TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7041:2009 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7041 : 2009
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Soft drinks – Specification
Lời nói đầu
TCVN 7041 : 2009 thay thế TCVN 7041 : 2002;
TCVN 7041 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Soft drinks – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống không cồn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5563 : 2009, Bia – Xác định hàm lượng cacbon dioxit.
TCVN 7044 : 2009, Rượu mùi.
TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
AOAC 950.15, Acidity (total) in nonalcoholic beverages (Độ axit tổng số trong đồ uống không cồn).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Đồ uốn không cồn (soft drinks)
Sản phẩm được pha chế từ nước, các loại đường, phụ gia thực phẩm, có hoặc không bổ sung dịch quả và CO2.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguyên liệu
4.1.1. Nước dùng để pha chế: theo quy định hiện hành.
4.1.2. Các nguyên liệu khác: có chất lượng phù hợp để dùng cho thực phẩm.
4.2. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với đồ uống không cồn được qui định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi, vị | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi, vị lạ |
4. Trạng thái | Dạng lỏng, đồng nhất, không có cặn |
4.3. Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của đồ uống không cồn được qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Độ axit |
Nhà sản xuất tự công bố |
3. Hàm lượng cacbon dioxit (CO2) | |
4. Hàm lượng đường tổng số |
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm sử dụng cho đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.
6. Yêu cầu vệ sinh
6.1. Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.
6.2. Chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong đồ uống không cồn: theo quy định hiện hành.
7. Phương pháp thử
7.1. Xác định độ axit, theo AOAC 950.15.
7.2. Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563 : 2009.
7.3. Xác định hàm lượng đường, theo TCVN 7044 : 2009.
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Đồ uống không cồn được đóng trong bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).
8.3. Bảo quản
Bảo quản đồ uống không cồn nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển đồ uống không cồn phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7041:2009 VỀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7041:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |