TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
TCVN 8034 : 2009
ISO 104 : 2002
Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan
Lời nói đầu
TCVN 8034 : 2009 thay thế Điều 2 phần Hình 4, 5, Bảng 13-21 TCVN 1481 : 1985.
TCVN 8034 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 104 : 2002.
TCVN 8034 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao cơ bản của các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt mút phẳng.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định các đường kính trong nhỏ nhất của các vòng ổ lăn chặn lắp tựa vào thân hộp và các đường kính ngoài lớn nhất của các vòng ổ lăn chặn lắp trên trục thuộc các loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23, và 24.
Hướng dẫn về mở rộng tiêu chuẩn này cho các ổ lăn chặn một chiều được giới thiệu trong Phụ lục A.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000), Ổ lăn – Dung sai – Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995), Ổ lăn – Kích thước mép vát – Giá trị lớn nhất.
ISO 5593 : 1997, Rolling bearings – Vocabulary (Ổ lăn – Từ vựng).
ISO 15241 : 2001, Rolling bearings – Symbols for quantities (Ổ lăn- Ký hiệu của các đại lượng).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), ISO 5593 và ISO 15241.
4. Ký hiệu
B | chiều rộng của vòng ổ ở giữa lắp trên trục; |
D | đường kính ngoài của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp; |
D1 | đường kính trong của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp; |
D1s min | đường kính trong nhỏ nhất của vòng ổ chặn một chiều lắp tựa trên thân hộp; |
d | đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều; |
d1 | đường kính ngoài của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều; |
d1s max | đường kính ngoài lớn nhất của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều; |
d2 | đường kính trong của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều; |
d3 | đường kính ngoài của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều; |
d3s max | đường kính ngoài lớn nhất và đơn nhất của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn; |
r | kích thước mép vát của mặt trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp; |
rs min | kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất của mặt ngoài vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp; |
r1 | kích thước mép vát của mặt trong vòng ổ ở giữa lắp trên trục; |
r1s min | kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất của mặt trong vòng ổ lắp trên trục; |
T | chiều rộng của ổ ăn chặn một chiều; |
T1 | chiều rộng của ổ lăn chặn hai chiều. |
5 Kích thước bao
5.1 Quy định chung
Các ký hiệu được chỉ dẫn trên các Hình 1 và Hình 2 và các giá trị cho trong các Bảng 1 đến Bảng 9 biểu thị các kích thước danh nghĩa của ổ lăn chặn, trừ khi có quy định khác.
Các kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất tương đương rs min và r1s min trong các Bảng 1 đến Bảng 9 được giới thiệu trong TCVN 1483 (ISO 582). Không quy định hình dạng chính xác của mép vát nhưng đường viền của mép vát trong mặt phẳng dọc trục không được phép nhô ra ngoài cung vòng tròn tưởng tượng có bán kính rs min, tiếp tuyến với mặt mút của vòng ổ và mặt trụ trong hoặc ngoài của vòng ổ. Đối với mặt mút và mặt trụ trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ chặn hai chiều, áp dụng r1s min.
Các kích thước mép vát r và r1 chỉ áp dụng tại các góc đã chỉ dẫn trên các Hình 1 và Hình 2. Không cho kích thước mép vát cho các góc khác, tuy nhiên các góc này không được sắc nhọn.
5.2. Ổ lăn chặn một chiều
Các kích thước nêu trên Hình 1 được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 6.
Hình 1 – Ổ lăn chặn một chiều
5.3. Ổ lăn chặn hai chiều
Các kích thước nêu trên Hình 2 được cho trong các Bảng 7 đến Bảng 9.
Hình 2 – Ổ lăn chặn hai chiều
Bảng 1 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 0
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||
70 |
90 |
10 |
|||
T |
|||||
4 6 8 10 12 15 17 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 |
12 16 18 20 22 26 28 32 37 42 47 52 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 120 130 140 150 160 170 180 190 200 215 225 250 270 290 310 340 360 380 400 420 440 460 480 |
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 |
4 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 9 9 9 9 9 9 9 9 9 11 11 14 14 14 14 18 18 18 18 18 18 18 18 |
– – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – – 24 24 24 24 24 24 24 24 |
6 7 7 7 7
7 7 8 8 8 8 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 14 14 14 14 14 14 14 14 14 17 17 22 22 22 22 30 30 30 30 30 30 30 30 |
Bảng 1 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 0 (tiếp theo và kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||
70 |
90 |
10 |
|||
T |
|||||
460 480 500 530 560 600 630 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 500 1 600 1 700 1 800 1 900 2 000 2 120 2 240 2 360 2 500 |
500 520 540 580 610 650 680 730 780 820 870 920 980 1 030 1 090 1 150 1 220 1 280 1 360 1 440 1 520 1 630 1 730 1 840 1 950 2 060 2 160 2 300 2 430 2 550 2 700 |
1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2,1 2,1 2,1 2,1 3 3 3 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 |
18 18 18 23 23 23 23 27 32 32 32 32 36 36 41 41 45 45 50 – – – – – – – – – – – – |
24 24 24 30 30 30 30 36 42 42 42 42 48 48 54 54 60 60 67 – – – – – – – – – – – – |
30 30 30 38 38 38 38 45 53 53 53 53 63 63 70 70 80 80 85 95 95 105 105 112 120 130 130 140 150 150 160 |
Bảng 2 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 1
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
71 |
91 |
11 |
|||||
T |
d1s min |
D1s min |
|||||
10 12 15 17 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 |
24 26 28 30 35 42 47 52 60 65 70 78 85 90 95 100 105 110 120 135 145 155 170 180 190 200 215 225 240 250 270 300 320 350 380 400 420 440 460 480 500 540 560 580 600 |
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 2 2 2 2 2 2 2 2,1 2,1 2,1 2,1 |
6 6 6 6 7 8 8 8 9 9 9 10 11 11 11 11 11 11 14 16 16 16 18 18 18 18 20 20 23 23 23 27 27 32 36 36 36 36 36 36 36 45 45 45 45 |
– – – – – – – – – – – – – – – – – – – 21 21 21 24 24 24 24 27 27 30 30 30 36 36 42 48 48 48 48 48 48 48 60 60 60 60 |
9 9 9 9 10 11 11 12 13 14 14 16 17 18 18 19 19 19 22 25 25 25 30 31 31 31 34 34 37 37 37 45 45 53 62 63 64 65 65 65 65 80 80 80 80 |
24 26 28 30 35 42 47 52 60 65 70 78 85 90 95 100 105 110 120 135 145 155 170 178 188 198 213 222 237 247 267 297 317 347 376 396 416 436 456 476 495 535 555 575 595 |
11 13 16 18 21 26 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 87 92 102 112 122 132 142 152 162 172 183 193 203 223 243 263 283 304 324 344 364 384 404 424 444 464 484 504 |
Bảng 2 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 1 (tiếp theo và kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
71 |
91 |
11 |
|||||
T |
d1s min |
D1s min |
|||||
530 560 600 630 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 500 1 600 1 700 1 800 1 900 2 000 2 120 2 240 2 360 2 500 |
640 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 460 1 540 1 630 1 750 1 850 1 970 2 080 2180 2 300 2 430 2 570 2 700 2 850 |
3 3 3 3 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 9,5 9,5 9,5 |
50 50 50 54 58 63 67 67 67 73 78 82 85 90 100 – – – – – – – – – – – – – |
67 67 67 73 78 85 90 90 90 95 103 109 115 122 132 – – – – – – – – – – – – – |
85 85 85 95 105 112 120 120 120 130 135 140 150 160 175 175 175 180 195 195 212 220 220 236 243 258 265 272 |
635 665 705 745 795 845 895 945 995 1 055 1 115 1 175 1 245 1 315 1 395 1 455 1 535 1 620 1 740 1 840 1 960 2 070 2 170 2 290 2 420 2 560 2 690 2 840 |
534 564 604 634 674 714 755 805 855 905 955 1 005 1 065 1 125 1 185 1 255 1 325 1 410 1 510 1 610 1 710 1 810 1 910 2 010 2 130 2 250 2 370 2 510 |
Bảng 3 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 2
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
72 |
92 |
12 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
4 6 8 10 12 15 17 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 |
16 20 22 26 28 32 35 40 47 52 62 68 73 78 90 95 100 105 110 115 125 135 150 160 170 190 200 215 225 240 250 270 280 300 340 360 380 420 440 460 500 520 540 580 600 |
0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2 2,1 2,1 2,1 3 3 3 4 4 4 5 5 |
6 6 6 7 7 8 8 9 10 10 12 13 13 13 16 16 16 16 16 16 18 20 23 23 23 27 27 29 29 32 32 36 36 36 45 45 45 54 54 54 63 63 63 73 73 |
– – – – – – – – – – – – – – 21 21 21 21 21 21 24 27 30 30 30 36 36 39 39 42 42 48 48 48 60 60 60 73 73 73 85 85 85 95 95 |
8 9 9 11 11 12 12 14 15 16 18 19 20 22 25 26 27 27 27 28 31 35 38 38 39 45 46 50 51 55 56 62 62 63 78 79 80 95 95 96 110 112 112 130 130 |
16 20 22 26 28 32 35 40 47 52 62 68 73 78 90 95 100 105 110 115 125 135 150 160 170 187 197 212 222 237 247 267 277 297 335 355 375 415 435 455 495 515 535 575 595 |
4 6 8 12 14 17 19 22 27 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 88 93 103 113 123 133 143 153 163 173 183 194 204 224 244 264 284 304 325 345 365 385 405 425 445 |
Bảng 3 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 2 (tiếp theo và kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
72 |
92 |
12 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
460 480 500 530 560 600 630 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 500 1 600 1 700 1 800 |
620 650 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 4000 1 460 1 520 1 610 1 700 1 790 1 920 2 040 2 160 2 280 |
5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 7,5 7,5 7,5 7,5 9,5 9,5 9,5 9,5 9,5 9,5 12 12 15 15 15 |
73 78 78 82 85 90 100 103 109 112 118 122 125 136 145 155 – – – – – – – – – |
95 103 103 109 115 122 132 140 145 150 155 160 170 180 190 206 206 206 216 228 234 252 264 276 288 |
130 135 135 140 150 160 175 180 190 195 205 212 220 236 250 265 – – – – – – – – – |
615 645 665 705 745 795 845 895 945 995 1 055 1 115 1 175 1 245 1 315 1 395 – – – – – – – – – |
465 485 505 535 565 605 635 675 715 755 805 855 905 955 1 005 1 065 – – – – – – – – – |
Bảng 4 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 3
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
73 |
93 |
13 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
4 6 8 10 12 15 17 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 |
20 24 26 30 32 37 40 47 52 60 68 78 85 95 105 110 115 125 135 140 150 155 170 190 210 225 240 250 270 280 300 320 340 360 380 420 440 480 500 540 560 600 620 650 680 |
0.6 0.6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2,1 2,1 2,1 2,1 3 3 3 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 |
7 8 8 9 9 10 10 12 12 14 15 17 18 20 23 23 23 25 27 27 29 29 32 36 41 42 45 45 50 50 54 58 63 63 63 73 73 82 82 90 90 100 100 103 109 |
– – – – – – – – – – – 22 24 27 30 30 30 34 36 36 39 39 42 48 54 58 60 60 67 67 73 78 85 85 85 95 95 109 109 122 122 132 132 140 145 |
11 12 12 14 14 15 16 18 18 21 24 26 28 31 35 35 36 40 44 44 49 50 55 63 70 75 80 80 87 87 95 105 110 112 112 130 130 140 140 160 160 175 175 180 190 |
20 24 26 30 32 37 40 47 52 60 68 78 85 95 105 110 115 125 135 140 150 155 170 187 205 220 235 245 265 275 295 315 335 355 375 415 435 475 495 535 555 595 615 645 675 |
4 6 8 10 12 15 19 22 27 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 88 93 103 113 123 134 144 154 164 174 184 195 205 225 245 265 285 305 325 345 365 385 405 425 445 |
Bảng 4 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 3 (tiếp theo và kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
73 |
93 |
13 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
460 480 500 530 560 600 630 670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 500 1 600 |
710 730 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 1 460 1 540 1 630 1 710 1 800 1 900 2 000 2 140 2 270 |
6 6 6 7,5 7,5 7,5 9,5 9,5 9,5 9,5 9,5 12 12 12 12 15 15 15 19 19 19 19 19 |
112 112 112 122 132 136 145 150 160 165 170 180 190 200 – – – – – – – – – |
150 150 150 160 175 180 190 200 212 224 230 243 250 272 276 228 306 318 330 348 360 384 402 |
195 195 195 212 224 236 250 258 272 290 300 315 335 355 – – – – – – – – – |
705 725 745 795 845 895 945 995 1 055 1 115 1 175 1 245 1 315 1 395 – – – – – – – – – |
465 485 505 535 565 605 635 675 715 755 805 855 905 955 – – – – – – – – – |
Bảng 5 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 4
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
74 |
94 |
14 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 530 560 600 630 |
60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 210 230 250 270 280 300 320 340 360 380 400 420 440 480 520 540 580 620 640 670 710 730 780 800 850 870 920 980 1 030 1 090 |
1 1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 2 2 2 2,1 2,1 2,1 3 3 4 4 4 4 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 9,5 9,5 9,5 9,5 9,5 12 12 12 |
16 18 20 23 25 27 29 32 34 36 38 41 42 45 50 54 58 63 63 67 73 78 82 85 90 90 90 100 109 109 118 125 125 132 140 140 155 155 165 165 175 190 195 206 |
21 24 27 30 34 36 39 42 45 48 51 54 58 60 67 73 78 85 85 90 95 103 109 115 122 122 122 132 145 145 155 170 170 175 185 185 206 206 224 224 236 250 258 280 |
24 28 32 36 39 43 48 51 56 60 65 68 72 77 85 95 102 110 112 120 130 135 140 150 155 160 160 175 190 190 205 220 220 224 243 243 265 265 290 290 308 335 335 365 |
60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 177 187 205 225 245 265 275 295 315 335 355 375 395 415 435 475 515 535 575 615 635 665 705 725 775 795 845 865 915 975 1 025 1 085 |
27 32 37 42 47 52 57 62 68 73 78 83 88 93 103 113 123 134 144 154 164 174 184 195 205 225 245 265 285 305 325 345 365 385 405 425 445 465 485 505 535 565 605 635 |
Bảng 5 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 4 (tiếp theo và kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
||||
74 |
94 |
14 |
|||||
T |
d1s max |
D1s min |
|||||
670 710 750 800 850 900 950 1 000 1 060 1 120 1 180 1 250 1 320 1 400 |
1 150 1 220 1 280 1 360 1 440 1 520 1 600 1 670 1 770 1 860 1 950 2 050 2 160 2 280 |
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 19 19 19 19 |
218 230 236 250 – – – – – – – – – – |
290 308 315 335 354 372 390 402 426 444 462 480 505 530 |
375 400 412 438 – – – – – – – – – – |
1 145 1 215 1 275 1 355 – – – – – – – – – – |
675 715 755 805 – – – – – – – – – – |
Bảng 6 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 5
Kích thước tính bằng milimét
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
95 |
|||
T |
|||
17 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 |
52 60 73 85 100 110 120 135 150 160 170 180 190 200 215 225 250 270 300 320 340 360 380 400 |
1 1 1,1 1,1 1,1 1,5 2 2 2,1 2,1 2,1 3 3 3 4 4 4 5 5 5 5 6 6 6 |
21 24 29 34 39 42 45 51 58 60 63 67 69 73 78 82 90 95 109 115 122 125 132 140 |
Bảng 6 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 5 (tiếp theo và kết thúc)
d |
D |
rs min |
Loạt kích thước |
95 |
|||
T |
|||
180 190 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 530 560 600 630 670 710 |
420 440 460 500 540 580 620 670 710 750 780 820 850 900 950 980 1 000 1 060 1 090 1 150 1 220 1 280 1 320 1 400 |
6 6 7,5 7,5 7,5 9,5 9,5 9,5 9,5 12 12 12 12 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 |
145 150 155 170 180 190 206 224 236 243 250 265 272 290 308 315 315 335 335 335 375 388 388 412 |
Bảng 7 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 2 – Loạt kích thước 22
Kích thước tính bằng milimét
d2 |
da |
D |
rs min |
r1s min |
T1 |
B |
d3s max |
D1s min |
10 15 20 25 30 30 35 40 45 50 55 55 60 65 70 75 85 95 100 110 120 130 140 150 150 160 170 190 |
15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 220 |
32 40 47 52 62 68 73 78 90 95 100 105 110 115 125 135 150 160 170 190 200 215 225 240 250 270 280 300 |
0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2 2 |
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 2 2 2 2 |
22 26 28 29 34 36 37 39 45 46 47 47 47 48 55 62 67 67 68 80 81 89 90 97 98 109 109 110 |
5 6 7 7 8 9 9 9 10 10 10 10 10 10 12 14 15 15 15 18 18 20 20 21 21 24 24 24 |
32 40 47 52 62 68 73 78 90 95 100 105 110 115 125 135 150 160 170 189,5 199,5 214,5 224,5 239,5 249 269 279 299 |
17 22 27 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 88 93 103 113 123 133 143 153 163 173 183 194 204 224 |
a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 2 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 3. |
Bảng 8 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 3 – Loạt kích thước 23
Kích thước tính bằng milimét
d2 |
da |
D |
rs min |
r1s min |
T1 |
B |
d3s max |
D1s min |
20 25 30 30 35 40 45 50 55 55 60 65 70 75 85 95 100 110 120 130 140 150 150 160 170 |
25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 |
52 60 68 78 85 95 105 110 115 125 135 140 150 155 170 190 210 225 240 250 270 280 300 320 340 |
1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 2 2,1 2,1 2,1 2,1 3 3 3 4 4 |
0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 2 2 2 |
34 38 44 49 52 58 64 64 65 72 79 79 87 88 97 110 123 130 140 140 153 153 165 183 192 |
8 9 10 12 12 14 15 15 15 16 18 18 19 19 21 24 27 30 31 31 33 33 37 40 42 |
52 60 68 78 85 95 105 110 115 125 135 140 150 155 170 189,5 209,5 224 239 249 269 279 299 319 339 |
27 32 37 42 47 52 57 62 67 72 77 82 88 93 103 113 123 134 144 154 164 174 184 195 205 |
a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 3 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4. |
Bảng 9 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 4 – Loạt kích thước 24
Kích thước tính bằng milimét
d2 |
da |
D |
rs min |
r1s min |
T1 |
B |
d3s max |
D1s min |
15 20 25 30 35 40 45 50 50 55 60 65 65 70 80 90 95 100 110 120 130 135 140 |
25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 |
60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 210 230 250 270 280 300 320 340 360 |
1 1 1,1 1,1 1,1 1,5 1,5 1,5 2 2 2 2,1 2,1 2,1 3 3 4 4 4 4 5 5 5 |
0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 1 1 1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,5 2 2 2 2 2,1 3 |
45 52 59 65 72 78 87 93 101 107 115 120 128 135 150 166 177 192 196 209 226 236 245 |
11 12 14 15 17 18 20 21 23 24 26 27 29 30 33 37 40 42 44 46 50 50 52 |
60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 179,5 189,5 209,5 229 249 269 279 299 319 339 359 |
27 32 37 42 47 52 57 62 68 73 78 83 88 93 103 113 123 134 144 154 164 174 184 |
a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 4 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4. |
Phụ lục A
(tham khảo)
Hướng dẫn cho các ổ lăn chặn một chiều
A.1 Quy định chung
Nên sử dụng hướng dẫn sau đây cho bất cứ kích thước mới nào chưa được quy định trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên không nên dùng các công thức đã cho đối với đường kính ngoài và chiều rộng ổ để xác định các giá trị kích thước bao đã được đã xác định trong tiêu chuẩn, các kích thước được xác định theo các công thức đã cho thường yêu cầu có sự sửa đổi để duy trì tính liên tục của tiêu chuẩn này, tạo ra sự cân xứng của ổ lăn và cho phép lựa chọn các kích thước ưu tiên.
Bất cứ các kích thước mới nào của ổ lăn, đỡ được đưa ra sẽ được cập nhật trong các tiêu chuẩn này khi soát xét.
A.2 Đường kính trong
Các đường kính trong, d, của các vòng ổ lắp trên trục có kích thước lớn hơn 500 mm cần được lựa chọn theo dãy số ưu tiên R 40 được cho trong ISO 3.
A.3 Đường kính ngoài
Các đường kính ngoài D của các vòng ổ lắp tựa vào thân hợp cần được tính toán theo milimét từ công thức:
D = d + fD d0,8
trong đó hệ số fD có giá trị thích hợp được cho trong Bảng A.1.
Bảng A.1 – Các giá trị của fD
Loạt đường kính |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
fD |
0,36 |
0,72 |
1,2 |
1,84 |
2,68 |
3,8 |
Nên ưu tiên lựa chọn các kích thước đường kính ngoài đã được đưa ra trong tiêu chuẩn này. Các kích thước đường kính ngoài mới nên được làm tròn như đã chỉ dẫn trong Bảng A.2.
Bảng A.2 – Làm tròn đối với D
D mm |
Được làm tròn tới giá trị gần nhất |
|
> |
≤ |
|
– 3 80 230 |
3 80 230 – |
0,5 mm 1 mm 5 mm 10 mm |
A.4 Chiều rộng ổ
Các chiều rộng ổ T cần được tính toán theo milimét từ công thức:
trong đó hệ số fT có giá trị thích hợp được trong Bảng A.3.
Bảng A.3 – Các giá trị fT
Loạt chiều rộng |
7 |
9 |
1 |
fT |
0,9 |
1,2 |
1,6 |
Các kích thước chiều rộng mới nên được làm tròn như đã chỉ dẫn trong Bảng A.4.
Bảng A.4 – Làm tròn đối với T
T mm |
Được làm tròn tới giá trị gần nhất |
|
> |
≤ |
|
– 3 4 500 |
3 4 500 – |
0,1 mm 0,5 mm 1 mm 5 mm |
A.5 Kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất
Kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất rs.min nên được lựa chọn từ các giá trị rs min được liệt kê trong TCVN 1483 (ISO 582) và về nguyên tắc, là giá trị gần nhất nhưng không lớn hơn giá trị nhỏ trong hai giá trị: 7 % của chiều rộng T của ổ và 7 % chiều rộng tiết diện (D-d)/2.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
{1} ISO 3 : 1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8034:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |