004 (CODEX STAN 108-1981) Nước khoáng thiên nhiên đóng chai.
83) TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247-2005) Nước quả và nectar quả.
84) Nước rau và nước quả nguyên chất tương ứng thuộc các nhóm 14.1.2.1 và 14.1.2.2.
85) Food Chemistry, H.-D. Belitz và W. Grosch, Springer-Verlag, Heidelberg, 1987, p. 644.
86) Ibid, pp. 669-679.
87) Ibid. p, 654. OIV – International Code of Oenological Practices.
88) Rượu vang từ nho thuộc nhóm 14.2.3, vang ráo và vang lê thuộc nhóm 14.2.2.
89) The Wordswoth Dictionary of Drink, N. Halley, Wordsworth Ltd., Hertfordshire, England, 1996.
90) Insight Guide: Rio de Janeiro, APA Publications, GmBH và Co., Verlag KG, Singapore, 2000, p. 241.
91) OIV Lexique de la Vigne.
92) Xem thêm về từ vựng Bồ Đào Nha tại www.bar-do-binho.com/help.htm.
93) Alexis Lichinne’s New Encyclopedia of Wine and Spirits, 3rd Ed. Xem thêm: rain-tree.com/jurubeba.htm, www.florilegium.org/files/BEVERAGES/Clarea-d-Agua-art.html và wine.about.com/food/wine/library/types/bl_sangria.htm.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, REV.10-2009) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHỤ GIA THỰC PHẨM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5660:2010 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |